Trắc nghiệm kinh tế vi mô (p2) | Đại học Lao động - Xã hội

Trắc nghiệm kinh tế vi mô (p2) | Đại học Lao động - Xã hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

Môn:
Trường:

Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu

Thông tin:
21 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm kinh tế vi mô (p2) | Đại học Lao động - Xã hội

Trắc nghiệm kinh tế vi mô (p2) | Đại học Lao động - Xã hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

332 166 lượt tải Tải xuống
Câu 1. Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn. Vấn đề
này thuộc về
a. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
b. Kinh tế tế vi mô, thực chứng
c. Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
d. Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
Câu 2. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình
kinh tế thị trường là:
a. Nhà nước quản lí ngân sách.
b. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
c. Nhà nước quản lí các quỹ phúc lợi
d. Các câu trên đều sai.
Câu 3. Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả
năng sản xuất (PPF)
a. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
b. Sự khan hiếm.
c. Chi phí cơ hội
d. Cung cầu.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học
chuẩn tắc.
b. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định.
c. Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
d. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm
sao cho thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản
xuất.
N.T.H.Trang =))
{\___/}
( • _ • )
/ > 🍑
Câu 5. Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi
tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của X là 20000 đồng và của Y là 50000.
đường ngân sách của người này là:
a. X = 5Y /2 +100
b. Y = 2X / 5 +40
c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng.
Câu 6. Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai
loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
a. Đạt được mức hữu dụng như nhau
b. Đạt được mức hữu dụng giảm dần
c. Đạt được mức hữu dụng tăng dần
d. Sử dụng hết số tiền mà mình có
Câu 7. Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản
phẩm X và Y .Nếu X là loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên và các yếu
tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không xác định được.
Câu 8. Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa:
a. Giá của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó.
b. Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua.
c. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ.
d. Giá sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua.
N.T.H.Trang =))
{\___/}
( • _ • )
/ > 🍑
Câu 9. Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản
phẩm X và Y, với PX = 200 $/sp và PY = 500 $/sp.Phương trình đường
ngân sách có dạng:
a. Y = 10 - (2/5)X
b. Y = 4 - (2/5)X
c. Y = 10 - 2,5X
d. Y = 4 - 2,5 X
Câu 10. Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá
X, Y với đơn giá là PX, PY và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:
a. MUX/PX = MUY/PY
b. MRSxy = Px/Py
c. MUX/ MUY = Px/PY
d. Các câu trên đều đúng
Câu 11. Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản
phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng
được gọi là:
a. Đường đẳng lượng
b. Đường đẳng ích
c. Đường cầu
d.Đường ngân sách
Câu 12. Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y . Nếu Px = 10 thì:
a. Py = 10 và I = 300
b. Py = 20 và I = 600
c. Py = 10 và I = 900
d. Py = 20 và I = 300
Câu 13. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn :
N.T.H.Trang =))
{\___/}
( • _ • )
/ > 🍑
MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy định mức giá,
buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:
a. P = 800
b. P = 600
c. P = 400
d.Tất cả đều sai
Câu 14. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế
không theo sản lựơng sẽ ảnh hưởng:
a. Thuế người tiêu dùng và ngườii sản xuất cùng gánh
b. P tăng
c. Q giảm
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 15. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường
có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co
giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản lượng
tối đa hóa lợi nhuận:
a. 20
b. 15
c. 10
d. Các câu trên đều sai
Câu 16. Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì
người tiêu dùng sẽ trả một mức giá.................
a. Theo sản lượng..........không đổi
b. Khoán ................cao hơn
c. Theo sản lượng..........thấp hơn
d. Các câu trên đều sai
Câu 17. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí:
N.T.H.Trang =))
{\___/}
( • _ • )
/ > 🍑
TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trường có dạng:
P = - Q /20 +2200. Nếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa
của doanh nghiệp này đạt được là :
a. 2.362.500
b. 1.537.500
c. 2.400.000
d. Các câu trên đều sai
Câu 18. Một xí nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá
là 20, có hệ số co giãn cầu theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi
nhuận tại đó có MC :
a. 10
b. 20
c. 40
d. Các câu trên đều sai
Câu 19. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường
có dạng:P = - Q + 2400.Tổng doanh thu tối đa của doanh nghiệp là:
a. 144000
b. 1.440.000
c. 14.400.000
d. Các câu trên đều sai
Câu 20. Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau
đây chưa thể khẳng định:
a. Doanh thu cực đại khi MR = 0
b. Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận
c. Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
d. Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựơng có cầu co giãn nhiều
N.T.H.Trang =))
{\___/}
( • _ • )
/ > 🍑
Câu 21. Trường hợp cầu hoàn toàn không co giãn (E=0) , đường cầu có
dạng:
a. Đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
b. Đường cầu tương đối thoải
c. Dốc lên trên về phía bên phải
d. Đường cầu thẳng đứng
Câu 22. Nếu hai sản phẩm X và Y là hai hàng hóa thay thế cho nhau thì :
a. Hệ số co giãn chéo > 0
b. Hệ số co giãn chéo < 0
c. Hệ số co giãn chéo = 0
d. Hệ số co giãn chéo không đổi
Câu 23. Nếu cầu không co giãn , muốn tăng tổng doanh thu thì phải :
a. Không câu nào đúng
b. Gi ữ nguyên giá
c. Tăng giá bán
d. Giảm giá bán
Câu 24. Hàng hóa X có cầu ít co giãn theo giá, khi giá hàng hóa X tăng :
a. Không ý nào đúng
b. Tổng doanh thu tăng
c. Tổng doanh thu không đổi
d. Tổng doanh thu giảm
Câu 25. Hàm cầu sản phẩm X có dạng P=100 –Q. Độ co giãn của cầu theo
giá (tính 1 điểm theo giá trị tuyệt đối – kí hiệu E) tại P = 80 là :
a. E = 3
b. E = 3,5
c. E= 4
d. E =4,5
Câu 26. Hàm cầu sản phẩm X có dạng P = 100 – Q. Độ co giãn của cầu theo
giá (tính 1 điểm theo giá trị tuyệt đối- kí hiệu là E) , trong khoảng P=40 và
P =80 là:
a. E = 0,5
N.T.H.Trang =))
{\___/}
( • _ • )
/ > 🍑
b. E = 2,5
c. E = 1,5
d. E = 1
Câu 27. Hàng hóa X và Y có độ co giãn chéo Exy = 0. Vậy X,Y là hai hàng
hóa :
a. Bổ sung nhau
b. Thay thế nhau
c. Không phương án nào đúng
d. Không liên quan
Câu 28. Khi giá hàng háo X giảm 1%, lượng cầu hàng hóa X tăng 1,5% ,
như vậy X là :
a. Cầu tương đối co giãn
b. Cầu ít co giãn
c. Cầu hoàn toàn co giãn
d. Cầu co giãn đơn vị
Câu 29. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 20%, lượng cầu hàng hóa
X tăng 10%, với điều kiện các yếu tố khác không đổi thì ta có kết luận:
a. X là hàng hóa cao cấp
b. X là hàng hóa thiết yếu
c. X là hàng hóa xa xỉ
d. X là hàng hóa thứ cấp
Câu 30. Hàng hóa thiết yếu có độ co giãn của cầu theo thu nhập :
a. Lớn hơn 1
b. Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1
c. Nhỏ hơn 0
d. Lớn hơn 0
Câu 31. Độ co giãn của cầu hàng hóa theo giá hàng hóa liên quan (Exy)
được tinh bằng % thay đổi của lượng cầu hàng hóa X chia cho :
a. % thay đổi của giá hàng hóa bổ sung
b. % thay đổi của giá hàng hóa thay thế
c. % thay đổi của thu nhập
d. % thay đổi của giá hàng hóa Y
N.T.H.Trang =))
{\___/}
( • _ • )
/ > 🍑
Câu 32. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 20%, lượng cầu hàng hóa
X tăng 10%, với điều kiện các yếu tố khác không đổi thì ta có kết luận:
a. X là hàng hóa cao cấp
b. X là hàng hóa thiết yếu
c. X là hàng hóa xa xỉ
d. X là hàng hóa thứ cấp
Câu 33. Khi giá hàng hóa X tăng, tổng doanh thu tăng, như vậy độ co giãn
cầu theo giá hàng hóa X :
a. Co giãn đơn vị
b. Hoàn toàn co giãn
c. Tương đối co giãn
d. It co giãn
Câu 34. Cho cầu thịt bò trên thị trường Hà Nội là Qd = 54 – P. Độ co giãn
của cầu trong khoảng giá Po=16 và P1= 18 ( tính theo giá trị tuyệt đối – kí
hiệu là E) :
a. E =1,46
b. E = 0,46
c. E= 0,56
d. E = 1,56
Câu 35. Cầu đối với hàng hóa X sẽ co giãn ít hơn theo giá nếu :
a. Có nhiều hàng hóa thay thế cho nó
b. Có hàng hóa thay thế cho nó
c. Giá hàng hóa đó quá đắt
d. Có nhiều hàng hóa bổ sung cho nó
Câu 36. Trường hợp cầu về hàng hóa X là hoàn toàn co giãn , nếu đường
cung hàng hóa X dịch chuyển sang phải thì :
a. Giá và lượng cân bằng giảm
b. Giá và lượng cân bằng tăng
c. Giá tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
d. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng tăng
Câu 37. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào:
N.T.H.Trang =))
{\___/}
( • _ • )
/ > 🍑
a. Thu nhập của người tiêu dùng
b. Tỷ lệ tương quan giữa giá cả của các hàng hóa
c. Tỷ lệ tương quan giữa thu nhập và giá hàng hóa trên trục hoành
d. Tỷ lệ tương quan giữa thu nhập và giá hàng hóa trên trục tung
Câu 38. Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là :
a. Hàng hóa đó là khan hiếm
b. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó
hơn
c. Tính hữu ích của hàng hóa đó là có hạn
d. Sự sẵn sàng thanh toán cho một cho một đơn vị bổ sung giảm dần khi tiêu
dùng nhiều hàng hóa đó
Câu 39. Lựa chọn tiêu dùng tối ưu đạt được tại tiếp điểm giữa đường bàng
quan và đường ngân sách
a. Đúng
b. Sai
Câu 40. Khi giá hàng hóa biểu diễn ở trục hoành tăng lên còn các yếu tố
khác không đổi, đường ngân sách :
a. Dốc hơn
b. Không xác định được
c. Không thay đổi
d. Thoái hơn
Câu 41. Những điểm nằm trong đường ngân sách thể hiện
a. Kết hợp tiêu dùng khả thi nhưng chưa tối ưu vì chưa sử dụng hết tiền
b. Kết hợp tiêu dùng khả thi và đem lại lợi ích tối đa cho NTD
c. Kết hợp tiêu dùng khả thi và NTD sử dụng hết số tiền
d. Kết hợp tiêu dùng khả thi và NTD thích nhất
Câu 42. Một NTD có hàm tổng lợi ích đối với việc tiêu dùng hai hàng hóa A
và B là TU = 10AB. Giỏ hàng hóa nào dưới đây không cùng nằm trên một
đường bàng quan
a. A = 20 , B=2
b. A=5 , B=8
c. A=1 , B=40
N.T.H.Trang =))
{\___/}
( • _ • )
/ > 🍑
d. A=2 , B=10
Câu 43. Bộ phận nghiên cứu phạm vi hoạt động của toàn bộ nền kinh tế
của 1 quốc qua với các vấn đề như tăng trưởng kinh tế , lạm phát , thất
nghiệp được gọi là :
a. Kinh tế học vi mô
b. Kinh tế học thực chứng
c. Kinh tế học vi mô
d. Kinh tế học chuẩn tắc
Câu 44. Nền kinh tế thị trường khác biệt với nền kinh tế mệnh lệnh ở chỗ:
a. Mọi vấn đề cơ bản của nền kinh tế đều do nhà nước quyết định
b. Chính phủ giải quyết các vấn đề kinh tế chủ yếu thông qua quyền sở hữu
của chính phủ đối với các nguồn lực
c. Xử lý được vấn đề khan hiếm
d. Mọi vấn đề cơ bản của nền kinh tế được thực hiện thông qua cơ chế thị
trường, do thị trường quyết định
Câu 45. Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu:
a. Hành vi của những thành viên tham gia vào nền kinh tế
b. Sự vận động và những mối quan hệ kinh tế chủ yếu của một nền kinh tế
c. Hoạt động của các doanh nghiệp tham gia vào nền kinh tế
d. Hoạt động của các hộ gia đình tham gia vào nền kinh tế
Câu 46. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu về :
a. Kinh doanh
b. Cách thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm
c. Việc lập kế hoạch tập trung
d. Quy định của chính phủ
Câu 47. Bộ phận nghiên cứu những vấn đề tổng thể của nền kinh tế của
một quốc gia được gọi là :
a. Kinh tế học vi mô
b. Kinh tế học thực chứng
c. Kinh tế học vĩ mô
d. Kinh tế học chuẩn tắc
N.T.H.Trang =))
{\___/}
( • _ • )
/ > 🍑
| 1/21

Preview text:

Câu 1. Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa mãn. Vấn đề này thuộc về
a. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
b. Kinh tế tế vi mô, thực chứng
c. Kinh tế vĩ mô, thực chứng.
d. Kinh tế vi mô,chuẩn tắc
Câu 2. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình
kinh tế thị trường là:

a. Nhà nước quản lí ngân sách.
b. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
c. Nhà nước quản lí các quỹ phúc lợi d. Các câu trên đều sai.
Câu 3. Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)
a. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần. b. Sự khan hiếm. c. Chi phí cơ hội d. Cung cầu.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
b. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định.
c. Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
d. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm
sao cho thỏa mãn nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất. N.T.H.Trang =)) {\___/} ( • _ • ) / > 🍑
Câu 5. Một người tiêu thụ dành một số tiền là 2 triệu đồng / tháng để chi
tiêu cho 2 sản phẩm X và Y với giá của X là 20000 đồng và của Y là 50000.
đường ngân sách của người này là:
a. X = 5Y /2 +100 b. Y = 2X / 5 +40 c. Cả a và b đều sai. d. Cả a và b đều đúng.
Câu 6. Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai
loại sản phẩm mà người tiêu dùng:

a. Đạt được mức hữu dụng như nhau
b. Đạt được mức hữu dụng giảm dần
c. Đạt được mức hữu dụng tăng dần
d. Sử dụng hết số tiền mà mình có
Câu 7. Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản
phẩm X và Y .Nếu X là loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên và các yếu
tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ:
a. Tăng b. Giảm c. Không thay đổi
d. Không xác định được.
Câu 8. Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa:
a. Giá của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó.
b. Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua.
c. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ.
d. Giá sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua. N.T.H.Trang =)) {\___/} ( • _ • ) / > 🍑
Câu 9. Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000 $ để mua hai sản
phẩm X và Y, với PX = 200 $/sp và PY = 500 $/sp.Phương trình đường ngân sách có dạng:
a. Y = 10 - (2/5)X b. Y = 4 - (2/5)X c. Y = 10 - 2,5X d. Y = 4 - 2,5 X
Câu 10. Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá
X, Y với đơn giá là PX, PY và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:
a. MUX/PX = MUY/PY b. MRSxy = Px/Py c. MUX/ MUY = Px/PY
d. Các câu trên đều đúng
Câu 11. Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản
phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là:
a. Đường đẳng lượng b. Đường đẳng ích c. Đường cầu d.Đường ngân sách
Câu 12. Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y . Nếu Px = 10 thì: a. Py = 10 và I = 300 b. Py = 20 và I = 600 c. Py = 10 và I = 900 d. Py = 20 và I = 300
Câu 13. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn : N.T.H.Trang =)) {\___/} ( • _ • ) / > 🍑
MR = - Q /10 + 1000; MC = Q /10 + 400. Nếu chính phủ quy định mức giá,
buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:
a. P = 800 b. P = 600 c. P = 400 d.Tất cả đều sai
Câu 14. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế
không theo sản lựơng sẽ ảnh hưởng:

a. Thuế người tiêu dùng và ngườii sản xuất cùng gánh b. P tăng c. Q giảm
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 15. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường
có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co
giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản lượng
tối đa hóa lợi nhuận:
a. 20 b. 15 c. 10 d. Các câu trên đều sai
Câu 16. Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì
người tiêu dùng sẽ trả một mức giá.................

a. Theo sản lượng..........không đổi
b. Khoán ................cao hơn
c. Theo sản lượng..........thấp hơn d. Các câu trên đều sai
Câu 17. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: N.T.H.Trang =)) {\___/} ( • _ • ) / > 🍑
TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trường có dạng:
P = - Q /20 +2200. Nếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa
của doanh nghiệp này đạt được là :
a. 2.362.500 b. 1.537.500 c. 2.400.000 d. Các câu trên đều sai
Câu 18. Một xí nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá
là 20, có hệ số co giãn cầu theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi
nhuận tại đó có MC :
a. 10 b. 20 c. 40 d. Các câu trên đều sai
Câu 19. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường
có dạng:P = - Q + 2400.Tổng doanh thu tối đa của doanh nghiệp là:
a. 144000 b. 1.440.000 c. 14.400.000 d. Các câu trên đều sai
Câu 20. Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau
đây chưa thể khẳng định:

a. Doanh thu cực đại khi MR = 0
b. Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận
c. Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
d. Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựơng có cầu co giãn nhiều N.T.H.Trang =)) {\___/} ( • _ • ) / > 🍑
Câu 21. Trường hợp cầu hoàn toàn không co giãn (E=0) , đường cầu có dạng:
a. Đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
b. Đường cầu tương đối thoải
c. Dốc lên trên về phía bên phải
d. Đường cầu thẳng đứng
Câu 22. Nếu hai sản phẩm X và Y là hai hàng hóa thay thế cho nhau thì :
a. Hệ số co giãn chéo > 0
b. Hệ số co giãn chéo < 0
c. Hệ số co giãn chéo = 0
d. Hệ số co giãn chéo không đổi
Câu 23. Nếu cầu không co giãn , muốn tăng tổng doanh thu thì phải : a. Không câu nào đúng b. Gi ữ nguyên giá c. Tăng giá bán d. Giảm giá bán
Câu 24. Hàng hóa X có cầu ít co giãn theo giá, khi giá hàng hóa X tăng : a. Không ý nào đúng b. Tổng doanh thu tăng
c. Tổng doanh thu không đổi d. Tổng doanh thu giảm
Câu 25. Hàm cầu sản phẩm X có dạng P=100 –Q. Độ co giãn của cầu theo
giá (tính 1 điểm theo giá trị tuyệt đối – kí hiệu E) tại P = 80 là :
a. E = 3 b. E = 3,5 c. E= 4 d. E =4,5
Câu 26. Hàm cầu sản phẩm X có dạng P = 100 – Q. Độ co giãn của cầu theo
giá (tính 1 điểm theo giá trị tuyệt đối- kí hiệu là E) , trong khoảng P=40 và P =80 là:
a. E = 0,5 N.T.H.Trang =)) {\___/} ( • _ • ) / > 🍑 b. E = 2,5 c. E = 1,5 d. E = 1
Câu 27. Hàng hóa X và Y có độ co giãn chéo Exy = 0. Vậy X,Y là hai hàng hóa : a. Bổ sung nhau b. Thay thế nhau
c. Không phương án nào đúng d. Không liên quan
Câu 28. Khi giá hàng háo X giảm 1%, lượng cầu hàng hóa X tăng 1,5% , như vậy X là :
a. Cầu tương đối co giãn b. Cầu ít co giãn c. Cầu hoàn toàn co giãn d. Cầu co giãn đơn vị
Câu 29. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 20%, lượng cầu hàng hóa
X tăng 10%, với điều kiện các yếu tố khác không đổi thì ta có kết luận:
a. X là hàng hóa cao cấp
b. X là hàng hóa thiết yếu c. X là hàng hóa xa xỉ
d. X là hàng hóa thứ cấp
Câu 30. Hàng hóa thiết yếu có độ co giãn của cầu theo thu nhập : a. Lớn hơn 1
b. Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 c. Nhỏ hơn 0 d. Lớn hơn 0
Câu 31. Độ co giãn của cầu hàng hóa theo giá hàng hóa liên quan (Exy)
được tinh bằng % thay đổi của lượng cầu hàng hóa X chia cho :

a. % thay đổi của giá hàng hóa bổ sung
b. % thay đổi của giá hàng hóa thay thế
c. % thay đổi của thu nhập
d. % thay đổi của giá hàng hóa Y N.T.H.Trang =)) {\___/} ( • _ • ) / > 🍑
Câu 32. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng 20%, lượng cầu hàng hóa
X tăng 10%, với điều kiện các yếu tố khác không đổi thì ta có kết luận:
a. X là hàng hóa cao cấp
b. X là hàng hóa thiết yếu c. X là hàng hóa xa xỉ
d. X là hàng hóa thứ cấp
Câu 33. Khi giá hàng hóa X tăng, tổng doanh thu tăng, như vậy độ co giãn
cầu theo giá hàng hóa X :
a. Co giãn đơn vị b. Hoàn toàn co giãn c. Tương đối co giãn d. It co giãn
Câu 34. Cho cầu thịt bò trên thị trường Hà Nội là Qd = 54 – P. Độ co giãn
của cầu trong khoảng giá Po=16 và P1= 18 ( tính theo giá trị tuyệt đối – kí hiệu là E) :
a. E =1,46 b. E = 0,46 c. E= 0,56 d. E = 1,56
Câu 35. Cầu đối với hàng hóa X sẽ co giãn ít hơn theo giá nếu :
a. Có nhiều hàng hóa thay thế cho nó
b. Có hàng hóa thay thế cho nó
c. Giá hàng hóa đó quá đắt
d. Có nhiều hàng hóa bổ sung cho nó
Câu 36. Trường hợp cầu về hàng hóa X là hoàn toàn co giãn , nếu đường
cung hàng hóa X dịch chuyển sang phải thì :

a. Giá và lượng cân bằng giảm
b. Giá và lượng cân bằng tăng
c. Giá tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
d. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng tăng
Câu 37. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào: N.T.H.Trang =)) {\___/} ( • _ • ) / > 🍑
a. Thu nhập của người tiêu dùng
b. Tỷ lệ tương quan giữa giá cả của các hàng hóa
c. Tỷ lệ tương quan giữa thu nhập và giá hàng hóa trên trục hoành
d. Tỷ lệ tương quan giữa thu nhập và giá hàng hóa trên trục tung
Câu 38. Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là :
a. Hàng hóa đó là khan hiếm
b. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
c. Tính hữu ích của hàng hóa đó là có hạn
d. Sự sẵn sàng thanh toán cho một cho một đơn vị bổ sung giảm dần khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó
Câu 39. Lựa chọn tiêu dùng tối ưu đạt được tại tiếp điểm giữa đường bàng
quan và đường ngân sách
a. Đúng b. Sai
Câu 40. Khi giá hàng hóa biểu diễn ở trục hoành tăng lên còn các yếu tố
khác không đổi, đường ngân sách :
a. Dốc hơn
b. Không xác định được c. Không thay đổi d. Thoái hơn
Câu 41. Những điểm nằm trong đường ngân sách thể hiện
a. Kết hợp tiêu dùng khả thi nhưng chưa tối ưu vì chưa sử dụng hết tiền
b. Kết hợp tiêu dùng khả thi và đem lại lợi ích tối đa cho NTD
c. Kết hợp tiêu dùng khả thi và NTD sử dụng hết số tiền
d. Kết hợp tiêu dùng khả thi và NTD thích nhất
Câu 42. Một NTD có hàm tổng lợi ích đối với việc tiêu dùng hai hàng hóa A
và B là TU = 10AB. Giỏ hàng hóa nào dưới đây không cùng nằm trên một đường bàng quan
a. A = 20 , B=2 b. A=5 , B=8 c. A=1 , B=40 N.T.H.Trang =)) {\___/} ( • _ • ) / > 🍑 d. A=2 , B=10
Câu 43. Bộ phận nghiên cứu phạm vi hoạt động của toàn bộ nền kinh tế
của 1 quốc qua với các vấn đề như tăng trưởng kinh tế , lạm phát , thất
nghiệp được gọi là :
a. Kinh tế học vi mô
b. Kinh tế học thực chứng c. Kinh tế học vi mô
d. Kinh tế học chuẩn tắc
Câu 44. Nền kinh tế thị trường khác biệt với nền kinh tế mệnh lệnh ở chỗ:
a. Mọi vấn đề cơ bản của nền kinh tế đều do nhà nước quyết định
b. Chính phủ giải quyết các vấn đề kinh tế chủ yếu thông qua quyền sở hữu
của chính phủ đối với các nguồn lực
c. Xử lý được vấn đề khan hiếm
d. Mọi vấn đề cơ bản của nền kinh tế được thực hiện thông qua cơ chế thị
trường, do thị trường quyết định
Câu 45. Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu:
a. Hành vi của những thành viên tham gia vào nền kinh tế
b. Sự vận động và những mối quan hệ kinh tế chủ yếu của một nền kinh tế
c. Hoạt động của các doanh nghiệp tham gia vào nền kinh tế
d. Hoạt động của các hộ gia đình tham gia vào nền kinh tế
Câu 46. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu về : a. Kinh doanh
b. Cách thức xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm
c. Việc lập kế hoạch tập trung
d. Quy định của chính phủ
Câu 47. Bộ phận nghiên cứu những vấn đề tổng thể của nền kinh tế của
một quốc gia được gọi là :
a. Kinh tế học vi mô
b. Kinh tế học thực chứng c. Kinh tế học vĩ mô
d. Kinh tế học chuẩn tắc N.T.H.Trang =)) {\___/} ( • _ • ) / > 🍑