Trắc nghiệm Kinh doanh và nghiệp vụ (Có đáp án)

Trắc nghiệm Kinh doanh và nghiệp vụ (Có đáp án)

1. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của kế toán quản trị:
a. Có nh bắt buộc và dựa trên các chuẩn mực
b. Mức độ áp dụng tùy thuộc vào nhu cầu và khả năng của doanh nghiệp
c. Thông n sử dụng chỉ cho doanh nghiệp nên có nh bảo mật
d. Cung cấp thông n về lợi nhuận hay giá thành của từng mặt hàng, chi phí của
từng bộ phận
2 Phát biểu nào sau đây không đúng về Bảng cân đối kế toán:
a. Bảng cân đối kế toán cung cấp thông n về doanh thu, chi phí và lãi hoặc lỗ
của doanh nghiệp
b. Bảng cân đối kế toán trình bày thông n về nh hình tài chính của doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp phải báo cáo về nh hình tài chính tại thời điểm cuối năm tài chính
d. Các thành phần cơ bản của Bảng cân đối kế toán là tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Ví dụ nào sau đây mô tả đúng nhất về sự thông đồng giữa các nhân viên khiến cho kiểm soát nội bộ
không thể bảo đảm tuyệt đối về việc đạt được các mục êu đã định:
a. Nhà máy X không quy định rõ ràng vviệc kiểm kê hàng hóa cuối kỳ và xử lý các chênh lệch giữa
số liệu sổ sách và thực tế. Điều này khiến cho số liệu hàng hóa tồn kho trên báo cáo tài chính
không trung thực.
b. Nhà quản lý công ty M chỉ đạo phải tuyển dụng nhân viên K không qua quy trình tuyển dụng bình
thường của công ty. Trưởng phòng nhân sự không hài lòng nhưng phải tuân theo.
c. Theo quy định, thủ kho và kế toán kho là hai người khác nhau để có thể kiểm soát lẫn nhau trong
các hoạt động bảo quản và ghi chép hàng hóa. Trong kỳ, thủ kho làm mất một số hàng hóa. Để
giúp đỡ” thủ kho, kế toán đã chuyển một số phiếu nhập sang ghi chép vào kỳ sau để số ợng
hàng tồn kho trên sổ sách giảm xuống đúng bằng số thất thoát hàng hóa trong kho.
d. Công ty A quy định kế toán phải kiểm tra phiếu nhập, hóa đơn và đơn đặt hàngtrước khi thanh
toán cho người bán. Tuy nhiên, do mệt mỏi vì áp lực công việc, kế toán đã bỏ qua một số sai sót và
trình lãnh đạo ký thanh toán nhầm cho người bán số ền lớn hơn giá trị hàng mua.
Đối tượng nào dưới đây là đối tượng cung cấp thông n chủ yếu của kế toán tài chính:
a. Cổ đông, cơ quan quản lý nhà nước, báo chí và nhà cung cấp.
b. Cơ quan thuế và kiểm toán
c. Những người cung cấp tài chính cho doanh nghiệp cần thông n để quyết định có đầu tư hoặc cho
vay hay không
d. Nhà quản lý doanh nghiệp
Các đối tượng sử dụng thông n kế toán của doanh nghiệp cho việc đưa ra các … khác nhau nên sự
quan tâm của họ cũng khác nhau. Trong khi nhà quản lý xem t thông n cho việc điều hành hoạt động
kinh doanh thì … chủ yếu quan tâm về khả năng phát triển của doanh nghiệp. Ở bên ngoài doanh
nghiệp, nhà cung cấp sẽ lưu ý đến … trong khi … sẽ đặc biệt quan tâm đến các vấn đề về xã hội gây ra
bởi doanh nghiệp. Lựa chọn nào dưới đây phù hợp nhất để điền vào các chỗ trống theo thứ tự trong
phát biểu trên:
a. Quyết định – Nhân viên – Khả năng hoàn trả ền mua hàng – Công chúng
b. Mục đích – Công chúng – Rủi ro gián đoạn nguồn cung hay dịch vụ - Nhà quản lý
c. Quyết định – Ngân hàng – Khả năng hoàn trả ền mua hàng – Nhà nước
d. Mục đích – Nhân viên - Khả năng hoàn trả nợ vay – Cổ đông
Kế toán là việc ghi chép, phân loại và tổng hợp các sự kiện hay giao dịch của một đơn vị phục vụ cho
việc ra quyết định kinh tế. Đối tượng nào dưới đây quan tâm đến thông n kế toán để quyết định về
việc thực hiện các giao dịch thương mại với doanh nghiệp:
a. Ngân hàng
b. Cổ đông
c. Nhà phân ch tài chính
d. Nhà cung cấp
e.
Phát biểu nào sau đây giải thích được sự tách ra của kế toán quản trị từ kế toán tài chính:
a. Cần thiết phải lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo một cách khác
b. Phục vụ cho kế toán công ty phân quyền
c. Để có thể lập được Dự toán ngân sách
d. Sự phát triển các khái niệm mới khác với các nguyên tắc của kế toán tài chínhe.
Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm kiểm soát nội bộ:
a. Thông qua kiểm soát nội bộ, nhà quản lý có thể đối phó tốt hơn với rủi ro kinh doanh và hoạt
động
b. Kiểm soát nội bộ do nhà quản lý thiết kế và duy trì
c. Kiểm soát nội bộ là việc kiểm tra định kỳ được ến hành trong nội bộ doanh nghiệp
d. Kiểm soát nội bộ đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo việc tuân thủ pháp luật và các quy
định trong đơn vị.
Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của kế toán quản trị:
a. Có nh bắt buộc và dựa trên các chuẩn mực
b. Mức độ áp dụng tùy thuộc vào nhu cầu và khả năng của doanh nghiệp
c. Thông n sử dụng chỉ cho doanh nghiệp nên có nh bảo mật
d. Cung cấp thông n về lợi nhuận hay giá thành của từng mặt hàng, chi phí của từng bộ phận
Phát biểu nào sau đây không đúng về kiểm toán độc lập:
a. Các doanh nghiệp kiểm toán cung cấp nhiều dịch vụ cho khách hàng, trong đó đóng vai trò quan
trọng nhất là kiểm toán báo cáo tài chính theo luật định
b. Bản chất của kiểm toán độc lập là một cuộc kiểm toán từ bên ngoài của các kiểm toán viên có đủ
năng lực
c. Luật pháp quy định kiểm toán viên phải có chứng chỉ hành nghề và để có chứng chỉ này, họ phi
thỏa những điều kiện nhất định về chuyên môn và số năm kinh nghiệm
d. Để đảm bảo độ n cậy về kết quả kiểm toán, các kiểm toán viên phải kiểm tra toàn bộ các nghiệp
vụ hoặc giao dịch phát sinh trong kỳ Gian lận:
a. Bao gồm ba nhóm chính là gian lận tài sản, tham nhũng và gian lận báo cáotài chính
b. Là việc thực hiện các hành vi vô đạo đức nhằm lường gạt, dối trá để thu được lợi ích cho
người gian lận.
c. Gắn với trách nhiệm của kiểm toán viên độc lập trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính
d. Xảy ra khi có sự kết hợp giữa động cơ và cơ hội gian lận
Điểm khác biệt
Kế toán quản trị
Kế toán tài chính
Đối tượng s dng
Bên trong doanh nghiệp:
Ch sở hữu, ban giám
đốc, nhà quản , giám
sát,…
Bên ngoài doanh nghiệp: c
đông, người cho vay, khách
hàng, Chính phủ.
Đặc đim thông n
Không bắt buộc phải
tuân theo nguyên tắc
cũng như chuẩn mực kế
toán chung.
Thông n được biểu
hiện cả hình thái hiện
vật và hình thái giá trị.
Bắt buộc phải tuân theo
các nguyên tắc, chuẩn mực
quốc tế kế toán được các
quốc gia công nhận.
Thông n được biểu hin
ới hình thức giá trị.
Tính pháp lý
Mang nh nội bộ, thuộc
thẩm quyền quản của
từng doanh nghiệp.
Mang nh pháp lệnh, tuân
ththeo các quy định của
Nhà nước.
Hình thc báo cáo s
dng
Báo cáo đi sâu vào từng
bộ phận của doanh
nghiệp.
Báo cáo tổng hợp toàn doanh
nghiệp
(báo cáo tài chính
Bà Trang là Trưởng Bộ phận Bán hàng của công ty S. Do nhu cầu tuyển dụng thường xuyên và cấp
bách, bà phải tự m kiếm ứng viên, phỏng vấn và sau đó chuyển cho Phòng Nhân sự ký kết hợp đồng
lao động. Nhân viên được tuyển thường nghỉ việc sau vài tháng nên bà Trang lại phải tuyển dụng mới.
Vấn đề đặt ra cần giải quyết trong nh huống này là:
a. Bà Trang cần được nâng cao năng lực về quản lý nhân sự, bao gồm cả vấn đề tuyển dụng
b. Phòng Nhân sự phải đóng vai trò chủ chốt trong toàn bộ quy trình tuyển dụng
c. Cần sử dụng chuyên gia để hỗ trợ cho bà Trang trong công tác tuyển dụng
d. Cần có một nhà quản lý cấp cao được phân công chỉ đạo chung công tác tuyển dụng
…. là tổng thể các đặc trưng về cách thức suy nghĩ, cảm xúc hay hành động của một cá nhân ảnh hưởng
đến hành vi cá nhân của người đó.
a. Nhận thức
b. Động lực
c. Tính cách
d. Thái độ
Đánh giá công việc:
a. Bao hàm toàn bộ quá trình đánh giá thành quả công việc
b. Bao gồm xác lập mục êu cá nhân, giám sát việc thực hiện, rà soát định kỳ hoạt động và đưa ra kế
hoạch hành động trong thời gian ti.
c. Là việc đánh giá định kỳ vhoạt động của từng cá nhân trong doanh nghiệp
d. Nhằm thấy được những hạn chế trong hoạt động doanh nghiệp
Điều nào sau đây là không phải là hậu quả của việc thất bại trong công tác tuyển dụng tại doanh
nghiệp:
a. Nhân sự tuyển dụng không phù hợp là một trong những nguyên nhân dẫn đến tỷ lệ chuyển việc
cao
b. Thiếu hụt nhân sự có thể làm cho doanh nghiệp bỏ lỡ cơ hội kinh doanh
c. Chất lượng nhân sự có thể ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm hay dịch vụ
d. Nhân sự không được đào tạo bổ sung kiến thức nên không đáp ứng được những thay đổi trong
chiến lược phát triển của doanh nghiệp
Lập luận nào dưới đây giải thích đúng về vai trò động lực làm việc trong việc giảm chi phí của doanh
nghiệp:
a. Lỗi và sai sót trong quá trình làm việc giảm xuống.
b. Nhân viên cố gắng làm việc chăm chỉ hơn
c. Tăng mức độ hài lòng của khách hàng
d. Người lao động có động lực cũng có nhiều sáng kiến và cải ến đóng góp cho doanh nghiệp hơn.
Học tập là quá trình thu nhận kiến thức qua …, dẫn đến sự thay đổi …. Nói cách khác, quá trình … mang
lại cho người học kiến thức, kỹ năng, … hoặc sự kết hợp giữa chúng. Chọn lựa các từ phù hợp dưới đây
để điền vào vị trí thích hợp theo thứ tự:
a. Đào tạo Hành vi – Học tập – Kinh nghiệm
b. Trải nghiệm – Hành vi – Học tập – Thái độ
c. Hành vi – Thái độ - Trải nghim – Năng lực
d. Trải nghiệm – Thái độ - Học tập – Hành vi
ớc nào của quy trình đánh giá hoạt động đòi hỏi phải có ếp xúc trực ếp giữa người đánh giá và
người được đánh giá:
a. Báo cáo đánh giá và phỏng vấn
b. Phỏng vấn
c. Xây dựng êu chuẩn đánh giá và Phỏng vấn
d. Phỏng vấn, thống nhất kết quả đánh giá và kế hoạch hành động kỳ tới Trách nhiệm giải
trình của nhà quản lý là:
a. Trách nhiệm trước cổ đông vviệc thực hiện kế hoạch lợi nhuận của doanh nghiệp
b. Trách nhiệm sử dụng các nguồn lực để đạt được mục êu của tchc.
c. Việc báo cáo về hoạt động và kết quả đạt được cũng như biện minh cho các hoạt động của tổ chc
ới sự điều hành của nhà quản lý
d. Việc báo cáo cho cơ quan cấp trên hoặc nhà nước về những sai phạm hay yếu kém trong tchức
Phát biểu nào dưới đây không đúng về trách nhiệm của nhà quản lý:
a. Bao gồm trách nhiệm sử dụng các nguồn lực để đạt được mục êu của tổ chức bên cạnh trách
nhiệm giải trình.
b.
c.
d. Việc giao trách nhiệm
cần đi kèm với việc giao quyền hạn tương ứng.
Để xác định giá bán của sản phẩm, doanh nghiệp cần sử dụng các loại thông n nào dưới đây:
a. Thông n kế toán và thông n về môi trường pháp lý
b. Thông n kế toán và thông n thị trường
c. Thông n công nghệ và thông n thị trường
d. Thông n nhân sự ền lương và thông n sản xuất
Giải pháp nào sau đây giúp hạn chế khả năng xảy ra mâu thuẫn do cạnh tranh:
a. Cải thiện truyền thông
Nhà quản lý nhận lãnh trách nhiệm gắn với vai trò của mình.
Trách nhiệm cần đặt cao hơn các đòi hỏi về quyền lợi
b. Điều chỉnh văn hóa tổ chức
c. Phân bổ nguồn lực một cách hợp lý
d. Nhà quản lý đóng vai trò bên thứ ba hòa giải
Một số trưởng phòng trong công ty sản xuất Hoa Lan họp để bàn việc đối phó với nh hình cúp điện
trong mùa khô sắp tới. Đây là phương thức truyền thông:A
a. Truyền thông theo chiều ngang
b. Truyền thông theo đường chéo
c. Truyền thông từ ới lên
d. Truyền thông theo chiều dọc
Điều nào dưới đây nhiều khả năng nhất trong việc thúc đẩy cạnh tranh trở thành mâu thuẫn:
a. Truyền thông yếu kém làm cho hiểu lầm ngày càng trầm trọng hơn
b. Thiếu điều phối trong công việc
c. Rào cản về cấp bậc
d. Sự khác biệt về mục êu, lợi ích hay thứ tự ưu ên
Công ty Cổ phần Huy Vũ thiết lập một trang riêng trên website công ty để cung cấp thông n cho cổ
đông. Đây là phương thức
a. Truyền thông nội bộ
b. Truyền thông với bên ngoài
c. Truyền thông theo chiều ngang
d. Truyền thông theo đường chéo
Giám đốc công ty X thường chỉ đạo Phòng Kinh doanh qua điện thoại. Do nh chất quan trọng của
thông n, Phòng Kinh doanh ghi âm và nghe lại đhiểu cho đúng nội dung. Cách xử lý của Phòng Kinh
doanh nhằm đối phó chủ yếu với loại tác nhân nào dưới đây:
a. Môi trường
b. Tâm lý
c. Xã hội
d. Cấu trúc
Hoạt động truyền thông nào dưới đây diễn ra liên tục và thường xuyên trong hoạt động hàng ngày của
doanh nghiệp:
a. Chuyển và nhận thông n hoặc hướng dẫn
b. So sánh kết quả thực tế vi kế hoch
c. Thiết lập các quy định và quy trình
d. Thông báo kế hoạch và chiến lược
Ví dụ nào sau đây phù hợp vi khái niệm cạnh tranh quyền lực:
a. Phòng Kế toán không đồng ý với kế hoạch tăng chiết khấu để tăng doanh thu của Phòng Kinh
doanh
b. Nhà máy A được sử dụng đội xe công ty trong khi nhà máy B phải thuê ngoài
c. Phòng Kỹ thuật và Phòng Mua hàng cùng muốn được giao xét duyệt mua thiết bị kỹ thuật
d. Thảo được thưởng nhiều hơn Hà trong khi hai người làm việc cùng một tổ Hành động nào sau
đây không thuộc về giai đoạn tạo lập thông điệp trong quy trình truyền thông tại doanh nghiệp:
a. Lựa chọn kênh truyền thông phù hợp
b. Chuyển tải thông điệp thành thông n
c. Biến thông n mình muốn truyền đạt thành thông điệp
d. Quyết định người nhận thông điệp
Giám đốc chi nhánh K của công ty H than phiền vì nhận được các công văn quá gấp nên không có thời
gian triển khai công việc. Phòng Hành chính công ty giải thích đã gửi từ 1 tuần trước nhưng do gửi qua
bưu điện nên mất nhiều thời gian. Tình trạng trên xuất phát từ yếu tchất lượng nào trong quy trình
truyền thông:
a. Người nhận
b. Kênh truyền thông
c. Thời gian
d. Thông điệp
Đạo đức trong kinh doanh là:
a. Việc xem xét khía cạnh đạo đức trong hành vi kinh doanh
b. Các giá trị đạo đức được ch hợp trong hệ thống quản trị doanh nghiệp
c. Đạo đức nghề nghiệp của các tchức kinh doanh
d. Hệ thống đạo đức được thiết lập trong doanh nghiệp
Phát biểu nào dưới đây phản ảnh cách ếp cn dựa trên bổn phận mang nh phổ quát:
a. Việc hối lộ của doanh nghiệp có thể chấp nhận được nếu điều đó là thông lệ của quốc gia nơi
doanh nghiệp hoạt động
b. Việc hối lộ của doanh nghiệp có thể chấp nhận được vì nhờ đó, doanh nghiệp hoạt động có lợi
nhuận, mang lại lợi ích cho cổ đông, việc làm cho người lao động và đóng thuế cho nhà nước
c. Hối lộ không thể chấp nhận được dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào
d. Các doanh nghiệp khác hối lộ nên doanh nghiệp tôi cũng hối lộ
Cổ phiếu của công ty U giảm 30% sau khi công ty bị báo chí phanh phui về việc đối xử không công bằng
với người lao động, gây bức xúc công chúng vì cách hành xử thiếu đạo đức. Đây là ví dụ về:
a. Khách hàng ngày càng quan tâm đến khía cạnh đạo đức của sản phẩm hay dịch vụ của doanh
nghiệp
b. Sự quan tâm của cổ đông đến khả năng quản trị rủi ro của doanh nghiệp, trong đó bao gồm cả rủi
ro về danh ếng
c. Công chúng ngày càng quan tâm đến trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
d. Công ty có thể đứng trước các vụ kiện tụng liên quan
Do đặc điểm công việc, người kế toán có điều kiện ếp xúc với những thông n quan trọng của khách
hàng hay doanh nghiệp nơi làm việc. Những thông n này nếu ết lộ có thể gây thiệt hại cho khách
hàng hay doanh nghiệp. Nguyên tắc đạo đức nào dưới đây mang lại sự n cậy cho xã hội trong trường
hợp này:
a. Chính trực
b. Tư cách nghề nghiệp
c. Quy định của pháp luật
d. Bảo mật
Tại công ty Ngọc Thanh, hệ thống quản trị doanh nghiệp quy định và có cơ chế giám sát về việc các
thành viên không lạm dụng quyền hạn cho lợi ích cá nhân. Điều này liên quan đến nguyên tắc đạo đức
nào dưới đây:
a. Công bằng
b. Chính trực
c. Minh bạch
d. Liêm chính
HNhà hàng SUZUKI quy định nhân viên phải cúi đầu chào ngay khi khách bước chân vào nhà hàng.
Nhân viên Ngân không thích nhưng vẫn làm. Nhân viên Ngân hành xử theo
a. Định chế xã hội
b. Quy tắc
c. Pháp luật
d. Đạo đức
Công chúng bất bình trước hành vi gây hại môi trường của công ty HULACO và một số cuộc biểu nh ôn
hòa đã diễn ra. Đó là ví dụ về ảnh hưởng của nhân tố nào trong môi trường đạo đức:
a. Các giá trị xã hội
b. Cách ếp cận đạo đức theo kết quả
c. Quan hệ doanh nghiệp
d. Quan điểm đạo đức theo thuyết vị lợi
Lập luận nào dưới đây không phù hợp đgiải thích vì sao doanh nghiệp cần có những nguyên tắc đạo
đức của mình:
a. Doanh nghiệp là một thực thể trong xã hội, do đó doanh nghiệp cũng chịu sự chi phối của các định
chế xã hội trong đó có đạo đức
b. Quy định của pháp luật
c. Việc thực hiện các nguyên tắc đạo đức giúp doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội, đáp ứng
sự quan tâm của xã hội hiện nay.
d. Việc áp dụng các nguyên tắc đạo đức mang lại nh chính đáng cho hoạt động của doanh nghiệp
Phát biểu nào dưới đây phản ảnh cách ếp cn dựa trên bổn phận mang nh linh hoạt theo hoàn cảnh:
a. Bảo vệ môi trường là chính sách chung và áp dụng thống nhất toàn cầu của tập đoàn chúng tôi
b. Chi phí môi trường thấp giúp nhà máy có ền trả lương cho công nhân, nộp thuế cho nhà nước và
y dựng các công trình phúc lợi cho địa phương
c. Quan điểm của Ban Giám đốc ảnh hưởng đến chính sách bảo vệ môi trường của mỗi công ty trong
tập đoàn
d. Công ty chúng tôi bảo vệ môi trường theo êu chuẩn của địa phương nơi đặt nhà máy
Điều gì dưới đây không đúng về trách nhiệm của nghề nghiệp kế toán, kiểm
a. Việc tuân thủ các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán giúp kế toán viên, kiểm
toán viên chuyên nghiệp thực hiện trách nhiệm vì lợi ích công chúng
b. Kết quả công việc của nghề nghiệp kế toán, kiểm toán ảnh hưởng quan trọng đến lợi ích công
chúng
c. Nghề kế toán, kiểm toán chấp nhận trách nhiệm vì lợi ích của công chúng
d. Việc đáp ứng các nhu cầu của khách hàng hoặc tổ chức cũng chính là hoàn thành trách nhiệm vì
lợi ích công chúng
Phát biểu nào sau đây ít phù hợp nhất với khái niệm văn hóa:
a. Giữa nam giới và nữ giới cũng tồn tại những khác biệt đáng kể về cách thức suy nghĩ hay hành xử.
b. Ở cấp độ quốc gia, văn hóa là các cách thức hành xử, suy nghĩ được chia sẻ trong các thành viên
của quốc gia
c. Các đặc điểm văn hóa có thể giao thoa với nhau tạo thành những cách thức suy nghĩ, hành vi của
một con người cụ th
d. Văn hóa thế hiện trình độ văn minh của các quốc gia hay dân tộc
Điều nào sau đây không phù hợp với việc cắt giảm số tầng quản lý:
a. Dẫn đến phạm vi kiểm soát của các cấp giảm xuống
b. Làm giảm bớt chi phí hoạt động
c. Giúp quá trình ra quyết định tốt hơn vì gắn với thực tế nhiều hơn
d. Giúp các cấp quản lý thấp hơn tự chủ hơn
Doanh nghiệp là …… kinh doanh thực hiện việc sản xuất và cung cấp hàng hóa, dịch vụ nhằm mục êu
……. Các từ nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu nói trên (theo thứ tự):
a. Đơn vị, hiệu quả
b. Đơn vị, phục vụ xã hội
c. Tchức, hiệu quả
d. Tchức, lợi nhuận
Liên và Mai là bạn cùng lớp. Liên thích học qua khảo sát và dành thời gian suy nghĩ về kết quả đã thu
thập được. Trong khi đó, Mai học một cách có hệ thng với các thông n, số liệu chắc chắn chứ không
thích làm công việc thực tế. Theo mô hình phong cách học tập của Honey và Mumford, Liên và Mai
thuộc nhóm phong cách nào (theo thứ tự) dưới đây:
a. Thực tế và Lý thuyết
b. Quan sát và Lý thuyết
c. Lý thuyết và Quan sát
d. Hoạt động và Quan sát
Nội dung nào sau đây không bao gồm trong khái niệm và các hoạt động
thực hiện trách nhiệm xã hội doanh nghiệp:
Thực hiện các nghĩa vụ đối với xã hội theo quy định của pháp luật
Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm quản trị doanh nghiệp Quản trị doanh nghiệp
cơ chế xử lý các mối quan hệ quan trọng chi phối định hướng và thành quả của doanh nghiệp
Điều nào dưới đây không phải là sự khác biệt giữa hai chiến lược quản lý
mâu thuẫn “dàn xếp” và “xử lý”:
a. Vai trò nhà quản lý trong dàn xếp là hòa giải và trong xử lý là m hiểu nguyên nhân và đưa ra giải
pháp
b. Trong dàn xếp, mỗi bên đều phải nhường nhau một phần trong khi đó, trong xử lý, cả hai bên cùng
đạt được mục đích.
c. Xử lý tốn kém thời gian hơn dàn xếp
d. Dàn xếp dựa trên sự thỏa thuận giữa hai bên trong khi xử lý dựa trên áp lực từ cấp trên
Cách thức trình bày và phương ện chuyển giao thông n cũng góp phần quan trọng trong chất lượng
thông n. Gọi điện thoại có lợi thế cao nhất về nh … so với email nhưng có thể bị hạn chế về sự … Một
báo cáo toàn văn có thể đáp ứng yêu cầu … nhưng không thỏa mãn về nh … vì có nhiều thông n
không liên quan đến người nhận. Chọn các nhóm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống theo thứ
tự:
a. Kịp thời – Chuẩn xác – Đầy đủ - Thích hợp
b. Chuẩn xác – Đầy đủ - Đáng n cậy – Thích hợp
c. Dễ sử dụng – Chuẩn xác – Đầy đủ - Chi phí hợp lý
d. Kịp thời – Đầy đủ - Chuẩn xác – Đáng n cậy
Công ty S quy định áp dụng các biện pháp kỷ luật đối với các trường hợp mâu thuẫn cá nhân ảnh
ởng đến hoạt động của công ty. Đó là ví dụ về chiến lược quản lý mâu thuẫn:
a. Trì hoãn
b. Xử
c. Đe dọa
d. Dàn xếp
Kế toán trưởng của công ty H ngoài ền lương còn được thưởng cổ phần dựa trên lợi nhuận hàng năm
của công ty. Theo chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán, phát biểu nào dưới đây không
đúng:
a. Không có đe dọa nào vviệc tuân thủ các nguyên tắc đạo đức cơ bản vì báo cáo tài chính còn phải
được phê duyệt bởi Giám đốc và kiểm toán trước khi phát hành.
b. Có nguy cơ tư lợi trong trường hợp này
c. Công ty H cần đánh giá tầm quan trọng của nguy cơ đe dọa và có biện pháp bảo vệ phù hợp
d. Nguyên tắc đạo đức cơ bản về nh khách quan có thể bị đe dọa
Mô hình truyền thông nào dưới đây bảo đảm nguyên tắc bảo mật, trong đó
một thành viên chỉ biết đến tối đa 2 thành viên khác:
a. Chuỗi
b. Vòng tròn và Chuỗi
c. Chữ Y và chuỗi
d. Ngôi sao
Ở bệnh viện H, Ban Giám đốc công ty luôn làm gương về việc không nhận quà biếu hay phong bì của
bệnh nhân. Tuy nhiên, do thiếu các biện pháp mạnh mẽ, nh trạng bệnh nhân phải đưa phong bì để
được chăm sóc vẫn phổ biến. Ví dụ trên minh họa cho sự thất bại trong vai trò nào của người quản lý
trong việc thực hiện các nguyên tắc đạo đức trong doanh nghiệp:
a. Duy trì ứng xử đạo đức của bản thân nhà quản
b. Bảo đảm ứng xử đạo đức dưới góc độ bệnh viện
c. Xây dựng văn hóa của bệnh nhân khi đến khám chữa bệnh tại bệnh viện
d. Thúc đẩy ứng xử đạo đức của các thành viên bệnh viện
Giám đốc công ty K rất bức xúc về việc các kế hoạch đầu tư của công ty có khuynh hướng xem nhẹ tác
động môi trường nên ảnh hưởng đến cộng đồng dân cư. Ở vị trí của mình, ông cố gắng giảm nhẹ tác
động nhưng không thể thay đổi tổng thể kế hoạch. Điều này phản ảnh vấn đề nào dưới đây trong việc
thực hiện đạo đức tại công ty K:
a. Sự mâu thuẫn giữa mục êu và kết quả
b. Các nguyên tắc đạo đức không được ch hợp vào hệ thống quản trị doanh nghiệp
c. Thiếu giải pháp thúc đẩy ứng xử đạo đức của các thành viên doanh nghiệp
d. Người quản lý thất bại trong việc bảo đảm ứng xử đạo đức dưới góc độ doanh nghiệp
Theo quy định của tchức nghề nghiệp kế toán, thành viên nghề nghiệp phải tham gia cập nhật kiến
thức hàng năm nhằm giúp họ thực hiện nguyên tắc đạo đức cơ bản về “năng lực chuyên môn và thận
trọng”. Đây là một biện pháp bảo vệ:
a. Từ bên ngoài
b. Cấp độ tổ chức
c. Cấp độ hợp đồng
d. Là trách nhiệm cá nhân, không phải biện pháp bảo vệ
Ví dụ nào sau đây minh họa phù hợp nhất cho kỹ năng giao ếp phi ngôn ngữ:
a. Có cử chỉ thân thiện và gật đầu tỏ vẻ khích lệ người đối diện
b. Cung cấp thông n mà người đối diện chưa có để họ hiểu rõ vấn đề
c. Tập trung vào ghi chép hơn là tranh luận
d. Lắng nghe và không cắt lời người đối diện
Điều nào dưới đây không phải là tác động của rào cản truyền thông đến
công tác truyền thông:
a. Người nhận thông n không hiểu hoặc hiểu không đúng
b.
Người nhận không có hành động theo ý muốn của người gửi
c. Chi phí truyền thông gia tăng
d. Thông n không đến được người nhận
Điều nào sau đây không đúng về đánh giá thành quả hoạt động:
a. Gắn với việc hình thành các chỉ êu đánh giá chủ chốt
b. Việc đánh giá không chỉ bao gồm thành quả tài chính mà mở rộng cho các thành quả phi tài chính
c. Đánh giá thành quả hoạt động giúp nhà đầu tư nhận định về khả năng sinh lời và nh hình tài
chính của các doanh nghiệp quy mô lớn
d. Có vai trò quan trọng khi doanh nghiệp phát triển và hình thành các bộ phận có quyền tự chủ lớn
trong kinh doanh
Để ngăn chặn và phát hiện gian lận, người quản lý cần:
a. Thiết kế và duy trì một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu
b. Chuyển giao trách nhiệm này cho kiểm toán độc lập
c. Đầu tư phát triển kiểm toán nội bộ đạt mức độ chuyên nghiệp
d. Trlương cao cho nhân viên để triệt êu động cơ gian lận của họ Điều nào dưới đây
thuộc về trách nhiệm của kế toán tài chính:
a.
Lập
dự
toán và kiểm soát nh hình thực hiện dự toán b.
c.
d.
Tình huống nào dưới đây là ví dụ cho hình thức phát triển quản lý:
a. Tài trợ cho nhân viên ềm năng tham dự các chương trình MBA
b. Hợp tác với tổ chức nghề nghiệp để nhân viên lấy chứng chỉ nghề nghiệp và tham gia các chương
trình đào tạo liên tục
c. Cho phép nhân viên đăng ký thay đổi vị trí công việc ở các bphận, chi nhánh khác nhau của
doanh nghiệp
d. Nhân viên sau một năm được tư vấn về định hướng phát triển sự nghiệp tại doanh nghiệp
Giải pháp nâng cao chất lượng đánh giá hoạt động dưới đây không thuộc giai đoạn theo dõi sau đánh
giá:
a. Kế hoạch hành động được đưa ra sau đánh giá phải được báo cáo cho lãnh đạo và bộ
phận quản lý nhân sự
b. Việc đánh giá cần được thực hiện thường xuyên, định kỳ chứ không phải khi xảy ra vấn đề
mới đánh giá
c. Việc theo dõi sau đánh giá và phản hồi phải là một phần không tách rời của quy trình đánh
giá
d. Các vấn đề về đào tạo và phát triển đã được thống nhất trong quá trình đánh giá phải
được ghi nhận để theo dõi
Kiểm toán viên nội bộ m hiểu kiểm soát nội bộ nhm:
a. Đánh giá nh hữu hiệu và hiệu quả của các hoạt động hay bộ phận nhằm đxuất giải pháp cải ến
và nâng cao hiệu quả hoạt động
b. Phát hiện các gian lận tại doanh nghiệp được kiểm toán
c. Đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trên báo cáo tài chính và thiết kế các thủ tục kiểm toán phù
hợp nhằm giảm rủi ro kiểm toán xuống thấp ở mức chấp nhận được
d. Làm cơ sở đưa ra ý kiến vkiểm soát nội bộ
Công ty Hùng Mai có các chính sách linh hoạt về gigiấc hay địa điểm làm việc để đáp ứng sự khác
biệt về phong cách làm việc hay định hướng phát triển cá nhân. Đây là ví dụ về:
a. Chính sách thu hút nhân tài
b. Chính sách hạn chế sự đối xử phân biệt
c. Chính sách tạo cơ hội bình đẳng cho người lao động
d. Chính sách đa dạng hóa trong lĩnh vực nhân sự
Một nhân viên kế toán hàng hóa sẽ phải hiểu biết vkiểm soát nội bộ liên
quan nhằm:
a. Tham gia thiết kế và phân ch các báo cáo hoạt động và tài chính của doanh nghiệp
b. Tham gia xây dựng các quy trình thực hiện các giao dịch để hạn chế các rủi ro ngay từ thiết kế.
c. Đảm bảo các số liệu nhập, xuất trước khi được ghi nhận vào hệ thống kế toán phải được kiểm tra
về nh xác thực, chính xác về số liệu, đúng kỳ
d. Giải thích bản chất kinh tế của các giao dịch
Ghi chép kế toán cho các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp
Vay ền cho doanh nghiệp để đáp ứng nhu cầu tài chính
Quản lý tài chính cho các dự án của doanh nghiệp
Văn bản nào dưới đây quy định về các biểu mẫu chứng từ kế toán, tên gọi, số hiệu của hệ thống tài
khoản cũng như cách thức hạch toán một số nghiệp vchủ yếu
a. Chuẩn mực kế toán
b.
c.
d.
Luật doanh nghiệp
Luật Kế toán
Chế độ kế toán
| 1/11

Preview text:

1. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của kế toán quản trị:
a. Có tính bắt buộc và dựa trên các chuẩn mực
b. Mức độ áp dụng tùy thuộc vào nhu cầu và khả năng của doanh nghiệp
c. Thông tin sử dụng chỉ cho doanh nghiệp nên có tính bảo mật
d. Cung cấp thông tin về lợi nhuận hay giá thành của từng mặt hàng, chi phí của từng bộ phận 2
Phát biểu nào sau đây không đúng về Bảng cân đối kế toán:
a. Bảng cân đối kế toán cung cấp thông tin về doanh thu, chi phí và lãi hoặc lỗ của doanh nghiệp
b. Bảng cân đối kế toán trình bày thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp phải báo cáo về tình hình tài chính tại thời điểm cuối năm tài chính
d. Các thành phần cơ bản của Bảng cân đối kế toán là tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Ví dụ nào sau đây mô tả đúng nhất về sự thông đồng giữa các nhân viên khiến cho kiểm soát nội bộ
không thể bảo đảm tuyệt đối về việc đạt được các mục tiêu đã định:
a. Nhà máy X không quy định rõ ràng về việc kiểm kê hàng hóa cuối kỳ và xử lý các chênh lệch giữa
số liệu sổ sách và thực tế. Điều này khiến cho số liệu hàng hóa tồn kho trên báo cáo tài chính không trung thực.
b. Nhà quản lý công ty M chỉ đạo phải tuyển dụng nhân viên K không qua quy trình tuyển dụng bình
thường của công ty. Trưởng phòng nhân sự không hài lòng nhưng phải tuân theo.
c. Theo quy định, thủ kho và kế toán kho là hai người khác nhau để có thể kiểm soát lẫn nhau trong
các hoạt động bảo quản và ghi chép hàng hóa. Trong kỳ, thủ kho làm mất một số hàng hóa. Để
“giúp đỡ” thủ kho, kế toán đã chuyển một số phiếu nhập sang ghi chép vào kỳ sau để số lượng
hàng tồn kho trên sổ sách giảm xuống đúng bằng số thất thoát hàng hóa trong kho.
d. Công ty A quy định kế toán phải kiểm tra phiếu nhập, hóa đơn và đơn đặt hàngtrước khi thanh
toán cho người bán. Tuy nhiên, do mệt mỏi vì áp lực công việc, kế toán đã bỏ qua một số sai sót và
trình lãnh đạo ký thanh toán nhầm cho người bán số tiền lớn hơn giá trị hàng mua.
Đối tượng nào dưới đây là đối tượng cung cấp thông tin chủ yếu của kế toán tài chính:
a. Cổ đông, cơ quan quản lý nhà nước, báo chí và nhà cung cấp.
b. Cơ quan thuế và kiểm toán
c. Những người cung cấp tài chính cho doanh nghiệp cần thông tin để quyết định có đầu tư hoặc cho vay hay không
d. Nhà quản lý doanh nghiệp
Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán của doanh nghiệp cho việc đưa ra các … khác nhau nên sự
quan tâm của họ cũng khác nhau. Trong khi nhà quản lý xem xét thông tin cho việc điều hành hoạt động
kinh doanh thì … chủ yếu quan tâm về khả năng phát triển của doanh nghiệp.
Ở bên ngoài doanh
nghiệp, nhà cung cấp sẽ lưu ý đến … trong khi … sẽ đặ
c biệt quan tâm đến các vấn đề về xã hội gây ra
bởi doanh nghiệp. Lựa chọn nào dưới đây phù hợp nhất để điền vào các chỗ trống theo thứ tự trong phát biểu trên:

a. Quyết định – Nhân viên – Khả năng hoàn trả tiền mua hàng – Công chúng
b. Mục đích – Công chúng – Rủi ro gián đoạn nguồn cung hay dịch vụ - Nhà quản lý
c. Quyết định – Ngân hàng – Khả năng hoàn trả tiền mua hàng – Nhà nước
d. Mục đích – Nhân viên - Khả năng hoàn trả nợ vay – Cổ đông
Kế toán là việc ghi chép, phân loại và tổng hợp các sự kiện hay giao dịch của một đơn vị phục vụ cho
việc ra quyết định kinh tế. Đối tượng nào dưới đây quan tâm đến thông tin kế toán để quyết định về
việc thực hiện các giao dịch thương mại với doanh nghiệp:
a. Ngân hàng b. Cổ đông
c. Nhà phân tích tài chính d. Nhà cung cấp e.
Phát biểu nào sau đây giải thích được sự tách ra của kế toán quản trị từ kế toán tài chính:
a. Cần thiết phải lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo một cách khác
b. Phục vụ cho kế toán công ty phân quyền
c. Để có thể lập được Dự toán ngân sách
d. Sự phát triển các khái niệm mới khác với các nguyên tắc của kế toán tài chínhe.
Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm kiểm soát nội bộ:
a. Thông qua kiểm soát nội bộ, nhà quản lý có thể đối phó tốt hơn với rủi ro kinh doanh và hoạt động
b. Kiểm soát nội bộ do nhà quản lý thiết kế và duy trì
c. Kiểm soát nội bộ là việc kiểm tra định kỳ được tiến hành trong nội bộ doanh nghiệp
d. Kiểm soát nội bộ đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo việc tuân thủ pháp luật và các quy định trong đơn vị.
Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của kế toán quản trị:
a. Có tính bắt buộc và dựa trên các chuẩn mực
b. Mức độ áp dụng tùy thuộc vào nhu cầu và khả năng của doanh nghiệp
c. Thông tin sử dụng chỉ cho doanh nghiệp nên có tính bảo mật
d. Cung cấp thông tin về lợi nhuận hay giá thành của từng mặt hàng, chi phí của từng bộ phận
Phát biểu nào sau đây không đúng về kiểm toán độc lập:
a. Các doanh nghiệp kiểm toán cung cấp nhiều dịch vụ cho khách hàng, trong đó đóng vai trò quan
trọng nhất là kiểm toán báo cáo tài chính theo luật định
b. Bản chất của kiểm toán độc lập là một cuộc kiểm toán từ bên ngoài của các kiểm toán viên có đủ năng lực
c. Luật pháp quy định kiểm toán viên phải có chứng chỉ hành nghề và để có chứng chỉ này, họ phải
thỏa những điều kiện nhất định về chuyên môn và số năm kinh nghiệm
d. Để đảm bảo độ tin cậy về kết quả kiểm toán, các kiểm toán viên phải kiểm tra toàn bộ các nghiệp
vụ hoặc giao dịch phát sinh trong kỳ Gian lận:
a. Bao gồm ba nhóm chính là gian lận tài sản, tham nhũng và gian lận báo cáotài chính
b. Là việc thực hiện các hành vi vô đạo đức nhằm lường gạt, dối trá để thu được lợi ích cho người gian lận.
c. Gắn với trách nhiệm của kiểm toán viên độc lập trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính
d. Xảy ra khi có sự kết hợp giữa động cơ và cơ hội gian lận Điểm khác biệt Kế toán quản trị Kế toán tài chính
✅Đối tượng sử dụng Bên trong doanh nghiệp: Chủ sở hữu, ban giám
Bên ngoài doanh nghiệp: cổ
đốc, nhà quản lý, giám
đông, người cho vay, khách sát,… hàng, Chính phủ. • Không bắt buộc phải tuân theo nguyên tắc •
Bắt buộc phải tuân theo cũng như chuẩn mực kế
các nguyên tắc, chuẩn mực toán chung.
quốc tế và kế toán được các ✅Đặc điểm thông tin • Thông tin được biểu quốc gia công nhận.
hiện cả hình thái hiện •
Thông tin được biểu hiện
vật và hình thái giá trị.
dưới hình thức giá trị.
Mang tính nội bộ, thuộc
Mang tính pháp lệnh, tuân
thẩm quyền quản lý của
thủ theo các quy định của ✅Tính pháp lý từng doanh nghiệp. Nhà nước.
Báo cáo đi sâu vào từng
Báo cáo tổng hợp toàn doanh
✅Hình thức báo cáo sử bộ phận của doanh nghiệp dụng nghiệp. (báo cáo tài chính
Bà Trang là Trưởng Bộ phận Bán hàng của công ty S. Do nhu cầu tuyển dụng thường xuyên và cấp
bách, bà phải tự tìm kiếm ứng viên, phỏng vấn và sau đó chuyển cho Phòng Nhân sự ký kết hợp đồng
lao động. Nhân viên được tuyển thường nghỉ việc sau vài tháng nên bà Trang lại phải tuyển dụng mới.
Vấn đề đặt ra cần giải quyết trong tình huống này là:

a. Bà Trang cần được nâng cao năng lực về quản lý nhân sự, bao gồm cả vấn đề tuyển dụng
b. Phòng Nhân sự phải đóng vai trò chủ chốt trong toàn bộ quy trình tuyển dụng
c. Cần sử dụng chuyên gia để hỗ trợ cho bà Trang trong công tác tuyển dụng
d. Cần có một nhà quản lý cấp cao được phân công chỉ đạo chung công tác tuyển dụng
…. là tổng thể các đặc trưng về cách thức suy nghĩ, cảm xúc hay hành động của một cá nhân ảnh hưởng
đến hành vi cá nhân của người đó. a. Nhận thức b. Động lực c. Tính cách d. Thái độ
Đánh giá công việc:
a. Bao hàm toàn bộ quá trình đánh giá thành quả công việc
b. Bao gồm xác lập mục tiêu cá nhân, giám sát việc thực hiện, rà soát định kỳ hoạt động và đưa ra kế
hoạch hành động trong thời gian tới.
c. Là việc đánh giá định kỳ về hoạt động của từng cá nhân trong doanh nghiệp
d. Nhằm thấy được những hạn chế trong hoạt động doanh nghiệp
Điều nào sau đây là không phải là hậu quả của việc thất bại trong công tác tuyển dụng tại doanh nghiệp:
a. Nhân sự tuyển dụng không phù hợp là một trong những nguyên nhân dẫn đến tỷ lệ chuyển việc cao
b. Thiếu hụt nhân sự có thể làm cho doanh nghiệp bỏ lỡ cơ hội kinh doanh
c. Chất lượng nhân sự có thể ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm hay dịch vụ
d. Nhân sự không được đào tạo bổ sung kiến thức nên không đáp ứng được những thay đổi trong
chiến lược phát triển của doanh nghiệp
Lập luận nào dưới đây giải thích đúng về vai trò động lực làm việc trong việc giảm chi phí của doanh nghiệp:
a. Lỗi và sai sót trong quá trình làm việc giảm xuống.
b. Nhân viên cố gắng làm việc chăm chỉ hơn
c. Tăng mức độ hài lòng của khách hàng
d. Người lao động có động lực cũng có nhiều sáng kiến và cải tiến đóng góp cho doanh nghiệp hơn.
Học tập là quá trình thu nhận kiến thức qua …, dẫn đến sự thay đổi …. Nói cách khác, quá trình … mang
lại cho người học kiến thức, kỹ năng, … hoặc sự kết hợp giữa chúng. Chọn lựa các từ phù hợp dưới đây
để điền vào vị trí thích hợp theo thứ tự:

a. Đào tạo – Hành vi – Học tập – Kinh nghiệm
b. Trải nghiệm – Hành vi – Học tập – Thái độ
c. Hành vi – Thái độ - Trải nghiệm – Năng lực
d. Trải nghiệm – Thái độ - Học tập – Hành vi
Bước nào của quy trình đánh giá hoạt động đòi hỏi phải có tiếp xúc trực tiếp giữa người đánh giá và
người được đánh giá: a.
Báo cáo đánh giá và phỏng vấn b. Phỏng vấn c.
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá và Phỏng vấn d.
Phỏng vấn, thống nhất kết quả đánh giá và kế hoạch hành động kỳ tới Trách nhiệm giải
trình của nhà quản lý là:
a. Trách nhiệm trước cổ đông về việc thực hiện kế hoạch lợi nhuận của doanh nghiệp
b. Trách nhiệm sử dụng các nguồn lực để đạt được mục tiêu của tổ chức.
c. Việc báo cáo về hoạt động và kết quả đạt được cũng như biện minh cho các hoạt động của tổ chức
dưới sự điều hành của nhà quản lý
d. Việc báo cáo cho cơ quan cấp trên hoặc nhà nước về những sai phạm hay yếu kém trong tổ chức
Phát biểu nào dưới đây không đúng về trách nhiệm của nhà quản lý:
a. Bao gồm trách nhiệm sử dụng các nguồn lực để đạt được mục tiêu của tổ chức bên cạnh trách nhiệm giải trình.
b. Nhà quản lý nhận lãnh trách nhiệm gắn với vai trò của mình.
c. Trách nhiệm cần đặt cao hơn các đòi hỏi về quyền lợi d. Việc giao trách nhiệm
cần đi kèm với việc giao quyền hạn tương ứng.
Để xác định giá bán của sản phẩm, doanh nghiệp cần sử dụng các loại thông tin nào dưới đây:
a. Thông tin kế toán và thông tin về môi trường pháp lý
b. Thông tin kế toán và thông tin thị trường
c. Thông tin công nghệ và thông tin thị trường
d. Thông tin nhân sự tiền lương và thông tin sản xuất
Giải pháp nào sau đây giúp hạn chế khả năng xảy ra mâu thuẫn do cạnh tranh:
a. Cải thiện truyền thông
b. Điều chỉnh văn hóa tổ chức
c. Phân bổ nguồn lực một cách hợp lý
d. Nhà quản lý đóng vai trò bên thứ ba hòa giải
Một số trưởng phòng trong công ty sản xuất Hoa Lan họp để bàn việc đối phó với tình hình cúp điện
trong mùa khô sắp tới. Đây là phương thức truyền thông:A
a. Truyền thông theo chiều ngang
b. Truyền thông theo đường chéo
c. Truyền thông từ dưới lên
d. Truyền thông theo chiều dọc
Điều nào dưới đây nhiều khả năng nhất trong việc thúc đẩy cạnh tranh trở thành mâu thuẫn:
a. Truyền thông yếu kém làm cho hiểu lầm ngày càng trầm trọng hơn
b. Thiếu điều phối trong công việc
c. Rào cản về cấp bậc
d. Sự khác biệt về mục tiêu, lợi ích hay thứ tự ưu tiên
Công ty Cổ phần Huy Vũ thiết lập một trang riêng trên website công ty để cung cấp thông tin cho cổ
đông. Đây là phương thức a. Truyền thông nội bộ
b. Truyền thông với bên ngoài
c. Truyền thông theo chiều ngang
d. Truyền thông theo đường chéo
Giám đốc công ty X thường chỉ đạo Phòng Kinh doanh qua điện thoại. Do tính chất quan trọng của
thông tin, Phòng Kinh doanh ghi âm và nghe lại để hiểu cho đúng nội dung. Cách xử lý của Phòng Kinh
doanh nhằm đối phó chủ yếu với loại tác nhân nào dưới đây:
a. Môi trường b. Tâm lý c. Xã hội d. Cấu trúc
Hoạt động truyền thông nào dưới đây diễn ra liên tục và thường xuyên trong hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp:
a. Chuyển và nhận thông tin hoặc hướng dẫn
b. So sánh kết quả thực tế với kế hoạch
c. Thiết lập các quy định và quy trình
d. Thông báo kế hoạch và chiến lược
Ví dụ nào sau đây phù hợp với khái niệm cạnh tranh quyền lực:
a. Phòng Kế toán không đồng ý với kế hoạch tăng chiết khấu để tăng doanh thu của Phòng Kinh doanh
b. Nhà máy A được sử dụng đội xe công ty trong khi nhà máy B phải thuê ngoài
c. Phòng Kỹ thuật và Phòng Mua hàng cùng muốn được giao xét duyệt mua thiết bị kỹ thuật
d. Thảo được thưởng nhiều hơn Hà trong khi hai người làm việc cùng một tổ Hành động nào sau
đây không thuộc về giai đoạn tạo lập thông điệp trong quy trình truyền thông tại doanh nghiệp:
a. Lựa chọn kênh truyền thông phù hợp
b. Chuyển tải thông điệp thành thông tin
c. Biến thông tin mình muốn truyền đạt thành thông điệp
d. Quyết định người nhận thông điệp
Giám đốc chi nhánh K của công ty H than phiền vì nhận được các công văn quá gấp nên không có thời
gian triển khai công việc. Phòng Hành chính công ty giải thích đã gửi từ 1 tuần trước nhưng do gửi qua
bưu điện nên mất nhiều thời gian. Tình trạng trên xuất phát từ yếu tố chất lượng nào trong quy trình truyền thông:
a. Người nhận b. Kênh truyền thông c. Thời gian d. Thông điệp
Đạo đức trong kinh doanh là:
a. Việc xem xét khía cạnh đạo đức trong hành vi kinh doanh
b. Các giá trị đạo đức được tích hợp trong hệ thống quản trị doanh nghiệp
c. Đạo đức nghề nghiệp của các tổ chức kinh doanh
d. Hệ thống đạo đức được thiết lập trong doanh nghiệp
Phát biểu nào dưới đây phản ảnh cách tiếp cận dựa trên bổn phận mang tính phổ quát:
a. Việc hối lộ của doanh nghiệp có thể chấp nhận được nếu điều đó là thông lệ của quốc gia nơi doanh nghiệp hoạt động
b. Việc hối lộ của doanh nghiệp có thể chấp nhận được vì nhờ đó, doanh nghiệp hoạt động có lợi
nhuận, mang lại lợi ích cho cổ đông, việc làm cho người lao động và đóng thuế cho nhà nước
c. Hối lộ không thể chấp nhận được dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào
d. Các doanh nghiệp khác hối lộ nên doanh nghiệp tôi cũng hối lộ
Cổ phiếu của công ty U giảm 30% sau khi công ty bị báo chí phanh phui về việc đối xử không công bằng
với người lao động, gây bức xúc công chúng vì cách hành xử thiếu đạo đức. Đây là ví dụ về:
a. Khách hàng ngày càng quan tâm đến khía cạnh đạo đức của sản phẩm hay dịch vụ của doanh nghiệp
b. Sự quan tâm của cổ đông đến khả năng quản trị rủi ro của doanh nghiệp, trong đó bao gồm cả rủi ro về danh tiếng
c. Công chúng ngày càng quan tâm đến trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
d. Công ty có thể đứng trước các vụ kiện tụng liên quan
Do đặc điểm công việc, người kế toán có điều kiện tiếp xúc với những thông tin quan trọng của khách
hàng hay doanh nghiệp nơi làm việc. Những thông tin này nếu tiết lộ có thể gây thiệt hại cho khách
hàng hay doanh nghiệp. Nguyên tắc đạo đức nào dưới đây mang lại sự tin cậy cho xã hội trong trường hợp này:
a. Chính trực b. Tư cách nghề nghiệp
c. Quy định của pháp luật d. Bảo mật
Tại công ty Ngọc Thanh, hệ thống quản trị doanh nghiệp quy định và có cơ chế giám sát về việc các
thành viên không lạm dụng quyền hạn cho lợi ích cá nhân. Điều này liên quan đến nguyên tắc đạo đức nào dưới đây: a. Công bằng b. Chính trực c. Minh bạch d. Liêm chính
HNhà hàng SUZUKI quy định nhân viên phải cúi đầu chào ngay khi khách bước chân vào nhà hàng.
Nhân viên Ngân không thích nhưng vẫn làm. Nhân viên Ngân hành xử theo a. Định chế xã hội b. Quy tắc c. Pháp luật d. Đạo đức
Công chúng bất bình trước hành vi gây hại môi trường của công ty HULACO và một số cuộc biểu tình ôn
hòa đã diễn ra. Đó là ví dụ về ảnh hưởng của nhân tố nào trong môi trường đạo đức: a. Các giá trị xã hội
b. Cách tiếp cận đạo đức theo kết quả c. Quan hệ doanh nghiệp
d. Quan điểm đạo đức theo thuyết vị lợi
Lập luận nào dưới đây không phù hợp để giải thích vì sao doanh nghiệp cần có những nguyên tắc đạo
đức của mình:
a. Doanh nghiệp là một thực thể trong xã hội, do đó doanh nghiệp cũng chịu sự chi phối của các định
chế xã hội trong đó có đạo đức
b. Quy định của pháp luật
c. Việc thực hiện các nguyên tắc đạo đức giúp doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội, đáp ứng
sự quan tâm của xã hội hiện nay.
d. Việc áp dụng các nguyên tắc đạo đức mang lại tính chính đáng cho hoạt động của doanh nghiệp
Phát biểu nào dưới đây phản ảnh cách tiếp cận dựa trên bổn phận mang tính linh hoạt theo hoàn cảnh:
a. Bảo vệ môi trường là chính sách chung và áp dụng thống nhất toàn cầu của tập đoàn chúng tôi
b. Chi phí môi trường thấp giúp nhà máy có tiền trả lương cho công nhân, nộp thuế cho nhà nước và
xây dựng các công trình phúc lợi cho địa phương
c. Quan điểm của Ban Giám đốc ảnh hưởng đến chính sách bảo vệ môi trường của mỗi công ty trong tập đoàn
d. Công ty chúng tôi bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn của địa phương nơi đặt nhà máy
Điều gì dưới đây không đúng về trách nhiệm của nghề nghiệp kế toán, kiểm
toán với lợi ích công chúng:
a. Việc tuân thủ các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán giúp kế toán viên, kiểm
toán viên chuyên nghiệp thực hiện trách nhiệm vì lợi ích công chúng
b. Kết quả công việc của nghề nghiệp kế toán, kiểm toán ảnh hưởng quan trọng đến lợi ích công chúng
c. Nghề kế toán, kiểm toán chấp nhận trách nhiệm vì lợi ích của công chúng
d. Việc đáp ứng các nhu cầu của khách hàng hoặc tổ chức cũng chính là hoàn thành trách nhiệm vì lợi ích công chúng
Phát biểu nào sau đây ít phù hợp nhất với khái niệm văn hóa:
a. Giữa nam giới và nữ giới cũng tồn tại những khác biệt đáng kể về cách thức suy nghĩ hay hành xử.
b. Ở cấp độ quốc gia, văn hóa là các cách thức hành xử, suy nghĩ được chia sẻ trong các thành viên của quốc gia
c. Các đặc điểm văn hóa có thể giao thoa với nhau tạo thành những cách thức suy nghĩ, hành vi của một con người cụ thể
d. Văn hóa thế hiện trình độ văn minh của các quốc gia hay dân tộc
Điều nào sau đây không phù hợp với việc cắt giảm số tầng quản lý:
a. Dẫn đến phạm vi kiểm soát của các cấp giảm xuống
b. Làm giảm bớt chi phí hoạt động
c. Giúp quá trình ra quyết định tốt hơn vì gắn với thực tế nhiều hơn
d. Giúp các cấp quản lý thấp hơn tự chủ hơn
Doanh nghiệp là …… kinh doanh thực hiện việc sản xuất và cung cấp hàng hóa, dịch vụ nhằm mục tiêu
……. Các từ nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu nói trên (theo thứ tự): a. Đơn vị, hiệu quả
b. Đơn vị, phục vụ xã hội c. Tổ chức, hiệu quả d. Tổ chức, lợi nhuận
Liên và Mai là bạn cùng lớp. Liên thích học qua khảo sát và dành thời gian suy nghĩ về kết quả đã thu
thập được. Trong khi đó, Mai học một cách có hệ thống với các thông tin, số liệu chắc chắn chứ không
thích làm công việc thực tế. Theo mô hình phong cách học tập của Honey và Mumford, Liên và Mai
thuộc nhóm phong cách nào (theo thứ tự) dưới đây:

a. Thực tế và Lý thuyết b. Quan sát và Lý thuyết c. Lý thuyết và Quan sát
d. Hoạt động và Quan sát
Nội dung nào sau đây không bao gồm trong khái niệm và các hoạt động
thực hiện trách nhiệm xã hội doanh nghiệp:
Thực hiện các nghĩa vụ đối với xã hội theo quy định của pháp luật
Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm quản trị doanh nghiệp Quản trị doanh nghiệp là
cơ chế xử lý các mối quan hệ quan trọng chi phối định hướng và thành quả của doanh nghiệp
Điều nào dưới đây không phải là sự khác biệt giữa hai chiến lược quản lý
mâu thuẫn “dàn xếp” và “xử lý”:
a. Vai trò nhà quản lý trong dàn xếp là hòa giải và trong xử lý là tìm hiểu nguyên nhân và đưa ra giải pháp
b. Trong dàn xếp, mỗi bên đều phải nhường nhau một phần trong khi đó, trong xử lý, cả hai bên cùng đạt được mục đích.
c. Xử lý tốn kém thời gian hơn dàn xếp
d. Dàn xếp dựa trên sự thỏa thuận giữa hai bên trong khi xử lý dựa trên áp lực từ cấp trên
Cách thức trình bày và phương tiện chuyển giao thông tin cũng góp phần quan trọng trong chất lượng
thông tin. Gọi điện thoại có lợi thế cao nhất về tính … so với email nhưng có thể bị hạn chế về sự … Một
báo cáo toàn văn có thể đáp ứng yêu cầu … nhưng không thỏa mãn về tính … vì có nhiều thông tin
không liên quan đến người nhận. Chọn các nhóm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống theo thứ tự:

a. Kịp thời – Chuẩn xác – Đầy đủ - Thích hợp
b. Chuẩn xác – Đầy đủ - Đáng tin cậy – Thích hợp
c. Dễ sử dụng – Chuẩn xác – Đầy đủ - Chi phí hợp lý
d. Kịp thời – Đầy đủ - Chuẩn xác – Đáng tin cậy
Công ty S quy định áp dụng các biện pháp kỷ luật đối với các trường hợp mâu thuẫn cá nhân ảnh
hưởng đến hoạt động của công ty. Đó là ví dụ về chiến lược quản lý mâu thuẫn: a. Trì hoãn b. Xử lý c. Đe dọa d. Dàn xếp
Kế toán trưởng của công ty H ngoài tiền lương còn được thưởng cổ phần dựa trên lợi nhuận hàng năm
của công ty. Theo chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán, phát biểu nào dưới đây không đúng:
a. Không có đe dọa nào về việc tuân thủ các nguyên tắc đạo đức cơ bản vì báo cáo tài chính còn phải
được phê duyệt bởi Giám đốc và kiểm toán trước khi phát hành.
b. Có nguy cơ tư lợi trong trường hợp này
c. Công ty H cần đánh giá tầm quan trọng của nguy cơ đe dọa và có biện pháp bảo vệ phù hợp
d. Nguyên tắc đạo đức cơ bản về tính khách quan có thể bị đe dọa
Mô hình truyền thông nào dưới đây bảo đảm nguyên tắc bảo mật, trong đó
một thành viên chỉ biết đến tối đa 2 thành viên khác: a. Chuỗi b. Vòng tròn và Chuỗi c. Chữ Y và chuỗi d. Ngôi sao
Ở bệnh viện H, Ban Giám đốc công ty luôn làm gương về việc không nhận quà biếu hay phong bì của
bệnh nhân. Tuy nhiên, do thiếu các biện pháp mạnh mẽ, tình trạng bệnh nhân phải đưa phong bì để
được chăm sóc vẫn phổ biến. Ví dụ trên minh họa cho sự thất bại trong vai trò nào của người quản lý
trong việc thực hiện các nguyên tắc đạo đức trong doanh nghiệp:

a. Duy trì ứng xử đạo đức của bản thân nhà quản lý
b. Bảo đảm ứng xử đạo đức dưới góc độ bệnh viện
c. Xây dựng văn hóa của bệnh nhân khi đến khám chữa bệnh tại bệnh viện
d. Thúc đẩy ứng xử đạo đức của các thành viên bệnh viện
Giám đốc công ty K rất bức xúc về việc các kế hoạch đầu tư của công ty có khuynh hướng xem nhẹ tác
động môi trường nên ảnh hưởng đến cộng đồng dân cư. Ở vị trí của mình, ông cố gắng giảm nhẹ tác
động nhưng không thể thay đổi tổng thể kế hoạch. Điều này phản ảnh vấn đề nào dưới đây trong việc
thực hiện đạo đức tại công ty K:

a. Sự mâu thuẫn giữa mục tiêu và kết quả
b. Các nguyên tắc đạo đức không được tích hợp vào hệ thống quản trị doanh nghiệp
c. Thiếu giải pháp thúc đẩy ứng xử đạo đức của các thành viên doanh nghiệp
d. Người quản lý thất bại trong việc bảo đảm ứng xử đạo đức dưới góc độ doanh nghiệp
Theo quy định của tổ chức nghề nghiệp kế toán, thành viên nghề nghiệp phải tham gia cập nhật kiến
thức hàng năm nhằm giúp họ thực hiện nguyên tắc đạo đức cơ bản về “năng lực chuyên môn và thận
trọng”. Đây là một biện pháp bảo vệ:
a. Từ bên ngoài b. Cấp độ tổ chức c. Cấp độ hợp đồng
d. Là trách nhiệm cá nhân, không phải biện pháp bảo vệ
Ví dụ nào sau đây minh họa phù hợp nhất cho kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ:
a. Có cử chỉ thân thiện và gật đầu tỏ vẻ khích lệ người đối diện
b. Cung cấp thông tin mà người đối diện chưa có để họ hiểu rõ vấn đề
c. Tập trung vào ghi chép hơn là tranh luận
d. Lắng nghe và không cắt lời người đối diện
Điều nào dưới đây không phải là tác động của rào cản truyền thông đến
công tác truyền thông:
a. Người nhận thông tin không hiểu hoặc hiểu không đúng
b. Người nhận không có hành động theo ý muốn của người gửi
c. Chi phí truyền thông gia tăng
d. Thông tin không đến được người nhận
Điều nào sau đây không đúng về đánh giá thành quả hoạt động:
a. Gắn với việc hình thành các chỉ tiêu đánh giá chủ chốt
b. Việc đánh giá không chỉ bao gồm thành quả tài chính mà mở rộng cho các thành quả phi tài chính
c. Đánh giá thành quả hoạt động giúp nhà đầu tư nhận định về khả năng sinh lời và tình hình tài
chính của các doanh nghiệp quy mô lớn
d. Có vai trò quan trọng khi doanh nghiệp phát triển và hình thành các bộ phận có quyền tự chủ lớn trong kinh doanh
Để ngăn chặn và phát hiện gian lận, người quản lý cần: a.
Thiết kế và duy trì một hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu b.
Chuyển giao trách nhiệm này cho kiểm toán độc lập c.
Đầu tư phát triển kiểm toán nội bộ đạt mức độ chuyên nghiệp d.
Trả lương cao cho nhân viên để triệt tiêu động cơ gian lận của họ Điều nào dưới đây
thuộc về trách nhiệm của kế toán tài chính: a.
Lập Ghi chép kế toán cho các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp
dự Vay tiền cho doanh nghiệp để đáp ứng nhu cầu tài chính
Quản lý tài chính cho các dự án của doanh nghiệp
toán và kiểm soát tình hình thực hiện dự toán b. c. d.
Tình huống nào dưới đây là ví dụ cho hình thức phát triển quản lý:
a. Tài trợ cho nhân viên tiềm năng tham dự các chương trình MBA
b. Hợp tác với tổ chức nghề nghiệp để nhân viên lấy chứng chỉ nghề nghiệp và tham gia các chương
trình đào tạo liên tục
c. Cho phép nhân viên đăng ký thay đổi vị trí công việc ở các bộ phận, chi nhánh khác nhau của doanh nghiệp
d. Nhân viên sau một năm được tư vấn về định hướng phát triển sự nghiệp tại doanh nghiệp
Giải pháp nâng cao chất lượng đánh giá hoạt động dưới đây không thuộc giai đoạn theo dõi sau đánh giá:
a. Kế hoạch hành động được đưa ra sau đánh giá phải được báo cáo cho lãnh đạo và bộ phận quản lý nhân sự
b. Việc đánh giá cần được thực hiện thường xuyên, định kỳ chứ không phải khi xảy ra vấn đề mới đánh giá
c. Việc theo dõi sau đánh giá và phản hồi phải là một phần không tách rời của quy trình đánh giá
d. Các vấn đề về đào tạo và phát triển đã được thống nhất trong quá trình đánh giá phải
được ghi nhận để theo dõi
Kiểm toán viên nội bộ tìm hiểu kiểm soát nội bộ nhằm:
a. Đánh giá tính hữu hiệu và hiệu quả của các hoạt động hay bộ phận nhằm đề xuất giải pháp cải tiến
và nâng cao hiệu quả hoạt động
b. Phát hiện các gian lận tại doanh nghiệp được kiểm toán
c. Đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trên báo cáo tài chính và thiết kế các thủ tục kiểm toán phù
hợp nhằm giảm rủi ro kiểm toán xuống thấp ở mức chấp nhận được
d. Làm cơ sở đưa ra ý kiến về kiểm soát nội bộ
Công ty Hùng Mai có các chính sách linh hoạt về giờ giấc hay địa điểm làm việc để đáp ứng sự khác
biệt về phong cách làm việc hay định hướng phát triển cá nhân. Đây là ví dụ về:
a. Chính sách thu hút nhân tài
b. Chính sách hạn chế sự đối xử phân biệt
c. Chính sách tạo cơ hội bình đẳng cho người lao động
d. Chính sách đa dạng hóa trong lĩnh vực nhân sự
Một nhân viên kế toán hàng hóa sẽ phải hiểu biết về kiểm soát nội bộ liên quan nhằm:
a. Tham gia thiết kế và phân tích các báo cáo hoạt động và tài chính của doanh nghiệp
b. Tham gia xây dựng các quy trình thực hiện các giao dịch để hạn chế các rủi ro ngay từ thiết kế.
c. Đảm bảo các số liệu nhập, xuất trước khi được ghi nhận vào hệ thống kế toán phải được kiểm tra
về tính xác thực, chính xác về số liệu, đúng kỳ
d. Giải thích bản chất kinh tế của các giao dịch
Văn bản nào dưới đây quy định về các biểu mẫu chứng từ kế toán, tên gọi, số hiệu của hệ thống tài
khoản cũng như cách thức hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu a. Chuẩn mực kế toán b. Luật doanh nghiệp c. Luật Kế toán d. Chế độ kế toán