Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Tăng trưởng kinh tế trong dài hạn phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Chất lượng môi trường. B. Năng suất.
C. Chi phí y tế. D. Đạo đức kinh doanh.
Câu 2: Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô thông qua:
A. sự thay đổi cung tiền để tác động đến lãi suất, đầu tư và việc làm
B. sự thay đổi lãi suất liên ngân hàng để tác động đến tiêu dùng và đầu tư
C. sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách để tác động đến mức giá và sản lượng
D. sự thay đổi các qui định tài chính để tác động đến tổng cung và tổng cầu
Câu 3: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là tỷ lệ thất nghiệp:
A. khi cung và cầu về lao động bằng nhau
B. khi sản lượng của nền kinh tế nhỏ hơn mức sản lượng tiềm năng
C. khi mức trợ cấp thất nghiệp tương đối cao
D. gây ra sự tăng lạm phát.
Câu 4: Trong đồ thị AS – AD, với trục tung là mức giá, trục hoành là sản lượng thì sự gia
tăng về mức giá sẽ làm cho:
A. đường AD dịch chuyển sang trái, sản lượng cân bằng tăng
B. đường AD dịch chuyển sang phải, sản lượng cân bằng tăng
C. đường AS dịch chuyển sang trái, sản lượng cân bằng tăng
D. đường AS và AD không thay đổi
Câu 5: Khuynh hướng tiêu dùng biên là
A. Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
B. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
C. Mức tiêu dùng khi thu nhập khả dụng bằng 0
D. Mức tiêu dùng khi thu nhập khả dụng lớn hơn 0
Câu 6: Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá cả và tỷ giá hối đoái không
đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền
kinh tế sẽ thay đổi:
A. từ ổn định sang suy thoái
B. từ ổn định sang lạm phát
C. từ suy thoái sang ổn định
D. từ lạm phát sang suy thoái
Câu 4: Những người nào sau đây được coi là thất nghiệp:
A. Sinh viên đang tìm việc làm thêm để tăng thu nhập
B. Một người không có việc làm, nhưng không tìm việc do thấy bản thân chưa có
kỹ năng lao động thích hợp
C. Một người mới bỏ việc, và đang nộp hồ sơ để tuyển dụng vào vị trí công việc
mới
D. Một người đang làm việc, nhưng sẽ hết hợp đồng lao động vào cuối tháng
Câu 11: Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của nước
khác được gọi là:
A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường thương mại quốc tế
C. Thị trường vốn
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 12: Hoạt động thị trường mở
A. liên quan đến việc Ngân hàng Trung ương mua bán các trái phiếu công ty
B. không thể làm thay đổi cung tiền của nền kinh tế
C. liên quan đến việc Ngân hàng Trung ương mua bán các trái phiếu Chính
phủ
D. liên quan đến việc Ngân hàng Trung ương in thêm tiền để đưa vào lưu thông
trong nền kinh tế
Câu 13: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:
A. Đổi mới công nghệ
B. Xuất khẩu tăng
C. Tiền lương tăng
D. Thu nhập quốc gia tăng
Câu 14: Chính sách tài khóa mở rộng sẽ làm dịch chuyển
A. đường tổng cầu sang trái
B. đường tổng cầu sang phải
C. đường tổng cung sang trái
D. đường tổng cung sang phải
Câu 15: Cán cân thương mại là:
A. giá trị ròng của cán cân thanh toán
B. chênh lệch giữa tài khoản vãng lai và tài khoản vốn
C. chênh lệch giữa thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài
D. chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu về hàng hóa, dịch vụ
Câu 16: Những người nào sau đây được coi là thất nghiệp:
A. Sinh viên đang tìm việc làm thêm để tăng thu nhập
B. Một người không có việc làm, nhưng không tìm việc do thấy bản thân chưa có
kỹ năng lao động thích hợp
C. Một người mới bỏ việc, và đang nộp hồ sơ để tuyển dụng vào vị trí công việc
mới
D. Một người đang làm việc, nhưng sẽ hết hợp đồng lao động vào cuối tháng
Câu 7: Tính theo thu nhập, GDP là tổng của:
A. Tiền lương, thuế thu nhập, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận
B. Tiền lương, trợ cấp, khấu hao, tiền lãi, tiền thuê
C. Tiền lương, lợi nhuận, khấu hao, tiền lãi, tiền thuê và thuế gián thu
D. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận
Câu 8: Trên đồ thị AS – AD, đường AD dịch chuyển sang phải khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
B. Chi tiêu của Chính phủ cho quốc phòng tăng
C. Tiết kiệm trong khu vực hộ gia đình tăng
D. Tiền lương tối thiểu tăng
Câu 9: Nếu tỷ lệ lạm phát lớn hơn lãi suất danh nghĩa, thì lãi suất thực tế:
A. lớn hơn lãi suất danh nghĩa
B. giảm dần
C. là số âm
D. giảm đi một mức đúng bằng tỷ lệ lạm phát
Câu 10: Giá trị của số nhân tiền tăng khi:
A. Các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn.
B. Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc tăng
C. Người dân có thói quen giữ tiền mặt nhiều hơn
D. Lãi suất chiết khấu tăng.
| 1/4

Preview text:

Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Tăng trưởng kinh tế trong dài hạn phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Chất lượng môi trường. B. Năng suất. C. Chi phí y tế. D. Đạo đức kinh doanh.
Câu 2: Chính sách tài khóa là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô thông qua:
A. sự thay đổi cung tiền để tác động đến lãi suất, đầu tư và việc làm
B. sự thay đổi lãi suất liên ngân hàng để tác động đến tiêu dùng và đầu tư
C. sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách để tác động đến mức giá và sản lượng
D. sự thay đổi các qui định tài chính để tác động đến tổng cung và tổng cầu
Câu 3: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là tỷ lệ thất nghiệp:
A. khi cung và cầu về lao động bằng nhau
B. khi sản lượng của nền kinh tế nhỏ hơn mức sản lượng tiềm năng
C. khi mức trợ cấp thất nghiệp tương đối cao
D. gây ra sự tăng lạm phát.
Câu 4: Trong đồ thị AS – AD, với trục tung là mức giá, trục hoành là sản lượng thì sự gia
tăng về mức giá sẽ làm cho:
A. đường AD dịch chuyển sang trái, sản lượng cân bằng tăng
B. đường AD dịch chuyển sang phải, sản lượng cân bằng tăng
C. đường AS dịch chuyển sang trái, sản lượng cân bằng tăng
D. đường AS và AD không thay đổi
Câu 5: Khuynh hướng tiêu dùng biên là
A. Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
B. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
C. Mức tiêu dùng khi thu nhập khả dụng bằng 0
D. Mức tiêu dùng khi thu nhập khả dụng lớn hơn 0
Câu 6: Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá cả và tỷ giá hối đoái không
đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi:
A. từ ổn định sang suy thoái
B. từ ổn định sang lạm phát
C. từ suy thoái sang ổn định
D. từ lạm phát sang suy thoái
Câu 4: Những người nào sau đây được coi là thất nghiệp:
A. Sinh viên đang tìm việc làm thêm để tăng thu nhập
B. Một người không có việc làm, nhưng không tìm việc do thấy bản thân chưa có
kỹ năng lao động thích hợp
C. Một người mới bỏ việc, và đang nộp hồ sơ để tuyển dụng vào vị trí công việc mới
D. Một người đang làm việc, nhưng sẽ hết hợp đồng lao động vào cuối tháng
Câu 11: Thị trường mà ở đó đồng tiền của nước này được trao đổi với đồng tiền của nước khác được gọi là: A. Thị trường tiền tệ
B. Thị trường thương mại quốc tế C. Thị trường vốn
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 12: Hoạt động thị trường mở
A. liên quan đến việc Ngân hàng Trung ương mua bán các trái phiếu công ty
B. không thể làm thay đổi cung tiền của nền kinh tế
C. liên quan đến việc Ngân hàng Trung ương mua bán các trái phiếu Chính phủ
D. liên quan đến việc Ngân hàng Trung ương in thêm tiền để đưa vào lưu thông trong nền kinh tế
Câu 13: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:
A. Đổi mới công nghệ B. Xuất khẩu tăng C. Tiền lương tăng D. Thu nhập quốc gia tăng
Câu 14: Chính sách tài khóa mở rộng sẽ làm dịch chuyển
A. đường tổng cầu sang trái
B. đường tổng cầu sang phải
C. đường tổng cung sang trái
D. đường tổng cung sang phải
Câu 15: Cán cân thương mại là:
A. giá trị ròng của cán cân thanh toán
B. chênh lệch giữa tài khoản vãng lai và tài khoản vốn
C. chênh lệch giữa thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài
D. chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu về hàng hóa, dịch vụ
Câu 16: Những người nào sau đây được coi là thất nghiệp:
A. Sinh viên đang tìm việc làm thêm để tăng thu nhập
B. Một người không có việc làm, nhưng không tìm việc do thấy bản thân chưa có
kỹ năng lao động thích hợp
C. Một người mới bỏ việc, và đang nộp hồ sơ để tuyển dụng vào vị trí công việc mới
D. Một người đang làm việc, nhưng sẽ hết hợp đồng lao động vào cuối tháng
Câu 7: Tính theo thu nhập, GDP là tổng của:
A. Tiền lương, thuế thu nhập, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận
B. Tiền lương, trợ cấp, khấu hao, tiền lãi, tiền thuê
C. Tiền lương, lợi nhuận, khấu hao, tiền lãi, tiền thuê và thuế gián thu
D. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận
Câu 8: Trên đồ thị AS – AD, đường AD dịch chuyển sang phải khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
B. Chi tiêu của Chính phủ cho quốc phòng tăng
C. Tiết kiệm trong khu vực hộ gia đình tăng
D. Tiền lương tối thiểu tăng
Câu 9: Nếu tỷ lệ lạm phát lớn hơn lãi suất danh nghĩa, thì lãi suất thực tế:
A. lớn hơn lãi suất danh nghĩa B. giảm dần C. là số âm
D. giảm đi một mức đúng bằng tỷ lệ lạm phát
Câu 10: Giá trị của số nhân tiền tăng khi:
A. Các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn.
B. Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc tăng
C. Người dân có thói quen giữ tiền mặt nhiều hơn
D. Lãi suất chiết khấu tăng.