-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm Kinh tế và Pháp luật 10 Bài 10: Lập kế hoạch tài chính cá nhân | Kết nối tri thức
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 bộ sách Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 15 câu hỏi về Bài 10: Lập kế hoạch tài chính cá nhân có đáp án giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chủ đề 6: Lập kế hoạch tài chính cá nhân (KNTT)
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Bài 10: Lập kế hoạch tài chính cá nhân Câu 1:
Loại kế hoạch tài chính cá nhân nào nhằm thực hiện mục đích cân đối thu
chi trong tiêu dùng hay tiết kiệm được một khoản tiền nhỏ, thời gian thực
hiện từ 3 đến 6 tháng?
A. Kế hoạch tài chính cá nhân ngắn hạn.
B. Kế hoạch tài chính cá nhân trung hạn.
C. Kế hoạch tài chính cá nhân dài hạn.
D. Loại kế hoạch tài chính cá nhân khác. Câu 2:
Kế hoạch tài chính cá nhân trung hạn có thời gian mục tiêu để thực hiện là bao nhiêu? A. từ 3 đến 6 tháng. B. từ 4 đến 6 tháng. C. từ 3 đến 7 tháng. D. từ 4 đến 7 tháng. Câu 3:
Nội dung nào sau đây không nói về đặc điểm kế hoạch tài chính cá nhân dài hạn?
A. Mục tiêu thường là có được những khoản tiền lớn.
B. Thời gian thực hiện từ 6 tháng trở lên.
C. Thời gian thực hiện từ 6 tháng trở xuống.
D. Bao gồm kế hoạch thực hiện các mục tiêu ngắn hạn, trung hạn. Câu 4:
Có bao nhiêu loại kế hoạch tài chính cá nhân? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5:
Bản ghi chép thu chi giúp quản lí tiền bạc của cá nhân bao gồm các quyết
định về hoạt động tài chính được gọi là gì?
A. Kế hoạch tài chính cá nhân. B. Thống kê tài chính. C. Bản kê khai tài sản. D. Thời gian biểu. Câu 6:
Anh K có khoản thu hập là 10i triệu đồng, anh phân chia số tiền đó vào
khoản chi cho sinh hoạt cuộc sống là 6 triệu, còn 4 triệu anh đưa vào khoản
tiết kiệm để hai năm nữa anh mua xe. Trong trường hợp này anh K đã sử
dụng hình thức kế hoạch chi tiêu nào sau đây? A. Ngắn hạn. B. Trung hạn. C. Dài hạn. D. Vô thời hạn. Câu 7:
Bạn X đặt câu hỏi: “Có bao nhiêu bước để lên kế hoạch tài chính cá nhân
hợp lí?”. Nếu là người trả lời em sẽ lựa chọn đáp án nào sau đây? A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm. Câu 8:
Phương án nào sau đây không thuộc một trong những quy tắc của việc lập
kế hoạch tài chính cá nhân?
A. Chi tiêu không vượt mức thu cho phép.
B. Phân bổ thu nhập hợp lí sao cho không ảnh hưởng đến các khoản chi thiết yếu.
C. Tăng thu nhập nhưng không được ảnh hưởng đến kết quả học tập.
D. Tăng thu nhập đồng nghĩa với việc tăng chi tiêu hàng tháng. Câu 9:
Anh P đi làm công ăn lương, anh muốn việc chi tiêu tiền của bản thân
được hợp lí, đồng thời có thêm khoản tiết kiệm cho tương lai. Trong
trường hợp này, anh P cần phải làm gì sau đây?
A. Lập kế hoạch chi tiêu tài chính.
B. Nhờ người giữ hộ tiền lương.
C. Chi tiêu thoải mái số tiền kiếm được.
D. Lên kế hoạch gửi tiết kiệm ngân hàng. Câu 10:
Phương án nào sau đây không thuộc nội dung ý nghĩa của việc lập kế
hoạch tài chính cá nhân?
A. Giúp tính toán, cân nhắc nên dành những khoản chi phí cần thiết cho đời sống, học tập.
B. Chủ động nắm chắc tình hình tài chính của bản thân để điều chỉnh cho phù hợp.
C. Duy trì được chỉ tiêu tài chính lành mạnh, không lãng phí, không bị thâm hụt.
D. Giúp chi tiêu một cách thoải mái mà không cần tiết kiệm. Câu 11:
Kế hoạch tài chính cá nhân dài hạn thường có thời hạn trong bao lâu? A. Từ 5 tháng trở lên. B. Từ 6 tháng trở lên. C. Từ 7 tháng trở lên. D. Từ 8 tháng trở lên. Câu 12:
Bản kế hoạch về thu chi ngân sách nhằm thực hiện được những mục tiêu
tài chính quan trọng trong thời gian từ 6 tháng trở lên là bản kế hoạch tài chính cá nhân A. ngắn hạn. B. trung hạn. C. dài hạn. D. vô thời hạn. Câu 13:
Kế hoạch tài chính cá nhân trung hạn thường có thời hạn trong bao lâu? A. Từ 3 đến 6 tháng. B. Từ 4 đến 8 tháng. C. Từ 5 đến 9 tháng. D. Từ 6 đến 12 tháng. Câu 14:
Bản kế hoạch về thu chi ngân sách nhằm thực hiện một mục tiêu tài chính
trong một thời gian từ 3 đến 6 tháng là bản kế hoạch tài chính cá nhân A. ngắn hạn. B. trung hạn. C. dài hạn. D. vô thời hạn. Câu 15:
Kế hoạch tài chính cá nhân ngắn hạn thường có thời hạn trong bao lâu? A. Dưới 2 tháng. B. Dưới 3 tháng. C. Dưới 4 tháng. D. Dưới 5 tháng. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B A C B A C C D A D B C A B B