Trắc nghiệm Kinh tế và Pháp luật 10 Bài 6: Thuế | Kết nối tri thức

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 bộ sách Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 15 câu hỏi về Bài 6: Thuế có đáp án giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Kinh tế và Pháp luật 10 Bài 6: Thuế | Kết nối tri thức

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 bộ sách Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 15 câu hỏi về Bài 6: Thuế có đáp án giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

77 39 lượt tải Tải xuống
Bài 6: Thuế
Câu 1:
Thuế gì?
A. Thuế một khoản tiền các nhân, tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh
doanh tự nguyện nộp cho Nhà nước.
B. Thuế một khoản tiền các sở sản xuất kinh doanh thu lãi từ
người mua hàng.
C. Thuế một khoản nộp ngân sách nhà nước bắt buộc của tổ chức, hộ
gia đình, hộ kinh doanh, nhân theo quy định của các luật thuế.
D. Thuế một khoản tiền người dân phải trả khi sử dụng các dịch vụ
công cộng theo quy định của các luật thuế.
Câu 2:
Nội dung nào dưới đây không phải vai trò của thuế?
A. Thuế công cụ để kiềm chế lạm phát, bình ổn giá cả
B. Thuế nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.
C. Thuế công cụ quan trọng để Nhà nước điều tiết thị trường.
D. Thuế góp phần điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng hội, đảm
bảo cân bằng lợi ích trong hội.
Câu 3:
Thuế trực thu gì?
A. Thuế tính trên giá trị của hàng hoá trên thị trường.
B. Thuế gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ.
C. Thuế điều tiết trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản của người nộp thuế.
D. Thuế điều tiết trực tiếp vào giá cả của hàng hoá trên thị trường.
Câu 4:
Thuế gián thu gì?
A. Thuế thu được từ người thu nhập cao.
B. Thuế điều tiết gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ.
C. Thuế đánh vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp.
D. Thuế thu được từ khoản tiền người mua phải trả cho người bán.
Câu 5:
Thuế một khoản nộp ngân sách nhà nước tính chất gì?
A. Bắt buộc.
B. Tự nguyện.
C. Không bắt buộc.
D. Cưỡng chế.
Câu 6:
Thuế vai trò gì?
A. Thuế nguồn thu chính của ngân sách nhà nước.
B. Thuế công cụ quan trọng để Nhà nước điều tiết thị trường. Qua
thuế, Nhà nước hướng dẫn tiêu dùng theo hướng tích cực, bảo vệ thị
trường trong nước.
C. Thuế góp phần điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng hội, đảm
bảo cân bằng lợi ích trong hội.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7:
Những người thu nhập cao trong doanh nghiệp phải trích một khoản tiền từ
phần thu nhập để nộp vào ngân sách nhà nước theo loại thuế gì?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế thu nhập nhân.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế nhập khẩu.
Câu 8:
Loại thuế nhằm điều tiết việc sản xuất tiêu dùng hội cũng như nhập khẩu
hàng hóa được gọi gì?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế thu nhập nhân.
C. Thuế nhập khẩu.
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
Câu 9:
Doanh nghiệp sản xuất ô A bán xe ô tô, trong quá trình vận hành, từ máy
khói bụi từ xe ô gây ô nhiễm môi trường, vậy doanh nghiệp A phải đóng loại
thuế gì?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế bảo vệ môi trường.
C. Thuế nhập khẩu.
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
Câu 10:
Loại thuế nào sau đây không thuộc thuế trực thu?
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
D. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
Câu 11:
Loại thuế điều tiết trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản của người nộp thuế gọi
gì?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế gián thu.
D. Thuế trực thu.
Câu 12:
Nguồn thu chủ yếu nhất của ngân sách nhà nước
A. thuế.
B. vốn đầu nước ngoài.
C. lệ phí.
D. phí.
Câu 13:
Phương án nào dưới đây nói đến vai trò của thuế?
A. Tăng cường lạm phát.
B. Điều tiết thu nhập.
C. Mở rộng thị trường.
D. Hỗ trợ an sinh.
Câu 14:
Phương án nào dưới đây không thuộc vai trò của thuế?
A. Kiềm chế lạm phát.
B. Điều tiết kinh tế.
C. Kích thích đầu tư.
D. Đẩy mạnh đầu tích trữ.
Câu 15:
Phương án nào sau đây không thuộc một trong các loại thuế của nước ta?
A. Thuế thu nhập nhân.
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế nhập khẩu.
D. Thuế hộ gia đình.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
A
C
B
A
D
B
D
B
D
D
A
B
D
D
| 1/5

Preview text:

Bài 6: Thuế Câu 1: Thuế là gì?
A. Thuế là một khoản tiền mà các cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh
doanh tự nguyện nộp cho Nhà nước.
B. Thuế là một khoản tiền mà các cơ sở sản xuất kinh doanh thu lãi từ người mua hàng.
C. Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước bắt buộc của tổ chức, hộ
gia đình, hộ kinh doanh, cá nhân theo quy định của các luật thuế.
D. Thuế là một khoản tiền mà người dân phải trả khi sử dụng các dịch vụ
công cộng theo quy định của các luật thuế. Câu 2:
Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thuế?
A. Thuế là công cụ để kiềm chế lạm phát, bình ổn giá cả
B. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.
C. Thuế là công cụ quan trọng để Nhà nước điều tiết thị trường.
D. Thuế góp phần điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng xã hội, đảm
bảo cân bằng lợi ích trong xã hội. Câu 3: Thuế trực thu là gì?
A. Thuế tính trên giá trị của hàng hoá trên thị trường.
B. Thuế gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ.
C. Thuế điều tiết trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản của người nộp thuế.
D. Thuế điều tiết trực tiếp vào giá cả của hàng hoá trên thị trường. Câu 4: Thuế gián thu là gì?
A. Thuế thu được từ người có thu nhập cao.
B. Thuế điều tiết gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ.
C. Thuế đánh vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp.
D. Thuế thu được từ khoản tiền mà người mua phải trả cho người bán. Câu 5:
Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất gì? A. Bắt buộc. B. Tự nguyện. C. Không bắt buộc. D. Cưỡng chế. Câu 6: Thuế có vai trò gì?
A. Thuế là nguồn thu chính của ngân sách nhà nước.
B. Thuế là công cụ quan trọng để Nhà nước điều tiết thị trường. Qua
thuế, Nhà nước hướng dẫn tiêu dùng theo hướng tích cực, bảo vệ thị trường trong nước.
C. Thuế góp phần điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng xã hội, đảm
bảo cân bằng lợi ích trong xã hội. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7:
Những người có thu nhập cao trong doanh nghiệp phải trích một khoản tiền từ
phần thu nhập để nộp vào ngân sách nhà nước theo loại thuế gì?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế nhập khẩu. Câu 8:
Loại thuế nhằm điều tiết việc sản xuất và tiêu dùng xã hội cũng như nhập khẩu
hàng hóa được gọi là gì?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế thu nhập cá nhân. C. Thuế nhập khẩu.
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Câu 9:
Doanh nghiệp sản xuất ô tô A bán xe ô tô, trong quá trình vận hành, từ máy
khói bụi từ xe ô tô gây ô nhiễm môi trường, vậy doanh nghiệp A phải đóng loại thuế gì?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế bảo vệ môi trường. C. Thuế nhập khẩu.
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Câu 10:
Loại thuế nào sau đây không thuộc thuế trực thu?
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
D. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu. Câu 11:
Loại thuế điều tiết trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản của người nộp thuế gọi là gì?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt. C. Thuế gián thu. D. Thuế trực thu. Câu 12:
Nguồn thu chủ yếu nhất của ngân sách nhà nước là A. thuế.
B. vốn đầu tư nước ngoài. C. lệ phí. D. phí. Câu 13:
Phương án nào dưới đây nói đến vai trò của thuế? A. Tăng cường lạm phát. B. Điều tiết thu nhập.
C. Mở rộng thị trường. D. Hỗ trợ an sinh. Câu 14:
Phương án nào dưới đây không thuộc vai trò của thuế? A. Kiềm chế lạm phát. B. Điều tiết kinh tế. C. Kích thích đầu tư.
D. Đẩy mạnh đầu cơ tích trữ. Câu 15:
Phương án nào sau đây không thuộc một trong các loại thuế của nước ta?
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế giá trị gia tăng. C. Thuế nhập khẩu. D. Thuế hộ gia đình. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C A C B A D B D B D D A B D D