-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 22 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế vi mô (KT01) 6 tài liệu
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 118 tài liệu
Trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 22 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vi mô (KT01) 6 tài liệu
Trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 118 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
Preview text:
ĐỀ TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ
Câu 1: Trong nền kinh tế giản đơn, các thành phần của nền kinh tế bao gồm:
A. Hộ gia đình, chính phủ
B. Chỉnh phủ, doanh nghiệp tư nhân
C. Hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ
D.Hộ gia đình, doanh nghiệp, nhà nhập khẩu
Câu 2: Sự mâu thuẫn giữa tính vô hạn của nhu cầu và tính hữu hạn khả năng sản
xuất của xã hội được gọi là: * Á. Chi phí cơ hội B. Qui luật khan hiếm
C. Kinh tế học chuẩn tắc D. Sản xuất cái gì
Câu 3: Kinh tế học thực chứng :
A Lien quan , đến câu hỏi đó là gì
B. Liên quan đến đánh giá chủ quan của cá nhân C. A & B đều đúng D. A & B đều sai
Câu 4: Kinh tế học chuẩn tắc
A. Liên quan đến cách lý giải khoa học
B. Liên quan đến đánh giá chủ quan của cá nhân
C. Liên quan đến câu hỏi điều gì nên xảy ra D. cả B&C
Câu 5: Khi bạn dành thời gian các buổi tối trong tuần để đi học tiếng Anh và bạn
không còn thời gian để đi làm thêm buổi tối, ví dụ này phản ánh khái niệm:
A. Sự khan hiếm thời gian B . Chi phi cơ hội C.Kinh tế học vi mô D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Sự lựa chọn kinh tế xuất phát từ: Á. Chi phí cơ hội
B. Sự khan hiếm nguồn lực
C. Mang muốn được thỏa mãn của con người
Đ. Mục đích sử dụng khác nhau
Câu 7: Đối với một khách hàng chi phi cơ hội của một lần cắt tóc là 50.000 đồng tương ứng với:
A. Giá trị của lựa chọn tốt nhất mà ông ta phải từ bỏ để chỉ tiêu 50.000 đồng
B. Giá trị của lựa chọn tốt nhất mà ông ta phải từ bỏ để dùng thời gian cho cắt tóc
C. Giá trị của lựa chọn tốt nhất mà ông ta phải từ bỏ để chi tiêu 50.000 đồng của ông ta và dùng thời gian để cắt tóc
D. Giá trị 50.000 đồng để cắt tóc
Câu 8: Các điều sau là yếu tố sản xuất, ngoại trừ: A. Nguồn lực tự nhiên
Đ: Công cụ sản xuất và đất đai C. Chính phủ D. Tư duy kinh tế
Câu 9: Chi phí cơ hội không bao gồm: A Chi phí bên ngoài
B. Khả năng tốt nhất mà chúng ta đã từ bỏ
C. Tất cả những khả năng mà chúng ta đã từ bộ D. Chi phí thực tế
Câu 10: Người ta mô tả nền kinh tế Việt Nam là một nền kinh tế: A.Đóng B, Kinh tế thị trường
C. Kế hoạch hóa tập trung D. Hỗn hợp
Câu 11: "Chính phủ nên tập trung cho giải quyết thất nghiệp hơn là xây dựng các nhà máy thép” là một phát biểu: A. Chuẩn tắc B.Thực chứng C. Kinh tế học vi mô D. Kinh tế học vĩ mô
Câu 12: "Khi thu nhập tăng, cầu về mì gói giảm” là một phát biểu: A. Chuẩn tắc B. Thực chứng C. Kinh tế học vi mô D. Kinh tế học vĩ mô
Câu 13: Đường giới hạn năng lực sản xuất:
A. Mô tả sự khan hiếm nguồn lực và giới hạn về kỹ thuật
B. Nó vạch ra ranh giới giữa tổ hợp hàng hóa và dịch vụ có khả năng sản xuất và không có khả năng sản xuất. C. A & B đúng D. A & B sai
Câu 14: Khoa học nghiên cứu hành vi và cách thức quyết định của 3 thành viên
trong nền kinh tế là người sản xuất, người tiêu dùng và chính phủ gọi là:
A Kinh tế học thực chứng
B. Kinh tế học chuẩn tắc C . Kinh tế học vi mô D. Kinh tế học vĩ mô
Câu 15: Tất cả những điều sau liên quan đến kinh tế học vi mô, ngoại trừ: A. Sản xuất B. Tiến bộ kỹ thuật C. Chênh lệch giàu nghèo D. A & B đúng
Câu 16: Một nền kinh tế đóng:
A. Chỉ nhập khẩu mà không xuất khẩu
B. Chỉ xuất khẩu mà không nhập khẩu
C. Không có bất kỳ mối liên hệ kinh tế nào với hộ gia đình và chính phủ
D. Không có bất kỳ mối liên hệ kinh tế nào với các nền kinh tế khác
Câu 17: Huyền có thể tham gia giờ học kinh tế vi mô hoặc ngủ trưa ở nhà. Nếu cô
ấy chọn học vi mô thì giá trị của giấc ngủ trưa là:
A. Cao hơn so với giờ học vi mô
B. Không so sánh được với giờ học vi mô
C. Bằng với giờ học vi mô D
. Chi phí cơ hội của giờ học vi mô
Câu 18: Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
A. Môi trường vi mô, môi trường chính trị, môi trường kinh tế
B. Môi trường tự nhiên, môi trường kinh tế
C. Môi trường vị mô, môi trường vĩ mô D. Tât cá deu sal
Câu 19: Sự khan hiếm nguồn lực giải thích rằng đường giới hạn năng lực sản xuất:
A. Là đường cong lồi vào phía bên trong
B.Là đường cong lồi ra phía bên ngoài C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc âm
Câu 20: Những điều sau đây không được xem xét trong chi phí cơ hội của học đại học: A. Học phi
B. Chi phí tài liệu sách vở C . Chi phí bữa ăn
D. Thu nhập nếu không học đi làm công nhân
Câu 21: Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị
trường giảm 5% với những điều kiện khác không đồi. Vấn đề này thuộc về:
A. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc
B. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng
C. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc D
. Kinh tế học vi mô, thực chứng
Câu 22: Khác nhau cơ bản giữa mô hình kinh tế thị trường và mô hình kinh tế hỗn hợp là:
A. Nhà nước quản lí ngân sách
B. Nhà nước tham gia quản lí nền kinh tế
C. Nhà nước quản lí các quỹ phúc lợi xã hội D. Các cầu trên đều sai
Câu 23: Cầu nào sau đây thuộc kinh tế học vi mô:
A .Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao
B. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất
C.Chính sách tài chính, tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong nền kinh tế D. Tất cả các câu trên
Câu 24: Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
A. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2015 là 6,68%
B. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%
C. Giá dầu thế giới tăng hơn 3 lần giữa năm 1973 và 1974
D. phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người giả và trẻ em
Câu 25: Những vấn đề cơ bản của nền kinh tế là:
A. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
B. Sản xuất bằng phương pháp nào? C. Sản xuất cho ai? D
. Các câu trên đều đúng.
Câu 26: Nếu một sự tăng giá hàng hóa A làm dịch chuyển đường cầu hàng hóa B
về phía bên phải, khi dó:
A. A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
B. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng.
C. A và B không liên quan gì với nhau D. B là hàng hóa xa xỉ
Câu 27: Nếu một sự tăng giá hàng hóa A làm dịch chuyển đường cầu hàng hóa B
về phía bên trái, khi dó:
A.A và B là hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
B. A và B là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng
C. B là hàng hóa thứ cấp D. B là hàng hóa xa xỉ
Câu 28: Khi thu nhập tăng, cầu về hàng hóa A giảm, vậy A là: A . Hàng hóa thứ cấp B. Hàng hóa thông thường C. Hàng hóa xa xỉ
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 29: Nhân tố nào trong những nhân tố sau không kéo theo sự tăng cầu hàng hóa: A.Tăng thu nhập
B. Giảm thu nhập => do sự dịch trái nên Q giảm
C. Giảm giá của hàng hóa thay thế
D. Giảm giá của hàng hóa bổ sung
Câu 30: Thị hiếu phụ thuộc vào các nhân tố sau, ngoại trừ: A. Tập quán tiêu dùng B. Gioi tinh C. Tôn giáo
D. chính trị => Tâm lý lứa tuổi
Câu 31: Khi các kỳ vọng thuận lợi đối với người tiêu dùng thì:
A. Lượng cầu hiện tại giảm, đường cầu dịch chuyển sang trái
B. Lượng cầu hiện tại giảm, đường cầu dịch chuyển sang phải
C Lượng cầu hiện tại tăng, đường cầu dịch chuyển sang trái
D, Lương cầu hiện tại tăng, đường cầu dịch chuyển sang phải
Cầu 32: Đường cầu của hàng hóa A di chuyển dọc do:
A. Giá của hàng hóa A thay đổi. B. Thu nhập thay đổi
C. Giá của hàng hóa thay thế thay đổi
D. Giá của hàng hóa bổ sung thay đổi
Câu 33: Một sự giảm giá hàng hóa buộc nhà sản xuất phải giảm lượng cung, điều này phản ánh: A. Luật cung B. Luật cầu C. Sự thay đổi của cung
D. Bản chất của hàng hóa thứ cấp
Câu 34: Nếu bếp dầu là hàng hóa thứ cấp và khi các điều kiện khác không đổi, sự
tăng giả của bếp dầu sẽ kéo theo
A. Sự giảm cầu của bếp dầu
B. Sự tăng cầu của bếp dầu
C. Sự cảm cung của bếp dầu
Đ. Tất cả các cầu trên đều sai
Câu 35: Công cụ được dùng để biểu diễn cung là: A. Hàm cung B. Biểu cùng C. Đường cung D. Tất cả đều đúng
Câu 36: Chọn phát biểu đúng:
A. Giá hàng hóa dịch vụ và cầu có quan hệ nghịch
B. Giá hàng hóa dịch vụ và cầu có quan hệ thuận
C. Giá hàng hóa dịch vụ và lượng cầu có quan hệ nghịch
Đ. Giá hàng hóa dịch vụ và lượng cầu có quan hệ thuận
Câu 37: Chọn phát biểu sai: A
. Giả hàng hóa dịch vụ và lượng cầu có quan hệ thuận
B. Giá hàng hóa dịch vụ và lượng cung có quan hệ thuận
C. Giá hàng hóa dịch vụ và lượng cầu có quan hệ nghịch
D. Khi giả hàng hóa A tăng thì lượng cầu về hàng hóa A giảm
Câu 38: Khi giá của các yếu tố đầu vào giảm thì:
A. Chi phí sản xuất tăng, lợi nhuận giảm, cung giảm
B. Chi phí sản xuất tăng, lợi nhuận tăng, cung tang C.
Chi phi sản xuất giảm, lợi nhuận tăng, cung tăng
Đ. Chi phí sản xuất giảm, lợi nhuận tăng, cung giảm
Câu 39: Sự thay đổi cung là:
A Sự di chuyển dọc theo đường cung B
. Sự dịch chuyển toàn bộ đường cung Đ. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Câu 40: Một sự dịch chuyển đường cung của ti vi là do tác động bởi:
A. Một sự thay đổi sở thích của người tiêu dùng
B. Một sự thay đổi giá của hàng hóa thay thế tỉ vì
C. Một sự thay đối giá của ti vi
D, Tất cả các cầu trên đều sai
Câu 41: Nếu thị trường trà sữa đang ở trạng thái cân bằng, khi đó:
A. Trà sữa là hàng hóa thông thường
B. Người bán thích bán nhiều hơn ở giá hiện tại
C. Người mua thích mua nhiều hơn ở giá hiện tại D
. Lượng cung bằng với lượng cầu
Câu 42: Giá của một hàng hóa sẽ giảm xuống:
A. Nếu tồn tại một sự dư thừa ở giá hiện tại.
B. Nếu giá hiện tại cao hơn giá cân bằng
C. Nếu lượng cung cao hơn lượng cầu D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Tình trạng nào sau đây kéo theo tác động làm tăng giá cân bằng:
A. Một sự tăng đồng thời cung và cầu
B. Một sự giảm đồng thời cung và cầu
C.Một sự tăng của cầu phối hợp với sự giảm xuống của cung
D. Một sự tăng của cầu phối hợp với sự tăng của cung
Câu 44: Khi có thông tin nước mắm được sản xuất từ hóa chất, thị trường nước
mắm sẽ thay đổi như thể nào?
A Cầu nước mầm tăng, giá cân bằng tăng, lượng cân bằng tăng
B. cầu nước mầm giảm, giá cân bằng giảm, lượng cân bằng giám
C . Cung nước mầm tăng, giá cân bằng tăng, lương cung bằng tăng
D. Cung nước mầm giảm, giá cân bằng giảm, lương cân bằng giảm
Câu 45: Khi giá đường tăng và có thông tin cho biết ăn nhiều bánh ngọt không tốt
cho sức khỏe, thị trường bánh ngọt sẽ thay đổi như thế nào:
A. Cung bánh ngọt tăng, cầu bánh ngọt giảm, giá cân bằng giảm, lượng cân bằng giảm
B. Cung bánh ngọt giảm, cầu bánh ngọt tăng, giá cân bằng giảm, lượng cân bằng giảm
C. Cung bánh ngọt tăng, cầu bánh ngọt tăng, giá cân bằng tầng, lượng cân bằng tăng D.
Cung bánh ngọt giảm, cầu bánh ngọt giảm, giả và lượng cần bằng không đối
Câu 46: Dọc theo đường cầu, tất cả các sự kiện sau không thay đổi, ngoại trừ: A.Thu nhập
B. Giá của chính hàng hóa đó C. Sự ưa thích
D. Giá của hàng hóa bổ sung
Câu 47: Giá trần (giá tối đa) luôn dẫn tới: A. Sự gia nhập ngành B. Sự dư cung
C.Sự cân bằng thị trường D
. Sự thiếu hụt hàng hóa
Câu 48: Giá sàn (giá tối thiểu) luôn dẫn tới: A.Sự gia nhập ngành B. Sự dư thừa hàng hóa
C. Sự cân bằng thị trường
D. Sự thiếu hụt hàng hóa
Câu 49: Các quốc gia sẽ nhập khẩu hàng hóa khi:
A. Gia thị trường trong nước cân bằng với giá thị trường thế giới
B. Giá trị trường trong nước thấp hơn giá trị trường thế giới
C. Giá thị trường trong nước cao hơn giá thị trường thế giới
D. Tất cả các cầu trên đều sai
Câu 50: Những điều sau đây cho thấy tác động giống nhau của thuế và hạn ngạch, ngoại trừ:
A. Làm tăng giá hàng hóa trong nước B. Khuyến khích sản xuất nội địa C. Hạn chế tiêu dùng
D. Gia tăng lợi ích của chính phủ
Câu 51; Khi bơ có nhiều hàng hóa thay thế trực tiếp thị:
A.Cung của bơ co giãn hơn.
B.Cung của bơ kém co giãn hơn
C.cầu của bơ co giãn hơn => Edp >1
D.Câu của bơ co kém giản hơn
Câu 52: Nếu gạo là hàng hóa thiết yếu thì:
A.Cung của gạo co giãn hơn
B. Cung của gao kém có giãn hơn
C.Cầu của đạo co giãn hơn
D.Cầu của gạo kém co giãn hơn
Câu 53: Co giãn của cầu theo giá của một đường cầu hoàn toàn nằm ngang là: A.Bằng 0 :không co giản
B.Bằng 1: co giản đơn vị
C. lớn hơn 0, nhỏ hơn 1 : kém co giản
D.không xác định : hoàn toàn co giản
Câu 54: Co giãn của cầu theo giá của một đường cầu thẳng đứng là: A.Bằng 0 B.Bằng 1 C.Lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 D. Không xác định
Câu 55: Một đợt nắng nóng kéo dài làm tăng cầu của máy điều hòa nhiệt độ nhưng
nhà sản xuất không còn máy điều hòa, vậy đường cung tạm thời của máy điều hòa là: A.Hoàn toàn có giãn B.Hoàn toàn không có giãn C. Co giãn đơn vị D. Nằm ngang
Câu 56: Trên một đường cầu tuyến tính, những điểm khác nhau có hệ số co giãn: A.Bằng nhau B. Khác nhau C.Lớn hơn 1 D.Nhỏ hơn 1
Câu 57: Nếu co giãn của cầu theo giá là 3, khi có một sự giảm giá 2% thì sẽ làm:
A.Tăng gấp đôi số lượng cầu
B.Giảm một nửa số lượng cầu
C.Tăng 6% số lượng cầu
D. Giảm 1% số lượng cầu
Câu 58: Dọc theo đường cầu về phía bên phải:
A.Cầu càng co dãn theo giá B
. Cầu càng kém co giãn theo giá C.Câu co giãn đơn vị
D.Co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1
Câu 59: Các nhân tố sau đều ảnh hưởng đến co giãn của cầu theo giá, ngoại trừ
A.Khoảng thời gian từ khi giá thay đổi
B.Bản chất của hàng hóa
C.Tỷ trọng ngân sách dành cho chi tiêu hàng hóa
D. Sở thích của người tiêu dùng
Câu 60: Khi túi xách LV là hàng hóa xa xĩ, thì co giãn của cầu theo thu nhập đối với túi xách LV bằng: A. 0 B.1 C.>1 D. <1
Câu 61: Nếu X và Y là hai hàng hóa bổ sung thì: A:Edp <0 B: Edp>0 C: Edp=0 D:Tất cả đều sai
Câu 62: Nếu X và Y là hai hàng hóa thay thế thi: A; D. Tất cả đều sai
Câu 63: Giá của sản phẩm X tăng lên dẫn đến chỉ tiêu cho sản phẩm X tăng lên, thì
hệ số co giãn của cầu theo giá của sản phẩm là: A.>1 B.<1 C.=0 D. =1
Câu 64: Hàng hóa A là hàng thứ cấp, nếu giá A giảm đột ngột còn một nửa, tác
động thay thế sẽ làm cầu hàng hóa A A. Tăng lên gấp đôi B. Täng it hon gap doi C. Giảm còn một nửa D . Các cầu trên đều sai
Câu 65: Co giãn của cung theo giá trong ngắn hạn nhỏ hơn trong dài hạn bởi vừa
A. Có rất nhiều hàng tiêu dùng thay thế cho hàng hóa này
B. Có rất nhiều hàng tiêu dùng bổ sung cho hàng hóa này
C. Không có khả năng khai thác các phương tiện kỹ thuật cho phép điều chỉnh cung
D. Thu nhập tăng do có nhiều thời gian hơn để tiêu thụ
Câu 66: Co giãn của một đường cung hoàn toàn thẳng đứng: A. Bằng 0 B. Bằng 1 C. Lớn hơn 1. D. Không xác định
Câu 67: Co giãn của một đường cung nằm ngang: A. Bằng 0 B. Bảng 1 C. Lớn hơn 1 D . không xác định
Câu 68: Nếu A là hàng hóa có nhiều khả năng thay thế, thì co giãn của cung hàng hóa A theo giá sẽ: A. Bằng 0 B. Bảng 1 C. Lớn hơn 1 D. Không xác định
Câu 69: Nếu hệ số co giãn chéo của đường cầu là số dương, chúng ta nói hai hàng hóa đó là: A Hàng thay thế B. Hàng độc lập C. Hàng thứ cấp D. Hàng bổ sung
Câu 70: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên mà lượng cầu sản phẩm A giảm thị:
A. A là hàng thông thường B. A là hàng hóa xa xỉ
C. A là hàng hóa thứ cấp
D. A là hàng hóa thiết yếu
Câu 71: Nếu X và Y là hai hàng hóa bổ sung thì co giãn chéo của XY bằng: A. 0 B.>0 C.<0 D. Tất cả đều sai
Câu 72: Trong trường hợp cầu về hàng hóa A co giãn nhiều, để tăng doanh thu, người bán cần phải: A. Tăng giá bán B.Giảm giá bản C.Giữ nguyên giá bán
D. Đầu tư công nghệ và kỹ thuật sản xuất hiện đại hơn
Câu 73: Nhà nước muốn tăng doanh thu từ thuế nên đánh thuế vào những hàng hóa:
A. có cầu có giãn nhiều theo giải B
. Có cầu ít có gian theo giá
C. Có cũng có nhân nhiều theo giá
D. Có cung ít co giãn theo giá
Câu 74: Khi cung co giãn nhiều hơn cầu thì:
A. Người tiêu dùng và người sản xuất chịu mức thuế bằng nhau
B.Người tiêu dùng chịu thuế nhiều hơn người sản xuất. C
. Người tiêu dùng chịu thuế ít hơn người sản xuất
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 75: So sánh giữa hai đường cầu dốc đứng và dốc thoải, chúng ta có thể kết luận rằng:
A.Đường cầu dốc đứng cơ giãn theo gia cao hơn đường cầu dốc thoái
B. Đường cầu dốc đứng co giãn theo giả thấp hơn đường cầu dốc thoái
C.Hai đường cầu có giãn theo giá như nhau
Đ. Đường cầu cốc thoái chịu tác động của thu nhập nhiều hơn
Cầu 76: Phát biểu nào sai trong số những phát biểu sau:
A. Lợi ích và hữu dụng là giống nhau
B. Lợi ích thường không giống nhau đối với mỗi người khi tiêu dùng cùng sản phẩm
C. Lợi ích và hữu dụng là không đồng nhất nhau
D. Lợi ích là sự có ích chủ quan mà người tiêu dùng nhận được khi tiêu dùng hàng hóa dịch vụ
Câu 77: Lựa chọn tiêu dùng của người tiêu dùng được xác định bởi:
A. Giá của hàng hóa và dịch vụ B. Thu nhập C. Su ua thich D. Tất cả các câu trên
Câu 78: Giá trị của một hàng hóa được định nghĩa như là: A. Giá thị trưởng
B. Giá trung bình mà người tiêu dùng phải trả trên thị trường.
C. Chi phí sản xuất hàng hóa
D . Giá cao nhất mà người mua sẵn sàng trả để nhận được hàng hóa này.
Câu 79: Phối hợp tối ưu của người tiêu dùng là phối hợp thỏa điều kiện:
A. Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường đồng ích B
. Tỷ lệ thay thế biên giữa các hàng hóa bằng tỷ giá của chúng
C. Đường ngân sách tiếp xúc với đường dâng ích
D. Các cầu trên đều đúng
Câu 80: Chọn phát biểu sai. Đường cầu cá nhân chính là chồng là ích tiện
A. Đường cầu phản ánh mức giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả
B.Quy luật lợi ích biên giảm dân giải thích vì sao đường cầu dốc xuống tử trải qua phải C
. Khi lợi ích biên càng lớn, người tiêu dùng trả giá càng thấp căn nhà gia cao
Đ. Khi lợi ích biên = 0, người tiêu dùng không mưa thêm hàng hóa nữa
Câu 81 : Đặc điểm của đường đồng ích:
A. Dốc xuống từ phải sang trái
B. Các đường đẳng ích cắt nhau C. Là đường cong lõm
D. Tất cả các cầu trên đều sai
Câu 82 : Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxY) thể hiện:
A. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
B. Tỷ lệ đánh đổi giữa hai sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn không đối
C. Tỷ lệ đánh đổi giữa hai sản phẩm trên thị trường
D. Tỷ lệ năng suất tiên giữa hai sản phẩm
Câu 83: Độ dốc của đường ngân sách thể hiện:
A. Sự đánh đối của 2 sản phẩm trên thị trưởng
B. Tỷ giá giữa hải sản phẩm C
. Khi mưa thêm một đơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt số lượng mua sản phẩm kia với thu nhập không đối
D. Các cầu trên đều dùng
Câu 84: Một người tiêu thụ có thu nhập I=420$ chỉ tiêu chỉ 2 sản phẩm X và Y với
Px=10$/1sp .Py= 40$/1sp hàm tổng lợi ích thể hiện qua hàm TU=(X-2)Y. Phương án tiêu dùng tối ưu là:
Phương án tiêu dùng tối ưu, A X=22,Y=5 B. X=20,Y=5 C. X=10,Y=B 11 D.X=26,Y=4
Câu 85: Với hàm tổng lợi ích TU=(X-2)Y và phương án tiêu dùng tối ưu là x=22 Y=5, tổng lợi ích là: A TU=100 B.TU=64 C. TU-90 D. TU=96
Câu 86: Giả sử bia là hàng hóa thông thường và giá bia tăng khi đó tác động thay
thế sẽ làm người ta mua bia..... và tác động thu nhập sẽ làm người ta mua bia.... A. Nhiều hơn, nhiều hơn B. Nhiều hơn, ít hơn C. Ít hơn, nhiều hơn D. ít hơn, ít hơn
Câu 87: Khi thu nhập không đổi, giá sản phẩm Y không đổi, giả sản phẩm X tăng
lên, đường ngân sách sẽ:
A. Dịch chuyển song song sang phải
B. Dịch chuyển song song sang trái
C. Quay về phía gốc trên trục X, vị trí trục Y vẫn giữ nguyên
D. Quay về phía gốc trên trục Y, vị trí trục X vẫn giữ nguyên
Câu 88: Khi thu nhập không đổi, giã sản phẩm X không đổi, giá sản phẩm Y giảm
xuống, đường ngân sách sẽ:
A. Dịch chuyển song song sang phải
B. Dịch chuyển song song sang trái
C. Quay về phía gốc trên trục X, vị trí trục Y vẫn giữ nguyên
D. Quay về phía gốc trên trục Y, vị trí trục X vẫn giữ nguyên
Câu 89: Khi đường thu nhập- tiêu dùng có độ dốc dương:
A. Lượng cầu tăng cùng với thu nhập tăng
B Co giãn cầu theo thu nhập là số dương
C. Hàng hóa đó là hàng hóa thông thường D. Tất cả đều đúng
Câu 90: Chọn phát biểu đúng
A. Tác động thay thế luôn mang dấu âm
B. Khi giá hàng hóa X thay đổi làm thay đổi lượng cầu sản phẩm X do thu nhập danh nghĩa thay đổi C.
Tác động thay thế luôn lớn hơn tác động thu nhập
D. Tác động thay thế luôn nhỏ hơn tác động thu nhập
Câu 91: Theo quy luật lợi ích biên giảm dần, khi tăng tiêu dùng một hàng hóa thì tổng lợi ích sử: A. Giảm và sau đó tăng
B.Giảm theo tốc độ tăng dần
C. Tăng với tốc độ giảm dân
Đ. Giám với tốc độ giảm dần
Câu 92: Thu nhập thực tế được biểu thị bằng:
A. Những đơn vị tiền tệ B. Những đơn vị giá
C. Những đơn vị thỏa mãn
D. Những đơn vị hàng hóa
Câu 93: Trong cân bằng tiêu dùng, người tiêu dùng cần bằng:
A. Lợi ích biên từ mỗi hàng hóa
B. Tổng lợi ích từ mỗi hàng hóa
C. Tổng lợi ích mỗi đơn vị tiền tệ chi tiêu cho mỗi hàng hóa,
D. Lợi ích biên trên mỗi đơn vị tiền tệ chi tiêu cho mỗi hàng hóa
Câu 94: Phát biểu nào sai trong số những phát biểu sau:
A. Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó quá trình sản xuất có ít nhất một đầu vào là cố định trong khi
các đầu vào khác biến đổi .
B. Dài hạn là khoảng thời gian trong đó quá trình sản xuất có tất cả các đầu vào đều biến đổi
C.Ngắn hạn là khoảng thời gian trong đó quá trình sản xuất có tất cả các đầu vào đầu biến đổi
D.Yếu tố biến đổi có thể dễ dàng thay đổi số lượng trong sản xuất
Câu 95: Tổng chi phí cố định để sản xuất 50 sản phẩm là bao nhiêu nếu ta có: Q. 0. 1. 2. 3. 4.
TC 100. 140. 170. 220. 300 ( nghìn đồng ) A 100.000 B 300.000 C. 25.000 D. 75.000
Câu 96: Hàm sản xuất sản phẩm của một xí nghiệp được cho là: Q=L2+K2-KL(Q;
sản lượng, L: số lượng lao động, K: Số lượng vốn). Năng suất biên của động (MPL) và của vốn (MPK): A. MPL=2K-K; MPK= 2L-K C. MPL=2L+K; MPK= 2K+L B. MPL 2L+2K-L; MPK= 2K-L D. MPL 2L-K; MPK= 2K-L
Câu 97: Trong ngắn hạn, đường cung của doanh nghiệp Cạnh tranh hoàn hảo: A. Trùng với MC
B. Trùng với MC phần nằm trên AVC
C. Dốc lên vì MC dốc lên D. Câu B và C đúng
Câu 98: Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
A. Bằng năng suất trung bình B. Tăng dần
C. Nhỏ hơn năng suất trung bình
D. Lớn hơn năng suất trung bình
Câu 99: Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng khi tiêu dùng nhiều hàng hóa sẽ lựa
chọn tiêu dung ở điểm có: A. MU_{A}=P_{A} B. MU_{B}=P_{B} C.P_{A}=P_{B} D.MUA/PA=MUB/PB
Câu 100: Không giống như cạnh tranh hoàn hảo, hãng cạnh tranh độc quyền:
A. Sản xuất ở mức sản lượng có chi phí trung bình dài hạn tối thiểu
B.Có thể quảng cáo về những ưu thế sản phẩm của nó
C.Sản xuất mức sản lượng cao hơn sản lượng tại điêm mà tại đó giá bằng chi phí biên
D. Có thể nhận được lợi nhuận kinh tế trong dài hạn Câu 101: P QD QS 60 22 14 80 20 16 100 18 18 120 16 20 140 14 22
Dựa vào bảng hãy viết phương trình hàm cầu,hàm cung : A: PD=10QD+280; PS=10QS+80 B: PD= -10QD+280: PS=10QS-80 C: PD=12QD+260 ; PS=-12QS-260 D: PD= -12QD+260 :PS=12QS+260