Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 10: Thời kì hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu (từ thế kỉ V đến thế kỉ XIV)

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 10: Thời kì hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu (từ thế kỉ V đến thế kỉ XIV)  xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 này là câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử theo từng bài trong SGK, giúp các bạn tự ôn tập kiến thức môn Sử hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trc nghim Lch S 10 Bài 10: Thi hình thành phát trin ca chế độ
phong kiến y Âu (t thế k V đến thế k XIV)
Câu 1. Ý phản ánh đúng nguyên nhân khiến đế quc Rôma sụp đổ cui thế k V
A. Cuc đu tranh mnh m ca nô l chng ch
B. Mâu thun dân tc, giai cp gay gt
C. Đế quc Rôma rng ln, khng hong trm trng không th đương đầu vi
cuc tn công của ngưi Giécman t phương Bắc
D. Các th quc ni dy và tách khi đế quc Rôma
Câu 2. Đế quc Rôma sụp đổ gn lin vi s kết thúc ca
A. Chế độ chiếm nô
B. Chế độ nô l
C. Thi kì phát trin ca đế quc Rôma
D. Cuc đu tranh chng áp bc, bóc lt
Câu 3. Vương quốc nào không phải do người Giecma thành lp
A. Vương quốc Ba Tư
B. Vương quốc Tây Gt
C. Vương quốc Phơrăng
D. Vương quốc của người Ăngglô Xcxông
Câu 4. Khi tràn vào lãnh th rima người Giécman đã cng c thế lc ca mình
bng nhiu bin pháp, ngoi tr
A. Chiếm ruộng đất ca ch nô Rôma để chia cho nhau
B. Th tiêu b máy nhà nước cũ, lp nhiều vương quốc mi ca h
C. Th lĩnh tự xưng là vua và phong các tưc v
D. Duy trì các tôn giáo nguyên thy ca ngưi Giécman
Câu 5. Đẳng cp quý tc vũ sĩ phương Tây thời phong kiến có ngun gc là
A. Quý tc th tc
B. Quý tc th tộc người Giécman
C. Tăng lữ
D. Thân binh
Câu 6. Được phong các tước v khác nhau và đất đai theoc vị, đó
A. Quý tc th tc
B. Quý tộc vũ sĩ
C. Tăng lữ
D. Quý tộc tăng lữ
Câu 7. Đẳng cp gn lin vi tôn giáo nhà thờ, được phong cấp đất đai, rất
giàu có là
A. Quý tc th tc
B. Quý tộc vũ sĩ
C. Tăng lữ
D. Quý tộc tăng lữ
Câu 8. Các đẳng cp phong kiến Tây Âu thi trung đi là
A. Lãnh chúa, Công tưc, nông nô
B. Lãnh chúa, K sĩ, Nông nô
C. Công tưc, hầu tước, bá tước, k
D. Lãnh chúa, công tưc, hầu tước, bá tước, k
Câu 9. Lãnh chúa phong kiến Tây Âu có ngun gc là
A. Nhng ch nô Rôma
B. Tăng lữ
C. Những người giàu có
D. Quan li, quý tc th tc, quý tc tăng l
Câu 10. Ngun gc hình thành giai cp nông nô là
A. Nô l và nông dân
B. T binh chiến tranh
C. Ngưi dân Rôma
D. Ngưi dân nghèo Giécman
Câu 11. Quá trình hình thành quan h sn xut phong kiến Tây Âu quá trình
A. Tp trung ruộng đt thành những lãnh địa ln
B. Chia tách đế quc Rôma c đại thành nhiều vương quốc nh
C. Xác lp quan h bóc lt của lãnh chúa đối vi nông nô
D. Hình thành các vương quc phong kiến
Câu 12. Lãnh chúa bóc lt nông nô thông qua
A. Tô thuế
B. Sn phm cng np
C. Tô hin vt
D. Tô lao dch
Câu 13. Đơn vị chính tr, kinh tế bản ca chế độ phong kiến phân quyn
Tây Âu là
A. Trang tri
B. Lãnh địa
C. Xưng th công
D. Thành th
Câu 14. Quá trình xác lp quan h sn xut phong kiến din ra mnh nht
vương quốc Tây Âu nào?
A. Vương quốc Phơrăng
B. Vương quốc Tây Gt
C. Vương quốc Văngđan
D. Vương quốc của người Ăngglô Xcxông
Câu 15. Hãy tìm hiu cho biết vương quốc Phơrăng chính tiền nhân ca
các quc gia nào hin nay?
A. Anh, Pháp, Đc
B. Pháp, Đức, Italia
C. Pháp, Hi Lp, Italia
D. Pháp, Đc, Balan
Câu 16. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm ca lãnh đa phong kiến?
A. Mỗi lãnh địa là một vương quốc nh
B. Là một khu đất rng ln, gồm đất của lãnh chúa và đt khu phn.
C. Đât lãnh chúa có lâu đài, dinh thự, nhà thờ, có hào sâu, tường cao bao quanh
D. Đt khu phần được giao cho nông nô cày cấy để thu tô thuế
Câu 17. Lực lượng sn xuất chính trong lãnh địa nói riêng xã hi phong kiến
Tây Âu nói chung là
A. Nông dân
B. Nông nô
C. Th th công
D. Nô lê
Câu 18. Ý nào không phản ánh đúng thân phận ca nông nô trong xã hi?
A. Được coi như những công c biết nói
B. Không có ruộng đất và phi nhn rung ca lãnh chúa
C. B gn cht vi ruộng đất và l thuc vào lãnh chúa
D. Phi np tô, thuế rt nng cho lãnh chúa
Câu 19. Hãy so sánh thân phn ca nông nô vi thân phn nô l
A. Không có gì khác nhau, b bóc lt cùng cc, b đối x tàn nhn
B. B gn cht vi ruộng đất và l thuc vào ch
C. T do hơn trong sản xut, có nông cụ, gia súc, gia đình và túp lều để
D. Đều được coi như những công c biết nói
Câu 20. Đặc đim ni bt v kinh tế của lãnh địa phong kiến là gì?
A. Sn xut có nhng tiến b đáng kể: dùng phân bón, gieo trng theo thi v
B. Nông dân sn xuất ra đưc mi th cân dùng trong lãnh địa
C. Lãnh địa một sở kinh tế đóng kín, mang tính chất t nhiên, t cp, t túc
D. Ch mua st, mui và sa x phm t bên ngoài lãnh địa
Câu 21. Ý không phản ánh đúng biểu hin ca chế độ phong kiến phân quyn
Tây Âu thời trung đại là
A. Mỗi lãnh địa là một đơn vị chính tr đc lp
B. Vua không có quyn can thiệp vào lãnh địa ca lãnh chúa ln
C. Thc cht vua ch mt lãnh chúa ln
D. Vua ch là tổng tư lệnh ti cao v quân s
Câu 22. Quyền “miễn tr” mà nhà vua trao cho lãnh chúa là
A. Nhà vua không can thiệp vào lãnh địa ca lãnh chúa ln
B. Quyn không phải đóng thuế ca mt snh chúa ln
C. Quyn không phi qu ly mi khi yết kiến nhà vua ca mt s lãnh chúa ln
D. Quyn miễn đóng góp về mt quân s mi khi chiến tranh ca mt s lãnh
chúa
Câu 23. Chế độ phong kiến châu Âu thời trung đại được gi chế độ
phong kiến phân quyn vì
A. Chính quyền được phân thành nhiu b vi nhng chc năng, nhim v độc
lp.
B. Mỗi lãnh địa như một nưc nh, một pháo đài kiên cố, bt kh xâm phm
C. Nhà vua có quyn lc tối cao nhưng quyn hành ca b máy giúp việc, đứng
đầu là T ớng, cũng không nhỏ
D. Có s phân bit rõ gia quyn lp pháp ca nhà vua và quyn hành pháp ca
lãnh chúa
Câu 24. Ngưi ta nói: Các lãnh chúa phong kiến mc rt giàu có, song s
đông rất thô l, dt nát, thm chí không biết ch”. S dĩ như vậy là vì?
A. Công vic ca h chiến đấu nên vic hun luyn quân s ch yếu, h
không quan tâm đến hc văn hóa đ m mang trí tu
B. Xut thân ca h các quý tc th tộc, trình độ mi mặt thua kém hơn hẳn so
vi các quý tc, ch nô Rôma trước đây
C. Nn sn xut nông nghiệp trong các lãnh địa không đòi hi nhiu v tri thc
khoa hc
D. Nhà nưc phong kiến Tây Âu không khuyến khích vic hc hành thi c
Câu 25. T thế k XI, Tây âu đã xut hin
A. Nhng tiền đề ca nn kinh tế hàng hóa
B. Những công trưng th công
C. Những đô thị luôn làm ngh buôn bán
D. Những lãnh địa ln trên cơ sở hp nht nhiu lãnh th nh
Câu 26Nét ni bt ca nên sn xut Tây Âu thế k XI là
A. Th công nghip rt phát triển các công trường th công ra đời
B. Máy móc bt đu được s dụng trong các công xưng
C. Sn phm không b đóng kín trong lãnh địa mà đem bán ra thì trưng
D. Trong sn xuất đã hình thành quan hệ ch - n
Câu 27. Quá trình chuyên môn hóa din ra khá mnh m trong
A. Nông nghip
B. Th công nghip
C. Lãnh địa
D. Thương nghiệp
Câu 28. Để thoát khỏi lãnh địa, mt s th th công đi
A. Nông nghip
B. Th công nghip
C. Lãnh địa
D. Thương nghiệp
Câu 29. Thành th Tây Âu ch yếu đưc hình thành ti
A. Những nơi đông dân cư
B. Những nơi có đông người qua li
C. Những lãnh địa của lãnh chúa có tư tưng tiến b
D. Thành th c đại
Câu 30. Loi hình nào không phi là thành th Tây Âu thời trung đại?
A. Thành th do th th công và thương nhân lp nên
B. Thành th do lãnh chúa lp ra
C. Thành th được phc hi t nhng thành th c đại
D. Thành th gn lin vi các trung tâm công thương nghip
Câu 31. Cư dân chủ yếu ca thành th
A. Th th công, thương nhân
B. Th th công, nông dân
C. Lãnh chúa, quý tc
D. Lãnh chúa, th th công
Câu 32. Phưng hi là t chc ca
A. Th th công
B. Thương nhân
C. Nông dân t do
D. Các ch xưởng
Câu 33. Các phường hội đặt ra phường quy nhm nhiu mục đích, ngoại tr
vic
A. Gi độc quyn trong sn xut, tiêu th sn phm
B. Bo v quyn li co những người cùng ngành ngh
C. Đu tranh chng s áp đt, sách nhiu ca các lãnh chúa
D. Đu tranh vì quyn li kinh tế, chính tr ca các thành viên
Câu 34. Sn xut thành th phát trin dn đến
A. Trong các xưng th công hình thành b phn chuyên lo bán hàng
B. Hình thành tng lớp thương nhân làm trung gian giữa người sn xut
người tiêu th sn phm
C. Tình trng hàng hóa ế tha không có ngưi mua
D. Hình thành các ch để buôn bán hàng hóa
Câu 35. Để bo v li ích của mình, thương nhân đã lp ra
A. Các hi buôn
B. Các hi ch
C. Các thương hội
D. T chc tín dng tin thân ca các ngân hàng
Câu 36. Vai trò quan trng nht ca thành th đối vi s phát trin của các nước
Tây Âu thời trung đại là
A. Góp phn phá v nn kinh tế t nhiên của các lãnh địa
B. Thúc đẩy nn kinh tế công thương nghip phát trin
C. Mang không khí t do, dân ch, m mang tri thc cho mọi người
D. Góp phn xóa b chế độ phong kiến phân quyn, thng nht quc gia dân tc
Đáp án Trc nghim Lch S 10 bài 10
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
A
A
D
B
Câu
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
C
D
A
Câu
11
13
14
15
Đáp án
C
B
A
B
Câu
16
18
19
20
Đáp án
A
A
C
C
Câu
21
22
23
24
25
26
Đáp án
D
A
B
A
A
C
Câu
27
28
Đáp án
B
A
Câu
29
30
31
32
33
34
35
36
Đáp án
B
D
A
A
D
B
C
D
| 1/9

Preview text:

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 10: Thời kì hình thành và phát triển của chế độ
phong kiến ở Tây Âu (từ thế kỉ V đến thế kỉ XIV)
Câu 1. Ý phản ánh đúng nguyên nhân khiến đế quốc Rôma sụp đổ cuối thế kỉ V là
A. Cuộc đấu tranh mạnh mẽ của nô lệ chống chủ nô
B. Mâu thuẫn dân tộc, giai cấp gay gắt
C. Đế quốc Rôma rộng lớn, khủng hoảng trầm trọng không thể đương đầu với
cuộc tấn công của người Giécman từ phương Bắc
D. Các thị quốc nổi dậy và tách khỏi đế quốc Rôma
Câu 2. Đế quốc Rôma sụp đổ gắn liền với sự kết thúc của A. Chế độ chiếm nô B. Chế độ nô lệ
C. Thời kì phát triển của đế quốc Rôma
D. Cuộc đấu tranh chống áp bức, bóc lột
Câu 3. Vương quốc nào không phải do người Giecma thành lập A. Vương quốc Ba Tư B. Vương quốc Tây Gốt C. Vương quốc Phơrăng
D. Vương quốc của người Ăngglô Xắcxông
Câu 4. Khi tràn vào lãnh thổ rima người Giécman đã củng cố thế lực của mình
bằng nhiều biện pháp, ngoại trừ
A. Chiếm ruộng đất của chủ nô Rôma để chia cho nhau
B. Thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ, lập nhiều vương quốc mới của họ
C. Thủ lĩnh tự xưng là vua và phong các tước vị
D. Duy trì các tôn giáo nguyên thủy của người Giécman
Câu 5. Đẳng cấp quý tộc vũ sĩ ở phương Tây thời phong kiến có nguồn gốc là A. Quý tộc thị tộc
B. Quý tộc thị tộc người Giécman C. Tăng lữ D. Thân binh
Câu 6. Được phong các tước vị khác nhau và đất đai theo tước vị, đó là A. Quý tộc thị tộc B. Quý tộc vũ sĩ C. Tăng lữ D. Quý tộc tăng lữ
Câu 7. Đẳng cấp gắn liền với tôn giáo và nhà thờ, được phong cấp đất đai, rất giàu có là A. Quý tộc thị tộc B. Quý tộc vũ sĩ C. Tăng lữ D. Quý tộc tăng lữ
Câu 8. Các đẳng cấp phong kiến ở Tây Âu thời trung đại là
A. Lãnh chúa, Công tước, nông nô
B. Lãnh chúa, Kị sĩ, Nông nô
C. Công tước, hầu tước, bá tước, kị sĩ
D. Lãnh chúa, công tước, hầu tước, bá tước, kị sĩ
Câu 9. Lãnh chúa phong kiến ở Tây Âu có nguồn gốc là A. Những chủ nô Rôma B. Tăng lữ C. Những người giàu có
D. Quan lại, quý tộc thị tộc, quý tộc tăng lữ
Câu 10. Nguồn gốc hình thành giai cấp nông nô là A. Nô lệ và nông dân B. Từ binh chiến tranh C. Người dân Rôma
D. Người dân nghèo Giécman
Câu 11. Quá trình hình thành quan hệ sản xuất phong kiến ở Tây Âu là quá trình
A. Tập trung ruộng đất thành những lãnh địa lớn
B. Chia tách đế quốc Rôma cổ đại thành nhiều vương quốc nhỏ
C. Xác lập quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô
D. Hình thành các vương quốc phong kiến
Câu 12. Lãnh chúa bóc lột nông nô thông qua A. Tô thuế B. Sản phẩm cống nạp C. Tô hiện vật D. Tô lao dịch
Câu 13. Đơn vị chính trị, kinh tế cơ bản của chế độ phong kiến phân quyền ở Tây Âu là A. Trang trại B. Lãnh địa C. Xưởng thủ công D. Thành thị
Câu 14. Quá trình xác lập quan hệ sản xuất phong kiến diễn ra mạnh nhất ở vương quốc Tây Âu nào? A. Vương quốc Phơrăng B. Vương quốc Tây Gốt C. Vương quốc Văngđan
D. Vương quốc của người Ăngglô Xắcxông
Câu 15. Hãy tìm hiểu và cho biết vương quốc Phơrăng chính là tiền nhân của
các quốc gia nào hiện nay? A. Anh, Pháp, Đức B. Pháp, Đức, Italia C. Pháp, Hi Lạp, Italia D. Pháp, Đức, Balan
Câu 16. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của lãnh địa phong kiến?
A. Mỗi lãnh địa là một vương quốc nhỏ
B. Là một khu đất rộng lớn, gồm đất của lãnh chúa và đất khẩu phần.
C. Đât lãnh chúa có lâu đài, dinh thự, nhà thờ, có hào sâu, tường cao bao quanh
D. Đất khẩu phần được giao cho nông nô cày cấy để thu tô thuế
Câu 17. Lực lượng sản xuất chính trong lãnh địa nói riêng và xã hội phong kiến Tây Âu nói chung là A. Nông dân B. Nông nô C. Thợ thủ công D. Nô lê
Câu 18. Ý nào không phản ánh đúng thân phận của nông nô trong xã hội?
A. Được coi như những công cụ biết nói
B. Không có ruộng đất và phải nhận ruộng của lãnh chúa
C. Bị gắn chặt với ruộng đất và lệ thuộc vào lãnh chúa
D. Phải nộp tô, thuế rất nặng cho lãnh chúa
Câu 19. Hãy so sánh thân phận của nông nô với thân phận nô lệ
A. Không có gì khác nhau, bị bóc lột cùng cực, bị đối xử tàn nhẫn
B. Bị gắn chặt với ruộng đất và lệ thuộc vào chủ
C. Tự do hơn trong sản xuất, có nông cụ, gia súc, gia đình và túp lều để ở
D. Đều được coi như những công cụ biết nói
Câu 20. Đặc điểm nổi bật về kinh tế của lãnh địa phong kiến là gì?
A. Sản xuất có những tiến bộ đáng kể: dùng phân bón, gieo trồng theo thời vụ
B. Nông dân sản xuất ra được mọi thứ cân dùng trong lãnh địa
C. Lãnh địa là một cơ sở kinh tế đóng kín, mang tính chất tự nhiên, tự cấp, tự túc
D. Chỉ mua sắt, muối và sa xỉ phẩm từ bên ngoài lãnh địa
Câu 21. Ý không phản ánh đúng biểu hiện của chế độ phong kiến phân quyền ở
Tây Âu thời trung đại là
A. Mỗi lãnh địa là một đơn vị chính trị độc lập
B. Vua không có quyền can thiệp vào lãnh địa của lãnh chúa lớn
C. Thực chất vua chỉ là một lãnh chúa lớn
D. Vua chỉ là tổng tư lệnh tối cao về quân sự
Câu 22. Quyền “miễn trừ” mà nhà vua trao cho lãnh chúa là
A. Nhà vua không can thiệp vào lãnh địa của lãnh chúa lớn
B. Quyền không phải đóng thuế của một số lãnh chúa lớn
C. Quyền không phải quỳ lạy mỗi khi yết kiến nhà vua của một số lãnh chúa lớn
D. Quyền miễn đóng góp về mặt quân sự mỗi khi có chiến tranh của một số lãnh chúa
Câu 23. Chế độ phong kiến châu Âu thời sơ kì trung đại được gọi là chế độ
phong kiến phân quyền vì
A. Chính quyền được phân thành nhiều bộ với những chức năng, nhiệm vụ độc lập.
B. Mỗi lãnh địa như một nước nhỏ, một pháo đài kiên cố, bất khả xâm phạm
C. Nhà vua có quyền lực tối cao nhưng quyền hành của bộ máy giúp việc, đứng
đầu là Tể tướng, cũng không nhỏ
D. Có sự phân biệt rõ giữa quyền lập pháp của nhà vua và quyền hành pháp của lãnh chúa
Câu 24. Người ta nói: “Các lãnh chúa phong kiến mặc dù rất giàu có, song số
đông rất thô lỗ, dốt nát, thậm chí không biết chữ”. Sở dĩ như vậy là vì?
A. Công việc của họ là chiến đấu nên việc huấn luyện quân sự là chủ yếu, họ
không quan tâm đến học văn hóa để mở mang trí tuệ
B. Xuất thân của họ là các quý tộc thị tộc, trình độ mọi mặt thua kém hơn hẳn so
với các quý tộc, chủ nô Rôma trước đây
C. Nền sản xuất nông nghiệp trong các lãnh địa không đòi hỏi nhiều về tri thức khoa học
D. Nhà nước phong kiến Tây Âu không khuyến khích việc học hành thi cử
Câu 25. Từ thế kỉ XI, ở Tây âu đã xuất hiện
A. Những tiền đề của nền kinh tế hàng hóa
B. Những công trường thủ công
C. Những đô thị luôn làm nghề buôn bán
D. Những lãnh địa lớn trên cơ sở hợp nhất nhiều lãnh thổ nhỏ
Câu 26Nét nổi bật của nên sản xuất ở Tây Âu thế kỉ XI là
A. Thủ công nghiệp rất phát triển các công trường thủ công ra đời
B. Máy móc bắt đầu được sử dụng trong các công xưởng
C. Sản phẩm không bị đóng kín trong lãnh địa mà đem bán ra thì trường
D. Trong sản xuất đã hình thành quan hệ chủ - nợ
Câu 27. Quá trình chuyên môn hóa diễn ra khá mạnh mẽ trong A. Nông nghiệp B. Thủ công nghiệp C. Lãnh địa D. Thương nghiệp
Câu 28. Để thoát khỏi lãnh địa, một số thợ thủ công đi A. Nông nghiệp B. Thủ công nghiệp C. Lãnh địa D. Thương nghiệp
Câu 29. Thành thị Tây Âu chủ yếu được hình thành tại
A. Những nơi đông dân cư
B. Những nơi có đông người qua lại
C. Những lãnh địa của lãnh chúa có tư tưởng tiến bộ D. Thành thị cổ đại
Câu 30. Loại hình nào không phải là thành thị ở Tây Âu thời trung đại?
A. Thành thị do thợ thủ công và thương nhân lập nên
B. Thành thị do lãnh chúa lập ra
C. Thành thị được phục hồi từ những thành thị cổ đại
D. Thành thị gắn liền với các trung tâm công thương nghiệp
Câu 31. Cư dân chủ yếu của thành thị là
A. Thợ thủ công, thương nhân
B. Thợ thủ công, nông dân C. Lãnh chúa, quý tộc
D. Lãnh chúa, thợ thủ công
Câu 32. Phường hội là tổ chức của A. Thợ thủ công B. Thương nhân C. Nông dân tự do D. Các chủ xưởng
Câu 33. Các phường hội đặt ra phường quy nhằm nhiều mục đích, ngoại trừ việc
A. Giữ độc quyền trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
B. Bảo vệ quyền lợi co những người cùng ngành nghề
C. Đấu tranh chống sự áp đặt, sách nhiễu của các lãnh chúa
D. Đấu tranh vì quyền lợi kinh tế, chính trị của các thành viên
Câu 34. Sản xuất ở thành thị phát triển dẫn đến
A. Trong các xưởng thủ công hình thành bộ phận chuyên lo bán hàng
B. Hình thành tầng lớp thương nhân làm trung gian giữa người sản xuất và
người tiêu thụ sản phẩm
C. Tình trạng hàng hóa ế thừa không có người mua
D. Hình thành các chợ để buôn bán hàng hóa
Câu 35. Để bảo vệ lợi ích của mình, thương nhân đã lập ra A. Các hội buôn B. Các hội chợ C. Các thương hội
D. Tổ chức tín dụng – tiền thân của các ngân hàng
Câu 36. Vai trò quan trọng nhất của thành thị đối với sự phát triển của các nước
Tây Âu thời trung đại là
A. Góp phần phá vỡ nền kinh tế tự nhiên của các lãnh địa
B. Thúc đẩy nền kinh tế công thương nghiệp phát triển
C. Mang không khí tự do, dân chủ, mở mang tri thức cho mọi người
D. Góp phần xóa bỏ chế độ phong kiến phân quyền, thống nhất quốc gia dân tộc
Đáp án Trắc nghiệm Lịch Sử 10 bài 10 Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C A A D B Câu 6 7 8 9 10 Đáp án B D C D A Câu 11 12 13 14 15 Đáp án C A B A B Câu 16 17 18 19 20 Đáp án A B A C C Câu 21 22 23 24 25 26 Đáp án D A B A A C Câu 27 28 Đáp án B A Câu 29 30 31 32 33 34 35 36 Đáp án B D A A D B C D