Trắc nghiệm - Môn Tin học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Sử dụng các kỹ thuật toán học để tối ưu hóa các thông số của các tổ chức là phương pháp tiếp cân nào trong HTTT. 8 Giúp tổ chức tránh tiếp cân hoàn toàn với công nghê ̣ là phương pháp tiếp câ ̣n nào ̣trong HTTT. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|50120533
SAI 7 CÂU
Câu hỏi 1 Doanh nghiêp kinh doanh s Ā đươ
c th hiê
n qua?
a. Quy trình kinh doanh cốt lõi được thực hiện qua mạng lưới kỹ thuật số, Các tài sản chính của
công ty được quản lý số hóa.
b. Phát tri n kinh doanh dựa vào Big data, điên toán đám mây và n n tảng di đô
ng
c. Internet giúp giảm chi phí hoạt động trên quy mô toàn cầu, nâng cao khả năng ngoại thương và
gia công
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 2 Những yếu t Ā nào sau đây là các "tác nhân môi trường" tương tác với một tổ chức
và hệ th Āng thông tin của tổ chức đó?
a. Khách hàng
b. Nhà cung cấp
c. Các cơ quan quản lý
d. Cả 3 phương án trên
Câu hỏi 3 Theo khĀa c nh tổ chức, HTTT phân c Āp viêc qun lĀ tổ chức theo thứ
tư
như thế  nào?
a. Cấp tác nghiêp - Cấp trung - Cấp tri thư
c - Cấp cao
b. Cấp tác nghiêp - Cấp trung - Cấp cao
c. Cấp tác nghiêp - Cấp cao - Cấp chi Ān lược
d. Cấp tác nghiêp - Cấp chi Ān lược - Cấp cao
Câu hỏi 4 V Ān đ nào thuôc v khĀa cnh qun lĀ của HTTT?
a. Ra quy Āt định, và xây dựng các k Ā hoạch hành động
b. Có quy trình kinh doanh và văn hóa riêng
c. Mạng và vi n thông, phần cư
ng, phần m m, quản trị dư
liêu
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 5 Đâu không phi là một trong các tác nhân chĀnh của hệ th Āng thông tin
qun lĀ?
a. Nhà cung cấp phần
ng và phần m m
b. Các doanh nghiệp kinh doanh
c. Các nhà quản lý và nhân viên
d. Khách hàng thân thi Āt
lOMoARcPSD|50120533
Câu hỏi 6 V sao HTTT giĀp tổ chức có cơ hôi toàn c u hóa?
Select one:
a. Quy trình kinh doanh cốt lõi được thực hiện qua mạng lưới kỹ thuật số, Các tài sản chính của
công ty được quản lý số hóa.
b. Phát tri n kinh doanh dựa vào Big data, điên toán đám mây và n n tảng di đô
ng
c. Internet giúp giảm chi phí hoạt động trên quy mô toàn cầu, nâng cao khả năng ngoại thương và
gia công
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 7 Mu Ān chuy n dữ liêu thành thông tin, hê
th Āng c n
phi làm g? Select one:
a. Phải thông qua quá trình xư
b. Phải có lượng
liêu lớn
c. Phải có ngày tháng c th
d. Tất cả các phương án đ u đúng
Câu hỏi 8 GiĀp tổ chức tránh tiếp cân hoàn toàn với công nghê
là phương pháp tiếp câ
n nào trong HTTT?
Select one:
a. Phương pháp ti Āp cận kỹ thuật
b. Phương pháp ti Āp cận hành vi
c. Phương pháp ti Āp cận của khoa học: X hôi-Kỹ thuâ
t
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 9 Sư
d ng các kỹ thuật toán học đ t Āi ưu hóa các thông s Ā của các tổ chức
là phương pháp tiếp cân nào trong HTTT? Select one:
a. Phương pháp ti Āp cận kỹ thuật
b. Phương pháp ti Āp cận hành vi
c. Phương pháp ti Āp cận của khoa học: X hôi-Kỹ thuâ
t
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 10 Quan đi m kinh doanh của HTTT c n chĀ Ā đến g?:
a. Tài sản yêu cầu đ thu được giá trị từ một khoản đầu tư chính
b. Bản chất tổ chư
c và quản lý của HTTT
c. Mạng và vi n thông, phần cư
ng, phần m m, quản trị dư
liêu
lOMoARcPSD|50120533
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 11 Vấn đ nào thuôc v khía cạnh CNTT của HTTT?
Select one:
a. Ra quy Āt định, và xây dựng các k Ā hoạch hành động
b. Thi Āt k Ā và phân phối sản phẩm và dịch v mới
c. Có quy trình kinh doanh và văn hóa riêng
d. Mạng và vi n thông, phần cư
ng, phần m m, quản trị dư
liêu
Câu hỏi 12 Hê thống thông tin là gì? Select one:
a. Là tập hợp các thành phần liên quan với nhau.
b. Hỗ trợ ra quy Āt định, phối hợp và ki m soát.
c. Thu thập, xư
lý, lưu trư
và phân phối thông tin.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu hỏi 13 Tối ưu hiệu quả tổ chư
c bằng cách phối hợp tối ưu cả hệ thống x hội và kỹ thuật được
sư
d ng trong sản xuất là phương pháp ti Āp cân nào trong HTTT? Select one:
a. Phương pháp ti Āp cận kỹ thuật
b. Phương pháp ti Āp cận hành vi
c. Phương pháp ti Āp cận của khoa học: X hôi-Kỹ thuâ
t
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 14 Đâu là phương pháp ti Āp cân hành vi trong HTTT?
Select one:
a. Khoa học máy tính, khoa học quản lý, vận trù học
b. Tâm lý học, kinh t Ā học, x hội học
lOMoARcPSD|50120533
Downloaded by Thu Giang (hth12@gmail.com)
c. Tối ưu hiệu quả tổ chư
c bằng cách phối hợp tối ưu cả hệ thống x hội và kỹ thuật được sư
d ng
trong sản xuất
d. Giúp tránh cách ti Āp cận hoàn toàn công nghệ.
Câu hỏi 15 Tài sản bổ sung bao g m như
ng y Āu tố nào?
Select one:
a. Tài sản yêu cầu đ thu được giá trị từ một khoản đầu tư chính
b. Các doanh nghiệp hỗ trợ đầu tư CNTT có vốn đầu tư vào các tài sản bổ sung nhận được lợi
nhuận thu v tốt
c. Tài sản tổ chư
c, tài sản quản lý, tài sản xi
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 16 Đầu ra (K Āt xuất) của HTTT là gì?
Select one:
a. Là phản h i đ được xư
lý đ tạo ra thông tin có ý nghĩa.
b. Là thông tin được trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chư
c đ giúp họ đánh giá
c. Chuy n dư
liệu đ Ān con người hoặc hoạt động sẽ sư
d ng nó
d. Chuy n thông tin đ được xư
lý đ Ān con người hoặc hoạt động
d ng nó Câu
hỏi 17 CNTT đem lại giá trị vượt trôi gì cho tổ chư
c? Select one:
a. Tăng năng suất
b. Doanh thu.
c. Định hướng chi Ān lược dài hạn tốt.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu hỏi 18 Đ sư
d ng HTTT hiêu quả cần hi u bi Āt v các khía
cạnh nào? Select one:
a. Quản lý, Phân tích, Tổ chư
c.
b. Quản lý, Tổ chư
c, Công nghê.
c. Tổ chư
c, Lưu trư
, Thu Thâp.
d. Quản lý, Thu thâp, Công ng
.
Câu hỏi 19 Đâu là phương pháp ti Āp cân kỹ thuâ
t trong HTTT?
Select one:
a. Khoa học máy tính, khoa học quản lý, vận trù học
lOMoARcPSD|50120533
b. Tâm lý học, kinh t Ā học, x hội học
c. Tối ưu hiệu quả tổ chư
c bằng cách phối hợp tối ưu cả hệ thống x hội và kỹ thuật được sư
d ng
trong sản xuất
d. Giúp tránh cách ti Āp cận hoàn toàn công nghệ.
Câu hỏi 20 "Sư
d ng HTTT theo dõi sở thích của khách hàng" là m c tiêu trong chi Ān lược
kinh doanh của HTTT?
Select one:
a. Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh
b. Sản phẩm, dịch v và các mô hình kinh doanh mới
c. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
d. Cải ti Ān việc ra quy Āt định
Sai 8 câu
Câu hỏi 1 Các ho t động tác nghiệp ph n lớn chịu sư
chi ph Āi trư
c tiếp từ các quyết định
của c Āp qun lĀ nào trong tổ chức?
a. Quản lý Cấp tác nghiệp
b. Quản lý Cấp trung
c. Quản lý cấp cao
d. Cả ba phương án trên
Câu hỏi 2 Công ty taxi A đ u tư app đăt xe trư
c tuyến đ thu hĀt khách hàng và c nh
tranh với  các hng taxi công nghê. Đây là m c tiêu chiến lươ
c nào của HTTTQL?
a. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
b. Sản phẩm, dịch v và các mô hình kinh doanh mới
c. Lợi th Ā cạnh tranh
d. Cải thiện việc ra quy Āt định
Câu hỏi 3 Đâu là vĀ d v dữ liệu thô từ một chuỗi cư
a hàng bán máy tĀnh?
a. Cả 3 phương án trên
b. Trung bình có 10 máy tính Dell được bán hàng ngày ở Đà Nẵng
c. Doanh số máy tính DEll tăng 30% trong tháng 9 ở Đà Nẵng
d. 5 máy tính Dell được bán ngày 5 tháng 9 năm 2021 tại Đà Nẵng
Câu hỏi 4 Môt công ty đ u tư xây dư
ng hê
th Āng qun lĀ nhân sư
, tài sn bổ
sung này là... a. Tài sản x hội
lOMoARcPSD|50120533
b. Tài sản tổ chư
c
c. Cả ba phương án đ u đúng
d. Tài sản quản
Câu hỏi 5 Công ty A ban đ u kinh doanh theo hnh thức truy n th Āng là bán hàng trư
c
tiếp, sau đó bổ sung thêm hnh thức kinh doanh online đ tăng doanh thu, đây là chức năng
nào của
HTTT?
Select one:
a. Mô hình kinh doanh số
b. Cơ hôi toàn cầu hóa
c. HTTT chuy n đổi kinh doanh
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 6 VĀ d nào sau đây thuôc v tài sn bổ sung cho tổ chức?
a. Ưu đi cho đổi mới cách quản lý
b. Cả ba đáp án đ u đúng.
c. Quy trình kinh doanh hiệu quả
d. Tiêu chuẩn công nghệ
Câu hỏi 7 Trong hệ th Āng phân c Āp kinh doanh, c Āp nào chịu trách nhiệm giám sát các
ho t động hàng ngày của doanh nghiệp?
Select one:
a. Quản lý cấp tác nghiệp
b. Quản lý cấp trung
c. Quản lý cấp cao
d. Quản lý cấp tri thư
c
Câu hỏi 8 Môt công ty sư
d ng Internet đ  gim các chi phĀ v Marketing toàn c u,
đây là chức  năng nào của HTTT?
Select one:
a. HTTT chuy n đổi kinh doanh
b. Cả ba phương án đ u đúng
c. Mô hình kinh doanh số
d. Cơ hôi toàn cầu hóa
Câu hỏi 9 Yếu t Ā nào t o nên sư
s Āng cn của doanh nghiêp?
lOMoARcPSD|50120533
a. CNTT
b. Quy trình kinh doanh
c. Mô hình kinh doanh
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 10 Tài sn nào sau đây là tài sn chĀnh của doanh nghiệp?
a. Sở hư
u trí tuệ, năng lực cốt lõi, tài sản tài chính và con người
b. Ki Ān thư
c và tài sản hư
u hình của công ty, chẳng hạn như hàng hóa hoặc dịch
v c. Thời gian và ki Ān thư
c
d. Công nghệ sản xuất và quy trình kinh doanh đ bán hàng, ti Āp thị và tài chính
Câu hỏi 11 Hê th Āng kinh doanh thông minh ph c v cho ...?
a. Cả 3 phương án đ u đúng
b. Hệ thống thông tin quản lý
c. Hệ thống thông tin hỗ trợ đi u hành
d. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định
Câu hỏi 12 HTTT thu thập dữ liệu từ các giao dịch của doanh nghiệp đ  to ra các báo cáo
cho nhà qun lĀ gọi là g?
Select one:
a. Hệ thống hỗ trợ đi u hành ESS (Executive Support Systems)
b. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định DSS (Decision Support Systems)
c. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
d. Hệ thống xư
lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems) Câu
hỏi 13 Ngu n lư
c con người là g?
a. Là phương tiện đ thúc đẩy sự phát tri n của tổ chư
c
b. Là ngu n lực đặc biệt không th thi Āu, nó quy Āt định tới sự thành bại của tổ chư
c
c. Là sự thay đổi sâu rộng cho các doanh nghiệp, các ngành, và thị trường
d. Là đi u kiện không th thi Āu đ duy trì phát tri n tổ chư
c
Câu hỏi 14 Tổ chức, theo hướng hành vi đươ
c định nghĩa là?
a. Là tập hợp các quy n, nghĩa v và trách nhiệm đ được đi u chỉnh trong một thời gian
thông
qua các xung đột và giải quy Āt xung đột
lOMoARcPSD|50120533
b. Là một cấu trúc x hội chính thư
c, nhằm
lý các ngu n tài nguyên từ môi trường đ ổn
định
x hội
c. Là một cấu trúc x hội chính thư
c, giải quy Āt các xung đột trong tổ chư
c
d. Là một cấu trúc x hội chính thư
c, nhằm
lý các ngu n tài nguyên từ môi trường đ tạo
ra
đầu ra
Câu hỏi 15 HTTT thư
c hiện và ghi l i các giao dịch c n thiết hàng ngày đ tiến hành kinh
doanh gọi là g?
a. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
b. Hệ thống hỗ trợ đi u hành ESS (Executive Support Systems)
c. Hệ thống xư
lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
d. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định DSS (Decision Support Systems)
Câu hỏi 16 HTTT giĀp các nhà qun trị đươ
c quy n truy cập vào các dữ liệu tổ chức và
cung c Āp cho họ các báo cáo thĀch hơ
p gọi là g?
a. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định DSS (Decision Support Systems)
b. Hệ thống hỗ trợ đi u hành ESS (Executive Support Systems)
c. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
d. Hệ thống xư
lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
Câu hỏi 17 Định nghĩa tổ chức "Là một c Āu trĀc x hội chĀnh thức, nhằm xư
lĀ các
ngu n tài nguyên từ môi trường đ t o ra đ u ra" là theo hướng nào?
a. Định nghĩa hướng hành vi
b. Định nghĩa hướng kỹ thuật
c. Định nghĩa kỹ thuật kinh t Ā vi mô của tổ chư
c
d. Cả 3 phương án trên.
Câu hỏi 18 HTTT nào hướng mô hnh và hướng dữ liêu gọi là g?
a. Hệ thống hỗ trợ đi u hành ESS (Executive Support Systems)
b. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định DSS (Decision Support Systems)
c. Hệ thống xư
lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
d. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
Câu hỏi 19 HTTT qun lĀ MIS thuôc c Āp nào trong HTTT theo ứng
d ng? a. Cấp quản lý
lOMoARcPSD|50120533
b. Cấp tác nghiêp
c. Cấp chi Ān lược
d. Cấp tri thư
c
Câu hỏi 20 Ngu n lư
c nào là phương tiện đ thĀc đẩy sư
phát tri n của tổ chức?
Select one:
a. Cả ba phương án trên
b. Ngu n lực tài chính
c. Ngu n lực công nghệ
d. Ngu n lực con người
Câu hỏi 21 HTTT ph c v m c tiêu ra quyết định có c Āu trĀc đươ
c xác định trước
gọi là g?
a. Hệ thống hỗ trợ đi u hành ESS (Executive Support Systems)
b. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
c. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định DSS (Decision Support Systems)
d. Hệ thống xư
lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
Câu hỏi 22 Quy trnh nghiêp v "Giới thiệu cho khách hàng biết v sn phẩm" thuô
c
chức năng
nào?
a. Quản trị ngu n nhân lực
b. Ch Ā bi Ān và Sản xuất
c. Mua bán và Marketing
d. Tài chính và k Ā toán
Câu hỏi 23 Quy trnh nghiêp v (Quy trnh kinh doanh) là g?
a. đáp ư
ng như
ng m c tiêu c th của hoạt động kinh doanh.
b. Cả ba phương án trên
c. Là một chuỗi các hoạt động được thi Āt k Ā sẵn
d. có th trở thành năng lực cạnh tranh hoặc rào cản tùy thuộc vào quy trình nghiệp v tốt
hay xấu
Câu hỏi 24 HTTT hỗ trơ
những quyết định không thường xuyên, đột xu Āt và đi hỏi phi
đánh giá sâu sắc v không có thủ t c th Āng nh Āt trước đ  đưa ra gii pháp gọi là
g?
a. Hệ thống hỗ trợ đi u hành ESS (Executive Support Systems)
b. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định DSS (Decision Support Systems)
lOMoARcPSD|50120533
c. Hệ thống xư
lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
d. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
Câu hỏi 25 HTTT hỗ trơ
đi u hành ESS thuôc c Āp nào trong HTTT theo ứng
d ng? a. Cấp tác nghiêp
b. Cấp quản lý
c. Cấp tri thư
c
d. Cấp chi Ān lược
Câu hỏi 26 HTTT
lĀ giao dịch TPS thuôc c Āp nào trong HTTT theo ứng
d ng? a. Cấp chi Ān lược
b. Cấp quản lý
c. Cấp tri thư
c
d. Cấp tác nghiêp
Câu hỏi 27 Quy trình nghiêp v "Ki m tra chất lượng sản phẩm" thuô
c chư
c
năng nào? Select one:
a. Mua bán và Marketing
b. Ch Ā bi Ān và Sản xuất
c. Quản trị ngu n nhân lực
d. Tài chính và k Ā toán
Câu hỏi 28 HTTT ph c v các nhà quản lý cấp tác nghiệp và nhân viên gọi là gì?
a. Hệ thống xư
lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
b. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
c. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định DSS (Decision Support Systems)
d. Hệ thống hỗ trợ đi u hành ESS (Executive Support Systems) Câu hỏi 29 Định nghĩa tổ chức
theo hướng kinh tế vi mô là ...?
a. Vốn và lao động (các y Āu tố sản xuất cơ bản được cung cấp bởi môi trường) được chuy n
hóa
bởi các doanh nghiệp thông qua các quá trình sản xuất thành các sản phẩm và dịch v (đầu ra cho
môi trường).
b. Là một cấu trúc x hội chính thư
c, nhằm
lý các ngu n tài nguyên từ môi trường đ tạo
ra
đầu ra
c. Là một đối tượng hợp pháp có các nội quy và thủ t c cũng như cấu trúc x hội.
lOMoARcPSD|50120533
d. Là tập hợp các quy n, nghĩa v và trách nhiệm đ được đi u chỉnh trong một thời
gian thông
qua các xung đột và giải quy Āt xung đột
Câu hỏi 3 "Như
ng đi u tổ chư
c cần đạt đ Ān thông qua hoạt động của tổ chư
c " là đăc đi m nào
của tổ  chư
SAI 12 CÂU
Câu hỏi 1 Hệ thống nào được sư
d ng đ cập nhật kho hàng cung ư
ng cho bô phâ
n sản xuất
ch Ā bi Ān? Select one:
a. MIS
b. DSS
c. ESS
d. TPS
Câu hỏi 2 Đ nă
m bă
t, theo dõi các hoạt động nội bộ trong doanh nghiêp và các mối quan hệ với
bên ngoài, cần có hệ thống nào?
Select one:
a. DSS
b. TPS
c. MIS
d. ESS
Câu hỏi 3 Đ dự báo doanh thu của môt cư
a hàng bán máy tính, người quản lý sư
d ng hê
thống
nào?
lOMoARcPSD|50120533
Select one:
a. TPS
b. ESS
c. DSS
d. MIS
Câu hỏi 4
Câu trả lời đ được lưu
Quy Āt định nào sau đây là quy Āt định không có cấu trúc?
Select one:
a. Gư
i thư ti Āp thị cho khách hàng VIP
b. Quy Āt định cho khách hàng vay vốn
c. Cả ba phương án đ u đúng
d. Dự đoán doanh số bán hàng của doanh nghiêp
Câu hỏi 5
Câu trả lời đ được lưu
Đoạn văn câu hỏi
Quy Āt định nào sau đây là quy Āt định có cấu trúc?
Select one:
a. Tính toán các đường đi nhanh nhất cho giao hàng trong app
b. Cho khách hàng vay vốn đ kinh doanh
c. Tạo ra một sản phẩm mới
d. Dự đoán doanh số bán hàng của doanh nghiêp
Câu hỏi 6
Câu trả lời đ được lưu
Đạt đi m 1,00
Đạt đi m 1,00
Đặt cờ
lOMoARcPSD|50120533
Đoạn văn câu hỏi
Hệ thống nào được
d ng phân tích dư
liệu từ các ngu n v các nhà cung cấp đ chọn ra
như
ng nhà cung cấp tốt hơn?
Select one:
a. MIS
b. TPS
c. DSS
d. KMS
Câu hỏi 7
Chư
c năng câp nhâ
t đơn hàng, thông tin khách mua hàng là thuô
c hê
thống nào? Select one:
a. MIS
b. DSS
c. TPS
d. KMS Câu hỏi 8
Hệ thống nào được
d ng đ củng cố, nâng cao ki Ān thư
c và kinh nghiệm liên quan trong
công ty?
Select one:
a. TPS
b. MIS
c. KMS
d. DSS
Câu hỏi 9
Môt cư
a hàng bán máy tính cần thông tin đ nh p hàng bổ sung vào kho hàng, hê
thống nào giúp nhà  quản lý xác định đâu là máy tính bán chạy nhất hay bán châm nhất? Select one:
a. DSS
b. MIS
c. ESS
Đặt cờ
lOMoARcPSD|50120533
d. TPS Câu hỏi 10
Câu trả lời đ được lưu
Đoạn văn câu hỏi
Hệ thống nào thường là ngu n dư
liệu chính làm đầu vào cho các hệ thống khác?
Select one:
a. MIS
b. DSS
c. KMS
d. TPS Câu hỏi 11
Câu trả lời đ được lưu
Mạng giá trị có lợi ích gì?
Select one:
a. Cả 3 phương án đ u đúng
b. Nhi u hoạt động tuy Ān tính hơn so với chuỗi giá trị truy n thống
c. Đ ng bộ hóa các chuỗi giá trị của các đối tác kinh doanh trong một ngành công nghiệp
d. Sản xuất sản phẩm hoặc dịch v cho nhi u thị trường hơn
Câu hỏi 12
Ngu n lực con người là gì?
Select one:
a. Là ngu n lực đặc biệt không th thi Āu, nó quy Āt định tới sự thành bại của tổ chư
c
b. Là phương tiện đ thúc đẩy sự phát tri n của tổ chư
c
Đạt đi m 1,00
Đặt cờ
Đạt đi m 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD|50120533
c. Là đi u kiện không th thi Āu đ duy trì phát tri n tổ chư
c
d. Là đi u kiện cần đ thúc đẩy sự phát tri n của tổ chư
c
Câu hỏi 13
Câu trả lời đ được lưu
Đoạn văn câu hỏi
Trong mô hình chuỗi giá trị, hoạt đông hỗ trợ nào được sư
d ng đ tăng giá trị cho sản phẩm
hoă
c dịch v ?
Select one:
a. Xây dựng HTTT
b. Phân phối các sản phẩm và dịch v
c. Cả 3 phương án đ u đúng
d. Quản lý và quản trị cơ sở hạ tầng
Câu hỏi 14
Câu trả lời đ được lưu
Đoạn văn câu hỏi
Hê thống "Cung cấp thông tin đ phối hợp tất cả các quy trình kinh doanh đ giải quy Āt các
vấn đ cho khách hàng như: mua bán, marketing, dịch v khách hàng" gọi là?
Select one:
a. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM: Customer Relationship Management Systems)
b. Hệ thống quản trị chuỗi cung ư
ng (SCM: Supply Chain Management Systems)
c. Hệ thống hoạch định ngu n lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise resource planning)
d. Hệ thống quản trị tri thư
c (KMS: Knowledge Management Systems)
Câu hỏi 15
Câu trả lời đ được lưu
Đạt đi m 1,00
Đặt cờ
Đạt đi m 1,00
Đặt cờ
lOMoARcPSD|50120533
Đoạn văn câu hỏi
Chi phí của việc bổ sung thành viên mới là không quan trọng, với lợi ích biên lớn hơn nhi u gọi là
gì?
Select one:
a. Kinh t Ā mạng
b. Mô hình chi Ān lược hê sinh thái
c. Hệ sinh thái kinh doanh
d. Chi Ān lược công ty ảo
Câu hỏi 16
"Sư
d ng công nghệ thông tin đ phát tri n mối quan hệ mạnh mẽ và trung thành với khách
hàng" là chi Ān lược cạnh tranh nào khi sư
d ng HTTT?
Select one:
a. Khác biệt hóa sản phẩm
b. Dẫn đầu chi phí thấp
c. Tập trung vào phân khúc thị trường
d. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thi Āt
Câu hỏi 17
Câu trả lời đ được lưu
Đạt đi m 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Trong mô hình Porter, viêc "như
ng công nghệ mới tạo ra như
ng sản phẩm và dịch v mới nhằm
cạnh  tranh với các sản phẩm tương tự có giá cả cao hơn, chất lượng kĀm hơn" thuôc v áp lực
cạnh tranh  nào?
Select one:
a. Như
ng đối thủ mới tham gia thị trường (New Market Entrants)
Đạt đi m 1,00
Đặt cờ
Đặt cờ
lOMoARcPSD|50120533
b. Khách hàng (Customers)
c. Đối thủ cạnh tranh truy n thống (Traditional Competitors)
d. Sản phẩm và dịch v thay th Ā (Substitute Products and Services)
e. Nhà cung cấp (Suppliers)
Câu hỏi 18 Trong mô hình Porter, viêc "khách hàng có th d dàng chuy n sang sư
d ng các
sản phẩm của đối thủ cạnh tranh làm lợi nhuân công ty giảm sút và giảm khả năng g
khách hàng"
thuô
c v áp lực cạnh tranh nào?
Select one:
a. Như
ng đối thủ mới tham gia thị trường (New Market Entrants)
b. Nhà cung cấp (Suppliers)
c. Đối thủ cạnh tranh truy n thống (Traditional Competitors)
d. Khách hàng (Customers)
e. Sản phẩm và dịch v thay th Ā (Substitute Products and Services)
Câu hỏi 19
Câu trả lời đ được lưu
Đoạn văn câu hỏi
Trong mô hình Porter, viêc "sư
c mạnh thị trường của các nhà cung ư
ng có th có tác động mạnh
mẽ đ Ān lợi nhuận của công ty" thuôc v áp lực cạnh tranh nào?
Select one:
a. Sản phẩm và dịch v thay th Ā (Substitute Products and Services)
b. Như
ng đối thủ mới tham gia thị trường (New Market Entrants)
c. Nhà cung cấp (Suppliers)
d. Đối thủ cạnh tranh truy n thống (Traditional Competitors)
e. Khách hàng (Customers)
Câu hỏi 20 Hê thống "Tích hợp nhi u chư
c năng khác nhau (ch Ā bi Ān và sản xuất, tài chính và
k Ā  toán, mua bán và marketting, ngu n nhân lực…) thành hệ thống phần m m đơn" gọi là?
Select one:
a. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM: Customer Relationship Management Systems)
Đạt đi m 1,00
Đặt cờ
lOMoARcPSD|50120533
b. Hệ thống hoạch định ngu n lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise resource planning)
c. Hệ thống quản trị tri thư
c (KMS: Knowledge Management Systems)
d. Hệ thống quản trị chuỗi cung ư
ng (SCM: Supply Chain Management Systems)
Câu hỏi 21
Câu trả lời đ được lưu
Đạt đi m 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Phát bi u "Công nghệ thông tin làm phẳng tổ chư
c" là ...?
Select one:
a. Cả 3 phương án đ u đúng
b. Lý thuy Āt đại diện
c. Lý thuy Āt chi phí giao dịch
d. Ảnh hưởng tổ chư
c và hành vi
Câu hỏi 22 Chi phĀ giao dịch của các công ty hđươ
c gim đáng k nhờ ...?
Select one:
a. Internet
b. Sự gia tăng của nội dung kỹ thuật số.
c. Đầu tư vào tài sản bổ sung của tổ chư
c.
d. Công nghệ NORA
Câu hỏi 23
Câu trả lời đ được lưu
Đạt đi m 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Thành phần nào ảnh hưởng đ Ān thành công của môt HTTT mới:
Select one:
a. Cơ cấu tổ chư
c, quy trình kinh doanh và con người
b. Khoa học máy tính, công nghê và khoa học kinh doanh
c. Nhiệm v công viêc, quy trình kinh doanh, công nghệ và con người
d. Cơ cấu tổ chư
c, nhiệm v công viêc, công nghệ và con người
Câu hỏi 24
lOMoARcPSD|50120533
Câu trả lời đ được lưu
Đạt đi m 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Hê thống "Quản trị các mối quan hệ giư
a công ty với nhà cung cấp, tích hợp các hoạt động cung cấp, 
sản xuất, phân phối và hậu cần" gọi là?
Select one:
a. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM: Customer Relationship Management Systems)
b. Hệ thống quản trị chuỗi cung ư
ng (SCM: Supply Chain Management Systems)
c. Hệ thống hoạch định ngu n lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise resource planning)
d. Hệ thống quản trị tri thư
c (KMS: Knowledge Management Systems)
Câu hỏi 25
Câu trả lời đ được lưu
Đạt đi m 1,00
Đoạn văn câu hỏi
"Nă
m rõ như
ng đặc thù của thị trường và khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch v phù hợp" là
chi Ān lược cạnh tranh nào khi sư
d ng HTTT?
Select one:
a. Tập trung vào phân khúc thị trường
b. Dẫn đầu chi phí thấp
c. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thi Āt
d. Khác biệt hóa sản phẩm
Câu hỏi 26
Câu trả lời đ được lưu
Đạt đi m 1,00
Đoạn văn câu hỏi Ngu n
lực tài chính là gì?
Select one:
a. Là đi u kiện cần đ thúc đẩy sự phát tri n của tổ chư
c
b. Là ngu n lực đặc biệt không th thi Āu, nó quy Āt định tới sự thành bại của tổ chư
c
c. Là đi u kiện không th thi Āu đ duy trì phát tri n tổ chư
c
lOMoARcPSD|50120533
d. Là phương tiện đ thúc đẩy sự phát tri n của tổ chư
c
Câu hỏi 27 Dựa trên n n tảng được phát tri n bởi doanh nghiệp khác gọi là gì?
Select one:
a. Doanh nghiệp phân khúc
b. Doanh nghiệp độc lập
c. Doanh nghiệp chủ chốt
d. Chi Ān lược công ty ảo
Câu hỏi 28 Loại mạng nào giúp trao đổi thông tin giư
a công ty với khách hàng, nhà cung cấp?
Select one:
a. WAN
b. Extranet
c. LAN
d. Intranet
Câu hỏi 29
Câu trả lời đ được lưu
Đạt đi m 1,00
Đoạn văn câu hỏi
"Cung cấp, phát tri n các sản phẩm và dịch v mới đặc trưng, độc đáo mà các đối thủ cạnh tranh
khác thấy khó sao chĀp hoặc mất nhi u thời gian đ sao chĀp" là chi Ān lược cạnh tranh
nào khi sư
d ng
HTTT?
Select one:
a. Khác biệt hóa sản phẩm
b. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thi Āt
c. Dẫn đầu chi phí thấp
d. Tập trung vào phân khúc thị trường
Câu hỏi 30 Phát bi u "Công nghệ thông tin có th  gim các chi phĀ đ i lĀ, làm
cho doanh nghiệp có th phát tri n mà không c n thêm các chi phĀ qun lĀ và
nhân viên" là ...?
Select one:
a. Ảnh hưởng tổ chư
c và hành vi
b. Lý thuy Āt chi phí giao dịch
c. Cả 3 phương án đ u đúng
| 1/38

Preview text:

lOMoARcPSD| 50120533 SAI 7 CÂU
Câu hỏi 1 Doanh nghiêp kinh doanh s Ā đươ ̣c th ऀ hiê ̣ n qua?̣
a. Quy trình kinh doanh cốt lõi được thực hiện qua mạng lưới kỹ thuật số, Các tài sản chính của
công ty được quản lý số hóa.
b. Phát tri ऀn kinh doanh dựa vào Big data, điên toán đám mây và n n tảng di đô ̣ ng ̣
c. Internet giúp giảm chi phí hoạt động trên quy mô toàn cầu, nâng cao khả năng ngoại thương và gia công
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 2 Những yếu t Ā nào sau đây là các "tác nhân môi trường" tương tác với một tổ chức
và hệ th Āng thông tin của tổ chức đó? a. Khách hàng b. Nhà cung cấp c. Các cơ quan quản lý d. Cả 3 phương án trên
Câu hỏi 3 Theo khĀa c愃⌀ nh tổ chức, HTTT phân c Āp viêc quऀऀn lĀ tổ chức theo thứ
tư ̣ như thế ̣ nào?
a. Cấp tác nghiêp - Cấp trung - Cấp tri thức - Cấp cao ̣
b. Cấp tác nghiêp - Cấp trung - Cấp cao ̣
c. Cấp tác nghiêp - Cấp cao - Cấp chi Ān lược ̣
d. Cấp tác nghiêp - Cấp chi Ān lược - Cấp cao ̣
Câu hỏi 4 V Ān đ nào thuôc v khऀĀa cऀऀnh quऀऀn lĀ của HTTT?̣
a. Ra quy Āt định, và xây dựng các k Ā hoạch hành động
b. Có quy trình kinh doanh và văn hóa riêng
c. Mạng và vi n thông, phần cứng, phần m m, quản trị dữ liêu ̣
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 5 Đâu không phऀऀi là một trong các tác nhân chĀnh của hệ th Āng thông tin
quऀऀn lĀ?
a. Nhà cung cấp phần cứng và phần m m
b. Các doanh nghiệp kinh doanh
c. Các nhà quản lý và nhân viên
d. Khách hàng thân thi Āt lOMoARcPSD| 50120533
Câu hỏi 6 V sao HTTT giĀp tổ chức có cơ hôi toàn c u hóa?̣ Select one:
a. Quy trình kinh doanh cốt lõi được thực hiện qua mạng lưới kỹ thuật số, Các tài sản chính của
công ty được quản lý số hóa.
b. Phát tri ऀn kinh doanh dựa vào Big data, điên toán đám mây và n n tảng di đô ̣ ng ̣
c. Internet giúp giảm chi phí hoạt động trên quy mô toàn cầu, nâng cao khả năng ngoại thương và gia công
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 7 Mu Ān chuy ऀn dữ liêu thành thông tin, hê ̣ th Āng c n
phऀऀi làm g?̣ Select one:
a. Phải thông qua quá trình xử lý
b. Phải có lượng dữ liêu lớn ̣
c. Phải có ngày tháng c甃⌀ th ऀ
d. Tất cả các phương án đ u đúng
Câu hỏi 8 GiĀp tổ chức tránh tiếp cân hoàn toàn với công nghê ̣
là phương pháp tiếp câ ̣ n nào ̣ trong HTTT? Select one:
a. Phương pháp ti Āp cận kỹ thuật
b. Phương pháp ti Āp cận hành vi
c. Phương pháp ti Āp cận của khoa học: Xऀ̀ hôi-Kỹ thuâ ̣ t ̣
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 9 Sử d甃⌀ ng các kỹ thuật toán học đ ऀ t Āi ưu hóa các thông s Ā của các tổ chức
là phương pháp tiếp cân nào trong HTTT?̣ Select one:
a. Phương pháp ti Āp cận kỹ thuật
b. Phương pháp ti Āp cận hành vi
c. Phương pháp ti Āp cận của khoa học: Xऀ̀ hôi-Kỹ thuâ ̣ t ̣
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 10 Quan đi ऀm kinh doanh của HTTT c n chĀ Ā đến g?:
a. Tài sản yêu cầu đ ऀ thu được giá trị từ một khoản đầu tư chính
b. Bản chất tổ chức và quản lý của HTTT
c. Mạng và vi n thông, phần cứng, phần m m, quản trị dữ liêu ̣ lOMoARcPSD| 50120533
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 11 Vấn đ nào thuôc v khía cạnh CNTT của HTTT?̣ Select one:
a. Ra quy Āt định, và xây dựng các k Ā hoạch hành động
b. Thi Āt k Ā và phân phối sản phẩm và dịch v甃⌀ mới
c. Có quy trình kinh doanh và văn hóa riêng
d. Mạng và vi n thông, phần cứng, phần m m, quản trị dữ
liêu ̣ Câu hỏi 12 Hê thống thông tin là gì?̣ Select one:
a. Là tập hợp các thành phần liên quan với nhau.
b. Hỗ trợ ra quy Āt định, phối hợp và ki ऀm soát.
c. Thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu hỏi 13 Tối ưu hiệu quả tổ chức bằng cách phối hợp tối ưu cả hệ thống xऀ̀ hội và kỹ thuật được
sử d甃⌀ ng trong sản xuất là phương pháp ti Āp cân nào trong HTTT?̣ Select one:
a. Phương pháp ti Āp cận kỹ thuật
b. Phương pháp ti Āp cận hành vi
c. Phương pháp ti Āp cận của khoa học: Xऀ̀ hôi-Kỹ thuâ ̣ t ̣
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 14 Đâu là phương pháp ti Āp cân hành vi trong HTTT?̣ Select one:
a. Khoa học máy tính, khoa học quản lý, vận trù học
b. Tâm lý học, kinh t Ā học, xऀ̀ hội học lOMoARcPSD| 50120533
c. Tối ưu hiệu quả tổ chức bằng cách phối hợp tối ưu cả hệ thống xऀ̀ hội và kỹ thuật được sử d甃⌀ ng trong sản xuất
d. Giúp tránh cách ti Āp cận hoàn toàn công nghệ.
Câu hỏi 15 Tài sản bổ sung bao g m những y Āu tố nào? Select one:
a. Tài sản yêu cầu đ ऀ thu được giá trị từ một khoản đầu tư chính
b. Các doanh nghiệp hỗ trợ đầu tư CNTT có vốn đầu tư vào các tài sản bổ sung nhận được lợi nhuận thu v tốt
c. Tài sản tổ chức, tài sản quản lý, tài sản xऀ̀ hôi ̣
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 16 Đầu ra (K Āt xuất) của HTTT là gì? Select one:
a. Là phản h i đऀ̀ được xử lý đ ऀ tạo ra thông tin có ý nghĩa.
b. Là thông tin được trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chức đ ऀ giúp họ đánh giá
c. Chuy ऀn dữ liệu đ Ān con người hoặc hoạt động sẽ sử d甃⌀ ng nó
d. Chuy ऀn thông tin đऀ̀ được xử lý đ Ān con người hoặc hoạt động sử d甃⌀ ng nó Câu
hỏi 17 CNTT đem lại giá trị vượt trôi gì cho tổ chức?̣ Select one: a. Tăng năng suất b. Doanh thu.
c. Định hướng chi Ān lược dài hạn tốt.
d. Cả 3 phương án trên.
Câu hỏi 18 Đ ऀ sử d甃⌀ ng HTTT hiêu quả cần hi ऀu bi Āt v các khía cạnh nào?̣ Select one:
a. Quản lý, Phân tích, Tổ chức.
b. Quản lý, Tổ chức, Công nghê.̣
c. Tổ chức, Lưu trữ, Thu Thâp.̣
d. Quản lý, Thu thâp, Công nghê ̣ .̣
Câu hỏi 19 Đâu là phương pháp ti Āp cân kỹ thuâ ̣t trong HTTT?̣ Select one:
a. Khoa học máy tính, khoa học quản lý, vận trù học
Downloaded by Thu Giang (hth12@gmail.com) lOMoARcPSD| 50120533
b. Tâm lý học, kinh t Ā học, xऀ̀ hội học
c. Tối ưu hiệu quả tổ chức bằng cách phối hợp tối ưu cả hệ thống xऀ̀ hội và kỹ thuật được sử d甃⌀ ng trong sản xuất
d. Giúp tránh cách ti Āp cận hoàn toàn công nghệ.
Câu hỏi 20 "Sử d甃⌀ ng HTTT theo dõi sở thích của khách hàng" là m甃⌀ c tiêu trong chi Ān lược kinh doanh của HTTT? Select one:
a. Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh
b. Sản phẩm, dịch v甃⌀ và các mô hình kinh doanh mới
c. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
d. Cải ti Ān việc ra quy Āt định Sai 8 câu
Câu hỏi 1 Các ho愃⌀ t động tác nghiệp ph n lớn chịu sự chi ph Āi trực tiếp từ các quyết định
của c Āp quऀऀn lĀ nào trong tổ chức?
a. Quản lý Cấp tác nghiệp b. Quản lý Cấp trung c. Quản lý cấp cao
d. Cả ba phương án trên
Câu hỏi 2 Công ty taxi A đ u tư app đăt xe trực tuyến đ ऀ thu hĀt khách hàng và c愃⌀ nh
tranh với ̣ các hऀ̀ng taxi công nghê. Đây là m甃⌀ c tiêu chiến lươ ̣c nào của HTTTQL?̣
a. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
b. Sản phẩm, dịch v甃⌀ và các mô hình kinh doanh mới c. Lợi th Ā cạnh tranh
d. Cải thiện việc ra quy Āt định
Câu hỏi 3 Đâu là vĀ d甃⌀ v dữ liệu thô từ một chuỗi cửa hàng bán máy tĀnh? a. Cả 3 phương án trên
b. Trung bình có 10 máy tính Dell được bán hàng ngày ở Đà Nẵng
c. Doanh số máy tính DEll tăng 30% trong tháng 9 ở Đà Nẵng
d. 5 máy tính Dell được bán ngày 5 tháng 9 năm 2021 tại Đà Nẵng
Câu hỏi 4 Môt công ty đ u tư xây dựng hê ̣
th Āng quऀऀn lऀĀ nhân sư ̣, tài sऀऀn bổ
sung này là...̣ a. Tài sản xऀ̀ hội lOMoARcPSD| 50120533 b. Tài sản tổ chức
c. Cả ba phương án đ u đúng d. Tài sản quản lý
Câu hỏi 5 Công ty A ban đ u kinh doanh theo hnh thức truy n th Āng là bán hàng trực
tiếp, sau đó bổ sung thêm hnh thức kinh doanh online đ ऀ tăng doanh thu, đây là chức năng nào của HTTT? Select one: a. Mô hình kinh doanh số
b. Cơ hôi toàn cầu hóa ̣
c. HTTT chuy ऀn đổi kinh doanh
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 6 VĀ d甃⌀ nào sau đây thuôc v tài sऀऀn bổ sung cho tổ chức?̣
a. Ưu đऀ̀i cho đổi mới cách quản lý
b. Cả ba đáp án đ u đúng.
c. Quy trình kinh doanh hiệu quả
d. Tiêu chuẩn công nghệ
Câu hỏi 7 Trong hệ th Āng phân c Āp kinh doanh, c Āp nào chịu trách nhiệm giám sát các
ho愃⌀ t động hàng ngày của doanh nghiệp? Select one:
a. Quản lý cấp tác nghiệp b. Quản lý cấp trung c. Quản lý cấp cao
d. Quản lý cấp tri thức
Câu hỏi 8 Môt công ty sử d甃⌀ ng Internet đ ऀ giऀऀm các chi phĀ v Marketing toàn c u,
đây là chức ̣ năng nào của HTTT? Select one:
a. HTTT chuy ऀn đổi kinh doanh
b. Cả ba phương án đ u đúng c. Mô hình kinh doanh số
d. Cơ hôi toàn cầu hóa ̣
Câu hỏi 9 Yếu t Ā nào t愃⌀ o nên sự s Āng cn của doanh nghiêp?̣ lOMoARcPSD| 50120533 a. CNTT b. Quy trình kinh doanh c. Mô hình kinh doanh
d. Cả ba phương án đ u đúng
Câu hỏi 10 Tài sऀऀn nào sau đây là tài sऀऀn chĀnh của doanh nghiệp?
a. Sở hữu trí tuệ, năng lực cốt lõi, tài sản tài chính và con người
b. Ki Ān thức và tài sản hữu hình của công ty, chẳng hạn như hàng hóa hoặc dịch
v甃⌀ c. Thời gian và ki Ān thức
d. Công nghệ sản xuất và quy trình kinh doanh đ ऀ bán hàng, ti Āp thị và tài chính
Câu hỏi 11 Hê th Āng kinh doanh thông minh ph甃⌀ c v甃⌀ cho ...?̣
a. Cả 3 phương án đ u đúng
b. Hệ thống thông tin quản lý
c. Hệ thống thông tin hỗ trợ đi u hành
d. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định
Câu hỏi 12 HTTT thu thập dữ liệu từ các giao dịch của doanh nghiệp đ ऀ tऀऀo ra các báo cáo
cho nhà quऀऀn lĀ gọi là g? Select one:
a. Hệ thống hỗ trợ đi u hành ESS (Executive Support Systems)
b. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định DSS (Decision Support Systems)
c. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
d. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems) Câu
hỏi 13 Ngu n lực con người là g?
a. Là phương tiện đ ऀ thúc đẩy sự phát tri ऀn của tổ chức
b. Là ngu n lực đặc biệt không th ऀ thi Āu, nó quy Āt định tới sự thành bại của tổ chức
c. Là sự thay đổi sâu rộng cho các doanh nghiệp, các ngành, và thị trường
d. Là đi u kiện không th ऀ thi Āu đ ऀ duy trì phát tri ऀn tổ chức
Câu hỏi 14 Tổ chức, theo hướng hành vi đươ ̣c định nghĩa là?
a. Là tập hợp các quy n, nghĩa v甃⌀ và trách nhiệm đऀ̀ được đi u chỉnh trong một thời gian thông
qua các xung đột và giải quy Āt xung đột lOMoARcPSD| 50120533
b. Là một cấu trúc xऀ̀ hội chính thức, nhằm xử lý các ngu n tài nguyên từ môi trường đ ऀ ổn định xऀ̀ hội
c. Là một cấu trúc xऀ̀ hội chính thức, giải quy Āt các xung đột trong tổ chức
d. Là một cấu trúc xऀ̀ hội chính thức, nhằm xử lý các ngu n tài nguyên từ môi trường đ ऀ tạo ra đầu ra
Câu hỏi 15 HTTT thực hiện và ghi l愃⌀ i các giao dịch c n thiết hàng ngày đ ऀ tiến hành kinh
doanh gọi là g?
a. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
b. Hệ thống hỗ trợ đi u hành ESS (Executive Support Systems)
c. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
d. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định DSS (Decision Support Systems)
Câu hỏi 16 HTTT giऀĀp các nhà quऀऀn trị đươ ̣c quy n truy cập vào các dữ liệu tổ chức và
cung c Āp cho họ các báo cáo thĀch hơ ̣p gọi là g?
a. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định DSS (Decision Support Systems)
b. Hệ thống hỗ trợ đi u hành ESS (Executive Support Systems)
c. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
d. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
Câu hỏi 17 Định nghĩa tổ chức "Là một c Āu trĀc xऀ̀ hội chĀnh thức, nhằm xử lĀ các
ngu n tài nguyên từ môi trường đ ऀ t愃⌀ o ra đ u ra" là theo hướng nào?
a. Định nghĩa hướng hành vi
b. Định nghĩa hướng kỹ thuật
c. Định nghĩa kỹ thuật kinh t Ā vi mô của tổ chức
d. Cả 3 phương án trên.
Câu hỏi 18 HTTT nào hướng mô hnh và hướng dữ liêu gọi là g
a. Hệ thống hỗ trợ đi u hành ESS (Executive Support Systems)
b. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định DSS (Decision Support Systems)
c. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
d. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
Câu hỏi 19 HTTT quऀऀn lĀ MIS thuôc c Āp nào trong HTTT theo ứng
d甃⌀ ng?̣ a. Cấp quản lý lOMoARcPSD| 50120533 b. Cấp tác nghiêp ̣ c. Cấp chi Ān lược d. Cấp tri thức
Câu hỏi 20 Ngu n lực nào là phương tiện đ ऀ thĀc đẩy sự phát tri ऀn của tổ chức? Select one:
a. Cả ba phương án trên b. Ngu n lực tài chính c. Ngu n lực công nghệ d. Ngu n lực con người
Câu hỏi 21 HTTT ph甃⌀ c v甃⌀ m甃⌀ c tiêu ra quyết định có c Āu trĀc đươ ̣c xác định trước gọi là g?
a. Hệ thống hỗ trợ đi u hành ESS (Executive Support Systems)
b. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
c. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định DSS (Decision Support Systems)
d. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
Câu hỏi 22 Quy trnh nghiêp v甃⌀ "Giới thiệu cho khách hàng biết v sऀऀn phẩm" thuô ̣ c chức năng ̣ nào?
a. Quản trị ngu n nhân lực
b. Ch Ā bi Ān và Sản xuất c. Mua bán và Marketing
d. Tài chính và k Ā toán
Câu hỏi 23 Quy trnh nghiêp v甃⌀ (Quy trnh kinh doanh) là g
a. đáp ứng những m甃⌀ c tiêu c甃⌀ th ऀ của hoạt động kinh doanh. b. Cả ba phương án trên
c. Là một chuỗi các hoạt động được thi Āt k Ā sẵn
d. có th ऀ trở thành năng lực cạnh tranh hoặc rào cản tùy thuộc vào quy trình nghiệp v甃⌀ tốt hay xấu
Câu hỏi 24 HTTT hỗ trơ ̣ những quyết định không thường xuyên, đột xu Āt và đऀi hỏi phऀऀi
đánh giá sâu sắc v không có thủ t甃⌀ c th Āng nh Āt trước đ ऀ đưa ra giऀऀi pháp gọi là g?
a. Hệ thống hỗ trợ đi u hành ESS (Executive Support Systems)
b. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định DSS (Decision Support Systems) lOMoARcPSD| 50120533
c. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
d. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
Câu hỏi 25 HTTT hỗ trơ ̣ đi u hành ESS thuôc c Āp nào trong HTTT theo ứng
d甃⌀ ng?̣ a. Cấp tác nghiêp ̣ b. Cấp quản lý c. Cấp tri thức d. Cấp chi Ān lược
Câu hỏi 26 HTTT xử lĀ giao dịch TPS thuôc c Āp nào trong HTTT theo ứng
d甃⌀ ng?̣ a. Cấp chi Ān lược b. Cấp quản lý c. Cấp tri thức d. Cấp tác nghiêp ̣
Câu hỏi 27 Quy trình nghiêp v甃⌀ "Ki ऀm tra chất lượng sản phẩm" thuô ̣ c chức năng nào?̣ Select one: a. Mua bán và Marketing
b. Ch Ā bi Ān và Sản xuất
c. Quản trị ngu n nhân lực
d. Tài chính và k Ā toán
Câu hỏi 28 HTTT ph甃⌀ c v甃⌀ các nhà quản lý cấp tác nghiệp và nhân viên gọi là gì?
a. Hệ thống xử lý giao dịch TPS (Transaction Processing Systems)
b. Hệ thống thông tin quản lý MIS (Management Information System)
c. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quy Āt định DSS (Decision Support Systems)
d. Hệ thống hỗ trợ đi u hành ESS (Executive Support Systems) Câu hỏi 29 Định nghĩa tổ chức
theo hướng kinh tế vi mô là ...?
a. Vốn và lao động (các y Āu tố sản xuất cơ bản được cung cấp bởi môi trường) được chuy ऀn hóa
bởi các doanh nghiệp thông qua các quá trình sản xuất thành các sản phẩm và dịch v甃⌀ (đầu ra cho môi trường).
b. Là một cấu trúc xऀ̀ hội chính thức, nhằm xử lý các ngu n tài nguyên từ môi trường đ ऀ tạo ra đầu ra
c. Là một đối tượng hợp pháp có các nội quy và thủ t甃⌀ c cũng như cấu trúc xऀ̀ hội. lOMoARcPSD| 50120533
d. Là tập hợp các quy n, nghĩa v甃⌀ và trách nhiệm đऀ̀ được đi u chỉnh trong một thời gian thông
qua các xung đột và giải quy Āt xung đột
Câu hỏi 3 "Những đi u tổ chức cần đạt đ Ān thông qua hoạt động của tổ chức " là đăc đi ऀm nào của tổ ̣ chứ SAI 12 CÂU
Câu hỏi 1 Hệ thống nào được sử d甃⌀ ng đ ऀ cập nhật kho hàng cung ứng cho bô phâ ̣ n sản xuất ch Ā bi Ān?̣ Select one: a. MIS b. DSS c. ESS d. TPS
Câu hỏi 2 Đ ऀ nắm bắt, theo dõi các hoạt động nội bộ trong doanh nghiêp và các mối quan hệ với
bên ̣ ngoài, cần có hệ thống nào? Select one: a. DSS b. TPS c. MIS d. ESS
Câu hỏi 3 Đ ऀ dự báo doanh thu của môt cửa hàng bán máy tính, người quản lý sử d甃⌀ ng hê ̣ thống nào?̣ lOMoARcPSD| 50120533 Select one: a. TPS b. ESS c. DSS d. MIS Câu hỏi 4
Câu trả lời đऀ̀ được lưu
Quy Āt định nào sau đây là quy Āt định không có cấu trúc? Select one:
a. Gửi thư ti Āp thị cho khách hàng VIP
b. Quy Āt định cho khách hàng vay vốn
c. Cả ba phương án đ u đúng
d. Dự đoán doanh số bán hàng của doanh nghiêp ̣ Câu hỏi 5
Câu trả lời đऀ̀ được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đặt c ờ Đoạn văn câu hỏi
Quy Āt định nào sau đây là quy Āt định có cấu trúc? Select one:
a. Tính toán các đường đi nhanh nhất cho giao hàng trong app
b. Cho khách hàng vay vốn đ ऀ kinh doanh
c. Tạo ra một sản phẩm mới
d. Dự đoán doanh số bán hàng của doanh nghiêp ̣ Câu hỏi 6
Câu trả lời đऀ̀ được lưu Đạt đi ऀm 1,00 lOMoARcPSD| 50120533 Đặt c ờ Đoạn văn câu hỏi
Hệ thống nào được sử d甃⌀ ng phân tích dữ liệu từ các ngu n v các nhà cung cấp đ ऀ chọn ra
những nhà cung cấp tốt hơn? Select one: a. MIS b. TPS c. DSS d. KMS Câu hỏi 7 Chức năng câp nhâ ̣
t đơn hàng, thông tin khách mua hàng là thuô ̣ c hê ̣ thống nào?̣ Select one: a. MIS b. DSS c. TPS d. KMS Câu hỏi 8
Hệ thống nào được sử d甃⌀ ng đ ऀ củng cố, nâng cao ki Ān thức và kinh nghiệm liên quan trong công ty? Select one: a. TPS b. MIS c. KMS d. DSS Câu hỏi 9
Môt cửa hàng bán máy tính cần thông tin đ ऀ nhậ
p hàng bổ sung vào kho hàng, hê ̣
thống nào giúp nhà ̣ quản lý xác định đâu là máy tính bán chạy nhất hay bán châm nhất?̣ Select one: a. DSS b. MIS c. ESS lOMoARcPSD| 50120533 d. TPS Câu hỏi 10
Câu trả lời đऀ̀ được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đặt c ờ Đoạn văn câu hỏi
Hệ thống nào thường là ngu n dữ liệu chính làm đầu vào cho các hệ thống khác? Select one: a. MIS b. DSS c. KMS d. TPS Câu hỏi 11
Câu trả lời đऀ̀ được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Mạng giá trị có lợi ích gì? Select one:
a. Cả 3 phương án đ u đúng
b. Nhi u hoạt động tuy Ān tính hơn so với chuỗi giá trị truy n thống
c. Đ ng bộ hóa các chuỗi giá trị của các đối tác kinh doanh trong một ngành công nghiệp
d. Sản xuất sản phẩm hoặc dịch v甃⌀ cho nhi u thị trường hơn Câu hỏi 12
Ngu n lực con người là gì? Select one:
a. Là ngu n lực đặc biệt không th ऀ thi Āu, nó quy Āt định tới sự thành bại của tổ chức
b. Là phương tiện đ ऀ thúc đẩy sự phát tri ऀn của tổ chức lOMoARcPSD| 50120533
c. Là đi u kiện không th ऀ thi Āu đ ऀ duy trì phát tri ऀn tổ chức
d. Là đi u kiện cần đ ऀ thúc đẩy sự phát tri ऀn của tổ chức Câu hỏi 13
Câu trả lời đऀ̀ được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đặt c ờ Đoạn văn câu hỏi
Trong mô hình chuỗi giá trị, hoạt đông hỗ trợ nào được sử d甃⌀ ng đ ऀ tăng giá trị cho sản phẩm hoă ̣ c ̣ dịch v甃⌀ ? Select one: a. Xây dựng HTTT
b. Phân phối các sản phẩm và dịch v甃⌀
c. Cả 3 phương án đ u đúng
d. Quản lý và quản trị cơ sở hạ tầng Câu hỏi 14
Câu trả lời đऀ̀ được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đặt c ờ Đoạn văn câu hỏi
Hê thống "Cung cấp thông tin đ ऀ phối hợp tất cả các quy trình kinh doanh đ ऀ giải quy Āt các
vấn đ ̣ cho khách hàng như: mua bán, marketing, dịch v甃⌀ khách hàng" gọi là? Select one:
a. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM: Customer Relationship Management Systems)
b. Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng (SCM: Supply Chain Management Systems)
c. Hệ thống hoạch định ngu n lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise resource planning)
d. Hệ thống quản trị tri thức (KMS: Knowledge Management Systems) Câu hỏi 15
Câu trả lời đऀ̀ được lưu lOMoARcPSD| 50120533 Đạt đi ऀm 1,00 Đặt c ờ Đoạn văn câu hỏi
Chi phí của việc bổ sung thành viên mới là không quan trọng, với lợi ích biên lớn hơn nhi u gọi là gì? Select one: a. Kinh t Ā mạng
b. Mô hình chi Ān lược hê sinh thái ̣
c. Hệ sinh thái kinh doanh
d. Chi Ān lược công ty ảo Câu hỏi 16
"Sử d甃⌀ ng công nghệ thông tin đ ऀ phát tri ऀn mối quan hệ mạnh mẽ và trung thành với khách
hàng" là chi Ān lược cạnh tranh nào khi sử d甃⌀ ng HTTT? Select one:
a. Khác biệt hóa sản phẩm
b. Dẫn đầu chi phí thấp
c. Tập trung vào phân khúc thị trường
d. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thi Āt Câu hỏi 17
Câu trả lời đऀ̀ được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đặt c ờ Đoạn văn câu hỏi
Trong mô hình Porter, viêc "những công nghệ mới tạo ra những sản phẩm và dịch v甃⌀ mới nhằm
cạnh ̣ tranh với các sản phẩm tương tự có giá cả cao hơn, chất lượng k攃Ām hơn" thuôc v áp lực cạnh tranh ̣ nào? Select one:
a. Những đối thủ mới tham gia thị trường (New Market Entrants) lOMoARcPSD| 50120533 b. Khách hàng (Customers)
c. Đối thủ cạnh tranh truy n thống (Traditional Competitors)
d. Sản phẩm và dịch v甃⌀ thay th Ā (Substitute Products and Services)
e. Nhà cung cấp (Suppliers)
Câu hỏi 18 Trong mô hình Porter, viêc "khách hàng có th ऀ d dàng chuy ऀn sang sử d甃⌀ ng các
sản ̣ phẩm của đối thủ cạnh tranh làm lợi nhuân công ty giảm sút và giảm khả năng giữ khách hàng" thuô ̣
c ̣ v áp lực cạnh tranh nào? Select one:
a. Những đối thủ mới tham gia thị trường (New Market Entrants)
b. Nhà cung cấp (Suppliers)
c. Đối thủ cạnh tranh truy n thống (Traditional Competitors) d. Khách hàng (Customers)
e. Sản phẩm và dịch v甃⌀ thay th Ā (Substitute Products and Services) Câu hỏi 19
Câu trả lời đऀ̀ được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đặt c ờ Đoạn văn câu hỏi
Trong mô hình Porter, viêc "sức mạnh thị trường của các nhà cung ứng có th ऀ có tác động mạnh
mẽ ̣ đ Ān lợi nhuận của công ty" thuôc v áp lực cạnh tranh nào?̣ Select one:
a. Sản phẩm và dịch v甃⌀ thay th Ā (Substitute Products and Services)
b. Những đối thủ mới tham gia thị trường (New Market Entrants)
c. Nhà cung cấp (Suppliers)
d. Đối thủ cạnh tranh truy n thống (Traditional Competitors) e. Khách hàng (Customers)
Câu hỏi 20 Hê thống "Tích hợp nhi u chức năng khác nhau (ch Ā bi Ān và sản xuất, tài chính và
k Ā ̣ toán, mua bán và marketting, ngu n nhân lực…) thành hệ thống phần m m đơn" gọi là? Select one:
a. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM: Customer Relationship Management Systems) lOMoARcPSD| 50120533
b. Hệ thống hoạch định ngu n lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise resource planning)
c. Hệ thống quản trị tri thức (KMS: Knowledge Management Systems)
d. Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng (SCM: Supply Chain Management Systems) Câu hỏi 21
Câu trả lời đऀ̀ được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Phát bi ऀu "Công nghệ thông tin làm phẳng tổ chức" là ...? Select one:
a. Cả 3 phương án đ u đúng
b. Lý thuy Āt đại diện
c. Lý thuy Āt chi phí giao dịch
d. Ảnh hưởng tổ chức và hành vi
Câu hỏi 22 Chi phऀĀ giao dịch của các công ty hđươ ̣c giऀऀm đáng k ऀ nhờ ...? Select one: a. Internet
b. Sự gia tăng của nội dung kỹ thuật số.
c. Đầu tư vào tài sản bổ sung của tổ chức. d. Công nghệ NORA Câu hỏi 23
Câu trả lời đऀ̀ được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Thành phần nào ảnh hưởng đ Ān thành công của môt HTTT mới:̣ Select one:
a. Cơ cấu tổ chức, quy trình kinh doanh và con người
b. Khoa học máy tính, công nghê và khoa học kinh doanh ̣
c. Nhiệm v甃⌀ công viêc, quy trình kinh doanh, công nghệ và con người ̣
d. Cơ cấu tổ chức, nhiệm v甃⌀ công viêc, công nghệ và con người ̣ Câu hỏi 24 lOMoARcPSD| 50120533
Câu trả lời đऀ̀ được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Hê thống "Quản trị các mối quan hệ giữa công ty với nhà cung cấp, tích hợp các hoạt động cung cấp, ̣
sản xuất, phân phối và hậu cần" gọi là? Select one:
a. Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng (CRM: Customer Relationship Management Systems)
b. Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng (SCM: Supply Chain Management Systems)
c. Hệ thống hoạch định ngu n lực doanh nghiệp (ERP: Enterprise resource planning)
d. Hệ thống quản trị tri thức (KMS: Knowledge Management Systems) Câu hỏi 25
Câu trả lời đऀ̀ được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đoạn văn câu hỏi
"Nắm rõ những đặc thù của thị trường và khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch v甃⌀ phù hợp" là
chi Ān lược cạnh tranh nào khi sử d甃⌀ ng HTTT? Select one:
a. Tập trung vào phân khúc thị trường
b. Dẫn đầu chi phí thấp
c. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thi Āt
d. Khác biệt hóa sản phẩm Câu hỏi 26
Câu trả lời đऀ̀ được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đoạn văn câu hỏi Ngu n lực tài chính là gì? Select one:
a. Là đi u kiện cần đ ऀ thúc đẩy sự phát tri ऀn của tổ chức
b. Là ngu n lực đặc biệt không th ऀ thi Āu, nó quy Āt định tới sự thành bại của tổ chức
c. Là đi u kiện không th ऀ thi Āu đ ऀ duy trì phát tri ऀn tổ chức lOMoARcPSD| 50120533
d. Là phương tiện đ ऀ thúc đẩy sự phát tri ऀn của tổ chức
Câu hỏi 27 Dựa trên n n tảng được phát tri ऀn bởi doanh nghiệp khác gọi là gì? Select one:
a. Doanh nghiệp phân khúc
b. Doanh nghiệp độc lập
c. Doanh nghiệp chủ chốt
d. Chi Ān lược công ty ảo
Câu hỏi 28 Loại mạng nào giúp trao đổi thông tin giữa công ty với khách hàng, nhà cung cấp? Select one: a. WAN b. Extranet c. LAN d. Intranet Câu hỏi 29
Câu trả lời đऀ̀ được lưu Đạt đi ऀm 1,00 Đoạn văn câu hỏi
"Cung cấp, phát tri ऀn các sản phẩm và dịch v甃⌀ mới đặc trưng, độc đáo mà các đối thủ cạnh tranh
khác thấy khó sao ch攃Āp hoặc mất nhi u thời gian đ ऀ sao ch攃Āp" là chi Ān lược cạnh tranh nào khi sử d甃⌀ ng HTTT? Select one:
a. Khác biệt hóa sản phẩm
b. Tăng cường công tác khách hàng và nhà cung cấp thân thi Āt
c. Dẫn đầu chi phí thấp
d. Tập trung vào phân khúc thị trường
Câu hỏi 30 Phát bi ऀu "Công nghệ thông tin có th ऀ giऀऀm các chi phĀ đ愃⌀ i lĀ, làm
cho doanh nghiệp có th ऀ phát tri ऀn mà không c n thêm các chi phऀĀ quऀऀn lĀ và nhân viên" là ...? Select one:
a. Ảnh hưởng tổ chức và hành vi
b. Lý thuy Āt chi phí giao dịch
c. Cả 3 phương án đ u đúng