Trắc nghiệm môn Kiến trúc máy tính (Có đáp án)
Trắc nghiệm môn Kiến trúc máy tính (Có đáp án)
Môn: Kiến trúc máy tính (KTMT1)
Trường: Đại học Mở Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1. Bộ nhớ yêu cầu làm tươi theo chu kỳ: DRAM
2. Địa chỉ của một ô nhớ được quan niệm là: mang thông tin về độ lệch của địa chỉ ô
nhớ so với địa chỉ nền đoạn nhớ.
3. Trong kiến trúc xử lý 4 bits, thanh MAR làm nhiệm vụ gì: đọc địa chỉ từ ổ nhớ trong bộ nhớ.
4. Để ghép nối máy tính với màn hình thông qua cổng VGA, sử dụng cap: DB 15 chân.
5. Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua: một cổng.
6. Công nghệ hai nhân cho phép: Tạo 2 CPU: 1 CPU vật lý, 1 CPU luận lý.
7. SDRAM là viết tắt của cụm từ: Static Dynamic RAM.
8. Địa chỉ offset nền của ô nhớ trong đoạn nhớ dữ liệu thường được xác định trong thanh ghi: BX.
9. Xét các tín hiệu điều khiển từ CPU ra bus hệ thống, phát biểu nào sau đây là đúng:
Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ.
10. Với tín hiệu IOW, phát biểu nào sau đây là sai: Là tín hiệu từ bên ngoài xin ngắt cổng vào ra.
11. Phần mềm của máy tính là: Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM.
12. Kỹ thuật song song mức lênh ILP: Các lệnh được thực hiện đồng thời trên nhiều đường ống khác nhau.
13. Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính sau đây: Bộ vi điều khiển,
máy vi tính, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính.
14. Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối các thiết bị vào/ra với bộ vi xử lý: Bus ngoại vi.
15. Đối với khối ALU (trong CPU) phát biểu nào sau đây sai: Thực hiện phép lấy căn bậc hai.
16. Các bước của quá trình DMA diễn ra theo thứ tự: DREQ->HRQ->HLDA>DACK-
>trao đổi dữ liệu->kết thúc.
17. Đối với ngăn xếp (stack), phát biểu nào sau đây sai: Là vùng nhớ có cấu trúc FIFO.
18. Chọn câu đúng. Để truy cập thiết bị ngoại vi vào CPU có lệnh đọc giá trị từ cổng là: IN địa chỉ cổng.
19. Với tín hiệu MEMW, phát biểu nào sau đây sai: Là tín hiệu do bên ngoài gửi đến CPU.
20. Với phương pháp nhiều đường yêu cầu ngắt (trong việc xác định modul ngắt),
phátbiểu nào đúng? CPU phải có các đường yêu cầu ngắt khác nhau cho mỗi modul vào/ra.
21. Trong máy vi tính DMAC 8237: Nhận tín hiệu yêu cầu DRQi và điều khiển quá
trình vào ra trực tiếp giữa bộ nhớ và thiết bị ngoại vi sau khi nhận được tín hiệu HLDA.
22.1965-1980 là thế hệ của: Máy tính dùng mạch tích hợp.
23. Trong cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân đoạn chế độ thực sử dụng 20 bits địa chỉ,
địa chỉ đoạn được hiểu là: 16 bits cao nhất của địa chỉ vật lý ô nhớ nên đoạn.
24. Tín hiệu điều khiển IOR là tín hiệu: Đọc dữ liệu từ TBNV.
25. Đối với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng? Khi cộng không nhớ ra khỏi
bit cao nhất, tổng đúng.
26. Với tín hiệu NMI, phát biểu nào sai? Là tín hiệu ngắt chắn được.
27. Đối với số có dấu, phát biểu nào sai? Cộng hai số cùng dấu, tổng luôn đúng.
28. Trong việc vào/ra dữ liệu khi CPU muốn đưa dữ liệu ra thiết bị vào/ra thực chất là:
CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu.
29. Tham số đặc trưng cho tốc độ truyền dữ liệu trên Bus: Tần số của Bus.
30. Cấu hình cho ổ đĩa cứng là chính hay phụ thường được thực hiện thông qua: Jumpers.
31. Đối với chức năng của Modul vào/ra, phát biểu nào sai? Một modul chỉ nối ghép được với một TBNV.
32. Phần RAM trong máy tính là: Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.
33. Chương trình BIOS dùng để kiểm tra các phần cứng quan trọng của máy tính
trongtiến trình khởi động máy được gọi là: POST.
34. Hoạt động đa nhiệm trong PC được hiểu là: Các nhiệm vụ được thực hiện xen kẽ nhau.
35. Trong chế độ thực, cặp địa chỉ segment:offset của một ô nhớ được quan niệm là:
Địa chỉ logic của ô nhớ.
36. Thiết bị để lưu trữ dữ liệu là: DVD, Removable Disk, HDD.
37. Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung nhiều mức: Các thiết bị ngoại vi được nối tới
các đường dây yêu cầu Bus khác nhau.
38. Bus nào là Bus hai chiều đối với mỗi đường tín hiệu: Bus dữ liệu.
39. Mục đích chính của thanh ghi tạm thời: Kết nối ALU với Bus dữ liệu trong của CPU.
40. Màn hình được kết nối với máy tính thông qua cổng: VGA.
41. Nhiệm vụ của AX là: Chuyên dùng để chứa kết quả thao tác lệnh.
42. Mục đích tổ chức của bộ nhớ phân cấp là: Tăng tốc độ (trung bình) truy xuất hệ
thống nhớ và tăng dung lượng nhớ.
43. Chức năng của khối I.D trong kiến trúc vi xử lý 16bits là: Thực hiện việc giải mã lệnh. 44. RAID có: 6 cấp.
45. Số chân dữ liệu của modul nhớ SDRAM: 128 chân.
46. USB là viết tắt của cụm từ: Universal Serial Bus.
47. Dải thông Bus được xác định bởi: Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời gian.
48. Loại Bus nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử
ký và bộ nhớ: Bus điều khiển.
49. Với chip nhớ SRAM có n đường địa chỉ, m đường dữ liệu thì dung lượng của chip là: 2n x m bit.
50. Phương pháp xác định nhắt modul gồm có: Nhiều đường yêu cầu ngắt, kiểm tra
vòng phần mềm và phần cứng, chiếm bus.
51. Đối với bộ nhớ cache, các thuật toán thay thế dữ liệu là: Ngẫu nhiên, LIFO, LTU, LVU.
52. Sử dựng chương trình nào sau đây để kiểm tra lỗi của bộ nhớ RAM: Memtest86+.
53. Đối với bộ nhớ cache, xét kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp, thứ tự tìm block trong
cache được thực hiện dựa theo các giá trị trong địa chỉ do CPU phát ra như sau: Set -> Tag -> Word.
54. Tốc độ tối đa chuẩn của USB 2.0 là: 200Mb/s.
55. Bộ xử lý nhận dữ liệu tại: Bộ nhớ hoặc thiết bị ngoại vi.
56. Bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm: Đơn vị phối ghép vào ra.
57. Khối nào sau đây không là khối cơ bản của CPU: Khối bộ nhớ Cache.
58. Thanh ghi lệnh IR có chức năng: Dùng để lưu trữ các câu lệnh được đọc từ bộ nhớ.
59. Bus dữ liệu của bộ xử lý Intel 8088 có: 8 đường.
60. Trong hệ thống máy tính, KC8042 là: Thiết bị giao diện.
61. Chức năng của Bus bộ vi xử lý trong máy tính là: Đường truyền dẫn giữa CPU và các mạch vi hỗ trợ.
62. So với Bus đồng bộ, Bus không đồng bộ có đặc điểm là: Việc điều khiển hoạt động
của máy tính dễ dàng hơn.
63. Kiến trúc SIMD là: Kiến trúc đơn dòng lệnh – đa dữ liệu.
64. Đối với modul địa chỉ thanh ghi, phát biểu sai: Toán hạng là nội dung ngăn nhớ có
địa chỉ nằm trong thanh ghi.
65. Câu sai, Đơn vị xử lý trung tâm của máy tính (CPU): Là những thiết bị vật lý để điều khiển lập trình.
66. 3 phương pháp điều khiển vào ra: Vào/ra bằng chương trình, bằng ngắt, bằng DMA.
67. Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua: 4 thế hệ. 68.