Trắc nghiệm Hóa học 10 bài 17: Phản ứng oxi hóa khử

Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 này là câu hỏi trắc nghiệm Hóa học theo từng bài trong SGK, giúp các bạn tự ôn tập kiến thức môn Hóa hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo

Bài tp trc nghim Hóa 10 Bài 17: Phn ng oxi hóa kh
Câu 1: Cho phn ng: Ca +Cl
2
→ CaCl
2
.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mi nguyên t Ca nhn 2e.
B. Mi nguyên t Cl nhn 2e.
C. Mi phân t Cl
2
nhường 2e.
D. Mi nguyên t Ca nhường 2e.
Câu 2: Phn ứng nào sau đây là phản ng oxi hóa kh?
A. NH
3
+ HCl → NH
4
Cl
B. H
2
S + 2NaOH → Na
2
S + 2H
2
O
C. 4NH
3
+ 3O
2
→ 2N
2
+ 6H
2
O
D. H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4
↓ + 2HCl
Câu 3: Trong phn ng: CaCO
3
→ CaO + CO
2
, nguyên t cacbon
A. Ch b oxi hóa.
B. Ch b kh.
C. Va b oxi hóa, va b kh.
D. Không b oxi hóa, cũng không bị kh.
Câu 4: Trong phn ng: NO
2
+ H
2
O → HNO
3
+ NO, nguyên t nitơ
A. Ch b oxi hóa.
B. Ch b kh.
C. Va b oxi hóa, va b kh.
D. Không b oxi hóa, cũng không b kh.
Câu 5: Trong phn ng: Cu + 2H
2
SO
4
c, nóng) CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O,
axit sunfuric
A. Là cht oxi hóa.
B. Va là cht oxi hóa, va là cht tạo môi trưng.
C. Là cht kh.
D. Va là cht kh, va là cht tạo môi trường.
Câu 6: Cht nào sau đây trong các phn ng ch đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. S B. F
2
C. Cl
2
D. N
2
Câu 7: Chất nào sau đây trong các phn ng ch đóng vai trò là chấ kh?
A. Cacbon
B. Kali
C. Hidro
D. Hidro sunfua
Câu 8: Cho phương trình ion thu gn: Cu + 2Ag
+
→ Cu
2+
+ 2Ag.
Kết luận nào sau đây sai?
A. Cu
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn Ag
+
.
B. Cu có tính kh mạnh hơn Ag.
C. Ag
+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
.
D. Cu b oxi hóa bi ion Ag
+
.
Câu 9: Trong phn ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là cht oxi hóa?
A. Fe + KNO
3
+ 4HCl → FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O
B. MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
D. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
Câu 10: Cho phn ng hóa hc sau: FeS
2
+ O
2
→ Fe
2
O
3
+ SO
2
Khi cân bằng phương trình phản ng vi h s các cht các s nguyên ti
gin, h s ca O
2
A. 4 B. 6 C. 9 D. 11
Câu 11: Phn ng gia HNO
3
vi FeO to khí NO. Tng h s các cht sn
phẩm trong phương trình hóa học ca phn ng này (s nguyên, ti gin) là
A. 8 B. 9 C. 12 D. 13
Câu 12: Cho phn ng : Cu + HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O.
Sau khi cân bằng phương trình hóa hc ca phn ng, t l các h s ca
HNO
3
và NO là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 13: y nào sau đây gồm các phân t ion đều va tính kh va
tính oxi hóa?
A. HCl, Fe
2+
, Cl
2
B. SO
2
, H
2
S, F
-
C. SO
2
, S
2-
, H
2
S
D.Na
2
SO
3
, Br
2
, Al
3
+
Câu 14: Cho tng cht: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
,
Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phn ng vi HNO
3
đặc, nóng.
S phn ng thuc loi phn ng oxi hóa kh
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 15: Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
cần dùng đ oxi hóa hết 0,6 mol FeSO
4
trong
môi trường H
2
SO
4
loãng dư là
A. 14,7 gam
B. 9,8 gam
C. 58,8 gam
D. 29,4 gam
Câu 16: Cho KI tác dng vi KMnO
4
trong môi trưng H
2
SO
4
, thu đưc 1,51
gam MnSO
4
. S mol I
2
to thành và KI tham gia phn ng là
A. 0, 025 và 0,050
B. 0,030 và 0,060
C. 0,050 và 0,100
D. 0,050 và 0,050
Đáp án trc nghim Hóa 10 Bài 17: Phn ng oxi hóa kh
1. D
2. C
3. D
4. C
5. B
6. B
7. B
8. A
9.C
10.D
11.B
12.A
13.A
14.C
15.D
16.A
Câu 11:
3FeO + 10(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O
Tng h s các cht sn phm là 3 + 1 + 5 = 9
Câu 14:
Phn ng gia HNO
3
đặc, nóng vi Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
,
FeSO
4
, FeCO
3
là phn ng oxi hóa - kh.
| 1/4

Preview text:

Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử
Câu 1: Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.
D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. NH3 + HCl → NH4Cl
B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl
Câu 3: Trong phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2, nguyên tố cacbon A. Chỉ bị oxi hóa. B. Chỉ bị khử.
C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. Không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
Câu 4: Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitơ A. Chỉ bị oxi hóa. B. Chỉ bị khử.
C. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. Không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
Câu 5: Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric A. Là chất oxi hóa.
B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. C. Là chất khử.
D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 6: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa? A. S B. F2 C. Cl2 D. N2
Câu 7: Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chấ khử? A. Cacbon B. Kali C. Hidro D. Hidro sunfua
Câu 8: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag.
Kết luận nào sau đây sai?
A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+.
Câu 9: Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 10: Cho phản ứng hóa học sau: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
Khi cân bằng phương trình phản ứng với hệ số các chất là các số nguyên tối
giản, hệ số của O2 là A. 4 B. 6 C. 9 D. 11
Câu 11: Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. Tổng hệ số các chất sản
phẩm trong phương trình hóa học của phản ứng này (số nguyên, tối giản) là A. 8 B. 9 C. 12 D. 13
Câu 12: Cho phản ứng : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.
Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của HNO3 và NO là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các phân tử và ion đều vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa? A. HCl, Fe2+, Cl2 B. SO2, H2S, F- C. SO2, S2-, H2S D.Na2SO3, Br2, Al3+
Câu 14: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2,
Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng.
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 15: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong
môi trường H2SO4 loãng dư là A. 14,7 gam B. 9,8 gam C. 58,8 gam D. 29,4 gam
Câu 16: Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, thu được 1,51
gam MnSO4. Số mol I2 tạo thành và KI tham gia phản ứng là A. 0, 025 và 0,050 B. 0,030 và 0,060 C. 0,050 và 0,100 D. 0,050 và 0,050
Đáp án trắc nghiệm Hóa 10 Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử 1. D 2. C 3. D 4. C 5. B 6. B 7. B 8. A 9.C 10.D 11.B 12.A 13.A 14.C 15.D 16.A Câu 11: 3FeO + 10(NO3)3 + NO + 5H2O
Tổng hệ số các chất sản phẩm là 3 + 1 + 5 = 9 Câu 14:
Phản ứng giữa HNO3 đặc, nóng với Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2,
FeSO4, FeCO3 là phản ứng oxi hóa - khử.