CHƯƠNG 1
1) Các chức năng chính của hệ thống thông tin
A) thu thập, xử lý, bảo mật, phân phối thông tin
B) chuyển đổi, thu thập, bảo mật, phân phối thông tin
C) chuyển đổi, lưu trữ, bảo mật, phân phối thông tin
D) chuyển đổi, lưu trữ, bảo trì, phân phối thông tin
E) thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin
2) Ba hoạt động chính trong một hệ thống thông
A) truy vấn thông tin, nghiên cứu phân tích.
B) đầu vào, đầu ra, phản hi.
C) dữ liệu, thông tin phân tích.
D) phân tích dữ liệu, xử lý, phản hồi.
E) đầu o, xử đầu ra.
3) Đầu o
A) nắm bắt các thông tin từ tổ chức môi trường bên ngoài.
B) thông tin trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chức để giúp họ
đánh giá giai đoạn đầu vào.
C) chuyển dữ liệu đến những người sẽ sử dụng hoặc các hoạt động
sẽ được sử dụng.
D) chuyển thông tin đã xử lý đến những người sẽ sử dụng hoặc các
hoạt động sẽ được s dụng.
E) nắm bắt các dữ liệu thô t tổ chức môi trường bên ngoài.
4) Đầu ra được trả lại cho các thành viên thích hợp trong tổ chức để
đánh giá chỉnh sửa lại đầu vào được gọi
A) Tiếp nhận.
B)
Xử lý.
C) Tổ chc.
D) Phản hồi.
E) Phân tích.
5) DN đầu vào HTTT để đạt được 6 mục tiêu chiến lược kinh doanh
Sản phẩm, dịch vụ mới hình kinh doanh mới; Thân thiện với
khách hàng nhà cung cấp; Sự sống còn của DN; Lợi thế cạnh
tranh; Cải thiện việc ra quyết định;
A) Tối ưu hóa công việc.
B) Tối ưu hóa hoạt động bán hàng.
C) Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh.
D)
Tối ưu hóa t chức.
E) Tối ưu hóa giá trị kinh doanh.
6) Với lựa chọn nào sau đây thể dẫn đến Tối ưu hóa hoạt động
kinh doanh?
1. Cải thiện việc ra quyết định; 2. Thay thế công việc thủ công bằng
công việc t động; 3. Chuyển các công việc tuần tự thành công việc
song song
A) chỉ 1
B) 1 2
C) 2 3
D) 1 3
E) 1, 2, 3
7) Kết quả học tập trung bình của sinh viên trong HTTT x điểm
một dụ về
A) đầu vào.
B) dữ liệu thô.
C) thông tin ý nghĩa.
D) phản hồi.
E)
xử lý.
8) Với HTTT tài chính các phiếu thu, phiếu chi hàng ngày một dụ
v
A) đầu ra.
B) dữ liệu thô.
C) thông tin ý nghĩa.
D) phản hồi.
E)
xử lý.
9) Những thay đổi hiện nay đang diễn ra trong công nghệ của hệ
thống thông tin, ngoại trừ
A) phát triển doanh nghiệp sử dụng "d liệu lớn"
B) tăng trưởng trong điện toán đám mây
C) tăng trưởng trong nền tảng PC
D) nổi lên nền tảng điện thoại di động
E) gia tăng việc sử dụng các mạng hội của doanh nghiệp
10) Những yếu tố môi trường chính tương tác với một tổ chức các
hệ thống thông tin của tổ chức
A) đối thủ cạnh tranh; quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhà
đầu
B) đối thủ cạnh tranh; lực lượng bán hàng; khách hàng; nhà cung cấp; nhà
đầu
C) lực lượng bán hàng; quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhà
đầu
D) đối thủ cạnh tranh; quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; lực
lượng bán hàng
E) đối thủ cạnh tranh; quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhà
quản
11) Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo
hướng hành vi
A) tâm học, kinh tế học triết học.
B) hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lý, khoa học máy tính.
C) quản lý, tổ chức công nghệ thông tin.
D) tâm lý học, kinh tế học, hội học.
E) tổ chức, kinh tế học tâm hc.
CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 6
1) Một chuỗi (tập hợp) các hoạt động liên quan mật thiết với nhau để
đạt được một kết quả kinh doanh cụ thể được gọi là.
A) Quy trình kinh doanh
B) Hoạt động kinh doanh
C) Kinh doanh
D) công việc cụ th
E)
Tổ chức
2) Với lựa chọn nào sau đây thể dẫn đến kích hoạt qui trình hoàn
toàn mới?
1. Thay đổi dòng thông tin; 2. Thay thế các bước tuần tự bằng các
bước song song; 3. Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định; 4.
Hỗ trợ hình kinh doanh mới?
A) chỉ 1
B) 1 2
C) 2 3
D) 1,2 3
E) 1, 2, 3 4
3) Với loại hệ thống thông tin nào bạn sẽ sử dụng để cập nhật
lịch sinh viên.
A) ESS
B) TPS
C) MIS
D) DSS
E) SCM
4) Để dự báo nhu cầu một loại hàng bạn sử dụng hệ thống thông tin
nào?
A) ESS
B) TPS
C) MIS
D) CRM
E) DSS
5) Với loại hệ thống nào được sử dụng để giúp nhà quản cấp cao
giải quyết các vấn đề không cấu trúc?
A) ESS
B) TPS
C) MIS
D) CRM
E) DSS
6) Chức năng nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm cho việc tiếp
xúc khách hàng.
A) Tài chính và kế toán
B) Nguồn nhân lực
C) Sản xut
D) Mua bán marketing
E) Phân phối vận chuyển
7) Các quá trình kinh doanh chính khác nhau trong DN sử dụng
chung một CSDL duy nhất, toàn diện, thể sử dụng bởi các bộ phận
khác của doanh nghiệp đó hệ thống gì?
A) xử giao dịch
B) doanh nghiệp
C) báo cáo tự động
D) thông tin quản
E) quản tri thc
8) Với loại Hệ thống thông tin o cho phép DN đưa ra quyết định tốt
hơn về việc tổ chức lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất
phân phối sản phẩm.
A) SCM
B) TPS
C) KMS
D) ERP
E) MIS
9) Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đạt được mục tiêu
kinh doanh thân thiện với khách hàng nhà cung cấp
A) CRM
B) MIS
C) ERP
D) SCM
E) KMS
10) Các quy trình của một công ty trong chuỗi cung ứng thực hiện
các hoạt động mua sắm nguyên vật liệu của nhà cung cấp được gọi
là
A) chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp.
B) chuỗi cung ứng bên ngoài.
C)
phần thượng lưu của chuỗi cung ứng.
D) phần hạ lưu của chuỗi cung ứng.
E) phần trung u của chuỗi cung ứng.
11) Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi đơn hàng thực tế hoặc sự
mua hàng thực tế của khách hàng đi theo hình nào?
A) dựa trên o
B) sản xuất để dự tr
C) dựa trên đẩy
D) bổ sung theo định ng
E) tối ưu a
12) Hệ thống quản quan hệ khách hàng tích hợp các nghiệp vụ nào
sau đây:
A) bán hàng, dịch vụ, quảng o.
B) mua hàng, dịch vụ, tiếp thị.
C) bán hàng, mua hàng, quảng cao.
D) bán hàng, dịch vụ, tiếp th.
E) mua hàng, bán hàng, dịch v.
CHƯƠNG 3
1) Tất cả những điều sau đây đặc điểm chính của các tổ chức ngoại
tr
A) quy trình kinh doanh
B) môi trường
C) mục tiêu
D) chi phí giao dịch
E) phong cách lãnh đạo
2) Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát động
viên nhà quản để nhà quản cống hiến hết sức lực cho công ty
được gọi
A) chi phí giao dịch.
B) chi phí bảo quản.
C) chi phí khác biệt.
D) chi phí đại diện.
E) chi phí biến đổi.
3) Theo thuyết đại diện, công ty được nhìn nhận như một
A) thực thể thống nhất, lợi nhuận tối đa.
B) tổ chức lực lượng đặc nhiệm phải đáp ứng với thay đổi môi trường
nhanh chóng.
C) nỗ lực kinh doanh.
D) "mối quan hệ của các hợp đồng" giữa các bên liên quan.
E) cấu trúc doanh nghiệp.
4) Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn
thành phần phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành
công một hệ thống thông tin mới
A)
i trường, tổ chức, cấu, nhim vụ.
B) công nghệ, con người, văn hóa, cấu.
C) tổ chức, văn hóa, quản lý, môi trường.
D) Các nhiệm vụ/công việc, công nghệ, con người, và cấu.
E) chi phí, nhiệm vụ, cấu quản lý.
5) Với hình lực lượng cạnh tranh của Poster, tất cả những điều
sau đây lực lượng cạnh tranh ngoại trừ
A) nhà cung cấp.
B) các đối thủ tiềm ng.
C) nhà quản lý.
D) khách ng.
E) sản phẩm thay thế.
6) Tất cả những điều sau đây làm tăng áp lực từ nhà cung cấp ngoại
tr
A) số lượng nhà cung cấp trong ngành giảm.
B) vị trí độc quyền của nhà cung cấp.
C) chi phí chuyển đổi nhà cung cấp cao.
D) nhu cầu khách hàng trong ngành giảm.
E) Sự phụ thuộc về chất lượng sản phẩm cuối cùng sản phẩm được
mua từ nhà cung cấp.
7) Bốn chiến lược chung để đối phó với với lực lượng cạnh tranh
khả thi bằng cách sử dụng HTTT
A) dẫn đầu về chi phí thấp, sản phẩm dịch vụ thay thế, khách hàng,
các nhà cung cấp.
B) dẫn đầu về chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào phân
khúc thị trường, khách hàng nhà cung cấp thân thiện.
C) gia nhập thị trường mới, sản phẩm dịch vụ thay thế, khách hàng
nhà cung cấp.
D) dẫn đầu về chi phí thấp, gia nhập thị trường mới, khác biệt hóa sản
phẩm, tập trung vào phân khúc thị trường.
E) khách hàng, nhà cung cấp, gia nhập thị trường mới, các sản phẩm
thay thế.
8) Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng ch
A) loại bỏ các nhà phân phối các trung gian khác đứng giữa họ
người dùng.
B) làm cho sản phẩm sẵn n.
C) làm cho thông tin sẵn cho tất cả mọi người.
D) giảm chi phí giao dịch.
E) tạo điều kiện cho s phát triển các dịch vụ mi.
9) Internet làm tăng mối đe dọa từ những người mới bằng cách
A) giảm chi phí giao dịch.
B) làm cho sản phẩm sẵn n.
C) làm cho thông tin sẵn cho tất cả mọi người.
D) giảm rào cản gia nhập.
E) tạo điều kiện cho s phát triển các dịch vụ mi.
CHƯƠNG 5
1) Bảy thành phần chính của sở hạ tầng CNTT nền tảng phần
cứng máy tính; Nền tảng hệ điều hành; Phần mềm ứng dụng doanh
nghiệp; Quản lý lưu trữ dữ liệu; Nền tảng mạng/viễn thông; Nền
tảng Internet;
A) dịch vụ vấn tích hợp hệ thống.
B) dịch vụ vấn bảo trì hệ thống.
C) dịch vụ tư vấn hoạt động kinh doanh.
D) dịch vấn cài đặt hệ thống.
E) dịch v vấn triển khai ERP.
2) Phát biểu nào sau đây không phải một dụ về các nền tảng hệ
điều hành
A) Unix
B) Linux
C) Windowns
D) Android, iOS
E) Mainboard
3) Phát biểu nào sau đây không phải một d về các nền tảng kỹ
thuật số di động
A) máy tính bng
B) Kindle
C) điện thoại di động
D) CRM
E) Thiết bị đeo (Đồng hồ thông minh, kính thông minh)
4) Tất cả những điều sau đây xu hướng nền tảng phần cứng hiện
nay ngoại trừ
A) Bộ vi xử hiệu suất cao, tiết kiệm điện
B) ảo a.
C) điện toán đám y.
D) Unix.
E)
y nh ợng tử.
5) hình E-R
A) nhóm các thực thể có quan hệ với nhau.
B) nhóm các bản thể.
C) nhóm các thuộc nh.
D) nhóm các tự.
E) nhóm các hình nh.
6) Đặc trương của hình E-R sau chuẩn hóa
A) chứa các liên kết một : nhiều, nhiều : nhiều, một : một
B) chứa các liên kết một : nhiều, nhiều : nhiều
C) chứa các liên kết nhiều : nhiều, một : một
D) chứa các liên kết một : nhiều, một : mt
E) chứa các liên kết nhiều : nhiều
7) Khi các thuộc tính tương tự trong các tập tin dữ liệu liên quan
kiểu dữ liệu khác nhau, điều này được gọi
A)
thừa d liu.
B) trùng lặp dữ liệu.
C) phụ thuộc dữ liệu.
D) sự khác biệt dữ liệu.
E) không đồng nhất dữ liệu.
8) Điều nào sau đây không phải là một trong các vấn đề của môi
trường tập tin truyền thống
A)
Dữ liu thừa
B) Nhất quán dữ liệu
C)
Chương trình b ng buộc bởi d liệu
D) Bảo mật m
E) Thiếu sự sẵn chia sẻ dữ liệu
9) Với lựa chọn nào sau đây mục tiêu của chuẩn hóa dữ liệu:
1) Nhất quán dữ liệu; 2) Tránh dữ liệu thừa; 3) Bảo mật dữ liu
A) chỉ 1
B) 1 2
C) 1 3
D) 2 3
E) 1, 2 3
10) An toàn dữ liệu thể hiểu
A) Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu
B) Ngăn chặn các truy cập trái phép, sai qui định từ trong ra hoặc từ ngoài
vào
C) Tính nhất quán toàn vẹn dữ liệu
D) Dễ dàng cho việc truy cập dữ liệu
E) Ngăn chặn việc chia sẽ dữ liệu
E) Phần mềm chống virus phầm mềm chống gián điệp
CHƯƠNG 7
1) Việc sử dụng Internet phương tiện truyền thông để mua bán
trao đổi hàng hóa dịch vụ được gọi là:
A) Chính phủ điện tử
B) Kinh doanh điện tử
C) Ứng dụng doanh nghiệp
D)
Thương mại điện tử
E) Hệ thống doanh nghiệp
2) Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lý, trao đổi thông tin, cùng với việc
nâng cao chất ợng dữ liệu kết quả của tính năng độc đáo nào của
thương mại điện tử?
A) mật độ thông tin
B) sự phong phú
C) tùy biến
D)
sự ơng tác
E) tiêu chuẩn thế giới
3) Loại hình nào của TMĐT đề cập đến các nhân đấu giá hàng hóa,
dịch vụ với nhau.
A)
thương mi điện tử B2C
B)
thương mi điện tử B2B
C)
thương mi điện t C2C
D)
thương mi hội
E)
thương mi di động
4) Lazada.vn một dụ về
A)
thương mi điện tử C2C.
B)
thương mi điện tử B2B.
C)
thương mi điện t B2C.
D) thương mại di động.
E)
thương mi P2P.
5) alibaba.com một dụ về
A)
thương mi điện tử C2C.
B)
thương mi điện tử B2B.
C)
thương mi điện t B2C.
D) thương mại di động.
E)
thương mi P2P.
6) hình kinh doanh nào của TMĐT đề cập đến việc người trung
gian xử các giao dịch trực tuyến cho khách hàng như môi giới
chứng khoán, đại du lịch, dịch vụ tìm kiếm việc làm, dịch vụ tài
chính,... Giúp cho khách hàng tiến hành các giao dịch nhanh hơn
chi phí rẻ.
A)
Nhà tạo ra thị trường
B) Nhà bán lẻ trực tuyến
C) Cổng thông tin
D) Môi giới giao dịch
E) Nhà xây dựng cộng đồng
7) Trong các hình doanh thu nào?, hoa hồng cho giới thiệu doanh
nghiệp.
A) free/freemium
B) đăng
C) Phí giao dch
D) liên kết
E) bán ng
8) Trong các hình doanh thu nào?, hoa hồng được trả trên giá trị
giao dịch.
A) free/freemium
B) đăng
C) Phí giao dch
D) liên kết
E) bán ng
9) Điều nào sau đây những tính năng độc đáo của thương mại di
động về khả năng biết được vị trí vật lý của người dùng tại một thời
điểm cụ thể
A) nhân hóa/tùy biến.
B)
sự ơng tác.
C) sự định vị.
D) sự phong phú.
E) phạm vi toàn cầu.
CHƯƠNG 8
1) Nếu bạn dựa trên một quy trình nhất định để ra quyết định kinh
doanh, bạn đang ra loại quyết định
A) ad-hoc
B) thủ tục
C) không cấu trúc
D) bán cấu trúc
E) cấu trúc
2) Loại quyết định nào bạn không biết hay không thể biết tiêu
chuẩn ra quyết định, dữ liệu thu thập thủ tục xử
A) không tài liệu
B) không cấu trúc.
C) không căn cứ.
D) bán cấu trúc
E) cấu trúc.
3) Theo bạn, quyết định mở một ngành đào tạo mới trong một trường
đại học loại quyết định nào?
A) bán cấu trúc
B) tác nghiệp
C) ad hoc
D) cấu trúc
E) không cấu trúc
4) Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định Xác định tìm kiếm giải
pháp cho vấn đề.
A)
Lựa chọn
B) thiết kế
C) thực hin
D) phân ch
E) Nhận thc
5) Điều nào sau đây tả tốt nhất về thuật ngữ Kinh doanh thông
minh?
A) Công cụ công nghệ cho việc thu thập quản dữ liệu kinh doanh
B) Công cụ kỹ thuật cho việc thu thập và quản dữ liệu kinh doanh
C) Công cụ cho việc thu thập quản dữ liệu kinh doanh
D) Công nghệ cho việc thu thập quản lý dữ liệu kinh doanh
E) Kỹ thuật cho việc thu thập quản dữ liệu kinh doanh
CHƯƠNG 9
1) Ứng dụng HTTT làm thay thay đổi cấu tổ theo thứ tự rủi ro từ
thấp đến cao,
A) hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc, thiết kế lại.
B) hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc chuyển đổi hình.
C) tự động hóa, hợp hóa, thiết kế lại, và chuyển đổi nh.
D) tự động hóa, thiết kế lại, tái cấu chuyển đổi hình.
E) chuyển đổi hình, tái cấu trúc, hợp hóa t động hóa.
2) Giai đoạn nào của vòng đời phát triển HTTT tả chi tiết các chức
năng hệ thống thông tin mới phải thực hiện?
A) nghiên cứu khả thi
B) phân ch yêu cầu
C) thiết kế hệ thng
D) xây dựng kế hoạch kiểm th
E) kế hoạch quản
3) Kiểm thử đơn v
A) bao gồm tất cả các công việc chuẩn bị cho loạt các loại kiểm thử được
thực hiện trên hệ thống.
B) kiểm thử hoạt động của hệ thống như một tổng th để xác định xem các
module rời rạc sẽ hoạt động với nhau như kế hoạch.
C)
kiểm th từng chương trình/ module một.
D) cung cấp chứng nhận rằng hệ thống đã sẵn sàng để được sử dụng
trong cài đặt vận hành.
E) bao gồm việc kiểm thử toàn bộ hệ thống với dữ liệu thực tế.
4) Việc chuyển đổi hệ thống sang hệ thống mới một cách dần dần,
bắt đầu bằng một hay vài đun sau đó mở rộng dần việc chuyển
đổi sang toàn hệ thống mới được gọi
A) chuyển đổi trực tiếp.
B) chuyển đổi song song.
C) chuyển đổi phân giai đoạn.
D) chuyển đổi thí điểm cục bộ.
E) chuyển đổi trực tiếp kết hợp chuyển đổi song song.
5) Thay đổi trong phần cứng, phần mềm, tài liệu, hoặc vận hành để
sửa chữa sai sót, đáp ứng yêu cầu mới, hoặc cải thiện hiệu suất xử
của hệ thống đang vận hành được gọi
A) tuân th.
B) vận hành.
C) bảo trì.
D) chấp nhận.
E) thực hiện.
6) Giai đoạn nào của vòng đời phát triển HTTT, các đặc tả hệ thống đã
được chuẩn bị trong giai đoạn thiết kế được dịch sang phần mềm.
A) phân tích thiết kế hệ thống
B) thực hiện
C) chuyển đổi
D) lập trình
E) nghiên cứu khả thi
7) Công cụ chính để biểu diễn các quá trình riêng lẽ của hệ thống
các dòng dữ liệu giữa chúng
A)
từ điển dữ liệu.
B)
đồ đặc tả quy trình.
C) tài liệu hướng dẫn sử dụng.
D) đồ dòng dữ liệu.
E) biểu đồ cấu trúc.
8) Công cụ để xác định các nội dung của các dòng d liệu kho
dữ liệu?
A)
từ điển dữ liệu.
B) biểu đồ đặc tả quy trình.
C) tài liệu hướng dẫn sử dụng.
D) đồ dòng dữ liệu.
E) phân tích hệ thống.

Preview text:

CHƯƠNG 1
1) Các chức năng chính của hệ thống thông tin
A) thu thập, xử lý, bảo mật, phân phối thông tin
B) chuyển đổi, thu thập, bảo mật, phân phối thông tin
C) chuyển đổi, lưu trữ, bảo mật, phân phối thông tin
D) chuyển đổi, lưu trữ, bảo trì, phân phối thông tin
E) thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin
2) Ba hoạt động chính trong một hệ thống thông là
A) truy vấn thông tin, nghiên cứu và phân tích.
B) đầu vào, đầu ra, và phản hồi.
C) dữ liệu, thông tin và phân tích.
D) phân tích dữ liệu, xử lý, và phản hồi.
E) đầu vào, xử lý và đầu ra. 3) Đầu vào
A) nắm bắt các thông tin từ tổ chức và môi trường bên ngoài.
B) là thông tin trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chức để giúp họ
đánh giá giai đoạn đầu vào.
C) chuyển dữ liệu đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động mà nó sẽ được sử dụng.
D) chuyển thông tin đã xử lý đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các
hoạt động mà nó sẽ được sử dụng.
E) nắm bắt các dữ liệu thô từ tổ chức và môi trường bên ngoài.
4) Đầu ra được trả lại cho các thành viên thích hợp trong tổ chức để
đánh giá và chỉnh sửa lại đầu vào được gọi là A) Tiếp nhận. B) Xử lý. C) Tổ chức. D) Phản hồi. E) Phân tích.
5) DN đầu tư vào HTTT để đạt được 6 mục tiêu chiến lược kinh doanh
là Sản phẩm, dịch vụ mới và mô hình kinh doanh mới; Thân thiện với
khách hàng và nhà cung cấp; Sự sống còn của DN; Lợi thế cạnh
tranh; Cải thiện việc ra quyết định; và
A) Tối ưu hóa công việc.
B) Tối ưu hóa hoạt động bán hàng.
C) Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh. D) Tối ưu hóa tổ chức.
E) Tối ưu hóa giá trị kinh doanh.
6) Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh?
1. Cải thiện việc ra quyết định; 2. Thay thế công việc thủ công bằng

công việc tự động; 3. Chuyển các công việc tuần tự thành công việc song song A) chỉ 1 B) 1 và 2 C) 2 và 3 D) 1 và 3 E) 1, 2, và 3
7) Kết quả học tập trung bình của sinh viên trong HTTT xử lý điểm là một ví dụ về A) đầu vào. B) dữ liệu thô. C) thông tin có ý nghĩa. D) phản hồi. E) xử lý.
8) Với HTTT tài chính các phiếu thu, phiếu chi hàng ngày là một ví dụ về A) đầu ra. B) dữ liệu thô. C) thông tin có ý nghĩa. D) phản hồi. E) xử lý.
9) Những thay đổi hiện nay đang diễn ra trong công nghệ của hệ
thống thông tin, ngoại trừ
A) phát triển doanh nghiệp sử dụng "dữ liệu lớn"
B) tăng trưởng trong điện toán đám mây
C) tăng trưởng trong nền tảng PC
D) nổi lên nền tảng điện thoại di động
E) gia tăng việc sử dụng các mạng xã hội của doanh nghiệp
10) Những yếu tố môi trường chính tương tác với một tổ chức và các
hệ thống thông tin của tổ chức là
A) đối thủ cạnh tranh; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhà đầu tư
B) đối thủ cạnh tranh; lực lượng bán hàng; khách hàng; nhà cung cấp; nhà đầu tư
C) lực lượng bán hàng; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhà đầu tư
D) đối thủ cạnh tranh; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; lực lượng bán hàng
E) đối thủ cạnh tranh; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhà quản lý
11) Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng hành vi là
A) tâm lý học, kinh tế học và triết học.
B) hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lý, khoa học máy tính.
C) quản lý, tổ chức và công nghệ thông tin.
D) tâm lý học, kinh tế học, xã hội học.
E) tổ chức, kinh tế học và tâm lý học. CHƯƠNG 2 và CHƯƠNG 6
1) Một chuỗi (tập hợp) các hoạt động liên quan mật thiết với nhau để

đạt được một kết quả kinh doanh cụ thể được gọi là. A) Quy trình kinh doanh B) Hoạt động kinh doanh C) Kinh doanh D) công việc cụ thể E) Tổ chức
2) Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến kích hoạt qui trình hoàn toàn mới?
1. Thay đổi dòng thông tin; 2. Thay thế các bước tuần tự bằng các

bước song song; 3. Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định; 4.
Hỗ trợ mô hình kinh doanh mới? A) chỉ 1 B) 1 và 2 C) 2 và 3 D) 1,2 và 3 E) 1, 2, 3 và 4
3) Với loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng để cập nhật lý lịch sinh viên. A) ESS B) TPS C) MIS D) DSS E) SCM
4) Để dự báo nhu cầu một loại hàng bạn sử dụng hệ thống thông tin nào? A) ESS B) TPS C) MIS D) CRM E) DSS
5) Với loại hệ thống nào được sử dụng để giúp nhà quản lý cấp cao
giải quyết các vấn đề không cấu trúc? A) ESS B) TPS C) MIS D) CRM E) DSS
6) Chức năng nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm cho việc tiếp xúc khách hàng.
A) Tài chính và kế toán B) Nguồn nhân lực C) Sản xuất D) Mua bán và marketing
E) Phân phối và vận chuyển
7) Các quá trình kinh doanh chính khác nhau trong DN sử dụng
chung một CSDL duy nhất, toàn diện, có thể sử dụng bởi các bộ phận
khác của doanh nghiệp đó là hệ thống gì? A) xử lý giao dịch B) doanh nghiệp C) báo cáo tự động D) thông tin quản lý E) quản lý tri thức
8) Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đưa ra quyết định tốt
hơn về việc tổ chức và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và phân phối sản phẩm. A) SCM B) TPS C) KMS D) ERP E) MIS
9) Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đạt được mục tiêu
kinh doanh thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp A) CRM B) MIS C) ERP D) SCM E) KMS
10) Các quy trình của một công ty trong chuỗi cung ứng thực hiện
các hoạt động mua sắm nguyên vật liệu của nhà cung cấp được gọi
A) chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp.
B) chuỗi cung ứng bên ngoài.
C) phần thượng lưu của chuỗi cung ứng.
D) phần hạ lưu của chuỗi cung ứng.
E) phần trung lưu của chuỗi cung ứng.
11) Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi đơn hàng thực tế hoặc sự
mua hàng thực tế của khách hàng đi theo mô hình nào? A) dựa trên kéo
B) sản xuất để dự trữ C) dựa trên đẩy
D) bổ sung theo định hướng E) tối ưu hóa
12) Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp các nghiệp vụ nào sau đây:
A) bán hàng, dịch vụ, quảng cáo.
B) mua hàng, dịch vụ, tiếp thị.
C) bán hàng, mua hàng, quảng cao.
D) bán hàng, dịch vụ, tiếp thị.
E) mua hàng, bán hàng, dịch vụ. CHƯƠNG 3
1) Tất cả những điều sau đây là đặc điểm chính của các tổ chức ngoại
trừ A) quy trình kinh doanh B) môi trường C) mục tiêu D) chi phí giao dịch E) phong cách lãnh đạo
2) Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát và động
viên nhà quản lý để nhà quản lý cống hiến hết sức lực cho công ty được gọi là A) chi phí giao dịch. B) chi phí bảo quản. C) chi phí khác biệt. D) chi phí đại diện. E) chi phí biến đổi.
3) Theo lý thuyết đại diện, công ty được nhìn nhận như là một
A) thực thể thống nhất, lợi nhuận tối đa.
B) tổ chức lực lượng đặc nhiệm phải đáp ứng với thay đổi môi trường nhanh chóng. C) nỗ lực kinh doanh.
D) "mối quan hệ của các hợp đồng" giữa các bên có liên quan. E) cấu trúc doanh nghiệp.
4) Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn
thành phần phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành
công một hệ thống thông tin mới là
A) môi trường, tổ chức, cơ cấu, và nhiệm vụ.
B) công nghệ, con người, văn hóa, và cơ cấu.
C) tổ chức, văn hóa, quản lý, và môi trường.
D) Các nhiệm vụ/công việc, công nghệ, con người, và cơ cấu.
E) chi phí, nhiệm vụ, cơ cấu và quản lý.
5) Với mô hình lực lượng cạnh tranh của Poster, tất cả những điều
sau đây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ A) nhà cung cấp.
B) các đối thủ tiềm năng. C) nhà quản lý. D) khách hàng. E) sản phẩm thay thế.
6) Tất cả những điều sau đây làm tăng áp lực từ nhà cung cấp ngoại trừ
A) số lượng nhà cung cấp trong ngành giảm.
B) vị trí độc quyền của nhà cung cấp.
C) chi phí chuyển đổi nhà cung cấp cao.
D) nhu cầu khách hàng trong ngành giảm.
E) Sự phụ thuộc về chất lượng sản phẩm cuối cùng và sản phẩm được mua từ nhà cung cấp.
7) Bốn chiến lược chung để đối phó với với lực lượng cạnh tranh có
khả thi bằng cách sử dụng HTTT là
A) dẫn đầu về chi phí thấp, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng, và các nhà cung cấp.
B) dẫn đầu về chi phí thấp, khác biệt hóa sản phẩm, tập trung vào phân
khúc thị trường, và khách hàng và nhà cung cấp thân thiện.
C) gia nhập thị trường mới, sản phẩm và dịch vụ thay thế, khách hàng và nhà cung cấp.
D) dẫn đầu về chi phí thấp, gia nhập thị trường mới, khác biệt hóa sản
phẩm, và tập trung vào phân khúc thị trường.
E) khách hàng, nhà cung cấp, gia nhập thị trường mới, và các sản phẩm thay thế.
8) Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách
A) loại bỏ các nhà phân phối và các trung gian khác đứng giữa họ và người dùng.
B) làm cho sản phẩm có sẵn hơn.
C) làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người.
D) giảm chi phí giao dịch.
E) tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới.
9) Internet làm tăng mối đe dọa từ những người mới bằng cách
A) giảm chi phí giao dịch.
B) làm cho sản phẩm có sẵn hơn.
C) làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người.
D) giảm rào cản gia nhập.
E) tạo điều kiện cho sự phát triển các dịch vụ mới. CHƯƠNG 5
1) Bảy thành phần chính của cơ sở hạ tầng CNTT là nền tảng phần

cứng máy tính; Nền tảng hệ điều hành; Phần mềm ứng dụng doanh
nghiệp; Quản lý và lưu trữ dữ liệu; Nền tảng mạng/viễn thông; Nền tảng Internet; và
A) dịch vụ tư vấn tích hợp hệ thống.
B) dịch vụ tư vấn bảo trì hệ thống.
C) dịch vụ tư vấn hoạt động kinh doanh.
D) dịch tư vấn cài đặt hệ thống.
E) dịch vụ tư vấn triển khai ERP.
2) Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng hệ điều hành A) Unix B) Linux C) Windowns D) Android, iOS E) Mainboard
3) Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng kỹ thuật số di động A) máy tính bảng B) Kindle C) điện thoại di động D) CRM
E) Thiết bị đeo (Đồng hồ thông minh, kính thông minh)
4) Tất cả những điều sau đây là xu hướng nền tảng phần cứng hiện nay ngoại trừ
A) Bộ vi xử lý hiệu suất cao, tiết kiệm điện B) ảo hóa. C) điện toán đám mây. D) Unix. E) máy tính lượng tử. 5) Mô hình E-R là
A) nhóm các thực thể có quan hệ với nhau. B) nhóm các bản thể. C) nhóm các thuộc tính. D) nhóm các ký tự. E) nhóm các hình ảnh.
6) Đặc trương của mô hình E-R sau chuẩn hóa
A) chứa các liên kết một : nhiều, nhiều : nhiều, một : một
B) chứa các liên kết một : nhiều, nhiều : nhiều
C) chứa các liên kết nhiều : nhiều, một : một
D) chứa các liên kết một : nhiều, một : một
E) chứa các liên kết nhiều : nhiều
7) Khi các thuộc tính tương tự trong các tập tin dữ liệu có liên quan
có kiểu dữ liệu khác nhau, điều này được gọi là A) dư thừa dữ liệu. B) trùng lặp dữ liệu. C) phụ thuộc dữ liệu.
D) sự khác biệt dữ liệu.
E) không đồng nhất dữ liệu.
8) Điều nào sau đây không phải là một trong các vấn đề của môi
trường tập tin truyền thống A) Dữ liệu thừa B) Nhất quán dữ liệu
C) Chương trình bị ràng buộc bởi dữ liệu D) Bảo mật kém
E) Thiếu sự sẵn có và chia sẻ dữ liệu
9) Với lựa chọn nào sau đây là mục tiêu của chuẩn hóa dữ liệu:
1) Nhất quán dữ liệu; 2) Tránh dữ liệu dư thừa; 3) Bảo mật dữ liệu
A) chỉ 1 B) 1 và 2 C) 1 và 3 D) 2 và 3 E) 1, 2 và 3
10) An toàn dữ liệu có thể hiểu là
A) Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu
B) Ngăn chặn các truy cập trái phép, sai qui định từ trong ra hoặc từ ngoài vào
C) Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
D) Dễ dàng cho việc truy cập dữ liệu
E) Ngăn chặn việc chia sẽ dữ liệu
E) Phần mềm chống virus và phầm mềm chống gián điệp CHƯƠNG 7
1) Việc sử dụng Internet và phương tiện truyền thông để mua bán

trao đổi hàng hóa dịch vụ được gọi là:
A) Chính phủ điện tử B) Kinh doanh điện tử C) Ứng dụng doanh nghiệp D) Thương mại điện tử E) Hệ thống doanh nghiệp
2) Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lý, và trao đổi thông tin, cùng với việc
nâng cao chất lượng dữ liệu là kết quả của tính năng độc đáo nào của
thương mại điện tử? A) mật độ thông tin B) sự phong phú C) tùy biến D) sự tương tác E) tiêu chuẩn thế giới
3) Loại hình nào của TMĐT đề cập đến các cá nhân đấu giá hàng hóa, dịch vụ với nhau.
A) thương mại điện tử B2C
B) thương mại điện tử B2B
C) thương mại điện tử C2C D) thương mại xã hội E) thương mại di động
4) Lazada.vn là một ví dụ về
A) thương mại điện tử C2C.
B) thương mại điện tử B2B.
C) thương mại điện tử B2C. D) thương mại di động. E) thương mại P2P.
5) alibaba.com là một ví dụ về
A) thương mại điện tử C2C.
B) thương mại điện tử B2B.
C) thương mại điện tử B2C. D) thương mại di động. E) thương mại P2P.
6) Mô hình kinh doanh nào của TMĐT đề cập đến việc người trung
gian xử lý các giao dịch trực tuyến cho khách hàng như môi giới
chứng khoán, đại lý du lịch, dịch vụ tìm kiếm việc làm, dịch vụ tài
chính,. . Giúp cho khách hàng tiến hành các giao dịch nhanh hơn và chi phí rẻ.
A) Nhà tạo ra thị trường
B) Nhà bán lẻ trực tuyến C) Cổng thông tin D) Môi giới giao dịch
E) Nhà xây dựng cộng đồng
7) Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng cho giới thiệu doanh nghiệp. A) free/freemium B) đăng ký C) Phí giao dịch D) liên kết E) bán hàng
8) Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng được trả trên giá trị giao dịch. A) free/freemium B) đăng ký C) Phí giao dịch D) liên kết E) bán hàng
9) Điều nào sau đây là những tính năng độc đáo của thương mại di
động về khả năng biết được vị trí vật lý của người dùng tại một thời điểm cụ thể
A) cá nhân hóa/tùy biến. B) sự tương tác. C) sự định vị. D) sự phong phú. E) phạm vi toàn cầu. CHƯƠNG 8
1) Nếu bạn dựa trên một quy trình nhất định để ra quyết định kinh

doanh, bạn đang ra loại quyết định gì A) ad-hoc B) thủ tục C) không có cấu trúc D) bán cấu trúc E) có cấu trúc
2) Loại quyết định nào mà bạn không biết hay không thể biết tiêu
chuẩn ra quyết định, dữ liệu thu thập và thủ tục xử lý A) không có tài liệu B) không có cấu trúc. C) không có căn cứ. D) bán cấu trúc E) có cấu trúc.
3) Theo bạn, quyết định mở một ngành đào tạo mới trong một trường
đại học là loại quyết định nào? A) bán cấu trúc B) tác nghiệp C) ad hoc D) có cấu trúc E) không có cấu trúc
4) Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định Xác định và tìm kiếm giải pháp cho vấn đề. A) Lựa chọn B) thiết kế C) thực hiện D) phân tích E) Nhận thức
5) Điều nào sau đây mô tả tốt nhất về thuật ngữ “Kinh doanh thông minh”?
A) Công cụ và công nghệ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
B) Công cụ và kỹ thuật cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
C) Công cụ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
D) Công nghệ cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh
E) Kỹ thuật cho việc thu thập và quản lý dữ liệu kinh doanh CHƯƠNG 9
1) Ứng dụng HTTT làm thay thay đổi cơ cấu tổ theo thứ tự rủi ro từ
thấp đến cao, là
A) hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc, và thiết kế lại.
B) hợp lý hóa, tự động hóa, tái cấu trúc và chuyển đổi mô hình.
C) tự động hóa, hợp lý hóa, thiết kế lại, và chuyển đổi mô hình.
D) tự động hóa, thiết kế lại, tái cơ cấu và chuyển đổi mô hình.
E) chuyển đổi mô hình, tái cấu trúc, hợp lý hóa và tự động hóa.
2) Giai đoạn nào của vòng đời phát triển HTTT mô tả chi tiết các chức
năng mà hệ thống thông tin mới phải thực hiện? A) nghiên cứu khả thi B) phân tích yêu cầu C) thiết kế hệ thống
D) xây dựng kế hoạch kiểm thử E) kế hoạch quản lý 3) Kiểm thử đơn vị
A) bao gồm tất cả các công việc chuẩn bị cho loạt các loại kiểm thử được
thực hiện trên hệ thống.
B) kiểm thử hoạt động của hệ thống như một tổng thể để xác định xem các
module rời rạc sẽ hoạt động với nhau như kế hoạch.
C) kiểm thử từng chương trình/ module một.
D) cung cấp chứng nhận rằng hệ thống đã sẵn sàng để được sử dụng trong cài đặt vận hành.
E) bao gồm việc kiểm thử toàn bộ hệ thống với dữ liệu thực tế.
4) Việc chuyển đổi hệ thống cũ sang hệ thống mới một cách dần dần,
bắt đầu bằng một hay vài mô đun và sau đó mở rộng dần việc chuyển
đổi sang toàn hệ thống mới được gọi là
A) chuyển đổi trực tiếp. B) chuyển đổi song song.
C) chuyển đổi phân giai đoạn.
D) chuyển đổi thí điểm cục bộ.
E) chuyển đổi trực tiếp kết hợp chuyển đổi song song.
5) Thay đổi trong phần cứng, phần mềm, tài liệu, hoặc vận hành để
sửa chữa sai sót, đáp ứng yêu cầu mới, hoặc cải thiện hiệu suất xử lý
của hệ thống đang vận hành được gọi là A) tuân thủ. B) vận hành. C) bảo trì. D) chấp nhận. E) thực hiện.
6) Giai đoạn nào của vòng đời phát triển HTTT, các đặc tả hệ thống đã
được chuẩn bị trong giai đoạn thiết kế được dịch sang mã phần mềm.
A) phân tích và thiết kế hệ thống B) thực hiện C) chuyển đổi D) lập trình E) nghiên cứu khả thi
7) Công cụ chính để biểu diễn các quá trình riêng lẽ của hệ thống và
các dòng dữ liệu giữa chúng là
A) từ điển dữ liệu.
B) sơ đồ đặc tả quy trình.
C) tài liệu hướng dẫn sử dụng.
D) sơ đồ dòng dữ liệu. E) biểu đồ cấu trúc.
8) Công cụ gì để xác định các nội dung của các dòng dữ liệu và kho dữ liệu?
A) từ điển dữ liệu.
B) biểu đồ đặc tả quy trình.
C) tài liệu hướng dẫn sử dụng.
D) sơ đồ dòng dữ liệu. E) phân tích hệ thống.
Document Outline

  • CHƯƠNG 1
  • 2)Ba hoạt động chính trong một hệ thống thông là
  • 3)Đầu vào
  • 4)Đầu ra được trả lại cho các thành viên thích hợp t
  • 5)DN đầu tư vào HTTT để đạt được 6 mục tiêu chiến lư
  • 6)Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến Tối ưu hóa
  • 7)Kết quả học tập trung bình của sinh viên trong HTT
  • 8)Với HTTT tài chính các phiếu thu, phiếu chi hàng n
  • 9)Những thay đổi hiện nay đang diễn ra trong công ng
  • 10)Những yếu tố môi trường chính tương tác với một tổ
  • 11)Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống t
  • CHƯƠNG 2 và CHƯƠNG 6
  • 2)Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến kích hoạt
  • 3)Với loại hệ thống thông tin nào mà bạn sẽ sử dụng
  • 4)Để dự báo nhu cầu một loại hàng bạn sử dụng hệ thố
  • 5)Với loại hệ thống nào được sử dụng để giúp nhà quả
  • 6)Chức năng nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm
  • 7)Các quá trình kinh doanh chính khác nhau trong DN
  • 8)Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đưa ra
  • 9)Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đạt đư
  • 10)Các quy trình của một công ty trong chuỗi cung ứng
  • 11)Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi đơn hàng thực
  • 12)Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp các n
  • CHƯƠNG 3
  • 2)Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giá
  • 3)Theo lý thuyết đại diện, công ty được nhìn nhận nh
  • 4)Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong t
  • 5)Với mô hình lực lượng cạnh tranh của Poster, tất c
  • 6)Tất cả những điều sau đây làm tăng áp lực từ nhà c
  • 7)Bốn chiến lược chung để đối phó với với lực lượng
  • 8)Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp
  • 9)Internet làm tăng mối đe dọa từ những người mới bằ
  • CHƯƠNG 5
  • 2)Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về c
  • 3)Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về c
  • 4)Tất cả những điều sau đây là xu hướng nền tảng phầ
  • 5)Mô hình E-R là
  • 6)Đặc trương của mô hình E-R sau chuẩn hóa
  • 7)Khi các thuộc tính tương tự trong các tập tin dữ l
  • 8)Điều nào sau đây không phải là một trong các vấn đ
  • 9)Với lựa chọn nào sau đây là mục tiêu của chuẩn hóa
  • 10)An toàn dữ liệu có thể hiểu là
  • CHƯƠNG 7
  • 2)Việc giảm chi phí lưu trữ, xử lý, và trao đổi thôn
  • 3)Loại hình nào của TMĐT đề cập đến các cá nhân đấu
  • 4)Lazada.vn là một ví dụ về
  • 5)alibaba.com là một ví dụ về
  • 6)Mô hình kinh doanh nào của TMĐT đề cập đến việc ng
  • 7)Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng cho giớ
  • 8)Trong các mô hình doanh thu nào?, hoa hồng được tr
  • 9)Điều nào sau đây là những tính năng độc đáo của th
  • CHƯƠNG 8
  • 2)Loại quyết định nào mà bạn không biết hay không th
  • 3)Theo bạn, quyết định mở một ngành đào tạo mới tron
  • 4)Giai đoạn nào của quá trình ra quyết định Xác định
  • CHƯƠNG 9
  • 2)Giai đoạn nào của vòng đời phát triển HTTT mô tả c
  • 3)Kiểm thử đơn vị
  • 4)Việc chuyển đổi hệ thống cũ sang hệ thống mới một
  • 5)Thay đổi trong phần cứng, phần mềm, tài liệu, hoặc
  • 6)Giai đoạn nào của vòng đời phát triển HTTT, các đặ
  • 7)Công cụ chính để biểu diễn các quá trình riêng lẽ
  • 8)Công cụ gì để xác định các nội dung của các dòng d