Câu 1: Tìm x biết:
a)
x
(
x3
)
+3 x
(
2 x6
)
=0
b)
12 x
(
43 x
)
+
x
2
=13
Câu 2: Rút gọn biểu thức
a)
3
27
81 3+
9
b)
2
82
32 3+
2
c)
200
800
Câu 3:
a) Rút gọn biểu thức sau
P=
(
1
a+
a
a+1
)(
1
+
a
a
a1
)
b) Tính giá trị của P tại a bằng 2
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P
=9 x x
2
12 14
, tại x=?
Câu 5: Tìm điều kiện x để biểu thức có nghĩa
a)
3 (x1 2)(x )
(4 x 8 )(x 3)
b)
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có
^
ABC
=100
0
,
^
BCD
=95
0
,
^
CDA
=1 2 0
0
. Tìm
^
DAB ?
Câu 7: Cho hình thang cân ABCD có AB//CD,
^
DAB
=80
0
. Khi đó
^
BCD
bằng
Cho hình vuông ABCD có E,F lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC,CD. Gọi I là giao điểm của AE và BF. Chứng minh
Câu 8:
ABE= BCF
Câu 9: AE vuông góc với BF
Câu 10: Một khu đất hình tam giác vuông được giới hạn bởi ba con
đường chính, trên khu đất có các điểm lần lượt như hình vẽ. Biết AB
= BC, CD = 1, AD = 2. Tính diện tích khu đất trên.
A
B
D
C

Preview text:

Câu 1: Tìm x biết:
a) x (x−3) +3 x(2 x−6)=0 b) 2
12 x ( 4−3 x )+ x =13
Câu 2: Rút gọn biểu thức a) 3 √27−√81 3 + √ 9 b) 2 √8−2√32 3 + √2 c) √200−√800 Câu 3:
a) Rút gọn biểu thức sau a+ √ a a−√a P=(1− )(1+ ) √a+1 √ a−1
b) Tính giá trị của P tại a bằng 2
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 P=9 x x −12 −14, tại x=?
Câu 5: Tìm điều kiện x để biểu thức có nghĩa a) 3(x−1 2 )(x − ) (4 x−8)(x−3) 2 b) (x −9) 2 x −4 x +3
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có ^ 0 0 0 ABC=100 , ^ BCD=95 , ^ CDA =1 2 0 . Tìm ^ DAB ?
Câu 7: Cho hình thang cân ABCD có AB//CD, ^ 0 DAB =80 . Khi đó ^ BCD bằng
Cho hình vuông ABCD có E,F lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC,CD. Gọi I là giao điểm của AE và BF. Chứng minh
Câu 8: ∆ ABE=∆ BCF
Câu 9: AE vuông góc với BF
Câu 10: Một khu đất hình tam giác vuông được giới hạn bởi ba con
đường chính, trên khu đất có các điểm lần lượt như hình vẽ. Biết AB
= BC, CD = 1, AD = 2. Tính diện tích khu đất trên. B C A D