Trắc nghiệm Luật hành chính, có đáp án - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

2. Biện pháp xử lý hành chínhLà biện pháp cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với người nước ngoàiLà biện pháp hành chính khác Là biện pháp cưỡng chế hành chính áp dụng đối với công dân Việt NamLà biện pháp xử phạt hành chính. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1. Ban hành nghị định của Chính phủ
Theo thủ tục lập pháp
Theo thủ tục tố tụng
Theo thủ tục hành chính
Theo thủ tục tư pháp
2. Biện pháp xử lý hành chính
Là biện pháp cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với người nước
ngoài
Là biện pháp hành chính khác
Là biện pháp cưỡng chế hành chính áp dụng đối với công dân Việt Nam
Là biện pháp xử phạt hành chính
3. Biện pháp xử lý hành chính khác
Áp dụng với cả công dân Việt Nam và người nước ngoài
Không áp dụng đối với công dân nước ngoài.
Chỉ áp dụng đối với công dân nước ngoài.
Chỉ áp dụng với công dân các nước châu Á
4. Biện pháp xử lý hành chính khác không áp dụng đối với công dân
nước ngoài.
Đúng
Sai
5. Biện pháp xử lý hành chính khác là biện pháp cưỡng chế hành
chính chỉ áp dụng đối với cá nhân vi phạm hành chính.
Đúng
Sai
6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và Thủ trưởng cơ quan
trực thuộc Chính phủ
Là đại biểu quốc hội
Là người chịu trách nhiệm trước thủ tướng Chính phủ
Là người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước
Là thành viên của chính phủ
7. Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan hành chính nhà nước
Hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người và chế độ thủ trưởng tập
thể
Hoạt động theo chế độ thủ trưởng 1 người
Hoạt động theo chế độ thủ trưởng tập thể
Không hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người
8. Cá nhân công dân có thể ủy quyền cho người khác
Thực hiện quyền kiến nghị, phản ánh
Thực hiện quyền tố cáo
Thực hiện quyền khiếu nại
9. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi nhất định theo quy định của Luật
hành chính .
Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
Luôn có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
Có thể có năng lực hành vi hành chính
Luôn có năng lực hành vi hành chính
10. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi theo quy định của pháp luật hành
chính
Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
Có thể có năng lực hành vi hành chính
Có năng lực hành vi hành chính
Có năng lực pháp luật hành chính
11. Cá nhân, tổ chức có quyền nộp tiền phạt nhiều lần khi bị xử phạt
vi phạm hành chính.
Đúng
Sai
12. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
Có thẩm quyền ban hành văn bản luật
Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
Không có thẩm quyền ban hành văn áp dụng pháp luật
13. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
Không phải cơ quan giúp việc của Ủy ban nhân dân
Là cơ quan hành chính nhà nước
Là đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân
Là cơ quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân
14. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân là các cơ quan
hành chính có thẩm quyền chuyên môn ở địa phương.
Sai
Đúng
15. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân là cơ quan
quản lý hành chính nhà nước ở địa phương.
Sai
Đúng
16. Các hình thức xử lý kỷ luật đối với công chức
Đồng thời là các hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với cán bộ
Đồng thời là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức
Không đồng thời là hình thức kỷ luật Cán bộ
Không đồng thời là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức
17. Các hình thức xử lý kỷ luật đối với công chức đồng thời là các
hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với cán bộ
Sai
Đúng
18. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
Chỉ được quy định tại hiến pháp
Chỉ được quy định tại các văn bản luật
Đều được quy định tại Hiến pháp 2013
Được quy định tại Hiến pháp và văn bản luật
19. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều
được quy định tại Hiến pháp 2013.
Sai
Đúng
20. Các quyết định của tòa án có thể được ban hành theo thủ tục
hành chính.
Sai
Đúng
21. Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước ban
hành
Đều là nguồn của luật hành chính.
Đều là văn bản áp dụng
Vừa là văn bản quy phạm vừa là văn bản áp dụng
Đều là văn bản quy phạm
22. Các sở, phòng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện
Là cơ quan hành chính nhà nước
Là cơ quan quản lý hành chính nhà nước
Là cơ quan quyền lực nhà nước
Là cơ quan tham mưu thuộc Ủy ban nhân dân
23. Các tổ chức chính trị xã hội
Có thẩm quyền ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật
Ở trung ương có quyền phối hợp với các cơ quan nhà nước để ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
24. Các tổ chức chính trị xã hội có thẩm quyền ban hành văn bản
quy phạm pháp luật.
Sai
Đúng
25. Các tổ chức phi chính phủ là tổ chức xã hội
Được thành lập đến hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ
Hoạt động không nhất thiết ở lĩnh vực dịch vụ
Thành lập hoạt động ở mọi lĩnh vực
Hoạt động trong lĩnh vực chính trị
26. Các tổ chức xã hội
Chỉ hoạt động trên cơ sở pháp luật
Đều hoạt động trên cơ sở điều lệ
Hoạt động trên cơ sở pháp luật
Hoạt động trên cơ sở điều lệ và pháp luật
27. Các tổ chức xã hội
Chỉ được thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật mà không có
quyền ký kết
Không có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của
pháp luật
Có quyền ký kết nhưng không được thực hiện thỏa thuận quốc tế
Có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp
luật.
28. Các tổ chức xã hội
Đều có điều lệ
Đều có điều lệ và pháp luật điều chỉnh riêng
Có thể không có điều lệ
Đều có luật điều chỉnh riêng
29. Các tổ chức xã hội
Không có quyền trình dự thảo dự án luật trước quốc hội nhưng một số tổ
chức chính trị xã hội ở trung ương thì có thể có quyền này
Có quyền trình dự thảo dự án luật trước Quốc hội
Có xây dựng và ban hành Luật
Không có quyền trình dự thảo dự án luật trước quốc hội khi nghề nghiệp
theo sáng nghiệp
30. Các tổ chức xã hội nghề nghiệp
Hội được thành lập bởi dấu hiệu nghề nghiệp
Là tổ chức chính trị xã hội
Là tổ chức được hình thành theo sáng kiến của nhà nước
Là tổ chức tự quản ở cơ sở
31. Các tổ chức xã hội nghề nghiệp là đoàn thể quần chúng được
hình thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp
Sai
Đúng
32. Cán bộ giữ chức vụ trong các cơ quan nhà nước
Được hình thành từ bầu cử
Được hình thành từ thi tuyển
Được hình thành từ tuyển dụng
Được hình thành từ bổ nhiệm
33. Cán bộ, công chức phạm tội bị tòa án có thẩm quyền tuyên áp
dụng hình phạt tù
Bị kỷ luật cách chức
Bị kỷ luật hạ bậc lương
Có thể không bị kỷ luật buộc thôi việc
Luôn bị kỷ luật Buộc thôi việc
34. Cán bộ, công chức phạm tội bị tòa án có thẩm quyền tuyên áp
dụng hình phạt tù luôn bị xử lý kỷ luật với hình thức Buộc thôi việc
Đúng
Sai
35. Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng chứng chỉ giả
Sẽ bị khiển trách
Sẽ bị phạt tiền
Sẽ bị xử lý hình sự
Sẽ bị xử lý kỷ luật với hình thức buộc thôi việc
36. Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng chứng chỉ giả sẽ bị xử lý kỷ
luật với hình thức buộc thôi việc
Đúng
Sai
37. Cán bộ, công chức vi phạm pháp luật
Không thể bị xử lý hành chính
Luôn bị xử lý hành chính
Có thể không bị xử lý kỷ luật
Luôn bị xử lý kỷ luật
38. Cán bộ, công chức vi phạm pháp luật luôn bị xử lý kỷ luật
Sai
Đúng
39. Căn cứ làm phát sinh thủ tục hành chính chỉ là những sự kiện
Do cá nhân tổ chức thực hiện
Do cơ quan nhà nước thực hiện
Do cá nhân, tổ chức hoặc chủ thể quản lý hành chính nhà nước thực
hiện
Do cơ quan tư pháp thực hiện
40. Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới
Không phải hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
Là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
Là hoạt động ban hành văn bản quy phạm
41. Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động áp dụng
quy phạm pháp luật hành chính..
Đúng
Sai
42. Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới
Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
Là hoạt động cấp văn bản, giấy tờ có giá trị pháp lý
Là hoạt động ban hành văn bản dưới luật
Là hoạt động ban hành văn bản luật
43. Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động
ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.
Sai
Đúng
44. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước
Mới là chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
Mới tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước
Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều
Mới tiến hành hoạt động tố tụng
45. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước mới có thẩm quyền
Quản lý hành chính nhà nước
Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật hành chính
Giải quyết tranh chấp hành chính
Mới có thẩm quyền tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai
chiều
46. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước mới tiến hành hoạt động
quản lý hành chính nhà nước.
Đúng
Sai
47. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng 1 người
Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể
Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều
Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể kết hợp
người đứng đầu
48. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương mới tổ chức
và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều.
Đúng
Sai
49. Chỉ cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung
Mới có chức năng quản lý hành chính nhà nước
Mới có quyền ban hành các quyết định hành chính áp dụng
Mới có quyền ban hành các quyết định hành chính quy phạm
Mới có thẩm quyền quản lý hành chính nhà nước
50. Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ
Là hoạt động giao quyền
là hoạt động phân cấp, ủy quyền và giao quyền
Là hoạt động phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước
Là hoạt động ủy quyền
51. Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ
Là biểu hiện của việc giao quyền
Là cấp trên phân quyền cho cấp dưới
Không phải là biểu hiện của sự phân cấp trong quản lý hành chính nhà
nước
Là việc ủy quyền trong quản lý hành chính nhà nước
52. Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ là hoạt động phân cấp
trong quản lý hành chính nhà nước.
Sai
Đúng
53. Chính phủ có thể ban hành nghị quyết .
Với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo
Với tư cách là văn bản nguồn của Luật hành chính
Với tư cách là văn bản quy phạm pháp luật hành chính
Với tư cách là quyết định hành chính cá biệt
54. Chính phủ có thể ban hành nghị quyết với tư cách là quyết định
hành chính chủ đạo.
Sai
Đúng
55. Cho thôi việc là hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với công
chức.
Đúng
Sai
56. Cho thôi việc là hình thức xử lý kỷ luật.
Áp dụng đối với cán bộ
Áp dụng đối với công chức
Không phải là hình thức xử lý kỷ luật
Áp dụng đối với viên chức
57. Chủ thể quản lý hành chính nhà nước có thẩm quyền áp dụng
tất cả các biện pháp cưỡng chế nhà nước.
Sai
Đúng
58. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp
Có thẩm quyền ban hành văn bản luật
Có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật Hành chính
Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
Không có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật hành chính
59. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp không có thẩm quyền ban
hành quyết định hành chính quy phạm.
Đúng
Sai
60. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
Có quyền góp vốn nếu được sự đồng ý của lãnh đạo cấp trên
Có thể có quyền trong một số trường hợp
Có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên địa
bàn huyện do mình quản lý.
Không có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng
61. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
Có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức phạt
hơn 50 triệu đồng
Chỉ có thẩm quyền xử phạt một người đến 50 triệu đồng
Chỉ có thẩm quyền xử phạt tổ chức đến 50 triệu đồng
Không có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức
phạt hơn 50 triệu đồng
62. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
Chỉ là cán bộ
Là cán bộ
Vừa là công chức vừa là cán bộ
Là công chức
63. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có quyền góp vốn với cá
nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên đại bàn huyện do mình
quản lý
Đúng
Sai
64. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể ban hành quyết
định xử phạt công dân N với mức phạt trên 50 triệu đồng.
Đúng
Sai
65. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể là công chức.
Sai
Đúng
66. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có quyền:
Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện
Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện
Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình.
Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình
67. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp trên có thẩm quyền cưỡng chế thi
hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới.
Sai
Đúng
68. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có quyền áp dụng biện pháp
Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu hoặc Buộc tháo dỡ công trình
xây dựng trái phép khi xử lý vi phạm hành chính.
Sai
Đúng
69. Cơ quan hành chính
luôn có chức năng quản lý hành chính nhà nước
Luôn là chủ thể quản lý hành chính nhà nước
Luôn là chủ thể thực hiện thủ tục hành chính.
Luôn là đối tượng quản lý hành chính
70. Cơ quan hành chính nhà nước là chủ thể quan trọng, chủ yếu
trong quan hệ pháp luật hành chính.
Đúng
Sai
71. Cơ quan hành chính nhà nước
Có thể là chủ thể lập pháp
Có thể là chủ thể tiến hành tố tụng
Là chủ thể duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
Là chủ thế chủ yếu thực hiện thủ tục hành chính
72. Cơ quan hành chính nhà nước
Hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể và chế độ lãnh đạo cá nhân
người đứng đầu
Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể
Không hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
73. Cơ quan hành chính nhà nước
Là chủ thể quan trọng, chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính.
Là chủ thể quản lý hành chính nhà nước trong quan hệ pháp luật hành
chính
Là chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính
Là đối tượng quản lý hành chính
74. Cơ quan hành chính nhà nước
Có chức năng quản lý hành chính nhà nước và chức năng khác
Có thể có chức năng tư pháp
Là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
Không phải là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà
nước
75. Cơ quan hành chính nhà nước là cơ quan duy nhất có chức năng
quản lý hành chính nhà nước.
Đúng
Sai
76. Cơ quan quyền lực nhà nước là chủ thể có thẩm quyền ban hành
quyết định hành chính.
Sai
Đúng
77. Cơ quan tòa án là chủ thể có thẩm quyền ban hành quyết định
hành chính.
Đúng
Sai
78. Cơ sở để truy cứu trách nhiệm hành chính
Thiệt hại xảy ra trên thực tế
Hậu quả do hành vi nguy hiểm gây ra
Tính chất, mức độ vi phạm
Là vi phạm hành chính
79. Cơ sở để xử phạt hành chính là vi phạm hành chính.
Đúng
Sai
80. Công chức có thể góp vốn
Vào cơ quan nhà nước
Vào đơn vị sự nghiệp công lập
Để hưởng lợi nhuận mà không tham gia quản lý vào các công ty trách
nhiệm hữu hạn, bệnh viện tử, trường học tư.
Vào tất cả các tổ chức kinh tế
81. Công chức có thể góp vốn để hưởng lợi nhuận vào các công ty
trách nhiệm hữu hạn, bệnh viện tư, trường học tư
Đúng
Sai
82. Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà
nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội
Là ban lãnh đạo của đơn vị đó
Là cấp phó của người đứng đầu đơn vị đó
Có thể là ban lãnh đạo hoặc người đứng đầu đơn vị đó
Là người đứng đầu của đơn vị đó
83. Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà
nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội là người đứng đầu đơn vị đó.
Sai
Đúng
84. Công chức làm việc trong cơ quan nhà nước
Được luân chuyển để đảm nhận một công việc khác phù hợp với năng
lực cá nhân.
Được luân chuyển trong một số trường hợp nhất định
Được luân chuyển nhưng chỉ áp dụng đối với công chức lãnh đạo
Không được luân chuyển
85. Công chức trúng tuyển trong các kỳ thi tuyển.
Chưa được xếp vào ngạch công chức
Được xếp vào ngạch công chức tập sự
Được xếp vào ngạch cán sự
Được xếp vào ngạch công chức
86. Công dân có quyền khiếu nại đối với .
Các quyết định hành chính áp dụng pháp luật do cơ quan hành chính ban
hành
Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước có thẩm
quyền ban hành
Các văn bản quy phạm pháp luật
Tất cả quyết định hành chính do các cơ quan nhà nước ban hành
87. Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính
nhà nước
Là hình thức công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước
Là việc bảo đảm quyền công dân
Là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ dân chủ trong quản lý
hành chính nhà nước
Là việc nhà nước trao quyền quản lý hành chính nhà nước cho công dân
88. Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính
nhà nước
Là quyền con người của công dân
Là quyền hạn chế của công dân
Là biểu hiện công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực
tiếp
Là quyền tự do của công dân
89. Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính
nhà nước là biểu hiện công dân tham gia vào quản lý hành chính
nhà nước trực tiếp.
Sai
Đúng
90. Cưỡng chế hành chính
Có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức không vi phạm hành chính
Chỉ áp dụng đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính
Có thể không áp dụng đối với người vi phạm hành chính
Không áp dụng đối với người không vi phạm hành chính
91. Cưỡng chế hành chính chỉ được áp dụng
113. Khi xử phạt hành chính người có thẩm quyền.
Cần xem xét yếu tố thiệt hại
Chỉ xem xét yếu tố thiệt hại khi cần thiết
Có thể xem xét yếu tố thiệt hại hoặc không
Không cần xem xét yếu tố thiệt hại
114. Kiểm tra, giám sát của tổ chức xã hội đối với việc thực hiện
pháp luật
Là hoạt động được nhà nước trao quyền
Là hoạt động không nhận danh tổ chức xã hội
Là hoạt động không mang tính quyền lực nhà nước
Là hoạt động mang tính quyền lực nhà nước
115. Lập biên bản vi phạm hành chính
Bắt buộc khi cần thiết
Không bắt buộc khi xử phạt hành chính
Là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hành chính
Chỉ là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hình thức xử phạt tiền có mức phạt
250.000đ đối với cá nhân, và 500.000 đồng đối với tổ chức trở lên
116. Lập biên bản vi phạm hành chính là thủ tục bắt buộc đối với
mọi trường hợp xử phạt vi phạm hành chính.
Đúng
Sai
117. Luật xử lý vi phạm hành chính là
Là quyết định hành chính đồng thời là nguồn của Luật Hành chính
Quyết định hành chính
Văn bản nguồn của Luật Hành chính
Văn bản quy phạm dưới luật
118. Mọi Nghị định của Chính phủ
Luôn chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính
Luôn là nguồn của Luật hành chính
Có thể là nguồn của luật hành chính
Luôn là văn bản áp dụng pháp luật
119. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân
cấp
Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền chúng
Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn
Là quan hệ giữa cơ quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn ở trung
ương với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp
Là quan hệ giữa hai cơ quan nhà nước cùng cấp
120. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
Là mối quan hệ pháp luật hành chính
Là quan hệ cấp trên với cấp dưới
Là quan hệ dân sự
Là quan hệ tổ chức bộ máy nhà nước
121. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh là quan hệ pháp luật hành chính.
Sai
Đúng
122. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền
chung cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp
dưới trực tiếp
Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung
Là mối quan hệ mà giữa hai chủ thể chỉ lệ thuộc nhau về hoạt động.
Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính chỉ lệ thuộc về tổ chức
Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền quản lý theo
ngành
123. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền
chung cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp
dưới trực tiếp .
Là mối quan hệ chỉ lệ thuộc về hoạt động
Là mối quan hệ chỉ lệ thuộc về tổ chức
Là mối quan hệ không lệ thuộc về tổ chức
Là mối quan hệ có sự lệ thuộc cả về tổ chức và hoạt động
124. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền
chung cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp
dưới trực tiếp là mối quan mà giữa hai chủ thể chỉ lệ thuộc thuộc
nhau về hoạt động.
Sai
Đúng
125. Mọi quyết định hành chính đều là
Đối tượng của khiếu kiện hành chính
Đối tượng của khiếu nại hành chín
Văn bản quản lý hành chính nhà nước.
Quyết định hành chính chủ đạo
126. Mọi quyết định hành chính đều là đối tượng của khiếu nại hành
chính.
Sai
Đúng
127. Mọi quyết định hành chính quy phạm đều là
Nguồn của luật hành chính
Không là nguồn của luật hành chính
Quyết định hành chính chủ đạo
Quyết định hành chính dưới luật
128. Mọi quyết định hành chính quy phạm đều là nguồn của luật
hành chính.
Sai
Đúng
129. Mọi tổ chức xã hội được thành lập
Luôn được nhà nước phê chuẩn
Phải được nhà nước thừa nhận, phê chuẩn hoặc thông qua
Phải được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép
Phải được nhà nước thông qua
130. Năng lực hành vi hành chính của cá nhân.
Năng lực hành vi là khả năng thực tế của cá nhân mà pháp luật thừa
nhận và ghi nhận trong luật
Do hiến pháp quy định
Do pháp luật quy định
Do pháp luật và thực tế xác nhận
131. Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
Không phải là cơ quan hành chính nhà nước
Là cơ quan thuộc Chính phủ
Là cơ quan hành chính nhà nước
Là doanh nghiệp nhà nước kinh doanh tiền tệ
132. Ngân hàng nhà nước Việt nam là cơ quan hành chính nhà
nước.
Đúng
Sai
133. Nghị quyết của Đảng
Có thể chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính
Có thể là nguồn của Luật Hành chính
Không phải là nguồn của Luật hành chính
Là nguồn của Luật hành chính
134. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp
Là quyết định hành chính cá biệt S
Là quyết định hành chính chủ đạo
Có thể là quyết định hành chính chủ đạo
Là quyết định hành chính quy phạm
135. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp là quyết định hành
chính chủ đạo.
Đúng
Sai
136. Nghị quyết của Quốc hội
Là quyết định hành chính
Là văn bản áp dụng pháp luật
Có thể là nguồn của Luật Hành chính
Luôn là nguồn của Luật Hành chính
137. Người có năng lực trách nhiệm hành chính
Là người có năng lực chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính.
Chỉ tham gia vào quan hệ xử phạt hành chính
Không được tham gia vào quan hệ pháp luật hành chính
Là chủ thể tham gia mọi quan hệ pháp luật
138. Người có thẩm quyền áp dụng hình thức xử phạt tiền đối với cá
nhân, tổ chức vi phạm hành chính bằng cách khấu trừ một phần
lương là:
Biện pháp đảm bảo thi hành quyết định xử phạt
Biện pháp xử phạt
Biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt
Biện pháp xử phạt bổ sung
| 1/47

Preview text:

1. Ban hành nghị định của Chính phủ
Theo thủ tục lập pháp Theo thủ tục tố tụng Theo thủ tục hành chính Theo thủ tục tư pháp
2. Biện pháp xử lý hành chính
Là biện pháp cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với người nước ngoài
Là biện pháp hành chính khác
Là biện pháp cưỡng chế hành chính áp dụng đối với công dân Việt Nam
Là biện pháp xử phạt hành chính
3. Biện pháp xử lý hành chính khác
Áp dụng với cả công dân Việt Nam và người nước ngoài
Không áp dụng đối với công dân nước ngoài.
Chỉ áp dụng đối với công dân nước ngoài.
Chỉ áp dụng với công dân các nước châu Á
4. Biện pháp xử lý hành chính khác không áp dụng đối với công dân nước ngoài. Đúng Sai
5. Biện pháp xử lý hành chính khác là biện pháp cưỡng chế hành
chính chỉ áp dụng đối với cá nhân vi phạm hành chính.
Đúng Sai
6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và Thủ trưởng cơ quan trực thuộc Chính phủ
Là đại biểu quốc hội
Là người chịu trách nhiệm trước thủ tướng Chính phủ
Là người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước
Là thành viên của chính phủ
7. Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan hành chính nhà nước
Hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người và chế độ thủ trưởng tập thể
Hoạt động theo chế độ thủ trưởng 1 người
Hoạt động theo chế độ thủ trưởng tập thể
Không hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người
8. Cá nhân công dân có thể ủy quyền cho người khác
Thực hiện quyền kiến nghị, phản ánh
Thực hiện quyền tố cáo
Thực hiện quyền khiếu nại
9. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi nhất định theo quy định của Luật hành chính .
Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
Luôn có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
Có thể có năng lực hành vi hành chính
Luôn có năng lực hành vi hành chính
10. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi theo quy định của pháp luật hành chính
Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
Có thể có năng lực hành vi hành chính
Có năng lực hành vi hành chính
Có năng lực pháp luật hành chính
11. Cá nhân, tổ chức có quyền nộp tiền phạt nhiều lần khi bị xử phạt vi phạm hành chính. Đúng Sai
12. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
Có thẩm quyền ban hành văn bản luật
Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
Không có thẩm quyền ban hành văn áp dụng pháp luật
13. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
Không phải cơ quan giúp việc của Ủy ban nhân dân
Là cơ quan hành chính nhà nước
Là đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân
Là cơ quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân
14. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân là các cơ quan
hành chính có thẩm quyền chuyên môn ở địa phương.
Sai Đúng
15. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân là cơ quan
quản lý hành chính nhà nước ở địa phương.
Sai Đúng
16. Các hình thức xử lý kỷ luật đối với công chức
Đồng thời là các hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với cán bộ
Đồng thời là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức
Không đồng thời là hình thức kỷ luật Cán bộ
Không đồng thời là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức
17. Các hình thức xử lý kỷ luật đối với công chức đồng thời là các
hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với cán bộ
Sai Đúng
18. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
Chỉ được quy định tại hiến pháp
Chỉ được quy định tại các văn bản luật
Đều được quy định tại Hiến pháp 2013
Được quy định tại Hiến pháp và văn bản luật
19. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều
được quy định tại Hiến pháp 2013.
Sai Đúng
20. Các quyết định của tòa án có thể được ban hành theo thủ tục hành chính. Sai Đúng
21. Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước ban hành
Đều là nguồn của luật hành chính.
Đều là văn bản áp dụng
Vừa là văn bản quy phạm vừa là văn bản áp dụng
Đều là văn bản quy phạm
22. Các sở, phòng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện
Là cơ quan hành chính nhà nước
Là cơ quan quản lý hành chính nhà nước
Là cơ quan quyền lực nhà nước
Là cơ quan tham mưu thuộc Ủy ban nhân dân
23. Các tổ chức chính trị xã hội
Có thẩm quyền ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật
Ở trung ương có quyền phối hợp với các cơ quan nhà nước để ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
24. Các tổ chức chính trị xã hội có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật. Sai Đúng
25. Các tổ chức phi chính phủ là tổ chức xã hội
Được thành lập đến hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ
Hoạt động không nhất thiết ở lĩnh vực dịch vụ
Thành lập hoạt động ở mọi lĩnh vực
Hoạt động trong lĩnh vực chính trị
26. Các tổ chức xã hội
Chỉ hoạt động trên cơ sở pháp luật
Đều hoạt động trên cơ sở điều lệ
Hoạt động trên cơ sở pháp luật
Hoạt động trên cơ sở điều lệ và pháp luật
27. Các tổ chức xã hội
Chỉ được thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật mà không có quyền ký kết
Không có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật
Có quyền ký kết nhưng không được thực hiện thỏa thuận quốc tế
Có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật.
28. Các tổ chức xã hội Đều có điều lệ
Đều có điều lệ và pháp luật điều chỉnh riêng
Có thể không có điều lệ
Đều có luật điều chỉnh riêng
29. Các tổ chức xã hội
Không có quyền trình dự thảo dự án luật trước quốc hội nhưng một số tổ
chức chính trị xã hội ở trung ương thì có thể có quyền này
Có quyền trình dự thảo dự án luật trước Quốc hội
Có xây dựng và ban hành Luật
Không có quyền trình dự thảo dự án luật trước quốc hội khi nghề nghiệp theo sáng nghiệp
30. Các tổ chức xã hội nghề nghiệp
Hội được thành lập bởi dấu hiệu nghề nghiệp
Là tổ chức chính trị xã hội
Là tổ chức được hình thành theo sáng kiến của nhà nước
Là tổ chức tự quản ở cơ sở
31. Các tổ chức xã hội nghề nghiệp là đoàn thể quần chúng được
hình thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp
Sai Đúng
32. Cán bộ giữ chức vụ trong các cơ quan nhà nước
Được hình thành từ bầu cử
Được hình thành từ thi tuyển
Được hình thành từ tuyển dụng
Được hình thành từ bổ nhiệm
33. Cán bộ, công chức phạm tội bị tòa án có thẩm quyền tuyên áp dụng hình phạt tù
Bị kỷ luật cách chức
Bị kỷ luật hạ bậc lương
Có thể không bị kỷ luật buộc thôi việc
Luôn bị kỷ luật Buộc thôi việc
34. Cán bộ, công chức phạm tội bị tòa án có thẩm quyền tuyên áp
dụng hình phạt tù luôn bị xử lý kỷ luật với hình thức Buộc thôi việc
Đúng Sai
35. Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng chứng chỉ giả Sẽ bị khiển trách Sẽ bị phạt tiền Sẽ bị xử lý hình sự
Sẽ bị xử lý kỷ luật với hình thức buộc thôi việc
36. Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng chứng chỉ giả sẽ bị xử lý kỷ
luật với hình thức buộc thôi việc
Đúng Sai
37. Cán bộ, công chức vi phạm pháp luật
Không thể bị xử lý hành chính
Luôn bị xử lý hành chính
Có thể không bị xử lý kỷ luật
Luôn bị xử lý kỷ luật
38. Cán bộ, công chức vi phạm pháp luật luôn bị xử lý kỷ luật Sai Đúng
39. Căn cứ làm phát sinh thủ tục hành chính chỉ là những sự kiện
Do cá nhân tổ chức thực hiện
Do cơ quan nhà nước thực hiện
Do cá nhân, tổ chức hoặc chủ thể quản lý hành chính nhà nước thực hiện
Do cơ quan tư pháp thực hiện
40. Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới
Không phải hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
Là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
Là hoạt động ban hành văn bản quy phạm
41. Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động áp dụng
quy phạm pháp luật hành chính..
Đúng Sai
42. Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới
Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
Là hoạt động cấp văn bản, giấy tờ có giá trị pháp lý
Là hoạt động ban hành văn bản dưới luật
Là hoạt động ban hành văn bản luật
43. Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động
ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.
Sai Đúng
44. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước
Mới là chủ thể quan hệ pháp luật hành chính
Mới tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước
Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều
Mới tiến hành hoạt động tố tụng
45. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước mới có thẩm quyền
Quản lý hành chính nhà nước
Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật hành chính
Giải quyết tranh chấp hành chính
Mới có thẩm quyền tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều
46. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước mới tiến hành hoạt động
quản lý hành chính nhà nước.
Đúng Sai
47. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng 1 người
Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể
Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều
Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể kết hợp người đứng đầu
48. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương mới tổ chức
và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều.
Đúng Sai
49. Chỉ cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung
Mới có chức năng quản lý hành chính nhà nước
Mới có quyền ban hành các quyết định hành chính áp dụng
Mới có quyền ban hành các quyết định hành chính quy phạm
Mới có thẩm quyền quản lý hành chính nhà nước
50. Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ
Là hoạt động giao quyền
là hoạt động phân cấp, ủy quyền và giao quyền
Là hoạt động phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước
Là hoạt động ủy quyền
51. Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ
Là biểu hiện của việc giao quyền
Là cấp trên phân quyền cho cấp dưới
Không phải là biểu hiện của sự phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước
Là việc ủy quyền trong quản lý hành chính nhà nước
52. Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ là hoạt động phân cấp
trong quản lý hành chính nhà nước.
Sai Đúng
53. Chính phủ có thể ban hành nghị quyết .
Với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo
Với tư cách là văn bản nguồn của Luật hành chính
Với tư cách là văn bản quy phạm pháp luật hành chính
Với tư cách là quyết định hành chính cá biệt
54. Chính phủ có thể ban hành nghị quyết với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo. Sai Đúng
55. Cho thôi việc là hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với công chức. Đúng Sai
56. Cho thôi việc là hình thức xử lý kỷ luật.
Áp dụng đối với cán bộ
Áp dụng đối với công chức
Không phải là hình thức xử lý kỷ luật
Áp dụng đối với viên chức
57. Chủ thể quản lý hành chính nhà nước có thẩm quyền áp dụng
tất cả các biện pháp cưỡng chế nhà nước.
Sai Đúng
58. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp
Có thẩm quyền ban hành văn bản luật
Có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật Hành chính
Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
Không có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật hành chính
59. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp không có thẩm quyền ban
hành quyết định hành chính quy phạm.
Đúng Sai
60. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
Có quyền góp vốn nếu được sự đồng ý của lãnh đạo cấp trên
Có thể có quyền trong một số trường hợp
Có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên địa
bàn huyện do mình quản lý.
Không có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng
61. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
Có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức phạt hơn 50 triệu đồng
Chỉ có thẩm quyền xử phạt một người đến 50 triệu đồng
Chỉ có thẩm quyền xử phạt tổ chức đến 50 triệu đồng
Không có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức
phạt hơn 50 triệu đồng
62. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện Chỉ là cán bộ Là cán bộ
Vừa là công chức vừa là cán bộ Là công chức
63. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có quyền góp vốn với cá
nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên đại bàn huyện do mình quản lý
Đúng Sai
64. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể ban hành quyết
định xử phạt công dân N với mức phạt trên 50 triệu đồng.
Đúng Sai
65. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể là công chức. Sai Đúng
66. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có quyền:
Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình.
Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình
67. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp trên có thẩm quyền cưỡng chế thi
hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới.
Sai Đúng
68. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có quyền áp dụng biện pháp
Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu hoặc Buộc tháo dỡ công trình
xây dựng trái phép khi xử lý vi phạm hành chính.
Sai Đúng 69. Cơ quan hành chính
luôn có chức năng quản lý hành chính nhà nước
Luôn là chủ thể quản lý hành chính nhà nước
Luôn là chủ thể thực hiện thủ tục hành chính.
Luôn là đối tượng quản lý hành chính
70. Cơ quan hành chính nhà nước là chủ thể quan trọng, chủ yếu
trong quan hệ pháp luật hành chính.
Đúng Sai
71. Cơ quan hành chính nhà nước
Có thể là chủ thể lập pháp
Có thể là chủ thể tiến hành tố tụng
Là chủ thể duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
Là chủ thế chủ yếu thực hiện thủ tục hành chính
72. Cơ quan hành chính nhà nước
Hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể và chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể
Không hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
73. Cơ quan hành chính nhà nước
Là chủ thể quan trọng, chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính.
Là chủ thể quản lý hành chính nhà nước trong quan hệ pháp luật hành chính
Là chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính
Là đối tượng quản lý hành chính
74. Cơ quan hành chính nhà nước
Có chức năng quản lý hành chính nhà nước và chức năng khác
Có thể có chức năng tư pháp
Là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
Không phải là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước
75. Cơ quan hành chính nhà nước là cơ quan duy nhất có chức năng
quản lý hành chính nhà nước.
Đúng Sai
76. Cơ quan quyền lực nhà nước là chủ thể có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính. Sai Đúng
77. Cơ quan tòa án là chủ thể có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính. Đúng Sai
78. Cơ sở để truy cứu trách nhiệm hành chính
Thiệt hại xảy ra trên thực tế
Hậu quả do hành vi nguy hiểm gây ra
Tính chất, mức độ vi phạm Là vi phạm hành chính
79. Cơ sở để xử phạt hành chính là vi phạm hành chính. Đúng Sai
80. Công chức có thể góp vốn Vào cơ quan nhà nước
Vào đơn vị sự nghiệp công lập
Để hưởng lợi nhuận mà không tham gia quản lý vào các công ty trách
nhiệm hữu hạn, bệnh viện tử, trường học tư.
Vào tất cả các tổ chức kinh tế
81. Công chức có thể góp vốn để hưởng lợi nhuận vào các công ty
trách nhiệm hữu hạn, bệnh viện tư, trường học tư
Đúng Sai
82. Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà
nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội
Là ban lãnh đạo của đơn vị đó
Là cấp phó của người đứng đầu đơn vị đó
Có thể là ban lãnh đạo hoặc người đứng đầu đơn vị đó
Là người đứng đầu của đơn vị đó
83. Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà
nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội là người đứng đầu đơn vị đó.
Sai Đúng
84. Công chức làm việc trong cơ quan nhà nước
Được luân chuyển để đảm nhận một công việc khác phù hợp với năng lực cá nhân.
Được luân chuyển trong một số trường hợp nhất định
Được luân chuyển nhưng chỉ áp dụng đối với công chức lãnh đạo
Không được luân chuyển
85. Công chức trúng tuyển trong các kỳ thi tuyển.
Chưa được xếp vào ngạch công chức
Được xếp vào ngạch công chức tập sự
Được xếp vào ngạch cán sự
Được xếp vào ngạch công chức
86. Công dân có quyền khiếu nại đối với .
Các quyết định hành chính áp dụng pháp luật do cơ quan hành chính ban hành
Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền ban hành
Các văn bản quy phạm pháp luật
Tất cả quyết định hành chính do các cơ quan nhà nước ban hành
87. Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà nước
Là hình thức công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước
Là việc bảo đảm quyền công dân
Là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ dân chủ trong quản lý hành chính nhà nước
Là việc nhà nước trao quyền quản lý hành chính nhà nước cho công dân
88. Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà nước
Là quyền con người của công dân
Là quyền hạn chế của công dân
Là biểu hiện công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực tiếp
Là quyền tự do của công dân
89. Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính
nhà nước là biểu hiện công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực tiếp.
Sai Đúng
90. Cưỡng chế hành chính
Có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức không vi phạm hành chính
Chỉ áp dụng đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính
Có thể không áp dụng đối với người vi phạm hành chính
Không áp dụng đối với người không vi phạm hành chính
91. Cưỡng chế hành chính chỉ được áp dụng
113. Khi xử phạt hành chính người có thẩm quyền.
Cần xem xét yếu tố thiệt hại
Chỉ xem xét yếu tố thiệt hại khi cần thiết
Có thể xem xét yếu tố thiệt hại hoặc không
Không cần xem xét yếu tố thiệt hại
114. Kiểm tra, giám sát của tổ chức xã hội đối với việc thực hiện pháp luật
Là hoạt động được nhà nước trao quyền
Là hoạt động không nhận danh tổ chức xã hội
Là hoạt động không mang tính quyền lực nhà nước
Là hoạt động mang tính quyền lực nhà nước
115. Lập biên bản vi phạm hành chính
Bắt buộc khi cần thiết
Không bắt buộc khi xử phạt hành chính
Là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hành chính
Chỉ là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hình thức xử phạt tiền có mức phạt
250.000đ đối với cá nhân, và 500.000 đồng đối với tổ chức trở lên
116. Lập biên bản vi phạm hành chính là thủ tục bắt buộc đối với
mọi trường hợp xử phạt vi phạm hành chính.
Đúng Sai
117. Luật xử lý vi phạm hành chính là
Là quyết định hành chính đồng thời là nguồn của Luật Hành chính Quyết định hành chính
Văn bản nguồn của Luật Hành chính
Văn bản quy phạm dưới luật
118. Mọi Nghị định của Chính phủ
Luôn chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính
Luôn là nguồn của Luật hành chính
Có thể là nguồn của luật hành chính
Luôn là văn bản áp dụng pháp luật
119. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân cấp
Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền chúng
Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn
Là quan hệ giữa cơ quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn ở trung
ương với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp
Là quan hệ giữa hai cơ quan nhà nước cùng cấp
120. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Là mối quan hệ pháp luật hành chính
Là quan hệ cấp trên với cấp dưới Là quan hệ dân sự
Là quan hệ tổ chức bộ máy nhà nước
121. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh là quan hệ pháp luật hành chính.
Sai Đúng
122. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền
chung cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp
Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung
Là mối quan hệ mà giữa hai chủ thể chỉ lệ thuộc nhau về hoạt động.
Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính chỉ lệ thuộc về tổ chức
Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền quản lý theo ngành
123. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền
chung cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp .
Là mối quan hệ chỉ lệ thuộc về hoạt động
Là mối quan hệ chỉ lệ thuộc về tổ chức
Là mối quan hệ không lệ thuộc về tổ chức
Là mối quan hệ có sự lệ thuộc cả về tổ chức và hoạt động
124. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền
chung cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp
dưới trực tiếp là mối quan mà giữa hai chủ thể chỉ lệ thuộc thuộc nhau về hoạt động.
Sai Đúng
125. Mọi quyết định hành chính đều là
Đối tượng của khiếu kiện hành chính
Đối tượng của khiếu nại hành chín
Văn bản quản lý hành chính nhà nước.
Quyết định hành chính chủ đạo
126. Mọi quyết định hành chính đều là đối tượng của khiếu nại hành chính. Sai Đúng
127. Mọi quyết định hành chính quy phạm đều là
Nguồn của luật hành chính
Không là nguồn của luật hành chính
Quyết định hành chính chủ đạo
Quyết định hành chính dưới luật
128. Mọi quyết định hành chính quy phạm đều là nguồn của luật hành chính. Sai Đúng
129. Mọi tổ chức xã hội được thành lập
Luôn được nhà nước phê chuẩn
Phải được nhà nước thừa nhận, phê chuẩn hoặc thông qua
Phải được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép
Phải được nhà nước thông qua
130. Năng lực hành vi hành chính của cá nhân.
Năng lực hành vi là khả năng thực tế của cá nhân mà pháp luật thừa
nhận và ghi nhận trong luật Do hiến pháp quy định Do pháp luật quy định
Do pháp luật và thực tế xác nhận
131. Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
Không phải là cơ quan hành chính nhà nước
Là cơ quan thuộc Chính phủ
Là cơ quan hành chính nhà nước
Là doanh nghiệp nhà nước kinh doanh tiền tệ
132. Ngân hàng nhà nước Việt nam là cơ quan hành chính nhà nước. Đúng Sai
133. Nghị quyết của Đảng
Có thể chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính
Có thể là nguồn của Luật Hành chính
Không phải là nguồn của Luật hành chính
Là nguồn của Luật hành chính
134. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp
Là quyết định hành chính cá biệt S
Là quyết định hành chính chủ đạo
Có thể là quyết định hành chính chủ đạo
Là quyết định hành chính quy phạm
135. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp là quyết định hành chính chủ đạo. Đúng Sai
136. Nghị quyết của Quốc hội
Là quyết định hành chính
Là văn bản áp dụng pháp luật
Có thể là nguồn của Luật Hành chính
Luôn là nguồn của Luật Hành chính
137. Người có năng lực trách nhiệm hành chính
Là người có năng lực chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính.
Chỉ tham gia vào quan hệ xử phạt hành chính
Không được tham gia vào quan hệ pháp luật hành chính
Là chủ thể tham gia mọi quan hệ pháp luật
138. Người có thẩm quyền áp dụng hình thức xử phạt tiền đối với cá
nhân, tổ chức vi phạm hành chính bằng cách khấu trừ một phần lương là:
Biện pháp đảm bảo thi hành quyết định xử phạt Biện pháp xử phạt
Biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt
Biện pháp xử phạt bổ sung