Trắc nghiệm không đáp án - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển

Trắc nghiệm không đáp án - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
58 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm không đáp án - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển

Trắc nghiệm không đáp án - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
1
STT
NỘI DUNG
1.
Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
2.
Gi c trong n n kinh t i b ng hi ế trao đ n vật được tnh da trn c s
A. Theo cung cu hng hoá
B. Theo cung c u h ng ho v s u ti t c á đi a ch nh ph
C. M t c ch ng u nhi n á ê
D. Theo gi c c a th á trưng qu c t
3.
Trong n n kinh t n v t, m t con g c b ng 10 b nh m , m t b nh s a c b ng 5 b ế hi à ó gi ó gi n
m . Gi c a m t b nh s a t nh theo h ng ho c l à kh à
A. 10 b nh m á
B. 2 con g
C. N a con g
D. Kh c nng ó o ng đ
4.
Trong c c t i s à n sau đy: (1) Tin m t; (2) C phiếu; (3) M y gi t c ; (4) Ng i nh c p 4. Tr à t t x ếp
sp theo mc độ thanh kho n gi m d n c a c àc t i s n l à
A. 1-4-3-2
B. 4-3-1-2
C. 2-1-4-3
D. Kh c cng ó u no trê đn y đng
5.
Khối tiền tệ có tnh lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Tin mặt v tin gi có k hạn
B. Tin mặt v tin gi khng k hạn
C. Tin mặt v k phiu ngn hng
D. Tin gi có k hạn v k phiu ngn hng
6.
Mc cung tiền tệ tc động nhanh tới gi c hàng hóa, dịch vụ
A. M1
B. M2
C. M3
D. Tất cả các phương án trên
2
7.
M c cung ti n t th c hin ch c n àng l m phư ng ti i tện trao đ t nht l à
A. M3
B. M2
C. M1
D. V v ngo i t mng nh.
8.
Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong d tr ngoại hối và thanh ton quốc tế ca nhiều nước v
A. Nước Mỹ l một thị trưng tiêu dùng lớn ca th giới
B. Nước Mỹ có nn kinh t mạnh v có uy tn
C. Đồng đla Mỹ l đồng tin mạnh
D. Tất cả các phương án trên
9.
Chc nng ca tài chnh bao gồm
A. Chức năng phn phi v chức năng hoạch định
B. Chức năng phn phi v chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát v chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát v chức năng phn phi
10.
Tài sn tài chnh bao gồm
A. Tin gi ngn hng
B. Cổ phiu
C. Trái phiu
D. Tất cả các phương án trên
11.
Hệ thống tài chnh ca một quốc gia bao gồm
A. Ti chnh cng, ti chnh quc t
B. Ti chnh doanh nghip, ti chnh hộ gia đình
C. Tài chính trung gian
D. Tất cả các phương án trên
12.
Cn c vào thời gian lun chuyển vốn, thị trường tài chnh bao gồm
A. Thị trưng sơ cấp v thị trưng thứ cấp
B. Thị trưng tin t v thị trưng vn
3
C. Thị trưng chnh thức v thị trưng phi chnh thức
D. Thị trưng nợ v thị trưng vn ch sở hữu
13.
Vai trò ca t chc trung gian tài chnh là g?
A. Thc hin chức năng giám sát, kiểm tra thay mặt cho chnh ph v nh nước trong vic thc hin chnh
sách minh bạch v ti chnh đảm bảo cho một nn kinh t sạch khng tham nhũng
B. Giảm chi ph giao dịch, giảm thng tin bất cn xứng v giảm thiểu ri ro đạo đức
C. Đáp án A v B
D. Khng có đáp án no đng
14.
T chc trung gian tài chnh là g?
A. Tổ chức trung gian ti chnh l một nh mi giới giới thiu ngưi vay v ngưi cho vay nhằm mục đch
kim hoa hồng. Tổ chức trung gian ti chnh l ngưi lm chứng để giao dịch hai bên được thc hin thnh
công
B. Tổ chức trung gian ti chnh l tổ chức hoạt động trong lĩnh vc ti chnh-tin t, trong đó ch yu v
thưng xuyên cung cấp các sản phẩm dịch vụ ti chnh cho khách hng
C. Tổ chức trung gian ti chnh l một cơ quan ca nh nước thc hin chức năng giám sát đảm bảo các lợi
ch v mặt pháp l cho khách hng khi thc hin các giao dịch v ti chnh C
D. Tổ chức trung gian ti chnh l tổ chức hoạt động trong lĩnh vc ti chnh tin t, có chức năng giải quyt -
các tranh chấp trong lĩnh vc ti chnh (ch yu l mua bán nợ)
15.
Dòng vốn lun chuyển qua hệ thống tài chnh theo cc knh dẫn nào
A. Kênh trc tip v kênh gián tip
B. Ngn hng thương mại
C. Ngn hng trung ương
D. Đáp án B v C
16.
Thị trường tiền tệ là ni giao dịch
A. Các cng cụ ti chnh ngắn hạn
B. Các cng cụ ti chnh trung hạn
C. Các cng cụ ti chnh di hạn
D. Các kim loại qu
4
17.
Thị trường vốn là ni giao dịch
A. Các cng cụ ti chnh ngắn hạn
B. Các cng cụ ti chnh trung v di hạn
C. Các kim loại qu
D. Các đồng tin khác nhau
18.
Để phn biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ da trn c s
A. Thi hạn chuyển giao vn v mức độ ri ro
B. Cng cụ ti chnh v lãi suất thị trưng
C. Các ch thể tham gia thị trưng
D. Thi hạn chuyển giao vn
19.
Trong hệ thống tài chnh, cc ch thể đi vay bao gồm
A. Chnh ph
B. Doanh nghip
C. Hộ gia đình
D. Tất cả đáp án trên
20.
Thị trường chng khon là
A. Sở Giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi mua v bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua v bán vn trung v di hạn
D. Tất cả những nơi mua v bán vn ngắn hạn
21.
Thị trường chng khon là một bộ phận ca
A. Thị trưng tin t
B. Thị trưng vn
C. Thị trưng tn dụng
D. Thị trưng liên ngn hng
22.
Thị trường s cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán ln đu phát hnh
B. Các chứng khoán đã phát hnh
5
C. Các chứng khoán có chất lượng tt
D. Các chứng khoán có chất lượng kém
23.
Thị trường th cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán ln đu phát hnh
B. Các chứng khoán đã phát hnh
C. Các chứng khoán nhiu ngưi ưa thch
D. Các chứng khoán t ngưi ưa thch
24.
Phạm trù ngoại hối bao gm
A. Vng tiêu chuẩn quc t
B. Giấy t có giá bằng ngoại t
C. Tin nước ngoi
D. Tất cả các phương á n trên
25.
Cc t chc trung gian tài chnh bao gồm
A. Ngn hng thương mại
B. Công ty tài chính
C. Quỹ đu tư, uỹ hưu trq
D. Tất cả các phương án trên
26.
Hoạt động ch yếu ca cc trung gian tài chnh là
A. Huy động các nguồn vn trong nn kinh t
B. Phát hnh các loại chứng khoán
C. S dụng các nguồn vn huy động được để cho các ch thể cn vn vay
D. Tất cả các phương án trên
27.
Các trung gian tài chính có vai trò
A. Giảm chi ph giao dịch, giảm lợi nhuận ca tổ chức
B. Giảm chi ph giao dịch, giảm chi ph thng tin
C. Giảm chi ph thng tin, giảm độ tn nhim khách hng
D. Giảm lợi nhuận ca tổ chức, giảm độ tn nhim khách hng
28.
Cc t chc trung gian đu tư bao gồm
6
A. Công ty tài chính
B. Quỹ đu tư chung v quỹ đu tư tương hỗ
C. Quỹ đu tư thị trưng tin t
D. Tất cả các phương án trên
29.
Cc t chc tn dụng hợp tc tại Việt Nam gồm có
A. Ngn hng Nng nghip v Phát triển nng thn Vit Nam v các uỹ tn dụng nhn dn cơ sởQ
B. Ngn hng hợp tác xã Vit Nam v các uỹ tn dụng nhn dn cơ sởQ
C. Ngân hàng Chính sách x Qã hội Vit Nam v các uỹ tn dụng cơ sở nhân dân
D. Các Quỹ tn dụng nhân dân cơ sở
30.
Bn chất ca hệ thống ngn hàng thưng mại là
A. L một tổ chức ti chnh trung gian bị kiểm soát bởi chnh ph thc hin các chức năng phn phi, giám
sát ti chnh ca một quc gia
B. L một tổ chức ti chnh trung gian phi lợi nhuận thc hin nhim vụ phn phi ca cải cho xã hội
C. Tìm kim lợi nhuận bằng vic s dụng nguồn vn với lãi suất thấp với thi hạn đáo hạn ngắn v cho vay
với lãi suất cao hơn với thi hạn đáo hạn di hạn hơn
D. L một chi nhánh ca ngn hng trung ương
31.
Ngn hàng nào  Việt Nam dưới đy 100% vốn s hu ca nhà nước
A. Ngn hng Nng nghip v Phát triển Nng thn Vit Nam
B. Ngn hng TMCP Ngoại thương Vit Nam
C. Ngn hng TMCP Kỹ thương Vit Nam
D. Ngn hng TMCP Đu tư v Phát triển Vit Nam
32.
Vốn huy động ca ngn hàng thưng mại gồm nhng loại nào
A. Tin gi, vn vay các tổ chức tn dụng khác, phát hnh trái phiu, vn khác
B. Tin gi, vn vay các ngn thương mại, vay ngn sách nh nướchàng
C. Tin gi, vn vay tổ chức tn dụng, ngn sách nh nước cấp hàng năm
D. Tin gi, vn vay ngn sách nh nước
33.
Hoạt động ca ngn hàng thưng mại là việc kinh doanh, cung ng thường xuyn một hoc một số cc
nghiệp vụ sau đy
7
A. Nhận tin gi
B. Cấp tn dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua ti khoản
D. Tất cả các phương á n trên
34.
T chc tài chnh trung gian nào sau đy khng phi là ngn hàng thưng mại
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Vit Nam
B. Ngân hàng Nng nghip v Phát triển Nng thn Vit Nam
C. Ngn hng Phát triển Vit Nam
D. Ngân hàng TMCP Á Châu
35.
Ngn hàng thưng mại là m hnh doanh nghiệp kinh doanh trn lĩnh vc tiền tệ, ngn hàng
A. Khng vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận
C. Vì an sinh xã hội
D. Tất cả các phương án trên
36.
Mỗi một khon vay ca khch hàng c nhn tại ngn hàng thưng mại được hạch ton như thế nào
trong bo co tài chnh ca ngn hàng thưng mại đó
A. Hạch toán vo ti sản có
B. Hạch toán vo ti sản nợ
C. Hạch toán vo ti khoản tin gi khng k hạn
D. Hạch toán vo ti khoản trch lập d phòng
37.
Mỗi một khon tiền gửi ca khch hàng c nhn  ngn hàng thưng mại được hạch ton như thế nào
trong báo cáo tài chính ca ngn hàng thưng mại đó
A. Hạch toán vo ti khoản cho vay v ứng trước cho khách hng
B. Hạch toán vo ti sản nợ
C. Hạch toán vo ti sản có
D. Khng ghi nhận vo ti khoản no
38.
Lãi suất là
A. Lãi suất l tỉ l lạm phát ca khoản tn dụng đó
8
B. Lãi suất l lợi nhuận có được khi đu tư vo chứng khoán
C. Lãi suất l giá cả ca tn dụng
D. Khng có đáp án no đng
39.
Đường cu tn dụng ca doanh nghiệp là một đường dốc đi xuống v
A. Cu tn dụng ca doanh nghip tỷ l thuận với lãi suất
B. Cu tn dụng ca doanh nghip tỷ l nghịch với lãi suất
C. Khi lãi suất thấp nhu cu vay vn ca doanh nghip giảm vì giá trị đu tư hin tại thấp
D. Khng có đáp án no đng
40.
Đường cung tn dụng ca thị trường tn dụng được cấu thành bi
A. Cung tin gi tit kim, cung tn dụng ngoại hi, cung tn dụng ngn hng
B. Cung tin gi ca doanh nghip v thặng dư tit kim ca chnh ph
C. Tin gi ca chnh ph ở nước ngoi
D. Ti sản th chấp ca ngn hng
41.
Lãi suất có mối lin hệ như thế nào với tỉ lệ gửi tiền tiết kiệm ca hộ gia đnh
A. Tỉ l thuận (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gi tin tit kim nhiu hơn)
B. Tỉ l nghịch (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gi tin tit kim t hơn)
C. Khng có mi liên h no
D. Khng có đáp án no đng
42.
Gi nh c c y u t c khđị á khá ng thay đổi, khi nhiu ngưi mu n cho vay trong khi ch c ó t ng i muư n
vay th l i su t s ì ã
A. Tăng
B. Gi m
C. Kh ng b nh h ưởng
D. Thay đổ ách đii theo chnh s u ti t c nh n c a ướ
43.
Gi nh c c y u t c khđị á khá ng thay đổi, khi lãi sut trên th trư ăng t ng, th giá ca tr i phiá u s
A. Tăng
B. Gi m
C. Khng thay đổi
9
44.
Gi nh c c y u t c khđị á khá ng thay đổi, khi lãi sut trên th trưng gim, th c a tr i phi u s giá á
A. Tăng
B. Gi m
C. Khng thay đổi
45.
Ri ro tn dụng đối với ngn hàng thưng mại
A. Ri ro phát sinh do khách hng khng thc hin trả nợ gc
B. Ri ro phát sinh do khách hng khng thc hin trả nợ gc v lãi
C. Ri ro phát sinh do ngân hang thương mại khng có khả năng chi trả các nghĩa vụ ti chnh
D. Ri ro do sai sót trong quá trình quản trị điu hnh ca ngn h thương mạiàng
46.
C u trúc k h n c a lãi su t mô t mi quan h a lãi su t ng n h n và lãi su t dài hgi n
A. Đng
B. Sai
47.
nh nh cho r ng, lãi su t c a m i lo i trái phi u v i các k hận đị ế ạn khc nhau được xc định bi
cung c u c a lo i trái phi ếu đó, khng chịu nh hưng c a lãi d tính c a các trái phi u v i các k h ế n
khác. Bên cạnh đó, người ta thường thích n m trái phi u k h n ng ế n hn, do vậy đường lãi su t hoàn
vốn thường là đường dc lên
A. Đng
B. Sai
48.
Tính toán giá tr n t c g i là , lãi su tính giá tr n t c g hi ại đượ …… ất dùng trong đ hi ại thường đượ i
……
A. Lãi sut chi t kh u; chi t kh u
B. Chi t kh u; lãi su t chi t kh u
C. Chi t kh u
D. Lãi su t chi t kh u
49.
Trong tác ph m n i ti c thuy t chung v c làm, lãi xu t và ti n t ếng “Họ ế cng n việ ệ”, Keynes J.M. đã
nu ra động c cho việc gi tin là
A. Động cơ giao dch
B. Động cơ d phòng
10
C. Động cơ đu cơ
D. Câu A và B
E. Câu A, B và C
50.
NHTW bán trái phi u chính ph d ế nhm ……. tr ngn hàng thưng mại và …….. cung tin
A. Tng, tng
B. Gi m, gi m
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
51.
Gi nh các y u t khác không thay đị ế đi, lượng tin cung ng s tng khi
A. NHTW tăng tỷ l d tr bt bu c
B. NHTW tăng lãi suất tái chit kh u
C. NHTW mua tín phi u kho b c trên th trưng m
D. Khng có đáp án đng
52.
L m phát phi mã là l m phát
A. Có t l <10%
B. Có t l >10% (2- 3 con s)
C. Không ki m soát và di n ra trong th i gian dài
53.
N u b n cho r ng n n kinh t s suy s p vo năm t i, th b n s n m gi t i s n ì
A. C phi u th ng th ưng
B. Tr i phi ch nh ph á u
C. V ng
D. Đồ đin t v g qu
E. Bất động sản
54.
nh nh cho r ng các chính ph s duy trì m t t l l m phát nh tùy vào thận đị ng, thườ ất định, c
trng n n kinh t ế
A. Đng, vì cn cung ti n vào n n kinh t m b ng kinh t , vi c làm và an sinh xã h i để đả ảo tăng trưở
B. Sai, vì l b t k t l m phát no cũng đu nguy hiểm như nhau
55.
Phá giá ti n t nhm
11
A. Thc đẩy đu tư ra nước ngoài
B. Khuy n khích xu t kh u
C. H n ch lung vn nước ngoi vo trong nưc
D. Tăng cung tin thc đẩy tăng trưởng kinh t
56.
Khi l m phát m c cao, chính ph ng áp d ng bi n pháp thườ
A. t ch t kh i cung ti n, nh m c lãi su t cao Th ấn đị
B. m gi giá c Ki
C. C t gi m chi tiêu ngân sách, h n ch tăng tin lương
D. Th c hi n chi n lược th trưng c nh tranh hoàn h o
E. T t c các phương án trên
57.
Lạm pht c bn là
A. Là ch s n ánh s i b ng v giá mang tính th i v ph tăng giá trong di hạn sau khi đã loạ dao độ ụ, v
bin v giá b t ngu n t m th i c “sc cung” tạ
B. Ch s đo mức giá bình quân c a t t c hàng hóa và d ch v t o nên t ng s n ph m qu c n i
C. Là ch s n ánh m c giá bình quân c a nhóm hàng hóa d ch v cho nhu c u tiêu dùng c ph
gia đình
D. Hi ng giá c n tượ tăng nhanh v liên tc trong mt thi gian dài
58.
Mô hình t c c ch a c Vi t Nam n na Ngn hàng nhà nướ hi y
A. Độc lp Chính ph , tr c thu c Qu c h i
B. Tr c thu c Chính ph m trong n i các c a Chính ph , n
C. Độc lp hoàn toàn v i Qu c h i và Chính ph
59.
Khi l m phát phi mã x y ra s ng tiêu c n kinh t , chính tr , xã h i. N tc độ c đế ế gân hàng trung ưng
s điều hành chính sách ti n t
A. Th t ch t cung ti n
B. M r ng cung ti n
C. Tăng chi tiêu chnh ph
D. Khng có đáp án đng
12
60.
Khi ngân ng trung ưng gia tng lượng ti n cung quá m c s t o ra hi ng trong n n kinh t ng u ế
A. Th t nghi p
B. L m phát
C. Tăng trưởng nóng
D. B+C
61.
Ngân hàng trung ưng không có chc nng nào sau đy
A. Phát hành ti n
B. Qu n lý h ng thanh toán th
C. Kiểm soát lưu lượng tin và tín d ng
D. Ki m soát chính sách tài khóa
62.
M c tiêu nh ti n t , ng kinh t c làm các m c tiêu nào c a chính sác n đị tng trư ế cng n vi
tin t
A. M c tiêu trung gian
B. Mục tiêu hnh động
C. M c tiêu cu i cùng C
63.
Lý do khi ngân ến hàng trung ưng thông báo các quyết định c a mình ra công chúng
A. Dành th i gian u v cho ngưi dn để hi các quy t định đó
B. Đa phn ngư ảnh hưở ti dân không hiu v chính sách tin t nên không ng ti vic thông báo quy
ra công chúng
C. Chính sách ti n t công khai s m thi u nh ng nghi ng v gi quyt định ca ngân hàng trung ươ
tăng ni vo đim tin u hành chính sách ti n t c a ngân hng trung ương C
D. Các ngân hng trung ương khác trên th gii có th i h ph p v i các chính sách c a h
64.
Khi ngân hàng trung ưng thông báo tng lãi sut tái chi t kh u ế
A. T l tit kim gi m
B. Lãi su t trên th ng s lên B trư tăng
C. Nhu cu đu tăng lên
D. T t c các phương án trên
13
65.
Quy định t l d tr bt bu c nhm mục đch
A. Tăng thu nhậ thương mạp cho ngân hàng i
B. Đảm bo kh năng thanh khoả a ngn hng thương mạn c i
C. Th c hi n chính sách ti n t
D. B+C D
66.
Ngân hàng trung ưng thc hi n gi m lãi su t tái chi t kh u nh m khuy n khích ế ế
A. Các ngân hàng thương mại tăng d tr vượt m c d n n cung ti n gi m đ
B. Các ngn hng thương mại đi hng trung ương u hơn dvay t ngân nhi n đn cung ti n tăng B
C. A+B
D. T t c các phương án trên
67.
Ch á nh s ch t c nh c t c d ng ch ygiá đị ó á u
A. B o tr m áu d i vịch đ i c c cơ s s n xu t h ng ho trong n á ước
B. m b o nhu c u chi ti u c a ng n s ch nh n c Đả ê á ướ
C. m b o kh n nh s c mua c ng n i t v c c m c ti u kinh t -x h I C Đả ăng ổn đị a đồ á ê ã
D. H n ch nh h ng c a th ưở trư ng ti ch nh qu c t
68.
T giá h ối đoi là
A. Giá tr c a m ột đồng tin so v i vàng
B. Giá tr c a m ột đồng tin so v i l m phát
C. Thay đổi giá tr ca tin qua th i gian
D. Giá tr c a m ột đồ n nướng ti c này so với đồng tin nước khác
69.
T h c quy gi ối đoi đượ ết định
A. Th trưng tin
B. Th ng ngo i h i trư
C. Th ng c phi u trư
D. Th ng v n trư
70.
Khi gi c ng b i t $1.25 th ng b ng Anh tr a đồ ng Anh thay đ ành $1.5, đ ……. và đồng đ la M
…….
A. Tăng giá; tăng giá
| 1/58

Preview text:

STT NỘI DUNG
1. Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
2. Gi c trong nn kinh tế trao đi bng hin vật được tnh da trn c s
A. Theo cung cu hng hoá
B. Theo cung cu hng hoá v s điu tit ca chnh ph C. Một cách ngu nhiên
D. Theo giá cả ca thị trưng quc t
3. Trong nn kinh tế hin vt, mt con gà có gi bng 10 bnh m, mt bnh sa có gi bng 5 bn
m. Gi ca mt bnh sa tnh theo hàng ho khc là A. 10 ổ bánh m B. 2 con g C. Na con g D. Khn g có  no đng
4. Trong cc tài sn sau đy: (1) Tin mt; (2) C phiếu; (3) My git c; (4) Ngi nhà cp 4. Trt t xếp
sp theo mc độ thanh khon gim dn ca cc tài sn là A. 1-4-3-2 B. 4-3-1-2 C. 2-1-4-3 D. Khn
g có cu no trên đy đng
5. Khối tiền tệ có tnh lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Tin mặt v tin gi có k hạn
B. Tin mặt v tin gi khng k hạn
C. Tin mặt v k phiu ngn hng
D. Tin gi có k hạn v k phiu ngn hng
6. Mc cung tiền tệ tc động nhanh tới gi c hàng hóa, dịch vụ là A. M1 B. M2 C. M3
D. Tất cả các phương án trên 1
7. Mc cung tin t thc hin chc nng làm phưng tiện trao đi tt nht là A. M3 B. M2 C. M1
D. Vng v ngoại t mạnh.
8. Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong d tr ngoại hối và thanh ton quốc tế ca nhiều nước v
A. Nước Mỹ l một thị trưng tiêu dùng lớn ca th giới
B. Nước Mỹ có nn kinh t mạnh v có uy tn
C. Đồng đla Mỹ l đồng tin mạnh
D. Tất cả các phương án trên
9. Chc nng ca tài chnh bao gồm
A. Chức năng phn phi v chức năng hoạch định
B. Chức năng phn phi v chức năng giám sát
C. Chức năng giám sát v chức năng kiểm soát
D. Chức năng kiểm soát v chức năng phn phi
10. Tài sn tài chnh bao gồm A. Tin gi ngn hng B. Cổ phiu C. Trái phiu
D. Tất cả các phương án trên
11. Hệ thống tài chnh ca một quốc gia bao gồm
A. Ti chnh cng, ti chnh quc t
B. Ti chnh doanh nghip, ti chnh hộ gia đình C. Tài chính trung gian
D. Tất cả các phương án trên
12. Cn c vào thời gian lun chuyển vốn, thị trường tài chnh bao gồm
A. Thị trưng sơ cấp v thị trưng thứ cấp
B. Thị trưng tin t v thị trưng vn 2
C. Thị trưng chnh thức v thị trưng phi chnh thức
D. Thị trưng nợ v thị trưng vn ch sở hữu
13. Vai trò ca t chc trung gian tài chnh là g?
A. Thc hin chức năng giám sát, kiểm tra thay mặt cho chnh ph v nh nước trong vic thc hin chnh
sách minh bạch v ti chnh đảm bảo cho một nn kinh t sạch khng tham nhũng
B. Giảm chi ph giao dịch, giảm thng tin bất cn xứng v giảm thiểu ri ro đạo đức C. Đáp án A v B
D. Khng có đáp án no đng
14. T chc trung gian tài chnh là g?
A. Tổ chức trung gian ti chnh l một nh mi giới giới thiu ngưi vay v ngưi cho vay nhằm mục đch
kim hoa hồng. Tổ chức trung gian ti chnh l ngưi lm chứng để giao dịch hai bên được thc hin thnh công
B. Tổ chức trung gian ti chnh l tổ chức hoạt động trong lĩnh vc ti chnh-tin t, trong đó ch yu v
thưng xuyên cung cấp các sản phẩm dịch vụ ti chnh cho khách hng
C. Tổ chức trung gian ti chnh l một cơ quan ca nh nước thc hin chức năng giám sát đảm bảo các lợi
ch v mặt pháp l cho khách hng khi thc hin các giao dịch v ti chnh C
D. Tổ chức trung gian ti chnh l tổ chức hoạt động trong lĩnh vc ti chnh- tin t, có chức năng giải quyt
các tranh chấp trong lĩnh vc ti chnh (ch yu l mua bán nợ)
15. Dòng vốn lun chuyển qua hệ thống tài chnh theo cc knh dẫn nào
A. Kênh trc tip v kênh gián tip
B. Ngn hng thương mại C. Ngn hng trung ương D. Đáp án B v C
16. Thị trường tiền tệ là ni giao dịch
A. Các cng cụ ti chnh ngắn hạn
B. Các cng cụ ti chnh trung hạn
C. Các cng cụ ti chnh di hạn D. Các kim loại qu 3
17. Thị trường vốn là ni giao dịch
A. Các cng cụ ti chnh ngắn hạn
B. Các cng cụ ti chnh trung v di hạn C. Các kim loại qu
D. Các đồng tin khác nhau
18. Để phn biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ da trn c s
A. Thi hạn chuyển giao vn v mức độ ri ro
B. Cng cụ ti chnh v lãi suất thị trưng
C. Các ch thể tham gia thị trưng
D. Thi hạn chuyển giao vn
19. Trong hệ thống tài chnh, cc ch thể đi vay bao gồm A. Chnh ph B. Doanh nghip C. Hộ gia đình D. Tất cả đáp án trên
20. Thị trường chng khon là
A. Sở Giao dịch chứng khoán
B. Tất cả những nơi mua v bán chứng khoán
C. Tất cả những nơi mua v bán vn trung v di hạn
D. Tất cả những nơi mua v bán vn ngắn hạn
21. Thị trường chng khon là một bộ phận ca
A. Thị trưng tin t B. Thị trưng vn
C. Thị trưng tn dụng
D. Thị trưng liên ngn hng
22. Thị trường s cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán ln đu phát hnh
B. Các chứng khoán đã phát hnh 4
C. Các chứng khoán có chất lượng tt
D. Các chứng khoán có chất lượng kém
23. Thị trường th cấp là thị trường mua bn
A. Các chứng khoán ln đu phát hnh
B. Các chứng khoán đã phát hnh
C. Các chứng khoán nhiu ngưi ưa thch
D. Các chứng khoán t ngưi ưa thch
24. Phạm trù ngoại hối bao gồm
A. Vng tiêu chuẩn quc t
B. Giấy t có giá bằng ngoại t C. Tin nước ngoi
D. Tất cả các phương án trên
25. Cc t chc trung gian tài chnh bao gồm
A. Ngn hng thương mại B. Công ty tài chính
C. Quỹ đu tư, quỹ hưu tr
D. Tất cả các phương án trên
26. Hoạt động ch yếu ca cc trung gian tài chnh là
A. Huy động các nguồn vn trong nn kinh t
B. Phát hnh các loại chứng khoán
C. S dụng các nguồn vn huy động được để cho các ch thể cn vn vay
D. Tất cả các phương án trên
27. Các trung gian tài chính có vai trò
A. Giảm chi ph giao dịch, giảm lợi nhuận ca tổ chức
B. Giảm chi ph giao dịch, giảm chi ph thng tin
C. Giảm chi ph thng tin, giảm độ tn nhim khách hng
D. Giảm lợi nhuận ca tổ chức, giảm độ tn nhim khách hng
28. Cc t chc trung gian đu tư bao gồm 5 A. Công ty tài chính
B. Quỹ đu tư chung v quỹ đu tư tương hỗ
C. Quỹ đu tư thị trưng tin t
D. Tất cả các phương án trên
29. Cc t chc tn dụng hợp tc tại Việt Nam gồm có
A. Ngn hng Nng nghip v Phát triển nng thn Vit Nam v các Quỹ tn dụng nhn dn cơ sở
B. Ngn hng hợp tác xã Vit Nam v các Quỹ tn dụng nhn dn cơ sở
C. Ngân hàng Chính sách xã hội Vit Nam v các Quỹ tn dụng nhân dân cơ sở
D. Các Quỹ tn dụng nhân dân cơ sở
30. Bn chất ca hệ thống ngn hàng thưng mại là
A. L một tổ chức ti chnh trung gian bị kiểm soát bởi chnh ph thc hin các chức năng phn phi, giám
sát ti chnh ca một quc gia
B. L một tổ chức ti chnh trung gian phi lợi nhuận thc hin nhim vụ phn phi ca cải cho xã hội
C. Tìm kim lợi nhuận bằng vic s dụng nguồn vn với lãi suất thấp với thi hạn đáo hạn ngắn v cho vay
với lãi suất cao hơn với thi hạn đáo hạn di hạn hơn
D. L một chi nhánh ca ngn hng trung ương
31. Ngn hàng nào  Việt Nam dưới đy 100% vốn s hu ca nhà nước
A. Ngn hng Nng nghip v Phát triển Nng thn Vit Nam
B. Ngn hng TMCP Ngoại thương Vit Nam
C. Ngn hng TMCP Kỹ thương Vit Nam
D. Ngn hng TMCP Đu tư v Phát triển Vit Nam
32. Vốn huy động ca ngn hàng thưng mại gồm nhng loại nào
A. Tin gi, vn vay các tổ chức tn dụng khác, phát hnh trái phiu, vn khác
B. Tin gi, vn vay các ngn hàng thương mại, vay ngn sách nh nước
C. Tin gi, vn vay tổ chức tn dụng, ngn sách nh nước cấp hàng năm
D. Tin gi, vn vay ngn sách nh nước
33. Hoạt động ca ngn hàng thưng mại là việc kinh doanh, cung ng thường xuyn một hoc một số cc
nghiệp vụ sau đy 6 A. Nhận tin gi B. Cấp tn dụng
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua ti khoản
D. Tất cả các phương án trên
34. T chc tài chnh trung gian nào sau đy khng phi là ngn hàng thưng mại
A. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Vit Nam
B. Ngân hàng Nng nghip v Phát triển Nng thn Vit Nam
C. Ngn hng Phát triển Vit Nam D. Ngân hàng TMCP Á Châu
35. Ngn hàng thưng mại là m hnh doanh nghiệp kinh doanh trn lĩnh vc tiền tệ, ngn hàng
A. Khng vì mục tiêu lợi nhuận
B. Vì mục tiêu lợi nhuận C. Vì an sinh xã hội
D. Tất cả các phương án trên
36. Mỗi một khon vay ca khch hàng c nhn tại ngn hàng thưng mại được hạch ton như thế nào
trong bo co tài chnh ca ngn hàng thưng mại đó
A. Hạch toán vo ti sản có
B. Hạch toán vo ti sản nợ
C. Hạch toán vo ti khoản tin gi khng k hạn
D. Hạch toán vo ti khoản trch lập d phòng
37. Mỗi một khon tiền gửi ca khch hàng c nhn  ngn hàng thưng mại được hạch ton như thế nào
trong báo cáo tài chính ca ngn hàng thưng mại đó
A. Hạch toán vo ti khoản cho vay v ứng trước cho khách hng
B. Hạch toán vo ti sản nợ
C. Hạch toán vo ti sản có
D. Khng ghi nhận vo ti khoản no 38. Lãi suất là
A. Lãi suất l tỉ l lạm phát ca khoản tn dụng đó 7
B. Lãi suất l lợi nhuận có được khi đu tư vo chứng khoán
C. Lãi suất l giá cả ca tn dụng
D. Khng có đáp án no đng
39. Đường cu tn dụng ca doanh nghiệp là một đường dốc đi xuống v
A. Cu tn dụng ca doanh nghip tỷ l thuận với lãi suất
B. Cu tn dụng ca doanh nghip tỷ l nghịch với lãi suất
C. Khi lãi suất thấp nhu cu vay vn ca doanh nghip giảm vì giá trị đu tư hin tại thấp
D. Khng có đáp án no đng
40. Đường cung tn dụng ca thị trường tn dụng được cấu thành bi
A. Cung tin gi tit kim, cung tn dụng ngoại hi, cung tn dụng ngn hng
B. Cung tin gi ca doanh nghip v thặng dư tit kim ca chnh ph
C. Tin gi ca chnh ph ở nước ngoi
D. Ti sản th chấp ca ngn hng
41. Lãi suất có mối lin hệ như thế nào với tỉ lệ gửi tiền tiết kiệm ca hộ gia đnh
A. Tỉ l thuận (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gi tin tit kim nhiu hơn)
B. Tỉ l nghịch (khi lãi suất cao hộ gia đình sẽ gi tin tit kim t hơn)
C. Khng có mi liên h no
D. Khng có đáp án no đng
42. Giả định các yu t khác khng thay đổi, khi nhiu ngưi mun cho vay trong khi chỉ có t ngưi mun vay thì lãi suất sẽ A. Tăng B. Giảm
C. Khng bị ảnh hưởng
D. Thay đổi theo chnh sách điu tit ca nh nước
43. Giả định các yu t khác khng thay đổi, khi lãi suất trên thị trưng tăng, thị giá ca trái phiu sẽ A. Tăng B. Giảm C. Khng thay đổi 8
44. Giả định các yu t khác khng thay đổi, khi lãi suất trên thị trưng giảm, thị giá ca trái phiu sẽ A. Tăng B. Giảm C. Khng thay đổi
45. Ri ro tn dụng đối với ngn hàng thưng mại l à
A. Ri ro phát sinh do khách hng khng thc hin trả nợ gc
B. Ri ro phát sinh do khách hng khng thc hin trả nợ gc v lãi
C. Ri ro phát sinh do ngân hang thương mại khng có khả năng chi trả các nghĩa vụ ti chnh
D. Ri ro do sai sót trong quá trình quản trị điu hnh ca ngn hàng thương mại
46. Cu trúc k hn ca lãi sut mô t mi quan h gia lãi sut ngn hn và lãi sut dài hn A. Đng B. Sai
47. Có nhận định cho rng, lãi sut ca mi loi trái phiếu vi các k hạn khc nhau được xc định bi
cung cu ca loi trái phiếu đó, khng chịu nh hưng ca lãi d tính ca các trái phiếu vi các k hn
khác. Bên cạnh đó, người ta thường thích nm trái phiếu k hn ngn hn, do vậy đường lãi sut hoàn
vốn thường là đường dc lên A. Đng B. Sai
48. Tính toán giá tr hin tại được gi là ,
lãi suất dùng trong để tính giá tr hin tại thường được gi là
A. Lãi suất chit khấu; chit khấu
B. Chit khấu; lãi suất chit khấu C. Chit khấu D. Lãi suất chit khấu
49. Trong tác phm ni tiếng “Học thuyết chung v cng n việc làm, lãi xut và tin tệ”, Keynes J.M. đã
nu ra động c cho việc gi tin là A. Động cơ giao dịch B. Động cơ d phòng 9 C. Động cơ đu cơ D. Câu A và B E. Câu A, B và C
50. NHTW bán trái phiếu chính ph nhm ……. d tr ngn hàng thưng mại và …….. cung tin A. Tng, tng B. Giảm, giảm C. Tăng, giảm D. Giảm, tăng
51. Gi định các yếu t khác không thay đi, lượng tin cung ng s tng khi
A. NHTW tăng tỷ l d trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chit khấu
C. NHTW mua tín phiu kho bạc trên thị trưng mở
D. Khng có đáp án đng
52. Lm phát phi mã là lm phát A. Có tỷ l <10%
B. Có tỷ l >10% (2-3 con s)
C. Không kiểm soát và diễn ra trong thi gian dài
53. Nu bạn cho rằng nn kinh t sẽ suy sụp vo năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ ti sản
A. Cổ phiu thng thưng
B. Trái phiu chnh ph C. Vng
D. Đồ đin t v gỗ qu E. Bất động sản
54. Có nhận định cho rng, thường các chính ph s duy trì mt t l lm phát nhất định, tùy vào thc
trng nn kinh tế
A. Đng, vì cn cung tin vào nn kinh t để đảm bảo tăng trưởng kinh t, vic làm và an sinh xã hội
B. Sai, vì lạm phát ở bất k tỉ l no cũng đu nguy hiểm như nhau
55. Phá giá tin t nhm 10
A. Thc đẩy đu tư ra nước ngoài
B. Khuyn khích xuất khẩu
C. Hạn ch luồng vn nước ngoi vo trong nước
D. Tăng cung tin thc đẩy tăng trưởng kinh t
56. Khi lm phát mc cao, chính ph thường áp dng bin pháp
A. Thắt chặt khi cung tin, ấn định mức lãi suất cao B. Kim giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn ch tăng tin lương
D. Thc hin chin lược thị trưng cạnh tranh hoàn hảo
E. Tất cả các phương án trên
57. Lạm pht c bn là
A. Là chỉ s phản ánh s tăng giá trong di hạn sau khi đã loại bỏ dao động v giá mang tính thi vụ, v
bin v giá bắt nguồn từ c “sc cung” tạm thi
B. Chỉ s đo mức giá bình quân ca tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quc nội
C. Là chỉ s phản ánh mức giá bình quân ca nhóm hàng hóa và dịch vụ cho nhu cu tiêu dùng c gia đình
D. Hin tượng giá cả tăng nhanh v liên tục trong một thi gian dài
58. Mô hình t chc ca Ngn hàng nhà nước Vit Nam hin nay
A. Độc lập Chính ph, trc thuộc Quc hội
B. Trc thuộc Chính ph, nằm trong nội các ca Chính ph
C. Độc lập hoàn toàn với Quc hội và Chính ph
59. Khi lm phát phi mã xy ra s tc động tiêu cc đến kinh tế, chính tr, xã hi. Ngân hàng trung ưng
s điều hành chính sách tin t A. Thắt chặt cung tin B. Mở rộng cung tin
C. Tăng chi tiêu chnh ph
D. Khng có đáp án đng 11 60. Khi ngân hàn
g trung ưng gia tng lượng tin cung n
g quá mc s to ra hiu ng trong nn kinh tế là A. Thất nghip B. Lạm phát C. Tăng trưởng nóng D. B+C
61. Ngân hàng trung ưng không có chc nng nào sau đy A. Phát hành tin
B. Quản lý h thng thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tin và tín dụn g
D. Kiểm soát chính sách tài khóa
62. Mc tiêu n định tin t, tng trưng kinh tế và cng n việc làm là các mc tiêu nào ca chính sác tin t A. Mục tiêu trung gian B. Mục tiêu hnh động C. Mục tiêu cui cùng C
63. Lý do khiến ngân
hàng trung ưng thông báo các quyết định ca mình ra công chúng là
A. Dành thi gian cho ngưi dn để hiểu v các quyt định đó
B. Đa phn ngưi dân không hiểu v chính sách tin t nên không ảnh hưởng tới vic thông báo quyt ra công chúng
C. Chính sách tin t công khai sẽ giảm thiểu những nghi ng v quyt định ca ngân hàng trung ươ
tăng nim tin vo điu hành chính sách tin t ca ngân hng trung ương C
D. Các ngân hng trung ương khác trên th giới có thể phi hợp với các chính sách ca họ
64. Khi ngân hàng trung ưng thông báo tng lãi sut tái chiết khu
A. Tỷ l tit kim giảm
B. Lãi suất trên thị trưng sẽ tăng lên B
C. Nhu cu đu tư tăng lên
D. Tất cả các phương án trên 12
65. Quy định t l d tr bt buc nhm mục đch
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại
B. Đảm bảo khả năng thanh khoản ca ngn hng thương mại
C. Thc hin chính sách tin t D. B+C D
66. Ngân hàng trung ưng thc hin gim lãi sut tái chiết khu nhm khuyến khích
A. Các ngân hàng thương mại tăng d trữ vượt mức dn đn cung tin giảm
B. Các ngn hng thương mại đi vay từ ngân hng trung ương nh 
i u hơn dn đn cung tin tăng B C. A+B
D. Tất cả các phương án trên
67. Chnh sách tỷ giá c định có tác dụng ch yu
A. Bảo trợ mậu dịch đi với các cơ sở sản xuất hng hoá trong nước
B. Đảm bảo nhu cu chi tiêu ca ngn sách nh nước
C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua ca đồng nội t v các mục tiêu kinh t-xã hộI C D. Hạn ch ảnh hư ng ở
ca thị trưng ti chnh quc t
68. T giá hối đoi là
A. Giá trị ca một đồng tin so với vàng
B. Giá trị ca một đồng tin so với lạm phát
C. Thay đổi giá trị ca tin qua thi gian
D. Giá trị ca một đồng tin nước này so với đồng tin nước khác
69. T gi hối đoi được quyết định A. Thị trưng tin
B. Thị trưng ngoại hi
C. Thị trưng cổ phiu D. Thị trưng vn
70. Khi gi tr ca đồng bng Anh thay đi t $1.25 thành $1.5, đồng bng Anh ……. và đồng đ la M ……. A. Tăng giá; tăng giá 13