Trắc nghiệm lực từ có lời giải chi tiết và đáp án

Trắc nghiệm lực từ có lời giải chi tiết và đáp án rất hay, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

Thông tin:
16 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm lực từ có lời giải chi tiết và đáp án

Trắc nghiệm lực từ có lời giải chi tiết và đáp án rất hay, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

41 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI TP TRC NGHIM LC T ĐÁP ÁN LI GII
Câu 1: Cho dòng điện cường độ 0,15 A chy qua các vòng dây ca mt ng dây thì cm ng t bên trong
ng dây là
5
35.10
T. Tính s vòng ca ng dây, biết ng dây dài 50 cm.
A. 420 vòng. B. 390 vòng. C. 670 vòng. D. 930 vòng.
Câu 2: Dùng mt loại dây đồng đường kính 0,5 mm ph sơn cách đin mỏng để qun thành mt ng
dây dài. ng dây có 5 lp trong ngoài chng lên nhau ni tiếp nhau sao cho dòng đin trong tt c các
vòng dây đều cùng chiu nhau, các vòng ca mi lớp được qun sát nhau. Hỏi khi cho dòng điện cường
độ 0,15 A vào mi vòng ca ng dây thì cm ng t bên trong ng dây bng bao nhiêu:
A.
3
1,88.10
T. B.
3
2,1.10
T. C.
5
2,5.10
T. D.
5
3.10
T.
Câu 3: Dùng một dây đồng ph mt lớp sơn mỏng cách điện qun quanh mt hình tr dài 50 cm,
đường kính 4 cm để làm mt ng dây. Nếu cho dòng điện cường độ 0,1 A vào mi vòng ca ng dây thì
cm ng t bên trong ng bng bao nhiêu. Biết sợi dây để qun dài
95l =
cm và các vòng dây đưc qun
sát nhau:
A.
5
15,7.10
T. B.
T. C.
5
21.10
T. D.
5
23.10
T.
Câu 4: Dùng một dây đồng đường kính 0,8 mm mt lớp sơn mỏng cách điện qun quanh hình tr
đường kính 4 cm để làm mt ng dây. Khi nối hai đầu ng dây vi mt nguồn điện có hiệu điện thế 3,3 V
thì cm ng t bên trong ng dây là
4
15,7.10
T. Tính chiu dài ca ống dây và cường độ dòng điện trong
ng. Biết điện tr sut của đồng là
8
1,76.10 m
, các vòng ca ống dây được qun sát nhau:
A. 0,8 m; 1 A. B. 0,6 m; 1 A. C. 0,8 m; 1,5 A. D. 0,7 m; 2 A.
Câu 5: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:
A. tương tác giữa hai nam châm. B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
C. tương tác giữa các điện tích đứng yên. D. tương tác giữa nam châm và dòng điện.
Câu 6: Người ta thưng th xác định chiu ca lc t tác dng lên một đoạn dây mang dòng đin
thng bng quy tắc nào sau đây:
A. quy tc bàn tay phi. B. quy tắc cái đinh ốc.
C. quy tc nm tay phi. D. quy tc bàn tay trái.
Câu 7: Hai dây dn thng dài, song song ch nhau mt khoảng 20 cm. Dòng điện trong hai dây dn
cường độ lần lượt 5 A 10 A, chy cùng chiu nhau. Lc t tác dng lên mỗi đoạn dây chiu
dài 5 dm ca mi dây là:
A.
4
0,25 .10
N. B.
4
0,25.10
N. C.
6
2,5.10
N. D.
3
0,25.10
N.
Câu 8: Bn dây dn thẳng dài song song mang dòng điện cùng chiu, cùng
ờng độ I đặt cách nhau lần lượt một đon a, mà tiết din thng ca chúng
bốn đnh ca mt hình vuông cnh a. Lc t tác dng lên mi mét dây
dn th năm mang dòng điện cũng bằng I đặt song song với 4 dòng điện
trên, đi qua tâm hình vuông là:
A.
72
4 2.10 .Ia
B. 0.
C.
72
8 2.10 .Ia
D.
72
4.10 .Ia
Câu 9: Ống dây điện trên hình v b hút v phía thanh nam châm. Hãy ch rõ cc ca thanh nam châm:
A. đầu P là cực dương, đầu Q là cc âm.
Trang 2
B. đầu P là cực nam, đầu Q là cc bc.
C. đầu P là cc bắc, đầu Q là cc nam.
D. đầu P là cực âm, đầu Q là cực dương.
Câu 10: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
A. B.
C. D.
Câu 11: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
A. B.
C. D.
Câu 12: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
A. B.
C. D.
Câu 13: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
Trang 3
A. B.
C. D.
Câu 14: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
A. B.
C. D.
Câu 15: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
A. B.
C. D.
Câu 16: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
A. B.
C. D.
Câu 17: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
Trang 4
A. B.
C. D.
Câu 18: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
A. B.
C. D.
Câu 19: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
A. B.
C. D.
Câu 20: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
A. B.
C. D.
Câu 21: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
Trang 5
A. B.
C. D.
Câu 22: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
A. B.
C. D.
Câu 23: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
A. B.
C. D.
Câu 24: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ:
A. B.
C. D.
Trang 6
Câu 25: Thành phn nm ngang ca t trường trái đất bng
5
3.10
T, còn thành phn thẳng đứng rt nh.
Một đoạn dây dài 100 m mang dòng điện 1400 A đặt vuông góc vi t trường trái đất thì chu tác dng
ca lc t:
A. 2,2 N. B. 3,2 N. C. 4,2 N. D. 5,2 N.
Câu 26: Dòng điện thng dài
1
I
đặt vuông góc vi mt phng của dòng điện tròn
2
I
bán kính R và đi qua
tâm ca
2
I
, lc t tác dụng lên dòng điện
2
I
bng:
A.
7
12
2 .10 /I I R
. B.
7
12
2 .10 .I I R
. C.
7
12
2.10 .I I R
. D. 0.
Câu 27: Mt dây dẫn được un gp thành mt khung dây dng tam giác vuông
ti A,
8AM =
cm mang dòng điện
5I =
A. Đặt khung dây vào trong t trường đều
3
3.10B
=
T véc cm ng t song song vi cạnh AN hướng như hình vẽ. Gi
khung c định, tính lc t tác dng lên cnh AM ca tam giác:
A.
3
1,2.10
N. B.
3
1,5.10
N. C.
3
2,1.10
N. D.
3
1,6.10
N.
Câu 28: Mt dây dẫn được un gp thành mt khung dây dng tam giác vuông ti A,
8AM =
cm,
6AN =
cm mang dòng điện
5I =
A. Đặt khung dây vào trong t trường đu
3
3.10B
=
T véc cảm
ng t song song vi cạnh AN hướng như hình vẽ câu 27. Gi khung c định, tính lc t tác dng lên
cnh MN ca tam giác:
A.
3
0,8.10
N. B.
3
1,2.10
N. C.
3
1,5.10
N. D.
3
1,8.10
N.
Câu 29: Trong các công thc sau công thc nào biu din lực tương tác giữa hai dòng điện thng dài:
A.
7
12
2 .10 . . / .F I I l r
=
B.
7
12
2.10 . / .F I I r
=
C.
7
12
2.10 . . / .F I I l r
=
D.
7
12
2.10 . . .F I I l
=
Câu 30: Chn một đáp án sai “lc t tác dng lên mt dây dẫn dòng điện đi qua đặt vuông góc vi
đường sc t s thay đổi khi:
A. dòng điện đổi chiu. B. t trường đổi chiu.
C. ờng độ dòng điện thay đổi. D. dòng điện và t trường đồng thời đổi chiu.
Câu 31: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thng song song:
A. cùng chiều thì đẩy nhau. B. cùng chiu thì hút nhau .
C. ngược chiu thì hút nhau. D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiu thì hút.
Câu 32: Chn một đáp án sai:
A. Khi mt dây dẫn dòng điện đặt song song với đường cm ng t thì không chu tác dng bi lc
t.
B. Khi dây dẫn dòng điện đặt vuông góc với đường cm ng t thì lc t tác dng lên dây dn
cực đại.
C. Giá tr cực đại ca lc t tác dng lên dây dn dài
l
dòng điện I đặt trong t trường đều B là
max
.F IBl=
D. Khi dây dẫn dòng điện đặt song song với đường cm ng t thì lc t tác dng lên dây
max
.F IBl=
Câu 33: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong c hai dây dn song song lên 4 ln thì lc t tác
dng lên mỗi đơn vị chiu dài ca mỗi dây tăng lên:
A. 8 ln. B. 4 ln. C. 16 ln. D. 24 ln.
Trang 7
Câu 34: Đặt mt khung dây dn hình ch nhật dòng điện chy
qua trong t trường sao cho mt phng khung dây vuông góc vi các
đường cm ng t chiều như hình vẽ thì lc t có tác dng gì:
A. lc t làm dãn khung.
B. lc t làm khung dây quay.
C. lc t làm nén khung.
D. lc t không tác dng lên khung.
Câu 35: Khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong t trường đều chu tác dng ca ngu lc t khi:
A. mt phng khung vuông góc với các đường cm ng t.
B. mt phng khung song song với các đường cm ng t.
C. mt phng khung hp với đường cm ng t mt góc
0 90 .
D. mt phng khung v trí bt kì.
Câu 36: Một đon dây dẫn dài 5 cm đặt trong t trường đều vuông góc vi véctơ cảm ng từ. Dòng đin
cường độ 0,75 A qua dây dn thì lc tc dng lên đoạn dây có đ ln
3
3.10
N. Cm ng t ca
t trường có giá tr:
A. 0,8 T. B. 0,08 T. C. 0,16 T. D. 0,016 T.
Câu 37: Một đoạn dây dài l đặt trong t trường đu có cm ng t
0,5B =
T hp với đường cm ng t
mt góc
30
. Dòng điện qua dây cường độ 0,5 A, thì lc t tác dụng lên đon dây
2
4.10
N. Chiu
dài đoạn dây dn là:
A. 32 cm. B. 3,2 cm. C. 16 cm. D. 1,6 cm.
Câu 38: Mt khung dây dn hình ch nht ABCD các cnh
10AB =
cm,
20BC =
cm, đặt trong t
trường đều, mt phng khung song song với các đường cm ng t. Mômen lc t tác dng lên khung
bng 0,02 N.m, biết dòng điện chy qua khung bng 2 A. Độ ln cm ng t là:
A. 5 T. B. 0,5 T. C. 0,05 T. D. 0,2 T.
Câu 39: Mt khung dây dn hình ch nht din tích
2
20 cm
đặt trong t trường đều cm ng t
4
4.10B
=
T. Khi cho dòng điện 0,5 A chy qua khung thì mômen lc t cực đại tác dng lên khung
4
0,4.10
N.m. S vòng dây trong khung là:
A. 10 vòng. B. 20 vòng. C. 200 vòng. D. 100 vòng.
Câu 40: Mt khung dây dn hình ch nht ABCD cnh
10AB =
cm,
5BC =
cm, gm 20 vòng dây
ni tiếp nhau có th quay quanh cnh AB thẳng đứng, dòng điện 1 A đi qua mỗi vòng dây và h thống đặt
trong t trường đều
0,5B =
T sao cho véctơ pháp tuyến ca khung hp với véc cảm ng t mt góc
30
. Mômen lc t tác dụng lên khung có độ ln:
A.
3
25.10
N.m. B.
4
25.10
N.m. C.
3
5.10
N.m. D.
3
50.10
N.m.
Câu 41: Một đon dây dẫn đồng cht khối lượng 10 g, dài 30 cm đưc treo trong t trường đều. Đầu
trên ca dây O th quay t do xung quanh mt trc nằm ngang như hình vẽ. Khi cho dòng điện 8 A
qua đoạn dây thì đầu dưới M của đoạn dây di chuyn một đoạn theo phương ngang
2,6d =
cm. Tính cm
ng t B. Ly
2
g 9,8 m s=
:
A.
5
25,7.10
T. B.
4
34,2.10
T. C.
4
35,4.10
T. D.
5
64.10
T.
Câu 42: Mt thanh nhôm dài 1,6 m, khối lượng 0,2 kg chuyển động
trong t trường đều luôn tiếp xúc với 2 thanh ray đặt nằm ngang như
Trang 8
hình v. T trường có phương vuông góc với mt phng hình v hướng ra ngoài mt phng hình v. H s
ma sát gia thanh nhôm MN hai thanh ray
0,4k =
,
0,05B =
T, biết thanh nhôm chuyển động đều.
Thanh nhôm chuyển động v phía nào, tính cường độ dòng đin trong thanh nhôm, coi rng trong khi
thanh nhôm chuyển động đin tr ca mạch điện không đổi, ly
2
g 10 m s=
, b qua hiện tượng cm ng
điện t:
A. chuyển động sang trái,
6I =
A. B. chuyển động sang trái,
10I =
A.
C. chuyển động sang phi,
10I =
A. D. chuyển động sang phi,
6I =
A.
Câu 43: Hai thanh ray đt trong mt phng nghiêng nm trong t trường đều.
Mt phng nghiêng hp với phương ngang
30
, các đường sc t phương
thẳng đứng chiu t trên xuống dưới. Mt thanh nhôm dài l m khối lượng 0,16
kg trượt không ma sát trên hai thanh ray xuống dưới vi vn tốc không đổi. Biết
0,05B =
T. Hỏi đầu M ca thanh ni vi cực dương ngun hay cực âm, cường
độ dòng đin qua thanh nhôm bng bao nhiêu, coi rng khi thanh nhôm chuyn
động nó vn luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi. Ly
2
g 10 m s=
:
A. M ni vi cc âm,
6I =
A. B. M ni vi cc âm,
18,5I =
A.
C. M ni vi cực dương,
6I =
A. D. M ni vi cực dương,
18,5I =
A.
Câu 44: Mt khung dây dn tròn bán kính 10 cm gm 50 vòng. Trong mi
vòng dòng điện 10 A chạy qua, khung dây đt trong t trường đều
đường sc t song song vi mt phng ca khung,
0,2B =
T. Mômen
ngu lc t tác dng lên khung là:
A. 2,14 N.m. B. 3,14 N.m.
C. 4,14 N.m. D. 5,14 N.m.
Câu 45: Mt khung dây dn tròn bán kính 5 cm gồm 75 vòng đặt trong t trường đều có
0,25B =
T. Mt
phng khung làm với đường sc t góc
60
, mi vòng dây có dòng điện 8 A chy qua. Tính mômen ngu
lc t tác dng lên khung:
A. 0,24 N.m. B. 0,35 N.m. C. 0,59 N.m. D. 0,72 N.m.
Câu 46: Mt khung dây dn hình vuông cnh a đặt trong t trường đều đường sc t song song vi
mt phẳng khung, trong khung dòng điện cường độ I. Tính mômen lc t tác dụng lên khung đối vi
trc quay T:
A.
.M IBa=
B.
2
.M I Ba=
C.
22
.M IB a=
D.
2
.M IBa=
Câu 47: Ba dòng điện thng song song
1
12I =
A,
2
6I =
A,
3
8,4I =
A nm
trong mt phng hình v, khong cách gia
1
I
2
I
bng
5a =
cm, gia
2
I
3
I
bng
7b =
cm. Lc t tác dng lên mỗi đơn vị dài dòng điện
3
I
là:
A.
5
2,4.10
N. B.
5
3,8.10
N.
C.
5
4,2.10
N. D.
5
1,4.10
N.
Câu 48: Ba dòng điện thng song song
1
12I =
A,
2
6I =
A,
3
8,4I =
A nm trong mt phng hình v
như Câu 47, khong cách gia
1
I
2
I
bng
5a =
cm, gia
2
I
3
I
bng
7b =
cm. Lc t tác dng
lên mỗi đơn vị dài dòng điện
2
I
là:
A.
5
2,1.10
N. B.
5
36.10
N.
Trang 9
C.
5
21.10
N. D.
N.
Câu 49: Ba dòng điện thng song song cùng chiu
12
500II==
A,
3
I
cùng
nm trong mt phng nm ngang vuông góc vi mt phng hình v, ti M, N,
C, biết
120MCN =
5MC =
cm .
3
I
chy trong dây dn bằng đồng
đường kính 1,5 mm, khối ng riêng
3
8,9 g cm
, ly
2
g 10 m s=
. Để lc t
tác dụng lên dòng điện
3
I
cân bng vi trọng lượng ca dây thì
3
I
bng bao nhiêu:
A. 58,6 A. B. 68,6 A. C. 78,6 A. D. 88,6 A.
Câu 50: Dùng một dây đồng gp li thành ba cnh ca mt hình ch nht,
hai đầu M, N có th quay trc nằm ngang như hình vẽ. Khung đặt trong t
trường đều phương thẳng đứng chiu t dưới lên trên. Khi cho dòng đin
5I =
A chy vào khung thì khung lch khi mt phng thẳng đứng theo
phương ngang 1 cm. Biết
10MQ NS a= = =
cm;
15QS b==
cm;
0,03B =
T;
2
g 10 m s=
. Tìm khối lượng ca khung:
A. 1,5 g. B. 11,5 g. C. 21,5 g. D. 31,5 g.
ĐÁP ÁN
1-D
2-A
3-B
4-B
5-C
6-D
7-B
8-B
9-B
10-A
11-A
12-B
13-C
14-B
15-A
16-A
17-D
18-A
19-B
20-D
21-C
22-A
23-C
24-D
25-C
26-D
27-A
28-B
29-C
30-D
31-B
32-D
33-C
34-C
35-B
36-B
37-A
38-B
39-D
40-A
41-C
42-C
43-D
44-B
45-C
46-D
47-A
48-B
49-C
50-D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D.
7
7
4 .10 . . 930
4 .10
N Bl
B I N
lI
= = =
vòng
Câu 2: Đáp án A.
Khi ph 1 lớp sơn cách điện mng thì
1
n
d
=
7
1
4 .10 . . .B N I
d
=
73
3
1
4 .10 .5. .0,15 1,88.10
0,5.10
−−
= =
T
Câu 3: Đáp án B.
+ Lớp sơn mỏng cách điện nên
11
n
dr
==
Trang 10
+
7 7 5
0,95.0,1
4 .10 . 4 .10 . 19.10
0,04
.
2
B nI
= = =
T
Câu 4: Đáp án B.
+ Khi ph 1 lớp sơn mỏng cách điện thì
1
n
d
=
43
77
15,7.10 .0,8.10
1
4 .10 4 .10
Bd
I
−−
−−
= = =

A
+ Chiu dài s dây
=
chu vi ng tr . N
1
4 . 4 .= = D nL D
d
33
1
4.
444
.

= = = = =
D
D D D
d
R
S S dS d d
( )
3
3
3
82
3,3. 0,8.10
0,6
4 4.1,76.10 .4.10
Rd
D
−−
= = =
m
Câu 5: Đáp án C.
Tương tác giữa các điện tích đứng yên không phải tương tác từ mà đó là tương tác tĩnh điện.
Câu 6: Đáp án D.
Người ta có th xác định chiu lc t bng quy tc bàn tay trái.
Câu 7: Đáp án B.
7 7 5
12
5.10
2.10 . . 2.10 . .0,5 2,5.10
0,2
II
Fd
r
= = =
N
Câu 8: Đáp án B.
Lc t tác dng lên tâm O ca si dây
15 25 35 45
,= + + +
O
F F F F F
hơn thế na
15 35
25 45
15 25 35 45
0

 =
= = =
O
FF
F F F
F F F F
Câu 9: Đáp án B.
ng dây chiều dòng điện như trên, theo quy tc nm tay phi thì n phi ca ng dây cc bc,
suy ra đầu P là cực Nam, đầu Q là cc Bc.
Câu 10: Đáp án A.
( )
, 180IB=
nên
sin sin180 0F BI BI= = =
Câu 11: Đáp án A.
Trang 11
S dng quy tắc bàn tay trái, ta được lc F s hướng t trong ra ngoài nên nó đưc biu th bng 1 du
(.) như hình vẽ A.
Câu 12: Đáp án B.
S dng quy tc bàn tay trái cho hình B vi chiu cm ng t và cường độ dòng điện như trên thì lc F có
hướng t ngoài vào trong hay được biu th bng dấu (+) như hình vẽ B.
Câu 13: Đáp án C.
S dng quy tc bàn tay trái cho hình v C thì ta được lc F chiều hướng t ngoài vào trong hay được
biu thì bng du (+).
Câu 14: Đáp án B.
S dng quy tắc bàn tay trái ta được hình B biu din chiu ca cm ng t đúng.
Câu 15: Đáp án A.
S dng quy tc bàn tay trái cho hình A do cm ng t có hướng đi ra ngoài nên lc t F s có hướng như
trên.
Câu 16: Đáp án A.
S dng quy tc bàn tay trái cho hình A do cm ng t có hướng đi ra ngoài nên lực t F s có hướng như
trên.
Câu 17: Đáp án D.
Hình D biu diễn đúng hướng ca lc t.
Câu 18: Đáp án A.
Vì I có chiều đi lại gần chúng ta hay đi từ trong ra ngoài nên theo quy tc bàn tay trái lc F s hướng sang
bên phi (chn hình A).
Câu 19: Đáp án B.
I chiều đi ra xa chúng ta hay đi từ ngoài vào trong nên theo quy tc bàn tay trái lc F s hướng
xung dưới (hình B).
Câu 20: Đáp án D.
Hình D biu diễn đúng hướng lc t, các hình A, B , C chiu ca lc t đều b ngược.
Câu 21: Đáp án C.
I chiều đi ra xa chúng ta vuông góc vi mt phng nên theo quy tc bàn tay trái lc t F s
hướng sang trái chếch xuống dưới chn hình C.
Câu 22: Đáp án A.
hình A ta có I và B song song vi nhau nên
0F =
.
Câu 23: Đáp án C.
Hình C biu diễn đúng hướng lc t theo quy tc bàn tay trái.
Câu 24: Đáp án D.
Theo quy tc bàn tay trái thì hình D lc F s phương vuông góc vi mt phng tiến li gn chúng
ta hơn nên được biu th bng 1 du (.).
Câu 25: Đáp án C.
Trang 12
Lc t
5
sin 3.10 .1400.100 4,2F BI
= = =
N
Câu 26: Đáp án D.
Xét một đoạn dòng điện rt nh
d
(có th coi đon thng) ca dòng điện tròn
2
I
, theo quy tc nm
tay phi, t trường do dòng điện
1
I
gây ra ti
d
s cùng phương với
d
nên ta lc t tác dng lên
đoạn dòng điện đó là
sin 0F BI= =
. T đó suy ra lực t tác dụng lên dòng điện
2
I
bng không.
Câu 27: Đáp án A.
Lc t tác dng lên cạnh AM điểm đặt tại trung điểm AM theo quy tc bàn
tay trái nó có hướng t ngoài vào trong và có độ ln:
33
. . 0,08.5.3.10 1,2.10
AM
F B I AM
−−
= = =
N
Câu 28: Đáp án B.
Lc t tác dng lên cạnh MN có điểm đặt tại trung điểm MN và theo quy tc bàn tay trái nó có hướng t
trong ra ngoài và có độ ln:
3
. . .sin . . . 1,2.10
MN AM
AM
F B I MN B I MN F
MN
= = = =
N
Câu 29: Đáp án C.
Lực tương tác giữa hai dòng điện thng dài là:
7
12
2.10 .
II
F
r
=
Câu 30: Đáp án D.
Khi dòng điện vào t trường đồng thời đổi chiu thì lc t không thay đổi (v phương, chiều, điểm đặt,
độ lớn) nên đáp án D là sai.
Câu 31: Đáp án B.
Khi hai dòng điện cùng chiều thì tương tác hút nhau.
Câu 32: Đáp án D.
Đáp án D sai khi dây dẫn dòng điện đặt song song vi đường cm ng t thì lc t tác dng lên
dây bng 0.
Câu 33: Đáp án C.
Khi đó F sẽ tăng lên
4.4 16=
ln.
Câu 34: Đáp án C.
Theo quy tc bàn tay trái cho tng cnh ca khung dây hình ch nht, ta thy các lực có phương nm trên
mt phng hình ch nhật, có hướng vào tâm hình ch nht và làm nén khung.
Câu 35: Đáp án B.
Trang 13
Khi mà mt phng khung song song với các đường cm ng t thì khung dây dẫn đặt trong t trường chu
tác dng ca ngu lc.
Câu 36: Đáp án B.
3
3.10
0,08
sin 0,75.0,05
F
BT
I
= = =
Câu 37: Đáp án A.
2
F 4.10
0,32 m 32 cm
BIsin 0,5.0,5.sin30
= = = =

Câu 38: Đáp án B.
M 0,02
B 0,5 T
ISsin 2.0,02
= = =
Câu 39: Đáp án D.
4
44
0,4.10
100
sin 0,5.4.10 .20.10
M
N
IBS
−−
= = =
vòng
Câu 40: Đáp án A.
3
sin 20.0,1.0,05.0,5.1.sin30 25.10M NIBS
= = =
N
Câu 41: Đáp án C.
+ tác dng ca lc t nên đoạn dây b lch sang 1 bên và có v trí cân bng khi dây treo lch 1 góc
+ Đoạn dây nm cân bng nên
0P F T+ + =
, hay ba lc này lp thành 1 tam giác vuông góc hp bi
( )
,PT =
+
tan
d F BIl
l P mg
= = =
( )
32
4
2
2
2
10.10 .9,8.2,6.10
35,4.10
8. 30.10
mgd
B
Il
−−
= = =
T
Câu 42: Đáp án C.
+ S dng quy tc bàn tay trái vi chiều dòng điện đi từ M đến N, cm ng t hướng t ngoài vào trong,
ta được F hướng sang phi, vy thanh nhôm chuyển động sang bên phi.
+ Thanh ray MN chuyển động đều (hay gia tc bng 0), áp dụng định luật II Newton ta được:
0
ms
F F P N+ + + =
, chn h trc Oxy theo chiu ca
F
P
, chiếu xung 2 trục ta được:
Trang 14
ms
FF
kmg BIl
N P mg
=
=
==
0,4.0,2.10
10
0,05.1,6
kmg
I
Bl
= = =
A
Câu 43: Đáp án D.
+ Vì thanh nhôm trượt không ma sát trên hai thanh ray xuống dưới nên lc F có chiều hướng xuống dưới,
áp dng quy tắc bàn tay trái ta được cường độ dòng đin I chiều hướng t ngoài vào trong (+) nên
dòng điện s chy t M đến N nên cực dương phải ni vi M.
+ Khi thanh nhôm chuyển động vn luôn nm ngang nên
0F P N+ + =
, chn trc Oxy theo hướng
ca mt phng nghiêng.
+ Chiếu theo phương của Ox ta được:
sin cos 0PF =
tan
F BIl
P mg
= =
mg tan 0,16.10.tan30
I 18,5 A
Bl 0,05.1

= = =
Câu 44: Đáp án B.
2
sin 50.10.0,2 .0,1 3,14M NIBS= = =
N.m
Câu 45: Đáp án C.
+ Vì đường sc t hp vi mt phng khung dây mt góc
60
nên
( )
, 90 60 30Bn = =
+
2
M NIBSsin 75. .0,05 .0,25.8.sin30 0,59 N.m= = =
Câu 46: Đáp án D.
Đưng sc t song song vi mt phng khung nên nó vuông góc với vectơ pháp tuyến
n
ca mt phng
22
sin90M IBa IBa = =
Câu 47: Đáp án A.
Trang 15
+ hai dòng điện 1 3 ngưc chiều nhau nên tương tác giữa 2 dòng điện tương tác đẩy nên vectơ
13
F
s hướng ra ngoài.
+ Vì hai dòng điện 2 và 3 cùng chiều nhau nên tương tác giữa 2 dòng điệntương tác hút nên vectơ
23
F
s hướng vào trong.
+
3 13 23
F F F=+
, mà
13 23 3 13 23
F F F F F =
, vi:
7 7 4
13
13
7 7 4
23
23
II
12.8,4
F 2.10 . 2.10 . 1,68.10 T
a b 0,12
II
6.8,4
F 2.10 . 2.10 . 1,44.10 T
b 0,07
= = =
+
= = =
5
3
F 2,4.10 T
=
Câu 48: Đáp án B.
+ Vì hai dòng điện 2 3 cùng chiều nhau nên tương tác giữa 2 dòng điện là tương tác hút nên vectơ
32
F
s hướng v phía dòng điện 3.
+ hai dòng điện 1 2 ngưc chiều nhau nên tương tác giữa 2 dòng điện tương tác đẩy nên vectơ
12
F
s hướng ra ngoài hay là v phía dòng điện 3.
+
2 12 32
F F F=+
, mà
12 32 2 12 32
F F F F F = +
, vi:
7 7 4
12
12
7 7 4
23
23
II
12.6
F 2.10 . 2.10 . 2,88.10 T
a 0,05
II
6.8,4
F 2.10 . 2.10 . 1,44.10 T
b 0,07
= = =
= = =
5
2
F 43,2.10 T
=
Câu 49: Đáp án C.
Hp lực do hai dòng điện tác dụng lên dòng điện
3
I
22
3 13 23 13 23
2 cos120F F F F F= + +
22
13 23 13 23 13 23
F F F F F F= + = =
Trang 16
Để lc t tác dụng lên dòng điện
3
I
cân bng vi trọng lượng ca dây thì ta phi có:
77
1 3 1 3
3 3 3
2.10 . 2.10 . .
I I I I
P F mg DVg
MC MC
−−
= = =
2
7
13
33
2.10
4
II
d
Dg
MC
=
Thay s vi chú ý
3
D 8900 kg m=
ta được:
( )
3
I 78,6 A=
.
Câu 50: Đáp án D.
+ Gi
Q'
S'
lần lượt là điểm lch khi của dây theo phương ngang, theo đề bài
QQ SS 1cm

==
+ Gi
1
P
là trọng lượng các cnh MK, NS,
2
P
là trọng lượng cnh QS
+ Momen
12
,PP
đối vi trc quay MN là:
12
2 . .
2
P
QQ
M P P Q Q
=+
Gi F là lc t tác dng lên QS, momen ca
F
đối vi trc quay MN là
.
F
M F MQ Fa
==
+
1
.10,
35
P
P =
2
.15,
35
P
P =
F IBb=
+ T điều kin
25
..
35
PF
M M mg Q Q IBba
= =
7
0,0315 31,5
5.
IBba
m kg g
g Q Q
= = =
2
3
7
1
8.10 .
D d g MC
I
I

=
| 1/16

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỰC TỪ CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1: Cho dòng điện cường độ 0,15 A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 5
35.10− T. Tính số vòng của ống dây, biết ống dây dài 50 cm. A. 420 vòng. B. 390 vòng. C. 670 vòng. D. 930 vòng.
Câu 2: Dùng một loại dây đồng đường kính 0,5 mm có phủ sơn cách điện mỏng để quấn thành một ống
dây dài. Ống dây có 5 lớp trong ngoài chồng lên nhau và nối tiếp nhau sao cho dòng điện trong tất cả các
vòng dây đều cùng chiều nhau, các vòng của mỗi lớp được quấn sát nhau. Hỏi khi cho dòng điện cường
độ 0,15 A vào mỗi vòng của ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng bao nhiêu: A. 3 1,88.10− T. B. 3 2,1.10− T. C. 5 2, 5.10− T. D. 5 3.10− T.
Câu 3: Dùng một dây đồng có phủ một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh một hình trụ dài 50 cm,
đường kính 4 cm để làm một ống dây. Nếu cho dòng điện cường độ 0,1 A vào mỗi vòng của ống dây thì
cảm ứng từ bên trong ống bằng bao nhiêu. Biết sợi dây để quấn dài l = 95 cm và các vòng dây được quấn sát nhau: A. 5 15, 7.10− T. B. 5 19.10− T. C. 5 21.10− T. D. 5 23.10− T.
Câu 4: Dùng một dây đồng đường kính 0,8 mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ
đường kính 4 cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3 V
thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 4
15, 7.10− T. Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong
ống. Biết điện trở suất của đồng là 8 1, 76.10− m
 , các vòng của ống dây được quấn sát nhau: A. 0,8 m; 1 A. B. 0,6 m; 1 A.
C. 0,8 m; 1,5 A. D. 0,7 m; 2 A.
Câu 5: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:
A. tương tác giữa hai nam châm.
B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
C. tương tác giữa các điện tích đứng yên.
D. tương tác giữa nam châm và dòng điện.
Câu 6: Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện
thẳng bằng quy tắc nào sau đây:
A. quy tắc bàn tay phải.
B. quy tắc cái đinh ốc.
C. quy tắc nắm tay phải.
D. quy tắc bàn tay trái.
Câu 7: Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau một khoảng 20 cm. Dòng điện trong hai dây dẫn
có cường độ lần lượt là 5 A và 10 A, chạy cùng chiều nhau. Lực từ tác dụng lên mỗi đoạn dây có chiều
dài 5 dm của mỗi dây là: A. 4 0, 25 .10−  N. B. 4 0, 25.10− N. C. 6 2, 5.10− N. D. 3 0, 25.10− N.
Câu 8: Bốn dây dẫn thẳng dài song song mang dòng điện cùng chiều, cùng
cường độ I đặt cách nhau lần lượt một đoạn a, mà tiết diện thẳng của chúng
ở bốn đỉnh của một hình vuông cạnh a. Lực từ tác dụng lên mỗi mét dây
dẫn thứ năm mang dòng điện cũng bằng I đặt song song với 4 dòng điện
trên, đi qua tâm hình vuông là: A. 7 − 2 4 2.10 I a . B. 0. C. −7 2 8 2.10 I a . D. 7 − 2 4.10 I a.
Câu 9: Ống dây điện trên hình vẽ bị hút về phía thanh nam châm. Hãy chỉ rõ cực của thanh nam châm:
A. đầu P là cực dương, đầu Q là cực âm. Trang 1
B. đầu P là cực nam, đầu Q là cực bắc.
C. đầu P là cực bắc, đầu Q là cực nam.
D. đầu P là cực âm, đầu Q là cực dương.
Câu 10: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. B. C. D.
Câu 11: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. B. C. D.
Câu 12: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. B. C. D.
Câu 13: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: Trang 2 A. B. C. D.
Câu 14: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. B. C. D.
Câu 15: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. B. C. D.
Câu 16: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. B. C. D.
Câu 17: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: Trang 3 A. B. C. D.
Câu 18: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. B. C. D.
Câu 19: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. B. C. D.
Câu 20: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. B. C. D.
Câu 21: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: Trang 4 A. B. C. D.
Câu 22: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. B. C. D.
Câu 23: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. B. C. D.
Câu 24: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: A. B. C. D. Trang 5
Câu 25: Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 5
3.10− T, còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ.
Một đoạn dây dài 100 m mang dòng điện 1400 A đặt vuông góc với từ trường trái đất thì chịu tác dụng của lực từ: A. 2,2 N. B. 3,2 N. C. 4,2 N. D. 5,2 N.
Câu 26: Dòng điện thẳng dài I đặt vuông góc với mặt phẳng của dòng điện tròn I bán kính R và đi qua 1 2
tâm của I , lực từ tác dụng lên dòng điện I bằng: 2 2 A. 7 2 .10− 
I I / R . B. 7 2 .10−  I I .R . C. 7
2.10− I I .R . D. 0. 1 2 1 2 1 2
Câu 27: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông
tại A, AM = 8 cm mang dòng điện I = 5 A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều 3 B 3.10− =
T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ
khung cố định, tính lực từ tác dụng lên cạnh AM của tam giác: A. 3 1, 2.10− N. B. 3 1,5.10− N. C. 3 2,1.10− N. D. 3 1, 6.10− N.
Câu 28: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A, AM = 8 cm,
AN = 6 cm mang dòng điện I = 5 A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều 3 B 3.10− = T có véc tơ cảm
ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ câu 27. Giữ khung cố định, tính lực từ tác dụng lên cạnh MN của tam giác: A. 3 0,8.10− N. B. 3 1, 2.10− N. C. 3 1,5.10− N. D. 3 1,8.10− N.
Câu 29: Trong các công thức sau công thức nào biểu diễn lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng dài: A. 7 F 2 .10− =
.I I .l / r. B. 7 F 2.10− =
.I I / r. 1 2 1 2 C. 7 F 2.10− =
.I I .l / r. D. 7 F 2.10− = .I I .l. 1 2 1 2
Câu 30: Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với
đường sức từ sẽ thay đổi khi”:
A. dòng điện đổi chiều.
B. từ trường đổi chiều.
C. cường độ dòng điện thay đổi.
D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều.
Câu 31: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song:
A. cùng chiều thì đẩy nhau.
B. cùng chiều thì hút nhau .
C. ngược chiều thì hút nhau.
D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút.
Câu 32: Chọn một đáp án sai:
A. Khi một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từ.
B. Khi dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là cực đại.
C. Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài l có dòng điện I đặt trong từ trường đều BF = IBl. max
D. Khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là F = IBl. max
Câu 33: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 4 lần thì lực từ tác
dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây tăng lên: A. 8 lần. B. 4 lần. C. 16 lần. D. 24 lần. Trang 6
Câu 34: Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy
qua trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các
đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ thì lực từ có tác dụng gì:
A. lực từ làm dãn khung.
B. lực từ làm khung dây quay.
C. lực từ làm nén khung.
D. lực từ không tác dụng lên khung.
Câu 35: Khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều chịu tác dụng của ngẫu lực từ khi:
A. mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ.
B. mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ.
C. mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng từ một góc 0    90 . 
D. mặt phẳng khung ở vị trí bất kì.
Câu 36: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện
có cường độ 0,75 A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3
3.10− N. Cảm ứng từ của
từ trường có giá trị: A. 0,8 T. B. 0,08 T. C. 0,16 T. D. 0,016 T.
Câu 37: Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T hợp với đường cảm ứng từ
một góc 30 . Dòng điện qua dây có cường độ 0,5 A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 2 4.10− N. Chiều dài đoạn dây dẫn là: A. 32 cm. B. 3,2 cm. C. 16 cm. D. 1,6 cm.
Câu 38: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB = 10 cm, BC = 20 cm, đặt trong từ
trường đều, mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung
bằng 0,02 N.m, biết dòng điện chạy qua khung bằng 2 A. Độ lớn cảm ứng từ là: A. 5 T. B. 0,5 T. C. 0,05 T. D. 0,2 T.
Câu 39: Một khung dây dẫn hình chữ nhật diện tích 2
20 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 4 B 4.10− =
T. Khi cho dòng điện 0,5 A chạy qua khung thì mômen lực từ cực đại tác dụng lên khung là 4
0, 4.10− N.m. Số vòng dây trong khung là: A. 10 vòng. B. 20 vòng. C. 200 vòng. D. 100 vòng.
Câu 40: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 10 cm, BC = 5 cm, gồm 20 vòng dây
nối tiếp nhau có thể quay quanh cạnh AB thẳng đứng, dòng điện 1 A đi qua mỗi vòng dây và hệ thống đặt
trong từ trường đều B = 0,5 T sao cho véctơ pháp tuyến của khung hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc
30 . Mômen lực từ tác dụng lên khung có độ lớn: A. 3 25.10− N.m. B. 4 25.10− N.m. C. 3 5.10− N.m. D. 3 50.10− N.m.
Câu 41: Một đoạn dây dẫn đồng chất có khối lượng 10 g, dài 30 cm được treo trong từ trường đều. Đầu
trên của dây O có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang như hình vẽ. Khi cho dòng điện 8 A
qua đoạn dây thì đầu dưới M của đoạn dây di chuyển một đoạn theo phương ngang d = 2,6 cm. Tính cảm ứng từ B. Lấy 2 g = 9,8 m s : A. 5 25, 7.10− T. B. 4 34, 2.10− T. C. 4 35, 4.10− T. D. 5 64.10− T.
Câu 42: Một thanh nhôm dài 1,6 m, khối lượng 0,2 kg chuyển động
trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với 2 thanh ray đặt nằm ngang như Trang 7
hình vẽ. Từ trường có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. Hệ số
ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là k = 0, 4 , B = 0, 05 T, biết thanh nhôm chuyển động đều.
Thanh nhôm chuyển động về phía nào, tính cường độ dòng điện trong thanh nhôm, coi rằng trong khi
thanh nhôm chuyển động điện trở của mạch điện không đổi, lấy 2
g = 10 m s , bỏ qua hiện tượng cảm ứng điện từ:
A. chuyển động sang trái, I = 6 A.
B. chuyển động sang trái, I = 10 A.
C. chuyển động sang phải, I = 10 A.
D. chuyển động sang phải, I = 6 A.
Câu 43: Hai thanh ray đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều.
Mặt phẳng nghiêng hợp với phương ngang 30 , các đường sức từ có phương
thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm dài l m khối lượng 0,16
kg trượt không ma sát trên hai thanh ray xuống dưới với vận tốc không đổi. Biết
B = 0, 05 T. Hỏi đầu M của thanh nối với cực dương nguồn hay cực âm, cường
độ dòng điện qua thanh nhôm bằng bao nhiêu, coi rằng khi thanh nhôm chuyển
động nó vẫn luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi. Lấy 2 g = 10 m s :
A. M nối với cực âm, I = 6 A.
B. M nối với cực âm, I = 18,5 A.
C. M nối với cực dương, I = 6 A.
D. M nối với cực dương, I = 18,5 A.
Câu 44: Một khung dây dẫn tròn bán kính 10 cm gồm 50 vòng. Trong mỗi
vòng có dòng điện 10 A chạy qua, khung dây đặt trong từ trường đều
đường sức từ song song với mặt phẳng của khung, B = 0, 2 T. Mômen
ngẫu lực từ tác dụng lên khung là: A. 2,14 N.m. B. 3,14 N.m. C. 4,14 N.m. D. 5,14 N.m.
Câu 45: Một khung dây dẫn tròn bán kính 5 cm gồm 75 vòng đặt trong từ trường đều có B = 0, 25 T. Mặt
phẳng khung làm với đường sức từ góc 60 , mỗi vòng dây có dòng điện 8 A chạy qua. Tính mômen ngẫu
lực từ tác dụng lên khung: A. 0,24 N.m. B. 0,35 N.m. C. 0,59 N.m. D. 0,72 N.m.
Câu 46: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều có đường sức từ song song với
mặt phẳng khung, trong khung có dòng điện cường độ I. Tính mômen lực từ tác dụng lên khung đối với trục quay T:
A. M = IB . a B. 2 M = I B . a C. 2 2
M = IB a . D. 2 M = IBa .
Câu 47: Ba dòng điện thẳng song song I = 12 A, I = 6 A, I = 8, 4 A nằm 1 2 3
trong mặt phẳng hình vẽ, khoảng cách giữa I I bằng a = 5 cm, giữa I 1 2 2
I bằng b = 7 cm. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài dòng điện I là: 3 3 A. 5 2, 4.10− N. B. 5 3,8.10− N. C. 5 4, 2.10− N. D. 5 1, 4.10− N.
Câu 48: Ba dòng điện thẳng song song I = 12 A, I = 6 A, I = 8, 4 A nằm trong mặt phẳng hình vẽ 1 2 3
như Câu 47, khoảng cách giữa I I bằng a = 5 cm, giữa I I bằng b = 7 cm. Lực từ tác dụng 1 2 2 3
lên mỗi đơn vị dài dòng điện I là: 2 A. 5 2,1.10− N. B. 5 36.10− N. Trang 8 C. 5 21.10− N. D. 5 15.10− N.
Câu 49: Ba dòng điện thẳng song song cùng chiều I = I = 500 A, và I cùng 1 2 3
nằm trong mặt phẳng nằm ngang vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, tại M, N,
C, biết MCN = 120 và MC = 5 cm . I chạy trong dây dẫn bằng đồng có 3
đường kính 1,5 mm, khối lượng riêng 3 8,9 g cm , lấy 2 g = 10 m s . Để lực từ
tác dụng lên dòng điện I cân bằng với trọng lượng của dây thì I bằng bao nhiêu: 3 3 A. 58,6 A. B. 68,6 A. C. 78,6 A. D. 88,6 A.
Câu 50: Dùng một dây đồng gập lại thành ba cạnh của một hình chữ nhật,
hai đầu M, N có thể quay trục nằm ngang như hình vẽ. Khung đặt trong từ
trường đều phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên. Khi cho dòng điện
I = 5 A chạy vào khung thì khung lệch khỏi mặt phẳng thẳng đứng theo
phương ngang 1 cm. Biết MQ = NS = a =10 cm; QS = b =15 cm; B = 0, 03 T; 2
g = 10 m s . Tìm khối lượng của khung: A. 1,5 g. B. 11,5 g. C. 21,5 g. D. 31,5 g. ĐÁP ÁN 1-D 2-A 3-B 4-B 5-C 6-D 7-B 8-B 9-B 10-A 11-A 12-B 13-C 14-B 15-A 16-A 17-D 18-A 19-B 20-D 21-C 22-A 23-C 24-D 25-C 26-D 27-A 28-B 29-C 30-D 31-B 32-D 33-C 34-C 35-B 36-B 37-A 38-B 39-D 40-A 41-C 42-C 43-D 44-B 45-C 46-D 47-A 48-B 49-C 50-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D. N Bl 7 B = 4 .
 10 . .I N = = 930 vòng 7 l 4 .  10− I
Câu 2: Đáp án A. 1
Khi phủ 1 lớp sơn cách điện mỏng thì n = d − 1 7  B = 4 .1  0 .N. .I d − 1 7 3 = 4 .  10 .5. .0,15 = 1,88.10− T 3 0,5.10−
Câu 3: Đáp án B. 1 1
+ Lớp sơn mỏng cách điện nên n = = d r Trang 9 − − 0, 95.0,1 + 7 7 5 B 4 .10 .nI 4 .10 . 19.10− =  =  = T 0, 04 .  2
Câu 4: Đáp án B. 1
+ Khi phủ 1 lớp sơn mỏng cách điện thì n = d 4 − 3 Bd 15, 7.10 .0,8.10−  I = = =1 A 7 − 7 4 .  10 4 .  10−
+ Chiều dài sợ dây = chu vi ống trụ . N 1 = 4 . D nL = 4 . D d 1 4 . D 4D 4D 4  =  =  = = = D d R 3 3 S S dS .  d d 3,3. − Rd (0,8.10 )3 3 3  = = = 0,6 m 8 − 2 4 D  4.1, 76.10 .4.10−
Câu 5: Đáp án C.
Tương tác giữa các điện tích đứng yên không phải tương tác từ mà đó là tương tác tĩnh điện.
Câu 6: Đáp án D.
Người ta có thể xác định chiều lực từ bằng quy tắc bàn tay trái.
Câu 7: Đáp án B. I I − 5.10 7 1 2 7 5 F 2.10 . .d 2.10 . .0,5 2,5.10− = = = N r 0, 2
Câu 8: Đáp án B.
Lực từ tác dụng lên tâm O của sợi dây F = F + F + F + F , O 15 25 35 45 F  F 15 35 
hơn thế nữa F  FF = 0 25 45  O
F = F = F = F 15 25 35 45 
Câu 9: Đáp án B.
Vì ống dây có chiều dòng điện như trên, theo quy tắc nắm tay phải thì bên phải của ống dây là cực bắc,
suy ra đầu P là cực Nam, đầu Q là cực Bắc.
Câu 10: Đáp án A.
Vì (I, B) =180 nên F = BI sin  = BI sin180 = 0
Câu 11: Đáp án A. Trang 10
Sử dụng quy tắc bàn tay trái, ta được lực F sẽ có hướng từ trong ra ngoài nên nó được biểu thị bằng 1 dấu (.) như hình vẽ A.
Câu 12: Đáp án B.
Sử dụng quy tắc bàn tay trái cho hình B với chiều cảm ứng từ và cường độ dòng điện như trên thì lực F có
hướng từ ngoài vào trong hay được biểu thị bằng dấu (+) như hình vẽ B.
Câu 13: Đáp án C.
Sử dụng quy tắc bàn tay trái cho hình vẽ C thì ta được lực F có chiều hướng từ ngoài vào trong hay được biểu thì bằng dấu (+).
Câu 14: Đáp án B.
Sử dụng quy tắc bàn tay trái ta được hình B biểu diễn chiều của cảm ứng từ đúng.
Câu 15: Đáp án A.
Sử dụng quy tắc bàn tay trái cho hình A do cảm ứng từ có hướng đi ra ngoài nên lực từ F sẽ có hướng như trên.
Câu 16: Đáp án A.
Sử dụng quy tắc bàn tay trái cho hình A do cảm ứng từ có hướng đi ra ngoài nên lực từ F sẽ có hướng như trên.
Câu 17: Đáp án D.
Hình D biểu diễn đúng hướng của lực từ.
Câu 18: Đáp án A.
Vì I có chiều đi lại gần chúng ta hay đi từ trong ra ngoài nên theo quy tắc bàn tay trái lực F sẽ hướng sang bên phải (chọn hình A).
Câu 19: Đáp án B.
Vì I có chiều đi ra xa chúng ta hay đi từ ngoài vào trong nên theo quy tắc bàn tay trái lực F sẽ hướng xuống dưới (hình B).
Câu 20: Đáp án D.
Hình D biểu diễn đúng hướng lực từ, các hình A, B , C chiều của lực từ đều bị ngược.
Câu 21: Đáp án C.
Vì I có chiều đi ra xa chúng ta và vuông góc với mặt phẳng nên theo quy tắc bàn tay trái lực từ F sẽ có
hướng sang trái chếch xuống dưới chọn hình C.
Câu 22: Đáp án A.
Ở hình A ta có I và B song song với nhau nên F = 0 .
Câu 23: Đáp án C.
Hình C biểu diễn đúng hướng lực từ theo quy tắc bàn tay trái.
Câu 24: Đáp án D.
Theo quy tắc bàn tay trái thì ở hình D lực F sẽ có phương vuông góc với mặt phẳng và tiến lại gần chúng
ta hơn nên được biểu thị bằng 1 dấu (.).
Câu 25: Đáp án C. Trang 11 Lực từ 5 F BI sin 3.10− =  = .1400.100 = 4, 2 N
Câu 26: Đáp án D.
Xét một đoạn dòng điện rất nhỏ d (có thể coi là đoạn thẳng) của dòng điện tròn I , theo quy tắc nắm 2
tay phải, từ trường do dòng điện I gây ra tại d sẽ cùng phương với d nên ta có lực từ tác dụng lên 1
đoạn dòng điện đó là F = BI sin  = 0 . Từ đó suy ra lực từ tác dụng lên dòng điện I bằng không. 2
Câu 27: Đáp án A.
Lực từ tác dụng lên cạnh AM có điểm đặt tại trung điểm AM và theo quy tắc bàn
tay trái nó có hướng từ ngoài vào trong và có độ lớn: 3 − 3 F . B I.AM 0, 08.5.3.10 1, 2.10− = = = N AM
Câu 28: Đáp án B.
Lực từ tác dụng lên cạnh MN có điểm đặt tại trung điểm MN và theo quy tắc bàn tay trái nó có hướng từ
trong ra ngoài và có độ lớn: AM 3 F . B I.MN.sin . B I.MN. F 1, 2.10− =  = = = N MN AM MN
Câu 29: Đáp án C. I I
Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng dài là: 7 1 2 F = 2.10 . r
Câu 30: Đáp án D.
Khi dòng điện vào từ trường đồng thời đổi chiều thì lực từ không thay đổi (về phương, chiều, điểm đặt,
độ lớn) nên đáp án D là sai.
Câu 31: Đáp án B.
Khi hai dòng điện cùng chiều thì tương tác hút nhau.
Câu 32: Đáp án D.
Đáp án D là sai vì khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây bằng 0.
Câu 33: Đáp án C.
Khi đó F sẽ tăng lên 4.4 =16 lần.
Câu 34: Đáp án C.
Theo quy tắc bàn tay trái cho từng cạnh của khung dây hình chữ nhật, ta thấy các lực có phương nằm trên
mặt phẳng hình chữ nhật, có hướng vào tâm hình chữ nhật và làm nén khung.
Câu 35: Đáp án B. Trang 12
Khi mà mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ thì khung dây dẫn đặt trong từ trường chịu
tác dụng của ngẫu lực.
Câu 36: Đáp án B. 3 F 3.10− B = = = 0,08 T I sin  0, 75.0, 05
Câu 37: Đáp án A. 2 F 4.10− = = = 0,32 m = 32 cm BI sin  0,5.0,5.sin 30
Câu 38: Đáp án B. M 0, 02 B = = = 0,5 T ISsin  2.0, 02
Câu 39: Đáp án D. 4 M 0, 4.10− N = = =100 vòng 4 − 4 IBS sin  0,5.4.10 .20.10−
Câu 40: Đáp án A. 3 M NIBS sin 20.0,1.0, 05.0,5.1.sin 30 25.10− =  =  = N
Câu 41: Đáp án C.
+ Vì có tác dụng của lực từ nên đoạn dây bị lệch sang 1 bên và có vị trí cân bằng khi dây treo lệch 1 góc 
+ Đoạn dây nằm cân bằng nên P + F +T = 0, hay ba lực này lập thành 1 tam giác vuông có góc hợp bởi (P, T − ) =  d F BIl + tan  = = = l P mg 3 − 2 mgd 10.10 .9,8.2, 6.10− 4  B = = = 35,4.10− T 2 Il 8.( 2 30.10− )2
Câu 42: Đáp án C.
+ Sử dụng quy tắc bàn tay trái với chiều dòng điện đi từ M đến N, cảm ứng từ hướng từ ngoài vào trong,
ta được F hướng sang phải, vậy thanh nhôm chuyển động sang bên phải.
+ Thanh ray MN chuyển động đều (hay là có gia tốc bằng 0), áp dụng định luật II Newton ta được:
F + F + P + N = 0 , chọn hệ trục Oxy theo chiều của F P , chiếu xuống 2 trục ta được: ms Trang 13F = F ms   kmg = BIl
N = P = mg kmg 0, 4.0, 2.10  I = = =10 A Bl 0, 05.1, 6
Câu 43: Đáp án D.
+ Vì thanh nhôm trượt không ma sát trên hai thanh ray xuống dưới nên lực F có chiều hướng xuống dưới,
áp dụng quy tắc bàn tay trái ta được cường độ dòng điện I có chiều hướng từ ngoài vào trong (+) nên
dòng điện sẽ chạy từ M đến N nên cực dương phải nối với M.
+ Khi thanh nhôm chuyển động nó vẫn luôn nằm ngang nên F + P + N = 0 , chọn trục Oxy theo hướng của mặt phẳng nghiêng.
+ Chiếu theo phương của Ox ta được: Psin  − F cos  = 0 F BIl  tan  = = P mg mg tan  0,16.10.tan 30 I = = =18,5 A Bl 0, 05.1
Câu 44: Đáp án B. 2
M = NIBS sin  = 50.10.0, 2 .  0,1 = 3,14 N.m
Câu 45: Đáp án C.
+ Vì đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 60 nên (B,n) = 90 − 60 = 30 + 2 M = NIBSsin  = 75. .
 0,05 .0,25.8.sin30 = 0,59 N.m
Câu 46: Đáp án D.
Đường sức từ song song với mặt phẳng khung nên nó vuông góc với vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng 2 2
M = IBa sin90 = IBa
Câu 47: Đáp án A. Trang 14
+ Vì hai dòng điện 1 và 3 ngược chiều nhau nên tương tác giữa 2 dòng điện là tương tác đẩy nên vectơ
F13 sẽ hướng ra ngoài.
+ Vì hai dòng điện 2 và 3 cùng chiều nhau nên tương tác giữa 2 dòng điện là tương tác hút nên vectơ F23 sẽ hướng vào trong.
+ F = F + F , mà F  F F = F F , với: 3 13 23 13 23 3 13 23  − I I − 12.8, 4 7 1 3 7 4 F = 2.10 . = 2.10 . =1,68.10− T  13  a + b 0,12  − I I − 6.8, 4 7  2 3 7 4 F = 2.10 . = 2.10 . =1, 44.10− T 23  b 0, 07 5 F 2, 4.10−  = T 3
Câu 48: Đáp án B.
+ Vì hai dòng điện 2 và 3 cùng chiều nhau nên tương tác giữa 2 dòng điện là tương tác hút nên vectơ F 32
sẽ hướng về phía dòng điện 3.
+ Vì hai dòng điện 1 và 2 ngược chiều nhau nên tương tác giữa 2 dòng điện là tương tác đẩy nên vectơ
F sẽ hướng ra ngoài hay là về phía dòng điện 3. 12
+ F = F + F , mà F  F F = F + F , với: 2 12 32 12 32 2 12 32  − I I − 12.6 7 1 2 7 4 F = 2.10 . = 2.10 . = 2,88.10− T  12  a 0, 05  − I I − 6.8, 4 7  2 3 7 4 F = 2.10 . = 2.10 . =1,44.10− T 23  b 0, 07 5 F 43, 2.10−  = T 2
Câu 49: Đáp án C.
Hợp lực do hai dòng điện tác dụng lên dòng điện I là 3 2 2 F =
F + F + 2F F cos120 3 13 23 13 23 2 2
= F + F F F = F = F 13 23 13 23 13 23 Trang 15
Để lực từ tác dụng lên dòng điện I cân bằng với trọng lượng của dây thì ta phải có: 3 − I II I 7 1 3 7 1 3
P = F mg = 2.10 .  DVg = 2.10 . . 3 3 3 MC MC 2 2 D dg MC dI I 7 1 3 I =  D    g = 2.10   3 3 3 7 8.10− .I 4 MC 1 Thay số với chú ý 3
D = 8900 kg m ta được: I = 78, 6 A . 3 ( )
Câu 50: Đáp án D.
+ Gọi Q' và S' lần lượt là điểm lệch khỏi của dây theo phương ngang, theo đề bài QQ = SS =1 cm
+ Gọi P là trọng lượng các cạnh MK, NS, P là trọng lượng cạnh QS 1 2 Q Q
+ Momen P , P đối với trục quay MN là: M = 2P. + P .Q Q  1 2 P 1 2 2
Gọi F là lực từ tác dụng lên QS, momen của F đối với trục quay MN là M = F.MQ = Fa F P P + P = .10, P = .15, F = IBb 1 35 2 35 25
+ Từ điều kiện M = M mg.Q . Q = IBba P F 35 7IBbam =
= 0,0315 kg = 31,5 g 5g.Q Q Trang 16