Trắc nghiệm Hóa học lớp 12: Chương 3 - Amin - Amino axit - Protein

Mời bạn tham khảo: Trắc nghiệm Hóa học lớp 12: Chương 3 - Amin - Amino axit - Protein, để củng cố lại kiến thức chương 3 môn Học học lớp 12 đồng thời nâng cao thêm cho bản thân mình kỹ năng trả lời các câu hỏi ở dạng trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây nhé.

Trc nghim Hóa hc lp 12: Chương 3 - Amin - Amino axit - Protein
1. Công thc chung ca amin no đơn chức mch h
A. C
n
H
2n-1
N (n ≥ 2) B. C
n
H
2n-5
N (n ≥ 6)
C. C
n
H
2n+1
N (n ≥ 2) D. C
n
H
2n+3
N (n ≥ 1)
2. S amin bc mt có cùng công thc phân t C
3
H
9
N là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
3. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi thu đưc khí N
2
; 13,44 lít khí
CO
2
(đktc) và 18 9 gam H
2
O. Sng thc cu to ca X là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
4. Tnh phn % khi lượng của nitơ trong hợp cht hu C
x
H
y
N là 23,73%. S đồng phân
amin bc mt tha mãn các d kin trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
5. S đồng phân cu to ca amin bc mt có cùng công thc phân t C
4
H
11
N là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
6. Cht phn ng vi dung dch FeCl
3
cho kết ta là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
OH. C. CH
3
NH
2
. D. CH
3
COOCH
3
7. Dãy gm các cht đu làm giy quì tím m chuyn sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua metyl amin natri hiđroxit.
C. anilin amoniac natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
8. Cho y các cht: phenol anilin phenylamoni clorua natri phenolat etanol. S cht trong dãy
phn ng đưc vi NaOH (trong dung dch) là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
9. Cho 10 gam amin đơn chức X phn ng hoàn toàn vi HCl (dư) thu đưc 15 gam mui. S
đồng phân cu to ca X là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
10. Để trung hòa 25 gam dung dch ca một amin đơn chc X nng đ 12,4% cn ng 100ml
dung dch HCl 1M. Công thc phân t ca X là
A. C
3
H
5
N. B. C
3
H
7
N. C. CH
5
N. D. C
2
H
7
N.
11. Cho 20 gam hn hp gm hai amin no đơn chc mch h tác dng vừa đủ vi V ml dung
dch HCl 1M thu đưc dung dch cha 31,68 gam hn hp mui. Giá tr ca V là
A. 200. B. 100. C. 320. D. 50.
12. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dng vừa đ vi dung dch HCl sau khi phn ng xy ra
hoàn toàn thu đưc dung dch Y.m bay hơi dung dịch Y đưc 9,55 gam mui khan. Sng
thc cu to ng ving thc phân t ca X là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
AMINOAXIT
13. Alanin có công thc là
A. C
6
H
5
-NH
2
B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH
D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
14. Phn trăm khối lượng ca nguyên t nitơ trong alanin là
A. 17,98% B. 15,73% C. 15,05% D. 18,67%
15. Amino axit X có phân t khi bng 75. Tên ca X là
A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin.
16. S nm amino và s nhóm cacboxyl có trong mt phân t axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2.
17. S đồng phân amino axit có công thc phân t C
3
H
7
O
2
N là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
18. ng vi ng thc phân t C
2
H
7
O
2
N bao nhiêu cht va phn ng đưc vi dung dch
NaOH va phn ng được vi dung dch HCl?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
19. Cht X có công thc phân t C
4
H
9
O
2
N. Biết:
X + NaOH → Y + CH4O
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
ng thc cu to ca X Z ln lưt là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH
B. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH
C. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
và ClH
3
NCH
2
COOH
D. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
2
)COOH
20. Cho ba dung dch ng nng độ mol: (1) H
2
NCH
2
COOH, (2) CH
3
COOH, (3)
CH
3
CH
2
NH
2
. Dãy xếp theo th t pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (1) D. (2), (1), (3)
21. Cho dãy các cht: C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH,
CH
3
CH
2
CH
2
NH
2.
S cht trong dãy tác dụng được vi dung dch HCl là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
22. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin.
23. Trong các dung dch CH
3
-CH
2
-NH
2
, H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH,
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH s dung dch làm xanh qu tím là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
24. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. nhit đ thưng các amino axit đều là nhng cht lng.
B. Các amino axit thiên nhiên hu hết là các β -amino axit.
C. Amino axit thuc loi hp cht hu cơ tạp chc.
D. Axit glutamic là thành phn chính ca bt ngt.
25. Cht X có công thc phân t C
3
H
7
O
2
N và làm mt màu dung dch brom. Tên gi ca X là
A. axit β-aminopropionic
B. mety aminoaxetat
C. axit α- aminopropionic
D. amoni acrylat
26. Phát biu không đúng là:
A. Aminoaxit là nhng cht rn kết tinh tan tốt trong nưc và có v ngt.
B. Aminoaxit là hp cht hu tạp chc phân t cha đồng thi nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
C. Trong dung dch H
2
N-CH
2
-COOH còn tn ti dng lưng cc H3N
+
-CH
2
-COO-.
D. Hp cht H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
là este ca glyxin (hay glixin).
27. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dch alanin
B. Dung dch glyxin
C. Dung dch lysin
D. Dung dch valin
28. Dung dch chất nào sau đây làm quỳm chuyn thành màu hng?
A. axit α-aminoglutaric
B. Axit α, ε-điaminocaproic
C. Axit α-aminopropionic
D. Axit aminoaxetic.
29. Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuc vi dung dch NaOH lng?
A. ClH
3
NCH
2
COOC
2
H
5
và H
2
NCH
2
COOC-
2
H
5.
B. CH
3
NH
2
và H
2
NCH
2
COOH.
C. CH
3
NH
3
Cl và CH
3
NH
2
.
D. CH
3
NH
3
Cl và H
2
NCH
2
COONa.
30. Cho các loi hp cht: aminoaxit (X) mui amoni ca axit cacboxylic (Y) amin (Z) este ca
aminoaxit (T). y gm các loi hp chất đều tác dụng được vi dung dịch NaOH và đều tác
dụng được vi dung dch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
31. Cho tng cht H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-COOH, CH
3
COOCH
3
ln lượt tác dng vi dung
dch NaOH (t
0
) và vi dung dch HCl (t
0
). S phn ng xy ra là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
32. Cho 100 ml dung dch amino axit X nng độ 0,4M tác dng va đủ vi 80 ml dung dch
NaOH 0,5M thu đưc dung dch cha 5 gam mui. Công thc ca X
A. NH
2
C
3
H
6
COOH
B. NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2
C. (NH
2
)
2
C
4
H
7
COOH
D. NH
2
C
2
H
4
COOH
33. Cho 14,55 gam mui H
2
NCH
2
COONa tác dng hoàn toàn vi dung dch HCl thu đưc
dung dch X. Cô cn toàn b dung dịch X thu được bao nhiêu gam mui khan?
A. 16,73 gam B. 25,50 gam C. 8,78 gam D. 20,03 gam
34. Amino axit X dng H
2
NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0 1 mol X phn ng hết
vi dung dch HCl (dư) thu được dung dch cha 11,15 gam mui. Tên gi ca X :
A. phenylalanin B. alanin C. valin D. glyxin
35. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Amino axit là hp chất có tính lưng tính.
B. Trong i trưng kim đipetit mch h c dng được vi Cu(OH)
2
cho hp cht màu tím.
C. Trong mt phân t tetrapeptit mch h có 4 liên kết peptit.
D. Các hp cht peptit kém bn trong môi trưng bazơ nng bền trong môi trường axit
36. Cho 21 gam hn hp gm glyxin axit axetic tác dng va đ vi dung dch KOH thu
được dung dch X cha 32 4 gam mui. Cho X tác dng vi dung dịch HCl thu đưc dung
dch cha m gam mui. Giá tr ca m là
A. 44,65 B. 50,65 C. 22,35 D. 33,50
37. Cho 0,02 mol amino axit X tác dng vừa đ vi 200 ml dung dch HCl 0,1M thu đưc 3,67
gam mui khan. Mt khác 0,02 mol X tác dng vừa đủ vi 40 gam dung dch NaOH 4%. ng
thc ca X là
A. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH.
B. H
2
NC
2
C
2
H
3
(COOH)
2
.
C. H
2
NC
3
H
6
COOH.
D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
38. Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M thu đưc
dung dịch X. Cho NaOH vào dung dch X. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn s mol
NaOH đã phn ng là
A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55.
39. Cho 1,82 gam hp cht hu đơn chức mch h X công thc phân t C
3
H
9
O
2
N tác
dng va đ vi dung dch NaOH đun nóng thu đưc khí Y và dung dch Z. Cô cn Z thu được
1,64 gam mui khan. Công thc cu to thu gn ca X là
A. CH
3
CH
2
COONH
4
.
B. CH
3
COONH
3
CH
3
.
C. HCOONH
2
(CH
3
)
2
.
D. HCOONH
3
CH
2
CH
3
.
40. Este X (có khi lưng phân t bng 103 đvC) được điều chế t một ancol đơn chc (có t
khối i so với oxi ln n 1) một amino axit. Cho 25,75 gam X phn ng hết vi 300 ml
dung dch NaOH 1M thu đưc dung dch Y. Cô cn Y thu được m gam cht rn. Giá tr m là
A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25
41. Thy phân hoàn toàn 60 gam hn hợp hai đipetit thu đưc 63,6 gam hn hp X gm c
amino axit (các amino axit ch mt nhóm amino mt nm cacboxyl trong phân t). Nếu
cho 1/10 hn hp X tác dng vi dung dịch HCl (dư) cô cạn cn thn dung dịch thì lượng mui
khan thu đưc là
A. 7,09 gam. B. 16,30 gam C. 8,15 gam D. 7,82 gam.
42. Thy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mch hở) thu được hn hp gm 28,48
gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá tr ca m là
A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44.
| 1/6

Preview text:

Trắc nghiệm Hóa học lớp 12: Chương 3 - Amin - Amino axit - Protein
1. Công thức chung của amin no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n-1N (n ≥ 2) B. CnH2n-5N (n ≥ 6)
C. CnH2n+1N (n ≥ 2) D. CnH2n+3N (n ≥ 1)
2. Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
3. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư thu được khí N2; 13,44 lít khí
CO2 (đktc) và 18 9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
4. Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân
amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
5. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
6. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3COOH. B. CH3OH. C. CH3NH2. D. CH3COOCH3
7. Dãy gồm các chất đều làm giấy quì tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua metyl amin natri hiđroxit.
C. anilin amoniac natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
8. Cho dãy các chất: phenol anilin phenylamoni clorua natri phenolat etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
9. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 15 gam muối. Số
đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
10. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H7N.
11. Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch HCl 1M thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 320. D. 50.
12. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công
thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. AMINOAXIT
13. Alanin có công thức là A. C6H5-NH2 B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH
14. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 17,98% B. 15,73% C. 15,05% D. 18,67%
15. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin.
16. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2.
17. Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
18. Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
19. Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
20. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)
CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (1) D. (2), (1), (3)
21. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
22. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin.
23. Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
24. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường các amino axit đều là những chất lỏng.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit.
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
25. Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit β-aminopropionic B. mety aminoaxetat C. axit α- aminopropionic D. amoni acrylat
26. Phát biểu không đúng là:
A. Aminoaxit là những chất rắn kết tinh tan tốt trong nước và có vị ngọt.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Trong dung dịch H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng lượng cực H3N+-CH2-COO-.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
27. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanin B. Dung dịch glyxin C. Dung dịch lysin D. Dung dịch valin
28. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. axit α-aminoglutaric
B. Axit α, ε-điaminocaproic C. Axit α-aminopropionic D. Axit aminoaxetic.
29. Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH loãng?
A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC-2H5. B. CH3NH2 và H2NCH2COOH. C. CH3NH3Cl và CH3NH2. D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
30. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X) muối amoni của axit cacboxylic (Y) amin (Z) este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
31. Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung
dịch NaOH (t0) và với dung dịch HCl (t0). Số phản ứng xảy ra là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
32. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch
NaOH 0,5M thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là A. NH2C3H6COOH B. NH2C3H5(COOH)2 C. (NH2)2C4H7COOH D. NH2C2H4COOH
33. Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được
dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 16,73 gam B. 25,50 gam C. 8,78 gam D. 20,03 gam
34. Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0 1 mol X phản ứng hết
với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là:
A. phenylalanin B. alanin C. valin D. glyxin
35. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong môi trường kiềm đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
36. Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu
được dung dịch X chứa 32 4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 44,65 B. 50,65 C. 22,35 D. 33,50
37. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67
gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2.
38. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M thu được
dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55.
39. Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được
1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CH2COONH4. B. CH3COONH3CH3. C. HCOONH2(CH3)2. D. HCOONH3CH2CH3.
40. Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ
khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml
dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25
41. Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các
amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu
cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) cô cạn cẩn thận dung dịch thì lượng muối khan thu được là
A. 7,09 gam. B. 16,30 gam C. 8,15 gam D. 7,82 gam.
42. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48
gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D. 66,44.