Trắc nghiệm Lịch sử 10 bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông

Trắc nghiệm Lịch sử 10 bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 này là câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử theo từng bài trong SGK, giúp các bạn tự ôn tập kiến thức môn Sử hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo

Trc nghim Lch s 10 bài 3: Các quc gia c đại phương Đông
Câu 1. Các quc gia c đại đầu tiên đưc hình thành
A. Lưu vực các dòng sông ln châu Mĩ.
B. Vùng ven biển Địa Trung Hi.
C. Lưu vực các dòng sông ln châu Á, châu Phi.
D. Lưu vc các dòng sông ln châu Á, châu Phi và vùng ven biển Địa Trung
Hi.
Câu 2. Điu kin t nhiên nào không phải là cơ sở hình thành ca các quc gia
c đại phương Đông?
A. Đt phù sa ven sông màu m, mm xp, rt d canh tác.
B. Lượng mưa phân b đều đặn theo mùa.
C. Khí hu nóng m, phù hp cho vic gieo trng.
D. Vùng ven bin, có nhiều vũng, vịnh sâu và kín gió.
Câu 3.c quc gia c đại phương Đông được hình thành vào khong thi gian
nào?
A. Khong t thiên niên k IV-III TCN.
B. Khoảng 3000 năm TCN.
C. Cách đây khoảng 4000 năm.
D. Cách đây khoảng 3000 năm.
Câu 4. Ti sao các quc gia c đại phương Đông sớm hình thành và phát trin
lưu vực các sông ln?
A. Đây vốn là địa bàn sinh sng ca ngưi nguyên thy.
B. Điu kin t nhiên đây thun li, đt đai màu mỡ, d canh tác, to điu kin
cho sn xut phát trin.
C. Cư dân ở đây sớm phát hin ra công c bng kim loi.
D. Gm tt các nguyên nhân trên.
Câu 5. Công c sn xut ban đu của cư dân cổ đại phương Đông là gì?
A. Đá.
B. Đng.
C. Đng thau, k c đá, tre, gỗ.
D. St.
Câu 6. Cư dân cổ đại phương Đông sinh sng bng ngh gì?
A. Trng trt, chăn nuôi.
B. Thương nghiệp.
C. Th công nghip.
D. Nông nghip và nhng ngành kinh tế b tr cho ngh nông.
Câu 7. Cư dân cổ đại phương Đông vn ly ngh gc là
A. Ngh nông.
B. Chăn nuôi gia súc.
C. Buôn bán.
D. Th công nghip.
Câu 8. Điu kin t nhiên phương thức gắn dân c đại phương Đông
trong công vic
A. Khai phá đất đai, tr thy, làm thy li.
B. Chăn nuôi đại gia súc.
C. Buôn bán đưng bin.
D. Sn xut th công nghip.
Câu 9. Nhà nước c đại phương Đông hình thành sớm nht đâu?
A. Ai Cp (Bc Phi).
B. Lưng Hà (Tây Á).
C. Ấn Độ.
D. Trung Quc.
Câu 10. Hãy sp xếp các quc gia sau theo trình t thi gian xut hin: 1. Trung
Quc; 2. Ai Cp; 3. Ấn Độ; 4. Lưng Hà.
A. 1,2,4,3.
B. 2,4,3,1.
C. 2,4,1,3.
D. 2,3,4,1.
Câu 11. Hãy kết ni ni dung ct bên trái vi ct bên phi cho phù hp v s
hình thành các quc gia c đại phương Đông.
1. Sông Nin
2. Hoàng Hà, Trường Giang
3. Sông Tigoro và Ophorat
4. Sông n, sông Hng
A, Ấn Độ
B, Lưng Hà
C, Ai Cp
D, Trung Quc
A. 1 d, 2 c, 3 b, 4 a.
B. 1 c, 2 d, 3 d, 4 a.
C. 1 b, 2 c, 3 a, 4 d.
D. 1 a, 2 b, 3 c, 4 d.
Câu 12. Ai Cp c đại, cư dân sinh sống tp trung theo tng
A. Th tc. B. B lc.
C. Công xã. D. Nôm.
Câu 13. Nhà nưc Ai Cp c đại hình thành trên cơ sở
A. Liên kết các th tc.
B. Liên kết các b lc.
C. Liên kết các công xã.
D. Liên kết, chinh phc tt c các nôm.
Câu 14. Các tng lp chính trong xã hi c đại phương Đông là
A. Quý tc, quan li, nông dân công xã.
B. Vua, quý tc, nô l.
C. Ch nô, nông dân t do, nô l.
D. Quý tc, nông dân công xã, nô l.
Câu 15. Đối tượng nào không thuc tng lp thng tr các quc gia c đại
phương Đông?
A. Quý tc, quan li.
B. Tăng lữ.
C. Ch ruộng đất.
D. Thương nhân.
Câu 16. Ý nào không phi là đc đim ca nô l phương Đông c đại?
A. Là tù binh chiến tranh hay nhng nông dân công xã không tr được n hoc
b phm ti.
B. Chuyên làm vic nng nhc và hu h tng lp quý tc.
C. Đưc coi là “công c biết nói”.
D. Không phi là lực lượng sn xut chính trong xã hi.
Câu 17. Lc lưng sn xut chính trong xã hi c đại phương Đông là
A. Nông dân công xã.
B. Nô l.
C. Th th công.
D. Thương nhân.
Câu 18. Nguyên nhân chính dẫn đến s liên kết, hình thành các quc gia c
đại phương Đông là
A. Nhu cu tr thy và xây dng công trình thy li.
B. Nhu cu t v, chng các thế lực xâm lăng.
C. Nhu cu phát trin kinh tế.
D. Nhu cu xây dựng các công trình, lăng tm ln.
Câu 19. Nhà nước phương Đông cổ đại mang bn cht ca
A. Nhà nước độc tài quân s.
B. Nhà nước quân ch chuyên chế c đại.
C. Nhà nước quân ch chuyên chế trung ương tập quyn.
D. Nhà nưc dân ch tp quyn.
Câu 20. Ý nào không phản ánh đúng vai trò của nhà vua phương Đông cổ
đại.
A. Đi din cho thn thánh dưới trn gian.
B. Là Thiên t (con tri).
C. Ngưi ch ti cao ca đt nưc.
D. Ngưi có quyn quyết đnh mi chính sách và công vic.
Câu 21. Giúp vic cho vua là
A. Tha tưng.
B. Vidia
C. B máy hành chính quan liêu gm toàn quý tc.
D. Hi đng quý tc.
Câu 22. B máy giúp vic cho vua ph trách rt nhiu công vic, ngoi tr.
A. Thu thuế.
B. Ch đạo xây dng các công trình công cng.
C. Ch huy quân đi.
D. Cai quản đền th thn.
Câu 23. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của nhà c chuyên chế c
đại.
A. Xut hiện đầu tiên trong lch s.
B. Do vua đứng đầu có quyn lc ti cao.
C. Giúp vic cho vua là b máy hành chính quan liêu.
D. Nho giáo là h tư tưng chính thng.
Câu 24. Đọc đoạn tư liu sau v ni dung trong luật Hammurabi (Lưỡng Hà):
“Trâm, một v vua quang minh ngoan đạo, phát huy chính nghĩa đời, dit
tr k gian ác, không tuân theo pháp lut, làm cho k mnh không hiếp k
yếu, làm cho Trm ging như thần Samat, soi đến dân đen, tỏa ánh sáng khp
mt đt”
Hãy cho biết đoạn tư liệu trên nói lên điều gì?
A. Nhà nước hình thành để cai qun xã hi theo lut pháp.
B. Nhà nước hình thành trên cơ sở nhu cu tr thy, làm thy li.
C. Nhà nước do vua đứng đầu và có toàn quyn.
D. Nhà vua cai tr đất nước theo lut pháp tiến b.
Câu 25. Ti sao gi chế độ nhà nước phương Đông c đại chế độ quân
ch chuyên chế c đại?
A. Xut hin sm nhất, do nhà vua đứng đầu.
B. Đứng đầu nhà nưc là vua, có quyn lc ti cao.
C. Xut hin sm nht, do vua chuyên chế đứng đầu, có quyn lc ti cao.
D. Nhà nước đầu tiên t thi c đại.
Câu 26. Thiên văn học lịch khai ra đi sm các quc gia c đại
phương Đông là do nhu cầu
A. Cúng tế các v thn linh.
B. Phc v vic buôn bán bằng đường bin.
C. Sn xut nông nghip.
D. Tìm hiểu vũ trụ, thế gii của con người.
Câu 27. Lịch do người phương Đông to ra gi là
A. Dương lịch.
B. Âm lch.
C. Nông lch.
D. Âm dương lch.
Câu 28. Người phương Đông cổ đi đã sáng to ra nhiu loi ch, ngoi tr
A. Ch ng hình.
B. Ch ng ý.
C. H ch cái A, B, C.
D. Ch hình nêm
Câu 29. Đim hn chế ca ch viết của người phương Đông là
A. Ch có quá nhiu hình, nét, kí hiu nên kh năng phổ biến b hn chế.
B. Cht liệu để viết ch rt khó tìm.
C. Các kí hiu, hình nét không ổn định mà luôn thay đổi.
D. Ch để biên son các b kinh, không có kh năng ứng dng trong thc tế.
Câu 30. Ý nào không phản ánh đúng nhu cầu dẫn đến s sáng to toán hc ca
người phương Đông?
A. Tính toán li din tích ruộng đất sau mỗi mùa nước ngp.
B. Tính toán trong xây dng.
C. Tính toán các khon n nn.
D. Tính toán l lãi trong buôn bán nô l.
Câu 31. Ch s A rp k c s 0 được dùng ngày nay là thành tu ca
A. Ngưi Ai cp c đại
B. Ngưi Lưng Hà
C. Ngưi La Mã c đi
D. Ngưi Ấn Độ c đại
Câu 32. Kim t tháp là thành tu kiến trúc của cư dân cổ
A. Ai Cp B. Trung Quc
C. Ấn Độ D. Lưng Hà
Câu 33. Nhận xét nào không đúng về nền văn hóa cổ đại phương Đông?
A. Là cái nôi ca nền văn minh nhân loại
B. Có nhiều đóng góp cho nhân loại v ch viết và toán hc…
C. Nhng thành tu v khoa hc của người phương Đông đặt nn tng cho s
ra đi ca các ngành khoa hc sau này
D. Th hin rõ tính tp quyn, chuyên chế của nhà nước c đại phương Đông
Câu 34.sao trong các b luật nhà nước c đại phương Đông nhiều điều
khoản liên quan đến công tác thy lợi quy đnh hình pht rt nặng đối vi
nhng ai vi phm đến các điều khon này?
A. Người phương Đông cổ đại rt coi trng công tác thy li
B. Đ đảm bảo tưới tiêu cho ruộng đồng
C. đây nghề nông là gc
D. Hình thành n lưu vc các dòng song ln, công tác tr thy thy li
điều kin tiên quyết để duy trì và phát trin quc gia
Đáp án Trc nghim Lch s 10 bài 3: Các quc gia c đại phương Đông
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
D
A
B
C
Câu
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
A
A
B
Câu
11
12
13
14
15
Đáp án
B
D
D
D
D
Câu
17
18
19
20
21
Đáp án
A
A
B
B
C
Câu
23
24
25
26
27
28
Đáp án
D
C
C
C
C
B
Câu
29
30
31
32
33
34
Đáp án
A
D
D
A
C
D
| 1/8

Preview text:

Trắc nghiệm Lịch sử 10 bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông
Câu 1. Các quốc gia cổ đại đầu tiên được hình thành ở
A. Lưu vực các dòng sông lớn ở châu Mĩ.
B. Vùng ven biển Địa Trung Hải.
C. Lưu vực các dòng sông lớn ở châu Á, châu Phi.
D. Lưu vực các dòng sông lớn ở châu Á, châu Phi và vùng ven biển Địa Trung Hải.
Câu 2. Điều kiện tự nhiên nào không phải là cơ sở hình thành của các quốc gia cổ đại phương Đông?
A. Đất phù sa ven sông màu mỡ, mềm xốp, rất dễ canh tác.
B. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa.
C. Khí hậu nóng ẩm, phù hợp cho việc gieo trồng.
D. Vùng ven biển, có nhiều vũng, vịnh sâu và kín gió.
Câu 3. Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng từ thiên niên kỉ IV-III TCN. B. Khoảng 3000 năm TCN.
C. Cách đây khoảng 4000 năm.
D. Cách đây khoảng 3000 năm.
Câu 4. Tại sao các quốc gia cổ đại phương Đông sớm hình thành và phát triển ở lưu vực các sông lớn?
A. Đây vốn là địa bàn sinh sống của người nguyên thủy.
B. Điều kiện từ nhiên ở đây thuận lợi, đất đai màu mỡ, dễ canh tác, tạo điều kiện
cho sản xuất phát triển.
C. Cư dân ở đây sớm phát hiện ra công cụ bằng kim loại.
D. Gồm tất các nguyên nhân trên.
Câu 5. Công cụ sản xuất ban đầu của cư dân cổ đại phương Đông là gì? A. Đá. B. Đồng.
C. Đồng thau, kể cả đá, tre, gỗ. D. Sắt.
Câu 6. Cư dân cổ đại phương Đông sinh sống bằng nghề gì?
A. Trồng trọt, chăn nuôi. B. Thương nghiệp. C. Thủ công nghiệp.
D. Nông nghiệp và những ngành kinh tế bổ trợ cho nghề nông.
Câu 7. Cư dân cổ đại phương Đông vẫn lấy nghề gốc là A. Nghề nông. B. Chăn nuôi gia súc. C. Buôn bán. D. Thủ công nghiệp.
Câu 8. Điều kiện tự nhiên và phương thức gắn bó cư dân cổ đại phương Đông trong công việc
A. Khai phá đất đai, trị thủy, làm thủy lợi.
B. Chăn nuôi đại gia súc.
C. Buôn bán đường biển.
D. Sản xuất thủ công nghiệp.
Câu 9. Nhà nước cổ đại phương Đông hình thành sớm nhất ở đâu? A. Ai Cập (Bắc Phi). B. Lưỡng Hà (Tây Á). C. Ấn Độ. D. Trung Quốc.
Câu 10. Hãy sắp xếp các quốc gia sau theo trình tự thời gian xuất hiện: 1. Trung
Quốc; 2. Ai Cập; 3. Ấn Độ; 4. Lưỡng Hà. A. 1,2,4,3. B. 2,4,3,1. C. 2,4,1,3. D. 2,3,4,1.
Câu 11. Hãy kết nối nội dung ở cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp về sự
hình thành các quốc gia cổ đại ở phương Đông. 1. Sông Nin A, Ấn Độ
2. Hoàng Hà, Trường Giang B, Lưỡng Hà 3. Sông Tigoro và Ophorat C, Ai Cập 4. Sông Ấn, sông Hằng D, Trung Quốc
A. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a.
B. 1 – c, 2 – d, 3 – d, 4 – a.
C. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 – d.
D. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d.
Câu 12. Ở Ai Cập cổ đại, cư dân sinh sống tập trung theo từng
A. Thị tộc. B. Bộ lạc. C. Công xã. D. Nôm.
Câu 13. Nhà nước Ai Cập cổ đại hình thành trên cơ sở
A. Liên kết các thị tộc.
B. Liên kết các bộ lạc.
C. Liên kết các công xã.
D. Liên kết, chinh phục tất cả các nôm.
Câu 14. Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đông là
A. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã. B. Vua, quý tộc, nô lệ.
C. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ.
D. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ.
Câu 15. Đối tượng nào không thuộc tầng lớp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông? A. Quý tộc, quan lại. B. Tăng lữ. C. Chủ ruộng đất. D. Thương nhân.
Câu 16. Ý nào không phải là đặc điểm của nô lệ ở phương Đông cổ đại?
A. Là tù binh chiến tranh hay những nông dân công xã không trả được nợ hoặc bị phạm tội.
B. Chuyên làm việc nặng nhọc và hầu hạ tầng lớp quý tộc.
C. Được coi là “công cụ biết nói”.
D. Không phải là lực lượng sản xuất chính trong xã hội.
Câu 17. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Đông là A. Nông dân công xã. B. Nô lệ. C. Thợ thủ công. D. Thương nhân.
Câu 18. Nguyên nhân chính dẫn đến sự liên kết, hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông là
A. Nhu cầu trị thủy và xây dựng công trình thủy lợi.
B. Nhu cầu tự vệ, chống các thế lực xâm lăng.
C. Nhu cầu phát triển kinh tế.
D. Nhu cầu xây dựng các công trình, lăng tẩm lớn.
Câu 19. Nhà nước phương Đông cổ đại mang bản chất của
A. Nhà nước độc tài quân sự.
B. Nhà nước quân chủ chuyên chế cổ đại.
C. Nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền.
D. Nhà nước dân chủ tập quyền.
Câu 20. Ý nào không phản ánh đúng vai trò của nhà vua ở phương Đông cổ đại.
A. Đại diện cho thần thánh dưới trần gian.
B. Là Thiên tử (con trời).
C. Người chủ tối cao của đất nước.
D. Người có quyền quyết định mọi chính sách và công việc.
Câu 21. Giúp việc cho vua là A. Thừa tướng. B. Vidia
C. Bộ máy hành chính quan liêu gồm toàn quý tộc. D. Hội đồng quý tộc.
Câu 22. Bộ máy giúp việc cho vua phụ trách rất nhiều công việc, ngoại trừ. A. Thu thuế.
B. Chỉ đạo xây dựng các công trình công cộng. C. Chỉ huy quân đội.
D. Cai quản đền thờ thần.
Câu 23. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm của nhà nước chuyên chế cổ đại.
A. Xuất hiện đầu tiên trong lịch sử.
B. Do vua đứng đầu có quyền lực tối cao.
C. Giúp việc cho vua là bộ máy hành chính quan liêu.
D. Nho giáo là hệ tư tưởng chính thống.
Câu 24. Đọc đoạn tư liệu sau về nội dung trong luật Hammurabi (Lưỡng Hà):
“Trâm, một vị vua quang minh và ngoan đạo, phát huy chính nghĩa ở đời, diệt
trừ kẻ gian ác, không tuân theo pháp luật, làm cho kẻ mạnh không hà hiếp kẻ
yếu, làm cho Trẫm giống như thần Samat, soi đến dân đen, tỏa ánh sáng khắp mặt đất”
Hãy cho biết đoạn tư liệu trên nói lên điều gì?
A. Nhà nước hình thành để cai quản xã hội theo luật pháp.
B. Nhà nước hình thành trên cơ sở nhu cầu trị thủy, làm thủy lợi.
C. Nhà nước do vua đứng đầu và có toàn quyền.
D. Nhà vua cai trị đất nước theo luật pháp tiến bộ.
Câu 25. Tại sao gọi chế độ nhà nước ở phương Đông cổ đại là chế độ quân
chủ chuyên chế cổ đại?
A. Xuất hiện sớm nhất, do nhà vua đứng đầu.
B. Đứng đầu nhà nước là vua, có quyền lực tối cao.
C. Xuất hiện sớm nhất, do vua chuyên chế đứng đầu, có quyền lực tối cao.
D. Nhà nước đầu tiên từ thời cổ đại.
Câu 26. Thiên văn học và lịch sơ khai ra đời sớm ở các quốc gia cổ đại
phương Đông là do nhu cầu
A. Cúng tế các vị thần linh.
B. Phục vụ việc buôn bán bằng đường biển.
C. Sản xuất nông nghiệp.
D. Tìm hiểu vũ trụ, thế giới của con người.
Câu 27. Lịch do người phương Đông tạo ra gọi là A. Dương lịch. B. Âm lịch. C. Nông lịch. D. Âm dương lịch.
Câu 28. Người phương Đông cổ đại đã sáng tạo ra nhiều loại chữ, ngoại trừ A. Chữ tượng hình. B. Chữ tượng ý. C. Hệ chữ cái A, B, C. D. Chữ hình nêm
Câu 29. Điểm hạn chế của chữ viết của người phương Đông là
A. Chữ có quá nhiều hình, nét, kí hiệu nên khả năng phổ biến bị hạn chế.
B. Chất liệu để viết chữ rất khó tìm.
C. Các kí hiệu, hình nét không ổn định mà luôn thay đổi.
D. Chỉ để biên soạn các bộ kinh, không có khả năng ứng dụng trong thực tế.
Câu 30. Ý nào không phản ánh đúng nhu cầu dẫn đến sự sáng tạo toán học của người phương Đông?
A. Tính toán lại diện tích ruộng đất sau mỗi mùa nước ngập.
B. Tính toán trong xây dựng.
C. Tính toán các khoản nợ nần.
D. Tính toán lỗ lãi trong buôn bán nô lệ.
Câu 31. Chữ số A rập kể cả số 0 được dùng ngày nay là thành tựu của
A. Người Ai cập cổ đại B. Người Lưỡng Hà
C. Người La Mã cổ đại
D. Người Ấn Độ cổ đại
Câu 32. Kim tự tháp là thành tựu kiến trúc của cư dân cổ A. Ai Cập B. Trung Quốc C. Ấn Độ D. Lưỡng Hà
Câu 33. Nhận xét nào không đúng về nền văn hóa cổ đại phương Đông?
A. Là cái nôi của nền văn minh nhân loại
B. Có nhiều đóng góp cho nhân loại về chữ viết và toán học…
C. Những thành tựu về khoa học của người phương Đông đặt nền tảng cho sự
ra đời của các ngành khoa học sau này
D. Thể hiện rõ tính tập quyền, chuyên chế của nhà nước cổ đại phương Đông
Câu 34. Vì sao trong các bộ luật nhà nước cổ đại phương Đông có nhiều điều
khoản liên quan đến công tác thủy lợi và quy định hình phạt rất nặng đối với
những ai vi phạm đến các điều khoản này?
A. Người phương Đông cổ đại rất coi trọng công tác thủy lợi
B. Để đảm bảo tưới tiêu cho ruộng đồng
C. Ở đây nghề nông là gốc
D. Hình thành bên lưu vực các dòng song lớn, công tác trị thủy và thủy lợi là
điều kiện tiên quyết để duy trì và phát triển quốc gia
Đáp án Trắc nghiệm Lịch sử 10 bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C D A B C Câu 6 7 8 9 10 Đáp án D A A A B Câu 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D D D D C Câu 17 18 19 20 21 22 Đáp án A A B B C D Câu 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C C C C B Câu 29 30 31 32 33 34 Đáp án A D D A C D