-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm môn Marketing dược | Trường Đại học Y tế Công cộng
Trắc nghiệm môn Marketing dược | Trường Đại học Y tế Công cộng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 55 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Marketing dược 3 tài liệu
Đại học Y Tế Công Cộng 30 tài liệu
Trắc nghiệm môn Marketing dược | Trường Đại học Y tế Công cộng
Trắc nghiệm môn Marketing dược | Trường Đại học Y tế Công cộng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 55 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Marketing dược 3 tài liệu
Trường: Đại học Y Tế Công Cộng 30 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Y Tế Công Cộng
Preview text:
Câu 1. Maketing là động từ của “ market “ được hiểu với nghĩa là :
A. Bán hàng trên thị trường
B. Trao đổi trên thị trường
C. Giao dịch trên thị trường D. Làm thị trường
Câu 2. Theo Philip Koler hoạt động của con người hướng tới sự thỏa mãn nhu cầu và ước
muốn của con người thông qua các tiến trình trao đổi được gọi là : A. Kinh doanh
B. Nghiên cứu thị trường C. Marketing D. Tiếp thị
Câu 3. Mục đích của chuỗi các hoạt động marketing là góp phần tạo ra :
A. Sản phẩm hàng hóa , dịch vụ
B. Giá trị cho hàng hóa và dịch vụ
C. Doanh thu của hàng hóa , dịch vụ
D. Lợi nhuận của hàng hóa , dịch vụ
Câu 4. Theo khái niệm marketing , một trong các mục đích của việc nghiên cứu hành vi
mua của khách hàng giúp doanh nghiệp :
A. Thiết kế sản phẩm và bao bì phù hợp
B. Tạo giá trị cho hàng hóa và dịch vụ
C. Tăng doanh thu của sản phẩm D. Tạo lợi nhuận tăng
Câu 5. Theo khái niệm marketing , một trong các mục đích của việc nghiên cứu hành vi
mua của khách hàng giúp doanh nghiệp :
A. Lập kế hoạch kinh doanh
B. Đưa ra mức bán sản phẩm
C. Tăng doanh thu của sản phẩm D. Tạo lợi nhuận tăng
Câu 6. Theo khái niệm marketing , một trong các mục đích của việc nghiên cứu hành vi
mua của khách hàng giúp doanh nghiệp :
A. Lập kế hoạch kinh doanh
B. Tạo giá trị cho hàng hóa và dịch vụ
C. Tổ chức lực lượng bán hàng
D. Tăng doanh thu của sản phẩm
Câu 7. Theo khái niệm marketing , một trong các mục đích của việc nghiên cứu hành vi
mua của khách hàng giúp doanh nghiệp :
A. Lập kế hoạch kinh doanh
B. Tạo giá trị cho hàng hóa và dịch vụ
C. Xúc tiến hoạt động kinh doanh
D. Thông tin về sản phẩm tới khách hang
Câu 8. Theo khái niệm marketing , một trong các mục đích của việc nghiên cứu hành vi
mua của khách hàng giúp doanh nghiệp :
A. Lập kế hoạch kinh doanh
B. Tạo giá trị cho hàng hóa và dịch vụ
C. Xúc tiến hoạt động kinh doanh
D. Chăm sóc khách hàng sau khi họ đã mua
Câu 9. Tập hợp các hoạt động của doanh nghiệp thỏa mãn nhu cầu của thị trường thông
qua quá trình trao đổi , giúp doanh nghiệp đạt mục tiêu tối đa lợi nhuận là khái niệm : A. Kinh doanh
B. Nghiên cứu thị trường C. Marketing D. Tiếp thị
Câu 10. Mục tiêu của các hoạt động của doanh nghiệp thỏa mãn nhu cầu của thị trường
thông qua quá trình trao đổi : A. Kinh doanh tăng trưởng
B. Mở rộng thị trường C. Tối đa hóa doanh thu
D. Tối đa hóa lợi nhuận
Câu 11. Đối tượng chịu ảnh hưởng của marketing trong các trao đổi tự nguyện nhằm đạt mục tiêu kinh doanh là :
A. Doanh nghiệp và khách hàng
B. Người mua và người bán
C. Doanh nghiệp và khách hàng
D. Doanh nghiệp với khách hàng và các đối tác
Câu 12. Quá trình ảnh hưởng đến các trao đổi tự nguyện giữa doanh nghiệp với khách
hàng và các đối tác nhằm đạt mục tiêu kinh doanh được gọi là : A. Marketing B. Thị trường C. Xúc tiến D. Tiếp thị
Câu 13. Theo hội Marketing của Mỹ quá trình tạo ra truyền thống và phân phối giá trị
cho khách hàng theo cách đảm bảo lợi ích cho doanh nghiệp và các cổ đông được gọi là : A. Marketing B. Thị trường C. Xúc tiến D. Tiếp thị
Câu 14. Theo hội Marketing của Mỹ 2007: tập hợp các hoạt động cấu trúc cơ chế và quá
trình nhằm tạo ra , truyền thống và phân phối những có giá trị cho người tiêu dùng ,
khách hàng đối tác và xã hội nói chung là : A. Marketing B. Thị trường C. Xúc tiến D. Tiếp thị
Câu 15. Một trong hai nhiệm vụ cơ bản của Marketing :
A. Phát hiện nhu cầu khách hàng
B. Nghiên cứu thị trường
C. Phân tích đối thủ cạnh tranh
D. Phân tích nhu cầu và mong muốn của khách hàng
Câu 16. Một trong hai nhiệm vụ cơ bản của Marketing :
A. Phát hiện nhu cầu khách hàng
B. Phân tích đối thủ cạnh tranh
C. Nghiên cứu thị trường
D. Thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng
Câu 17. Quá trình xã hội nhờ đó các tổ chức hoặc cá nhân thỏa mãn nhu cầu và mong
muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi những thứ có giá trị với những người khác được gọi là : A. Marketing B. Thị trường C. Xúc tiến D. Tiếp thị
Câu 18. Theo bản chất Marketing một trong các khái niệm của nhu cầu thị trường là : A. Nhu cầu tự nhiên
B. Bản năng của con người C. Doanh nghiệp D. Tiếp thị
Câu 19. Theo bản chất Marketing một trong các khái niệm của nhu cầu thị trường là : A. Bản năng con người B. Mong muốn C. Doanh nghiệp D. Tiếp thị
Câu 20. Một trong các khái niệm thuộc về bản chất marketing là : A. Bản năng con người B. Trao đổi C. Doanh nghiệp D. Tiếp thị
Câu 21. Mức độ nhu cầu thị trường mà marketing có thể tác động đến là :
A. Nhu cầu tự nhiên ( needs ) B. Mong muốn ( wants )
C. Lượng cầu ( demmands )
D. Mong muốn ( wants ) và lượng cầu ( demmands )
Câu 22. Trong nhu cầu thị trường , nhu cầu tự nhiên ( needs ) được phát sinh từ : A. Xã hội , gia đình
B. Doanh nghiệp , người làm Marketing
C. Tâm sinh lý và bản năng con người
D. Bản năng của con người có ý thức
Câu 23. Trong nhu cầu thị trường , mong muốn ( wants ) được phát sinh từ :
A. Xã hội , gia đình , văn hóa
B. Doanh nghiệp , người làm Marketing
C. Tâm sinh lý và bản năng con người
D. Tâm sinh lý và bản năng con người có ý thức
Câu 24. Trong nhu cầu thị trường , lượng cầu ( demmands ) được phát sinh từ :
A. Doanh nghiệp , người làm Marketing
B. Mong muốn và sẵn sàng mua sản phẩm
C. Tâm sinh lý và bản năng con người
D. Bản năng của con người có ý thức
Câu 25. Nhu cầu của con người được thỏa mãn khi Marketing có thể tạo ra sản phẩm thích hợp với :
A. Nhu cầu tự nhiên ( needs ) B. Mong muốn ( wants )
C. Lượng cầu ( demmands )
D. Nhu cầu tự nhiên ( needs ) và mong muốn ( wants )
Câu 26. Một trong bốn phương thức con người dùng để có được sản phẩm là : A. Ý tưởng B. Mong muốn ( wants ) C. Trao đổi
D. Nhu cầu tự nhiên ( needs )
Câu 27. Một trong bốn phương thức con người dùng để có được sản phẩm là : A. Tự sản xuất B. Mong muốn ( wants ) C. Suy nghĩ D. Nhu cầu ( needs )
Câu 28. Điều kiện để tồn tại các hoạt động của Marketing là quá trình : A. Tự sản xuất B. Mong muốn ( wants ) C. Suy nghĩ D. Trao đổi
Câu 29. Thị trường bao gồm các khách hàng có cùng nhu cầu , mong muốn mà doanh
nghiệp có khả năng đáp ứng , đồng thời có thể tạo ra ưu thế so với đối thủ cạnh tranh và
đạt được các mục tiêu Marketing được gọi là : A. Thị trường mục tiêu
B. Dự báo nhu cầu thị trường C. Phân khúc thị trường
D. Tập khách hàng của thị trường
Câu 30. Phương thức giúp doanh nghiệp nhận ra những cơ hội kinh doanh mà đối thủ
chưa nhận ra , từ đó giúp doanh nghiệp lựa chọn thị trường mục tiêu được gọi là : A. Thị trường mục tiêu
B. Dự báo nhu cầu thị trường C. Phân khúc thị trường
D. Tập khách hàng của thị trường
Câu 31. Phương thức tổng hợp khối lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ
mua tại một địa bàn nhất định trong một thời kỳ nhất định với một môi trường Marketing
nhất định và chương trình Marketing nhất định được gọi là :
A. Xác định thị trường mục tiêu
B. Dự báo nhu cầu thị trường C. Phân khúc thị trường
D. Xác định tập khách hàng
Câu 32. Mội trường bao gồm tất cả các khách hàng hiện tại và tiềm ẩn cùng có một nhu
cầu hay mong muốn cụ thể , sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu
cầu hay mong muốn đó , được gọi là : A. Thị trường mục tiêu B. Thị trường C. Phân khúc thị trường
D. Tập khách hàng của thị trường
Câu 33. Đánh giá của khách hàng về sự khác biệt giữa toàn bộ lợi ích của một sản phẩm
và tất cả chi phí bỏ ra để có được sản phẩm , so với những sản phẩm cạnh tranh được gọi là :
A. Phân tích của người mua
B. Khảo sát của khách hàng
C. Giá trị của sản phẩm
D. Giá trị cảm nhận của người tiêu dùng
Câu 34. Nghiên cứu nhu cầu của thị trường là một hoạt động cốt lõi của Marketing bao gồm 3 mức độ :
A. Nhu cầu tự nhiên – Mong muốn – Nhu cầu có khả năng thanh toán
B. Mong muốn – Nhu cầu tự nhiên – Nhu cầu có khả năng thanh toán
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán – Mong muốn – Nhu cầu tự nhiên
D. Mong muốn – Nhu cầu có khả năng thanh toán – Nhu cầu tự nhiên
Câu 35. Trao đổi ( exchanges ) là phương pháp giúp doanh nghiệp có thể đạt được lợi ích
của mình dựa trên quan hệ bình đẳng với khách hàng nhằm :
A. Tạo lợi thế với khách hàng
B. Tạo lợi thế của doanh nghiệp
C. Đảm bảo lợi ích của khách hàng
D. Đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp
Câu 36. Chuỗi những hoạt động tạo ra giá trị cho hàng hóa và dịch vụ bao gồm :
A. Trước khi sản xuất – Trong quá trình sẩn xuất – Trong khi tiêu thụ
B. Trong quá trình sản xuất – Trong khi tiêu thụ - Trong giai đoạn sau khi bán
C. Trước khi sản xuất – Trong quá trình sản xuất – Trong giai đoạn sau khi bán
D. Trước khi sản xuất – Trong quá trình sản xuất – Trong khi tiêu thụ - Trong giai đoạn sau khi bán
Câu 37. Các hoạt động của Marketing bao gồm :
A. Nghiên cứu hành vi khi mua hàng – Thiết kế sản phẩm – Đưa ra mức giá – Bán
hàng – Chăm sóc khách hàng
B. Nghiên cứu hành vi khi mua hàng – Bao gói sản phẩm – Đưa ra mức giá – Bán
hàng – Chăm sóc khách hàng
C. Nghiên cứu hành vi khi mua hàng – Thiết kế sản phẩm – Bán hàng – Chăm sóc khách hàng
D. Nghiên cứu hành vi khi mua hàng – Thiết kế sản phẩm – Đưa ra mức giá – Bán hàng
Câu 38. Công ty Dược tăng mọi nguồn lực để sản xuất test nhanh covid khi người dân
đang rất cần một lượng lớn test . Vậy công ty A đang thực hiện nhiệm vụ Marketing là :
A. Nghiên cứu nhu cầu thị trường
B. Hoạt động trao đổi trên thị trường
C. Thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng D. Phát triển công ty
Câu 39. Công ty A nhận định sản phẩm của mình phục vụ đối tượng người cao tuổi , cách
phân khúc thị trường này giúp doanh nghiệp nhận ra nhưng cơ hội kinh doanh lựa chọn ra được : A. Thị trường mục tiêu B. Thị trường C. Dự báo nhu cầu
D. Tập khách hàng của thị trường
Câu 40. Hoạt động của doanh nghiệp được tiến hành trước khi sản xuất , trong quá trình
sản xuất , trong khi tiêu thụ và trong giai đoạn sau khi bán là :
A. Hoạt động của marketing
B. Hoạt động trao đổi trên thị trường
C. Nghiên cứu nhu cầu thị trường D. Hoạt động hậu mãi
Câu 41. Theo bản chất của Marketing , đơn vị đo lường của trao đổi trên thị trường là :
A. Giao dịch ( transaction ) B. Mong muốn ( wants ) C. Nhu cầu ( needs )
D. Lượng cầu ( demmands )
Câu 42. Theo bản chất của Marketing , một trong những điều kiện để có thể giao dịch trên thị trường là :
A. Có người mua và người bán
B. Ít nhất phải có hai vật có giá trị
C. Người mua phát sinh nhu cầu
D. Người bán hàng có hàng tồn kho
Câu 43. Những cá nhân hay tổ chức có điều kiện quyết định mua sắm được gọi là : A. Doanh nhân B. Doanh nghiệp C. Khách hàng D. Người tiêu dùng
Câu 44. Những cá nhân , hộ gia đình sử dụng hay tiêu thụ sản phẩm được gọi là : A. Người mua hàng B. Doanh nghiệp C. Khách hàng D. Người tiêu dùng
Câu 45. Trong lĩnh vực kinh doanh , Marketing là tập hợp các hoạt động của doanh
nghiệp thông qua quá trình trao đổi nhằm thỏa mãn :
A. Yêu cầu của thị trường
B. Nhu cầu của thị trường
C. Nhu cầu của thị trường mục tiêu
D. Yêu cầu của thị trường mục tiêu
Câu 46. Chìa khóa để đạt các mục tiêu của doanh nghiệp và khách hàng là trao đổi những
thứ có giá trị giữa hai bên sao cho :
A. Mỗi bên đều nhận được lợi ích sau khi trao đổi
B. Mỗi bên không có lợi ích sau khi trao đổi
C. Mỗi bên đều nhận được lợi ích cao hơn sau khi trao đổi
D. Mỗi bên đều nhận được lợi ích thấp hơn sau khi trao đổi
Câu 47. Khách hàng sẽ chọn mua sản phẩm của doanh nghiệp mà họ nhận thấy :
A. Sản phẩm có giá trị cảm nhận đúng nhất
B. Sản phẩm có giá trị cảm nhận cao nhất
C. Sản phẩm có giá trị cảm nhận thấp nhất
D. Sản phẩm có giá trị cảm nhận chuẩn nhất
Câu 48. Hoạch địch trong bán hàng thường ngắn hạn và hướng đến :
A. Thị trường và sản phẩm hiện tại
B. Khách hàng và sản phẩm hiện tại
C. Sản phẩm mới và thị trường phát triển sau này
D. Sản phẩm mới và khách hàng phát triển sau này
Câu 49. Hoạch địch trong bán hàng thường dài hạn và hướng đến :
A. Thị trường và sản phẩm hiện tại
B. Khách hàng và sản phẩm hiện tại
C. Sản phẩm mới và thị trường phát triển sau này
D. Sản phẩm mới và khách hàng phát triển sau này
Câu 50. Marketing hướng tới ba mục tiêu chủ yếu sau :
A. Nghiên cứu sản phẩm – Phát triển thị trường – Lợi ích lâu dài
B. Nghiên cứu sản phẩm – Tiêu thụ sản phẩm – Lợi ích lâu dài
C. Thỏa mãn khách hàng – Lợi thế trong cạnh tranh – Lợi thế lâu dài
D. Thỏa mãn khách hàng – Phát triển thị trường – Lợi thế lâu dài
Câu 51. Mục đích của các giải pháp Marketing giúp công ty đối phó tốt các thách thức cạnh tranh nhằm :
A. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
B. Thu phục thêm khách hàng mới C. Mở rộng thị trường
D. Đảm bảo vị thế cạnh tranh thuận lợi
Câu 52. Mục đích và khả năng sinh lời của công ty trong hiện tại và trong tương lai liên quan mật thiết với :
A. Việc thỏa mãn nhu cầu khách hàng
B. Có thêm khách hàng mới
C. Sự trung thành của khách hàng
D. Đảm bảo vị thế cạnh tranh thuận lợi
Câu 53. Một trong các lĩnh vực của nhóm Marketing trong kinh doanh ( business
marketing ) phân loại căn cứ vào lĩnh vực hoạt động là : A. Marketing chính trị B. Marketing y tế C. Marketing văn hóa D. Marketing dịch vụ
Câu 54. Một trong các lĩnh vực của nhóm Marketing phi kinh doanh ( Non business
marketing ) phân loại căn cứ vào lĩnh vực hoạt động là : A. Marketing y tế B. Marketing thương mại C. Marketing công nghiệp D. Marketing dịch vụ
Câu 55. Phân loại Marketing do doanh nghiệp thực hiện căn cứ vào quy mô , tầm vóc
hoạt động của doanh nghiệp là :
A. Marketing trong kinh doanh ( business marketing )
B. Marketing phi kinh doanh ( non business marketing )
C. Marketing vi mô ( micro marketing )
D. Marketing vĩ mô ( macro marketing )
Câu 56. Các hoạt động Marketing do cơ quan chính phủ thực hiện nhằm định hướng phát
triển thị trường chung cả nước căn cứ vào quy mô , tầm vóc hoạt động được gọi là :
A. Marketing trong kinh doanh business marketing )
B. Marketing phi kinh doanh ( non business marketing )
C. Marketing vi mô ( micro marketing )
D. Marketing vĩ mô ( macro marketing )
Câu 57. Một trong những phần lớn nhất và chính yếu của tiến trình Marketing là các hoạt động tạo ra :
A. Sản phẩm cho doanh nghiệp
B. Giá trị cho doanh nghiệp
C. Sản phẩm cho khách hàng
D. Giá trị cho khách hàng
Câu 58. Một trong những chức năng của Marketing là :
A. Phân tích môi trường và nghiên cứu Marketing
B. Phân tích điểm mạnh của doanh nghiệp
C. Phân tích điểm yếu của doanh nghiệp
D. Phân tích tập khách hàng
Câu 59. Một trong những chức năng của Marketing là :
A. Phân tích nhu cầu thị trường
B. Phân tích điểm mạnh của doanh nghiệp
C. Phân tích điển yếu của doanh nghiệp
D. Phân tích người tiêu thụ
Câu 60. Một trong những chức năng của Marketing là :
A. Hoạch định sản phẩm
B. Hoạch định sản xuất
C. Hoạch định thị trường
D. Hoạch định khách hàng
Câu 61. Một trong những chức năng của Marketing là :
A. Hoạch định sản xuất B. Hoạch định giá
C. Hoạch định thị trường
D. Hoạch định khách hàng
Câu 62. Một trong những chức năng của Marketing là :
A. Hoạch định thị trường
B. Hoạch định sản xuất
C. Hoạch định phân phối
D. Hoạch định khách hàng
Câu 63. Một trong những chức năng của Marketing là :
A. Hoạch định thị trường
B. Hoạch định sản xuất
C. Hoạch định xúc tiến
D. Hoạch định khách hàng
Câu 64. Một trong những chức năng của Marketing là :
A. Hoạch định và đánh giá thị trường
B. Thực hiện kiểm soát và đánh giá sản xuất
C. Hoạch định và đánh giá khách hàng
D. Thực hiện kiểm soát và đánh giá Marketing
Câu 65. Chức năng Marketing và dự báo và thích ứng với những yếu tố môi trường ảnh
hưởng đến sự thành công hoặc thất bại của doanh nghiệp là :
A. Mở rộng phạm vi hoạt động
B. Phân tích môi trường và nghiên cứu Marketing
C. Phân tích người tiêu thụ
D. Thực hiện đánh giá Marketing
Câu 66. Chức năng Marketing nhằm lựa chọn và đưa ra cách thức thâm nhập nhưng thị trường mới là :
A. Mở rộng phạm vi hoạt động B. Phân tích môi trường
C. Phân tích người tiêu thụ
A. Thực hiện đánh giá Marketing
Câu 67. Chức năng Marketing nhằm xem xét và đánh giá nhưng đặc tính , yêu cầu , tiến
trình mua và lựa chọn các nhóm tiêu thụ :
A. Mở rộng phạm vi hoạt động B. Phân tích môi trường
C. Phân tích người tiêu thụ
D. Thực hiện đánh giá Marketing
Câu 68. Chức năng Marketing nhằm hoạch định , thực hiện và kiểm soát các chiến lược ,
đánh giá các rủi ro và lợi ích của các quyết định là :
A. Mở rộng phạm vi hoạt động B. Phân tích mô
C. Phân tích người tiêu thụ
D. Thực hiện kiểm soát và đánh giá Marketing
Câu 69. Thiết kế chiến lược Marketing hướng theo khách hàng bao gồm 2 bước :
A. Lựa chọn thị trường mục tiêu và lựa chọn nhu cầu khách hàng
B. Lựa chọn thị trường mục tiêu và lựa chọn mong muốn của khách hàng
C. Lựa chọn thị trường mục tiêu và lựa chọn giá trị đáp ứng nhu cầu của khách hàng
D. Lựa chọn thị trường mục tiêu và lựa chọn giá trị đáp ứng mong muốn của khách hàng
Câu 70. Công ty Dược A thực hiện chức năng Marketing bao gồm phân tích các yếu tố
kinh tế , xã hội tác động đến sự thành công hoặc thất bại của doanh nghiệp :
A. Mở rộng phạm vi hoạt động
B. Phân tích môi trường và nghiên cứu Marketing
C. Phân tích người tiêu thụ
D. Thực hiện đánh giá Marketing
Câu 71. Công ty Dược A thực hiện chức năng Marketing bao gồm tìm kiếm phương thức
xuất khẩu thuốc sang thị trường nước ngoài là :
A. Mở rộng phạm vi hoạt động B. Phân tích môi trường
C. Phân tích người tiêu thụ
D. Thực hiện đánh giá Marketing
Câu 72. Công ty Dược A thực hiện chức năng Marketing bao gồm xem xét và đánh giá
những đặc tính , yêu cầu , của người cao tuổi , cách mua hàng và trả tiền của người cao tuổi :
A. Mở rộng phạm vi hoạt động B. Phân tích môi trường
C. Phân tích người tiêu thụ
D. Thực hiện đánh giá Marketing
Câu 73. Mục đích của việc nắm bắt lợi ích từ khách hàng trong tiến trình Marketing
A. Hiểu được nhu cầu của khách hàng
B. Xây dựng được quan hệ với khách hàng
C. Thu được lợi nhuận và sự tin tưởng từ khách hàng
D. Tạo ra giá trị cho xã hội
Câu 74. Cách thức Marketing mix sử dụng để đạt được các mục tiêu trong một thị trường đã chọn là : A. Công cụ Marketing B. Giải pháp Marketing C. Phối thức Marketing D. Hỗn hợp Marketing
Câu 75. Tập hợp những công cụ Marketing mà doanh nghiệp sử dụng để đạt các mục tiêu
trong một thị trường đã chọn được gọi là : A. Marketing kinh doanh B. Marketing mix C. Marketing vĩ mô D. Marketing vi mô
Câu 76. Các công cụ trong Marketing mix bao gồm 4P là :
A. Products ( Sản phẩm ), price ( Giá cả ), place ( Phân phối ), promotion ( Xúc tiến ) B.
Products( Sản phẩm ), people ( Nhân sự ), price ( Giá cả ), place ( Phân phối ) C.
People ( Nhân sự ), product ( Sản phẩm ), price ( Giá cả ), place ( Phân phối )
D. Products( Sản phẩm ), price ( Giá cả ), process ( Tiến trình ), promotion (Xúc tiến )
Câu 77. Sản phẩm hữu hình trong Marketing mix được hiểu là :
A. Hình dáng thiết kế, nhãn hiệu
B. Hình dáng thiết kế , đặc tính
C. Dịch vụ giao hàng , sửa chữa sản phẩm
D. Dịch vụ giao hàng , đặc tính
Câu 78. Sản phẩm vô hình trong Marketing mix được hiểu là :
A. Hình dáng thiết kế , sửa chữa sản phẩm
B. Hình dáng thiết kế , đặc tính C. Dịch vụ giao hàng
D. Dịch vụ giao hàng , nhãn hiệu
Câu 79. Một trong các công cụ của Marketing bao gồm những chính sách về phát triển
nhân lực , nhận sự , cổ đông , khách hàng của công ty là : A. Products ( Sản phẩm ) B. Process ( Tiến trình ) C. People ( Nhân sự )
D. Physical Evidence ( Triết lý và tư tưởng văn hóa )
Câu 80. Một trong các công cụ của Marketing bao gồm những chính sách về quá trình
thực hiện , cải tiến các quy trình sản xuất kinh doanh của công ty là : A. Products ( Sản phẩm ) B. Process ( Tiến trình ) C. People ( Nhân sự )
D. Physical Evidence ( Triết lý và tư tưởng văn hóa )
Câu 81. Trong Marketing mix , đặc diểm của giá trị ( Price ) ( bao gồm giá sỉ , giá bán lẻ ,
chiết khấu ) có khả năng cạnh tranh và phải tương xứng với :
A. Sản phẩm / Dịch vụ khách hàng nhận được
B. Giá trị sản phẩm / Dịch vụ
C. Giá trị nhận được của khách hàng
D. Sản phẩm / Dịch vụ của khách hàng
Câu 82. Trong Marketing mix , đặc trưng của phân phối ( Place ) phải hiểu rõ , tuyển
chọn , liên kết những nhà trung gian để cung cấp :
A. Sản phẩm / Dịch vụ khách hàng nhanh nhất
B. Giá trị sản phẩm / Dịch vụ tốt nhất
C. Sản phẩm đến khách hàng mục tiêu nhanh nhất
D. Sản phẩm đến thị trường mục tiêu một cách có hiệu quả
Câu 83. Theo Robert F.Lauteborm mô hình Marketing 4C bao gồm :
A. Giải pháp cho sản phẩm , chi phí đối với khách hàng , sự thuận tiện , thông tin
B. Giải pháp cho sản phẩm , chi phí cho sản phẩm , sự thuận tiện , thông tin
C. Giải pháp cho khách hàng , chi phí đối với khách hàng , sự thuận tiện , thông tin
D. Giải pháp cho sản phẩm , chi phí vận chuyển , sự thuận tiện , thông tin
Câu 84. Mô hình Marketing 4C tiên tiến hơn mô hình 4P trong chiến lược Marketing là :
A. Lấy sản phẩm làm trung tâm
B. Lấy giá cả làm trung tâm
C. Lấy khách hàng làm trung tâm
D. Lấy thị trường làm trung tâm
Câu 85. Trong Marketing mix , các doanh nghiệp dịch vụ thường quan tâm áp dụng đến mô hình : A. Marketing 4P B. Marketing 4C C. Marketing 4P + 4C D. Marketing 7P
Câu 86. Công ty có thể điều chỉnh trong ngắn hạn một số yếu tố trong Marketing mix gồm :
A. Thay đổi kênh phân phối
B. Phát triển sản phẩm mới C. Giá bán D. Mở rộng kênh
Câu 87. Công ty có thể điều chỉnh trong dài hạn một số yếu tố trong Marketing mix gồm : A. Giá bán B. Lực lượng bán C. Chi phí quảng cáo
D. Thay đổi kênh phân phối
Câu 88. Trong mô hình 4C , chi phí đối với khách hàng ( Customer Costs ) là doanh
nghiệp cần nghiên cứu để đưa ra giá bán sản phẩm hợp lý sao cho :
A. Chi phí khách hàng bỏ ra > Lợi ích mà sản phẩm đem lại
B. Chi phí khách hàng bỏ ra < Lợi ích mà sản phẩm đem lại
C. Chi phí khách hàng bỏ ra tương xứng với lợi ích mà sản phẩm đem lại
D. Chi phí khách hàng bỏ ra không liên quan với lợi ích mà sản phẩm đem lại
Câu 89. Trong mô hình 4C , giải pháp cho khách hàng ( Customer Costs ) là sản phẩm
phải giải quyết được nhu cầu của khách hàng chứ không chỉ là :
A. Giải pháp có lợi cho khách hàng
B. Giái pháp thu lời cho đơn vị kinh doanh
C. Mang lại uy tín cho công ty
D. Mang lại giá trị cho khách hàng
Câu 90. Theo Robert F.Lauterborm , công ty phải đáp ứng nhu cầu của khách hàng bằng
các sản phẩm và giá cả hợp lý và tạo tiện lợi cho :
A. Khách hàng và phải có cách thông đạt thích hợp
B. Sản phẩm và sự thuận tiện khi sử dụng
C. Khách hàng mục tiêu và sự thuận tiện khi sử dụng
D. Khách hàng với chi phí vận chuyển hợp lý
Câu 91. Mục đích mà các công cụ Marketing được kết hợp với nhau thành một thể thống
nhất để ứng phó với :
A. Những khác biệt và mong muốn của khách hàng
B. Sự thay đổi và quan hệ với khách hàng
C. Thay đổi trên thị trường và quan hệ với khách hàng
D. Nhưng khác biệt và thay đổi trên thị trường
Câu 92. Trong nghành Dược , P6 ( Process – Tiến trình ) liên quan đến các quy trình và
các rào cản ra nhập khắt khe vì :
A. Nghành Dược là nghành kinh doanh có điều kiện
B. Sản phẩm Thuốc là hàng hóa kinh doanh có điều kiện
C. Nghành Dược là nghành kinh doanh có điều kiện và Thuốc là hàng hóa kinh doanh có điều kiện
D. Không liên quan đến sản phẩm Thuốc và nghành Dược
Câu 93. Một trong những nhiệm vụ của Marketing Dược theo yêu cẩu đặc thù riêng của nghành là :
A. Thuốc bán gồm nhiều loại
B. Thuốc bán ở nhiều nơi
C. Thuốc bán ra đúng loại
D. Thuốc bán gồm nhiều giá khác nhau
Câu 94. Một trong những nhiệm vụ của Marketing Dược theo yêu cẩu đặc thù riêng của nghành là :
A. Thuốc bán theo giá khách hàng có thể chi trả được
B. Thuốc bán giá thấp nhất
C. Thuốc bán giá cao nhất D. Thuốc bán đúng giá
Câu 95. Một trong những nhiệm vụ của Marketing Dược theo yêu cẩu đặc thù riêng của nghành là :
A. Thuốc bán đúng số lượng
B. Thuốc bán được với số lượng nhiều nhất có thể
C. Thuốc bán được với số lượng ít nhất có thể
D. Thuốc bán với số lượng theo yêu cầu khách hàng
Câu 96. Việc tổng hợp các chính sách , chiến lược Marketing của thuốc nhằm thỏa mãn
nhu cầu của bệnh nhân , phục vụ chăm sóc sức khỏe cộng đồng được gọi là : A. Marketing Dược B. Kinh tế Dược C. Sản xuất Dược D. Kinh doanh Dược
Câu 97. Nắm đúng theo yêu cầu cần tạo lợi thế cạnh tranh và an toàn cho doanh nghiệp
bởi Marketing Dược đó là :
A. Đúng thuốc – Đúng giá – Đúng số lượng – Đúng lúc – Đúng nơi
B. Đúng thuốc – Đúng giá – Đúng số lượng – Đúng lúc – Đúng thành phần
C. Đúng thuốc – Đúng giá – Đúng số lượng – Đúng lúc – Đúng nhà sản xuất
D. Đúng thuốc – Đúng giá – Đúng số lượng – Đúng lúc – Đúng chủng loại
Câu 98. Trong Marketing Dược mục tiêu “ đảm bảo chất lượng thuốc tốt , an toàn và hiệu
quả “ được gọi là : A. Mục tiêu chất lượng B. Mục tiêu cung ứng C. Mục tiêu kinh tế D. Mục tiêu sức khỏe
Câu 99. Trong Marketing Dược mục tiêu “ có lợi nhuận để tồn tại và phát triển doanh
nghiệp “ được gọi là : A. Mục tiêu kinh tế B. Mục tiêu cung ứng C. Mục tiêu phát triển D. Mục tiêu sức khỏe
Câu 100. Hoạt động giúp nhân viên Y Tế được tiếp cận với thuốc mới , các thông tin Y
học hiện đại qua nhiều kênh như hoạt động hội thảo , qua các ấn phẩm , tài liệu chuyên
nghành , qua báo chí , internet từ đó giúp cán bộ Y Tế sử dụng thuốc an toàn , hợp lý được gọi là :
A. Hướng dẫn sử dụng thuốc
B. Marketing thuốc ( Marketing Dược ) C. Phân phối thuốc D. Quảng cáo thuốc
Câu 101. Hai mục tiêu quan trọng Marketing Dược có thể mâu thuẫn lẫn nhau là :
A. Mục tiêu kinh tế và mục tiêu đúng thuốc
B. Mục tiêu kinh tế và mục tiêu sức khỏe
C. Mục tiêu sức khỏe và mục tiêu đúng giá
D. Mục tiêu sức khỏe và mục tiêu cung ứng
Câu 102. Hoạt động mang tính đạo đức xã hội cao , tham gia vào mọi sứ mệnh chăm sóc
sức khỏe cộng đồng và đảm bảo lợi ích cộng đồng được gọi là : A. Marketing B. Marketing Dược C. Marketing nhà thuốc D. Marketing bệnh viện
Câu 103. Một trong năm đúng của Marketing Dược theo yêu cầu sản phẩm thuốc phải
sẵn sàng , đầy đủ khi cần đến là : A. Đúng lúc B. Đúng thuốc C. Đúng giá D. Đúng số lượng
Câu 104. Một trong năm đúng của Marketing Dược theo yêu cầu cung cấp thuốc đúng
loại dược chất , đúng hàm lượng ghi nhãn là : A. Đúng lúc B. Đúng thuốc C. Đúng giá D. Đúng số lượng
Câu 105. Đối tượng sử dụng thuốc nhiều hơn so với đối tượng khác theo nghiên cứu về tuổi tác là :
A. Người già và trung niên
B. Trẻ sơ sinh và trung niên
C. Trẻ em và độ tuổi lao động D. Người già và trẻ em
Câu 106. Số lượng thuốc người già và trẻ em sử dụng so với các đối tượng khác theo
nghiên cứu về tuổi tác trong Marketing Dược là : A. Nhiều hơn B. Ít hơn C. Bằng nhau D. Lớn hơn hoặc bằng
Câu 107. Số lượng thuốc phụ nữ sử dụng so với nam giới theo nghiên cứu về giới tính trong Marketing Dược là : A. Nhiều hơn B. Ít hơn C. Bằng nhau D. Ít hơn hoặc bằng
Câu 108. Người quyết định việc tham gia vào việc sử dụng thuốc cho mình và cho những
người khác trong gia đình theo nghiên cứu trong Marketing Dược là : A. Nam giới B. Phụ nữ C. Người cao tuổi
D. Người từ 25 tuổi trở lên
Câu 109. Đối tượng sử dụng thuốc hợp lý hơn so với đối tượng khác theo nghiên cứu về
tình trạng hôn nhân trong Marketing Dược là : A. Người chưa kết hôn B. Người đã kết hôn C. Người độc thân D. Người ly hôn
Câu 110. Yếu tố cốt yếu cho việc điều trị thành công của bệnh nhân theo nghiên cứu của Marketing Dược là :
A. Sự tuân thủ của người bệnh B. Vấn đề tuổi tác C. Đặc điểm giới tính D. Tình trạng hôn nhân
Câu 111. Tỉ lệ tăng trưởng của doanh thu thuốc có nguồn gốc từ dược liệu sản xuất trong
nước năm 2012 theo thống kê của Bộ Y Tế là : A. 45% B. 40% C. 35% D. 30%
Câu 112. Số lượng doanh nghiệp sản xuất thuốc trong nước theo thống kê của Bộ Y Tế năm 2012 là : A. 208 B. 198 C. 188 D. 178
Câu 113. Số lượng doanh nghiệp sản xuất thuốc Tân Dược tại Việt Nam năm 2012 là : A. 98 B. 95 C. 89 D. 85
Câu 114. Số lượng doanh nghiệp sản xuất thuốc có nguồn gốc từ Dược liệu tại Việt Nam năm 2012 là : A. 75 B. 80 C. 85 D. 90
Câu 115. Tiêu chuẩn phải đạt hiện nay của các doanh nghiệp sản xuất Dược Phẩm tạ Việt Nam là : A. GDP – WHO B. GLP – WHO C. GMP – WHO D. GMP – ASEAN
Câu 116. Một trong những mặt trái của Marketing Dược tồn tại trên thị trường thuốc Việt Nam là :
A. Kinh doanh thuốc kém chất lượng
B. Kinh doanh thuốc đảm bảo chất lượng
C. Kinh doanh thuốc có số đăng ký lưu hành thuốc
D. Kinh doanh thuốc không có số đăng ký lưu hành thuốc
Câu 117. Một trong những mặt trái của Marketing Dược tồn tại trên thị trường thuốc Việt Nam là :
A. Chỉ coi trọng chất lượng hơn là tư vấn sử dụng thuốc cho người bệnh