lOMoARcPSD| 45315597
CHƯƠNG 1 – GIỚI THIỆU LUẬT KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM I. Câu hỏi
trắc nghiệm
1. Cơ quan nào ban hành Luật kế toán 2015?
A. Chính Phủ
B. Quốc Hội
C. Bộ Tài chính
D. Hội hành nghề Kế toán – Kiểm toán
2. Phạm vi điều chỉnh luật kế toán 2015 gồm:
A. Thanh tra chính phủ
B. Người điều hành đơn vị kế toán
C. Quản lý nhà nước về kinh tế
D. Nội dung công tác kế toán, tổ chức bộ máy kế toán, người làm kế toán
3. Kế toán viên hành nghề là:
A. Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính
B. Là việc cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị
C. Là người được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
D. Người có trách nhiệm quản lý, điều hành đơn vị kế toán
4. Loại nào KHÔNG phải chứng từ kế toán?
A. Hóa đơn giá trị gia tăng
B. Sổ kế toán
C. Báo cáo tài chính
D. Lý lịch của nhân viên bán hàng
5. Chữ số sử dụng trong kế toán là:
A. Chữ số nguyên
B. Chữ số thập phân
C. Chữ số Ả-rập
D. Chữ số La mã
6. Chữ viết sử dụng trong kế toán là:
A. Chữ viết của địa phương mà doanh nghiệp có trụ sở đóng tại đó
B. Chữ quốc ngữ
lOMoARcPSD| 45315597
C. Đồng thời tiếng Việt và tiếng nước ngoài
D. Chỉ tiếng Anh
7. Đâu là nguyên tắc kế toán cơ bản?
A. Đầy đủ
B. Dễ hiểu
C. Trung thực
D. Nhất quán
8. Kế toán quản tr cung cấp thông tin cho đối tượng nào?
A. Nhà quản trị doanh nghiệp
B. Nhà cung cấp
C. Khách hàng
D. Các cơ quan quản lý
9. Hành vi nào bị cấm trong kế toán?
A. Thỏa thuận với khách hàng về giá cả của sản phẩm
B. Bố trí sinh viên vừa tt nghiệp đại học chuyên ngành kế toán làm nhân viên kế toán
C. Thuê người đã tốt nghiệp đại hc 1 năm làm kế toán trưởng
D. Lập hai hệ thống sổ sách kế toán cho 2 kỳ kế toán
10. Phạm vi điều chỉnh của Luật kế toán 88/2015/QH13 bao gồm những nội dung nào?
A. Tất cả các hoạt động của đơn vị kế toán
B. i liệu kế toán, người làm kế toán
C. Công tác tuyển dụng kỹ
D. Hồ sơ lí lịch của các kỹ sư trong công ty
11. Ngày 01/5/N, Công ty TNHH Thanh Lan có quyết định phá sản. K kế toán cuối cùng
của công ty này tính từ ngày nào đến ngày nào?
A. Từ ngày 1/1/N đến ngày 31/12/N
B. Từ ngày 1/1/N-1 đến ngày 01/5/N
C. Từ ngày 1/1/N đến ngày 30/4/N
D. Từ ngày 1/1/N đến ngày 01/5/N
12. Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán là:
lOMoARcPSD| 45315597
A. Hệ thống thông tin kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán được trình bày theo biểu mẫu
quy định tại chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
B. Hệ thống thông tin kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán được trình bày theo biểu mẫu phục
vụ yêu cầu quản lý của từng đơn vị
C. Hệ thống thông tin kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán được trình bày theo biểu mẫu qui
định của ngân hàng
D. Hệ thống thông tin kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán được trình bày theo ý kiến chỉ đạo
của Kế toán trưởng
13. Giá trị của tài sản được ghi nhận ban đầu theo giá nào?
A. Giá gốc
B. Giá xuất kho
C. Giá mua
D. Giá bán
14. Giá trị hợp lý là gì?
A. Giá gốc
B. Giá trị được xác định phù hợp với giá thị trường
C. Giá trị ban đầu
D. Giá bán
15. Hành vi vi phạm hành chính nào là hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán?
A. Vi phạm qui định về quảng cáo sản phẩm
B. Vi phạm về thanh toán không dùng tiền mặt
C. Vi phạm qui định về đăng ký kinh doanh
D. Vi phạm qui định về báo cáo tài chính
16. Ghi số sai bằng mực đỏ, ghi lại số đúng và kế toán trưởng ký bên cạnh là phương pháp
chữa sổ nào? A. Ghi cải chính
B. Ghi số âm
C. Ghi điều chỉnh
D. Ghi bổ sung
17. Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán gồm:
A. Bảng cân đối kế toán, Bảng cân đối tài khoản, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ, Báo cáo khác theo quy định của pháp luật
lOMoARcPSD| 45315597
B. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết
minh BCTC, Báo cáo khác theo quy định của pháp luật
C. Bảng cân đối tài khoản, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh
BCTC
D. Bảng cân đối tài khoản, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh
BCTC, Báo cáo khác theo quy định của pháp luật
18. Thời hạn lưu trữ chứng từ kế toán dùng để trực tiếp ghi sổ và lập báo cáo tài chính là
bao lâu?
A. Tối thiểu 5 năm
B. Tối thiểu 10 năm
C. Tối thiểu 15 năm
D. Vĩnh viễn
19. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chuẩn của người làm kế toán?
A. Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
B. Có ý thức chấp hành pháp luật
C. Có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ kế toán
D. Có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán trưởng
20. Luật kế toán 2015, quy định kế toán trưởng phải có trình độ chuyên môn về nghiệp vụ
kế toán như thế nào? A. Trung cấp trở lên
B. Cao đẳng trở lên
C. Đại học trở lên
D. Thạc sĩ trở lên
21. Người nào sau đây KHÔNG được làm kế toán?
A. Người có đủ năng lực hành vi dân sự
B. Người chưa đủ 18 tuổi
C. Người có trình độ chuyên môn nghiệp vụ kế toán bậc trung cấp
D. Người từng là tội phạm về chức vụ liên quan đến kế toán đã được xóa án tích
22. Để được làm kế toán trưởng, người làm kế toán cần phải có thời gian công tác thực tế về
kế toán như thế nào?
A. Ít nhất 2 năm với trình độ trung cấp
B. Ít nhất 3 năm với trình độ đại học
C. Ít nhất 1 năm với trình độ thạc sĩ
lOMoARcPSD| 45315597
D. Ít nhất 2 năm với trình độ đại học trở lên và ít nhất 3 năm với trình đ trung cấp, cao
đẳng
23. Người được cấp chứng chỉ kế toán viên không cần có tiêu chuẩn nào sau đây?
A. Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
B. Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành tài chính, kế toán, kiểm toán
C. Có thời gian công tác thực tế về kế toán 2 năm trở lên
D. Đạt kết quả kỳ thi lấy chứng chỉ kế toán viên
24. Phương pháp nào được áp dụng để sửa chữa sổ kế toán?
A. Phương pháp bình quân
B. Phương pháp ghi chèn
C. Phương pháp ghi cải chính
D. Xóa bỏ số sai ghi lại số đúng
25. Phương pháp ghi cải chính được thực hiện như thế nào?
A. Gạch một đường thẳng vào chỗ sai bằng mực đỏ và ghi số hoặc chữ đúng ở phía trên
phải có chữ ký của kế toán tổng hợp bên cạnh
B. Gạch một đường thẳng vào chỗ sai và ghi số hoặc chữ đúng ở phía trên và phải có chữ ký
của kế toán trưởng bên cạnh
C. Gạch một đường thẳng vào chỗ sai bằng mực đỏ và ghi số hoặc chữ đúng ở phía trên
vàphải có chữ ký của Giám đốc bên cạnh
D. Gạch một đường thẳng vào chỗ sai bằng mực đỏ và ghi số hoặc chữ đúng ở phía trên và
cóchữ ký của bất kỳ kế toán viên nào
26. Thời điểm lập BCTC của đơn vị kế toán là:
A. Đầu kỳ kế toán năm
B. Cuối kỳ kế toán năm
C. Khi nhà cung cấp yêu cầu
D. Ngày 1/1 hàng năm
27. Báo cáo tài chính năm của đơn vị kế toán phải được nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm
quyền trong thời hạn:
A. 30 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
B. 60 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
lOMoARcPSD| 45315597
C. 90 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
D. 120 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
28. Đơn vị kế toán thuộc hoạt động kinh doanh phải công khai báo cáo tài chính năm trong
thời hạn:
A. 30 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
B. 60 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
C. 90 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
D. 120 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
29. Khi sổ kế toán có sai sót và được phát hiện sớm, chưa cộng sổ, cần:
A. Gạch một đường thẳng vào chỗ sai và ghi số hoặc chữ đúng phía trên và có chữ ký của
kếtoán trưởng.
B. Gạch một đường thẳng vào chỗ sai và ghi số hoặc chữ đúng phía trên và ký tên người viết sai.
C. Gạch một đường thẳng vào chỗ sai và ghi số hoặc chữ đúng phía trên và ký tên kế toán tổng
hợp.
D. Gạch hai đường thẳng vào chỗ sai và ghi số hoặc chữ đúng phía trên và ký tên người viết sai.
30. Khi phát hiện số kế toán có sai sót sau khi đã nộp BCTC m kế toán cần
A. Sửa chữa ngay các sai sót trên sổ và điều chỉnh BCTC năm của năm sai sót.
B. Sửa chữa BCTC năm có sai sót.
C. Sửa chữa trên sổ của năm phát hiện sai sót và thuyết minh về việc sửa chữa này.
D. Không được sửa chữa vì đã nộp BCTC
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM I. Câu hỏi trắc nghiệm
1. Chuẩn mực kế toán Việt Nam là gì?
A.CMKT là những quy định và hướng dẫn về chứng từ kế toán.
B. CMKT là những quy định và hướng dẫn về trình tự kế toán.
C. CMKT là những quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán cơ bản.
D.CMKT là những quy định và hướng dẫn về tài liệu kế toán.
2. Hệ thống các chế độ kế toán cơ bản được xây dựng trên cơ sở các chuẩn mực kế toán
được ban hành, bao gồm:
lOMoARcPSD| 45315597
A.Chế độ kế toán doanh nghiệp, chế độ kế toán đơn vị vừa và nhỏ, chế độ kế toán đơn vị
hành chính sự nghiệp, chế độ kế toán đơn vị xây lắp.
B. Chế độ kế toán doanh nghiệp, chế độ kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp, chế độ kế toán
đơnvị xây lắp.
C. Chế độ kế toán doanh nghiệp, chế độ kế toán hành chính sự nghiệp.
D.Chế độ kế toán doanh nghiệp, chế độ kế toán đơn vị chủ đầu tư, chế độ kế toán đơn vị xây lắp
3. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam gồm bao nhiêu chuẩn mực và được ban hành làm
mấy đợt?
A.26 chuẩn mực, ban hành làm 2 đợt.
B. 26 chuẩn mực, ban hành làm 3 đợt.
C. 26 chuẩn mực, ban hành làm 4 đợt.
D.26 chuẩn mực, ban hành làm 5 đợt
4. Hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam và các thông tư hướng dẫn các chuẩn mực do
cơ quan nào ban hành và được ban hành từ năm nào? A.Chính phủ ban hành năm 2001.
B. Bộ Tài chính ban hành năm 2006.
C. Chính phủ ban hành từ năm 2001 đến năm 2006.
D.Bộ Tài chính ban hành từ năm 2001 đến năm 2006.
5. Chuẩn mực kế toán được ban hành dưới hình thức văn bản là:
A. Nghị định.
B. Quyết định.
C. Thông tư.
D. Công văn.
6. Nội dung nào sau đây được quy định trong Chuẩn mực kế toán?
A. Chứng từ kế toán.
B. Tài khoản kế toán.
C. Sổ kế toán.
D. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán
7. Cơ quan nào có quyền hạn cao nhất trong việc điều chỉnh chính sách kế toán và hướng
dẫn thi hành? A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Bộ Tài chính.
lOMoARcPSD| 45315597
D. Hội Kế toán – Kiểm toán Việt Nam.
8. Ý nghĩa pháp lý của chế độ kế tn là:
A. Các quy định cụ thể về kế toán cho các doanh nghiệp nói chung và từng ngành, lĩnh vực.
B. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều ca Luật
C. Các quy định mực thước về kế toán
D. Những quy định kế toán được Luật hóa
9. Ý nghĩa pháp lý của hệ thống chuẩn mực kế toán là:
A. Những quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật kế toán
B. Các quy định mực thước về kế toán
C. Những quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế
D. Những quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành pháp Luật Nhà nước
10. Chế độ kế toán là:
A. Những quy định hướng dẫn về kế toán trong một lĩnh vực hoặc một số công việc cụ thể.
B. Tổng hợp những qui định chung về hoạt động của một doanh nghiệp
C. Qui định và hướng dẫn về việc lập dự toán các công trình
D. Những qui định chung về luật kế toán
11. Các chuẩn mực kế toán được nghiên cứu và soạn thảo bởi ban chỉ đạo nghiên cứu, soạn
thảo chuẩn mực kế toán Việt Nam. Ban chỉ đạo gồm bao nhiêu thành viên?
A.15 thành viên B.14 thành viên
C.13 thành viên D.12 thành viên
12. Hội đồng quốc gia về kế toán thuộc Bộ Tài chính có chức năng tư vấn cho Bộ trưởng Bộ
Tài chính về chiến lược, chính sách phát triển và các vấn đề khác liên quan đến kế toán,
kiểm toán. Hội đng quốc gia về kế toán bao gồm bao nhiêu thành viên?
A. 16 thành viên C. 18 thành viên
B. 17 thành viên D. 19 thành viên
13. Cơ quan nào ban hành chuẩn mực kế toán Việt Nam?
A. Bộ Tài chính C. Quốc hội
B. Vụ chế độ kế toán D. Chính phủ
14. Quy trình soạn thảo các chuẩn mực kế toán Việt Nam bao gồm bao nhiêu bước?
lOMoARcPSD| 45315597
A. 3 bước C. 5 bước
B. 4 bước D. 7 bước
15. Ý nghĩa pháp lý của hệ thống chuẩn mực kế toán là:
A. Quy định chi tiết về chuẩn mực kế toán
B. Hướng dẫn thi hành Luật kế toán
C. Quy định chi tiết về chế độ kế toán
D. Những quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật kế toán, quy định mực thước và cụ
thể về kế toán
CHƯƠNG 3 – GIỚI THIỆU MỘT SỐ NHÓM CHUẨN MỰC KẾ TOÁN CƠ BẢN
I. Câu hỏi trắc nghiệm
VAS01
1. Theo qui định của CMKTVN số 01 – “Chuẩn mực chung”: Tài sản của doanh nghiệp
định nghĩa là?
A. Chi phí phát sinh đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai nhung doanh nghiệp không kiểmsoát
được
B. Chi phí không tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai
C. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát được
D. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát được và thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
2. Việc ghi nhận giá trị hàng tồn kho đã bán vào chi phí trong kỳ phải đảm bảo nguyên tắc
nào sau đây?
A. Nguyên tắc nhất quán
B. Nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí
C. Nguyên tắc thận trọng
D. Nguyên tắc giá gốc
3. Theo CMKTVN số 01, tài sản nào sau đây là tài sản của doanh nghiệp:
A. Các tài sản không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp nhưng doanh nghiệp có quyền
kiểm soát được và thu được lợi ích kinh tế trong tương lai B. Các tài sản không kiểm soát
được về mặt pháp lý
C. Các tài sản không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 45315597
D. Các tài sản đi thuê hoạt động
4. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của nguyên tắc thận trọng?
A. Khi có dấu hiệu rủi ro, đơn vị kế toán có thê trích lập dự phòng
B. Doanh thu được ghi nhận khi đã chắc chắn phát sinh
C. Chi phí được ghi nhận khi có dấu hiệu phát sinh
D. Doanh thu được ghi nhận đồng thời với khon chi phí hình tnh nên doanh thu đó
5. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của nguyên tắc thận trọng?
A. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập
B. Đánh giá cao hơn hoặc bằng giá tị của tàu sản và các khoản thu nhập
C. Đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản chi phí, doanh thu
D. Đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả
6. Các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc đánh giá tình hình kinh doanh được trình bày trên
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh KHÔNG bao gồm:
A. Doanh thu
B. Tiền và các khoản tương đương tiền
C. Chi phí
D. Kết quả kinh doanh
7. Ngày 01/10/N, cty ABC (có năm tài chính bắt đầu từ 1/1) nhận được vào tài khoản tiền gửi
ngân hàng số tiền 160.000.000 đồng do người đi thuê thanh toán tiền thuê thiết bị từ ngày
01/10/N đến ngày 30/09/N+1. Giả sử tiền cho thuê thiết bị được phân bổ đều cho các tháng
thì doanh thu của nghiệp vụ này trong năm N của công ty ABC trên báo cáo tài chính sẽ là:
A. 30.000.000 đồng
B. 40.000.000 đồng
C. 160.000.000 đồng
D. 80.000.000 đồng
8. Nguyên tắc nào trong số các nguyên tắc sau quy định rằng nếu một khách hàng của doanh
nghiệp đang có nguy cơ phá sản, doanh nghiệp cần phải lập một khoản dự phòng đối với
khoản nợ phải thu từ khách hàng đó:
A. Nguyên tắc trọng yếu
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc phù hợp
D. Nguyên tắc giá p
lOMoARcPSD| 45315597
9. Công ty A xuất bán một lô sản phẩm cho khách hàng vào ngày 25/09/N với giá 100 triệu
VND, hàng đã giao, khách hàng chấp nhận nợ và sẽ trả vào ngày 31/10/N. Theo nguyên tắc
cơ bản dồn tích, công ty A sẽ ghi nhận doanh thu của lô hàng trên vào ngày:
A. Ngày 30/09/N
B. Ngày 31/10/N
C. Ngày 25/09/N
D. Ngày 31/12/N
10. Công ty LTĐ xuất bán mt lô sản phẩm cho khách hàng vào ngày 20/01/N với giá 900
triệu VND, hàng đã giao, khách hàng chấp nhận thanh toán. Ngày 31/3/N khách ng
chuyển khoản thanh toán toàn bộ lô hàng. Theo nguyên tắc cơ bản dồn tích, công ty sẽ ghi
nhận doanh thu của lô hàng trên vào ngày?
A. Ngày 31/03/N
B. Ngày 31/01/N
C. Ngày 20/01/N
D. Ngày 31/12/N
VAS02
1. Theo chuẩn mực số 02- Hàng tồn kho, thuật ngữ “giá hiện hành” nghĩa là:
A. Là giá gốc của hàng tồn kho
B. Là giá trị thuần có thể thực hiện được
C. Là khoản tiền phải trả để mua một loại hàng tồn kho tại ngày mua hàng tồn kho
D. Là khoản tiền phải trả để mua một loại hàng tồn kho tương tự tại ngày lập bảng cân đi
kế toán
2. Theo chuẩn mực kế toán số 02 - Hàng tồn kho, những khoản mục nào KHÔNG được tính
vào giá gốc của hàng tồn kho?
A. Giá mua ghi trên hóa đơn
B. Chi phí thu mua, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi
C. Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua
D. Các khoản thuế không được hoàn lại (thuế XNK, Thuế TTĐB, Thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp)
3. Ngày 31/12/20x6 tại công ty T tồn kho 1.000 sản phẩm A với giá gốc 10.000 đồng/sản
phẩm. Trong khi đó, giá thị trường của sản phẩm này là 9.000 đồng/sản phẩm và chi phí ước
lOMoARcPSD| 45315597
tính cho việc bán 1 sản phẩm là 1.000 đồng. Xác định mức trích lập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho A? Biết kỳ trước công ty đã trích lập dự phòng giảm giá là 3 triệu đồng. A. Không
cần trích lập dự phòng
B. Trích lập 2.000 đồng
C. Trích lập thêm 1 triệu đồng
D. Hoàn nhập 1 triệu đồng
4. Công ty A tập hợp được các chi phí liên quan đến việc sản xuất sản phẩm như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu: 500 triệu đồng
- Chi phí nhân công: 120 triệu đồng
- Chi phí sx chung: 30 triệu
Xác định giá gốc của sản phẩm nhập kho?
A. 500 triệu đồng
B. 620 triệu đồng
C. 530 triệu đồng
D. 650 triệu đồng
5. Ngày 31/12/N tại công ty H tồn kho 1.000 hàng hóa X với giá gốc 15.000 đồng/sản phẩm.
Trong khi đó, giá thị trường của sản phẩm này là 15.500 đồng/sản phẩm và chi phí ước tính
cho việc bán 1 sản phẩm là 600 đồng. Xác định mức trích lập dự phòng giảm g hàng tồn
kho X?
A. Không cần trích lập dự phòng
B. 500 đồng
C. 500.000 đồng
D. 100.000 đồng
6. Phương pháp này thường được dùng trong ngành bán lẻ để tính giá trị của HTK với số
lượng lớn các mặt hàng thay đổi nhanh chóng và có lợi nhun biên tương tự mà không thể
sử dụng các phương pháp tính giá gốc khác. Đây là phương pháp gì?
A. Phương pháp bình quân gia quyền
B. Phương pháp tính theo giá đích danh
C. Phương pháp Nhập trước xuất trước
D. Phương pháp giá bán lẻ
7. Phương pháp được áp dụng đối với doanh nghiệp có ít loại mặt hàng hoặc mt hàng ổn
định và nhận diện được. Đây là phương pháp tính giá nảo?
lOMoARcPSD| 45315597
A. Phương pháp bình quân gia quyền
B. Phương pháp tính theo giá đích danh
C. Phương pháp Nhập trước xuất trước
D. Phương pháp giá bán lẻ
8. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào KHÔNG được áp dụng?
A. Nhập trước xuất trước
B. Nhập sau xuất trước
C. Bình quân gia quyền
D. Giá đích danh
9. Công ty A mua 1 lô hàng với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 8% là 300 triệu đồng, chi
phí vận chuyển 2 triệu đồng chưa có thuế GTGT 8%, chiết khấu thương mại 2% trên giá
bán. Xác định giá gốc của lô hàng?
A. 300 triệu đồng
B. 302 triệu đồng
C. 294 triệu đồng 300+2tr-300tr*2%
D. 296 triệu đồng
10. Công ty X trong kỳ nhập khẩu 1 lô hàng hóa với giá trị nhập khẩu quy ra đồng VN là
250.000.000đ, thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 8%, chi phí vận chuyển
số hàng hóa về nhập kho là 1.080.000đ (trong đó thuế GTGT 8%). Tính giá gốc của lô hàng
hóa trên? A. 250 triệu đồng
B. 251 triệu đồng
C. 1,08 triệu đồng
D. 276 triệu đồng
VAS03
1. Theo VAS 03, khấu hao TSCĐ dựa trên:
A. Giá trị phải khấu hao của TSCĐ
B. Nguyên giá TSCĐ
C. Giá trị hợp lý của TSCĐ cùng loại
D. Giá trị thị trường của TSCĐ cùng loại
lOMoARcPSD| 45315597
2. Một tài sản c định hữu hình có nguyên giá là 2 tỷ đồng, được khấu hao theo phương
pháp đường thẳng, thời gian sử dụng ước tính là 10 năm, giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu
đồng. Nếu tài sản được đưa vào sử dụng ngày 1/1/N, trong năm N không có biến động về tài
sản này. Mức khấu hao phải trích trong năm N của tài sản này là:
A. 2.000.000 đ
B. 198.000.000 đ
C. 200.000.000 đ
D. 202.000.000 đ
3. Chi phí phát sinh sau khi ghi nhn ban đầu của TSCĐ được ghi nhận vào:
A. Nguyên giá TSCĐ trong mọi trường hợp
B. Nguyên giá TSCĐ nếu các chi phí này chắc chn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai
do sử dụng tài sản đó C. Ghi giảm khấu hao TSCĐ
D. Ghi vào chi phí trong kỳ trong mọi trường hợp
4. Trong kỳ công ty X mua một bản quyền công nghệ sx hoa quả xut khẩu với giá mua chưa
thuế GTGT 2 tỷ đồng, chi phí đăng ký pháp lý liên quan đến bản quyền công nghệ trong
nước chưa có thuế GTGT là 15 triệu đồng. Biết doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT 10%, tài sản này được đưa vào sử dụng ngay. Xác
định nguyên giá TSCĐ vô hình?
A. 2.000 triệu đồng C. 2.200 triệu đồng
B. 2.015 triệu đồng D. 2.216,5 triệu đồng
5. Ngày 01/8/N Công ty M mua một TSCĐ với giá mua chưa thuế GTGT 8% là 200 triệu
đồng, chi phí lắp đặt chạy thử phát sinh chưa có thuế GTGT 8% là 5 triệu đồng. TS này dự
kiến sử dụng trong vòng 5 năm. Xác định Nguyên giá của TSCĐ?
A. 200 triệu đồng
B. 205 triệu đồng
C. 216 triệu đồng
D. 221,4 triệu đồng
6. Ngày 01/7/N Công ty M mua một TSCĐ với giá mua chưa thuế GTGT 8% là 200 triệu
đồng, chi phí lắp đặt chạy thử phát sinh là 5 triệu đồng. TS này dự kiến sử dụng trong vòng
5 năm. Công ty khấu hao theo phương pháp đường thng. Xác định chi phí khấu hao phân
bổ cho năm N?
A. 20,5 triệu đồng
B. 22,14 triệu đồng
C. 41 triệu đồng
lOMoARcPSD| 45315597
D. 44,28 triệu đồng
7. Ngày 01/5/N Công ty M mua một TSCĐ với giá mua chưa thuế GTGT 8% là 200 triệu
đồng, chi phí lắp đặt chạy thử phát sinh là 5 triệu đồng. TS này dự kiến sử dụng trong vòng
5 năm. Công ty khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần với tỷ lệ khấu hao 30%. Xác
định chi phí khấu hao phân bổ cho năm N?
A. 41 triệu đồng
B. 44,28 triệu đồng
C. 66,42 triệu đồng
D. 61,5 triệu đồng
8. Ngày 01/1/N Công ty M mua một TSCĐ với giá mua chưa thuế GTGT 8% là 200 triệu đồng,
chi phí lắp đặt chạy thử phát sinh là 5 triệu đồng. TS này dự kiến sử dụng trong vòng 5 năm. Công
ty khấu hao theo phương pháp số lượng sản xuất sản phẩm. Xác định chi phí khấu hao phân b
cho năm N? Biết số lượng sản xuất sản phẩm lần lượt qua các năm N, N+1, N+2, N+3, N+4 là
3.500 sản phẩm, 3.000 sản phẩm, 2.000 sản phẩm, 1.500 sản phẩm, 1.000 sản phẩm
A. 41 triệu đồng
B. 44,28 triệu đồng
C. 77,49 triệu đồng
D. 71,75 triệu đồng
9. Công ty A trao đổi với công ty B một nhà kho để lấy về một ô tô. Nhà kho có nguyên giá
1,5 tỷ, đã khấu hao hết 700 triệu. Theo thỏa thuận, nhà kho có giá trị 1 tỷ và công ty B phải
trả thêm cho công ty A là 400 triệu bằng chuyển khoản. Xác định nguyên giá của ô tô công
ty A nhận về? A. 1,5 tỷ đồng
B. 0,8 tỷ đồng
C. 1 tỷ đồng
D. 0,6 tỷ đồng
10. Theo chuẩn mực số 03 – Tài sản cố đnh, giá trị phi khấu hao bằng:
A. Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính của tài sản
B. Nguyên giá – Giá trị còn lại của tài sản
C. Nguyên giá – khấu hao lũy kế
D. Nguyên giá
VAS04
1. Để xác định nguồn lực vô hình quy định thỏa mãn định nghĩa TSCĐ vô hình cần phải xem
xét các yếu tố:
lOMoARcPSD| 45315597
A. Tính có thể xác định được, khả năng kiểm soát nguồn lực
B. Tính có thể xác định được và tính chắc chắn của lợi ích kinh tế trong tương lai
C. Tính có thể xác định được, khả năng kiểm soát nguồn lực và tính chắc chn của lợi ích
kinh tế trong tương lai.
D. Khả năng kiểm soát nguồn lực và tính chắc chắn của lợi ích kinh tế trong tương lai
2. Nếu một nguồn lực vô hình không thỏa mãn định nghĩa TSCĐ vô hình thì chi phí phát
sinh để tạo ra nguồn lực vô hình đó phải ghi nhận là:
A. TSCĐ hữu hình
B. Công cụ dụng cụ
C. Doanh thu
D. Chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ hoặc chi phí trả trước.
3. Thời gian tính khấu hao TSCĐ vô hình tối đa là bao nhiêu năm?
A. 10 năm C. 30 năm
B. 20 năm D. 40 năm
4. Mua một nhãn hiệu hàng hóa với giá mua chưa thuế GTGT 200 triệu đồng, chi phí giới
thiệu nhãn hiệu 2 triệu đồng, chi phí môi giới để mua nhãn hiệu 1 triệu. Xác định nguyên giá
của nhãn hiệu hàng hóa?
A. 200 triệu đồng
B. 202 triệu đồng
C. 203 triệu đồng
D. 201 triệu đồng
5. Công ty mua một tòa nhà làm văn phòng đại diện với giá 2 tỷ đồng. Trong đó, theo biểu
giá đất của thành phố mảnh đất này có trị giá là 1,2 tỷ đồng. Lệ phí trước bạ là 10 triệu
đồng, chi phí khai trương văn phòng đaị diện là 20 triệu đồng. Xác định nguyên giá tài
sản cố định vô hình? A. 2 tỷ đồng
B. 1,21 tỷ đồng
C. 1,23 tỷ đồng
D. 2,23 tỷ đồng
lOMoARcPSD| 45315597
6. Ngày 01/8/N Công ty M mua bn quyền phát sóng một chương trình trong 3 năm với g
mua chưa thuế GTGT là 200 triệu đồng, chi phí môi giới là 1,5 triệu đồng. Công ty khấu hao
theo phương pháp số dư giảm dần với tỷ lệ khấu hao 30%. Xác định Nguyên giá của tài sản
vô hình?
A. 200 triệu đồng
B. 201,5 triệu đồng
C. 198,5 triệu đồng
D. 60 triệu đồng
7. Ngày 01/8/N Công ty M mua bn quyền phát sóng một chương trình trong 2.5 năm với giá
mua chưa thuế GTGT là 200 triệu đồng, chi phí môi giới là 1,5 triệu đồng. Công ty khấu hao
theo phương pháp số dư giảm dần với tỷ lệ khấu hao 50%. Xác định chi phí khấu hao năm
thứ nhất của tài sản?
A. 80 triệu đồng
B. 80,6 triệu đồng
C. 60,45 triệu đng
D. 25,1875 triệu đồng
8. Ngày 01/8/N Công ty M mua bn quyền phát sóng một chương trình trong 2.5 năm với giá
mua chưa thuế GTGT là 200 triệu đồng, chi phí môi giới là 1,5 triệu đồng. Công ty khấu hao
theo phương pháp số dư giảm dần với tỷ lệ khấu hao 50%. Xác định chi phí khấu hao năm
N của tài sản?
A. 80 triệu đồng
B. 80,6 triệu đồng
C. 60,45 triệu đng
D. 25,1875 triệu đồng
9. Ngày 1/5/N, Công ty A trao đổi với công ty B một dây truyền sản xuất để nhận về quyền
sử dụng một mảnh đất 10ha. Dây truyền sản xuất được đánh giá có giá trị hợp lý là 1 tỷ.
Biết, dây truyền sản xuất có nguyên giá 1,6 tỷ, hao mòn lũy kế là 300 triệu đồng, Công ty A
phải trả thêm cho Công ty B một khoản tiền là 500 triệu đồng. Xác định nguyên giá tài sản
nhận về của công ty A?
A. 1 tỷ đồng
B. 1,3 tỷ đồng
C. 1,2 tỷ đồng
D. 1,5 tỷ đồng
10. Nguyên giá của tài sản vô hình tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
lOMoARcPSD| 45315597
A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu hoặc dịch vụ đã sử dụng trong việc tạo ra TSCĐ vô hình
B. Chi phí sản xuất chung được phân bổ theo tiêu thức hợp lý và nhất quán vào tài sản
C. Tiền lương, tiền công của nhân viên trực tiếp tham gia vào việc tạo ra tài sảnD. Chi phí đào
tạo nhân viên để vận hành tài sản
VAS14
1. Doanh thu bán hàng là:
A. Số tiền thu được khi bán hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng
B. Là tổng số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng
C. Là giá thực tế của lượng hàng hóa, sản phẩm xuất kho tiêu thụ
D. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế tăng lên trong kỳ của doanh nghiệp phát sinh từ hoạt
động sản xuất, kinh doanh thông thường
2. Giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh
toán. Giá trị này được xác đnh trong trường hợp nào?
A. Chiết khấu thương mại
B. Giảm giá hàng bán
C. Hàng bán bị trả lại
D. Đại lý trả lại hàng không bán được
3. Khi nhận bán hàng đại lí cho các doanh nghiệp khác, số tiền hàng đơn vị đã bán được tính
vào:
A. Doanh thu bán hàng
B. Doanh thu tài chính
C. Thu nhập hoạt động khác
D. Nợ phải trả
4. Tại đơn vị đại lí, hoa hồng được hưởng sẽ được hạch toán vào:
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Doanh thu tài chính
C. Thu nhập hoạt động khác
D. Không hạch toán
5. Doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi bán hàng trả góp,
doanh thu bán hàng được ghi nhận gm:
lOMoARcPSD| 45315597
A. Giá bán chưa bao gồm lãi trả góp và chưa bao gồm thuế GTGT
B. Giá hóa đơn đã bao gồm lãi trả góp và chưa bao gồm thuế GTGT
C. Giá thanh toán trên hợp đồng bán hàng trả góp
D. Giá hóa đơn đã bao gồm lãi trả góp và thuế GTGT
6. Trường hợp doanh nghiệp thực hiện cung cấp một dịch vụ cho khách hàng kéo dài trong
nhiều kỳ, doanh thu cung cấp dịch vụ từng kì được xác định bằng:
A. Tổng số tiền đã nhận được trong kỳ đó
B. Tổng số tiền sẽ nhận được khi hoàn thành cung cấp dịch vụ
C. Tổng số tiền thu được trừ đi các chi phí hợp lí để thực hiện dịch vụ đó
D. Theo phương pháp tỉ lệ hoàn thành
7. Trường hợp doanh nghiệp đã cung cấp dịch vụ nhưng không thu hồi được khoản doanh
thu đã thực hiện thì kế toán phải:
A. Ghi tăng chi p
B. Ghi giảm doanh thu
C. Ghi tăng doanh thu hàng bán bị trả lại
D. Xóa sổ khoản nợ đó
8. Khoản thu từ nhượng bán tài sản cố định được ghi nhận là:
A. Doanh thu bán hàng
B. Doanh thu cung cấp dịch vụ
C. Thu nhập khác
D. Doanh thu hoạt động tài chính
9. Tháng 10/2/N, chuyển hàng đến bán cho khách hàng theo phương thức trả chậm trả góp
trong 5 tháng với giá bán trả chậm chưa bao gồm thuế GTGT 8% 550 triệu đồng. Giá bán
trả tiền ngay chưa bao gồm thuế GTGT 8% là 530 triệu. Khách hàng đã chấp nhận thanh
toán. Doanh thu được ghi nhận là bao nhiêu?
A. 550 triệu đồng
B. 530 triệu đồng
C. 594 triệu đồng
D. 572,4 triệu đồng
10. Ngày 15/2/N, doanh nghiệp bán một lô hàng hóa với giá bán 500 triệu đồng chưa bao
gồm thuế GTGT 8%, khách hàng đã chấp nhận thanh toán. Ngày 1/3/N, khách hàng chuyển
lOMoARcPSD| 45315597
khoản thanh toán 300 triệu đồng. Đến ngày 20/3/N, khách hàng chuyển khoản thanh toán số
tiền còn lại. Doanh thu được ghi nhn như thế nào? A. Ngày 15/2/N, ghi nhận doanh thu 500
triệu đồng
B. Ngày 1/3/N, ghi nhận doanh thu 300 triệu đồng
C. Ngày 20/3/N, ghi nhận doanh thu 200 triệu đồng
D. Ngày 1/3/N ghi nhận doanh thu 300 triệu, đến ngày 20/3/N ghi nhận tiếp doanh thu 200triệu
đồng
VAS17
1. Công ty A có tài liệu như sau cho năm tài chính N:
- Khoản phải thu tiền lãi với giá trị ghi sổ là 50 triệu. Doanh thu tiền lãi tương ứng sẽ
phải tính thuế trên cơ sở tiền, thực tế công ty thu tiền vào năm N+1.
- Khoản phải thu khách hàng với giá trị ghi sổ 100 triệu đồng. Doanh thu bán hàng
tương ứng đã được ghi nhận vào năm N-1.
Tổng cơ sở tính thuế của cả 2 khoản này là bao nhiêu?
A. 50 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 0 triệu đồng
D. 150 triệu đồng
2. Ngày 1/1/N công ty mua một xe hơi phục vụ bộ phận văn phòng, có giá mua chưa có thuế
GTGT 10% là 800tr, chưa trả tiền người bán. Thời gian sử dụng hữu ích dự kiến 5 năm.
Biết công ty khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng, theo qui định của thuế thì
khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần với tỷ lệ 30%. Thuế suất thuế TNDN 20%. Xác
định thuế TNDN hoãn lại:
A. Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là 16 triệu đồng
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả 16 triệu đồng
C. Chênh lệch vĩnh viễn 16 triệu đồng
D. Chênh lệch tạm thời 16 triệu đồng
3. Một TSCĐ có nguyên giá là 500tr, đã khấu hao lũy kế là 100tr, doanh nghiệp sử dụng
phương pháp tính khấu hao phù hợp với quy đnh của Luật thuế để xác định chi phí hợp lý,
hợp lệ. Chênh lệch tạm thời là bao nhiêu?
A. 0 triệu đồng
B. 500 triệu đồng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45315597
CHƯƠNG 1 – GIỚI THIỆU LUẬT KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM I. Câu hỏi trắc nghiệm
1. Cơ quan nào ban hành Luật kế toán 2015? A. Chính Phủ B. Quốc Hội C. Bộ Tài chính
D. Hội hành nghề Kế toán – Kiểm toán
2. Phạm vi điều chỉnh luật kế toán 2015 gồm: A. Thanh tra chính phủ
B. Người điều hành đơn vị kế toán
C. Quản lý nhà nước về kinh tế
D. Nội dung công tác kế toán, tổ chức bộ máy kế toán, người làm kế toán
3. Kế toán viên hành nghề là:
A. Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính
B. Là việc cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị
C. Là người được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
D. Người có trách nhiệm quản lý, điều hành đơn vị kế toán
4. Loại nào KHÔNG phải chứng từ kế toán?
A. Hóa đơn giá trị gia tăng B. Sổ kế toán
C. Báo cáo tài chính
D. Lý lịch của nhân viên bán hàng
5. Chữ số sử dụng trong kế toán là: A. Chữ số nguyên B. Chữ số thập phân
C. Chữ số Ả-rập D. Chữ số La mã
6. Chữ viết sử dụng trong kế toán là:
A. Chữ viết của địa phương mà doanh nghiệp có trụ sở đóng tại đó B. Chữ quốc ngữ lOMoAR cPSD| 45315597
C. Đồng thời tiếng Việt và tiếng nước ngoài D. Chỉ tiếng Anh
7. Đâu là nguyên tắc kế toán cơ bản? A. Đầy đủ B. Dễ hiểu C. Trung thực D. Nhất quán
8. Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho đối tượng nào?
A. Nhà quản trị doanh nghiệp B. Nhà cung cấp C. Khách hàng D. Các cơ quan quản lý
9. Hành vi nào bị cấm trong kế toán?
A. Thỏa thuận với khách hàng về giá cả của sản phẩm
B. Bố trí sinh viên vừa tốt nghiệp đại học chuyên ngành kế toán làm nhân viên kế toán
C. Thuê người đã tốt nghiệp đại học 1 năm làm kế toán trưởng
D. Lập hai hệ thống sổ sách kế toán cho 2 kỳ kế toán
10. Phạm vi điều chỉnh của Luật kế toán 88/2015/QH13 bao gồm những nội dung nào?
A. Tất cả các hoạt động của đơn vị kế toán
B. Tài liệu kế toán, người làm kế toán
C. Công tác tuyển dụng kỹ sư
D. Hồ sơ lí lịch của các kỹ sư trong công ty
11. Ngày 01/5/N, Công ty TNHH Thanh Lan có quyết định phá sản. Kỳ kế toán cuối cùng
của công ty này tính từ ngày nào đến ngày nào?
A. Từ ngày 1/1/N đến ngày 31/12/N
B. Từ ngày 1/1/N-1 đến ngày 01/5/N
C. Từ ngày 1/1/N đến ngày 30/4/N
D. Từ ngày 1/1/N đến ngày 01/5/N
12. Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán là: lOMoAR cPSD| 45315597
A. Hệ thống thông tin kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán được trình bày theo biểu mẫu
quy định tại chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán B.
Hệ thống thông tin kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán được trình bày theo biểu mẫu phục
vụ yêu cầu quản lý của từng đơn vị C.
Hệ thống thông tin kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán được trình bày theo biểu mẫu qui định của ngân hàng D.
Hệ thống thông tin kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán được trình bày theo ý kiến chỉ đạo của Kế toán trưởng
13. Giá trị của tài sản được ghi nhận ban đầu theo giá nào? A. Giá gốc B. Giá xuất kho C. Giá mua D. Giá bán
14. Giá trị hợp lý là gì? A. Giá gốc
B. Giá trị được xác định phù hợp với giá thị trường C. Giá trị ban đầu D. Giá bán
15. Hành vi vi phạm hành chính nào là hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán?
A. Vi phạm qui định về quảng cáo sản phẩm
B. Vi phạm về thanh toán không dùng tiền mặt
C. Vi phạm qui định về đăng ký kinh doanh
D. Vi phạm qui định về báo cáo tài chính
16. Ghi số sai bằng mực đỏ, ghi lại số đúng và kế toán trưởng ký bên cạnh là phương pháp
chữa sổ nào? A. Ghi cải chính B. Ghi số âm C. Ghi điều chỉnh D. Ghi bổ sung
17. Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán gồm:
A. Bảng cân đối kế toán, Bảng cân đối tài khoản, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ, Báo cáo khác theo quy định của pháp luật lOMoAR cPSD| 45315597
B. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết
minh BCTC, Báo cáo khác theo quy định của pháp luật
C. Bảng cân đối tài khoản, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh BCTC
D. Bảng cân đối tài khoản, Báo cáo kết quả hoạt động, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Thuyết minh
BCTC, Báo cáo khác theo quy định của pháp luật
18. Thời hạn lưu trữ chứng từ kế toán dùng để trực tiếp ghi sổ và lập báo cáo tài chính là bao lâu? A. Tối thiểu 5 năm
B. Tối thiểu 10 năm C. Tối thiểu 15 năm D. Vĩnh viễn
19. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chuẩn của người làm kế toán?
A. Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
B. Có ý thức chấp hành pháp luật
C. Có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ kế toán
D. Có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán trưởng
20. Luật kế toán 2015, quy định kế toán trưởng phải có trình độ chuyên môn về nghiệp vụ
kế toán như thế nào? A. Trung cấp trở lên B. Cao đẳng trở lên C. Đại học trở lên D. Thạc sĩ trở lên
21. Người nào sau đây KHÔNG được làm kế toán?
A. Người có đủ năng lực hành vi dân sự
B. Người chưa đủ 18 tuổi
C. Người có trình độ chuyên môn nghiệp vụ kế toán bậc trung cấp
D. Người từng là tội phạm về chức vụ liên quan đến kế toán đã được xóa án tích
22. Để được làm kế toán trưởng, người làm kế toán cần phải có thời gian công tác thực tế về
kế toán như thế nào?
A. Ít nhất 2 năm với trình độ trung cấp
B. Ít nhất 3 năm với trình độ đại học
C. Ít nhất 1 năm với trình độ thạc sĩ lOMoAR cPSD| 45315597
D. Ít nhất 2 năm với trình độ đại học trở lên và ít nhất 3 năm với trình độ trung cấp, cao đẳng
23. Người được cấp chứng chỉ kế toán viên không cần có tiêu chuẩn nào sau đây?
A. Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
B. Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành tài chính, kế toán, kiểm toán
C. Có thời gian công tác thực tế về kế toán 2 năm trở lên
D. Đạt kết quả kỳ thi lấy chứng chỉ kế toán viên
24. Phương pháp nào được áp dụng để sửa chữa sổ kế toán? A. Phương pháp bình quân B. Phương pháp ghi chèn
C. Phương pháp ghi cải chính
D. Xóa bỏ số sai ghi lại số đúng
25. Phương pháp ghi cải chính được thực hiện như thế nào?
A. Gạch một đường thẳng vào chỗ sai bằng mực đỏ và ghi số hoặc chữ đúng ở phía trên và
phải có chữ ký của kế toán tổng hợp bên cạnh
B. Gạch một đường thẳng vào chỗ sai và ghi số hoặc chữ đúng ở phía trên và phải có chữ ký
của kế toán trưởng bên cạnh C.
Gạch một đường thẳng vào chỗ sai bằng mực đỏ và ghi số hoặc chữ đúng ở phía trên
vàphải có chữ ký của Giám đốc bên cạnh D.
Gạch một đường thẳng vào chỗ sai bằng mực đỏ và ghi số hoặc chữ đúng ở phía trên và
cóchữ ký của bất kỳ kế toán viên nào
26. Thời điểm lập BCTC của đơn vị kế toán là:
A. Đầu kỳ kế toán năm
B. Cuối kỳ kế toán năm
C. Khi nhà cung cấp yêu cầu D. Ngày 1/1 hàng năm
27. Báo cáo tài chính năm của đơn vị kế toán phải được nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm
quyền trong thời hạn:
A. 30 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
B. 60 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm lOMoAR cPSD| 45315597
C. 90 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
D. 120 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
28. Đơn vị kế toán thuộc hoạt động kinh doanh phải công khai báo cáo tài chính năm trong thời hạn:
A. 30 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
B. 60 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
C. 90 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
D. 120 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm
29. Khi sổ kế toán có sai sót và được phát hiện sớm, chưa cộng sổ, cần:
A. Gạch một đường thẳng vào chỗ sai và ghi số hoặc chữ đúng phía trên và có chữ ký của kếtoán trưởng.
B. Gạch một đường thẳng vào chỗ sai và ghi số hoặc chữ đúng phía trên và ký tên người viết sai.
C. Gạch một đường thẳng vào chỗ sai và ghi số hoặc chữ đúng phía trên và ký tên kế toán tổng hợp.
D. Gạch hai đường thẳng vào chỗ sai và ghi số hoặc chữ đúng phía trên và ký tên người viết sai.
30. Khi phát hiện số kế toán có sai sót sau khi đã nộp BCTC năm kế toán cần
A. Sửa chữa ngay các sai sót trên sổ và điều chỉnh BCTC năm của năm sai sót.
B. Sửa chữa BCTC năm có sai sót.
C. Sửa chữa trên sổ của năm phát hiện sai sót và thuyết minh về việc sửa chữa này.
D. Không được sửa chữa vì đã nộp BCTC
CHƯƠNG 2 – HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM I. Câu hỏi trắc nghiệm
1. Chuẩn mực kế toán Việt Nam là gì?
A.CMKT là những quy định và hướng dẫn về chứng từ kế toán.
B. CMKT là những quy định và hướng dẫn về trình tự kế toán.
C. CMKT là những quy định và hướng dẫn các nguyên tắc và phương pháp kế toán cơ bản.
D.CMKT là những quy định và hướng dẫn về tài liệu kế toán.
2. Hệ thống các chế độ kế toán cơ bản được xây dựng trên cơ sở các chuẩn mực kế toán
được ban hành, bao gồm: lOMoAR cPSD| 45315597
A.Chế độ kế toán doanh nghiệp, chế độ kế toán đơn vị vừa và nhỏ, chế độ kế toán đơn vị
hành chính sự nghiệp, chế độ kế toán đơn vị xây lắp.
B. Chế độ kế toán doanh nghiệp, chế độ kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp, chế độ kế toán đơnvị xây lắp.
C. Chế độ kế toán doanh nghiệp, chế độ kế toán hành chính sự nghiệp.
D.Chế độ kế toán doanh nghiệp, chế độ kế toán đơn vị chủ đầu tư, chế độ kế toán đơn vị xây lắp
3. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam gồm bao nhiêu chuẩn mực và được ban hành làm mấy đợt?
A.26 chuẩn mực, ban hành làm 2 đợt.
B. 26 chuẩn mực, ban hành làm 3 đợt.
C. 26 chuẩn mực, ban hành làm 4 đợt.
D.26 chuẩn mực, ban hành làm 5 đợt
4. Hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam và các thông tư hướng dẫn các chuẩn mực do
cơ quan nào ban hành và được ban hành từ năm nào? A.Chính phủ ban hành năm 2001.
B. Bộ Tài chính ban hành năm 2006.
C. Chính phủ ban hành từ năm 2001 đến năm 2006.
D.Bộ Tài chính ban hành từ năm 2001 đến năm 2006.
5. Chuẩn mực kế toán được ban hành dưới hình thức văn bản là: A. Nghị định. B. Quyết định. C. Thông tư. D. Công văn.
6. Nội dung nào sau đây được quy định trong Chuẩn mực kế toán? A. Chứng từ kế toán. B. Tài khoản kế toán. C. Sổ kế toán.
D. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán
7. Cơ quan nào có quyền hạn cao nhất trong việc điều chỉnh chính sách kế toán và hướng
dẫn thi hành? A. Quốc hội. B. Chính phủ. C. Bộ Tài chính. lOMoAR cPSD| 45315597
D. Hội Kế toán – Kiểm toán Việt Nam.
8. Ý nghĩa pháp lý của chế độ kế toán là:
A. Các quy định cụ thể về kế toán cho các doanh nghiệp nói chung và từng ngành, lĩnh vực.
B. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
C. Các quy định mực thước về kế toán
D. Những quy định kế toán được Luật hóa
9. Ý nghĩa pháp lý của hệ thống chuẩn mực kế toán là:
A. Những quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật kế toán
B. Các quy định mực thước về kế toán
C. Những quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế
D. Những quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành pháp Luật Nhà nước
10. Chế độ kế toán là:
A. Những quy định hướng dẫn về kế toán trong một lĩnh vực hoặc một số công việc cụ thể.
B. Tổng hợp những qui định chung về hoạt động của một doanh nghiệp
C. Qui định và hướng dẫn về việc lập dự toán các công trình
D. Những qui định chung về luật kế toán
11. Các chuẩn mực kế toán được nghiên cứu và soạn thảo bởi ban chỉ đạo nghiên cứu, soạn
thảo chuẩn mực kế toán Việt Nam. Ban chỉ đạo gồm bao nhiêu thành viên?
A.15 thành viên B.14 thành viên
C.13 thành viên D.12 thành viên
12. Hội đồng quốc gia về kế toán thuộc Bộ Tài chính có chức năng tư vấn cho Bộ trưởng Bộ
Tài chính về chiến lược, chính sách phát triển và các vấn đề khác liên quan đến kế toán,
kiểm toán. Hội đồng quốc gia về kế toán bao gồm bao nhiêu thành viên?

A. 16 thành viên C. 18 thành viên
B. 17 thành viên D. 19 thành viên
13. Cơ quan nào ban hành chuẩn mực kế toán Việt Nam?
A. Bộ Tài chính C. Quốc hội
B. Vụ chế độ kế toán D. Chính phủ
14. Quy trình soạn thảo các chuẩn mực kế toán Việt Nam bao gồm bao nhiêu bước? lOMoAR cPSD| 45315597 A. 3 bước C. 5 bước
B. 4 bước D. 7 bước
15. Ý nghĩa pháp lý của hệ thống chuẩn mực kế toán là:
A. Quy định chi tiết về chuẩn mực kế toán
B. Hướng dẫn thi hành Luật kế toán
C. Quy định chi tiết về chế độ kế toán
D. Những quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật kế toán, quy định mực thước và cụ thể về kế toán
CHƯƠNG 3 – GIỚI THIỆU MỘT SỐ NHÓM CHUẨN MỰC KẾ TOÁN CƠ BẢN
I. Câu hỏi trắc nghiệm VAS01
1. Theo qui định của CMKTVN số 01 – “Chuẩn mực chung”: Tài sản của doanh nghiệp định nghĩa là?
A. Chi phí phát sinh đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai nhung doanh nghiệp không kiểmsoát được
B. Chi phí không tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai
C. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát được
D. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát được và thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
2. Việc ghi nhận giá trị hàng tồn kho đã bán vào chi phí trong kỳ phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây? A. Nguyên tắc nhất quán
B. Nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí
C. Nguyên tắc thận trọng D. Nguyên tắc giá gốc
3. Theo CMKTVN số 01, tài sản nào sau đây là tài sản của doanh nghiệp:
A. Các tài sản không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp nhưng doanh nghiệp có quyền
kiểm soát được và thu được lợi ích kinh tế trong tương lai B. Các tài sản không kiểm soát
được về mặt pháp lý
C. Các tài sản không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 45315597
D. Các tài sản đi thuê hoạt động
4. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của nguyên tắc thận trọng?
A. Khi có dấu hiệu rủi ro, đơn vị kế toán có thê trích lập dự phòng
B. Doanh thu được ghi nhận khi đã chắc chắn phát sinh
C. Chi phí được ghi nhận khi có dấu hiệu phát sinh
D. Doanh thu được ghi nhận đồng thời với khoản chi phí hình thành nên doanh thu đó
5. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của nguyên tắc thận trọng?
A. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập
B. Đánh giá cao hơn hoặc bằng giá tị của tàu sản và các khoản thu nhập
C. Đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản chi phí, doanh thu
D. Đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả
6. Các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc đánh giá tình hình kinh doanh được trình bày trên
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh KHÔNG bao gồm: A. Doanh thu
B. Tiền và các khoản tương đương tiền C. Chi phí D. Kết quả kinh doanh
7. Ngày 01/10/N, cty ABC (có năm tài chính bắt đầu từ 1/1) nhận được vào tài khoản tiền gửi
ngân hàng số tiền 160.000.000 đồng do người đi thuê thanh toán tiền thuê thiết bị từ ngày
01/10/N đến ngày 30/09/N+1. Giả sử tiền cho thuê thiết bị được phân bổ đều cho các tháng
thì doanh thu của nghiệp vụ này trong năm N của công ty ABC trên báo cáo tài chính sẽ là:
A. 30.000.000 đồng B. 40.000.000 đồng C. 160.000.000 đồng D. 80.000.000 đồng
8. Nguyên tắc nào trong số các nguyên tắc sau quy định rằng nếu một khách hàng của doanh
nghiệp đang có nguy cơ phá sản, doanh nghiệp cần phải lập một khoản dự phòng đối với
khoản nợ phải thu từ khách hàng đó:

A. Nguyên tắc trọng yếu
B. Nguyên tắc thận trọng C. Nguyên tắc phù hợp D. Nguyên tắc giá phí lOMoAR cPSD| 45315597
9. Công ty A xuất bán một lô sản phẩm cho khách hàng vào ngày 25/09/N với giá 100 triệu
VND, hàng đã giao, khách hàng chấp nhận nợ và sẽ trả vào ngày 31/10/N. Theo nguyên tắc
cơ bản dồn tích, công ty A sẽ ghi nhận doanh thu của lô hàng trên vào ngày:
A. Ngày 30/09/N B. Ngày 31/10/N C. Ngày 25/09/N D. Ngày 31/12/N
10. Công ty LTĐ xuất bán một lô sản phẩm cho khách hàng vào ngày 20/01/N với giá 900
triệu VND, hàng đã giao, khách hàng chấp nhận thanh toán. Ngày 31/3/N khách hàng
chuyển khoản thanh toán toàn bộ lô hàng. Theo nguyên tắc cơ bản dồn tích, công ty sẽ ghi
nhận doanh thu của lô hàng trên vào ngày?
A. Ngày 31/03/N B. Ngày 31/01/N C. Ngày 20/01/N D. Ngày 31/12/N VAS02
1. Theo chuẩn mực số 02- Hàng tồn kho, thuật ngữ “giá hiện hành” nghĩa là:
A. Là giá gốc của hàng tồn kho
B. Là giá trị thuần có thể thực hiện được
C. Là khoản tiền phải trả để mua một loại hàng tồn kho tại ngày mua hàng tồn kho
D. Là khoản tiền phải trả để mua một loại hàng tồn kho tương tự tại ngày lập bảng cân đối kế toán
2. Theo chuẩn mực kế toán số 02 - Hàng tồn kho, những khoản mục nào KHÔNG được tính
vào giá gốc của hàng tồn kho?
A. Giá mua ghi trên hóa đơn
B. Chi phí thu mua, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi
C. Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua
D. Các khoản thuế không được hoàn lại (thuế XNK, Thuế TTĐB, Thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp)
3. Ngày 31/12/20x6 tại công ty T tồn kho 1.000 sản phẩm A với giá gốc 10.000 đồng/sản
phẩm. Trong khi đó, giá thị trường của sản phẩm này là 9.000 đồng/sản phẩm và chi phí ước lOMoAR cPSD| 45315597
tính cho việc bán 1 sản phẩm là 1.000 đồng. Xác định mức trích lập dự phòng giảm giá hàng
tồn kho A? Biết kỳ trước công ty đã trích lập dự phòng giảm giá là 3 triệu đồng.
A. Không
cần trích lập dự phòng B. Trích lập 2.000 đồng
C. Trích lập thêm 1 triệu đồng
D. Hoàn nhập 1 triệu đồng
4. Công ty A tập hợp được các chi phí liên quan đến việc sản xuất sản phẩm như sau:
- Chi phí nguyên vật liệu: 500 triệu đồng
- Chi phí nhân công: 120 triệu đồng
- Chi phí sx chung: 30 triệu
Xác định giá gốc của sản phẩm nhập kho? A. 500 triệu đồng B. 620 triệu đồng C. 530 triệu đồng D. 650 triệu đồng
5. Ngày 31/12/N tại công ty H tồn kho 1.000 hàng hóa X với giá gốc 15.000 đồng/sản phẩm.
Trong khi đó, giá thị trường của sản phẩm này là 15.500 đồng/sản phẩm và chi phí ước tính
cho việc bán 1 sản phẩm là 600 đồng. Xác định mức trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho X?

A. Không cần trích lập dự phòng B. 500 đồng C. 500.000 đồng D. 100.000 đồng
6. Phương pháp này thường được dùng trong ngành bán lẻ để tính giá trị của HTK với số
lượng lớn các mặt hàng thay đổi nhanh chóng và có lợi nhuận biên tương tự mà không thể
sử dụng các phương pháp tính giá gốc khác. Đây là phương pháp gì?

A. Phương pháp bình quân gia quyền
B. Phương pháp tính theo giá đích danh
C. Phương pháp Nhập trước xuất trước
D. Phương pháp giá bán lẻ
7. Phương pháp được áp dụng đối với doanh nghiệp có ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn
định và nhận diện được. Đây là phương pháp tính giá nảo? lOMoAR cPSD| 45315597
A. Phương pháp bình quân gia quyền
B. Phương pháp tính theo giá đích danh
C. Phương pháp Nhập trước xuất trước
D. Phương pháp giá bán lẻ
8. Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào KHÔNG được áp dụng?
A. Nhập trước xuất trước
B. Nhập sau xuất trước C. Bình quân gia quyền D. Giá đích danh
9. Công ty A mua 1 lô hàng với giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 8% là 300 triệu đồng, chi
phí vận chuyển 2 triệu đồng chưa có thuế GTGT 8%, chiết khấu thương mại 2% trên giá
bán. Xác định giá gốc của lô hàng?
A. 300 triệu đồng B. 302 triệu đồng
C. 294 triệu đồng 300+2tr-300tr*2%
D. 296 triệu đồng
10. Công ty X trong kỳ nhập khẩu 1 lô hàng hóa với giá trị nhập khẩu quy ra đồng VN là
250.000.000đ, thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 8%, chi phí vận chuyển
số hàng hóa về nhập kho là 1.080.000đ (trong đó thuế GTGT 8%). Tính giá gốc của lô hàng
hóa trên?
A. 250 triệu đồng B. 251 triệu đồng C. 1,08 triệu đồng D. 276 triệu đồng VAS03
1. Theo VAS 03, khấu hao TSCĐ dựa trên:
A. Giá trị phải khấu hao của TSCĐ B. Nguyên giá TSCĐ
C. Giá trị hợp lý của TSCĐ cùng loại
D. Giá trị thị trường của TSCĐ cùng loại lOMoAR cPSD| 45315597
2. Một tài sản cố định hữu hình có nguyên giá là 2 tỷ đồng, được khấu hao theo phương
pháp đường thẳng, thời gian sử dụng ước tính là 10 năm, giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu
đồng. Nếu tài sản được đưa vào sử dụng ngày 1/1/N, trong năm N không có biến động về tài
sản này. Mức khấu hao phải trích trong năm N của tài sản này là:
A. 2.000.000 đ B. 198.000.000 đ C. 200.000.000 đ D. 202.000.000 đ
3. Chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu của TSCĐ được ghi nhận vào:
A. Nguyên giá TSCĐ trong mọi trường hợp
B. Nguyên giá TSCĐ nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai
do sử dụng tài sản đó C. Ghi giảm khấu hao TSCĐ
D. Ghi vào chi phí trong kỳ trong mọi trường hợp
4. Trong kỳ công ty X mua một bản quyền công nghệ sx hoa quả xuất khẩu với giá mua chưa
thuế GTGT 2 tỷ đồng, chi phí đăng ký pháp lý liên quan đến bản quyền công nghệ trong
nước chưa có thuế GTGT là 15 triệu đồng. Biết doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, thuế suất thuế GTGT 10%, tài sản này được đưa vào sử dụng ngay. Xác
định nguyên giá TSCĐ vô hình?

A. 2.000 triệu đồng C. 2.200 triệu đồng
B. 2.015 triệu đồng D. 2.216,5 triệu đồng
5. Ngày 01/8/N Công ty M mua một TSCĐ với giá mua chưa thuế GTGT 8% là 200 triệu
đồng, chi phí lắp đặt chạy thử phát sinh chưa có thuế GTGT 8% là 5 triệu đồng. TS này dự
kiến sử dụng trong vòng 5 năm. Xác định Nguyên giá của TSCĐ?
A. 200 triệu đồng B. 205 triệu đồng C. 216 triệu đồng D. 221,4 triệu đồng
6. Ngày 01/7/N Công ty M mua một TSCĐ với giá mua chưa thuế GTGT 8% là 200 triệu
đồng, chi phí lắp đặt chạy thử phát sinh là 5 triệu đồng. TS này dự kiến sử dụng trong vòng
5 năm. Công ty khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Xác định chi phí khấu hao phân bổ cho năm N?

A. 20,5 triệu đồng B. 22,14 triệu đồng C. 41 triệu đồng lOMoAR cPSD| 45315597 D. 44,28 triệu đồng
7. Ngày 01/5/N Công ty M mua một TSCĐ với giá mua chưa thuế GTGT 8% là 200 triệu
đồng, chi phí lắp đặt chạy thử phát sinh là 5 triệu đồng. TS này dự kiến sử dụng trong vòng
5 năm. Công ty khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần với tỷ lệ khấu hao 30%. Xác
định chi phí khấu hao phân bổ cho năm N?
A. 41 triệu đồng B. 44,28 triệu đồng C. 66,42 triệu đồng D. 61,5 triệu đồng
8. Ngày 01/1/N Công ty M mua một TSCĐ với giá mua chưa thuế GTGT 8% là 200 triệu đồng,
chi phí lắp đặt chạy thử phát sinh là 5 triệu đồng. TS này dự kiến sử dụng trong vòng 5 năm. Công
ty khấu hao theo phương pháp số lượng sản xuất sản phẩm. Xác định chi phí khấu hao phân bổ
cho năm N? Biết số lượng sản xuất sản phẩm lần lượt qua các năm N, N+1, N+2, N+3, N+4 là
3.500 sản phẩm, 3.000 sản phẩm, 2.000 sản phẩm, 1.500 sản phẩm, 1.000 sản phẩm A. 41 triệu đồng B. 44,28 triệu đồng C. 77,49 triệu đồng D. 71,75 triệu đồng
9. Công ty A trao đổi với công ty B một nhà kho để lấy về một ô tô. Nhà kho có nguyên giá
1,5 tỷ, đã khấu hao hết 700 triệu. Theo thỏa thuận, nhà kho có giá trị 1 tỷ và công ty B phải
trả thêm cho công ty A là 400 triệu bằng chuyển khoản. Xác định nguyên giá của ô tô công
ty A nhận về?
A. 1,5 tỷ đồng B. 0,8 tỷ đồng C. 1 tỷ đồng D. 0,6 tỷ đồng
10. Theo chuẩn mực số 03 – Tài sản cố định, giá trị phải khấu hao bằng:
A. Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính của tài sản
B. Nguyên giá – Giá trị còn lại của tài sản
C. Nguyên giá – khấu hao lũy kế D. Nguyên giá VAS04
1. Để xác định nguồn lực vô hình quy định thỏa mãn định nghĩa TSCĐ vô hình cần phải xem xét các yếu tố: lOMoAR cPSD| 45315597
A. Tính có thể xác định được, khả năng kiểm soát nguồn lực
B. Tính có thể xác định được và tính chắc chắn của lợi ích kinh tế trong tương lai
C. Tính có thể xác định được, khả năng kiểm soát nguồn lực và tính chắc chắn của lợi ích
kinh tế trong tương lai.
D. Khả năng kiểm soát nguồn lực và tính chắc chắn của lợi ích kinh tế trong tương lai
2. Nếu một nguồn lực vô hình không thỏa mãn định nghĩa TSCĐ vô hình thì chi phí phát
sinh để tạo ra nguồn lực vô hình đó phải ghi nhận là: A. TSCĐ hữu hình B. Công cụ dụng cụ C. Doanh thu
D. Chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ hoặc chi phí trả trước.
3. Thời gian tính khấu hao TSCĐ vô hình tối đa là bao nhiêu năm? A. 10 năm C. 30 năm B. 20 năm D. 40 năm
4. Mua một nhãn hiệu hàng hóa với giá mua chưa thuế GTGT 200 triệu đồng, chi phí giới
thiệu nhãn hiệu 2 triệu đồng, chi phí môi giới để mua nhãn hiệu 1 triệu. Xác định nguyên giá
của nhãn hiệu hàng hóa?
A. 200 triệu đồng B. 202 triệu đồng C. 203 triệu đồng D. 201 triệu đồng
5. Công ty mua một tòa nhà làm văn phòng đại diện với giá 2 tỷ đồng. Trong đó, theo biểu
giá đất của thành phố mảnh đất này có trị giá là 1,2 tỷ đồng. Lệ phí trước bạ là 10 triệu
đồng, chi phí khai trương văn phòng đaị diện là 20 triệu đồng. Xác định nguyên giá tài
sản cố định vô hình?
A. 2 tỷ đồng
B. 1,21 tỷ đồng
C. 1,23 tỷ đồng
D. 2,23 tỷ đồng lOMoAR cPSD| 45315597
6. Ngày 01/8/N Công ty M mua bản quyền phát sóng một chương trình trong 3 năm với giá
mua chưa thuế GTGT là 200 triệu đồng, chi phí môi giới là 1,5 triệu đồng. Công ty khấu hao
theo phương pháp số dư giảm dần với tỷ lệ khấu hao 30%. Xác định Nguyên giá của tài sản vô hình?
A. 200 triệu đồng
B. 201,5 triệu đồng C. 198,5 triệu đồng D. 60 triệu đồng
7. Ngày 01/8/N Công ty M mua bản quyền phát sóng một chương trình trong 2.5 năm với giá
mua chưa thuế GTGT là 200 triệu đồng, chi phí môi giới là 1,5 triệu đồng. Công ty khấu hao
theo phương pháp số dư giảm dần với tỷ lệ khấu hao 50%. Xác định chi phí khấu hao năm
thứ nhất của tài sản?
A. 80 triệu đồng B. 80,6 triệu đồng
C. 60,45 triệu đồng D. 25,1875 triệu đồng
8. Ngày 01/8/N Công ty M mua bản quyền phát sóng một chương trình trong 2.5 năm với giá
mua chưa thuế GTGT là 200 triệu đồng, chi phí môi giới là 1,5 triệu đồng. Công ty khấu hao
theo phương pháp số dư giảm dần với tỷ lệ khấu hao 50%. Xác định chi phí khấu hao năm N của tài sản?
A. 80 triệu đồng B. 80,6 triệu đồng
C. 60,45 triệu đồng D. 25,1875 triệu đồng
9. Ngày 1/5/N, Công ty A trao đổi với công ty B một dây truyền sản xuất để nhận về quyền
sử dụng một mảnh đất 10ha. Dây truyền sản xuất được đánh giá có giá trị hợp lý là 1 tỷ.
Biết, dây truyền sản xuất có nguyên giá 1,6 tỷ, hao mòn lũy kế là 300 triệu đồng, Công ty A
phải trả thêm cho Công ty B một khoản tiền là 500 triệu đồng. Xác định nguyên giá tài sản
nhận về của công ty A?
A. 1 tỷ đồng B. 1,3 tỷ đồng C. 1,2 tỷ đồng D. 1,5 tỷ đồng
10. Nguyên giá của tài sản vô hình tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp KHÔNG bao gồm: lOMoAR cPSD| 45315597
A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu hoặc dịch vụ đã sử dụng trong việc tạo ra TSCĐ vô hình
B. Chi phí sản xuất chung được phân bổ theo tiêu thức hợp lý và nhất quán vào tài sản
C. Tiền lương, tiền công của nhân viên trực tiếp tham gia vào việc tạo ra tài sảnD. Chi phí đào
tạo nhân viên để vận hành tài sản VAS14
1. Doanh thu bán hàng là:
A. Số tiền thu được khi bán hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng
B. Là tổng số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng
C. Là giá thực tế của lượng hàng hóa, sản phẩm xuất kho tiêu thụ
D. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế tăng lên trong kỳ của doanh nghiệp phát sinh từ hoạt
động sản xuất, kinh doanh thông thường
2. Giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh
toán. Giá trị này được xác định trong trường hợp nào?
A. Chiết khấu thương mại B. Giảm giá hàng bán
C. Hàng bán bị trả lại
D. Đại lý trả lại hàng không bán được
3. Khi nhận bán hàng đại lí cho các doanh nghiệp khác, số tiền hàng đơn vị đã bán được tính vào: A. Doanh thu bán hàng B. Doanh thu tài chính
C. Thu nhập hoạt động khác D. Nợ phải trả
4. Tại đơn vị đại lí, hoa hồng được hưởng sẽ được hạch toán vào:
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ B. Doanh thu tài chính
C. Thu nhập hoạt động khác D. Không hạch toán
5. Doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi bán hàng trả góp,
doanh thu bán hàng được ghi nhận gồm: lOMoAR cPSD| 45315597
A. Giá bán chưa bao gồm lãi trả góp và chưa bao gồm thuế GTGT
B. Giá hóa đơn đã bao gồm lãi trả góp và chưa bao gồm thuế GTGT
C. Giá thanh toán trên hợp đồng bán hàng trả góp
D. Giá hóa đơn đã bao gồm lãi trả góp và thuế GTGT
6. Trường hợp doanh nghiệp thực hiện cung cấp một dịch vụ cho khách hàng kéo dài trong
nhiều kỳ, doanh thu cung cấp dịch vụ từng kì được xác định bằng:
A. Tổng số tiền đã nhận được trong kỳ đó
B. Tổng số tiền sẽ nhận được khi hoàn thành cung cấp dịch vụ
C. Tổng số tiền thu được trừ đi các chi phí hợp lí để thực hiện dịch vụ đó
D. Theo phương pháp tỉ lệ hoàn thành
7. Trường hợp doanh nghiệp đã cung cấp dịch vụ nhưng không thu hồi được khoản doanh
thu đã thực hiện thì kế toán phải: A. Ghi tăng chi phí B. Ghi giảm doanh thu
C. Ghi tăng doanh thu hàng bán bị trả lại
D. Xóa sổ khoản nợ đó
8. Khoản thu từ nhượng bán tài sản cố định được ghi nhận là: A. Doanh thu bán hàng
B. Doanh thu cung cấp dịch vụ C. Thu nhập khác
D. Doanh thu hoạt động tài chính
9. Tháng 10/2/N, chuyển hàng đến bán cho khách hàng theo phương thức trả chậm trả góp
trong 5 tháng với giá bán trả chậm chưa bao gồm thuế GTGT 8% là 550 triệu đồng. Giá bán
trả tiền ngay chưa bao gồm thuế GTGT 8% là 530 triệu. Khách hàng đã chấp nhận thanh
toán. Doanh thu được ghi nhận là bao nhiêu?
A. 550 triệu đồng B. 530 triệu đồng C. 594 triệu đồng D. 572,4 triệu đồng
10. Ngày 15/2/N, doanh nghiệp bán một lô hàng hóa với giá bán 500 triệu đồng chưa bao
gồm thuế GTGT 8%, khách hàng đã chấp nhận thanh toán. Ngày 1/3/N, khách hàng chuyển lOMoAR cPSD| 45315597
khoản thanh toán 300 triệu đồng. Đến ngày 20/3/N, khách hàng chuyển khoản thanh toán số
tiền còn lại. Doanh thu được ghi nhận như thế nào? A. Ngày 15/2/N, ghi nhận doanh thu 500 triệu đồng
B. Ngày 1/3/N, ghi nhận doanh thu 300 triệu đồng
C. Ngày 20/3/N, ghi nhận doanh thu 200 triệu đồng
D. Ngày 1/3/N ghi nhận doanh thu 300 triệu, đến ngày 20/3/N ghi nhận tiếp doanh thu 200triệu đồng VAS17
1. Công ty A có tài liệu như sau cho năm tài chính N: -
Khoản phải thu tiền lãi với giá trị ghi sổ là 50 triệu. Doanh thu tiền lãi tương ứng sẽ
phải tính thuế trên cơ sở tiền, thực tế công ty thu tiền vào năm N+1. -
Khoản phải thu khách hàng với giá trị ghi sổ 100 triệu đồng. Doanh thu bán hàng
tương ứng đã được ghi nhận vào năm N-1.
Tổng cơ sở tính thuế của cả 2 khoản này là bao nhiêu? A. 50 triệu đồng B. 100 triệu đồng C. 0 triệu đồng D. 150 triệu đồng
2. Ngày 1/1/N công ty mua một xe hơi phục vụ bộ phận văn phòng, có giá mua chưa có thuế
GTGT 10% là 800tr, chưa trả tiền người bán. Thời gian sử dụng hữu ích dự kiến 5 năm.
Biết công ty khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng, theo qui định của thuế thì
khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần với tỷ lệ 30%. Thuế suất thuế TNDN 20%. Xác
định thuế TNDN hoãn lại:

A. Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại là 16 triệu đồng
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả 16 triệu đồng
C. Chênh lệch vĩnh viễn 16 triệu đồng
D. Chênh lệch tạm thời 16 triệu đồng
3. Một TSCĐ có nguyên giá là 500tr, đã khấu hao lũy kế là 100tr, doanh nghiệp sử dụng
phương pháp tính khấu hao phù hợp với quy định của Luật thuế để xác định chi phí hợp lý,
hợp lệ. Chênh lệch tạm thời là bao nhiêu?
A. 0 triệu đồng B. 500 triệu đồng