



Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194 HÓA SINH 50% Y20 Thời gian: 45s/câu
Câu 1: Chất nào sau đây là Nucleoside? A. cAMP C. NAD+ B. Riboflavin D. Adenine
Câu 2: Chất nào sau đây là protein tạp? A. Keratin C. Albumin B. Collagen D. Lipoprotein
Câu 3: Chất nào sau đây trong thành phần cấu tạo có D-Fructose? A Saccarose A.C. Cellu lose B. Lactose D. Dextrin
Câu 4: Chất nào sau đây vận chuyển triglyceride ra ngoại biên? A. CM C. VLDL B. LDL D. HDL
Câu 5: Creatin là sản phẩm chuyển hóa chuyên biệt của tập hợp acid amin nào sau đây? A. Arg, Gly,Met C. Met, Asp, Val B. Asp, Met, Gly D. Gly, Arg, Ala
Câu 6: Để nghiên cứu hiệu quả của một phương pháp điều trị béo phì, chuột được
ghép gen khiến ăn nhiều. Phương pháp nghiên cứu này thuộc loại gì?
A. Đánh dấu chất chuyển hóa C. Đánh dấu hóa học B. Sinh học hệ thống
D. Làm nhiễu loạn hệ thống
Câu 7: Enzyme α-cetoglutarat dehydrogenase trong chu trình TCA thực hiện bao
nhiêu phản ứng thành phần? A. 3 C. 4 B. 1 D. 2
Câu 8: Enzyme thủy phân protein nào sau đây là enzyme nội bào? A. Cathepsin C. Trypsin B. Pepsin D. Carboxypeptidase
Câu 9: Gan có khả năng cung cấp glucose cho máu vì gan có enzyme nào sau đây?
A. Glucokinase C. Glucose-6-phosphat dehydrogenase B. Hexokinase D. Glucose-6-phosphatase
Câu 10: Chất nào sau đây có 3 dạng đồng phân? A. Guanine C. Uracil B. Adenine D. Thymine
Câu 11: Khử carboxy oxy hóa của acid amin cần sự tham gia của coenzyme nào sau đây? A. NAD+ lOMoAR cPSD| 47207194 B. NADP+ C. Pyridoxal phosphate D. Thiamine pyrophosphate
Câu 12: Lipoprotein có cấu tạo gồm?
A. Cholesterol tự do và phospholipid ở trung tâm; cholesterol ester, triglyceride và
apolipoprotein ở phần vỏ
B. Cholesterol ester và triglyceride ở trung tâm; cholesterol tự do, phospholipid và
apolipoprotein apolipoprotein ở phần vỏ
C. Cholesterol tự do và triglyceride ở trung tâm; cholesterol ester, phospholipid và
apolipoprotein ở phần vỏ
D. Cholesterol ester và phospholipid ở trung tâm; cholesterol tự do, triglyceride và
apolipoprotein ở phần vỏ
Câu 13: Một trẻ sơ sinh có xét nghiệm NH3 tăng cao, và phát hiện acid orotic trong
nước tiểu, em bé có thể mắc bệnh gì? A. Phenyl ceton niệu (PKU) C. Thiếu enzyme CPS1
B. Thiếu enzyme OTC D. Bạch tạng (Albinism)
Câu 14: Một chuỗi vận chuyển điện tử trong ti thể bị ức chế ở vị trí oxy hóa NADH, và
được cung cấp succinat làm cơ chất, tỷ số P/O khi đó là bao nhiêu?
A. Ít hơn 1 so với số lượng bình thường tạo ra từ succinat
B. Tương đương với số lượng bình thường tạo ra từ succinat C. Bằng 0
D. Nhiều hơn 1 so với số lượng bình thường tạo ra từ succinat
Câu 15: Những nhóm người sau đây được khuyên bổ sung vitamin B12?
A. Người ăn chay trường B. Phụ nữ mang thai C. Trẻ sơ sinh
D. Những người có chỉ số BMI dưới 20
Câu 16: Nucleotide trong tế bào được tổng hợp mới hoàn toàn từ những tiền chất nào?
A. CO2, NH3, acid amin và Ribose-5P
B. Acid amin, CO2, H2O và pentose-5P C. α-cetoglutarat, CO2, NH3 và Ribose-5P ATP, CO2, NH 3 và pentose-5P D.
Câu 17: Phân thường màu vàng do có? A. Stercobillin C. Mesobilirubin B. Bilirubin D. Biliverdin
Câu 18: Quá trình tổng hợp cholesterol diễn tiến theo thứ tự nào sau đây?
A. Lanosterol - mevalonat - squalen - cholesterol
B. Acetyl CoA - mevalonat - squalen - lanosterol - cholesterol
C. Acetyl CoA - mevalonat - lanosterol - squalen - cholesterol
D. Acetyl CoA - squalen - mevalonat - lanosterol – cholesterol lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 19: Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid
hexadecanoic là bao nhiêu? A. 106 ATP B. 120 ATP C. 114 ATP D. 128 ATP
Câu 19: Tại sao thiếu acid folic có thể gây đột biến gen dẫn đến ung thư?
A. Không amin hóa được dTMP
B. Không methyl hóa được OMP
C. Không methyl hóa được dUMP
D. Không amin hóa được IMP
Câu 20: Thành phần của sphingomyelin gồm những chất nào sau đây?
A. Sphingosine, acid béo, H3PO4 và galactose
B. Galactose, acid béo, H3PO4 và glycerol
C. Glycerol, H3PO4, acid béo và cholin
D. Cholin, acid béo, H3PO4 và sphingosine
Câu 21: Trong bệnh hồng cầu hình liềm, đột biến xảy ra như thế nào trên chuỗi βglobin?
A. Tại vị trí acid amin số 6, Glu được thay bằng Lys
B. Tại vị trí acid amin số 26, Glu được thay bằng Lys
C. Tại vị trí acid amin số 6, Glu được thay bằng Val
D. Tại vị trí acid amin số 26, Glu được thay bằng Val
Câu 22: Trong điều kiện ái khí, 1 phân tử pyruvat thoái hóa đến cùng thành CO2, H2O
cung cấp bao nhiêu ATP? A. 24 ATP B. 22,5 ATP C. 14 ATP D. 12,5 ATP
Câu 23: Tỷ lệ lipid cao nhất trong lipoprotein nào? A. CM B. VLDL C. HDL D. LDL
Câu 24: Ức chế dị lập thể của enzyme có đặc điểm nào?
A. Gắn vào trung tâm hoạt động
B. Tham gia điều hòa phản hồi âm C. Làm biến tính enzyme
D. Khiến enzyme hoạt động nhanh hơn
Câu 25: VMA (acid vanillyl mandelic) có đặc điểm sau?
A. Có ý nghĩa trong chẩn đoán u tủy thượng thận lOMoAR cPSD| 47207194
B. Thường được định lượng trong máu
C. Có ý nghĩa trong chẩn đoán u tuyến giáp
D. Là sản phẩm thoái hóa của Thyroxin
Câu 26: Thành phần nào sau đây quyết định tính acid của một acid amin? A. Nhóm carboxyl B. Gốc R C. Nhóm amin
D. Nhóm amin và nhóm carboxyl
Câu 27: Các nguyên tử N trong nhân purine được cung cấp bới chất nào sau đây? A. Asp, Gln, Gly B. Gln, Arg, Asp C. Gln, Lys, Met D. Asp, Glu, Met
Câu 28: Billirubin liên hợp gồm?
A. Billirubin tự do liên kết với globulin
B. Billirubin tự do liên kết với acid glucuronic
C. Billirubin tự do liên kết với acid gluconic
D. Billirubin tự do liên kết với albumin