Trắc nghiệm môn Văn hóa doanh nghiệp | Đại học Công Đoàn

Trắc nghiệm môn Văn hóa doanh nghiệp | Đại học Công Đoàn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Công Đoàn 205 tài liệu

Thông tin:
16 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm môn Văn hóa doanh nghiệp | Đại học Công Đoàn

Trắc nghiệm môn Văn hóa doanh nghiệp | Đại học Công Đoàn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

644 322 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|42676072
ĐỀ 1 VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
1. Văn hóa theo tiếng Latinh là
a. Culture
b. Kultur
c. Agriculture
d. Cultura
2. Giá trị sáng tạo nào dưới ây KHÔNG THUỘC VỀ văn hóa vật chất?
a. Công trình giao thông
b. Kiến thức
c. Bệnh viện
d. Trường học
3. Văn hóa có bao nhiêu chức năng cơ bản?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
4. ...... một tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực tác dụng iều chỉnh, ánh giá, hướng
dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh.
a. Triết lý kinh doanh
b. Văn hoá kinh doanh
c. Quy tắc kinh doanh
d. Đạo ức kinh doanh
5. Cấp ộ thứ nhất của văn hóa doanh nghiệp KHÔNG BAO GỒM nội dung nào dưới ây?
a. Những câu chuyện, huyền thoại về tổ chức
b. Những suy nghĩ, tình cảm có tính vô thức, mặc nhiên ược công nhận trong doanh
nghiệp
c. Thái ộ, cách ứng xử của các thành viên trong doanh nghiệp
d. Những lễ nghi, lễ hội của doanh nghiệp
6. Nội dung dưới ây thuộc ặc trưng nào của văn hóa: ng một sự việc nhưng thể ược
hiểu ánh giá khác nhau bởi những người nền văn hóa khác nhau”? a. Văn hóa
mang tính cộng ồng
b. Văn hóa mang tính khách quan
c. Văn hóa mang tính chủ quan
d. Văn hóa có thể học hỏi
7. Đặc trưng nào dưới ây KHÔNG PHẢI LÀ ặc trưng ca văn hóa?
a. Tính tập quán
b. Tính bất biến
c. Tính khách quan
d. Tính kế thừa
8. Bản chất của văn hóa doanh nghiệp nằm ở cấp ộ thứ mấy?
lOMoARcPSD|42676072
a. Cấp ộ thứ nhất
b. Cấp ộ thứ ba
c. Cấp ộ thứ hai
d. Cấp ộ thứ nhất và thứ hai
9. Theo phạm vị nghiên cứu hẹp nhất (hẹp hơn), văn a chỉ ề cập ến ......
a. Văn hóa khoa học
b. Văn hóa vật chất
c. Văn hóa tinh thần
d. Văn hóa nghệ thuật
10. Xu hướng nào dưới ây KHÔNG PHẢI một trong những xu hướng phát triển của văn
hóa doanh nghiệp thế kỷ XXI? a. Tôn trọng con người
b. Coi trọng mc tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp
c. Coi trọng chiến lược và mục tiêu phát triển của doanh nghiệp
d. Coi trọng việc tạo ra một không gian văn hóa tốt ẹp, bồi dưỡng ý thức tập thể, tinh
thần oàn kết trong doanh nghiệp
11. Qua quá trình xây dựng và quản doanh nghiệp, âu là những nhân tố ảnh hưởng từ n
lãnh ạo phản chiếu lên văn hóa doanh nghiệp? a. Sự phân cấp quyền lực
b. Hệ tư tưởng
c. Tính cách
d. Hệ tư tưởng và tính cách
12. Đâu là dấu hiệu nhận biết “ ộng lực ổi mới” của văn hóa doanh nghiệp?
a. Doanh nghiệp ang trên à phát triển
b. Sự ổi mới trong thị hiếu người tiêu dùng
c. Sự thay ổi của văn hóa xã hội
d. Mâu thuẫn tồn tại trong doanh nghiệp ủ lớn ể tạo ra ấu tranh
13. Đâu là dấu hiệu nhận biết “ ộng lực ổi mới” của văn hóa doanh nghiệp?
a. Văn hóa doanh nghiệp mạnh
b. Văn hóa doanh nghiệp yếu
c. Văn hóa doanh nghiệp vừa và nhỏ
d. Văn hóa doanh nghiệp lớn
14. Đâu KHÔNG PHẢI LÀ mô hình văn hóa doanh nghiệp?
a. Văn hóa nguyên tắc
b. Văn hóa sống còn
c. Văn hóa lò ấp trứng
d. Văn hóa ồng ội
15. “Ở mức ộ thấp có sự khác biệt ít về lương bổng, lao ộng chân tay ược ánh giá ngang với
lao ộng trí óc, cấp cao nhiều cấp lãnh ạo, lao ộng trí óc ược ánh giá cao hơn” là
giải thích cho ặc iểm của biến snào trong nh của Hofstede? a. Sự ối lập giữa chủ
nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể
b. Sự phân cấp trình ộ
lOMoARcPSD|42676072
c. Sự phân cấp quyền lực
d. Sự phân cấp về giá trị thặng dư của lao ộng
16. Sự phân cấp quyền lực ở mức ộ thấp những ặc iểm ảnh hưởng tới văn hóa doanh
nghiệp?
a. Tập trung hóa thấp, mức ộ phân quyền nhiều
b. Tập trung hóa thấp, mức ộ phân quyền nhiều, có nhiều cấp lãnh ạo.
c. Tập trung hóa cao, mức ộ phân quyền ít, sự khác biệt lương bổng ít hơn
d. Tập trung hóa thấp, mức ộ phân quyền ít, sự khác biệt lương bổng ít hơn
17. Đâu KHÔNG PHẢI do nền văn hoá trong những doanh nghiệp trẻ thành ạt thường
ược kế thừa mau chóng?
a. Mức ộ cạnh tranh trên thị trường còn thấp
b. Những người sáng lập ra nó vẫn tồn tại
c. Chính nền văn hoá giúp doanh nghiệp khẳng ịnh mình phát triển trong môi
trưởng cạnh tranh
d. Nhiều giá trị văn hoá thành quả ạt ược trong quá trình hình thành và phát triển
của doanh nghiệp
18. “Doanh nghiệp có nhiều biến ổi và có thể xuất hiện những xung ột giữa phe bảo thù và
phe ối mới" là nhận ịnh về ặc iểm thuộc giai oạn nào trong quá trình hình thành văn hóa
doanh nghiệp?
a. Giai oạn non trẻ
b. Giai oạn phát triển
c. Giai oạn chín muồi và nguy cơ suy thoái
d. Tất cả các giai oạn
19. Vai trò của nhà lãnh ạo trong cách thức thay ổi tự giác các giá trị văn hoá doanh nghiệp
a. Làm cho nhân viên trong doanh nghiệp tự ý thức ược việc cần phải thay ổi và kiểm
soát quá trình thay ổi
b. Áp ặt các giá trị văn hoá mới
c. Tự ý thức ược cần phải thay ổi các giá trị
d. Kiểm soát toàn bộ quá trình thay ổi
20. Vai trò của các nhân viên trong cách thức thay ổi tự giác các gtrị văn hoá doanh nghiệp
là?
a. Áp ặt các giá trị văn hoá mới
b. Tự ý thức ược cần phải thay ổi các giá trị
c. Không áp ặt các giá trị văn a mới
d. Không ý thức ược việc cần phải thay ổi các giá trị
21. Nhân tố nào dưới ây KHÔNG ẢNH HƯỞNG ến sự hình thành bản sắc văn doanh
nghiệp?
a. Nhân tố vật chất
b. Nhãn tổ thái
lOMoARcPSD|42676072
c. Nhân tố nhận thức
d. Nhân tố hành ộng
22. Hệ thống nào dưới ây là một trong số các hệ thống cơ bản trong tổ chức, doanh nghiệp?
a. Công oàn
b. Hệ thống tổ chức tác nghiệp
c. Hội ồng hương
d. Bộ phận nhân sự
23. Hệ thống nào dưới ây KHÔNG PHẢI LÀ một trong số các hệ thống cơ bản trong chức,
doanh nghiệp?
a. Hệ thống các chuẩn mực tác nghiệp
b. Hệ thống các nội quy, quy chế
c. Hệ thống tổ chức oàn thể
d. Hệ thống tổ chức phi chính thức
24. Phong cách òi hỏi cấp dưới tuân thủ tức thì các mệnh lệnh rất coi trọng thành tích,
sáng kiến và tinh biết kiềm chế là phong cách lãnh ạo nào? a. Tin cậy
b. Nhạc trưởng
c Dân chủ
d. Độc oán
25. Đâu là một trong những nội dung thuộc quan iểm ịnh hướng môi trường?
a. Tổ chức là một “nền văn hoá”
b. Tổ chức như một “hệ thống chính trị
c. Tổ chức là một “bộ não”
d. Tổ chức như là một “Rãnh mòn tâm
26. “Nhóm ược hình thành vì những mục ích nhất ịnh nhưng không ược công nhận như bộ
phận chính thức” nội dung của hệ thống tổ chức nào trong doanh nghiệp? a. Hệ thống
các tổ chức tác nghiệp
b. Hệ thống tổ chức phi chính thức
c. Hệ thống các chuẩn mực tác nghiệp
d. Hệ thống tổ chức oàn th
27. Có bao nhiêu phong cách quản lý xung ột?
a. 5
b. 4
c. 3
d. 2
28. ...... các hoạt ộng, kế hoạch hay chương trình hành ộng nhằm phổ biến giáo dục
cho các thành viên và những người liên quan về hệ thống các chuẩn mực ạo ức a
Hệ thống các tiêu chuẩn giao ước, cam kết về ạo ức b. Các chương trình ạo ức
c. Hệ thống thanh tra ạo ức
d. Hệ thống các chuẩn mực hành vi ạo ức
29. Xây dựng chương trình ạo dức thực chất là gì?
lOMoARcPSD|42676072
a. Thay i mức tổng thể các phương án, kế hoạch cho việc phổ biến, quán triệt,
triển khai thực hiện hệ thống chuẩn mực ạo ức
b. Thay ổi mức chi tiết các phương án, kế hoạch cho việc phổ biến, quán triệt, triển
khai thực hiện hệ thống chuẩn mực ạo ức
c. Triển khai thực hiện các kế hoạch người quản lý ã ể ra ể hoàn thiện văn hóa doanh
nghiệp
d. Lập các phương án, kế hoạch cho việc phổ biến, quán triệt, triển khai thực hiện hệ
thống chuẩn mực ạo ức và giao ước ạo ức
30. Đâu là một trong những vai trò của văn hoá ứng xử trong doanh nghiệp.
a. Tạo iều kiện phát huy giá trị truyền thống trong doanh nghiệp
b. Tạo iều kiện ể phát triển các giá trị cốt lõi của doanh nghiệp
c. Tạo iều kiện ể phát triển môi trường kinh doanh lành mạnh trong danh nghiệp
d. Tạo iều kiện phát huy dân chủ trong doanh nghiệp
31. Với tư cách là người mở ường các chương trình ạo ức trong doanh nghiệp, người quản
lý cần phải
a. Đặt mình vị trí trung tâm phối hợp, giúp cho các nội dung của chương trình ạo
ức và các hoạt ộng phải ồng b, hài hoà, các mâu thuẫn không có lợi phải bị triệt
tiêu
b. Làm rõ những thông iệp muốn gửi tới người khác một cách chính xác, giúp họ có
thể thực hiện tốt nhiệm vụ của mình
c. Tạo iều kiện thuận lợi cho các thành viên thực thi các nội dung của chương trình
ạo ức
d. Đi ầu trong việc thực hiện các chương trình ạo ức tự ý thức rằng mình tấm
gương mẫu mực cho người khác noi theo
32. Nội dung nào dưới ây là biểu hiện của văn hoá ứng xcủa cấp trên với cấp dưới trong
nội bộ doanh nghiệp?
a. Tôn trọng và tuân thủ mnh lệnh
b. Gương mẫu và dám chịu trách nhiệm
c. Khiêm tốn và cầu thị học hi, úc rút kinh nghiệm
d. Thể hiện thái phục tùng nguyên tắc chỉ ạo
33. Giao tiếp bằng ngôn ngữ trong môi trường kinh doanh a văn hoá cần tránh hành vi nào
dưới ây?
a. Phát âm chậm và chính xác
b. Không sử dụng ngoại ngữ “bồi”
c. Quan sát, chú ý thái ộ người nghe
d. Không tìm hiểu, thích nghi với văn hóa a phương
34. Giao tiếp phi ngôn ngữ trong môi trường kinh doanh a văn hoá KHÔNG BAO GỒM
những nội dung nào?
a. Tư thế, dáng iệu
b. Lời nói
lOMoARcPSD|42676072
c. Cử chỉ, hành ng
d. Ánh mắt, nét mặt
35. Nội dung nào dưới ây KHÔNG THUỘC VỀ ạo ức kinh doanh và văn hoá doanh nghiệp
trong bảo vệ người lao ộng?
a. Bảo vệ người lao ộng khỏi bạo hành gia ình
b. Bảo ảm an toàn lao ộng
c. Bảo vệ người lao ộng khỏi các hành vi quấy rối tình dục nơi công sở
d. Thực hiện các biện pháp chăm sóc y tế, sức khoẻ bảo hiểm cho người lao ộng
36. Biểu hiện văn hoá ứng xử trong mối quan hệ với khách hàng KHÔNG BAO
GỒM nội dung nào dưới ây?
a. Tạo lập phong cách văn hoá lấy khách hàng làm trung tâm
b. Phát triển môi trường văn hoá ặt khách hàng lên trên hết
c. Xây dựng lòng trung thành của khách hàng
d. Thoả mãn, áp ứng iều kiện các yêu cầu của khách hàng 37. Chăm sóc khách
hàng, KHÔNG BAO GỒM hành vi nào dưới ây?
a. Có chính sách hậu mãi ối với khách hàng
b. Lắng nghe ý kiến của khách hàng
c. Quảng cáo sản phẩm, dịch vụ ể thu hút khách hàng
d. Thu thập, lưu trữ thông tin về khách hàng
40. Chămc khách hàng là nhiệm vụ của ...
a. Tất cả mọi thành viên trong doanh nghiệp
b. Nhân viên bán hàng
c. Bộ phận chăm sóc khách hàng
d. Các cấp quản trị trong doanh nghiệp
ĐỀ 2 – VĂN HÓA DOANH NGHIỆP (Cô Tuyền)
Câu 1: Hành vi nào dưới ây CẦN TRÁNH khi giao tiếp bằng iện thoại trong
môi trường a văn hóa:
A. Sử dụng ngôn ngữ ơn giản
B. Không chú ý thời gian của nơi gọi ến
C. Lắng nghe, không ngắn lời người ang nói
D. Ghi chép lại thông tin ngắn gọn
Câu 2: Nội dung văn hóa ứng xử trong nội bộ doanh nghiệp nào có vai trò
quyết ịnh, chi phối các nội dung văn hóa ứng xử khác trong nội bộ doanh
nghiệp:
lOMoARcPSD|42676072
A. Văn hóa ứng xử của cấp trên với cấp dưới
B. Văn hóa ứng xử giữa ồng nghiệp với nhau
C. Văn hóa ứng xử với công việc
D. Văn hóa ứng xử giữa cấp dưới với cấp trên
Câu 3: Đạo ức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong quá trình sử dụng
lao ộng KHÔNG THỂ HIỆN thông qua việc:
A. Tin tưởng, ủy quyền cho nhân viên phù hợp với năng lực của họ
B. Có thái ộ úng mực ối với nhân viên
C. Tôn trọng nhân viên
D. Vận ộng nhân viên tăng ca, làm thêm giờ
Câu 4: Đạo ực kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong quá trình ánh giá lao
ộng cần ảm bảo những yêu cầu nào sau ây
A. Khách quan, kịp thời
B. Công bằng kịp thời, tuân thủ các quy ịnh của pháp luật
C. Khách quan, công bằng kịp thời, tuân thủ các quy ịnh của pháp luật
D. Khách quan, công bằng, kịp thời
lOMoARcPSD|42676072
Câu 5: Ba phương thức giao tiếp trong môi trường kinh doanh a văn hóa
KHÔNG BAO GỒM phương thức nào dưới ây?
A. Giao tiếp bằng lời nói
B. Giao tiếp bằng e – mail
C. Giao tiếp bằng văn bản
D. Giao tiếp phi ngôn ngữ
Câu 7: Đạo ức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong quá trình tuyển
dụng, bổ nhiệm thể hiện thông qua việc?
A. Cần can thiệp sâu vào ời tư, tiết lộ ttin về hồ sơ, lý lịch của ứng
viên
B. Xây dựng niềm tin cho ứng viên
C. Không can thiệp sâu vào ời tư, tiết lộ ttin về hồ sơ, lý lịch của ứng
viên
D. Nâng cao nhận thức và phương pháp tư duy cho ứng viên u 9:
Đâu là một trong những vai trò của văn hóa ứng xử trong doanh nghiệp?
A. Củng cố và phát huy ịa vị của tập thể trong doanh nghiệp B.
Củng cố và phát huy ịa vị của nhân viên trong doanh nghiệp
C. Củng cố và phát huy ịa vị của lãnh ạo trong doanh nghiệp D.
Củng cố và phát huy ịa vị của cá nhân trong doanh nghiệp
Câu 10: Ấn phẩm nào dưới ây KHÔNG NẰM TRONG hệ thống các tài liệu
về các chuẩn mực hành vi ạo ức của doanh nghiệp?
A. Sổ tay công nghê
B. Cẩm nang kỹ thuật
C. Quy tắc vận hành D. Sổ tay nhân viên
Câu 11: Toàn bộ những giá trị sáng tạo của con người ược biểu hiện, kết tinh
trong các của cải vật chất do con người tạo ra như: sản phẩm hàng hóa, công cụ
lao ộng, các công trình kiến trúc.. ược gọi chung là: A. Văn hóa tinh thần
B. Văn hóa vật thể
C. Văn hóa vật chất
D. Văn hóa phi vật thể
Câu 12: Theo tác giả E. Schein, Văn hóa doanh nghiệp thường ược phân chia
thành mấy cấp ộ?
lOMoARcPSD|42676072
B.
6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 13: Giá trị sáng tạo nào dưới ây KHÔNG THUỘC VỀ văn hóa tinh thần?
A. Cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội
B. Thói quen
C. Ngôn ngữ
D. Giáo dục
Câu 14: Văn hóa có bao nhiêu ặc trưng nổi bật?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 15: ...... là hình thức dễ nhập tâm, súc tích, dễ nhớ và là cách diễn ạt ngắn
gọn nhất triết lý kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Logo’
B. Biểu tượng
C. Khẩu hiệu
D. Nghi lễ kinh doanh
Câu 16: Cấp ộ thứ nhất của văn hóa doanh nghiệp KHÔNG BAO GỒM nội
dung nào dưới ây?
A. Những câu chuyện, huyền thoại về tổ chức
B. Những suy nghĩ, tình cảm có tính vô thức, mặc nhiên ược công nhận
trong doanh nghiệp
C. Thái ộ, cách ứng xử của các thành viên trong doanh nghiệp
D. Những lễ nghi, lễ hội của doanh nghiệp
Câu 17: Đặc trưng nào dưới ây KHÔNG PHẢI LÀ ặc trưng của văn hóa?
A. Tính tập quán
B. Tính bất biến
lOMoARcPSD|42676072
C. Tính khách quan
D. Tính kế thừa
Câu 18: Triết lý kinh doanh KHÔNG BAO GỒM nội dung nào dưới ây?
A. Sứ mệnh
Nội quy, quy chế hoạt ộng của doanh nghiệp
C. Mục tiêu của doanh nghiệp
D. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
Câu 19: Hãy cho biết nhận ịnh nào dưới ây KHÔNG THỂ HIỆN vai trò của
văn hóa doanh nghiệp?
A. Văn hóa doanh nghiệp là phương thức phát triển kinh doanh bền
vững
B. Văn hóa doanh nghiệp là thương hiêu, tài sản vô hình của doanh
nghiệp
C. Văn hóa doanh nghiệp là nguồn lực phát triển kinh doanh
D. Văn hóa doanh nghiệp là iều kiện ẩy mạnh kinh doanh quốc tế Câu
20: Bản chất của văn hóa doanh nghiệp nằm ở cấp ộ thứ mấy?
A. Cấp ộ thứ nhất
B. Cấp ộ thứ ba
C. Cấp ộ thứ hai
D. Cấp ộ thứ nhất và thứ hai
Câu 21: Sự phát triển của một xã hội ược phản ánh qua...... A.
Văn hóa vật chất
B. Văn hóa tinh thần
C. Sự phát triển của khoa học, kỹ thuật, công ngh
D. Văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần
Câu 22: Xét từ bên trong doanh nghiệp, có bao nhiêu góc nhìn cơ bản về văn
hóa doanh nghiệp?
A. 3 (Nhân viên, Khách hàng, Lãnh ạo)
B. 4 (Đối thủ cạnh trannh, Nhân viên, Khách hàng, Lãnh ạo) C. Văn
hóa doanh nghiệp không phân chia theo góc nhìn
D. 2 (Nhân viên, Lãnh ạo)
lOMoARcPSD|42676072
D.
Câu 23: Quá trình hình thành văn hóa doanh nghiệp trải qua mấy giai oạn?
A. 4 B. 5
C. 6
D. 3
Câu 24: Đâu là dấu hiệu nhận biết “ ộng lực ổi mới” của văn hóa doanh
nghiệp?
A. Thay ổi sản phẩm hàng hóa
B. Thay ổi cộng cụ lao ộng
Thay ổi cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội
lOMoARcPSD|42676072
D.Thay ổi trong giới lãnh ạo công ty
Câu 25: Đâu là mô hình văn hóa doanh nghiệp ược chia theo cơ cấu và ịnh
hướng về con người và nhiệm vụ?
A. Văn hóa sáng tạo
B. Văn hóa nhiệm vụ
C. Văn hóa nguyên tắc
D. Văn hóa tháp Eiffel
Câu 26: Khi so sánh sự ối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể, ở
mức ộ cao sẽ có những ặc iểm nào sau ây?
A. Doanh nghiệp như một gia ình, DN bảo vệ lợi ích cho nhân viên
B. Doanh nghiệp như một gia ình, các thông lệ ược xây dựng dựa trên lòng
trung thành của các thành viên
C. Doanh nghiệp ít mang tính gia ình, các thông lệ ược xây dựng dựa trên
lòng trung thành của các thành viên
D. Doanh nghiệp ít mang tính gia ình, nhân viên tự bảo vệ lợi ích cho mình
Câu 27: “Doanh nghiệp có nhiều biến ổi và có thể xuất hiện những xung
ội giữa phe bảo thủ và phe ổi mới” là nhận ịnh về ặc iểm thuộc giai oạn
nào trong quá trình hình thành văn hóa doanh nghiệp? A. Giai oạn non trẻ
B. Giai oạn phát triển
C. Giai oạn chín muổi và nguy cơ suy thoái
D. Tất cả các giai oạn
Câu 28: Lựa chọn phát biểu úng nhất về tái cơ cấu một cách thận trọng các giá
trị văn hóa doanh nghiệp?
A. Thay ổi tuần tự những yếu tố thuộc cấp ộ thứ nhất
B. Thay ổi tuần tự những yếu tố thuộc cấp ộ thứ hai
C. Cần thay ổi mt cách tuần tự các yếu tố của lớp văn hóa thứ nhất và thứ
hai ể tạo ra nền tảng cho những thay ổi sâu và rộng hơn D. Thay ổi toàn
diện nhất những yếu tố thuộc cấp ộ thứ ba
Câu 29: Tạo ộng lực bằng cách trả công theo hiệu quả công việc là ặc trưng cơ
bản của mô hình văn hóa doanh nghiệp nào?
lOMoARcPSD|42676072
A. Văn hóa chăm sóc
B. Văn hóa gia ình
C. Văn hóa hợp nhất
D.Văn hóa tinh thần
Câu 30: Đặc trưng quan hệ giữa các nhân viên mà ở ó các mối quan hệ phát
tán, tự phát một quy trình sáng tạo là thuộc mô hình văn hóa doanh nghiệp
nào?
A. Văn hóa tháp Eiffel
B. Văn hóa lò ấp trứng
C. Văn hóa gia ình
D. Văn hóa tên lửa
Câu 31: Bản sắc văn hóa doanh nghiệp ược hình thành bởi một quá trình diễn
ra với sự tham gia của bao nhiêu nhóm nhân tố, hệ thống?
A. 1
B. 2 C. 3
D. 4
Câu 32: Quy trình tạo lập bản sắc văn hóa doanh nghiệp bao gồm bao nhiêu
bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33: Phong cách ánh giá cao sự nhiệt tình, mong muốn của cấp dưới và chủ
yếu dựa vào mối quan hệ gắn bó và sự tin cậy ể khích lệ tính năng ộng, sáng
tạo và sự mạo hiểm của họ là phong cách lãnh ạo nào?
A. Dân chủ
B. Gắn bó
C. Bảo ban
D. Độc oán
Câu 34: Phong cách khích lệ cấp dưới theo uổi hoài bão, mục tiêu lâu dài, tạo
môi trường năng ộng, chấp nhận thay ổi là phong cách lãnh ạo nào?
lOMoARcPSD|42676072
A. Nhạc trưởng
B. Gắn bó
C. Tin cậy
D.Độc oán
Câu 35: Quy trình nhất ịnh hay hướng dẫn hành vi trong khi thực hiện các
hoạt ộng chuyên môn hoặc trong các mối quan hệ tác nghiệp là nội dung
thuộc hệ thống tổ chức nào trong doanh nghiệp? A. Hệ thống các tổ chức
tác nghiệp
B. Hệ thống tổ chức oàn thể
C. Hệ thống các chuẩn mực tác nghiệp D. Hệ thống tổ
chức phi chính thức
Câu 36: “Hệ thống tổ chức ược công nhận là bộ phận chính thức trong cơ cấu
tổ chức ược thiết kế giúp một bộ phận nhất ịnh các thành viên tổ chức phát
triển nhân cách hoặc hỗ trợ trong việc bảo vệ quyền lợi hợp pháp của họ” là
nội dung thuộc hệ thống tổ chức nào trong doanh nghiệp?
A. Hệ thống các tổ chức tác nghiệp
B. Hệ thống các chuẩn mực tác nghiệp C. Hệ thống tổ
chức oàn thể
D. Hệ thống tổ chức phi chính thức
Câu 37: Có bao nhiêu phong cách quản lý xung ột?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 38: Sử dụng các biện pháp chậm ể kìm hãm xung ột là biểu hiện của
phong cách quản lý xung ột nào?
A. Nhân nhượng
B. Thi ua
C. Nhường nhịn
D. Tránh né
Câu 39: Giáo dục về ạo ức ối với nhân viên ược coi là quá trình:
lOMoARcPSD|42676072
A. Nâng cấp các tiêu chuẩn ạo ức vào thái ộ và hành vi
B. Chuyển hóa các tiêu chuẩn ạo ức vào cảm nghĩ và hành vi
C. Nâng cấp các tiêu chuẩn ạo ức vào hành ộng và suy nghĩ
D. Chuyển hóa các tiêu chuẩn ạo ức vào nhận thức và hành vi
Câu 40: Với tư cách là người khởi xướng các chương trình ạo ức
trong doanh nghiệp, người quản lý cần phải?
A. Làm rõ những thông iệp muốn gửi tới người khác một cách chính xác,
giúp họ có thể thực hiện tốt nhiệm vụ của mình
B. Đặt mình ở vị trí trung tâm phối hợp, giúp cho các nội dung của chương
trình ạo ức và các hoạt ộng phải ồng bộ, hài hòa; các mâu thuẫn không có
phải bị triệt tiêu
C. Đi ầu trong việc thực hiện các chương trình ạo ức và tự ý thức rằng mình
là tấm gương mẫu mực cho người khác noi theo
D. Tạo iều kiện thuận lợi cho các thành viên thực thi các nội dung của
chương trình ạo ức.
| 1/16

Preview text:

lOMoARcPSD| 42676072
ĐỀ 1 – VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
1. Văn hóa theo tiếng Latinh là a. Culture b. Kultur c. Agriculture d. Cultura
2. Giá trị sáng tạo nào dưới ây KHÔNG THUỘC VỀ văn hóa vật chất? a. Công trình giao thông b. Kiến thức c. Bệnh viện d. Trường học
3. Văn hóa có bao nhiêu chức năng cơ bản? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
4. ...... là một tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng iều chỉnh, ánh giá, hướng
dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh. a. Triết lý kinh doanh b. Văn hoá kinh doanh c. Quy tắc kinh doanh d. Đạo ức kinh doanh
5. Cấp ộ thứ nhất của văn hóa doanh nghiệp KHÔNG BAO GỒM nội dung nào dưới ây?
a. Những câu chuyện, huyền thoại về tổ chức
b. Những suy nghĩ, tình cảm có tính vô thức, mặc nhiên ược công nhận trong doanh nghiệp
c. Thái ộ, cách ứng xử của các thành viên trong doanh nghiệp
d. Những lễ nghi, lễ hội của doanh nghiệp
6. Nội dung dưới ây thuộc ặc trưng nào của văn hóa: “ Cùng một sự việc nhưng có thể ược
hiểu và ánh giá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau”? a. Văn hóa mang tính cộng ồng
b. Văn hóa mang tính khách quan
c. Văn hóa mang tính chủ quan
d. Văn hóa có thể học hỏi
7. Đặc trưng nào dưới ây KHÔNG PHẢI LÀ ặc trưng của văn hóa? a. Tính tập quán b. Tính bất biến c. Tính khách quan d. Tính kế thừa
8. Bản chất của văn hóa doanh nghiệp nằm ở cấp ộ thứ mấy? lOMoARcPSD| 42676072 a. Cấp ộ thứ nhất b. Cấp ộ thứ ba c. Cấp ộ thứ hai
d. Cấp ộ thứ nhất và thứ hai
9. Theo phạm vị nghiên cứu hẹp nhất (hẹp hơn), văn hóa chỉ ề cập ến ...... a. Văn hóa khoa học b. Văn hóa vật chất c. Văn hóa tinh thần d. Văn hóa nghệ thuật
10. Xu hướng nào dưới ây KHÔNG PHẢI LÀ một trong những xu hướng phát triển của văn
hóa doanh nghiệp thế kỷ XXI? a. Tôn trọng con người
b. Coi trọng mục tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp
c. Coi trọng chiến lược và mục tiêu phát triển của doanh nghiệp
d. Coi trọng việc tạo ra một không gian văn hóa tốt ẹp, bồi dưỡng ý thức tập thể, tinh
thần oàn kết trong doanh nghiệp
11. Qua quá trình xây dựng và quản lý doanh nghiệp, âu là những nhân tố ảnh hưởng từ nhà
lãnh ạo phản chiếu lên văn hóa doanh nghiệp? a. Sự phân cấp quyền lực b. Hệ tư tưởng c. Tính cách
d. Hệ tư tưởng và tính cách
12. Đâu là dấu hiệu nhận biết “ ộng lực ổi mới” của văn hóa doanh nghiệp?
a. Doanh nghiệp ang trên à phát triển
b. Sự ổi mới trong thị hiếu người tiêu dùng
c. Sự thay ổi của văn hóa xã hội
d. Mâu thuẫn tồn tại trong doanh nghiệp ủ lớn ể tạo ra ấu tranh
13. Đâu là dấu hiệu nhận biết “ ộng lực ổi mới” của văn hóa doanh nghiệp?
a. Văn hóa doanh nghiệp mạnh
b. Văn hóa doanh nghiệp yếu
c. Văn hóa doanh nghiệp vừa và nhỏ
d. Văn hóa doanh nghiệp lớn
14. Đâu KHÔNG PHẢI LÀ mô hình văn hóa doanh nghiệp? a. Văn hóa nguyên tắc b. Văn hóa sống còn c. Văn hóa lò ấp trứng d. Văn hóa ồng ội
15. “Ở mức ộ thấp có sự khác biệt ít về lương bổng, lao ộng chân tay ược ánh giá ngang với
lao ộng trí óc, ở cấp ộ cao có nhiều cấp lãnh ạo, lao ộng trí óc ược ánh giá cao hơn” là
giải thích cho ặc iểm của biến số nào trong mô hình của Hofstede? a. Sự ối lập giữa chủ
nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể
b. Sự phân cấp trình ộ lOMoARcPSD| 42676072
c. Sự phân cấp quyền lực
d. Sự phân cấp về giá trị thặng dư của lao ộng
16. Sự phân cấp quyền lực ở mức ộ thấp có những ặc iểm gì ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp?
a. Tập trung hóa thấp, mức ộ phân quyền nhiều
b. Tập trung hóa thấp, mức ộ phân quyền nhiều, có nhiều cấp lãnh ạo.
c. Tập trung hóa cao, mức ộ phân quyền ít, sự khác biệt lương bổng ít hơn
d. Tập trung hóa thấp, mức ộ phân quyền ít, sự khác biệt lương bổng ít hơn
17. Đâu KHÔNG PHẢI LÀ lý do nền văn hoá trong những doanh nghiệp trẻ thành ạt thường
ược kế thừa mau chóng?
a. Mức ộ cạnh tranh trên thị trường còn thấp
b. Những người sáng lập ra nó vẫn tồn tại
c. Chính nền văn hoá giúp doanh nghiệp khẳng ịnh mình và phát triển trong môi trưởng cạnh tranh
d. Nhiều giá trị văn hoá là thành quả ạt ược trong quá trình hình thành và phát triển của doanh nghiệp
18. “Doanh nghiệp có nhiều biến ổi và có thể xuất hiện những xung ột giữa phe bảo thù và
phe ối mới" là nhận ịnh về ặc iểm thuộc giai oạn nào trong quá trình hình thành văn hóa doanh nghiệp? a. Giai oạn non trẻ b. Giai oạn phát triển
c. Giai oạn chín muồi và nguy cơ suy thoái d. Tất cả các giai oạn
19. Vai trò của nhà lãnh ạo trong cách thức thay ổi tự giác các giá trị văn hoá doanh nghiệp là
a. Làm cho nhân viên trong doanh nghiệp tự ý thức ược việc cần phải thay ổi và kiểm soát quá trình thay ổi
b. Áp ặt các giá trị văn hoá mới
c. Tự ý thức ược cần phải thay ổi các giá trị
d. Kiểm soát toàn bộ quá trình thay ổi
20. Vai trò của các nhân viên trong cách thức thay ổi tự giác các giá trị văn hoá doanh nghiệp là?
a. Áp ặt các giá trị văn hoá mới
b. Tự ý thức ược cần phải thay ổi các giá trị
c. Không áp ặt các giá trị văn hóa mới
d. Không ý thức ược việc cần phải thay ổi các giá trị
21. Nhân tố nào dưới ây KHÔNG ẢNH HƯỞNG ến sự hình thành bản sắc văn doanh nghiệp? a. Nhân tố vật chất b. Nhãn tổ thái ộ lOMoARcPSD| 42676072 c. Nhân tố nhận thức d. Nhân tố hành ộng
22. Hệ thống nào dưới ây là một trong số các hệ thống cơ bản trong tổ chức, doanh nghiệp? a. Công oàn
b. Hệ thống tổ chức tác nghiệp c. Hội ồng hương d. Bộ phận nhân sự
23. Hệ thống nào dưới ây KHÔNG PHẢI LÀ một trong số các hệ thống cơ bản trong chức, doanh nghiệp?
a. Hệ thống các chuẩn mực tác nghiệp
b. Hệ thống các nội quy, quy chế
c. Hệ thống tổ chức oàn thể
d. Hệ thống tổ chức phi chính thức
24. Phong cách òi hỏi cấp dưới tuân thủ tức thì các mệnh lệnh và rất coi trọng thành tích,
sáng kiến và tinh biết kiềm chế là phong cách lãnh ạo nào? a. Tin cậy b. Nhạc trưởng c Dân chủ d. Độc oán
25. Đâu là một trong những nội dung thuộc quan iểm ịnh hướng môi trường?
a. Tổ chức là một “nền văn hoá”
b. Tổ chức như một “hệ thống chính trị
c. Tổ chức là một “bộ não”
d. Tổ chức như là một “Rãnh mòn tâm lý”
26. “Nhóm ược hình thành vì những mục ích nhất ịnh nhưng không ược công nhận như bộ
phận chính thức” là nội dung của hệ thống tổ chức nào trong doanh nghiệp? a. Hệ thống
các tổ chức tác nghiệp
b. Hệ thống tổ chức phi chính thức
c. Hệ thống các chuẩn mực tác nghiệp
d. Hệ thống tổ chức oàn thể
27. Có bao nhiêu phong cách quản lý xung ột? a. 5 b. 4 c. 3 d. 2
28. ...... là các hoạt ộng, kế hoạch hay chương trình hành ộng nhằm phổ biến và giáo dục
cho các thành viên và những người liên quan về hệ thống các chuẩn mực ạo ức a
Hệ thống các tiêu chuẩn giao ước, cam kết về ạo ức b. Các chương trình ạo ức
c. Hệ thống thanh tra ạo ức
d. Hệ thống các chuẩn mực hành vi ạo ức
29. Xây dựng chương trình ạo dức thực chất là gì? lOMoARcPSD| 42676072
a. Thay ổi mức ộ tổng thể các phương án, kế hoạch cho việc phổ biến, quán triệt,
triển khai thực hiện hệ thống chuẩn mực ạo ức
b. Thay ổi mức ộ chi tiết các phương án, kế hoạch cho việc phổ biến, quán triệt, triển
khai thực hiện hệ thống chuẩn mực ạo ức
c. Triển khai thực hiện các kế hoạch người quản lý ã ể ra ể hoàn thiện văn hóa doanh nghiệp
d. Lập các phương án, kế hoạch cho việc phổ biến, quán triệt, triển khai thực hiện hệ
thống chuẩn mực ạo ức và giao ước ạo ức
30. Đâu là một trong những vai trò của văn hoá ứng xử trong doanh nghiệp.
a. Tạo iều kiện phát huy giá trị truyền thống trong doanh nghiệp
b. Tạo iều kiện ể phát triển các giá trị cốt lõi của doanh nghiệp
c. Tạo iều kiện ể phát triển môi trường kinh doanh lành mạnh trong danh nghiệp
d. Tạo iều kiện phát huy dân chủ trong doanh nghiệp
31. Với tư cách là người mở ường các chương trình ạo ức trong doanh nghiệp, người quản lý cần phải
a. Đặt mình ở vị trí trung tâm phối hợp, giúp cho các nội dung của chương trình ạo
ức và các hoạt ộng phải ồng bộ, hài hoà, các mâu thuẫn không có lợi phải bị triệt tiêu
b. Làm rõ những thông iệp muốn gửi tới người khác một cách chính xác, giúp họ có
thể thực hiện tốt nhiệm vụ của mình
c. Tạo iều kiện thuận lợi cho các thành viên thực thi các nội dung của chương trình ạo ức
d. Đi ầu trong việc thực hiện các chương trình ạo ức và tự ý thức rằng mình là tấm
gương mẫu mực cho người khác noi theo
32. Nội dung nào dưới ây là biểu hiện của văn hoá ứng xử của cấp trên với cấp dưới trong nội bộ doanh nghiệp?
a. Tôn trọng và tuân thủ mệnh lệnh
b. Gương mẫu và dám chịu trách nhiệm
c. Khiêm tốn và cầu thị học hỏi, úc rút kinh nghiệm
d. Thể hiện thái ộ phục tùng nguyên tắc chỉ ạo
33. Giao tiếp bằng ngôn ngữ trong môi trường kinh doanh a văn hoá cần tránh hành vi nào dưới ây?
a. Phát âm chậm và chính xác
b. Không sử dụng ngoại ngữ “bồi”
c. Quan sát, chú ý thái ộ người nghe
d. Không tìm hiểu, thích nghi với văn hóa ịa phương
34. Giao tiếp phi ngôn ngữ trong môi trường kinh doanh a văn hoá KHÔNG BAO GỒM những nội dung nào? a. Tư thế, dáng iệu b. Lời nói lOMoARcPSD| 42676072 c. Cử chỉ, hành ộng d. Ánh mắt, nét mặt
35. Nội dung nào dưới ây KHÔNG THUỘC VỀ ạo ức kinh doanh và văn hoá doanh nghiệp
trong bảo vệ người lao ộng?
a. Bảo vệ người lao ộng khỏi bạo hành gia ình
b. Bảo ảm an toàn lao ộng
c. Bảo vệ người lao ộng khỏi các hành vi quấy rối tình dục nơi công sở
d. Thực hiện các biện pháp chăm sóc y tế, sức khoẻ và bảo hiểm cho người lao ộng
36. Biểu hiện văn hoá ứng xử trong mối quan hệ với khách hàng KHÔNG BAO
GỒM nội dung nào dưới ây?
a. Tạo lập phong cách văn hoá lấy khách hàng làm trung tâm
b. Phát triển môi trường văn hoá ặt khách hàng lên trên hết
c. Xây dựng lòng trung thành của khách hàng
d. Thoả mãn, áp ứng vô iều kiện các yêu cầu của khách hàng 37. Chăm sóc khách
hàng, KHÔNG BAO GỒM hành vi nào dưới ây?
a. Có chính sách hậu mãi ối với khách hàng
b. Lắng nghe ý kiến của khách hàng
c. Quảng cáo sản phẩm, dịch vụ ể thu hút khách hàng
d. Thu thập, lưu trữ thông tin về khách hàng
40. Chăm sóc khách hàng là nhiệm vụ của ...
a. Tất cả mọi thành viên trong doanh nghiệp b. Nhân viên bán hàng
c. Bộ phận chăm sóc khách hàng
d. Các cấp quản trị trong doanh nghiệp
ĐỀ 2 – VĂN HÓA DOANH NGHIỆP (Cô Tuyền)
Câu 1: Hành vi nào dưới ây CẦN TRÁNH khi giao tiếp bằng iện thoại trong môi trường a văn hóa:
A. Sử dụng ngôn ngữ ơn giản
B. Không chú ý thời gian của nơi gọi ến
C. Lắng nghe, không ngắn lời người ang nói
D. Ghi chép lại thông tin ngắn gọn
Câu 2: Nội dung văn hóa ứng xử trong nội bộ doanh nghiệp nào có vai trò
quyết ịnh, chi phối các nội dung văn hóa ứng xử khác trong nội bộ doanh nghiệp: lOMoARcPSD| 42676072
A. Văn hóa ứng xử của cấp trên với cấp dưới
B. Văn hóa ứng xử giữa ồng nghiệp với nhau
C. Văn hóa ứng xử với công việc
D. Văn hóa ứng xử giữa cấp dưới với cấp trên
Câu 3: Đạo ức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong quá trình sử dụng
lao ộng KHÔNG THỂ HIỆN thông qua việc:
A. Tin tưởng, ủy quyền cho nhân viên phù hợp với năng lực của họ
B. Có thái ộ úng mực ối với nhân viên C. Tôn trọng nhân viên
D. Vận ộng nhân viên tăng ca, làm thêm giờ
Câu 4: Đạo ực kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong quá trình ánh giá lao
ộng cần ảm bảo những yêu cầu nào sau ây A. Khách quan, kịp thời
B. Công bằng kịp thời, tuân thủ các quy ịnh của pháp luật
C. Khách quan, công bằng kịp thời, tuân thủ các quy ịnh của pháp luật
D. Khách quan, công bằng, kịp thời lOMoARcPSD| 42676072
Câu 5: Ba phương thức giao tiếp trong môi trường kinh doanh a văn hóa
KHÔNG BAO GỒM phương thức nào dưới ây?
A. Giao tiếp bằng lời nói
B. Giao tiếp bằng e – mail
C. Giao tiếp bằng văn bản
D. Giao tiếp phi ngôn ngữ
Câu 7: Đạo ức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong quá trình tuyển
dụng, bổ nhiệm thể hiện thông qua việc? A.
Cần can thiệp sâu vào ời tư, tiết lộ ttin về hồ sơ, lý lịch của ứng viên B.
Xây dựng niềm tin cho ứng viên C.
Không can thiệp sâu vào ời tư, tiết lộ ttin về hồ sơ, lý lịch của ứng viên D.
Nâng cao nhận thức và phương pháp tư duy cho ứng viên Câu 9:
Đâu là một trong những vai trò của văn hóa ứng xử trong doanh nghiệp?
A. Củng cố và phát huy ịa vị của tập thể trong doanh nghiệp B.
Củng cố và phát huy ịa vị của nhân viên trong doanh nghiệp
C. Củng cố và phát huy ịa vị của lãnh ạo trong doanh nghiệp D.
Củng cố và phát huy ịa vị của cá nhân trong doanh nghiệp
Câu 10: Ấn phẩm nào dưới ây KHÔNG NẰM TRONG hệ thống các tài liệu
về các chuẩn mực hành vi ạo ức của doanh nghiệp? A. Sổ tay công nghê B. Cẩm nang kỹ thuật
C. Quy tắc vận hành D. Sổ tay nhân viên
Câu 11: Toàn bộ những giá trị sáng tạo của con người ược biểu hiện, kết tinh
trong các của cải vật chất do con người tạo ra như: sản phẩm hàng hóa, công cụ
lao ộng, các công trình kiến trúc.. ược gọi chung là: A. Văn hóa tinh thần B. Văn hóa vật thể C. Văn hóa vật chất D. Văn hóa phi vật thể
Câu 12: Theo tác giả E. Schein, Văn hóa doanh nghiệp thường ược phân chia thành mấy cấp ộ? lOMoARcPSD| 42676072 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 13: Giá trị sáng tạo nào dưới ây KHÔNG THUỘC VỀ văn hóa tinh thần?
A. Cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội B. Thói quen C. Ngôn ngữ D. Giáo dục
Câu 14: Văn hóa có bao nhiêu ặc trưng nổi bật? A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 15: ...... là hình thức dễ nhập tâm, súc tích, dễ nhớ và là cách diễn ạt ngắn
gọn nhất triết lý kinh doanh của doanh nghiệp. A. Logo’ B. Biểu tượng C. Khẩu hiệu D. Nghi lễ kinh doanh
Câu 16: Cấp ộ thứ nhất của văn hóa doanh nghiệp KHÔNG BAO GỒM nội dung nào dưới ây?
A. Những câu chuyện, huyền thoại về tổ chức
B. Những suy nghĩ, tình cảm có tính vô thức, mặc nhiên ược công nhận trong doanh nghiệp
C. Thái ộ, cách ứng xử của các thành viên trong doanh nghiệp
D. Những lễ nghi, lễ hội của doanh nghiệp
Câu 17: Đặc trưng nào dưới ây KHÔNG PHẢI LÀ ặc trưng của văn hóa? A. Tính tập quán B. Tính bất biến B. lOMoARcPSD| 42676072 C. Tính khách quan D. Tính kế thừa
Câu 18: Triết lý kinh doanh KHÔNG BAO GỒM nội dung nào dưới ây? A. Sứ mệnh
Nội quy, quy chế hoạt ộng của doanh nghiệp
C. Mục tiêu của doanh nghiệp
D. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
Câu 19: Hãy cho biết nhận ịnh nào dưới ây KHÔNG THỂ HIỆN vai trò của văn hóa doanh nghiệp? A.
Văn hóa doanh nghiệp là phương thức phát triển kinh doanh bền vững B.
Văn hóa doanh nghiệp là thương hiêu, tài sản vô hình của doanh nghiệp C.
Văn hóa doanh nghiệp là nguồn lực phát triển kinh doanh D.
Văn hóa doanh nghiệp là iều kiện ẩy mạnh kinh doanh quốc tế Câu
20: Bản chất của văn hóa doanh nghiệp nằm ở cấp ộ thứ mấy? A. Cấp ộ thứ nhất B. Cấp ộ thứ ba C. Cấp ộ thứ hai
D. Cấp ộ thứ nhất và thứ hai
Câu 21: Sự phát triển của một xã hội ược phản ánh qua...... A. Văn hóa vật chất B. Văn hóa tinh thần
C. Sự phát triển của khoa học, kỹ thuật, công nghệ
D. Văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần
Câu 22: Xét từ bên trong doanh nghiệp, có bao nhiêu góc nhìn cơ bản về văn hóa doanh nghiệp?
A. 3 (Nhân viên, Khách hàng, Lãnh ạo)
B. 4 (Đối thủ cạnh trannh, Nhân viên, Khách hàng, Lãnh ạo) C. Văn
hóa doanh nghiệp không phân chia theo góc nhìn
D. 2 (Nhân viên, Lãnh ạo) lOMoARcPSD| 42676072
Câu 23: Quá trình hình thành văn hóa doanh nghiệp trải qua mấy giai oạn? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 24: Đâu là dấu hiệu nhận biết “ ộng lực ổi mới” của văn hóa doanh nghiệp?
A. Thay ổi sản phẩm hàng hóa
B. Thay ổi cộng cụ lao ộng
Thay ổi cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội D. lOMoARcPSD| 42676072
D.Thay ổi trong giới lãnh ạo công ty
Câu 25: Đâu là mô hình văn hóa doanh nghiệp ược chia theo cơ cấu và ịnh
hướng về con người và nhiệm vụ? A. Văn hóa sáng tạo B. Văn hóa nhiệm vụ C. Văn hóa nguyên tắc D. Văn hóa tháp Eiffel
Câu 26: Khi so sánh sự ối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể, ở
mức ộ cao sẽ có những ặc iểm nào sau ây?
A. Doanh nghiệp như một gia ình, DN bảo vệ lợi ích cho nhân viên
B. Doanh nghiệp như một gia ình, các thông lệ ược xây dựng dựa trên lòng
trung thành của các thành viên
C. Doanh nghiệp ít mang tính gia ình, các thông lệ ược xây dựng dựa trên
lòng trung thành của các thành viên
D. Doanh nghiệp ít mang tính gia ình, nhân viên tự bảo vệ lợi ích cho mình
Câu 27: “Doanh nghiệp có nhiều biến ổi và có thể xuất hiện những xung
ội giữa phe bảo thủ và phe ổi mới” là nhận ịnh về ặc iểm thuộc giai oạn
nào trong quá trình hình thành văn hóa doanh nghiệp? A. Giai oạn non trẻ B. Giai oạn phát triển
C. Giai oạn chín muổi và nguy cơ suy thoái D. Tất cả các giai oạn
Câu 28: Lựa chọn phát biểu úng nhất về tái cơ cấu một cách thận trọng các giá
trị văn hóa doanh nghiệp?
A. Thay ổi tuần tự những yếu tố thuộc cấp ộ thứ nhất
B. Thay ổi tuần tự những yếu tố thuộc cấp ộ thứ hai
C. Cần thay ổi một cách tuần tự các yếu tố của lớp văn hóa thứ nhất và thứ
hai ể tạo ra nền tảng cho những thay ổi sâu và rộng hơn D. Thay ổi toàn
diện nhất những yếu tố thuộc cấp ộ thứ ba
Câu 29: Tạo ộng lực bằng cách trả công theo hiệu quả công việc là ặc trưng cơ
bản của mô hình văn hóa doanh nghiệp nào? lOMoARcPSD| 42676072 A. Văn hóa chăm sóc B. Văn hóa gia ình C. Văn hóa hợp nhất D.Văn hóa tinh thần
Câu 30: Đặc trưng quan hệ giữa các nhân viên mà ở ó các mối quan hệ phát
tán, tự phát một quy trình sáng tạo là thuộc mô hình văn hóa doanh nghiệp nào? A. Văn hóa tháp Eiffel B. Văn hóa lò ấp trứng C. Văn hóa gia ình D. Văn hóa tên lửa
Câu 31: Bản sắc văn hóa doanh nghiệp ược hình thành bởi một quá trình diễn
ra với sự tham gia của bao nhiêu nhóm nhân tố, hệ thống? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Quy trình tạo lập bản sắc văn hóa doanh nghiệp bao gồm bao nhiêu bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Phong cách ánh giá cao sự nhiệt tình, mong muốn của cấp dưới và chủ
yếu dựa vào mối quan hệ gắn bó và sự tin cậy ể khích lệ tính năng ộng, sáng
tạo và sự mạo hiểm của họ là phong cách lãnh ạo nào? A. Dân chủ B. Gắn bó C. Bảo ban D. Độc oán
Câu 34: Phong cách khích lệ cấp dưới theo uổi hoài bão, mục tiêu lâu dài, tạo
môi trường năng ộng, chấp nhận thay ổi là phong cách lãnh ạo nào? lOMoARcPSD| 42676072 A. Nhạc trưởng B. Gắn bó C. Tin cậy D.Độc oán
Câu 35: Quy trình nhất ịnh hay hướng dẫn hành vi trong khi thực hiện các
hoạt ộng chuyên môn hoặc trong các mối quan hệ tác nghiệp là nội dung
thuộc hệ thống tổ chức nào trong doanh nghiệp? A. Hệ thống các tổ chức tác nghiệp
B. Hệ thống tổ chức oàn thể
C. Hệ thống các chuẩn mực tác nghiệp D. Hệ thống tổ chức phi chính thức
Câu 36: “Hệ thống tổ chức ược công nhận là bộ phận chính thức trong cơ cấu
tổ chức ược thiết kế giúp một bộ phận nhất ịnh các thành viên tổ chức phát
triển nhân cách hoặc hỗ trợ trong việc bảo vệ quyền lợi hợp pháp của họ” là
nội dung thuộc hệ thống tổ chức nào trong doanh nghiệp?
A. Hệ thống các tổ chức tác nghiệp
B. Hệ thống các chuẩn mực tác nghiệp C. Hệ thống tổ chức oàn thể
D. Hệ thống tổ chức phi chính thức
Câu 37: Có bao nhiêu phong cách quản lý xung ột? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 38: Sử dụng các biện pháp chậm ể kìm hãm xung ột là biểu hiện của
phong cách quản lý xung ột nào? A. Nhân nhượng B. Thi ua C. Nhường nhịn D. Tránh né
Câu 39: Giáo dục về ạo ức ối với nhân viên ược coi là quá trình: lOMoARcPSD| 42676072
A. Nâng cấp các tiêu chuẩn ạo ức vào thái ộ và hành vi
B. Chuyển hóa các tiêu chuẩn ạo ức vào cảm nghĩ và hành vi
C. Nâng cấp các tiêu chuẩn ạo ức vào hành ộng và suy nghĩ
D. Chuyển hóa các tiêu chuẩn ạo ức vào nhận thức và hành vi
Câu 40: Với tư cách là người khởi xướng các chương trình ạo ức
trong doanh nghiệp, người quản lý cần phải?
A. Làm rõ những thông iệp muốn gửi tới người khác một cách chính xác,
giúp họ có thể thực hiện tốt nhiệm vụ của mình
B. Đặt mình ở vị trí trung tâm phối hợp, giúp cho các nội dung của chương
trình ạo ức và các hoạt ộng phải ồng bộ, hài hòa; các mâu thuẫn không có phải bị triệt tiêu
C. Đi ầu trong việc thực hiện các chương trình ạo ức và tự ý thức rằng mình
là tấm gương mẫu mực cho người khác noi theo
D. Tạo iều kiện thuận lợi cho các thành viên thực thi các nội dung của chương trình ạo ức.