Trắc nghiệm Logistics (Có đáp án) | Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Trắc nghiệm Logistics (Có đáp án) | Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu. Tài liệu gồm 38 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Các giai đoạn của logistics:
A. Phân phối logictics, hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng
B. Phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng, hệ thống logictics
C. Hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng, phân phổi logictics
D. Hệ thống logictics, phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng
Logistics thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào?
A. Phân phối logistics
B. Hệ thống logistics
C. Quản trị chuỗi cung ứng (quản trị dây chuyền cung ứng SCM)
D. Quá độ hệ thống logistisc
Giai đoạn hệ thống logistics là giai đoạn mấy?
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
Hoạt động nào sau đây không nằm trong giai đoạn phân phối (Distribution)
về mặt logistics:
A. Vận tải và phân phối hàng hóa
B. Bảo quản hàng hóa và quản lý kho bãi
C. Sản xuất hàng hóa cung cấp cho khách hàng
D. Cung cấp bao bì , nhãn mác và đóng gói sản phẩm
Giai đoạn hệ thống Logistics (System) giai đoạn phối kết hợp các công
đoạn nào sau đây của doanh nghiệp?
A. Vận chuyển và phân phối sản phẩm
B. Cung ứng vật tư và sản xuất
C. Cung ứng vật tư và phân phối sản phẩm
D. Marketing và phân phối sản phẩm
Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:
A. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng
C. Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
D. Đơn vị sản xuất, khách hàng
FMCG Logistics là:
A. Logistics hàng tiêu dùng nhanh
B. Logistics hàng sản xuất
C. Logistics hàng tiêu dùng
Phân loại theo đối tượng hàng hóa, logistics gồm:
A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Logictics đầu vào, logictics đầu ra
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô
tô(automotive logictics), logictics hóa chất(chemical logictics), logictics
hàng điệntử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics)
D. Logictics đơn giản, logictics phức tạp
Phân loại theo hình thức logictics (vị trí các bên tham gia) gồm:
A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Logictics đầu vào, logictics đầu ra
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô
tô(automotive logictics), logictics hóa chất(chemical logictics), logictics hàng
điệntử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics)
D. Logictics đơn giản, logictics phức tạp
Phân loại theo quá trình nghiệp vụ , logistics gồm:
A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Hoạt động mua, hoạt động hỗ trợ sản xuất, hoạt động phân phối ra thị
trường
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô
tô(automotive logictics), logictics hóa chất(chemical logictics), logictics hàng
điệntử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics)
D. Inbound logistics, Outbound logistics, Reverse logistics
Phân loại theo hướng vận động vật chất , logistics gồm:
A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Hoạt động mua, hoạt động hỗ trợ sản xuất, hoạt động phân phối ra thị
trường
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô
tô(automotive logictics), logictics hóa chất(chemical logictics), logictics hàng
điệntử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics)
D. Inbound logistics, Outbound logistics, Reverse logistics
SCM có nghĩa là gì?
A. Quản lý chuỗi cung ứng
B. Quản trị thông tin thị trường
C. Quản trị hệ thống logistics
D. Chiến lược logistics
SCM đối với doanh nghiệp:
A. Hoàn toàn không liên quan gì tới hoạt động marketing
B. Chỉ hỗ trợ cho hoạt động phát triển kênh phân phối
C. Có hỗ trợ nhưng không nhiều cho các hoạt động marketing
Trong các bước bản triển khai quản trị chuỗi cung ứng (SCM) bước
HOÀN LẠI:
A. Chỉ xuất hiện khi chuỗi cung ứng có vấn đề
B. Luôn xuất hiện
C. Thỉnh thoảng xuất hiện
D. Không bao giờ xuất hiện
Giữa SCM CRM (Customer Relationship Management Quản trị mối
quan hệ khách hàng):
A. Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm trong SCM
B. Có liên quan mật thiết và SCM là hoạt động nằm trong CRM
C. SCM và CRM là hai hệ thống quản lý hoàn toàn độc lập
D. Có liên quan nhưng SCM và CRM là hai hệ thống song song
VIFFAS là viết tắt của tổ chức nào?
A. Hiệp hội cung ứng dịch vụ logistics Việt Nam
B. Liên hiệp vận tải đường bộ Việt Nam
C. Hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam
D. Hiệp hội giao nhận Việt Nam
Điều nào sau đây không phải là vai trò của logistics đối với doanh nghiệp
A. Logictics giúp giải quyết cả đầu ra lẫn đầu vào của doanh nghiệp một cách
hiệu quả
B. Góp phần nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí nhằm nâng cao
năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
C. Giúp quảng bá thương hiệu của doanh nghiệp đến khách hàng
D. Góp phần giảm chi phí thông qua việc tiêu chuẩn hóa các chứng từ
Trong vài thập niên đầu thế kỉ 21, logistics sẽ phát triển theo xu hướng
chính nào?
A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến
sâu rộng hơn trong các lĩnh vực của logictics
B. Phương pháp quản logictics o(Pull) ngày càng phát triển mạnh mẽ
dần thay thế cho phương pháp logictics đẩy(Push) theo truyền thống
C. Thuê dịch vụ logictics từ các công ty logictics chuyên nghiệp ngày càng phổ
biến
E. Tất cả các phương án trên
Xu hướng phát triển thứ nhất của logictics là:
A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến
và sau rộng trong các lĩnh vực của logictics
B. Phương pháp quản lý kéo ngày càng phát triển mạnh mẽ và dần thay thế cho
phương pháp logictics đẩy theo truyền thống
C. Thuê dịch vụ logictics từ các công ty logictics chuyên nghiệp ngày càng phổ
biến
D. Tất cả đều đúng
Câu nào sau đây đúng về Logictics:
A. Logictics thu hồi là quy trình thực hiện và kiểm soát một cách hiệu quả dòng
hàng hóa cùng các dịch vụ thông tin liên quan từ điểm tiêu dùng trở về nơi
xuất phát nhằm mục đích thu hồi các giá trị còn lại của hàng hóa hoặc thải hồi
một cách hợp lý.
B. Logictics mới được phát hiện và sử dụng trong vài năm lại gần đây
C. Sự kết hợp quản 2 mặt đầu vào (cung ứng vật tư) với đầu ra (phân
phối sản phẩm) để tiết kiệm chi phí, tăng hiệu quả gọi là hệ thống logictics
D. Logictics đầu ra là các hoạt động nhằm đảm bảo cung ứng tài nguyên đầu
vào(nguyên liệu, thông tin, vốn…) một cách tối ưu cả về vị trí, thời gian và chi
phí cho quá trình sản xuất
Logictics đầu vào quan tâm đến điều gì?
A. Nguyên liệu đầu vào, vị trí, chi phí dự tính mang lại lợi nhuận tối đa cho
doanh nghiệp
B. Vị trí, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất
C. Nguyên liệu đầu vào, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất
D. Tất cả đều sai
Logistics đầu vào cần quan tâm:
A. Chi phí cung cấp nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất
B. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua hàng đối với nguyên nhiên
vật liệu cho sản xuất
C. Khả năng dự báo và chi phí cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất
D. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua bán hàng hóa của doanh nghiệp
Logistics đầu ra cần quan tâm:
A. Lập kế hoạch, dự báo, chi phí dự trữ, kênh thông tin đơn hàng, thiết lập
kênh phân phối, vận chuyển, bán hàng, của doanh nghiệp
B. Dự trữ thành phẩm sản xuất hàng hóa cung cấp cho các kênh phân
phối của doanh nghiệp
C. Việc sản xuất đủ hàng để cung cấp cho các kênh phân phối của doanh
nghiệp
D. Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu thành phẩm, mua
hàng hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp
Có mấy thành phần cơ bản trong chuỗi dây chuyển cung ứng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Có bao nhiêu chi phí cơ bản cấu thành trong chi phí logistics:
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Hãy chọn một ý đúng trong các ý A , B , C và D dưới đây : Trong phương
pháp xác định chi phí logistics , người ta phân loại : 1 ) chi phí vận chuyển ,
2 ) chi phí lưu kho thương mại , 3 ) chi phí lưu kho riêng , 4 ) chi phí bù đắp
hàng thiếu , hàng đổ vỡ , 5 ) chi phí kiểm soát . Và phân ra như sau ?
A. Ỷ ( 1 ) ( 5 ) chi phí ràng , ( 2 ) , ( 3 ) ( 4 ) chi phí khó xác
định
B. Ý ( 1 ) và ( 2 ) là “ chi phí rõ ràng ” , ( 3 ) , ( 4 ) và ( 5 ) là chi phí khó xác
định
C. Ý ( 1 ) ( 3 ) chi phí ràng , ( 2 ) , ( 4 ) ( 5 ) chi phí khó xác
định
D. Ý ( 1 ) ( 4 ) chi phí ràng , ( 2 ) , ( 3 ) ( 5 ) chi phí khó xác
định
Việc quy định chi phí xếp dỡ ai chịu Fl ( free in ) , FO ( free out ) , liner
terms / berth terms , trimming , stowage . ... thường được ghi trong :
A. hợp đồng thuê tàu định hạn
B. hợp đồng thuê tàu trần
C. hợp đồng thuê tàu chuyến
D. hợp đồng lưu cước tàu chợ
Việc quy định số lượng hàng phần giao hơn hoặc kém ( more or less at
owners option - MOLOO ) thường được ghi trong :
A. hợp đồng thuê tàu chuyến
B. hợp đồng thuê tàu trần
C. hợp đồng thuê tàu định hạn
D. hợp đồng lưu cước tàu chợ
Để việc thuê tàu chuyến ( Voyage Charter ) tiến hành nhanh chóng :
A. người ta hay dùng hợp đồng mẫu in sẵn do chủ tàu hoặc người thuê nêu
tên
B. người ta thường chọn hãng tàu đã in sẵn nguyên tắc phía sau vận đơn
C. người ta hay dùng luật hàng hải của Anh hoặc Mỹ làm nội dung hợp đồng
D . người ta thường chọn mẫu hợp đồng thuê tàu Sở giao dịch ng hóa
dùng
Thông thường trong hợp đồng thuê tàu chuyến ( Voyage Charter Party ) bao
giờ cũng có :
A. phần nêu biểu cước phí sẽ được áp dụng cho từng mặt hàng cụ thể
B. thời gian đến xếp hàng , dỡ hàng , mức thưởng phạt xếp dỡ
C. liệt kê các cảng trong hành trình và các khu vực cấm đưa tàu đến
D. phần nêu về mức tiêu thụ dầu , nước , số lượng thuyền viên làm việc trên tàu
Theo Luật Hàng hải Việt Nam , hợp đồng vận chuyển theo chứng từ vận
chuyển ” là một hợp đồng vận chuyển hàng hoá bằng đường biển . Đó chính
là :
A. Hợp đồng thuê tàu trần ( bareboat Charter )
B. Văn bản lưu cước tàu chợ ( Booking note )
C. Hợp đồng thuê tàu chuyến ( Charter Party )
D. Hợp đồng thuê tàu định hạn ( Time Charter )
Hợp đồng thuê tàu trần ( Bareboat Charter ) hợp đồng thuê tàu , theo đó
chủ tàu cung cấp cho người thuê tàu một tàu cụ thể :
A. có bao gồm thuyền bộ
B. không bao gồm thuyền bộ
C. bao gồm thuyền trưởng , máy trưởng
D. bao gồm một nửa thuyền bộ
Dịch vụ khách hàng có ảnh hưởng đến tất cả các yếu tố sau của doanh
nghiệp, ngoại trừ:
A. Lợi nhuận
B. Chi phí
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Thị phần
Các dịch vụ logictics liên quan đến vận tải không bao gồm điều nào sau đây :
A. Dịch vụ vận tải hàng hải
B. Dịch vụ vận tải thủy nội địa
C. Dịch vụ vận tải đường ống
D. Dịch vụ vận tải tổng hợp
Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần v tốc
độ vận chuyển : Đường bộ , đường biển , đường sắt , đường hàng không ,
đường ống , đường điện tử
A. Đườngng không > đường điện tử đường | biến > đường sắt > đường ống
> đường bộ
B. Đường điện tử > đường ống > đường hàng không > đường bộ , đường
sắt > đường biến
C. Đường ống > đường điện tử > đường hàng | không > đường bộ > đường sắt
> đường biển
D. D. Đường ống > đường điện tử đường hàng không > đường sắt > đường
biển > đường bộ
Sắp xếp các phương tiện vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc độ
vận chuyển : A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường ống D/ Đường
điện tử:
A. D > C > B >A
B. B > A > D >C
C. D > C > A > B
D. B > D > C > A
Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần về
loại hàng hóa : A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường điện D/
Đường ống?
A. B > A > C > D
B. B > A > D > C
C. A > B > C > D
D. A > B > D > C
hoạt động thương mại , theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một
hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng , vận chuyển , lưu kho , lưu bãi ,
làm thủ tục hải quan , các thủ tục giấy tờ khác , tư vẫn khách hàng , đón gói
bao , ghi hiệu , giao hàng các dịc vụ khác liên quan đến hàng
hóa thỏa thuận của khách hàng để hưởng thù lao " . Dấu … là
A. Ngành logictics
B. Dịch vụ vận tải
C. Xuất nhập khẩu
D. Dịch vụ logictics
Điền nội dung còn thiếu sau "Những quy định v dịch vụ logistics chính
thức được công nhận trong ________________":
A. Luật thương mại Việt Nam – năm 2005
B. Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 2005
C. Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 1999
D. Luật thương mại Việt Nam – năm 1998
Để đảm bảo cho quá trình logistics diễn ra liên tục thì dự trữ sẽ tồn tại trên
suốt dây chuyền cung ứng, tất cả các khâu. Chọn khâu còn thiếu trong
chuỗi cung cấp : Nhà cung cấp thu mua, Thu mua sản xuất, Sản xuất
(…), (….) – phân phối:
A. Vận chuyển
B. Marketing
C. Kho hàng
D. Trung gian phân phối
………….là phần mềm hệ thống quản kho hàng, bao gồm các ứng dụng
quản lý kho hàng và các thiết bị về mã vạch như máy quét không dây, máy in
vạch lưu động kết hợp với mạng máy tính không dây sẽ cho phép thấy
được tất cả các giao dịch hàng hóa hàng ngày. Ngoài ra, phần mềm này còn
giúp kiểm hàng hóa, giao tiếp với hệ thống kiểm các đơn đặt hàng mua,
bán…:
A. WMS
B. DRP
C. WMI
D. WIP
Hoạt động logictics trong nền kinh tế của một quốc gia
A. Hỗ trợ cho luôn chu chuyển các giao dịch kinh tế
B. Tác động đến khả năng hội nhập của nền kinh tế
C. Hướng dẫn logistic hiệu quả làm tăng tính cạnh tranh
D. Tất cả đều đúng
Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây sử dụng logictics thuê
ngoài nhiều nhất?
A. Hàng tiêu dùng đóng gói
B. Hàng may mặc
C. Kinh doanh vận tải
D. Kinh doanh sản phẩm chế biến
Sắp xếp các loại hình doanh nghiệp sau đây theo thứ tự sử dụng dịch vụ
logictics thuê ngoài giảm dần:
A. Doanh nghiệp nhà nước, công ty nhân/cổ phần, doanh nghiệp vốn đầu
tư nước ngoài
B. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư
nhân/cổ phần
C. Doanh nghiệp vốn đầu nước ngoài, công ty nhân/cổ phần,
doanh nghiệp nhà nước
D. Tất cả đều sai
Điều nào sau đây là sai khi nói về logictics thu hồi?
A. Bản chất tầm quan trọng của logictics thu hồi sự khác nhau mỗi
ngành và ở các vị trí trong kênh phân phối
B. Logictics thu hồi sẽ một cách để giảm được chi phí, tăng doanh thu
nâng cao dịch vụ khách hàng
C. Logictics thu hồi chỉ thể thực hiện các quốc gia dịch vụ logictics
phát triển mạnh mẽ vì bản thân nó tốn nhiều chi phí
D. Logictics thu hồi đang trở thành một phần quan trọng trong chiến lược chuỗi
cung ứng hiện tại và tương lai
Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logictics và chuỗi cung ứng?
A. Chuỗi cung ứng nghệ thuật khoa học của sự cộng tác nhằm đem lại
những sản phẩm dịch vụ tốt nhất cho người tiêu dùng
B. Friedman cho rằng: Chuỗi cung ứng là yếu tố chủ chốt làm phẳng thế giới
C. Logictics một phần của chuỗi cung ứng, thực hiện hoạch định, thực
hiện kiểm soát dòng lưu chuyển, tồn trữ hàng hóa….đáp ứng nhu cầu
của khách hàng
D. Logictics bao gồm cả chuỗi cung ứng trong chu trình vận hành của nó
Điều nào sau đây không thể hiện mối quan hệ của logictics và phân phối?
A. Người ta toàn bộ quá trình phân phối một “cỗ máy” phân phối
hàng hóa chuyển động không ngừng dưới sự tổ hợp giám sát của công
nghệ logictics
B. Quá trình phân phối và hoạt động logictics có liên quan mật thiết với nhau
C. Logictics một công nghệ quản lý, kiểm soát toàn bộ quá trình phân phối,
sản xuất, tiêu thụ một cách đồng bộ
D. Tất cả đều đúng
Trong bối cảnh như hiện nay, để tổ chức hoạt động logictics thành công
theo Gs David Simchi-Levi, cần chý ý đồng bộ những xu hướng nào?
A. Chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước phát triển,
yêu cầu về phát triển bền vững, rủi ro đầu ra, các nhà cung cấp khan hiếm
B. Toàn cầu hóa, chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động
các nước đang phát triển, yêu cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả
nguyên vật liệu
C. Hiện đại hóa, biến động giá cả nguyên vật liệu, chi phí logictics tăng, rủi ro
gia tăng, chi phí lao động các nước đang phát triên, yêu cầu về phát triển bền
vững
D. Toàn cầu hóa, chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động các
nước phát triên, yêu cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật
liệu
Lean là gì?
A. Giải pháp logictics
B. Công cụ logictics
C. Công cụ sắc bén để xây dựng các giải pháp logictics
D. Có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực: sản xuất, cung cấp dịch vụ, y tế…
Lean phát triển ở mấy cấp độ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Tất cả đều sai
Những cấp độ của Lean gồm:
A. Lean manufacturing, Lean thinking
B. Lean manufacturing, Lean consuming, lean thinking
C. Lean manufacturing, Lean enterprice, lean thinking
D. Tất cả đều đúng
Loại tổn thất lãng phí nào gây gián đoạn quá trình sản xuất và cung ứng?
A. Lãng phí do hàng tồn kho
B. Lãng phí do sửa chữa, loại bỏ sản phẩm hỏng
C. Lãng phí do đợi chờ
D. Lãng phí do vận chuyển
Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của Lean manufacturing?
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh
C. Áp dụng kịp thời những giải pháp
D. Giảm thiểu tồn kho tất cả các khâu: nguyên liệu, bán thành phẩm, thành
phẩm
Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của Lean manufacturing?
A. Chuẩn hóa quy trình
B. Sản xuất “pull”
C. Sáng tạo trước khi bỏ vốn
D. Nhận thức về sự lãng phí
Tên của 5 bước trong hệ thống 5s?
A. Series-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke
B. Serri-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke
C. Series-seiton- shitsuke- seiso-seiketsu
D. Tất cả đều sai
Serri là gì?
A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy
định rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
B. Săn sóc: Duy trì thành quả đạt được từ 3 bước trên và liên tục phát triển 3s:
sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ ở mọi lúc, mọi nơi
C. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy
D. Sàng lọc: Phân loại những cần thiết những không cần thiết cho
công việc
Seiton là gì?
A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy
định rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
B. Săn sóc: Duy trì thành quả đạt được từ 3 bước trên và liên tục phát triển 3s:
sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ ở mọi lúc, mọi nơi
C. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy
D. Sàng lọc: Phân loại những gì cần thiết và những gì không cần thiết cho công
Việc
Seiso là gì?
A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy
định rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
B. Sạch sẽ: thường xuyên vệ sinh, lau chùi, dọn dẹp mọi thứ gây bẩn tại
nơi làm việc. Việc này giúp tạo ra một môi trường sạch sẽ, giảm thiểu rủi
ro. Ngoài ra còn nâng cao tính chính xác cho máy móc tránh khỏi bụi bẩn.
C. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy
D. Sàng lọc: Phân loại những gì cần thiết và những gì không cần thiết cho công
Việc
Seiketsu là gì?
A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy
định rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
B. Săn sóc: Duy trì thành quả đạt được từ 3 bước trên liên tục phát
triển 3s: sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ ở mọi lúc, mọi nơi
C. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy
D. Sàng lọc: Phân loại những gì cần thiết và những gì không cần thiết cho công
Việc
Shitsuke là gì?
A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách
quy định
rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
B. Săn sóc: Duy trì thành quả đạt được từ 3 bước trên và liên tục phát triển 3s:
sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ ở mọi lúc, mọi nơi
C. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy
D. Sàng lọc: Phân loại những gì cần thiết và những gì không cần thiết cho công
Việc
Tổng chi phí logictics Việt Nam(trong ngoài nước) năm 2008 vào
khoảng:
A. 16.8 tỷ đô la, chiếm 25%
B. 15 tỷ đô la, chiếm 20%
C. 17 tỷ đô la, chiếm 25%
D. 17 tỷ đô la, chiếm 20%
Hiện nay Việt Nam có khoảng bao nhiêu doanh nghiệp làm logictics?
A. 500-600
B. 800-900
C. 900-1000
D. 1000-1100
Theo bảng thống xếp hạng của các quốc gia về năng lực logictics năm
2010, Mỹ đứng vị trí thứ bao nhiêu?
A. 2
B. 5
C. 15
D. 10
Trong bảng xếp hạng quốc gia về năng lục logictics năm 2010, Việt Nam
đứng vị trí thứ bao nhiêu?
A. 150
B. 53
C. 54
D. 78
Câu nào sau đây nguyên nhân chủ yếu của sự phát triển vượt bậc của hệ
thống Logictics Hàn Quốc?
A. Nhận thức được vai trò của sở hạ tầng, Cảng cánh tay phân phối
cốt lõi của nền kinh tế Hàn Quốc
B. Hàn Quốc chú trọng việc sửa đổi những chính sách, chủ trương đối với
ngành logictics với mục tiêu ủng hộ công cuộc cải tổ cấu thị trường
ngành công nghiệp logictics
C. Hàn Quốc là quốc gia đầu tiên phát triển logictics Park
D. Vốn thế mạnh đặc biệt của Hàn Quốc, chính phủ nhiều chính sách
thông thoáng, kịp thời nhằm tạo động lực cho sự phát triển của dịch vụ
logictics
Thực trạng ngành logictics ở Việt Nam:
A. Theo viện nghiên cứu của Viện Nomura(Nhật Bản), các doanh nghiệp Việt
Nam chỉ đáp ứng được khoảng 30% nhu cầu của thị trường dịch vụ logictics
B. Giá cả logistics Việt Nam tương đối rẻ so với một số nước khác, nhưng
chất lượng dịch vụ chưa cao và phát triển bền vững
C. Logictics Việt Nam còn chưa phát triển như các quốc gia khác nên giá của
các dịch vụ cao hơn so với một số nước để bù đắp chi phí
D. Đa số các công ty dịch vụ logictics Việt Nam vừa nhỏ, nhưng sự
liên kết với nhau
Công ty cung cấp giải pháp logictics tại Việt Nam là:
A. Traco
B. Samco
C. CSC
D. SJC
Giải pháp phát triển ngành dịch vụ logictics ở Việt Nam:
A. Làm tốt khâu quy hoạch và xây dựng cơ sở hạ tầng
B. Phát huy vai trò định hướng và hỗ trợ của nhà nước
C. Tập trung ưu tiên đào tạo nguồn lực để phục vụ cho ngành dịch vụ logictics
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Dịch vụ phụ trợ của Damco là:
A. Khai báo hải quan xuất nhập khẩu
B. Vận tải nội địa
C. Chứng từ thương mại nội địa và quốc tế
D. Tất cả đều đúng
Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều nghịch là:
A. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào
B. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu ra
C. Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng
D. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất
Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều thuận là:
A. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào
B. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu ra
C. Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng
D. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất
Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt động sau trong giai đoạn mua của
chuỗi cung ứng: A/ Mua nguyên vật liệu B/ Lưu kho nguyên vật liệu C/
Quản lý tồn kho nguyên vật liệu D/ Lưu kho phụ liệu đóng gói:
A. A > C > D > B
B. A > B > C > D
C. A > B > D > C
D. A > C > B > D
Trong một chuỗi cung ứng, … quyết định sự tồn tại của cả chuỗi:
A. Nhà cung cấp
B. Đơn vị sản xuất
C. Khách hàng
D. Công ty logistics
Trong quản tr chuỗi cung ứng , .. nguồn dinh dưỡng cho toàn bộ
chuỗi cung ứng :
A. Khách hàng
B. Doanh thu
C. Lợi nhuận
D. Thông tin
Luồng nào không phải là luồng thông tin trong quản lý logistics:
A. Dự báo
B. Quản lý tồn kho
C. Vận chuyển nguyên vật liệu
D. Lập lịch trình sản xuất
Luồng nào sau đây không phải là luồng vật chất trong logistics?
A. Đóng gói, dán nhãn
B. Lưu kho tại trung tâm phân phối
C. Quản lý tồn kho thành phẩm
D. Vận chuyển sản phẩm từ nơi sản xuất đến kho
Trong doanh nghiệp , luồng vật chất ( các công việc cụ thể ) luồng thông
tin ( dữ liệu , số liệu , liên lạc ) :
A. Xuất hiện và lưu thông ngược chiều nhau .
B. Xuất hiện và lưu thông cùng chiều nhau
C. Luồng vật chất xuất hiện trong quá trình sản xuất , luồng thông tin từ bên
trên xuống
D. Xuất hiện theo 2 kênh khác nhau
Việc sản xuất và dự trữ lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ:
A. Dự trữ bổ sung logistics
B. Dự trữ đầu cơ
C. Dự trữ theo mùa vụ
Doanh nghiệp A dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được
tiến hành liên tục giữa các kỳ đặt hàng thuộc loại dự trữ nào sau đây:
A. Dự trữ bổ sung trong Logistics
B. Dự trữ đầu cơ
C. Dự trữ định kỳ
D. Dự trữ trong quá trình vận chuyển
Dự trữ hàng hóa để cung cấp cho khách hàng: kiểm tra, phân loại, bao bì,
đóng gói, dán nhãn, lập chứng từ, làm các thủ tục là:
A. Dự trữ bình quân
B. Dự trữ bảo hiểm
C. Dự trữ thường xuyên
D. Dự trữ chuẩn bị
Phương pháp nào sau đây phương pháp định lượng trong phân tích nhu
cầu:
A. Thu thập ý kiến từ chuyên gia
B. Ghi nhận những nhận định của các quan thẩm quyền về tình hình thị
trường
C. Thống kê kết quả hoạt động bán hàng qua các năm
D. Vẽ đường cong phát triển của doanh nghiệp qua các năm
Phương pháp nào sau đây không phải phương pháp định tính trong
hoạch định nhu cầu:
A. Khảo sát, thu thập số liệu
B. Viết bối cảnh
C. Lấy ý kiến chuyên gia
D. Đường cong phát triển
RFID công nghệ tiên tiến cho phép định vị nhận dạng từ xa khoảng
cách từ ………….., bộ nhớ của cho phép chứa tất cả các dữ liệu liên
quan đến hàng hóa: từ việc xác định vị trí sản phẩm đến ghi nhận thông tin
về ngày nhập hàng, ngày hết hạn sử dụng, nhiệt độ dự trữ hàng:
A. 100cm đến 100m
B. 100cm đến 10m
C. 10cm đến 100m
D. 10cm đến 10m
BOQ là viết tắt của
A. Back Order Quantity
B. Best Order Quantity
C. Before Order Quality
D. Best Order Quality
BOQ là mô hình dự trữ nào?
A. Dự trữ thiếu
B. Khấu trừ theo số lượng
C. Dự trữ tốt nhất
D. Dự trữ tối ưu
EOQ là mô hình dự trữ nào?
A.
B. Mô hình mức đặt hàng tối ưu (Economics Order Quantity)
C.
D.
POQ là mô hình dự trữ nào?
A.
B.
C. Mô hình đặt hàng theo sản xuất (Production Order Quantity)
D.
QDM là mô hình dự trữ nào?
A.
B.
C.
D. Mô hình khấu trừ theo số lượng (Quantity Discount Model)
Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC là viết tắt của?
A. International Chamber of Commerce
B. Internal Chamber of Complete
C. International Commerce of Chamber
D. Internal Commerce of Chamber
Incoterms có chức năng:
A. Chuyển giao sở hữu hàng hóa
B. Đưa ra các quy định về chuyển giao hàng hóa
C. Xử lý các vi phạm hợp đồng
D. Tất cả các ý trên
Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa:
A. Nơi đi
B. Nơi đến
C. Phí vận chuyển đã trả
D. Phí vận chuyển chưa trả
“Xây dựng chiến lược quản các nguồn lực” nằm trong bước nào khi triển
khai SCM?
A. Kế hoạch
B. Nguồn cung cấp
C. Sản xuất
D. Giao nhận
Công thức
A. Dự trữ tối đa
B. Dự trữ tối thiểu
C. Dự trữ định kỳ
D. Dự trữ bình quân
Một chu trình đặt hàng chuẩn được thực hiện qua mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Trước bước “Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi” là:
A. Bước “Giải quyết đơn hàng”
B. Là bước đầu tiên của quy trình đặt hàng
C. Bước “Tìm kiếm đơn hàng”
D. Bước “Tìm kiếm đơn1 vị vận tải”
Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là:
A. Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi
B. Đơn đặt hàng được chấp nhận và nhập vào hệ thống
C. Giải quyết đơn hàng
D. Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu
Cross – docking là kho:
A. Phân phối tổng hợp
B. Kho trung chuyển
C. Kho gom hàng
D. Kho tách hàng
Xét theo công dụng của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức thể phân
loại thành?
A. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho thành phẩm
B. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho bán thành phẩm
C. Kho bán thành phẩm và kho thành phẩm
D. Kho thành phẩm và kho trung chuyển
Xét theo đối tượng phục vụ của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức
thể phân loại thành?
A.
B. Kho định hướng thị trường, kho định hướng nguồn hàng
C.
D.
Xét theo đặc điểm cấu trúc của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức
thể phân loại thành?
A.
B.
C. Kho kín, kho nửa kín, kho lộ thiên (bãi chứa hàng)
D.
Xét theo quyền sở hữu của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức thể
phân loại thành?
A.
B.
C.
D. Kho riêng (Private warehouse), kho công cộng (Public warehouse)
Xét theo mặt hàng bảo quản của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức
thể phân loại thành?
A. Kho tổng hợp, kho chuyên nghiệp, kho hỗn hợp
B.
C.
D.
Xét theo điều kiện thiết kế, thiết bị của kho thì hệ thống kho trong một tổ
chức có thể phân loại thành?
A.
B. Kho thông thường, kho đặc biệt
C.
D.
Xây dựng chiến lược dịch vụ khách hàng gồm có bao nhiêu bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics:
A. Chiến lược logistics là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng
B. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng chiến lược logistics hoàn toàn không
quan
hệ
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistis tồn tại song song
Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao dịch” trong dịch vụ
khách hàng?
A. Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn hàng
B. Thanh toán với khách hàng
C. Thông tin về hàng hóa
D. Sản phẩm thay thế
Các yếu tố trước giao dịch:
- Bản tuyên bố chính sách dịch vụ khách hàng
- Giới thiệu các dịch vụ cho khách hàng
- Cơ cấu tố chức
- Sự linh hoạt của hệ thống
Các yếu tố trong giao dịch:
- Mức dự trữ
- Vận chuyển
- Những yếu tố trong quá trình đáp ứng đơn hàng
- Thời gian
- Độ chính xác của hệ thống
- Khả năng thực hiện giao hàng đặc biệt
- Khả năng điều chuyển hàng hóa
- Sự thay thế sản phẩm
Các yếu tố sau giao dịch:
- Lắp đặt, bảo hành, thay thế sữa chửa
- Theo dõi sản phẩm
- Kiến nghị phàn nàn của khách hàng
- Thay thế sản phẩm tạm thời trong quá trình sửa chữa
Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:
A. Giải quyết đơn hàng (phân loại, kiểm tra, thu gom, tách hàng, dán nhãn,…)
B. Các dịch vụ hậu mãi khác
C. Vận chuyển hàng hóa
D. Lưu kho hàng hóa
Câu 4: Kho bãi mấy chức năng chính (Gom hàng, Phối hợp hàng hóa,
Bảo quản và lưu giữ hàng hóa, Quản lý và giám sát hàng hóa dễ dàng):
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Kho bảo thuế có chức năng:
A. Chứa hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp thuế
B. Lưu trữ hàng hóa đã làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
C. Lưu trữ hàng hóa chưa làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
D. Chứa hàng hóa nhập khẩu chưa được thông quan, chưa nộp thuế
Công việc nào sau đây không phải trong quy trình cung ứng vật tư:
A. Soạn thảo đơn đặt hàng, ký kết hợp đồng
B. Xác định nhu cầu nguyên vật liệu
C. Lựa chọn nhà cung cấp
D. Đánh giá năng lực của nhà máy
Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở:
A. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác
vào công ty
B. Khả năng tư vấn và quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
D. Khả năng vấn quản tất cả các bộ phận tất cả các đối tác liên
quan
Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công
đoạn của việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất
khẩu, lập kho chứa hàng, vận chuyển hàng hóa tới khách hàng thì được
xem là:
A. 1PL (logistics bên thứ nhất)
B. 2PL (logistics bên thứ hai)
C. 3PL (logistics bên thứ ba)
D. 4PL (logistis bên thứ tư)
Chủ doanh nghiệp A thuê một doanh nghiệp B để chở hàng cho việc phân
phối sản phẩm của mình nhưng doanh nghiệp này (B) lại thuê một công ty
khác là công ty C để thực hiện thì được xem là:
A. 3PL (logistics bên thứ 3)
B. 4PL (logistics bên thứ 4)
C. 2PL (logistics bên thứ 2)
D. 1PL (logistics bên thứ 1)
Chủ doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện ( phương tiện , kho bãi , hệ thống
thông tin , phân công ) là
A. Logistics 2PL
B. Logistics 4PL
C . Logistics 3PL
C. Logistics 1PL
Hệ thống thông tin của việc thực hiện đơn hàng được phát triển qua mấy
cấp độ?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại cấp độ thứ mấy của hệ thống
thông tin ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại trong hệ thống
thông tin là:
A. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả tốt, độ chính xác trung
bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí cao, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
C. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả cao, độ chính xác cao
D. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả trung bình, độ chính xác
trung bình
Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là:
A. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
C. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
D. Tốc độ chậm, chi phí trung bình, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
Hệ thống thông tin trong Logistics bao gồm các thành tố:
A. Máy tính ; đường truyền ; máy chủ (server) ; dữ liệu ; hệ thống quản lý
B. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
C. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
D. Máy tính; phần mềm; đường truyền; máy chủ (server); hệ thống quản
Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ:
A. Quản trị vật tư
B. Dịch vụ khách hàng
C. Vận tải
D. Sản xuất
Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng không
bao gồm:
A. Dự trữ nguyên vật liệu
B. Dự trữ trong vận chuyển
C. Dự trữ thành phẩm trong sản xuất và lưu thông
Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa (sản phẩm) trên dây chuyền cung
ứng bao gồm:
A.
B.
C.
D.
Phân loại dự trữ theo yếu tố cấu thành dự trữ trung bình bao gồm:
A.
C. Dự trữ chu kỳ, dự trữ bảo hiểm, dự trữ trên đường
C.
D.
Phân loại dự trữ theo mục đích của dự trữ bao gồm:
A.
B.
D. Dự trữ thường xuyên, dự trữ thời vụ
D.
Phân loại dự trữ theo thời hạn dự trữ bao gồm:
A.
B.
C.
E. Dự trữ tối đa, dự trữ tối thiểu, dự trữ bình quân
Đặc tính nào không thuộc phương pháp dự báo định tính khi dự báo nhu
cầu nguyên vật liệu:
A. Tính chính xác cao
B. Không sử dụng phương pháp thống kê
C. Không cần nhiều số liệu
D. Tính chủ quan
Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược marketing:
A. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing tồn tại song song
B. Chiến lược marketing là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng một bộ phận của chiến lược
marketing
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing hoàn toàn không có
mối liên hệ
Hai thuật ngữ v dịch vụ Logistics không đúng : A/ Warehousing and
Distribution nghĩa Dịch vụ kho bãi phân phối B/ Consolidation/Cross
Docking nghĩa Giao nhận hàng hóa C/ Air Freight Fowarding nghĩa
Giao nhận hàng không D/ PO Management nghĩa là Quản lý việc mua hàng
E/ Systemwide Track and Trace nghĩa là Dịch vụ theo dõi kiểm tra hàng?
A. B và C
B. A và B
C. A và C
D. B và D
Hai thuật ngữ về dịch vụ logistis không chính xác là: A/ Vendor
management/ Compliance – Quản lý và theo dõi hàng hóa B/ GOH – Dịch vụ
container treo C/ Data management/ EDI clearing house Quản theo dõi
cam kết của nhà cung cấp D/ Barcode scanning and Label Production
Dịch vụ quét in vạch E/ Value-added warehousing Dịch vụ kho bãi
giá trị gia tăng?
A. A và C
B. B và D
C. A và B
D. C và E
Chọn các thuật ngữ liên quan đến các quá trình chuỗi cung ứng : A/ SRM
(Supplier Relationship Management) B/ ISCM (Internal Supply Chain
Management) C/ ERP (Enterprise Resource Planning) D/ CRM (Customer
Relationship Management)?
A. B, C, D
B. A, B, D
C. A, B, C
D. A, C, D
Vịnh Vân Phong của Việt Nam là địa điểm tốt nhất để phát triển:
A. Trung tâm du lịch
B. Cảng trung chuyển
C. Tổ hợp các khu công nghiệp
D. Cảng biển giống như cảng Sài Gòn, cảng Hải Phòng
Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Từ nào sau đây không liên quan đến logistisc?
A. Loger
B. Logistic
C. Lodge
D. Logistique
Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là:
A. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian hay địa điểm đối với sản phẩm
B. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian đối với sản phẩm hay dịch vụ
C. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian và địa điểm đối với sản phẩm hay
dịch vụ
D. Tạo ra những lợi ích về mặt địa điểm đối với sản phẩm dịch vụ
Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nào trong marketing mix?
A. Product
B. Place
C. Price
D. Promotion
Hai loại giá mua hàng theo điều kiện nào trong Incoterm các doanh
nghiệp nhập khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất:
A. Giá FAS và FOB
B. Giá CIF và FCA
C. Giá CIF và CIP
D. Giá FAS và CIF
Hai loại giá mua hàng theo điều kiện nào trong Incoterm các doanh
nghiệp xuất khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất:
A. Giá FAS và FOB
B. Giá CIF và FCA
C. Giá CIF và CIP
D. Giá FAS và CIF
Phân loại dự trữ theo kỹ thuật phân tích ABC kỹ thuật theo nguyên tắc
Pareto, trong đó phân loại hàng hóa thành 3 nhóm A, B, C. Nhóm C : có giá
trị nhỏ, chiếm (X) % so với tổng giá trị hàng dự trữ nhưng số lượng chiếm
khoảng (Y)% tổng số loại hàng dự trữ:
A. X là 5% và Y là 55%
B. X là 5% và Y là 45%
C. X là 15% và Y là 55%
D. X là 15% và Y là 45%
Mục đích của dịch vụ khách hàng là tạo ra:
A. Sự thỏa mãn về lợi ích của các công ty logistics
B. Không tạo ra gì cả
C. Sự thỏa mãn của khách hàng
D. Hành động mua hàng của khách hàng
Giai đoạn “sản xuất ” trong chuỗi cung ứng không bao gồm:
A. Lưu kho sản phẩm hoàn thiện
B. Đóng gói sản phẩm hoàn thiện
C. Lập kế hoạch sản xuất
D. Lưu kho sản phẩm dở dang
Hầu hết các công ty Việt Nam hiện nay đang sử dụng dịch vụ logistics:
A. Tự cung, tự cấp
B. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu là làm thủ tục xuất nhập khẩu và thuê kho
C. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu làm thủ tục xuất nhập khẩu thuê
xe vận tải
Câu 3 : ... hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quảnvận tải hàng hóa
đang được nhiều doanh nghiệp logistics áp dụng hiện nay :
A.EMS
B.TTS
C.SMS
D. TMS
| 1/38

Preview text:

Các giai đoạn của logistics:
A. Phân phối logictics, hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng
B. Phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng, hệ thống logictics
C. Hệ thống logictics, quản trị chuỗi cung ứng, phân phổi logictics
D. Hệ thống logictics, phân phối logictics, quản trị chuỗi cung ứng
Logistics thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào? A. Phân phối logistics B. Hệ thống logistics
C. Quản trị chuỗi cung ứng (quản trị dây chuyền cung ứng SCM)
D. Quá độ hệ thống logistisc
Giai đoạn hệ thống logistics là giai đoạn mấy? A. Giai đoạn 1 B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 D. Giai đoạn 4
Hoạt động nào sau đây không nằm trong giai đoạn phân phối (Distribution)
về mặt logistics:
A. Vận tải và phân phối hàng hóa
B. Bảo quản hàng hóa và quản lý kho bãi
C. Sản xuất hàng hóa cung cấp cho khách hàng
D. Cung cấp bao bì , nhãn mác và đóng gói sản phẩm
Giai đoạn hệ thống Logistics (System) là giai đoạn phối kết hợp các công
đoạn nào sau đây của doanh nghiệp?
A. Vận chuyển và phân phối sản phẩm
B. Cung ứng vật tư và sản xuất
C. Cung ứng vật tư và phân phối sản phẩm
D. Marketing và phân phối sản phẩm
Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:
A. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng
C. Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng
D. Đơn vị sản xuất, khách hàng
FMCG Logistics là:
A. Logistics hàng tiêu dùng nhanh
B. Logistics hàng sản xuất C. Logistics hàng tiêu dùng
Phân loại theo đối tượng hàng hóa, logistics gồm: A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Logictics đầu vào, logictics đầu ra
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô
tô(automotive logictics), logictics hóa chất(chemical logictics), logictics
hàng điệntử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics)
D. Logictics đơn giản, logictics phức tạp
P hân loại theo hình thức logictics (vị trí các bên tham gia) gồm: A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Logictics đầu vào, logictics đầu ra
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô
tô(automotive logictics), logictics hóa chất(chemical logictics), logictics hàng
điệntử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics)
D. Logictics đơn giản, logictics phức tạp
P hân loại theo quá trình nghiệp vụ , logistics gồm: A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Hoạt động mua, hoạt động hỗ trợ sản xuất, hoạt động phân phối ra thị trường
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô
tô(automotive logictics), logictics hóa chất(chemical logictics), logictics hàng
điệntử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics)
D. Inbound logistics, Outbound logistics, Reverse logistics
P hân loại theo hướng vận động vật chất , logistics gồm: A. 1PL, 2PL, 3PL, 4PL
B. Hoạt động mua, hoạt động hỗ trợ sản xuất, hoạt động phân phối ra thị trường
C. Logictics hàng tiêu dùng nhanh(FMCG logictics), logictics ngành ô
tô(automotive logictics), logictics hóa chất(chemical logictics), logictics hàng
điệntử(electronic logictics), logictics dầu khí(petroleum logictics)
D. Inbound logistics, Outbound logistics, Reverse logistics
SCM có nghĩa là gì?
A. Quản lý chuỗi cung ứng
B. Quản trị thông tin thị trường
C. Quản trị hệ thống logistics D. Chiến lược logistics
SCM đối với doanh nghiệp:
A. Hoàn toàn không liên quan gì tới hoạt động marketing
B. Chỉ hỗ trợ cho hoạt động phát triển kênh phân phối
C. Có hỗ trợ nhưng không nhiều cho các hoạt động marketing
Trong các bước cơ bản triển khai quản trị chuỗi cung ứng (SCM) bước HOÀN LẠI:
A. Chỉ xuất hiện khi chuỗi cung ứng có vấn đề B. Luôn xuất hiện
C. Thỉnh thoảng xuất hiện
D. Không bao giờ xuất hiện
Giữa SCM và CRM (Customer Relationship Management – Quản trị mối
quan hệ khách hàng):
A. Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm trong SCM
B. Có liên quan mật thiết và SCM là hoạt động nằm trong CRM
C. SCM và CRM là hai hệ thống quản lý hoàn toàn độc lập
D. Có liên quan nhưng SCM và CRM là hai hệ thống song song
VIFFAS là viết tắt của tổ chức nào?
A. Hiệp hội cung ứng dịch vụ logistics Việt Nam
B. Liên hiệp vận tải đường bộ Việt Nam
C. Hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam
D. Hiệp hội giao nhận Việt Nam
Điều nào sau đây không phải là vai trò của logistics đối với doanh nghiệp
A. Logictics giúp giải quyết cả đầu ra lẫn đầu vào của doanh nghiệp một cách hiệu quả
B. Góp phần nâng cao hiệu quả quản lý, giảm thiểu chi phí nhằm nâng cao
năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
C. Giúp quảng bá thương hiệu của doanh nghiệp đến khách hàng
D. Góp phần giảm chi phí thông qua việc tiêu chuẩn hóa các chứng từ
Trong vài thập niên đầu thế kỉ 21, logistics sẽ phát triển theo xu hướng chính nào?
A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến và
sâu rộng hơn trong các lĩnh vực của logictics
B. Phương pháp quản lí logictics kéo(Pull) ngày càng phát triển mạnh mẽ và
dần thay thế cho phương pháp logictics đẩy(Push) theo truyền thống
C. Thuê dịch vụ logictics từ các công ty logictics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến
E. Tất cả các phương án trên
Xu hướng phát triển thứ nhất của logictics là:
A. Ứng dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử ngày càng phổ biến
và sau rộng trong các lĩnh vực của logictics
B. Phương pháp quản lý kéo ngày càng phát triển mạnh mẽ và dần thay thế cho
phương pháp logictics đẩy theo truyền thống
C. Thuê dịch vụ logictics từ các công ty logictics chuyên nghiệp ngày càng phổ biến D. Tất cả đều đúng
Câu nào sau đây đúng về Logictics:
A. Logictics thu hồi là quy trình thực hiện và kiểm soát một cách hiệu quả dòng
hàng hóa cùng các dịch vụ thông tin có liên quan từ điểm tiêu dùng trở về nơi
xuất phát nhằm mục đích thu hồi các giá trị còn lại của hàng hóa hoặc thải hồi một cách hợp lý.
B. Logictics mới được phát hiện và sử dụng trong vài năm lại gần đây
C. Sự kết hợp quản lý 2 mặt đầu vào (cung ứng vật tư) với đầu ra (phân
phối sản phẩm) để tiết kiệm chi phí, tăng hiệu quả gọi là hệ thống logictics
D. Logictics đầu ra là các hoạt động nhằm đảm bảo cung ứng tài nguyên đầu
vào(nguyên liệu, thông tin, vốn…) một cách tối ưu cả về vị trí, thời gian và chi
phí cho quá trình sản xuất
Logictics đầu vào quan tâm đến điều gì?
A. Nguyên liệu đầu vào, vị trí, chi phí dự tính mang lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp
B. Vị trí, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất
C. Nguyên liệu đầu vào, thời gian, chi phí cho quá trình sản xuất D. Tất cả đều sai
Logistics đầu vào cần quan tâm:
A. Chi phí cung cấp nguyên nhiên vật liệu cho sản xuất
B. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua hàng đối với nguyên nhiên
vật liệu cho sản xuất
C. Khả năng dự báo và chi phí cung cấp nguyên vật liệu cho sản xuất
D. Lập kế hoạch, dự báo và chi phí dự trữ, mua bán hàng hóa của doanh nghiệp
Logistics đầu ra cần quan tâm:
A. Lập kế hoạch, dự báo, chi phí dự trữ, kênh thông tin đơn hàng, thiết lập
kênh phân phối, vận chuyển, bán hàng, của doanh nghiệp
B. Dự trữ thành phẩm và sản xuất hàng hóa cung cấp cho các kênh phân
phối của doanh nghiệp
C. Việc sản xuất đủ hàng để cung cấp cho các kênh phân phối của doanh nghiệp
D. Lập kế hoạch, dự báo chi phí dự trữ nguyên vật liệu và thành phẩm, mua
hàng hóa, sản xuất hàng, bán hàng liên quan đến doanh nghiệp
Có mấy thành phần cơ bản trong chuỗi dây chuyển cung ứng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Có bao nhiêu chi phí cơ bản cấu thành trong chi phí logistics: A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Hãy chọn một ý đúng trong các ý A , B , C và D dưới đây : Trong phương
pháp xác định chi phí logistics , người ta phân loại : 1 ) chi phí vận chuyển ,
2 ) chi phí lưu kho thương mại , 3 ) chi phí lưu kho riêng , 4 ) chi phí bù đắp
hàng thiếu , hàng đổ vỡ , 5 ) chi phí kiểm soát . Và phân ra như sau ?
A. Ỷ ( 1 ) và ( 5 ) là “ chi phí rõ ràng ” , ( 2 ) , ( 3 ) và ( 4 ) là chi phí khó xác định
B. Ý ( 1 ) và ( 2 ) là “ chi phí rõ ràng ” , ( 3 ) , ( 4 ) và ( 5 ) là chi phí khó xác định
C. Ý ( 1 ) và ( 3 ) là “ chi phí rõ ràng ” , ( 2 ) , ( 4 ) và ( 5 ) là chi phí khó xác định
D. Ý ( 1 ) và ( 4 ) là “ chi phí rõ ràng ” , ( 2 ) , ( 3 ) và ( 5 ) là chi phí khó xác định
Việc quy định chi phí xếp dỡ ai chịu Fl ( free in ) , FO ( free out ) , liner
terms / berth terms , trimming , stowage . . . thường được ghi trong :
A. hợp đồng thuê tàu định hạn
B. hợp đồng thuê tàu trần
C. hợp đồng thuê tàu chuyến
D. hợp đồng lưu cước tàu chợ
Việc quy định số lượng hàng có phần giao hơn hoặc kém ( more or less at
owners option - MOLOO ) thường được ghi trong :
A. hợp đồng thuê tàu chuyến
B. hợp đồng thuê tàu trần
C. hợp đồng thuê tàu định hạn
D. hợp đồng lưu cước tàu chợ
Để việc thuê tàu chuyến ( Voyage Charter ) tiến hành nhanh chóng :
A. người ta hay dùng hợp đồng mẫu in sẵn do chủ tàu hoặc người thuê nêu tên
B. người ta thường chọn hãng tàu đã in sẵn nguyên tắc phía sau vận đơn
C. người ta hay dùng luật hàng hải của Anh hoặc Mỹ làm nội dung hợp đồng
D . người ta thường chọn mẫu hợp đồng thuê tàu mà Sở giao dịch hàng hóa dùng
Thông thường trong hợp đồng thuê tàu chuyến ( Voyage Charter Party ) bao
giờ cũng có :
A. phần nêu biểu cước phí sẽ được áp dụng cho từng mặt hàng cụ thể
B. thời gian đến xếp hàng , dỡ hàng , mức thưởng phạt xếp dỡ
C. liệt kê các cảng trong hành trình và các khu vực cấm đưa tàu đến
D. phần nêu về mức tiêu thụ dầu , nước , số lượng thuyền viên làm việc trên tàu
Theo Luật Hàng hải Việt Nam , “ hợp đồng vận chuyển theo chứng từ vận
chuyển ” là một hợp đồng vận chuyển hàng hoá bằng đường biển . Đó chính là :
A. Hợp đồng thuê tàu trần ( bareboat Charter )
B. Văn bản lưu cước tàu chợ ( Booking note )
C. Hợp đồng thuê tàu chuyến ( Charter Party )
D. Hợp đồng thuê tàu định hạn ( Time Charter )
Hợp đồng thuê tàu trần ( Bareboat Charter ) là hợp đồng thuê tàu , theo đó
chủ tàu cung cấp cho người thuê tàu một tàu cụ thể :
A. có bao gồm thuyền bộ
B. không bao gồm thuyền bộ
C. bao gồm thuyền trưởng , máy trưởng
D. bao gồm một nửa thuyền bộ
Dịch vụ khách hàng có ảnh hưởng đến tất cả các yếu tố sau của doanh
nghiệp, ngoại trừ: A. Lợi nhuận B. Chi phí
C. Đối thủ cạnh tranh D. Thị phần
Các dịch vụ logictics liên quan đến vận tải không bao gồm điều nào sau đây :
A. Dịch vụ vận tải hàng hải
B. Dịch vụ vận tải thủy nội địa
C. Dịch vụ vận tải đường ống
D. Dịch vụ vận tải tổng hợp
Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc
độ vận chuyển : Đường bộ , đường biển , đường sắt , đường hàng không ,
đường ống , đường điện tử
A. Đường hàng không > đường điện tử đường | biến > đường sắt > đường ống > đường bộ
B. Đường điện tử > đường ống > đường hàng không > đường bộ , đường
sắt > đường biến
C. Đường ống > đường điện tử > đường hàng | không > đường bộ > đường sắt > đường biển
D. D. Đường ống > đường điện tử đường hàng không > đường sắt > đường biển > đường bộ
Sắp xếp các phương tiện vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc độ
vận chuyển : A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường ống D/ Đường điện tử:
A. D > C > B >A B. B > A > D >C C. D > C > A > B D. B > D > C > A
S ắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiê
u chí giới hạn dần về loại
hàng hóa : A/ Đường bộ B/ Đường hàng không C/ Đường điện D/ Đường ống? A. B > A > C > D B. B > A > D > C
C. A > B > C > D D. A > B > D > C
“ là hoạt động thương mại , theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một
hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng , vận chuyển , lưu kho , lưu bãi ,
làm thủ tục hải quan , các thủ tục giấy tờ khác , tư vẫn khách hàng , đón gói
bao bì , ghi mã kí hiệu , giao hàng và các dịc vụ khác có liên quan đến hàng
hóa thỏa thuận của khách hàng để hưởng thù lao " . Dấu … là A. Ngành logictics B. Dịch vụ vận tải C. Xuất nhập khẩu
D. Dịch vụ logictics
Điền nội dung còn thiếu sau "Những quy định về dịch vụ logistics chính
thức được công nhận trong ________________":
A. Luật thương mại Việt Nam – năm 2005
B. Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 2005
C. Luật doanh nghiệp Việt Nam – năm 1999
D. Luật thương mại Việt Nam – năm 1998
Để đảm bảo cho quá trình logistics diễn ra liên tục thì dự trữ sẽ tồn tại trên
suốt dây chuyền cung ứng, ở tất cả các khâu. Chọn khâu còn thiếu trong
chuỗi cung cấp : Nhà cung cấp – thu mua, Thu mua – sản xuất, Sản xuất –
(…), (….) – phân phối: A. Vận chuyển B. Marketing C. Kho hàng
D. Trung gian phân phối
………….là phần mềm hệ thống quản lý kho hàng, bao gồm các ứng dụng
quản lý kho hàng và các thiết bị về mã vạch như máy quét không dây, máy in
mã vạch lưu động kết hợp với mạng máy tính không dây sẽ cho phép thấy
được tất cả các giao dịch hàng hóa hàng ngày. Ngoài ra, phần mềm này còn
giúp kiểm kê hàng hóa, giao tiếp với hệ thống kiểm các đơn đặt hàng mua, bán…: A. WMS B. DRP C. WMI D. WIP
Hoạt động logictics trong nền kinh tế của một quốc gia
A. Hỗ trợ cho luôn chu chuyển các giao dịch kinh tế
B. Tác động đến khả năng hội nhập của nền kinh tế
C. Hướng dẫn logistic hiệu quả làm tăng tính cạnh tranh
D. Tất cả đều đúng
Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây sử dụng logictics thuê
ngoài nhiều nhất?
A. Hàng tiêu dùng đóng gói B. Hàng may mặc C. Kinh doanh vận tải
D. Kinh doanh sản phẩm chế biến
Sắp xếp các loại hình doanh nghiệp sau đây theo thứ tự có sử dụng dịch vụ
logictics thuê ngoài giảm dần:
A. Doanh nghiệp nhà nước, công ty tư nhân/cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
B. Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần
C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty tư nhân/cổ phần,
doanh nghiệp nhà nước D. Tất cả đều sai Điề
u nào sau đây là s ai khi nói về logictics thu hồi?
A. Bản chất và tầm quan trọng của logictics thu hồi có sự khác nhau ở mỗi
ngành và ở các vị trí trong kênh phân phối
B. Logictics thu hồi sẽ là một cách để giảm được chi phí, tăng doanh thu và
nâng cao dịch vụ khách hàng
C. Logictics thu hồi chỉ có thể thực hiện ở các quốc gia có dịch vụ logictics
phát triển mạnh mẽ vì bản thân nó tốn nhiều chi phí
D. Logictics thu hồi đang trở thành một phần quan trọng trong chiến lược chuỗi
cung ứng hiện tại và tương lai
Điều nào sau đây thể hiện mối quan hệ của logictics và chuỗi cung ứng?
A. Chuỗi cung ứng là nghệ thuật và khoa học của sự cộng tác nhằm đem lại
những sản phẩm dịch vụ tốt nhất cho người tiêu dùng
B. Friedman cho rằng: Chuỗi cung ứng là yếu tố chủ chốt làm phẳng thế giới
C. Logictics là một phần của chuỗi cung ứng, thực hiện hoạch định, thực
hiện và kiểm soát dòng lưu chuyển, tồn trữ hàng hóa….đáp ứng nhu cầu của khách hàng
D. Logictics bao gồm cả chuỗi cung ứng trong chu trình vận hành của nó
Điều nào sau đây không thể hiện mối quan hệ của logictics và phân phối?
A. Người ta ví toàn bộ quá trình phân phối là một “cỗ máy” phân phối
hàng hóa chuyển động không ngừng dưới sự tổ hợp và giám sát của công nghệ logictics
B. Quá trình phân phối và hoạt động logictics có liên quan mật thiết với nhau
C. Logictics là một công nghệ quản lý, kiểm soát toàn bộ quá trình phân phối,
sản xuất, tiêu thụ một cách đồng bộ D. Tất cả đều đúng
Trong bối cảnh như hiện nay, để tổ chức hoạt động logictics thành công
theo Gs David Simchi-Levi, cần chý ý đồng bộ những xu hướng nào?
A. Chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các nước phát triển,
yêu cầu về phát triển bền vững, rủi ro đầu ra, các nhà cung cấp khan hiếm
B. Toàn cầu hóa, chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở
các nước đang phát triển, yêu cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật liệu
C. Hiện đại hóa, biến động giá cả nguyên vật liệu, chi phí logictics tăng, rủi ro
gia tăng, chi phí lao động ở các nước đang phát triên, yêu cầu về phát triển bền vững
D. Toàn cầu hóa, chi phí logictics tăng, rủi ro gia tăng, chi phí lao động ở các
nước phát triên, yêu cầu về phát triển bền vững, biến động giá cả nguyên vật liệu Lean là gì? A. Giải pháp logictics B. Công cụ logictics
C. Công cụ sắc bén để xây dựng các giải pháp logictics
D. Có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực: sản xuất, cung cấp dịch vụ, y tế…
Lean phát triển ở mấy cấp độ? A. 2 B. 3 C. 4 D. Tất cả đều sai
Những cấp độ của Lean gồm:
A. Lean manufacturing, Lean thinking
B. Lean manufacturing, Lean consuming, lean thinking
C. Lean manufacturing, Lean enterprice, lean thinking D. Tất cả đều đúng
Loại tổn thất lãng phí nào gây gián đoạn quá trình sản xuất và cung ứng?
A. Lãng phí do hàng tồn kho
B. Lãng phí do sửa chữa, loại bỏ sản phẩm hỏng C. Lãng phí do đợi chờ
D. Lãng phí do vận chuyển
Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu của Lean manufacturing?
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh
C. Áp dụng kịp thời những giải pháp
D. Giảm thiểu tồn kho ở tất cả các khâu: nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của Lean manufacturing? A. Chuẩn hóa quy trình B. Sản xuất “pull”
C. Sáng tạo trước khi bỏ vốn
D. Nhận thức về sự lãng phí
Tên của 5 bước trong hệ thống 5s?
A. Series-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke
B. Serri-seiton-seiso-seiketsu-shitsuke
C. Series-seiton- shitsuke- seiso-seiketsu D. Tất cả đều sai Serri là gì?
A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy
định rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
B. Săn sóc: Duy trì thành quả đạt được từ 3 bước trên và liên tục phát triển 3s:
sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ ở mọi lúc, mọi nơi
C. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy
D. Sàng lọc: Phân loại những gì cần thiết và những gì không cần thiết cho công việc Seiton là gì?
A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy
định rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
B. Săn sóc: Duy trì thành quả đạt được từ 3 bước trên và liên tục phát triển 3s:
sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ ở mọi lúc, mọi nơi
C. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy
D. Sàng lọc: Phân loại những gì cần thiết và những gì không cần thiết cho công Việc Seiso là gì?
A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy
định rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
B. Sạch sẽ: thường xuyên vệ sinh, lau chùi, dọn dẹp mọi thứ gây bẩn tại
nơi làm việc. Việc này giúp tạo ra một môi trường sạch sẽ, giảm thiểu rủi
ro. Ngoài ra còn nâng cao tính chính xác cho máy móc tránh khỏi bụi bẩn.
C. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy
D. Sàng lọc: Phân loại những gì cần thiết và những gì không cần thiết cho công Việc
Seiketsu là gì?
A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy
định rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
B. Săn sóc: Duy trì thành quả đạt được từ 3 bước trên và liên tục phát
triển 3s: sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ ở mọi lúc, mọi nơi
C. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy
D. Sàng lọc: Phân loại những gì cần thiết và những gì không cần thiết cho công Việc
Shitsuke là gì?
A. Sẵn sàng: Áp dụng những công việc thường xuyên liên tục, bằng cách quy định
rõ những thủ tục để thực hiện các công việc sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ
B. Săn sóc: Duy trì thành quả đạt được từ 3 bước trên và liên tục phát triển 3s:
sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ ở mọi lúc, mọi nơi
C. Sắp xếp: sắp xếp những thứ cần thiết theo một trật tự dễ lấy
D. Sàng lọc: Phân loại những gì cần thiết và những gì không cần thiết cho công Việc
Tổng chi phí logictics ở Việt Nam(trong và ngoài nước) năm 2008 vào khoảng:
A. 16.8 tỷ đô la, chiếm 25%
B. 15 tỷ đô la, chiếm 20%
C. 17 tỷ đô la, chiếm 25%
D. 17 tỷ đô la, chiếm 20%
Hiện nay Việt Nam có khoảng bao nhiêu doanh nghiệp làm logictics? A. 500-600 B. 800-900 C. 900-1000 D. 1000-1100
Theo bảng thống kê xếp hạng của các quốc gia về năng lực logictics năm
2010, Mỹ đứng vị trí thứ bao nhiêu? A. 2 B. 5 C. 15 D. 10
Trong bảng xếp hạng quốc gia về năng lục logictics năm 2010, Việt Nam
đứng vị trí thứ bao nhiêu? A. 150 B. 53 C. 54 D. 78
Câu nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu của sự phát triển vượt bậc của hệ
thống Logictics Hàn Quốc?
A. Nhận thức được vai trò của cơ sở hạ tầng, Cảng là cánh tay phân phối
cốt lõi của nền kinh tế Hàn Quốc
B. Hàn Quốc chú trọng việc sửa đổi những chính sách, chủ trương đối với
ngành logictics với mục tiêu ủng hộ công cuộc cải tổ cơ cấu thị trường và
ngành công nghiệp logictics
C. Hàn Quốc là quốc gia đầu tiên phát triển logictics Park
D. Vốn là thế mạnh đặc biệt của Hàn Quốc, chính phủ có nhiều chính sách
thông thoáng, kịp thời nhằm tạo động lực cho sự phát triển của dịch vụ logictics
Thực trạng ngành logictics ở Việt Nam:
A. Theo viện nghiên cứu của Viện Nomura(Nhật Bản), các doanh nghiệp Việt
Nam chỉ đáp ứng được khoảng 30% nhu cầu của thị trường dịch vụ logictics
B. Giá cả logistics Việt Nam tương đối rẻ so với một số nước khác, nhưng
chất lượng dịch vụ chưa cao và phát triển bền vững
C. Logictics Việt Nam còn chưa phát triển như các quốc gia khác nên giá của
các dịch vụ cao hơn so với một số nước để bù đắp chi phí
D. Đa số các công ty dịch vụ logictics Việt Nam là vừa và nhỏ, nhưng có sự liên kết với nhau
Công ty cung cấp giải pháp logictics tại Việt Nam là: A. Traco B. Samco C. CSC D. SJC
Giải pháp phát triển ngành dịch vụ logictics ở Việt Nam:
A. Làm tốt khâu quy hoạch và xây dựng cơ sở hạ tầng
B. Phát huy vai trò định hướng và hỗ trợ của nhà nước
C. Tập trung ưu tiên đào tạo nguồn lực để phục vụ cho ngành dịch vụ logictics
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Dịch vụ phụ trợ của Damco là:
A. Khai báo hải quan xuất nhập khẩu B. Vận tải nội địa
C. Chứng từ thương mại nội địa và quốc tế
D. Tất cả đều đúng
Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều nghịch là:
A. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào
B. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu ra
C. Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng
D. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất
Trong quản trị chuỗi cung cấp, chiều thuận là:
A. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu vào
B. Chiều cung ứng nguyên vật liệu đầu ra
C. Chiều cung cấp sản phẩm tới khách hàng
D. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất
Hãy sắp xếp trình tự thực hiện các hoạt động sau trong giai đoạn mua của
chuỗi cung ứng: A/ Mua nguyên vật liệu B/ Lưu kho nguyên vật liệu C/
Quản lý tồn kho nguyên vật liệu D/ Lưu kho phụ liệu đóng gói: A. A > C > D > B B. A > B > C > D C. A > B > D > C
D. A > C > B > D
Trong một chuỗi cung ứng, … quyết định sự tồn tại của cả chuỗi: A. Nhà cung cấp B. Đơn vị sản xuất C. Khách hàng D. Công ty logistics
Trong quản trị chuỗi cung ứng , . là “ nguồn dinh dưỡng ” cho toàn bộ
chuỗi cung ứng : A. Khách hàng B. Doanh thu C. Lợi nhuận D. Thông tin
Luồng nào không phải là luồng thông tin trong quản lý logistics: A. Dự báo B. Quản lý tồn kho
C. Vận chuyển nguyên vật liệu
D. Lập lịch trình sản xuất
Luồng nào sau đây không phải là luồng vật chất trong logistics? A. Đóng gói, dán nhãn
B. Lưu kho tại trung tâm phân phối
C. Quản lý tồn kho thành phẩm
D. Vận chuyển sản phẩm từ nơi sản xuất đến kho
Trong doanh nghiệp , luồng vật chất ( các công việc cụ thể ) và luồng thông
tin ( dữ liệu , số liệu , liên lạc ) :
A. Xuất hiện và lưu thông ngược chiều nhau .
B. Xuất hiện và lưu thông cùng chiều nhau
C. Luồng vật chất xuất hiện trong quá trình sản xuất , luồng thông tin từ bên trên xuống
D. Xuất hiện theo 2 kênh khác nhau
Việc sản xuất và dự trữ lịch để bán vào cuối năm là loại dự trữ:
A. Dự trữ bổ sung logistics B. Dự trữ đầu cơ
C. Dự trữ theo mùa vụ
Doanh nghiệp A dự trữ để đảm bảo việc bán hàng/ sản xuất hàng hóa được
tiến hành liên tục giữa các kỳ đặt hàng thuộc loại dự trữ nào sau đây:
A. Dự trữ bổ sung trong Logistics B. Dự trữ đầu cơ
C. Dự trữ định kỳ
D. Dự trữ trong quá trình vận chuyển
Dự trữ hàng hóa để cung cấp cho khách hàng: kiểm tra, phân loại, bao bì,
đóng gói, dán nhãn, lập chứng từ, làm các thủ tục là: A. Dự trữ bình quân B. Dự trữ bảo hiểm C. Dự trữ thường xuyên
D. Dự trữ chuẩn bị
Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích nhu cầu:
A. Thu thập ý kiến từ chuyên gia
B. Ghi nhận những nhận định của các cơ quan thẩm quyền về tình hình thị trường
C. Thống kê kết quả hoạt động bán hàng qua các năm
D. Vẽ đường cong phát triển của doanh nghiệp qua các năm
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp định tính trong
hoạch định nhu cầu:
A. Khảo sát, thu thập số liệu B. Viết bối cảnh C. Lấy ý kiến chuyên gia
D. Đường cong phát triển
RFID là công nghệ tiên tiến cho phép định vị và nhận dạng từ xa khoảng
cách từ …………. , bộ nhớ của nó cho phép chứa tất cả các dữ liệu liên
quan đến hàng hóa: từ việc xác định vị trí sản phẩm đến ghi nhận thông tin
về ngày nhập hàng, ngày hết hạn sử dụng, nhiệt độ dự trữ hàng: A. 100cm đến 100m B. 100cm đến 10m C. 10cm đến 100m D. 10cm đến 10m
BOQ là viết tắt của A. Back Order Quantity B. Best Order Quantity C. Before Order Quality D. Best Order Quality
BOQ là mô hình dự trữ nào? A. Dự trữ thiếu
B. Khấu trừ theo số lượng C. Dự trữ tốt nhất D. Dự trữ tối ưu
EOQ là mô hình dự trữ nào? A.
B. Mô hình mức đặt hàng tối ưu (Economics Order Quantity) C. D.
POQ là mô hình dự trữ nào? A. B.
C. Mô hình đặt hàng theo sản xuất (Production Order Quantity) D.
QDM là mô hình dự trữ nào? A. B. C.
D. Mô hình khấu trừ theo số lượng (Quantity Discount Model)
Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC là viết tắt của?
A. International Chamber of Commerce
B. Internal Chamber of Complete
C. International Commerce of Chamber
D. Internal Commerce of Chamber
Incoterms có chức năng:
A. Chuyển giao sở hữu hàng hóa
B. Đưa ra các quy định về chuyển giao hàng hóa
C. Xử lý các vi phạm hợp đồng D. Tất cả các ý trên
Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa: A. Nơi đi B. Nơi đến
C. Phí vận chuyển đã trả
D. Phí vận chuyển chưa trả
“Xây dựng chiến lược quản lý các nguồn lực” nằm trong bước nào khi triển khai SCM? A. Kế hoạch B. Nguồn cung cấp C. Sản xuất D. Giao nhận Công thức A. Dự trữ tối đa B. Dự trữ tối thiểu C. Dự trữ định kỳ
D. Dự trữ bình quân
Một chu trình đặt hàng chuẩn được thực hiện qua mấy bước? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Trước bước “Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi” là:
A. Bước “Giải quyết đơn hàng”
B. Là bước đầu tiên của quy trình đặt hàng
C. Bước “Tìm kiếm đơn hàng”
D. Bước “Tìm kiếm đơn1 vị vận tải”
Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là:
A. Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi
B. Đơn đặt hàng được chấp nhận và nhập vào hệ thống C. Giải quyết đơn hàng
D. Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu
Cross – docking là kho:
A. Phân phối tổng hợp B. Kho trung chuyển C. Kho gom hàng D. Kho tách hàng
Xét theo công dụng của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức có thể phân loại thành?
A. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho thành phẩm
B. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng … và kho bán thành phẩm
C. Kho bán thành phẩm và kho thành phẩm
D. Kho thành phẩm và kho trung chuyển
Xét theo đối tượng phục vụ của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức có
thể phân loại thành? A.
B. Kho định hướng thị trường, kho định hướng nguồn hàng C. D.
Xét theo đặc điểm cấu trúc của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức có
thể phân loại thành? A. B.
C. Kho kín, kho nửa kín, kho lộ thiên (bãi chứa hàng) D.
Xét theo quyền sở hữu của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức có thể
phân loại thành? A. B. C.
D. Kho riêng (Private warehouse), kho công cộng (Public warehouse)
Xét theo mặt hàng bảo quản của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức có
thể phân loại thành?
A. Kho tổng hợp, kho chuyên nghiệp, kho hỗn hợp B. C. D.
Xét theo điều kiện thiết kế, thiết bị của kho thì hệ thống kho trong một tổ
chức có thể phân loại thành? A.
B. Kho thông thường, kho đặc biệt C. D.
Xây dựng chiến lược dịch vụ khách hàng gồm có bao nhiêu bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược logistics:
A. Chiến lược logistics là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng
B. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược logistics
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistics hoàn toàn không có quan hệ
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược logistis tồn tại song song
Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao dịch” trong dịch vụ khách hàng?
A. Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn hàng
B. Thanh toán với khách hàng C. Thông tin về hàng hóa D. Sản phẩm thay thế
Các yếu tố trước giao dịch:
- Bản tuyên bố chính sách dịch vụ khách hàng
- Giới thiệu các dịch vụ cho khách hàng - Cơ cấu tố chức
- Sự linh hoạt của hệ thống
Các yếu tố trong giao dịch: - Mức dự trữ - Vận chuyển
- Những yếu tố trong quá trình đáp ứng đơn hàng - Thời gian
- Độ chính xác của hệ thống
- Khả năng thực hiện giao hàng đặc biệt
- Khả năng điều chuyển hàng hóa - Sự thay thế sản phẩm
Các yếu tố sau giao dịch:
- Lắp đặt, bảo hành, thay thế sữa chửa - Theo dõi sản phẩm
- Kiến nghị phàn nàn của khách hàng
- Thay thế sản phẩm tạm thời trong quá trình sửa chữa
Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động:
A. Giải quyết đơn hàng (phân loại, kiểm tra, thu gom, tách hàng, dán nhãn,…)
B. Các dịch vụ hậu mãi khác C. Vận chuyển hàng hóa D. Lưu kho hàng hóa
Câu 4: Kho bãi có mấy chức năng chính (Gom hàng, Phối hợp hàng hóa,
Bảo quản và lưu giữ hàng hóa, Quản lý và giám sát hàng hóa dễ dàng): A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Kho bảo thuế có chức năng:
A. Chứa hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp thuế
B. Lưu trữ hàng hóa đã làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
C. Lưu trữ hàng hóa chưa làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu
D. Chứa hàng hóa nhập khẩu chưa được thông quan, chưa nộp thuế
Công việc nào sau đây không phải trong quy trình cung ứng vật tư:
A. Soạn thảo đơn đặt hàng, ký kết hợp đồng
B. Xác định nhu cầu nguyên vật liệu
C. Lựa chọn nhà cung cấp
D. Đánh giá năng lực của nhà máy
Sự khác biệt giữa logistics 4PL và 3PL là ở:
A. Khả năng hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng của các đối tác vào công ty
B. Khả năng tư vấn và quản lý nhiều bộ phận hơn và nhiều đối tác làm ăn hơn
C. Khả năng quản lý nhiều bộ phận hơn và các đối tác
D. Khả năng tư vấn và quản lý tất cả các bộ phận và tất cả các đối tác có liên quan
Chủ doanh nghiệp thuê một công ty logistics để thực hiện tất cả các công
đoạn của việc xuất khẩu hàng hóa cho doanh nghiệp gồm: thủ tục xuất
khẩu, lập kho chứa hàng, vận chuyển hàng hóa tới khách hàng thì được xem là:
A. 1PL (logistics bên thứ nhất)
B. 2PL (logistics bên thứ hai)
C. 3PL (logistics bên thứ ba)
D. 4PL (logistis bên thứ tư)
Chủ doanh nghiệp A thuê một doanh nghiệp B để chở hàng cho việc phân
phối sản phẩm của mình nhưng doanh nghiệp này (B) lại thuê một công ty
khác là công ty C để thực hiện thì được xem là:
A. 3PL (logistics bên thứ 3)
B. 4PL (logistics bên thứ 4)
C. 2PL (logistics bên thứ 2)
D. 1PL (logistics bên thứ 1)
Chủ doanh nghiệp tự tổ chức thực hiện ( phương tiện , kho bãi , hệ thống
thông tin , phân công ) là A. Logistics 2PL B. Logistics 4PL C . Logistics 3PL C. Logistics 1PL
Hệ thống thông tin của việc thực hiện đơn hàng được phát triển qua mấy cấp độ? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại là cấp độ thứ mấy của hệ thống thông tin ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại trong hệ thống thông tin là:
A. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí cao, hiệu quả tốt, độ chính xác trung bình
C. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả cao, độ chính xác cao
D. Tốc độ trung bình, chi phí trung bình, hiệu quả trung bình, độ chính xác trung bình
Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng tay trong hệ thống thông tin là:
A. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác trung bình
B. Tốc độ trung bình, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
C. Tốc độ chậm, chi phí thấp, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
D. Tốc độ chậm, chi phí trung bình, hiệu quả thấp, độ chính xác thấp
Hệ thống thông tin trong Logistics bao gồm các thành tố:
A. Máy tính ; đường truyền ; máy chủ (server) ; dữ liệu ; hệ thống quản lý
B. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
C. Máy tính; đường truyền; máy chủ (server); dữ liệu; bảo mật
D. Máy tính; phần mềm; đường truyền; máy chủ (server); hệ thống quản
Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ: A. Quản trị vật tư
B. Dịch vụ khách hàng C. Vận tải D. Sản xuất
Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa trên dây chuyền cung ứng không bao gồm:
A. Dự trữ nguyên vật liệu
B. Dự trữ trong vận chuyển
C. Dự trữ thành phẩm trong sản xuất và lưu thông
Phân loại dự trữ theo vị trí của hàng hóa (sản phẩm) trên dây chuyền cung ứng bao gồm: A. B. C. D.
Phân loại dự trữ theo yếu tố cấu thành dự trữ trung bình bao gồm: A.
C. Dự trữ chu kỳ, dự trữ bảo hiểm, dự trữ trên đường C. D.
Phân loại dự trữ theo mục đích của dự trữ bao gồm: A. B.
D. Dự trữ thường xuyên, dự trữ thời vụ D.
Phân loại dự trữ theo thời hạn dự trữ bao gồm: A. B. C.
E. Dự trữ tối đa, dự trữ tối thiểu, dự trữ bình quân
Đặc tính nào không thuộc phương pháp dự báo định tính khi dự báo nhu
cầu nguyên vật liệu:
A. Tính chính xác cao
B. Không sử dụng phương pháp thống kê
C. Không cần nhiều số liệu D. Tính chủ quan
Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược marketing:
A. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing tồn tại song song
B. Chiến lược marketing là một bộ phận của chiến lược dịch vụ khách hàng
C. Chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược marketing
D. Chiến lược dịch vụ khách hàng và chiến lược marketing hoàn toàn không có mối liên hệ
Hai thuật ngữ về dịch vụ Logistics không đúng là : A/ Warehousing and Dis
tribution nghĩa là Dịch vụ kho bãi và phân phối B
/ Consolidation/Cross Doc
king nghĩa là Giao nhận hàng hóa C/ Air Freight Fowarding nghĩa là Giao
nhận hàng không D/
PO Management nghĩa là Quản lý việc mua hàng
E/ Systemwide Track and Trace nghĩa là Dịch vụ theo dõi kiểm tra hàng? A. B và C B. A và B C. A và C D. B và D Hai
thuật ngữ về dịch vụ logistis không chính xác là: A / Vendor man
agement/ Compliance – Quản lý và theo dõi hàng hóa B/ GOH – Dịch vụ
c ontainer treo C/ Data management/ EDI clearing house – Quản lý theo dõi
v à cam kết của nhà cung cấp D/ Barcode scanning and Label Production –
Dịch vụ quét và in mã vạch E/ Value-added warehousing – Dịch vụ kho bãi
giá trị gia tăng? A. A và C B. B và D C. A và B D. C và E
Chọn các thuật ngữ liên quan đến các quá trình chuỗi cung ứng : A/ SRM
(Supplier Relationship Management) B/ ISCM (Internal Supply Chain
Management) C/ ERP (Enterprise Resource Planning) D/ CRM (Customer
Relationship Management)? A. B, C, D B. A, B, D C. A, B, C D. A, C, D
Vịnh Vân Phong của Việt Nam là địa điểm tốt nhất để phát triển: A. Trung tâm du lịch
B. Cảng trung chuyển
C. Tổ hợp các khu công nghiệp
D. Cảng biển giống như cảng Sài Gòn, cảng Hải Phòng
Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Từ nào sau đây không liên quan đến logistisc? A. Loger B. Logistic C. Lodge D. Logistique
Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là:
A. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian hay địa điểm đối với sản phẩm
B. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian đối với sản phẩm hay dịch vụ
C. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian và địa điểm đối với sản phẩm hay dịch vụ
D. Tạo ra những lợi ích về mặt địa điểm đối với sản phẩm dịch vụ
Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nào trong marketing mix? A. Product B. Place C. Price D. Promotion
Hai loại giá mua hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh
nghiệp nhập khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất: A. Giá FAS và FOB B. Giá CIF và FCA C. Giá CIF và CIP D. Giá FAS và CIF
Hai loại giá mua hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh
nghiệp xuất khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất: A. Giá FAS và FOB B. Giá CIF và FCA C. Giá CIF và CIP D. Giá FAS và CIF
Phân loại dự trữ theo kỹ thuật phân tích ABC là kỹ thuật theo nguyên tắc
Pareto, trong đó phân loại hàng hóa thành 3 nhóm A, B, C. Nhóm C : có giá
trị nhỏ, chiếm (X) % so với tổng giá trị hàng dự trữ nhưng số lượng chiếm
khoảng (Y)% tổng số loại hàng dự trữ:
A. X là 5% và Y là 55% B. X là 5% và Y là 45% C. X là 15% và Y là 55% D. X là 15% và Y là 45%
Mục đích của dịch vụ khách hàng là tạo ra:
A. Sự thỏa mãn về lợi ích của các công ty logistics B. Không tạo ra gì cả
C. Sự thỏa mãn của khách hàng
D. Hành động mua hàng của khách hàng
Giai đoạn “sản xuất ” trong chuỗi cung ứng không bao gồm:
A. Lưu kho sản phẩm hoàn thiện
B. Đóng gói sản phẩm hoàn thiện
C. Lập kế hoạch sản xuất
D. Lưu kho sản phẩm dở dang
Hầu hết các công ty Việt Nam hiện nay đang sử dụng dịch vụ logistics: A. Tự cung, tự cấp
B. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu là làm thủ tục xuất nhập khẩu và thuê kho
C. Thuê bên ngoài nhưng chủ yếu là làm thủ tục xuất nhập khẩu và thuê xe vận tải
Câu 3 : . . là hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quản lý vận tải hàng hóa
đang được nhiều doanh nghiệp logistics áp dụng hiện nay : A.EMS B.TTS C.SMS D. TMS