Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô theo chương- Trường đại học Văn Lang

Đầu tháng 3, trích dữ liệu của TK 131" Phải thu khách hàng"; số dư đầu kỳ bên Nợ : 120 triệu đồng, tổng số phát sinh bên nợ :230 triệu đồng .Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45473628
CHƯƠNG 1
Queson 1
Đầu kỳ, c ng ty Beta c tổng TS l 2 tỷ trong đó NPT là 1,4 tỷ. Hªy cho biết phÆt biểu n o sau đây
đúng sau khi công ty chi ền mặt thanh toÆn ền điện công ty đã sử dụng trong thÆng l 10
triệu đồng.
a.T i sản c ng ty giảm v chi ph c ng ty giảm l 10 triệu đồng
b.T i sản c ng ty giảm v nợ phải trả c ng ty giảm l 10 triệu đồng
c.Vốn chủ sở hữu của c ng ty l 600 triệu đồng
d.Vốn chủ sở hữu của c ng ty l 590 triệu đồng
Queson 2
Đối tượng nào sau đây không sử dụng th ng n của kế toÆn quản trị:
a.Giám đốc t i ch nh c ng ty
b.Cổ đông không tham gia trong hội đồng quản trị c ng ty
c.Ban chiến lược c ng ty
d.Giám đốc nh mÆy c ng ty
Queson 3
C ng ty ABC mở rộng nhà xưởng bằng việc chuyển khoản ền mua thŒm mÆy m c thiết bị trgiÆ 2 tỷ
đồng. Nghiệp vụ n y l m cho:
a.T i sản máy móc tăng 2 tỷ v Nợ phải trả người bán tăng 2 tỷ
b.T i sản máy móc tăng 2 tỷ v Vốn chủ sở hữu tăng 2 tỷ
c.T i sản máy móc tăng 2 tỷ, nphải trả người bÆn giảm 2 tỷ v T i sản l ền giảm 2 tỷ
d.T i sản máy móc tăng 2 tỷ v T i sản l ền giảm 2 tỷ
Queson 4
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây khi phát sinh chỉ ảnh hưởng đến 1 bŒn của phương trình kế toÆn:
a.Chi ền mặt trả nợ nh cung cấp
b.Mua h ng hoÆ nhập kho chưa thanh toán ền cho người bÆn
c.Thu nợ khÆch h ng bằng ền mặt
d.Vay nợ bằng ền mặt
lOMoARcPSD| 45473628
Queson 5
Nghiệp vụ kinh tế n o khi phÆt sinh KH NG ảnh hưởng đến 2 bŒn của phương trình kế toÆn:
a.Nhận g p vốn bằng ền gửi ng n h ng
b.Tiền điện đã sử dụng tháng này nhưng chưa thanh toán
c.Bán hàng chưa thu ền
d.Xuất kho h ng hoÆ bÆn cho khÆch
Queson 6
Hoạt động nào sau đây không được kế toÆn xem l nghiệp vụ kinh tế để ghi nhận v o sổ sÆch kế toÆn:
a.C ng ty chi ền mặt trả nợ người bÆn
b.C ng ty ra th ng bÆo chia cổ tức – lợi nhuận cho cÆc cổ đông
c.C ng ty mua h ng hoÆ nhập kho chưa thanh toán
d.C ng ty k hợp đồng tuyển dụng lao động
Queson 7
V o cuối tháng trước, c ng ty Anpha c tổng nguồn vốn l 1 tỷ đồng. Trong thÆng tổng t i sản tăng 20%
v cuối thÆng Nợ phải trả l 300 triệu đồng. Xác định tổng vốn chủ sở hữu v o cuối thÆng. a.600 triệu
đồng
b.700 triệu đồng
c.900 triệu đồng
d.1,2 tỷ đồng
Queson 8
Gửi thư xác nhận c ng nợ để xác định số liệu của đơn vị phản Ænh c ch nh xÆc kh ng thuộc lĩnh vực kế
toÆn:
a.Kế toÆn quản trị
b.Kiểm toÆn
c.Kế toÆn thuế
d.Kế toÆn t i ch nh
Queson 9
Đầu năm, công ty có tổng t i sản là 200.000.000đ, trong đó nợ phải trả là 80.000.000đ, còn lại thuộc
vốn chủ sở hữu. Hỏi nghiệp vụ: Mua h ng hoÆ nhập kho chưa thanh toán ền cho bŒn bÆn l m ảnh
ởng như thế nào đến phương trình kế toÆn:
lOMoARcPSD| 45473628
a.1 TS tăng và 1 TS khÆc giảm
b.TS tăng và Nợ phải trả tăng
c.Nguồn vốn giảm v TS giảm
d.TS tăng và Vốn chủ sở hữu tăng
Queson 10
CÆc yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường kế toÆn
a.Chuẩn mực kế toÆn, chuẩn mực kiểm toÆn
b.Luật kế toÆn, Chế độ kế toÆn
c.TiŒu chuẩn quản l chất lượng
d.Hiệp hội kế toÆn VN
CHƯƠNG 2
Queson 1
Doanh thu bÆn h ng trong kđược tr nh b y trŒn bÆo cÆo n o:
a.Thuyết minh bÆo cÆo t i ch nh
b.Báo cáo lưu chuyển ền tệ
c.Bảng cân đối kế toÆn
d.BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh
Queson 2
C ng ty X c vốn chủ sở hữu đầu kỳ l 100tr. Cuối kỳ, vốn chsở hữu c n 45tr. Trong kỳ chcông
ty đã bổ sung thŒm vốn l 40tr v thực hiện rœt vốn 80tr. Trong k, khoản lªi/lỗ của c ng ty n y l
:
a.Lỗ 85tr
b.Lªi 15tr
c.Lỗ 15tr
d.Lªi 85tr
Queson 3
C ng ty A trả lương cho nhân viên theo doanh thu hàng tháng. Để l m cho doanh thu thÆng 9
lOMoARcPSD| 45473628
tăng lên, kế toÆn ghi trwocs v o doanh thu của một hợp đồng chưa giao hàng vào cuối thÆng
này. Hành vi này đã vi phạm nguyŒn tắc kế toÆn n o?
a.GiÆ gốc
b.Nhất quÆn
c.Thận trọng
d.Hoạt động liŒn tục
Queson 4
Doanh nghiệp mua 1 xe tải 600 tr, lệ ph mua xe l 6tr, dự kiến sử dụng 10 năm. Hỏi sau 1 năm
sổ sÆch ghi nhận xe tải n y l bao nhiŒu?
a.540 triệu
b.
545,4tr
c.0
d.606 triệu Queson
5
Trong kỳ tổng số h ng bÆn ra cho khÆch trị giá 100tr, trong đó thu bằng ền gửi ng n h ng
90tr, c n lại chưa thu. Giá gốc của to n bộ số h ng bÆn ra l 80tr. Do h ng bị lỗi nŒn c ng ty đã
đồng giảm giÆ cho khÆch l 2tr. Hªy cho chỉ Œu lợi nhuận gộp về bÆn h ng v cung cấp dịch
vụ của đơn vị n y l :
a.20tr
b.8tr
c.18tr
d.10tr
Queson 6
Hao m n luỹ kế của t i sản cố định døng phục vụ hoạt động quản lý là 10.000.000đ, được tr
nh b y v o:
a.Ghi m (10.000.000) bŒn phần t i sản d i hạn của bảng cân đối kế toÆn
b.Ghi dương 10.000.000 bên phần t i sản d i hạn của bảng cân đối kế toÆn
c.Ghi m (10.000.000) bŒn phần t i sản ngắn hạn của bảng cân đối kế toÆn
lOMoARcPSD| 45473628
d.Ghi dương vào phần chi ph quản l của bÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh
Queson 7
Khách hàng đặt trước ền ph ng nghỉ 30%, kế toÆn ghi nhận doanh thu ngay khi nhận được
ền của khÆch h ng.
a.Việc ghi nhận doanh thu như vậy l SAI theo nguyŒn tắc thận trọng v nguyŒn tắc ghi nhận
doanh thu.
b.Việc ghi nhận doanh thu như vậy là ĐÚNG theo nguyên tắc thận trọng v nguyŒn tắc ghi
nhận doanh thu.
c.Việc ghi nhận doanh thu như vậy là ĐÚNG theo nguyŒn tắc nguyŒn tắc ghi nhận doanh thu
d.Việc ghi nhận doanh thu như vậy l SAI theo nguyŒn tắc ghi nhận doanh thu.
Queson 8
Báo cáo lưu chuyển ền tphản Ænh:
a.Lưu chuyển ền từ hot động kinh doanh
b.Lưu chuyển ền từ hoạt động t i ch nh
c.Lưu chuyển ền từ hot động kinh doanh, Lưu chuyển ền từ hoạt động đầu tư, Lưu
chuyển ền từ hoạt động t i ch nh
d.Lưu chuyển ền từ hoạt động đầu tư
Queson 9
Để nắm bắt t nh h nh t i ch nh trong từng thời điểm của doanh nghiệp, Ban quản trị cần xem
th ng n của báo cáo nào sau đây
a.Bảng cân đối kế toÆn
b.Thuyết minh bÆo cÆo t i ch nh
c.Báo cáo lưu chuyển ền t
d.BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh
Queson 10
Doanh nghiệp th nh lập vào ngày 1/10/N và đăng ký niên độ tài chính là năm dương lịch. Hỏi
kỳ kế toán năm của đơn vị trong năm N là bao nhiêu tháng?
a.9 thÆng
b.3 thÆng
lOMoARcPSD| 45473628
c.15 thÆng
d.12 thÆng
C ng ty chuyển khoản thanh toÆn nợ ền mua hàng hoá cho người bÆn, kế toÆn ghi nhận
a.Nợ TK 611 “Chi phí mua hàng”/Có TK 112 “ền gửi ngân hàng
b.Nợ TK 156 “Hàng hoá”/Có TK 112 “ền gửi ngân hàng”
c.Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”/Có TK 331 “Phải trả cho người bán”
d.Nợ TK 331 “Phải trả cho người bán”/Có TK 112 “ền gửi ngân hàng”
Xuất kho h ng hoÆ giÆ gốc 50tr bán cho khách giá bán 100tr chưa thu ền, kế toÆn ghi chi ph
:
a.Nợ TK 131 “PTKH”: 100tr/Có TK 511 “DTBH &CCDV”: 100tr
b.Nợ TK 131 “PTKH”: 100tr/Có TK 156 “Hàng hoá”: 100tr
c.Nợ TK 632 “GVHB”: 50tr/Có TK 156 “Hàng hoá”: 50tr
d.Nợ TK 632 “GVHB”: 100tr/Có TK 156 “Hàng hoá”: 100tr
Để biết được tất cả cÆc nghiệp vụ kinh tế phÆt sinh, kế toÆn cần xem dữ liệu sổ Nht k
chung là đúng hay sai?
a.Sai
b.Đúng
Nghiệp vụ kinh tế nào dưới đây phản ánh định khoản Nợ TK 141 “Tm ứng” / Có TK 111 “Tin
mặt”
a.Chi ền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác
b.Thu ền mặt tạm ứng cho người bÆn
c.Chi ền mặt tạm ứng ền mua hàng cho người bÆn
d.Thu ền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác
TK 335 “Chi phí phải trả” là tài khoản chi ph nŒn kh ng c số dư đầu kỳ v kh ng c số dư cuối kỳ
là Đúng hay Sai?
a.Đúng
b.Sai
lOMoARcPSD| 45473628
Nghiệp vụ kinh tế nào dưới đây phản ánh định khoản Nợ TK 141 “Tm ứng” / Có TK 111 “Tin
mặt”
a.Chi ền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng
b.Thu ền mặt tạm ứng cho người bÆn
c.Thu ền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác
d.Chi ền mặt tạm ứng ền mua hàng cho người bÆn
TK 242 “Chi phí trả trước” là tài khoản chi ph kh ng c số dư đầu kỳ v kh ng c số dư cuối kỳ là
Đúng hay Sai?
a.Đúng
b.Sai
Dữ liệu trŒn sổ Nhật k chung cho doanh nghiệp biết số dư đầu kỳ, số phÆt sinh tăng giảm của
tất cả cÆc t i khoản là đúng hay sai?
a.Sai
b.Đúng
C ng ty nhận g p vốn liŒn doanh liŒn kết bằng 1 TSCĐ hữu h nh trị giá 100trđ, kế toÆn ghi:
a.Nợ TK 211“TSCĐ HH”: 100tr/Có TK 222 “Vốn g p liŒn doanh, liŒn kết”: 100tr
b.Nợ TK 222“Vốn g p liŒn doanh, liŒn kết”: 100tr/ Có TK 211 “TSCĐHH”: 100tr
c.Nợ TK 411“Vn g p của chủ sở hữu”: 100tr/ Có TK 211 “TSCĐHH”: 100tr
d.Nợ TK 211 “TSCĐ HH”: 100tr/Có TK 411 “Vốn g p của chủ sở hữu”: 100tr
Vay ng n h ng trả nợ người bÆn 100tr, mua một mÆy Øp trị giÆ 45tr về đưa vào sử dụng tại
phân xưởng, kế toÆn ghi:
a.Nợ TK TK 341 “Vay”: 145tr/ Có TK 331 “Phải trả người bán”: 100tr, Có TK 627 “CP sản xuất
chung”: 45tr
b.Nợ TK 331 “Phải trả người bán”: 100tr, Nợ TK 211 “TSCĐ hữu hình”: 45tr/Có TK 341 “Vay”:
145tr
c.Nợ TK 331 “Phải trả người bán”: 100tr, Nợ TK 627 “CP sản xuất chung”: 45tr/Có TK 341
Vay”: 145tr
d.Nợ TK TK 341 “Vay”: 145tr/ Có TK 331 “Phải trả người bán”: 100tr, Có TK 211 “TSCĐ hu
hình”: 45tr
lOMoARcPSD| 45473628
Số dư đầu kỳ của TK là 152 “Nguyên liệu vật liệu-NLVL” là 100.000.000đ, trong kxuất kho
NLVL đưa vào sản xuất 80.000.000đ, chuyển khoản mua nhập kho NLVL 70.000.000đ và nhận
g p vốn bằng NLVL trị giá 200.000.000đ nhập kho. Số dư cuối kỳ của TK n y l : a.370.000.000đ
b. 190.000.000đ
c. 290.000.000đ
d. 270.000.000đ
CHƯƠNG 4
Ng y 01/01/2021, c ng ty k hợp đồng cung cấp dịch vụ đào tạo kỹ năng cho nhân viên công ty
khÆch h ng, thời gian đào tạo 3 thÆng (từ tháng 01/2021 đến tháng 03/2021), phí đào tạo
10.000.000 đồng/thÆng, ền sẽ được thanh toÆn bằng chuyển khoản khi kết thœc hợp
đồng. Vậy tại ng y 01/01/2021, kế toÆn phản Ænh v o sổ nhật k :
a.Nợ TK 112 / C TK 711
b.Nợ TK 112 / C TK 3387
c.Nợ TK 112 / C TK 511
d.Kh ng ghi nhận
Queson 2
PhÆt biểu nào sau đây SAI:
a.TK “Doanh thu chưa thực hiện” là tài khoản doanh thu có phát sinh tăng bên Có và giảm
bŒn Nợ, TK n y kh ng c số dư.
b.TK “Doanh thu chưa thực hiện” là tài khoản dùng để ghi nhận việc nhận trước lªi cho vay
trong nhiều thÆng
c.TK “Doanh thu chưa thực hiện” là tài khoản dùng để ghi nhận cÆc khoản ền nhận trước
ền cung cấp dịch vụ cho khÆch h ng
d.TK “Doanh thu chưa thực hiện” là tài khoản dùng để ghi nhận lªi bÆn h ng trả chậm trả g p
trong nhiều thÆng cho khÆch h ng
Queson 3
Nội dung kinh tế nào dưới đây phù hợp với bœt toÆn nhật ký “Nợ TK 242 “Chi phí trả trước”
/Có TK 711 “Thu nhập khác”:
lOMoARcPSD| 45473628
a.Nhận được một c ng cụ loại sử dụng một kỳ do đối tÆc biếu tặng, c ng ty giao cho bộ phận
kế toÆn sử dụng ngay
b.Nhận được một t i sản cố định do đối tÆc biếu tặng, c ng ty tạm nhập kho thiết bị n y
c.Nhận được một c ng cụ loại sử dụng nhiều kỳ do đối tÆc biếu tặng, c ng ty giao cho bộ phn
kế toÆn sử dụng ngay
d.Nhận được một t i sản cố định do đối tÆc biếu tặng, c ng ty giao cho bộ phận sản xuất để sử
dụng ngay
Queson 4
Ng y 15/3, khÆch h ng ứng trước ền mua h ng hoÆ cho c ng ty bằng ền gửi ng n h ng, kế
toÆn ghi Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”/Có TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện” là đúng
hay sai?
a.Sai
b.Đúng
Queson 5
Trường hợp nào sau đây được gọi là bút toán điều chỉnh chi ph trả trước:
a.Nợ TK 641 “CP bán hàng”/Có TK 242 “CP trả trước”
b.Nợ TK 211 “TSCĐ”/Có TK 112 “Tiền gửi ngân hàng
c.Nợ TK 141 “Tm ứng”/Có TK 111 “TM”
d.Nợ TK 242 “CP trả trước”/Có TK 111 “TM”
Queson 6
Ng y 1/6/N, c ng ty k hợp đồng bÆn l h ng h a cho khÆch h ng với tổng giÆ bÆn l 300.000.000
đồng, đồng thời nhận được 20% giÆ trị hợp đồng bằng chuyển khoản do khÆch h ng ứng
trước trước. 5/7/N, c ng ty ến h nh xuất kho giao hàng, khách hàng đã nhận đủ h ng v hẹn
10 ng y sau sẽ thanh toÆn số ền h ng c n lại. Ng y 15/7/N, khÆch h ng chuyển khoản thanh
toÆn to n bộ ền c n nợ cho công ty. Doanh thu bán hàng được ghi nhận v o
ng y n o v bằng bao nhiŒu?
a.Ngày 5/7/N, 300.000.000 đồng
b.Ngày 1/6/N, 300.000.000 đồng
c.Ngày 15/7/N, 240.000.000 đồng
d.Ngày 1/6/N, 60.000.000 đồng
lOMoARcPSD| 45473628
Queson 7
Ngày 1/11/N, đài truyền h nh HTV k một hợp đồng cung cấp dịch vụ qung cÆo trong 6 thÆng
với một khÆch h ng với giÆ trị hợp đồng là 180.000.000 đồng, sẽ thanh toÆn v o ng y kết
thœc giÆ trị hợp đồng. V o cuối kỳ kế toán năm N, kế toÆn của HTV ghi nhận doanh thu t
việc cung cấp dịch vụ quảng cáo là 60.000.000 đồng. Như vậy, kế toán đã thực hiện bút toán
điều chỉnh cho:
a.Một khoản chi ph trả trước
b.Một khoản chi phí chưa thanh toán và chưa ghi nhn
c.Một khoản doanh thu chưa thực hiện
d.Một khoản doanh thu chưa chi nhận và chưa thu ền
Queson 8
Ng y 5/10/N, số phiếu chăm sóc da theo lần kh ng giới hạn thời gian được c ng ty bÆn ra cho
khÆch l 10 triệu đồng thu bằng ền mặt. Trong ng y tổng giÆ trị dịch vụ thực hiện chăm s c da
cho khÆch c phiếu chăm sóc da l 4 triệu đồng v thu 2triệu đồng ền mặt đối vi số khÆch kh
ng c phiếu chăm sóc da. Hỏi doanh thu phÆt sinh của sở chăm sóc da trong ng y n y l bao
nhiŒu?
a.16 triệu đồng
b.6 triệu đồng
c.12 triệu đồng
d.14 triệu đồng
Queson 9
Ng y 1/10/N, c ng ty A chuyển khoản cho c ng ty B số ền 240.000.000 đồng để thanh toÆn
trước ền thuŒ cửa hàng trong 1 năm (từ 1/10/N đến 30/9/N+1). PhÆt biểu nào sau đây là
SAI?
a.Ng y 1/10/N, A ghi nhận tăng một khoản Chi ph trả trước với s ền 240.000.000 đồng
b.Ng y 1/10/N, B ghi nhận tăng một khoản Doanh thu chưa thực hiện với số ền 240.000.000
đồng
c.Ng y 31/12/N, A thực hiện bút toán điều chỉnh ghi tăng Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ với số ền 60.000.000 đng
d.Ng y 31/12/N, B thực hiện bút toán điều chỉnh ghi tăng Doanh thu bán hàng và cung cp
dịch vụ với số ền 60.000.000 đồng
lOMoARcPSD| 45473628
Queson 10
Nhận xét nào sau đây đúng về bút toán điều chỉnh Doanh thu chưa thu ền và và chưa ghi
nhận?
aLàm tăng Doanh thu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh v Nợ phải thu trŒn Bảng
cân đối kế toÆn
b.L m giảm Doanh thu chưa thực hiện trŒn Bảng cân đối kế toÆn
c.Làm tăng Doanh thu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh v ền trŒn Bảng cân đối kế
toÆn
d.Làm tăng Chi phí trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh v Nợ phải trả trŒn Bảng c n
đối kế toÆn
Ng y 5/10/N, số phiếu chăm sóc da theo lần kh ng giới hạn thời gian được c ng ty bÆn ra cho
khÆch l 10 triệu đồng thu bằng ền mặt. Trong ng y tổng giÆ trị dịch vụ thực hiện chăm s c da
cho khÆch c phiếu chăm sóc da 3 triệu đồng v thu 2triệu đồng ền mặt đối với số khÆch
kh ng c phiếu chăm sóc da. Hỏi doanh thu phÆt sinh của sở chăm sóc da trong ng y n y l
bao nhiŒu?
a.12 triệu đồng
b.10 triệu đồng
c.15 triệu đồng
d.5 triệu đồng
Trong các trường hợp sau, trường hợp n o kế toán chưa được ghi nhận doanh thu:
a.Khách hàng đã nhận hàng nhưng ền h ng thÆng sau mới thanh toÆn
b.Khách hàng đã nhận hàng và đã thanh toán ền
c.Tất cả các đáp án trên
d.Khách hàng đã trả ền trước nhưng chưa nhận được hang
PhÆt biểu nào sau đây SAI:
a.TK “Chi phí trả trước” là tài khoản Chi phí ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bŒn C v kh ng c số dư.
b.TK “Chi phí trả trước” là tài khoản dùng để điều chỉnh ghi nhận Chi ph
c.TK “Chi phí trả trước” là tài khoản dùng để ghi nhận khoản ền chi trả trước cho nhiều
thÆng về việc c ng ty sử dụng dịch vụ …phục vụ hoạt động kinh doanh
lOMoARcPSD| 45473628
d.TK “Chi phí trả trước” là tài khoản dùng để ghi nhận việc sử dụng c ng cụ dụng cụ loại ph n
bổ nhiều kỳ
Ng y 10/3/N, c ng ty xuất kho giao h ng bÆn cho khÆch h ng C, biết khách hàng C được đổi tr
h ng trong v ng 3 ng y kể từ ng y nhận h ng, kế toÆn kh ng ghi nhận doanh thu bÆn a.Sai
b.Đúng
Ng y 01/09/2020, c ng ty ABC k hợp đồng thuê văn phòng trong 12 tháng (từ 01/09/2020 đến
31/08/2021), giá thuê 10.000.000 đồng/tháng, công ty đã chuyển khoản thanh toán đủ ền
thuŒ. Vậy chi phí thuê văn phòng của năm 2020 là:
a. 40.000.000 đồng
b. 120.000.000 đồng
c. 30.000.000 đồng
d. 10.000.000 đồng
Trường hợp nào sau đây là bút toán điều chỉnh doanh thu chưa thực hiện
a.Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”/Có TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”
b.Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”/Có TK 511 “Doanh thu bán hàng v cung cấp dịch vụ
c.Nợ TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”/Có TK 515 “Doanh thu tài chính”
d.Nợ TK 131 “Phải thu khách hàng”/Có TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện
CHƯƠNG 5
Tr ch dữ liệu t i khoản 214 “hao mòn TSCĐ” có số dư đầu kỳ 120 triệu, trong kỳ phÆt sinh tăng
40 triệu, phÆt sinh giảm 45 triệu. Kế toÆn tr ch khấu hao tháng này cho TSCĐ có nguyên giÆ
(giÆ gốc) l 120 triệu đồng, thời gian sử dụng ước nh là 10 năm. Hãy khoá sổ TK n y.
a.Số dư TK 214 “Hao mòn TSCĐ” bên Nợ: 114 triệu đồng
b.Số dư TK 214 “Hao mòn TSCĐ” bên Có: 114 triệu đồng.
c.Số dư TK 214 “Hao mòn TSCĐ” bên Nợ: 116 triệu đồng
d.Số dư TK 214 “Hao mòn TSCĐ” bên Có: 116 triệu đồng
Queson 2
Tình hình doanh thu chi phí phát sinh như sau: Bán hàng chưa thu ền l 150 triệu đồng; BÆn
hàng đã thu ền 350 triệu đồng; Giảm giÆ h ng bÆn: 20 triệu đồng; GiÆ vốn h ng bÆn: 290
triệu đồng; Lªi ền gửi ng n h ng: 3 triệu đồng; Chi ph bÆn h ng 45 triệu đồng; CP quản l
doanh nghiệp 55 triệu đồng. Hªy cho biết bœt toÆn khoÆ sổ nào sau đây ĐÚNG
lOMoARcPSD| 45473628
a.Nợ TK 511: 500 triệu đồng/C TK 911: 500 triệu đồng
b.Nợ TK 511: 20 triệu đồng/C TK 521: 20 triệu đồng
c.Nợ TK 421: 213 triệu đồng/C TK 911 triệu đồng
d.Nợ TK 632: 290 triệu đồng, Nợ TK 641: 45 triệu đồng, Nợ TK 642: 55 triệu đồng/C TK 911:
390 triệu đồng
Queson 3
Tình hình doanh thu chi phí phát sinh như sau: Bán hàng chưa thu ền l 150 triệu đồng; BÆn
hàng đã thu ền 350 triệu đồng; Lªi bÆn h ng trả g p 27 triệu đồng; Giảm giÆ h ng bÆn: 20
triệu đồng; GiÆ vốn h ng bÆn: 290 triệu đồng; Lªi ền gửi ng n h ng: 3 triệu đồng; Chi ph bÆn
h ng 45 triệu đồng; CP quản l doanh nghiệp 55 triệu đồng. Bœt toÆn khoÆ sổ TK 911 n o sau
đây đúng?
a.Nợ TK 421 “LNST chưa phân phối”: 120 triệu đồng/Có TK 911 “XDKQKD”:120 triệu đồng
b.Nợ TK 911 “XDKQKD”:120 triệu đồng /C TK 421 “LNST chưa phân phối”: 120 triệu đồng
c.Nợ TK 911 “XDKQKD”:113 triệu đồng /Có TK 421 “LNST chưa phân phối”: 113 triệu đồng
d.Nợ TK 421 “LNST chưa phân phối”: 113 triệu đồng/Có TK 911 “XDKQKD”:113 triệu đồng
Queson 4
Nội dung nào sau đây được phản ánh vào TK 521 “giảm trừ doanh thu”:
a.Khi c chiết khấu thanh toÆn cho khÆch h ng
b.Khi mua hàng được chiết khấu do thanh toÆn sớm
c.Chiết khấu thương mại cho khÆch do khÆch mua nhiều đạt số ợng lớn
d.Khi mua nhiều được bên bán cho hưởng chiết khấu thương mại
Queson 5
Trường hợp nào dưới đây thể hiện việc khoÆ sổ t i khoản tạm thời:
a.Nợ TK 911/C TK 511, C TK 521, C TK 515, C TK 711
b.Nợ TK 521/C TK 511
c.Nợ TK 511, Nợ TK 521, Nợ TK 515, Nợ TK 711/C TK 911
d.Nợ TK 511/C TK 521
Queson 6
lOMoARcPSD| 45473628
Đầu thÆng 3, tr ch dữ liệu của TK 131 “Phải thu khách hàng”: Số dư đầu kỳ bŒn Nợ: 120 triệu
đồng, tổng số phÆt sinh bŒn Nợ: 230 triệu đồng, tổng số phÆt sinh bŒn C : 240 triệu đồng.
Hªy khoÆ sổ t i khoản n y sau khi ghi nhận nghiệp vụ khÆch h ng ứng trước ền mua h ng cho
DN 10 triệu đồng bằng ền mặt.
a.Số dư TK 131 “Phải thu khách hàng” bên Có là 100 triu
b.Số dư TK 131 “Phải thu khách hàng” bên Có là 110 triệu
c.Số dư TK 131 “Phải thu khách hàng” bên Nợ l 110 triệu
d.Số dư TK 131 “Phải thu khách hàng” bên Nợ l 100 triệu
Queson 7
Bút toán nào sau đây được thực hiện sau cøng?
a.KhoÆ sổ TK “Giảm trừ doanh thu”
b.KhoÆ sổ TK “Xác định KQKD
c.KhoÆ sổ TK Chi ph
d.KhoÆ sổ TK “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Queson 8
Trường hợp nào sau đây thể hiện việc khoÆ sổ t i khoản thường xuyŒn
a.Kết chuyển số dư tạm thời của TK “Doanh thu chưa thực hiện” vào TK “XĐKQKD”
b.T nh tổng số phát sinh tăng, giảm của TK “Doanh thu chưa thực hiện”
c.T nh số dư cuối kỳ của t i khoản “doanh thu chưa thực hiện”
d.Kết chuyển TK “Doanh thu chưa thực hiện” vào TK “DTBH &CCDV”
Queson 9
Báo cáo lưu chuyển ền tphản anh:
a.Lưu chuyển ền từ hot động kinh doanh
b.Lưu chuyển ền từ hoạt động đầu tư
c.Lưu chuyển ền từ hot động t i ch nh
d.Lưu chuyển ền từ hoạt động kinh doanh, Lưu chuyển ền từ hoạt động đầu tư, Lưu
chuyển ền từ hoạt động t i ch nh
Queson 10
lOMoARcPSD| 45473628
Tình hình doanh thu chi phí phát sinh như sau: Bán hàng chưa thu ền l 150 triệu đồng; BÆn
hàng đã thu ền 350 triệu đồng; Lªi bÆn h ng trả g p 27 triệu đồng; Giảm giÆ h ng bÆn: 20
triệu đồng; GiÆ vốn h ng bÆn: 290 triệu đồng; Lªi ền gửi ng n h ng: 3 triệu đồng; Chi ph bÆn
h ng 45 triệu đồng; CP quản l doanh nghiệp 55 triệu đồng. Bœt toÆn khoÆ sổ TK 511, TK 515
nào sau đây đúng?
a.Nợ TK 511 “DTBH & CCDV”: 500 triệu đồng, Nợ TK 515 “DT HĐ tài chính”: 30 triệu
đồng/Có TK 911 “XĐKQKD”: 503 triệu đồng 3 thÆng
b.Nợ TK 511 “DTBH & CCDV”: 507 triệu đồng, Nợ TK 515 “DT HĐ tài chính”: 3 triu
đồng/Có TK 911 “XĐKQKD”: 510 triệu đồng
c.Nợ TK 511 “DTBH & CCDV”: 473 triệu đồng, Nợ TK 515 “DT HĐ tài chính”: 23 triu
đồng/Có TK 911 “XĐKQKD”: 496 triệu đồng
d.Nợ TK 511 “DTBH & CCDV”: 480 triệu đồng, Nợ TK 515 “DT HĐ tài chính”: 30 triệu
đồng/Có TK 911 “XĐKQKD”: 510 triệu đồng
| 1/15

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45473628 CHƯƠNG 1 Question 1
Đầu kỳ, c ng ty Beta c tổng TS l 2 tỷ trong đó NPT là 1,4 tỷ. Hªy cho biết phÆt biểu n o sau đây
đúng sau khi công ty chi tiền mặt thanh toÆn tiền điện công ty đã sử dụng trong thÆng l 10 triệu đồng.
a.T i sản c ng ty giảm v chi ph c ng ty giảm l 10 triệu đồng
b.T i sản c ng ty giảm v nợ phải trả c ng ty giảm l 10 triệu đồng
c.Vốn chủ sở hữu của c ng ty l 600 triệu đồng
d.Vốn chủ sở hữu của c ng ty l 590 triệu đồng Question 2
Đối tượng nào sau đây không sử dụng th ng tin của kế toÆn quản trị:
a.Giám đốc t i ch nh c ng ty
b.Cổ đông không tham gia trong hội đồng quản trị c ng ty
c.Ban chiến lược c ng ty
d.Giám đốc nh mÆy c ng ty Question 3
C ng ty ABC mở rộng nhà xưởng bằng việc chuyển khoản tiền mua thŒm mÆy m c thiết bị trị giÆ 2 tỷ
đồng. Nghiệp vụ n y l m cho:
a.T i sản máy móc tăng 2 tỷ v Nợ phải trả người bán tăng 2 tỷ
b.T i sản máy móc tăng 2 tỷ v Vốn chủ sở hữu tăng 2 tỷ
c.T i sản máy móc tăng 2 tỷ, nợ phải trả người bÆn giảm 2 tỷ v T i sản l tiền giảm 2 tỷ
d.T i sản máy móc tăng 2 tỷ v T i sản l tiền giảm 2 tỷ Question 4
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây khi phát sinh chỉ ảnh hưởng đến 1 bŒn của phương trình kế toÆn:
a.Chi tiền mặt trả nợ nh cung cấp
b.Mua h ng hoÆ nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bÆn
c.Thu nợ khÆch h ng bằng tiền mặt
d.Vay nợ bằng tiền mặt lOMoAR cPSD| 45473628 Question 5
Nghiệp vụ kinh tế n o khi phÆt sinh KH NG ảnh hưởng đến 2 bŒn của phương trình kế toÆn:
a.Nhận g p vốn bằng tiền gửi ng n h ng
b.Tiền điện đã sử dụng tháng này nhưng chưa thanh toán
c.Bán hàng chưa thu tiền
d.Xuất kho h ng hoÆ bÆn cho khÆch Question 6
Hoạt động nào sau đây không được kế toÆn xem l nghiệp vụ kinh tế để ghi nhận v o sổ sÆch kế toÆn:
a.C ng ty chi tiền mặt trả nợ người bÆn
b.C ng ty ra th ng bÆo chia cổ tức – lợi nhuận cho cÆc cổ đông
c.C ng ty mua h ng hoÆ nhập kho chưa thanh toán
d.C ng ty k hợp đồng tuyển dụng lao động Question 7
V o cuối tháng trước, c ng ty Anpha c tổng nguồn vốn l 1 tỷ đồng. Trong thÆng tổng t i sản tăng 20%
v cuối thÆng Nợ phải trả l 300 triệu đồng. Xác định tổng vốn chủ sở hữu v o cuối thÆng. a.600 triệu đồng b.700 triệu đồng c.900 triệu đồng d.1,2 tỷ đồng Question 8
Gửi thư xác nhận c ng nợ để xác định số liệu của đơn vị phản Ænh c ch nh xÆc kh ng thuộc lĩnh vực kế toÆn:
a.Kế toÆn quản trị b.Kiểm toÆn c.Kế toÆn thuế
d.Kế toÆn t i ch nh Question 9
Đầu năm, công ty có tổng t i sản là 200.000.000đ, trong đó nợ phải trả là 80.000.000đ, còn lại thuộc
vốn chủ sở hữu. Hỏi nghiệp vụ: Mua h ng hoÆ nhập kho chưa thanh toán tiền cho bŒn bÆn l m ảnh
hưởng như thế nào đến phương trình kế toÆn:
lOMoAR cPSD| 45473628
a.1 TS tăng và 1 TS khÆc giảm
b.TS tăng và Nợ phải trả tăng
c.Nguồn vốn giảm v TS giảm
d.TS tăng và Vốn chủ sở hữu tăng Question 10
CÆc yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường kế toÆn
a.Chuẩn mực kế toÆn, chuẩn mực kiểm toÆn
b.Luật kế toÆn, Chế độ kế toÆn
c.TiŒu chuẩn quản l chất lượng
d.Hiệp hội kế toÆn VN CHƯƠNG 2 Question 1
Doanh thu bÆn h ng trong kỳ được tr nh b y trŒn bÆo cÆo n o:
a.Thuyết minh bÆo cÆo t i ch nh
b.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c.Bảng cân đối kế toÆn
d.BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh Question 2
C ng ty X c vốn chủ sở hữu đầu kỳ l 100tr. Cuối kỳ, vốn chủ sở hữu c n 45tr. Trong kỳ chủ công
ty đã bổ sung thŒm vốn l 40tr v thực hiện rœt vốn 80tr. Trong kỳ, khoản lªi/lỗ của c ng ty n y l :
a.Lỗ 85tr b.Lªi 15tr c.Lỗ 15tr d.Lªi 85tr Question 3
C ng ty A trả lương cho nhân viên theo doanh thu hàng tháng. Để l m cho doanh thu thÆng 9 lOMoAR cPSD| 45473628
tăng lên, kế toÆn ghi trwocs v o doanh thu của một hợp đồng chưa giao hàng vào cuối thÆng
này. Hành vi này đã vi phạm nguyŒn tắc kế toÆn n o? a.GiÆ gốc b.Nhất quÆn c.Thận trọng
d.Hoạt động liŒn tục Question 4
Doanh nghiệp mua 1 xe tải 600 tr, lệ ph mua xe l 6tr, dự kiến sử dụng 10 năm. Hỏi sau 1 năm
sổ sÆch ghi nhận xe tải n y l bao nhiŒu? a.540 triệu b. 545,4tr c.0 d.606 triệu Question 5
Trong kỳ tổng số h ng bÆn ra cho khÆch trị giá 100tr, trong đó thu bằng tiền gửi ng n h ng
90tr, c n lại chưa thu. Giá gốc của to n bộ số h ng bÆn ra l 80tr. Do h ng bị lỗi nŒn c ng ty đã
đồng giảm giÆ cho khÆch l 2tr. Hªy cho chỉ tiŒu lợi nhuận gộp về bÆn h ng v cung cấp dịch
vụ của đơn vị n y l :
a.20tr b.8tr c.18tr d.10tr Question 6
Hao m n luỹ kế của t i sản cố định døng phục vụ hoạt động quản lý là 10.000.000đ, được tr nh b y v o:
a.Ghi m (10.000.000) bŒn phần t i sản d i hạn của bảng cân đối kế toÆn
b.Ghi dương 10.000.000 bên phần t i sản d i hạn của bảng cân đối kế toÆn
c.Ghi m (10.000.000) bŒn phần t i sản ngắn hạn của bảng cân đối kế toÆn lOMoAR cPSD| 45473628
d.Ghi dương vào phần chi ph quản l của bÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh Question 7
Khách hàng đặt trước tiền ph ng nghỉ 30%, kế toÆn ghi nhận doanh thu ngay khi nhận được
tiền của khÆch h ng.
a.Việc ghi nhận doanh thu như vậy l SAI theo nguyŒn tắc thận trọng v nguyŒn tắc ghi nhận doanh thu.
b.Việc ghi nhận doanh thu như vậy là ĐÚNG theo nguyên tắc thận trọng v nguyŒn tắc ghi nhận doanh thu.
c.Việc ghi nhận doanh thu như vậy là ĐÚNG theo nguyŒn tắc nguyŒn tắc ghi nhận doanh thu
d.Việc ghi nhận doanh thu như vậy l SAI theo nguyŒn tắc ghi nhận doanh thu. Question 8
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản Ænh:
a.Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
b.Lưu chuyển tiền từ hoạt động t i ch nh
c.Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh, Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư, Lưu
chuyển tiền từ hoạt động t i ch nh
d.Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Question 9
Để nắm bắt t nh h nh t i ch nh trong từng thời điểm của doanh nghiệp, Ban quản trị cần xem
th ng tin của báo cáo nào sau đây
a.Bảng cân đối kế toÆn
b.Thuyết minh bÆo cÆo t i ch nh
c.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d.BÆo cÆo kết quả hoạt động kinh doanh Question 10
Doanh nghiệp th nh lập vào ngày 1/10/N và đăng ký niên độ tài chính là năm dương lịch. Hỏi
kỳ kế toán năm của đơn vị trong năm N là bao nhiêu tháng? a.9 thÆng b.3 thÆng lOMoAR cPSD| 45473628 c.15 thÆng d.12 thÆng
C ng ty chuyển khoản thanh toÆn nợ tiền mua hàng hoá cho người bÆn, kế toÆn ghi nhận
a.Nợ TK 611 “Chi phí mua hàng”/Có TK 112 “tiền gửi ngân hàng”
b.Nợ TK 156 “Hàng hoá”/Có TK 112 “tiền gửi ngân hàng”
c.Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”/Có TK 331 “Phải trả cho người bán”
d.Nợ TK 331 “Phải trả cho người bán”/Có TK 112 “tiền gửi ngân hàng”
Xuất kho h ng hoÆ giÆ gốc 50tr bán cho khách giá bán 100tr chưa thu tiền, kế toÆn ghi chi ph :
a.Nợ TK 131 “PTKH”: 100tr/Có TK 511 “DTBH &CCDV”: 100tr
b.Nợ TK 131 “PTKH”: 100tr/Có TK 156 “Hàng hoá”: 100tr
c.Nợ TK 632 “GVHB”: 50tr/Có TK 156 “Hàng hoá”: 50tr
d.Nợ TK 632 “GVHB”: 100tr/Có TK 156 “Hàng hoá”: 100tr
Để biết được tất cả cÆc nghiệp vụ kinh tế phÆt sinh, kế toÆn cần xem dữ liệu sổ Nhật k
chung là đúng hay sai? a.Sai b.Đúng
Nghiệp vụ kinh tế nào dưới đây phản ánh định khoản Nợ TK 141 “Tạm ứng” / Có TK 111 “Tiền mặt”
a.Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác
b.Thu tiền mặt tạm ứng cho người bÆn
c.Chi tiền mặt tạm ứng tiền mua hàng cho người bÆn
d.Thu tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác
TK 335 “Chi phí phải trả” là tài khoản chi ph nŒn kh ng c số dư đầu kỳ v kh ng c số dư cuối kỳ là Đúng hay Sai? a.Đúng b.Sai lOMoAR cPSD| 45473628
Nghiệp vụ kinh tế nào dưới đây phản ánh định khoản Nợ TK 141 “Tạm ứng” / Có TK 111 “Tiền mặt”
a.Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng
b.Thu tiền mặt tạm ứng cho người bÆn
c.Thu tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác
d.Chi tiền mặt tạm ứng tiền mua hàng cho người bÆn
TK 242 “Chi phí trả trước” là tài khoản chi ph kh ng c số dư đầu kỳ v kh ng c số dư cuối kỳ là Đúng hay Sai? a.Đúng b.Sai
Dữ liệu trŒn sổ Nhật k chung cho doanh nghiệp biết số dư đầu kỳ, số phÆt sinh tăng giảm của
tất cả cÆc t i khoản là đúng hay sai? a.Sai b.Đúng
C ng ty nhận g p vốn liŒn doanh liŒn kết bằng 1 TSCĐ hữu h nh trị giá 100trđ, kế toÆn ghi:
a.Nợ TK 211“TSCĐ HH”: 100tr/Có TK 222 “Vốn g p liŒn doanh, liŒn kết”: 100tr
b.Nợ TK 222“Vốn g p liŒn doanh, liŒn kết”: 100tr/ Có TK 211 “TSCĐHH”: 100tr
c.Nợ TK 411“Vốn g p của chủ sở hữu”: 100tr/ Có TK 211 “TSCĐHH”: 100tr
d.Nợ TK 211 “TSCĐ HH”: 100tr/Có TK 411 “Vốn g p của chủ sở hữu”: 100tr
Vay ng n h ng trả nợ người bÆn 100tr, mua một mÆy Øp trị giÆ 45tr về đưa vào sử dụng tại
phân xưởng, kế toÆn ghi:
a.Nợ TK TK 341 “Vay”: 145tr/ Có TK 331 “Phải trả người bán”: 100tr, Có TK 627 “CP sản xuất chung”: 45tr
b.Nợ TK 331 “Phải trả người bán”: 100tr, Nợ TK 211 “TSCĐ hữu hình”: 45tr/Có TK 341 “Vay”: 145tr
c.Nợ TK 331 “Phải trả người bán”: 100tr, Nợ TK 627 “CP sản xuất chung”: 45tr/Có TK 341 “Vay”: 145tr
d.Nợ TK TK 341 “Vay”: 145tr/ Có TK 331 “Phải trả người bán”: 100tr, Có TK 211 “TSCĐ hữu hình”: 45tr lOMoAR cPSD| 45473628
Số dư đầu kỳ của TK là 152 “Nguyên liệu vật liệu-NLVL” là 100.000.000đ, trong kỳ xuất kho
NLVL đưa vào sản xuất 80.000.000đ, chuyển khoản mua nhập kho NLVL 70.000.000đ và nhận
g p vốn bằng NLVL trị giá 200.000.000đ nhập kho. Số dư cuối kỳ của TK n y l : a.370.000.000đ
b. 190.000.000đ c. 290.000.000đ d. 270.000.000đ CHƯƠNG 4
Ng y 01/01/2021, c ng ty k hợp đồng cung cấp dịch vụ đào tạo kỹ năng cho nhân viên công ty
khÆch h ng, thời gian đào tạo 3 thÆng (từ tháng 01/2021 đến tháng 03/2021), phí đào tạo
10.000.000 đồng/thÆng, tiền sẽ được thanh toÆn bằng chuyển khoản khi kết thœc hợp
đồng. Vậy tại ng y 01/01/2021, kế toÆn phản Ænh v o sổ nhật k :

a.Nợ TK 112 / C TK 711
b.Nợ TK 112 / C TK 3387
c.Nợ TK 112 / C TK 511 d.Kh ng ghi nhận Question 2
PhÆt biểu nào sau đây SAI:
a.TK “Doanh thu chưa thực hiện” là tài khoản doanh thu có phát sinh tăng bên Có và giảm
bŒn Nợ, TK n y kh ng c số dư.
b.TK “Doanh thu chưa thực hiện” là tài khoản dùng để ghi nhận việc nhận trước lªi cho vay trong nhiều thÆng
c.TK “Doanh thu chưa thực hiện” là tài khoản dùng để ghi nhận cÆc khoản tiền nhận trước
tiền cung cấp dịch vụ cho khÆch h ng
d.TK “Doanh thu chưa thực hiện” là tài khoản dùng để ghi nhận lªi bÆn h ng trả chậm trả g p
trong nhiều thÆng cho khÆch h ng Question 3
Nội dung kinh tế nào dưới đây phù hợp với bœt toÆn nhật ký “Nợ TK 242 “Chi phí trả trước”
/Có TK 711 “Thu nhập khác”: lOMoAR cPSD| 45473628
a.Nhận được một c ng cụ loại sử dụng một kỳ do đối tÆc biếu tặng, c ng ty giao cho bộ phận
kế toÆn sử dụng ngay
b.Nhận được một t i sản cố định do đối tÆc biếu tặng, c ng ty tạm nhập kho thiết bị n y
c.Nhận được một c ng cụ loại sử dụng nhiều kỳ do đối tÆc biếu tặng, c ng ty giao cho bộ phận
kế toÆn sử dụng ngay
d.Nhận được một t i sản cố định do đối tÆc biếu tặng, c ng ty giao cho bộ phận sản xuất để sử dụng ngay Question 4
Ng y 15/3, khÆch h ng ứng trước tiền mua h ng hoÆ cho c ng ty bằng tiền gửi ng n h ng, kế
toÆn ghi Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”/Có TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện” là đúng hay sai? a.Sai b.Đúng Question 5
Trường hợp nào sau đây được gọi là bút toán điều chỉnh chi ph trả trước:
a.Nợ TK 641 “CP bán hàng”/Có TK 242 “CP trả trước”
b.Nợ TK 211 “TSCĐ”/Có TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”
c.Nợ TK 141 “Tạm ứng”/Có TK 111 “TM”
d.Nợ TK 242 “CP trả trước”/Có TK 111 “TM” Question 6
Ng y 1/6/N, c ng ty k hợp đồng bÆn l h ng h a cho khÆch h ng với tổng giÆ bÆn l 300.000.000
đồng, đồng thời nhận được 20% giÆ trị hợp đồng bằng chuyển khoản do khÆch h ng ứng
trước trước. 5/7/N, c ng ty tiến h nh xuất kho giao hàng, khách hàng đã nhận đủ h ng v hẹn
10 ng y sau sẽ thanh toÆn số tiền h ng c n lại. Ng y 15/7/N, khÆch h ng chuyển khoản thanh
toÆn to n bộ tiền c n nợ cho công ty. Doanh thu bán hàng được ghi nhận v o

ng y n o v bằng bao nhiŒu?
a.Ngày 5/7/N, 300.000.000 đồng
b.Ngày 1/6/N, 300.000.000 đồng
c.Ngày 15/7/N, 240.000.000 đồng
d.Ngày 1/6/N, 60.000.000 đồng lOMoAR cPSD| 45473628 Question 7
Ngày 1/11/N, đài truyền h nh HTV k một hợp đồng cung cấp dịch vụ quảng cÆo trong 6 thÆng
với một khÆch h ng với giÆ trị hợp đồng là 180.000.000 đồng, sẽ thanh toÆn v o ng y kết
thœc giÆ trị hợp đồng. V o cuối kỳ kế toán năm N, kế toÆn của HTV ghi nhận doanh thu từ
việc cung cấp dịch vụ quảng cáo là 60.000.000 đồng. Như vậy, kế toán đã thực hiện bút toán điều chỉnh cho:

a.Một khoản chi ph trả trước
b.Một khoản chi phí chưa thanh toán và chưa ghi nhận
c.Một khoản doanh thu chưa thực hiện
d.Một khoản doanh thu chưa chi nhận và chưa thu tiền Question 8
Ng y 5/10/N, số phiếu chăm sóc da theo lần kh ng giới hạn thời gian được c ng ty bÆn ra cho
khÆch l 10 triệu đồng thu bằng tiền mặt. Trong ng y tổng giÆ trị dịch vụ thực hiện chăm s c da
cho khÆch c phiếu chăm sóc da l 4 triệu đồng v thu 2triệu đồng tiền mặt đối với số khÆch kh
ng c phiếu chăm sóc da. Hỏi doanh thu phÆt sinh của cơ sở chăm sóc da trong ng y n y l bao nhiŒu?
a.16 triệu đồng b.6 triệu đồng c.12 triệu đồng d.14 triệu đồng Question 9
Ng y 1/10/N, c ng ty A chuyển khoản cho c ng ty B số tiền 240.000.000 đồng để thanh toÆn
trước tiền thuŒ cửa hàng trong 1 năm (từ 1/10/N đến 30/9/N+1). PhÆt biểu nào sau đây là SAI?
a.Ng y 1/10/N, A ghi nhận tăng một khoản Chi ph trả trước với số tiền 240.000.000 đồng
b.Ng y 1/10/N, B ghi nhận tăng một khoản Doanh thu chưa thực hiện với số tiền 240.000.000 đồng
c.Ng y 31/12/N, A thực hiện bút toán điều chỉnh ghi tăng Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ với số tiền 60.000.000 đồng
d.Ng y 31/12/N, B thực hiện bút toán điều chỉnh ghi tăng Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ với số tiền 60.000.000 đồng lOMoAR cPSD| 45473628 Question 10
Nhận xét nào sau đây đúng về bút toán điều chỉnh Doanh thu chưa thu tiền và và chưa ghi nhận?
aLàm tăng Doanh thu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh v Nợ phải thu trŒn Bảng
cân đối kế toÆn
b.L m giảm Doanh thu chưa thực hiện trŒn Bảng cân đối kế toÆn
c.Làm tăng Doanh thu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh v tiền trŒn Bảng cân đối kế toÆn
d.Làm tăng Chi phí trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh v Nợ phải trả trŒn Bảng c n đối kế toÆn
Ng y 5/10/N, số phiếu chăm sóc da theo lần kh ng giới hạn thời gian được c ng ty bÆn ra cho
khÆch l 10 triệu đồng thu bằng tiền mặt. Trong ng y tổng giÆ trị dịch vụ thực hiện chăm s c da
cho khÆch c phiếu chăm sóc da là 3 triệu đồng v thu 2triệu đồng tiền mặt đối với số khÆch
kh ng c phiếu chăm sóc da. Hỏi doanh thu phÆt sinh của cơ sở chăm sóc da trong ng y n y l bao nhiŒu?
a.12 triệu đồng b.10 triệu đồng c.15 triệu đồng d.5 triệu đồng
Trong các trường hợp sau, trường hợp n o kế toán chưa được ghi nhận doanh thu:
a.Khách hàng đã nhận hàng nhưng tiền h ng thÆng sau mới thanh toÆn
b.Khách hàng đã nhận hàng và đã thanh toán tiền
c.Tất cả các đáp án trên
d.Khách hàng đã trả tiền trước nhưng chưa nhận được hang
PhÆt biểu nào sau đây SAI:
a.TK “Chi phí trả trước” là tài khoản Chi phí ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bŒn C v kh ng c số dư.
b.TK “Chi phí trả trước” là tài khoản dùng để điều chỉnh ghi nhận Chi ph
c.TK “Chi phí trả trước” là tài khoản dùng để ghi nhận khoản tiền chi trả trước cho nhiều
thÆng về việc c ng ty sử dụng dịch vụ …phục vụ hoạt động kinh doanh lOMoAR cPSD| 45473628
d.TK “Chi phí trả trước” là tài khoản dùng để ghi nhận việc sử dụng c ng cụ dụng cụ loại ph n bổ nhiều kỳ
Ng y 10/3/N, c ng ty xuất kho giao h ng bÆn cho khÆch h ng C, biết khách hàng C được đổi trả
h ng trong v ng 3 ng y kể từ ng y nhận h ng, kế toÆn kh ng ghi nhận doanh thu bÆn a.Sai b.Đúng
Ng y 01/09/2020, c ng ty ABC k hợp đồng thuê văn phòng trong 12 tháng (từ 01/09/2020 đến
31/08/2021), giá thuê 10.000.000 đồng/tháng, công ty đã chuyển khoản thanh toán đủ tiền
thuŒ. Vậy chi phí thuê văn phòng của năm 2020 là:
a. 40.000.000 đồng
b. 120.000.000 đồng c. 30.000.000 đồng d. 10.000.000 đồng
Trường hợp nào sau đây là bút toán điều chỉnh doanh thu chưa thực hiện
a.Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”/Có TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”
b.Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”/Có TK 511 “Doanh thu bán hàng v cung cấp dịch vụ”
c.Nợ TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”/Có TK 515 “Doanh thu tài chính”
d.Nợ TK 131 “Phải thu khách hàng”/Có TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện CHƯƠNG 5
Tr ch dữ liệu t i khoản 214 “hao mòn TSCĐ” có số dư đầu kỳ 120 triệu, trong kỳ phÆt sinh tăng
40 triệu, phÆt sinh giảm 45 triệu. Kế toÆn tr ch khấu hao tháng này cho TSCĐ có nguyên giÆ
(giÆ gốc) l 120 triệu đồng, thời gian sử dụng ước tính là 10 năm. Hãy khoá sổ TK n y.

a.Số dư TK 214 “Hao mòn TSCĐ” bên Nợ: 114 triệu đồng
b.Số dư TK 214 “Hao mòn TSCĐ” bên Có: 114 triệu đồng.
c.Số dư TK 214 “Hao mòn TSCĐ” bên Nợ: 116 triệu đồng
d.Số dư TK 214 “Hao mòn TSCĐ” bên Có: 116 triệu đồng Question 2
Tình hình doanh thu chi phí phát sinh như sau: Bán hàng chưa thu tiền l 150 triệu đồng; BÆn
hàng đã thu tiền 350 triệu đồng; Giảm giÆ h ng bÆn: 20 triệu đồng; GiÆ vốn h ng bÆn: 290
triệu đồng; Lªi tiền gửi ng n h ng: 3 triệu đồng; Chi ph bÆn h ng 45 triệu đồng; CP quản l
doanh nghiệp 55 triệu đồng. Hªy cho biết bœt toÆn khoÆ sổ nào sau đây ĐÚNG
lOMoAR cPSD| 45473628
a.Nợ TK 511: 500 triệu đồng/C TK 911: 500 triệu đồng
b.Nợ TK 511: 20 triệu đồng/C TK 521: 20 triệu đồng
c.Nợ TK 421: 213 triệu đồng/C TK 911 triệu đồng
d.Nợ TK 632: 290 triệu đồng, Nợ TK 641: 45 triệu đồng, Nợ TK 642: 55 triệu đồng/C TK 911: 390 triệu đồng Question 3
Tình hình doanh thu chi phí phát sinh như sau: Bán hàng chưa thu tiền l 150 triệu đồng; BÆn
hàng đã thu tiền 350 triệu đồng; Lªi bÆn h ng trả g p 27 triệu đồng; Giảm giÆ h ng bÆn: 20
triệu đồng; GiÆ vốn h ng bÆn: 290 triệu đồng; Lªi tiền gửi ng n h ng: 3 triệu đồng; Chi ph bÆn
h ng 45 triệu đồng; CP quản l doanh nghiệp 55 triệu đồng. Bœt toÆn khoÆ sổ TK 911 n o sau đây đúng?

a.Nợ TK 421 “LNST chưa phân phối”: 120 triệu đồng/Có TK 911 “XDKQKD”:120 triệu đồng
b.Nợ TK 911 “XDKQKD”:120 triệu đồng /C TK 421 “LNST chưa phân phối”: 120 triệu đồng
c.Nợ TK 911 “XDKQKD”:113 triệu đồng /Có TK 421 “LNST chưa phân phối”: 113 triệu đồng
d.Nợ TK 421 “LNST chưa phân phối”: 113 triệu đồng/Có TK 911 “XDKQKD”:113 triệu đồng Question 4
Nội dung nào sau đây được phản ánh vào TK 521 “giảm trừ doanh thu”:
a.Khi c chiết khấu thanh toÆn cho khÆch h ng
b.Khi mua hàng được chiết khấu do thanh toÆn sớm
c.Chiết khấu thương mại cho khÆch do khÆch mua nhiều đạt số lượng lớn
d.Khi mua nhiều được bên bán cho hưởng chiết khấu thương mại Question 5
Trường hợp nào dưới đây thể hiện việc khoÆ sổ t i khoản tạm thời:
a.Nợ TK 911/C TK 511, C TK 521, C TK 515, C TK 711
b.Nợ TK 521/C TK 511
c.Nợ TK 511, Nợ TK 521, Nợ TK 515, Nợ TK 711/C TK 911
d.Nợ TK 511/C TK 521 Question 6 lOMoAR cPSD| 45473628
Đầu thÆng 3, tr ch dữ liệu của TK 131 “Phải thu khách hàng”: Số dư đầu kỳ bŒn Nợ: 120 triệu
đồng, tổng số phÆt sinh bŒn Nợ: 230 triệu đồng, tổng số phÆt sinh bŒn C : 240 triệu đồng.
Hªy khoÆ sổ t i khoản n y sau khi ghi nhận nghiệp vụ khÆch h ng ứng trước tiền mua h ng cho
DN 10 triệu đồng bằng tiền mặt.

a.Số dư TK 131 “Phải thu khách hàng” bên Có là 100 triệu
b.Số dư TK 131 “Phải thu khách hàng” bên Có là 110 triệu
c.Số dư TK 131 “Phải thu khách hàng” bên Nợ l 110 triệu
d.Số dư TK 131 “Phải thu khách hàng” bên Nợ l 100 triệu Question 7
Bút toán nào sau đây được thực hiện sau cøng?
a.KhoÆ sổ TK “Giảm trừ doanh thu”
b.KhoÆ sổ TK “Xác định KQKD”
c.KhoÆ sổ TK Chi ph
d.KhoÆ sổ TK “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Question 8
Trường hợp nào sau đây thể hiện việc khoÆ sổ t i khoản thường xuyŒn
a.Kết chuyển số dư tạm thời của TK “Doanh thu chưa thực hiện” vào TK “XĐKQKD”
b.T nh tổng số phát sinh tăng, giảm của TK “Doanh thu chưa thực hiện”
c.T nh số dư cuối kỳ của t i khoản “doanh thu chưa thực hiện”
d.Kết chuyển TK “Doanh thu chưa thực hiện” vào TK “DTBH &CCDV” Question 9
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản anh:
a.Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
b.Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
c.Lưu chuyển tiền từ hoạt động t i ch nh
d.Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh, Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư, Lưu
chuyển tiền từ hoạt động t i ch nh Question 10 lOMoAR cPSD| 45473628
Tình hình doanh thu chi phí phát sinh như sau: Bán hàng chưa thu tiền l 150 triệu đồng; BÆn
hàng đã thu tiền 350 triệu đồng; Lªi bÆn h ng trả g p 27 triệu đồng; Giảm giÆ h ng bÆn: 20
triệu đồng; GiÆ vốn h ng bÆn: 290 triệu đồng; Lªi tiền gửi ng n h ng: 3 triệu đồng; Chi ph bÆn
h ng 45 triệu đồng; CP quản l doanh nghiệp 55 triệu đồng. Bœt toÆn khoÆ sổ TK 511, TK 515 nào sau đây đúng?

a.Nợ TK 511 “DTBH & CCDV”: 500 triệu đồng, Nợ TK 515 “DT HĐ tài chính”: 30 triệu
đồng/Có TK 911 “XĐKQKD”: 503 triệu đồng 3 thÆng
b.Nợ TK 511 “DTBH & CCDV”: 507 triệu đồng, Nợ TK 515 “DT HĐ tài chính”: 3 triệu
đồng/Có TK 911 “XĐKQKD”: 510 triệu đồng
c.Nợ TK 511 “DTBH & CCDV”: 473 triệu đồng, Nợ TK 515 “DT HĐ tài chính”: 23 triệu
đồng/Có TK 911 “XĐKQKD”: 496 triệu đồng
d.Nợ TK 511 “DTBH & CCDV”: 480 triệu đồng, Nợ TK 515 “DT HĐ tài chính”: 30 triệu
đồng/Có TK 911 “XĐKQKD”: 510 triệu đồng