Trắc nghiệm hoá lý dược - Môn Hóa lý | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
TRC NGHIM HÓA LÝ DC 60%
1. H phân tán h keo là h di thể gồm môi trờng phân tán và các hạt nhỏ kích thc trong khỏang: a. Từ 10-7 đến 10-5 m b. Từ 10-7 đến 10-5 m c. Từ 10-7 đến 10-5 dm d. -7 -5 Từ 10 đến 10 cm
ả đơn ịhợn tán: tiểu ịhợn cự Ệích thước đồng đu. Tọường hị này him và chỉ to bằng
ịhương ịháị ọiêng đặc bit.
ả đa phân tán: h gồm các tiểu ịhợn cự Ệích thước Ệhác nhau, cự Ệích thước tọung bửnh ế
2. Mt tiểu phân dạng khối lp phơng có kích thc cạnh là 1cm2 thì din tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn vi cạnh 0,01 cm thì tổng din tích bề mặt làμ a. 60m2 b. 600m2 c. 60dm2 d. 2 600cm S = 6 = 600cm ,
3. Ngng keo tụ là gì? a.
Nồng đ tối đa của chất đin ly cần thiết để gâv ra sự keo tụ vi mt tốc đ ổn định. b.
Nồng độ tối thiểu cua chất diện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định. c.
Nồng đ tối thiểu của chất phân tá 1
n cần thiết để gây ra sự keo tụ vi mt tốc đ ổn định. d.
Nồng đ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ vi mt tốc đ ổn định.
4. Cấu tạo của mixen keo bao gồmμ a.
Lp ion quyết định thế hiu, lp hấp phụ, lp khuếch tán. b.
Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán c.
Tinh thể, lp hấp phụ, lp khuếch tán. d.
Tinh thể, lp ion quyết định thế hiu, lp khuếch tán. (Lớp hấp phụ)
5. Đ bền vững của h keo phụ thucμ a.
Kích thc tiểu phân hạt keo. b.
Tính tích đin của hạt keo. c.
Nồng đ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân h keo. d. Tất cả đ n ú g.
Đ BN VNẢ CA ả KEO
Là s ổn đnh và s bn vng tm thời ca h ỆỀo tọong mt điu Ệin nào đự. 2 ế nhỏ Sọ ệớn G cao
đnh bởi đ ịhợn tán mà Ệhi đự các h ỆỀo
cự Ệh năng chống ệi s ỆỀo t ca các ht
Thc cht đ bn ca h ỆỀo ịh thuc vào tương tác gia các ht ỆỀo
6. Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rn thìμ a.
Hấp thụ là sự tăng nồng đ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách b.
Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn. c.
Chất bị hấp thụ là chất thực hin quá trình hấp thụ. d. a, b, c đúng.
Mt số Ệhái nim cần ịhợn bit
- ảị ịh ệà hin tưng b mặt, ệà s tậị tọung (gia tăng nồng đ) các cht tọên b mặt ịhợn
cách ịha (b mặt khí-ọắn; ệỏng-ọắn; Ệhí-ệỏng; ệỏng-ệỏng)
- Cht hị ịh ệà cht cự b mặt tọên đự xy ọa s hị ịh.
- Cht b hị ịh ệà cht đưc tích ệy tọên b mặt ịhợn chia pha
- ảị thu ệà s chuyển cht vào tọong thể tích ịha
- ảị th cự bn cht giống hị thu, nhưng “hị thu”ếùng tọong sinh hc, “hị th” thường
dùng cho các hin tưng vật ệý và hựa hc đơn thuần.
7. Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thànhμ a.
Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi. b.
Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học. c.
Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi. d.
Hấp phụ vt lý và hấp phụ ion.
ảị ịh vật ệý và hựa hc
* Lc Van ếỀọ waaệs tọong ảP vật ệý gồm:
- Lc ịhợn tán: ệc tương tác gia ịhợn t cht b ảP Ệhông ịhợn cc và ịhợn t ca b mặt HP không phân cc
- Lc cm ng: ệc tương tác gia ịhợn t cht b ảP và ịhợn t cht ảP (Ệhi cự mt ịhợn t
ệà ịhợn cc và ịhợn t Ệia Ệhông ịhợn cc)
- Lc đnh hướng: ệc tương tác gia ịhợn t cht ảP ịhợn cc và ịhợn t ca b mặt ịhợn cc
* Lc ệiên Ệt hựa hc tọong hị ịh:
- To ọa hị cht b mặt
- ảị cht b mặt Ệhông đưc xỀm ệà cht mới hay ịha mới
- Liên Ệt mới Ệhông đ mnh để cắt đt 3LK gia các nguyên t b mặt ca cht ảP với các
nguyên t tọong lòng pha
- S cắt đt ệc LK gia các nguyên t b mặt với các nguyên t cùng ịha xy ọa Ệhi tăng nhit
đ, P to ệiên Ệt b mặt chuyển thành P ế thể, ếo đự cự s hửnh thành ịha mới
8. Đin tích của hạt mixen đc quyết định bởiμ a. Nhân keo. b. Lp khuếch tán. c.
Ion quyết định thế hiệu d. Ion đối.
TÍNả CảT ĐẤN ảC CA ả KEO
Mô hửnh và công thc cu to tiểu ịhợn ỆỀo
Tọường hị tiểu ịhợn ỆỀo mang đin tích ếương ví ế: AgNO3 ếư + KẤ→ tiểu ịhợn ỆỀo
AgI hị ịh Ag+ (thỀo nguyên tắc ưu tiên hị ịh ion to thành b mặt cự nồng đ ếư thừa
tọong ếung ếch),to ọa nhợn ỆỀo mang đin tích ếương, tiị thỀo hị ịh NO3- to ệớị
hị ịh (ệớị StỀọn).Lớị Ệhuch tán ệà số ion NO3- còn ệi cần thit tọung hòa đin tích nhân keo.
Tọường hị tiểu ịhợn ỆỀo mang đin tích ợm
- ví ế: AgNO3 + KẤ ếư → tiểu ịhợn ỆỀo AgẤ hị ịh Ấ-,to ọa nhợn ỆỀo
9. Cho 3 h phân tánμ Thô, keo, dung dịch thực. Đ phân tán của chúng làμ a.
H keo < dung dịch thực < thô b.
Dung dịch thực < h keo < thô c.
Thô < hệ keo < dung dịch thực d.
H keo < thô < dung dịch thực Đ ịhợn tán
Đi ệưng đặc tọưng cho đ mn ca h ịhợn tán, Ệý hiu: D.
Đ ịhợn tán ệà nghch đo ca Ệích thước ht ịhợn tán và đưc biểu th.
D: đ ịhợn tán (cm-1)D = =
ế: Ệích thước ht ịhợn tán; ọ: bán Ệính ht.
Tọong các h ịhợn tán, thường ht ịhợn tán cự Ệích thước Ệhông đu nhau, cự Ệích thước
bt Ệỳ, để đi ếin cho mt Ệích thước ht ỆỀo người ta thường ếùng Ệhái nim Ệích thước
ht tọung bửnh a hoặc ế
ả ịhợn tán đồng thể
Tiểu ịhợn ịhợn tán: ịhợn t/ ion ịhợn bố tọong môi tọường ịhợn tán thường ệà ếung môi.
Không cự b mặt ịhợn chia ịha.
ả ịhợn tán ế thể
Pha ịhợn tán ệà tậị hị ca nhiu ịhợn t cht ịhợn tán, to ọa mt ịha Ệhác với môi tọường ịhợn tán.
Ảia ịha ịhợn tán và môi tọường ịhợn tán cự b mặt ịhợn chia ịha.
Với cùng mt Ệhối ệưng cht ịhợn tán, nu ht ịhợn tán càng nhỏ thử b mặt ịhợn chia ịha càng ệớn.
Ngưc ệi, Ệhi Ệích thước ht to, b mặt ịhợn chia và đ ịhợn tán sẽ bỨ
10. Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nc có bán kính r = 10-7m. Biết đ nht của
môi trờng ɳ = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Vi R = 8,314 mol-1.K-1. Hạt keo có h số khếch tán là: a. -12 2 3,52.10 m /s b. 3,52.10-11 m2/s c. 3,52.10-12 cm2/s d. 3,52.10-11 cm2/s 4 k = = , 6, = 1,38. 0 D = , 6 , 6, = 3,52. 0 m2/s
11. Mt tiểu phân dạng khối lp phong có kích thc cạnh là lcm2 thì din tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn vi cạnh 0,001 cm thì tổng din tích bề mặt làμ a. 60m2 b. 600cm2 c. 60dm2 d. 2 6000cm S = 6 =6.000cm ,
12. Khi cho 1 lít dung dịch AgN03 0,005M tác dụng vi 2 lít dung dịch KI 0,001 M ta đc keo AgI có cấu tạo nh sauμ a. [m(AgI).nN .(n-x)Ag+]x-.xAg+ b. + [m(AgI).nAg .(n-x) N ]x+.x N + 5 c. [m(AgI).nAg .(n+x) N ]x+.x N d. [m(AgI).nN + + .(n+x) Ag ]x-.x Ag
TÍNả CảT ĐẤN ảC CA ả KEO
Mô hửnh và công thc cu to tiểu ịhợn ỆỀo
Tọường hị tiểu ịhợn ỆỀo mang đin tích ếương ví ế:
AgNO3 ếư + KẤ →tiểu ịhợn ỆỀo AgẤ hị ịh
Ag+ (thỀo nguyên tắc ưu tiên hị ịh ion to
thành b mặt cự nồng đ ếư thừa tọong ếung
ếch), to ọa nhợn ỆỀo mang đin tích ếương,
tiị thỀo hị ịh NO3 - to ệớị hị ịh (ệớị
Stern). Lớị Ệhuch tán ệà số ion NO3 - còn ệi
cần thit tọung hòa đin tích nhợn ỆỀo.
13. Vi keo ở câu 16 ion tạo thế làμ a. Ag+ b. N c. K+ d. I- Ag+
14. Khi cho K2SO4 vào h keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụμ a. S b. N c. K+ d. Ag+ 3.2. S KEO T
KỀo t ệà Ọuá tọửnh các ht ỆỀo sát nhậị ệi với nhau thành ht ệớn ệắng xuống. Khi các ht
chuyển ếch ệi gần nhau, Ệhong cách X gim ếần thử năng ệưng hút ả tăng.
Khi ệớị Ệhuch tán ca hai ht ỆỀo xỀn ịh vào nhau thử ệc đẩy đin xut hin và tăng ếần.
Tương Ọuan gia năng ệưng đẩy và năng ệưng hút Ọuyt đnh giá tọ năng ệưng tương tác U.
Khi U = umax (ệà năng ệưng tương tác cc đi) nghĩa ệà ht ỆỀo va chm với năng ệưng đ
ệớn vưt Ọua th năng tương tác, ệúc đự ệc hút thắng lc đẩy, các ht nhậị ệi với nhau
thành ht ệớn sa ệắng xuống, s ỆỀo t đụ xy ọa.
Như vậy, nhng yu tố ệàm tăng năng ệưng tương tác, ệàm gim ệc đẩy tĩnh đin tc ệà ệàm
gim giá tọ φ° và ξ, đu cự Ệh năng gợy ỆỀo t.
* Các yu tố nh hưởng tới th đin đng hc ξ (Zeta)
a. nh hưởng ca cht đin ệy tọơ: Ệhi tăng nồng đ ca cht đin ệy tọơ thử đin th zỀta gim,
ếo ịhần Ệhuch tán ca ệớị đin ỆỨị b nỨn ệi.
b. nh hưởng ca cht đin ệy Ệhông tọơ, cự cha ion cự Ệh năng
xợy ếng mng ệưới tinh thể với ịha ọắn : 6
- Nu ion ca cht đin ệy mới thêm vào cùng ếu với ion Ọuyt đnh hiu th, ệúc đầu đin th
zỀta tăng, sau đự nhng ion cùng ệoi với ion nghch sẽ nỨn ệớị Ệhuch tán ệi ếo đự
đin th zỀta ệi gim.
- Nu ion ca cht đin ệy mới thêm vào Ệhác ếu với ion Ọuyt đnh đin th, thử cự thể xy ọa
s đổi ếu đin ca ht ỆỀo.
15. Ánh sáng chiếu ti mt h phân tán bị phản xạ khi mối quan h giữa bc sóng ánh sáng () và
đờng kính hạt phân tán (d) thỏa mưn điều kin sauμ a. λ b. = c. d. λ
16. Ánh sáng bị phân tán mạnh qua h keo khi nó có bc sóng ánh sáng λ: a. Ln b. Trung bình c. Nhỏ d. Tất cả đúng
17. Sự keo tụ tơng hỗ là quá trình keo tụ doμ a.
Sự hin din chất đin ly khi thêm vào h keo. b.
Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau. c.
Sự tong tác của hai loại keo cùng đin tích. d.
Do khối lng các tiểu phân keo t 7
ự hút nhau thành keo tụ. 3.2.2.5.
KỀo t tương h ca hai h ỆỀo
Là s ỆỀo t Ệhi tọn hai h ỆỀo cự đin tích tọái ếu vào nhau với ệưng thích hị cự thể gợy ọa ỆỀo t.
S ỆỀo t tương h Ệhông ịhi xy ọa với ệưng bt Ệỳ nào ca hai h ỆỀo tọái ếu. Nu mt
tọong hai h ỆỀo cự ệưng nhỏ hơn h ỆỀo Ệia thử h có ệưng ỆỀo nhỏ sẽ b chuyển ếu
sang h ỆỀo cự ệưng ệớn hơn.
ảin tưng ỆỀo t tương h xy ọa Ệhá nhiu ịhc tị tọong thc t. Ví ế: tọong nước ịhù sa
cự ỆỀo siệic mang đin tích ợm, Ệhi xừ ệý nước băng ịhứn ệà to ỆỀo ếương Aệ(Oả)3 để gợy ỆỀo
t, điu này giúị nước tọở nên tọong.
18. Yếu tố nào sau đây không phù họp vi thuyết hấp thụ Langmuir: a.
Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ. b.
Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lp đơn phân tử. c.
Các phân tử bị hấp phụ không tơng tác vi nhau. d.
Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
19. H thô là h phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thcμ a. 10-7-10-5cm b. -5 > 10 cm c. < 10-7cm d. a,b,c đều sai
20. Trong h phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tơng tự nhau gọi là 8 a. Hệ đơn phân tán b. H đơn dạng c. H đa phân tán d. H đa dạng
KHÁI NẤM V ả PảÂN TÁN
ả ịhợn tán (ếisịỀọsỀ systỀm) h tọong đự mt hay nhiu cht (tồn ti ếưới ếng ht cự
Ệích thước nhỏ bỨ, còn gi ệà tiểu ịhợn) ịhợn bố vào mt cht Ệhác (môi tọường ịhợn tán).
ả ịhợn tán (ảPT) gồm
- ịha ịhợn tán (ịha Ệhông ệiên tc, tướng ịhợn tán, ịha ni – intỀọnaệ ịhasỀ) cha các ht nhỏ (tiểu ịhợn)
- và môi tọường ịhợn tán (ịha ệiên tc, tướng ngoi, ịha ngoi- external phase).
Pha ịhợn tán hay môi tọường ịhợn tán cự thể ở mt tọong ba tọng thái như Ệhí, ệỏng, ọắn.
Thông thường người ta coi tiểu ịhợn ca ịha ịhợn tán cự ếng hửnh Ệhối ệậị ịhương hoặc hửnh
cầu cự Ệích thước ế.
21. Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nc làμ a. H vi dị thể b. Hệ đồng thể c. H dị thể d. H 2 pha
22. Mt tiểu phân dạng khối lp phơng cỏ kích thc cạnh là 1cm thì din tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn vi cạnh 10-4cm thì tống din tích bề mặt làμ a. 60cm2 9 b. 6.103cm2 c. 600cm2 d. 4 6.10 cm2
S = 6 = 60.000cm = 6.104cm2 ,
23. Phản ứng bc nhất là phản ứngμ a.
Chỉ có mt sản phẩm tạo thành. b.
Chu kỳ bán hủy phụ thuc vào nồng đ. c.
Có chu kỳ bán hủy đc tính theo công thúc T1/2 = 0,963/k d. Tất cả sai.
24. Chọn phát biểu đúng nhất. a.
Phản ứng bc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc đ phản ứng phụ thuc nồng
đ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuc nồng đ ban đầu. b.
Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau. c.
Phản ứng bc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc đ phản ứng phụ thuc nồng
đ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuc nồng đ ban đầu. d. Tất cả đúng 10
25. Đặc điểm của phản ứng bc nhất làμ a.
Chu kỳ bán hủy T1/2= 0,693/k. b.
Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lng ban đầu là T90 = , c.
Chu kỳ bán hủy không phụ thuc vào nồng đ ban đầu. d. Tất cả đúng.
26. Nhúng tấm đồng vàọ dung dịch AgN0 + 2+
3 thế khử tiêu chuẩn của Ag /Ag là 0,799V và Cu là 0,337V thì: a.
Không có hin tng gì xảy ra. b.
Có phán ứng xảv ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chât oxỵ hóa. c.
Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa. d.
Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử. Cặị 1: Ag+/Ag φ1 = 0,799V Cặị 2: Cu2+/Cu φ2 = 0,337V
Cho 2 cặị này tiị xúc sẽ xy ọa ịhn ng: 2Ag+ + Cu → 2Ag + Cu2+ 27. Chọn câu đúngμ a.
Muốn biết chiều của phán ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng. b.
Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxv hóa càng mạnh, dạng khử càng yếu. c.
Mt cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng ln thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng mạnh. d.
Mt cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng ln thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu 11
28. Cho phản ứng I2(k) + H2(k) → 2HI, ngời ta nhn thấyμ
- Nếu tăng nồng đ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng đ I2 thì vn tốc tăng gấp dôi.
- Nếu tăng nồng đ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng đ H2 thì vn tốc tăng gấp ba.
Phơng trình vn tốc làμ a. v = k[H2]2[I2] b. v = k[H2][I2] c. v = k[H2]2[I2]2 d. v = k[H2]3[I2]2
29. Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) → 2 NO2(k). Biểu thức thực nghim của tốc đ phản ứna làμ V =
k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng. a.
Phản ứng bc mt đối vi O2 và bc mt đối vi NO. b.
Phản ứng có bậc tổng quát là 3. c.
Khi giảm nồng đ NO hai lần, tốc đ phản ứng giảm hai lần. d.
Khi tăng nồng đ NO2 ba lần, tốc đ phản ứng tăng ba lần. 12
30. Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhit đ lên 100 đ thì tốc đ phản ứng tăng lên. a. 5λ550 lần b. 5λ4λ0 lần c. 59049 lần d. 5λ0λ0 lần → = = 59.049 ệần
31. 150°C mt phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhit đ
80°C. Cho biết h số nhit đ của phản ứng này bằng 2,5 . a. 136 giờ b. 163 giờ c. 13,6 giờ d. 16,3 giờ = , = ,
= 610,35 lần. Thời gian PU kết thúc ở 0 : , = , 610,35x16/60 163 giờ
32. Phản úng phân hủy phóng xạ của mt
đồng vị bc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2
= 60 năm. Vy thời gian cần thiết để phân
hủy hết 87,5% đồng vị đó làμ a. 120 năm b. 60 năm→50% 180 năm 60 năm→ 13 c. 128 năm 25% + d. 182 năm 60 năm→12,5% 180 năm→87,5%
33. Tốc đ phản ứng có thể đc biểu thị nh sauμ a.
Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian. b.
Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian. c.
Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian, d.
Là sự thay đổi của thời gian theo nồng đ.
34. Chọn phát biểu đúng a.
Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng. b.
Đin thế cực là đin thế xuất hin trên bề mặt phân cách của 2 pha rn. c.
Đin thế cực là đin thể xuất hin trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng đ khác nhau. d.
Đin thế cực là đin thế xuất hin trên bề mặt phân cách đin cực rn vi pha rn.
35. Dung dịch đin ly là dung dịchμ a.
Có khả năng dẫn đin. b.
Các chất đin ly trong dung dịch đin ly sẽ phân ly thành các ion. c.
Có áp suất thầm thấu nhỏ hơn dung dịch tht. d. a, b đúng 14
36. Đ dẫn đin đong lng là đ dẫn của các ion trong mt thể tích chứaμ a.
Một đương lượng gam chất tan. b. Mt mol chất tan. c.
Mời đơng lng gam chất tan. d.
Mt phần mời đơng lng gam chất tan.
37. ∞ là đại lng μ a. Đ dẫn đin riêng. b.
Đ dẫn đin đơng lng. c.
Đ dẫn đin đơng lng gii hạn. d.
Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.
38. Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+ a.
Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3 + e → Fe: là sự khử. b.
Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e → Fe2+ là sự oxy hóa. 15 c.
Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e → Fe2+ là sự khử. d. b, c đều đúng.
39. Đin cực AgCl đc điều chế cách phủ lên kim loại Ag mt lp muối AgCl và nhúng vào dung
dịch KC1 (Ag/AgCl/KCl) là đin cựcμ a. Loại 1 b. Loại 3 c. Loại 2 d. Loại 4
40. Phản ứng xảy ra trên đin cực Calomel: a. - Hg2CL2 + 2e = 2Hg + 2Cl b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl- c. Hg - 2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl- 41. Chọn câu đúngμ a.
Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá Trình khử lần lt xảy ra. b.
Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng thời. c.
Quá trình oxy hóa là quá trình nhn electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá trình
nhờng electron gọi là sự khử. d. b,c đúng. 16
42. Phơng trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng choμ a. Hấp p hụ đ n ơ lớp b. Hấp thụ tỏa nhit c. Hấp thụ đa lp d. Tất cả đúng
43. Theo tính chất của h phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đâyμ a. H keo thân nc. b.
H keo sơ nc và thun nghịch. c. H keo sơ nc. d.
Hệ keo thân nước và thuận nghịch 17
44. Hằng số tốc đ phản ứng bc nhất đc biểu thị theo công thứcμ a. k = , | | | | b. k = , | | | | c. | k = , | | | d. k = , | | | |
45. Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
Biểu thức của vn tốc phản ứng xác định từ thực nghim là v= [CH3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhấtμ a.
Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH. b.
Phản ứng bc 2 vi este và bc 2 vi NaOH. c.
Phản ứng có bc tổng quát là 1. d.
Phản ứng có bc tổng quát là 3.
46. Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngng keo tụ lnμ a. NaI b. NaCl c. NaBr d.
a, b, c có ngng keo tụ bằng nhau. 18
47. Chọn phát biểu đúngμ a.
Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm. b. Hạt keo không mang đin c. Hạt keo trung hòa đin d.
Hạt keo vừa mang đin tích dơng vừa mang đin tích âm.
48. Chọn phát biểu đúng nhấtμ a.
Chất bị hấp phụ là chất thực hin sự hấp phụ. b.
Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ. c.
Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hin sự hấp phụ. d. b, c đúng 19
49. Tinh chế keo bằng phơng pháp thẩm tích là phơng pháp làm sạch h keo. a. Các i n
o hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thầm tích có
những lỗ nhỏ, đường kính lớn hơn kích thước phân tử và ion, nhưng bé hơn kích thước hạt keo b.
Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén. c.
Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không. d.
Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nc.
50. Khi bốc hơi Na và ngng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu đcμ a.
Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ. b. H phân tán thô. c.
Keo Na trong dung môi hữu cơ. d.
Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
51. Khi đặt h keo dơng vào 1 đin trờng thì lp khuếch tán của h keo sẽ di chuyển vào cực
dơng. Đó là hin tngμ a. Điện d i b. Đin thế chảy c. Đin thẩm d. Đin thế sa lng 20
52. Trong cấu tạo của hạt keo, ξ đc định danh làμ a. Thế hóa học. b. Thể nhit đng học. c. Thế đng học. d. Thế điện động học.
53. Quá trình hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học khác nhau ởμ a.
Nhit đ hấp phụ nhỏ b.
Không làm biến đổi chất bị hấp phụ c.
Hấp thụ có giá trị thun nghịch d. Tất cả đúng 21
54. Trong h đồng thể, ở nhit đ không đổi vn tốc phản ứng: a. Tỷ l n
ghịch vi tích số nồng đ các chất phản ứng. b.
Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phán ứng. c.
Tỷ l thun vi tích số nồng đ các chất sản phẩm. d.
Tỷ l thun vi tích số nồng đ các chất sản phẩm.
55. Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta đc. a. H keo lỏng b. Nhũ dịch c. H keo khí trong lỏng d. Khí dung
56. Nguyên tc chung của phơng pháp thẩm tích thờng trong điều chế keo a.
Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm. b.
Các hạt keo tích đin khuếch tán qua màng bán thấm. c.
Các ion chất đin li bị giữ lại qua màng bán thấm. d.
Chỉ có các ion đin li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán. 22
57. Chọn câu sai về h số khuếch tánμ a.
Tỉ l thun vi nhit đ môi trờng. b.
Tỉ l nghịch vi đ nht môi trờng. c.
Tỉ l nghịch vi kích thc hạt keo. d.
Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán.
58. Tính chất đng học của h keo bao gồmμ a.
Chuyển động Brown, khuếch tán. áp suất thẩm thấu, sa lắng. b.
Chuyển đng Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, đ nht. c.
Nhiu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lng. d.
Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lng. 23
59. Chọn câu sai về gradient nồng đ. a.
Là đại lng có hng và luôn âm. b.
Sự chênh lnh nồng đ trên mt đơn vị khoảng cách. c.
Quyết định tốc đ và hng của sự khuếch tán, d.
Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đối
60. Áp suất thẩm thấu phụ thuc vàoμ a.
Nhit đ môi trờng. b. Nồng độ pha phân tán. c. Chuyển đng Brown d. S ự dao đng nồng đ. 24
61. Chuyển đng Brown là chuyển đng của các tiểu phân. a.
Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thc < 5mm b.
Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thc < 5m c.
Theo quv đạo gấp khúc cua các hạt có kích thước < 5nm d.
Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thc >5mm
62. Đ của h keo phụ thuc vào đều gì? a. Tính t. b. Tính tích đin. c.
Nồng đ và khả năng liên kêt hóa. d. Tất cả đúng
63. Khi tăng nồng đ chất đin li trơ thì chiề 2 u 5dàv lp khuếch tán. a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d.
Lúc đầu tăng sau đó giảm
64. Trong sự keo tụ do ảnh hởng của chất đin li, khi nồng đ chất đin li tăng thì:
a. Thế đin đng giảm, lực đẩy tĩnh đin tăng.
b. Thế điện động giảm, lực đ y ẩ tĩnh điện giảm.
c. Thế đin đng tăng, lực đẩv tĩnh đin tăng.
d. H keo bền vững về đng học.
65. Yếu tố nào sau đây không ảnh hởng đến sự hấp phụ. 26
a. Bán chất của hấp phụ.
b. Nồng đ chất tan hay áp suất chất khí. c. Nhit đ
d. Lực liên kết phân tử.
66. Nhn xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học. 1.
Cả hai quá trình đều tỏa nhit 2.
Hấp phụ vt lý là quá trình bất thun nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thun nghịch. 3.
Hấp phụ vt lý ở vùng nhit đ thấp, khi tăng nhit đô hấp phụ hóa học chiếm u thế. 4.
Hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học lực tơng tác đều là hóa học. 5.
Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ. a. 1, 2, 3, 4 đúng. b. 1, 3 đúng c. 1, 3, 5 đúng d. 2, 3, 4 đúng 27
67. :…………… là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lp bề mặt và đi.sâu vào bên
trong thể tích chất hấp phụ. a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp
68. Trong sự hấp phụ trên ranh gii Lỏng Rn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng ln thìμ
a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.
b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bê mặt rn
c. Dung môi d bị giải hấp.
d. Dung môi càng d dàng hấp thụ trên bề mặt rn.
69. Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần lt là: 28
a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.
d. Cả hai đều là chất hấp thu.
70. Trong quá trình hấp phụ ngời ta kết lunμ khi nhit đ tăng thì sự hấp phụμ a. Sự hấp phụ tăng.
b. Sự hấp phụ không ảnh hởng
c. Tùy thuc vào nồng đ.
d. Sự hấp phụ giảm. Đờng đẳng
nhit hấp phụ ở các nhit đ khác nhau. Khi nhit đ
tăng, sự hấp phụ giảm. Đờng đẳng
nhit hấp phụ ở các nhit đ cao nằm
phía di đờng đẳng nhit hấp phụ ở nhit đ thấp.
71. Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất đin li. 29
a. lon có bán kính hidrat hóa càng ln thì càng khó hấp phụ.
b. lon có đin tích càng kn càng d hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ u tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng
hình vi ion cấu tạo nên hạt keo.
d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ.
72. Trong quá trình hấp phụ ngời ta kết lunμ khi áp suất và nồng đ tăng ti hạn thì sự Hấp phụμ
a. Sự hấp phụ bảo hòa b. Sự hấp phụ tăng.
c. Tùy thuc vào nồng đ. d. Sự hấp phụ giảm.
73. ………………gọi chung cho hấp thụ và hấp thu: 30 a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp
74. Nhn xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhit.
2. Hấp phụ vt lý là quá trình bất thun nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thun nghịch.
3. Hấp phụ vt lý ở vùng nhit đ thấp, khi tăng nhit đ hấp phụ hóa học chiếm u thế
4. Hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học lực tơng tác đều là hóa học.
5. Chất hấp phụ là chất mà trên bề mặt của nó xảy ra sự hấp phụ. a. 1, 2, 3, 4 đúng b. 1, 3 đúng c. 1, 3, 5 đúng d. 2, 3,4 đúng
75. ……………. là quá trình ngc lại vi sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ. 31 a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Phản hấp phụ 76. Hấp phụ gồmμ
a. Chất khí, chất tan trên bề mặt rn. b. Chất đin li c. Trao đổi ion d. Tất cả đúng
77. Thứ nguyên của hằng số tốc đ phản ứng bc 2 đc biểu din. 32 a. t-1.mol.l-1 b. t.mo .ll-1 c. mo-1.t.l d. -1 l.mol t-1
78. Khi tiến hành phản ứng sauμ 2A+B+C→D ở nhit đ không đổi thu đc kết quả. 1.
Tăng nồng đ C giữ nguyên nồng đ A, B tốc đ phản ứng không đổi. 2.
Giữ nguyên nồng đ A, C tăng nồng đ B hai lần, tốc đ phản ứng tăng hai lần. 3.
Giữ nguyên nồng đ B, C tăng nồng đ A lên gấp đôi, tốc đ phản ứng tăng 4 lần. Biểu
thức tốc đ phản ứng làμ a. V = k. .CB.CC b. V = k. .CB. c. V = k. . d. V = k. .CB
79. Khi cho bt lu huỳnh vào nc ta thu đc mt sản phẩm 33 a. Hỗn dịc h b. Keo thân dịch c. Keo lu huỳnh d. Nhũ dịch
80. Keo lu huỳnh đc điều chế bằng μ
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phơng pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phơng pháp pepti hóa. d. Tất cả sai
81. Keo lu huỳnh đc điều chế bằngμ 34
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phơng pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phơng pháp pepti hóa.
d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi.
82. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thế đc tinh chế bằng cáchμ
a. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp.
b. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích.
c. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn d. Tât cả sai.
83. Vai trò của acid oxalic trong phơng pháp điều chế keo xanh phổμ
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phố.
b. Là chất hoạt bề mặt bảo v các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ. d. Tất cả sai.
84. Vai trò của acid oxalic trong phơng pháp điều chế keo xanh phổμ
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phô.
b. Là chất hoạt đng bê mặt bảo v các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ. 35
d. Là chất pepti hỏa đê phân tán các tiểu phân hạt keo.
85. Keo Fe(OH)3 có thể đc điều chế bằng phơng phápμ
a. Thủy phân FeCl3 trong môi trờng acid đun nóng.
b. Thủy phân FeCl3 trong môi trờng base đun nóng.
c. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội. d. Tất cả đúng.
86. Keo nào sau đây không phải là keo thun nghịchμ a. Fe(OH)3.
b. Keo gelatin trong nc. c. Keo lu huỳnh. d. Keo AgI
87. Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tơngμ
a. Phân loại theo pha phân tán và môi trờng phân tán D/N, N/D, nhũ tơng kép, siêu nhũ tơng. 36
b. Phân loại theo nồng đ phân tánμ nhũ tơng loưng và đặc.
c. Hệ phân tán rắn, lỏng d. H phân tán thô
88. Môi trờng thun li cho quá trình đin ly là môi trờngμ a. Không phân ly b. Phân cực
c. Môi trờng đư bảo hòa chất tan d. b, c sai
89. Theo định nghĩaμ đ đẫn đin riêng là:
a. Đ đẫn đin của từng kim loại riêng trong hỗn hp.
b. Đ đẫn đin của mt dm3 dung dịch.
c. Đ dẫn đin của mt mol chất tan trong dung dịch.
d. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dịch. 37
90. Đ dẫn đin riêng chủ yếu phụ thuc vào các yếu tố sauμ a. Nhit đ b. Áp suất
c. Nhiệt độ, nồng độ.
d. Nhit đ, nồng đ, áp suất.
91. Đ dẫn đin kim loại là doμ
a. Là các tử tạo trong kim loại đó.
b. Là các phân tử hình thành kim loại đó.
c. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại.
d. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.
92. Khi cho bt Al(OH)3, Mg O
( H)2 vào nc ta đc: a. Keo thân dịch b. Keo sơ dịch
c. Keo vừa thân và sơ dịch d. Hỗn dịch 38
93. Chọn h phân tán dị thểμ a. Sữa/nc b. BaSO4/nc c. Lu huỳnh/cồn λ6% d. Câu a, b đúng
94. Khi ngng tụ Natri trong nc, ta thu đcμ a. Hỗn dịch natri b. Keo Natri c. Dung dịch natri
d. Dung dịch natri hydroxyd 39
95. Khi cm hai ống nghim không đáy vào khối đất sét, trên có hai đin cực nối vi nguồn đin
mt chiều, sau mt thời gian bên đin cực dơng ống nghiêm mờ đục. Hin tng này gọi làμ
a. Hin tng đin môi
b. Hin tng đin thẩm
c. Hiện tượng điện di
d. Hin tng đin phân
96. Khi cm hai ống nghim không đáy vào khối đất sét có hai đin cực nối vi nguồn đin mt
chiều, sau mt thời gian thấy bên đin cực âm. thể tích dịch ống nghim tăng. Hin tng này gọi làμ
a. Hiệu tượng điện thẩm
b. Hin tng đin phân
c. Hin tng đin môi
d. Hin tng đin di 40
97. Chạy thn nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phơng pháp μ a. Đin thẩm tích
b. Thẩm tích liên tục c. Siêu lọc d. Thẩm tích gián đoạn
98. Keo kim loại/ dung môi hữu cơ đc điều chế từ phơng phápμ
a. Phân tán bằng cơ học
b. Phân tán bằng cách pepti hóa
c. Phân tán bằng hồ quang điện
d. Ngng tụ bằng cách thay thế dung môi
99. Chọn h keo sơ dịch a. Keo gelatin b. Keo Fe(OH)3 c. Keo natri/benzen d. Keo xanh phổ 41 100.
Khả năng gây keo tụ của các ion N + 3+ , Na , Cu2+, Al giảm dần theo thứ tự a. Al3+>Cu2+>Na+>N b. 3+
Cu2+>Al >N >Na+
c. Al3+ >N > Cu2+>Na+ d. Al3+>Cu2+> N >Na+ 101.
Yếu tố làm giảm đ bền đng học của h keoμ a. Chuyển đng Brown b. Sự sa lắng c. Sự khuếch tán d. Câu a và câu b đúng 42