Trắc nghiệm Lịch sử lớp 10: Chương 2: Xã hội cổ đại

Trắc nghiệm Lịch sử lớp 10: Chương 2: Xã hội cổ đại. Tài liệu gồm các câu hỏi ở dạng trắc nghiệm nhằm kiểm tra kiến thức của học sinh 2 bài: Các quốc gia cổ đại phương đông và các quốc gia cổ đại phương tây - hi lạp và rô-ma. Mời các bạn cùng tham khảo.

Trc nghim Lch s lớp 10: Chương 2: Xã hi c đại
Chương II: Xã hi c đại
Bài 3: Các quc gia c đại phương đông
Câu 1: Các quc gia c đại phương Đông sử dng công c gì để sn xut trong thi c đại?
A. Công c bng tre, gỗ, đá. B. Công c bằng đng.
C. Công c bng st. D. Câu A và B đúng.
Câu 2: Khi xã hi nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường qun t đâu để sinh sng?
A. Vùng rng núi B. Vùng trung du
C. Các con sông ln D. Vùng sa mc
Câu 3: Vì sao ngành nông nghip phát trin sm nht và có hiu qu nht các quc gia c đại
phương Đông?
A. Nh s dng công c bng st sm.
B. Nh các dòng sông mang phù sa bi đp.
C. Nh nhân dân cần cù lao động
D. Tt c các lí do trên.
Câu 4: Các quc gia c đại phương Đông xut hiện đầu tiên đâu?
A. Ven b bin. B. Lưu vực các con sông.
C. Nơi có điều kin t nhiên thun li D. C ba ý trên đều đúng
Câu 5: Công việc nào đã khiến mi ngưi phương Đông gn bó vi ràng buc vi nhau trong
t chc công xã?
A. Trồng lúa nước B. Tr thu
C. Chăn nuôi D. Làm ngh th công nghip
Câu 6: Xác đnh các s kin cặp đôi sau đây cho phù hp với tên nước và các dòng sông mà cư
dân phương Đông định cư đầu tiên.
1. Trung Quc A. Sông Hng, sông n
2. Lưỡng Hà B. Sông Nin.
3. ấn Độ C. Sông Hng
4. Ai Cp D. Sông Hoàng Hà
5. Vit Nam E. Sông Ơ-phơ-rát, Ti--
Câu 7: Các quc gia c đại phương Đông được hình thành trong khong thi gian nào?
A. Khong thiên niên k IV - III TCN. B. Khong thiên niên k IV - III
C. Khong thiên niên k III - IV TCN D. Khong thiên niên k V - IV TCN
Câu 8: Trong các quc gia c đại phương Đông: Trung Quốc, ng Hà, ấn Độ, Ai Cp, quc
gia nào được hình thành sm nht?
A. ấn Độ. B. Ai Cập, Lưỡng Hà.
C. Trung Quc D. Ai Cp, ấn Độ.
Câu 9: Trung Quốc, Vương triều nào đưc thành lập đầu tiên trong thi đi c đại?
A. Nhà Chu B. Nhà Tn. C. Nhà Hán. D. Nhà H.
Câu 10: Các quc gia c đại phương Đông được hình thành khi những dân đây đều biết
s dng công c đồ st. Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 11: Đứng đầu giai cp thng tr các quc gia c đại phương Đông là ai?
A. Vua chuyên chế. B. Đông đảo quc tc quan li.
C. Ch ruộng đất và tng lớp tăng nữ D. Tt c các tng lớp đó.
Câu 12: Lực ợng đông đo nht thành phn sn xut ch yếu ca hi c đại phương
Đông là tng lp nào?
A. Nô l. B. Nông dân công xã
C. Nông dân t do D. Nông nô
Câu 13: Trong các quc gia c đại phương Đông, tầng lp nào thp nht trong xã hi?
A. Nô l B. Nông nô
C. Nông dân công D. Tt c các tng lớp đó.
Câu 14: Những người nô l trong xã hi c đại phương Đông xuất thân t đâu?
A. Tù binh ca chiến tranh B. Nông dân nghèo không tr được n
C. Buôn bán t các nưc khác đến D. Câu a và b đúng.
Câu 15: Vua Ai Cập được gi là gì?
A. Pha-ra-on. B. En-xi
C. Thiên t. D. Thần thánh dưới trn gian
Câu 16: "Dưới bu tri rng lớn không i nào không phải đất ca nhà vua; trong phm
vi lãnh thổ, không người nào không phi thn dân của nhà vua". Câu nói đó đưc th hin trong
quc gia c đại nào phương Đông?
A. Ai Cp B. Trung Quc C. ấn Độ D. Vit Nam
Câu 17: Ch viết đu tiên ca người phương Đông cổ đại là gì?
A. Ch ng ý B. Ch La-tinh.
C. Ch ng hình D. Ch ợng hình và tượng ý
Câu 18: Điền vào ch trống câu sau đây sao cho đúng:
"...................... là ngành khoa học ra đời sm nht, gn lin vi nhu cu sn xut nông nghip".
A. Ch viết. B. Thiên văn học và lch.
C. Toán hc. D. Ch viết và lch.
Câu 19: Trong lĩnh vực toán hc thi c đại phương Đông, cư dân nưc nào tho v s hc? Vì
sao?
A. Trung Quc. Vì phi tính toán xây dng các công trình kiến trúc.
B. Ai Cp. Vì phải đo diện tích phù sa bồi đắp.
C. Lưng Hà. Vì phải đi buôn bán xa.
D. Ấn Độ. Vì phi tính thuế.
Câu 20: Vì sao trong thi c đại ngưi Ai Cp tho v hình hc?
A. Phải đo lại ruộng đt và v các hình để xây tháp.
B. Phải đo lại rung đất và chia đt cho nông dân.
C. Phi v các hình đ xây tháp và tính din tích nhà ca vu.
D. Phi tính toán các công trình kiến trúc.
Câu 21: Kim T Tháp Ai Cập được xây dng vào khong thi gian nào?
A. Khong 2000 - 1500 năm TCN B. Khong 2500 - 3000 năm TCN
C. Khong 3500 - 4000 năm TCN D. Khong 3000 - 2500 năm TCN
Câu 22: Cư dân Tây á và Ai Cập sng các đng bng ven sông cách ngày nay:
A. 2550 năm B. 3000 năm C. 3500 năm D. 3200 năm
Câu 23: Đặc đim kinh tế ca các quc gia c đại phương Đông là gì?
A. Nông nghiệp lúa nưc. B. Làm đồ g, dt vi
C. Chăn nuôi gia súc. D. Buôn bán gia các vùng.
Câu 24: Mâu thuẫn bản trong hội phương Đông cổ đại mâu thun gia các giai cp
nào?
A. Đa ch vi nông dân B. Quý tc vi nông dân công xã
C. Quý tc vi nô l D. Vua vi nông dân công xã.
Câu 25: Các vua chuyên chế phương Đông có quyền hành như thế nào?
A. Có quyn s hu ti cao v ruộng đt.
B. Có quyn ch huy quân đội ti cao.
C. T quyết đnh mi chính sách và công vic.
D. Tt c đều đúng.
Bài 4: Các quc gia c đại phương tây - hi lp và rô-ma
Câu 1: Phn ln lãnh th của các nước phương Tây cổ đại được hình thành trên nhng vùng
đất nào?
A. Đng bng B. Cao nguyên C. Núi và cao nguyên D. Núi
Câu 2: Vào khong thi gian nào cư dân Đi Trung Hi bt đu biết chế to công c bng st?
A. Khong thiên niên k I TCN B. Khong thiên niên k II TCN
C. Khong thiên niên k IIII TCN D. Khong thiên niên k IV TCN
Câu 3: Điu kin t nhiên của Địa Trung Hi thun li cho vic phát trin sn xut nông
nghiệp. Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 4: Ngành sn xut nào phát trin sm và mnh nht khu vc Đa Trung Hi?
A. Nông nghip B. Th công nghip
C. Thương nghiệp D. Câu A và B đúng.
Câu 5: Ngưi Hi Lp và Rô-ma đã đưa các sản phm th công nghip bán đâu?
A. Khắp các nước phương Đông. B. Khp thế gii.
C. Khp Trung Quc và ấn Độ D. Khp mi min ven biển Địa Trung Hi
Câu 6: Ngưi Hi Lp Rô-ma đã mua những sn phẩm như lúa mì, súc vt, lông thú t đâu
v?
A. T Địa Trung Hi B. T Hc Hi, Ai Cp
C. T ấn Độ, Trung Quc D. T các nưc trên thế gii.
Câu 7: Trong các quc gia c đại Hi Lp -ma, giai cp nào tr thành lc ợng lao đng
chính làm ra ca ci nhiu nht cho xã hi?
A. Ch B. Nô l C. Nông dân D. Quý tc
Câu 8: Trong xã hi chiếm nô Hi Lp và Rô-ma có hai giai cấp cơ bn nào?
A. Đa ch và nông dân B. Quý tc và nông dân
C. Ch nô và nô l. D. Ch và nông dân công xã.
Câu 9: Thành ph nào ca Hi Lp c đại có ngày bán hàng vn nô l?
A. A-ten B. At - tích C. P- D. Câu A và B đúng
Câu 10: -ma, nhng người lao động kho mnh nhất được s dng làm gì?
A. Làm vic xưởng th công B. Làm vic trang tri
C. Làm đấu sĩ ở trưng đấu D. Tt c các lĩnh vc trên.
Câu 11: Ngoài l lực lượng đông nhất, trong hi Hi Lp Rô-ma n lực lượng
nào cũng chiếm t l khá đông?
A. Nông dân B. Thương nhân C. Th th công D. Bình dân
Câu 12: Đưc gi là xã hi chiếm nô, xã hi có phi có đặc trưng tiêu biểu nht là gì?
A. Ch nô chiếm nhiu nô l.
B. Xã hi ch có hoàn toàn ch nô và nô l.
C. Xã hi ch yếu da trên lao đng ca nô l, bóc lt nô l.
D. Ch nô buôn bán, bt b nô l.
Câu 13: Địa bàn sinh sng ca những cư dân ở Địa Trung Hải đông nhất đâu?
A. nông thôn B. min núi C. thành th D. trung du
Câu 14: Đặc đim ca Th quc Địa Trung Hi là gì?
A. Địa Trung Hi nhiu quc gia có thành th.
B. Địa Trung Hi mi thành th là mt quc gia.
C. Địa Trung Hi có nhiu ph n sng thành th.
D. Địa Trung Hi mi thành th có nhiu quc gia.
Câu 15: Quyn lc xã hi các quc gia c đại Đa Trung Ha nm trong tay thành phn nào?
A. Quc tch phong kiến B. Vua chuyên chế
C. Ch h, ch xưởng, nhà buôn D. Bô lão ca th tc
Câu 16: Điền vào ch trống câu sau đây: "Người ta không chp nhận vua. 50 phưng,
mỗi phưng c 10 ngưi làm thành một .......... (1) ............ vai trò như ...........(2).........., thay
mt nhân dân quyết định công vic trong nhim kì 1 năm".
A.1 : Hội đồng 500 người 2: "quc hi"
B. 1 : Hội đồng 5000 người; 2 : "chính ph"
C.1 : Hội đồng 50 ngưi; 2 : "th ng"
D.1 : Hội đồng 300 người; 2 : "nhà nước"
Câu 17: Th chế dân ch A-ten ca Hi Lp c đại có bưc tiến b như thế nào?
A. Tạo điều kin cho ch nô quyết đnh mi công vic.
B. Tạo điều kin cho ch xưởng quyết đnh mi công vic.
C. Tạo điều kin cho các công dân quyn tham gia hoặc giám sát đời sng chính tr của đất
nước.
D. Tạo điều kin cho vua thc hin quyn chuyên chế thông qua các Vin nguyên lão.
Câu 18: Sau cuc chiến tranh với Ba Tư, thị quc A-ten như thế nào?
A. B điêu tàn do chiến tranh.
B. Tr thành minh ch ca các quc gia Hi Lp.
C. Tr thành đế quc mnh nht khu vc Đa Trung Hi.
D. Tr thành mt quốc gia độc lp.
Câu 19: Ni các s kin cặp đôi sau đây cho đúng.
A
B
1. A-ten
2. -ma
3. Ai Cp
a) Vua chuyên chế thông qua các Pharaon.
b) Hi đng dân ch 500 người.
c) Đi xâm chiếm các nước và thành th trên bán đoả I-ta-li-a.
d) Chinh phc các vùng ca Hi Lp, các nước ven biển Đa Trung Hi.
e) Hoàng đế đầy quyn lc.
g) Công dân tham gia công vic của Nhà nước.
Câu 20: -ma tr thành quc gia mnh nht khu vc Đa Trung Hi vào thi gian nào?
A. Thế k III TCN. B. Thế k II TCN C. Thế k IV TCN D.Thế k V TCN
Câu 21: Lực lưng nào gi vai trò quan trng nht các th quc trong các quc gia c đại Địa
Trung Hi?
A. Th dân B. Thương nhân C. Nô l D. Bình dân
Câu 22: Trong các quc gia c đại Địa Trung Hải, nước nào s dụng đối x vi l tàn
t nht?
A. Rô-ma B. Hi Lp C. Ba Tư D. Tt c các nưc trên
Câu 23: Cuc khởi nghĩa Xpac-ta-cút diễn ra vào năm nào?
A. Năm 73 TCN B. Năm 71-73 TCN
C. Năm 71-72 TCN D. Năm 476-477
Câu 24: Xpec-ta-cút người nước nào?
A. Rô-ma B. Hi Lp C. Ba Tư D. Ai cp
Câu 25: Cuc khởi nghĩa Xpec-ta-cút đã tác động như thế nào đối vi chế độ chiếm nô Rô-ma?
A. Làm sụp đổ hoàn toàn chế độ chiếm nô Rô-ma.
B. Làm lung lay tn gc chế độ chiếm nô Rô-ma.
C. Làm thay đổi cách cai tr ca ch nô Rô-ma.
D. Tt c các ý trên đều đúng.
Câu 26: Năm 476, đế quc nào Địa Trung Hi mt thi oai hùng, b sụp đổ?
A. Đế quc Hi Lp. B. Đế quc Rô-ma.
C. Đế quốc Ba Tư D. Tt c các đế quc trên.
Câu 27: c nào đi đu trong vic hiu biết chính xác v Trái Đất và H Mt tri? Nh đâu?
A. Rô-ma, Nh canh tách nông nghip.
B. Hi Lp. Nh đi bin.
C. Hi Lp. Nh buôn bán gia các th quc
D. Ba Tư. Nhờ khoa hc - k thut phát trin.
Câu 28: Người nước nào đã tính đưc một năm 365 ngày 1/4, nên h định mt tháng
30 ngày và 31 ngày, riêng tháng hai có 28 ngày?
A. Hi Lp B. Ai Cp C. Trung Quc D. Rô-ma
Câu 29: Nước nào đã phát minh ra h thng ch cái A, B, C?
A. Ai Cp B. Hi Lp C. Hi Lp, Rô-ma D. Ai Cp, ấn Độ
Câu 30: "Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyn bng tổng bình phương hai cnh
góc vuông". Đó là định lí ca ai?
A. Pi-ta-go B. Ơ-clit C. Ta-let D. ác-si-mét
Câu 31: Ai là tác gi cun "Lch s chiến tranh Pê--pô-ne"?
A. Tu-xi-đít B. Hê--đôt C. Xtra-bôn D. Ê-xin
Câu 32: Ai là tác gi cun "Lch s chiến tranh Pê--pô-ne"?
A. Hê--đôt B. Ta-xit C. Tu-xi-đít D. Xtra-bôn
Câu 33: "Lch s -ma" và "Phong tc ngưi Giec-man" là tác phm lch s ni tiếng ca ai?
A. Hê--đôt B. Ta-xít C. Tu-xi-đít D. Xtra-bôn.
Câu 34: I-li-at và Ô-đi-xê là bn anh hùng ca ni tiếng ca nưc nào thi c đại?
A. Hi Lp B. Ai Cp C. Rô-ma D. Trung Quc
Câu 35: Tác phm ngh thut ni itếng thế giới "Người lực ném đĩa, Thần V n Mi lô" ca
nước nào?
A. Hi Lp B. ấn Độ C. Trung Quc. D. Rô-ma
Câu 36: Nhng công trình kiến trúc to nên dáng v oai nghiêm, đ s, hoành tráng thiết
thc, đó là đặc điểm ngh thut ca quc gia c đại nào?
A. Hi Lp B. ấn Độ C. Trung Quc D. Rô-ma.
| 1/8

Preview text:

Trắc nghiệm Lịch sử lớp 10: Chương 2: Xã hội cổ đại
Chương II: Xã hội cổ đại
Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương đông
Câu 1: Các quốc gia cổ đại phương Đông sử dụng công cụ gì để sản xuất trong thời cổ đại?
A. Công cụ bằng tre, gỗ, đá. B. Công cụ bằng đồng.
C. Công cụ bằng sắt. D. Câu A và B đúng.
Câu 2: Khi xã hội nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường quần tụ ở đâu để sinh sống?
A. Vùng rừng núi B. Vùng trung du
C. Các con sông lớn D. Vùng sa mạc
Câu 3: Vì sao ngành nông nghiệp phát triển sớm nhất và có hiệu quả nhất ở các quốc gia cổ đại phương Đông?
A. Nhờ sử dụng công cụ bằng sắt sớm.
B. Nhờ các dòng sông mang phù sa bồi đắp.
C. Nhờ nhân dân cần cù lao động
D. Tất cả các lí do trên.
Câu 4: Các quốc gia cổ đại phương Đông xuất hiện đầu tiên ở đâu? A. Ven bờ biển.
B. Lưu vực các con sông.
C. Nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 5: Công việc nào đã khiến mọi người ở phương Đông gắn bó với ràng buộc với nhau trong tổ chức công xã?
A. Trồng lúa nước B. Trị thuỷ
C. Chăn nuôi D. Làm nghề thủ công nghiệp
Câu 6: Xác định các sự kiện cặp đôi sau đây cho phù hợp với tên nước và các dòng sông mà cư
dân phương Đông định cư đầu tiên.
1. Trung Quốc A. Sông Hằng, sông ấn 2. Lưỡng Hà B. Sông Nin. 3. ấn Độ C. Sông Hồng
4. Ai Cập D. Sông Hoàng Hà
5. Việt Nam E. Sông Ơ-phơ-rát, Ti-gơ-rơ
Câu 7: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành trong khoảng thời gian nào?
A. Khoảng thiên niên kỉ IV - III TCN. B. Khoảng thiên niên kỉ IV - III
C. Khoảng thiên niên kỉ III - IV TCN D. Khoảng thiên niên kỉ V - IV TCN
Câu 8: Trong các quốc gia cổ đại phương Đông: Trung Quốc, Lưỡng Hà, ấn Độ, Ai Cập, quốc
gia nào được hình thành sớm nhất?
A. ấn Độ. B. Ai Cập, Lưỡng Hà. C. Trung Quốc D. Ai Cập, ấn Độ.
Câu 9: ở Trung Quốc, Vương triều nào được thành lập đầu tiên trong thời đại cổ đại?
A. Nhà Chu B. Nhà Tần. C. Nhà Hán. D. Nhà Hạ.
Câu 10: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành khi những cư dân ở đây đều biết
sử dụng công cụ đồ sắt. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 11: Đứng đầu giai cấp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông là ai? A. Vua chuyên chế.
B. Đông đảo quốc tộc quan lại.
C. Chủ ruộng đất và tầng lớp tăng nữ D. Tất cả các tầng lớp đó.
Câu 12: Lực lượng đông đảo nhất là thành phần sản xuất chủ yếu của xã hội cổ đại phương Đông là tầng lớp nào? A. Nô lệ. B. Nông dân công xã
C. Nông dân tự do D. Nông nô
Câu 13: Trong các quốc gia cổ đại phương Đông, tầng lớp nào thấp nhất trong xã hội? A. Nô lệ B. Nông nô
C. Nông dân công xã D. Tất cả các tầng lớp đó.
Câu 14: Những người nô lệ trong xã hội cổ đại phương Đông xuất thân từ đâu?
A. Tù binh của chiến tranh B. Nông dân nghèo không trả được nợ
C. Buôn bán từ các nước khác đến D. Câu a và b đúng.
Câu 15: Vua ở Ai Cập được gọi là gì? A. Pha-ra-on. B. En-xi
C. Thiên tử. D. Thần thánh dưới trần gian
Câu 16: "Dưới bầu trời rộng lớn không có nơi nào là không phải đất của nhà vua; trong phạm
vi lãnh thổ, không người nào không phải thần dân của nhà vua". Câu nói đó được thể hiện trong
quốc gia cổ đại nào ở phương Đông? A. Ai Cập B. Trung Quốc C. ấn Độ D. Việt Nam
Câu 17: Chữ viết đầu tiên của người phương Đông cổ đại là gì? A. Chữ tượng ý B. Chữ La-tinh.
C. Chữ tượng hình D. Chữ tượng hình và tượng ý
Câu 18: Điền vào chỗ trống câu sau đây sao cho đúng:
"...................... là ngành khoa học ra đời sớm nhất, gắn liền với nhu cầu sản xuất nông nghiệp".
A. Chữ viết. B. Thiên văn học và lịch. C. Toán học. D. Chữ viết và lịch.
Câu 19: Trong lĩnh vực toán học thời cổ đại phương Đông, cư dân nước nào thạo về số học? Vì sao?
A. Trung Quốc. Vì phải tính toán xây dựng các công trình kiến trúc.
B. Ai Cập. Vì phải đo diện tích phù sa bồi đắp.
C. Lưỡng Hà. Vì phải đi buôn bán xa.
D. Ấn Độ. Vì phải tính thuế.
Câu 20: Vì sao trong thời cổ đại người Ai Cập thạo về hình học?
A. Phải đo lại ruộng đất và vẽ các hình để xây tháp.
B. Phải đo lại ruộng đất và chia đất cho nông dân.
C. Phải vẽ các hình để xây tháp và tính diện tích nhà ở của vu.
D. Phải tính toán các công trình kiến trúc.
Câu 21: Kim Tự Tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng 2000 - 1500 năm TCN B. Khoảng 2500 - 3000 năm TCN
C. Khoảng 3500 - 4000 năm TCN D. Khoảng 3000 - 2500 năm TCN
Câu 22: Cư dân Tây á và Ai Cập sống ở các đồng bằng ven sông cách ngày nay:
A. 2550 năm B. 3000 năm C. 3500 năm D. 3200 năm
Câu 23: Đặc điểm kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Đông là gì?
A. Nông nghiệp lúa nước. B. Làm đồ gỗ, dệt vải
C. Chăn nuôi gia súc. D. Buôn bán giữa các vùng.
Câu 24: Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội phương Đông cổ đại là mâu thuẫn giữa các giai cấp nào?
A. Địa chủ với nông dân B. Quý tộc với nông dân công xã C. Quý tộc với nô lệ
D. Vua với nông dân công xã.
Câu 25: Các vua chuyên chế ở phương Đông có quyền hành như thế nào?
A. Có quyền sở hữu tối cao về ruộng đất.
B. Có quyền chỉ huy quân đội tối cao.
C. Tự quyết định mọi chính sách và công việc. D. Tất cả đều đúng.
Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương tây - hi lạp và rô-ma
Câu 1: Phần lớn lãnh thổ của các nước phương Tây cổ đại được hình thành trên những vùng đất nào?
A. Đồng bằng B. Cao nguyên C. Núi và cao nguyên D. Núi
Câu 2: Vào khoảng thời gian nào cư dân Đại Trung Hải bắt đầu biết chế tạo công cụ bằng sắt?
A. Khoảng thiên niên kỉ I TCN B. Khoảng thiên niên kỉ II TCN
C. Khoảng thiên niên kỉ IIII TCN D. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN
Câu 3: Điều kiện tự nhiên của Địa Trung Hải thuận lợi cho việc phát triển sản xuất nông nghiệp. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 4: Ngành sản xuất nào phát triển sớm và mạnh nhất khu vực Địa Trung Hải? A. Nông nghiệp B. Thủ công nghiệp
C. Thương nghiệp D. Câu A và B đúng.
Câu 5: Người Hi Lạp và Rô-ma đã đưa các sản phẩm thủ công nghiệp bán ở đâu?
A. Khắp các nước phương Đông. B. Khắp thế giới.
C. Khắp Trung Quốc và ấn Độ D. Khắp mọi miền ven biển Địa Trung Hải
Câu 6: Người Hi Lạp và Rô-ma đã mua những sản phẩm như lúa mì, súc vật, lông thú từ đâu về?
A. Từ Địa Trung Hải B. Từ Hắc Hải, Ai Cập
C. Từ ấn Độ, Trung Quốc D. Từ các nước trên thế giới.
Câu 7: Trong các quốc gia cổ đại Hi Lạp và Rô-ma, giai cấp nào trở thành lực lượng lao động
chính làm ra của cải nhiều nhất cho xã hội?
A. Chủ nô B. Nô lệ C. Nông dân D. Quý tộc
Câu 8: Trong xã hội chiếm nô ở Hi Lạp và Rô-ma có hai giai cấp cơ bản nào?
A. Địa chủ và nông dân B. Quý tộc và nông dân
C. Chủ nô và nô lệ. D. Chủ nô và nông dân công xã.
Câu 9: Thành phố nào của Hi Lạp cổ đại có ngày bán hàng vạn nô lệ? A. A-ten B. At - tích C. P-rê D. Câu A và B đúng
Câu 10: ở Rô-ma, những người lao động khoẻ mạnh nhất được sử dụng làm gì?
A. Làm việc ở xưởng thủ công B. Làm việc ở trang trại
C. Làm đấu sĩ ở trường đấu
D. Tất cả ở các lĩnh vực trên.
Câu 11: Ngoài nô lệ là lực lượng đông nhất, trong xã hội Hi Lạp và Rô-ma còn có lực lượng
nào cũng chiếm tỉ lệ khá đông?
A. Nông dân B. Thương nhân C. Thợ thủ công D. Bình dân
Câu 12: Được gọi là xã hội chiếm nô, xã hội có phải có đặc trưng tiêu biểu nhất là gì?
A. Chủ nô chiếm nhiều nô lệ.
B. Xã hội chỉ có hoàn toàn chủ nô và nô lệ.
C. Xã hội chủ yếu dựa trên lao động của nô lệ, bóc lột nô lệ.
D. Chủ nô buôn bán, bắt bớ nô lệ.
Câu 13: Địa bàn sinh sống của những cư dân ở Địa Trung Hải đông nhất ở đâu?
A. ở nông thôn B. ở miền núi C. ở thành thị D. ở trung du
Câu 14: Đặc điểm của Thị quốc ở Địa Trung Hải là gì?
A. ở Địa Trung Hải nhiều quốc gia có thành thị.
B. ở Địa Trung Hải mỗi thành thị là một quốc gia.
C. ở Địa Trung Hải có nhiều phụ nữ sống ở thành thị.
D. ở Địa Trung Hải mỗi thành thị có nhiều quốc gia.
Câu 15: Quyền lực xã hội ở các quốc gia cổ đại Địa Trung Hỉa nằm trong tay thành phần nào?
A. Quốc tịch phong kiến B. Vua chuyên chế
C. Chủ hộ, chủ xưởng, nhà buôn D. Bô lão của thị tộc
Câu 16: Điền vào chỗ trống câu sau đây: "Người ta không chấp nhận có vua. Có 50 phường,
mỗi phường cử 10 người làm thành một .......... (1) ............ có vai trò như ...........(2).........., thay
mặt nhân dân quyết định công việc trong nhiệm kì 1 năm".
A.1 : Hội đồng 500 người 2: "quốc hội"
B. 1 : Hội đồng 5000 người; 2 : "chính phủ"
C.1 : Hội đồng 50 người; 2 : "thủ tướng"
D.1 : Hội đồng 300 người; 2 : "nhà nước"
Câu 17: Thể chế dân chủ ở A-ten của Hi Lạp cổ đại có bước tiến bộ như thế nào?
A. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định mọi công việc.
B. Tạo điều kiện cho chủ xưởng quyết định mọi công việc.
C. Tạo điều kiện cho các công dân có quyền tham gia hoặc giám sát đời sống chính trị của đất nước.
D. Tạo điều kiện cho vua thực hiện quyền chuyên chế thông qua các Viện nguyên lão.
Câu 18: Sau cuộc chiến tranh với Ba Tư, thị quốc A-ten như thế nào?
A. Bị điêu tàn do chiến tranh.
B. Trở thành minh chủ của các quốc gia Hi Lạp.
C. Trở thành đế quốc mạnh nhất khu vực Địa Trung Hải.
D. Trở thành một quốc gia độc lập.
Câu 19: Nối các sự kiện cặp đôi sau đây cho đúng. A B 1. A-ten
a) Vua chuyên chế thông qua các Pharaon. 2. Rô-ma
b) Hội đồng dân chủ 500 người. 3. Ai Cập
c) Đi xâm chiếm các nước và thành thị trên bán đoả I-ta-li-a.
d) Chinh phục các vùng của Hi Lạp, các nước ven biển Địa Trung Hải.
e) Hoàng đế đầy quyền lực.
g) Công dân tham gia công việc của Nhà nước.
Câu 20: Rô-ma trở thành quốc gia mạnh nhất khu vực Địa Trung Hải vào thời gian nào?
A. Thế kỉ III TCN. B. Thế kỷ II TCN C. Thế kỉ IV TCN D.Thế kỉ V TCN
Câu 21: Lực lượng nào giữ vai trò quan trọng nhất ở các thị quốc trong các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải?
A. Thị dân B. Thương nhân C. Nô lệ D. Bình dân
Câu 22: Trong các quốc gia cổ đại ở Địa Trung Hải, nước nào sử dụng và đối xử với nô lệ tàn tệ nhất?
A. Rô-ma B. Hi Lạp C. Ba Tư
D. Tất cả các nước trên
Câu 23: Cuộc khởi nghĩa Xpac-ta-cút diễn ra vào năm nào?
A. Năm 73 TCN B. Năm 71-73 TCN
C. Năm 71-72 TCN D. Năm 476-477
Câu 24: Xpec-ta-cút người ở nước nào?
A. Rô-ma B. Hi Lạp C. Ba Tư D. Ai cập
Câu 25: Cuộc khởi nghĩa Xpec-ta-cút đã tác động như thế nào đối với chế độ chiếm nô Rô-ma?
A. Làm sụp đổ hoàn toàn chế độ chiếm nô Rô-ma.
B. Làm lung lay tận gốc chế độ chiếm nô Rô-ma.
C. Làm thay đổi cách cai trị của chủ nô Rô-ma.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 26: Năm 476, đế quốc nào ở Địa Trung Hải một thời oai hùng, bị sụp đổ?
A. Đế quốc Hi Lạp. B. Đế quốc Rô-ma. C. Đế quốc Ba Tư
D. Tất cả các đế quốc trên.
Câu 27: Nước nào đi đầu trong việc hiểu biết chính xác về Trái Đất và Hệ Mặt trời? Nhờ đâu?
A. Rô-ma, Nhờ canh tách nông nghiệp.
B. Hi Lạp. Nhờ đi biển.
C. Hi Lạp. Nhờ buôn bán giữa các thị quốc
D. Ba Tư. Nhờ khoa học - kỹ thuật phát triển.
Câu 28: Người nước nào đã tính được một năm có 365 ngày và 1/4, nên họ định một tháng có
30 ngày và 31 ngày, riêng tháng hai có 28 ngày?
A. Hi Lạp B. Ai Cập C. Trung Quốc D. Rô-ma
Câu 29: Nước nào đã phát minh ra hệ thống chữ cái A, B, C?
A. Ai Cập B. Hi Lạp C. Hi Lạp, Rô-ma D. Ai Cập, ấn Độ
Câu 30: "Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh
góc vuông". Đó là định lí của ai? A. Pi-ta-go B. Ơ-clit C. Ta-let D. ác-si-mét
Câu 31: Ai là tác giả cuốn "Lịch sử chiến tranh Pê-lô-pô-ne"?
A. Tu-xi-đít B. Hê-rô-đôt C. Xtra-bôn D. Ê-xin
Câu 32: Ai là tác giả cuốn "Lịch sử chiến tranh Pê-lô-pô-ne"? A. Hê-rô-đôt B. Ta-xit C. Tu-xi-đít D. Xtra-bôn
Câu 33: "Lịch sử Rô-ma" và "Phong tục người Giec-man" là tác phẩm lịch sử nổi tiếng của ai? A. Hê-rô-đôt B. Ta-xít C. Tu-xi-đít D. Xtra-bôn.
Câu 34: I-li-at và Ô-đi-xê là bản anh hùng ca nổi tiếng của nước nào thời cổ đại?
A. Hi Lạp B. Ai Cập C. Rô-ma D. Trung Quốc
Câu 35: Tác phẩm nghệ thuật nổi itếng thế giới "Người lực sĩ ném đĩa, Thần Vệ nữ Mi lô" của nước nào?
A. Hi Lạp B. ấn Độ C. Trung Quốc. D. Rô-ma
Câu 36: Những công trình kiến trúc tạo nên dáng vẻ oai nghiêm, đồ sộ, hoành tráng và thiết
thực, đó là đặc điểm nghệ thuật của quốc gia cổ đại nào? A. Hi Lạp B. ấn Độ C. Trung Quốc D. Rô-ma.