-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm lý thuyết môn Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển
Trắc nghiệm lý thuyết môn Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tài chính tiền tệ (TCTT1) 35 tài liệu
Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Trắc nghiệm lý thuyết môn Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển
Trắc nghiệm lý thuyết môn Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính tiền tệ (TCTT1) 35 tài liệu
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Chính sách và Phát triển
Preview text:
1.C1-1-001 Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là A. Có giá trị
B. Được chấp nhận thanh toán, trao đổi rộng rãi
C. Dễ bảo quản, cất trữ
D. Tất cả các phương án trên
2.C1-1-002 Giá cả trong nền kinh tế trao đổi b5ng hiện vật được 7nh d9a trên cơ s; A. Theo cung c=u hàng hoá
B. Theo cung c=u hàng hoá và s9 điều tiết c>a ch?nh ph> C. Một cách ngAu nhiên
D. Theo giá cả c>a thị trưBng quCc tế
3.C1-1-003 Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá b5ng 10 ổ bánh mE, một bFnh sữa có giá
b5ng 5 ổ bánh mE. Giá c>a một bFnh sữa 7nh theo hàng hoá khác là A. 10 ổ bánh mE B. 2 con gà C. NIa con gà D. KhKng có L nào đMng
4.C1-1-004 Trong các tài sản sau đOy: (1) Tiền mTt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giTt cV; (4) NgKi nhà cấp
4. Trật t9 xếp sXp theo mYc độ thanh khoản giảm d=n c>a các tài sản là A. 1-4-3-2 B. 4-3-1-2 C. 2-1-4-3
D. KhKng có cOu nào trên đOy đMng
5.C1-1-005 KhCi tiền tệ có 7nh lỏng nhất trong nền kinh tế là
A. Tiền mTt và tiền gIi có kE hạn
B. Tiền mTt và tiền gIi khKng kE hạn
C. Tiền mTt và kE phiếu ngOn hàng
D. Tiền gIi có kE hạn và kE phiếu ngOn hàng
6.C1-1-006 MYc cung tiền tệ tác động nhanh tới giá cả hàng hóa, dịch vụ là A. M1 B. M2 C. M3
D. Tất cả các phương án trên
7.C1-1-007 MYc cung tiền tệ th9c hiện chYc n`ng làm phương tiện trao đổi tCt nhất là A. M3 B. M2
C. M1 vF M1 là lượng tiền có 7nh thanh khoản cao nhất
D. Vàng và ngoại tệ mạnh.
8.C1-1-008 Đồng USD được sI dụng rộng rãi trong d9 trữ ngoại hCi và thanh toán quCc tế c>a nhiều nước vF
A. Nước Mỹ là một thị trưBng tiêu dùng lớn c>a thế giới
B. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy 7n
C. Đồng đKla Mỹ là đồng tiền mạnh
D. Tất cả các phương án trên
9.C1-1-009 ChYc n`ng c>a tài ch?nh bao gồm
A. ChYc n`ng phOn phCi và chYc n`ng hoạch định
B. ChYc n`ng phOn phCi và chYc n`ng giám sát
C. ChYc n`ng giám sát và chYc n`ng kiểm soát
D. ChYc n`ng kiểm soát và chYc n`ng phOn phCi
10.C1-1-010 Tài sản tài ch?nh bao gồm A. Tiền gIi ngOn hàng B. Cổ phiếu C. Trái phiếu
D. Tất cả các phương án trên
11.C1-1-011 Hệ thCng tài ch?nh c>a một quCc gia bao gồm
A. Tài ch?nh cKng, tài ch?nh quKc tế
B. Tài ch?nh doanh nghiệp, tài ch?nh hộ gia đFnh C. Tài ch?nh trung gian
D. Tất cả các phương án trên
12.C1-1-012 C`n cY vào thBi gian luOn chuyển vCn, thị trưBng tài ch?nh bao gồm
A. Thị trưBng sơ cấp và thị trưBng thY cấp
B. Thị trưBng tiền tệ và thị trưBng vCn
C. Thị trưBng ch?nh thYc và thị trưBng phi ch?nh thYc
D. Thị trưBng nợ và thị trưBng vCn ch> s; hữu
13.C1-1-013 Vai trò c>a tổ chYc trung gian tài ch?nh là gF?
A. Th9c hiện chYc n`ng giám sát, kiểm tra thay mTt cho ch?nh ph> và nhà nước trong việc th9c hiện
ch?nh sách minh bạch về tài ch?nh đảm bảo cho một nền kinh tế sạch khKng tham nhVng
B. Giảm chi ph? giao dịch, giảm thKng tin bất cOn xYng và giảm thiểu r>i ro đạo đYc C. Đáp án A và B
D. KhKng có đáp án nào đMng
14. C1-1-014 Tổ chYc trung gian tài ch?nh là gF?
A. Tổ chYc trung gian tài ch?nh là một nhà mKi giới giới thiệu ngưBi vay và ngưBi cho vay nh5m mục
đ?ch kiếm hoa hồng. Tổ chYc trung gian tài ch?nh là ngưBi làm chYng để giao dịch hai bên được th9c hiện thành cKng
B. Tổ chYc trung gian tài ch?nh là tổ chYc hoạt động trong lĩnh v9c tài ch?nh-tiền tệ, trong đó ch> yếu
và thưBng xuyên cung cấp các sản phẩm dịch vụ tài ch?nh cho khách hàng
C. Tổ chYc trung gian tài ch?nh là một cơ quan c>a nhà nước th9c hiện chYc n`ng giám sát đảm bảo
các lợi ?ch về mTt pháp lL cho khách hàng khi th9c hiện các giao dịch về tài ch?nh
D. Tổ chYc trung gian tài ch?nh là tổ chYc hoạt động trong lĩnh v9c tài ch?nh- tiền tệ, có chYc n`ng
giải quyết các tranh chấp trong lĩnh v9c tài ch?nh (ch> yếu là mua bán nợ)
15. C2-1-015 Dòng vCn luOn chuyển qua hệ thCng tài ch?nh theo các kênh dAn nào
A. Kênh tr9c tiếp và kênh gián tiếp B. NgOn hàng thương mại C. NgOn hàng trung ương D. Đáp án B và C
16. C2-1-016 Thị trưBng tiền tệ là nơi giao dịch
A. Các cKng cụ tài ch?nh ngXn hạn
B. Các cKng cụ tài ch?nh trung hạn
C. Các cKng cụ tài ch?nh dài hạn D. Các kim loại quL
17. C2-1-017 Thị trưBng vCn là nơi giao dịch
A. Các cKng cụ tài ch?nh ngXn hạn
B. Các cKng cụ tài ch?nh trung và dài hạn C. Các kim loại quL
D. Các đồng tiền khác nhau
18. C2-1-018 Để phOn biệt thị trưBng vCn và thị trưBng tiền tệ d9a trên cơ s;
A. ThBi hạn chuyển giao vCn và mYc độ r>i ro
B. CKng cụ tài ch?nh và lãi suất thị trưBng
C. Các ch> thể tham gia thị trưBng
D. ThBi hạn chuyển giao vCn
19. C2-1-019 Trong hệ thCng tài ch?nh, các ch> thể đi vay bao gồm A. Ch?nh ph> B. Doanh nghiệp C. Hộ gia đFnh D. Tất cả đáp án trên
20. C2-1-020 Thị trưBng chYng khoán là A. S; Giao dịch chYng khoán
B. Tất cả những nơi mua và bán chYng khoán
C. Tất cả những nơi mua và bán vCn trung và dài hạn
D. Tất cả những nơi mua và bán vCn ngXn hạn
21. C2-1-021 Thị trưBng chYng khoán là một bộ phận c>a A. Thị trưBng tiền tệ B. Thị trưBng vCn C. Thị trưBng 7n dụng
D. Thị trưBng liên ngOn hàng
22. C2-1-022 Thị trưBng sơ cấp là thị trưBng mua bán
A. Các chYng khoán l=n đ=u phát hành
B. Các chYng khoán đã phát hành
C. Các chYng khoán có chất lượng tCt
D. Các chYng khoán có chất lượng kém
23. C2-1-023 Thị trưBng thY cấp là thị trưBng mua bán
A. Các chYng khoán l=n đ=u phát hành
B. Các chYng khoán đã phát hành
C. Các chYng khoán nhiều ngưBi ưa th?ch
D. Các chYng khoán ?t ngưBi ưa th?ch
24. C2-1-024 Phạm trù ngoại hCi bao gồm
A. Vàng tiêu chuẩn quCc tế
B. Giấy tB có giá b5ng ngoại tệ C. Tiền nước ngoài
D. Tất cả các phương án trên
25. C2-1-025 Các tổ chYc trung gian tài ch?nh bao gồm A. NgOn hàng thương mại B. CKng ty tài ch?nh
C. Quỹ đ=u tư, quỹ hưu tr?
D. Tất cả các phương án trên
26. C2-1-026 Hoạt động ch> yếu c>a các trung gian tài ch?nh là
A. Huy động các nguồn vCn trong nền kinh tế
B. Phát hành các loại chYng khoán
C. SI dụng các nguồn vCn huy động được để cho các ch> thể c=n vCn vay
D. Tất cả các phương án trên
27. C2-1-027 Các trung gian tài ch?nh có vai trò
A. Giảm chi ph? giao dịch, giảm lợi nhuận c>a tổ chYc
B. Giảm chi ph? giao dịch, giảm chi ph? thKng tin
C. Giảm chi ph? thKng tin, giảm độ 7n nhiệm khách hàng
D. Giảm lợi nhuận c>a tổ chYc, giảm độ 7n nhiệm khách hàng
28. C2-1-028 Các tổ chYc trung gian đ=u tư bao gồm A. CKng ty tài ch?nh
B. Quỹ đ=u tư chung và quỹ đ=u tư tương hỗ
C. Quỹ đ=u tư thị trưBng tiền tệ
D. Tất cả các phương án trên
29. C2-1-029 Các tổ chYc 7n dụng hợp tác tại Việt Nam gồm có
A. NgOn hàng NKng nghiệp và Phát triển nKng thKn Việt Nam và các Quỹ 7n dụng nhOn dOn cơ s;
B. NgOn hàng hợp tác xã Việt Nam và các Quỹ 7n dụng nhOn dOn cơ s;
C. NgOn hàng Ch?nh sách xã hội Việt Nam và các Quỹ 7n dụng nhOn dOn cơ s;
D. Các Quỹ 7n dụng nhOn dOn cơ s;
30. C2-1-030 Bản chất c>a hệ thCng ngOn hàng thương mại là
A. Là một tổ chYc tài ch?nh trung gian bị kiểm soát b;i ch?nh ph> th9c hiện các chYc n`ng phOn phCi,
giám sát tài ch?nh c>a một quCc gia
B. Là một tổ chYc tài ch?nh trung gian phi lợi nhuận th9c hiện nhiệm vụ phOn phCi c>a cải cho xã hội
C. TFm kiếm lợi nhuận b5ng việc sI dụng nguồn vCn với lãi suất thấp với thBi hạn đáo hạn ngXn và
cho vay với lãi suất cao hơn với thBi hạn đáo hạn dài hạn hơn
D. Là một chi nhánh c>a ngOn hàng trung ương
31. C2-1-031 NgOn hàng nào ; Việt Nam dưới đOy 100% vCn s; hữu c>a nhà nước
A. NgOn hàng NKng nghiệp và Phát triển NKng thKn Việt Nam
B. NgOn hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
C. NgOn hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
D. NgOn hàng TMCP Đ=u tư và Phát triển Việt Nam
32. C2-1-032 VCn huy động c>a ngOn hàng thương mại gồm những loại nào
A. Tiền gIi, vCn vay các tổ chYc 7n dụng khác, phát hành trái phiếu, vCn khác
B. Tiền gIi, vCn vay các ngOn hàng thương mại, vay ngOn sách nhà nước
C. Tiền gIi, vCn vay tổ chYc 7n dụng, ngOn sách nhà nước cấp hàng n`m
D. Tiền gIi, vCn vay ngOn sách nhà nước
33. C2-1-033 Hoạt động c>a ngOn hàng thương mại là việc kinh doanh, cung Yng thưBng
xuyên một hoTc một sC các nghiệp vụ sau đOy A. Nhận tiền gIi B. Cấp 7n dụng
C. Cung Yng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
D. Tất cả các phương án trên
34. C2-1-034 Tổ chYc tài ch?nh trung gian nào sau đOy khKng phải là ngOn hàng thương mại
A. NgOn hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
B. NgOn hàng NKng nghiệp và Phát triển NKng thKn Việt Nam
C. NgOn hàng Phát triển Việt Nam (thuộc tổ chYc 7n dụng Ch?nh ph>) D. NgOn hàng TMCP Á ChOu
35. C2-1-035 NgOn hàng thương mại là mK hFnh doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh v9c tiền tệ, ngOn hàng
A. KhKng vF mục tiêu lợi nhuận
B. VF mục tiêu lợi nhuận C. VF an sinh xã hội
D. Tất cả các phương án trên
36. C2-1-036 Mỗi một khoản vay c>a khách hàng cá nhOn tại ngOn hàng thương mại
được hạch toán như thế nào trong báo cáo tài ch?nh c>a ngOn hàng thương mại đó
A. Hạch toán vào tài sản có
B. Hạch toán vào tài sản nợ
C. Hạch toán vào tài khoản tiền gIi khKng kE hạn
D. Hạch toán vào tài khoản tr?ch lập d9 phòng
37. C2-1-037 Mỗi một khoản tiền gIi c>a khách hàng cá nhOn ; ngOn hàng thương mại
được hạch toán như thế nào trong báo cáo tài ch?nh c>a ngOn hàng thương mại đó
A. Hạch toán vào tài khoản cho vay và Yng trước cho khách hàng
B. Hạch toán vào tài sản nợ
C. Hạch toán vào tài sản có
D. KhKng ghi nhận vào tài khoản nào 38. C2-1-038 Lãi suất là
A. Lãi suất là tỉ lệ lạm phát c>a khoản 7n dụng đó
B. Lãi suất là lợi nhuận có được khi đ=u tư vào chYng khoán
C. Lãi suất là giá cả c>a 7n dụng
D. KhKng có đáp án nào đMng
39. C2-1-039 ĐưBng c=u 7n dụng c>a doanh nghiệp là một đưBng dCc đi xuCng vF
A. C=u 7n dụng c>a doanh nghiệp tỷ lệ thuận với lãi suất
B. C=u 7n dụng c>a doanh nghiệp tỷ lệ nghịch với lãi suất
C. Khi lãi suất thấp nhu c=u vay vCn c>a doanh nghiệp giảm vF giá trị đ=u tư hiện tại thấp
D. KhKng có đáp án nào đMng
40. C2-1-040 ĐưBng cung 7n dụng c>a thị trưBng 7n dụng được cấu thành b;i