Trắc nghiệm lý thuyết Điện đại cương (Có đáp án)

Trắc nghiệm lý thuyết Điện đại cương (Có đáp án)

Môn:
Thông tin:
8 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm lý thuyết Điện đại cương (Có đáp án)

Trắc nghiệm lý thuyết Điện đại cương (Có đáp án)

99 50 lượt tải Tải xuống
Điện đại cương, Chương 1 Các đại lượng và định luật cơ bản của mạch điện
Câu 1 : Bốn phần tử cơ bản của mạch điện
gồm:
[<$>] Tụ điện, điện trở, cuộn cảm, nguồn điện
Câu 2 : Tụ điện là phần tử:
[<$>] Có khả năng tích và phóng năng lượng điện trường
Câu 3 : Cuộn cảm là phần tử:
[<$>] Có khả năng tích và phóng năng lượng từ trường
Câu 4 : Cấp điện áp nào sau đây thuộc lưới truyền tải điện của hệ thống điện Việt
Nam:
[<$>] 220 kV
Câu 5 : Đặc trưng của phần tử thuần dung là:
[<$>] Dòng điện trong nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của điện áp
Câu 6 : Đặc trưng của phần tử thuần cảm là:
[<$>] Điện áp trên nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của dòng điện
Câu 7 : Mạch điện là gì?
[<$>] Là tập hợp các thiết bị điện nối với nhau bằng các dây dẫn tạo thành những vòng
kín trong đó dòng điện có thể chay qua.
Câu 8 : Chiều dòng điện quy ước là
[<$>] Chiều chuyển động của điện tích dương trong điện trường.
Câu 9 : Năng lượng sơ cấp của nhà máy thuỷ điện
là? [<$>] Thế năng của nước
Câu 10 : Đây là phát biểu của định luật nào “Tổng đại số của dòng điện đi vào một nút
bất kỳ bằng không”
[<$>] Định luật Kirchhoff về dòng điện
Câu 11 : Trong các loại hạt Nucleus (Hạt nhân), Proton, Electron (Điện tử), Atom,
Neutron, các hạt được gọi là hạt hạ nguyên tử
[<$>] Proton, Electron và Neutron
Câu 12 : Ở trạng thái thông thường, trong các loại hạt Nucleus (Hạt nhân), Proton, Electron
(Điện tử),
Atom, Neutron, các hạt mang
điện là
[<$>] Proton, Electron và Neucleus
Câu 13 : Ở trạng thái thông thường, trong các loại hạt Nucleus (Hạt nhân), Proton, Electron
(Điện tử),
Atom, Neutron, các hạt không mang
điện là
[<$>] Nucleus và Atom
Câu 14 :Trong các loại hạt dưới đây, hạt luôn không mang
điện là
[<$>] Hạt neutron (N)
Câu 15 : Trong các khẳng định sau, khẳng định không chính
xác là
[<$>] Tổng đại số các dòng điện đến một nút luôn bằng 0
Câu 16 : Phần tử đặc trưng cho hiện tượng ‘tiêu tán‘ chuyển hóa
điện năng
[<$>] Điện trở
Câu 17 : Phần tử có khả năng lưu giữ năng lượng của từ
trường là
[<$>] Cuộn cảm
Câu 18 : Các phần tử cơ bản của mạch điện
gồm:
[<$>] Nguồn điện, điện trở R, cuộn cảm L, tụ điện
C
Câu 19 : Định luật Kirchhoff về điện áp, phát biểu nào là đúng:
[<$>] Tổng đại số điện áp của các nhánh hoặc phần tử (được định hướng ) trong một
vòng bất kì bằng không
Câu 20 : Dòng điện và điện áp một chiều là dòng điện và điện áp
có giá trị:
[<$>] không thay đổi theo thời gian
Câu 21 : Định luật Kirchoff về điện áp:
[<$>] Tổng đại số điện áp của các nhánh trong một vòng bất kỳ bằng không
Câu 22 : Các vật liệu cách
điện là? [<$>] Nhựa, cao su, thủy
tinh
Câu 23 : Các vật liệu dẫn
điện là?
[<$>] Đồng, bạc, nhôm
Câu 24 : Phần tử mạch đặc trưng cho hiện tượng tiêu tán, chuyển hóa điện năng thành
nhiệt năng là?
[<$>] Điện trở
Câu 25 : Phần tử mạch có khả năng tích và phóng năng lượng
từ trường là? [<$>] Cuộn cảm
Câu 26 : Phần tử mạch gồm 2 bản cực dẫn điện được ngăn cách nhau bởi vật liệu cách
điện hoặc điện môi là?
[<$>] Tụ điện
Câu 27 : Theo định luật Kirchhoff: Nút là
gì?
[<$>] Là điểm nối của 3 phần tử mạch trở lên.
Câu 28 : Theo định luật Kirchhoff: Nhánh là gì?
[<$>] Là một đoạn mạch nối giữa 2 nút mà không chứa nút nào trên đoạn đó.
Câu 29 : Theo định luật Kirchhoff: Vòng là gì?
[<$>] Là tập hợp các nhánh tạo thành một đường khép kín mà trong đó không có nút
nào lặp lại 2 lần.
Câu 30 : Loại hình phát điện nào sau đây phổ biến tại Việt
Nam?
[<$>] Thủy điện, nhiệt điện, điện gió, điện mặt trời.
Câu 31 : Trong dây chuyền sản xuất của các loại hình nhà máy điện dưới đây đều có
tuabin ngoại từ
[<$>] Nhà máy điện mặt trời
Câu 32 : Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định không đúng là
[<$>] Lực hút và lực đẩy trong lực tương tác phân tử không tồn tại đồng thời
Điện đại cương, Chương 2 Điện dân dụng
Câu 1 : Cầu dao có chức năng:
[<$>] Đóng ct không thường xuyên
Câu 2 : Dòng tới hạn của dây chảy cầu chì phụ
thuộc:
[<$>] Nhiệt độ nóng chảy của kim loại làm dây chảy
Câu 3 : Āp--mát hạ áp có chức
năng:
[<$>] Đóng ct và bảo vệ
Câu 4 : Thời gian tác động của áp-to-mát hạ áp không phụ
thuộc:
[<$>] Thời gian đứt của dây chảy
Câu 5 : Khởi động từ đơn là tổ hợp
của:
[<$>] 1 công tc tơ + rơ le nhiệt
Câu 6 : Khởi động từ kép là tổ hợp
của:
[<$>] 2 công tc tơ + rơ le nhiệt
Câu 7 : Theo tiêu chuẩn IEC với các áp tô mát (ATM) sử dụng trong dân dụng, ATM
loại C được sử dụng cho loại phụ tải nào sau đây:
[<$>] Sử dụng cho trường hợp tải điện cảm có động cơ công suất nhỏ, phù hợp với tải
thương mại và công nghiệp.
Câu 8 : Khí cụ điện nào ở lưới điện hạ áp có chức năng tự động ct mạch điện khi có
sự cố quá tải, ngn mạch, điện áp thấp, dòng điện rò, công suất ngược? [<$>] Āp
tô mát
Câu 9 : Khí cụ điện nào sau đây dùng để khởi động, dừng và bảo vệ
động cơ?
[<$>] Khởi động từ đơn
Câu 10 : Cầu dao thường được ứng dụng chuyển mạch
trong
[<$>] Mạng điện xoay chiều AC điện áp danh định lên đến 660V
Câu 11 : Khởi động từ là khí cụ điện dùng để
[<$>] điểu khiển từ xa việc chuyển mạch, đảo chiều quay và bảo vệ quá tải cho các
động cơ điện xoay
chiều
Câu 12 : Dòng điện tới hạn Ith của cầu chì là:
[<$>] Trị số dòng điện mà tại đó dây chảy bt đầu chảy đứt
Câu 13 : Thông số trên nhãn của aptomat có In= 200A, vậy In là thông số
nào sau đây
[<$>] Dòng điện định mức
Câu 14 : Nhiệm vụ chính của áp tô mát trong mạch điện dân
dụng là gì?
[<$>] Bảo vệ quá tải, ngn mạch.
Câu 15 : Rơ le nhiệt (thanh lưỡng kim) trong Āp tô mát có chức
năng bảo vệ:
[<$>] Quá tải
Câu 16 : Cơ cấu điện từ (nam châm điện) trong Āp tô mát có chức
năng bảo vệ:
[<$>] Ngn mạch
Câu 17 : Cầu dao là khí cụ điện dùng để:
[<$>] đóng ct mạch điện bằng tay không thường xuyên
Câu 18 : Cấu tạo của cầu chì
gồm:
[<$>] dây chảy, vỏ và tiếp điểm
Câu 19 : Chức năng của Cầu chì là:
[<$>] Tự động ct mạch điện khi có sự cố quá tải hay ngn mạch.
Câu 20 : Có bao nhiêu loại Āp tô mát nếu phân chúng
theo kết cấu
[<$>] 4 loại
Câu 21 : Chọn áp tô mát cần đảm bảo những điều kiện gì?
[<$>] Điều kiện về điện áp định mức, dòng điện điện định mức và dòng ct ngn mạch
Câu 22 : Cầu dao là khí cụ điện dùng để:
[<$>] Đóng, ct mạch điện bằng tay và không thường xuyên
Câu 23 : Công tc tơ là khí cụ điện dùng để:
[<$>] Đóng, ct thường xuyên các mạch điện động lực từ xa hoặc tại chỗ
Câu 24 : Công tc tơ là gì?
[<$>] Là khí cụ điện dùng để đóng ct thường xuyên các mạch điện động lực từ xa hoặc
tại chỗ.
Câu 25 : Trong khởi động từ đơn, rơ le nhiệt mc thế nào với công
tc tơ:
[<$>] Mc nối tiếp qua các tiếp điểm chính
Điện đại cương, Chương 3 Các loại máy điện
Câu 1 : Loại máy điện nào sau đây thuộc máy
điện tĩnh:
[<$>] Máy biến áp
Câu 2 : Để đảo chiều động cơ không đồng bộ 3 pha, có thể thực hiện biện pháp nào
trong các biện pháp sau?
[<$>] Đảo 2 pha bất kỳ trong 3 pha
Câu 3 : Máy điện đồng bộ có thể
[<$>] Làm việc ở chế độ là máy phát điện xoay chiều, động cơ điện đồng bộ, máy bù
đồng bộ.
Câu 4 : Máy điện đồng bộ
[<$>] Máy điện xoay chiều có tốc độ của rô to (n) bằng tốc
độ của từ trường quay (n1).
Câu 5 : Công dụng của máy biến áp
[<$>] Biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác với tần
số không đổi
Câu 6 : Động cơ điện làm nhiệm
vụ
[<$>] Biến đổi điện năng thành cơ năng
Câu 7 : Máy phát điện làm nhiệm vụ
[<$>] Biến đổi cơ năng thành điện năng
Câu 8 : Máy điện làm việc dựa trên định
luật nào?
[<$>] Định luật cảm ứng điện từ
Câu 9 : Loại máy điện nào sau đây có tốc độ quay roto bằng tốc độ từ
trường quay
[<$>] Máy điện đồng bộ
Câu 10 : Các thiết bị điện dưới đây đều được chế tạo trên nguyên lý cảm ứng điện
từ ngoại trừ
[<$>] Tuabin
Câu 11 : Máy điện biến đổi điện năng thành cơ năng được
gọi là gì?
[<$>] Động cơ điện.
Câu 12 : Nguồn điện cấp cho động cơ không đồng bộ
có thể là?
[<$>] Nguồn điện xoay chiều.
Câu 13 : Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị điện
từ tĩnh?
[<$>] Máy biến áp
Câu 14 : Dòng điện kích từ trong máy phát điện đồng bộ
đặc điểm?
[<$>] Là dòng điện một chiều
Câu 15 : Nguyên lý hoạt động của máy điện dựa trên
định luật gì?
[<$>] Định luật cảm ứng điện từ
Câu 16 : Loại máy điện dùng để biến đổi cơ năng thành điện
năng là?
[<$>] Máy phát điện
Câu 17 : Loại máy điện dùng để biến đổi điện năng thành cơ
năng là?
[<$>] Động cơ điện
Câu 18 : Loại máy điện dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang
cấp điện áp khác với tần số không đổi là?
[<$>] Máy biến áp
Câu 19 : Ứng dụng phổ biến nhất của máy điện
đồng bộ là?
[<$>] Máy phát điện đồng bộ
Câu 20 : Máy điện đồng bộ có:
[<$>] Tốc độ quay của rotor bằng tốc độ từ trường quay
Câu 21 : Ứng dụng phổ biến nhất của máy điện không
đồng bộ là?
[<$>] Động cơ điện không đồng bộ
Câu 22 : Rotor của máy điện không đồng bộ thường được
chia thành:
[<$>] Rotor kiểu dây quấn và rotor kiểu lồng sóc
Câu 23 : Máy biến áp dùng để?
[<$>] Biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác với tần
số không đổi.
Câu 24 : Cấu tạo cơ bản của máy biến áp
bao gồm?
[<$>] Lõi thép, dây quấn và vỏ máy
Câu 25 : Máy biến áp làm việc dựa
trên:
[<$>] Định luật cảm ứng điện từ.
Câu 26 : Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây:
[<$>] Máy biến áp dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang cấp
điện áp khác với tần số không đổi.
Câu 27 : Nguyên lý làm việc của máy điện đồng bộ dựa
vào:
[<$>] Định luật cảm ứng điện từ.
Câu 28 : Máy điện phân chia theo nguyên lý biến đổi năng lượng gồm
những loại nào?
[<$>] Máy điện tĩnh, máy điện quay.
Câu 29 : Tại sao lại gọi là “động cơ không đồng bộ”?
[<$>] Tốc độ của roto n luôn luôn nhỏ hơn tốc độ từ trường quay n1 (n < n1).
Câu 30 : Cấu tạo chung của một MBA gồm những bộ phận chính nào?
[<$>] Lõi thép, dây quấn và vỏ máy.
Câu 31 : Trong máy biến áp: Công suất biểu kiến S có đơn
vị là gì? [<$>] VA
Câu 32 : Phương pháp khởi động động cơ không đồng bộ 3 pha bằng đổi nối sao - tam
giác có đặc điểm:
[<$>] Khi khởi động mạch stato của động cơ đấu sao, sau khi khởi động xong mạch
stato của động cơ đấu tam giác Câu 33 : Máy điện đồng bộ là:
[<$>] Máy điện xoay chiều quay với tốc độ không đổi ở trạng thái ổn định, có tốc độ
từ trường quay n1 = tốc độ quay của rotor n
Câu 34 : Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn thứ cấp.
Máy biến áp này có tác dụng:
[<$>] Giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện.
Câu 35 : Trong khẳng định dưới đây, khẳng định không chính
xác là
[<$>] Máy phát điện xoay chiều luôn làm việc ở chế độ phát điện
Điện đại cương, Chương 4 An toàn điện
Câu 1 : Khoảng cách an toàn phụ
thuộc vào:
[<$>] Điện áp
Câu 2 : Hệ số dòng điện qua tim của tuyến dòng điện nào có giá
trị lớn nhất?
[<$>] Ngực – bàn tay trái
Câu 3 : Tác động của dòng điện chạy qua cơ thể người:
[<$>] Đốt nóng các tế bào, có khả năng đốt cháy các bộ phận trong cơ thể người Câu 4
: Dòng điện một chiều được coi là….so với dòng điện xoay chiều có tần số công nghiệp
[<$>] Ít nguy hiểm hơn
Câu 5 : Điện trở cơ thể người thay đổi phụ thuộc các yếu tố nào?
[<$>] Tình trạng của da, đường đi qua cơ thể người và thể trạng người tại thời điểm tiếp
xúc
Câu 6 : Trong cùng điều kiện, hệ số dòng điện chạy qua tim ở trường hợp nào nhỏ nhất
khi người bị giật điện?
[<$>] Trường hợp đường đi dòng điện từ bàn chân đến bàn chân.
Câu 7 : Trong cùng điều kiện, hệ số dòng điện chạy qua tim ở trường hợp nào lớn nhất
khi người bị giật điện?
[<$>] Trường hợp đường đi dòng điện từ ngực đến bàn tay trái.
Câu 8 : Trong sơ đồ TT thì ký tự thứ nhất "T" có ý nghĩa
gì?
[<$>] Điểm trung tính nguồn nối đất trực tiếp.
Câu 9 : Trong sơ đồ IT thì ký tự thứ nhất "I" có ý nghĩa gì?
[<$>] Điểm trung tính nguồn không nối đất hoặc nối đất qua một tổng trở lớn.
Câu 10 : Trong sơ đồ mạng điện TN-C thì ký tự "C" có ý nghĩa
gì?
[<$>] Dây bảo vệ và dây trung tính là một dây.
Câu 11 : Trong sơ đồ mạng điện TN-S thì ký tự "S" có ý nghĩa
gì?
[<$>] Dây bảo vệ và dây trung tính đi riêng 2 dây.
Câu 12 : Điện trở cơ thể người tăng
lên khi:
[<$>] Độ ẩm của da giảm xuống
Câu 13 : Điện trở cơ thể người giảm đi khi:
[<$>] Độ ẩm của da tăng lên, điện áp tiếp xúc tăng lên
| 1/8

Preview text:

Điện đại cương, Chương 1 Các đại lượng và định luật cơ bản của mạch điện
Câu 1 : Bốn phần tử cơ bản của mạch điện gồm:
[<$>] Tụ điện, điện trở, cuộn cảm, nguồn điện
Câu 2 : Tụ điện là phần tử:
[<$>] Có khả năng tích và phóng năng lượng điện trường
Câu 3 : Cuộn cảm là phần tử:
[<$>] Có khả năng tích và phóng năng lượng từ trường
Câu 4 : Cấp điện áp nào sau đây thuộc lưới truyền tải điện của hệ thống điện Việt Nam: [<$>] 220 kV
Câu 5 : Đặc trưng của phần tử thuần dung là:
[<$>] Dòng điện trong nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của điện áp
Câu 6 : Đặc trưng của phần tử thuần cảm là:
[<$>] Điện áp trên nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của dòng điện
Câu 7 : Mạch điện là gì?
[<$>] Là tập hợp các thiết bị điện nối với nhau bằng các dây dẫn tạo thành những vòng
kín trong đó dòng điện có thể chay qua.
Câu 8 : Chiều dòng điện quy ước là
[<$>] Chiều chuyển động của điện tích dương trong điện trường.
Câu 9 : Năng lượng sơ cấp của nhà máy thuỷ điện
là? [<$>] Thế năng của nước Câu 10
: Đây là phát biểu của định luật nào “Tổng đại số của dòng điện đi vào một nút bất kỳ bằng không”
[<$>] Định luật Kirchhoff về dòng điện Câu 11
: Trong các loại hạt Nucleus (Hạt nhân), Proton, Electron (Điện tử), Atom,
Neutron, các hạt được gọi là hạt hạ nguyên tử là
[<$>] Proton, Electron và Neutron
Câu 12 : Ở trạng thái thông thường, trong các loại hạt Nucleus (Hạt nhân), Proton, Electron (Điện tử),
Atom, Neutron, các hạt mang điện là
[<$>] Proton, Electron và Neucleus
Câu 13 : Ở trạng thái thông thường, trong các loại hạt Nucleus (Hạt nhân), Proton, Electron (Điện tử),
Atom, Neutron, các hạt không mang điện là [<$>] Nucleus và Atom Câu 14
:Trong các loại hạt dưới đây, hạt luôn không mang điện là [<$>] Hạt neutron (N) Câu 15
: Trong các khẳng định sau, khẳng định không chính xác là
[<$>] Tổng đại số các dòng điện đến một nút luôn bằng 0 Câu 16
: Phần tử đặc trưng cho hiện tượng ‘tiêu tán‘ chuyển hóa điện năng là [<$>] Điện trở Câu 17
: Phần tử có khả năng lưu giữ năng lượng của từ trường là [<$>] Cuộn cảm Câu 18
: Các phần tử cơ bản của mạch điện gồm:
[<$>] Nguồn điện, điện trở R, cuộn cảm L, tụ điện C Câu 19
: Định luật Kirchhoff về điện áp, phát biểu nào là đúng:
[<$>] Tổng đại số điện áp của các nhánh hoặc phần tử (được định hướng ) trong một vòng bất kì bằng không Câu 20
: Dòng điện và điện áp một chiều là dòng điện và điện áp có giá trị:
[<$>] không thay đổi theo thời gian Câu 21
: Định luật Kirchoff về điện áp:
[<$>] Tổng đại số điện áp của các nhánh trong một vòng bất kỳ bằng không Câu 22 : Các vật liệu cách
điện là? [<$>] Nhựa, cao su, thủy tinh Câu 23 : Các vật liệu dẫn điện là?
[<$>] Đồng, bạc, nhôm Câu 24
: Phần tử mạch đặc trưng cho hiện tượng tiêu tán, chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng là? [<$>] Điện trở Câu 25
: Phần tử mạch có khả năng tích và phóng năng lượng
từ trường là? [<$>] Cuộn cảm Câu 26
: Phần tử mạch gồm 2 bản cực dẫn điện được ngăn cách nhau bởi vật liệu cách
điện hoặc điện môi là? [<$>] Tụ điện Câu 27
: Theo định luật Kirchhoff: Nút là gì?
[<$>] Là điểm nối của 3 phần tử mạch trở lên. Câu 28
: Theo định luật Kirchhoff: Nhánh là gì?
[<$>] Là một đoạn mạch nối giữa 2 nút mà không chứa nút nào trên đoạn đó. Câu 29
: Theo định luật Kirchhoff: Vòng là gì?
[<$>] Là tập hợp các nhánh tạo thành một đường khép kín mà trong đó không có nút nào lặp lại 2 lần. Câu 30
: Loại hình phát điện nào sau đây phổ biến tại Việt Nam?
[<$>] Thủy điện, nhiệt điện, điện gió, điện mặt trời. Câu 31
: Trong dây chuyền sản xuất của các loại hình nhà máy điện dưới đây đều có tuabin ngoại từ
[<$>] Nhà máy điện mặt trời Câu 32
: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định không đúng là
[<$>] Lực hút và lực đẩy trong lực tương tác phân tử không tồn tại đồng thời
Điện đại cương, Chương 2 Điện dân dụng Câu 1 : Cầu dao có chức năng:
[<$>] Đóng cắt không thường xuyên Câu 2
: Dòng tới hạn của dây chảy cầu chì phụ thuộc:
[<$>] Nhiệt độ nóng chảy của kim loại làm dây chảy Câu 3
: 䄃Āp-tô-mát hạ áp có chức năng:
[<$>] Đóng cắt và bảo vệ Câu 4
: Thời gian tác động của áp-to-mát hạ áp không phụ thuộc:
[<$>] Thời gian đứt của dây chảy Câu 5
: Khởi động từ đơn là tổ hợp của:
[<$>] 1 công tắc tơ + rơ le nhiệt Câu 6
: Khởi động từ kép là tổ hợp của:
[<$>] 2 công tắc tơ + rơ le nhiệt Câu 7
: Theo tiêu chuẩn IEC với các áp tô mát (ATM) sử dụng trong dân dụng, ATM
loại C được sử dụng cho loại phụ tải nào sau đây:
[<$>] Sử dụng cho trường hợp tải điện cảm có động cơ công suất nhỏ, phù hợp với tải
thương mại và công nghiệp. Câu 8
: Khí cụ điện nào ở lưới điện hạ áp có chức năng tự động cắt mạch điện khi có
sự cố quá tải, ngắn mạch, điện áp thấp, dòng điện rò, công suất ngược? [<$>] 䄃Āp tô mát Câu 9
: Khí cụ điện nào sau đây dùng để khởi động, dừng và bảo vệ động cơ?
[<$>] Khởi động từ đơn
Câu 10 : Cầu dao thường được ứng dụng chuyển mạch trong
[<$>] Mạng điện xoay chiều AC điện áp danh định lên đến 660V
Câu 11 : Khởi động từ là khí cụ điện dùng để
[<$>] điểu khiển từ xa việc chuyển mạch, đảo chiều quay và bảo vệ quá tải cho các động cơ điện xoay chiều
Câu 12 : Dòng điện tới hạn Ith của cầu chì là:
[<$>] Trị số dòng điện mà tại đó dây chảy bắt đầu chảy đứt
Câu 13 : Thông số trên nhãn của aptomat có In= 200A, vậy In là thông số nào sau đây
[<$>] Dòng điện định mức
Câu 14 : Nhiệm vụ chính của áp tô mát trong mạch điện dân dụng là gì?
[<$>] Bảo vệ quá tải, ngắn mạch.
Câu 15 : Rơ le nhiệt (thanh lưỡng kim) trong 䄃Āp tô mát có chức năng bảo vệ: [<$>] Quá tải
Câu 16 : Cơ cấu điện từ (nam châm điện) trong 䄃Āp tô mát có chức năng bảo vệ: [<$>] Ngắn mạch
Câu 17 : Cầu dao là khí cụ điện dùng để:
[<$>] đóng cắt mạch điện bằng tay không thường xuyên
Câu 18 : Cấu tạo của cầu chì gồm:
[<$>] dây chảy, vỏ và tiếp điểm
Câu 19 : Chức năng của Cầu chì là:
[<$>] Tự động cắt mạch điện khi có sự cố quá tải hay ngắn mạch.
Câu 20 : Có bao nhiêu loại 䄃Āp tô mát nếu phân chúng theo kết cấu [<$>] 4 loại
Câu 21 : Chọn áp tô mát cần đảm bảo những điều kiện gì?
[<$>] Điều kiện về điện áp định mức, dòng điện điện định mức và dòng cắt ngắn mạch
Câu 22 : Cầu dao là khí cụ điện dùng để:
[<$>] Đóng, cắt mạch điện bằng tay và không thường xuyên
Câu 23 : Công tắc tơ là khí cụ điện dùng để:
[<$>] Đóng, cắt thường xuyên các mạch điện động lực từ xa hoặc tại chỗ
Câu 24 : Công tắc tơ là gì?
[<$>] Là khí cụ điện dùng để đóng cắt thường xuyên các mạch điện động lực từ xa hoặc tại chỗ.
Câu 25 : Trong khởi động từ đơn, rơ le nhiệt mắc thế nào với công tắc tơ:
[<$>] Mắc nối tiếp qua các tiếp điểm chính
Điện đại cương, Chương 3 Các loại máy điện Câu 1
: Loại máy điện nào sau đây thuộc máy điện tĩnh: [<$>] Máy biến áp Câu 2
: Để đảo chiều động cơ không đồng bộ 3 pha, có thể thực hiện biện pháp nào trong các biện pháp sau?
[<$>] Đảo 2 pha bất kỳ trong 3 pha Câu 3
: Máy điện đồng bộ có thể
[<$>] Làm việc ở chế độ là máy phát điện xoay chiều, động cơ điện đồng bộ, máy bù đồng bộ. Câu 4
: Máy điện đồng bộ là
[<$>] Máy điện xoay chiều có tốc độ của rô to (n) bằng tốc
độ của từ trường quay (n1). Câu 5
: Công dụng của máy biến áp
[<$>] Biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác với tần số không đổi Câu 6
: Động cơ điện làm nhiệm vụ
[<$>] Biến đổi điện năng thành cơ năng Câu 7
: Máy phát điện làm nhiệm vụ
[<$>] Biến đổi cơ năng thành điện năng Câu 8
: Máy điện làm việc dựa trên định luật nào?
[<$>] Định luật cảm ứng điện từ Câu 9
: Loại máy điện nào sau đây có tốc độ quay roto bằng tốc độ từ trường quay
[<$>] Máy điện đồng bộ
Câu 10 : Các thiết bị điện dưới đây đều được chế tạo trên nguyên lý cảm ứng điện từ ngoại trừ [<$>] Tuabin
Câu 11 : Máy điện biến đổi điện năng thành cơ năng được gọi là gì?
[<$>] Động cơ điện.
Câu 12 : Nguồn điện cấp cho động cơ không đồng bộ có thể là?
[<$>] Nguồn điện xoay chiều.
Câu 13 : Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị điện từ tĩnh? [<$>] Máy biến áp
Câu 14 : Dòng điện kích từ trong máy phát điện đồng bộ có đặc điểm?
[<$>] Là dòng điện một chiều
Câu 15 : Nguyên lý hoạt động của máy điện dựa trên định luật gì?
[<$>] Định luật cảm ứng điện từ
Câu 16 : Loại máy điện dùng để biến đổi cơ năng thành điện năng là?
[<$>] Máy phát điện
Câu 17 : Loại máy điện dùng để biến đổi điện năng thành cơ năng là?
[<$>] Động cơ điện
Câu 18 : Loại máy điện dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang
cấp điện áp khác với tần số không đổi là? [<$>] Máy biến áp
Câu 19 : Ứng dụng phổ biến nhất của máy điện đồng bộ là?
[<$>] Máy phát điện đồng bộ
Câu 20 : Máy điện đồng bộ có:
[<$>] Tốc độ quay của rotor bằng tốc độ từ trường quay
Câu 21 : Ứng dụng phổ biến nhất của máy điện không đồng bộ là?
[<$>] Động cơ điện không đồng bộ
Câu 22 : Rotor của máy điện không đồng bộ thường được chia thành:
[<$>] Rotor kiểu dây quấn và rotor kiểu lồng sóc
Câu 23 : Máy biến áp dùng để?
[<$>] Biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác với tần số không đổi.
Câu 24 : Cấu tạo cơ bản của máy biến áp bao gồm?
[<$>] Lõi thép, dây quấn và vỏ máy
Câu 25 : Máy biến áp làm việc dựa trên:
[<$>] Định luật cảm ứng điện từ.
Câu 26 : Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây:
[<$>] Máy biến áp dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang cấp
điện áp khác với tần số không đổi.
Câu 27 : Nguyên lý làm việc của máy điện đồng bộ dựa vào:
[<$>] Định luật cảm ứng điện từ.
Câu 28 : Máy điện phân chia theo nguyên lý biến đổi năng lượng gồm những loại nào?
[<$>] Máy điện tĩnh, máy điện quay.
Câu 29 : Tại sao lại gọi là “động cơ không đồng bộ”?
[<$>] Tốc độ của roto n luôn luôn nhỏ hơn tốc độ từ trường quay n1 (n < n1).
Câu 30 : Cấu tạo chung của một MBA gồm những bộ phận chính nào?
[<$>] Lõi thép, dây quấn và vỏ máy.
Câu 31 : Trong máy biến áp: Công suất biểu kiến S có đơn vị là gì? [<$>] VA
Câu 32 : Phương pháp khởi động động cơ không đồng bộ 3 pha bằng đổi nối sao - tam giác có đặc điểm:
[<$>] Khi khởi động mạch stato của động cơ đấu sao, sau khi khởi động xong mạch
stato của động cơ đấu tam giác Câu 33
: Máy điện đồng bộ là:
[<$>] Máy điện xoay chiều quay với tốc độ không đổi ở trạng thái ổn định, có tốc độ
từ trường quay n1 = tốc độ quay của rotor n
Câu 34 : Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn thứ cấp.
Máy biến áp này có tác dụng:
[<$>] Giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện.
Câu 35 : Trong khẳng định dưới đây, khẳng định không chính xác là
[<$>] Máy phát điện xoay chiều luôn làm việc ở chế độ phát điện
Điện đại cương, Chương 4 An toàn điện Câu 1
: Khoảng cách an toàn phụ thuộc vào: [<$>] Điện áp Câu 2
: Hệ số dòng điện qua tim của tuyến dòng điện nào có giá trị lớn nhất?
[<$>] Ngực – bàn tay trái Câu 3
: Tác động của dòng điện chạy qua cơ thể người:
[<$>] Đốt nóng các tế bào, có khả năng đốt cháy các bộ phận trong cơ thể người Câu 4
: Dòng điện một chiều được coi là….so với dòng điện xoay chiều có tần số công nghiệp
[<$>] Ít nguy hiểm hơn Câu 5
: Điện trở cơ thể người thay đổi phụ thuộc các yếu tố nào?
[<$>] Tình trạng của da, đường đi qua cơ thể người và thể trạng người tại thời điểm tiếp xúc Câu 6
: Trong cùng điều kiện, hệ số dòng điện chạy qua tim ở trường hợp nào nhỏ nhất
khi người bị giật điện?
[<$>] Trường hợp đường đi dòng điện từ bàn chân đến bàn chân. Câu 7
: Trong cùng điều kiện, hệ số dòng điện chạy qua tim ở trường hợp nào lớn nhất
khi người bị giật điện?
[<$>] Trường hợp đường đi dòng điện từ ngực đến bàn tay trái. Câu 8
: Trong sơ đồ TT thì ký tự thứ nhất "T" có ý nghĩa gì?
[<$>] Điểm trung tính nguồn nối đất trực tiếp. Câu 9
: Trong sơ đồ IT thì ký tự thứ nhất "I" có ý nghĩa gì?
[<$>] Điểm trung tính nguồn không nối đất hoặc nối đất qua một tổng trở lớn.
Câu 10 : Trong sơ đồ mạng điện TN-C thì ký tự "C" có ý nghĩa gì?
[<$>] Dây bảo vệ và dây trung tính là một dây.
Câu 11 : Trong sơ đồ mạng điện TN-S thì ký tự "S" có ý nghĩa gì?
[<$>] Dây bảo vệ và dây trung tính đi riêng 2 dây.
Câu 12 : Điện trở cơ thể người tăng lên khi:
[<$>] Độ ẩm của da giảm xuống
Câu 13 : Điện trở cơ thể người giảm đi khi:
[<$>] Độ ẩm của da tăng lên, điện áp tiếp xúc tăng lên