-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm Kế toán tài chính Phần 2 | Đại học Quy Nhơn
Trắc nghiệm Kế toán tài chính Phần 2 | Đại học Quy Nhơn. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Kế toán tài chính (ĐHQN) 14 tài liệu
Đại học Quy Nhơn 422 tài liệu
Trắc nghiệm Kế toán tài chính Phần 2 | Đại học Quy Nhơn
Trắc nghiệm Kế toán tài chính Phần 2 | Đại học Quy Nhơn. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kế toán tài chính (ĐHQN) 14 tài liệu
Trường: Đại học Quy Nhơn 422 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Quy Nhơn
Preview text:
TRẮC NGHIỆM KTTC PART 2
1. Trong doanh nghiệp thương mại, hàng gửi đi bán được ghi vào sổ sách kế toán như là một khoản mục: A. Hàng tồn kho B. Hàng giữ hộ C. Chi phí hoạt động
D. Tuỳ theo chính sách kế toán => A
2. Công ty A sử dụng hoá đơn mua hàng để ghi nhận số lượng và giá trị hàng nhập kho
vào Sổ chi tiết Vật liệu, sản phẩm, hàng hoá, công ty đã
A. Tuân thủ theo quy định của cơ quan thuế
B. Tuân thủ theo chế độ kế toán
C. Không tuân thủ theo chế độ kế toán hiện hành
D. Tuân thủ nguyên tắc phù hợp => C
3. Năm N, DN mua tài sản cố định giá 100.000.000đ, trả góp trong 5 năm, TSCĐ đã
được ghi nhận và trình bày trên BCTC năm N theo giá trị tương ứng. Năm N+2, giá trị tài
sản đó trên thị trường là 150.000.000đ. DN đã điều chỉnh tăng giá tài sản cố định:
A. DN đã thực hiện đúng theo nguyên tắc phù hợp
B. DN đã vi phạm nguyên tắc cơ sở dồn tích
C. DN đã thực hiện đúng theo nguyên tắc thận trọng
D. DN đã vi phạm nguyên tắc hoạt động liên tục => C
4. Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT là 10%,
bán một thiết bị có nguyên giá 150.000.000, giá trị hao mòn luỹ kế 60.000.000, với giá
bán chưa thuế GTGT là 100.000.000 sẽ có kết quả là A. Lãi 30.000.000 B. Lãi 10.000.000 C. Lỗ 40.000.000 D. Lỗ 10.000.000 => B
5. Ghi nhận chi phí sơn sửa TSCĐ hữu hình để bán, biết tài sản này trước đây dùng phục
vụ hoạt động kinh doanh, kế toán ghi nhận chi phí vào tài khoản A. TK 811 B. TK 211 C. TK 411 D. TK 627 => C 6. Thuyết minh BCTC
A. Trình bày thông tin chi tiết
B. Là BCTC độc lập với các báo cáo còn lại
C. a hoặc b tuỳ thuộc vào DN lập
D. Trình bày thông tin tổng quát => A
7. Các yếu tố của báo cáo tài chính theo chuẩn mực kế toán Việt Nam 01 – Chuẩn mực chung, bao gồm: A. Tất cả đều đúng B. Tình hình dòng tiền
C. Tình hình tài chính và tình hình kinh doanh
D. Tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu và thu nhập khác và chi phí => D
8. Để cung cấp được các thông tin tài chính trung thực và hợp lý, báo cáo tài chính phải
tuân thủ những yêu cầu nào sau đây
A. Vận dụng theo đúng chế độ kế toán
B. Cả 3 câu trên đều đúng
C. Căn cứ vào Luật kế toán
D. Tuân thủ chuẩn mực kế toán => B
9. Chỉ tiêu nào sau đây sẽ không được tìm thấy trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh? A. Lợi nhuận khác
B. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh C. a,b,c, đều sai
D. Lợi nhuận hoạt động tài chính => D
10. Khi nhập kho hàng tồn kho, DN lập phiếu nhập kho để
A. Tuân thủ theo quy định của chế độ kế toán
B. Tăng cường kiểm soát nội bộ C. A,B đều đúng
D. Cơ sở để chứng minh hàng đã nhập kho => C
11. Trên bảng cân đối kế toán, TSCĐ được trình bày theo A. Giá trị còn lại B. Số khấu hao luỹ kế
C. Cả 3 câu trên đều đúng D. Nguyên giá => C
12. Khi mua hàng được hưởng giảm giá (khoản giảm giá chưa được phản ánh trên hoá
đơn riêng và lô hàng đã bán), Kế toán ghi nhận khoản giảm giá này
A. Điều chỉnh giảm giá vốn hàng bán
B. Điều chỉnh giảm giá gốc hàng mua
C. Ghi nhận vào thu nhập khác
D. Ghi nhận vào các khoản giảm trừ doanh thu => A
13. Chỉ tiêu “Người mua trả tiền trước” trên Bảng cân đối kế toán được lập ở phần: A. Tài sản ngắn hạn B. Nguồn vốn
C. Chưa đủ thông tin để xác định
D. Nợ phải trả ngắn hạn => D
14. Yếu tố nào trên báo cáo tài chính cho biết tổng giá trị lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu
được trong kỳ, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm các khoản vốn góp A. Vốn chủ sở hữu B. Doanh thu C. Tài sản D. Chi phí => B
15. Vàng được xếp vào nhóm Tài sản nào? A. Tương đương tiền B. Tiền C. Phải thu D. Tuỳ trường hợp => D
16. TK 154 được sử dụng trong các loại hình doanh nghiệp
A. Tất cả các loại hình doanh nghiệp
B. Chỉ ở DN sản xuất và xây lắp C. Chỉ ở DN sản xuất
D. Tất cả các loại hình doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên => A
17. Trường hợp nào sau đây là TIỀN?
A. Là tài sản doanh nghiệp dùng cho mục đích thanh toán
B. Là tài sản doanh nghiệp đầu tư ra bên ngoài để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
C. Là tài sản doanh nghiệp đầu tư để dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
D. Là tài sản doanh nghiệp giữ để bán => A
18. Đầu tháng 10, công ty xuất kho lô hàng bán với tổng giá bán 100.000.000đ. Do đang
có chương trình khuyến mãi, nên công ty tặng kèm khách hàng phiếu bảo dưỡng với thời
hạn 12 tháng tính từ thời điểm đầu tháng 10. Biết dịch vụ bảo dưỡng này có giá trị hợp lý
1.200.000đ. Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cuối năm, chỉ tiêu doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ được trình bày với số tiền A. 98.814.229 B. 98.800.000 C. 99.110.672 D. 100.000.000 => C
19. “Lợi nhuận sau thuế TNDN” trên Báo cáo kết quả hoạt động luôn luôn bằng “Lợi
nhuận sau thuế chưa phân phối” trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) A. Đúng B. Sai => B
20. Chênh lệch giữa giá trị thuần có thể thực hiện và Giá gốc của Nợ phải thu trên Báo
cáo tình hình tài chính được gọi là: A. Nợ xấu
B. Dự phòng nợ phải thu khó đòi C. Tổn thất D. Dự phòng nợ phải thu => B
21. Trên bảng cân đối kế toán, Giá trị được phản ánh trên nhóm IV. Hàng tồn kho được trình bày theo:
A. Giá trị thuần có thể thực hiện được B. a,b,c đều sai C. Giá hiện hành D. Giá gốc => B