SINH HỌC & DI TRUYỀN
CHƢƠNG 1: SINH HỌC TẾ BÀO
BÀI 1: Cấu trúc và chức năng tế bào
1. Trên màng tế bào vi khuẩn có cấu trúc gì ? Kháng nguyên
2. Trong màng bào tương vi khuẩn có ? Mesosom
3. Trong vùng nhân của vi khuẩn có?
A, Plasmid B, Ribosome C, Mesosome D, Nhiễm sắc thể.
4. Phát biểu không đúng về vi khuẩn ?
Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
5. Đặc điểm tế bào nhân sơ ?
Bào quan chỉ mới có Ribosome
6. Cấu trúc của Plasmit ở vi khuẩn ?
Phân tử AND dạng vòng nằm ở tế bào chất.
7. Plasmit là gì?
A, 1 bào quan có mặt trong tế bào chất của tế bào
B, 1 cấu trúc di truyền trong ti thể và lạp thể
C, 1 phân tử ADN có khả năng tự nhân đôi độc lập
D, 1 cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn
8. Điều nào sau đây là KHÔNG đúng với plasmit?
A. Được sử dụng làm vectơ trong kỹ thật chuyển gen.
B. Có trong nhân của tế bào .
C. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào
D. Phân tử ADN nhỏ, dạng mạch vòng
9. Thành phần hóa học vách tế bào vi khuẩn ? Peptidoglycan
10. Người ta chia làm hai loại vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) dựa vào yếu tố nào sau
đây ?
A, Cấu trúc thành phần của hóa học của thành tế bào
B, Cấu trúc của Plasmit
C, Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân
D, Cấu trúc của phân tADN trong nhân
11. Thành phần hóa học của Ribosome gồm ? ARN + Protein
12. Vận chuyển nội bào tổng hợp Protein, Lipit là chức năng của ?
Lưới nội chất
13. Điểm khác nhau giữa Reboxom tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
là ?
B, Tế bào nhân sơ có reboxom ở trạng thái tự do, tế bào nhân thực đa số có
reboxom ở trạng thái liên kết.
14.Tế bào nào của động vật mà có nhiều bào quan Lisosome ?
Tế bào bạch cầu
15.Trong tế bào, bào quan nào có kích thước nhỏ nhất ?
Ribosome (20-30nm)
16.Grana là cấu trúc bào quan nào ?
Lục lạp
17. Bộ máy gongi có chức năng ?
A, Gắn thêm đường vào Protein B, Bao gói các sản phẩm của tế bào
C, Tổng hợp lipit D, Tổng hợp một số hoocmon
18.Đặc điểm nào để phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực ?
Có hoặc không có màng nhân
19.Lisosome có chức năng gì trong tế bào ?
Phân hủy tế bào, bào quan, tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi.
20. Mỗi trung thể được cấu tạo từ?
A, Hai trung tử xếp vuông góc với nhau
B, Hai trung tử xếp xong xong với nhau
C, Hai trung tử xếp cạnh nhau
D, Hai trung tử xếp thẳng hàng với nhau.
21. Mỗi trung thể được cấu tạo từ mấy trung tử ?
2 trung tử
22.Enzym catalaze có ở bào quan nào ?
Peroxisome
23. Trên màng lưới nội chất trơn có nhiều ?
A, Riboxom B, Loại enzim C, Lipit D, Protein
24. Mạng lưới nội chất trơn phát triển trong loại tế bào nào ? Tế bào thần kinh
25. Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào ?
A, Dịch nhân B, Nhân con C, Bộ máy Golgi D, Chất nhiễm sắc.
26. Kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi thế cho vi khuẩn, Ngoại trừ ? A, Trao đổi chất
qua màng nhanh
B, Tránh đƣợc sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
C, Tế bào trưởng thành và phân chia nhanh.
D, Sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào diễn ra nhanh hơn
27. Tên gọi Stroma để chỉ cấu trúc nào sau đây ?
A, Chất nền của tế bào
B, Chất nền của lục lạp
C, Màng trong của lục lạp
D, Màng của thylacoid
28. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn ?
A, Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein histon
B, Nhân có màng nhân bao bọc
C, Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng
D, Các bào quan có màng bao bọc
29. Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
A, Lƣới nội chất
B, Màng sinh chất
C, Vỏ nhầy
D, Long, roi
30. Câu nào sau đây đúng ?
Trong nhân diễn ra quá trình tổng hợp ARN, trong tế bào chất tổng hợp Protein
31.Cholesteron có ở màng sinh chất của tế bào ?
Động vật
32.Các Reboxom được quan sát thấy trong các tế bào c......../ việc tổng hợp Protein
33.Trong tế bào, bào quan có kich thước nhỏ nhất
Reboxom
34.Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là ?
Reboxom
35.Dựa vào đâu để phân biệt tế bào thực vật và động vật
Có thành phần xenlulozo và lạp thể hay không
36.Ở tế bào động vật số lượng Trung Tử có trong bào quan trung thể là
2
37.Các loại bào quan được tìm thấy trong......trong lạp thể ? Riboxome
38.Bào quan chứa enzim Catalase là ?
Peroxysome
BÀI 2: Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào
39.Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra ?
A, To và vỡ ra B, Co nguyên sinh
C, Tế bào nhỏ đi D, Không thay đổi
40.Cho tế bào động vật vào nước muối 10% hiện tượng gì sảy ra ?
Co nguyên sinh
41.Khi đưa tế bào thực vật vào môi trường ưu trương sau đó cho vài giọt nước cất xảy
ra ?
Phản co nguyên sinh
42.Vật chất được trao đổi qua màng tế bào ở dạng nào ?
Hòa tan trong dung môi
43.Câu có nội dung đúng ?
Sự vận chuyển chủ động trong TB cần cung cấp năng lượng
44.Sự vận chuyển, trao đổi dinh dưỡng sau tiêu hóa qua tế bào niêm mạc ruột non ở
người theo cách nào sau đây ? Thụ động và chủ động
45.Vì sao hồng cầu và các tế bào khác trong cơ thể người không bị vỡ ?
Vì ở trong dung dịch đẳng trương
46.Bơm Na
+
, K
+
hoạt động theo nguyên tắc ?
3 Na
+
đi ra , 2K
+
đi vào
47.Bơm Na
+
, K
+
là bơm theo hình thức vận chuyển ?
A, Thụ động B, Có trung gian C, Chủ động D, Thực bào
48.Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất đó là?
A, khuếch tán B, Thụ động C, Thực bào D, Tích cực
49.Khi cho TB thực vật vào 1 dung dịch, một lát sau có hiện tượng co nguyên sinh ?
Dung dịch có nồng độ chất hòa tan cao hơn nồng độ trong dịch tế bào
50.Các con đường khuếch tán qua màng sinh chất là ?
Khuếch tán qua lỗ màng kênh Protein không mang tính chọn lọc
51.Hoạt động nào không cần năng lượng cung cấp từ ATP ? Vận
chuyển thụ động
52.Điều nào dưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào
là ?
Tuân thủ theo quy luật khuếch tán
53.Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào ?
Hòa tan trong dung môi
54.Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuếch tán là ?
Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng
55.Sự thẩm thấu là ?
Sự di chuyển của các phần tử chất tan qua màng
56.Câu nào đúng.
Sự vận chuyển chủ động, tế bào cần được cung cấp năng lượng
57.Sự vận chuyển chất dinh dưỡng vào quá trình tiêu hóa qua lòng ruột vào máu ở
người theo cách nào ?
Vận chuyển thụ động và chủ động
58.Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất đó là ?
Thực bào
59.Các chất nào có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất đã được vận chuyển vào bên
trong tế bào bằng cách nào ? Nội nhập bào.
60.Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên
trong tế bào bằng cách nào ?
Thực bào.
(Câu 59 + 60)Nội nhập bào có hai dạng: 1 là thực bào – với chất vận chuyển là
chất rắn, 2 là ẩm bảo với chất vận chuyển là chất lỏng)
61.Đặc điểm trong phương pháp vận chuyển thụ động và vận chuyển có trung gian cần
có ?
Protein vận chuyển
62.Đặc điểm của vận chuyển chủ động và vận chuyển có trung gian là vận chuyển có
trung gian không cần có ? Năng lượng
63.Bơm H
+
là bơm hoạt động theo hình thức vận chuyển
? Chủ động
64.Vận chuyển thụ động ?
Vận chuyển không tiêu hao năng lượng, 1 chiều theo Gradient nồng độ
65.Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất sau nhỏ hơn nồng độ của các
chất tan có trong tế bào thì môi trường đo gọi là môi trường ? Nhược trương
(Nồng độ ngoài < nồng độ trong TB)
66.Vận chuyển chất qua màng tế bào có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế
Vận chuyển chủ động (thấp -> cao)
BÀI 3: Sự hô hấp
67.Đường phân là gì ?
Phân giải đường glucose
68. Thế nào là đường phân ?
Là quá trình biến đổi phân tử Glucozo trong tế bào chất
69. Kết quả của đường phân là ?
A, 2 axit piruvic + 2 ATP + 2 NADH
B, 2 axit piruvic + 1 ATP + 2 NADH
C, 6 CO
2
+ 6 H
2
O
D, 2 axit piruvic + 2 ATP + 1 NADH
70. Trong 1 thí nghiệm về hô hấp tế bào nếu bản thể hô hấp là đường có chứa O
2
phóng xạ thì sau 1 thời gian O
2
phóng xạ sẽ tìm thấy ở hợp chất nào ?
CO
2
71. Con đường chung của hô hấp hiếu khí và kị khí ? Đường phân
72. Các nguyên tử O
2
được sử dụng để tạo H
2
O ở cuối chuỗi photphorin hóa được
lấy từ ?
A, CO
2
B, Glucozo C, Không khí D, Pyruvat
73. Giai đoạn đường phân trong hô hấp diễn ra ?
A, Tế bào chất B, Trong ti thể
C, Trong lục lạp có phân tử diệp lục D, Nhân tế bào
74. Ti thể và Lục Lạp đều ?
A, Tổng hợp ATP B, Lấy electron từ H
2
O
C, Khử NAD
+
thành NADP D, Giải phóng O
2
75. Câu nào sau đây sai ?
Trong chu trình Crep 2 phân tử Acetyl CoA sẽ bị oxy hoàn toàn tạo 4 phân tử
H
2
O
76. Quá trình oxy hóa Acetyl CoA diễn ra ở đâu ? Chất nền ty thể
77. Phần lớn ATPnh thành trong hoạt hóa tế bào là từ ? Chu trình Kreps
78. Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là ? Ti thể
79. Sản phẩm của phân giải kị khí tử Acid Piruvic Năng lượng + rượu etilic _+ CO
2
80. Chu trình Crep diễn ra ở ? Ti thể
81. Kết quả hô hấp hiếu khí, từ 1 phân tử Glucozo giải phoáng ?
36 ATP
82. Kết quả hô hâp kỵ khí lên men từ 1 phân tử Glucozo giải phóng được 2 ATP
83. Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là ?
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
-> 6CO
2
+ 6H
2
O + năng lượng (nhiệt +ATP)
84. Các giai đoạn hô hấp hiếu khí (phân giải hiếu khí) diễn ra theo trật tự ? Đường
phân -> chu trình Kreps -> Chuỗi truyền Electron
BÀI 4: Sự quang hợp
85.Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây ?
ATP và NADPH
86.Chất nhận CO2 trong pha tối của quang hợp là ?
Ribulozo - 1,5 diphosphat
87.Quá trình quang hợp ở thực vật C3, C4 , CAM có đặc điểm giống nhau là ?
Có chung chu trình Canvin
88.Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào ?
Phân bố rộng rãi trên thế giới
89. Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là ?
Khoai, Sắn, Đậu
90.Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là ? Mía,
bắp, cỏ lồng vực, cỏ gấu
91.Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là ?
A, Dứa, xƣơng rồng, thuốc bỏng B, Lúa, khoai, sắn, Đậu.
C, Ngô, mía, cỏ gấu D, Rau dền, các loại rau.
92.Sản phẩm của pha sáng?
O
2
, NADPH, ATP, electron
93.Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là ? ATP,
NADPH, O
2
94.Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozo là ?
A, ALPG (andehit phophogliceric) B, APG (axit photosphoglixêric) C,
AM (axit malic) D, RiDP (Ribulozo - 1,5 diphotphat)
95.Cấu trúc của lục lạp gồm?
Bên ngoài có 2 lớp màng bao bọc, bên trong gồm chất nền chứa ADN + riboxom
và hệ thống túi dẹp
96.Câu nào sai trong các câu sau đây
Các vi sinh vật cũng nhận năng lượng từ thực vật rồi -> động vật
97.Tại sao ATP được coi là đồng tiền năng lượng
ATP1 loại năng lượng được tế bào sản sinh ra dùng cho mọi phản ứng tế
bào
98.Oxy trong quang hợp có ngồn gốc từ đâu
H
2
O
99.Ti thể và Lục lạp đều?
Khử NAD
+
thành NADP
100. Trong quang hợp các nguyên tử O
2
của CO
2
có mặt ở đâu?
Glucozo & H
2
O
101. Kết quả của quá trình quang hợp có tạo ra khí O
2
, các phân tử O
2
đó được bắt
nguồn từ ?
Sự phân ly H
2
O
102. Pha sáng của quang hợp là ?
Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ
103. Sản phẩm của chu trình Canvin là?
104. Chất nhận CO
2
trong pha tối của quang hợp là ?
RiDP (Ribulozo – 1.5- điphotphat)
105. Những sản phẩm đầu tiên của chu trình C4 là ?
ALPG ( Andehit photphoglixeric)
106. Con đường cố định CO
2
thực vật C4, CAM điểm
opp bao gồm là? C4 diễn ra ban ngày, CAM lúc đầu
diễn ra ban đêm 107. Giai đoạn quang hợp
thực sự tạo ?
108. Pha tối diễn ra ở vị trí nào của lục lạp ? Chất nền
109. Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp? Ở chất nền
110. Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm
hay các nhóm thực vật nào ?
Ở cả 3 nhóm thực vật.
111. Bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là
Pha oxy hóa H
2
O để tạo ra H
+
và điện tử cho việc hình thành ATP,
NADPH đồng thời giải phóng O
2
vào khí quyển
BÀI 5: Sự vận động và phân chia tế bào
112. Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng?
A, Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
B, Thời gian kì trung gian
C, Thời gian của các quá trình nguyên phân
D, Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
CHƢƠNG 2: SINH HỌC PHÂN TỬ
113. Đoạn okazaki là gì ?
Là đoạn AND ngắn mới được tổng hợp trên 1 trong 2 mạch của AND
trong quá trình nhân đôi.
114. Sự tổng hợp ARN được thực hiện theo nguyên tắc nào ?
Bổ xung và dựa trên tình tự nu 1 mặt của GEN .
115. Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của ADN được đảm
bảo bởi ?
A, Các liên kết photphodieste giữa các nucleotit
trong chuỗi pôlynucleotit.
B, Liên kết giữa các bazo nitric và đường đê ôxyribô
C, Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các bazo nitric của hai mạch
D, Sự kết hợp của ADN với Protein histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.
116. Sự tổng hợp ARN được thực hiện ?
A, Theo nguyên tắc bổ xung trên 2 mạch của gen.
B, Theo nguyên tắc bổ sung và chỉ trên một mạch của gen.
C, Trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được tổng hợp ở ngoài nhân.
D, Trong hạnh nhân đối với rARN, mARN được tổng hợp các phần còn lại
của nhân và tARN được tổng hợp lại ti thể.
117. Câu khẳng định nào sau đây SAI về ARN – polimeraza của tế bào nhân sơ ?
A, Tổng hợp ARN theo hướng 5’ – 3’
B, Chỉ có một loại ARN – polimerza dùng tổng hợp 3 lại ARN
C, Sao mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN
D, Một bản sao mã có thể tổng hợp cho vài chuỗi polipeptit
118. Đuôi polyA, điều nào KHÔNG đúng ?
A, Gắn ở tại đầu 5’ của mARN
B, Vị trí gắn polyA nằm trong vùng không dịch mã
C, Có chức năng giúp mARN thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất.
D, Có chức năng bảo vệ mARN trong quá trình dịch mã
119. Đuôi Poly A, điều nào đúng ?
Có chức năng giúp mARN thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất.
120. Giai đoạn hoạt hóa axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở ?
A, Tế bào chất B, Lưới nội chất C, Nhân D, Hạch Nhân
121. Các loài sinh vật sau loài nào sinh sản bằng cách phân đôi?
A, Trùng roi B, Hài miên C, Giun đốt D, Ruột khoang
122. Trung thể có vai trò quan trọng trong sự phân chia của hợp tử có ở đâu của tinh
trùng ?
A, Phần đầu B, Phần cổ C, Phần giữa D, Phần đuôi
123. Liên kết photphodiester được hình thành trong 2 nucleotic xảy ra trong các vị trí
cacbon ?
3
của nucleotit trước & 5
của nucleotit sau
124. Sinh vật nào có ARN đóng vai trò là vật chất di truyền ? Một số loài vi rút
125. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN Polymeraza đã di chuyển theo
chiều
Từ 3’đến 5’
126. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối với nhau nhờ enzim
nối là ?
AND ligaza
127. Liên kết giữa các nucleotit là loại liên kết gì?
Liên kết + hóa trị , liên kết photpho dieste
128. Trong 4 loại đơn phân của ADN, 2 loại đơn phân có kích thước nhỏ là ? Timin và
xitozin
129. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ khác sinh vật nhân chuẩn quan trọng ở ?
mARN có chức năng ngay sau khi tổng hợp
130. Sự dịch chuyển của Reboxom trên mARN mỗi bước là ?
1 bộ 3 theo chiều 5’-3’, ba bộ 3 theo chiều 5’ -3’
131. Enzim nào tổng hợp đoạn mồi trong nhân đôi của ADN ? ADN Polimeraza
132. Cấu trúc nào trong các cấu trúc tế bào sau không chứa Acid nucleotit ? Lưới nội
chất trơn
133. Quá trình tái bản ADN cần có Protein ?
SSB
134. Vai trò của DNA Plymeraza trong quá trình tái bản DNA ở prokatyote là ? Giữ
hai sợi DNA không xoắn lại
135. Quá trình phiên mã được thực hiện theo nguyên tắc, Ngoại Trừ ? Cả hai sợi DNA
có thể làm khuân tổng hợp sợi mới 136. Phiên mã ở tế bào Prokaryote có đặc
điểm ?
Chỉ 1 loại RNA Polimeraza tổng hợp các loại ARN
137. Vai trò của nu 7 methyl guanozin triphotphat ?
Giữ vai trò quan trong trong dịch mã và bảo vệ RNA chống sự phân hủy
138. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba kết thúc quá trình dịch mã, Ngoại trừ ?
AUG
139. Giai đoạn hoạt hóa Acid amin của quá trình dịch mã diễn ra ở ?
Tế bào chất
140. Ở sinh vật nhân sơ, Acid amin mở đầu của chuỗi Polypeptit là ? Foocmin
mêtiônin
141. Đột biến điểm làm các bộ 3 mã hóa Acid amin thành một trong các bộ ba kết
thúc là đột biến ?
142.ứng dụng trong kỹ thuật di truyền là
Sản xuất lượng lớn Protein trong thời gian ngắn
143. Kĩ thuật chuyển gen là ?
Kĩ thuật chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác
144. Phương pháp khuếch đại hay tạo đường ADN PCR
145. Trong kĩ thuật di truyền, đối tượng thường được chúng ta làm nhà máy sản xuất
các sản phẩm sinh học là ?
Vi khuẩn Ascherichia Coli
146. Phương pháp làm sạch, định tính và định lượng ADN là phương pháp Điện di
147. Người ta dùng phương pháp tái tổ hợp ADN để sản xuất 1 loại hoocmon điều trị
thiếu máu là ?
Erythropoietin
148. Vi khuẩn Ecoli sản xuất vacxin viêm gan B để phòng bệnh. Đây là kết quả của
việc ?
Dùng Plasmit làm thể truyền trong kĩ thuật chuyển gen
149. Người ta dùng phương pháp tái tổ hợp ADN để sản xuất 1 loại hoocmon điều trị
tiểu đường ?
Insulin
150. Trong kĩ thuật chuyển gen để nhận biết tế bào nào đã nhận ADN tái tổ hợp.... Thể
truyền có gen đánh dấu hoặc gen thông báo 151. Nguyên liệu ......
ADN sợi đôi, 4 loại Nu, các môi trường tao ra Polymeraze
152. Trong kĩ thuật chuyển gen để làm giảm màng sinh chất cho ADN tái tổ hợp đi
qua người ta dùng?
CaCl
2
hoặc xung điện
153. Mục đích kĩ thuật di truyền là ?
Chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
154. Phát biểu nào dưới đây về kĩ thuật cấy gen không đúng.
Enzim restrictaza có khả năng cắt phân tử AND tại vị trí ngẫu nhiên.
155. Plasmit là gì ?
Một cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn
156. Phương pháp nghiên cứu ADN để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài là
phương pháp ?
Lai phân tử
157. Vi khuẩn Ecoli thường được chúng ta làm tế bào nhận phân tử ADN tái tổ hợp vì
Khả năng nhân lên rất nhanh
158. Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là ?
Sản xuất 1 loại Protein nào đó với số lượng lớn trong thời gian ngắn
159. Khâu nào là khâu cuối cùng trong qui trình kĩ thuật cấy gen bằng Plasmid ?
Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhân
160. Khâu nào là khâu đầu tiên trong qui trình kĩ thuật cấy gen bằng Plasmid ? Tách
ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách Plasmid khỏi tế bào
161. Trong kĩ thuật chuyển gen, để có thể nối các đoạn ADN với nhau thành ADN tái
tổ hợp ta dùng ?
Enzim ligaza
162. Tế bào nhân ADN tái tổ hợp thường là ? Vi khuẩn Ascherichia coli
163. Liệu pháp gen hiện nay mới chỉ thực hiện với loại tế bào Tế bào tiền phôi
164. Phát biểu nào sau đây Không đúng khi nói về bệnh ung thư ở người?
Ung thư ít do đột biến gen hoặc đột biến NST gây nên, không liên quan đến
môi trường.
165. Hiện nay liệu pháp Gen đang được các nhà khoa học nghiên cứu ứng dụng điều
trị các bệnh di truyền ở người đó là ?
Thay thế các gen đột biến gây bệnh trên cơ thể bằng các gen
lành 166. Để quan sát hình ảnh ADN khi điện di, nhuộm ADN bằng ?
Ethidium bromite
167. Quá trình điện di, người ta sử dụng Ethidium
bromide để ? Phẩm nhuộm
168. Mục đích của việc sử dung enzim g....................? Cắt
ADN ở vị trí xác định
169. Enzim cắt giới hạn có đặc điểm ? Vị trí cắt có thể
băng sole
Nguyên phân - giảm phân
170. Chu kỳ tế bào là gì ?
Thời gian giữa 2 lần nguyên phân liên tiếp.
171. Diễn biến của các giai đoạn của kỳ trung gian ?
Giai đoạn G1: gia tăng TBC & nhân đôi các bào quan
Giai đoạn S: giai đoạn NST nhân đôi
Giai đoạn G2: giai đoạn sửa sai ở cấp phân tử.
172. Đặc điểm nào có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân ?
Có 2 lần phân bào.
CHƢƠNG 3: SINH HỌC PHÁT TRIỂN
173. Bao lò xo do nhiều ti thể tạo thành có ở đâu của tinh trùng ? Phần giữa
174. Bao lò xo do nhiều ty thể tạo thành có ở đâu của tinh trùng Phần cổ??????
175. Trung thể có vai trò quan trọng trong sự phân chia của hợp tử có ở đâu của tinh
trùng ?
Phần đầu
176. Noãn hoàng ít và phân bố đều có ở giai đoạn trứng nào ?
Đẳng hoàng ??????????
177. Lượng noãn hoàng có thể ở mức trung bình hoặc rất ít là loại tế bào trứng nào ?
Trứng trung hoàng???????????
178. Trong các loài sau thì Trứng vô hoàng thuộc loại nào ? Lớp thú
179. Lượng noãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng
nào ?
Trứng đoạn hoàng???????????????
180. Lượng loãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng
nào ?
A, Trứng đoạn hoàng B, Trứng đẳng hoàng
C, Trứng trung hoàng??? D, Trứng vô hoàng
181. Lượng noãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào
trứng nào ?
A, Trứng đoạn hoàng??? B, Trứng đẳng hoàng
C, Trứng trung hoàng D, Trứng vô hoàng
182. Trên bề mặt của tế bào trứng có điểm nhận biết để tinh trùng tìm đến gọi là gì ?
A, Điểm thu hút B, Nón hút C, Điểm nhận biết D, Nón bề mặt 183. Thể đinh
của tinh trùng do bào quan nào hình thành?
A, Riboxom B, Golgi C, Ty thể D, Lưới nội chất
184. Các loài sinh vật sau khi sinh, loài nào sinh sản bằng cách phân đôi ?
Trùng roi
185. Các loài sinh vật sau, loài nào sinh sản bằng cách phân mảnh ? Hài miên
186. Thể đinh của tinh trùng do bào quan nào hợp thành ? Golgi
187. Sắp xếp theo trình tự các giai đoạn của quá trình phát triển cá thể của động
vật có xương sống qua sinh sản hữu tính ?
1. Giai đoạn tạo hợp tử
2. Giai đoạn sinh trưởng
3. Giai đoạn già
4. Giai đoạn phát triển phôi
5. Giai đoạn trưởng thành
6. Giai đoạn tử vong
7. Giai đoạn hình thành giao tử
2,4,5,3,1,7,6
188. Trứng của các loài sinh vật sau, trứng nào thuộc lại vô hoàng ?
A, Cá lưỡng tiêm B, Cầu gai & bọ xít
C, Cá Voi D, Chim & thằn lằn CHƢƠNG 4: DI TRUYỀN HỌC
189. Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì ?
Theo dõi, xác định đặc điểm di truyền của 1 tính trạng ở dòng họ
190. Để nghiên cứu các qui luật di truyền ở người, ta dùng phương pháp ?
A, Gây đột biến B, Lai giống C, Chọn lọc D, Nghiên cứu phả hệ 191. Ung
thư máu (bạch cầu ác tính ) được xác định bằng phương pháp nào ? Phương pháp tế
bào
192. Bệnh di truyền trội không hoàn toàn trên NST thường, ngoại trừ ?
Có sự gián đoạn ở các thế hệ
193. Karyotyp của trisomi 13 ?
47,(XX, XY ) +13
194. Karyotyp của trisomi 18 ? (XX , XY ) +18
195. Karyotyp của trisomi 21?
( XX , XY ) +21
196. NST được xếp vào nhóm A ? : đúng
197. NST được xếp vào nhóm B ? : đúng
198. NST được xếp vào nhóm C ? : đúng 199. NST được xếp vào nhóm D ?
: đúng 200. Cơ chế nào sau đây gây đa bội ?
Sự thụ tinh bất thường của các giao tử bất thường
201. Hóa chất dùng để làm cho quá trình phân bào dừng ở kì giữa ? Conchisine ,
Colcemid
202. Bệnh tật di truyền do tác nhân môi trường ? : 7 %
203. Bệnh tật di truyền do đột biến NST ?: 10 %
204. Bệnh tật di truyền do GEN ? : 8 %
205. Bệnh tật di truyền do đa nhân tố ? : 25 %???????
206. Nhiệt độ thích hợp cho để tạo Polymeraza hoạt động trong phản ứng PCR ? 70 -
72
0
C
207. Nhiệt độ thích hợp để biến tính ADN trong phản ứng PCR?
A, 50-52
0
C B, 70-72
0
C C,92-94
0
C D, 95-99
0
C
208. Nhiệt độ thích hợp gắn đoạn mới bằng trong PRC là?
50-52
0
C
209. Vốn GEN là gì ?
qui định.
định.
Tổ hợp tất cả các GEN trong quần thể.
210. Sự biểu hiện của phenotyp trong di truyền đa nhân tố ? Biến thiên liên tục
211. Hội chứng mất đoạn nhánh ngắn ở cặp NST số 5 ? Hội chứng mèo kêu
212. Chuyển ADN tái tổ hợp vào trong TB nhận thường dùng cách nào sau đây ?
CaCl
2
hoặc xung điện
213. Những bệnh chỉ tìm thấy ở nam là? A, Hội chứng Down và mù màu
B, Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay số 2 và 3
C, Máu khó đông và mù màu
Hãy cho biết điều nào dưới đây giải thích đúng cơ sở di truyền của bệnh trên phả hệ:
A, Bệnh do ghen trội nằm trên NST giới tính X không có alen trên NST Y
B, Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen trên NST Y qui
C, Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường qui đinh D,
Bệnh do gen trội nằm trên NST thƣờng qui đinh 215.
Đặc điểm của bệnh di truyền gen lặn trên NST thường là ?
A, Có sự gián đoạn giữa các thế hệ B, Nữ mắc bệnh cao hơn nam
C, Biểu hiện bệnh muộn D, Có kiểu di truyền nghiêm
216. Đặc điểm khác nhau của di truyền do gen trội và lặn trên NST thường là?
A, Khả năng truyền bệnh của bố mẹ B, Khả năng mắc bệnh của con cái C, Tỉ lệ
xuất hiện bệnh qua các thế hệ D,Gen gây bệnh nằm trên NST thường 217. Nhiễm sắc thể 4
- 5 được xếp vào nhóm B vì chúng có cùng đặc điểm:
A, Dài, tâm giữa
B, Dài, tâm gần giữa
C, Trung bình, tâm gần giữa
D, Trung bình, tâm đầu
218. Có thể phát hiện hội chứng 3X ở người bằng phương
pháp A, Nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng
Nữ bị bênh
Nam bị bệnh
Nữ bình thường
Nam bình thường
D, Hội chứng tocno
màu
214.
Nghiên cứu phả hệ sau về một số bệnh di truyền ở
người.
B, Nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào)
C, Nghiên cứu phả hệ
D, Nghiên cứu người đồng sinh khác trứng. 219. Thể dị bội được hình
thành do trong phân bào?
A, Một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly
B, Tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly
C, Một cặp nhiễm sắc thể không phân ly
D, Một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly
220. Hội chứng DOWN có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp A, Nghiên cứu
phả hệ B, Nghiên cứu tế bào C, Di truyền hóa sinh D, Nghiên cứu trẻ đồng
sinh
221. Các bệnh, tật di truyền có thể do di truyền đa nhân tố khoảng ?
A, 7% B, 10% C, 8% D, 25%
222. Một gen chỉ quy định sự biểu hiện của một tính trạng trong cơ thể gọi là?
A, Gen đa hiệu B, Gen đặc hiệu C, Gen đa alen D, Gen 2 alen
223. Ở người gen A - mắt nâu, a – mắt đen, B - tóc quăn, b - tóc thẳng và gen qui định
nhóm máu do 3 alen qui định. Số loại kiểu hình có thể có về các tính trạng trên:
A, 8 loại B, 16 loại C, 24 loại D, 32 loại
224. Người ta dùng phương pháp tái tổ hợp ADN để sản xuất một loại hoocmon điều
trị bệnh thiếu máu là ?
A, Insulin B, Erythropoietin C, Testosterone D, Interferon 225. Bệnh di
truyền đa nhân tố, chọn câu sai ?
A, Ở các chủng tộc ngƣời khác nhau, tỉ lệ bệnh, tật di truyền đa nhân tố
có giá trị giống nhau
B, Tỉ lệ bênh, tật di tuyền đa nhân tố cao trong họ hàng của người bệnh tật
C, Tần số tái xuất hiện bệnh tật ở những người họ hàng càng gần với bệnh
nhân, tỉ lệ tái mắc càng cao
D, Các bệnh tật di truyền đa nhân tố hầu hết có độ di truyền cao
226. Chon câu sai
A, NST có số lượng và hình dạng rõ nhất ở..............trong quá trình phân chia
của tế bào
227. Vợ chồng bình thường, bệnh máu khó đông qui đinh gen lặn ?
0% hoặc 25%
228. Cho sơ đồ phả hệ sau
Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở ngời do 1 trong 2 alen của 1
gen qui định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ
Xác xuất để 1 cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con gái
mắc bệnh trên là:
1/6
229. Trong các giai đoạn phát triển sau, giai đoạn nào có sự phát triển không vững
chắc ?
A, Giai đoạn thụ tinh B, Giai đoạn hình thành giao tử
C, Giai đoạn phôi D, Giai đoạn sinh trưởng
230. Loài động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật hai phôi là ? Tiết túc
231. Chọn đáp án sai
NST có số lượng và hình dạng rõ nhất ở gian kì trong quá trình phân chia của
tế bào
232. Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xéch, lưỡi dày & dài,
ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần thường vô sinh là hậu quả của đột biến ?
DOWN
233. Đa bội thể là trong tế bào chứa NST ? Đơn bội lớn hơn 2n
234. Một người mang bộ MST có 45 NST và 1 NST giới tính X người này ? Nam
mắc hội chứng Tocno
235. Một phụ nữ có 45 NST trong đó cặp NST giới tính là XO, người đó bị hội chứng
Tocno
236. Một đàn ông có 47 NST trong đó có 3 NST XXY, người đó bị hội chứng ?
Claiphentơ
237. Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của 1 loài là hiện tượng ? Tự đa bội
238. Đột biến NST là những biến đổi về ?
Cấu trúc hoặc số lượng Nhiễm sắc thể
239. Tờng hợp cơ thể sinh vật có 1 cặp NST tăng thêm 1 chiếc là thể ?
Thể Ba
240. Tờng hợp cơ thể sinh vật bị mất hẳn 1 cặp NST là thể ? Không nhiễm
241. Bệnh máu khó đông do gen đột biến lặn qui định, 1 cặp vợ chồng có kiểu hình
bình thường về bệnh này, thì khả năng sinh con bị bệnh của cặp vợ chồng này là
?
Khả năng sinh con trị bị bệnh là 25%
Khả năng sinh con gái bị bệnh là 0 hoặc 25%
242. Phát hiện hội chứng 3X ở người bằng phương pháp ? Nghiên cứu tế bào
243. Loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 bị đột biến, số lượng NST ở thể 3 là ?
25
244. Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc NST?
Bệnh ung thư máu
245. Xét 1 quần thể có 500 kiểu gen AA, 300 kiểu ghen Aa, 300 kiểu gen aa. Cấu trúc
di truyền của quần thể lần lượt là ?
0.5 : 0.2: 0.3
246. Khi đạt trạng thái cân bằng di truyền mỗi quần thể đều chứa 5000 cá thể. Quần
thể 1 có tần số alen A=0,7. Quần thể 2 có tần số alen a=0,2. Số cá thể dị hợp của
quần thể 1- 2 lần lượt là?
2450 và 3200
247. Tần số các alen qui định các nhóm máu A, B, O, ở người trong quần thể lần lượt
là: 0,3 : 0,1 : 0,6. Tần số tương đối của nhóm máu A trong quần thể người là ?
0,45
248. Khi đạt trạng thái cân băng di truyền. Mỗi quần thể đều chứa 5000 cá thể, quần
thể 1 có tần số alen A= 0,7. Quần thể 2 có tần số alen a=0,2. Số cá thể dị hợp của
quần thể 1 và 2 lần lượt là ? 2100 và 1600

Preview text:

SINH HỌC & DI TRUYỀN
CHƢƠNG 1: SINH HỌC TẾ BÀO
BÀI 1: Cấu trúc và chức năng tế bào
1. Trên màng tế bào vi khuẩn có cấu trúc gì ? Kháng nguyên
2. Trong màng bào tương vi khuẩn có ? Mesosom
3. Trong vùng nhân của vi khuẩn có? A, Plasmid B, Ribosome C, Mesosome
D, Nhiễm sắc thể.
4. Phát biểu không đúng về vi khuẩn ?
Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
5. Đặc điểm tế bào nhân sơ ?
Bào quan chỉ mới có Ribosome
6. Cấu trúc của Plasmit ở vi khuẩn ?
Phân tử AND dạng vòng nằm ở tế bào chất. 7. Plasmit là gì?
A, 1 bào quan có mặt trong tế bào chất của tế bào
B, 1 cấu trúc di truyền trong ti thể và lạp thể
C, 1 phân tử ADN có khả năng tự nhân đôi độc lập
D, 1 cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn
8. Điều nào sau đây là KHÔNG đúng với plasmit?
A. Được sử dụng làm vectơ trong kỹ thật chuyển gen.
B. Có trong nhân của tế bào .
C. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào
D. Phân tử ADN nhỏ, dạng mạch vòng
9. Thành phần hóa học vách tế bào vi khuẩn ? Peptidoglycan
10. Người ta chia làm hai loại vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) dựa vào yếu tố nào sau đây ?
A, Cấu trúc thành phần của hóa học của thành tế bào
B, Cấu trúc của Plasmit
C, Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân
D, Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân
11. Thành phần hóa học của Ribosome gồm ? ARN + Protein
12. Vận chuyển nội bào tổng hợp Protein, Lipit là chức năng của ? Lưới nội chất
13. Điểm khác nhau giữa Reboxom tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là ?
B, Tế bào nhân sơ có reboxom ở trạng thái tự do, tế bào nhân thực đa số có
reboxom ở trạng thái liên kết.
14.Tế bào nào của động vật mà có nhiều bào quan Lisosome ? Tế bào bạch cầu
15.Trong tế bào, bào quan nào có kích thước nhỏ nhất ? Ribosome (20-30nm)
16.Grana là cấu trúc bào quan nào ? Lục lạp
17. Bộ máy gongi có chức năng ?
A, Gắn thêm đường vào Protein
B, Bao gói các sản phẩm của tế bào C, Tổng hợp lipit
D, Tổng hợp một số hoocmon
18.Đặc điểm nào để phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực ?
Có hoặc không có màng nhân
19.Lisosome có chức năng gì trong tế bào ?
Phân hủy tế bào, bào quan, tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi.
20. Mỗi trung thể được cấu tạo từ?
A, Hai trung tử xếp vuông góc với nhau
B, Hai trung tử xếp xong xong với nhau
C, Hai trung tử xếp cạnh nhau
D, Hai trung tử xếp thẳng hàng với nhau.
21. Mỗi trung thể được cấu tạo từ mấy trung tử ? 2 trung tử
22.Enzym catalaze có ở bào quan nào ? Peroxisome
23. Trên màng lưới nội chất trơn có nhiều ? A, Riboxom B, Loại enzim C, Lipit D, Protein
24. Mạng lưới nội chất trơn phát triển trong loại tế bào nào ? Tế bào thần kinh
25. Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào ? A, Dịch nhân B, Nhân con C, Bộ máy Golgi D, Chất nhiễm sắc.
26. Kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi thế cho vi khuẩn, Ngoại trừ ? A, Trao đổi chất qua màng nhanh
B, Tránh đƣợc sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
C, Tế bào trưởng thành và phân chia nhanh.
D, Sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào diễn ra nhanh hơn
27. Tên gọi Stroma để chỉ cấu trúc nào sau đây ?
A, Chất nền của tế bào
B, Chất nền của lục lạp
C, Màng trong của lục lạp D, Màng của thylacoid
28. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn ?
A, Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein histon
B, Nhân có màng nhân bao bọc
C, Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng
D, Các bào quan có màng bao bọc
29. Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ? A, Lƣới nội chất B, Màng sinh chất C, Vỏ nhầy D, Long, roi
30. Câu nào sau đây đúng ?
Trong nhân diễn ra quá trình tổng hợp ARN, trong tế bào chất tổng hợp Protein
31.Cholesteron có ở màng sinh chất của tế bào ? Động vật
32.Các Reboxom được quan sát thấy trong các tế bào c......../ việc tổng hợp Protein
33.Trong tế bào, bào quan có kich thước nhỏ nhất Reboxom
34.Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là ? Reboxom
35.Dựa vào đâu để phân biệt tế bào thực vật và động vật
Có thành phần xenlulozo và lạp thể hay không
36.Ở tế bào động vật số lượng Trung Tử có trong bào quan trung thể là 2
37.Các loại bào quan được tìm thấy trong......trong lạp thể ? Riboxome
38.Bào quan chứa enzim Catalase là ? Peroxysome
BÀI 2: Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào
39.Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra ? A, To và vỡ ra B, Co nguyên sinh C, Tế bào nhỏ đi D, Không thay đổi
40.Cho tế bào động vật vào nước muối 10% hiện tượng gì sảy ra ? Co nguyên sinh
41.Khi đưa tế bào thực vật vào môi trường ưu trương sau đó cho vài giọt nước cất xảy ra ? Phản co nguyên sinh
42.Vật chất được trao đổi qua màng tế bào ở dạng nào ? Hòa tan trong dung môi
43.Câu có nội dung đúng ?
Sự vận chuyển chủ động trong TB cần cung cấp năng lượng
44.Sự vận chuyển, trao đổi dinh dưỡng sau tiêu hóa qua tế bào niêm mạc ruột non ở
người theo cách nào sau đây ? Thụ động và chủ động
45.Vì sao hồng cầu và các tế bào khác trong cơ thể người không bị vỡ ?
Vì ở trong dung dịch đẳng trương
46.Bơm Na+, K+ hoạt động theo nguyên tắc ? 3 Na+ đi ra , 2K+ đi vào
47.Bơm Na+, K+ là bơm theo hình thức vận chuyển ? A, Thụ động B, Có trung gian C, Chủ động D, Thực bào
48.Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất đó là? A, khuếch tán B, Thụ động C, Thực bào D, Tích cực
49.Khi cho TB thực vật vào 1 dung dịch, một lát sau có hiện tượng co nguyên sinh ?
Dung dịch có nồng độ chất hòa tan cao hơn nồng độ trong dịch tế bào
50.Các con đường khuếch tán qua màng sinh chất là ?
Khuếch tán qua lỗ màng kênh Protein không mang tính chọn lọc
51.Hoạt động nào không cần năng lượng cung cấp từ ATP ? Vận chuyển thụ động
52.Điều nào dưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là ?
Tuân thủ theo quy luật khuếch tán
53.Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào ? Hòa tan trong dung môi
54.Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuếch tán là ?
Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng 55.Sự thẩm thấu là ?
Sự di chuyển của các phần tử chất tan qua màng 56.Câu nào đúng.
Sự vận chuyển chủ động, tế bào cần được cung cấp năng lượng
57.Sự vận chuyển chất dinh dưỡng vào quá trình tiêu hóa qua lòng ruột vào máu ở người theo cách nào ?
Vận chuyển thụ động và chủ động
58.Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất đó là ? Thực bào
59.Các chất nào có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất đã được vận chuyển vào bên
trong tế bào bằng cách nào ? Nội nhập bào.
60.Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên
trong tế bào bằng cách nào ? Thực bào.
(Câu 59 + 60)Nội nhập bào có hai dạng: 1 là thực bào – với chất vận chuyển là
chất rắn, 2 là ẩm bảo – với chất vận chuyển là chất lỏng)
61.Đặc điểm trong phương pháp vận chuyển thụ động và vận chuyển có trung gian cần có ? Protein vận chuyển
62.Đặc điểm của vận chuyển chủ động và vận chuyển có trung gian là vận chuyển có
trung gian không cần có ? Năng lượng
63.Bơm H+ là bơm hoạt động theo hình thức vận chuyển ? Chủ động
64.Vận chuyển thụ động ?
Vận chuyển không tiêu hao năng lượng, 1 chiều theo Gradient nồng độ
65.Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất sau nhỏ hơn nồng độ của các
chất tan có trong tế bào thì môi trường đo gọi là môi trường ? Nhược trương
(Nồng độ ngoài < nồng độ trong TB)
66.Vận chuyển chất qua màng tế bào có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế
Vận chuyển chủ động (thấp -> cao) BÀI 3: Sự hô hấp 67.Đường phân là gì ?
Phân giải đường glucose
68. Thế nào là đường phân ?
Là quá trình biến đổi phân tử Glucozo trong tế bào chất
69. Kết quả của đường phân là ?
A, 2 axit piruvic + 2 ATP + 2 NADH
B, 2 axit piruvic + 1 ATP + 2 NADH C, 6 CO2 + 6 H2O
D, 2 axit piruvic + 2 ATP + 1 NADH
70. Trong 1 thí nghiệm về hô hấp tế bào nếu bản thể hô hấp là đường có chứa O2
phóng xạ thì sau 1 thời gian O2 phóng xạ sẽ tìm thấy ở hợp chất nào ? CO2
71. Con đường chung của hô hấp hiếu khí và kị khí ? Đường phân
72. Các nguyên tử O2 được sử dụng để tạo H2O ở cuối chuỗi photphorin hóa được lấy từ ? A, CO2 B, Glucozo C, Không khí D, Pyruvat
73. Giai đoạn đường phân trong hô hấp diễn ra ? A, Tế bào chất B, Trong ti thể
C, Trong lục lạp có phân tử diệp lục D, Nhân tế bào
74. Ti thể và Lục Lạp đều ? A, Tổng hợp ATP B, Lấy electron từ H2O C, Khử NAD+ thành NADP D, Giải phóng O2 75. Câu nào sau đây sai ?
Trong chu trình Crep 2 phân tử Acetyl CoA sẽ bị oxy hoàn toàn tạo 4 phân tử H2O
76. Quá trình oxy hóa Acetyl CoA diễn ra ở đâu ? Chất nền ty thể
77. Phần lớn ATP hình thành trong hoạt hóa tế bào là từ ? Chu trình Kreps
78. Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là ? Ti thể
79. Sản phẩm của phân giải kị khí tử Acid Piruvic Năng lượng + rượu etilic _+ CO2
80. Chu trình Crep diễn ra ở ? Ti thể
81. Kết quả hô hấp hiếu khí, từ 1 phân tử Glucozo giải phoáng ? 36 ATP
82. Kết quả hô hâp kỵ khí lên men từ 1 phân tử Glucozo giải phóng được 2 ATP
83. Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là ?
C6H12O6 + 6O2 -> 6CO2 + 6H2O + năng lượng (nhiệt +ATP)
84. Các giai đoạn hô hấp hiếu khí (phân giải hiếu khí) diễn ra theo trật tự ? Đường
phân -> chu trình Kreps -> Chuỗi truyền Electron
BÀI 4: Sự quang hợp
85.Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây ? ATP và NADPH
86.Chất nhận CO2 trong pha tối của quang hợp là ? Ribulozo - 1,5 diphosphat
87.Quá trình quang hợp ở thực vật C3, C4 , CAM có đặc điểm giống nhau là ? Có chung chu trình Canvin
88.Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào ?
Phân bố rộng rãi trên thế giới
89. Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là ? Khoai, Sắn, Đậu
90.Những cây thuộc nhóm thực vật C4 là ? Mía,
bắp, cỏ lồng vực, cỏ gấu
91.Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là ?
A, Dứa, xƣơng rồng, thuốc bỏng
B, Lúa, khoai, sắn, Đậu. C, Ngô, mía, cỏ gấu
D, Rau dền, các loại rau.
92.Sản phẩm của pha sáng? O2, NADPH, ATP, electron
93.Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là ? ATP, NADPH, O2
94.Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozo là ?
A, ALPG (andehit phophogliceric)
B, APG (axit photosphoglixêric) C, AM (axit malic)
D, RiDP (Ribulozo - 1,5 diphotphat)
95.Cấu trúc của lục lạp gồm?
Bên ngoài có 2 lớp màng bao bọc, bên trong gồm chất nền chứa ADN + riboxom và hệ thống túi dẹp
96.Câu nào sai trong các câu sau đây
Các vi sinh vật cũng nhận năng lượng từ thực vật rồi -> động vật
97.Tại sao ATP được coi là đồng tiền năng lượng
Vì ATP là 1 loại năng lượng được tế bào sản sinh ra dùng cho mọi phản ứng tế bào
98.Oxy trong quang hợp có ngồn gốc từ đâu H2O
99.Ti thể và Lục lạp đều? Khử NAD+ thành NADP
100. Trong quang hợp các nguyên tử O2 của CO2 có mặt ở đâu? Glucozo & H2O
101. Kết quả của quá trình quang hợp có tạo ra khí O2, các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ ? Sự phân ly H2O
102. Pha sáng của quang hợp là ?
Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ
103. Sản phẩm của chu trình Canvin là?
104. Chất nhận CO2 trong pha tối của quang hợp là ?
RiDP (Ribulozo – 1.5- điphotphat)
105. Những sản phẩm đầu tiên của chu trình C4 là ?
ALPG ( Andehit photphoglixeric)
106. Con đường cố định CO2 ở thực vật C4, CAM điểm
opp bao gồm là? C4 diễn ra ban ngày, CAM lúc đầu diễn ra ban đêm 107. Giai đoạn quang hợp thực sự tạo ?
108. Pha tối diễn ra ở vị trí nào của lục lạp ? Chất nền
109. Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp? Ở chất nền
110. Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm
hay các nhóm thực vật nào ?
Ở cả 3 nhóm thực vật.
111. Bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là
Pha oxy hóa H2O để tạo ra H+ và điện tử cho việc hình thành ATP,
NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
BÀI 5: Sự vận động và phân chia tế bào
112. Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng?
A, Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp B, Thời gian kì trung gian
C, Thời gian của các quá trình nguyên phân
D, Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
CHƢƠNG 2: SINH HỌC PHÂN TỬ
113. Đoạn okazaki là gì ?
Là đoạn AND ngắn mới được tổng hợp trên 1 trong 2 mạch của AND cũ
trong quá trình nhân đôi.
114. Sự tổng hợp ARN được thực hiện theo nguyên tắc nào ?
Bổ xung và dựa trên tình tự nu 1 mặt của GEN .
115. Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của ADN được đảm bảo bởi ? A, Các liên kết photphodieste giữa các nucleotit
trong chuỗi pôlynucleotit.
B, Liên kết giữa các bazo nitric và đường đê ôxyribô
C, Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các bazo nitric của hai mạch
D, Sự kết hợp của ADN với Protein histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.
116. Sự tổng hợp ARN được thực hiện ?
A, Theo nguyên tắc bổ xung trên 2 mạch của gen.
B, Theo nguyên tắc bổ sung và chỉ trên một mạch của gen.
C, Trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được tổng hợp ở ngoài nhân.
D, Trong hạnh nhân đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại
của nhân và tARN được tổng hợp lại ti thể.
117. Câu khẳng định nào sau đây SAI về ARN – polimeraza của tế bào nhân sơ ?
A, Tổng hợp ARN theo hướng 5’ – 3’
B, Chỉ có một loại ARN – polimerza dùng tổng hợp 3 lại ARN
C, Sao mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN
D, Một bản sao mã có thể tổng hợp cho vài chuỗi polipeptit
118. Đuôi polyA, điều nào KHÔNG đúng ?
A, Gắn ở tại đầu 5’ của mARN
B, Vị trí gắn polyA nằm trong vùng không dịch mã
C, Có chức năng giúp mARN thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất.
D, Có chức năng bảo vệ mARN trong quá trình dịch mã
119. Đuôi Poly A, điều nào đúng ?
Có chức năng giúp mARN thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất.
120. Giai đoạn hoạt hóa axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở ? A, Tế bào chất B, Lưới nội chất C, Nhân D, Hạch Nhân
121. Các loài sinh vật sau loài nào sinh sản bằng cách phân đôi? A, Trùng roi B, Hài miên C, Giun đốt D, Ruột khoang
122. Trung thể có vai trò quan trọng trong sự phân chia của hợp tử có ở đâu của tinh trùng ? A, Phần đầu B, Phần cổ C, Phần giữa D, Phần đuôi
123. Liên kết photphodiester được hình thành trong 2 nucleotic xảy ra trong các vị trí cacbon ?
3’ của nucleotit trước & 5’ của nucleotit sau
124. Sinh vật nào có ARN đóng vai trò là vật chất di truyền ? Một số loài vi rút
125. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN Polymeraza đã di chuyển theo chiều Từ 3’đến 5’
126. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối với nhau nhờ enzim nối là ? AND ligaza
127. Liên kết giữa các nucleotit là loại liên kết gì?
Liên kết + hóa trị , liên kết photpho dieste
128. Trong 4 loại đơn phân của ADN, 2 loại đơn phân có kích thước nhỏ là ? Timin và xitozin
129. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ khác sinh vật nhân chuẩn quan trọng ở ?
mARN có chức năng ngay sau khi tổng hợp
130. Sự dịch chuyển của Reboxom trên mARN mỗi bước là ?
1 bộ 3 theo chiều 5’-3’, ba bộ 3 theo chiều 5’ -3’
131. Enzim nào tổng hợp đoạn mồi trong nhân đôi của ADN ? ADN – Polimeraza
132. Cấu trúc nào trong các cấu trúc tế bào sau không chứa Acid nucleotit ? Lưới nội chất trơn
133. Quá trình tái bản ADN cần có Protein ? SSB
134. Vai trò của DNA Plymeraza trong quá trình tái bản DNA ở prokatyote là ? Giữ
hai sợi DNA không xoắn lại
135. Quá trình phiên mã được thực hiện theo nguyên tắc, Ngoại Trừ ? Cả hai sợi DNA
có thể làm khuân tổng hợp sợi mới 136. Phiên mã ở tế bào Prokaryote có đặc điểm ?
Chỉ 1 loại RNA Polimeraza tổng hợp các loại ARN
137. Vai trò của nu 7 methyl guanozin triphotphat ?
Giữ vai trò quan trong trong dịch mã và bảo vệ RNA chống sự phân hủy
138. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba kết thúc quá trình dịch mã, Ngoại trừ ? AUG
139. Giai đoạn hoạt hóa Acid amin của quá trình dịch mã diễn ra ở ? Tế bào chất
140. Ở sinh vật nhân sơ, Acid amin mở đầu của chuỗi Polypeptit là ? Foocmin mêtiônin
141. Đột biến điểm làm các bộ 3 mã hóa Acid amin thành một trong các bộ ba kết thúc là đột biến ?
142.ứng dụng trong kỹ thuật di truyền là
Sản xuất lượng lớn Protein trong thời gian ngắn
143. Kĩ thuật chuyển gen là ?
Kĩ thuật chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác
144. Phương pháp khuếch đại hay tạo đường ADN PCR
145. Trong kĩ thuật di truyền, đối tượng thường được chúng ta làm nhà máy sản xuất
các sản phẩm sinh học là ? Vi khuẩn Ascherichia Coli
146. Phương pháp làm sạch, định tính và định lượng ADN là phương pháp Điện di
147. Người ta dùng phương pháp tái tổ hợp ADN để sản xuất 1 loại hoocmon điều trị thiếu máu là ? Erythropoietin
148. Vi khuẩn Ecoli sản xuất vacxin viêm gan B để phòng bệnh. Đây là kết quả của việc ?
Dùng Plasmit làm thể truyền trong kĩ thuật chuyển gen
149. Người ta dùng phương pháp tái tổ hợp ADN để sản xuất 1 loại hoocmon điều trị tiểu đường ? Insulin
150. Trong kĩ thuật chuyển gen để nhận biết tế bào nào đã nhận ADN tái tổ hợp.... Thể
truyền có gen đánh dấu hoặc gen thông báo 151. Nguyên liệu ......
ADN sợi đôi, 4 loại Nu, các môi trường tao ra Polymeraze
152. Trong kĩ thuật chuyển gen để làm giảm màng sinh chất cho ADN tái tổ hợp đi qua người ta dùng? CaCl2 hoặc xung điện
153. Mục đích kĩ thuật di truyền là ?
Chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
154. Phát biểu nào dưới đây về kĩ thuật cấy gen không đúng.
Enzim restrictaza có khả năng cắt phân tử AND tại vị trí ngẫu nhiên. 155. Plasmit là gì ?
Một cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn
156. Phương pháp nghiên cứu ADN để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài là phương pháp ? Lai phân tử
157. Vi khuẩn Ecoli thường được chúng ta làm tế bào nhận phân tử ADN tái tổ hợp vì
Khả năng nhân lên rất nhanh
158. Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là ?
Sản xuất 1 loại Protein nào đó với số lượng lớn trong thời gian ngắn
159. Khâu nào là khâu cuối cùng trong qui trình kĩ thuật cấy gen bằng Plasmid ?
Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhân
160. Khâu nào là khâu đầu tiên trong qui trình kĩ thuật cấy gen bằng Plasmid ? Tách
ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách Plasmid khỏi tế bào
161. Trong kĩ thuật chuyển gen, để có thể nối các đoạn ADN với nhau thành ADN tái tổ hợp ta dùng ? Enzim ligaza
162. Tế bào nhân ADN tái tổ hợp thường là ? Vi khuẩn Ascherichia coli
163. Liệu pháp gen hiện nay mới chỉ thực hiện với loại tế bào Tế bào tiền phôi
164. Phát biểu nào sau đây Không đúng khi nói về bệnh ung thư ở người?
Ung thư ít do đột biến gen hoặc đột biến NST gây nên, không liên quan đến môi trường.
165. Hiện nay liệu pháp Gen đang được các nhà khoa học nghiên cứu ứng dụng điều
trị các bệnh di truyền ở người đó là ?
Thay thế các gen đột biến gây bệnh trên cơ thể bằng các gen lành 166.
Để quan sát hình ảnh ADN khi điện di, nhuộm ADN bằng ? Ethidium bromite
167. Quá trình điện di, người ta sử dụng Ethidium
bromide để ? Phẩm nhuộm
168. Mục đích của việc sử dung enzim g....................? Cắt
ADN ở vị trí xác định
169. Enzim cắt giới hạn có đặc điểm ? Vị trí cắt có thể băng sole
Nguyên phân - giảm phân
170. Chu kỳ tế bào là gì ?
Thời gian giữa 2 lần nguyên phân liên tiếp.
171. Diễn biến của các giai đoạn của kỳ trung gian ?
Giai đoạn G1: gia tăng TBC & nhân đôi các bào quan
Giai đoạn S: giai đoạn NST nhân đôi
Giai đoạn G2: giai đoạn sửa sai ở cấp phân tử.
172. Đặc điểm nào có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân ? Có 2 lần phân bào.
CHƢƠNG 3: SINH HỌC PHÁT TRIỂN
173. Bao lò xo do nhiều ti thể tạo thành có ở đâu của tinh trùng ? Phần giữa
174. Bao lò xo do nhiều ty thể tạo thành có ở đâu của tinh trùng Phần cổ??????
175. Trung thể có vai trò quan trọng trong sự phân chia của hợp tử có ở đâu của tinh trùng ? Phần đầu
176. Noãn hoàng ít và phân bố đều có ở giai đoạn trứng nào ? Đẳng hoàng ??????????
177. Lượng noãn hoàng có thể ở mức trung bình hoặc rất ít là loại tế bào trứng nào ?
Trứng trung hoàng???????????
178. Trong các loài sau thì Trứng vô hoàng thuộc loại nào ? Lớp thú
179. Lượng noãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào ?
Trứng đoạn hoàng???????????????
180. Lượng loãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào ? A, Trứng đoạn hoàng B, Trứng đẳng hoàng
C, Trứng trung hoàng??? D, Trứng vô hoàng
181. Lượng noãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào ?
A, Trứng đoạn hoàng??? B, Trứng đẳng hoàng C, Trứng trung hoàng D, Trứng vô hoàng
182. Trên bề mặt của tế bào trứng có điểm nhận biết để tinh trùng tìm đến gọi là gì ?
A, Điểm thu hút B, Nón hút C, Điểm nhận biết D, Nón bề mặt 183. Thể đinh
của tinh trùng do bào quan nào hình thành? A, Riboxom B, Golgi C, Ty thể D, Lưới nội chất
184. Các loài sinh vật sau khi sinh, loài nào sinh sản bằng cách phân đôi ? Trùng roi
185. Các loài sinh vật sau, loài nào sinh sản bằng cách phân mảnh ? Hài miên
186. Thể đinh của tinh trùng do bào quan nào hợp thành ? Golgi
187. Sắp xếp theo trình tự các giai đoạn của quá trình phát triển cá thể của động
vật có xương sống qua sinh sản hữu tính ?
1. Giai đoạn tạo hợp tử
2. Giai đoạn sinh trưởng 3. Giai đoạn già
4. Giai đoạn phát triển phôi
5. Giai đoạn trưởng thành 6. Giai đoạn tử vong
7. Giai đoạn hình thành giao tử 2,4,5,3,1,7,6
188. Trứng của các loài sinh vật sau, trứng nào thuộc lại vô hoàng ? A, Cá lưỡng tiêm B, Cầu gai & bọ xít
C, Cá Voi D, Chim & thằn lằn CHƢƠNG 4: DI TRUYỀN HỌC
189. Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì ?
Theo dõi, xác định đặc điểm di truyền của 1 tính trạng ở dòng họ
190. Để nghiên cứu các qui luật di truyền ở người, ta dùng phương pháp ?
A, Gây đột biến B, Lai giống C, Chọn lọc D, Nghiên cứu phả hệ 191. Ung
thư máu (bạch cầu ác tính ) được xác định bằng phương pháp nào ? Phương pháp tế bào
192. Bệnh di truyền trội không hoàn toàn trên NST thường, ngoại trừ ?
Có sự gián đoạn ở các thế hệ
193. Karyotyp của trisomi 13 ? 47,(XX, XY ) +13
194. Karyotyp của trisomi 18 ? (XX , XY ) +18
195. Karyotyp của trisomi 21? ( XX , XY ) +21
196. NST được xếp vào nhóm A ? : đúng
197. NST được xếp vào nhóm B ? : đúng
198. NST được xếp vào nhóm C ?
: đúng 199. NST được xếp vào nhóm D ?
: đúng 200. Cơ chế nào sau đây gây đa bội ?
Sự thụ tinh bất thường của các giao tử bất thường
201. Hóa chất dùng để làm cho quá trình phân bào dừng ở kì giữa ? Conchisine , Colcemid
202. Bệnh tật di truyền do tác nhân môi trường ? : 7 %
203. Bệnh tật di truyền do đột biến NST ?: 10 %
204. Bệnh tật di truyền do GEN ? : 8 %
205. Bệnh tật di truyền do đa nhân tố ? : 25 %???????
206. Nhiệt độ thích hợp cho để tạo Polymeraza hoạt động trong phản ứng PCR ? 70 - 720C
207. Nhiệt độ thích hợp để biến tính ADN trong phản ứng PCR? A, 50-520C B, 70-720C C,92-940C D, 95-990C
208. Nhiệt độ thích hợp gắn đoạn mới bằng trong PRC là? 50-520C 209. Vốn GEN là gì ?
Tổ hợp tất cả các GEN trong quần thể.
210. Sự biểu hiện của phenotyp trong di truyền đa nhân tố ? Biến thiên liên tục
211. Hội chứng mất đoạn nhánh ngắn ở cặp NST số 5 ? Hội chứng mèo kêu
212. Chuyển ADN tái tổ hợp vào trong TB nhận thường dùng cách nào sau đây ? CaCl2 hoặc xung điện
213. Những bệnh chỉ tìm thấy ở nam là? A, Hội chứng Down và mù màu
B, Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay số 2 và 3
C, Máu khó đông và mù màu
D, Hội chứng tocno và mù màu
214. Nghiên cứu phả hệ sau về một số bệnh di truyền ở người. Nữ bị bênh Nam bị bệnh Nữ bình thường Nam bình thường
Hãy cho biết điều nào dưới đây giải thích đúng cơ sở di truyền của bệnh trên phả hệ:
A, Bệnh do ghen trội nằm trên NST giới tính X không có alen trên NST Y qui định.
B, Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen trên NST Y qui định.
C, Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường qui đinh D,
Bệnh do gen trội nằm trên NST thƣờng qui đinh 215.
Đặc điểm của bệnh di truyền gen lặn trên NST thường là ?
A, Có sự gián đoạn giữa các thế hệ
B, Nữ mắc bệnh cao hơn nam
C, Biểu hiện bệnh muộn
D, Có kiểu di truyền nghiêm
216. Đặc điểm khác nhau của di truyền do gen trội và lặn trên NST thường là?
A, Khả năng truyền bệnh của bố mẹ B, Khả năng mắc bệnh của con cái C, Tỉ lệ
xuất hiện bệnh qua các thế hệ D,Gen gây bệnh nằm trên NST thường 217. Nhiễm sắc thể 4
- 5 được xếp vào nhóm B vì chúng có cùng đặc điểm: A, Dài, tâm giữa
B, Dài, tâm gần giữa
C, Trung bình, tâm gần giữa D, Trung bình, tâm đầu
218. Có thể phát hiện hội chứng 3X ở người bằng phương
pháp A, Nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng
B, Nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào) C, Nghiên cứu phả hệ
D, Nghiên cứu người đồng sinh khác trứng. 219. Thể dị bội được hình thành do trong phân bào?
A, Một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly
B, Tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly
C, Một cặp nhiễm sắc thể không phân ly
D, Một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly
220. Hội chứng DOWN có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp A, Nghiên cứu
phả hệ B, Nghiên cứu tế bào C, Di truyền hóa sinh
D, Nghiên cứu trẻ đồng sinh
221. Các bệnh, tật di truyền có thể do di truyền đa nhân tố khoảng ? A, 7% B, 10% C, 8% D, 25%
222. Một gen chỉ quy định sự biểu hiện của một tính trạng trong cơ thể gọi là?
A, Gen đa hiệu B, Gen đặc hiệu C, Gen đa alen D, Gen 2 alen
223. Ở người gen A - mắt nâu, a – mắt đen, B - tóc quăn, b - tóc thẳng và gen qui định
nhóm máu do 3 alen qui định. Số loại kiểu hình có thể có về các tính trạng trên:
A, 8 loại B, 16 loại C, 24 loại D, 32 loại
224. Người ta dùng phương pháp tái tổ hợp ADN để sản xuất một loại hoocmon điều
trị bệnh thiếu máu là ?
A, Insulin B, Erythropoietin C, Testosterone D, Interferon 225. Bệnh di
truyền đa nhân tố, chọn câu sai ?
A, Ở các chủng tộc ngƣời khác nhau, tỉ lệ bệnh, tật di truyền đa nhân tố
có giá trị giống nhau
B, Tỉ lệ bênh, tật di tuyền đa nhân tố cao trong họ hàng của người bệnh tật
C, Tần số tái xuất hiện bệnh tật ở những người họ hàng càng gần với bệnh
nhân, tỉ lệ tái mắc càng cao
D, Các bệnh tật di truyền đa nhân tố hầu hết có độ di truyền cao 226. Chon câu sai
A, NST có số lượng và hình dạng rõ nhất ở..............trong quá trình phân chia của tế bào
227. Vợ chồng bình thường, bệnh máu khó đông qui đinh gen lặn ? 0% hoặc 25%
228. Cho sơ đồ phả hệ sau
Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở ngời do 1 trong 2 alen của 1
gen qui định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ
Xác xuất để 1 cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con gái mắc bệnh trên là: 1/6
229. Trong các giai đoạn phát triển sau, giai đoạn nào có sự phát triển không vững chắc ? A, Giai đoạn thụ tinh
B, Giai đoạn hình thành giao tử C, Giai đoạn phôi
D, Giai đoạn sinh trưởng
230. Loài động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật hai phôi là ? Tiết túc 231. Chọn đáp án sai
NST có số lượng và hình dạng rõ nhất ở gian kì trong quá trình phân chia của tế bào
232. Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xéch, lưỡi dày & dài,
ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần thường vô sinh là hậu quả của đột biến ? DOWN
233. Đa bội thể là trong tế bào chứa NST ? Đơn bội lớn hơn 2n
234. Một người mang bộ MST có 45 NST và 1 NST giới tính X người này ? Nam mắc hội chứng Tocno
235. Một phụ nữ có 45 NST trong đó cặp NST giới tính là XO, người đó bị hội chứng Tocno
236. Một đàn ông có 47 NST trong đó có 3 NST XXY, người đó bị hội chứng ? Claiphentơ
237. Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của 1 loài là hiện tượng ? Tự đa bội
238. Đột biến NST là những biến đổi về ?
Cấu trúc hoặc số lượng Nhiễm sắc thể
239. Trường hợp cơ thể sinh vật có 1 cặp NST tăng thêm 1 chiếc là thể ? Thể Ba
240. Trường hợp cơ thể sinh vật bị mất hẳn 1 cặp NST là thể ? Không nhiễm
241. Bệnh máu khó đông do gen đột biến lặn qui định, 1 cặp vợ chồng có kiểu hình
bình thường về bệnh này, thì khả năng sinh con bị bệnh của cặp vợ chồng này là ?
Khả năng sinh con trị bị bệnh là 25%
Khả năng sinh con gái bị bệnh là 0 hoặc 25%
242. Phát hiện hội chứng 3X ở người bằng phương pháp ? Nghiên cứu tế bào
243. Loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 bị đột biến, số lượng NST ở thể 3 là ? 25
244. Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc NST? Bệnh ung thư máu
245. Xét 1 quần thể có 500 kiểu gen AA, 300 kiểu ghen Aa, 300 kiểu gen aa. Cấu trúc
di truyền của quần thể lần lượt là ? 0.5 : 0.2: 0.3
246. Khi đạt trạng thái cân bằng di truyền mỗi quần thể đều chứa 5000 cá thể. Quần
thể 1 có tần số alen A=0,7. Quần thể 2 có tần số alen a=0,2. Số cá thể dị hợp của
quần thể 1- 2 lần lượt là? 2450 và 3200
247. Tần số các alen qui định các nhóm máu A, B, O, ở người trong quần thể lần lượt
là: 0,3 : 0,1 : 0,6. Tần số tương đối của nhóm máu A trong quần thể người là ? 0,45
248. Khi đạt trạng thái cân băng di truyền. Mỗi quần thể đều chứa 5000 cá thể, quần
thể 1 có tần số alen A= 0,7. Quần thể 2 có tần số alen a=0,2. Số cá thể dị hợp của
quần thể 1 và 2 lần lượt là ? 2100 và 1600