Trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
21 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

165 83 lượt tải Tải xuống
0/0 mđi
Trắc nghiệm
55/100 mđi
1/1
T su t giá tr th ng d ; t c chu chuy n c a t b n; ti t ki m t b n b t bi n ư đ ư ế ư ế
Cu t o h u c c a t b n; t c chu chuy n c a t b n; ti t ki m t b n b t bi n ơ ư đ ư ế ư ế
T su t giá tr th ng d ; c u t o h u c c a t b n; t c chu chuy n c a t ư ơ ư đ ư
bn; ti t ki m t b n b t bi nế ư ế
T n; su t giá tr th ng d ; c u t o h u c c a t b n; t c chu chuy n c a t b ư ơ ư đ ư
tiết ki m giá tr th ng d ư
Trắc nghiệm KTCT
T ing đ m 55/100
Họ và tên người làm
Mã Sinh viên *
Nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức
1/1
Năng su t lao ng và lao ng ph c t p đ đ
Năng su t lao ng; lao ng gi n n và lao ng ph c t p đ đ đơ đ
Lao ng gi n n và lao ng ph c t pđ đơ đ
N ngăng su t lao ng và c ng lao đ ư đ đ
1/1
Giá tr nh ng t li u s n xu t nuôi s ng ng i lao ư đ ư đng
Giá tr nh ng t li u sinh ho t nuôi s ng ng i lao ng và con cái h ư đ ư đ
Giá tr nh ng t li u sinh ho t nuôi s ng ng i lao ng và gia ình h ư đ ư đ đ
Giá tr nh ng t li u sinh ho t nuôi nhà t b n ư đ ư
1/1
Sn ph m th ng d ư
Vn t có c a nhà t b n ư
Giá tr th ng d ư
Các t b n cá bi t có s n trong xã h iư
Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa
Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng
Nguồn gốc của tích tụ tư bản
1/1
Nh ng.n th c; nghiên c u; ph ng pháp lu n; t t ươ ư ư
Nhn th c; th c ti n; ph ng pháp lu n; c s lý lu n ươ ơ
Nh ngn th c; th c ti n; ph ng pháp lu n; t t ươ ư ư
Nh ngn th c; th c ti n; t duy; t t ư ư ư
1/1
Thi gian lao ng cao nh t c a các nhà s n xu t cùng m t lo i hàng hóa trên thđ
tr ngư
Thi gian lao ng gi n n c a các nhà s n xu t cùng m t lo i hàng hóa trên thđ đơ
tr ngư
Thi gian lao ng trung bình c a các nhà s n xu t các lo i hàng hóa trên thđ
tr ng.ư
Thi gian lao ng ph c t p c a các nhà s n xu t cùng m t lo i hàng hóa trên thđ
tr ngư
1/1
Phân công lao ng xã h i; phân công lao ng qu c tđ đ ế
Phân công lao ng xã h i; s ph thu c v kinh t gi a nh ng ng i s n xu tđ ế ư
Phân công lao ng qu c t ; s tách bi t t ng i v kinh t gi a các thành ph nđ ế ươ đ ế
kinh tế
Phân công lao ng xã h i; s tách bi t t ng i v kinh t gi a nh ng ng iđ ươ đ ế ư
sn xu t
Chức năng của KTCT bao gồm:
Thời gian lao động xã hội cần thiết là:
Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:
1/1
Hình thành giá c s n xu t.
Hình thành giá tr th tr ưng.
Hình thành l i nhu n bình quân.
Hình thành chi phí s n xu t.
1/1
T ngăng n ng su t lao ă đ
Kéo dài ngày lao đng
Gim tr l ng c a công nhân ươ
Gim th p giá tr các t li u sinh ho t ư
1/1
Th ii gian L c a ng i L trong Đ ư Đ đ u ki n t t nh t
Th ii gian L c a ng i L trong Đ ư Đ đ u ki n kém nh t
Thi gian cá bi t c a ng i L ư Đ
Thi gian L xã h i c n thi tĐ ế
Cạnh tranh giữa các ngành sẽ... *
Để có thêm thặng dư tuyệt đối, nhà Tư bản phải tìm cách:
Theo quy luật giá trị, sản xuất và lưu thông phải dựa trên:
1/1
Nghiên c u các quan h kinh t tìm ra các quy lu t chi ph i ế đ
Nghiên c u tìm ra quan h xã h i
Nghiên c u tìm ra phát tri n th tr ng khoa h c ư
Nghiên c u quan h xã h i c a s n xu t
1/1
T l % gi a giá tr th ng d và t b n kh bi n ư ư ế
T l % gi a giá tr th ng d và t b n b t bi n ư ư ế
T l th i gian lao ng t i thi u và th i gian lao ng th ng d đ đ ư
T nh l % gi a giá tr th ng d và t b n c ư ư đ
1/1
Thp h n chi phí lao ng th c tơ đ ế
Cao h n chi phí lao ng th c tơ đ ế
Thp h n giá tr th ng dơ ư
Bng giá tr th ng d ư
Kinh tế chính trị là môn khoa học nghiên cứu
Tỷ suất giá trị thặng dư là:
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa luôn:
1/1
Mt ph n s n ph m th ng d do công nhân t o ra trong s n xu ư t.
Mt ph n l i nhu n do công nhân t o ra trong s n xu t.
Mt ph n giá tr th ng d do công nhân t o ra trong s n xu t ư
Mt ph n ngoài chi phí do công nhân t o ra trong s n xu t.
1/1
Ngun g c thu nh p là giá tr th ng d t o ra ư
Là t b n s h u i v i ng i cho vayư đ ư
Là t b n ho t ng i v i ng i i vayư đ đ ư đ
Ngưi bán không m t quy n s d ng mà ch m t quy n s h u t m th i
1/1
B l
Không thu c giá tr th ng dđư ư
Có lãi
Có lãi b ng giá tr th ng d ư
Nguồn gốc của lợi tức là
Tư bản cho vay không có các biểu hiện nào sau đây?
Khi bán hàng hóa thấp hơn giá trị và cao hơn chi phí sản xuất thì nhà TB sẽ
/45
1/
T su t giá tr th ng d là: ư
m' = (m / v) * 100% = (180 / 180) * 100% = 100%
T su t l i nhu n là:
p' = m / (c + v) * 100% = 180 / (200 + 180) * 100% = 47.37%
Cu t o h u c c a t b n là: ơ ư
c : v = 200 : 180 = 10 : 9
1/1
Lc l ng s n xu t và c s h tư ơ ng
Lc l ng s n xu t và ki n trúc t ng tư ế ư ng
Lc l ng s n xu t và quy lu t kinh tư ế
Lc l ng s n xu t và chính sách kinh tư ế
Giá trị sản xuất hàng hóa của tư bản là: G= 200c+ 180v + 180m.
Hãy tính:
1/ Tỷ suất giá trị thặng dư, tỷ suất lợi nhuận, cấu tạo hữu cơ của tư bản
2/ Với vị trí là người mua hàng hóa sức lao động, em hãy lý giải về vai trò
của người lao động làm thuê đối với hoạt động của doanh nghiệp do
mình sở hữu.
KTCT nghiên cứu quan hệ sản xuất trong tác động qua lại với:
1/1
Phn l i nhu n ngoài l i nhu n bình quân mà nhà t b n kinh doanh nông nghi p ư
phi n p cho ch t đ
Phn t su t giá tr th ng d ngoài l i nhu n bình quân mà nhà t b n kinh doanh ư ư
nông nghi p ph i n p cho ch đt.
Phn giá tr th ng d ngoài l i nhu n mà nhà t b n kinh doanh nông nghiêp ph i ư ư
n t.p cho ch đ
Phn giá tr th ng d ngoài l i nhu n bình quân mà nhà t b n kinh doanh nông ư ư
nghi t.p ph i n p cho ch đ
1/1
N ápăng l c c a xã h i nh t nh trong vi c cung ng c a c i v t ch t nh m đ đ
ế ng nhu c u ca con ngưi, tính đ n mt thi đi m nh t đ nh
Năng l c c a các ch th kinh t trong vi c cung ng c a c i v t ch t nh m áp ế đ
ế ng nhu c u ca con ngưi, tính đ n mt thi đi m nh t đ nh
Năng l c c a xã h i nh t nh trong vi c áp ng nhu c u c a con ng i, tính n đ đ ư đế
mt th i m nh t đi đnh
Năng l c c a xã h i nh t nh trong vi c cung ng c a c i v t ch t, tính n m t đ đế
th i nhi đ m nh t đ
1/1
Gia th k XV tr v tr cế ư
T th k XV n gi a th k XVIIế đế ế
T cu i th k XVII n n a u th k XVIII ế đế đ ế
T th k XVIII n nayế đế
Địa tô tư bản là:
Sản xuất xã hội là?
Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triển trong giai đoạn nào?
1/1
Quy lu t ch y u ế
Quy lu t ph bi n ế
Quy lu t c b n ơ
Quy lu t trung tâm
1/1
Máy móc là ngu n g c ch y u t o ra giá tr th ng d ế ư
Máy móc ch là ti n v t ch t cho vi c t o ra giá tr th ng d đ ư
Máy móc cùng v i s c lao ng u t o ra giá tr th ng d đ đ ư
Máy móc là y u t quy t ế ế đnh
1/1
t l thu n v i s vòng l u thông c a ng ti n ư đ
t ng l thu n v i kh i l ng hàng hóa, d ch v trên th tr ư ư
t l ngh ch v i giá c hàng hóa
t l thu n v i kh i l ng hàng hóa và s vòng l ư ưu thông c a đng ti n
Trong nền kinh tế thị trường, quy luật giá trị là:
Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
Lượng tiền cần thiết cho lưu thông:
1/1
Sn xu t
Kinh doanh
Giá tr
Kinh tế
1/1
Là s n ph m c a lao đng
Tha mãn nhu c u nào ó c a con ng i đ ư
Thông qua trao i, mua bánđ
Có giá tr l n trên th tr ưng
1/1
Quan h c a s n xu t và trao i đ
Lưu thông
Nông nghi p
Không ph i các ph ng án trên ươ
Tiền tệ ra đời là kết quả phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa
và các hình thái?
Đâu không phải là điều điện để sản phẩm trở thành hàng hóa?
Đối tượng nghiên cứu của Mác và Anghen xác định là
1/1
Giá tr th ng d t ư ăng
T ng su t l i nhu n t ă
Giá tr th ng d không thay i ư đ
T su t l i nhu n không thay i đ
1/1
Lc l ng s n xu t và c s h tư ơ ng
Lc l ng s n xu t và ki n trúc t ng tư ế ư ng
Lc l ng s n xu t và quy lu t kinh tư ế
Lc l ng s n xu t và chính sách kinh tư ế
1/1
Cu t o s n xu t c a t b n do c u t o k thu t quy t nh và ph n ánh s bi n i ư ế đ ế đ
ca c u t o k thu t.
Cu t o gía tr c a t b n do c u t o k thu t quy t nh và ph n ánh s bi n ư ế đ ế
đi ca c u t o k thut.
Cu t o giá tr c a t b n ư
Cu t o k thu t c a t b n ư
Tỷ suất giá trị thặng dư tăng thì
KTCT nghiên cứu quan hệ sản xuất trong tác động qua lại với
Cấu tạo hữu cơ là:
1/1
Hình thái giá tr gi n n; hình thái giá tr m r ng; hình thái giá tr chung; hình đơ
thái ti n t .
Hình thái giá tr gi n n; hình thái giá tr chung; hình thái ti n t đơ
Hình thái giá tr gi n n; hình thái giá tr thu h p; hình thái giá tr chung; hình thái đơ
tin t .
Hình thái giá tr m r ng; hình thái giá tr chung; hình thái ti n t .
1/1
Hao phí lao ng xã h i c a ng i tiêu dùng hàng hóa k t tinh trong hàng hóađ ư ế
Hao phí lao ng xã h i c a ng i s n xu t hàng hóa k t tinh trong hàng hóađ ư ế
Hao phí xã h i c a ng i s n xu t hàng hóa k t tinh trong hàng hóa ư ế
Hao phí lao ng cá bi t c a ng i s n xu t hàng hóa k t tinh trong hàng hóa.đ ư ế
1/1
Nguyên t c bình đng
Nguyên t c hoàn toàn phù h p
Nguyên t c ngang giá
Hoàn toàn t do
Sự phát triển của các hình thái giá trị bao gồm:
Giá trị hàng hóa là:
Quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa phải theo nguyên tắc:
1/1
Là lao ng xã h i c a ng i s n xu t hàng hóa và là ngu n g c t o ra giá trđ ư
ca hàng hóa
Là lao ng có ích d i hình th c c th c a nh ng ngh nghi p chuyên môn nh tđ ư
đnh
Là lao ng xã h i c a ng i s n xu t hàng hóa và là ngu n g c t o ra giá tr sđ ư
dng c a hàng hóa
Không ph i là c s so sánh, trao i các giá tr s d ng khác nhau ơ đ đ
1/1
Lao ng c th và lao ng tr u tđ đ ưng
Tính ch t t nhân và tính ch t xã h i ư
Tính ch t t nhân và tính ch t lao ư đng
Lao ng c th và lao ng ph c t pđ đ
1/1
M = m’ . k
M = m’. c
M = m.V
M = m’.V
Lao động trừu tượng:
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh:
Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức
1/1
Thi gian s n xu t + th i gian bán hàng
Thi gian s n xu t + th i gian l u thông ư
Thi gian d tr s n xu t + th i gian l u thông. ư
Thi gian s n xu t + th i gian ti p th ế
1/1
Cung ng nhi u lo i hàng hóa khác nhau cho th tr ng quy t ư ế đnh
Cung ng m t lo i hàng hóa cho th tr ng quy t ư ế đnh
Cung ng i b ph n m t lo i hàng hóa cho th tr ng quy t đ ư ế đnh
Cung ng i b ph n m t lo i d ch v cho th tr ng quy t đ ư ế đnh
1/1
Tư b n hàng hóa mà ng i ch c a nó nh ng cho ng i khác s d ng trong m t ư ư ư
th c.i gian nh t nh thu l i t đ đ
Tư b n ti n t mà ng i ch c a nó nh ng cho ng i khác s d ng trong m t ư ư ư
th c.i gian nh t nh thu l i t đ đ
Tư b n ti n t mà ng i ch c a nó nh ng cho ng i khác s d ng trong m t th i ư ư ư
gian nh t nh thu l i nhu n đ đ
Tư b n s n xu t mà ng i ch c a nó nh ng cho ng i khác s d ng trong m t ư ư ư
th c.i gian nh t nh thu l i t đ đ
Thời gian chu chuyển của tư bản bằng...
Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của
nhà sản xuất:
Tư bản cho vay là
| 1/21

Preview text:

Trắc nghiệm KTCT Tổng điểm 55/100 0/0 điểm Họ và tên người làm Mã Sinh viên * Trắc nghiệm 55/100 điểm
Nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức 1/1
Tỷ suất giá trị thặng dư; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến
Cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến
Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư
bản; tiết kiệm tư bản bất biến
Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản;
tiết kiệm giá trị thặng dư
Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa 1/1
Năng suất lao động và lao động phức tạp
Năng suất lao động; lao động giản đơn và lao động phức tạp
Lao động giản đơn và lao động phức tạp
Năng suất lao động và cường độ lao động
Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng 1/1
Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người lao động
Giá trị những tư liệu sinh hoạt để nuôi sống người lao động và con cái họ
Giá trị những tư liệu sinh hoạt để nuôi sống người lao động và gia đình họ
Giá trị những tư liệu sinh hoạt để nuôi nhà tư bản
Nguồn gốc của tích tụ tư bản 1/1 Sản phẩm thặng dư
Vốn tự có của nhà tư bản Giá trị thặng dư
Các tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
Chức năng của KTCT bao gồm: 1/1
Nhận thức; nghiên cứu; phương pháp luận; tư tưởng.
Nhận thức; thực tiễn; phương pháp luận; cơ sở lý luận
Nhận thức; thực tiễn; phương pháp luận; tư tưởng
Nhận thức; thực tiễn; tư duy; tư tưởng
Thời gian lao động xã hội cần thiết là: 1/1
Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường
Thời gian lao động giản đơn của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường
Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị trường.
Thời gian lao động phức tạp của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường
Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa: 1/1
Phân công lao động xã hội; phân công lao động quốc tế
Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất
Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa các thành phần kinh tế
Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất
Cạnh tranh giữa các ngành sẽ... * 1/1
Hình thành giá cả sản xuất.
Hình thành giá trị thị trường.
Hình thành lợi nhuận bình quân.
Hình thành chi phí sản xuất.
Để có thêm thặng dư tuyệt đối, nhà Tư bản phải tìm cách: 1/1 Tăng năng suất lao động Kéo dài ngày lao động
Giảm trừ lương của công nhân
Giảm thấp giá trị các tư liệu sinh hoạt
Theo quy luật giá trị, sản xuất và lưu thông phải dựa trên: 1/1
Thời gian LĐ của người LĐ trong điều kiện tốt nhất
Thời gian LĐ của người LĐ trong điều kiện kém nhất
Thời gian cá biệt của người LĐ
Thời gian LĐ xã hội cần thiết
Kinh tế chính trị là môn khoa học nghiên cứu 1/1
Nghiên cứu các quan hệ kinh tế để tìm ra các quy luật chi phối
Nghiên cứu tìm ra quan hệ xã hội
Nghiên cứu tìm ra phát triển thị trường khoa học
Nghiên cứu quan hệ xã hội của sản xuất
Tỷ suất giá trị thặng dư là: 1/1
Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến
Tỷ lệ thời gian lao động tối thiểu và thời gian lao động thặng dư
Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản cố định
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa luôn: 1/1
Thấp hơn chi phí lao động thực tế
Cao hơn chi phí lao động thực tế
Thấp hơn giá trị thặng dư Bằng giá trị thặng dư
Nguồn gốc của lợi tức là 1/1
Một phần sản phẩm thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất.
Một phần lợi nhuận do công nhân tạo ra trong sản xuất.
Một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra trong sản xuất
Một phần ngoài chi phí do công nhân tạo ra trong sản xuất.
Tư bản cho vay không có các biểu hiện nào sau đây? 1/1
Nguồn gốc thu nhập là giá trị thặng dư tạo ra
Là tư bản sở hữu đối với người cho vay
Là tư bản hoạt động đối với người đi vay
Người bán không mất quyền sử dụng mà chỉ mất quyền sở hữu tạm thời
Khi bán hàng hóa thấp hơn giá trị và cao hơn chi phí sản xuất thì nhà TB sẽ 1/1 Bị lỗ
Không thu được giá trị thặng dư Có lãi
Có lãi bằng giá trị thặng dư
Giá trị sản xuất hàng hóa của tư bản là: G= 200c+ 180v + 180m. /45 Hãy tính:
1/ Tỷ suất giá trị thặng dư, tỷ suất lợi nhuận, cấu tạo hữu cơ của tư bản
2/ Với vị trí là người mua hàng hóa sức lao động, em hãy lý giải về vai trò
của người lao động làm thuê đối với hoạt động của doanh nghiệp do mình sở hữu. 1/
Tỷ suất giá trị thặng dư là:
m' = (m / v) * 100% = (180 / 180) * 100% = 100% Tỷ suất lợi nhuận là:
p' = m / (c + v) * 100% = 180 / (200 + 180) * 100% = 47.37%
Cấu tạo hữu cơ của tư bản là: c : v = 200 : 180 = 10 : 9
KTCT nghiên cứu quan hệ sản xuất trong tác động qua lại với: 1/1
Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng
Lực lượng sản xuất và kiến trúc tượng tầng
Lực lượng sản xuất và quy luật kinh tế
Lực lượng sản xuất và chính sách kinh tế Địa tô tư bản là: 1/1
Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất
Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh
nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiêp phải nộp cho chủ đất.
Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông
nghiệp phải nộp cho chủ đất. Sản xuất xã hội là? 1/1
Năng lực của xã hội nhất định trong việc cung ứng của cải vật chất nhằm đáp
ứng nhu cầu của con người, tính đến một thời điểm nhất định
Năng lực của các chủ thể kinh tế trong việc cung ứng của cải vật chất nhằm đáp
ứng nhu cầu của con người, tính đến một thời điểm nhất định
Năng lực của xã hội nhất định trong việc đáp ứng nhu cầu của con người, tính đến
một thời điểm nhất định
Năng lực của xã hội nhất định trong việc cung ứng của cải vật chất, tính đến một thời điểm nhất định
Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triển trong giai đoạn nào? 1/1
Giữa thế kỷ XV trở về trước
Từ thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII
Từ cuối thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
Từ thế kỷ XVIII đến nay
Trong nền kinh tế thị trường, quy luật giá trị là: 1/1 Quy luật chủ yếu Quy luật phổ biến Quy luật cơ bản Quy luật trung tâm
Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư 1/1
Máy móc là nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư
Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
Máy móc cùng với sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
Máy móc là yếu tố quyết định
Lượng tiền cần thiết cho lưu thông: 1/1
tỷ lệ thuận với số vòng lưu thông của đồng tiền
tỷ lệ thuận với khối lượng hàng hóa, dịch vụ trên thị trường
tỷ lệ nghịch với giá cả hàng hóa
tỷ lệ thuận với khối lượng hàng hóa và số vòng lưu thông của đồng tiền
Tiền tệ ra đời là kết quả phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa 1/1 và các hình thái? Sản xuất Kinh doanh Giá trị Kinh tế
Đâu không phải là điều điện để sản phẩm trở thành hàng hóa? 1/1
Là sản phẩm của lao động
Thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
Thông qua trao đổi, mua bán
Có giá trị lớn trên thị trường
Đối tượng nghiên cứu của Mác và Anghen xác định là 1/1
Quan hệ của sản xuất và trao đổi Lưu thông Nông nghiệp
Không phải các phương án trên
Tỷ suất giá trị thặng dư tăng thì 1/1 Giá trị thặng dư tăng
Tỷ suất lợi nhuận tăng
Giá trị thặng dư không thay đổi
Tỷ suất lợi nhuận không thay đổi
KTCT nghiên cứu quan hệ sản xuất trong tác động qua lại với 1/1
Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng
Lực lượng sản xuất và kiến trúc tượng tầng
Lực lượng sản xuất và quy luật kinh tế
Lực lượng sản xuất và chính sách kinh tế Cấu tạo hữu cơ là: 1/1
Cấu tạo sản xuất của tư bản do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh sự biến đổi
của cấu tạo kỹ thuật.
Cấu tạo gía trị của tư bản do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh sự biến
đổi của cấu tạo kỹ thuật.
Cấu tạo giá trị của tư bản
Cấu tạo kỹ thuật của tư bản
Sự phát triển của các hình thái giá trị bao gồm: 1/1
Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ
Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị thu hẹp; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
Hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ. Giá trị hàng hóa là: 1/1
Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Hao phí xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
Quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa phải theo nguyên tắc: 1/1 Nguyên tắc bình đẳng
Nguyên tắc hoàn toàn phù hợp Nguyên tắc ngang giá Hoàn toàn tự do Lao động trừu tượng: 1/1
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa và là nguồn gốc tạo ra giá trị của hàng hóa
Là lao động có ích dưới hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa và là nguồn gốc tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
Không phải là cơ sở để so sánh, trao đổi các giá trị sử dụng khác nhau
Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh: 1/1
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Tính chất tư nhân và tính chất xã hội
Tính chất tư nhân và tính chất lao động
Lao động cụ thể và lao động phức tạp
Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức 1/1 M = m’ . k M = m’. c M = m.V M = m’.V
Thời gian chu chuyển của tư bản bằng... 1/1
Thời gian sản xuất + thời gian bán hàng
Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông
Thời gian dự trữ sản xuất + thời gian lưu thông.
Thời gian sản xuất + thời gian tiếp thị
Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của 1/1 nhà sản xuất:
Cung ứng nhiều loại hàng hóa khác nhau cho thị trường quyết định
Cung ứng một loại hàng hóa cho thị trường quyết định
Cung ứng đại bộ phận một loại hàng hóa cho thị trường quyết định
Cung ứng đại bộ phận một loại dịch vụ cho thị trường quyết định Tư bản cho vay là 1/1
Tư bản hàng hóa mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một
thời gian nhất định để thu lợi tức.
Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một
thời gian nhất định để thu lợi tức.
Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời
gian nhất định để thu lợi nhuận
Tư bản sản xuất mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một
thời gian nhất định để thu lợi tức.