Trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 37 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ
Câu 1. Trong nền kinh tế giản đơn, các thành phần của nền kinh tế bao gồm:
A.Hộgiađình,chínhphủ
B.Chínhphủ,doanhnghiệptưnhân
C.Hộgiađình,doanhnghiệp,chínhphủ
D.Hộgiađình,doanhnghiệp,nhànhậpkhẩu
Câu 2. Sự mâu thuẫn giữa tính vô hạn của nhu cầu và tính hữu hạn khả năng sản xuất của
xã hội được gọi là:
A.Chiphícơhội
B.Quiluậtkhanhiếm
C.Kinhtếhọcchuẩntắc
D.Sảnxuấtcáigì
Câu 3. Kinh tế học thực chứng
A.Liênquanđếncâuhỏiđólàgì
B.Liênquanđếnđánhgiáchủquancủacánhân
C.A&Bđềuđúng
D.A&Bđềusai
Câu 4. Kinh tế học chuẩn tắc
A.Liênquanđếncáchlýgiảikhoahọc
B.Liênquanđếnđánhgiáchủquancủacánhân
C.Liênquanđếncâuhỏiđiềugìnênxảyra
D.B&C
Câu 5. Khi bạn dành thời gian các tối trong toần để đi học tiếng Anh và bạn không còn thời
gian để đi làm thêm buổi tối, ví dụ này phản ánh khái niệm:
A.Sựkhanhiếmthờigian
B.Chiphícơhội
C.Kinhtếhọcvimô
D.Tấtcảđềuđúng
Câu 6. Sự lựa chọn kinh tế xuất phát từ:
A.Chiphícơhội
B.Sựkhanhiếmnguồnlực
C.Mongmuốnđượcthỏamãncủaconngười
D.Mụcđíchsửdụngkhácnhau
Câu 7. Đối với một khách hàng chi phí cơ hội của một lần cắt tóc là 50.000 đồng tương ứng
với:
A.Giátrịcủalựachọntốtnhấtmàôngtaphảitừbỏđểchitiêu50.000đồng
B.Giátrịcủalựachọntốtnhấtmàôngtaphảitừbỏđểdùngthờigianchocắttóc
C.Giátrịcủalựachọntốtnhấtmàôngtaphảitừbỏđểchitiêu50.000đồngcủaôngtavà
dùngthờigianđểcắttóc
D.Giátrị50.000đồngđểcắttóc
Câu 8. Các điều sau là yếu tố sản xuất, ngoại trừ:
A.NguồnlựctựnhiênB.Côngcụsảnxuấtvàđấtđai
C.Chínhphủ
D.Tưduykinhtế
Câu 9. Chi phí cơ hội không bao gồm:
A.Chiphíbênngoài
B.Khảnăngtốtnhấtmàchúngtađãtừbỏ
C.Tấtcảnhữngkhảnăngmàchúngtađãtừbỏ
D.Chiphíthựctế
Câu 10. Người ta mô tả nền kinh tế Việt Nam là một nền kinh tế:
A.Đóng
B.Kinhtếthịtrường
C.Kếhoạchhóatậptrung
D.Hỗnhợp
Câu 11. “Chính phủ nên tập trung cho giải quyết thất nghiệp hơn là xây dựng các nhà máy
thép” là một phát biểu:
A.Chuẩntắc
B.Thựcchứng
C.Kinhtếhọcvimô
D.Kinhtếhọcvĩmô
Câu 12. “Khi thu nhập tăng, cầu về mì gói giảm” là một phát biểu:
A.Chuẩntắc
B.Thựcchứng
C.Kinhtếhọcvimô
D.Kinhtếhọcvĩmô
Câu 13. Đường giới hạn năng lực sản xuất:
A.Môtảsựkhanhiếmnguồnlựcvàgiớihạnvềkỹthuật
B.Nóvạchraranhgiớigiữatổhợphànghóavàdịchvụcókhảnăngsảnxuấtvàkhông
cókhảnăngsảnxuất.
C.A&Bđúng
D.A&Bsai
Câu 14. Khoa học nghiên cứu hành vi và cách thức quyết định của 3 thành viên trong nền
kinh tế là người sản xuất, người tiêu dùng và chính phủ gọi là:
A.Kinhtếhọcthựcchứng
B.Kinhtếhọcchuẩntắc
C.Kinhtếhọcvimô
D.Kinhtếhọcvĩmô
Câu 15. Tất cả những điều sau liên quan đến kinh tế học vi mô, ngoại trừ:
A.Sảnxuất
B.Tiếnbộkỹthuật
C.Chênhlệchgiàunghèo
D.A&Bđúng
Câu 16. Một nền kinh tế đóng:
A.Chỉnhậpkhẩumàkhôngxuấtkhẩu
B.Chỉxuấtkhẩumàkhôngnhậpkhẩu
C.Khôngcóbấtkỳmốiliênhệkinhtếnàovớihộgiađìnhvàchínhphủ
D.Khôngcóbấtkỳmốiliênhệkinhtếnàovớicácnềnkinhtếkhác
Câu 17. Huyền có thể tham gia giờ học kinh tế vi mô hoặc ngủ trưa ở nhà. Nếu cô ấy chọn
học vi mô, thì giá trị của giấc ngủ trưa là:
A.Caohơnsovớigiờhọcvimô
B.Khôngsosánhđượcvớigiờhọcvimô
C.Bằngvớigiờhọcvimô
D.Chiphícơhộicủagiờhọcvimô
Câu 18. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
A.Môitrườngvimô,môitrườngchínhtrị,môitrườngkinhtế
B.Môitrườngtựnhiên,môitrườngkinhtế
C.Môitrườngvimô,môitrườngvĩmô
D.Tấtcảđềusai
Câu 19. Sự khan hiếm nguồn lực giải thích rằng đường giới hạn năng lực sản xuất:
A.Làđườngconglồivàophíabêntrong
B.Làđườngconglồiraphíabênngoài
C.Cóhệsốgócdương
D.Cóhệsốgócâm
Câu 20. Những điều sau đây không được xem xét trong chi phí cơ hội của học đại học:
A.Họcphí
B.Chiphítàiliệusáchvở
C.Chiphíbữaăn
D.Thunhậpnếukhônghọcđilàmcôngnhân
Câu 21. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị trường
giảm 5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
A.Kinhtếhọcvĩmô,chuẩntắc
B.Kinhtếhọcvĩmô,thựcchứng
C.Kinhtếhọcvimô,chuẩntắc
D.Kinhtếhọcvimô,thựcchứng
Câu 22. Khác nhau cơ bản giữa mô hình kinh tế thị trường và mô hình kinh tế hỗn hợp là:
A.Nhànướcquảnlíngânsách
B.Nhànướcthamgiaquảnlínềnkinhtế
C.Nhànướcquảnlícácquỹphúclợixãhội
D.Cáccâutrênđềusai
Câu 23. Câu nào sau đây thuộc kinh tế học vi mô:
A.TỷlệthấtnghiệpởViệtNamhiệnnayởmứccao
B.Lợinhuậnkinhtếlàđộnglựcthuhútcácdoanhnghiệpmớigianhập
vàongànhsảnxuấtC.Chínhsáchtàichính,tiềntệlàcôngcụđiềutiết
củachínhphủtrongnềnkinhtế
D.Tấtcảcáccâutrên
Câu 24. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
A.MứctăngtrưởngGDPởViệtNamnăm2015là6,68%
B.TỷlệlạmphátởViệtNamnăm2015là0,63%
C.Giádầuthếgiớitănghơn3lầngiữanăm1973và1974
D.Phảicóhiệuthuốcmiễnphíphụcvụngườigiàvàtrẻem
Câu 25. Những vấn đề cơ bản của nền kinh tế là:
A.Sảnxuấtsảnphẩmgì?Sốlượngbaonhiêu?
B.Sảnxuấtbằngphươngphápnào?
C.Sảnxuấtchoai?
D.Cáccâutrênđềuđúng
Câu 26. Nếu một sự tăng giá hàng hóa A làm dịch chuyển đường cầu hàng hóa B về phía
bên phải, khi đó:
A.AvàBlàhànghóathaythếtrongtiêudùng
B.AvàBlàhànghóabổsungtrongtiêudùng
C.AvàBkhôngliênquangìvớinhau
D.Blàhànghóaxaxỉ
Câu 27. Nếu một sự tăng giá hàng hóa A làm dịch chuyển đường cầu hàng hóa B về phía
bên trái, khi đó:
A.AvàBlàhànghóathaythếtrongtiêudùng
B.AvàBlàhànghóabổsungtrongtiêudùng
C.Blàhànghóathứcấp
D.Blàhànghóaxaxỉ
Câu 28. Khi thu nhập tăng, cầu về hàng hóa A giảm, vậy A là:
A.Hànghóathứcấp
B.Hànghóathôngthường
C.Hànghóaxaxỉ
D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 29. Nhân tố nào trong những nhân tố sau không kéo theo sự tăng cầu hàng hóa:
A.Tăngthunhập
B.Giảmthunhập
C.Giảmgiácủahànghóathaythế
D.Giảmgiácủahànghóabổsung
Câu 30. Thị hiếu phụ thuộc vào các nhân tố sau, ngoại trừ:
A.Tậpquántiêudùng
B.Giớitính
C.Tôngiáo
D.Chínhtrị
Câu 31. Khi các kỳ vọng thuận lợi đối với người tiêu dùng thì:
A.Lượngcầuhiệntạigiảm,đườngcầudịchchuyểnsangtrái
B.Lượngcầuhiệntạigiảm,đườngcầudịchchuyểnsangphải
C.Lượngcầuhiệntạităng,đườngcầudịchchuyểnsangtrái
D.Lượngcầuhiệntạităng,đườngcầudịchchuyểnsangphải
Câu 32. Đường cầu của hàng hóa A di chuyển dọc do:
A.GiácủahànghóaAthayđổi
B.Thunhậpthayđổi
C.Giácủahànghóathaythếthayđổi
D.Giácủahànghóabổsungthayđổi
Câu 33. Một sự giảm giá hàng hóa buộc nhà sản xuất phải giảm lượng cung, điều này phản
ánh:
A.Luậtcung
B.Luậtcầu
C.Sựthayđổicủacung
D.Bảnchấtcủahànghóathứcấp
Câu 34. Nếu bếp dầu là hàng hóa thứ cấp và khi các điều kiện khác không đổi, sự tăng giá
của bếp dầu sẽ kéo theo:
A.Sựgiảmcầucủabếpdầu
B.Sựtăngcầucủabếpdầu
C.Sựgiảmcungcủabếpdầu
D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 35. Công cụ được dùng để biểu diễn cung là:
A.Hàmcung
B.Biểucung
C.Đườngcung
D.Tấtcảđềuđúng
Câu 36. Chọn phát biểu đúng:
A.Giáhànghóadịchvụvàcầucóquanhệnghịch
B.Giáhànghóadịchvụvàcầucóquanhệthuận
C.Giáhànghóadịchvụvàlượngcầucóquanhệnghịch
D.Giáhànghóadịchvụvàlượngcầucóquanhệthuận
Câu 37. Chọn phát biểu sai:
A.Giáhànghóadịchvụvàlượngcầucóquanhệthuận
B.Giáhànghóadịchvụvàlượngcungcóquanhệthuận
C.Giáhànghóadịchvụvàlượngcầucóquanhệnghịch
D.KhigiáhànghóaAtăngthìlượngcầuvềhànghóaAgiảm
Câu 38. Khi giá của các yếu tố đầu vào giảm thì:
A.Chiphísảnxuấttăng,lợinhuậngiảm,cunggiảm
B.Chiphísảnxuấttăng,lợinhuậntăng,cungtăng
C.Chiphísảnxuấtgiảm,lợinhuậntăng,cungtăng
D.Chiphísảnxuấtgiảm,lợinhuậntăng,cunggiảm
Câu 39. Sự thay đổi cung là:
A.Sựdichuyểndọctheođườngcung
B.Sựdịchchuyểntoànbộđườngcung
C.AvàBđềuđúng
D.AvàBđềusai
Câu 40. Một sự dịch chuyển đường cung của ti vi là do tác động bởi:
A.Mộtsựthayđổisởthíchcủangườitiêudùng
B.Mộtsựthayđổigiácủahànghóathaythếtivi
C.Mộtsựthayđổigiácủativi
D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 41. Nếu thị trường trà sữa đang ở trạng thái cân bằng, khi đó:
A.Tràsữalàhànghóathôngthường
B.Ngườibánthíchbánnhiềuhơnởgiáhiệntại
C.Ngườimuathíchmuanhiềuhơnởgiáhiệntại
D.Lượngcungbằngvớilượngcầu
Câu 42. Giá của một hàng hóa sẽ giảm xuống:
A.Nếutồntạimộtsựdưthừaởgiáhiệntại
B.Nếugiáhiệntạicaohơngiácânbằng
C.Nếulượngcungcaohơnlượngcầu
D.Tấtcảđềuđúng
Câu 43. Tình trạng nào sau đây kéo theo tác động làm tăng giá cân bằng:
A.Mộtsựtăngđồngthờicungvàcầu
B.Mộtsựgiảmđồngthờicungvàcầu
C.Mộtsựtăngcủacầuphốihợpvớisựgiảmxuốngcủacung
D.Mộtsựtăngcủacầuphốihợpvớisựtăngcủacung
Câu 44. Khi có thông tin nước mắm được sản xuất từ hóa chất, thị trường nước mắm sẽ
thay đổi như thế nào?
A.Cầunướcmắmtăng,giácânbằngtăng,lượngcânbằngtăng
B.Cầunướcmắmgiảm,giácânbằnggiảm,lượngcânbằnggiảm
C.Cungnướcmắmtăng,giácânbằngtăng,lượngcungbằngtăng
D.Cungnướcmắmgiảm,giácânbằnggiảm,lượngcânbằnggiảm
Câu 45. Khi giá đường tăng và có thông tin cho biết ăn nhiều bánh ngọt không tốt cho sức
khỏe, thị trường bánh ngọt sẽ thay đổi như thế nào:
A.Cungbánhngọttăng,cầubánhngọtgiảm,giácânbằnggiảm,lượngcânbằnggiảm
B.Cungbánhngọtgiảm,cầubánhngọttăng,giácânbằnggiảm,lượngcânbằnggiảm
C.Cungbánhngọttăng,cầubánhngọttăng,giácânbằngtăng,lượngcânbằngtăng
D.Cungbánhngọtgiảm,cầubánhngọtgiảm,giávàlượngcânbằngkhôngđổi
Câu 46. Dọc theo đường cầu, tất cả các sự kiện sau không thay đổi, ngoại trừ:
A.Thunhập
B.Giácủachínhhànghóađó
C.Sựưathích
D.Giácủahànghóabổsung
Câu 47. Giá trần (giá tối đa) luôn dẫn tới:
A.Sựgianhậpngành
B.Sựdưcung
C.Sựcânbằngthịtrường
D.Sựthiếuhụthànghóa
Câu 48. Giá sàn (giá tối thiểu) luôn dẫn tới:
A.Sựgianhậpngành
B.Sựdưthừahànghóa
C.Sựcânbằngthịtrường
D.Sựthiếuhụthànghóa
Câu 49. Các quốc gia sẽ nhập khẩu hàng hóa khi:
A.Giáthịtrườngtrongnướccânbằngvớigiáthịtrườngthếgiới
B.Giáthịtrườngtrongnướcthấphơngiáthịtrườngthếgiới
C.Giáthịtrườngtrongnướccaohơngiáthịtrườngthếgiới
D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 50. Những điều sau đây cho thấy tác động giống nhau của thuế và hạn ngạch, ngoại
trừ:
A.Làmtănggiáhànghóatrongnước
B.Khuyếnkhíchsảnxuấtnộiđịa
C.Hạnchếtiêudùng
D.Giatănglợiíchcủachínhphủ
Câu 51. Khi bơ có nhiều hàng hóa thay thế trực tiếp thì:
A.Cungcủabơcogiãnhơn
B.Cungcủabơkémcogiãnhơn
C.Cầucủabơcogiãnhơn
D.Cầucủabơcokémgiãnhơn
Câu 52. Nếu gạo là hàng hóa thiết yếu thì:
A.Cungcủagạocogiãnhơn
B.Cungcủagạokémcogiãnhơn
C.Cầucủagạocogiãnhơn
D.Cầucủagạocokémgiãnhơn
Câu 53. Co giãn của cầu theo giá của một đường cầu hoàn toàn nằm ngang là:
A.Bằng0
B.Bằng1
C.Lớnhơn0,nhỏhơn1
D.Khôngxácđịnh
Câu 54. Co giãn của cầu theo giá của một đường cầu thẳng đứng là:
A.Bằng0
B.Bằng1
C.Lớnhơn0,nhỏhơn1
D.Khôngxácđịnh
Câu 55. Một đợt nắng nóng kéo dài làm tăng cầu của máy điều hòa nhiệt độ nhưng nhà
sản xuất không còn máy điều hòa, vậy đường cung tạm thời của máy điều hòa là:
A.Hoàntoàncogiãn
B.Hoàntoànkhôngcogiãn
C.Cogiãnđơnvị
D.Nằmngang
Câu 56. Trên một đường cầu tuyến tính, những điểm khác nhau có hệ số co giãn:
A.BằngnhauB.Khácnhau
C.Lớnhơn1D.Nhỏhơn1
Câu 57. Nếu co giãn của cầu theo giá là 3, khi có một sự giảm giá 2% thì sẽ làm:
A.Tănggấpđôisốlượngcầu
B.Giảmmộtnửasốlượngcầu
C.Tăng6%sốlượngcầu
D.Giảm1%sốlượngcầu
Câu 58. Dọc theo đường cầu về phía bên phải:
A.Cầucàngcogiãntheogiá
B.Cầucàngkémcogiãntheogiá
C.Cầucogiãnđơnvị
D.Cogiãncủacầutheogiálớnhơn1
Câu 59. Các nhân tố sau đều ảnh hưởng đến co giãn của cầu theo giá, ngoại trừ:
A.Khoảngthờigiantừkhigiáthayđổi
B.Bảnchấtcủahànghóa
C.Tỷtrọngngânsáchdànhchochitiêuhànghóa
D.Sởthíchcủangườitiêudùng
Câu 60. Khi túi xách LV là hàng hóa xa xỉ, thì co giãn của cầu theo thu nhập đối với túi
xách LV bằng:
A.0
B.1
C.>1
D.<1
Câu 61. Nếu X và Y là hai hàng hóa bổ sung thì:
A. <0
B. >0
C. =0
D.Tấtcảđềusai
Câu 62. Nếu X và Y là hai hàng hóa thay thế thì:
A. <0
B. >0
C. =0
D.Tấtcảđềusai
Câu 63. Giá của sản phẩm X tăng lên dẫn đến chi tiêu cho sản phẩm X tăng lên, thì hệ số co
giãn của cầu theo giá của sản phẩm là:
A.>1
B.E <1
D
C.=0
D.=1
Câu 64. Hàng hóa A là hàng thứ cấp, nếu giá A giảm đột ngột còn một nửa, tác động thay
thế sẽ làm cầu hàng hóa A:
A.Tănglêngấpđôi
B.Tăngíthơngấpđôi
C.Giảmcònmộtnửa
D.Cáccâutrênđềusai
Câu 65. Co giãn của cung theo giá trong ngắn hạn nhỏ hơn trong dài hạn bởi vì:
A.Córấtnhiềuhàngtiêudùngthaythếchohànghóanày
B.Córấtnhiềuhàngtiêudùngbổsungchohànghóanày
C.Khôngcókhảnăngkhaitháccácphươngtiệnkỹthuậtchophépđiềuchỉnhcung
D.Thunhậptăngdocónhiềuthờigianhơnđểtiêuthụ
Câu 66. Co giãn của một đường cung hoàn toàn thẳng đứng:
A.Bằng0
B.Bằng1
C.Lớnhơn1
D.Khôngxácđịnh
Câu 67. Co giãn của một đường cung nằm ngang:
A.Bằng0 C.Lớnhơn1
B.Bằng1 D.Khôngxácđịnh
Câu 68. Nếu A là hàng hóa có nhiều khả năng thay thế, thì co giãn của cung hàng hóa A
theo giá sẽ:
A.Bằng0
B.Bằng1
C.Lớnhơn1
D.Khôngxácđịnh
Câu 69. Nếu hệ số co giãn chéo của đường cầu là số dương, chúng ta nói hai hàng hóa đó
là:
A.Hàngthaythế
B.Hàngđộclập
C.Hàngthứcấp
D.Hàngbổsung
Câu 70. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên mà lượng cầu sản phẩm A giảm thì:
A.Alàhàngthôngthường
B.Alàhànghóaxaxỉ
C.Alàhànghóathứcấp
D.Alàhànghóathiếtyếu
Câu 71. Nếu X và Y là hai hàng hóa bổ sung thì co giãn chéo của XY bằng:
A.0
B.>0
C.<0
D.Tấtcảđềusai
Câu 72. Trong trường hợp cầu về hàng hóa A co giãn nhiều, để tăng doanh thu, người bán
cần phải:
A.Tănggiábán
B.Giảmgiábán
C.Giữnguyêngiábán
D.Đầutưcôngnghệvàkỹthuậtsảnxuấthiệnđạihơn
Câu 73. Nhà nước muốn tăng doanh thu từ thuế nên đánh thuế vào những hàng hóa:
A.CócầucogiãnnhiềutheogiáB.Cócầuítcogiãntheogiá
C.CócungcogiãnnhiềutheogiáD.Cócungítcogiãntheogiá
Câu 74. Khi cung co giãn nhiều hơn cầu thì:
A.Ngườitiêudùngvàngườisảnxuấtchịumứcthuếbằngnhau
B.Ngườitiêudùngchịuthuếnhiềuhơnngườisảnxuất
C.Ngườitiêudùngchịuthuếíthơnngườisảnxuất
D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 75. So sánh giữa hai đường cầu dốc đứng và dốc thoải, chúng ta có thể kết luận rằng:
A.Đườngcầudốcđứngcogiãntheogiácaohơnđườngcầudốcthoải
B.Đườngcầudốcđứngcogiãntheogiáthấphơnđườngcầudốcthoải
C.Haiđườngcầucogiãntheogiánhưnhau
D.Đườngcầudốcthoảichịutácđộngcủathunhậpnhiềuhơn
Câu 76. Phát biểu nào sai trong số những phát biểu sau:
A.Lợiíchvàhữudụnglàgiốngnhau
B.Lợiíchthườngkhônggiốngnhauđốivớimỗingườikhitiêudùngcùngsảnphẩm
C.Lợiíchvàhữudụnglàkhôngđồngnhâtnhau
D.Lợiíchlàsựcóíchchủquanmàngườitiêudùngnhậnđượckhitiêudùnghànghóadịchvụ
Câu 77. Lựa chọn tiêu dùng của người tiêu dùng được xác định bởi:
A.Giácủahànghóavàdịchvụ
B.Thunhập
C.Sựưathích
D.Tấtcảcáccâutrên
Câu 78. Giá trị của một hàng hóa được định nghĩa như là:
A.Giáthịtrường
B.Giátrungbìnhmàngườitiêudùngphảitrảtrênthịtrường
C.Chiphísảnxuấthànghóa
D.Giácaonhấtmàngườimuasẵnsàngtrảđểnhậnđượchànghóanày
Câu 79. Phối hợp tối ưu của người tiêu dùng là phối hợp thỏa điều kiện:
A.Độdốccủađườngngânsáchbằngđộdốccủađườngđẳngích
B.Tỷlệthaythếbiêngiữacáchànghóabằngtỷgiácủachúng
C.Đườngngânsáchtiếpxúcvớiđườngđẳngích
D.Cáccâutrênđềuđúng
Câu 80. Chọn phát biểu sai:
A.Đườngcầuphảnánhmứcgiámàngườitiêudùngsẵnsàngtrả
B.Quyluậtlợiíchbiêngiảmdầngiảithíchvìsaođườngcầudốcxuốngtừtráiquaphải
C.Khilợiíchbiêncànglớn,ngườitiêudùngtrảgiácàngthấp–(càngcao)
D.Khilợiíchbiên=0,ngườitiêudùngkhôngmuathêmhànghóanữa
Câu 81. Đặc điểm của đường đẳng ích:
A.Dốcxuốngtừphảisangtrái
B.Cácđườngđẳngíchcắtnhau
C.Làđườngconglõm
D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 82. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRS ) thể hiện:
XY
A.Tỷgiágiữa2sảnphẩm
B.Tỷlệđánhđổigiữahaisảnphẩmtrongtiêudùngkhitổngmứcthỏamãnkhôngđổi
C.Tỷlệđánhđổigiữahaisảnphẩmtrênthịtrường
D.Tỷlệnăngsuấtbiêngiữahaisảnphẩm
Câu 83. Độ dốc của đường ngân sách thể hiện:
A.Sựđánhđổicủa2sảnphẩmtrênthịtrường
B.Tỷgiágiữahaisảnphẩm
C.Khimuathêmmộtđơnvịsảnphẩmnàycầnphảigiảmbớtsốlượngmuasảnphẩmkiavới
thunhậpkhôngđổi
D.Cáccâutrênđềuđúng
Câu 84. Một người tiêu thụ có thu nhập I = 420$, chi tiêu chi 2 sản phẩm X và Y với P =
X
10$/1sp, P = 40$/sp, hàm tổng lợi ích thể hiện qua hàm TU = (X-2).Y. Phương án tiêu
Y
dùng tối ưu là:
A.X=22,Y=5
B.X=20,Y=5
C.X=10,Y=8
D.X=26,Y=4
Câu 85. Với hàm tổng lợi ích TU =(X-2).Y và phương án tiêu dùng tối ưu là X=22, Y = 5,
tổng lợi ích là:
A.TU=100
B.TU=64
C.TU=90
D.TU=96
Câu 86. Giả sử bia là hàng hóa thông thường và giá bia tăng khi đó tác động thay thế sẽ làm
người ta mua bia… và tác động thu nhập sẽ làm người ta mua bia….
A.Nhiềuhơn,nhiềuhơn
B.Nhiềuhơn,íthơn
C.Íthơn,nhiềuhơn
D.Íthơn,íthơn
Câu 87. Khi thu nhập không đổi, giá sản phẩm Y không đổi, giá sản phẩm X tăng lên,
đường ngân sách sẽ:
A.Dịchchuyểnsongsongsangphải
B.Dịchchuyểnsongsongsangtrái
C.QuayvềphíagốctrêntrụcX,vịtrítrụcYvẫngiữnguyên
D.QuayvềphíagốctrêntrụcY,vịtrítrụcXvẫngiữnguyên
Câu 88. Khi thu nhập không đổi, giá sản phẩm X không đổi, giá sản phẩm Y xuống, giảm
đường ngân sách sẽ:
A.Dịchchuyểnsongsongsangphải
B.Dịchchuyểnsongsongsangtrái
C.QuayvềphíagốctrêntrụcX,vịtrítrụcYvẫngiữnguyên
D.QuayvềphíagốctrêntrụcY,vịtrítrụcXvẫngiữnguyên
Câu 89. Khi đường thu nhập- tiêu dùng có độ dốc dương:
A.Lượngcầutăngcùngvớithunhậptăng
B.Cogiãncầutheothunhậplàsốdương
C.Hànghóađólàhànghóathôngthường
D.Tấtcảđềuđúng
Câu 90. Chọn phát biểu đúng
A.Tácđộngthaythếluônmangdấuâm
B.KhigiáhànghóaXthayđổilàmthayđổilượngcầuspXdothunhậpdanhnghĩathayđổi
C.Tácđộngthaythếluônlớnhơntácđộngthunhập
D.Tácđộngthaythếluônnhỏhơntácđộngthunhập
Câu 91. Theo quy luật lợi ích biên giảm dần, khi tăng tiêu dùng một hàng hóa thì tổng lợi
ích sẽ:
A.Giảmvàsauđótăng
B.Giảmtheotốcđộtăngdần
C.Tăngvớitốcđộgiảmdần
D.Giảmvớitốcđộgiảmdần
Câu 92. Thu nhập thực tế được biểu thị bằng:
A.Nhữngđơnvịtiềntệ
B.Nhữngđơnvịgiá
C.Nhữngđơnvịthỏamãn
D.Nhữngđơnvịhànghóa
Câu 93. Trong cân bằng tiêu dùng, người tiêu dùng cân bằng:
A.Lợiíchbiêntừmỗihànghóa
B.Tổnglợiíchtừmỗihànghóa
C.Tổnglợiíchmỗiđơnvịtiềntệchitiêuchomỗihànghóa
D.Lợiíchbiêntrênmỗiđơnvịtiềntệchitiêuchomỗihànghóa
Câu 94. Phát biểu nào sai trong số những phát biểu sau:
A.Ngắnhạnlàkhoảngthờigiantrongđóquátrìnhsảnxuấtcóítnhấtmộtđầuvàolàcốđịnh
trongkhicácđầuvàokhácbiếnđổi.
B.Dàihạnlàkhoảngthờigiantrongđóquátrìnhsảnxuấtcótấtcảcácđầuvàođềubiếnđổi
C.Yếutốbiếnđổicóthểdễdàngthayđổisốlượngtrongsảnxuất
D.Ngắnhạnlàkhoảngthờigiantrongđóquátrìnhsảnxuấtcótấtcảcác
đầuvàođềubiếnđổi
Câu 95. Tổng chi phí cố định để sản xuất 50 sản phẩm là bao nhiêu
nếu ta có:
Q01234
TC100140170220300(nghìnđồng)
->TFC=100tạiQ=0
A.100.000B.300.000
C.25.000D.75.000
Câu 96. Hàm sản xuất sản phẩm của một xí nghiệp được cho là: Q = L + K – KL (Q: sản
2 2
lượng, L: số lượng lao động, K: Số lượng vốn). Năng suất biên của lao động (MP ) và của
L
vốn (MP ):
K
A.MP =2K-K;MP =2L-KB.MP =2L+2K-L;MP =2K-L
L K L K
C.MP =2L+K;MP =2K+LD.MP =2L-K;MP =2K-L
L K L K
Câu 97. Trong ngắn hạn, đường cung của doanh nghiệp Cạnh tranh hoàn hảo:
A.TrùngvớiMCB.TrùngvớiMCphầnnằmtrênAVC
C.DốclênvìMCdốclênD.CâuBvàCđúng
Câu 98. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
A.BằngnăngsuấttrungbìnhB.Tăngdần
C.NhỏhơnnăngsuấttrungbìnhD.Lớnhơnnăngsuấttrungbình
Câu 99. Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng khi tiêu dùng nhiều hàng hóa sẽ lựa chọn
tiêu dùng ở điểm có:
A.MU =P B.MU =P
A A B B
C.P =P D.MU /P =MU /P
A B A A B B
Câu 100. Không giống như cạnh tranh hoàn hảo, hãng cạnh tranh độc quyền:
A.Sảnxuấtởmứcsảnlượngcóchiphítrungbìnhdàihạntốithiểu
B.Cóthểnhậnđượclợinhuậnkinhtếtrongdàihạn
C.Cóthểquảngcáovềnhữngưuthếsảnphẩmcủanó
D.Sảnxuấtmứcsảnlượngcaohơnsảnlượngtạiđiểmmàởđógiábằngchiphíbiên
Câu 101. Một sự cải tiến kỹ thuật kéo theo một sự tăng sản phẩm biên của lao động sẽ làm
dịch chuyển:
A.ĐườngcầulaođộngvềphíatráiB.Đườngcầulaođộngvềphíaphải
C.ĐườngcunglaođộngvềphíatráiD.Đườngcunglaođộngvềphíaphải
Câu 102. Trong dài hạn để tối thiểu hóa chi phí sản xuất các xí nghiệp sản xuất sẽ thiết lập:
A.QuymôsảnxuấttốiưutiếpxúcvớiđườngLACtạicựcđiểmcủahaiđường
B.Thiếtlậpbấtkỳquimôsảnxuấtnàotheoýmuốn
C.QuymôsảnxuấtngắnhạntiếpxúcvớiđườngLACtạisảnlượngcầnsảnxuất
D.Tấtcảđềusai
Câu 103. Chọn phát biểu sai: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo
A.Ngườimuavàngườibáncóthôngtinhoànhảo
B.Cácdoanhnghiệpđềubánmộtsảnphẩmđồngnhất
C.Khôngcótrờngạikhigianhậphayrờikhỏithịtrường
D.Tấtcảcácdoanhnghiệpđềulàngườiđịnhgiá
Câu 104. Nhược điểm của độc quyền là:
A.Hànhvisửdụngcácnguồnlựcđểtạolậpđượcvịthếđộcquyền
B.Đạtđượctínhkinhtếnhờphạmvi
C.Ápdụngtiếnbộcôngnghệvàđổimới
D.Cả3phươngántrên
Câu 105. Cầu của yếu tố nào sau đây là cầu phái sinh:
A.Laođộng
B.Vốn
C.Tàinguyên
D.Cả3câutrênđềuđúng
Câu 106. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ
A.Chiphíbiên
B.Chiphíbiếnđổitrungbình
C.Chiphítrungbình
D.Chiphícốđịnhtrungbình
Câu 107. Để tối đa hóa lợi nhuận, các doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo
sẽ quyết định thuê lao động tại mức L* mà:
A.W*=MRP B.W*>MRP
L L
C.W*<MRP D.Cả3câutrênđềusai
L
Câu108. Điều nào sau đây là rào cản tự nhiên đối với sự nhập ngành của các hãng mới trong
một ngành
A.GiấyphéphànhnghềB.Tínhkinhtếtheoquimô
C.PháthànhmộtbằngphátminhsángchếD.Giấyphépcủachínhquyền
Câu 109. Các nhân tố sau đều ảnh hưởng đến cầu lao động, ngoại trừ:
A.CầuvềhànghóadịchvụB.Tiềncông
C.ÁplựcvềkinhtếD.Sựthayđổicủacôngnghệ
Câu 110. Các nhân tố sau ảnh hưởng đến cung lao động, ngoại trừ:
A.CầuvềhànghóadịchvụB.Áplựcvềtâmlýxãhội
C.ÁplựcvềkinhtếD.Tiềncông
Câu 111. Đường cung lao động mà một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn
hảo phải đối mặt
A.CóhệsốgócdươngC.Khôngcóaiquyếtđịnhgiá
B.CódạngđiểnhìnhD.Doanhnghiệplớnnhấtấnđịnhgiá
Câu 112. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A.Ngườibánquyếtđịnhgiá
B.Ngườimuaquyếtđịnhgiá
C.Nằmngang
D.Thẳngđứng
Câu 113. Khi đường năng suất biên của lao động (MP ) nằm cao hơn đường năng suất
L
trung bình của lao động (AP ) thì:
L
A.CảhaiđườngđềudốclênC.Đườngnăngsuấttrungbìnhdốclên
B.ĐườngnăngsuấtbiêndốclênD.Đườngnăngsuấttrungbìnhdốcxuống
Sử dụng thông tin này để trả lời các câu 114, 115, 116: MộtngườitiêudùngcóthunhậpI=
1200đdùngđểmua2sảnphẩmXvàYvớiP =100đ/sp,P =300đ/sp.Tổnglợiíchđượcthể
X Y
hiệnquacáchàmsố:
TU =-1/3X +10XTU =-1/2Y +20Y
X
2
Y
2
Câu 114. Lợi ích biên của 2 sản phẩm là:
A.MU =-1/3X+10;MU =-1/2Y+20B.MU =2/3X+10;MU =-Y+20
X Y X Y
C.MU =-2/3X+10;MU =-Y+20D.Tấtcảđềusai
X Y
Câu 115. Phương án tiêu dùng tối ưu là:
A.
X
=6;Y=2
C.X
=3;Y=3
B.
X
=9;Y=1D.Tấtcảđềusai
Câu 116. Tổng lợi ích tối đa đạt được:
A.TU =82C.TU =96
max max
B.TU =76D.TU =86
max max
Câu 117. Tổng chi phí cố định của một doanh nghiệp 100$. Nếu tổng chi phí 300$ cho
một đơn vị sản lượng đầu ra 350$ cho 2 đơn vị sản phẩm đầu ra. Chi phí biên của đơn vị
sản lượng thứ hai là:
A.100$B.150$
C.50$= D.200$350-300
Câu 118. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp nhất thiết phải
đóng cửa khi:
A.Phầnlỗlớnhơnchiphícốđịnh
B.Chiphíbiếnđổitrungbìnhtốithiểulớnhơngiábán
C.Tổngdoanhthunhỏhơntổngchiphí
D.Tổngdoanhthunhỏhơntổngchiphíbiếnđổi
Câu 119. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
A.ĐườngMCB.ĐườngMCnằmtrênAC
C.ĐườngMCnằmtrênAVCD.ĐườngMCnằmdướiAVC
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau:
TC=15Q -4Q
3 2
+20Q+1000 (TC: đvt; Q:đvq)
HòavốnP=ATCmin->ATC=15Q -4Q+20+1000/Q->min
2
ATC=MChoặcATC’(Q)=0
30Q-4-1000/Q=0
30Q^3-4Q^2-1000=0
Q=3,263;P=ATC=473,12
NgừngkinhdoanhP=AVCmin
AVC’(Q)=30Q-4=0->Q=0,13333;P=AVCmin=19,73
Câu 120. Hàm chi phí trung bình ATC bằng:
A.10Q -8Q+20+1000/QB.15Q -8Q+20
2 2
C.45Q -8Q+20D.15Q -4Q+20+1000/Q 
2 2
->min
Câu 121. Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A. P= 473,12 B.P=202,55
C.P=300D.Cảbacâuđềusai
Câu 122. Hàm chi phí biên MC bằng
A.10Q -8Q+20+1000/Q
2
B.15Q -8Q+20
2
C.45Q -8Q+20
2
D.15Q -4Q+20+1000/Q
2
Câu 123. Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh:
AVC’(Q)=30Q-4=0->Q=0,13333;P=AVCmin=19,73
A. P=19.73 B.P=30
C.P=26D.Cảbacâuđềusai
Câu 124. Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC=100 đơn vị tiền. Chi phí
biên của sản phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt là 5, 10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100
sản phẩm là:
ATCTạiQ=100=TC/100
Q 97 98 99 100
TC 100
105
(100+5
)
115
(100+5+10)
130
(100+5+10+15)
M
C
5 10 15
ATC=TC/Q=130/100=1,3
A.13B.130
C.30D.Cảbacâuđềusai
Câu 125. Chi phí biên MC là:
A.Chiphíbiếnđổitrungbìnhthayđổikhithayđổimộtđơnvịsảnlượngsảnxuất
B.Chiphícốđịnhtrungbìnhthayđổikhithayđổimộtđơnvịsảnlượngsảnxuất
C.Chiphítrungbìnhthayđổikhithayđổimộtđơnvịsảnlượngsảnxuất
D.Tổngchiphítrungbìnhthayđổikhithayđổimộtđơnvịsảnlượngsảnxuất
Câu 126. Giá của hàng hóa thay thế và bổ sung của hàng hóa X đều tăng, vậy cầu cho hàng
hóa X sẽ:
A.GiảmB.Khôngđổi
C.KhôngbiếtđượcD.Tăng
Câu 127. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 40 để
tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
ATănggiá,giảmlượngBGiảmgiá,giảmlượng
CTănggiá,tănglượngD.Giảmgiá,tănglượng
Câu 128. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, câu nào sau đây là đúng:
A.Độdốccủađườngtổngdoanhthuchínhlàdoanhthubiên
B.Doanhthuthuthêmkhibánthêmmộtsảnphẩmchínhlàgiábán
C.Tổngdoanhthugiatăngkhigiatăngbánthêm1sảnphẩmmớichínhlàdoanhthubiên.
D.Cảbacâuđềuđúng
Câu 129. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo theo đổi mục tiêu π max
phải đóng cửa khi: P=AVC => Đóng cửa
A.Giábánchỉđủbùchiphíbiếnđổibìnhquânbénhất
B.Giábánchỉđủbùchiphítăngthêmkhibánthêm1sảnphẩm
C.Giábánchỉbằngchiphíbìnhquânthấpnhất
D.Giábánlàmchodoanhnghiệpbịlỗ
Câu 130. Khi đường đẳng phí dịch chuyển song song sang phải, điều này có nghỉa là:
A.Tổngphítăng,ngườisảnxuấtmuađượcsốlượngđầuvàotăngkhigiácácyếutốđầuvào
khôngđổi
B.Giámộtyếutốsảnxuấtgiảm,lượngđầuvàotăng
C.Tổngphítăng,ngườisảnxuấtmuađượcsốlượngđầuvàotăng
D.Cảbacâuđềusai
Câu 131. Hàng hóa X có hàm số cung, cầu như sau: Qd= -2P+20; Qs= 8P-40, nhưng do
biến động thị trường làm giảm lượng cầu hàng X xuống 20% ở mọi mức giá. Giá cân
bằng mới của hàng hóa X là:
A.P=5,38B.P=5,72
C.CảbacâuđềusaiD.P=5,83
Câu 132. Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
A.Làđườngcầudốcxuốngtừtráisangphải
B.Làđườngcầucủatoànbộthịtrường
C.Làđườngcầuthẳngđứngsongsongtrụcgiá
D.Làđườngcầunằmngangsongsongtrụcsảnlượng
Câu 133. Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là: Pd = 70 - 2Q; Ps = 10 +
4Q. Thặng dư của người tiêu dùng (CS) & thặng dư của nhà sản xuất (PS) là :
A.CS=150&Ps=200
B.CS=100&PS=200
C.CS=200&PS=100
D.CS=150&PS=150
Câu 134. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q - 5Q +100, hàm
2
số cầu thị trường có dạng: P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp:
A.Tốiđahóasảnlượngmàkhôngbịlỗ.B. Tối đa hóa doanh thu
C.TốiđahóalợimhuậnD.Cáccâutrênđềusai.
Câu 135. Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản
phẩm mà người tiêu dùng:
A.ĐạtđượcmứchữudụngnhưnhauB.Đạtđượcmứchữudụnggiảmdần
C.ĐạtđượcmứchữudụngtăngdầnD.Sửdụnghếtsốtiềnmàmìnhcó
Câu 136. Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản
phẩm X và Y với giá của X là 20.000 đồng và của Y là 50.000. đường ngân sách của người
này là:
A.X=5Y/2+100B.Y=2X/5+40
C.Cảavàbđềusai.D.Cảavàbđềuđúng.
Câu 137. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm
tương ứng với các mức sản lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
AVC: 0 3,5 7,5 8 11 16 25
ATC: 1 11,5 10,8 10,4 10,5 11,1 12,5
A.Q=10vàQ=14B.Q=10vàQ=12
C.Q=12vàQ=14D.Cáccâutrênđềusai.
Câu 138. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có
hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q + 10 q + 450. Vậy hàm cung ngắn hạn của
2
thị trường:
A.P=2000+4.000QB.Q=100P–10
C.P=(Q/10)+10D.Cáccâutrênđềusai.
Câu 139. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q + 40 Q +
2
10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là: AC = TC/Q = Q+40+10000/Q
A.1050B.2040
C.1040D.Cáccâutrênđềusai.
Câu 140. Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại
sản phẩm X và Y với PX = 10 ngàn đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu
dụng) của người này phụ thuộc vào số lượng X Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại
phương án tiêu dùng tối ưu, số lượng x và y người này mua là:
A.x=20vày=60B.x=10vày=30
C.x=30vày=10D.x=60vày=20
Câu 141. Hàm số cầu nhân dạng: P = - q /2 + 40, trên thị trường của sản phẩm X
50 người tiêu thụ hàm số cầu giống nhau hoàn toàn. Vậy hàm số cầu thị trường
dạng: P=-Q/2 +40 --> Q=-2P+80
A.P=-Q/100+2B.P=-25Q+40
C.P=-25Q+800D.P=-Q/100+40
Câu 142. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí
TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là
A.1550B.1000
C.550D.Cáccâutrênđềusai.
Câu 143. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
A.ĐườngcầumỗidoanhnghiệplàtiếptuyếnđườngACcủanóởmứcsảnlượng
màtạiđócóMR=MC
B.Mỗidoanhnghiệpđềutốiđahóalợinhuậnnhưngchỉhòavốn.
C.Sẽkhôngcóthêmsựnhậpngànhhoặcxuấtngànhnàonữa
D.Cảbacâuđềuđúng
Câu 144. Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một
doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
A.Khôngbiếtđược
B.Tănggiá
C.Giảmgiá
D.Khôngthayđổigiá
Câu 145. Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất,
doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách:
A.Cạnhtranhhoàntoàn
B.Độcquyềnhoàntoàn
C.Cảavàbđềuđúng
D.Cảavàbđềusai
Câu 146. Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản
xuất tại sản lượng có: A.LMC=SMC=MR=LAC=SAC
B.ChiphítrungbìnhAClàthấpnhất(cựctiểu)
C.ChiphítrungbìnhACchưalàthấpnhất(cựctiểu)
D.MR=LMC=LAC
Câu 147. c
A.Mỗidoanhnghiệpchỉcókhảnănghạnchếảnhhưởngtớigiácảsảnphẩmcủamình
B.Cónhiềudoanhnghiệpsảnxuấtranhữngsảnphẩmcóthểdễthaythếchonhau
C.Cảhaicâuđềusai
D.Cảhaicâuđềuđúng
Câu 148. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
A.Doanhnghiệpcóthểthayđổiquymôsảnxuất.
B.Doanhnghiệpcóthểthayđổisảnlượng.
C.Thờigianngắnhơn1năm.
D.Tấtcảcácyếutốsảnxuấtđềuthayđổi.
Câu 149. Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L
- 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300
đvt, tổng chi phí sản xuất là 15.000 đvt. Vậy sản lượng tối đa đạt được:
A.576B.560
C.480D.Cáccâutrênđềusai.
Câu 150. Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi
thu nhập tăng lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản
phẩm X thuộc hàng
A.Hàngthôngthường.B.Hàngxaxỉ
C.Hàngcấpthấp.D.Hàngthiếtyếu
Câu 151. Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm
mạnh. Có thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi
lượng cầu) bằng cách:
A.Vẽđườngcầudịchchuyểnsagphải
B.Vẽđườngcầudịchchuyểnsangtrái
C.Vẽmộtđườngcầucóđộdốcâm
D.Vẽmộtđườngcầuthẳngđứng
Câu 152. Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau:
A.Hệsốcogiãncầutheothunhậpđốivớihàngxaxỉlớnhơn1.
B.Hệsốcogiãncầutheothunhậpcủahàngthôngthườnglàâm.
C.Hệsốcogiãntại1điểmtrênđườngcầuluônluônlớnhơn1.
D.Hệsốcogiãnchéocủa2sảnphẩmthaythếlàâm.
Câu 153. Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/2 + 40. Ở mức giá P = 30,
hệ số sẽ là: co giãn cầu theo giá P = 30 - > Q=20
E = | 1/P’(Qd) . P | = |1/2 . 30/20| = 3/4
D
P
0
/Q
0
A.Ed=-3/4B.Ed=-3
C.Ed=-4/3D.Cáccâutrênđềusai.
Câu 154. Khi giá của Y là 400đ/sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên
là 600 đ/sp thì lượng cầu của X tăng lên là 6000 sp, với các yếu tố khác không đổi, có thể
kết luận X và Y là 2 sản phẩm: (bổ sung là <0)
A.ThaythếnhaucóExy=0,45
B.BổsungnhaucóExy=0,25
C.ThaythếnhaucóExy=2,5
D.BổsungnhaucóExy=0,45
Câu 155. f
A.Míanămnaybịmấtmùa.B.Thunhậpcủadânchúngtănglên
C.Yhọckhuyếncáoănnhiềuđườngcóhạisứckhỏe.D.Cáccâutrênđềusai
Câu 156. Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi
nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng
A.ATC=MCB.P=MC
C.MR=MCD.AR=MC
Câu 157. Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
A.Cónhiềudoanhnghiệpsảnxuấtranhữngsảnphẩmcóthểdễthaythếchonhau
B.Cảhaicâuđềusai
C.Mỗidoanhnghiệpchỉcókhảnănghạnchếảnhhưởngtớigiácảsảnphẩmcủamình
D.Cảhaicâuđềuđúng
Câu 158. Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A.Đườngđẳngích(đườngcongbàngquan)thểhiệncácphốihợpkhácnhauvề2loạihàng
hoácùngmanglạimộtmứcthoảmãnchongườitiêudùng
B.CácđườngđẳngíchthườnglồivềphíagốcO
C.Đườngđẳngíchluôncóđộdốcbằngtỷgiácủa2hànghoá
D.Tỷlệthaythếbiênthểhiệnsựđánhđổigiữa2sảnphẩmsaochotổngmứcthoảmãn
khôngđổi
Câu 159. Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng
là x và y. Với phương án tiêu dùng hiện tại thì: MUx / Px < MUy / Py. Để đạt tổng lợi ích
lớn hơn Ông A sẽ điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng:
A.MuasảnphẩmYnhiềuhơnvàmuasảnphẩmXvớisốlượngnhưcũ.
B.MuasảnphẩmXíthơnvàmuasảnphẩmYnhiềuhơn.
C.MuasảnphẩmXnhiềuhơnvàmuasảnphẩmYíthơn.
D.MuasảnphẩmXíthơnvàmuasảnphẩmYvớisốlượngnhưcũ.
Câu 160. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn
toàn như sau. Nếu trên thị trường là , tổng lợi nhuận tối đa là: giá 16đ/sp (Pi)
P=16 -> Q=18; Pi = TR-TC= P.Q –TC = 16.18 – 200 = 88
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
MC: 3,5 7,5 8 11 16 25
A.170B.88
C.56D.Cáccâutrênđềusai
Câu 161. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
như sau. Nếu giá trên thị trường là , mức sản lượng là: 16đ/sp tối đa hóa lợi nhuận
P=16 -> Q=18
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
MC: 3,5 7,5 8 11 16 25
A.14B.18
C.12D.Cáccâutrênđềusai
Câu 162. Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu là
hàm tuyến tính có dạng:
A.P=-Q/2+40B.P=-2Q+40
C.P=-Q/2+20D.Cáccâutrênđềusai
Câu 163. Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là
hàm tuyến tính có dạng:
A.P=Q–10
B.P=Q+20
C.P=Q+10
D.Cáccâutrênđềusai
Câu 164. Mục tiêu lựa chọn của người tiêu dùng là gì:
A.TốiđahóalợiíchB.Tốiđahóalợinhuận
C.TốiđahóalợiíchxãhộiD.Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
Câu 165. Mục tiêu lựa chọn của người sản xuất là gì:
A.Tốiđahóalợiích
B.Tốiđahóalợinhuận
C.TốiđahóalợiíchxãhộiD.Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
Câu 166. Mục tiêu lựa chọn của chính phủ là gì:
A.Tốiđahóalợiích
B.Tốiđahóalợinhuận
C.TốiđahóalợiíchxãhộiD.Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
Câu 167. Có nên trợ cấp hoàn toàn tiền khám chữa bệnh cho người già không? Là một phát
biểu kinh tế học:
A.Vimô,thựcchứngB.Vimô,chuẩntắc
C.Vĩmô,thựcchứngD.Vĩmô,chuẩntắc
Câu 168. Câu nào sau đây thuộc kinh tế học vi mô:
A.TỷlệthấtnghiệpởViệtNamhiệnnayởmứccao
B.Lợinhuậnkinhtếlàđộnglựcthuhútcácdoanhnghiệpmớigianhậpngànhsảnxuất
C.Chínhsáchtàichính,tiềntệlàcôngcụđiềutiếtcủachínhphủtrongnềnkinhtế
D.TỷlệlạmphátcủaViệtNamnăm2018sẽđượckiểmsoátdưới4%
Câu 169. Câu nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc
A.TỷlệlạmphátcủaViệtNamnăm2018sẽđượckiểmsoátdưới4%
B.TăngtrưởngGDPViệtNamnăm2017là6,81%
C.Tỷlệthấtnghiệpcủalaođộngtrongđộtuổinăm2017là2,24%
D.Phảicóhiệuthuốcmiễnphíphụcvụchongườigiàvàtrẻem
Câu 170. Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5%, với
các điều kiện khác không đổi,ta có thể kết luận sản phẩm X là:
A.Hànghóathứcấp
B.Hànghóaxaxỉ
C.Hànghóathiếtyếu
D.Hànghóađộclập
Câu 171. Đường cung sản phẩm X dịch chuyển do:
A.GiásảnphẩmXthayđổi
B.Thunhậptiêudùngthayđổi
C.Thuếthayđổi
D.Giásảnphẩmthaythếgiảm
Câu 172. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển do:
A.GiásảnphẩmXthayđổi
B.Thunhậptiêudùngthayđổi
C.ChiphísảnxuấtsảnphẩmXthayđổi
D.Cáccâutrênđềuđúng
Câu 173. Khi giá hàng Y, P =4 thì lượng cầu hàng hóa X, Q =10 và khi P =6 thì lượng cầu
Y X Y
hàng hóa X, Q =12, với các yếu tố khác không đổi, ta kết luận X và Y là 2 sản phẩm
X
A.BổsungnhauB.Thaythếnhau
C.VừathaythếvừabổsungD.Khôngliênquan
Câu 174. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới
của hàng hóa thông thường sẽ:
A.GiáthấphơnvàlượngcânbằnglớnhơnB.Giácaohơnvàlượngcânbằngnhỏhơn
C.GiáthấphơnvàlượngcânbằngnhỏhơnD.Khôngthayđổi
Câu 175. Yếu tố nào sau đây không được xem là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
A.Giáhànghóaliênquan
B.Thịhiếu,sởthích
C.Cácyếutốđầuvàođểsảnxuấthànghóa
D.Thunhập
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Hàm cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=Q +5, P=-0.5Q +20 Câu 176. Giá và sản lượng
S D
cân bằng là:
A.Q=5vàP=10B.Q=10vàP=15
C.Q=8vàP=16D.Q=20vàP=10
Câu 177. Nếu chính phủ ấn định mức giá P=18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa thì
chính phủ cần chi bao nhiêu tiền?
A.108B.162
C.180D.Tấtcảđềusai
Câu 178. Muốn giá cân bằng P=18 thì hàm cung mới có dạng?
A.P=Q +14B.P=Q +14
S S
C.P=Q +13D.Tấtcảđềusai
S
Câu 179. Yếu tố nào sau đây không được xem là yếu tố quyết định cung hàng hóa:
A.NhữngthayđổivềcôngnghệB.Thịhiếu,sởthích
C.CácyếutốđầuvàođểsảnxuấthànghóaD.Thuếvàtrợcấp
Câu 180. Hàm cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=Q +10, P=-Q +50. Nếu chính phủ quy
S D
định giá tối đa là P=20, thì lượng hàng hóa
A.Thiếuhụt30
B.Thừa30
C.Thừa20
D.Thiếuhụt20
Câu 181. Hàm cầu của 1 hàng hóa là tương quan giữa
A.Lượngcầucủahànghóađóvớigiácảcủanó
B.Lượngcầucủahànghóađóvớitổnglợiích
C.Lượngcầuhànghóađóvớitổngchitiêucủangườitiêudùng
D.Lượngcầuhànghóađóvớitổngdoanhthucủangườibán
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Hàm cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=1/2Q -15, P=-1/3Q
S D
+60
Câu 182. Giá và sản lượng cân bằng là:
1/2Qs-15 = -1/3Qd +60 Q= 90, P=30🡪
A.Q=90vàP=30B.Q=70vàP=20
C.Q=60vàP=40D.Cáccâutrênđềusai
Câu 183. Hệ số co dãn của cầu theo giá (E ) tại điểm cân bằng là:
D
E
D
= |1/(-1/3) . 30/90 | = 1
A.E =1B.E =3
D D
C.E =1/3D.E =1/9
D D
Câu 184. Thặng dư tiêu dùng (CS) tại điểm cân bằng là:
CS = ½ . (60-30).90 = 1350
A.CS=1400B.CS=1200
C.CS=1350D.CS=2700
Câu 185. Thặng dư sản xuất (PS) tại điểm cân bằng là:
PS = ½ . (30-(-15)).90=2025
A.PS=3375B.PS=675
C.PS=1350D.PS=2025
Câu 186. Chính phủ đánh thuế t= 10 thì điểm cân bằng mới là:
Đánh thuế t = 10 -> đường cung dịch chuyển sang trái, tăng thêm thuế
-> P = ½Qs – 15+10 -> P = ½.Qs -5
P = -1/3Qd +60
=> Q = 78 . P =34
A.Q=102vàP=26B.Q=78vàP=34
C.Q=60vàP=40D.Cáccâutrênđềusai
Câu 187. Trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái
A.Giáxănggiảm
B.Mứclươngcủacôngnhânnhàmáylọcdầutănglên
C.Sựcảitiếntronglọcdầu
D.Tấtcảcáctrườnghợptrên
Câu 188. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Thunhậpcủangườitiêudùngtănglàmđườngcungdịchchuyểnsangphải
B.Giácủayếutốđầuvàotănglàmđườngcungdịchchuyểnsangphải
C.Hệsốcodãncủacungluônnhỏhơn0
D.Kỳvọngtươnglaithuậnlợilàmchođườngcungdịchchuyếnsangphải
Câu 189. Chọn câu sai trong các câu sau:
A.Thunhậpcủangườitiêudùnggiảmlàmchohầuhếtcácđườngcầudịchchuyểnsangtrái
B.Nhữngmặthàngthiếtyếucóđộcodãncủacầutheogiánhỏ
C.Đườngcầubiểudiễnmốiquanhệgiữagiávàlượngcầu
D.Giáthuốclátăngmạnhlàmđườngcầuthuốcládịchchuyểnsangtrái
Câu 190. Nếu phần trăm thay đổi của giá lớn hơn phần trăm thay đổi của lượng cung
thì chúng ta biết rằng cung là:
A.CodãnhoàntoànB.Codãnnhiều
C.HoàntoànkhôngcodãnD.Codãnít
Câu 191. Hàm cầu của một hàng hóa Q= 100-2P. Tại mức giá P=25 thì cầu hàng hóa này
có mức độ co dãn theo giá là
A.CodãnđơnvịB.Codãnnhiều
C.HoàntoànkhôngcodãnD.Codãnít
Câu 192. Khi giá các sản phẩm thay thế và bổ sung cho sản phẩm A đều tăng lên. Nếu các
yếu tố khác không thay đổi thì giá cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm A sẽ;
A.Giátăng,lượnggiảmB.Giátăng,lượngtăng
C.KhôngxácđịnhđượcD.Giágiảm,lượnggiảm
Câu 193c
A.Giátăng10%,lượngcầugiảm20%B.Giátăng10%,lượngcầutăng20%
C.Giágiảm10%,lượngcầugiảm20%D.Giágiảm20%,lượngcầutăng10%
Câu 194. Khi cung sản phẩm X trên thị trường tăng lên nhưng không làm thay đổi số
lượng sản phẩm cân bằng mua và bán trên thị trường, chúng ta kết luận cầu sản
phẩm X:
A.CodãnđơnvịB.Codãnnhiều
C.HoàntoànkhôngcodãnD.Codãnít
Câu 195. Khi một hàng hóa có độ co dãn của cầu theo giá là 1, khoản chi tiêu của người
tiêu dùng:
A.ThayđổicùngchiềuvớisựthayđổigiáB.Thayđổingượcchiềuvớisựthayđổigiá
C.Thayđổingượcchiềuvàbằng%nhưsựthayđổicủagiá
D.Khôngthayđổikhigiáhànghóathayđổi
Câu 196. Khi thu nhập dân chúng tăng mà lượng cầu sản phẩm A giảm thì:
A.Alàhàngxaxỉ
B.Alàhàngthứcấp
C.Alàhànghóathôngthường
D.Alàhànghóathiếtyếu
Câu 197. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hànghóathiếtyếucodãnnhiềutheogiá
B.Bếpgasvàgaslà2hànghóabổsungchonhau
C.Hệsốcodãncủacầutheothunhậpcủahànghóaxaxỉnhỏhơn1
D.Giácủayếutốđầuvàotănglàmđườngcungdịchchuyểnsangphải
Câu 198. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hànghóathiếtyếucodãnnhiềutheogiá
B.Bếpgasvàgaslà2hànghóabổsungchonhau
C.Hệsốcodãncủacầutheothunhậpcủahànghóaxaxỉnhỏhơn1
D.GiácủayếutốđầuvàotănglàmđườngcungdịchChuyểnsangphải
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Hàm cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=4Q +25, P=-Q +50 Câu 199. Giá và sản lượng
S D
cân bằng là:
A.Q=45vàP=5B.Q=5vàP=45
C.Q=25vàP=25D.Q=15vàP=35
Câu 200. Hệ số co dãn của cầu theo giá (E ) tại điểm cân bằng là:
D
A.E =1/9B.E =1
D D
C.E =9D.E =1/2
D D
Câu 201. Thặng dư tiêu dùng (CS) tại điểm cân bằng là:
A.CS=12,5B.CS=25
C.CS=50D.CS=75
Câu 202. Thặng dư sản xuất (PS) tại điểm cân bằng là:
A.PS=100
B.PS=50
C.PS=75
D.PS=25
Câu 203. Chính phủ can thiệp vào thị trường với P=50,thì:
A.ThịtrườngdưthừalượngQ=6,25
B.ThịtrườngthiếuhụtlượngQ=6,25
C.ThịtrườngdưthừalượngQ=5
D.ThịtrườngdưthiếuhụtlượngQ=5
Câu 204. Chính phủ trợ cấp 5 đơn vị cho người tiêu dùng, thì:
A.Lượngcânbằngtăng
B.Lượngcânbằnggiảm
C.Giángườitiêudùngphảitrảlớnhơnngườibán
D.Khôngcâunàođúng
Câu 205. Tại điểm cân bằng nếu doanh nghiệp muốn tăng doanh thu thì phải:
A.Tănggiá
B.Giữnguyêngiá
C.Quảngcáonhiềuhơn
D.Giảmgiá
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Hàm cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=5Q +32, P=-2Q +60 Câu 206. Giá và sản lượng
S D
cân bằng là:
A.Q=8vàP=72B.Q=4vàP=52
C.Q=52vàP=4D.Q=72vàP=8
Câu 207. Hệ số co dãn của cầu theo giá (E ) tại điểm cân bằng là:
D
A.E =26B.E =6,5
D D
C.E =4,5D.E =18
D D
Câu 208. Thặng dư tiêu dùng (CS) tại điểm cân bằng là:
A.CS=16B.CS=40
C.CS=20D.CS=32
Câu 209. Thặng dư sản xuất (PS) tại điểm cân bằng là:
A.PS=16B.PS=40
C.PS=20D.PS=32
Câu 210. Chính phủ can thiệp vào thị trường với P=50, thì:
A.ThịtrườngdưthừalượngQ=1,4
B.ThịtrườngthiếuhụtlượngQ=1,4
C.ThịtrườngdưthừalượngQ=2
D.ThịtrườngdưthiếuhụtlượngQ=2
Câu 211. Chính phủ trợ cấp 5 đơn vị cho người tiêu dùng, thì:
A.Lượngcânbằngtăng
B.Lượngcânbằnggiảm
C.Giángườitiêudùngphảitrảlớnhơnngườibán
D.Khôngcâunàođúng
Câu 212. Tại điểm cân bằng nếu doanh nghiệp muốn tăng doanh thu thì phải:
A.Tănggiá
B.Giữnguyêngiá
C.Quảngcáonhiềuhơn
D.Giảmgiá
Câu 213. Đâu không phải là nhược điểm của mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung:
A.Thúcđẩysảnxuấtpháttriển
B.Sảnxuấtkhôngdựatrêncơsởthịtrường
C.Cơchếtậptrung,quanliêu,baocấp
D.Cấpdướiỷlạichờcấptrên
Câu 214. Nhược điểm của mô hình kinh tế thị trường là:
A.Phânphốithunhậpkhôngcôngbằng
B.Dễxảyrakhủnghoảngkinhtế
C.Dễxảyraônhiễmmôitrường,bấtcôngxãhội,thấtnghiệp
D.Tấtcảcáccâutrên
Câu 215. Những bài học căn bản về sự tác động qua lại giữa con người với nhau là :
A.ThươngmạicóthểlàmchomọingườiđềuđượclợiB.Thịtrườngluônlàphươngthứctốtđể
tổchứchoạtđộngkinhtế
C.Đôikhichínhphủcóthểcảithiệnđượckếtcụcthịtrường
D.Tấtcảcáccâutrên
Câu 216. Nếu MU ; MU ; giá của X là 50, giá của Y là 400 và thu nhập của
X
=1/Q
X Y
=1/Q
Y
người tiêu dùng là 12000. Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng sẽ mua mỗi loại hàng
hóa bao nhiêu?
A.X=120;Y=15
B.X=24;Y=27
C.X=48;Y=24
D.Khôngcócâunàođúng
Câu 217. Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho 1 đơn vị hàng hóa
và giá thật sự người tiêu dùng phải trả khi mua một đơn vị hàng hóa được gọi là:
A.Tổnggiátrịnhậnđượckhimuahànghóađó
B.Độcodãncủacầu
C.Thặngdưcủanhàsảnxuất
D.Thặngdưcủangườitiêudùng
Câu 218. Giả sử người tiêu đùng dành hết tiền lương để mua 2 hàng hóa X Y. Nếu giá
hàng hóa X Y đều tăng lên gấp 2, đồng thời tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng
lên gấp 2 thì đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ :
A.Dịchchuyểnsongsongsangphải
B.Xoayquanhđiểmcắtvớitrụctungsangphải
C.Khôngthayđổi
D.Dịchchuyểnsongsongsangtrái
Câu 219. Trên đồ thị: trục tung biểu thị số lượng của sản phẩm Y; trục hoành biểu thị số
lượng của sản phẩm X. Độ dốc của đường ngân sách bằng -3, có nghĩa là:
A.MU =3MU B.MU =3MU
X Y XY X
C.P =1/3P D.P =3P
X Y X Y
Câu 220. Cho hàm sản xuất Q =0.5K L. Khi gia tăng các yếu tố đầu ×
vào cùng tỷ lệ thì:
A.Khôngthểxácđịnhđược
B.Năngsuấttăngdầntheoquimô
C.Năngsuấtgiảmdầntheoquimô
D.Năngsuấtkhôngđổitheoquimô
Câu 221. Cho hàm sản xuất Q =K L. Khi gia tăng các yếu tố đầu
2
×
vào cùng tỷ lệ thì:
A.Năngsuấttăngdầntheoquimô
B.Năngsuấtgiảmdầntheoquimô
C.Năngsuấtkhôngđổitheoquimô
D.Tấtcảđềusai
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn: TC=Q +2Q+100 (TC:đvt; Q:đvq)
2
Câu 222. Hàm chi phí trung bình ATC bằng:
A.2Q+2+1000/QB.Q+2+1000/Q
C.Q+2D.2Q+2
Câu 223. Hàm chi phí biến đổi trung bình AVC bằng:
A.2Q+2+1000/QB.Q+2+1000/Q
C.Q+2D.2Q+2
Câu 224. Hàm chi phí biên MC bằng:
A.2Q+2+1000/Q
B.Q+2+1000/Q
C.Q+2
D.2Q+2
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn: TC=53Q+190 (TC:10.000 đvt;Q:đvq) Câu 225.
Nếu sản xuất 100.000 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình là:
A.72
B.53
C.70
D.Tấtcảđềusai
Câu 226. Chi phí cố định trung bình là:
A.190
B.53
C.19
D.Tấtcảđềusai
Câu 227. Chi phí biên mỗi đơn vị sản phẩm là:
A.19
B.72
C.53
D.Tấtcảđềusai
Câu 228. Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q =L +
2
K
2
–KL trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất. Năng suất biên của lao động MP
L
năng suất biên của vốn MP
K
A.MP =2K-K;MP =2L-K
L K
B.MP =2L+2K-L;MP =2K-L
L K
C.MP =2L+K;MP =2K+L
L K
D.MP =2L-K;MP =2K-L
L K
Câu 229. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau. Chi phí cố
định (TFC) và chi phí biến đổi trung bình (AVC) ứng với mức sản lượng Q=4 là:
Q: 0 1 2 3 4 5 6
TC: 14 27 40 51 62 70 80
A.TFC=10vàAVC=15B.TFC=15vàQ=14
C.TFC=0vàAVC=12D.TFC=14vàAVC=12
Câu 230. Một hàm số thể hiện sản phẩm tối đa mà xí nghiệp sản xuất ra trong mỗi đơn vị
thời gian tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất gọi là:
A.MộthàmsảnxuấtB.Mộthàmđẳngphí
C.MộtđườngcongđẳnglượngD.Mộthàmsốtổngchiphísảnxuất
Câu 231. Doanh thu biên MR là:
A.Doanhthutăngthêmtrongtổngdoanhthukhigiácảsảnphẩmthayđổi
B.Doanhthutăngthêmtrongtổngdoanhthukhibánthêm1sảnphẩm
C.Làđộdốccủađườngtổngchiphí
D.Làđộdốccủađườngtổngcầusảnphẩm
Câu 232. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh
nghiệp có hàm cung P= 10+20q,vậy hàm cung thị trường sẽ là :
A.P=2000+4000QB.P=Q/10+10
C.Q=100P-10D.Tấtcảđềusai
Câu 233. Khi P< AVC min, xí nghiệp nên quyết định:
A.SảnxuấtởsảnlượngcóMR=MC
B.SảnxuấtởsảnlượngcóAVCmin
C.Ngưngsảnxuất
D.SảnxuấttạisảnlượngcóP=MC
Câu 234. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, các xí nghiệp trong trạng thái cân bằng
dài hạn khi:
A.MR=MC=PB.SMC=LMC=MR=P
C.P=SAC=LACD.P>LAC
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Giả sử chi phí biên của 1 xí nghiệp cạnh tranh hoàn hảo MC=3+2Q. Nếu
giá thị trường là P=9 Câu 235. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí
nghiệp là:
A.Q=3B.Q=9
C.Q=6D.Tấtcảđềusai
Câu 236. Nếu xí nghiệp có AVC= 3+Q, TFC = 3,tổng lợi nhuận thu được là:
A.18B.21
C.6D.15
Câu 237. Nếu chính phủ đánh thuế t=2, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp
là:
A.Q=3
B.Q=2
C.Q=6
D.Tấtcảđềusai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 80 người mua và 60 người bán. Mỗi người
mua đều có hàm cầu giống nhau: P=-20q+164, mỗi người bán đều có hàm chi phí
giống nhau là TC=3q +24q
2
Câu 238. Hàm cầu thị trường là:
A.P=-1600Q+164
B.Q=656-P
C.Q=-4P+656
D.Tấtcảđềusai
Câu 239. Hàm cung thị trường là:
A.P=1440+360QB.Q=10P-240
C.Q=60P-40D.Tấtcảđềusai
Câu 240. Giá và sản lượng cân bằng là:
A.Q=400vàP=64
B.Q=64vàP=400
C.Q=256vàP=100
D.Q=100vàP=256
Câu 241. Sản lượng mỗi doanh nghiệp sản xuất là:
A.Q=40/6B.Q=400
C.Q=5D.Tấtcảđềusai
Câu 242. Lợi nhuận mỗi doanh nghiệp thu được là:
A.133,33B.720
C.25306,7D.Tấtcảđềusai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
1 Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có có hàm chi phí
là TC=Q
2
+Q+169
Câu 243. Hàm chi phí biên MC là:
A.MC=2Q+1+169/QB.MC=Q+1+169
C.MC=169D.MC=2Q+1
Câu 244. Hàm chi phí trung bình ATC là:
A.ATC=2Q+1+169/QB.ATC=Q+1+169/Q
C.ATC=169D.ATC=2Q+1
Câu 245. Nếu giá thị trường là P=55, doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản
lượng:
A.Q=54B.Q=27
C.Q=50D.Tấtcảđềusai
Câu 246. Nếu giá thị trường là P=55, doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận là:
A. ∏=540 B. ∏=560 
C. ∏=952 D.Tấtcảđềusai
Câu 247. c
A.Q=13B.Q=27
C.Q=1D.Tấtcảđềusai
Câu 248. Doanh nghiệp đóng cửa sản xuất khi:
A.P=0B.P=1
C.Q=1D.Tấtcảđềusai
Câu 249. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo
A.Ngườimuavàngườibáncóthôngtinhoànhảo
B.Cácdoanhnghiệpđềubán1sảnphẩmđồngnhất
C.Cácdoanhnghiệplàngườiđịnhgiá
D.Córấtnhiềungườibán
Câu 250. Khi doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa thì:
A.Doanhthubiênbằngchiphíbiên
B.Độdốcđườngtổngdoanhthubằngđộdốcđườngtổngchiphí
C.Sựchênhlệchgiữadoanhthuvàchiphílàcựcđại
D.Tấtcảđềuđúng
Câu 251. Đối với 1 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu biên MR sẽ:
A.Nhỏhơngiábánvàdoanhthutrungbình
B.Bằnggiábánnhưnglớnhơndoanhthutrungbình
C.Bằnggiábánvàbằngdoanhthutrungbình
D.Tấtcảđềusai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
1 Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có có hàm chi phí là
TC=Q
2
+50Q+5000 Câu 252. Hàm chi phí biên MC là:
A.MC=2Q+50+5000/Q
B.MC=2Q+5000
C.MC=5000
D.MC=2Q+50
Câu 253. Hàm chi phí trung bình ATC là:
A.ATC=2Q+5000/Q
B.ATC=Q+50+5000/Q
C.ATC=5000/Q
D.ATC=2Q+50
Câu 254. Nếu giá thị trường là P=200, doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản
lượng:
A.Q=125B.Q=150
C.Q=75D.Tấtcảđềusai
Câu 255. Nếu giá thị trường là P=200, doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận là:
A. ∏=540
B. ∏=625
C. ∏=952
D.Tấtcảđềusai
Câu 256. Doanh nghiệp đóng cửa sản xuất khi:
A.P=50
B.P=70,71
C.Q=50
D.Tấtcảđềusai
Câu 257. Nếu Doanh nghiệp hoạt động trong thị trường độc quyền và có hàm cầu thị
trường P =-2Q + 500, mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là:
A.Q=112,5;P=275
B.Q=150;P=200
C.Q=75,P=350
D.Tấtcảđềusai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
1 Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có số liệu về chi phí sản xuất như
sau:
Q: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TVC: 100 160 200 220 240 270 320 400 560 860
Biết rằng chi phí cố định trung bình ở mức sản lượng thứ 10 là 70đ/SP
Câu 258. Tổng chi phí cố định TFC của doanh nghiệp
là:
A.TFC=100
B.TFC=700
C.TFC=1560
D.Tấtcảđềusai
Câu 259. Doanh nghiệp có lãi khi:
A.P=100
B.p=105
C.P=45
D.Tấtcảđềusai
Câu 260. Doanh nghiệp đóng cửa sản xuất khi:
A.P=55
B.P=45
C.P=6
D.P=8
Câu 261. Chi phí biên tại sản lượng Q=10 bằng:
A.MC=300
B.MC=105
C.MC=156
D.Tấtcảđềusai
Câu 262. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 100 doanh nghiệp giống hệt nhau, mỗi doanh
nghiệp có 1 hàm chi phí biên MC= q-5, đường cung ngắn hạn của thị trường là:
A.P=100Q-500
B.Q=-1/100P+5
C.Q=100P+500
D.Tấtcảđềusai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
1 Doanh nghiệp trong thị trường có hàm cầu P = 16 – Q + 24/Q. Hàm tổng chi phí của doanh
nghiệp là: TC = 43 + 4Q.
Câu 263. Khi Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu, giá và sản lượng bán
là:
A.Q=13,7vàP=4B.Q=8vàP=11
C.Q=6vàP=14D.Tấtcảđềusai
Câu 264. Khi Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, giá và sản lượng bán
là:
A.Q=6vàP=14B.Q=8vàP=11
C.Q=13,7vàP=4D.Tấtcảđềusai
Câu 265. Khi Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa sản lượng bán mà không bị lỗ,
giá và sản lượng bán là:
A.Q=6vàP=14
B.Q=8vàP=11
C.Q=13,7vàP=4
D.Tấtcảđềusai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo:
Chị B đang làm cho 1 công ty với mức lương 10 triệu đồng/tháng, chị B có nhà cho thuê mỗi
tháng 10 triệu đồng. Chị B có ý định nghỉ việc, lấy lại nhà cho thuê để mở quán trà sữa.
Dự kiến mỗi tháng chị B phải thuê 3 nhân viên bán hàng với mức lương mỗi nhân viên là
1,5 triệu đồng/tháng; Tiền điện, nước, điện thoại hàng tháng 5 trđ. Chi phí quảng cáo
hàng tháng 1 trđ. Tiền thuế dự kiến hàng tháng 4 trđ. Các chi phí khác 1 trđ/tháng.
Doanh thu dự kiến mỗi tháng là 120 triệu đồng, tiền mua nguyên liệu trà sữa 80 triệu,
tiền trả lãi vay hàng tháng là 1,5 triệu đồng.
Câu 266. Chi phí cơ hội khi chị B mở quán trà sữa bằng:
A.10triệuđồng
B.20triệuđồng
C.120triệuđồng
D.Tấtcảđềusai
Câu 267. Chi phí kế toán khi chị B mở quán trà sữa bằng:
A.94triệuđồng
B.117triệuđồng
C.97triệuđồng
D.Tấtcảđềusai
Câu 268. Chi phí kinh tế khi chị B mở quán trà sữa bằng:
A.114triệuđồng
B.117triệuđồng
C.97triệuđồng
D.107triệuđồng
Câu 269. Lợi nhuận kinh tế khi chị B mở quán trà sữa bằng:
A.23triệuđồngB.13triệuđồng
C.26triệuđồngD.3triệuđồng
Câu 270. Để tối đa hóa sản lượng bán mà không bị lỗ, doanh nghiệp độc quyền nên sản
xuất theo nguyên tắc:
A.P=ATCB.MR=MC
C.TR=TCD.A&Cđúng
Câu 271. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất theo nguyên tắc:
A.P=ATC
B.MR=MC
C.TR=TC
D.P=ATCmin
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo:
sản phẩm X trên thị trường. Hàm cầu cá nhân là như nhau 100 người tiêu dùng
và có dạng P=2200-5q. Chỉ 1 xí nghiệp duy nhất sản xuất sản phẩm X, có hàm chi phí
sản xuất là: TC= 1/10Q +400Q+3.000.000.
2
Câu 272. Hàm cầu thị trường là: (-5/100 = -1/20 ->CẦU)
A.P=22.000-500Q
B.P=-1/10Q+2200
C.P=-1/20Q+2200
D.P=1/20Q+2200
Câu 273. Hàm chi phí biên của xí nghiệp là: MC=TC’
A.MC=2/10Q+400
B.MC=1/10Q+400
C.MC=-1/10Q+2200
D.MC=-1/5Q+400
Câu 274. Hàm doanh thu biên của xí nghiệp là:
A.MR=-1/20Q+2200
B.MR=1/10Q+2200
C.MR=-1/10Q+2200
D.MR=-1/5Q+2200
Câu 275. Mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là: MR=MC
A.Q=7200;P=1800B.Q=6000;P=1900
C.Q=5500,P=1925D.Q=2120,
P=1800
Câu 276. Mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp nếu chính phủ đánh
thuế 150đ là:
A.P=1840;Q=7200B.P=1990;Q=6000
C.P=1925;Q=5500D.P=1800;Q=7200
Câu 277. Nếu doanh nghiệp muốn tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ thì sẽ ấn định giá
bán là:
A.P=1700B.P=2100
C.P=1400D.P=1800
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo:
Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàncó:
Hàm số cầu sản phẩm là: Q=-10P+3.000
Hàm tổng chi phí là:TC=1/10Q
2
+180Q+6000
Câu 278. Hàm chi phí biên của doanh nghiệp là: MC = TC’
A. MC=2Q+60
B. MC=2Q+60+2000/Q
C. MC=Q+60
D. MC =Q+60 +2000/Q
Câu 279. Hàm doanh thu biên của xí nghiệp là:
A. MR=2Q+60
B. MR=300-4Q
C. MR= 300-4Q
2
D. MR= 300-2Q
Câu 280. Mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là:
A. P = 180; Q=60
B. P = 220; Q=40
C. P = 60; Q=60
D. P = 140; Q=40
Câu 281. Doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận là:
A. ∏=12800
B. ∏=1600
C. ∏=2800
D. Tất cả đều sai
Câu 282. Hệ số sức mạnh độc quyền của doanh nghiệp là:
A. L=4/11
B. L=0
C. L=0,57
D. Tất cả đều sai
Câu 283. Tổn thất xã hội (DWL) khi có độc quyền là:
A. DWL=2400
B. DWL=1600
C. DWL=800
D. DWL=400
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo:
Có 1 xí nghiệp duy nhất sản xuất sản phẩm X trên thị trường có hàm cầu Q= 3000-10P,
có hàm chi phí sản xuất là: TC= 1/10Q +180Q+6.000.
2
Câu 284. Hàm chi phí biên của xí nghiệp là: MC=TC’
A.MC=1/10Q+180
B.MC=1/5Q+180+6000/Q
C.MC=1/5Q+180
D.MC=1/10Q+180+6000/Q
Câu 285. Hàm doanh thu biên của xí nghiệp là:
Ta có: Q=3000-10P -> P= 300-1/10Q
MR = 300-1/5Q
A.MR=3000Q-20Q
B.MR=3000-20Q
C.MR=300-1/5Q
D.MR=1/5Q+180
Câu 286. Mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là:
MR = 300-1/5Q ; MC = 1/5Q+1 08
MR=MC -> Q=300 ; P = 270
A.P=300;Q=270
B.P=220;Q=40
C.P=270;Q=300
D.Tấtcảđềusai
Câu 287. Doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận là: Pi=TR-TC=P.Q-TC
A. ∏=3000
B. ∏=12000
C. ∏=2800
D.Tấtcảđềusai
Câu 288. Hệ số sức mạnh độc quyền của doanh nghiệp là: L = P-MC /P
A.L=1/8
B.L=1/3
C.L=1/9
D.Tấtcảđềusai
Câu 289. Mức giá và sản lượng của doanh nghiệp là: tối đa hóa doanh thu MR=0
A.P=300;Q=270B.P=150;Q=1500
C.P=150;Q=300D.Tấtcảđềusai
Câu 290. Minh họa nào sau đây là tốt nhất cho một hãng hoạt động trong thị trường cạnh
tranh độc quyền:
A.Mộthãngsảnxuấtôtô
B.Mộthộnôngdânsảnxuấtlúa
C.Mộtnhàmáyphátđiện
D.Mộttiệmsảnxuấtbánhngọt
Câu 291. Đặc điểm của mô hình đường cầu lập dị là:
A.Nếutôitănggiáthìchỉcótôihànhđộng,nhữngngườikhácsẽkhôngthaytôi
B.Nếutôigiảmgiáthìnhữngngườikháctănggiá
C.A&Bđềuđúng
D.A&Bđềusai
Câu 292. Đường cầu của thị trường cạnh tranh độc quyền có dạng P=-1/2Q+50, đường
doanh thu biên MR = -Q+50của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền là:
A.MR=1/2Q+50B.MR=-1/4Q+50
C.MR=-Q+50D.Tấtcảđềusai
Câu 293. Thị trường có vài hạn chế trong việc gia nhập và nhiều doanh nghiệp bán sản
phẩm phân biệt là:
A.CạnhtranhhoànhảoB.Độcquyền
C.CạnhtranhđộcquyềnD.Bánđộcquyền
Câu 294. Trong mô hình đường cầu lập dị, nếu 1 hãng giảm giá thì:
A.Cáchãngkháccũngsẽgiảmgiá
B.Cáchãngkháccạnhtranhkhôngdựavàogiácả
C.Cáchãngkhácsẽtănggiá
D.B&Cđúng
Câu 295. lao động khi doanh thu sản phẩm biên MRP của lao động: Hãng nên thuê thêm
A.Bằngtiềnlương
B.Lớnhơntiềnlương
C.Nhỏhơntiềnlương
D.Tùytìnhhuốngcụthể
Câu 296. Chọn câu đúng:
A.Cùngmộtmứclươngthìhãngđộcquyềnbaogiờcũngthuêítnhâncônghơnsovớihãng
CTHH
B.Cùngmộtmứclươngthìhãngđộcquyềnbaogiờcũngthuêbằngnhâncônghơnsovớihãng
CTHH
C.CùngmộtmứclươngthìhãngđộcquyềnthuêbằngnhâncôngnhưCTHH
D.KhiMRPL>W:Hãngnêncắtgiảmlaođộng
Câu 297. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến : cung lao động
A.Tiềnlương
B.Áplựcvềkinhtế
C.Áplựcvềkinhtếxãhội
D.Tấtcảcáccâutrên
Câu 298. Đường CUNG đối với 1 hãng thuê lao động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo
là:
A.Đườngdốclên
B.Nằmngangvàsongsongvớitrụchoành
C.Thẳngđứng
D.CóhìnhchữU
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo
Giả định hàm sản xuất của 1 xí nghiệp là Q = 12L –L (L từ 0 đến 6, L là lượng lao động /
2
ngày, Q là sản lượng /ngày).
Câu 299. Tìm đường cầu lao động của xí nghiệp nếu sản phẩm bán với giá P =10$/sp trên
thị trường Cạnh tranh hoàn hảo MRP = Q’(L) . P
L
A.MRP =-2L+12B.MRP =-20L+120
L L
C.MRP =-1/5L+12/10D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
L
Câu 300. Xí nghiệp sẽ thuê bao nhiêu lao động khi w= 30$/ngày: W=MRP
L
A.3
B.4,5
C.5
D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 301. Đường cong Engel là đường biểu thị mối quan hệ giữa:
A.Giásảnphẩmvàlượngsảnphẩmđượcmua
B.Giásảnphẩmvàthunhậpcủangườitiêudùng
C.Thunhậpvàlượngsảnphẩmcủangườitiêudùng
D.Giásảnphẩmnàyvàlượngtiêuthụsảnphẩmkia
Câu 302. Trong , doanh nghiệp độc quyền sẽ: dài hạn
A.Luônthuđượclợinhuận
B.Cóthểbịlỗ
C.Luônthiếtlậpđượcquimôsảnxuấttốiưu
D.Ấnđịnhgiábánbằngchiphíbiên
Câu 303. Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác
không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A.Giátăng,lượnggiảm
B.Giágiảm,lượnggiảm
C.Giágiảm,lượngtăng
D.Giátăng,lươngtăng
Câu 304. Nếu mục tiêu công ty là tối đa hóa doanh thu, cầu về sản phẩm của công ty tại
mức giá hiện có là co dãn nhiều, công ty sẽ:
A.TănggiáB.Giảmgiá
C.TănglượngbánD.Giữgiánhưcũ
Câu 305. Có 70 người tiêu dùng sản phẩm X trên thị trường. Giả định hàm số cầu cá
nhân của họ là giống nhau và có dạng: P=280 – 70/4Q. Hàm cầu thị trường có dạng:
A.P=¼Qd+280B.P=-4Qd+70
C.P=-0,25Qd+280D.P=-4Qd+280
Câu 306. Doanh nghiệp độc quyền có hàm chi phí sản xuất: TC=1/6Q
2
+30Q+15000. Hàm cầu thị
trường P = −1/4Qd +280. Hàm chi phí biên và doanh thu biên của doanh nghiệp là: +) MR = -1/2Q + 280 ;
+) MC = TC’ = 1/3Q+30
A.MC=1/3Q+30+15000/Q;MR=-1/2Q+280
B.MC=1/3Q+30;MR=-1/2Q+280
C.MC=1/6Q+30;MR=-1/4Q+280
D.MC=1/12Q+30;MR=-Q+280
Câu 307. Doanh nghiệp độc quyền có hàm chi phí sản xuất: TC=1/6Q +30Q+15000.
2
Hàm cầu thị trường P = −1/4Qd +280. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cần sản
xuất ở mức sản lượng: Để tối đa hóa lợi nhuận: MR=MC -1/2Q + 280 = 1/3Q+30
Q= 300
A.Q=428,5B.Q=375
C.Q=600D.Q=300
Câu 308. Doanh nghiệp độc quyền có hàm chi phí sản xuất: TC=1/6Q +30Q+15000. Hàm
2
cầu thị trường P = −1/4Qd +280. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cần sản xuất ở
mức giá:
+) MR = -1/2Q + 280 ; +) MC = TC’ = 1/3Q+30
Để tối đa hóa lợi nhuận: MR=MC -1/2Q + 280 = 1/3Q+30
Q= 300 -> P=205
A.P=430B.P=205
C.P=355D.P=130
Câu 309. Doanh nghiệp độc quyền có hàm chi phí sản xuất: TC=1/6Q +30Q+15000. Hàm
2
cầu thị trường P = −1/4Qd +280. Lợi nhuận tối đa hóa của doanh nghiệp là:
Tiếp câu trên: Pi = TR-TC = P.Q-TC
= 205.300 – (1/6.300^2+30.300+15000) = 22500
A. ∏ = 61500 B. ∏ = 67500
C. ∏ = 22500 D. ∏ = 37875
Câu 310. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thặng dư tiêu dùng tồn tại do:
A.Nhiềungườimuasẵnlòngtrảcaohơnmứcgiácânbằng
B.Nhiềungườibánsẵnlòngbánvớigiáthấphơnmứcgiácânbằng
C.Nhiềungườimuachỉđồngýmuakhigiáthấphơnmứcgiácânbằng
D.Nhiềungườibánchỉđồngýbánởmứcgiácaohơnmứcgiácânbằng
| 1/37

Preview text:

1
ĐỀ TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ
Câu 1. Trong nền kinh tế giản đơn, các thành phần của nền kinh tế bao gồm:
A.Hộgiađình,chínhphủ
B.Chínhphủ,doanhnghiệptưnhân
C.Hộgiađình,doanhnghiệp,chínhphủ
D.Hộgiađình,doanhnghiệp,nhànhậpkhẩu
Câu 2. Sự mâu thuẫn giữa tính vô hạn của nhu cầu và tính hữu hạn khả năng sản xuất của xã hội được gọi là:
A.Chiphícơhội
B.Quiluậtkhanhiếm
C.Kinhtếhọcchuẩntắc
D.Sảnxuấtcáigì
Câu 3. Kinh tế học thực chứng
A.Liênquanđếncâuhỏiđólàgì
B.Liênquanđếnđánhgiáchủquancủacánhân
C.A&Bđềuđúng
D.A&Bđềusai
Câu 4. Kinh tế học chuẩn tắc
A.Liênquanđếncáchlýgiảikhoahọc
B.Liênquanđếnđánhgiáchủquancủacánhân
C.Liênquanđếncâuhỏiđiềugìnênxảyra D.B&C
Câu 5. Khi bạn dành thời gian các tối trong toần để đi học tiếng Anh và bạn không còn thời
gian để đi làm thêm buổi tối, ví dụ này phản ánh khái niệm:
A.Sựkhanhiếmthờigian
B.Chiphícơhội
C.Kinhtếhọcvimô
D.Tấtcảđềuđúng
Câu 6. Sự lựa chọn kinh tế xuất phát từ:
A.Chiphícơhội
B.Sựkhanhiếmnguồnlực
C.Mongmuốnđượcthỏamãncủaconngười
D.Mụcđíchsửdụngkhácnhau
Câu 7. Đối với một khách hàng chi phí cơ hội của một lần cắt tóc là 50.000 đồng tương ứng với:
A.Giátrịcủalựachọntốtnhấtmàôngtaphảitừbỏđểchitiêu50.000đồng
B.Giátrịcủalựachọntốtnhấtmàôngtaphảitừbỏđểdùngthờigianchocắttóc
C.Giátrịcủalựachọntốtnhấtmàôngtaphảitừbỏđểchitiêu50.000đồngcủaôngtavà
dùngthờigianđểcắttóc
D.Giátrị50.000đồngđểcắttóc
Câu 8. Các điều sau là yếu tố sản xuất, ngoại trừ:
A.NguồnlựctựnhiênB.Côngcụsảnxuấtvàđấtđai C.Chínhphủ D.Tưduykinhtế
Câu 9. Chi phí cơ hội không bao gồm:
A.Chiphíbênngoài
B.Khảnăngtốtnhấtmàchúngtađãtừbỏ
C.Tấtcảnhữngkhảnăngmàchúngtađãtừbỏ
D.Chiphíthựctế
Câu 10. Người ta mô tả nền kinh tế Việt Nam là một nền kinh tế: A.Đóng
B.Kinhtếthịtrường
C.Kếhoạchhóatậptrung D.Hỗnhợp
Câu 11. “Chính phủ nên tập trung cho giải quyết thất nghiệp hơn là xây dựng các nhà máy
thép” là một phát biểu: A.Chuẩntắc B.Thựcchứng
C.Kinhtếhọcvimô
D.Kinhtếhọcvĩmô
Câu 12. “Khi thu nhập tăng, cầu về mì gói giảm” là một phát biểu: A.Chuẩntắc B.Thựcchứng
C.Kinhtếhọcvimô
D.Kinhtếhọcvĩmô
Câu 13. Đường giới hạn năng lực sản xuất:
A.Môtảsựkhanhiếmnguồnlựcvàgiớihạnvềkỹthuật
B.Nóvạchraranhgiớigiữatổhợphànghóavàdịchvụcókhảnăngsảnxuấtvàkhông
cókhảnăngsảnxuất. C.A&Bđúng D.A&Bsai
Câu 14. Khoa học nghiên cứu hành vi và cách thức quyết định của 3 thành viên trong nền
kinh tế là người sản xuất, người tiêu dùng và chính phủ gọi là:
A.Kinhtếhọcthựcchứng
B.Kinhtếhọcchuẩntắc
C.Kinhtếhọcvimô
D.Kinhtếhọcvĩmô
Câu 15. Tất cả những điều sau liên quan đến kinh tế học vi mô, ngoại trừ: A.Sảnxuất
B.Tiếnbộkỹthuật
C.Chênhlệchgiàunghèo D.A&Bđúng
Câu 16. Một nền kinh tế đóng:
A.Chỉnhậpkhẩumàkhôngxuấtkhẩu
B.Chỉxuấtkhẩumàkhôngnhậpkhẩu
C.Khôngcóbấtkỳmốiliênhệkinhtếnàovớihộgiađìnhvàchínhphủ
D.Khôngcóbấtkỳmốiliênhệkinhtếnàovớicácnềnkinhtếkhác
Câu 17. Huyền có thể tham gia giờ học kinh tế vi mô hoặc ngủ trưa ở nhà. Nếu cô ấy chọn
học vi mô, thì giá trị của giấc ngủ trưa là:
A.Caohơnsovớigiờhọcvimô
B.Khôngsosánhđượcvớigiờhọcvimô
C.Bằngvớigiờhọcvimô
D.Chiphícơhộicủagiờhọcvimô
Câu 18. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
A.Môitrườngvimô,môitrườngchínhtrị,môitrườngkinhtế
B.Môitrườngtựnhiên,môitrườngkinhtế
C.Môitrườngvimô,môitrườngvĩmô
D.Tấtcảđềusai
Câu 19. Sự khan hiếm nguồn lực giải thích rằng đường giới hạn năng lực sản xuất:
A.Làđườngconglồivàophíabêntrong
B.Làđườngconglồiraphíabênngoài
C.Cóhệsốgócdương
D.Cóhệsốgócâm
Câu 20. Những điều sau đây không được xem xét trong chi phí cơ hội của học đại học: A.Họcphí
B.Chiphítàiliệusáchvở
C.Chiphíbữaăn
D.Thunhậpnếukhônghọcđilàmcôngnhân
Câu 21. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị trường
giảm 5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
A.Kinhtếhọcvĩmô,chuẩntắc
B.Kinhtếhọcvĩmô,thựcchứng
C.Kinhtếhọcvimô,chuẩntắc
D.Kinhtếhọcvimô,thựcchứng
Câu 22. Khác nhau cơ bản giữa mô hình kinh tế thị trường và mô hình kinh tế hỗn hợp là:
A.Nhànướcquảnlíngânsách
B.Nhànướcthamgiaquảnlínềnkinhtế
C.Nhànướcquảnlícácquỹphúclợixãhội
D.Cáccâutrênđềusai
Câu 23. Câu nào sau đây thuộc kinh tế học vi mô:
A.TỷlệthấtnghiệpởViệtNamhiệnnayởmứccao
B.Lợinhuậnkinhtếlàđộnglựcthuhútcácdoanhnghiệpmớigianhập
vàongànhsảnxuấtC.Chínhsáchtàichính,tiềntệlàcôngcụđiềutiết
củachínhphủtrongnềnkinhtế
D.Tấtcảcáccâutrên
Câu 24. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
A.MứctăngtrưởngGDPởViệtNamnăm2015là6,68%
B.TỷlệlạmphátởViệtNamnăm2015là0,63%
C.Giádầuthếgiớitănghơn3lầngiữanăm1973và1974
D.Phảicóhiệuthuốcmiễnphíphụcvụngườigiàvàtrẻem
Câu 25. Những vấn đề cơ bản của nền kinh tế là:
A.Sảnxuấtsảnphẩmgì?Sốlượngbaonhiêu?
B.Sảnxuấtbằngphươngphápnào?
C.Sảnxuấtchoai?
D.Cáccâutrênđềuđúng
Câu 26. Nếu một sự tăng giá hàng hóa A làm dịch chuyển đường cầu hàng hóa B về phía bên phải, khi đó:
A.AvàBlàhànghóathaythếtrongtiêudùng
B.AvàBlàhànghóabổsungtrongtiêudùng
C.AvàBkhôngliênquangìvớinhau
D.Blàhànghóaxaxỉ
Câu 27. Nếu một sự tăng giá hàng hóa A làm dịch chuyển đường cầu hàng hóa B về phía bên trái, khi đó:
A.AvàBlàhànghóathaythếtrongtiêudùng
B.AvàBlàhànghóabổsungtrongtiêudùng
C.Blàhànghóathứcấp
D.Blàhànghóaxaxỉ
Câu 28. Khi thu nhập tăng, cầu về hàng hóa A giảm, vậy A là:
A.Hànghóathứcấp
B.Hànghóathôngthường
C.Hànghóaxaxỉ
D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 29. Nhân tố nào trong những nhân tố sau không kéo theo sự tăng cầu hàng hóa:
A.Tăngthunhập B.Giảmthunhập
C.Giảmgiácủahànghóathaythế
D.Giảmgiácủahànghóabổsung
Câu 30. Thị hiếu phụ thuộc vào các nhân tố sau, ngoại trừ:
A.Tậpquántiêudùng B.Giớitính C.Tôngiáo D.Chínhtrị
Câu 31. Khi các kỳ vọng thuận lợi đối với người tiêu dùng thì:
A.Lượngcầuhiệntạigiảm,đườngcầudịchchuyểnsangtrái
B.Lượngcầuhiệntạigiảm,đườngcầudịchchuyểnsangphải
C.Lượngcầuhiệntạităng,đườngcầudịchchuyểnsangtrái
D.Lượngcầuhiệntạităng,đườngcầudịchchuyểnsangphải
Câu 32. Đường cầu của hàng hóa A di chuyển dọc do:
A.GiácủahànghóaAthayđổi
B.Thunhậpthayđổi
C.Giácủahànghóathaythếthayđổi
D.Giácủahànghóabổsungthayđổi
Câu 33. Một sự giảm giá hàng hóa buộc nhà sản xuất phải giảm lượng cung, điều này phản ánh: A.Luậtcung B.Luậtcầu
C.Sựthayđổicủacung
D.Bảnchấtcủahànghóathứcấp
Câu 34. Nếu bếp dầu là hàng hóa thứ cấp và khi các điều kiện khác không đổi, sự tăng giá
của bếp dầu sẽ kéo theo:
A.Sựgiảmcầucủabếpdầu
B.Sựtăngcầucủabếpdầu
C.Sựgiảmcungcủabếpdầu
D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 35. Công cụ được dùng để biểu diễn cung là: A.Hàmcung B.Biểucung C.Đườngcung
D.Tấtcảđềuđúng
Câu 36. Chọn phát biểu đúng:
A.Giáhànghóadịchvụvàcầucóquanhệnghịch
B.Giáhànghóadịchvụvàcầucóquanhệthuận
C.Giáhànghóadịchvụvàlượngcầucóquanhệnghịch
D.Giáhànghóadịchvụvàlượngcầucóquanhệthuận
Câu 37. Chọn phát biểu sai:
A.Giáhànghóadịchvụvàlượngcầucóquanhệthuận
B.Giáhànghóadịchvụvàlượngcungcóquanhệthuận
C.Giáhànghóadịchvụvàlượngcầucóquanhệnghịch
D.KhigiáhànghóaAtăngthìlượngcầuvềhànghóaAgiảm
Câu 38. Khi giá của các yếu tố đầu vào giảm thì:
A.Chiphísảnxuấttăng,lợinhuậngiảm,cunggiảm
B.Chiphísảnxuấttăng,lợinhuậntăng,cungtăng
C.Chiphísảnxuấtgiảm,lợinhuậntăng,cungtăng
D.Chiphísảnxuấtgiảm,lợinhuậntăng,cunggiảm
Câu 39. Sự thay đổi cung là:
A.Sựdichuyểndọctheođườngcung
B.Sựdịchchuyểntoànbộđườngcung
C.AvàBđềuđúng
D.AvàBđềusai
Câu 40. Một sự dịch chuyển đường cung của ti vi là do tác động bởi:
A.Mộtsựthayđổisởthíchcủangườitiêudùng
B.Mộtsựthayđổigiácủahànghóathaythếtivi
C.Mộtsựthayđổigiácủativi
D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 41. Nếu thị trường trà sữa đang ở trạng thái cân bằng, khi đó:
A.Tràsữalàhànghóathôngthường
B.Ngườibánthíchbánnhiềuhơnởgiáhiệntại
C.Ngườimuathíchmuanhiềuhơnởgiáhiệntại
D.Lượngcungbằngvớilượngcầu
Câu 42. Giá của một hàng hóa sẽ giảm xuống:
A.Nếutồntạimộtsựdưthừaởgiáhiệntại
B.Nếugiáhiệntạicaohơngiácânbằng
C.Nếulượngcungcaohơnlượngcầu
D.Tấtcảđềuđúng
Câu 43. Tình trạng nào sau đây kéo theo tác động làm tăng giá cân bằng:
A.Mộtsựtăngđồngthờicungvàcầu
B.Mộtsựgiảmđồngthờicungvàcầu
C.Mộtsựtăngcủacầuphốihợpvớisựgiảmxuốngcủacung
D.Mộtsựtăngcủacầuphốihợpvớisựtăngcủacung
Câu 44. Khi có thông tin nước mắm được sản xuất từ hóa chất, thị trường nước mắm sẽ thay đổi như thế nào?
A.Cầunướcmắmtăng,giácânbằngtăng,lượngcânbằngtăng
B.Cầunướcmắmgiảm,giácânbằnggiảm,lượngcânbằnggiảm
C.Cungnướcmắmtăng,giácânbằngtăng,lượngcungbằngtăng
D.Cungnướcmắmgiảm,giácânbằnggiảm,lượngcânbằnggiảm
Câu 45. Khi giá đường tăng và có thông tin cho biết ăn nhiều bánh ngọt không tốt cho sức
khỏe, thị trường bánh ngọt sẽ thay đổi như thế nào:
A.Cungbánhngọttăng,cầubánhngọtgiảm,giácânbằnggiảm,lượngcânbằnggiảm
B.Cungbánhngọtgiảm,cầubánhngọttăng,giácânbằnggiảm,lượngcânbằnggiảm
C.Cungbánhngọttăng,cầubánhngọttăng,giácânbằngtăng,lượngcânbằngtăng
D.Cungbánhngọtgiảm,cầubánhngọtgiảm,giávàlượngcânbằngkhôngđổi
Câu 46. Dọc theo đường cầu, tất cả các sự kiện sau không thay đổi, ngoại trừ: A.Thunhập
B.Giácủachínhhànghóađó C.Sựưathích
D.Giácủahànghóabổsung
Câu 47. Giá trần (giá tối đa) luôn dẫn tới:
A.Sựgianhậpngành B.Sựdưcung
C.Sựcânbằngthịtrường
D.Sựthiếuhụthànghóa
Câu 48. Giá sàn (giá tối thiểu) luôn dẫn tới:
A.Sựgianhậpngành
B.Sựdưthừahànghóa
C.Sựcânbằngthịtrường
D.Sựthiếuhụthànghóa
Câu 49. Các quốc gia sẽ nhập khẩu hàng hóa khi:
A.Giáthịtrườngtrongnướccânbằngvớigiáthịtrườngthếgiới
B.Giáthịtrườngtrongnướcthấphơngiáthịtrườngthếgiới
C.Giáthịtrườngtrongnướccaohơngiáthịtrườngthếgiới
D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 50. Những điều sau đây cho thấy tác động giống nhau của thuế và hạn ngạch, ngoại trừ:
A.Làmtănggiáhànghóatrongnước
B.Khuyếnkhíchsảnxuấtnộiđịa
C.Hạnchếtiêudùng
D.Giatănglợiíchcủachínhphủ
Câu 51. Khi bơ có nhiều hàng hóa thay thế trực tiếp thì:
A.Cungcủabơcogiãnhơn
B.Cungcủabơkémcogiãnhơn
C.Cầucủabơcogiãnhơn
D.Cầucủabơcokémgiãnhơn
Câu 52. Nếu gạo là hàng hóa thiết yếu thì:
A.Cungcủagạocogiãnhơn
B.Cungcủagạokémcogiãnhơn
C.Cầucủagạocogiãnhơn
D.Cầucủagạocokémgiãnhơn
Câu 53. Co giãn của cầu theo giá của một đường cầu hoàn toàn nằm ngang là: A.Bằng0 B.Bằng1
C.Lớnhơn0,nhỏhơn1
D.Khôngxácđịnh
Câu 54. Co giãn của cầu theo giá của một đường cầu thẳng đứng là: A.Bằng0 B.Bằng1
C.Lớnhơn0,nhỏhơn1
D.Khôngxácđịnh
Câu 55. Một đợt nắng nóng kéo dài làm tăng cầu của máy điều hòa nhiệt độ nhưng nhà
sản xuất không còn máy điều hòa, vậy đường cung tạm thời của máy điều hòa là:
A.Hoàntoàncogiãn
B.Hoàntoànkhôngcogiãn
C.Cogiãnđơnvị D.Nằmngang
Câu 56. Trên một đường cầu tuyến tính, những điểm khác nhau có hệ số co giãn:
A.BằngnhauB.Khácnhau
C.Lớnhơn1D.Nhỏhơn1
Câu 57. Nếu co giãn của cầu theo giá là 3, khi có một sự giảm giá 2% thì sẽ làm:
A.Tănggấpđôisốlượngcầu
B.Giảmmộtnửasốlượngcầu
C.Tăng6%sốlượngcầu
D.Giảm1%sốlượngcầu
Câu 58. Dọc theo đường cầu về phía bên phải:
A.Cầucàngcogiãntheogiá
B.Cầucàngkémcogiãntheogiá
C.Cầucogiãnđơnvị
D.Cogiãncủacầutheogiálớnhơn1
Câu 59. Các nhân tố sau đều ảnh hưởng đến co giãn của cầu theo giá, ngoại trừ:
A.Khoảngthờigiantừkhigiáthayđổi
B.Bảnchấtcủahànghóa
C.Tỷtrọngngânsáchdànhchochitiêuhànghóa
D.Sởthíchcủangườitiêudùng
Câu 60. Khi túi xách LV là hàng hóa xa xỉ, thì co giãn của cầu theo thu nhập đối với túi xách LV bằng: A.0 B.1 C.>1 D.<1
Câu 61. Nếu X và Y là hai hàng hóa bổ sung thì: A. <0 B. >0 C. =0
D.Tấtcảđềusai
Câu 62. Nếu X và Y là hai hàng hóa thay thế thì: A. <0 B. >0 C. =0
D.Tấtcảđềusai
Câu 63. Giá của sản phẩm X tăng lên dẫn đến chi tiêu cho sản phẩm X tăng lên, thì hệ số co
giãn của cầu theo giá của sản phẩm là: A.>1 B.ED<1 C.=0 D.=1
Câu 64. Hàng hóa A là hàng thứ cấp, nếu giá A giảm đột ngột còn một nửa, tác động thay
thế sẽ làm cầu hàng hóa A:
A.Tănglêngấpđôi
B.Tăngíthơngấpđôi
C.Giảmcònmộtnửa
D.Cáccâutrênđềusai
Câu 65. Co giãn của cung theo giá trong ngắn hạn nhỏ hơn trong dài hạn bởi vì:
A.Córấtnhiềuhàngtiêudùngthaythếchohànghóanày
B.Córấtnhiềuhàngtiêudùngbổsungchohànghóanày
C.Khôngcókhảnăngkhaitháccácphươngtiệnkỹthuậtchophépđiềuchỉnhcung
D.Thunhậptăngdocónhiềuthờigianhơnđểtiêuthụ
Câu 66. Co giãn của một đường cung hoàn toàn thẳng đứng: A.Bằng0 B.Bằng1 C.Lớnhơn1
D.Khôngxácđịnh
Câu 67. Co giãn của một đường cung nằm ngang: A.Bằng0  C.Lớnhơn1 B.Bằng1
D.Khôngxácđịnh
Câu 68. Nếu A là hàng hóa có nhiều khả năng thay thế, thì co giãn của cung hàng hóa A theo giá sẽ: A.Bằng0 B.Bằng1 C.Lớnhơn1
D.Khôngxácđịnh
Câu 69. Nếu hệ số co giãn chéo của đường cầu là số dương, chúng ta nói hai hàng hóa đó là:
A.Hàngthaythế B.Hàngđộclập C.Hàngthứcấp D.Hàngbổsung
Câu 70. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên mà lượng cầu sản phẩm A giảm thì:
A.Alàhàngthôngthường
B.Alàhànghóaxaxỉ
C.Alàhànghóathứcấp
D.Alàhànghóathiếtyếu
Câu 71. Nếu X và Y là hai hàng hóa bổ sung thì co giãn chéo của XY bằng: A.0 B.>0 C.<0
D.Tấtcảđềusai
Câu 72. Trong trường hợp cầu về hàng hóa A co giãn nhiều, để tăng doanh thu, người bán cần phải:
A.Tănggiábán B.Giảmgiábán
C.Giữnguyêngiábán
D.Đầutưcôngnghệvàkỹthuậtsảnxuấthiệnđạihơn
Câu 73. Nhà nước muốn tăng doanh thu từ thuế nên đánh thuế vào những hàng hóa:
A.CócầucogiãnnhiềutheogiáB.Cócầuítcogiãntheogiá
C.CócungcogiãnnhiềutheogiáD.Cócungítcogiãntheogiá
Câu 74. Khi cung co giãn nhiều hơn cầu thì:
A.Ngườitiêudùngvàngườisảnxuấtchịumứcthuếbằngnhau
B.Ngườitiêudùngchịuthuếnhiềuhơnngườisảnxuất
C.Ngườitiêudùngchịuthuếíthơnngườisảnxuất
D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 75. So sánh giữa hai đường cầu dốc đứng và dốc thoải, chúng ta có thể kết luận rằng:
A.Đườngcầudốcđứngcogiãntheogiácaohơnđườngcầudốcthoải
B.Đườngcầudốcđứngcogiãntheogiáthấphơnđườngcầudốcthoải
C.Haiđườngcầucogiãntheogiánhưnhau
D.Đườngcầudốcthoảichịutácđộngcủathunhậpnhiềuhơn
Câu 76. Phát biểu nào sai trong số những phát biểu sau:
A.Lợiíchvàhữudụnglàgiốngnhau
B.Lợiíchthườngkhônggiốngnhauđốivớimỗingườikhitiêudùngcùngsảnphẩm
C.Lợiíchvàhữudụnglàkhôngđồngnhâtnhau
D.Lợiíchlàsựcóíchchủquanmàngườitiêudùngnhậnđượckhitiêudùnghànghóadịchvụ
Câu 77. Lựa chọn tiêu dùng của người tiêu dùng được xác định bởi:
A.Giácủahànghóavàdịchvụ B.Thunhập C.Sựưathích
D.Tấtcảcáccâutrên
Câu 78. Giá trị của một hàng hóa được định nghĩa như là:
A.Giáthịtrường
B.Giátrungbìnhmàngườitiêudùngphảitrảtrênthịtrường
C.Chiphísảnxuấthànghóa
D.Giácaonhấtmàngườimuasẵnsàngtrảđểnhậnđượchànghóanày
Câu 79. Phối hợp tối ưu của người tiêu dùng là phối hợp thỏa điều kiện:
A.Độdốccủađườngngânsáchbằngđộdốccủađườngđẳngích
B.Tỷlệthaythếbiêngiữacáchànghóabằngtỷgiácủachúng
C.Đườngngânsáchtiếpxúcvớiđườngđẳngích
D.Cáccâutrênđềuđúng
Câu 80. Chọn phát biểu sai:
A.Đườngcầuphảnánhmứcgiámàngườitiêudùngsẵnsàngtrả
B.Quyluậtlợiíchbiêngiảmdầngiảithíchvìsaođườngcầudốcxuốngtừtráiquaphải
C.Khilợiíchbiêncànglớn,ngườitiêudùngtrảgiácàngthấp–(càngcao)
D.Khilợiíchbiên=0,ngườitiêudùngkhôngmuathêmhànghóanữa
Câu 81. Đặc điểm của đường đẳng ích:
A.Dốcxuốngtừphảisangtrái
B.Cácđườngđẳngíchcắtnhau
C.Làđườngconglõm
D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 82. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
A.Tỷgiágiữa2sảnphẩm
B.Tỷlệđánhđổigiữahaisảnphẩmtrongtiêudùngkhitổngmứcthỏamãnkhôngđổi
C.Tỷlệđánhđổigiữahaisảnphẩmtrênthịtrường
D.Tỷlệnăngsuấtbiêngiữahaisảnphẩm
Câu 83. Độ dốc của đường ngân sách thể hiện:
A.Sựđánhđổicủa2sảnphẩmtrênthịtrường
B.Tỷgiágiữahaisảnphẩm
C.Khimuathêmmộtđơnvịsảnphẩmnàycầnphảigiảmbớtsốlượngmuasảnphẩmkiavới
thunhậpkhôngđổi
D.Cáccâutrênđềuđúng
Câu 84. Một người tiêu thụ có thu nhập I = 420$, chi tiêu chi 2 sản phẩm X và Y với PX =
10$/1sp, PY= 40$/sp, hàm tổng lợi ích thể hiện qua hàm TU = (X-2).Y. Phương án tiêu dùng tối ưu là:
A.X=22,Y=5 B.X=20,Y=5 C.X=10,Y=8 D.X=26,Y=4
Câu 85. Với hàm tổng lợi ích TU =(X-2).Y và phương án tiêu dùng tối ưu là X=22, Y = 5, tổng lợi ích là: A.TU=100 B.TU=64 C.TU=90 D.TU=96
Câu 86. Giả sử bia là hàng hóa thông thường và giá bia tăng khi đó tác động thay thế sẽ làm
người ta mua bia… và tác động thu nhập sẽ làm người ta mua bia….
A.Nhiềuhơn,nhiềuhơn
B.Nhiềuhơn,íthơn
C.Íthơn,nhiềuhơn
D.Íthơn,íthơn
Câu 87. Khi thu nhập không đổi, giá sản phẩm Y không đổi, giá sản phẩm X tăng lên, đường ngân sách sẽ:
A.Dịchchuyểnsongsongsangphải
B.Dịchchuyểnsongsongsangtrái
C.QuayvềphíagốctrêntrụcX,vịtrítrụcYvẫngiữnguyên
D.QuayvềphíagốctrêntrụcY,vịtrítrụcXvẫngiữnguyên
Câu 88. Khi thu nhập không đổi, giá sản phẩm X không đổi, giá sản phẩm Y giảm xuống, đường ngân sách sẽ:
A.Dịchchuyểnsongsongsangphải
B.Dịchchuyểnsongsongsangtrái
C.QuayvềphíagốctrêntrụcX,vịtrítrụcYvẫngiữnguyên
D.QuayvềphíagốctrêntrụcY,vịtrítrụcXvẫngiữnguyên
Câu 89. Khi đường thu nhập- tiêu dùng có độ dốc dương:
A.Lượngcầutăngcùngvớithunhậptăng
B.Cogiãncầutheothunhậplàsốdương
C.Hànghóađólàhànghóathôngthường
D.Tấtcảđềuđúng
Câu 90. Chọn phát biểu đúng
A.Tácđộngthaythếluônmangdấuâm
B.KhigiáhànghóaXthayđổilàmthayđổilượngcầuspXdothunhậpdanhnghĩathayđổi
C.Tácđộngthaythếluônlớnhơntácđộngthunhập
D.Tácđộngthaythếluônnhỏhơntácđộngthunhập
Câu 91. Theo quy luật lợi ích biên giảm dần, khi tăng tiêu dùng một hàng hóa thì tổng lợi ích sẽ:
A.Giảmvàsauđótăng
B.Giảmtheotốcđộtăngdần
C.Tăngvớitốcđộgiảmdần
D.Giảmvớitốcđộgiảmdần
Câu 92. Thu nhập thực tế được biểu thị bằng:
A.Nhữngđơnvịtiềntệ
B.Nhữngđơnvịgiá
C.Nhữngđơnvịthỏamãn
D.Nhữngđơnvịhànghóa
Câu 93. Trong cân bằng tiêu dùng, người tiêu dùng cân bằng:
A.Lợiíchbiêntừmỗihànghóa
B.Tổnglợiíchtừmỗihànghóa
C.Tổnglợiíchmỗiđơnvịtiềntệchitiêuchomỗihànghóa
D.Lợiíchbiêntrênmỗiđơnvịtiềntệchitiêuchomỗihànghóa
Câu 94. Phát biểu nào sai trong số những phát biểu sau:
A.Ngắnhạnlàkhoảngthờigiantrongđóquátrìnhsảnxuấtcóítnhấtmộtđầuvàolàcốđịnh
trongkhicácđầuvàokhácbiếnđổi.
B.Dàihạnlàkhoảngthờigiantrongđóquátrìnhsảnxuấtcótấtcảcácđầuvàođềubiếnđổi
C.Yếutốbiếnđổicóthểdễdàngthayđổisốlượngtrongsảnxuất
D.Ngắnhạnlàkhoảngthờigiantrongđóquátrìnhsảnxuấtcótấtcảcác
đầuvàođềubiếnđổi
Câu 95. Tổng chi phí cố định để sản xuất 50 sản phẩm là bao nhiêu nếu ta có:
Q01234
TC100140170220300(nghìnđồng)
->TFC=100tạiQ=0
A.100.000B.300.000
C.25.000D.75.000
Câu 96. Hàm sản xuất sản phẩm của một xí nghiệp được cho là: Q = L2+ K2 – KL (Q: sản
lượng, L: số lượng lao động, K: Số lượng vốn). Năng suất biên của lao động (MPL) và của vốn (MPK):
A.MPL=2K-K;MPK=2L-KB.MPL=2L+2K-L;MPK=2K-L
C.MPL=2L+K;MPK=2K+LD.MPL=2L-K;MPK=2K-L
Câu 97. Trong ngắn hạn, đường cung của doanh nghiệp Cạnh tranh hoàn hảo:
A.TrùngvớiMCB.TrùngvớiMCphầnnằmtrênAVC
C.DốclênvìMCdốclênD.CâuBvàCđúng
Câu 98. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
A.BằngnăngsuấttrungbìnhB.Tăngdần
C.NhỏhơnnăngsuấttrungbìnhD.Lớnhơnnăngsuấttrungbình
Câu 99. Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng khi tiêu dùng nhiều hàng hóa sẽ lựa chọn
tiêu dùng ở điểm có:

A.MUA=PAB.MUB=PB
C.PA=PBD.MUA/PA=MUB/PB
Câu 100. Không giống như cạnh tranh hoàn hảo, hãng cạnh tranh độc quyền:
A.Sảnxuấtởmứcsảnlượngcóchiphítrungbìnhdàihạntốithiểu
B.Cóthểnhậnđượclợinhuậnkinhtếtrongdàihạn
C.Cóthểquảngcáovềnhữngưuthếsảnphẩmcủanó
D.Sảnxuấtmứcsảnlượngcaohơnsảnlượngtạiđiểmmàởđógiábằngchiphíbiên
Câu 101. Một sự cải tiến kỹ thuật kéo theo một sự tăng sản phẩm biên của lao động sẽ làm dịch chuyển:
A.ĐườngcầulaođộngvềphíatráiB.Đườngcầulaođộngvềphíaphải
C.ĐườngcunglaođộngvềphíatráiD.Đườngcunglaođộngvềphíaphải
Câu 102. Trong dài hạn để tối thiểu hóa chi phí sản xuất các xí nghiệp sản xuất sẽ thiết lập:
A.QuymôsảnxuấttốiưutiếpxúcvớiđườngLACtạicựcđiểmcủahaiđường
B.Thiếtlậpbấtkỳquimôsảnxuấtnàotheoýmuốn
C.QuymôsảnxuấtngắnhạntiếpxúcvớiđườngLACtạisảnlượngcầnsảnxuất
D.Tấtcảđềusai
Câu 103. Chọn phát biểu sai: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo
A.Ngườimuavàngườibáncóthôngtinhoànhảo
B.Cácdoanhnghiệpđềubánmộtsảnphẩmđồngnhất
C.Khôngcótrờngạikhigianhậphayrờikhỏithịtrường
D.Tấtcảcácdoanhnghiệpđềulàngườiđịnhgiá
Câu 104. Nhược điểm của độc quyền là:
A.Hànhvisửdụngcácnguồnlựcđểtạolậpđượcvịthếđộcquyền
B.Đạtđượctínhkinhtếnhờphạmvi
C.Ápdụngtiếnbộcôngnghệvàđổimới
D.Cả3phươngántrên
Câu 105. Cầu của yếu tố nào sau đây là cầu phái sinh: A.Laođộng B.Vốn C.Tàinguyên
D.Cả3câutrênđềuđúng
Câu 106. Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ A.Chiphíbiên
B.Chiphíbiếnđổitrungbình
C.Chiphítrungbình
D.Chiphícốđịnhtrungbình
Câu 107. Để tối đa hóa lợi nhuận, các doanh nghiệp trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo
sẽ quyết định thuê lao động tại mức L* mà:
A.W*=MRPLB.W*>MRPL
C.W*<MRPLD.Cả3câutrênđềusai
Câu108. Điều nào sau đây là rào cản tự nhiên đối với sự nhập ngành của các hãng mới trong một ngành
A.GiấyphéphànhnghềB.Tínhkinhtếtheoquimô
C.PháthànhmộtbằngphátminhsángchếD.Giấyphépcủachínhquyền
Câu 109. Các nhân tố sau đều ảnh hưởng đến cầu lao động, ngoại trừ:
A.CầuvềhànghóadịchvụB.Tiềncông
C.ÁplựcvềkinhtếD.Sựthayđổicủacôngnghệ
Câu 110. Các nhân tố sau ảnh hưởng đến cung lao động, ngoại trừ:
A.CầuvềhànghóadịchvụB.Áplựcvềtâmlýxãhội
C.ÁplựcvềkinhtếD.Tiềncông
Câu 111. Đường cung lao động mà một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo phải đối mặt
A.CóhệsốgócdươngC.Khôngcóaiquyếtđịnhgiá
B.CódạngđiểnhìnhD.Doanhnghiệplớnnhấtấnđịnhgiá
Câu 112. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A.Ngườibánquyếtđịnhgiá
B.Ngườimuaquyếtđịnhgiá C.Nằmngang D.Thẳngđứng
Câu 113. Khi đường năng suất biên của lao động (MPL) nằm cao hơn đường năng suất
trung bình của lao động (APL) thì:
A.CảhaiđườngđềudốclênC.Đườngnăngsuấttrungbìnhdốclên
B.ĐườngnăngsuấtbiêndốclênD.Đườngnăngsuấttrungbìnhdốcxuống
Sử dụng thông tin này để trả lời các câu 114, 115, 116: MộtngườitiêudùngcóthunhậpI=
1200đdùngđểmua2sảnphẩmXvàYvớiPX=100đ/sp,PY=300đ/sp.Tổnglợiíchđượcthể
hiệnquacáchàmsố: TU 2 2
X=-1/3X +10XTUY=-1/2Y +20Y
Câu 114. Lợi ích biên của 2 sản phẩm là:
A.MUX=-1/3X+10;MUY=-1/2Y+20B.MUX=2/3X+10;MUY=-Y+20
C.MUX=-2/3X+10;MUY=-Y+20D.Tấtcảđềusai
Câu 115. Phương án tiêu dùng tối ưu là:
A.X=6;Y=2C.X=3;Y=3 
B. X=9;Y=1D.Tấtcảđềusai
Câu 116. Tổng lợi ích tối đa đạt được:
A.TUmax=82C.TUmax=96
B.TUmax=76D.TUmax=86
Câu 117. Tổng chi phí cố định của một doanh nghiệp là 100$. Nếu tổng chi phí là 300$ cho
một đơn vị sản lượng đầu ra và 350$ cho 2 đơn vị sản phẩm đầu ra. Chi phí biên của đơn vị sản
lượng thứ hai là:
A.100$B.150$
C.50$=350-300D.200$
Câu 118. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong ngắn hạn, doanh nghiệp nhất thiết phải đóng cửa khi:
A.Phầnlỗlớnhơnchiphícốđịnh
B.Chiphíbiếnđổitrungbìnhtốithiểulớnhơngiábán
C.Tổngdoanhthunhỏhơntổngchiphí
D.Tổngdoanhthunhỏhơntổngchiphíbiếnđổi
Câu 119. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
A.ĐườngMCB.ĐườngMCnằmtrênAC
C.ĐườngMCnằmtrênAVCD.ĐườngMCnằmdướiAVC
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau:
TC=15Q3-4Q2+20Q+1000 (TC: đvt; Q:đvq)

HòavốnP=ATCmin->ATC=15Q2-4Q+20+1000/Q->min
ATC=MChoặcATC’(Q)=0 30Q-4-1000/Q=0 30Q^3-4Q^2-1000=0 Q=3,263;P=ATC=473,12
NgừngkinhdoanhP=AVCmin
AVC’(Q)=30Q-4=0->Q=0,13333;P=AVCmin=19,73
Câu 120. Hàm chi phí trung bình ATC bằng:
A.10Q2-8Q+20+1000/QB.15Q2-8Q+20
C.45Q2-8Q+20D.15Q2-4Q+20+1000/Q->min
Câu 121. Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A. P= 473,12 B.P=202,55
C.P=300D.Cảbacâuđềusai
Câu 122. Hàm chi phí biên MC bằng
A.10Q2-8Q+20+1000/Q B.15Q2-8Q+20 C.45Q2-8Q+20 D.15Q2-4Q+20+1000/Q
Câu 123. Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh:
AVC’(Q)=30Q-4=0->Q=0,13333;P=AVCmin=19,73 A. P=19.73 B.P=30
C.P=26D.Cảbacâuđềusai
Câu 124. Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC=100 đơn vị tiền. Chi phí
biên của sản phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt là 5, 10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là:
ATCTạiQ=100=TC/100 Q 97 98 99 100 105 115 130 TC 100 (100+5 (100+5+10) (100+5+10+15) ) M 5 10 15 C
ATC=TC/Q=130/100=1,3
A.13B.130
C.30D.Cảbacâuđềusai
Câu 125. Chi phí biên MC là:
A.Chiphíbiếnđổitrungbìnhthayđổikhithayđổimộtđơnvịsảnlượngsảnxuất
B.Chiphícốđịnhtrungbìnhthayđổikhithayđổimộtđơnvịsảnlượngsảnxuất
C.Chiphítrungbìnhthayđổikhithayđổimộtđơnvịsảnlượngsảnxuất
D.Tổngchiphítrungbìnhthayđổikhithayđổimộtđơnvịsảnlượngsảnxuất
Câu 126. Giá của hàng hóa thay thế và bổ sung của hàng hóa X đều tăng, vậy cầu cho hàng hóa X sẽ:
A.GiảmB.Khôngđổi
C.KhôngbiếtđượcD.Tăng
Câu 127. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 40 để
tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
ATănggiá,giảmlượngBGiảmgiá,giảmlượng
CTănggiá,tănglượngD.Giảmgiá,tănglượng
Câu 128. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, câu nào sau đây là đúng:
A.Độdốccủađườngtổngdoanhthuchínhlàdoanhthubiên
B.Doanhthuthuthêmkhibánthêmmộtsảnphẩmchínhlàgiábán
C.Tổngdoanhthugiatăngkhigiatăngbánthêm1sảnphẩmmớichínhlàdoanhthubiên.
D.Cảbacâuđềuđúng
Câu 129. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo theo đổi mục tiêu π max
phải đóng cửa khi: P=AVC => Đóng cửa

A.Giábánchỉđủbùchiphíbiếnđổibìnhquânbénhất
B.Giábánchỉđủbùchiphítăngthêmkhibánthêm1sảnphẩm
C.Giábánchỉbằngchiphíbìnhquânthấpnhất
D.Giábánlàmchodoanhnghiệpbịlỗ
Câu 130. Khi đường đẳng phí dịch chuyển song song sang phải, điều này có nghỉa là:
A.Tổngphítăng,ngườisảnxuấtmuađượcsốlượngđầuvàotăngkhigiácácyếutốđầuvào khôngđổi
B.Giámộtyếutốsảnxuấtgiảm,lượngđầuvàotăng
C.Tổngphítăng,ngườisảnxuấtmuađượcsốlượngđầuvàotăng
D.Cảbacâuđềusai
Câu 131. Hàng hóa X có hàm số cung, cầu như sau: Qd= -2P+20; Qs= 8P-40, nhưng do

biến động thị trường làm giảm lượng cầu hàng X xuống 20% ở mọi mức giá. Giá cân
bằng mới của hàng hóa X là:

A.P=5,38B.P=5,72
C.CảbacâuđềusaiD.P=5,83
Câu 132. Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
A.Làđườngcầudốcxuốngtừtráisangphải
B.Làđườngcầucủatoànbộthịtrường
C.Làđườngcầuthẳngđứngsongsongtrụcgiá
D.Làđườngcầunằmngangsongsongtrụcsảnlượng
Câu 133. Hàm số cầu & hàm số cung sản phẩm X lần lượt là: Pd = 70 - 2Q; Ps = 10 +
4Q. Thặng dư của người tiêu dùng (CS) & thặng dư của nhà sản xuất (PS) là :
A.CS=150&Ps=200
B.CS=100&PS=200
C.CS=200&PS=100
D.CS=150&PS=150
Câu 134. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2 - 5Q +100, hàm
số cầu thị trường có dạng: P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp:
A.Tốiđahóasảnlượngmàkhôngbịlỗ.B. Tối đa hóa doanh thu
C.TốiđahóalợimhuậnD.Cáccâutrênđềusai.
Câu 135. Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản
phẩm mà người tiêu dùng:
A.ĐạtđượcmứchữudụngnhưnhauB.Đạtđượcmứchữudụnggiảmdần
C.ĐạtđượcmứchữudụngtăngdầnD.Sửdụnghếtsốtiềnmàmìnhcó
Câu 136. Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi tiêu cho 2 sản
phẩm X và Y với giá của X là 20.000 đồng và của Y là 50.000. đường ngân sách của người này là:
A.X=5Y/2+100B.Y=2X/5+40
C.Cảavàbđềusai.D.Cảavàbđềuđúng.
Câu 137. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm
tương ứng với các mức sản lượng:
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250 AVC: 0 3,5 7,5 8 11 16 25
ATC: 1 11,5 10,8 10,4 10,5 11,1 12,5

A.Q=10vàQ=14B.Q=10vàQ=12
C.Q=12vàQ=14D.Cáccâutrênđềusai.
Câu 138. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có
hàm chi phí sản xuất ngắn hạn:TC = 10q 2 + 10 q + 450. Vậy hàm cung ngắn hạn của thị trường:
A.P=2000+4.000QB.Q=100P–10
C.P=(Q/10)+10D.Cáccâutrênđềusai.
Câu 139. Hàm tỗng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau: TC = Q 2 + 40 Q +
10.000, chi phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sp là: AC = TC/Q = Q+40+10000/Q
A.1050B.2040
C.1040D.Cáccâutrênđềusai.
Câu 140. Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại
sản phẩm X và Y với PX = 10 ngàn đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích (hữu
dụng) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại
phương án tiêu dùng tối ưu, số lượng x và y người này mua là:

A.x=20vày=60B.x=10vày=30
C.x=30vày=10D.x=60vày=20
Câu 141. Hàm số cầu cá nhân có dạng: P = - q /2 + 40, trên thị trường của sản phẩm X có
50 người tiêu thụ có hàm số cầu giống nhau hoàn toàn. Vậy hàm số cầu thị trường có
dạng: P=-Q/2 +40 --> Q=-2P+80

A.P=-Q/100+2B.P=-25Q+40
C.P=-25Q+800D.P=-Q/100+40
Câu 142. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí
TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là

A.1550B.1000
C.550D.Cáccâutrênđềusai.
Câu 143. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
A.ĐườngcầumỗidoanhnghiệplàtiếptuyếnđườngACcủanóởmứcsảnlượng
màtạiđócóMR=MC
B.Mỗidoanhnghiệpđềutốiđahóalợinhuậnnhưngchỉhòavốn.
C.Sẽkhôngcóthêmsựnhậpngànhhoặcxuấtngànhnàonữa
D.Cảbacâuđềuđúng
Câu 144. Trong “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một
doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:
A.Khôngbiếtđược B.Tănggiá C.Giảmgiá
D.Khôngthayđổigiá
Câu 145. Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất,
doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách:
A.Cạnhtranhhoàntoàn
B.Độcquyềnhoàntoàn
C.Cảavàbđềuđúng
D.Cảavàbđềusai
Câu 146. Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản
xuất tại sản lượng có:
A.LMC=SMC=MR=LAC=SAC
B.ChiphítrungbìnhAClàthấpnhất(cựctiểu)
C.ChiphítrungbìnhACchưalàthấpnhất(cựctiểu) D.MR=LMC=LAC Câu 147. c
A.Mỗidoanhnghiệpchỉcókhảnănghạnchếảnhhưởngtớigiácảsảnphẩmcủamình
B.Cónhiềudoanhnghiệpsảnxuấtranhữngsảnphẩmcóthểdễthaythếchonhau
C.Cảhaicâuđềusai
D.Cảhaicâuđềuđúng
Câu 148. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
A.Doanhnghiệpcóthểthayđổiquymôsảnxuất.
B.Doanhnghiệpcóthểthayđổisảnlượng.
C.Thờigianngắnhơn1năm.
D.Tấtcảcácyếutốsảnxuấtđềuthayđổi.
Câu 149. Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L
- 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300
đvt, tổng chi phí sản xuất là 15.000 đvt. Vậy sản lượng tối đa đạt được:

A.576B.560
C.480D.Cáccâutrênđềusai.
Câu 150. Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi
thu nhập tăng lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng
A.Hàngthôngthường.B.Hàngxaxỉ
C.Hàngcấpthấp.D.Hàngthiếtyếu
Câu 151. Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm
mạnh. Có thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi
lượng cầu) bằng cách:

A.Vẽđườngcầudịchchuyểnsagphải
B.Vẽđườngcầudịchchuyểnsangtrái
C.Vẽmộtđườngcầucóđộdốcâm
D.Vẽmộtđườngcầuthẳngđứng
Câu 152. Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau:
A.Hệsốcogiãncầutheothunhậpđốivớihàngxaxỉlớnhơn1.
B.Hệsốcogiãncầutheothunhậpcủahàngthôngthườnglàâm.
C.Hệsốcogiãntại1điểmtrênđườngcầuluônluônlớnhơn1.
D.Hệsốcogiãnchéocủa2sảnphẩmthaythếlàâm.
Câu 153. Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/2 + 40. Ở mức giá P = 30,
hệ số co giãn cầu theo giá sẽ là: P = 30 - > Q=20 E P
D = | 1/P’(Qd) . P0/Q0| = |1/2 . 30/20| = 3/4
A.Ed=-3/4B.Ed=-3
C.Ed=-4/3D.Cáccâutrênđềusai.
Câu 154. Khi giá của Y là 400đ/sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên
là 600 đ/sp thì lượng cầu của X tăng lên là 6000 sp, với các yếu tố khác không đổi, có thể
kết luận X và Y là 2 sản phẩm: (bổ sung là <0)

A.ThaythếnhaucóExy=0,45
B.BổsungnhaucóExy=0,25
C.ThaythếnhaucóExy=2,5
D.BổsungnhaucóExy=0,45 Câu 155. f
A.Míanămnaybịmấtmùa.B.Thunhậpcủadânchúngtănglên
C.Yhọckhuyếncáoănnhiềuđườngcóhạisứckhỏe.D.Cáccâutrênđềusai
Câu 156. Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi
nhuận sẽ sản xuất tại sản lượng
A.ATC=MCB.P=MC
C.MR=MCD.AR=MC
Câu 157. Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
A.Cónhiềudoanhnghiệpsảnxuấtranhữngsảnphẩmcóthểdễthaythếchonhau
B.Cảhaicâuđềusai
C.Mỗidoanhnghiệpchỉcókhảnănghạnchếảnhhưởngtớigiácảsảnphẩmcủamình
D.Cảhaicâuđềuđúng
Câu 158. Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A.Đườngđẳngích(đườngcongbàngquan)thểhiệncácphốihợpkhácnhauvề2loạihàng
hoácùngmanglạimộtmứcthoảmãnchongườitiêudùng
B.CácđườngđẳngíchthườnglồivềphíagốcO
C.Đườngđẳngíchluôncóđộdốcbằngtỷgiácủa2hànghoá
D.Tỷlệthaythếbiênthểhiệnsựđánhđổigiữa2sảnphẩmsaochotổngmứcthoảmãn khôngđổi
Câu 159. Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X và Y với số lượng tương ứng
là x và y. Với phương án tiêu dùng hiện tại thì: MUx / Px < MUy / Py. Để đạt tổng lợi ích
lớn hơn Ông A sẽ điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng:
A.MuasảnphẩmYnhiềuhơnvàmuasảnphẩmXvớisốlượngnhưcũ.
B.MuasảnphẩmXíthơnvàmuasảnphẩmYnhiềuhơn.
C.MuasảnphẩmXnhiềuhơnvàmuasảnphẩmYíthơn.
D.MuasảnphẩmXíthơnvàmuasảnphẩmYvớisốlượngnhưcũ.
Câu 160. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn
toàn như sau. Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, tổng lợi nhuận tối đa (Pi) là:
P=16 -> Q=18; Pi = TR-TC= P.Q –TC = 16.18 – 200 = 88 Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
MC: 3,5 7,5 8 11 16 25
A.170B.88
C.56D.Cáccâutrênđềusai
Câu 161. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
như sau. Nếu giá trên thị trường là 16đ/sp, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là: P=16 -> Q=18 Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
MC: 3,5 7,5 8 11 16 25
A.14B.18
C.12D.Cáccâutrênđềusai
Câu 162. Tại điểm A trên đường cầu có mức giá P = 10, Q = 20, Ed = - 1, hàm số cầu là
hàm tuyến tính có dạng:
A.P=-Q/2+40B.P=-2Q+40
C.P=-Q/2+20D.Cáccâutrênđềusai
Câu 163. Tại điểm A trên đường cung có mức giá P = 10, Q = 20, Es = 0,5, hàm số cung là
hàm tuyến tính có dạng:
A.P=Q–10 B.P=Q+20 C.P=Q+10
D.Cáccâutrênđềusai
Câu 164. Mục tiêu lựa chọn của người tiêu dùng là gì:
A.TốiđahóalợiíchB.Tốiđahóalợinhuận
C.TốiđahóalợiíchxãhộiD.Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
Câu 165. Mục tiêu lựa chọn của người sản xuất là gì:
A.Tốiđahóalợiích
B.Tốiđahóalợinhuận
C.TốiđahóalợiíchxãhộiD.Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
Câu 166. Mục tiêu lựa chọn của chính phủ là gì:
A.Tốiđahóalợiích
B.Tốiđahóalợinhuận
C.TốiđahóalợiíchxãhộiD.Tấtcảcáccâutrênđềuđúng
Câu 167. Có nên trợ cấp hoàn toàn tiền khám chữa bệnh cho người già không? Là một phát biểu kinh tế học:
A.Vimô,thựcchứngB.Vimô,chuẩntắc
C.Vĩmô,thựcchứngD.Vĩmô,chuẩntắc
Câu 168. Câu nào sau đây thuộc kinh tế học vi mô:
A.TỷlệthấtnghiệpởViệtNamhiệnnayởmứccao
B.Lợinhuậnkinhtếlàđộnglựcthuhútcácdoanhnghiệpmớigianhậpngànhsảnxuất
C.Chínhsáchtàichính,tiềntệlàcôngcụđiềutiếtcủachínhphủtrongnềnkinhtế
D.TỷlệlạmphátcủaViệtNamnăm2018sẽđượckiểmsoátdưới4%
Câu 169. Câu nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc
A.TỷlệlạmphátcủaViệtNamnăm2018sẽđượckiểmsoátdưới4%
B.TăngtrưởngGDPViệtNamnăm2017là6,81%
C.Tỷlệthấtnghiệpcủalaođộngtrongđộtuổinăm2017là2,24%
D.Phảicóhiệuthuốcmiễnphíphụcvụchongườigiàvàtrẻem
Câu 170. Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5%, với
các điều kiện khác không đổi,ta có thể kết luận sản phẩm X là:
A.Hànghóathứcấp
B.Hànghóaxaxỉ
C.Hànghóathiếtyếu
D.Hànghóađộclập
Câu 171. Đường cung sản phẩm X dịch chuyển do:
A.GiásảnphẩmXthayđổi
B.Thunhậptiêudùngthayđổi C.Thuếthayđổi
D.Giásảnphẩmthaythếgiảm
Câu 172. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển do:
A.GiásảnphẩmXthayđổi
B.Thunhậptiêudùngthayđổi
C.ChiphísảnxuấtsảnphẩmXthayđổi
D.Cáccâutrênđềuđúng
Câu 173. Khi giá hàng Y, PY=4 thì lượng cầu hàng hóa X, QX =10 và khi PY=6 thì lượng cầu
hàng hóa X, QX =12, với các yếu tố khác không đổi, ta kết luận X và Y là 2 sản phẩm
A.BổsungnhauB.Thaythếnhau
C.VừathaythếvừabổsungD.Khôngliênquan
Câu 174. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới
của hàng hóa thông thường sẽ:
A.GiáthấphơnvàlượngcânbằnglớnhơnB.Giácaohơnvàlượngcânbằngnhỏhơn
C.GiáthấphơnvàlượngcânbằngnhỏhơnD.Khôngthayđổi
Câu 175. Yếu tố nào sau đây không được xem là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
A.Giáhànghóaliênquan
B.Thịhiếu,sởthích
C.Cácyếutốđầuvàođểsảnxuấthànghóa D.Thunhập
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Hàm cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=QS +5, P=-0.5QD+20 Câu 176. Giá và sản lượng cân bằng là:
A.Q=5vàP=10B.Q=10vàP=15
C.Q=8vàP=16D.Q=20vàP=10
Câu 177. Nếu chính phủ ấn định mức giá P=18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa thì
chính phủ cần chi bao nhiêu tiền?
A.108B.162
C.180D.Tấtcảđềusai
Câu 178. Muốn giá cân bằng P=18 thì hàm cung mới có dạng?
A.P=QS+14B.P=QS+14
C.P=QS+13D.Tấtcảđềusai
Câu 179. Yếu tố nào sau đây không được xem là yếu tố quyết định cung hàng hóa:
A.NhữngthayđổivềcôngnghệB.Thịhiếu,sởthích
C.CácyếutốđầuvàođểsảnxuấthànghóaD.Thuếvàtrợcấp
Câu 180. Hàm cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=QS +10, P=-QD+50. Nếu chính phủ quy
định giá tối đa là P=20, thì lượng hàng hóa A.Thiếuhụt30 B.Thừa30 C.Thừa20 D.Thiếuhụt20
Câu 181. Hàm cầu của 1 hàng hóa là tương quan giữa
A.Lượngcầucủahànghóađóvớigiácảcủanó
B.Lượngcầucủahànghóađóvớitổnglợiích
C.Lượngcầuhànghóađóvớitổngchitiêucủangườitiêudùng
D.Lượngcầuhànghóađóvớitổngdoanhthucủangườibán
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Hàm cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=1/2QS -15, P=-1/3QD+60
Câu 182. Giá và sản lượng cân bằng là:
1/2Qs-15 = -1/3Qd +60
🡪 Q= 90, P=30
A.Q=90vàP=30B.Q=70vàP=20
C.Q=60vàP=40D.Cáccâutrênđềusai
Câu 183. Hệ số co dãn của cầu theo giá (ED) tại điểm cân bằng là:
ED = |1/(-1/3) . 30/90 | = 1

A.ED=1B.ED=3
C.ED=1/3D.ED=1/9
Câu 184. Thặng dư tiêu dùng (CS) tại điểm cân bằng là: CS = ½ . (60-30).90 = 1350
A.CS=1400B.CS=1200
C.CS=1350D.CS=2700
Câu 185. Thặng dư sản xuất (PS) tại điểm cân bằng là: PS = ½ . (30-(-15)).90=2025
A.PS=3375B.PS=675
C.PS=1350D.PS=2025
Câu 186. Chính phủ đánh thuế t= 10 thì điểm cân bằng mới là:
Đánh thuế t = 10 -> đường cung dịch chuyển sang trái, tăng thêm thuế
-> P = ½Qs – 15+10 -> P = ½.Qs -5 P = -1/3Qd +60 => Q = 78 . P =34

A.Q=102vàP=26B.Q=78vàP=34
C.Q=60vàP=40D.Cáccâutrênđềusai
Câu 187. Trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái A.Giáxănggiảm
B.Mứclươngcủacôngnhânnhàmáylọcdầutănglên
C.Sựcảitiếntronglọcdầu
D.Tấtcảcáctrườnghợptrên
Câu 188. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Thunhậpcủangườitiêudùngtănglàmđườngcungdịchchuyểnsangphải
B.Giácủayếutốđầuvàotănglàmđườngcungdịchchuyểnsangphải
C.Hệsốcodãncủacungluônnhỏhơn0
D.Kỳvọngtươnglaithuậnlợilàmchođườngcungdịchchuyếnsangphải
Câu 189. Chọn câu sai trong các câu sau:
A.Thunhậpcủangườitiêudùnggiảmlàmchohầuhếtcácđườngcầudịchchuyểnsangtrái
B.Nhữngmặthàngthiếtyếucóđộcodãncủacầutheogiánhỏ
C.Đườngcầubiểudiễnmốiquanhệgiữagiávàlượngcầu
D.Giáthuốclátăngmạnhlàmđườngcầuthuốcládịchchuyểnsangtrái
Câu 190. Nếu phần trăm thay đổi của giá lớn hơn phần trăm thay đổi của lượng cung
thì chúng ta biết rằng cung là:

A.CodãnhoàntoànB.Codãnnhiều
C.HoàntoànkhôngcodãnD.Codãnít
Câu 191. Hàm cầu của một hàng hóa Q= 100-2P. Tại mức giá P=25 thì cầu hàng hóa này
có mức độ co dãn theo giá là
A.CodãnđơnvịB.Codãnnhiều
C.HoàntoànkhôngcodãnD.Codãnít
Câu 192. Khi giá các sản phẩm thay thế và bổ sung cho sản phẩm A đều tăng lên. Nếu các
yếu tố khác không thay đổi thì giá cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm A sẽ;
A.Giátăng,lượnggiảmB.Giátăng,lượngtăng
C.KhôngxácđịnhđượcD.Giágiảm,lượnggiảm Câu 193c
A.Giátăng10%,lượngcầugiảm20%B.Giátăng10%,lượngcầutăng20%
C.Giágiảm10%,lượngcầugiảm20%D.Giágiảm20%,lượngcầutăng10%
Câu 194. Khi cung sản phẩm X trên thị trường tăng lên nhưng không làm thay đổi số
lượng sản phẩm cân bằng mua và bán trên thị trường, chúng ta kết luận cầu sản phẩm X:
A.CodãnđơnvịB.Codãnnhiều
C.HoàntoànkhôngcodãnD.Codãnít
Câu 195. Khi một hàng hóa có độ co dãn của cầu theo giá là 1, khoản chi tiêu của người tiêu dùng:
A.ThayđổicùngchiềuvớisựthayđổigiáB.Thayđổingượcchiềuvớisựthayđổigiá
C.Thayđổingượcchiềuvàbằng%nhưsựthayđổicủagiá
D.Khôngthayđổikhigiáhànghóathayđổi
Câu 196. Khi thu nhập dân chúng tăng mà lượng cầu sản phẩm A giảm thì:
A.Alàhàngxaxỉ
B.Alàhàngthứcấp
C.Alàhànghóathôngthường
D.Alàhànghóathiếtyếu
Câu 197. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hànghóathiếtyếucodãnnhiềutheogiá
B.Bếpgasvàgaslà2hànghóabổsungchonhau
C.Hệsốcodãncủacầutheothunhậpcủahànghóaxaxỉnhỏhơn1
D.Giácủayếutốđầuvàotănglàmđườngcungdịchchuyểnsangphải
Câu 198. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Hànghóathiếtyếucodãnnhiềutheogiá
B.Bếpgasvàgaslà2hànghóabổsungchonhau
C.Hệsốcodãncủacầutheothunhậpcủahànghóaxaxỉnhỏhơn1
D.GiácủayếutốđầuvàotănglàmđườngcungdịchChuyểnsangphải
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Hàm cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=4QS +25, P=-QD+50 Câu 199. Giá và sản lượng cân bằng là:

A.Q=45vàP=5B.Q=5vàP=45
C.Q=25vàP=25D.Q=15vàP=35
Câu 200. Hệ số co dãn của cầu theo giá (ED) tại điểm cân bằng là:
A.ED=1/9B.ED=1
C.ED=9D.ED=1/2
Câu 201. Thặng dư tiêu dùng (CS) tại điểm cân bằng là:
A.CS=12,5B.CS=25
C.CS=50D.CS=75
Câu 202. Thặng dư sản xuất (PS) tại điểm cân bằng là: A.PS=100 B.PS=50 C.PS=75 D.PS=25
Câu 203. Chính phủ can thiệp vào thị trường với P=50,thì:
A.ThịtrườngdưthừalượngQ=6,25
B.ThịtrườngthiếuhụtlượngQ=6,25
C.ThịtrườngdưthừalượngQ=5
D.ThịtrườngdưthiếuhụtlượngQ=5
Câu 204. Chính phủ trợ cấp 5 đơn vị cho người tiêu dùng, thì:
A.Lượngcânbằngtăng
B.Lượngcânbằnggiảm
C.Giángườitiêudùngphảitrảlớnhơnngườibán
D.Khôngcâunàođúng
Câu 205. Tại điểm cân bằng nếu doanh nghiệp muốn tăng doanh thu thì phải: A.Tănggiá B.Giữnguyêngiá
C.Quảngcáonhiềuhơn D.Giảmgiá
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Hàm cung và cầu sản phẩm X có dạng: P=5QS +32, P=-2QD+60 Câu 206. Giá và sản lượng cân bằng là:
A.Q=8vàP=72B.Q=4vàP=52
C.Q=52vàP=4D.Q=72vàP=8
Câu 207. Hệ số co dãn của cầu theo giá (ED) tại điểm cân bằng là:
A.ED=26B.ED=6,5
C.ED=4,5D.ED=18
Câu 208. Thặng dư tiêu dùng (CS) tại điểm cân bằng là:
A.CS=16B.CS=40
C.CS=20D.CS=32
Câu 209. Thặng dư sản xuất (PS) tại điểm cân bằng là:
A.PS=16B.PS=40
C.PS=20D.PS=32
Câu 210. Chính phủ can thiệp vào thị trường với P=50, thì:
A.ThịtrườngdưthừalượngQ=1,4
B.ThịtrườngthiếuhụtlượngQ=1,4
C.ThịtrườngdưthừalượngQ=2
D.ThịtrườngdưthiếuhụtlượngQ=2
Câu 211. Chính phủ trợ cấp 5 đơn vị cho người tiêu dùng, thì:
A.Lượngcânbằngtăng
B.Lượngcânbằnggiảm
C.Giángườitiêudùngphảitrảlớnhơnngườibán
D.Khôngcâunàođúng
Câu 212. Tại điểm cân bằng nếu doanh nghiệp muốn tăng doanh thu thì phải: A.Tănggiá B.Giữnguyêngiá
C.Quảngcáonhiềuhơn D.Giảmgiá
Câu 213. Đâu không phải là nhược điểm của mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung:
A.Thúcđẩysảnxuấtpháttriển
B.Sảnxuấtkhôngdựatrêncơsởthịtrường
C.Cơchếtậptrung,quanliêu,baocấp
D.Cấpdướiỷlạichờcấptrên
Câu 214. Nhược điểm của mô hình kinh tế thị trường là:
A.Phânphốithunhậpkhôngcôngbằng
B.Dễxảyrakhủnghoảngkinhtế
C.Dễxảyraônhiễmmôitrường,bấtcôngxãhội,thấtnghiệp
D.Tấtcảcáccâutrên
Câu 215. Những bài học căn bản về sự tác động qua lại giữa con người với nhau là :
A.ThươngmạicóthểlàmchomọingườiđềuđượclợiB.Thịtrườngluônlàphươngthứctốtđể
tổchứchoạtđộngkinhtế
C.Đôikhichínhphủcóthểcảithiệnđượckếtcụcthịtrường
D.Tấtcảcáccâutrên
Câu 216. Nếu MUX =1/QX; MUY =1/QY; giá của X là 50, giá của Y là 400 và thu nhập của
người tiêu dùng là 12000. Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng sẽ mua mỗi loại hàng hóa bao nhiêu? A.X=120;Y=15 B.X=24;Y=27 C.X=48;Y=24
D.Khôngcócâunàođúng
Câu 217. Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho 1 đơn vị hàng hóa
và giá thật sự người tiêu dùng phải trả khi mua một đơn vị hàng hóa được gọi là:
A.Tổnggiátrịnhậnđượckhimuahànghóađó
B.Độcodãncủacầu
C.Thặngdưcủanhàsảnxuất
D.Thặngdưcủangườitiêudùng
Câu 218. Giả sử người tiêu đùng dành hết tiền lương để mua 2 hàng hóa X Và Y. Nếu giá
hàng hóa X và Y đều tăng lên gấp 2, đồng thời tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng
lên gấp 2 thì đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ :

A.Dịchchuyểnsongsongsangphải
B.Xoayquanhđiểmcắtvớitrụctungsangphải C.Khôngthayđổi
D.Dịchchuyểnsongsongsangtrái
Câu 219. Trên đồ thị: trục tung biểu thị số lượng của sản phẩm Y; trục hoành biểu thị số
lượng của sản phẩm X. Độ dốc của đường ngân sách bằng -3, có nghĩa là:
A.MUX=3MUYB.MUXY=3MUX
C.PX=1/3PYD.PX=3PY
Câu 220. Cho hàm sản xuất Q =0.5K×L. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì:
A.Khôngthểxácđịnhđược
B.Năngsuấttăngdầntheoquimô
C.Năngsuấtgiảmdầntheoquimô
D.Năngsuấtkhôngđổitheoquimô
Câu 221. Cho hàm sản xuất Q =K2×L. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì:
A.Năngsuấttăngdầntheoquimô
B.Năngsuấtgiảmdầntheoquimô
C.Năngsuấtkhôngđổitheoquimô
D.Tấtcảđềusai
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn: TC=Q2+2Q+100 (TC:đvt; Q:đvq)
Câu 222. Hàm chi phí trung bình ATC bằng:
A.2Q+2+1000/QB.Q+2+1000/Q
C.Q+2D.2Q+2
Câu 223. Hàm chi phí biến đổi trung bình AVC bằng:
A.2Q+2+1000/QB.Q+2+1000/Q
C.Q+2D.2Q+2
Câu 224. Hàm chi phí biên MC bằng: A.2Q+2+1000/Q B.Q+2+1000/Q C.Q+2 D.2Q+2
Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp có hàm chi phí ngắn hạn: TC=53Q+190 (TC:10.000 đvt;Q:đvq) Câu 225.
Nếu sản xuất 100.000 đơn vị sản phẩm, chi phí biến đổi trung bình là:
A.72 B.53 C.70
D.Tấtcảđềusai
Câu 226. Chi phí cố định trung bình là: A.190 B.53 C.19
D.Tấtcảđềusai
Câu 227. Chi phí biên mỗi đơn vị sản phẩm là: A.19 B.72 C.53
D.Tấtcảđềusai
Câu 228. Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q =L2+
K2 –KL trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất. Năng suất biên của lao động MPL và
năng suất biên của vốn MPK là

A.MPL=2K-K;MPK=2L-K
B.MPL=2L+2K-L;MPK=2K-L
C.MPL=2L+K;MPK=2K+L
D.MPL=2L-K;MPK=2K-L
Câu 229. Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau. Chi phí cố
định (TFC) và chi phí biến đổi trung bình (AVC) ứng với mức sản lượng Q=4 là: Q: 0 1 2 3 4 5 6 TC: 14 27 40 51 62 70 80
A.TFC=10vàAVC=15B.TFC=15vàQ=14
C.TFC=0vàAVC=12D.TFC=14vàAVC=12
Câu 230. Một hàm số thể hiện sản phẩm tối đa mà xí nghiệp sản xuất ra trong mỗi đơn vị
thời gian tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất gọi là:
A.MộthàmsảnxuấtB.Mộthàmđẳngphí
C.MộtđườngcongđẳnglượngD.Mộthàmsốtổngchiphísảnxuất
Câu 231. Doanh thu biên MR là:
A.Doanhthutăngthêmtrongtổngdoanhthukhigiácảsảnphẩmthayđổi
B.Doanhthutăngthêmtrongtổngdoanhthukhibánthêm1sảnphẩm
C.Làđộdốccủađườngtổngchiphí
D.Làđộdốccủađườngtổngcầusảnphẩm
Câu 232. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh
nghiệp có hàm cung P= 10+20q,vậy hàm cung thị trường sẽ là :
A.P=2000+4000QB.P=Q/10+10
C.Q=100P-10D.Tấtcảđềusai
Câu 233. Khi P< AVC min, xí nghiệp nên quyết định:
A.SảnxuấtởsảnlượngcóMR=MC
B.SảnxuấtởsảnlượngcóAVCmin
C.Ngưngsảnxuất
D.SảnxuấttạisảnlượngcóP=MC
Câu 234. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, các xí nghiệp trong trạng thái cân bằng dài hạn khi:
A.MR=MC=PB.SMC=LMC=MR=P
C.P=SAC=LACD.P>LAC
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Giả sử chi phí biên của 1 xí nghiệp cạnh tranh hoàn hảo MC=3+2Q. Nếu
giá thị trường là P=9 Câu 235. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp là:

A.Q=3B.Q=9
C.Q=6D.Tấtcảđềusai
Câu 236. Nếu xí nghiệp có AVC= 3+Q, TFC = 3,tổng lợi nhuận thu được là:
A.18B.21
C.6D.15
Câu 237. Nếu chính phủ đánh thuế t=2, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp là: A.Q=3 B.Q=2 C.Q=6
D.Tấtcảđềusai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 80 người mua và 60 người bán. Mỗi người
mua đều có hàm cầu giống nhau: P=-20q+164, mỗi người bán đều có hàm chi phí giống nhau là TC=3q2+24q
Câu 238. Hàm cầu thị trường là:
A.P=-1600Q+164 B.Q=656-P C.Q=-4P+656
D.Tấtcảđềusai
Câu 239. Hàm cung thị trường là:
A.P=1440+360QB.Q=10P-240
C.Q=60P-40D.Tấtcảđềusai
Câu 240. Giá và sản lượng cân bằng là: A.Q=400vàP=64 B.Q=64vàP=400 C.Q=256vàP=100 D.Q=100vàP=256
Câu 241. Sản lượng mỗi doanh nghiệp sản xuất là:
A.Q=40/6B.Q=400
C.Q=5D.Tấtcảđềusai
Câu 242. Lợi nhuận mỗi doanh nghiệp thu được là:
A.133,33B.720
C.25306,7D.Tấtcảđềusai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
1 Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có có hàm chi phí là TC=Q2+Q+169
Câu 243. Hàm chi phí biên MC là:
A.MC=2Q+1+169/QB.MC=Q+1+169
C.MC=169D.MC=2Q+1
Câu 244. Hàm chi phí trung bình ATC là:
A.ATC=2Q+1+169/QB.ATC=Q+1+169/Q
C.ATC=169D.ATC=2Q+1
Câu 245. Nếu giá thị trường là P=55, doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng:
A.Q=54B.Q=27
C.Q=50D.Tấtcảđềusai
Câu 246. Nếu giá thị trường là P=55, doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận là: A. ∏=540 B. ∏=560

C. ∏=952 D.Tấtcảđềusai Câu 247. c
A.Q=13B.Q=27
C.Q=1D.Tấtcảđềusai
Câu 248. Doanh nghiệp đóng cửa sản xuất khi:
A.P=0B.P=1
C.Q=1D.Tấtcảđềusai
Câu 249. Chọn câu sai trong các câu sau: Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo
A.Ngườimuavàngườibáncóthôngtinhoànhảo
B.Cácdoanhnghiệpđềubán1sảnphẩmđồngnhất
C.Cácdoanhnghiệplàngườiđịnhgiá
D.Córấtnhiềungườibán
Câu 250. Khi doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa thì:
A.Doanhthubiênbằngchiphíbiên
B.Độdốcđườngtổngdoanhthubằngđộdốcđườngtổngchiphí
C.Sựchênhlệchgiữadoanhthuvàchiphílàcựcđại
D.Tấtcảđềuđúng
Câu 251. Đối với 1 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu biên MR sẽ:
A.Nhỏhơngiábánvàdoanhthutrungbình
B.Bằnggiábánnhưnglớnhơndoanhthutrungbình
C.Bằnggiábánvàbằngdoanhthutrungbình
D.Tấtcảđềusai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
1 Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có có hàm chi phí là
TC=Q2+50Q+5000 Câu 252. Hàm chi phí biên MC là:
A.MC=2Q+50+5000/Q B.MC=2Q+5000 C.MC=5000 D.MC=2Q+50
Câu 253. Hàm chi phí trung bình ATC là: A.ATC=2Q+5000/Q B.ATC=Q+50+5000/Q C.ATC=5000/Q D.ATC=2Q+50
Câu 254. Nếu giá thị trường là P=200, doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng:
A.Q=125B.Q=150
C.Q=75D.Tấtcảđềusai
Câu 255. Nếu giá thị trường là P=200, doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận là: A. ∏=540 B. ∏=625 C. ∏=952
D.Tấtcảđềusai
Câu 256. Doanh nghiệp đóng cửa sản xuất khi: A.P=50 B.P=70,71 C.Q=50
D.Tấtcảđềusai
Câu 257. Nếu Doanh nghiệp hoạt động trong thị trường độc quyền và có hàm cầu thị
trường P =-2Q + 500, mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là: A.Q=112,5;P=275 B.Q=150;P=200 C.Q=75,P=350
D.Tấtcảđềusai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
1 Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có số liệu về chi phí sản xuất như sau: Q: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TVC: 100 160 200 220 240 270 320 400 560 860
Biết rằng chi phí cố định trung bình ở mức sản lượng thứ 10 là 70đ/SP
Câu 258. Tổng chi phí cố định TFC của doanh nghiệp là:
A.TFC=100 B.TFC=700 C.TFC=1560
D.Tấtcảđềusai
Câu 259. Doanh nghiệp có lãi khi: A.P=100 B.p=105 C.P=45
D.Tấtcảđềusai
Câu 260. Doanh nghiệp đóng cửa sản xuất khi: A.P=55 B.P=45 C.P=6 D.P=8
Câu 261. Chi phí biên tại sản lượng Q=10 bằng: A.MC=300 B.MC=105 C.MC=156
D.Tấtcảđềusai
Câu 262. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 100 doanh nghiệp giống hệt nhau, mỗi doanh
nghiệp có 1 hàm chi phí biên MC= q-5, đường cung ngắn hạn của thị trường là: A.P=100Q-500 B.Q=-1/100P+5 C.Q=100P+500
D.Tấtcảđềusai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo;
1 Doanh nghiệp trong thị trường có hàm cầu P = 16 – Q + 24/Q. Hàm tổng chi phí của doanh
nghiệp là: TC = 43 + 4Q.

Câu 263. Khi Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu, giá và sản lượng bán là:
A.Q=13,7vàP=4B.Q=8vàP=11
C.Q=6vàP=14D.Tấtcảđềusai
Câu 264. Khi Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, giá và sản lượng bán là:
A.Q=6vàP=14B.Q=8vàP=11
C.Q=13,7vàP=4D.Tấtcảđềusai
Câu 265. Khi Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa sản lượng bán mà không bị lỗ,
giá và sản lượng bán là: A.Q=6vàP=14 B.Q=8vàP=11 C.Q=13,7vàP=4
D.Tấtcảđềusai
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo:
Chị B đang làm cho 1 công ty với mức lương 10 triệu đồng/tháng, chị B có nhà cho thuê mỗi
tháng 10 triệu đồng. Chị B có ý định nghỉ việc, lấy lại nhà cho thuê để mở quán trà sữa.
Dự kiến mỗi tháng chị B phải thuê 3 nhân viên bán hàng với mức lương mỗi nhân viên là
1,5 triệu đồng/tháng; Tiền điện, nước, điện thoại hàng tháng 5 trđ. Chi phí quảng cáo
hàng tháng 1 trđ. Tiền thuế dự kiến hàng tháng 4 trđ. Các chi phí khác 1 trđ/tháng.
Doanh thu dự kiến mỗi tháng là 120 triệu đồng, tiền mua nguyên liệu trà sữa 80 triệu,
tiền trả lãi vay hàng tháng là 1,5 triệu đồng.

Câu 266. Chi phí cơ hội khi chị B mở quán trà sữa bằng:
A.10triệuđồng B.20triệuđồng
C.120triệuđồng
D.Tấtcảđềusai
Câu 267. Chi phí kế toán khi chị B mở quán trà sữa bằng: A.94triệuđồng
B.117triệuđồng C.97triệuđồng
D.Tấtcảđềusai
Câu 268. Chi phí kinh tế khi chị B mở quán trà sữa bằng:
A.114triệuđồng
B.117triệuđồng C.97triệuđồng
D.107triệuđồng
Câu 269. Lợi nhuận kinh tế khi chị B mở quán trà sữa bằng:
A.23triệuđồngB.13triệuđồng
C.26triệuđồngD.3triệuđồng
Câu 270. Để tối đa hóa sản lượng bán mà không bị lỗ, doanh nghiệp độc quyền nên sản
xuất theo nguyên tắc:

A.P=ATCB.MR=MC
C.TR=TCD.A&Cđúng
Câu 271. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền nên sản xuất theo nguyên tắc: A.P=ATC B.MR=MC C.TR=TC D.P=ATCmin
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo:
Có 100 người tiêu dùng sản phẩm X trên thị trường. Hàm cầu cá nhân là như nhau
và có dạng P=2200-5q. Chỉ 1 xí nghiệp duy nhất sản xuất sản phẩm X, có hàm chi phí
sản xuất là: TC= 1/10Q2+400Q+3.000.000.
Câu 272. Hàm cầu thị trường là: (-5/100 = -1/20 ->CẦU)
A.P=22.000-500Q B.P=-1/10Q+2200 C.P=-1/20Q+2200 D.P=1/20Q+2200
Câu 273. Hàm chi phí biên của xí nghiệp là: MC=TC’ A.MC=2/10Q+400 B.MC=1/10Q+400 C.MC=-1/10Q+2200 D.MC=-1/5Q+400
Câu 274. Hàm doanh thu biên của xí nghiệp là: A.MR=-1/20Q+2200 B.MR=1/10Q+2200 C.MR=-1/10Q+2200 D.MR=-1/5Q+2200
Câu 275. Mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là: MR=MC
A.Q=7200;P=1800B.Q=6000;P=1900
C.Q=5500,P=1925D.Q=2120, P=1800
Câu 276. Mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp nếu chính phủ đánh thuế 150đ là:
A.P=1840;Q=7200B.P=1990;Q=6000
C.P=1925;Q=5500D.P=1800;Q=7200
Câu 277. Nếu doanh nghiệp muốn tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ thì sẽ ấn định giá bán là:
A.P=1700B.P=2100
C.P=1400D.P=1800
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo:
Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàncó:
Hàm số cầu sản phẩm là: Q=-10P+3.000
Hàm tổng chi phí là:TC=1/10Q2+180Q+6000

Câu 278. Hàm chi phí biên của doanh nghiệp là: MC = TC’ A. MC=2Q+60 B. MC=2Q+60+2000/Q C. MC=Q+60 D. MC =Q+60 +2000/Q
Câu 279. Hàm doanh thu biên của xí nghiệp là: A. MR=2Q+60 B. MR=300-4Q C. MR= 300-4Q2 D. MR= 300-2Q

Câu 280. Mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là: A. P = 180; Q=60 B. P = 220; Q=40 C. P = 60; Q=60 D. P = 140; Q=40
Câu 281. Doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận là:
A. ∏=12800 B. ∏=1600 C. ∏=2800 D. Tất cả đều sai
Câu 282. Hệ số sức mạnh độc quyền của doanh nghiệp là: A. L=4/11 B. L=0 C. L=0,57 D. Tất cả đều sai
Câu 283. Tổn thất xã hội (DWL) khi có độc quyền là: A. DWL=2400 B. DWL=1600 C. DWL=800 D. DWL=400
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo:
Có 1 xí nghiệp duy nhất sản xuất sản phẩm X trên thị trường có hàm cầu Q= 3000-10P,
có hàm chi phí sản xuất là: TC= 1/10Q2+180Q+6.000.
Câu 284. Hàm chi phí biên của xí nghiệp là: MC=TC’
A.MC=1/10Q+180 B.MC=1/5Q+180+6000/Q C.MC=1/5Q+180
D.MC=1/10Q+180+6000/Q
Câu 285. Hàm doanh thu biên của xí nghiệp là:
Ta có: Q=3000-10P -> P= 300-1/10Q MR = 300-1/5Q
A.MR=3000Q-20Q B.MR=3000-20Q C.MR=300-1/5Q D.MR=1/5Q+180
Câu 286. Mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp là:
MR = 300-1/5Q ; MC = 1/5Q+1 0 8
MR=MC -> Q=300 ; P = 270 A.P=300;Q=270 B.P=220;Q=40 C.P=270;Q=300
D.Tấtcảđềusai
Câu 287. Doanh nghiệp sẽ thu được lợi nhuận là: Pi=TR-TC=P.Q-TC A. ∏=3000 B. ∏=12000 C. ∏=2800
D.Tấtcảđềusai
Câu 288. Hệ số sức mạnh độc quyền của doanh nghiệp là: L = P-MC /P A.L=1/8 B.L=1/3 C.L=1/9
D.Tấtcảđềusai
Câu 289. Mức giá và sản lượng tối đa hóa doanh thu của doanh nghiệp là: MR=0
A.P=300;Q=270B.P=150;Q=1500
C.P=150;Q=300D.Tấtcảđềusai
Câu 290. Minh họa nào sau đây là tốt nhất cho một hãng hoạt động trong thị trường cạnh tranh độc quyền:
A.Mộthãngsảnxuấtôtô
B.Mộthộnôngdânsảnxuấtlúa
C.Mộtnhàmáyphátđiện
D.Mộttiệmsảnxuấtbánhngọt
Câu 291. Đặc điểm của mô hình đường cầu lập dị là:
A.Nếutôitănggiáthìchỉcótôihànhđộng,nhữngngườikhácsẽkhôngthaytôi
B.Nếutôigiảmgiáthìnhữngngườikháctănggiá
C.A&Bđềuđúng
D.A&Bđềusai
Câu 292. Đường cầu của thị trường cạnh tranh độc quyền có dạng P=-1/2Q+50, đường
doanh thu biên của doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền là: MR = -Q+50
A.MR=1/2Q+50B.MR=-1/4Q+50
C.MR=-Q+50D.Tấtcảđềusai
Câu 293. Thị trường có vài hạn chế trong việc gia nhập và nhiều doanh nghiệp bán sản phẩm phân biệt là:
A.CạnhtranhhoànhảoB.Độcquyền
C.CạnhtranhđộcquyềnD.Bánđộcquyền
Câu 294. Trong mô hình đường cầu lập dị, nếu 1 hãng giảm giá thì:
A.Cáchãngkháccũngsẽgiảmgiá
B.Cáchãngkháccạnhtranhkhôngdựavàogiácả
C.Cáchãngkhácsẽtănggiá D.B&Cđúng
Câu 295. Hãng nên thuê thêm lao động khi doanh thu sản phẩm biên MRP của lao động:
A.Bằngtiềnlương
B.Lớnhơntiềnlương
C.Nhỏhơntiềnlương
D.Tùytìnhhuốngcụthể
Câu 296. Chọn câu đúng:
A.Cùngmộtmứclươngthìhãngđộcquyềnbaogiờcũngthuêítnhâncônghơnsovớihãng CTHH
B.Cùngmộtmứclươngthìhãngđộcquyềnbaogiờcũngthuêbằngnhâncônghơnsovớihãng CTHH
C.CùngmộtmứclươngthìhãngđộcquyềnthuêbằngnhâncôngnhưCTHH
D.KhiMRPL>W:Hãngnêncắtgiảmlaođộng
Câu 297. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến cung lao động: A.Tiềnlương
B.Áplựcvềkinhtế
C.Áplựcvềkinhtếxãhội
D.Tấtcảcáccâutrên
Câu 298. Đường CUNG đối với 1 hãng thuê lao động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo là:
A.Đườngdốclên
B.Nằmngangvàsongsongvớitrụchoành C.Thẳngđứng D.CóhìnhchữU
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo
Giả định hàm sản xuất của 1 xí nghiệp là Q = 12L –L2(L từ 0 đến 6, L là lượng lao động /
ngày, Q là sản lượng /ngày).•
Câu 299. Tìm đường cầu lao động của xí nghiệp nếu sản phẩm bán với giá P =10$/sp trên
thị trường Cạnh tranh hoàn hảo MRPL = Q’(L) . P
A.MRPL=-2L+12B.MRPL=-20L+120
C.MRPL=-1/5L+12/10D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 300. Xí nghiệp sẽ thuê bao nhiêu lao động khi w= 30$/ngày: W=MRPL A.3 B.4,5 C.5
D.Tấtcảcáccâutrênđềusai
Câu 301. Đường cong Engel là đường biểu thị mối quan hệ giữa:
A.Giásảnphẩmvàlượngsảnphẩmđượcmua
B.Giásảnphẩmvàthunhậpcủangườitiêudùng
C.Thunhậpvàlượngsảnphẩmcủangườitiêudùng
D.Giásảnphẩmnàyvàlượngtiêuthụsảnphẩmkia
Câu 302. Trong dài hạn, doanh nghiệp độc quyền sẽ:
A.Luônthuđượclợinhuận
B.Cóthểbịlỗ
C.Luônthiếtlậpđượcquimôsảnxuấttốiưu
D.Ấnđịnhgiábánbằngchiphíbiên
Câu 303. Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác
không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A.Giátăng,lượnggiảm
B.Giágiảm,lượnggiảm
C.Giágiảm,lượngtăng
D.Giátăng,lươngtăng
Câu 304. Nếu mục tiêu công ty là tối đa hóa doanh thu, cầu về sản phẩm của công ty tại
mức giá hiện có là co dãn nhiều, công ty sẽ:
A.TănggiáB.Giảmgiá
C.TănglượngbánD.Giữgiánhưcũ
Câu 305. Có 70 người tiêu dùng sản phẩm X trên thị trường. Giả định hàm số cầu cá
nhân của họ là giống nhau và có dạng: P=280 – 70/4Q. Hàm cầu thị trường có dạng:
A.P=¼Qd+280B.P=-4Qd+70
C.P=-0,25Qd+280D.P=-4Qd+280
Câu 306. Doanh nghiệp độc quyền có hàm chi phí sản xuất: TC=1/6Q2 +30Q+15000. Hàm cầu thị
trường P = −1/4Qd +280. Hàm chi phí biên và doanh thu biên của doanh nghiệp là: +) MR = -1/2Q + 280 ; +) MC = TC’ = 1/3Q+30
A.MC=1/3Q+30+15000/Q;MR=-1/2Q+280
B.MC=1/3Q+30;MR=-1/2Q+280
C.MC=1/6Q+30;MR=-1/4Q+280
D.MC=1/12Q+30;MR=-Q+280
Câu 307. Doanh nghiệp độc quyền có hàm chi phí sản xuất: TC=1/6Q2 +30Q+15000.
Hàm cầu thị trường P = −1/4Qd +280. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cần sản
xuất ở mức sản lượng: Để tối đa hóa lợi nhuận: MR=MC ⬄ -1/2Q + 280 = 1/3Q+30
⬄ Q= 300
A.Q=428,5B.Q=375
C.Q=600D.Q=300
Câu 308. Doanh nghiệp độc quyền có hàm chi phí sản xuất: TC=1/6Q2 +30Q+15000. Hàm
cầu thị trường P = −1/4Qd +280. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp cần sản xuất ở mức giá:
+) MR = -1/2Q + 280 ; +) MC = TC’ = 1/3Q+30
Để tối đa hóa lợi nhuận: MR=MC ⬄ -1/2Q + 280 = 1/3Q+30 ⬄ Q= 300 -> P=205

A.P=430B.P=205
C.P=355D.P=130
Câu 309. Doanh nghiệp độc quyền có hàm chi phí sản xuất: TC=1/6Q2 +30Q+15000. Hàm
cầu thị trường P = −1/4Qd +280. Lợi nhuận tối đa hóa của doanh nghiệp là:
Tiếp câu trên: Pi = TR-TC = P.Q-TC
= 205.300 – (1/6.300^2+30.300+15000) = 22500
A. ∏ = 61500 B. ∏ = 67500 C. ∏ = 22500 D. ∏ = 37875
Câu 310. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thặng dư tiêu dùng tồn tại do:
A.Nhiềungườimuasẵnlòngtrảcaohơnmứcgiácânbằng
B.Nhiềungườibánsẵnlòngbánvớigiáthấphơnmứcgiácânbằng
C.Nhiềungườimuachỉđồngýmuakhigiáthấphơnmứcgiácânbằng
D.Nhiềungườibánchỉđồngýbánởmứcgiácaohơnmứcgiácânbằng