Trắc nghiệm môn Di truyền y học | Trường Đại học Y tế Công cộng
Trắc nghiệm môn Di truyền y học | Trường Đại học Y tế Công cộng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
DI TRUYỀN Y HỌC
1. Kiểu nhân của một cây trồng tam bội chứa 84 NST. Kiểu nhân của cây dị bội (2n – 1) cùng loài sẽ có bao nhiêu NST? A. 28 B. 55 C. 56 D. 83 E. 42 2. Vai trò của tARN là
A. tham gia cấu trúc ribosome
B. mang thông tin di truyền đến tế bào chất
C. vận chuyển acid amin đến vị trí tổng hợp protein
D. chứa thông tin di truyền quy định tổng hợp protein
3. Điều nào sau đây là bằng chứng về tổ tiên chung của tất cả các dạng sống? A.
Tính phổ biến của mã di truyền B. Cấu trúc của nhân C. Cấu trúc của ty thể
D. Cấu trúc của lục lạp
E. Sử dụng rộng rãi các hormone ở các hệ thống sống
4. Việc sản xuất protein từ mARN được gọi là A. tái bản B. biến đổi C. sao mã D. dịch mã
5. Các cơ thể có cùng kiểu hình thì luôn luôn có cùng kiểu gen A. Đúng B. Sai
6. Tính trạng/bệnh di truyền đa nhân tố có tính chất định tính A. Đúng B. Sai
7. Kiểu nhân của một cây trồng tam bội chứa 72 NST. Kiểu nhân của cây lưỡng bội cùng loài sẽ có bao nhiêu NST? A. 24 B. 48 C. 49 D. 71 E. 96
8. Trisomi 13 là tên của hội chứng A. Down B.Edwards C. Patau D. Klinefelter E. Turner
9. Tính trạng màu da do: A. 2 cặp gen quy định.
B. Nhiều alen của một cặp gen quy định.
C. Nhiều gen không alen quy định
D. Chỉ do môi trường chi phối.
E. Nhiều alen của 2 cặp gen quy định.
10. Bất thường hình thái của hầu hết các cơ quan là hậu quả đột biến xảy ra ở giai đoạn: A. Tạo hợp tử B. Tiền phôi C. Phôi D. Thai
11. Đặc điểm nào ở người mẹ có thể gây bất thường bẩm sinh:
A. Bất đồng nhóm máu Rh giữa mẹ và con. B. Mẹ sinh đẻ ít.
C. Chế độ ăn của mẹ nhiều lipid. D. Mẹ đẻ thưa. 1
12. Huyết áp tâm thu là tính trạng thể hiện cho một kiểu di truyền đa gen. Kiểu hình nào sau
đây biểu hiện cùng kiểu di truyền này? A. Màu da ở người
B. Kiểu nhóm máu ở người
C. Vết tàn nhang ở người
D. Ngón tay cái thẳng hoặc cong
13. Mù màu thường thấy ở nam nhiều hơn ở nữ. Kiểu di truyền nào giải thích tốt nhất cho quan sát này? A. Trội không hoàn toàn B. Di truyền đa gen
C. Di truyền liên kết giới tính D. Di truyền đa alen
14. Tính trạng/bệnh di truyền đa nhân tố do nhiều gen thuộc cùng một locus quyết định. A. Đúng B. Sai
15. Kiểu nhân tứ bội của một cây trồng chứa 64 NST. Kiểu nhân của một cá thể dị bội (2n + 1)
cùng loài sẽ có bao nhiêu NST? A. 32 B. 35 C. 48 D. 33 E. 31
16. Tính trạng nhóm máu ABO được xác định bởi các gen, các gen này phụ thuộc vào tác động bên ngoài A. đúng B. Sai
17. Bất thường bẩm sinh loại nặng gồm những bất thường:
A. Dẫn đến không đi lại được.
B. Ảnh hưởng đến khả năng lao động, học tập, cư xử, tuổi thọ.
C. Phải vào bệnh viện điều trị.
D. Không có khả năng tự phục vụ.
18. Đặc điểm nào ở người mẹ có thể gây bất thường bẩm sinh:
A. Chế độ ăn của mẹ nhiều glucid B. Mẹ sinh đẻ ít C. Mẹ nghiện rượu D. Mẹ đẻ thưa
19. Bất thường bẩm sinh phân loại theo mức độ trầm trọng được chia thành các nhóm là:
A. Dị tật đơn thân và dị tật đa thân.
B. Đơn khuyết tật và đa khuyết tật.
C. Bệnh có tính di truyền và không có tính di truyền.
D. Loại nặng và loại nhẹ.
20. Quá trình nào sau đây tạo ra trứng và tinh trùng?
A. Tái bản B. Nguyên phân C. Giảm phân D. Dịch mã
21. Khẳng định nào sau đây là đúng về một loài có số lượng nhiễm sắc thể 2n = 16?
A. Loài này có số lượng NST dạng lưỡng bội là 32 chiếc ở mỗi tế bào
B. Mỗi tế bào có 8 cặp NST đồng dạng
C. Loài này có 16 cặp NST ở mỗi tế bào
D. Giao tử của loài này có 4 NST 2
22. Tính trạng huyết áp tâm thu do: A. 2 cặp gen quy định
B. Nhiều gen không alen quy định
C. Nhiều alen của một cặp gen quy định.
D. Chỉ do môi trường chi phối.
E. Nhiều alen của 2 cặp gen quy định.
23. Trình tự ARN bổ sung của đoạn GATCAA là A. CTAGTT B. CUAGUU C. AGCTGG D. AGCUGG E. TCGACC
24. Một trong những đặc điểm của tính trạng, bệnh di truyền đa nhân tố là:
A. Tính trạng, bệnh có tính định tính.
B. Trong gia đình có nhiều người mắc bệnh.
C. Bệnh, tính trạng do một gen với nhiều alen quy định.
D. Tính trạng, bệnh có tính định lượng, có thể cân đong, đo, đếm được.
25. Các bệnh tim mạch di truyền phần lớn là bệnh di truyền đơn gen và di truyền NST A. Đúng B. Sai
26. Trong hệ thống nhóm máu ABO, ý nào sau đây là sai:
A. Nhóm máu O là nhóm máu chuyên cho
B. Nhóm máu A có thể truyền cho nhóm máu AB
C. Nhóm máu AB có thể truyền cho nhóm máu A
D. Nhóm máu AB là nhóm máu chuyên nhận 27. Phiên mã nói đến A. tái bản ADN
B. tổng hợp protein bằng cách sử dụng mARN và tARN C. tổng hợp mARN từ ADN
D. biến đổi một protein bất hoạt thành dạng hoạt động
28. Ung thư là do trong cơ thể các gen có vai trò ức chế sự phân bào bị mất chức năng, không hoạt động A. Đúng B. Sai
29. Khi các cơ quan đang biệt hoá, sự tác động của tác nhân gây đột biến chủ yếu dẫn tới các bất thường về chức năng A. Đúng B. Sai
30. Cơ chế gây ung thư do:
A. Tăng sinh tế bào bắt nguồn từ 1 tế bào ban đầu bị đột biến.
B. Hiện tượng chết theo chu trình. C. Do lây nhiễm vi khuẩn. D. Suy giảm miễn dịch.
31. Trong di truyền yếu tố Rh, trường hợp nào con bị chọn lọc loại bỏ: A. Mẹ Rh+ con Rh- B. Mẹ Rh+ con Rh+ C. Mẹ Rh- con Rh+ D. Mẹ Rh- con Rh- 3
32. Bất thường bẩm sinh phân loại theo sự biểu hiện ở các cơ quan được chia thành các nhóm là:
A. Dị tật đơn thân và dị tật đa thân.
B. Đơn khuyết tật và đa khuyết tật.
C. Bệnh có tính di truyền và không có tính di truyền.
D. Bất thường hình thái, bệnh di truyền, bệnh miễn dịch, bệnh phát sinh u và chậm trí tuệ.
33. Bệnh Hemophilia là bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thường A. Đúng B. Sai
34. Đa dị tật là dị tật ở một cơ quan nhưng trong quần thể nhiều người mắc A. Đúng B. Sai
35. Tác động có hại của môi trường vào giai đoạn thai thường gây các bất thường loại nào:
A. Tạo thành một thai bị thiếu một vài cơ quan.
B. Phát triển tạo một phôi thai bình thường.
C. Bất thường về chức năng của 1 hoặc một số cơ quan.
D. Tạo thành một thai bất thường ở trạng thái khảm.
36. Đặc điểm chung về cơ sở di truyền học tế bào của các hội chứng Down, Edward, Patau là:
A. Đều là đột biến số lượng NST thường dạng 2n - 1
B. Đều là đột biến số lượng NST giới tính dạng 2n - 1
C. Đều là đột biến số lượng NST thường dạng 2n + 1
D. Đều là đột biến số lượng NST giới tính dạng 2n + 1
37. Hội chứng Turner xảy ra ở nữ là do
A. Đột biến số lượng NST giới tính dạng 2n + 1 XYY
B. Đột biến số lượng NST giới tính dạng 2n + 1 XXY
C. Đột biến số lượng NST giới tính dạng 2n - 1 XO
D. Đột biến số lượng NST giới tính dạng 2n - 1 YO
38. rARN là thành phần cấu tạo của ribosome A. Đúng B. Sai 4