Trắc nghiệm mô phôi có đáp án | Đại học Y Dược Huế
Một chức năng mà bất kỳ cơ quan tạo lympho nào cũng đảm nhận là:A. Lọc máuB. Lọc bạch huyếtC. Tiêu huỷ tế bào máu giàD. Tạo tế bào lymphoE. Tạo tương bào.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
lOMoAR cPSD| 36844358 MÔ PHÔI
1. Một chức năng mà bất kỳ cơ quan tạo lympho nào cũng đảm nhận là: A. Lọc máu B. Lọc bạch huyết
C. Tiêu huỷ tế bào máu giàD. Tạo tế bào lympho E. Tạo tương bào.
2. Các loại tế bào có trong các cơ quan tạo lympho (hạch, lách, hạnh nhân) gồm: A. Tế bào lympho B. Đại thực bào C. Tương bào
D. Tế bào võng (tế bào lưới) E. Tất cả đều đúng .
3. Mao mạch nằm xen giữa các dây Billroth ở tủy đỏ lách là:
A. Mao mạch có màng đáy dày B. Mao mạch liên tục
C. Mao mạch có lỗ thủng D. Mao mạch thẳng
E. Mao mạch kiểu xoang.@ 4. Tế bào lưới- biểu mô của tuyến ức: A. Là
tiền thân của tế bào lympho T
B. Chỉ có ở vùng tuỷ tuyến ức
C. Chỉ có ở vùng vỏ tuyến ức D. Tham gia tạo hàng rào máu- tuyến ức E. Tất cả đều sai. 5.
Vùng vỏ hạch bạch huyết gồm: A. Tế bào lưới B. Tế bào lympho C.
Sợi võng (sợi lưới)D. Mao mạch bạch huyết E. Tất cả đều đúng. 6. Tuỷ đỏ của lách: A.
Không chứa tế bào lưới B.
Là nơi tiêu huỷ hồng cầu già@ C.
Không chứa tế bào lympho D. Không có mao mạch E. Tất cả đều sai. 7.
Trong cấu tạo của dây Billroth, tế bào nào sau đây chiếm số lượng nhiều nhất : A. Hồng cầu B. Bạch cầu đa nhân 1 lOMoAR cPSD| 36844358 C.
Bậch cầu đơn nhânD. Lympho bào E. Tương bào. 8.
Chức năng tạo tế bào lympho của lách được thực hiện bởi: A. Dây Billroth B. Tiểu thể Malpighi C. Xoang tĩnh mạch D. Vách xơ E. Tất cả đều sai. 9.
Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo như: A. Mao mạch liên tục B. Mao mạch thẳng C. Tĩnh mạch D. Mao mạch có lỗ thủng E. Mao mạch kiểu xoang.@
10. Dịch bạch huyết lưu thông qua hạch bạch huyết theo thứ tự: A.
Mạch bạch huyết đến Xoang quanh nang Hang bạch huyết B.
Xoang quanh nang Hang bạch huyết Mạch bạch huyết đến C.
Xoang quanh nang Mạch bạch huyết đến Hang bạch huyết D.
Hang bạch huyết Xoang quanh nang Mạch bạch huyết ra E.
Mạch bạch huyết đến Hang bạch huyết Mạch bạch huyết ra.
11. Vùng vỏ tuyến ức có các đặc điểm sau, trừ một: A.
Có tế bào lưới- biểu mô B. Có tiểu thể Hassal C.
Chứa nhiều tế bào lympho T D.
Mật độ tế bào dày hơn vùng tuỷ E.
Là nơi sinh sản và biệt hoá của tế bào lympho T.
12. Lympho bào B không có ở: A. Hạch bạch huyết B. Lách C. Hạnh nhân D. Tuyến ức E. Nang bạch huyết.
13. Cấu tạo thành mao mạch ở vùng vỏ tiểu thuỳ tuyến ức: A. Không liên tục B. Không có màng đáy C. Có màng đáy D.
Màng đáy có nhiều lỗ thủng E. Tất cả đều sai.
14. Mao mạch ở vùng vỏ tiểu thuỳ tuyến ức là: 2 lOMoAR cPSD| 36844358 A.
Mao mạch kínB. Mao mạch có lỗ thủng C. Mao mạch kiểu xoang D. A, B đúng E. A, C đúng
15. Nang bạch huyết là nơi tập trung nhiều: A. Tế bào lymphoT B. Tế bào lympho B C. Tương bào D. A và B D. Đại thực bào.
16. Tế bào lưới biểu mô tuyến ức có đặc điểm sau: A.
Là tế bào tiền thân của lympho T B.
Chỉ có ở vùng tuỷ của tuyến ức C.
Chỉ có ở vùng vỏ tuyến ức D.
Là thành phần tạo tiểu thể Hassall E. Là biểu mô vuông đơn.
17. Ở hạch bạch huyết, nang bạch huyết: A.
Phân bố ở vùng tuỷ hạch B.
Phân bố ở vùng cận vỏ hạch C.
Là vùng phụ thuộc tuyến ứcD. Phân bố ở vùng vỏ hạch E. Tất cả đều sai.
18. Vùng vỏ hạch bạch huyết chứa: A. Tế bào lưới B. Lympho bào B C.
Nguyên bào lymphoD. Xoang quanh nang (xoang vỏ) E. Tất cả đều đúng.
19. Cấu tạo thuộc tuỷ trắng của lách là: A. Dây Billroth B. Xoang tĩnh mạch C.
Nang bạch huyếtD. Dây nang E. Vách xơ.
20. Ở lách, chức năng tiêu huỷ hồng cầu được thực hiện ở: A. Dây xơ B. Dây Billroth C. Vùng rìa D. Vùng quanh động mạch E. Tiểu thể lách.
21. Mao mạch trong các cơ quan bạch huyết (trừ tuyến ức) là: A. Mao mạch liên tục 3 lOMoAR cPSD| 36844358 B. Mao mạch thẳng C. Mao mạch có lỗ thủng D. mao mạch kiểu xoang E.
Mao mạch có màng đáy dày.
22. Trong hạch bạch huyết, vùng phụ thuộc tuyến ức là: A. Vùng vỏ B. Vùng tủy C. Vùng cận vỏ D. Dây tủy E. Xoang vỏ.
23. Ở hạch bạch huyết, nguyên bào lympho phân bố chủ yếu ở: A.
Ngoại vi tối của nang bạch huyết B.
Trung tâm sáng của nang bạch huyết C. Dây tủy D. Vùng cận vỏ E. Xoang tủy
24. Cơ quan lọc miễn dịch đối với dòng bạch huyết là: A. Tuyến ức B. Hạch bạch huyết C. Hạnh nhân D. lách E. B, C đúng.
25. Cơ quan lọc miễn dịch đối với dòng máu là: A. Tuyến ức B. Hạch bạch huyết C. Hạnh nhân D. lách E. B, C đúng.
26. Ở hạch bạch huyết, tế bào lympho T tập trung chủ yếu ở: A. Vùng vỏ B. Vùng tuỷ C. Dây tủyD. Vùng cận vỏ E. Xoang tủy.
27. Ở hạch bạch huyết, tương bào phân bố chủ yếu ở: A.
Ngoại vi tối của nang bạch huyết B.
Trung tâm sáng của nang bạch huyết C. Dây tủyD. Vùng cận vỏ E. Xoang tủy.
28. Cơ quan bạch huyết gồm 2 hệ tuần hoàn (kín và mở) là: 4 lOMoAR cPSD| 36844358 A. Tuyến ức B. Lách C.
Hạch bạch huyếtD. Hạnh nhân E. B, C đúng.
29. Tuyến ức là cơ quan tạo kháng thể quan trọng A. Đúng B. Sai
30. Hach bạch huyết vừa là cơ quan tạo lympho vừa là cơ quan thực bào. A. Đúng B. Sai
31. Xoang vỏ và xoang tủy của hạch bạch huyết là những mao mạch máu kiểuxoang. A. Đúng B. Sai
32. Dây Billroth ở lách lă dây xơ.(la d đy t ủy) A. Đúng B. Sai
33. Mao mạch bạch huyết ở vùng vỏ hạch được gọi là: A.......xoang dưới vỏ(xoang quanh nang)
34. Mao mạch bạch huyết ở vùng tủy hạch được gọi là: A....... xoang tủy(hang bạch huyết)
35. Chức năng của hàng rào máu- tuyến ức là: A.............. Cấu tạo tủy đỏ
láchgồm: A................B.................
36. Nơi sinh sản và biệt hóa của các tế bào lympho T ở tuyến ức là: A.........
37. Nhu mô hạch bạch huyết được chia thành 3 vùng: A.......B...............C........
38. Cấu tạo của một nang bạch huyết thứ phát gồm: A.............B...............
39. Trong cấu tạo của lách, các tế bào lympho B tập trung nhiều ở: A............
40. Thuỳ trước tuyến yên chiếm thể tích khoảng: A. 10% của tuyến. B. 15% của tuyến. C. 25% của tuyến. D. 35% của tuyến. E. 75% của tuyến.
41. Túi Rathke về sau sẽ biến đổi thành: A.
Khe nằm giữa phần trung gian và thuỳ trước tuyến yên. B. Khe tế bào sợi. C. Khe thần kinh. D. Khe trung gian. E. Tất cả đều sai.
42. Tế bào kỵ màu tiết: A. FSH. B. LH. C. Growthhormone. D. Prolactin. E. Tất cả đều sai. 5 lOMoAR cPSD| 36844358
43. Tế bào ưa acid của thuỳ trước tuyến yên tiết: A. Growthhormone. B. FSH. C. LH. D. TSH. E. Tất cả đều đúng.
44. Prolactin được tiết ra từ: A. Tế bào kỵ màu B. Vùng củ.tuyến yên C. Tế bào ưa acid. D.
Vùng dưới đồiE. Tế bào ưa base. 45. LH có tác dụng: A. Duy trì hoàng thể. B.
Có cấu trúc phân tử gần giống với HCS. C. Còn gọi là ICSH. D.
Kích thích tế bào leydig. E. Tất cả đều đúng.
46. Tế bào ưa base thuỳ trước tuyến yên tiết: A. FSH. B. LH. C. TSH. D. ACTH. E. Tất cả đều đ ng. 47. Phần sau tuyến yên: A.
Có tính chất của mô thần kinh. B. Có tế bào tuyến yên. C. Tiết ADH. D. Tiết oxytocin. E. Tất cả đều đúng.
48. Vùng vỏ tuyến thượng thận có nguồn gốc: A. Ngoại bì. B. Trung bì. C. Nội bì. D. Mào hạch thần kinh. E. Tất cả đều sai.
49. Aldosterone được tiết ra từ: A. Lớp cung. B. Lớp bó. C. Lớp hồi. D. A, B đúng. E. A, C đúng.
50. Lớp dày nhất của vỏ thượng thận là: A. Lớp xơ. B. Lớp cung. 6 lOMoAR cPSD| 36844358 C. Lớp bó. D. Lớp lưới. E. Tất cả đều sai. 51. Thyroxine: A.
Tiết nhiều khi trời lạnh. B. Là T4. C. Kích thích tiết doTSH . D.
Thường được dự trữ trong lòng nang tuyến giáp dưới dạng keo giáp. E. Tất cả đều sai. 52. Calcitonine: A. Là thyrocalcitonine. B. Làm hạ Calci máu. C.
Tiết ra từ tế bào nang cận tuyến giáp. D.
Tiết ra từ đám tế bào wolfler. E. Tất cả đều đúng.
53. Parathormone được tiết từ: A. Tế bào chính. B. Tế bào ưa acid. C. Tế bào ưa base. D. Tế bào đáy.
E. Các câu trên đều đúng.
54. Insuline được tiết từ: A. Tế bào A. B. Tế bào B. C. Tế bào D. D. Tế bào F. E. Tế bào E.
55. Theo mô học, tuyến nội tiết được chia làm: A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm E.
2 nhóm chính, 1 nhóm phụ56. Thùy sau tuyến yên có nguồn gốc từ: A. Mô thần kinh B. Trung mô C. Mô liên kết D. Túi Rathke E. Tất cả đều sai.
57. Thùy sau tuyến yên tiết: A. Oxytocin 7 lOMoAR cPSD| 36844358 B. ADH C. FSH D. LH E. A, B đúng.
58. Phần lớn nhất của tuyến yên là: A. Thùy tuyến B. Phần sau C. Lồi giữa D. Phễu E. Phần củ
59. Tế bào chiếm số lượng nhiều nhất ở thùy trước tuyến yên là: A. Tế bào kỵ màu B. Tế bào ưa bạc C. Tế bào ưa Base D. Tế bào ưa acid E. Tế bào ưa Chrome
60. Tế bào ưa acid ở thùy trước tuyến yên chiếm số lượng khoảng: A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% E. 50%.
61. Tế bào ưa acid thường:
A. Ở ngoại viB. Phân bố đều C. Ở trung tâm D. Ở phần củ E. Tất cả đều sai.
62. Growth hormone được tiết từ tế bào: A. Kỵ màu B. Ưa acid C. Ưa base D. Tế bào nang
E. Tế bào kém biệt hóa.
63. Vùng tủy thượng thận có nguồn gốc từ: A. Ngoại bì B. Trung bì C. Nội bì D. Mào hạch thần kinh E. Tất cả đều sai. 8 lOMoAR cPSD| 36844358
64. Lớp dày nhất của vỏ thượng thận là: A. Lớp cung B. Lớp bó C. Lớp lưới D. Lớp xơ E. Lớp cận vỏ
65. Tế bào sáng của nang tuyến giáp có nhiệm vụ tiết: A. Parathormone B. Thyroglobuline C. Calcitonin D. Thyroxin E. Glycoprotein.
66. Parathormone của tuyến cận giáp được tiết ra từ tế bào nào sau đây: A. Ưa acid B. Tế bào chính C. Tế bào sáng D. Tế bào cận nang E. Tất cả đều sai
67. Tiểu đảo Langerhans tập trung nhiều nhất ở: A. Đầu tụy B. Thân tụy C. Đuôi tụy D. a, b đúng E. B, c đúng.
68. Tế bào B của Tiểu đảo Langerhans tiết: A. Somatostatin B. Glucagon
C. SomatomedinD. Polypeptide tụy E. Insulin.
69. Glucagon được tiết từ : A. Tế bào A B. Tế bào B C. Tế bào D D. Tế bào F E. Tế bào E.
70. Thuỳ sau tuyến yên có tính chất của trung mô: A. Đúng B. Sai
71. Tế bào ưa acid thuỳ trước tuyến yên tiết prolactin: A. Đúng B. Sai 9 lOMoAR cPSD| 36844358
72. ACTH tiết từ tế bào ưa base: A. Đúng B. Sai
73. Thyrocalcitonine có tác dụng lên huỷ cốt bào: A. Đúng B. Sai
74. Tế bào ưa acid của thùy trước tuyến yên tiết prolactin và A...............
75. Ở gan, growth hormone kích thích tạo A................
76. Lớp bó của vỏ thượng thận dày nhất và tiết A...............
77. Epinephine được tiết từ A.....................thượng thận.
78. Ngoài loại tế bào chính, tuyến cận giáp còn có một loại tế bào khác nữa là A.......
79. Tuyến giáp là một tuyến nội tiết kiểu A............... 10