Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 này là câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử theo từng bài trong SGK, giúp các bạn tự ôn tập kiến thức môn Sử hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

Trc nghim Lch S 10 Bài 5: Trung quc thi phong kiến
Câu 1. Trung Quc đưc thng nht dưi triu đại nào?
A. Tn B. Hán
C. S D. Triu
Câu 2. Trung Quc đưc thng nhất vào năm nào?
A. 221 TCN B. 212 TCN
C. 206 TCN D. 122 TCN
Câu 3. Vua Tần xưng
A. Vương B. Hoàng đế
C. Đi đế D. Thiên t
Câu 4. Hai chc quan cao nht giúp vua tr c là
A. Tha tưng và Thái úy
B. T ng và Thái úy
C. T ng và Tha tưng
D. Thái úy và Thái thú
Câu 5. Hoàng đế Trung Hoa chia đt nưc thành
A. Ph, huyn B. Qun huyn
C. Tnh, huyn D. Tỉnh đạo
Câu 6. Thành phn nào không phi là kết qu do s phân hóa ca giai cp nông
dân dưới thi Tn mà ra?
A. Mt b phn giàu có
B. Nông nô
C. Nông dân t canh
D. Nông dân lĩnh canh
Câu 7. Ý nào không đúng về các thành phn xã hi dưi thi Tn?
A. Đa ch
B. Nông dân t canh
C. Nông dân lĩnh canh
D. Lãnh chúa
Câu 8. Yếu t nào to nên s khác bit gia nông dân t canh và nông dân lính
canh dưi thi Tn?
A. Tài sn nói chung B. Ruộng đất
C. Vàng bc D. Công c s hu
Câu 9. Quan h sn xut chính đưc thiết lập dưới thi Tn Hán
A. Quan h bóc lt ca quý tc đi vi nông dân công xã
B. Quan h bóc lt của địa ch đối vi nông dân t canh
C. Quan h bóc lt của lãnh chúa đi vi nông nô
D. Quan h bóc lt của địa ch đối với nông dân lĩnh canh
Câu 10. Chế độ phong kiến Trung Quc đưc xác lp khi
A. Quan h vua tôi được xác lp
B. Quan h bóc lt ca quý tc đi với nông dân công xã được xác lp
C. Quan h bóc lột địa tô ca đa ch đối với nông dân lĩnh canh đưc xác lp
D. Vua Tần xưng là Hoàng đế
Câu 11. Đim ni bt nht ca chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thi Tn,
Hán là gì?
A. Trong xã hi hình thành hai giai cấp cơ bản là địa ch và nông dân lĩnh canh
B. Chế độ phong kiến Trung Quc hình thành và bưc đầu đưc cng c
C. Đây là chế độ quân ch chuyên chú trung ương tập quyn
D. Hai triều đại này điu thc hiện chính sách bành trướng, m rng lãnh th
Câu 12. Các triều đi Tn Hán xut hin Trung Quốc tương ứng vi thi
nào trong lch s Vit Nam?
A. Thời nhà nước Văn Lang
B. Cui thời Văn Lang và thời Âu lc
C. Thi kì tiền Văn Lang – Âu Lc
D. Thi Bc thuc
Câu 13. Ý nào không phản ánh đúng điểm ni bt ca tình hình Trung Quc
cui thi Tn và cui thi Hán?
A. Các thế lc cát c, tranh giành quyn lc ln nhau
B. Mâu thun giai cp gay gt, nông dân khắp nơi nổi dậy đấu tranh
C. Nn ngoi xâm
D. Các triu Tn, Hán suy yếu ri sụp đổ
Câu 14. Chế độ ruộng đất ni tiếng dưới thời Đường là
A. Chế độ quân điền
B. Chế độ tỉnh điển
C. Chế độ tô, dung, điu
D. Chế độ lc đin
Câu 15. Nét ni bt ca tình hình nông nghip dưới thời Đưng là
A. Nhà nưc thc hin gim tô thuế, bớt sưu dịch
B. Nhà nước thc hin chế độ quân điền
C. Nhà nước thc hin chế độ tô, dung, điu
D. Áp dụng kĩ thuật canh tác mi vào sn xut
Câu 16. Ngưi nông dân nhn rung của nhà nưc phải có nghĩa vụ
A. Nộp tô cho nhà nưc
B. Với nhà nước theo chế độ tô, dung điệu
C. Đi lao dịch cho nhà nước
D. Np thuế cho nhà nước
Câu 17. Ý nào không phản ánh đúng sự phát trin thnh đt ca th công nghip
và thương nghiệp dưới thi Đưng?
A. Các tác phưng luyn sắt, đóng thuyn có hàng chục người làm vic
B. Các tuyến giao thông được m mang phc v nhu cu sn xut
C. “Con đường lụa”trên bộtrên biển được thiết lp m mang phc v
nhu cu sn xut
D. Đã thành lập các phường hội và thương hội chuyên sn xut và buôn bán sn
phm th công
Câu 18. Sau khi thành lập, nhà Đường Trung Quốc đã thực hin nhiu bin
pháp tăng cường b máy cai tr, ngoi tr
A. Cng c b máy triều đình, với quyn lc tuyt đi của hoàng đế
B. C người thân tín cai quản các địa phương
C. C những người thân tc các công thn gi chc Tiết độ s cai tr các
vùng biên cương
D. Xóa b chế độ tiến c quan li
Câu 19. Chế độ tuyn chn quan lại dưới thời Đường điểm tiến b hơn các
triều đại trưc là
A. Tuyn chn quan li t con em ca quý tc
B. Tuyn chn c con em địa ch thông qua khoa c
C. Bãi b chế độ tiến c, tt c đều phi tri qua thi c
D. Thông qua thi c t do cho mọi đối tưng
Câu 20. Đặc đim ni bt ca chế độ phong kiến Trung Quc dưi thi Đưng
là gì?
A. Chính quyn phong kiến được cng c và hoàn thin hơn
B. Kinh tế phát trin tương đối toàn din
C. M rng lãnh th thông qua xâm lấn, xâm lưc các lãnh th bên ngoài
D. Chế độ phong kiến Trung Quc phát triển đến đỉnh cao
Câu 21. Ngưi sáng lp ra nhà Minh Trung Quc là
A. Trn Thng Ngô Qung
B. Triu Khuông Dn
C. Chu Nguyên Chương
D. Hoàng Sào
Câu 22. Nhà Minh đưc thành lập trên cơ sở đánh bại s thng tr ca triu đi
ngoi tc nào?
A. Kim B. Mông C
C. Nguyên D. Thanh
Câu 23. Ý nào không phản ánh đúng chính sách ca Minh Thái T để xây dng
chế độ quân ch chuyên chế tp quyn?
A. Chia đất nước thành các tnh
B. B các chc Tha tướng, Thái úy, thay thế là các quan Thượng thư đng đu
các b; thành lp 6 b (Li, H, L, Binh, Hình, Công)
C. Ban hành chế độ thi c cht ch, quy c để tuyn chn quan li
D. Hoàng đế tp trung quyn hành, trc tiếp nm quân đi
Câu 24. Đặc đim ni bt nht ca Trung Quc dưi thi Minh là
A. Xut hin nhiều xưng th công ln
B. Thành th mc lên rt nhiu và rt phn thnh
C. Xây dng hoàn chnh b máy quân ch chuyên chế tp quyn
D. Kinh tế hàng hóa phát trin, mm mng quan h sn xuất bn ch nghĩa
xut hin
Câu 25. Cuc khởi nghĩa làm cho nhà Minh sụp đổ do ai lãnh đạo?
A. Trn Thng Ngô Quang
B. Chu Nguyên Chương
C. Lý T Thành
D. Triu Khuông Dn
Câu 26. Nhà Thanh Trung Quc là
A. Triều đại ngoi tc
B. Triều đại phong kiến dân tc
C. Triều đại đánh du s phát triển đến đỉnh cao
D. Triều đại được thành lp sau phong trào khi nghĩa nông dân rng ln
Câu 27. Chính sách thng tr của nhà Thanh đã gây ra hậu qu nghiêm trng
nht đi vi Trung Quc là
A. Chính sách thng tr ngoi tc, làm cho chế độ phong kiến Trung Quc ngày
càng trì tr
B. Chính sách áp bc dân tc, làm cho các mâu thun xã hội ngày càng tăng
C. Chính sách “bế quan ta cảng”gây nên nhiều cuộc xung đột kch lit vi
thương nhân châu Âu
D. Làm cho chế độ phong kiến ngày càng suy sp, tạo điều kiện cho bản
phương Tây nhòm ngó, xâm lược Trung Quc
Câu 28. Ý nào không giải thích đúng tại sao kinh tế công thương nghiệp
Trung Quc sm phát triển nhưng nền kinh tế tư bản ch nghĩa vẫn không phát
triển được nước này?
A. Do Trung Quc không phát triển theo đúng hình của các ớc phương
Tây và Nht Bn
B. Quan h sn xut phong kiến li thi vn được duy trì cht ch Trung Quc
C. Chế độ cai tr độc đoán của chính quyn phong kiến chuyên chế
D. Nhng mm mng ca nn sn xuất tư bản ch nghĩa hình thành yếu t
Câu 29. Chính sách đối ngoi nht quán ca các triều đại phong kiến Trung
Quc là gì?
A. Gi quan h hu ho, thân thiên với các nưc láng ging
B. Luôn thc hiện chính sách “Đại Hán”, đẩy mạnh xâm lược để m rng lãnh
th
C. Chinh phc thế giới thông qua “con đường tơ lụa”
D. Liên kết với các nưc ln, chinh phục các nước nh, yếu
Câu 30. Hãy liên h: Lch s Vit Nam chu ảnh hưởng như thế nào bi chính
sách đó
A. Có quan h bang giao hu ngh, cùng phát trin
B. Tr thành đối ợng xâm lược ca tt c các triều đi phong kiến Trung
Quc
C. Tr thành đối tượng xâm lược ca mt s các triều đại phong kiến Trung
Quc
D. Đt nưc không phát triển được
Câu 31. Triều đại nào Trung Quốc xâm lược Việt Nam đầu tiên và đã thất bi
A. Triu Tn B. Triu Hán
C. Triều Đường D. Triu Minh
Câu 32. Triu đi nào Trung Quốc xâm lược nưc ta và đt ra “An Nam đô h
ph”?
A. Tn B. Hán
C. Đưng D. Minh
Câu 33. Pht giáo Trung Quc thnh hành nht vào triu đại nào?
A. Hán B. Đưng
C. Minh D. Thanh
Câu 34. Mt tác phẩm văn học đã được dng thành phim ni tiếng thế gii phn
ánh rõ điều đó là?
A. Thy h
B. Tây du kí
C. Hng lâu mng
D. Tam quc diễn nghĩa
Câu 35. Ngưi đu tiên khi xưng Nho giáo là
A. Khng T
B. Mnh T
C. Tuân T
D. Tt c các nhân vt trên
Câu 36. Nho giáo tr thành công c sc bén phc v nhà nước phong kiến, tr
thành cơ s tư tưởng ca chế độ phong kiến Trung Quc t triều đại
A. Tn B. Hán
C. Đưng D. Minh
Câu 37. Ý nào không phản ánh đúng nội dung cơ bản ca Nho giáo?
A. Quan nim v quan h gia vua tôi, cha con, v - chng.
B. Đ cao quyền bình đẳng ca ph n
C. Đ xướng con ngưi phi tu nhân, rèn luyện đạo đức
D. Giáo dc con ngưi phi thc hiện đúng bổn phn vi quc gia, vi gia đinh
Câu 38. Ti sao Nho giáo li tr thành h tư tưởng thng tr trong xã hi phong
kiến Trung Quốc cũng như ở mt s nước phương Đông khác, trong đó có Việt
Nam?
A. Là công c sc bén phc v cho nhà nưc phong kiến tp quyn
B. Phù hp với tư tưởng đạo đức truyn thng ca người phương Đông
C. Nội dung tư tưởng có tính tiến bộ, nhân văn hơn hẳn
D. Có tác dng giáo dc con ngưi phi thc hin bn phn
Câu 39. Người đặt nn móng cho vic nghiên cu S hc một cách độc lp
Trung Quc là
A. Tư Mã Thiên
B. La Quán Trung
C. Thi Ni Am
D. Ngô Tha Ân
Câu 40. Loại hình văn học ni bt nht dưi thi Đưng là
A. Thơ B. Kinh kch
C. Tiu thuyết D. S thi
Câu 41. Mt loại hình văn học ngh thut rt phát triển dưới thi Minh, Thanh
A. Thơ
B. Kch nói
C. Kinh kch
D. Tiu thuyết
Câu 42. Bốn phát minh kĩ thuật quan trng nht ca ngưi Trung Quc là
A. Phương pháp luyện st, làm men gm, la bàn, thuc sung
B. Phương pháp luyn st, đúc sung, thuc sung, làm men gm
C. Giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuc súng
D. Giấy, kĩ thuật in, phương pháp luyn st, thuc súng
Câu 43. Ý đúng nhất v mi quan h gia các giai cp trong xã hi phong kiến
Trung Quc thông qua sơ đ sau là gì?
A. Phn ánh các mi quan h xã hi chng chéo, phc tp
B. Xã hi phân chia thành nhiu giai cp, nông dân là lc lưng sn xut chính
và phi chu mi gánh nng xã hi
C. Ruộng đất chi phi mi mi quan h xã hi
D. Vua, quan li, đa ch thuc giai cp thng tr
Câu 44. Hãy sp xếp các d liu sau theo trình t thi gian xut hin: 1. C cung
Bc Kinh; 2. Tượng người bằng đất nung; 3. Thơ Đưng.
A. 1, 2, 3
B. 3, 1, 2
C. 2, 3, 1
D. 2, 1, 3
Câu 45. Mi ni dung ct bên trái gn vi triều đại phong kiến Trung Quc
nào ct bên phi?
1. Chế độ phong kiến Trung Quc
2. Chế độ phong kiến Trung Quc phát triển đến đỉnh cao
3. Mm mng kinh tế bản ch nghĩa xuất hin Trung
Quc
4. Chế độ phong kiến Trung Quc suy vong
a) Đưng
b) Tn,
Hán
c) Thanh
d) Minh
A. 1 b; 2 a; 3 d; 4 c.
B. 1 c; 2 d; 3 a; 4 b.
C. 1 a; 2 b; 3 c; 4 d.
D. 1 b; 2 a; 3 c; 4 d.
Câu 46. Hãy sp xếp các nhân vật sau theo đúng trình tự thi gian v các cuc
khởi nghĩa nông dân tiêu biu Trung Quc thi phong kiến: 1. Lý T Thành;
2. Trn Thng Ngô Quang; 3. Chu Nguyên Chương; 4. Hoàng Sào
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 4, 3, 1
C. 4, 3, 2, 1
D. 2, 4, 1, 3
Câu 47. Nguyên nhân nào dẫn đến các cuc khởi nghĩa nông dân bùng n vào
cui mi triều đại phong kiến Trung Quc?
A. Triều đại phong kiến suy sp, mâu thun xã hi sâu sc, đi sng ca ngưi
nông dân quá cc kh
B. S tranh giành quyn lc gia các thế lc phong kiến, đời sống ngưi nông
dân quá kh cc
C. Mâu thun hi sâu sc, các thế lc ngoại bang xâm lược, đời sống ngưi
dân quá kh cc
D. Nhà nước không chăm lo đến đi sng ca nông dân.
Đáp án trc nghim Lch S 10 Bài 5
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
A
B
A
B
Câu
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
B
D
C
Câu
11
12
13
14
15
Đáp án
B
B
C
A
B
Câu
16
17
18
19
20
Đáp án
B
D
D
B
D
Câu
21
22
23
24
25
Đáp án
C
C
C
D
C
Câu
26
27
Đáp án
A
D
Câu
28
30
32
Đáp án
A
B
C
Câu
33
35
37
Đáp án
B
A
B
Câu
38
40
42
Đáp án
A
A
C
Câu
43
45
47
Đáp án
B
A
A
| 1/11

Preview text:

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 5: Trung quốc thời phong kiến
Câu 1. Trung Quốc được thống nhất dưới triều đại nào? A. Tần B. Hán C. Sở D. Triệu
Câu 2. Trung Quốc được thống nhất vào năm nào? A. 221 TCN B. 212 TCN C. 206 TCN D. 122 TCN
Câu 3. Vua Tần xưng là A. Vương B. Hoàng đế
C. Đại đế D. Thiên tử
Câu 4. Hai chức quan cao nhất giúp vua trị nước là
A. Thừa tướng và Thái úy
B. Tể tướng và Thái úy
C. Tể tướng và Thừa tướng D. Thái úy và Thái thú
Câu 5. Hoàng đế Trung Hoa chia đất nước thành
A. Phủ, huyện B. Quận huyện
C. Tỉnh, huyện D. Tỉnh đạo
Câu 6. Thành phần nào không phải là kết quả do sự phân hóa của giai cấp nông
dân dưới thời Tần mà ra?
A. Một bộ phận giàu có B. Nông nô C. Nông dân tự canh D. Nông dân lĩnh canh
Câu 7. Ý nào không đúng về các thành phần xã hội dưới thời Tần? A. Địa chủ B. Nông dân tự canh C. Nông dân lĩnh canh D. Lãnh chúa
Câu 8. Yếu tố nào tạo nên sự khác biệt giữa nông dân tự canh và nông dân lính canh dưới thời Tần?
A. Tài sản nói chung B. Ruộng đất
C. Vàng bạc D. Công cụ sở hữu
Câu 9. Quan hệ sản xuất chính được thiết lập dưới thời Tần – Hán là
A. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã
B. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân tự canh
C. Quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô
D. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh
Câu 10. Chế độ phong kiến Trung Quốc được xác lập khi
A. Quan hệ vua – tôi được xác lập
B. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã được xác lập
C. Quan hệ bóc lột địa tô của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh được xác lập
D. Vua Tần xưng là Hoàng đế
Câu 11. Điểm nổi bật nhất của chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thời Tần, Hán là gì?
A. Trong xã hội hình thành hai giai cấp cơ bản là địa chủ và nông dân lĩnh canh
B. Chế độ phong kiến Trung Quốc hình thành và bước đầu được củng cố
C. Đây là chế độ quân chủ chuyên chú trung ương tập quyền
D. Hai triều đại này điều thực hiện chính sách bành trướng, mở rộng lãnh thổ
Câu 12. Các triều đại Tần – Hán xuất hiện ở Trung Quốc tương ứng với thời kì
nào trong lịch sử Việt Nam?
A. Thời nhà nước Văn Lang
B. Cuối thời Văn Lang và thời Âu lạc
C. Thời kì tiền Văn Lang – Âu Lạc D. Thời Bắc thuộc
Câu 13. Ý nào không phản ánh đúng điểm nổi bật của tình hình Trung Quốc
cuối thời Tần và cuối thời Hán?
A. Các thế lực cát cứ, tranh giành quyền lực lẫn nhau
B. Mâu thuẫn giai cấp gay gắt, nông dân khắp nơi nổi dậy đấu tranh C. Nạn ngoại xâm
D. Các triều Tần, Hán suy yếu rồi sụp đổ
Câu 14. Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời Đường là A. Chế độ quân điền B. Chế độ tỉnh điển
C. Chế độ tô, dung, điệu D. Chế độ lộc điền
Câu 15. Nét nổi bật của tình hình nông nghiệp dưới thời Đường là
A. Nhà nước thực hiện giảm tô thuế, bớt sưu dịch
B. Nhà nước thực hiện chế độ quân điền
C. Nhà nước thực hiện chế độ tô, dung, điệu
D. Áp dụng kĩ thuật canh tác mới vào sản xuất
Câu 16. Người nông dân nhận ruộng của nhà nước phải có nghĩa vụ A. Nộp tô cho nhà nước
B. Với nhà nước theo chế độ tô, dung điệu
C. Đi lao dịch cho nhà nước
D. Nộp thuế cho nhà nước
Câu 17. Ý nào không phản ánh đúng sự phát triển thịnh đạt của thủ công nghiệp
và thương nghiệp dưới thời Đường?
A. Các tác phường luyện sắt, đóng thuyền có hàng chục người làm việc
B. Các tuyến giao thông được mở mang phục vụ nhu cầu sản xuất
C. “Con đường tơ lụa”trên bộ và trên biển được thiết lập và mở mang phục vụ nhu cầu sản xuất
D. Đã thành lập các phường hội và thương hội chuyên sản xuất và buôn bán sản phẩm thủ công
Câu 18. Sau khi thành lập, nhà Đường ở Trung Quốc đã thực hiện nhiều biện
pháp tăng cường bộ máy cai trị, ngoại trừ
A. Củng cố bộ máy triều đình, với quyền lực tuyệt đối của hoàng đế
B. Cử người thân tín cai quản các địa phương
C. Cử những người thân tộc và các công thần giữ chức Tiết độ sứ cai trị các vùng biên cương
D. Xóa bỏ chế độ tiến cử quan lại
Câu 19. Chế độ tuyển chọn quan lại dưới thời Đường có điểm tiến bộ hơn các triều đại trước là
A. Tuyển chọn quan lại từ con em của quý tộc
B. Tuyển chọn cả con em địa chủ thông qua khoa cử
C. Bãi bỏ chế độ tiến cử, tất cả đều phải trải qua thi cử
D. Thông qua thi cử tự do cho mọi đối tượng
Câu 20. Đặc điểm nổi bật của chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thời Đường là gì?
A. Chính quyền phong kiến được củng cố và hoàn thiện hơn
B. Kinh tế phát triển tương đối toàn diện
C. Mở rộng lãnh thổ thông qua xâm lấn, xâm lược các lãnh thổ bên ngoài
D. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao
Câu 21. Người sáng lập ra nhà Minh ở Trung Quốc là
A. Trần Thắng – Ngô Quảng B. Triệu Khuông Dẫn C. Chu Nguyên Chương D. Hoàng Sào
Câu 22. Nhà Minh được thành lập trên cơ sở đánh bại sự thống trị của triều đại ngoại tộc nào? A. Kim B. Mông Cổ C. Nguyên D. Thanh
Câu 23. Ý nào không phản ánh đúng chính sách của Minh Thái Tổ để xây dựng
chế độ quân chủ chuyên chế tập quyền?
A. Chia đất nước thành các tỉnh
B. Bỏ các chức Thừa tướng, Thái úy, thay thế là các quan Thượng thư đứng đầu
các bộ; thành lập 6 bộ (Lại, Hộ, Lễ, Binh, Hình, Công)
C. Ban hành chế độ thi cử chặt chẽ, quy củ để tuyển chọn quan lại
D. Hoàng đế tập trung quyền hành, trực tiếp nắm quân đội
Câu 24. Đặc điểm nổi bật nhất của Trung Quốc dưới thời Minh là
A. Xuất hiện nhiều xưởng thủ công lớn
B. Thành thị mọc lên rất nhiều và rất phồn thịnh
C. Xây dựng hoàn chỉnh bộ máy quân chủ chuyên chế tập quyền
D. Kinh tế hàng hóa phát triển, mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện
Câu 25. Cuộc khởi nghĩa làm cho nhà Minh sụp đổ do ai lãnh đạo?
A. Trần Thắng – Ngô Quang B. Chu Nguyên Chương C. Lý Tự Thành D. Triệu Khuông Dẫn
Câu 26. Nhà Thanh ở Trung Quốc là
A. Triều đại ngoại tộc
B. Triều đại phong kiến dân tộc
C. Triều đại đánh dấu sự phát triển đến đỉnh cao
D. Triều đại được thành lập sau phong trào khởi nghĩa nông dân rộng lớn
Câu 27. Chính sách thống trị của nhà Thanh đã gây ra hậu quả nghiêm trọng
nhất đối với Trung Quốc là
A. Chính sách thống trị ngoại tộc, làm cho chế độ phong kiến Trung Quốc ngày càng trì trệ
B. Chính sách áp bức dân tộc, làm cho các mâu thuẫn xã hội ngày càng tăng
C. Chính sách “bế quan tỏa cảng”gây nên nhiều cuộc xung đột kịch liệt với thương nhân châu Âu
D. Làm cho chế độ phong kiến ngày càng suy sụp, tạo điều kiện cho tư bản
phương Tây nhòm ngó, xâm lược Trung Quốc
Câu 28. Ý nào không giải thích đúng tại sao kinh tế công thương nghiệp ở
Trung Quốc sớm phát triển nhưng nền kinh tế tư bản chủ nghĩa vẫn không phát
triển được ở nước này?
A. Do Trung Quốc không phát triển theo đúng mô hình của các nước phương Tây và Nhật Bản
B. Quan hệ sản xuất phong kiến lỗi thời vẫn được duy trì chặt chẽ ở Trung Quốc
C. Chế độ cai trị độc đoán của chính quyền phong kiến chuyên chế
D. Những mầm mống của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành yếu ớt
Câu 29. Chính sách đối ngoại nhất quán của các triều đại phong kiến Trung Quốc là gì?
A. Giữ quan hệ hữu hảo, thân thiên với các nước láng giềng
B. Luôn thực hiện chính sách “Đại Hán”, đẩy mạnh xâm lược để mở rộng lãnh thổ
C. Chinh phục thế giới thông qua “con đường tơ lụa”
D. Liên kết với các nước lớn, chinh phục các nước nhỏ, yếu
Câu 30. Hãy liên hệ: Lịch sử Việt Nam chịu ảnh hưởng như thế nào bởi chính sách đó
A. Có quan hệ bang giao hữu nghị, cùng phát triển
B. Trở thành đối tượng xâm lược của tất cả các triều đại phong kiến ở Trung Quốc
C. Trở thành đối tượng xâm lược của một số các triều đại phong kiến ở Trung Quốc
D. Đất nước không phát triển được
Câu 31. Triều đại nào ở Trung Quốc xâm lược Việt Nam đầu tiên và đã thất bại
A. Triều Tần B. Triều Hán
C. Triều Đường D. Triều Minh
Câu 32. Triều đại nào ở Trung Quốc xâm lược nước ta và đặt ra “An Nam đô hộ phủ”? A. Tần B. Hán C. Đường D. Minh
Câu 33. Phật giáo ở Trung Quốc thịnh hành nhất vào triều đại nào? A. Hán B. Đường C. Minh D. Thanh
Câu 34. Một tác phẩm văn học đã được dựng thành phim nổi tiếng thế giới phản ánh rõ điều đó là? A. Thủy hử B. Tây du kí C. Hồng lâu mộng D. Tam quốc diễn nghĩa
Câu 35. Người đầu tiên khởi xướng Nho giáo là A. Khổng Tử B. Mạnh Tử C. Tuân Tử
D. Tất cả các nhân vật trên
Câu 36. Nho giáo trở thành công cụ sắc bén phục vụ nhà nước phong kiến, trở
thành cơ sở tư tưởng của chế độ phong kiến Trung Quốc từ triều đại A. Tần B. Hán C. Đường D. Minh
Câu 37. Ý nào không phản ánh đúng nội dung cơ bản của Nho giáo?
A. Quan niệm về quan hệ giữa vua – tôi, cha – con, vợ - chồng.
B. Đề cao quyền bình đẳng của phụ nữ
C. Đề xướng con người phải tu nhân, rèn luyện đạo đức
D. Giáo dục con người phải thực hiện đúng bổn phận với quốc gia, với gia đinh
Câu 38. Tại sao Nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng thống trị trong xã hội phong
kiến Trung Quốc cũng như ở một số nước phương Đông khác, trong đó có Việt Nam?
A. Là công cụ sắc bén phục vụ cho nhà nước phong kiến tập quyền
B. Phù hợp với tư tưởng đạo đức truyền thống của người phương Đông
C. Nội dung tư tưởng có tính tiến bộ, nhân văn hơn hẳn
D. Có tác dụng giáo dục con người phải thực hiện bổn phận
Câu 39. Người đặt nền móng cho việc nghiên cứu Sử học một cách độc lập ở Trung Quốc là A. Tư Mã Thiên B. La Quán Trung C. Thi Nại Am D. Ngô Thừa Ân
Câu 40. Loại hình văn học nổi bật nhất dưới thời Đường là A. Thơ B. Kinh kịch
C. Tiểu thuyết D. Sử thi
Câu 41. Một loại hình văn học – nghệ thuật rất phát triển dưới thời Minh, Thanh là A. Thơ B. Kịch nói C. Kinh kịch D. Tiểu thuyết
Câu 42. Bốn phát minh kĩ thuật quan trọng nhất của người Trung Quốc là
A. Phương pháp luyện sắt, làm men gốm, la bàn, thuốc sung
B. Phương pháp luyện sắt, đúc sung, thuốc sung, làm men gốm
C. Giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng
D. Giấy, kĩ thuật in, phương pháp luyện sắt, thuốc súng
Câu 43. Ý đúng nhất về mối quan hệ giữa các giai cấp trong xã hội phong kiến
Trung Quốc thông qua sơ đồ sau là gì?
A. Phản ánh các mối quan hệ xã hội chằng chéo, phức tạp
B. Xã hội phân chia thành nhiều giai cấp, nông dân là lực lượng sản xuất chính
và phải chịu mọi gánh nặng xã hội
C. Ruộng đất chi phối mọi mối quan hệ xã hội
D. Vua, quan lại, địa chủ thuộc giai cấp thống trị
Câu 44. Hãy sắp xếp các dữ liệu sau theo trình tự thời gian xuất hiện: 1. Cố cung
Bắc Kinh; 2. Tượng người bằng đất nung; 3. Thơ Đường. A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 C. 2, 3, 1 D. 2, 1, 3
Câu 45. Mỗi nội dung ở cột bên trái gắn với triều đại phong kiến Trung Quốc nào ở cột bên phải?
1. Chế độ phong kiến Trung Quốc a) Đường
2. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao b) Tần, Hán
3. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa xuất hiện Trung Quốc c) Thanh
4. Chế độ phong kiến Trung Quốc suy vong d) Minh
A. 1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 – c.
B. 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – b.
C. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d.
D. 1 – b; 2 – a; 3 – c; 4 – d.
Câu 46. Hãy sắp xếp các nhân vật sau theo đúng trình tự thời gian về các cuộc
khởi nghĩa nông dân tiêu biểu ở Trung Quốc thời phong kiến: 1. Lý Tự Thành;
2. Trần Thắng – Ngô Quang; 3. Chu Nguyên Chương; 4. Hoàng Sào A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 4, 3, 1 C. 4, 3, 2, 1 D. 2, 4, 1, 3
Câu 47. Nguyên nhân nào dẫn đến các cuộc khởi nghĩa nông dân bùng nổ vào
cuối mỗi triều đại phong kiến Trung Quốc?
A. Triều đại phong kiến suy sụp, mâu thuẫn xã hội sâu sắc, đời sống của người nông dân quá cực khổ
B. Sự tranh giành quyền lực giữa các thế lực phong kiến, đời sống người nông dân quá khổ cực
C. Mâu thuẫn xã hội sâu sắc, các thế lực ngoại bang xâm lược, đời sống người dân quá khổ cực
D. Nhà nước không chăm lo đến đời sống của nông dân.
Đáp án trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 5 Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A A B A B Câu 6 7 8 9 10 Đáp án B D B D C Câu 11 12 13 14 15 Đáp án B B C A B Câu 16 17 18 19 20 Đáp án B D D B D Câu 21 22 23 24 25 Đáp án C C C D C Câu 26 27 Đáp án A D Câu 28 29 30 31 32 Đáp án A B B A C Câu 33 34 35 36 37 Đáp án B B A B B Câu 38 39 40 41 42 Đáp án A A A D C Câu 43 44 45 46 47 Đáp án B C A B A