Trắc nghiệm môn Công tác quốc phòng an ninh | Trường Đại học Đồng Tháp
Trắc nghiệm môn Công tác quốc phòng an ninh | Trường Đại học Đồng Tháp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Công tác quốc phòng an ninh (GE4150)
Trường: Đại học Đồng Tháp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
110. Một trong những thủ đoạn của các thế lực thù địch chống phá nước ta trên lĩnh
vực quốc phòng an ninh là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân tuyệt đối trung thành với Đảng
B. Xây dựng lực lượng vũ trang của dân do dân vì dân
C. Phủ nhận vai trò lãnh đạo của đảng trong lĩnh vực quốc phòng an ninh
D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân coi trọng chất lượng là chính trị
111. Một trong những thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược
diễn biến hòa bình là:
A. Chia rẽ Việt Nam với các thế lực thù địch
B. Siêu rẻ Việt Nam với Chủ nghĩa đế quốc và thế lực phản động
C. Bình thường hóa quan hệ hợp tác quốc tế trên tinh thần Hòa Bình
D. Chia rẽ Việt Nam với Lào Campuchia và các nước xã hội chủ nghĩa
112. Tìm đáp án sai nội dung chính của chiến lược diễn biến hòa bình là
A. Sử dụng mọi thủ đoạn để nhằm phá từ bên trong
B. Đảng Cộng Sản lãnh đạo trực tiếp tuyệt đối về mọi mặt
C. Kích động các mâu thuẫn tôn giáo dân tộc sắc tộc
D. Khai thác lợi dụng các khó khăn sai sót của ta để có bước chuyển hóa
113. Tìm câu trả lời sai đặc trưng chủ yếu của bạo loạn lật đổ là
A. Là hành động phá hoại của các thế lực thù địch cả trong và ngoài nước
B. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc
C. Nhằm lật đổ chính quyền để thiết lập chính quyền phản động ở địa phương hoặc Trung ương
D. Là hoạt động vừa vũ trang vừa Phi Vũ trang của các lực lượng phản động trong nước
114. Tìm câu trả lời sai đặc điểm của hoạt động gây rối là
A. Diễn ra tự phát cho các phần tử chống đối trong xã hội kích động
B. Có khi lôi kéo được một bộ phận quần chúng tham gia
C. Là Hoạt động xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
D. Dễ bị địch lợi dụng để tập dợt hoặc mở màn cho bạo loạn lật đổ
115. Mục tiêu của diễn biến hòa bình là
A. Tạo ra sự sụp đổ từ bên trong
B. Thiết lập nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
C. Tạo điều kiện xây dựng lực lượng của giai cấp vô sản
D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
116. Tìm câu trả lời sai phát triển kinh tế của Đảng Nhà nước trong phòng chống
chiến lược diễn biến hòa bình hiện nay là
A. Phát triển kinh tế gắn với giải quyết tốt các vấn đề xã hội
B. Chú trọng đầu tư toàn diện vào kinh tế Nhà nước xem nhẹ các thành phần kinh tế khác
C. Xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ đồng thời Chủ động hội nhập
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa
117. Mục tiêu phòng chống diễn biến hòa bình bạo loạn lật đổ ở nước ta là
A. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Xóa bỏ các tổ chức phản động phá nước ta
C. Giữ vững ổn định xã hội tạo môi trường Hòa Bình xây dựng đất nước
D. Ngăn chặn các hoạt động chống phá cách mạng Việt Nam
118. Tìm đáp án sai Phương hướng xây dựng quân đội trong phòng chống chiến
lược diễn biến hòa bình là A. Đủ về số lượng
B. Can thiệp vũ trang liên minh quân sự với các nước trên thế giới
C. Vững mạnh về chính trị tinh thần D. Mạnh về chất lượng
119. Nhiệm vụ xây dựng đảng trong phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình hiện nay là
A. Thực hiện đa đảng đối lập
B. Xây dựng Đảng là nhiệm vụ then chốt
C. Bảo vệ vững chắc an ninh chính trị nội bộ
D. Kết hợp chặt chẽ với bảo vệ Đảng
120. Tìm câu trả lời sai khái niệm cơ bản nhất về chiến lược diễn biến hòa bình là
A. Là tiến hành hợp tác mở rộng quan hệ đối ngoại tôn trọng độc lập chủ quyền
toàn vẹn lãnh thổ
B. Là chiến lược cơ bản nhằm lật đổ chế độ chính trị của các nước tiến bộ từ bên trong
C. Bằng biện pháp phi quân sự
D. Do Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động Tiến hành
121. Chiến lược diễn biến hòa bình được ví như
A. Viên đạn một đường
B. Cách mạng nhưng cách mạng đường phố
C. Công khai Cướp chính quyền
D. Đảo chính trong hòa bình
122. Chiến lược diễn biến hòa bình khác với chiến lược quân sự đặc trưng cơ bản là A. Đấu tranh vũ trang
B. Sử dụng biện pháp phi quân sự là chính C. Hợp tác sâu rộng
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa
123. Mục đích chống phá tư tưởng văn hóa trong chiến lược diễn biến hòa bình là
A. Xóa bỏ chủ nghĩa mác-lênin tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Xóa bỏ nền tảng tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ định hướng phát triển kinh tế
D. Xóa bỏ tư tưởng tự do dân chủ theo kiểu phương Tây
124. Tìm câu trả lời sai chiến lược diễn biến hòa bình được thực hiện bằng các thủ đoạn
A. Trực tiếp tiến công quân sự
B. Tuyên truyền chính trị dân chủ dân quyền
C. Lôi kéo chia rẽ dân tộc tôn giáo D. Cấm vận kinh tế
125. Các hình thức bạo loạn lật đổ ở Việt Nam là
A. Bạo loạn chính trị B. Bạo loạn vũ trang
C. Bạo loạn chính trị kết hợp bạo loạn vũ trang D. Tất cả đều đúng
126. Âm mưu của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam là
A. Đưa nước ta vào quỹ đạo của chúng
B. Cướp của giết người
C. Xây dựng xã hội chủ nghĩa
D. Hợp tác Hòa Bình cùng nhau có lợi
127. Chiến lược của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch đối với cách mạng
Việt Nam hiện nay là
A. Diễn biến hòa bình bạo loạn lật đổ
B. Là chiến tranh công nghệ cao trên các lĩnh vực C. Chiến tranh xâm lược
D. Là cuộc chiến tranh tổng hợp biến hóa linh hoạt
128. Nghị quyết 04 của BCHTW khóa XII chỉ ra bao nhiêu biểu hiện tự diễn biến tự chuyển hóa A. 25 biểu hiện B. 27 biểu hiện C. 29 biểu hiện D. 30 biểu hiện
129. Một trong những giải pháp phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình bạo loạn lật đổ là
A. Tập trung phát triển kinh tế tạo chính trị tự do
B. Xây dựng luyện tập các phương án các tình huống chống diễn biến hòa bình bạo loạn lật đổ
C. Tăng cường quan hệ đồng minh Quân sự
D. Xây dựng lực lượng đàn áp bất chấp dư luận
130. Kẻ thù Xác định lĩnh vực chống phá hàng đầu trong chiến lược diễn biến hòa bình là A. Kinh tế B. Văn hóa C. Dân tộc tôn giáo
D. Chính trị, tư tưởng
131. Trong chiến lược diễn biến hòa bình bạo loạn lật đổ địch xác định dân tộc tôn
giáo là... để chống cách phá cách mạng nước ta A. Mũi nhọn B. Hàng đầu C. Ngòi nổ D. Hậu thuẫn 132. Tôn giáo là gì?
A. Một hình thức ý thức xã hội phản ánh hiện thực khách quan theo quan niệm hoang đường
B. Một hình thái phản ánh ý thức xã hội hiện thực khách quan theo quan niệm hoang đường
C. Một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực khách quan theo quan niệm hoang đường
D. Sự nhận thức phản ánh hiện thực khách quan theo quan điểm hoang đường
133. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói chữ viết là thể hiện các dân tộc đều bình
đẳng về lĩnh vực A. Văn hóa giáo dục B. Chính trị C. Kinh tế D. Tự do tín ngưỡng
134. Xu thế lớn trong mối quan hệ giữa các dân tộc trên thế giới trong giai đoạn hiện nay
A. Toàn cầu hóa diễn biến phức tạp
B. Hòa Bình hợp tác và phát triển
C. Xung đột dân tộc sắc tộc tôn giáo chạy đua vũ trang
D. Độc lập tự chủ tự lực tự cường chống can thiệp
135. Quan hệ dân tộc sắc tộc hiện nay trên thế giới vẫn diễn ra phức tạp ở phạm vi
A. Châu Phi và Châu Mĩ Latinh B. Châu Á và châu âu
C. Các nước xã hội chủ nghĩa
D. Đế quốc gia khu vực và quốc tế
136. Vấn đề dân tộc sắc tộc đã gây nên những hậu quả nặng nề trên lĩnh vực
A. Văn hóa xã hội đe dọa hòa bình thế giới
B. Văn hóa quân sự chính trị an ninh toàn bộ khu vực và quốc tế
C. Kinh tế chính trị văn hóa xã hội môi trường cho Quốc gia
D. Kinh tế khủng hoảng kinh tế tài chính thế giới
137. Đồng bào các dân tộc Gia Rai ê đê Bana sinh sống chủ yếu ở khu vực A. Các tỉnh Tây Nguyên
B. Các tỉnh miền núi tiếp giáp biên giới C. Các tỉnh Nam Trung Bộ
D. Các tỉnh miền núi phía Bắc
138. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội phản ánh hiện thực khách quan theo
A. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng tình cảm niềm tin của con người
B. Quy luật phát triển của đời sống xã hội được mọi người tin tưởng tham gia
C. Quan niệm hoang đường ảo tưởng phù hợp với tâm lý hành vi của con người
D. Chuẩn mực đạo đức truyền thống được con người tiếp nhận tin theo
139. Trong đời sống xã hội tôn giáo là một cộng sự xã hội có yếu tố nào sau đây
A. Hệ thống tôn giáo với các hoạt động của Tu sĩ
B. Hệ thống giáo lý nghi lễ và tổ chức tôn giáo
C. Tín ngưỡng tôn giáo các hoạt động tôn giáo trong tổ chức
D. Hệ thống chính trị của tôn giáo và tín ngưỡng
140. “Tình cảm cảm xúc tâm trạng lo âu sợ hãi... đã dẫn con người đến sự khuất
phục”. Nội dung bài muốn nói đến nguồn gốc nào của tôn giáo
A. Nguồn gốc nhận thức của tôn giáo
B. Nguồn gốc kinh tế xã hội
C. Nguồn gốc tâm lý tôn giáo
D. Nguồn gốc nhận thức tâm lý
141. Một trong những nguyên nhân làm cho tôn giáo tiếp tục tồn tại và phát triển là
A. Con người còn phụ thuộc vào sự phát triển của khoa học kỹ thuật
B. Con người vẫn chưa làm chủ hoàn toàn tự nhiên xã hội và tư duy
C. Do thiên tai sóng thần động đất ảnh hưởng đến đời sống xã hội
D. Tất cả A,B,C đều đúng
142. Xung đột giữa các tôn giáo thể hiện tính chất gì của tôn giáo A. Tính lịch sử B. Tính quần chúng C. Tính chính trị
D. Tất cả A,B,C đều đúng
143. Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gắn với quá trình
A. Xóa bỏ xã hội cũ tiến hành đổi mới toàn diện xã hội
B. Xây dựng xã hội mới đồng thời tiến hành đổi mới toàn diện xã hội cũ
C. Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới - xã hội xã hội chủ nghĩa
D. Cải tạo xã hội cũ tiến hành đổi mới toàn diện xã hội
144. Các dân tộc đều được nhà nước và pháp luật tôn trọng tạo điều kiện phát triển
mà không bị phân biệt đối xử là thể hiện quyền
A. Bình đẳng giữa các dân tộc
B. Bình đẳng giữa các địa phương
C. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư
D. Bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội
145. Ở nước ta bao giờ cũng có người dân tộc thiểu số đại diện cho quyền lợi của các
dân tộc ít người tham gia làm đại biểu quốc hội điều này thể hiện
A. Bình đẳng giữa các vùng miền
B. Bình đẳng giữa nhân dân miền núi và miền xuôi
C. Bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị
D. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư
146. Trách nhiệm của sinh viên trong phòng chống vi phạm về bảo vệ môi trường là
A. Nắm vững các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
B. Xây dựng ý thức trách nhiệm trong các hoạt động bảo vệ môi trường
C. Tham gia tích cực trong các phong trào bảo vệ môi trường
D. Đáp án A,B,C đều đúng
147. An ninh môi trường là ?
A. Việc bảo đảm không có tác động lớn của môi trường đến sự ổn định chính trị xã
hội và phát triển kinh tế của quốc gia
B. Việc đảm bảo có tác động lớn đến môi trường đến sự ổn định chính trị xã hội và phát
triển kinh tế của quốc gia
C. Việc sự ổn định chính trị xã hội và phát triển kinh tế của quốc gia
D. Bảo đảm phát triển kinh tế của một quốc gia
148. Biện pháp hóa học công nghệ trong công tác phòng chống vi phạm pháp luật về
bảo vệ môi trường là
A. Ứng dụng các biện pháp khoa học công nghệ và giải quyết những vấn đề môi trường
B. Phát huy tính tích cực tự giác nhằm giải quyết những vấn đề môi trường
C. Đầu tư Hạ tầng đào tạo đội ngũ chuyên môn nhằm giải quyết những vấn đề môi trường
D. Đào tạo hoạt động khoa học công nghệ và giải quyết những vấn đề về môi trường
149. Tìm đáp án sai hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực môi trường là
A. Hành vi vi phạm các quy định về cam kết bảo vệ môi trường báo cáo đánh giá tác
động môi trường đề án Bảo vệ môi trường
B. Hành vi gây ô nhiễm môi trường là hành vi vi phạm các quy định về quản lý chất thải
C. Hoạt động xử lý rác thải nghiên cứu nước thải hình thức sinh hoạt
D. Hành vi vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch và khai
thác sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên
150. Nguyên nhân điều kiện của tình hình vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn giao thông là
A. Quản lý nhà nước về hoạt động giao thông còn nhiều yếu kém hạn chế
B. Sự không tương thích giữa các yếu tố cơ bản cấu thành hoạt động giao thông vận tải quốc gia
C. Tác động tiêu cực của các yếu tố thiên nhiên môi trường với người tham gia giao thông
D. Đáp án A,B,C đều đúng
151. Dấu hiệu cơ bản của vi phạm hành chính xảy ra trong bảo đảm trật tự an toàn giao thông là
A. Tính nguy hiểm cho xã hội
B. Tính an toàn cho xã hội
C. Tính chủ động cho xã hội D. Tất cả đều đúng
152. Tìm đáp án sai chủ thể trong thực hiện phòng chống vi phạm pháp luật về bảo
đảm trật tự an toàn giao thông là
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Các thế lực thù địch
C. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp
D. Quốc hội Hội đồng Nhân dân các cấp
153. Hành vi dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang điều khiển xe mô tô xe
đạp trên đường bị xử phạt hành chính là
A. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
B, Từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
C. Từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
D. Từ 200.000 đến 1.000.000 đồng
154. Hành vi chở theo 03 người trên xe trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính là:
A. Từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng
B. Từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
C. Từ 500.000 đồng đến 1.500.000 đồng
D. Từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng
155. Hành vi điều khiển xe lạng lách hoặc đấnh võng trên đường bộ trong, ngoài đô
thị bị xử phạt vi phạm hành chính là:
A. Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
B. Từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
C. Từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
D. Từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng
156. Nghị định 100/2019/NĐ-CP của chính phủ nghị định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt được ban hành: A. Ngày 30/9/2019 B. Ngày 30/10/2019 C. Ngày 30/11/2019 D. Ngày 30/12/2019
157. Nghị định 100/2019/NĐ-CP của chính phủ nghị định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt có hiệu lực thi hành: A. Ngày 30/12/2019 B. Ngày 31/12/2019 C. Ngày 01/01/2020 D. Ngày 10/10/2020
158.Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 19/02/2019 của chính phủ về tăng cường bảo đảm
trật tự an toàn giao thông và chống ùn tắc giao thông giai đoạn 2019-2021 mục tiêu giảm số
thương vong do tai nạn gioa thông mỗi năm ở mức: A. Từ 3% đến 5% B. Từ 5% đến 10% C. Từ 10% đến 15% D. Từ 15% đến 20%
159. Một trong những nguyên nhân điều kiện của tình trạng xâm phạm danh dự nhân phẩm bao gồm
A. Sự tác động bởi những mặt trái của nền kinh tế thị trường
B. Tác động trực tiếp toàn diện của những hiện tượng xã hội tiêu cực Do chế độ cũ để lại
C. Sự xâm nhập ảnh hưởng của tội phạm tệ nạn xã hội quốc gia khác
D. Tất cả A,B,C đều đúng
160. Tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội phạm Thể hiện
A. Tích cực chủ động trong các hoạt động phòng ngừa tội phạm
B. Tăng cường hiệu lực công tác quản lý nhà nước về trật tự
C. Tăng mới các hoạt động nâng cao hiệu quả phòng chống tội phạm
D. Thường xuyên phát động phong trào phòng chống tội phạm
161. Vai trò trách nhiệm chính của nhà trường trong đấu tranh phòng chống tội phạm là
A. Kết hợp với các tổ chức đoàn thể quần chúng phát hiện phòng chống tội phạm
B. Tuyên truyền giáo dục các chương trình quốc gia phòng chống tội phạm
C. Kết hợp với lực lượng công an địa phương phát hiện đấu tranh chống tội phạm
D. Nghiên cứu các chủ trương các biện pháp để phòng chống tội phạm
162. Vai trò trách nhiệm của chính phủ nhà trường trong đấu tranh phòng chống tội phạm là
A. Phối hợp với các lực lượng đoàn thể quần chúng phát hiện phòng chống tội phạm
B. Tổ chức cho sinh viên tham gia ký kết không tham gia tệ nạn xã hội
C. Kết hợp với lực lượng công an địa phương phát hiện đấu tranh phòng chống tội phạm
D. Tuyên truyền tổ chức sơ tổng kết rút kinh nghiệm trong phòng chống tội phạm
163. Tung tin nói xấu làm mất uy tín của người khác là hành vi xâm phạm đến
quyền nào dưới đây của công dân A. Quyền nhân thân
B. Quyền được Pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
C. Quyền được bảo đảm an toàn về uy tín danh
D. Quyền được bảo vệ uy tín
164. Hệ thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia trừ thông tin quân sự và
thông tin cơ yếu thuộc Ban cơ yếu chính phủ do cơ quan nào thẩm định
A. Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh mạng thuộc Bộ Công an
B. Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh mạng thuộc Bộ quốc phòng
C. Lực lượng cơ yếu chính phủ d. Tất cả đáp án trên