Trắc nghiệm Lịch sử 10 bài 6: Các quốc gia Ấn và văn hóa truyền thống Ấn Độ

Trắc nghiệm Lịch sử 10 bài 6: Các quốc gia Ấn và văn hóa truyền thống Ấn Độ xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 này là câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử theo từng bài trong SGK, giúp các bạn tự ôn tập kiến thức môn Sử hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

Trc nghim Lch s 10 bài 6: Các quc gia Ấn và văn hóa truyền thng Ấn Độ
Câu 1. Điu kin t nhiên có ảnh hưởng sâu sc nhất đến s phát trin ca kinh
tế văn hóa Ấn Độ thi cổ, trung đại là
A. Lãnh th như hình “tam giác ngược”, hai phía giáp bin
B. Lãnh th b ngăn cách nhau đáng kể gia Đông và Tây, Nam và Bắc
C. Min Bc bng phng do s bồi đp ca hai con sông ln
D. Ấn Độ như một “tiểu lc đa”b ngăn cách vi lc đa châu Á biy núi cao
nht thế gii
Câu 2. Con sông gn lin với nên văn hóa khi ngun ca Ấn Độ
A. Sông n
B. Sông Hng
C. Sông Gôđavari
D. Sông Namada
Câu 3. Con sông đó ngày nay chủ yếu thuc đa phn ca quc gia nào?
A. Ấn Độ
B. Ápganixtan
C. Pakixtan
D. Bănglađét
Câu 4. Khoảng 1500 năm TCN, miền lãnh th ca Ấn Độ phát triển hơn cả
A. Min Bc
B. Min tây Bc
C. Miền Đông Bắc
D. Min Nam
Câu 5. Cư dân ở đây sinh sống ch yếu bng ngh
A. Trồng lúa và chăn nuôi
B. Buôn bán
C. Đánh cá
D. Làm hàng th công
Câu 6. Ông vua thuộc vương triều Magađa, nổi tiếng bc nht trong lch s n
Độ
A. Bimbisara (bn ca Pht t)
B. Sítđáchính tra (sau tr thành Pht t)
C. Asôca
D. Gúpta
Câu 7. Quan sát lượng đồ, hãy u nhn xét khái quát v tình hình n Đ thi kì
tr vì ca Asôca.
A. Là đt nưc rng lớn, đông dân
B. Phn ln lãnh th đưc thng nht, kinh tế phát trin (thành th c), sùng tín
đạo Pht (ct Asôca)
C. Đt nưc có nhiu sông ngòi
D. Còn tn ti mt s c nh
Câu 8. Đầu Công nguyên, vương triều đã thng nht min Bc Ấn Độ, m ra
mt thi kì phát trin cao và rt đc sc trong lch s Ấn Độ
A. Vương triều Asôca
B. Vương triều Gúpta
C. Vương triều Hácsa
D. Vương triều Hu Gúpta
Câu 9. Thi kì đnh hình và phát trin của văn hóa truyền thng Ấn Độ
A. Thời kì Magađa (khoảng 500 năm TCN đến thế k III)
B. Thi kì Gupsta (319 606)
C. Thi kì Hácsa (606 647)
D. Thi Asôca qua thời Gúpta đến thi csa (t thế k III TCN đến thế k
VII)
Câu 10. Vương triều Gúpta có vai trò to ln trong vic thng nht Ấn Độ, ngoi
tr
A. T chc các cuc chiến đấu chống xâm lược, bo v đất nưc Ấn Độ
B. Thng nht min Bc Ấn Độ
C. Thng nht gần như toàn bộ min Trung n Độ
D. Thng nht gia các vùng, min Ấn Đ v mt tôn giáo
Câu 11. Hãy sp xếp các d kin sau theo trình t thi gian v các giai đoạn
chính trong lch s n Đ thi kì t các quốc gia đầu tiên đến thế k VII:
1. Thi kì Gúpta;
2. Thời kì Magađa;
3. Thi kì Hácsa
A. 1, 2, 3
B. 2, 1, 3
C. 3, 2, 1
D. 2, 3, 1
Câu 12. Đạo Pht xut hin Ấn Độ vào thi gian nào?
A. Thế k VI TCN
B. Thế k IV
C. Thế k VI
D. Thế k VII
Câu 13. Ngưi sáng lập đạo Pht là
A. Bimbisara
B. Asôca
C. Sít-đác-ta (Sakya Muni)
D. Gúpta
Câu 14. Đạo Phật đưc truyn bá rng khp Ấn Độ t thi kì nào?
A. Thi vua Bimbisara
B. Thi vua Asôca
C. Vương triều Gúpta
D. Vương triều Hácsa
Câu 15. Nhng công trình kiến trúc bằng đá rất đẹp và rt ln gn lin vi đo
Pht Ấn Độ
A. Chùa B. Chùa hang
C. Tưng Pht D. Đền
Câu 16. Đạo Hinđu- mt tôn giáo ln n Đ được hình thành trên cơ sởo
A. Giáo lí ca đo Pht
B. Những tín ngưỡng c xưa của ngưi Ấn Độ
C. Giáo lí ca đo Hi
D. Văn hóa truyn thng Ấn Độ
Câu17. Các ngôi đn bằng đá đồ sộ, hình chóp núi được xây dng Ấn Độ để
A. Th Pht B. Th Linh vt
C. Th thn D. Th đấng cu thế
Câu 18. Đạo Hinđu Ấn Độ tôn th
A. Ch yếu 4 v thần: Brama, Siva, Visnu và Inđra
B. 4 v thần: Brama, Siva, Visnu và Inđra
C. 2 v thn: Brama và Siva
D. Đa thn
Câu 19. Loại văn tự sm phát trin Ấn Độ
A. Ch Brahmi ch Phn
B. Ch Brahmi ch Pali
C. Ch Phn và kí t Latinh
D. Ch Pali và kí t Latinh
Câu 20. Ý nghĩa quan trng nht ca s hình thành và phát trin sm ngon ng,
văn tự Ấn Độ là gì
A. Chng t nền văn minh lâu đời Ấn Độ
B. Tạo điều kin cho mt nên văn hc c phát trin rc r
C. Tạo điều kin chuyn ti và truyền bá văn học văn hóa Ấn Độ
D. Thúc đy nn ngh thut kiến trúc, điêu khắc phát trin
Câu 21. Ý nào không phản ánh đúng nét ni bật văn hóa truyền thng Ấn Độ
thi kì đnh hình và phát trin là gì?
A. Sn sinh ra hai tôn giáo ln ca thế gii (Pht giáo, Hinđu giáo)
B. Ch viết xut hin sm hoàn thin tạo điều kin cho một nên văn học c
phát trin rc r
C. Ngh thut kiến trúc, điêu khắc phát trin, gn cht vi tôn giáo
D. Xut hin s giao lưu của văn hóa truyền thng Ấn Đ các nn v t
phương Tây
Câu 22. nh hưng mnh m sâu sc nht ca văn hóa truyn thng n Đ ra
bên ngoài là
A. Tôn giáo và ch viết
B. Tôn giáo
C. Ch viết
D. Văn hóa
Câu 23. Khu vc chu ảnh hưởng rõ rt nht ca văn hóa Ấn Độ
A. Bc Á B. Tây á
C. Đông Nam Á D. Trung Á
Câu 24. Tc ngưi c ta s dng ch Phn là
A. Dân tộc Khơme
B. Dân tc Thái
C. Dân tộc Chămv
D. Tt c các dân tc Tây Nguyên
Câu 25. Ch viết ca mt tộc người khác ớc ta cũng nguồn gc t ch
Phn là?
A. Dân tộc Khơme
B. Dân tộc Mường
C. Dân tc Nùng
D. Dân tc Tày
Đáp án Trc nghim Lch s 10 bài 6
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
C
A
C
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
D
D
B
A
13
14
15
16
17
18
19
C
B
B
B
C
A
A
20
21
22
23
24
25
C
D
A
C
C
A
| 1/7

Preview text:

Trắc nghiệm Lịch sử 10 bài 6: Các quốc gia Ấn và văn hóa truyền thống Ấn Độ
Câu 1. Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng sâu sắc nhất đến sự phát triển của kinh
tế văn hóa Ấn Độ thời cổ, trung đại là
A. Lãnh thổ như hình “tam giác ngược”, hai phía giáp biển
B. Lãnh thổ bị ngăn cách nhau đáng kể giữa Đông và Tây, Nam và Bắc
C. Miền Bắc bằng phẳng do sự bồi đắp của hai con sông lớn
D. Ấn Độ như một “tiểu lục địa”bị ngăn cách với lục địa châu Á bởi dãy núi cao nhất thế giới
Câu 2. Con sông gắn liền với nên văn hóa khởi nguồn của Ấn Độ là A. Sông Ấn B. Sông Hằng C. Sông Gôđavari D. Sông Namada
Câu 3. Con sông đó ngày nay chủ yếu thuộc địa phận của quốc gia nào? A. Ấn Độ B. Ápganixtan C. Pakixtan D. Bănglađét
Câu 4. Khoảng 1500 năm TCN, miền lãnh thổ của Ấn Độ phát triển hơn cả là A. Miền Bắc B. Miền tây Bắc C. Miền Đông Bắc D. Miền Nam
Câu 5. Cư dân ở đây sinh sống chủ yếu bằng nghề
A. Trồng lúa và chăn nuôi B. Buôn bán C. Đánh cá D. Làm hàng thủ công
Câu 6. Ông vua thuộc vương triều Magađa, nổi tiếng bậc nhất trong lịch sử Ấn Độ
A. Bimbisara (bạn của Phật tổ)
B. Sítđáchính trịa (sau trở thành Phật tổ) C. Asôca D. Gúpta
Câu 7. Quan sát lượng đồ, hãy nêu nhận xét khái quát về tình hình Ấn Độ thời kì trị vì của Asôca.
A. Là đất nước rộng lớn, đông dân
B. Phần lớn lãnh thổ được thống nhất, kinh tế phát triển (thành thị cổ), sùng tín đạo Phật (cột Asôca)
C. Đất nước có nhiều sông ngòi
D. Còn tồn tại một số nước nhỏ
Câu 8. Đầu Công nguyên, vương triều đã thống nhất miền Bắc Ấn Độ, mở ra
một thời kì phát triển cao và rất đặc sắc trong lịch sử Ấn Độ là A. Vương triều Asôca B. Vương triều Gúpta C. Vương triều Hácsa
D. Vương triều Hậu Gúpta
Câu 9. Thời kì định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ là
A. Thời kì Magađa (khoảng 500 năm TCN đến thế kỉ III)
B. Thời kì Gupsta (319 – 606)
C. Thời kì Hácsa (606 – 647)
D. Thời kì Asôca qua thời Gúpta đến thời Hácsa (từ thế kỉ III TCN đến thế kỉ VII)
Câu 10. Vương triều Gúpta có vai trò to lớn trong việc thống nhất Ấn Độ, ngoại trừ
A. Tổ chức các cuộc chiến đấu chống xâm lược, bảo vệ đất nước Ấn Độ
B. Thống nhất miền Bắc Ấn Độ
C. Thống nhất gần như toàn bộ miền Trung Ấn Độ
D. Thống nhất giữa các vùng, miền ở Ấn Độ về mặt tôn giáo
Câu 11. Hãy sắp xếp các dữ kiện sau theo trình tự thời gian về các giai đoạn
chính trong lịch sử Ấn Độ thời kì từ các quốc gia đầu tiên đến thế kỉ VII: 1. Thời kì Gúpta; 2. Thời kì Magađa; 3. Thời kì Hácsa A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 3, 2, 1 D. 2, 3, 1
Câu 12. Đạo Phật xuất hiện ở Ấn Độ vào thời gian nào? A. Thế kỉ VI TCN B. Thế kỉ IV C. Thế kỉ VI D. Thế kỉ VII
Câu 13. Người sáng lập đạo Phật là A. Bimbisara B. Asôca C. Sít-đác-ta (Sakya Muni) D. Gúpta
Câu 14. Đạo Phật được truyền bá rộng khắp Ấn Độ từ thời kì nào? A. Thời vua Bimbisara B. Thời vua Asôca C. Vương triều Gúpta D. Vương triều Hácsa
Câu 15. Những công trình kiến trúc bằng đá rất đẹp và rất lớn gắn liền với đạo Phật Ấn Độ là A. Chùa B. Chùa hang C. Tượng Phật D. Đền
Câu 16. Đạo Hinđu- một tôn giáo lớn ở Ấn Độ – được hình thành trên cơ sở nào
A. Giáo lí của đạo Phật
B. Những tín ngưỡng cổ xưa của người Ấn Độ
C. Giáo lí của đạo Hồi
D. Văn hóa truyền thống Ấn Độ
Câu17. Các ngôi đền bằng đá đồ sộ, hình chóp núi được xây dựng ở Ấn Độ để
A. Thờ Phật B. Thờ Linh vật
C. Thờ thần D. Thờ đấng cứu thế
Câu 18. Đạo Hinđu ở Ấn Độ tôn thờ
A. Chủ yếu 4 vị thần: Brama, Siva, Visnu và Inđra
B. 4 vị thần: Brama, Siva, Visnu và Inđra
C. 2 vị thần: Brama và Siva D. Đa thần
Câu 19. Loại văn tự sớm phát triển ở Ấn Độ là
A. Chữ Brahmi – chữ Phạn
B. Chữ Brahmi – chữ Pali
C. Chữ Phạn và kí tự Latinh
D. Chữ Pali và kí tự Latinh
Câu 20. Ý nghĩa quan trọng nhất của sự hình thành và phát triển sớm ngon ngữ,
văn tự ở Ấn Độ là gì
A. Chứng tỏ nền văn minh lâu đời ở Ấn Độ
B. Tạo điều kiện cho một nên văn học cổ phát triển rực rỡ
C. Tạo điều kiện chuyển tải và truyền bá văn học văn hóa ở Ấn Độ
D. Thúc đẩy nền nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc phát triển
Câu 21. Ý nào không phản ánh đúng nét nổi bật văn hóa truyền thống Ấn Độ
thời kì định hình và phát triển là gì?
A. Sản sinh ra hai tôn giáo lớn của thế giới (Phật giáo, Hinđu giáo)
B. Chữ viết xuất hiện và sớm hoàn thiện tạo điều kiện cho một nên văn học cổ phát triển rực rỡ
C. Nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc phát triển, gắn chặt với tôn giáo
D. Xuất hiện sự giao lưu của văn hóa truyền thống Ấn Độ và các nền v từ phương Tây
Câu 22. ảnh hưởng mạnh mẽ và sâu sắc nhất của văn hóa truyền thống Ấn Độ ra bên ngoài là
A. Tôn giáo và chữ viết B. Tôn giáo C. Chữ viết D. Văn hóa
Câu 23. Khu vực chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của văn hóa Ấn Độ là A. Bắc Á B. Tây á C. Đông Nam Á D. Trung Á
Câu 24. Tộc người ở nước ta sử dụng chữ Phạn là A. Dân tộc Khơme B. Dân tộc Thái C. Dân tộc Chămv
D. Tất cả các dân tộc ở Tây Nguyên
Câu 25. Chữ viết của một tộc người khác ở nước ta cũng có nguồn gốc từ chữ Phạn là? A. Dân tộc Khơme B. Dân tộc Mường C. Dân tộc Nùng D. Dân tộc Tày
Đáp án Trắc nghiệm Lịch sử 10 bài 6 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C C A C Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D D B A Câu 13 14 15 16 17 18 19 Đáp án C B B B C A A Câu 20 21 22 23 24 25 Đáp án C D A C C A