Trắc nghiệm hoá lý dược - Môn Hóa lý | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

1
TRC NGHIM HÓA LÝ DC 60%
1. trong H phân tán h keo h di thể gồm môi trờng phân tán các hạt nhỏ kích thc
kh ng: ỏa
a. Từ 10 đến 10
-7
-5
m
b. m Từ 10
-7
đến 10
-5
c. Từ 10 đến 10
-7
-5
dm
d. Từ 10 đến 10
-7
-5
cm
ả đơn ịhợn tán: tiểu ịhợn cự Ệích thước đồng đu. Tọường hị này him và chỉ to bằng
ịhương ịháị ọiêng đặc bit.
ả đa phân tán: h gồm các tiểu ịhợn cự Ệích thước Ệhác nhau, cự Ệích thước tọung bửnh ế
2. 1cmMt tiểu phân dạng khối lp phơng kích thc cạnh là
2
thì din tích bề mặt 6cm
2
.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn vi cạnh 0,01 m thì tổng din ch bề c
mặt làμ
a. 60m
2
b. 600m
2
c. 60dm
2
d. 600cm
2
3. Ngng keo tụ là gì?
a. Nồng đ tối đa của chất đin ly cần thiết để gâv ra sự keo tụ vi mt tốc đ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu cua chất diện ly cần thiết để gây ra sự keo tvới một tốc độ n
định.
c. Nồng đ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để y ra sự keo tụ vi mt tốc đ ổn định.
d. Nồng đ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ vi mt tốc đ ổn định.
S =
6
,

= 600cm
2
4. Cấu tạo của mixen keo bao gồmμ
a. Lp ion quyết định thế hiu, lp hấp phụ, lp khuếch tán.
b. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán
c. Tinh thể, lp hấp phụ, lp khuếch tán.
d. Tinh thể, lp ion quyết định thế hiu, lp khuếch tán.
5. Đ bền vững của h keo phụ thucμ
a. Kích thc tiểu phân hạt keo.
b. Tính tích đin của hạt keo.
c. Nồng đ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân h keo.
d. ng. Tất c đú
Đ BN VNẢ CA ả KEO
Là s ổn đnh và s bn vng tm thời ca h ỆỀo tọong mt điu Ệin nào đự.
ế nhỏ Sọ ệớn G cao
đnh bởi đ ịhợn tán mà Ệhi đự các h ỆỀo
cự Ệh năng chống ệi s ỆỀo t
ca các ht
(Lp h p ph )
3
Thc cht đ bn ca h ỆỀo ịh thuc vào tương tác gia các ht ỆỀo
6. Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rn thìμ
a. Hấp thụ là sự tăng nồng đ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách
b. kh n. Hấp thụ là a sự tăng nồng độ củ í (hơi) trên bề mặt pha rắ
c. Chất bị hấp thụ là chất thực hin quá trình hấp thụ.
d. a, b, c đúng.
Mt số Ệhái nim cần ịhợn bit
- ảị ịh ệà hin tưng b mặt, ệà s tậị tọung (gia tăng nồng đ) các cht tọên b mặt ịhợn
cách ịha (b mặt khí- ắn; ệỏng-ọắn; Ệhí-ệỏng; ệỏng-ệỏng)
- Cht hị ịh ệà cht cự b mặt tọên đự xy ọa s hị ịh.
- chia pha Cht b hị ịh ệà cht đưc tích ệy tọên b mặt ịhợn
- ảị thu ệà s chuyển cht vào tọong thể tích ịha
- ảị th cự bn cht giống hị thu, nhưng “hị thu”ếùng tọong sinh hc, “hị th” thường
dùng cho các hin tưng vật ệý và hựa hc đơn thuần.
7. Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thànhμ
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi.
b. H ấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi.
d. Hấp phụ vt lý và hấp phụ ion.
ảị ịh vật ệý và hựa hc
* : Lc Van ếỀọ waaệs tọong ảP vật ệý gồm
- Lc ịhợn tán: ệc tương tác gia ịhợn t cht b ảP Ệhông ịhợn cc và ịhợn t ca b mặt
HP không phân cc
- Lc cm ng: ệc tương tác gia ịhợn t cht b ảP và ịhợn t cht ảP (Ệhi cự mt ịhợn t
ệà ịhợn cc và ịhợn t Ệia Ệhông ịhợn cc)
- Lc đnh hướng: ệc tương tác gia ịhợn t cht ảP ịhợn cc ịhợn t ca b mặt ịhợn
cc
* : Lc ệiên Ệt hựa hc tọong hị ịh
- To ọa hị cht b mặt
- ảị cht b mặt Ệhông đưc xỀm ệà cht mới hay ịha mới
- các Liên Ệt mới Ệhông đ mnh để cắt đt LK gia các nguyên t b mặt ca cht ảP với
nguyên t tọong lòng pha
- S cắt đt ệc LK gia các nguyên t b mặt với các nguyên t cùng ịha xy ọa Ệhi tăng nhit
đ, P to ệiên Ệt b mặt chuyển thành P ế thể, ếo đự cự s hửnh thành ịha mới
4
8. Đin tích của hạt mixen đc quyết định bởiμ
a. Nhân keo.
b. Lp khuếch tán.
c. I on quyết định thế hiệu
d. Ion đối.
TÍNả CảT ĐẤN ảC CA ả KEO
Mô hửnh và công thc cu to tiểu ịhợn ỆỀo
Tọường hị tiểu ịhợn ỆỀo mang đin tích ếương ví ế: AgNO3 ếư + KẤ→ tiểu ịhợn ỆỀo
AgI hị ịh Ag+ (thỀo nguyên tắc ưu tiên hị ịh ion to thành b mặt cự nồng đ ếư thừa
tọong ếung ếch),to ọa nhợn ỆỀo mang đin tích ếương tiị thỀo hị ịh NO3 to ệớị , -
hị ịh (ệớị StỀọn).Lớị Ệhuch tán ệà số ion NO3 còn ệi cần thit tọung hòa đin tích -
nhân keo.
Tọường hị tiểu ịhợn ỆỀo mang đin tích ợm
- ví ế: AgNO3 + KẤ ếư tiểu ịhợn ỆỀo AgẤ hị ịh Ấ
-
,to ọa nhợn ỆỀo
9. Cho 3 h phân tánμ Thô, keo, dung dịch thực. Đ phân tán của chúng làμ
a. H keo < dung dịch thực < thô
b. Dung dịch thực < h keo < thô
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực
d. H keo < thô < dung dịch thực
Đ ịhợn tán
Đi ệưng đặc tọưng cho đ mn ca h ịhợn tán, Ệý hiu: D.
Đ ịhợn tán ệà nghch đo ca Ệích thước ht ịhợn tán và đưc biểu th.
D: đ ịhợn tán (cm
-1
)D =
=
ế: Ệích thước ht ịhợn tán; ọ: bán Ệính ht.
Tọong các h ịhợn tán, thường ht ịhợn tán cự Ệích thước Ệhông đu nhau, cự Ệích thước
bt Ệỳ, để đi ếin cho mt Ệích thước ht ỆỀo người ta thường ếùng Ệhái nim Ệích thước
ht tọung bửnh a hoặc ế
ả ịhợn tán đồng thể
Tiểu ịhợn ịhợn tán: ịhợn t/ ion ịhợn bố tọong môi tọường ịhợn tán thường ệà ếung
môi.
Không cự b mặt ịhợn chia ịha.
ả ịhợn tán ế thể
Pha ịhợn tán ệà tậị hị ca nhiu ịhợn t cht ịhợn tán, to ọa mt ịha Ệhác với môi
tọường ịhợn tán.
Ảia ịha ịhợn tán và môi tọường ịhợn tán cự b mặt ịhợn chia ịha.
Với cùng mt Ệhối ệưng cht ịhợn tán, nu ht ịhợn tán càng nhỏ thb mặt ịhợn chia
ịha càng ệớn.
Ngưc ệi, Ệhi Ệích thước ht to, b mặt ịhợn chia và đ ịhợn tán sẽ bỨ
10. Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nc có bán kính r = 10 m. Biết đ nht của
-7
môi trờng ɳ , T= 313K. Vi R = 8,314 . Hạt keo có h số khếch tán = 6,5.10 N.s/m
-4 2
mol
-1
.K
-1
là:
a. 3,52.10 m
-12 2
/s
b. 3,52.10 m
-11 2
/s
c. cm3,52.10
-12
2
/s
d. 3,52.10 cm
-11 2
/s
5
k =
=
, 
6, 

= 1,38.
0
D =
, 
6 , 6,  
= 3,52. 0

m
2
/s
11. Mt tiểu phân dạng khối lp phong kích thc cạnh lcm thì din tích bề mặt
2
6 . cm
2
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn vi cạnh 0,001 cm thì tổng din tích
bề mặt làμ
a. 60m
2
b. 600cm
2
c. 60dm
2
d. 6000cm
2
12. Khi cho 1 lít dung dịch AgN0
3
0,005M tác dụng vi 2 lít dung dịch KI 0,001 M ta đc keo AgI
có cấu tạo nh sauμ
a. [m(AgI).nN
.(n-x)Ag .xAg
+
]
x- +
b. [m(AgI).nAg .(n- N
+
x)
]
x+
.x N
c. [m(AgI).nAg .(n+x) N
+
]
x+
.x N
d. [m(AgI).nN
.(n+x) Ag .x Ag
+
]
x- +
TÍNả CảT ĐẤN ảC CA ả KEO
Mô hửnh và công thc cu to tiểu ịhợn ỆỀo
S =
6
,

=6.000cm
6
Tọường hị tiểu ịhợn ỆỀo mang đin tích ếương ví ế:
AgNO3 ếư + KẤ →tiểu ịhợn ỆỀo AgẤ hị h
Ag+ (thỀo nguyên tắc ưu tiên hị h ion to
thành b mặt cự nồng đ ếư thừa tọong ếung
ếch), to ọa nhợn ỆỀo mang đin tích ếương,
tiị thỀo hị ịh NO3 to ệớị hị ịh (ệớị -
Stern). on NO3 - Lớị Ệhuch tán ệà số i còn ệi
cần thit tọung hòa đin tích nhợn ỆỀo.
13. Vi keo ở câu ion tạo thế làμ16
a. Ag+
b. N
c. K+
d. I
-
14. Khi cho K
2
SO
4
vào h keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụμ
a. S
b. N
c. K
+
d. Ag
+
3.2. S KEO T
KỀo t ệà Ọuá tọửnh các ht ỆỀo sát nhậị ệi với nhau thành ht ệớn ệắng xuống. Khi các ht
chuyển ếch ệi gần nhau, Ệhong cách X gim ếần thử năng ệưng hút ả tăng.
Khi ệớị Ệhuch tán ca hai ht ỆỀo xỀn ịh vào nhau thử ệc đẩy đin xut hin tăng ếần.
Tương Ọuan gia năng ệưng đẩy năng ệưng hút Ọuyt đnh giá tọ năng ệưng
tương tác U.
Khi U = umax (ệà năng ệưng tương tác cc đi) nghĩa ệà ht ỆỀo va chm với năng ệưng đ
ệớn vưt Ọua th năng tương tác, ệúc đự ệc hút thắng c đẩy, các ht nhậị ệi với nhau l
thành ht ệớn sa ệắng xuống, s ỆỀo t đụ xy ọa.
Như vậy, nhng yu tố ệàm tăng năng ệưng tương tác, ệàm gim ệc đẩy tĩnh đin tc ệà ệàm
gim giá tọ φ° và ξ, đu cự Ệh năng gợy ỆỀo t.
* (Zeta) Các yu tố nh hưởng tới th đin đng hc ξ
a. nh hưởng ca cht đin ệy tọơ: Ệhi tăng nồng đ ca cht đin ệy tọơ thử đin th zỀta gim,
ếo ịhần Ệhuch tán ca ệớị đin ỆỨị b nỨn ệi.
b. nh hưởng ca cht đin ệy Ệhông tọơ, cự cha ion cự Ệh năng
xợy ếng mng ệưới tinh thể với ịha ọắn :
- Nu ion ca cht đin ệy mới thêm vào cùng ếu với ion Ọuyt đnh hiu th, ệúc đầu đin th
zỀta tăng, sau đự nhng ion cùng ệoi với ion nghch sẽ nỨn ệớị Ệhuch tán ệi ếo đự
đin th zỀta ệi gim.
- Nu ion ca cht đin ệy mới thêm vào Ệhác ếu với ion Ọuyt đnh đin th, thử cự thể xy ọa
Ag
+
7
s đổi ếu đin ca ht ỆỀo.
15. Ánh sáng chiếu ti mt h phân tán bị phản xạ khi mối quan h giữa bc sóng ánh sáng () và
đờng kính hạt phân tán (d) thỏa mưn điều kin sauμ
a. λ
b. =
c.
d. λ
16. Ánh sáng bị phân t ng án mạnh qua h keo khi nó có bc sóng ánh sá λ:
a. Ln
b. Trung bình
c. Nhỏ
d. Tất cả đúng
17. Sự nh keo tụ doμkeo t tơng h là quá trì
a. Sự hin din chất đin ly khi thêm vào h keo.
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
c. Sự tong tác của hai loại keo cùng đin tích.
d. Do khối lng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.
3.2.2.5. KỀo t tương h ca hai h ỆỀo
s ỆỀo t Ệhi tọn hai h ỆỀo cự đin tích tọái ếu vào nhau với ệưng thích hị cự thể gợy a
ỆỀo t.
8
S ỆỀo t tương h Ệhông ịhi xy ọa với ệưng bt Ệỳ nào ca hai h ỆỀo tọái ếu. Nu mt
tọong hai h ỆỀo cự ệưng nhỏ hơn h ỆỀo Ệia thử h c ệưng ỆỀo nhỏ sẽ b chuyển ếu ó
sang h ỆỀo cự ệưng ệớn hơn.
ảin tưng ỆỀo t tương h xy ọa Ệhá nhiu ịhc tị tọong thc t. Ví ế: tọong nước ịhù sa
cự ỆỀo siệic mang đin tích ợm, Ệhi xừ ệý nước băng ịhứn ệà to Ềo ếương Aệ(Oả) để gợy ỆỀo
3
t, điu này giúị nước tọở nên tọong.
18. Yếu tố nào sau đây không phù họp vi thuyết hấp thụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ.
b. Các n ơi hấp phụ chỉ hình thành lp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tơng tác vi nhau.
d. S au khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
19. H thô là h phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thcμ
a. cm10 -10
-7 -5
b. > 10
-5
cm
c. cm< 10
-7
d. a,b,c đều sai
20. Trong phân tán h , các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tơng tự nhau gọi là
a. Hệ đơn phân tán
b. H đơn dạng
c. H đa phân tán
d. H đa dạng
9
KHÁI NẤM V ả PảÂN TÁN
ả ịhợn tán (ếisịỀọsỀ systỀm) h tọong đự mt hay nhiu cht (tồn ti ếưới ếng ht cự
Ệích thước nhỏ bỨ, còn gi ệà tiểu ịhợn) ịhợn bố vào mt cht Ệhác (môi tọường ịhợn tán).
ả ịhợn tán (ảPT) gồm
- ịha ịhợn tán (ịha Ệhông ệiên tc, tướng ịhợn tán, ịha ni – intỀọnaệ ịhasỀ) cha các
ht nhỏ (tiểu ịhợn)
- và môi tọường ịhợn tán (ịha ệiên tc, tướng ngoi, ịha ngoi- external phase).
Pha ịhợn tán hay môi tọường ịhợn tán cự thể mt tọong ba tọng thái như Ệhí, ệỏng, ọắn.
Thông thường người ta coi tiểu ịhợn ca ịha ịhợn tán cự ếng hửnh Ệhối ệậị ịhương hoặc hửnh
cầu cự Ệích thước ế.
21. Dung dịch của NaCl a tan hoàn toàn trong nc làμ
a. H vi dị thể
b. Hệ đồng thể
c. H dị thể
d. H 2 pha
22. Mt tiểu phân dạng khối lp phơng cỏ kích thc cạnh m thì din tích bề mặt 1c 6cm
2
.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn vi cạnh 10 cm thì tống din tích bề
-4
mặt làμ
a. 60cm
2
b. 6.10
3
cm
2
c. 600cm
2
d. 6.10
4
cm
2
10
23. Phản ứng bc nhất là phản ứngμ
a. Chỉ có mt sản phẩm tạo thành.
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuc vào nồng đ.
c. Có chu kỳ bán hủy đc tính theo công thúc T
1/2
= 0,963/k
d. T ất cả sai.
24. Chọn phát biểu đúng nhất.
a. Phản ứng bc 2 đơn giản 1 chiều l những phản ứng có tốc đ phản ứng phụ thuc nồng à
đ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuc nồng đ ban đầu.
b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
c. Phản ứng bc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc đ phản ứng phụ thuc nồng
đ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuc nồng đ ban đầu.
d. Tất cả đúng
25. Đặc điểm của phản ứng bc nhất làμ
a. Chu kỳ bán hủy T1/2= 0,693/k.
b. à T90 =
Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lng ban đầu l
,
S =
6
,

= 60 000c. m
6.10 =
4
cm
2
11
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuc vào nồng đ ban đầu.
d. Tất c đúng.
26. Nhúng tấm đồng vàọ dung dịch AgN0 thế khử tiêu chuẩn của Ag
3
+
/Ag là 0,799V Cu
2+
0,337V thì:
a. Không có hin tng gì xảy ra.
b. phán ứng xảv ra và Cu đóng vai trò là chất khử đóng vai tchât oxỵ Ag
+
hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.
d. phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.
Cặị 1: Ag
+
/Ag φ
1
= 0,799V
Cặị 2: Cu
2+
/Cu φ
2
= 0,337V
Cho 2 cặị này tiị xúc sẽ xy ọa ịhn
ng:
2Ag
+
2Ag + Cu+ Cu →
2+
27. Chọn câu đúngμ
a. Muốn biết chiều của phán ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng.
b. Một cặp oxy hóa khử giá trị φ dạng oxv hóa càng mạnh, dạng khử ng ln thì
càng yếu.
c. Mt cặp oxy hóa khử giá trị φ càng ln thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng
mạnh.
d. Mt cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng ln thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu
12
28. Cho phản ứng 2HI, ngời ta nhn thấI
2(k)
+ H
2(k)
- Nếu tăng nồng đ H
2
l ên hai lần, giữ nguyên nồng đ I
2
thì vn tốc tăng gấp dôi.
- Nếu tăng nồng đ I
2
lên gấp 3, giữ nguyên nồng đ H
2
thì vn tốc tăng gấp ba.
Phơng trình vn tốc làμ
a. v = k[H ]
2
]
2
[I
2
b. v = k[H ]
2
][I
2
c. v = k[H
2
]
2
[I
2
]
2
d. v = k[H
2
]
3
[I
2
]
2
29. Cho phản ứng 2NO Biểu thức thực nghim của tốc đ phản ứna làμ
(k
) + O
2(k)
2 NO .
2(k)
V =
k[NO] [O
2
2
]. Chọn câu phát biểu đúng.
a. Phản ứng bc mt đối vi O2 và bc mt đối vi NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c. Khi giảm nồng đ NO hai lần, tốc đ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng đ NO
2
ba lần, tốc đ phản ứng tăng ba lần.
13
30. Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhit đ lên 100 đ thì tốc đ phản ứng tăng
lên.
a. 5λ550 lần
b. 5λ4λ0 lần
c. 59049 lần
d. 5λ0λ0 lần
=

= 59.049 ệần
31. 150° mt phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc nhit đ C
80°C. Cho biết h số nhit đ của phản ứng này bằng 2,5.
a. 13 6 giờ
b. 163 giờ
c. 13,6 giờ
d. 16,3 giờ
= ,
=
,
,
= 610,35 lần. Thời gian PU kết thúc ở 0
:
610,35x16/60 = ,
163 giờ
32. Phản úng phân hủy phóng xạ của mt
đồng vị bc nhất và chu kỳ bán hủy t
1/2
= 60 năm. Vy thời gian cần thiết để phân
hủy hết 87,5% đồng vị đó làμ
a. 120 năm
b. 180 năm
c. 128 năm
d. 182 năm
60 năm→50%
60 năm→25% +
60 năm→12,5%
180 năm→87,5%
14
33. Tốc đ phản ứng có thể đc biểu thị nh sauμ
a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
c. sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian,
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng đ.
34. Chọn phát biểu đúng
a. Điện thế cực điện thế xuất hiện tr ên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
b. Đin thế cực là đin thế xuất hin trên bề mặt phân cách của 2 pha rn.
c. Đin thế cực đin thể xuất hin trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng đ khác
nhau.
d. t phân Đin thế cực là đin thế xuất hin trên bề mặ cách đin cực rn vi pha rn.
35. Dung dịch đin ly là dung dịchμ
a. Có khả năng dẫn đin.
b. Các chất đin ly trong dung dịch đin ly sẽ phân ly thành các ion.
c. Có áp suất thầm thấu nhỏ hơn dung dịch tht.
d. a, b đúng
15
36. Đ dẫn đin đong lng là đ dẫn của các ion trong mt thể tích chứaμ
a. Một đương lượng gam chất tan.
b. Mt mol chất tan.
c. M ời đơng lng gam chất tan.
d. Mt phần mời đơng lng gam chất tan.
37.
là đại lngμ
a. Đ dẫn đin riêng.
b. Đ dẫn đin đơng lng.
c. Đ dẫn đin đơng lng gii hạn.
d. Độ dẫn điện đương lượng ới hạn khi dung dịch vô cùng loãng. gi
38. Cho: Zn + 2Fe = Zn + 2Fe
3+ 2+ 2+
a. là ch y hóa và Fe3 + Fe: là . Fe
3+
t ox e → sự kh
b. l + e Fe
3+
à chất oxy hóa và Fe
3+
Fe
2+
là sự oxy hóa.
c. Fe3+ là chất khử và Fe
3+
+ e → Fe
2+
là sự khử.
d. b, c đều đúng.
39. Đin cực AgCl đc điều chế cách phủ lên kim loại Ag mt lp muối AgCl và nhúng vào dung
dịch KC1 (Ag/AgCl/KCl) là đin cựcμ
16
a. Loại 1
b. Loại 3
c. Loại 2
d. 4 Loại
40. Phản ứng xảy ra trên đin cực Calomel:
a. + 2e = 2Hg + 2Cl Hg
2
CL
2
-
b. + 2e = Hg + Hg
2
Cl
2
Cl
-
c. Hg
2
Cl
2
+ 2e = Hg + 2Cl
-
d. + 2e = 2Hg + Hg
2
Cl
2
Cl
-
41. Chọn câu đúngμ
a. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá Trìn h khử lần lt xảy ra.
b. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa quá trình khử ng xảy ra
đồng thi.
c. Quá trình oxy hóa quá trình nhn electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử quá trình
nhờng electron gọi là sự khử.
d. b,c đúng.
17
42. Phơng trình hấp thụ chỉ áp dụng choμLangmuir
a. p Hấp hụ n lớpđơ
b. Hấp thụ tỏa nhit
c. Hấp thụ đa lp
d. Tất cả đúng
43. Theo tính chất của h phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đâyμ
a. H keo thân nc.
b. H keo sơ nc và thun nghịch.
c. H keo sơ nc.
d. H keo thâ n nước và thuận nghịch
18
44. Hằng số tốc đ phản ứng bc nhất đc biểu thị theo công thứcμ
a.
k =
,
|
|
|
|
b. k =
, 
| |
|
|
c.
k =
,
|
|
| |
d. k =
, 
| |
|
|
45. Phản ứng CH
3
COOCH + NaOH
3
CH
3
COONa + CH
3
OH
Biểu thức của vn tốc phản ứng xác định từ thực nghim là v= [CH3COOCH3][NaOH]. Chọn
phát biểu đúng nhấtμ
a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH.
b. Phản ứng bc 2 vi este và bc 2 vi NaOH.
c. Phản ứng có bc tổng quát là 1.
d. Phản ứng có bc tổng quát là 3.
46. Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngng keo tụ lnμ
a. NaI
b. NaCl
c. NaBr
d. a, b, c có ngng keo tụ bằng nhau.
19
47. Chọn phát biểu đúngμ
a. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm.
b. Hạt keo không mang đin
c. Hạt keo trung hòa đin
d. Hạt keo vừa mang đin tích dơng vừa mang đin tích âm.
48. Chọn phát biểu đúng nhấtμ
a. Chất bị hấp phụ à chất thực hin sự hấp phụ.l
b. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hin sự hấp phụ.
d. b, c đúng
49. Tinh chế keo bằng phơng pháp thẩm tích là phơng pháp làm sạch h keo.
20
a. n Các io hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thầm tích
những lỗ nhỏ, đường kính lớn hơn kích thước phân tử ion, nhưng hơn kích thước
hạt keo
b. én. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất n
c. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không.
d. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nc.
50. Khi bốc hơi Na và ngng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu đcμ
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ.
b. H phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hữu cơ.
d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
51. Khi đặt h keo dơng vào 1 đin trờng thì lp khuếch tán của h keo sẽ di chuyển vào cực
dơng. Đó là hin tngμ
a. Điện di
b. Đin thế chảy
c. Đin thẩm
d. Đin thế sa lng
21
52. Trong cấu tạo của hạt keo, ξ đc định danh làμ
a. Thế hóa học.
b. Thể nhit đng học.
c. Thế đng học.
d. Thế điện động học.
53. Quá trình hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học khác nhau ởμ
a. Nhit đ hấp phụ nhỏ
b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ
c. Hấp thụ có giá trị thun nghịch
d. T ất cả đúng
22
54. Trong h đồng thể, ở nhit đ không đổi vn tốc phản ứng:
a. Tỷ nghịch vi tích số nồng đ các chất phản ứng.l
b. T l ác thuận với tích số nồng độ c chất phán ứng.
c. Tỷ l thun vi tích số nồng đ các chất sản phẩm.
d. Tỷ l thun vi tích số nồng đ các chất sản phẩm.
55. Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta đc.
a. H keo lỏng
b. Nhũ dịch
c. H keo khí trong lỏng
d. Khí dung
56. Nguyên tc chung của phơng pháp thẩm tích thờng trong điều chế keo
a. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm.
b. Các hạt keo tích đin khuếch tán qua màng bán thấm.
c. Các ion chất đin i bị giữ lại qua màng bán thấm.l
d. l Chỉ có các ion đin i khuếch tán các hạt keo không khuếch tán.
23
57. Chọn câu sai về h số khuếch tánμ
a. Tỉ l thun vi nhit đ môi trờng.
b. Tỉ l nghịch vi đ nht môi trờng.
c. Tỉ l  nghịch vi kích thc hạt keo.
d. Tỉ l ệ nghịch với nồng độ pha phân tán.
58. Tính chất đng học của h keo bao gồ
a. Chuyển động Brown, khuếch tán. áp suất thẩm thấu, sa lắng.
b. Chuyển đng Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, đ nht.
c. Nhiu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lng.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lng.
24
59. Chọn câu sai về nồng đ.gradient
a. Là đại lng có hng và luôn âm.
b. Sự chênh lnh nồng đ trên mt đơn vị khoảng cách.
c. Quyết định tốc đ và hng của sự khuếch tán,
d. Khi tán x y ra gradient sự khuếch nồng độ luôn luôn không đối
60. Áp suất thẩm thấu phụ thuc vàoμ
a. Nhit đ môi trờng.
b. Nng độ pha phân tán.
c. Chuyển đng Brown
d. Sự dao đng nồng đ.
25
61. Chuyển đng là chuyển đng của các tiểu phân.Brown
a. Theo qu đạo gấp khúc của các hạt có kích thc < 5mm
b. m Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thc < 5
c. Theo quv nm đạo gp khúc cua các hạt có kích thước < 5
d. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thc >5mm
62. Đ của h keo phụ thuc vào đều gì?
a. Tính t.
b. Tính tích đin.
c. Nồng đ và khả năng liên kêt hóa.
d. Tất cả đúng
63. Khi tăng nồng đ chất đin li trơ thì chiều h tán. v lp khuếc
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
26
d. Lúc đầu tăng sau đó giảm
64. Trong sự keo tụ do ảnh hởng của chất đin li, khi nồng đ chất đin li tăng th ì:
a. Thế đin đng giảm, lực đẩy tĩnh đin tăng.
b. T hế điện động giảm, lực y tĩnh điện giảm.đẩ
c. Thế đin đng tăng, lực đẩv tĩnh đin tăng.
d. H keo bền vững về đng học.
65. Yếu tố nào sau đây không ảnh hởng đến sự hấp phụ.
27
a. Bán chất của hấp phụ.
b. Nồng đ chất tan hay áp suất chất khí.
c. Nhit đ
d. Lực n kết phân tửliê .
66. Nhn xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhit
2. Hấp phụ vt lý là quá trình bất thun nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thun nghịch.
3. Hấp phụ vt l g nh ý ở vùng nhit đ thấp, khi tăn it đô hấp phụ hóa học chiếm u thế.
4. Hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học lực tơng tác đều là hóa học.
5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ.
a. 1, 2, 3, 4 đúng.
b. 1, 3 đúng
c. 1, 3, 5 đúng
d. 2, 3, 4 đúng
67. : …………… là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lp bề mặt và đi.sâu vào bên
trong thể tích chất hấp phụ.
28
a. Hấp phụ
b. Hấp thụ
c. Hấp thu
d. Giải hấp
68. Trong sự hấp phụ trên ranh gii Lỏng Rn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng ln thìμ
a. môi Dung càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.
b. g Dun môi càng khó hấp phụ trên bê mặt rn
c. Dung môi d bị giải hấp.
d. Dung môi càng d dàng hấp thụ trên bề mặt rn.
69. Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần lt
là:
29
a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ.
b. . Chất bị hấ phụ và chấ ấp phụp t h
c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.
d. Cả hai đều là chất hấp thu.
70. Trong quá trình hấp phụ ngời ta kết lunμ khi nhit đ tăng thì sự hấp phụμ
a. Sự hấp phụ tăng.
b. Sự hấp phụ không ảnh hởng
c. Tùy thuc vào nồng đ.
d. Sự hấp phụ g m. iả
Đờng đẳng
nhit hấp phụ các nhit đ khác
nhau.
Khi nhit đ
tăng, sự hấp phụ giảm. Đờng đẳng
nhit hấp phụ ở các nhit đ cao nằm
phía di đờng đẳng nhit hấp phụ
ở nhit đ thấp.
71. Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các
chất đin li.
30
a. lon có bán kính hidrat hóa càng ln thì càng khó hấp phụ.
b. lon có đin tích càng kn càng d hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ u tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng
hình vi ion cấu tạo nên hạt keo.
d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ.
72. Trong quá trình hấp phụ ngời ta kết lunμ khi áp suất ì nồng đ tăng ti hạn th sự
Hấp phụμ
a. Sự hấp phụ bảo hòa
b. Sự hấp phụ tăng.
c. Tùy thuc vào nồng đ.
d. Sự hấp phụ giảm.
73. ………………gọi chung cho hấp thụ và hấp thu:
31
a. Hấp phụ
b. Hấp thụ
c. H ấp thu
d. Giải hấp
74. Nhn xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhit.
2. Hấp phụ vt l ý là quá trình bất thun nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thun nghịch.
3. Hấp phụ vt lý ở vùng nhit đ thấp, khi tăng nhit đ hấp phụ hóa học chiếm u thế
4. Hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học lực tơng tác đều là hóa học.
5. Chất hấp phụ là chất mà trên bề mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.
a. 1, 2, 3, 4 đúng
b. 1, 3 đúng
c. 1, 3, 5 đúng
d. 2, 3,4 đúng
75. ……………. là quá trình ngc lại vi sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ.
32
a. Hấp phụ
b. Hấp thụ
c. Hấp thu
d. Phản hấp phụ
76. Hấp phụ gồmμ
a. Chất khí, chất tan trên bề mặt rn.
b. Chất đin li
c. Trao đổi ion
d. Tất cả đúng
77. Thứ nguyên của hằng số tốc đ phản ứng bc 2 đc biểu din.
33
a. t .mol.l
-1 -1
b. .l t.mol
-1
c. mo
-1
. l t.
d. l.mol
-1
t
-1
78. Khi tiến hành phản ứng sauμ 2A+B+C→D ở nhit đ không đổi thu đc kết quả.
1. Tăng nồng đ C giữ nguyên nồng đ A, B tốc đ phản ứng không đổi.
2. Giữ nguyên nồng đ A, tăng nồng đ B hai lần, tốc đ phản ứng tăng hai lần.C
3. Giữ nguyên nồng đ B, tăng nồng đ A lên gấp đôi, tốc đ phản ứng tăng 4 lần. Biểu C
thức tốc đ phản ứng làμ
a. V = k.
.C .C
B C
b. V = k.
.C .
B
c. V = k.
.
d. k. V =
.C
B
79. Khi cho b m t lu huỳnh vào nc ta thu đc mt sản phẩ
34
a. Hỗn dịch
b. Keo thân dịch
c. Keo lu huỳnh
d. Nhũ dịch
80. Keo lu huỳnh đc điều chế bằng μ
a. Phân tán b ằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phơng pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phơng pháp pepti hóa.
d. Tất cả sai
81. Keo lu huỳnh đc điều chế bằngμ
35
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phơng pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phơng pháp pepti hóa.
d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi.
82. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thế đc tinh chế bằng cáchμ
a. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp.
b. Cho keo xanh ph đi qua màng thẩm tích.
c. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn
d. Tât cả sai.
83. Vai trò của acid oxalic trong phơng pháp điều chế keo xanh phổμ
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phố.
b. keo. Là chất hoạt bề mặt bảo v các tiểu phân hạt
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
d. T ất cả sai.
84. Vai trò của acid oxalic trong phơng pháp điều chế keo xanh phổμ
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phô.
b. Là chất hoạt đng bê mặt bảo v các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
d. Là ch án các ti ất pepti hỏa đê phân t u phân hạt keo.
85. Keo Fe(OH)
3
có thể đc điều chế bằng phơng phápμ
36
a. Thủy phân FeCl
3
trong môi trờng acid đun nóng.
b. Thủy phân FeCl
3
trong môi trờng base đun nóng.
c. Thủy phân FeC trong nước đun sôi để nguội.l
3
d. Tất cả đúng.
86. Keo nào sau đây không phải là keo thun nghịchμ
a. Fe( . OH)
3
b. Keo gelatin trong nc.
c. Keo lu huỳnh.
d. Keo AgI
87. Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tơngμ
a. Phân loại theo pha phân tán môi trờng phân tán D/N, N/D, nhũ tơng kép, siêu nhũ
tơng.
b. Phân loại theo nồng đ phân tánμ nhũ tơng loưng và đặc.
c. Hệ phân tán rắn, lỏng
d. H phân tán thô
37
88. Môi trờng thun li cho quá trình đin ly là môi trờngμ
a. Không phân ly
b. Phân cực
c. Môi trờng đư bảo hòa chất tan
d. b, c sai
89. Theo định nghĩaμ đ đẫn đin riêng là:
a. Đ đẫn đin của từng kim loại riêng trong hỗn hp.
b. Đ đẫn đin của mt dm
3
dung dịch.
c. Đ dẫn đin của mt mol chất tan trong dung dịch.
d. Độ dẫn điện của các trong một ion cm dung d
3
ch.
38
90. Đ dẫn đin riêng chủ yếu phụ thuc vào các yếu tố sauμ
a. Nhit đ
b. Áp suất
c. Nhiệt độ, nồng độ.
d. Nhit đ, nồng đ, áp suất.
91. Đ dẫn đin kim loại là doμ
a. các tử tạo trong kim loại đó.
b. Là các phân tử hình thành kim loại đó.
c. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại.
d. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.
92. Khi cho bt Al(OH) , OH) v :
3
Mg(
2
ào nc ta đc
a. Keo thân dịch
b. Keo sơ dịch
c. Keo vừa thân và sơ dịch
d. Hỗn dịch
39
93. Chọn h phân tán dị thểμ
a. Sữa/nc
b. BaSO
4
/nc
c. Lu huỳnh/cồn λ6%
d. Câu a, b đúng
94. Khi ngng tụ Natri trong nc, ta thu đcμ
a. Hỗn dịch natri
b. Keo Natri
c. Dung dịch natri
d. Dung dịch natri hydroxyd
40
95. Khi cm hai ống nghim không đáy vào khối đấ sét, trên hai đin cực nối vi nguồn đin t
mt chiều, sau mt thời gian bên đin c dơng ống nghiêm mờ đục Hin tng này gọi làμc .
a. Hin tng đin môi
b. Hin tng đin thẩm
c. Hiện tượng điện di
d. Hin tng đin phân
96. Khi cm hai ống nghim không đáy vào khối đất sét hai đin cực nối vi nguồn đin mt
chiều, sau mt thời gian thấy bên đin cực âm. thể tích dịch ống m tăng. Hin tng này nghi
gọi làμ
a. H iệu tượng điện thẩm
b. Hin tng đin phân
c. Hin tng đin môi
d. Hin tng đin di
41
97. Chạy thn nh n tạo à cách điều trị ứng dụng phơng pháp μâ l
a. Đin thẩm tích
b. Thẩm tích liên tục
c. Siêu lọc
d. Thẩm tích gián đoạn
98. Keo kim loại/ dung môi hữu đc điều phơng phápμ chế t
a. Phân tán b ằng cơ học
b. Phân tán bằng cách pepti hóa
c. Phân tán bằng hồ quang điện
d. Ngng tụ bằng cách thay thế dung môi
99. Chọn h keo sơ dịch
a. Keo gelatin
b. Keo Fe(OH)
3
c. Keo natri/benzen
d. Keo xanh phổ
42
100. Khả năng gây keo tụ của các ion N
, Na , , Al
+
Cu
2+ 3+
giảm dần theo thứ tự
a. Al
3+
>Cu
2+
>Na
+
>N
b. Cu
2+
>Al
3+
>N
>Na
+
c. Al
3+
>N
> Cu
2+
>Na
+
d. > NAl
3+
>
Cu2+
>Na
+
101. Yếu tố làm giảm đ bền đng học của h keoμ
a. Chuyển đng Brown
b. Sự sa lắng
c. Sự khuếch tán
d. Câu a và câu b đúng
| 1/42

Preview text:

TRC NGHIM HÓA LÝ DC 60%
1. H phân tán h keo là h di thể gồm môi trờng phân tán và các hạt nhỏ kích thc trong khỏang: a. Từ 10-7 đến 10-5 m b. Từ 10-7 đến 10-5 m c. Từ 10-7 đến 10-5 dm d. -7 -5 Từ 10 đến 10 cm
 ả đơn ịhợn tán: tiểu ịhợn cự Ệích thước đồng đu. Tọường hị này him và chỉ to bằng
ịhương ịháị ọiêng đặc bit.
 ả đa phân tán: h gồm các tiểu ịhợn cự Ệích thước Ệhác nhau, cự Ệích thước tọung bửnh ế
2. Mt tiểu phân dạng khối lp phơng có kích thc cạnh là 1cm2 thì din tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn vi cạnh 0,01 cm thì tổng din tích bề mặt làμ a. 60m2 b. 600m2 c. 60dm2 d. 2 600cm S = 6 = 600cm ,
3. Ngng keo tụ là gì? a.
Nồng đ tối đa của chất đin ly cần thiết để gâv ra sự keo tụ vi mt tốc đ ổn định. b.
Nồng độ tối thiểu cua chất diện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định. c.
Nồng đ tối thiểu của chất phân tá 1
n cần thiết để gây ra sự keo tụ vi mt tốc đ ổn định. d.
Nồng đ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ vi mt tốc đ ổn định.
4. Cấu tạo của mixen keo bao gồmμ a.
Lp ion quyết định thế hiu, lp hấp phụ, lp khuếch tán. b.
Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán c.
Tinh thể, lp hấp phụ, lp khuếch tán. d.
Tinh thể, lp ion quyết định thế hiu, lp khuếch tán. (Lớp hấp phụ)
5. Đ bền vững của h keo phụ thucμ a.
Kích thc tiểu phân hạt keo. b.
Tính tích đin của hạt keo. c.
Nồng đ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân h keo. d. Tất cả đ n ú g.
Đ BN VNẢ CA ả KEO
Là s ổn đnh và s bn vng tm thời ca h ỆỀo tọong mt điu Ệin nào đự. 2 ế nhỏ Sọ ệớn G cao
đnh bởi đ ịhợn tán mà Ệhi đự các h ỆỀo
cự Ệh năng chống ệi s ỆỀo t ca các ht
Thc cht đ bn ca h ỆỀo ịh thuc vào tương tác gia các ht ỆỀo
6. Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rn thìμ a.
Hấp thụ là sự tăng nồng đ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách b.
Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn. c.
Chất bị hấp thụ là chất thực hin quá trình hấp thụ. d. a, b, c đúng.
Mt số Ệhái nim cần ịhợn bit
- ảị ịh ệà hin tưng b mặt, ệà s tậị tọung (gia tăng nồng đ) các cht tọên b mặt ịhợn
cách ịha (b mặt khí-ọắn; ệỏng-ọắn; Ệhí-ệỏng; ệỏng-ệỏng)
- Cht hị ịh ệà cht cự b mặt tọên đự xy ọa s hị ịh.
- Cht b hị ịh ệà cht đưc tích ệy tọên b mặt ịhợn chia pha
- ảị thu ệà s chuyển cht vào tọong thể tích ịha
- ảị th cự bn cht giống hị thu, nhưng “hị thu”ếùng tọong sinh hc, “hị th” thường
dùng cho các hin tưng vật ệý và hựa hc đơn thuần.
7. Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thànhμ a.
Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi. b.
Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học. c.
Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi. d.
Hấp phụ vt lý và hấp phụ ion.
ảị ịh vật ệý và hựa hc
* Lc Van ếỀọ waaệs tọong ảP vật ệý gồm:
- Lc ịhợn tán: ệc tương tác gia ịhợn t cht b ảP Ệhông ịhợn cc và ịhợn t ca b mặt HP không phân cc
- Lc cm ng: ệc tương tác gia ịhợn t cht b ảP và ịhợn t cht ảP (Ệhi cự mt ịhợn t
ệà ịhợn cc và ịhợn t Ệia Ệhông ịhợn cc)
- Lc đnh hướng: ệc tương tác gia ịhợn t cht ảP ịhợn cc và ịhợn t ca b mặt ịhợn cc
* Lc ệiên Ệt hựa hc tọong hị ịh:
- To ọa hị cht b mặt
- ảị cht b mặt Ệhông đưc xỀm ệà cht mới hay ịha mới
- Liên Ệt mới Ệhông đ mnh để cắt đt 3LK gia các nguyên t b mặt ca cht ảP với các
nguyên t tọong lòng pha
- S cắt đt ệc LK gia các nguyên t b mặt với các nguyên t cùng ịha xy ọa Ệhi tăng nhit
đ, P to ệiên Ệt b mặt chuyển thành P ế thể, ếo đự cự s hửnh thành ịha mới
8. Đin tích của hạt mixen đc quyết định bởiμ a. Nhân keo. b. Lp khuếch tán. c.
Ion quyết định thế hiệu d. Ion đối.
TÍNả CảT ĐẤN ảC CA ả KEO
Mô hửnh và công thc cu to tiểu ịhợn ỆỀo
 Tọường hị tiểu ịhợn ỆỀo mang đin tích ếương ví ế: AgNO3 ếư + KẤ→ tiểu ịhợn ỆỀo
AgI hị ịh Ag+ (thỀo nguyên tắc ưu tiên hị ịh ion to thành b mặt cự nồng đ ếư thừa
tọong ếung ếch),to ọa nhợn ỆỀo mang đin tích ếương, tiị thỀo hị ịh NO3- to ệớị
hị ịh (ệớị StỀọn).Lớị Ệhuch tán ệà số ion NO3- còn ệi cần thit tọung hòa đin tích nhân keo.
 Tọường hị tiểu ịhợn ỆỀo mang đin tích ợm
- ví ế: AgNO3 + KẤ ếư → tiểu ịhợn ỆỀo AgẤ hị ịh Ấ-,to ọa nhợn ỆỀo
9. Cho 3 h phân tánμ Thô, keo, dung dịch thực. Đ phân tán của chúng làμ a.
H keo < dung dịch thực < thô b.
Dung dịch thực < h keo < thô c.
Thô < hệ keo < dung dịch thực d.
H keo < thô < dung dịch thực Đ ịhợn tán
 Đi ệưng đặc tọưng cho đ mn ca h ịhợn tán, Ệý hiu: D.
 Đ ịhợn tán ệà nghch đo ca Ệích thước ht ịhợn tán và đưc biểu th.
 D: đ ịhợn tán (cm-1)D =  =  
ế: Ệích thước ht ịhợn tán; ọ: bán Ệính ht.
 Tọong các h ịhợn tán, thường ht ịhợn tán cự Ệích thước Ệhông đu nhau, cự Ệích thước
bt Ệỳ, để đi ếin cho mt Ệích thước ht ỆỀo người ta thường ếùng Ệhái nim Ệích thước
ht tọung bửnh a hoặc ế
 ả ịhợn tán đồng thể
 Tiểu ịhợn ịhợn tán: ịhợn t/ ion ịhợn bố tọong môi tọường ịhợn tán thường ệà ếung môi.
 Không cự b mặt ịhợn chia ịha.
 ả ịhợn tán ế thể
 Pha ịhợn tán ệà tậị hị ca nhiu ịhợn t cht ịhợn tán, to ọa mt ịha Ệhác với môi tọường ịhợn tán.
 Ảia ịha ịhợn tán và môi tọường ịhợn tán cự b mặt ịhợn chia ịha.
 Với cùng mt Ệhối ệưng cht ịhợn tán, nu ht ịhợn tán càng nhỏ thử b mặt ịhợn chia ịha càng ệớn.
 Ngưc ệi, Ệhi Ệích thước ht to, b mặt ịhợn chia và đ ịhợn tán sẽ bỨ
10. Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nc có bán kính r = 10-7m. Biết đ nht của
môi trờng ɳ = 6,5.10-4N.s/m2, T= 313K. Vi R = 8,314 mol-1.K-1. Hạt keo có h số khếch tán là: a. -12 2 3,52.10 m /s b. 3,52.10-11 m2/s c. 3,52.10-12 cm2/s d. 3,52.10-11 cm2/s 4 k = = ,  6,   = 1,38. 0  D = ,   6 , 6,   = 3,52. 0 m2/s
11. Mt tiểu phân dạng khối lp phong có kích thc cạnh là lcm2 thì din tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn vi cạnh 0,001 cm thì tổng din tích bề mặt làμ a. 60m2 b. 600cm2 c. 60dm2 d. 2 6000cm S = 6 =6.000cm ,
12. Khi cho 1 lít dung dịch AgN03 0,005M tác dụng vi 2 lít dung dịch KI 0,001 M ta đc keo AgI có cấu tạo nh sauμ a. [m(AgI).nN .(n-x)Ag+]x-.xAg+ b. + [m(AgI).nAg .(n-x) N ]x+.x N + 5 c. [m(AgI).nAg .(n+x) N ]x+.x N d. [m(AgI).nN + + .(n+x) Ag ]x-.x Ag
TÍNả CảT ĐẤN ảC CA ả KEO
Mô hửnh và công thc cu to tiểu ịhợn ỆỀo
Tọường hị tiểu ịhợn ỆỀo mang đin tích ếương ví ế:
AgNO3 ếư + KẤ →tiểu ịhợn ỆỀo AgẤ hị ịh
Ag+ (thỀo nguyên tắc ưu tiên hị ịh ion to
thành b mặt cự nồng đ ếư thừa tọong ếung
ếch), to ọa nhợn ỆỀo mang đin tích ếương,
tiị thỀo hị ịh NO3 - to ệớị hị ịh (ệớị
Stern). Lớị Ệhuch tán ệà số ion NO3 - còn ệi
cần thit tọung hòa đin tích nhợn ỆỀo.
13. Vi keo ở câu 16 ion tạo thế làμ a. Ag+ b. N c. K+ d. I- Ag+
14. Khi cho K2SO4 vào h keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụμ a. S b. N c. K+ d. Ag+ 3.2. S KEO T
KỀo t ệà Ọuá tọửnh các ht ỆỀo sát nhậị ệi với nhau thành ht ệớn ệắng xuống. Khi các ht
chuyển ếch ệi gần nhau, Ệhong cách X gim ếần thử năng ệưng hút ả tăng.
Khi ệớị Ệhuch tán ca hai ht ỆỀo xỀn ịh vào nhau thử ệc đẩy đin xut hin và tăng ếần.
Tương Ọuan gia năng ệưng đẩy và năng ệưng hút Ọuyt đnh giá tọ năng ệưng tương tác U.
Khi U = umax (ệà năng ệưng tương tác cc đi) nghĩa ệà ht ỆỀo va chm với năng ệưng đ
ệớn vưt Ọua th năng tương tác, ệúc đự ệc hút thắng lc đẩy, các ht nhậị ệi với nhau
thành ht ệớn sa ệắng xuống, s ỆỀo t đụ xy ọa.
Như vậy, nhng yu tố ệàm tăng năng ệưng tương tác, ệàm gim ệc đẩy tĩnh đin tc ệà ệàm
gim giá tọ φ° và ξ, đu cự Ệh năng gợy ỆỀo t.
* Các yu tố nh hưởng tới th đin đng hc ξ (Zeta)
a. nh hưởng ca cht đin ệy tọơ: Ệhi tăng nồng đ ca cht đin ệy tọơ thử đin th zỀta gim,
ếo ịhần Ệhuch tán ca ệớị đin ỆỨị b nỨn ệi.
b. nh hưởng ca cht đin ệy Ệhông tọơ, cự cha ion cự Ệh năng
xợy ếng mng ệưới tinh thể với ịha ọắn : 6
- Nu ion ca cht đin ệy mới thêm vào cùng ếu với ion Ọuyt đnh hiu th, ệúc đầu đin th
zỀta tăng, sau đự nhng ion cùng ệoi với ion nghch sẽ nỨn ệớị Ệhuch tán ệi ếo đự
đin th zỀta ệi gim.
- Nu ion ca cht đin ệy mới thêm vào Ệhác ếu với ion Ọuyt đnh đin th, thử cự thể xy ọa
s đổi ếu đin ca ht ỆỀo.
15. Ánh sáng chiếu ti mt h phân tán bị phản xạ khi mối quan h giữa bc sóng ánh sáng () và
đờng kính hạt phân tán (d) thỏa mưn điều kin sauμ a. λ b. = c.  d. λ
16. Ánh sáng bị phân tán mạnh qua h keo khi nó có bc sóng ánh sáng λ: a. Ln b. Trung bình c. Nhỏ d. Tất cả đúng
17. Sự keo tụ tơng hỗ là quá trình keo tụ doμ a.
Sự hin din chất đin ly khi thêm vào h keo. b.
Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau. c.
Sự tong tác của hai loại keo cùng đin tích. d.
Do khối lng các tiểu phân keo t 7
ự hút nhau thành keo tụ. 3.2.2.5.
KỀo t tương h ca hai h ỆỀo
Là s ỆỀo t Ệhi tọn hai h ỆỀo cự đin tích tọái ếu vào nhau với ệưng thích hị cự thể gợy ọa ỆỀo t.
S ỆỀo t tương h Ệhông ịhi xy ọa với ệưng bt Ệỳ nào ca hai h ỆỀo tọái ếu. Nu mt
tọong hai h ỆỀo cự ệưng nhỏ hơn h ỆỀo Ệia thử h có ệưng ỆỀo nhỏ sẽ b chuyển ếu
sang h ỆỀo cự ệưng ệớn hơn.
ảin tưng ỆỀo t tương h xy ọa Ệhá nhiu ịhc tị tọong thc t. Ví ế: tọong nước ịhù sa
cự ỆỀo siệic mang đin tích ợm, Ệhi xừ ệý nước băng ịhứn ệà to ỆỀo ếương Aệ(Oả)3 để gợy ỆỀo
t, điu này giúị nước tọở nên tọong.
18. Yếu tố nào sau đây không phù họp vi thuyết hấp thụ Langmuir: a.
Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ. b.
Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lp đơn phân tử. c.
Các phân tử bị hấp phụ không tơng tác vi nhau. d.
Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
19. H thô là h phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thcμ a. 10-7-10-5cm b. -5 > 10 cm c. < 10-7cm d. a,b,c đều sai
20. Trong h phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tơng tự nhau gọi là 8 a. Hệ đơn phân tán b. H đơn dạng c. H đa phân tán d. H đa dạng
KHÁI NẤM V ả PảÂN TÁN
 ả ịhợn tán (ếisịỀọsỀ systỀm) h tọong đự mt hay nhiu cht (tồn ti ếưới ếng ht cự
Ệích thước nhỏ bỨ, còn gi ệà tiểu ịhợn) ịhợn bố vào mt cht Ệhác (môi tọường ịhợn tán).
 ả ịhợn tán (ảPT) gồm
- ịha ịhợn tán (ịha Ệhông ệiên tc, tướng ịhợn tán, ịha ni – intỀọnaệ ịhasỀ) cha các ht nhỏ (tiểu ịhợn)
- và môi tọường ịhợn tán (ịha ệiên tc, tướng ngoi, ịha ngoi- external phase).
Pha ịhợn tán hay môi tọường ịhợn tán cự thể ở mt tọong ba tọng thái như Ệhí, ệỏng, ọắn.
Thông thường người ta coi tiểu ịhợn ca ịha ịhợn tán cự ếng hửnh Ệhối ệậị ịhương hoặc hửnh
cầu cự Ệích thước ế.
21. Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nc làμ a. H vi dị thể b. Hệ đồng thể c. H dị thể d. H 2 pha
22. Mt tiểu phân dạng khối lp phơng cỏ kích thc cạnh là 1cm thì din tích bề mặt là 6cm2.
Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn vi cạnh 10-4cm thì tống din tích bề mặt làμ a. 60cm2 9 b. 6.103cm2 c. 600cm2 d. 4 6.10 cm2
S = 6 = 60.000cm = 6.104cm2 ,
23. Phản ứng bc nhất là phản ứngμ a.
Chỉ có mt sản phẩm tạo thành. b.
Chu kỳ bán hủy phụ thuc vào nồng đ. c.
Có chu kỳ bán hủy đc tính theo công thúc T1/2 = 0,963/k d. Tất cả sai.
24. Chọn phát biểu đúng nhất. a.
Phản ứng bc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc đ phản ứng phụ thuc nồng
đ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuc nồng đ ban đầu. b.
Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc
nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau. c.
Phản ứng bc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc đ phản ứng phụ thuc nồng
đ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuc nồng đ ban đầu. d. Tất cả đúng 10
25. Đặc điểm của phản ứng bc nhất làμ a.
Chu kỳ bán hủy T1/2= 0,693/k. b.
Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lng ban đầu là T90 = , c.
Chu kỳ bán hủy không phụ thuc vào nồng đ ban đầu. d. Tất cả đúng.
26. Nhúng tấm đồng vàọ dung dịch AgN0 + 2+
3 thế khử tiêu chuẩn của Ag /Ag là 0,799V và Cu là 0,337V thì: a.
Không có hin tng gì xảy ra. b.
Có phán ứng xảv ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chât oxỵ hóa. c.
Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa. d.
Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử. Cặị 1: Ag+/Ag φ1 = 0,799V Cặị 2: Cu2+/Cu φ2 = 0,337V
Cho 2 cặị này tiị xúc sẽ xy ọa ịhn ng: 2Ag+ + Cu → 2Ag + Cu2+ 27. Chọn câu đúngμ a.
Muốn biết chiều của phán ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng. b.
Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxv hóa càng mạnh, dạng khử càng yếu. c.
Mt cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng ln thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng mạnh. d.
Mt cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng ln thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu 11
28. Cho phản ứng I2(k) + H2(k) → 2HI, ngời ta nhn thấyμ
- Nếu tăng nồng đ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng đ I2 thì vn tốc tăng gấp dôi.
- Nếu tăng nồng đ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng đ H2 thì vn tốc tăng gấp ba.
Phơng trình vn tốc làμ a. v = k[H2]2[I2] b. v = k[H2][I2] c. v = k[H2]2[I2]2 d. v = k[H2]3[I2]2
29. Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) → 2 NO2(k). Biểu thức thực nghim của tốc đ phản ứna làμ V =
k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng. a.
Phản ứng bc mt đối vi O2 và bc mt đối vi NO. b.
Phản ứng có bậc tổng quát là 3. c.
Khi giảm nồng đ NO hai lần, tốc đ phản ứng giảm hai lần. d.
Khi tăng nồng đ NO2 ba lần, tốc đ phản ứng tăng ba lần. 12
30. Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhit đ lên 100 đ thì tốc đ phản ứng tăng lên. a. 5λ550 lần b. 5λ4λ0 lần c. 59049 lần d. 5λ0λ0 lần → =  = 59.049 ệần
31.  150°C mt phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhit đ
80°C. Cho biết h số nhit đ của phản ứng này bằng 2,5 . a. 136 giờ b. 163 giờ c. 13,6 giờ d. 16,3 giờ = ,  = ,
= 610,35 lần. Thời gian PU kết thúc ở 0 : , = , 610,35x16/60 163 giờ
32. Phản úng phân hủy phóng xạ của mt
đồng vị bc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2
= 60 năm. Vy thời gian cần thiết để phân
hủy hết 87,5% đồng vị đó làμ a. 120 năm b. 60 năm→50% 180 năm 60 năm→ 13 c. 128 năm 25% + d. 182 năm 60 năm→12,5% 180 năm→87,5%
33. Tốc đ phản ứng có thể đc biểu thị nh sauμ a.
Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian. b.
Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian. c.
Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian, d.
Là sự thay đổi của thời gian theo nồng đ.
34. Chọn phát biểu đúng a.
Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng. b.
Đin thế cực là đin thế xuất hin trên bề mặt phân cách của 2 pha rn. c.
Đin thế cực là đin thể xuất hin trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng đ khác nhau. d.
Đin thế cực là đin thế xuất hin trên bề mặt phân cách đin cực rn vi pha rn.
35. Dung dịch đin ly là dung dịchμ a.
Có khả năng dẫn đin. b.
Các chất đin ly trong dung dịch đin ly sẽ phân ly thành các ion. c.
Có áp suất thầm thấu nhỏ hơn dung dịch tht. d. a, b đúng 14
36. Đ dẫn đin đong lng là đ dẫn của các ion trong mt thể tích chứaμ a.
Một đương lượng gam chất tan. b. Mt mol chất tan. c.
Mời đơng lng gam chất tan. d.
Mt phần mời đơng lng gam chất tan.
37. ∞ là đại lng μ a. Đ dẫn đin riêng. b.
Đ dẫn đin đơng lng. c.
Đ dẫn đin đơng lng gii hạn. d.
Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng.
38. Cho: Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+ a.
Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3 + e → Fe: là sự khử. b.
Fe3+ là chất oxy hóa và Fe3+ + e → Fe2+ là sự oxy hóa. 15 c.
Fe3+ là chất khử và Fe3+ + e → Fe2+ là sự khử. d. b, c đều đúng.
39. Đin cực AgCl đc điều chế cách phủ lên kim loại Ag mt lp muối AgCl và nhúng vào dung
dịch KC1 (Ag/AgCl/KCl) là đin cựcμ a. Loại 1 b. Loại 3 c. Loại 2 d. Loại 4
40. Phản ứng xảy ra trên đin cực Calomel: a. - Hg2CL2 + 2e = 2Hg + 2Cl b. Hg2Cl2 + 2e = Hg + Cl- c. Hg - 2Cl2 + 2e = Hg + 2Cl d. Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + Cl- 41. Chọn câu đúngμ a.
Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá Trình khử lần lt xảy ra. b.
Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng thời. c.
Quá trình oxy hóa là quá trình nhn electron gọi là sự oxy hóa. Quá trình khử là quá trình
nhờng electron gọi là sự khử. d. b,c đúng. 16
42. Phơng trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng choμ a. Hấp p hụ đ n ơ lớp b. Hấp thụ tỏa nhit c. Hấp thụ đa lp d. Tất cả đúng
43. Theo tính chất của h phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đâyμ a. H keo thân nc. b.
H keo sơ nc và thun nghịch. c. H keo sơ nc. d.
Hệ keo thân nước và thuận nghịch 17
44. Hằng số tốc đ phản ứng bc nhất đc biểu thị theo công thứcμ a. k = , | | | | b. k = ,  | | | | c. | k = , | | | d. k = ,  | | | |
45. Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH
Biểu thức của vn tốc phản ứng xác định từ thực nghim là v= [CH3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhấtμ a.
Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH. b.
Phản ứng bc 2 vi este và bc 2 vi NaOH. c.
Phản ứng có bc tổng quát là 1. d.
Phản ứng có bc tổng quát là 3.
46. Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngng keo tụ lnμ a. NaI b. NaCl c. NaBr d.
a, b, c có ngng keo tụ bằng nhau. 18
47. Chọn phát biểu đúngμ a.
Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm. b. Hạt keo không mang đin c. Hạt keo trung hòa đin d.
Hạt keo vừa mang đin tích dơng vừa mang đin tích âm.
48. Chọn phát biểu đúng nhấtμ a.
Chất bị hấp phụ là chất thực hin sự hấp phụ. b.
Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ. c.
Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hin sự hấp phụ. d. b, c đúng 19
49. Tinh chế keo bằng phơng pháp thẩm tích là phơng pháp làm sạch h keo. a. Các i n
o hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thầm tích có
những lỗ nhỏ, đường kính lớn hơn kích thước phân tử và ion, nhưng bé hơn kích thước hạt keo b.
Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén. c.
Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không. d.
Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nc.
50. Khi bốc hơi Na và ngng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu đcμ a.
Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ. b. H phân tán thô. c.
Keo Na trong dung môi hữu cơ. d.
Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
51. Khi đặt h keo dơng vào 1 đin trờng thì lp khuếch tán của h keo sẽ di chuyển vào cực
dơng. Đó là hin tngμ a. Điện d i b. Đin thế chảy c. Đin thẩm d. Đin thế sa lng 20
52. Trong cấu tạo của hạt keo, ξ đc định danh làμ a. Thế hóa học. b. Thể nhit đng học. c. Thế đng học. d. Thế điện động học.
53. Quá trình hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học khác nhau ởμ a.
Nhit đ hấp phụ nhỏ b.
Không làm biến đổi chất bị hấp phụ c.
Hấp thụ có giá trị thun nghịch d. Tất cả đúng 21
54. Trong h đồng thể, ở nhit đ không đổi vn tốc phản ứng: a. Tỷ l n
ghịch vi tích số nồng đ các chất phản ứng. b.
Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phán ứng. c.
Tỷ l thun vi tích số nồng đ các chất sản phẩm. d.
Tỷ l thun vi tích số nồng đ các chất sản phẩm.
55. Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta đc. a. H keo lỏng b. Nhũ dịch c. H keo khí trong lỏng d. Khí dung
56. Nguyên tc chung của phơng pháp thẩm tích thờng trong điều chế keo a.
Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm. b.
Các hạt keo tích đin khuếch tán qua màng bán thấm. c.
Các ion chất đin li bị giữ lại qua màng bán thấm. d.
Chỉ có các ion đin li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán. 22
57. Chọn câu sai về h số khuếch tánμ a.
Tỉ l thun vi nhit đ môi trờng. b.
Tỉ l nghịch vi đ nht môi trờng. c.
Tỉ l nghịch vi kích thc hạt keo. d.
Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán.
58. Tính chất đng học của h keo bao gồmμ a.
Chuyển động Brown, khuếch tán. áp suất thẩm thấu, sa lắng. b.
Chuyển đng Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, đ nht. c.
Nhiu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lng. d.
Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lng. 23
59. Chọn câu sai về gradient nồng đ. a.
Là đại lng có hng và luôn âm. b.
Sự chênh lnh nồng đ trên mt đơn vị khoảng cách. c.
Quyết định tốc đ và hng của sự khuếch tán, d.
Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đối
60. Áp suất thẩm thấu phụ thuc vàoμ a.
Nhit đ môi trờng. b. Nồng độ pha phân tán. c. Chuyển đng Brown d. S ự dao đng nồng đ. 24
61. Chuyển đng Brown là chuyển đng của các tiểu phân. a.
Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thc < 5mm b.
Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thc < 5m c.
Theo quv đạo gấp khúc cua các hạt có kích thước < 5nm d.
Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thc >5mm
62. Đ của h keo phụ thuc vào đều gì? a. Tính t. b. Tính tích đin. c.
Nồng đ và khả năng liên kêt hóa. d. Tất cả đúng
63. Khi tăng nồng đ chất đin li trơ thì chiề 2 u 5dàv lp khuếch tán. a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d.
Lúc đầu tăng sau đó giảm
64. Trong sự keo tụ do ảnh hởng của chất đin li, khi nồng đ chất đin li tăng thì:
a. Thế đin đng giảm, lực đẩy tĩnh đin tăng.
b. Thế điện động giảm, lực đ y ẩ tĩnh điện giảm.
c. Thế đin đng tăng, lực đẩv tĩnh đin tăng.
d. H keo bền vững về đng học.
65. Yếu tố nào sau đây không ảnh hởng đến sự hấp phụ. 26
a. Bán chất của hấp phụ.
b. Nồng đ chất tan hay áp suất chất khí. c. Nhit đ
d. Lực liên kết phân tử.
66. Nhn xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học. 1.
Cả hai quá trình đều tỏa nhit 2.
Hấp phụ vt lý là quá trình bất thun nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thun nghịch. 3.
Hấp phụ vt lý ở vùng nhit đ thấp, khi tăng nhit đô hấp phụ hóa học chiếm u thế. 4.
Hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học lực tơng tác đều là hóa học. 5.
Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ. a. 1, 2, 3, 4 đúng. b. 1, 3 đúng c. 1, 3, 5 đúng d. 2, 3, 4 đúng 27
67. :…………… là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lp bề mặt và đi.sâu vào bên
trong thể tích chất hấp phụ. a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp
68. Trong sự hấp phụ trên ranh gii Lỏng Rn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng ln thìμ
a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn.
b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bê mặt rn
c. Dung môi d bị giải hấp.
d. Dung môi càng d dàng hấp thụ trên bề mặt rn.
69. Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần lt là: 28
a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ.
b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ.
c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ.
d. Cả hai đều là chất hấp thu.
70. Trong quá trình hấp phụ ngời ta kết lunμ khi nhit đ tăng thì sự hấp phụμ a. Sự hấp phụ tăng.
b. Sự hấp phụ không ảnh hởng
c. Tùy thuc vào nồng đ.
d. Sự hấp phụ giảm. Đờng đẳng
nhit hấp phụ ở các nhit đ khác nhau. Khi nhit đ
tăng, sự hấp phụ giảm. Đờng đẳng
nhit hấp phụ ở các nhit đ cao nằm
phía di đờng đẳng nhit hấp phụ ở nhit đ thấp.
71. Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất đin li. 29
a. lon có bán kính hidrat hóa càng ln thì càng khó hấp phụ.
b. lon có đin tích càng kn càng d hấp phụ.
c. Hạt keo sẽ u tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng
hình vi ion cấu tạo nên hạt keo.
d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ.
72. Trong quá trình hấp phụ ngời ta kết lunμ khi áp suất và nồng đ tăng ti hạn thì sự Hấp phụμ
a. Sự hấp phụ bảo hòa b. Sự hấp phụ tăng.
c. Tùy thuc vào nồng đ. d. Sự hấp phụ giảm.
73. ………………gọi chung cho hấp thụ và hấp thu: 30 a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp
74. Nhn xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhit.
2. Hấp phụ vt lý là quá trình bất thun nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thun nghịch.
3. Hấp phụ vt lý ở vùng nhit đ thấp, khi tăng nhit đ hấp phụ hóa học chiếm u thế
4. Hấp phụ vt lý và hấp phụ hóa học lực tơng tác đều là hóa học.
5. Chất hấp phụ là chất mà trên bề mặt của nó xảy ra sự hấp phụ. a. 1, 2, 3, 4 đúng b. 1, 3 đúng c. 1, 3, 5 đúng d. 2, 3,4 đúng
75. ……………. là quá trình ngc lại vi sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ. 31 a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Phản hấp phụ 76. Hấp phụ gồmμ
a. Chất khí, chất tan trên bề mặt rn. b. Chất đin li c. Trao đổi ion d. Tất cả đúng
77. Thứ nguyên của hằng số tốc đ phản ứng bc 2 đc biểu din. 32 a. t-1.mol.l-1 b. t.mo .ll-1 c. mo-1.t.l d. -1 l.mol t-1
78. Khi tiến hành phản ứng sauμ 2A+B+C→D ở nhit đ không đổi thu đc kết quả. 1.
Tăng nồng đ C giữ nguyên nồng đ A, B tốc đ phản ứng không đổi. 2.
Giữ nguyên nồng đ A, C tăng nồng đ B hai lần, tốc đ phản ứng tăng hai lần. 3.
Giữ nguyên nồng đ B, C tăng nồng đ A lên gấp đôi, tốc đ phản ứng tăng 4 lần. Biểu
thức tốc đ phản ứng làμ a. V = k. .CB.CC b. V = k. .CB. c. V = k. .  d. V = k. .CB
79. Khi cho bt lu huỳnh vào nc ta thu đc mt sản phẩm 33 a. Hỗn dịc h b. Keo thân dịch c. Keo lu huỳnh d. Nhũ dịch
80. Keo lu huỳnh đc điều chế bằng μ
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phơng pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phơng pháp pepti hóa. d. Tất cả sai
81. Keo lu huỳnh đc điều chế bằngμ 34
a. Phân tán bằng hồ quang.
b. Phân tán bằng phơng pháp hóa học.
c. Phân tán bằng phơng pháp pepti hóa.
d. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi.
82. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thế đc tinh chế bằng cáchμ
a. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp.
b. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích.
c. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn d. Tât cả sai.
83. Vai trò của acid oxalic trong phơng pháp điều chế keo xanh phổμ
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phố.
b. Là chất hoạt bề mặt bảo v các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ. d. Tất cả sai.
84. Vai trò của acid oxalic trong phơng pháp điều chế keo xanh phổμ
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phô.
b. Là chất hoạt đng bê mặt bảo v các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ. 35
d. Là chất pepti hỏa đê phân tán các tiểu phân hạt keo.
85. Keo Fe(OH)3 có thể đc điều chế bằng phơng phápμ
a. Thủy phân FeCl3 trong môi trờng acid đun nóng.
b. Thủy phân FeCl3 trong môi trờng base đun nóng.
c. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội. d. Tất cả đúng.
86. Keo nào sau đây không phải là keo thun nghịchμ a. Fe(OH)3.
b. Keo gelatin trong nc. c. Keo lu huỳnh. d. Keo AgI
87. Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tơngμ
a. Phân loại theo pha phân tán và môi trờng phân tán D/N, N/D, nhũ tơng kép, siêu nhũ tơng. 36
b. Phân loại theo nồng đ phân tánμ nhũ tơng loưng và đặc.
c. Hệ phân tán rắn, lỏng d. H phân tán thô
88. Môi trờng thun li cho quá trình đin ly là môi trờngμ a. Không phân ly b. Phân cực
c. Môi trờng đư bảo hòa chất tan d. b, c sai
89. Theo định nghĩaμ đ đẫn đin riêng là:
a. Đ đẫn đin của từng kim loại riêng trong hỗn hp.
b. Đ đẫn đin của mt dm3 dung dịch.
c. Đ dẫn đin của mt mol chất tan trong dung dịch.
d. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dịch. 37
90. Đ dẫn đin riêng chủ yếu phụ thuc vào các yếu tố sauμ a. Nhit đ b. Áp suất
c. Nhiệt độ, nồng độ.
d. Nhit đ, nồng đ, áp suất.
91. Đ dẫn đin kim loại là doμ
a. Là các tử tạo trong kim loại đó.
b. Là các phân tử hình thành kim loại đó.
c. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại.
d. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại.
92. Khi cho bt Al(OH)3, Mg O
( H)2 vào nc ta đc: a. Keo thân dịch b. Keo sơ dịch
c. Keo vừa thân và sơ dịch d. Hỗn dịch 38
93. Chọn h phân tán dị thểμ a. Sữa/nc b. BaSO4/nc c. Lu huỳnh/cồn λ6% d. Câu a, b đúng
94. Khi ngng tụ Natri trong nc, ta thu đcμ a. Hỗn dịch natri b. Keo Natri c. Dung dịch natri
d. Dung dịch natri hydroxyd 39
95. Khi cm hai ống nghim không đáy vào khối đất sét, trên có hai đin cực nối vi nguồn đin
mt chiều, sau mt thời gian bên đin cực dơng ống nghiêm mờ đục. Hin tng này gọi làμ
a. Hin tng đin môi
b. Hin tng đin thẩm
c. Hiện tượng điện di
d. Hin tng đin phân
96. Khi cm hai ống nghim không đáy vào khối đất sét có hai đin cực nối vi nguồn đin mt
chiều, sau mt thời gian thấy bên đin cực âm. thể tích dịch ống nghim tăng. Hin tng này gọi làμ
a. Hiệu tượng điện thẩm
b. Hin tng đin phân
c. Hin tng đin môi
d. Hin tng đin di 40
97. Chạy thn nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phơng pháp μ a. Đin thẩm tích
b. Thẩm tích liên tục c. Siêu lọc d. Thẩm tích gián đoạn
98. Keo kim loại/ dung môi hữu cơ đc điều chế từ phơng phápμ
a. Phân tán bằng cơ học
b. Phân tán bằng cách pepti hóa
c. Phân tán bằng hồ quang điện
d. Ngng tụ bằng cách thay thế dung môi
99. Chọn h keo sơ dịch a. Keo gelatin b. Keo Fe(OH)3 c. Keo natri/benzen d. Keo xanh phổ 41 100.
Khả năng gây keo tụ của các ion N + 3+ , Na , Cu2+, Al giảm dần theo thứ tự a. Al3+>Cu2+>Na+>N b. 3+
Cu2+>Al >N >Na+
c. Al3+ >N > Cu2+>Na+ d. Al3+>Cu2+> N >Na+ 101.
Yếu tố làm giảm đ bền đng học của h keoμ a. Chuyển đng Brown b. Sự sa lắng c. Sự khuếch tán d. Câu a và câu b đúng 42