Trắc nghiệm KTTC- trường Đại học Văn Lang

Doanh nghiệp mua một lô hàng hóa gồm 500 sản phẩm với giá chưa thuế 100.000đồng/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT được khấu trừ 5%, điều kiện thanh toán 1/10, n/30 theo phương thức trả chậm, khi kiểm nhận hàng nhập kho phát hiện thiếu 20 sản phẩm chưa rõ nguyên nhân. Giá trị hàng hóa nhập kho bằng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Văn Lang 742 tài liệu

Thông tin:
25 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm KTTC- trường Đại học Văn Lang

Doanh nghiệp mua một lô hàng hóa gồm 500 sản phẩm với giá chưa thuế 100.000đồng/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT được khấu trừ 5%, điều kiện thanh toán 1/10, n/30 theo phương thức trả chậm, khi kiểm nhận hàng nhập kho phát hiện thiếu 20 sản phẩm chưa rõ nguyên nhân. Giá trị hàng hóa nhập kho bằng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

72 36 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45473628
CHƯƠNG 1, 2:
Queson 1
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Doanh nghiệp mua một lô hàng hóa gồm 500 sản phẩm với giá chưa thuế 100.000 ồng/sản phẩm,
thuế suất thuế GTGT ược khấu trừ 5%, iều kiện thanh toán 1/10, n/30 theo phương thức trả chậm,
khi kiểm nhận hàng nhập kho phát hiện thiếu 20 sản phẩm chưa rõ nguyên nhân. Giá trị hàng hóa
nhập kho bằng?
a.
100.000 ồng
b.
48.000.000 ồng
000.000 ồng
000 ồng
c.
50.
d.
96.
Que
son 2
Co
mplete
Mar
k 0.0 out of 1.0
ng ty A chuyển khoản mua một tài sản cố ịnh với giá mua chưa thuế 350.000.000
ng, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phí lắp ặt ã thanh toán ngay bằng ền mặt
là 2
.200.000 . Biết công ty kê khai, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Ng
uyên giá của tài sản trên ược ghi nhận bằng bao nhiêu?
Qu
eson 2Answer
a.
35
2.000.000 ồng
2.200.000 ồng
7.200.000 ồng
b.
35
c.
38
lOMoARcPSD| 45473628
d.
350.000.000 ồng
Queson 3
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Tình hình nhập xuất kho nguyên vật liệu A trong tháng 4/N như sau: tồn kho ầu kỳ có 150 kg với ơn
giá 20.000 ồng/kg. Ngày 01, mua nhập kho thêm 100 kg với giá mua chưa thuế 22.000 ồng/kg,
thuế suất thuế GTGT ược khấu trừ 10%. Ngày 03, người bán ồng ý giảm giá 10% trên 20 kg nguyên
vật liệu mua ngày 01 do bị lỗi. Tính trị giá tồn kho vật liệu A tại cuối ngày 03
a.
5.200.000 ồng/kg
80.000 ồng/kg
50.000 ồng/kg
b.
4.9
c.
5.2
d.
5.1
56.000 ồng/kg
Que
son 4
Co
mplete
Mar
k 1.0 out of 1.0
Ng
ày 01/03/N công ty A mua một TSCĐ hữu hình với giá thanh toán 264.000.000 ồng,
tro
ng ó thuế GTGT ược khấu trừ 10%. Chi phí lắp ặt, chạy thử thiết bị thanh toán bằng
ền
tạm ứng 3.000.000 ồng. Tài sản trên có thời gian sử dụng ước nh 6 năm, bắt u
ư
a vào sử dụng từ tháng 04/N. Mức khấu hao cần trích lập theo phương pháp ường
th
ng trong năm N của tài sản trên bằng bao nhiêu?
a.
40.
500.000 ồng
lOMoARcPSD| 45473628
b.
d.
30.000.000 ồng
30.375.000 ồng
33.750.000 ồng
Queson 5
Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Tháng 3/N, công ty A chuyển khoản mua một số công cụ sử dụng ngay tại bộ phận sản xuất với giá
mua chưa thuế 12.000.000 ồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng ược khấu trừ 10%. Chi phí vn
chuyển ược thanh toán ngay bằng ền mặt 300.000 ồng. Biết giá trị lô công cụ trên có thời gian
phân bổ hợp lý là 6 tháng bắt ầu từ tháng 3/N, hỏi chi phí phân bổ cho bộ phận sản xuất vào cuối
tháng 6 bằng bao nhiêu
Queson 5Answer
a.
2.050.000 ồng
b.
8.200.000 ồng
00.000 ồng
00.000 ồng
c.
8.0
d.
4.1
Que
son 6
Co
mplete
Mar
k 0.0 out of 1.0
nh hình về nguyên vật liệu X của công ty như sau: - Tn ầu tháng: 500 kg x 1.200
ng/kg. Nhập trong tháng: ngày 10, mua vào 650 kg, với ơn giá mua chưa thuế GTGT
1.5
00 ồng/kg.Xuất trong tháng: ngày 5, xuất sản xuất sản phẩm 400 kg và ngày 15, xuất
lOMoARcPSD| 45473628
thê
m 600 kg. Biết rằng doanh nghiệp quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thư
ờng xuyên, giá trị nguyên vật liệu X xuất dùng trong tháng nh theo phương pháp
FIF
O sẽ là:
a.
1.3
95.000 ồng
b.
1.3
50.000 ồng
c.
1.5
00.000 ồng
1.200.000 ồng
d.
Queson 7
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Ngày 01/07/N, công ty B chuyển khoản mua một tài sản cố ịnh có thời gian sử dụng ước nh 10
năm phục vụ ngay cho công tác bán hàng với giá mua chưa thuế 1.150.000.000 ồng, thuế suất thuế
giá trị gia tăng ược khấu trừ 10%. Chi phí lắp ặt thiết bị ã thanh toán ngay bằng ền mặt là
11.000.000 (trong ó thuế GTGT ược khấu trừ 10%). Tính giá trị hao mòn năm N theo phương pháp
ường thẳng của tài sản trên là:
a.
115.000.000 ồng
000.000 ồng
500.000 ồng
b.
58.
c.
57.
d.
11
6.000.000 ồng
Que
son 8
lOMoARcPSD| 45473628
Co
mplete
Mar
k 1.0 out of 1.0
ng ty X nh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chi ền mua 1.000kg nguyên vt
liệu
với ơn giá mua chưa thuế là 140.000 /kg, thuế suất thuế GTGT 10%. Do mua với số
ng lớn nên công ty ược hưởng chiết khấu 2% trên giá mua chưa thuế. Đơn giá nhập
kho
của 1 kg nguyên vật liệu trên là:
Qu
eson 8Answer
0.000 ồng
136.200 ồng
138.200 ồng
137.200 ồng
a.
14
b.
d.
Queson 9
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Công ty A mua trả góp một TSCĐ hữu hình với giá mua trả ngay chưa thuế GTGT là
310.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT ược khấu trừ 10%, lãi trả góp 9.000.000 ồng. Công ty ã
chuyển khoản thanh toán ngay 100.000.000 ồng, phần còn lại sẽ trả góp trong vòng 18 tháng bắt
ầu từ tháng sau. Chi phí trước khi sử dụng ã trả bằng ền mặt 1.100.000 ồng, trong ó thuế GTGT
10% ược khấu trừ. Nguyên giá tài sản cố ịnh trên ược xác ịnh bằng bao nhiêu?
a.
320.000.000 ồng
b.
220.000.000 ồng
1.000.000 ồng
c.
31
lOMoARcPSD| 45473628
d.
21
1.000.000 ồng
Que
son 10
Co
mplete
Mar
k 1.0 out of 1.0
Ng
ày 25/03/N, công ty M chi ền mua 30 cái công cụ về sử dụng ngay ở bộ phận bán
ng, với giá mua chưa thuế là 50.000 ồng/cái, thuế suất thuế GTGT 10% ( ược khấu
trừ)
, thời gian phân bổ hợp lý của số công cụ trên là 3 tháng bắt ầu từ tháng 04/N. Chi
phí
sử dụng công cụ tại bộ phận bán hàng ược ghi nhận trong tháng 04/N bằng bao
nhi
êu?
a.
5.5
00.000 ồng
00.000 ồng
0.000 ồng
500.000 ồng
b.
3.0
c.
55
d.
CHƯƠNG 3, 4:
Queson 1 Complete
Mark 1.0 out of 1.0
lOMoARcPSD| 45473628
Đem 1 TSCĐ góp vốn vào công ty Q, có nguyên giá 120tr, hao mòn luỹ kế 80tr, trị giá tài sản góp
vốn ược hai bên thoả thuận là 30tr, tỷ lệ biểu quyết công ty em góp ạt 20%, kế toán ghi:
a.Nợ TK 222: 50tr, Nợ TK 214: 80tr/Có TK 211: 120tr, Có TK 515: 10tr
b.Nợ TK 222: 50tr, Nợ TK 214: 80tr/Có TK 211: 120tr, Có TK 711: 10tr
c.Nợ TK 222: 30tr, Nợ TK 214: 80tr, Nợ TK 811: 10tr/Có TK 211: 120tr
d.Nợ TK 228: 50tr, Nợ TK 214: 80tr/Có TK 211: 120tr, Có TK 711: 10tr
Queson 2 Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Công ty X mua cphần Y với số ợng là 1.000.000 cphiếu, mệnh giá là 10.000 ồng/ cổ phiếu.
Giá mua là 9.500 ồng/Cổ phiếu. Chi phí giao dịch phải trả khi mua cphiếu là
10.000.000 ồng. Hãy xác ịnh giá trị khoản ầu tư
a.10.000.000.000ng
b.9.500.000.000 ồng
c.10.010.000.000 ồng
d.9.510.000.000 ồng
Queson 3 Complete
Mark 0.0 out of 1.0
lOMoARcPSD| 45473628
Ngày 15/3/N, công ty xuất quỹ ền mặt 2 tỷ ồng gửi ngân hàng ACB, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất
6%/năm, nhận lãi trước. Hi khoản ầu tư tại 15/3 của công ty ược ghi nhận vào tài khoản nào và
có trị giá bao nhiêu?
a.TK 1283 trị giá 2.000.000.000 ồng
b.TK 1281 trị giá 2.080.000.000 ồng
c.TK 1281 trị giá 2.000.000.000 ồng
d.TK 1283 trị giá 2.080.000.000 ồng
Queson 4 Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Ngày 4/2/N, bán 1.000 cp NH ACB, giá bán là 26.000 /cp.Tt cả thanh toán bằng TGNH. Biết mnh
giá cổ phiếu là 10.000 /cp, giá ã mua cp là 28.000 /cp, chi phí mua là
2.000.000
a.Nợ TK 112: 26.000.000, Nợ TK 635: 2.000.000/Có TK 1211: 28.000.000
b.Nợ TK112: 26.000.000, Nợ TK 635: 4.000.0000/Có TK 1211: 30.000.000
c.Nợ TK112: 26.000.000/Có TK 1211: 10.000.000, Có TK 515: 16.000.000
d.Nợ TK112: 27.944.000, Nợ TK 635: 56.000/Có TK 1211: 28.000.000
lOMoARcPSD| 45473628
Queson 5 Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Công ty Y ầu tư vào công ty K, tài sản em i ầu tư gồm: 200 triệu ồng ền mặt; Một số hàng tồn kho
có giá trị ghi sổ là 150 triệu ồng, ược ánh giá là 160 triệu ồng. Với số vốn ầu tư này, Y chiếm 40%
quyền biểu quyết trong K và có ảnh hưởng áng kể. Yêu cầu: Xác ịnh giá trị khon ầu tư vào công ty
liên kết.
a.510 triệu ng
b.340 triệu ng
c.350 triệu ng
d.360 triệu ng
Queson 6 Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Ngày 1/1/N, DN mua 100 trái phiếu mục ích ầu tư kiếm lời, kỳ hạn 18 tháng, lãi suất 8%/năm,
mệnh giá trái phiếu là 1 tr /trái phiếu, ược hưởng lãi trước tại thời im ầu tư. Tất cả thanh toán
bằng TGNH.
a.Nợ TK 1212: 200.000.000/Có TK 515: 24.000.000, Có TK 112: 176.000.000
b.Nợ TK 1212: 88.000.000, Nợ TK 3387: 12.000.000/Có TK 112: 100.000.000
c.Nợ TK 1212: 100.000.000/Có TK 3387: 12.000.000, Có TK 112: 88.000.000
d.Nợ TK 1212: 200.000.000/Có TK 3387: 24.000.000, Có TK 112: 176.000.000
lOMoARcPSD| 45473628
Queson 7 Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Ngày 01/1/N, công ty có kỳ kế toán năm, kết thúc 31/12, chuyển khoản 50 triệu ồng mua trái phiếu
theo mệnh giá, kỳ hạn 3 năm, lãi suất 10%/năm, công ty mua nhằm mục ích thương mại. Lãi trái
phiếu ược thanh toán ịnh kỳ vào ngày 01/1 và 01/7 hàng năm bằng chuyển khoản. Kỳ lãnh lãi ầu
ên ngày 01/7/N. kế toán ịnh khoản
a.Nợ TK 1212: 50tr/Có TK 112: 50tr và Nợ TK 112/Có TK 515: 2,5tr
b.Nợ TK 1282: 50tr/Có TK 112: 50tr và Nợ TK 112r/Có TK 515: 2,5tr
c.Nợ TK 1282: 50tr/Có TK 112: 50tr
d.Nợ TK 1212: 50tr/Có TK 112: 50tr
Queson 8 Complete
Mark 1.0 out of 1.0
lOMoARcPSD| 45473628
Công ty A mua trả góp một TSCĐ hữu hình với giá mua trả ngay 330.000.000 ồng, trong ó thuế
suất thuế GTGT ược khấu trừ 10%, lãi trả góp 9.000.000 ồng. Công ty ã chuyển khoản thanh toán
ngay 100.000.000 ồng, phần còn lại str góp trong vòng 18 tháng bắt ầu từ tháng sau. Chi phí
trước khi sử dụng ã trả bằng ền mặt 1.100.000 ồng, trong ó thuế GTGT 10% ược khấu trừ.
Nguyên giá tài sản c ịnh trên ược xác ịnh bằng bao nhiêu?
a. 311.000.000 ồng
b. 331.000.000 ồng
c. 301.000.000 ồng
d. 340.000.000 ồng
Queson 9 Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Trong hạng mục chứng khoán kinh doanh, công ty A chi TGNH 10tr ồng mua n phiếu kho bạc
thành phố, phát hành thời hạn 12 tháng, lãi suất 0,8%/tháng, thu lãi một lần khi áo hạn.Biết n
phiếu có tổng mệnh giá là 9,5tr ồng. Kế toán ghi:
a.Nợ TK 1212: 10tr/Có TK 112 10tr
b.Nợ TK 1282: 10tr/Có TK 112 10tr
c.Nợ TK 1282: 9,5tr, Nợ TK 635: 0,5tr /Có TK 112 10tr
d.Nợ TK 1212: 9,5tr, Nợ TK 635: 0,5tr/Có TK 112 10tr
Queson 10
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
lOMoARcPSD| 45473628
Công ty A chuyển khoản mua một tài sản cố ịnh với giá mua chưa thuế 500.000.000 ồng, thuế sut
thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phí lắp ặt ã thanh toán ngay bằng ền mặt
là 2.200.000 , trong ó thuế GTGT 10%. Biết công ty kê khai, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ. Nguyên giá của tài sản trên ược ghi nhận bằng bao nhiêu?
a.500.000.000 ồng
b.502.200.000 ồng
c.552.200.000 ng
d.502.000.000 ồng
CHƯƠNG 5, 6:
Queson 1
Complete Mark 1.0 out of 1.0
lOMoARcPSD| 45473628
Khi công ty c phần mua lại cphiếu ể hủy bỏ ngay biết mệnh giá cphiếu
1.000.000.000 ồng, giá mua lại 1.200.000.000 ồng. kế toán ghi
a.Nợ TK 4111 1.000.000.000 NTK
4112 200.000.000
Có TK 112 1.200.000.000
b.Nợ TK 112 1.200.000.000
Có TK 4111 1.000.000.000
Có TK 4112 200.000.000
c.Nợ TK 4111 1.200.000.000
Có TK 112 1.000.000.000
Có TK 4112 200.000.000
d.Nợ TK 112 1.000.000.000 Nợ TK
4112 200.000.000
Có TK 4111 1.200.000.000
Queson 2
Complete Mark 1.0 out of 1.0
Số dư TK 4111 (dư Có): 1.000.000.000 ồng, TK 4112: 200.000.000 ồng (dư Nợ), Kế toán trình
y vào chỉ êu nào sau ây trên Bảng cân ối kế toán?
a.Mã số 411a số ền 1.000.000.000;mã số 411b số ền (200.000.000)
b.Mã số 411a số ền 1.200.000.000
c.Mã số 411a số ền 1.000.000.000;mã số 411b số ền 200.000.000
d.Mã số 411a số ền 1.200.000.000
lOMoARcPSD| 45473628
Queson 3 Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Ngày 10/3/N, Công ty A chia cổ tức bằng hình thức phát hành thêm 2.000 cphiếu phổ thông có
mệnh giá 10.000 /cp, giá phát hành 25.000 /cp. Chi phí phát hành trả bằng chuyển khoản 0,5%
trên giá phát hành. Kế toán ghi sổ:
a.Nợ TK 421 50.000.000
Có TK 4111 20.000.000
Có TK 4112 30.000.000
Nợ TK 4112 250.000
Có TK 112 250.000
b.Nợ TK 421 20.000.000
Nợ TK 4112 30.000.000
Có TK 4111 50.000.000
Nợ TK 421 250.000
Có TK 112 250.000
c.Nợ TK 421 50.000.000
Có TK 4111 20.000.000
Có TK 4112 30.000.000
Nợ TK 421 250.000
Có TK 112 250.000
d.Nợ TK 112 50.000.000
Có TK 4111 20.000.000
Có TK 4112 30.000.000
Nợ TK 4112 250.000
Có TK 112 250.000
lOMoARcPSD| 45473628
Queson 4 Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Ngày 1/12/N, Công ty A phát hành 100 tờ trái phiếu kỳ hạn 5 năm với giá phát hành 900.000
ồng/tờ, mệnh giá trái phiếu 1.000.000 ồng, lãi suất danh nghĩa 9%/năm. Trả lãi sau 1 năm 1 lần, kỳ
trả lãi ầu ên 1/12/N+1. Kế toán A ghi nhận lãi trái phiếu tại ny 31/12/N là:
a.Nợ TK 635 750.000
Có TK 335 750.000
b.Nợ TK 1388 750.000
Có TK 515 750.000
c.Nợ TK 1388 675.000
Có TK 515 675.000
d.Nợ TK 635 675.000
Có TK 335 675.000
Queson 5 Complete
Mark 1.0 out of 1.0
lOMoARcPSD| 45473628
Ngày 01/6/N, công ty phát hành 10.000 cổ phiếu phổ thông có mệnh giá 15.000 /cổ phiếu, giá phát
hành 10.000 /cổ phiếu, thu bằng chuyển khoản. Chi phí phát hành 0,2% trên giá phát hành, thanh
toán bằng ền gửi ngân hàng, kế toán ghi nhận chi phí phát hành:
a.Nợ TK 112 100.000.000, Nợ TK 4112 50.000.000/ Có TK 41111 150.000.000
b.Nợ TK 4112 300.000/ Có TK 112 300.000
c.Nợ TK 112 150.000.000/ Có TK 41111 100.000.000, Có TK 4112 50.000.000
d.Nợ TK 4112 200.000/ Có TK 112 200.000
Queson 6 Complete
Mark 1.0 out of 1.0
Chi phí giao dịch khi phát hành cổ phiếu ở công ty cphần ược ghi nhận vào:
a.Nợ TK 34311
b.Nợ TK 4112
c.Nợ TK 4111
d.Nợ TK 635
Queson 7 Complete
Mark 0.0 out of 1.0
lOMoARcPSD| 45473628
Công ty A phát hành 1.000 tờ trái phiếu với mệnh giá 1.000.000 ồng/tờ, giá phát hành 900.000
ồng/tờ ể huy ộng vốn. Chi phí phát hành 0,2% trên giá phát hành. Tt cả thanh toán bằng ền gửi
ngân hàng. Chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá sẽ ược ghi vào
a.Bên Có TK 34312 100.000.000
b.Bên Có TK 34313 100.000.000
c.Bên Nợ TK 34312 100.000.000
d.Bên Nợ TK 34313 100.000.000
Queson 8 Complete
Mark 1.0 out of 1.0
lOMoARcPSD| 45473628
Công ty A phát hành 1.000 tờ trái phiếu với mệnh giá 1.000.000 ồng/tờ, giá phát hành 1.200.000
ồng/tờ ể huy ộng vốn. Chi phí phát hành 0,2% trên giá phát hành. Tt cả thanh toán bằng ền gửi
ngân hàng. Chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá sẽ ược ghi vào
a.Bên Nợ TK 34312 200.000.000
b.Bên Nợ TK 34313 200.000.000
c.Bên Có TK 34312 200.000.000
d.Bên Có TK 34313 200.000.000
Queson 9 Complete
Mark 0.0 out of 1.0
Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau: Tổng DT bán hàng và cung cấp dịch vụ là
147.400 tr ồng; Giá vốn bán hàng là 135.300 tr ồng; Giảm giá hàng bán 80 tr ồng, chiết khấu thanh
toán 20 tr ồng. Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịnh vụ của doanh nghiệp?
a. 12.020 tr ồng
b. 12.080 tr ồng
c. 12.000 tr ồng
d.12.100 tr ồng
Queson 10
Complete
Mark 0.0 out of 1.0
lOMoARcPSD| 45473628
Ngày 31/12/N công ty phát hành 1000 trái phiếu mệnh giá 1.000.000 / trái phiếu có chiết khấu, giá
phát hành 1.050.000 /TP, ã thu ền mặt, kỳ hạn 5 năm, lãi suất danh nghĩa 8%/năm, trả lãi ịnh kỳ
sau 1 năm 1 lần, kỳ trả lãi ầu ên là ngày 31/12/N+1. Bút toán ghi nhận lãi vào cuối kỳ kế toán năm
N+1 là:
a.Nợ TK 635 80.000.000
Có TK 112 80.000.000
b.Nợ TK 635 84.000.000
Có TK 335 84.000.000
c.Nợ TK 1388 84.000.000
Có TK 515 84.000.000
d.Nợ TK 112 80.000.000
Có TK 515 80.000.000
Tài liệu 1- Các chính sách kế toán -
Kỳ kế toán tháng;
- Quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên;
- Tính giá trị hàng tồn kho theo phương pháp Nhập trước Xuất trước; - Trích khấu
hao tài sản cố ịnh (TSCĐ) theo phương pháp ường thẳng;
- Kê khai, nh thuế Giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ.
Tài liệu 2- Số dư ầu tháng 12/2023 của một số tài khoản kế toán
TK 156: 1.200.000.000 ồng (120 máy phát iện với giá 10.000.000 ồng/cái)
TK 153: 18.000.000 ồng (3 cái quạt hơi nước, 6.000.000 ồng/cái)
TK 242: 6.000.000 ồng (máy vi nh ang sử dụng tại phòng hành chính, còn phân b3
kỳ)
TK 131- HA- dư Nợ: 330.000.000 ồng (khoản phải thu từ công ty Hòa An do bán chịu
lô hàng hóa với giá bán chưa thuế 300.000.000 ồng, thuế GTGT 10%)
lOMoARcPSD| 45473628
TK 131-PA- Có: 10.000.000 (Công ty Phúc Anh ứng trước ền cho hợp ồng mua
hàng, chi ết: 50 máy phát iện với giá bán chưa thuế 25.000.000 ồng/máy, thuế GTGT
10%, dự kiến giao hàng ngày 5/12/2023)
TK 1281-VIB: 2.000.000.000 ồng (ền gửi kỳ hạn tại ngân hàng Quốc Tế, kỳ hạn 6
tháng, lãi suất 8,4%/năm, thanh toán lãi tại ngày áo hạn 31/3/2024)
TK 222-KA: 2.500.000.000 ồng (100.000 cổ phần tại công ty Khánh An tương ương tỷ
lệ quyền biểu quyết 28%)
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG 12/2023 NHƯ SAU:
1. Ngày 2, chuyển khoản 6.600.000 ồng mua một bộ bàn ghế sử dụng ngay tại cửa hàng
ếp khách, thời gian phân bhợp của công cụ này 3 tháng, nh từ tháng
12/2023. Biết giá trên ã bao gồm thuế GTGT 10%
2. Ngày 5, xuất kho 50 máy phát iện giao cho công ty Phúc Anh theo úng hp ồng ã
trước ó. Phúc Anh ã nhận ủ hàng và hẹn sẽ thanh toán ền trước ngày 10/12/2023
3. Ngày 6, xuất kho 1 cái quạt hơi nước ể sử dụng tại cửa hàng, thời gian phân bổ hợp
lý của công cụ này là 4 kỳ nh từ tháng này
4. Ngày 8, nhận ược giấy báo với nội dung công ty Phúc Anh thanh toán ền hàng
sau khi trừ chiết khấu 1% trên tổng giá thanh toán trên hợp ồng do thanh toán sớm
5. Ngày 9, chuyển khoản mua thêm 80 máy phát iện nhập kho với ơn giá mua chưa
thuế GTGT 10.500.000 ồng/cái, thuế suất GTGT 10% chưa thanh toán. Chi phí vận
chuyển 5.000.000 ồng ã thanh toán bằng ền tạm ứng.
6. Ngày 10, mua chịu một máy photocopy lắp ặt và sử dụng ngay tại phòng kế toán với
giá mua chưa thuế 176.000.000 ồng, thuế GTGT 10%, iều kiện thanh toán 1/5, n/30.
Chi phí vận chuyển và lắp ặt máy ã thanh toán bằng ền mặt là 4.000.000 ồng, thời
gian sử dụng ước nh của máy là 9 năm.
7. Ngày 11, nhận ược phiếu báo hỏng máy vi nh ang sdụng tại phòng hành chính
kèm phiếu thu 1.000.000 ồng ền mặt từ việc thanh lý công cụ này
8. Ngày 12, công ty Hòa An chuyển khoản thanh toán ½ số ền n nợ do mua chịu từ
kỳ trước
| 1/25

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45473628 CHƯƠNG 1, 2: Question 1 Complete Mark 1.0 out of 1.0
Doanh nghiệp mua một lô hàng hóa gồm 500 sản phẩm với giá chưa thuế 100.000 ồng/sản phẩm,
thuế suất thuế GTGT ược khấu trừ 5%, iều kiện thanh toán 1/10, n/30 theo phương thức trả chậm,
khi kiểm nhận hàng nhập kho phát hiện thiếu 20 sản phẩm chưa rõ nguyên nhân. Giá trị hàng hóa nhập kho bằng? a. 100.000 ồng b. 48.000.000 ồng c. 50. 0 00.000 ồng d. 000 ồng 96. Que stion 2 Co mplete Mar k 0.0 out of 1.0
Cô ng ty A chuyển khoản mua một tài sản cố ịnh với giá mua chưa thuế 350.000.000
ồ ng, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phí lắp ặt ã thanh toán ngay bằng tiền mặt
là 2 .200.000 . Biết công ty kê khai, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Ng uyên giá của tài sản trên ược ghi nhận bằng bao nhiêu? Qu estion 2Answer a. 35 2.000.000 ồng b. 352 .200.000 ồng c. 387 .200.000 ồng lOMoAR cPSD| 45473628 d. 350.000.000 ồng Question 3 Complete Mark 0.0 out of 1.0
Tình hình nhập xuất kho nguyên vật liệu A trong tháng 4/N như sau: tồn kho ầu kỳ có 150 kg với ơn
giá 20.000 ồng/kg. Ngày 01, mua nhập kho thêm 100 kg với giá mua chưa thuế 22.000 ồng/kg,
thuế suất thuế GTGT ược khấu trừ 10%. Ngày 03, người bán ồng ý giảm giá 10% trên 20 kg nguyên
vật liệu mua ngày 01 do bị lỗi. Tính trị giá tồn kho vật liệu A tại cuối ngày 03 a. 5.200.000 ồng/kg b. 4.9 80.000 ồng/kg c. 5.2 5 0.000 ồng/kg d. 5.1 56.000 ồng/kg Que stion 4 Co mplete Mar k 1.0 out of 1.0
Ng ày 01/03/N công ty A mua một TSCĐ hữu hình với giá thanh toán 264.000.000 ồng,
tro ng ó thuế GTGT ược khấu trừ 10%. Chi phí lắp ặt, chạy thử thiết bị thanh toán bằng
tiền tạm ứng 3.000.000 ồng. Tài sản trên có thời gian sử dụng ước tính 6 năm, bắt ầu
ư a vào sử dụng từ tháng 04/N. Mức khấu hao cần trích lập theo phương pháp ường
thẳ ng trong năm N của tài sản trên bằng bao nhiêu? a. 500.000 ồng 40. lOMoAR cPSD| 45473628 b. 30.000.000 ồng 30.375.000 ồng d. 33.750.000 ồng Question 5 Complete Mark 1.0 out of 1.0
Tháng 3/N, công ty A chuyển khoản mua một số công cụ sử dụng ngay tại bộ phận sản xuất với giá
mua chưa thuế 12.000.000 ồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng ược khấu trừ 10%. Chi phí vận
chuyển ược thanh toán ngay bằng tiền mặt 300.000 ồng. Biết giá trị lô công cụ trên có thời gian
phân bổ hợp lý là 6 tháng bắt ầu từ tháng 3/N, hỏi chi phí phân bổ cho bộ phận sản xuất vào cuối tháng 6 bằng bao nhiêu Question 5Answer a. 2.050.000 ồng b. 8.200.000 ồng c. 8.0 0 0.000 ồng d. 00.000 ồng 4.1 Que stion 6 Co mplete Mar k 0.0 out of 1.0
Có tình hình về nguyên vật liệu X của công ty như sau: - Tồn ầu tháng: 500 kg x 1.200
ồ ng/kg. Nhập trong tháng: ngày 10, mua vào 650 kg, với ơn giá mua chưa thuế GTGT
1.5 00 ồng/kg.Xuất trong tháng: ngày 5, xuất sản xuất sản phẩm 400 kg và ngày 15, xuất lOMoAR cPSD| 45473628
thê m 600 kg. Biết rằng doanh nghiệp quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thư ờng xuyên, giá trị nguyên vật liệu X xuất dùng trong tháng tính theo phương pháp FIF O sẽ là: a. 1.3 95.000 ồng b. 1.3 50.000 ồng c. 1.5 00.000 ồng d. 1.200.000 ồng Question 7 Complete Mark 0.0 out of 1.0
Ngày 01/07/N, công ty B chuyển khoản mua một tài sản cố ịnh có thời gian sử dụng ước tính 10
năm phục vụ ngay cho công tác bán hàng với giá mua chưa thuế 1.150.000.000 ồng, thuế suất thuế
giá trị gia tăng ược khấu trừ 10%. Chi phí lắp ặt thiết bị ã thanh toán ngay bằng tiền mặt là
11.000.000 (trong ó thuế GTGT ược khấu trừ 10%). Tính giá trị hao mòn năm N theo phương pháp
ường thẳng của tài sản trên là: a. 115.000.000 ồng b. 58. 000.000 ồng c. 57. 5 00.000 ồng d. 11 6.000.000 ồng Que stion 8 lOMoAR cPSD| 45473628 Co mplete Mar k 1.0 out of 1.0
Cô ng ty X tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chi tiền mua 1.000kg nguyên vật
liệu với ơn giá mua chưa thuế là 140.000 /kg, thuế suất thuế GTGT 10%. Do mua với số
lượ ng lớn nên công ty ược hưởng chiết khấu 2% trên giá mua chưa thuế. Đơn giá nhập
kho của 1 kg nguyên vật liệu trên là: Qu estion 8Answer a. 0.000 ồng 14 b. 136.200 ồng 138.200 ồng d. 137.200 ồng Question 9 Complete Mark 0.0 out of 1.0
Công ty A mua trả góp một TSCĐ hữu hình với giá mua trả ngay chưa thuế GTGT là
310.000.000 ồng, thuế suất thuế GTGT ược khấu trừ 10%, lãi trả góp 9.000.000 ồng. Công ty ã
chuyển khoản thanh toán ngay 100.000.000 ồng, phần còn lại sẽ trả góp trong vòng 18 tháng bắt
ầu từ tháng sau. Chi phí trước khi sử dụng ã trả bằng tiền mặt 1.100.000 ồng, trong ó thuế GTGT
10% ược khấu trừ. Nguyên giá tài sản cố ịnh trên ược xác ịnh bằng bao nhiêu? a. 320.000.000 ồng b. 220.000.000 ồng c. 311 .000.000 ồng lOMoAR cPSD| 45473628 d. 21 1.000.000 ồng Que stion 10 Co mplete Mar k 1.0 out of 1.0
Ng ày 25/03/N, công ty M chi tiền mua 30 cái công cụ về sử dụng ngay ở bộ phận bán
hà ng, với giá mua chưa thuế là 50.000 ồng/cái, thuế suất thuế GTGT 10% ( ược khấu
trừ) , thời gian phân bổ hợp lý của số công cụ trên là 3 tháng bắt ầu từ tháng 04/N. Chi
phí sử dụng công cụ tại bộ phận bán hàng ược ghi nhận trong tháng 04/N bằng bao nhi êu? a. 00.000 ồng 5.5 b. 00.000 ồng 3.0 c. 0 .000 ồng 55 500.000 ồng d. CHƯƠNG 3, 4: Question 1 Complete Mark 1.0 out of 1.0 lOMoAR cPSD| 45473628
Đem 1 TSCĐ góp vốn vào công ty Q, có nguyên giá 120tr, hao mòn luỹ kế 80tr, trị giá tài sản góp
vốn ược hai bên thoả thuận là 30tr, tỷ lệ biểu quyết công ty em góp ạt 20%, kế toán ghi:
a.Nợ TK 222: 50tr, Nợ TK 214: 80tr/Có TK 211: 120tr, Có TK 515: 10tr
b.Nợ TK 222: 50tr, Nợ TK 214: 80tr/Có TK 211: 120tr, Có TK 711: 10tr
c.Nợ TK 222: 30tr, Nợ TK 214: 80tr, Nợ TK 811: 10tr/Có TK 211: 120tr
d.Nợ TK 228: 50tr, Nợ TK 214: 80tr/Có TK 211: 120tr, Có TK 711: 10tr Question 2 Complete Mark 1.0 out of 1.0
Công ty X mua cổ phần Y với số lượng là 1.000.000 cổ phiếu, mệnh giá là 10.000 ồng/ cổ phiếu.
Giá mua là 9.500 ồng/Cổ phiếu. Chi phí giao dịch phải trả khi mua cổ phiếu là
10.000.000 ồng. Hãy xác ịnh giá trị khoản ầu tư a.10.000.000.000 ồng b.9.500.000.000 ồng c.10.010.000.000 ồng d.9.510.000.000 ồng Question 3 Complete Mark 0.0 out of 1.0 lOMoAR cPSD| 45473628
Ngày 15/3/N, công ty xuất quỹ tiền mặt 2 tỷ ồng gửi ngân hàng ACB, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất
6%/năm, nhận lãi trước. Hỏi khoản ầu tư tại 15/3 của công ty ược ghi nhận vào tài khoản nào và có trị giá bao nhiêu?
a.TK 1283 trị giá 2.000.000.000 ồng
b.TK 1281 trị giá 2.080.000.000 ồng
c.TK 1281 trị giá 2.000.000.000 ồng
d.TK 1283 trị giá 2.080.000.000 ồng Question 4 Complete Mark 1.0 out of 1.0
Ngày 4/2/N, bán 1.000 cp NH ACB, giá bán là 26.000 /cp.Tất cả thanh toán bằng TGNH. Biết mệnh
giá cổ phiếu là 10.000 /cp, giá ã mua cp là 28.000 /cp, chi phí mua là 2.000.000
a.Nợ TK 112: 26.000.000, Nợ TK 635: 2.000.000/Có TK 1211: 28.000.000
b.Nợ TK112: 26.000.000, Nợ TK 635: 4.000.0000/Có TK 1211: 30.000.000
c.Nợ TK112: 26.000.000/Có TK 1211: 10.000.000, Có TK 515: 16.000.000
d.Nợ TK112: 27.944.000, Nợ TK 635: 56.000/Có TK 1211: 28.000.000 lOMoAR cPSD| 45473628 Question 5 Complete Mark 1.0 out of 1.0
Công ty Y ầu tư vào công ty K, tài sản em i ầu tư gồm: 200 triệu ồng tiền mặt; Một số hàng tồn kho
có giá trị ghi sổ là 150 triệu ồng, ược ánh giá là 160 triệu ồng. Với số vốn ầu tư này, Y chiếm 40%
quyền biểu quyết trong K và có ảnh hưởng áng kể. Yêu cầu: Xác ịnh giá trị khoản ầu tư vào công ty liên kết. a.510 triệu ồng b.340 triệu ồng c.350 triệu ồng d.360 triệu ồng Question 6 Complete Mark 1.0 out of 1.0
Ngày 1/1/N, DN mua 100 trái phiếu mục ích ầu tư kiếm lời, kỳ hạn 18 tháng, lãi suất 8%/năm,
mệnh giá trái phiếu là 1 tr /trái phiếu, ược hưởng lãi trước tại thời iểm ầu tư. Tất cả thanh toán bằng TGNH.
a.Nợ TK 1212: 200.000.000/Có TK 515: 24.000.000, Có TK 112: 176.000.000
b.Nợ TK 1212: 88.000.000, Nợ TK 3387: 12.000.000/Có TK 112: 100.000.000
c.Nợ TK 1212: 100.000.000/Có TK 3387: 12.000.000, Có TK 112: 88.000.000
d.Nợ TK 1212: 200.000.000/Có TK 3387: 24.000.000, Có TK 112: 176.000.000 lOMoAR cPSD| 45473628 Question 7 Complete Mark 0.0 out of 1.0
Ngày 01/1/N, công ty có kỳ kế toán năm, kết thúc 31/12, chuyển khoản 50 triệu ồng mua trái phiếu
theo mệnh giá, kỳ hạn 3 năm, lãi suất 10%/năm, công ty mua nhằm mục ích thương mại. Lãi trái
phiếu ược thanh toán ịnh kỳ vào ngày 01/1 và 01/7 hàng năm bằng chuyển khoản. Kỳ lãnh lãi ầu
tiên ngày 01/7/N. kế toán ịnh khoản
a.Nợ TK 1212: 50tr/Có TK 112: 50tr và Nợ TK 112/Có TK 515: 2,5tr
b.Nợ TK 1282: 50tr/Có TK 112: 50tr và Nợ TK 112r/Có TK 515: 2,5tr
c.Nợ TK 1282: 50tr/Có TK 112: 50tr
d.Nợ TK 1212: 50tr/Có TK 112: 50tr Question 8 Complete Mark 1.0 out of 1.0 lOMoAR cPSD| 45473628
Công ty A mua trả góp một TSCĐ hữu hình với giá mua trả ngay 330.000.000 ồng, trong ó thuế
suất thuế GTGT ược khấu trừ 10%, lãi trả góp 9.000.000 ồng. Công ty ã chuyển khoản thanh toán
ngay 100.000.000 ồng, phần còn lại sẽ trả góp trong vòng 18 tháng bắt ầu từ tháng sau. Chi phí
trước khi sử dụng ã trả bằng tiền mặt 1.100.000 ồng, trong ó thuế GTGT 10% ược khấu trừ.
Nguyên giá tài sản cố ịnh trên ược xác ịnh bằng bao nhiêu? a. 311.000.000 ồng b. 331.000.000 ồng c. 301.000.000 ồng d. 340.000.000 ồng Question 9 Complete Mark 1.0 out of 1.0
Trong hạng mục chứng khoán kinh doanh, công ty A chi TGNH 10tr ồng mua tín phiếu kho bạc
thành phố, phát hành thời hạn 12 tháng, lãi suất 0,8%/tháng, thu lãi một lần khi áo hạn.Biết tín
phiếu có tổng mệnh giá là 9,5tr ồng. Kế toán ghi:
a.Nợ TK 1212: 10tr/Có TK 112 10tr
b.Nợ TK 1282: 10tr/Có TK 112 10tr
c.Nợ TK 1282: 9,5tr, Nợ TK 635: 0,5tr /Có TK 112 10tr
d.Nợ TK 1212: 9,5tr, Nợ TK 635: 0,5tr/Có TK 112 10tr Question 10 Complete Mark 0.0 out of 1.0 lOMoAR cPSD| 45473628
Công ty A chuyển khoản mua một tài sản cố ịnh với giá mua chưa thuế 500.000.000 ồng, thuế suất
thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phí lắp ặt ã thanh toán ngay bằng tiền mặt
là 2.200.000 , trong ó thuế GTGT 10%. Biết công ty kê khai, nộp thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ. Nguyên giá của tài sản trên ược ghi nhận bằng bao nhiêu? a.500.000.000 ồng b.502.200.000 ồng c.552.200.000 ồng d.502.000.000 ồng CHƯƠNG 5, 6: Question 1 Complete Mark 1.0 out of 1.0 lOMoAR cPSD| 45473628
Khi công ty cổ phần mua lại cổ phiếu ể hủy bỏ ngay biết mệnh giá cổ phiếu
1.000.000.000 ồng, giá mua lại 1.200.000.000 ồng. kế toán ghi
a.Nợ TK 4111 1.000.000.000 Nợ TK 4112 200.000.000 Có TK 112 1.200.000.000 b.Nợ TK 112 1.200.000.000 Có TK 4111 1.000.000.000 Có TK 4112 200.000.000 c.Nợ TK 4111 1.200.000.000 Có TK 112 1.000.000.000 Có TK 4112 200.000.000
d.Nợ TK 112 1.000.000.000 Nợ TK 4112 200.000.000 Có TK 4111 1.200.000.000 Question 2 Complete Mark 1.0 out of 1.0
Số dư TK 4111 (dư Có): 1.000.000.000 ồng, TK 4112: 200.000.000 ồng (dư Nợ), Kế toán trình
bày vào chỉ tiêu nào sau ây trên Bảng cân ối kế toán?
a.Mã số 411a số tiền 1.000.000.000;mã số 411b số tiền (200.000.000)
b.Mã số 411a số tiền 1.200.000.000
c.Mã số 411a số tiền 1.000.000.000;mã số 411b số tiền 200.000.000
d.Mã số 411a số tiền 1.200.000.000 lOMoAR cPSD| 45473628 Question 3 Complete Mark 0.0 out of 1.0
Ngày 10/3/N, Công ty A chia cổ tức bằng hình thức phát hành thêm 2.000 cổ phiếu phổ thông có
mệnh giá 10.000 /cp, giá phát hành 25.000 /cp. Chi phí phát hành trả bằng chuyển khoản 0,5%
trên giá phát hành. Kế toán ghi sổ: a.Nợ TK 421 50.000.000 Có TK 4111 20.000.000 Có TK 4112 30.000.000 Nợ TK 4112 250.000 Có TK 112 250.000 b.Nợ TK 421 20.000.000 Nợ TK 4112 30.000.000 Có TK 4111 50.000.000 Nợ TK 421 250.000 Có TK 112 250.000 c.Nợ TK 421 50.000.000 Có TK 4111 20.000.000 Có TK 4112 30.000.000 Nợ TK 421 250.000 Có TK 112 250.000 d.Nợ TK 112 50.000.000 Có TK 4111 20.000.000 Có TK 4112 30.000.000 Nợ TK 4112 250.000 Có TK 112 250.000 lOMoAR cPSD| 45473628 Question 4 Complete Mark 1.0 out of 1.0
Ngày 1/12/N, Công ty A phát hành 100 tờ trái phiếu kỳ hạn 5 năm với giá phát hành 900.000
ồng/tờ, mệnh giá trái phiếu 1.000.000 ồng, lãi suất danh nghĩa 9%/năm. Trả lãi sau 1 năm 1 lần, kỳ
trả lãi ầu tiên 1/12/N+1. Kế toán A ghi nhận lãi trái phiếu tại ngày 31/12/N là: a.Nợ TK 635 750.000 Có TK 335 750.000 b.Nợ TK 1388 750.000 Có TK 515 750.000 c.Nợ TK 1388 675.000 Có TK 515 675.000 d.Nợ TK 635 675.000 Có TK 335 675.000 Question 5 Complete Mark 1.0 out of 1.0 lOMoAR cPSD| 45473628
Ngày 01/6/N, công ty phát hành 10.000 cổ phiếu phổ thông có mệnh giá 15.000 /cổ phiếu, giá phát
hành 10.000 /cổ phiếu, thu bằng chuyển khoản. Chi phí phát hành 0,2% trên giá phát hành, thanh
toán bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi nhận chi phí phát hành:
a.Nợ TK 112 100.000.000, Nợ TK 4112 50.000.000/ Có TK 41111 150.000.000
b.Nợ TK 4112 300.000/ Có TK 112 300.000
c.Nợ TK 112 150.000.000/ Có TK 41111 100.000.000, Có TK 4112 50.000.000
d.Nợ TK 4112 200.000/ Có TK 112 200.000 Question 6 Complete Mark 1.0 out of 1.0
Chi phí giao dịch khi phát hành cổ phiếu ở công ty cổ phần ược ghi nhận vào: a.Nợ TK 34311 b.Nợ TK 4112 c.Nợ TK 4111 d.Nợ TK 635 Question 7 Complete Mark 0.0 out of 1.0 lOMoAR cPSD| 45473628
Công ty A phát hành 1.000 tờ trái phiếu với mệnh giá 1.000.000 ồng/tờ, giá phát hành 900.000
ồng/tờ ể huy ộng vốn. Chi phí phát hành 0,2% trên giá phát hành. Tất cả thanh toán bằng tiền gửi
ngân hàng. Chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá sẽ ược ghi vào
a.Bên Có TK 34312 100.000.000
b.Bên Có TK 34313 100.000.000
c.Bên Nợ TK 34312 100.000.000
d.Bên Nợ TK 34313 100.000.000 Question 8 Complete Mark 1.0 out of 1.0 lOMoAR cPSD| 45473628
Công ty A phát hành 1.000 tờ trái phiếu với mệnh giá 1.000.000 ồng/tờ, giá phát hành 1.200.000
ồng/tờ ể huy ộng vốn. Chi phí phát hành 0,2% trên giá phát hành. Tất cả thanh toán bằng tiền gửi
ngân hàng. Chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá sẽ ược ghi vào
a.Bên Nợ TK 34312 200.000.000
b.Bên Nợ TK 34313 200.000.000
c.Bên Có TK 34312 200.000.000
d.Bên Có TK 34313 200.000.000 Question 9 Complete Mark 0.0 out of 1.0
Cho biết các tài liệu năm N của doanh nghiệp A như sau: Tổng DT bán hàng và cung cấp dịch vụ là
147.400 tr ồng; Giá vốn bán hàng là 135.300 tr ồng; Giảm giá hàng bán 80 tr ồng, chiết khấu thanh
toán 20 tr ồng. Tính lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịnh vụ của doanh nghiệp? a. 12.020 tr ồng b. 12.080 tr ồng c. 12.000 tr ồng d.12.100 tr ồng Question 10 Complete Mark 0.0 out of 1.0 lOMoAR cPSD| 45473628
Ngày 31/12/N công ty phát hành 1000 trái phiếu mệnh giá 1.000.000 / trái phiếu có chiết khấu, giá
phát hành 1.050.000 /TP, ã thu tiền mặt, kỳ hạn 5 năm, lãi suất danh nghĩa 8%/năm, trả lãi ịnh kỳ
sau 1 năm 1 lần, kỳ trả lãi ầu tiên là ngày 31/12/N+1. Bút toán ghi nhận lãi vào cuối kỳ kế toán năm N+1 là: a.Nợ TK 635 80.000.000 Có TK 112 80.000.000 b.Nợ TK 635 84.000.000 Có TK 335 84.000.000 c.Nợ TK 1388 84.000.000 Có TK 515 84.000.000 d.Nợ TK 112 80.000.000 Có TK 515 80.000.000
Tài liệu 1- Các chính sách kế toán - Kỳ kế toán tháng; -
Quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên; -
Tính giá trị hàng tồn kho theo phương pháp Nhập trước Xuất trước; - Trích khấu
hao tài sản cố ịnh (TSCĐ) theo phương pháp ường thẳng; -
Kê khai, tính thuế Giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ.
Tài liệu 2- Số dư ầu tháng 12/2023 của một số tài khoản kế toán
TK 156: 1.200.000.000 ồng (120 máy phát iện với giá 10.000.000 ồng/cái)
TK 153: 18.000.000 ồng (3 cái quạt hơi nước, 6.000.000 ồng/cái)
TK 242: 6.000.000 ồng (máy vi tính ang sử dụng tại phòng hành chính, còn phân bổ 3 kỳ)
TK 131- HA- dư Nợ: 330.000.000 ồng (khoản phải thu từ công ty Hòa An do bán chịu
lô hàng hóa với giá bán chưa thuế 300.000.000 ồng, thuế GTGT 10%) lOMoAR cPSD| 45473628
TK 131-PA- dư Có: 10.000.000 (Công ty Phúc Anh ứng trước tiền cho hợp ồng mua
hàng, chi tiết: 50 máy phát iện với giá bán chưa thuế 25.000.000 ồng/máy, thuế GTGT
10%, dự kiến giao hàng ngày 5/12/2023)
TK 1281-VIB: 2.000.000.000 ồng (tiền gửi có kỳ hạn tại ngân hàng Quốc Tế, kỳ hạn 6
tháng, lãi suất 8,4%/năm, thanh toán lãi tại ngày áo hạn 31/3/2024)
TK 222-KA: 2.500.000.000 ồng (100.000 cổ phần tại công ty Khánh An tương ương tỷ
lệ quyền biểu quyết 28%)
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG 12/2023 NHƯ SAU:
1. Ngày 2, chuyển khoản 6.600.000 ồng mua một bộ bàn ghế sử dụng ngay tại cửa hàng
ể tiếp khách, thời gian phân bổ hợp lý của công cụ này là 3 tháng, tính từ tháng
12/2023. Biết giá trên ã bao gồm thuế GTGT 10%
2. Ngày 5, xuất kho 50 máy phát iện giao cho công ty Phúc Anh theo úng hợp ồng ã ký
trước ó. Phúc Anh ã nhận ủ hàng và hẹn sẽ thanh toán tiền trước ngày 10/12/2023
3. Ngày 6, xuất kho 1 cái quạt hơi nước ể sử dụng tại cửa hàng, thời gian phân bổ hợp
lý của công cụ này là 4 kỳ tính từ tháng này
4. Ngày 8, nhận ược giấy báo Có với nội dung công ty Phúc Anh thanh toán tiền hàng
sau khi trừ chiết khấu 1% trên tổng giá thanh toán trên hợp ồng do thanh toán sớm
5. Ngày 9, chuyển khoản mua thêm 80 máy phát iện nhập kho với ơn giá mua chưa
thuế GTGT 10.500.000 ồng/cái, thuế suất GTGT 10% chưa thanh toán. Chi phí vận
chuyển 5.000.000 ồng ã thanh toán bằng tiền tạm ứng.
6. Ngày 10, mua chịu một máy photocopy lắp ặt và sử dụng ngay tại phòng kế toán với
giá mua chưa thuế 176.000.000 ồng, thuế GTGT 10%, iều kiện thanh toán 1/5, n/30.
Chi phí vận chuyển và lắp ặt máy ã thanh toán bằng tiền mặt là 4.000.000 ồng, thời
gian sử dụng ước tính của máy là 9 năm.
7. Ngày 11, nhận ược phiếu báo hỏng máy vi tính ang sử dụng tại phòng hành chính
kèm phiếu thu 1.000.000 ồng tiền mặt từ việc thanh lý công cụ này
8. Ngày 12, công ty Hòa An chuyển khoản thanh toán ½ số tiền còn nợ do mua chịu từ kỳ trước