-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm không đáp án - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển
Trắc nghiệm không đáp án - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tài chính tiền tệ (TCTT1) 35 tài liệu
Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Trắc nghiệm không đáp án - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển
Trắc nghiệm không đáp án - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính tiền tệ (TCTT1) 35 tài liệu
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Chính sách và Phát triển
Preview text:
STT NỘI DUNG
1. Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
2. Gi c trong nền kinh tế trao đi bng hiện vật được tnh da trn c s
A. Theo cung cu hng hoá
B. Theo cung cu hng hoá v s điu tit ca chnh ph C. Một cách ngu nhiên
D. Theo giá cả ca thị trưng quc t
3. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có gi bng 10 bnh m, một bnh sa có gi bng 5 bn
m. Gi ca một bnh sa tnh theo hàng ho khc là A. 10 ổ bánh m B. 2 con g C. Na con g D. Khn g có no đng
4. Trong cc tài sn sau đy: (1) Tiền mt; (2) C phiếu; (3) My git c; (4) Ngi nhà cấp 4. Trật t xếp
sp theo mc độ thanh khon gim dn ca cc tài sn là A. 1-4-3-2 B. 4-3-1-2 C. 2-1-4-3 D. Khn
g có cu no trên đy đng
5. Khối tiền tệ có tnh lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Tin mặt v tin gi có k hạn
B. Tin mặt v tin gi khng k hạn
C. Tin mặt v k phiu ngn hng
D. Tin gi có k hạn v k phiu ngn hng
6. Mc cung tiền tệ tc động nhanh tới gi c hàng hóa, dịch vụ là A. M1 B. M2 C. M3
D. Tất cả các phương án trên 1
7. Mc cung tiền tệ thc hiện chc nng làm phưng tiện trao đi tốt nhất là A. M3 B. M2 C. M1
D. Vng v ngoại t mạnh.
8. Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong d tr ngoại hối và thanh ton quốc tế ca nhiều nước v
A. Nước Mỹ l một thị trưng tiêu dùng lớn ca th giới
B. Nước Mỹ có nn kinh t mạnh v có uy tn
C. Đồng đla Mỹ l đồng tin mạnh
D. Tất cả các phương án trên
9. Chc nng ca tài chnh bao gồm
A. Chức năng phn phi v chức năng hoạch định
B. Chức năng phn phi v chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát v chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát v chức năng phn phi
10. Tài sn tài chnh bao gồm A. Tin gi ngn hng B. Cổ phiu C. Trái phiu
D. Tất cả các phương án trên
11. Hệ thống tài chnh ca một quốc gia bao gồm
A. Ti chnh cng, ti chnh quc t
B. Ti chnh doanh nghip, ti chnh hộ gia đình C. Tài chính trung gian
D. Tất cả các phương án trên
12. Cn c vào thời gian lun chuyển vốn, thị trường tài chnh bao gồm
A. Thị trưng sơ cấp v thị trưng thứ cấp
B. Thị trưng tin t v thị trưng vn 2
C. Thị trưng chnh thức v thị trưng phi chnh thức
D. Thị trưng nợ v thị trưng vn ch sở hữu
13. Vai trò ca t chc trung gian tài chnh là g?
A. Thc hin chức năng giám sát, kiểm tra thay mặt cho chnh ph v nh nước trong vic thc hin chnh
sách minh bạch v ti chnh đảm bảo cho một nn kinh t sạch khng tham nhũng
B. Giảm chi ph giao dịch, giảm thng tin bất cn xứng v giảm thiểu ri ro đạo đức C. Đáp án A v B
D. Khng có đáp án no đng
14. T chc trung gian tài chnh là g?
A. Tổ chức trung gian ti chnh l một nh mi giới giới thiu ngưi vay v ngưi cho vay nhằm mục đch
kim hoa hồng. Tổ chức trung gian ti chnh l ngưi lm chứng để giao dịch hai bên được thc hin thnh công
B. Tổ chức trung gian ti chnh l tổ chức hoạt động trong lĩnh vc ti chnh-tin t, trong đó ch yu v
thưng xuyên cung cấp các sản phẩm dịch vụ ti chnh cho khách hng
C. Tổ chức trung gian ti chnh l một cơ quan ca nh nước thc hin chức năng giám sát đảm bảo các lợi
ch v mặt pháp l cho khách hng khi thc hin các giao dịch v ti chnh C
D. Tổ chức trung gian ti chnh l tổ chức hoạt động trong lĩnh vc ti chnh- tin t, có chức năng giải quyt
các tranh chấp trong lĩnh vc ti chnh (ch yu l mua bán nợ)
15. Dòng vốn lun chuyển qua hệ thống tài chnh theo cc knh dẫn nào
A. Kênh trc tip v kênh gián tip
B. Ngn hng thương mại C. Ngn hng trung ương D. Đáp án B v C
16. Thị trường tiền tệ là ni giao dịch
A. Các cng cụ ti chnh ngắn hạn
B. Các cng cụ ti chnh trung hạn
C. Các cng cụ ti chnh di hạn D. Các kim loại qu 3
17. Thị trường vốn là ni giao dịch
A. Các cng cụ ti chnh ngắn hạn
B. Các cng cụ ti chnh trung v di hạn C. Các kim loại qu
D. Các đồng tin khác nhau
18. Để phn biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ da trn c s
A. Thi hạn chuyển giao vn v mức độ ri ro
B. Cng cụ ti chnh v lãi suất thị trưng
C. Các ch thể tham gia thị trưng
D. Thi hạn chuyển giao vn
19. Trong hệ thống tài chnh, cc ch thể đi vay bao gồm A. Chnh ph B. Doanh nghip C. Hộ gia đình D. Tất cả đáp án trên
20. Thị trường chng khon là
A. Sở Giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi mua v bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua v bán vn trung v di hạn
D. Tất cả những nơi mua v bán vn ngắn hạn
21. Thị trường chng khon là một bộ phận ca
A. Thị trưng tin t B. Thị trưng vn
C. Thị trưng tn dụng
D. Thị trưng liên ngn hng
22. Thị trường s cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán ln đu phát hnh
B. Các chứng khoán đã phát hnh 4
C. Các chứng khoán có chất lượng tt
D. Các chứng khoán có chất lượng kém
23. Thị trường th cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán ln đu phát hnh
B. Các chứng khoán đã phát hnh
C. Các chứng khoán nhiu ngưi ưa thch
D. Các chứng khoán t ngưi ưa thch
24. Phạm trù ngoại hối bao gồm
A. Vng tiêu chuẩn quc t
B. Giấy t có giá bằng ngoại t C. Tin nước ngoi
D. Tất cả các phương án trên
25. Cc t chc trung gian tài chnh bao gồm
A. Ngn hng thương mại B. Công ty tài chính
C. Quỹ đu tư, quỹ hưu tr
D. Tất cả các phương án trên
26. Hoạt động ch yếu ca cc trung gian tài chnh là
A. Huy động các nguồn vn trong nn kinh t
B. Phát hnh các loại chứng khoán
C. S dụng các nguồn vn huy động được để cho các ch thể cn vn vay
D. Tất cả các phương án trên
27. Các trung gian tài chính có vai trò
A. Giảm chi ph giao dịch, giảm lợi nhuận ca tổ chức
B. Giảm chi ph giao dịch, giảm chi ph thng tin
C. Giảm chi ph thng tin, giảm độ tn nhim khách hng
D. Giảm lợi nhuận ca tổ chức, giảm độ tn nhim khách hng
28. Cc t chc trung gian đu tư bao gồm 5 A. Công ty tài chính
B. Quỹ đu tư chung v quỹ đu tư tương hỗ
C. Quỹ đu tư thị trưng tin t
D. Tất cả các phương án trên
29. Cc t chc tn dụng hợp tc tại Việt Nam gồm có
A. Ngn hng Nng nghip v Phát triển nng thn Vit Nam v các Quỹ tn dụng nhn dn cơ sở
B. Ngn hng hợp tác xã Vit Nam v các Quỹ tn dụng nhn dn cơ sở
C. Ngân hàng Chính sách xã hội Vit Nam v các Quỹ tn dụng nhân dân cơ sở
D. Các Quỹ tn dụng nhân dân cơ sở
30. Bn chất ca hệ thống ngn hàng thưng mại là
A. L một tổ chức ti chnh trung gian bị kiểm soát bởi chnh ph thc hin các chức năng phn phi, giám
sát ti chnh ca một quc gia
B. L một tổ chức ti chnh trung gian phi lợi nhuận thc hin nhim vụ phn phi ca cải cho xã hội
C. Tìm kim lợi nhuận bằng vic s dụng nguồn vn với lãi suất thấp với thi hạn đáo hạn ngắn v cho vay
với lãi suất cao hơn với thi hạn đáo hạn di hạn hơn
D. L một chi nhánh ca ngn hng trung ương
31. Ngn hàng nào Việt Nam dưới đy 100% vốn s hu ca nhà nước
A. Ngn hng Nng nghip v Phát triển Nng thn Vit Nam
B. Ngn hng TMCP Ngoại thương Vit Nam
C. Ngn hng TMCP Kỹ thương Vit Nam
D. Ngn hng TMCP Đu tư v Phát triển Vit Nam
32. Vốn huy động ca ngn hàng thưng mại gồm nhng loại nào
A. Tin gi, vn vay các tổ chức tn dụng khác, phát hnh trái phiu, vn khác
B. Tin gi, vn vay các ngn hàng thương mại, vay ngn sách nh nước
C. Tin gi, vn vay tổ chức tn dụng, ngn sách nh nước cấp hàng năm
D. Tin gi, vn vay ngn sách nh nước
33. Hoạt động ca ngn hàng thưng mại là việc kinh doanh, cung ng thường xuyn một hoc một số cc
nghiệp vụ sau đy 6 A. Nhận tin gi B. Cấp tn dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua ti khoản
D. Tất cả các phương án trên
34. T chc tài chnh trung gian nào sau đy khng phi là ngn hàng thưng mại
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Vit Nam
B. Ngân hàng Nng nghip v Phát triển Nng thn Vit Nam
C. Ngn hng Phát triển Vit Nam D. Ngân hàng TMCP Á Châu
35. Ngn hàng thưng mại là m hnh doanh nghiệp kinh doanh trn lĩnh vc tiền tệ, ngn hàng
A. Khng vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận C. Vì an sinh xã hội
D. Tất cả các phương án trên
36. Mỗi một khon vay ca khch hàng c nhn tại ngn hàng thưng mại được hạch ton như thế nào
trong bo co tài chnh ca ngn hàng thưng mại đó
A. Hạch toán vo ti sản có
B. Hạch toán vo ti sản nợ
C. Hạch toán vo ti khoản tin gi khng k hạn
D. Hạch toán vo ti khoản trch lập d phòng
37. Mỗi một khon tiền gửi ca khch hàng c nhn ngn hàng thưng mại được hạch ton như thế nào
trong báo cáo tài chính ca ngn hàng thưng mại đó
A. Hạch toán vo ti khoản cho vay v ứng trước cho khách hng
B. Hạch toán vo ti sản nợ
C. Hạch toán vo ti sản có
D. Khng ghi nhận vo ti khoản no 38. Lãi suất là
A. Lãi suất l tỉ l lạm phát ca khoản tn dụng đó 7
B. Lãi suất l lợi nhuận có được khi đu tư vo chứng khoán
C. Lãi suất l giá cả ca tn dụng
D. Khng có đáp án no đng
39. Đường cu tn dụng ca doanh nghiệp là một đường dốc đi xuống v
A. Cu tn dụng ca doanh nghip tỷ l thuận với lãi suất
B. Cu tn dụng ca doanh nghip tỷ l nghịch với lãi suất
C. Khi lãi suất thấp nhu cu vay vn ca doanh nghip giảm vì giá trị đu tư hin tại thấp
D. Khng có đáp án no đng
40. Đường cung tn dụng ca thị trường tn dụng được cấu thành bi
A. Cung tin gi tit kim, cung tn dụng ngoại hi, cung tn dụng ngn hng
B. Cung tin gi ca doanh nghip v thặng dư tit kim ca chnh ph
C. Tin gi ca chnh ph ở nước ngoi
D. Ti sản th chấp ca ngn hng
41. Lãi suất có mối lin hệ như thế nào với tỉ lệ gửi tiền tiết kiệm ca hộ gia đnh
A. Tỉ l thuận (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gi tin tit kim nhiu hơn)
B. Tỉ l nghịch (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gi tin tit kim t hơn)
C. Khng có mi liên h no
D. Khng có đáp án no đng
42. Giả định các yu t khác khng thay đổi, khi nhiu ngưi mun cho vay trong khi chỉ có t ngưi mun vay thì lãi suất sẽ A. Tăng B. Giảm
C. Khng bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo chnh sách điu tit ca nh nước
43. Giả định các yu t khác khng thay đổi, khi lãi suất trên thị trưng tăng, thị giá ca trái phiu sẽ A. Tăng B. Giảm C. Khng thay đổi 8
44. Giả định các yu t khác khng thay đổi, khi lãi suất trên thị trưng giảm, thị giá ca trái phiu sẽ A. Tăng B. Giảm C. Khng thay đổi
45. Ri ro tn dụng đối với ngn hàng thưng mại l à
A. Ri ro phát sinh do khách hng khng thc hin trả nợ gc
B. Ri ro phát sinh do khách hng khng thc hin trả nợ gc v lãi
C. Ri ro phát sinh do ngân hang thương mại khng có khả năng chi trả các nghĩa vụ ti chnh
D. Ri ro do sai sót trong quá trình quản trị điu hnh ca ngn hàng thương mại
46. Cấu trúc k hạn ca lãi suất mô t mối quan hệ gia lãi suất ngn hạn và lãi suất dài hạn A. Đng B. Sai
47. Có nhận định cho rng, lãi suất ca mỗi loại trái phiếu với các k hạn khc nhau được xc định bi
cung cu ca loại trái phiếu đó, khng chịu nh hưng ca lãi d tính ca các trái phiếu với các k hạn
khác. Bên cạnh đó, người ta thường thích nm trái phiếu k hạn ngn hn, do vậy đường lãi suất hoàn
vốn thường là đường dốc lên A. Đng B. Sai
48. Tính toán giá trị hiện tại được gọi là … ,
… lãi suất dùng trong để tính giá trị hiện tại thường được gọi là … …
A. Lãi suất chit khấu; chit khấu
B. Chit khấu; lãi suất chit khấu C. Chit khấu D. Lãi suất chit khấu
49. Trong tác phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về cng n việc làm, lãi xuất và tiền tệ”, Keynes J.M. đã
nu ra động c cho việc gi tiền là A. Động cơ giao dịch B. Động cơ d phòng 9 C. Động cơ đu cơ D. Câu A và B E. Câu A, B và C
50. NHTW bán trái phiếu chính ph nhm ……. d tr ngn hàng thưng mại và …….. cung tiền A. Tng, tng B. Giảm, giảm C. Tăng, giảm D. Giảm, tăng
51. Gi định các yếu tố khác không thay đi, lượng tiền cung ng sẽ tng khi
A. NHTW tăng tỷ l d trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chit khấu
C. NHTW mua tín phiu kho bạc trên thị trưng mở
D. Khng có đáp án đng
52. Lạm phát phi mã là lạm phát A. Có tỷ l <10%
B. Có tỷ l >10% (2-3 con s)
C. Không kiểm soát và diễn ra trong thi gian dài
53. Nu bạn cho rằng nn kinh t sẽ suy sụp vo năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ ti sản
A. Cổ phiu thng thưng
B. Trái phiu chnh ph C. Vng
D. Đồ đin t v gỗ qu E. Bất động sản
54. Có nhận định cho rng, thường các chính ph sẽ duy trì một tỷ lệ lạm phát nhất định, tùy vào thc
trạng nền kinh tế
A. Đng, vì cn cung tin vào nn kinh t để đảm bảo tăng trưởng kinh t, vic làm và an sinh xã hội
B. Sai, vì lạm phát ở bất k tỉ l no cũng đu nguy hiểm như nhau
55. Phá giá tiền tệ nhm 10
A. Thc đẩy đu tư ra nước ngoài
B. Khuyn khích xuất khẩu
C. Hạn ch luồng vn nước ngoi vo trong nước
D. Tăng cung tin thc đẩy tăng trưởng kinh t
56. Khi lạm phát mc cao, chính ph thường áp dụng biện pháp
A. Thắt chặt khi cung tin, ấn định mức lãi suất cao B. Kim giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn ch tăng tin lương
D. Thc hin chin lược thị trưng cạnh tranh hoàn hảo
E. Tất cả các phương án trên
57. Lạm pht c bn là
A. Là chỉ s phản ánh s tăng giá trong di hạn sau khi đã loại bỏ dao động v giá mang tính thi vụ, v
bin v giá bắt nguồn từ c “sc cung” tạm thi
B. Chỉ s đo mức giá bình quân ca tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quc nội
C. Là chỉ s phản ánh mức giá bình quân ca nhóm hàng hóa và dịch vụ cho nhu cu tiêu dùng c gia đình
D. Hin tượng giá cả tăng nhanh v liên tục trong một thi gian dài
58. Mô hình t chc ca Ngn hàng nhà nước Việt Nam hiện nay
A. Độc lập Chính ph, trc thuộc Quc hội
B. Trc thuộc Chính ph, nằm trong nội các ca Chính ph
C. Độc lập hoàn toàn với Quc hội và Chính ph
59. Khi lạm phát phi mã xy ra sẽ tc động tiêu cc đến kinh tế, chính trị, xã hội. Ngân hàng trung ưng
sẽ điều hành chính sách tiền tệ A. Thắt chặt cung tin B. Mở rộng cung tin
C. Tăng chi tiêu chnh ph
D. Khng có đáp án đng 11 60. Khi ngân hàn
g trung ưng gia tng lượng tiền cung n
g quá mc sẽ tạo ra hiệu ng trong nền kinh tế là A. Thất nghip B. Lạm phát C. Tăng trưởng nóng D. B+C
61. Ngân hàng trung ưng không có chc nng nào sau đy A. Phát hành tin
B. Quản lý h thng thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tin và tín dụn g
D. Kiểm soát chính sách tài khóa
62. Mục tiêu n định tiền tệ, tng trưng kinh tế và cng n việc làm là các mục tiêu nào ca chính sác tiền tệ A. Mục tiêu trung gian B. Mục tiêu hnh động C. Mục tiêu cui cùng C
63. Lý do khiến ngân
hàng trung ưng thông báo các quyết định ca mình ra công chúng là
A. Dành thi gian cho ngưi dn để hiểu v các quyt định đó
B. Đa phn ngưi dân không hiểu v chính sách tin t nên không ảnh hưởng tới vic thông báo quyt ra công chúng
C. Chính sách tin t công khai sẽ giảm thiểu những nghi ng v quyt định ca ngân hàng trung ươ
tăng nim tin vo điu hành chính sách tin t ca ngân hng trung ương C
D. Các ngân hng trung ương khác trên th giới có thể phi hợp với các chính sách ca họ
64. Khi ngân hàng trung ưng thông báo tng lãi suất tái chiết khấu
A. Tỷ l tit kim giảm
B. Lãi suất trên thị trưng sẽ tăng lên B
C. Nhu cu đu tư tăng lên
D. Tất cả các phương án trên 12
65. Quy định tỷ lệ d tr bt buộc nhm mục đch
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại
B. Đảm bảo khả năng thanh khoản ca ngn hng thương mại
C. Thc hin chính sách tin t D. B+C D
66. Ngân hàng trung ưng thc hiện gim lãi suất tái chiết khấu nhm khuyến khích
A. Các ngân hàng thương mại tăng d trữ vượt mức dn đn cung tin giảm
B. Các ngn hng thương mại đi vay từ ngân hng trung ương nh
i u hơn dn đn cung tin tăng B C. A+B
D. Tất cả các phương án trên
67. Chnh sách tỷ giá c định có tác dụng ch yu
A. Bảo trợ mậu dịch đi với các cơ sở sản xuất hng hoá trong nước
B. Đảm bảo nhu cu chi tiêu ca ngn sách nh nước
C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua ca đồng nội t v các mục tiêu kinh t-xã hộI C D. Hạn ch ảnh hư ng ở
ca thị trưng ti chnh quc t
68. Tỷ giá hối đoi là
A. Giá trị ca một đồng tin so với vàng
B. Giá trị ca một đồng tin so với lạm phát
C. Thay đổi giá trị ca tin qua thi gian
D. Giá trị ca một đồng tin nước này so với đồng tin nước khác
69. Tỷ gi hối đoi được quyết định A. Thị trưng tin
B. Thị trưng ngoại hi
C. Thị trưng cổ phiu D. Thị trưng vn
70. Khi gi trị ca đồng bng Anh thay đi t $1.25 thành $1.5, đồng bng Anh ……. và đồng đ la M ……. A. Tăng giá; tăng giá 13