Trắc nghiệm nâng cao giới hạn – Đặng Việt Đông

Tài liệu trắc nghiệm nâng cao giới hạn được biên soạn bởi thầy Đặng Việt Đông gồm 51 trang tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chủ đề giới hạn có đáp án và lời giải chi tiết trong chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 4

ST&BS: Th.S Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GII HN
A - LÝ THUYT CHUNG
GII HN CA DÃY S
I. Gii hn hu hn ca dãy s
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1: Ta nói rng dãy s
n
u
có gii hn 0 khi
n
dần đến dương vô cực và viết
lim 0
n
n
u

viết tt là
lim 0
n
u
hoc
n
u
, nếu mi s hng ca dãy s đều có giá tr tuyt
đối nh hơn mt s dương bé tùy ý, k t mt s hạng o đó trở đi.
Định nghĩa 2: Ta nói rng dãy s
n
u
có gii hn là s thc
a
khi
n
dần đến dương vô cực và
viết
lim
n
n
u a

, viết tt là
lim
n
u a
hoc
n
u a
, nếu
lim 0
n
n
u a

2. Mt vài gii hạn đặc bit
a)
1
lim 0
n
;
1
lim 0
k
n
vi
k
nguyên dương
b)
lim 0
n
q
nếu
1
q
c) Nếu
n
u c
(
c
là hng s) thì
lim lim
n
u c c
II. Định lý v gii hn hu hn
Định lý 1:
a) Nếu
lim
n
u a
,
lim
n
v b
t
lim
n n
u v a b
lim
n n
u v a b
lim .
n n
u v a b
lim
n
n
u
a
v b
(nếu
0
b
)
b) Nếu
n
u
vi mi
n
lim
n
u a
thì
a
lim
n
u a
III. Tng ca mt cp s nhân lùi vô hn
Cp s nhân vô hn
1 2 3
, , ,....... ,.......
n
u u u u
có công bi
q
vi
1
q
gi là cp s nhân lùi hn. Tng
S
ca cp s nhân đó là:
2
1
1 1 1
...
1
u
S u u q u q
q
.
IV. Gii hn vô cc
1. Định nghĩa:
Ta nói dãy s
n
u
có gii hn

nếu vi mi s dương tùy ý, mi s hng ca dãy s, k t
mt s hạng nào đó trở đi, đều ln hơn số dương đó. Khi đó ta viết
lim
n
u

hoc
lim( )
n
u
hoc
n
u
Ta nói dãy s
n
u
có gii hn

nếu vi mi s âm tùy ý, mi s hng ca dãy s, k t
mt s hạng nào đó trở đi, đều nh hơn số âm đó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó ta viết
lim
n
u

hoc
lim
n
u

hoc
n
u
2. Mt vài gii hạn đặc bit
a) lim
k
n
vi
k
nguyên dương
b) lim
n
q

nếu
1
q
3. Định lý 2:
a) Nếu
lim
n
u a
lim
n
v

thì
lim 0
n
n
u
v
b) Nếu
lim 0
n
u a
,
lim 0
n
v
0
n
v
vi mi
n
thì
lim
n
n
u
v

c) Nếu
lim
n
u

lim 0
n
v a
thì
lim
n n
u v

V. Mt s lưu ý:
Khi làm bài tp trc nghim, ta có th làm như bài tp t lun, sau khi tính toán s chn kết qu phù
hp vi yêu cu ca bài toán
Ngoài ra có th s dng các nhận xét để có kết qu nhanh chóng, chính xác hơn. mt s bài tp có
th nhn xét nhanh để loi tr được nhng phương án không phù hợp
GII HN CA HÀM S
1. Định lý:
a) Gi s
0
lim
x x
f x L
0
lim
x x
g x M
. Khi đó:
0
lim
x x
f x g x L M
0
lim
x x
f x g x L M
0
lim . .
x x
f x g x L M
0
lim
x x
f x
L
g x M
(nếu
M
)
b) Nếu
0
f x
vi mi
0
\
x J x
, trong đó
J
là mt khoảng nào đó chứa
0
x
thì
0
L
0
lim
x x
f x L
2. Mt vài gii hạn đặc bit
lim
k
x
x

vi
k
nguyên dương
lim
k
x
x

nếu
k
là s l
lim
k
x
x

nếu
k
là s chn
3. Mt vài quy tc v gii hn vô cc
Định lý v gii hn của tích và thương hai m số ch áp dụng được khi các hàm s gii hn
hu hn
Sau đây là mt s quy tc tính gii hn của tích và thương hai m số khi mt trong hai hàm s
gii hn vô cc.
Nếu
0
lim 0
x x
f x L
0
lim
x x
g x

t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0
lim .
x x
f x g x
bng
(du “+nếu hai gii hn cùng du du “- “ nếu hai gii hn khác
du.
0
lim 0
x x
f x
g x
0
lim
x x
g x
f x

(du +” nếu hai gii hn cùng du và du “-“ nếu hai gii hn khác du.
Các quy tc trên vẫn được áp dụng cho các trường hp :
0
x x
,
0
x x
,
x
x

HÀM S LIÊN TC
1. Hàm s liên tc ti một đim
Định nghĩa: Gi sm s
f x
xác định trên khong
K
0
x K
. Hàm s
y f x
gi
liên tc ti
0
x x
nếu
0
0
lim
x x
f x f x
Hàm s không liên tc ti
0
x x
gọi là gián đoạn ti
0
x
2. Hàm s liên tc trên mt khong, trên một đoạn
Hàm s
y f x
liên tc trên mt khong nếu nó liên tc ti mi đim trên khoảng đó. Hàm số
y f x
gi là liên tục trên đon
;
a b
nếu nó liên tc trên khong
,
a b
lim
x a
f x f a
;
lim
x b
f x f b
3. Mt s định lý cơ bản
Định lý 1: Hàm s đa thức liên tc trên tp
. Hàm s phân thc hu t (thương của hai đa thức) và
các hàm s lượng giác
sin
y x
,
cos
y x
,
tan
y x
,
cot
y x
là nhng hàm s liên tc trên tp xác
định ca chúng
Định lý 2. Gi s
y f x
y g x
là hai hàm s liên tc tại đim
0
x
. Khi đó:
a) Các hàm s
y f x g x
,
y f x g x
.
y f x g x
liên tc tại điểm
0
x
b) Hàm s
f x
y
g x
liên tc ti
0
x
nếu
0
0
g x
Định lý 3. Nếu hàm s
f x
liên tục trên đon
;
a b
. 0
f a f b
thì tn ti ít nht mt điểm
;
c a b
sao cho
0
f c
B - BÀI TP
Câu 1. Tìm
lim
n
u
biết
2
1
1
n
n
k
u
n k
A.

B.

C. 3 D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 2. Tìm
lim
n
u
biết
dau can
2 2... 2
n
n
u
A.

B.

C. 2 D. 1
Câu 3. Tìm giá tr đúng của
1 1 1 1
2 1 ... .......
2 4 8 2
n
S
.
A.
2 1
. B.
2
. C.
2 2
. D.
1
2
.
Câu 4. Tính gii hn
1 1 1
lim ....
1.2 2.3 1
n n
A.
0
B.
1
. C.
3
2
. D. Không có gii
Câu 5. Tính
1 1 1
lim ....
1.3 3.5 2 1
n n
A.
1
. B.
0
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 6. Tính gii hn:
1 1 1
lim ....
1.3 2.4 2
n n
A.
3
4
. B.
1
.
C.
0
. D.
2
3
.
Câu 7. Tính gii hn
1 1 1
lim ...
1.4 2.5 ( 3)
n n
.
A.
11
18
. B.
2
. C.
1
. D.
3
2
.
Câu 8. Tính gii hn:
2 2 2
1 1 1
lim 1 1 ... 1
2 3 n
.
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
3
2
.
Câu 9. Tính gii hn ca dãy s
1 2
1 1 1
(1 )(1 )...(1 )
n
n
u
T T T
trong đó
( 1)
2
n
n n
T
.:
A.

B.

C.
1
3
D.
1
Câu 10. Tính gii hn ca dãy s
3 3 3
3 3 3
2 1 3 1 1
. ....
2 1 3 1 1
n
n
u
n
.:
A.

B.

C.
2
3
D.
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11. Tính gii hn ca dãy s
1
2 1
2
n
n
k
k
k
u
.:
A.

B.

C. 3 D.
1
Câu 12. Tính gii hn ca dãy s
2
1
n
n
k
n
u
n k
.:
A.

B.

C. 3 D.
1
Câu 13. Tính gii hn ca dãy s
2
2 ...
n
n
u q q nq
vi
1
q
.:
A.

B.

C.
2
1
q
q
D.
1
q
q
Câu 14. Biết
3 3 3 3
3
1 2 3 ...
lim ,
1
n a
a b
n b
. Giá tr ca
2 2
2
a b
là:
A.
33
B.
73
C.
51
D.
99
Câu 15. Tính gii hn ca dãy s
1 1 1
...
2 1 2 3 2 2 3 ( 1) 1
n
u
n n n n
:
A.

B.

C. 0 D.
1
Câu 16. Tính gii hn ca dãy s
3 3 3
3
( 1) 1 2 ...
3 2
n
n n
u
n n
:
A.

B.

C.
1
9
D.
1
Câu 17. Cho các s thc a,b tha
1; 1
a b . Tìm gii hn
2
2
1 ...
lim
1 ...
n
n
a a a
I
b b b
.
A.

B.
C.
1
1
b
a
D.
1
Câu 18. Cho dãy s
( )
n
u
được xác đnh bi:
0
1
2
2011
1
n n
n
u
u u
u
. Tìm
3
lim
u
n
.
A.

B.

C. 3 D.
1
Câu 19. Cho dãy s
n
u
được xác đnh bi
1
1
3
.
2 1 2
n n
u
n u nu n
Tính
lim .
n
u
A.
lim 1
n
u
. B.
lim 4
n
u
. C.
lim 3
n
u
. D.
lim 0
n
u
.
Câu 20. Cho dãy s gii hn (u
n
) xác định bi:
1
1
1
2
1
, 1
2
n
n
u
u n
u
. Tìm kết qu đúng của
lim
n
u
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 21. Cho dãy s
n
u
tha mãn
1
1
2
2 1
, .
1 2 1
n
n
n
u
u
n
u
u
Tính
2018
u
.
A.
2018
7 5 2
u B.
2018
2
u
C.
2018
7 5 2
u D.
2018
7 2
u
Câu 22. Cho dãy s
( )
n
x
xác định bi
2
1 1
1
, , 1
2
n n n
x x x x n
Đặt
1 2
1 1 1
1 1 1
n
n
S
x x x
. Tính
lim
n
S
.
A.

B.

C. 2 D.
1
Câu 23. Cho dãy
( )
k
x
được xác định như sau:
1 2
...
2! 3! ( 1)!
k
k
x
k
Tìm
lim
n
u
vi
1 2 2011
...
n n n
n
n
u x x x
.
A.

B.

C.
1
1
2012!
D.
1
1
2012!
Câu 24. Cho dãy
( )
k
x
được xác định như sau:
1 2
...
2! 3! ( 1)!
k
k
x
k
.
Tìm
lim
n
u
vi
1 2 2011
...
n n n
n
n
u x x x
.
A.

. B.

. C.
1
1
2012!
. D.
1
1
2012!
Câu 25. Cho hàm s
*
1 2 3f n a n b n c n n
vi
, ,
a b c
là hng s tha mãn
0.
a b c
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
lim 1
x
f n

B.
lim 1
x
f n

C.
lim 0
x
f n

D.
lim 2
x
f n

Câu 26. Cho
, ,( , ) 1; 1, 2,...
a b a b n ab ab
. Kí hiệu
n
r
là số cặp số ( , )u v
sao cho
n au bv
. Tìm
1
lim
n
n
r
n ab
.
A.

. B.

. C.
1
ab
. D.
1
ab
.
Câu 27. Cho dãy s xác định bi vi mi . Gi là tng s hng
đàu tiên của dãy s . Tìm .
A. . C. . B. . D. .
Câu 28. Cho dãy s xác đnh bi vi mi . Tìm .
( )
n
u
1 1
3,2 1
n n
u u u
1
n
n
S
( )
n
u
lim
n
S
lim
n
S

lim 1
n
S
lim
n
S

lim 1
n
S
( )
n
u
1
1 2 2
1, 2,
2
n n
n
u u
u u u
1
n
lim
n
u
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho dãy s xác định bi vi mi . Tìm .
A. . C. . B. . D. .
Câu 30. Cho dãy s xác định bi vi mi . Khi đó bng.
A. . B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 31. Cho dãy s được xác định bi vi mi , trong đó
là các s thực cho trước, . Tìm gii hn ca .
A. . C. . B. . D. .
Câu 32. Cho dãy s vi , trong đó là tham số. Để có gii hn bng 2 t
giá tr ca tham s a
là?
A. -4. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 33. Tìm h thc liên h gia các s thực dương để: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Tìm các s thc sao cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho dãy s . Biết vi mi . Tìm .
A. 1. B. . C. 0. D. .
Câu 36. bng:
A. 0. B. . C. . D. .
3
2
5
3
4
3
( )
n
u
2
1 1
1
,
4 2
n
n n
u
u u u
1
n
lim
n
u
1
lim
4
n
u
1
lim
2
n
u
lim 0
n
u
lim
n
u
( )
n
u
1 1
1, 2 1
n n
u u u n
1
n
1
lim
n
n
u
u
( )
n
u
1
1 2 2
, ,
2
n n
n
u u
u a u b u
1
n
a
b
a b
( )
n
u
lim
n
u a
2
lim
3
n
a b
u
lim
n
u b
2
lim
3
n
a b
u
( )
n
u
2
2
4 2
5
n
n n
u
an
( )
n
u
a
b
2 2
lim( 5 3) 2
n an n bn
2
a b
2
a b
4
a b
4
a b
b
3 3
lim( 1 a ) 0
n n b
1
0
a
b
1
0
a
b
1
1
a
b
0
1
a
b
( )
n
u
2
1
3 9
2
n
k
k
n n
u
1
n
1
1
n
k
k
n
u
nu
1
2
2
2
1
1 3 3 ... 3
lim
5
k
n
k
k
17
100
17
200
1
8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GII HN HÀM S
Câu 37. Tìm gii hn
0 1
0 0
0 1
...
lim , ( , 0)
...
n
n n
m
x
m m
a x a x a
A a b
b x b x b

.
A.

. B.

. C.
4
3
. D. Đáp án khác.
Câu 38.
2
2
3 5sin2 cos
lim
2
x
x x x
x

bng:
A.

. B.
0
. C.
3
. D.

.
Câu 39. Cho là các s thc khác 0. Tìm h thc liên h gia để gii hn:
là hu hn:
A. B. C. D.
Câu 40. Cho là mt s thc khác 0. Kết qu đúng của bng:
A. B. C. D.
Câu 41. Cho là tham s thc. Tìm để
A. B. C. D.
Câu 42. Cho là các s thc khác Nếu t bng:
A. B. C. D.
Câu 43. Giới hạn
3
1 5 1
lim
4 3
x
x x
x x
bằng
a
b
(phân stối giản). Giá tr của
a b
là
A.
1
. B.
1
9
. C.
1
. D.
9
8
Câu 44. Biết trong đó phân s ti gin, là các s nguyên
dương. Tổng bng:
A. B. C. D.
Câu 45. Biết trong đó là phân s ti gin, là các s nguyên
dương. Khi đó bng:
A. B. C. D.
Câu 46. Cho là các s thc khác . Tìm h thc liên h gia để
.
a
b
a
b
2 2
2
lim
6 8 5 6
x
a b
x x x x
4 0.
a b
3 0.
a b
2 0.
a b
0.
a b
a
4 4
lim
x a
x a
x a
3
3
a
3
2
a
3
a
3
4
a
2
2
1
1
lim ,
1
x
x mx m
C m
x
m
2.
C
2
m
2
m
1
m
1
m
a
b
0.
2
2
lim 6
2
x
x ax b
x
a b
2
4
6
3
2
2
8 11 7
lim
3 2
x
x x m
x x n
m
n
m
2
m n
68
69
70
71
3
2
3
6 9 27 54
lim ,
3 3 18
x
x x m
n
x x x
m
n
m
3
m n
55
56
57
58
, ,
a b c
0
, ,
a b c
2
9 2
lim 5
1
x
ax b x
cx

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho là các tham s thc. Biết rng tha
mãn h thc nào trong các h thức dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 48. Cho là mt s thực dương. Tính giới hn .
A. bằng . B. . C. là . D. không tn ti.
Câu 49. Cho là mt s nguyên dương. Tính giới hn .
A. . B. . C. . D.
Câu 50. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc sao cho gii hn là hu hn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Tìm gii hn
0
1 1
lim ( *, 0)
n
x
ax
B n a
x
:
A.

B.

C.
a
n
D. 1
n
a
Câu 52. Tìm gii hn
0
1 1
lim
1 1
n
m
x
ax
A
bx
vi
ab
:
A.

B.

C.
am
bn
D. 1
am
bn
Câu 53. Tìm gii hn
0
1 1
lim
m n
x
ax bx
N
x
:
A.

B.

C.
a b
m n
D.
a b
m n
Câu 54. Tìm gii hn
0
1 1
lim
1 1
m n
x
ax bx
N
x
:
A.

B.

C.
2
an bm
mn
D. 0
Câu 55. Tìm gii hn
0
1 1 1
lim
m n
x
ax bx
G
x
:
3
5
a b
c
3
5
a b
c
3
5
a b
c
3
5
a b
c
a
b
2
4 3 1
lim 0,
1
x
x x
ax b a
cx

b
9.
a b
9.
a b
9.
a b
9.
a b
a
2
1 1 1
lim
x a
x a
x a
2
1
a
n
1
1
lim
1 1
n
x
n
x x
2
n
1
2
n
1
2
n
2
2
n
k
2
1
1
lim( )
1 1
x
k
x x
2
k
2
k
k
2
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.

B.

C.
a b
m n
D.
a b
m n
Câu 56. Tìm gii hn
0
(2 1)(3 1)(4 1) 1
lim
n
x
x x x
F
x
:
A.

B.

C.
9
n
D. 0
Câu 57. Tìm gii hn
3 4
0
1 1 1 1
lim
x
x x x
B
x
vi
0

.:
A.

B.

C.
4 3 2
B
D.
4 3 2
B
Câu 58. Tìm gii hn
2
0
1 1
lim
n m
x
mx nx
V
x
:
A.

B.

C.
2
mn n m
D.
2
mn n m
Câu 59. Tìm gii hn
3
1
1
1 1 ... 1
lim
1
n
n
x
x x x
K
x
:
A.

B.

C.
1
!
n
D. 0
Câu 60. Tìm gii hn
2 2
0
1 1
lim
n n
x
x x x x
L
x
:
A.

B.

C.
2
D. 0
Câu 61. Tìm gii hn
3
0
1 1
lim
1 2 1 3
n m
x
mx nx
V
x x
:
A.

B.

C.
2
an bm
mn
D.
mn n m
Câu 62. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc sao cho hàm s có gii
hn hu hn khi
A. B. C. D.
Câu 63. Gii hn nếu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 64. Cho là các s thc khác . Biết , t tng bằng
A. . B. . C. . D. .
m
2
9 3 1
f x mx x x
.
x

3
m
3
m
0
m
0
m
2
lim( 3 5+ax)=+
x
x x

1
a
1
a
1
a
1
a
a
b
0
2
lim( 2) 3
x
ax x bx

a b
2
6
5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 65. Cho là các s thc khác . Biết s ln hơn trong hai số
là s nào trong các s dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 66. Biết trong đó là phân s ti gin, là
các s nguyên dương. Tìm bi s chung nh nht ca và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 67. Cho là các s nguyên dương. Biết , hi
tha mãn h thức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 68. Tìm gii hn
1 2
lim [ ( )( )...( ) ]
n
n
x
C x a x a x a x
:
A.

B.

C.
1 2
...
n
a a a
n
D.
1 2
...
2
n
a a a
n
Câu 69. Cho là các s thc khác Gii hn bng:
A. B. C. D.
Câu 70. Cho là các s thc khác Tìm h thc liên h gia để:
A. B. C. D.
Câu 71. Cho là các s nguyên dương phân biệt. Gii hn bng:
A. B. C. D.
Câu 72. Tìm gii hn
1
sin( )
lim.
sin( )
m
n
x
x
A
x
:
A.

B.

C.
n
m
D. 0
Câu 73. Tìm gii hn
2
0
cos cos
lim
sin
m m
x
ax bx
H
x
:
A.

B.

C.
2 2
b a
n m
D. 0
a
b
0
2
lim (ax+b- 6 2) 5
x
x x

b
3
2
1
32 3 2
lim ( 9 2 27 4 5)
x
m
x x x x
n

m
n
m
m
n
135
136
138
140
a
b
32 3 2
7
lim ( 9 + ax 27 5)
27
x
x x bx

a
b
2 33
a b
2 34
a b
2 35
a b
2 36
a b
a
b
0.
0
1 1
lim
sin
x
ax
bx
2
a
b
2
a
b
2
a
b
2
a
b
, ,c
a b
0,3 2 0.
b c
, ,
a b c
3
0
tan 1
lim .
2
1 1
x
ax
bx cx
1
3 2 10
a
b c
1
3 2 6
a
b c
1
3 2 2
a
b c
1
3 2 12
a
b c
m
n
1
sin 1
lim
m n
x
x
x x
m n
n m
1
m n
1
n m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 74. Tìm gii hn
2
0
1 cos
lim
n
x
ax
M
x
:
A.

B.

C.
2
a
n
D. 0
Câu 75. Cho
( )
f x
là đa thức thỏa mãn
3
( ) 15
lim 12
3
x
f x
x
. Tính
3
2
3
5 ( ) 11 4
lim
6
x
f x
T
x x
.
A.
3
20
T . B.
3
40
T . C.
1
4
T
D.
1
20
T .
HÀM S LIÊN TC
Câu 76. Cho hàm s
1
0
,
1
0
2
ax
e
khix
x
f x
khix
vi
0.
a
Tìm giá tr ca
a
để hàm s
f x
liên tc
ti
0
0.
x
A.
1
a
. B.
1
2
a
. C.
1
a
. D.
1
2
a
Câu 77. Tìm
a
để các hàm s
2
4 1 1
khi 0
( )
(2 1)
3 khi 0
x
x
f x
ax a x
x
liên tc ti
x
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D. 1
Câu 78. Cho hàm s
2
3
, 1
2
, 0 1
1
sin , 0
x x
x
f x x
x
x x x
. Tìm khẳng định đúng trong các khng định sau:
A.
f x
liên tc trên
. B.
f x
liên tc trên
\ 0
.
C.
f x
liên tc trên
\ 1
. D.
f x
liên tc trên
\ 0;1
.
Câu 79. Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
1 1
khi 0
1
khi 0
1
x x
x
x
f x
x
m x
x
liên tc ti
0.
x
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
0
m
Câu 80. Tìm
m
để các hàm s
3
2 2 1
khi 1
( )
1
3 2 khi 1
x x
x
f x
x
m x
liên tc trên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
m
B.
4
3
m C.
2
m
D.
0
m
Câu 81. Tìm
m
để các hàm s
2
2 4 3 khi 2
( )
1
khi 2
2 3 2
x x
f x
x
x
x mx m
liên tc trên
A.
1
m
B.
1
6
m C.
5
m
D.
0
m
Câu 82. Cho hàm s liên tc ti Tính
A. B. C. D.
Câu 83. Chon hàm s Tìm tt c các giá tr ca tham s thc để hàm
s liên tc ti .
A. . B. . C. . D. .
Câu 84. Cho hàm s
2
2
( 2) 2
khi 1
( )
3 2
8 khi 1
ax a x
x
f x
x
a x
. Có tt c bao nhiêu giá tr ca
a
để hàm
s liên tc ti
1
x
?
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 85. Cho hàm s
3
12 9
.
2 12
9
1 2
x
f x
ax b
x
x
Biết rng a, b giá tr thực để hàm s liên tc
ti
0
9.
x
Tính giá tr ca
.
P a b
A.
1
2
P
B.
5
P
C.
17
P
D.
1
2
P
Câu 86. Cho phương trình trong đó là các tham s thc. Chn khng
định đúng trong các khẳng đnh sau
A. Phương trình vô nghim vi mi .
B. Phương trình có ít nht mt nghim vi mi .
C. Phương trình có ít nht hai nghim vi mi .
2
2
2
2
4
3 2
2 6 2
x x
neáu x
x
f x x b neáu x
a b neáu x
2.
x
?
I a b
9
30
I
93
16
I
19
32
I
173
16
I
2
3
khi 3
.
3
khi 3
x
x
f x
x
m x
m
3
x
m
m
1
m
1
m
3 2
0 1
x ax bx c
, ,
a b c
1
, ,
a b c
1
, ,
a b c
1
, ,
a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D. Phương trình có ít nht ba nghim vi mi .
Câu 87. Phương trình
5 4 3 2
1
5 4 1 0
2
x x x x x
có bao nhiêu nghim.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 88. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc sao cho phương trình sau có nghim
A. . B. .C. . D. .
1
, ,
a b c
m
2017
2 2018
2 5 2 1 2 2 3 0.
m m x x x
1
\ ;2
2
m
1
; 2;
2
m
 
1
;2
2
m
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C - HƯỚNG DN GII
GII HN DÃY S
Câu 1. Tìm
lim
n
u
biết
2
1
1
n
n
k
u
n k
A.

B.

C. 3 D. 1
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
2 2 2
1 1 1
, 1,2,...,
1
k n
n n n k n
Suy ra
2 2
1
n
n n
u
n n n
2 2
lim lim 1
1
n n
n n n
nên suy ra
lim 1
n
u
.
Câu 2. Tìm
lim
n
u
biết
dau can
2 2... 2
n
n
u
A.

B.

C. 2 D. 1
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2
1
1 1 1
1
...
2
2
2 2
2 2
n
n
n
u
,nên
1
1
2
lim lim2 2
n
n
u
.
Câu 3. Tìm giá tr đúng của
1 1 1 1
2 1 ... .......
2 4 8 2
n
S
.
A.
2 1
. B.
2
. C.
2 2
. D.
1
2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
1 1 1 1 1
2 1 ... ....... 2. 2 2
1
2 4 8 2
1
2
n
S
.
Câu 4. Tính gii hn
1 1 1
lim ....
1.2 2.3 1
n n
A.
0
B.
1
. C.
3
2
. D. Không có gii
hn.
Hướng dn gii
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt :
1 1 1
....
1.2 2.3 1
A
n n
1 1 1 1 1
1 ...
2 2 3 1
n n
1
1
1 1
n
n n
1 1 1 1
lim .... lim lim 1
1
1.2 2.3 1 1
1
n
n n n
n
Câu 5. Tính
1 1 1
lim ....
1.3 3.5 2 1
n n
A.
1
. B.
0
. C.
2
3
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đặt
1 1 1
....
1.3 3.5 2 1
A
n n
2 2 2
2 ....
1.3 3.5 2 1
1 1 1 1 1 1 1
2 1 ...
3 3 5 5 7 2 1
1 2
2 1
2 1 2 1
2 1
A
n n
A
n n
n
A
n n
n
A
n
Nên
1 1 1 1 1
lim .... lim lim .
1
1.3 3.5 2 1 2 1 2
2
n
n n n
n
Câu 6. Tính gii hn:
1 1 1
lim ....
1.3 2.4 2
n n
A.
3
4
. B.
1
.
C.
0
. D.
2
3
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có :
1 1 1 1 2 2 2
lim .... lim ....
1.3 2.4 2 2 1.3 2.4 2
n n n n
1 1 1 1 1 1 1 1
lim 1 ...
2 3 2 4 3 5 2
n n
1 1 1 3
lim 1 .
2 2 2 4
n
Câu 7. Tính gii hn
1 1 1
lim ...
1.4 2.5 ( 3)
n n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
11
18
. B.
2
. C.
1
. D.
3
2
.
Hướng dn gii
Chn A.
Cách 1:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim ... lim 1 ...
1.4 2.5 ( 3) 3 4 2 5 3 6 3
n n n n
1 1 1 1 1 1
lim 1
3 2 3 1 2 3
n n n
2
11 3 12 11 11
lim
18 1 2 3 18
n n
n n n
.
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
1 2
lim [ ( )( )...( ) ]
n
n
x
C x a x a x a x
so đáp án (có
th thay 100 bng s nh hơn hoặc lớnn).
Câu 8. Tính gii hn:
2 2 2
1 1 1
lim 1 1 ... 1
2 3 n
.
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
3
2
.
Hướng dn gii
Chn B.
Cách 1:
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim 1 1 ... 1 lim 1 1 1 1 ... 1 1
2 3 2 2 3 3
n n n
1 1 1
( )( ... )
n n n n n
y x y x y y x x
1 1 1
...
n n
n n n
y x
y x
y y x x
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
1 2 1
lim ( ) lim
...
n n
n n n
x x
y x
y x
y y x x
 
và so đáp án (
th thay 100 bng s nh hơn hoặc lớnn).
Câu 9. Tính gii hn ca dãy s
1 2
1 1 1
(1 )(1 )...(1 )
n
n
u
T T T
trong đó
( 1)
2
n
n n
T
.:
A.

B.

C.
1
3
D.
1
Hướng dn gii
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
1 2 ( 1)( 2)
1 1
( 1) ( 1)
k
k k
T k k k k
Suy ra
1 2 1
. lim
3 3
n n
n
u u
n
.
Câu 10. Tính gii hn ca dãy s
3 3 3
3 3 3
2 1 3 1 1
. ....
2 1 3 1 1
n
n
u
n
.:
A.

B.

C.
2
3
D.
1
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
3 2
3 2
1 ( 1)( 1)
1 ( 1)[( 1) ( 1) 1]
k k k k
k k k k
Suy ra
2
2 1 2
. lim
3 ( 1) 3
n n
n n
u u
n n
Câu 11. Tính gii hn ca dãy s
1
2 1
2
n
n
k
k
k
u
.:
A.

B.

C. 3 D.
1
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2 1 1
1 1 1 1 1 2 1
...
2 2 2 2 2 2
n n
n n
n
u u
1
1 3 2 1
lim 3
2 2 2
n n
n
n
u u
.
Câu 12. Tính gii hn ca dãy s
2
1
n
n
k
n
u
n k
.:
A.

B.

C. 3 D.
1
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
2 2 2 2
1
1
1 1 1
n n
n n n
n u n u
n n n n n
2
1 0 lim 1
1
n n
n
u u
n
.
Câu 13. Tính gii hn ca dãy s
2
2 ...
n
n
u q q nq
vi
1
q
.:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.

B.

C.
2
1
q
q
D.
1
q
q
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2 3 1
...
n n
n n
u qu q q q q nq
1
1
(1 )
1
n
n
n
q
q u q nq
q
. Suy ra
lim
1
n
q
u
q
.
Câu 14. Biết
3 3 3 3
3
1 2 3 ...
lim ,
1
n a
a b
n b
. Giá tr ca
2 2
2
a b
là:
A.
33
B.
73
C.
51
D.
99
Hướng dn gii
Chn D.
Câu 15. Tính gii hn ca dãy s
1 1 1
...
2 1 2 3 2 2 3 ( 1) 1
n
u
n n n n
:
A.

B.

C. 0 D.
1
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
1 1 1
( 1) 1 1
k k k k k k
Suy ra
1
1 lim 1
1
n n
u u
n
Câu 16. Tính gii hn ca dãy s
3 3 3
3
( 1) 1 2 ...
3 2
n
n n
u
n n
:
A.

B.

C.
1
9
D.
1
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2
3 3 3
( 1)
1 2 ...
3
n n
n
Suy ra
2
3
( 1) 1
lim
3(3 2) 9
n n
n n
u u
n n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 17. Cho các s thc a,b tha
1; 1
a b . Tìm gii hn
2
2
1 ...
lim
1 ...
n
n
a a a
I
b b b
.
A.

B.
C.
1
1
b
a
D.
1
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
2
1, , ,...,
n
a a a
là mt cp s nhân công bi
a
1
2
1
1 ...
1
n
n
a
a a a
a
Tương tự
1
2
1
1 ...
1
n
n
b
b b b
b
Suy ra lim
1
1
1
1
1
lim
1
1
1
n
n
a
b
a
I
b
a
b
( Vì
1, 1
a b
1 1
lim lim 0
n n
a b ).
Câu 18. Cho dãy s
( )
n
u
được xác đnh bi:
0
1
2
2011
1
n n
n
u
u u
u
. Tìm
3
lim
u
n
.
A.

B.

C. 3 D.
1
Hướng dn gii
Chn C.
Ta thy
0,
n
u n
Ta có:
3 3
1
3 6
3 1
3
n n
n n
u u
u u
(1)
Suy ra:
3 3 3 3
1 0
3 3
n n n
u u u u n
(2)
T (1) và (2), suy ra:
3 3 3
1
2
3 2
3
0
0
1 1 1 1
3 3
3 3 9
3
n n n
u u u
u n n n
u n
Do đó:
3 3
0
1 1
1 1 1 1
3
3 9
n n
n
k k
u u n
k k
(3)
Li có:
2
1
1 1 1 1 1
1 ... 2 2
1.2 2.3 ( 1)
n
k
k n n n
.
2
1 1
1 1
2
n n
k k
n n
k k
Nên:
3 3 3
0 0
2 2
3 3
9 3
n
n
u n u u n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hay
3 3 3
0 0
2 2
3 3
9
3
n
u u u
n n n n
n
.
Vy
3
lim 3
n
u
n
.
Câu 19. Cho dãy s
n
u
được xác đnh bi
1
1
3
.
2 1 2
n n
u
n u nu n
Tính
lim .
n
u
A.
lim 1
n
u
. B.
lim 4
n
u
. C.
lim 3
n
u
. D.
lim 0
n
u
.
Hướng dn gii
Chn A.
Câu 20. Cho dãy s gii hn (u
n
) xác định bi:
1
1
1
2
1
, 1
2
n
n
u
u n
u
. Tìm kết qu đúng của
lim
n
u
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ; .;...
2 3 4 5 6
u u u u u
D đoán
n
n
u
n
vi
*
n
D dàng chng minh d đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
T đó
1
lim lim lim 1
1
1
1
n
n
u
n
n
.
Câu 21. Cho dãy s
n
u
tha mãn
1
1
2
2 1
, .
1 2 1
n
n
n
u
u
n
u
u
Tính
2018
u
.
A.
2018
7 5 2
u B.
2018
2
u
C.
2018
7 5 2
u D.
2018
7 2
u
Hướng dn gii
Chn A.
Câu 22. Cho dãy s
( )
n
x
xác định bi
2
1 1
1
, , 1
2
n n n
x x x x n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
1 2
1 1 1
1 1 1
n
n
S
x x x
. Tính
lim
n
S
.
A.

B.

C. 2 D.
1
Hướng dn gii
Chn C.
T công thc truy hi ta có:
1
, 1,2,...
n n
x x n
Nêny
( )
n
x
là dãy s tăng.
Gi sy
( )
n
x
là dãy b chặn trên, khi đó sẽ tn ti
lim
n
x x
Vi
x
là nghim của phương trình:
2
1
0
x x x x x
lí
Do đó dãy
( )
n
x
không b chn, hay
lim
n
x

.
Mt khác:
1
1 1 1 1
( 1) 1
n n n n n
x x x x x
Suy ra:
1
1 1 1
1
n n n
x x x
Dn ti:
1 1 1 1
1 1 1 1
2 lim 2 lim 2
n n
n n n
S S
x x x x
Câu 23. Cho dãy
( )
k
x
được xác định như sau:
1 2
...
2! 3! ( 1)!
k
k
x
k
Tìm
lim
n
u
vi
1 2 2011
...
n n n
n
n
u x x x
.
A.

B.

C.
1
1
2012!
D.
1
1
2012!
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
1 1
( 1)! ! ( 1)!
k
k k k
nên
1
1
( 1)!
k
x
k
Suy ra
1 1
1 1
0
( 2)! ( 1)!
k k k k
x x x x
k k
Mà:
2011 1 2 2011 2011
... 2011
n n n
n
n
x x x x x
Mt khác:
2011 2011 2011
1
lim lim 2011 1
2012!
n
x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
1
lim 1
2012!
n
u .
Câu 24. Cho dãy
( )
k
x
được xác định như sau:
1 2
...
2! 3! ( 1)!
k
k
x
k
.
Tìm
lim
n
u
vi
1 2 2011
...
n n n
n
n
u x x x
.
A.

. B.

. C.
1
1
2012!
. D.
1
1
2012!
Hướng dn gii
Chn C
Ta có:
1 1
( 1)! ! ( 1)!
k
k k k
nên
1
1
( 1)!
k
x
k
.
Suy ra
1 1
1 1
0
( 2)! ( 1)!
k k k k
x x x x
k k
.
Mà:
2011 1 2 2011 2011
... 2011
n n n
n
n
x x x x x
.
Mt khác:
2011 2011 2011
1
lim lim 2011 1
2012!
n
x x x .
Vy
1
lim 1
2012!
n
u .
Câu 25. Cho hàm s
*
1 2 3f n a n b n c n n
vi
, ,
a b c
là hng s tha mãn
0.
a b c
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
lim 1
x
f n

B.
lim 1
x
f n

C.
lim 0
x
f n

D.
lim 2
x
f n

Hướng dn gii
Chn C
Câu 26. Cho
, ,( , ) 1; 1, 2,...
a b a b n ab ab
. Kí hiệu
n
r
là số cặp số ( , )u v
sao cho
n au bv
. Tìm
1
lim
n
n
r
n ab
.
A.

. B.

. C.
1
ab
. D.
1
ab
.
Hướng dn gii
Chn C
Xét phương trình
1
0;
n
n
(1).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
0 0
( , )
u v
là mt nghim nguyên dương của (1). Gi s
( , )
u v
là mt nghim nguyên
dương khác
0 0
( , )
u v
ca (1).
Ta có
0 0
,
au bv n au bv n
suy ra
0 0
( ) ( ) 0
a u u b v v
do đó tồn ti
k
nguyên
dương sao cho
0 0
,
u u kb v v ka
. Do v là s nguyên dương nên
0
0
1
1
v
v ka k
a
. (2)
Ta nhn thy s nghim nguyên dương của phương trình (1) bng s các s
k
nguyên
dương cộng với 1. Do đó
0 0
1 1
1 1
n
v un
r
a ab b a
.
T đó ta thu được bt đẳng thc sau:
0 0
1 1
1.
n
u u
n n
r
ab b a ab b a
T đó suy ra:
0 0
1 1 1 1 1
.
n
u r u
ab nb na n ab nb na n
T đây áp dụng nguyên lý kp ta có ngay
1
lim
n
n
r
n ab
.
Cách 3: Dùng chc lim ca máy VNCALL 570ES Plus: chuyn chế độ Rad +
9
cos5
lim
2
10
x
x
x
và so đáp án.
Câu 27. Cho dãy s xác định bi vi mi . Gi là tng s hng
đàu tiên của dãy s . Tìm .
A. . C. . B. . D. .
Hướng dn gii
Chn B.
Cách 1: Ta có . Đặt .
Khi đó: . Vy mt cp s nhân công
bi . Gi tng s hng đầu tiên ca .
Ta có: . Suy ra:
.
Vy .
Cách 2: S dng MTCT. Nhp vào màn hình: .
( )
n
u
1 1
3,2 1
n n
u u u
1
n
n
S
( )
n
u
lim
n
S
lim
n
S

lim 1
n
S
lim
n
S

lim 1
n
S
1
2 1
n n
u u
1
1 1
2 2
n n
u u
1
n n
v u
1 1
1 1 1 1
1 1 1
2 2 2 2
n n n n n
v u u u v
n
v
1
2
q
n
T
n
n
v
1
1
.
1
n
n
q
T v
q
1
1
1
2
.
1
1
2
n
v
1
1
2 . 1
2
n
v
n n
S T n
1
1
2 . 1
2
n
v n
limS
n

1 1
: :
2 2
A A X Y X X Y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bm r, máy hi A? nhp , máy hi X? nhp , máy hi Y? Nhp , bm =
liên tiếp ta thy giá tr ca A ngày mt tăng cao.
Câu 28. Cho dãy s xác định bi vi mi . Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C.
S dng MTCT.
Qui trình bm máy Kết qu thu được
QcQraQz+QxR2$QyQzQrQxQyQxQrQcr1=2=======
========================================
========================================
========================================
Dùng cách tìm dng phân s ca s thp phân vô hn tun hoàn ta được
.
Vy gii hn ca dãy s trong trường hp này bng .
B sung: Cho dãy s được xác định bi , , vi ,
trong đó là các s thực cho trước, . Người ta chứng minh được rng
.
Câu 29. Cho dãy s xác định bi vi mi . Tìm .
A. . C. . B. . D. .
Hướng dn gii
Chn B.
Gi sy gii hn hu hn . Khi đó ta có: .
Tuy nhiên đến đây ta không còn căn cứ để kết lun hay .
0
3
( )
n
u
1
1 2 2
1, 2,
2
n n
n
u u
u u u
1
n
lim
n
u
3
2
5
3
4
3
1, 6
5
1,66666667
3
5
3
n
u
1
u a
2
u b
1
2
2
n n
n
u u
u
1
n
,
a b
a b
2
lim
3
n
a b
u
( )
n
u
2
1 1
1
,
4 2
n
n n
u
u u u
1
n
lim
n
u
1
lim
4
n
u
1
lim
2
n
u
lim 0
n
u
lim
n
u
L
2
2
L
L L
2
2
L L
0
1
2
L
L
0
L
1
2
L
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta s dụng MTCT tương tự như bài tập trên thì thy rng gii hn ca dãy s là . Vy
chn Chn B.
Câu 30. Cho dãy s xác định bi vi mi . Khi đó bng.
A. . B. 0. C. 1. D. 2.
Hướng dn gii
Chn C.
Cách 1: Ta có
; ; ;.
D đoán . Khi đó . Vy .
Suy ra .
Cách 2: S dng MTCT. Nhp vào màn hình.
Qui trình bm máy Kết qu thu được
QnQrQ)+2Qz+1QyaQnRQ)$QyQ)QrQnQyQzQrQz+1r1=1=
===================
Bm r, máy hi X? nhp , máy hi A? nhp bm = liên tiếp, theo dõi giá tr ca , ta thy
giá tr đó dần v .
Nhn xét: bài này s phi bm phím = liên tiếp khá nhiu ln, do khi chưa đủ ln t
chênh lch gia là khá xa nên giá tr ca khá xa so vi .
Câu 31. Cho dãy s được xác định bi vi mi , trong đó
là các s thực cho trước, . Tìm gii hn ca .
A. . C. . B. . D. .
Hướng dn gii
Chn C.
Đây là mt bài toán cha tham s.
9
2
1,706192802.10
X
Y X
( )
n
u
1 1
1, 2 1
n n
u u u n
1
n
1
lim
n
n
u
u
2
1
1
u
2
2
1 2.1 1 2
u
2 2
3
2 2.2 1 9 3
u
2
n
u n
2
1
2 1 1
n n
u u n n
2
1
n
u n n
2
1
2
1
lim lim 1
n
n
n
u
u n
1
Y
X
1
n
2
1
n
2
n
2
2
1
n
n
1
( )
n
u
1
1 2 2
, ,
2
n n
n
u u
u a u b u
1
n
a
b
a b
( )
n
u
lim
n
u a
2
lim
3
n
a b
u
lim
n
u b
2
lim
3
n
a b
u
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vì là bài toán trc nghim nên có mt cách là cho các giá tr c th, ri s dng
MTCT để tìm gii hn, t đó tìm được đáp án đúng.
Chng hn cho . Khi đó , đôi mt
khác nhau.
Nhp vào màn hình:
Qui trình bm máy Kết qu thu được
QcQraQz+QxR2$QyQzQrQxQyQxQrQcr2=3======
======================================
======================================
=====================================
Dùng cách tìm dng phân s ca s thp phân vô hn tun hoàn , ta được .
Vy gii hn ca dãy s trong trường hp này bng .
B sung: Cho dãy s được xác định bi , , , trong
đó là các s thực cho trước, .
a) Chng minh dãy là dãy gim, còn dãy là dãy tăng.
b) Chng minh rng .
c) Chng minh rng .
d) Chng minh rng có gii hn gii hạn đó là .
Câu 32. Cho dãy s vi , trong đó là tham số. Để có gii hn bng 2 t
giá tr ca tham s là?
A. -4. B. 2. C. 4. D. 3.
Hướng dn gii
Chn B.
D thy vi t .
Tht vy:
Nếu t .
Nếu t .
Do đó để thì .
b
2, 3
a b
2 8
3 3
a b
2
7
3
a b
2 2
, , ,
3 3
a b a b
a b
2, 6
8
2, 6
3
8
3
n
u
1
u a
2
u b
1
2
1
2
n n
n
u u
u n
,
a b
a b
2
n
u
2 1
n
u
2 1
2 1
1
2
n n
n
x x
x x n
2 1 2 1
2 2 1
n n
x x x x n
n
u
2
3
a b
( )
n
u
2
2
4 2
5
n
n n
u
an
( )
n
u
2
a
2
2
4 2
lim lim 2
2 5
n
n n
u
n
a
2
4 2
lim lim
5
n
n n
u

0
a
2
2
4 2 4
lim lim
5
n
n n
u
an a
lim 2
n
u
4
2 2
a
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 33. Tìm h thc liên h gia các s thực dương để: .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D.
T kết qu đã tnh bày trong phn ví d, ta thy cn phi nhân chia vi biu thc liên hp.
Ta có:
.
Suy ra . Do đó để
.
Câu 34. Tìm các s thc sao cho .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có . Để hu hn t
( xem li phn d ).
phn Ví d). Ta có . Vy .
Câu 35. Cho dãy s . Biết vi mi . Tìm .
A. 1. B. . C. 0. D. .
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
Suy ra
a
b
2 2
lim( 5 3) 2
n an n bn
2
a b
2
a b
4
a b
4
a b
2 2
2 2
2
5 3
5 3
a b n
n an n bn
n an n bn
2 2
2
5 3
1 1
a b
n
a b
n n n n
2 2
lim 5 3
2
a b
n an n bn
2 2
lim 5 3 2
n an n bn
2
a b
a b
b
3 3
lim( 1 a ) 0
n n b
1
0
a
b
1
0
a
b
1
1
a
b
0
1
a
b
33
lim 1 0
n an b
33
lim 1
b n an
33
lim 1
n an
a
3 3
lim 1 0
n n
0
b
( )
n
u
2
1
3 9
2
n
k
k
n n
u
1
n
1
1
n
k
k
n
u
nu
1
2
2
2
1
1
1 1
3 1 9 1
3 9
3 6 3 1 3.
2 2
n n
n k k
k k
n n
n n
u u u n n
3 3.
n
u n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
Câu 36. bng:
A. 0. B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
Do đó nên rất khó để s dụng MTCT đi vi bài toán này. Ta có:
2
1
1 3 9 3 1
lim lim .
2 3 3 2.3 2
n
k
k
n
n n
u
nu n n
2
2
1
1 3 3 ... 3
lim
5
k
n
k
k
17
100
17
200
1
8
1
1
2
1
2 2
1 1
3
1 3 3 ... 3
lim lim .
5 5
k
i
k
n n
i
k k
k k
1
1
1
1
2 2
1 1 1 1
3 1
3
3 1 3 3 1 1 3 1 17
5 5
. .
3 1
5 2.5 50 5 50 5 50 50 200
1 1
5 5
k
i
k k
k
n n n n
i
k k
k k k k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GII HN HÀM S
Câu 37. Tìm gii hn
0 1
0 0
0 1
...
lim , ( , 0)
...
n
n n
m
x
m m
a x a x a
A a b
b x b x b

.
A.

. B.

. C.
4
3
. D. Đáp án khác.
Hướng dn gii
Chn D
Ta có:
11
0
1
11
0
1
( ... )
lim
( ... )
n
n n
n n
x
m
m m
m m
a a
a
x a
x x x
A
b b
b
x b
x x x

Nếu
11
0
1
11
0
0
1
...
lim
...
n n
n n
x
m m
m m
a aa
a
a
x x x
m n A
b b
b
b
b
x x x

.
Nếu
11
0
1
11
0
1
...
lim 0
( ... )
n n
n n
x
m n
m m
m m
a aa
a
x x x
m n A
b b
b
x b
x x x

( Vì t
0
a
, mu
).
Nếu
m n
, ta có:
11
0
1
0 0
11
0 0
0
1
( ... )
khi . 0
lim
khi 0
...
n m
n n
n n
x
m m
m m
a aa
x a
a b
x x x
A
b b
b
a b
b
x x x



.
Câu 38.
2
2
3 5sin2 cos
lim
2
x
x x x
x

bng:
A.

. B.
0
. C.
3
. D.

.
Hướng dn gii
Chn B
2
2 2 2 2
3 5sin2 cos 6 10sin 2 cos2 6 10sin2 cos2
lim lim lim lim
2 2 4 2 4 2 4
x x x x
x x x x x x x x x
x x x x
   
2
10sin2 cos2
lim
2 4
x
x x
x

.
2 2 2 2
10sin 2 cos2 10 1 sin 2 cos 2 101
x x x x nên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
10sin2 cos2 101
0
2 4 2 4
x x
x x
.
2
101
lim 0
2 4
x
x

nên
2
10sin 2 cos2
lim 0
2 4
x
x x
x

.
Câu 39. Cho là các s thc khác 0. Tìm h thc liên h gia để gii hn:
là hu hn:
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Cách 1: Ta có
Ta có
Do đó nếu t gii hn cn tìm là vô cc theo quy tc 2.
T đó chn được đáp án đúng là C.
(Tht vy, nếu thì
Và do đó
Cách 2: S dng MTCT. Vi mi đáp án, ly các giá tr c th ca , thay vào hàm
s ri tính gii hn.
T đó chn được đáp án là C.
Câu 40. Cho là mt s thc khác 0. Kết qu đúng của bng:
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn D.
Cách 1: Ta có
.
a
b
a
b
2 2
2
lim
6 8 5 6
x
a b
x x x x
4 0.
a b
3 0.
a b
2 0.
a b
0.
a b
2 2
6 8 5 6 2 4 2 3
a b a b
x x x x x x x x
3 4
.
2 3 4 2 3 4
a x b x g x
x x x x x x
2 2 2 2
lim 2 0; lim 3 1; lim 4 2; lim 2 .
x x x x
x x x g x b a
2
lim 0 2 0
x
g x b a
2
lim 2 0
x
g x b a
2 2
2
6 8 5 6 2 3 4 3 4
a b bx b b
x x x x x x x x x
2 2
2 2
lim lim .
6 8 5 6 3 4 2
x x
a b b b
x x x x x x
a
b
a
4 4
lim
x a
x a
x a
3
3
a
3
2
a
3
a
3
4
a
33223
32234
4)(lim
))((
limlim aaaxxax
a
x
axaaxxax
a
x
ax
axaxax
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 2: Cho mt giá tr c th ri tính gii hn bng máy tính cm tay. Chng han vi
ta có . Do đó chọn Chn D.
Câu 41. Cho là tham s thc. Tìm để
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn B.
Cách 1:
Vy .
Cách 2: Thay lần lượt các giá tr ca vào, ri tìm cho đến khi gp kết qu thì
dng li.
Câu 42. Cho là các s thc khác Nếu t bng:
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Đáp án C
Đặt . Rõ ràng là nếu t không th hu hạn. Do đó
điều kiện đầu tiên là .
Khi đó .
Vy
Câu 43. Giới hạn
3
1 5 1
lim
4 3
x
x x
x x
bằng
a
b
(phân stối giản). Giá tr của
a b
là
A.
1
. B.
1
9
. C.
1
. D.
9
8
Hướng dn gii
Chn A.
a
2
a
4 4
3
2
lim 32 4.2
2
x a
x
x
2
2
1
1
lim ,
1
x
x mx m
C m
x
m
2.
C
2
m
2
m
1
m
1
m
2
2
1
1
lim
)1)(1(
)1)(1(
lim
1
1
lim
11
2
2
1
m
x
mx
xx
mxx
x
mmxx
C
xxx
22
mC
m
C 2
C
a
b
0.
2
2
lim 6
2
x
x ax b
x
a b
2
4
6
baxxxg
2
)(
( )
g
2 0
2
)(
lim
2
x
xg
x
( )
g a b
2 0 2 4
)
2
)(2()(
b
xxxg
2
2)
2
(lim
2
)(
lim
22
bb
x
x
xg
xx
.6286
2
26
2
)(
lim
2
baab
b
x
xg
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 44. Biết trong đó phân s ti gin, là các s nguyên
dương. Tổng bng:
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
Ta có ;
Do đó
Vy .
Câu 45. Biết trong đó là phân s ti gin, là các s nguyên
dương. Khi đó bng:
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có
S dụng MTCT ta tính được:
;
nên . Vy .
Gii t luận: Đặt t
3
2
2
8 11 7
lim
3 2
x
x x m
x x n
m
n
m
2
m n
68
69
70
71
3
2
8x 11 x+7
3x 2
x
3
2 2
8x 11 3 7 3
3x 2 3x 2
x
x x
2
3
3
2 2
( 2)( 1)( 7 3)
( 2)( 1)( (8x 11) 3 8 11 9)
x x
x x x
x x
2
3
3
8 1
( 1)( 7 3)
( 1)( (8x 11) 3 8 11 9)
x x
x
2
2
3
3
8 8
lim
27
( 1)( (8x 11) 3 8 11 9)
x
x
2
1 1
lim
6
( 1)( 7 3)
x
x x
3
2
2
8x 11 x+7 8 1 7
lim
3x 2 27 6 54
x
x
7; 54
m n
2 68
m n
3
2
3
6 9 27 54
lim ,
3 3 18
x
x x m
n
x x x
m
n
m
3
m n
55
56
57
58
3
2
6x 9 27x-54
( 3)( 3x-18)
x x
3
2
6x 9 27x-54
( 3) ( 6)
x x
3
2
3
6x 9 27x-54 1
lim
( 3) 6
x
x
3
1 1
lim
6 9
x
x
3
2
3
6x 9 27x-54 1
lim
( 3)( 3x-18) 54
x
x x
3 57
m n
3
t x
3
lim 0
x
t
3
2
6x 9 27x-54
( 3)x
3
2
6 9 27t+27
t
t
3
2 2
6 9 ( 3) ( 3) 27 27
t t t t
t t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 46. Cho là các s thc khác . Tìm h thc liên h gia để
.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Đáp án C
Ta có
Do đó
Câu 47. Cho là các tham s thc. Biết rng tha
mãn h thc nào trong các h thức dưới đây?
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Đáp án A
Do đó
Câu 48. Cho là mt s thực dương. Tính giới hn .
A. bằng . B. . C. . D. không tn ti.
Đáp án D
Cách 1: Ta có
Do đó
, ,
a b c
0
, ,
a b c
2
9 2
lim 5
1
x
ax b x
cx

3
5
a b
c
3
5
a b
c
3
5
a b
c
3
5
a b
c
lim lim lim .
x x x
ax bx a b
ax b x a b
x x
cx cx c
c
x
  
2
2 2
2 2
9 9
9 2 3
1
1 1
lim .
x
ax b x a b
cx c

2
9 2 3
5 5
1
a
b
2
4 3 1
lim 0,
1
x
x x
ax b a
cx

b
9.
a b
9.
a b
9.
a b
9.
a b
lim lim .
x x
x x
ax b x ax b
x x
 
2
4 3 1 11
4 5
2 2
lim ; .
x
x x
ax b a b a b
x

2
4 3 1
0 4 5 9
2
a
2
1 1 1
lim
x a
x a
x a
2
1
a
. .
a x
x a ax
ax x a
x a x a
2 2
1 1 1 1 1
lim lim ;
x a x a
x a ax x a
x a

2
1 1 1 1
lim lim ;
x a x a
x a ax x a
x a

2
1 1 1 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy nên không tồn tại.
Cách 2: Cho a mt giá trị cụ thể, chẳng hạn thay vào hàm số rồi sử dụng MTCT để
tính giới hạn.
Câu 49. Cho là mt s nguyên dương. Tính giới hn .
A. . B. . C. . D.
Hướng dn gii
Đáp án B
Cách 1: Sử dụng MTCT tính giới hạn với một giá tr cụ thể của rooif so sánh với đáp án.
Chẳng hạn ta có
Cách 2:
Do đó
Lưu ý:
Câu 50. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc sao cho gii hn là hu hn.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Đáp án A
Ta có nên để
là hữu hạn thì điều kin cần là
Thật vậy, khi Nên
Lưu ý: hữu hạn
lim lim
x a x a
x a x a
x a x a
2 2
1 1 1 1 1 1
lim
x a
x a
x a
2
1 1 1
,
a
1
n
1
1
lim
1 1
n
x
n
x x
2
n
1
2
n
1
2
n
2
2
n
n
lim .
x
x
x
3
1
3 1
1
1
1
...
...
n
n
n n n
n x x x
n x x x
x
x x x
2 1
2 1
1
1 1 1 1
1
1 1 1
.... ...
...
n
n
x x x x x x
x x x
2 2 2
2 1
1 1 1 1
1
lim .
n
x
n n
x
x
1
1 1
1 2
1
lim .
n
x
n n
x
x
1
1 1
1 2
1
k
2
1
1
lim( )
1 1
x
k
x x
2
k
2
k
k
2
k
.
k x k
x
x x
2 2
1 1
1
1 1
lim ; lim
x x
x k k x
2
1 1
1 2 1 0
lim
x
k
x
x
2
1
1
1
1
.
k k
2 0 2
, .
x
k
x x
x x
2 2
1 2 1 1
2
1 1
1 1
lim lim .
x x
k
x x
x
2
1 1
1 1 1
1 1 2
1
lim
n
x
k
x
x
1
1
1
1
.
k n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 51. Tìm gii hn
0
1 1
lim ( *, 0)
n
x
ax
B n a
x
:
A.

B.

C.
a
n
D. 1
n
a
Hướng dn gii
Chn C.
Cách 1: Nhân liên hp
Ta có:
1 2
1 2
0
( 1 1)( (1 ) (1 ) ... 1 1)
lim
( (1 ) (1 ) ... 1 1)
n n
n n
n n
n n
x n
n n
ax ax ax ax
B
x ax ax ax
1 2
0
lim
(1 ) (1 ) ... 1 1
n n
x n
n n
a a
B
n
ax ax ax
.
Cách 2: Đặt n ph
Đặt
1
1
n
n
t
t ax x
a
0 1
x t
1
1 1
1 1
lim lim
1 ( 1)( ... 1)
n n n
t t
t t a
B a a
t t t t t n
.
Câu 52. Tìm gii hn
0
1 1
lim
1 1
n
m
x
ax
A
bx
vi
ab
:
A.

B.

C.
am
bn
D. 1
am
bn
Hướng dn gii
Chn C.
Áp dng bài toán trên ta có:
0 0
1 1
lim .lim .
1 1
n
m
x x
ax x a m am
A
x n b bn
bx
.
Câu 53. Tìm gii hn
0
1 1
lim
m n
x
ax bx
N
x
:
A.

B.

C.
a b
m n
D.
a b
m n
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
0 0
1 1 1 1
lim lim
m n
x x
ax bx a b
N
x x m n
Câu 54. Tìm gii hn
0
1 1
lim
1 1
m n
x
ax bx
N
x
:
A.

B.

C.
2
an bm
mn
D. 0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
0
1 1 1 1
lim .
1 1
m n
x
ax bx x
N
x x
x
2( )
.2
a b an bm
m n mn
.
Câu 55. Tìm gii hn
0
1 1 1
lim
m n
x
ax bx
G
x
:
A.

B.

C.
a b
m n
D.
a b
m n
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
0 0
1 1 1
1 1
lim lim
m n
m
x x
ax bx
ax b a
G
x x n m
Câu 56. Tìm gii hn
0
(2 1)(3 1)(4 1) 1
lim
n
x
x x x
F
x
:
A.
B.
C.
9
n
D. 0
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
(2 1)(3 1)(4 1) 1
n
y x x x y
khi
0
x
Và:
0 0
1 (2 1)(3 1)(4 1) 1
lim lim 9
n
x x
y x x x
x x
Do đó:
1 2
0
1 9
lim
... 1
n
n n
x
y
F
n
x y y y
Câu 57. Tìm gii hn
3 4
0
1 1 1 1
lim
x
x x x
B
x
vi
0

.:
A.

B.

C.
4 3 2
B
D.
4 3 2
B
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
3 4
1 1 1 1
x x x
3 34
1 1 ( 1 1) 1 (( 1 1) ( 1 1)
x x x x x x
34
3
0 0
1 1 1 1
lim( 1 1 ) lim 1
x x
x x
B x x x
x x
0
1 1
lim
x
x
x
Câu 58. Tìm gii hn
2
0
1 1
lim
n m
x
mx nx
V
x
:
A.

B.

C.
2
mn n m
D.
2
mn n m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2 2
0 0
(1 ) (1 ) (1 ) (1 )
lim lim
m n
x x
nx mnx mx mnx
V
x x
( )
2
mn n m
.
Câu 59. Tìm gii hn
3
1
1
1 1 ... 1
lim
1
n
n
x
x x x
K
x
:
A.

B.

C.
1
!
n
D. 0
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
3 2 1
1 3
1 1
lim
!
(1 )( 1)...( ... 1)
n n
x
K
n
x x x x
.
Câu 60. Tìm gii hn
2 2
0
1 1
lim
n n
x
x x x x
L
x
:
A.

B.

C.
2
D. 0
Hướng dn gii
Chn C.
2 2
0
2
1 1 1 1
lim 2
1
n n
n
x
x x x x
L n
x x x
.
Câu 61. Tìm gii hn
3
0
1 1
lim
1 2 1 3
n m
x
mx nx
V
x x
:
A.

B.

C.
2
an bm
mn
D.
mn n m
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:
2
2 2
3
0
1 1
(1 ) 1
lim
1 2 1 3
n
m
x
mx
nx x
V
x x
x x
( )
.2 ( )
2
mn n m
mn n m
.
Câu 62. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc sao cho hàm s có gii
hn hu hn khi
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Đáp án A
m
2
9 3 1
f x mx x x
.
x

3
m
3
m
0
m
0
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 1: S dng MTCT tính toán khi ta được kết qu
. Vy ta ch t các đáp án AD.
Li s dng MTCT tính toán khi ta được kết qu .
Vy loi Chn D. Do đó đáp án đúng là A.
Cách 2: .
+ Nếu t .
+ Nếu t .
Ta thy nếu t và do đó
. Ngược li nếu t .
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 63. Gii hn nếu.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Đáp án D
Cách 1: Sử dụng MTCT tính giới hạn khi , ta được
Từ đó suy ra đáp án đúng là D
Cách 2:
nên để t
Câu 64. Cho là các s thc khác . Biết , t tng bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Đáp án D
Ta có
3
m
2
1
)1393(lim
2

xxx
x
1
m 

)139(lim
2
xxx
x
)139(lim)(lim
2

xxmxxf
xx
0
m 

)139(lim)(lim
2
xxmxxf
xx
0
m
lim lim
x x
mx x x x m
x
x
 
2
2
3 1
9 3 1 9
3
m
lim
x
m
x
x

2
3 1
9 0

)139(lim
2
xxmx
x
3
m
2
1
)1393(lim
2

xxx
x
2
lim( 3 5+ax)=+
x
x x

1
a
1
a
1
a
1
a
va`
a a
1 0
lim ; lim .
x x
x x x x x
 

2 2
3
3 5 3 5
2
lim lim .
x x
x x ax x a
x
x
 
2
2
3 5
3 5 1
lim
x


lim
x
x x ax


2
3 5
.
a a
1 0 1
a
b
0
2
lim ( 2) 3
x
ax x bx

a b
6
7
5
lim lim .
x x
b
ax x bx x a
x
x
 
2
2
2
2 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó nếu thì Vậy Khi đó
Vậy: Do đó
Câu 65. Cho là các s thc khác . Biết s ln hơn trong hai s
là s nào trong các s dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Đáp án C
Do đó nếu thì Vậy Khi đó ta có
Vậy: DO đó số lớn hơn trong hai số là số 2.
Câu 66. Biết trong đó là phân s ti gin, là
các s nguyên dương. Tìm bi s chung nh nht ca và .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Đáp án A
Cách 1: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại ta được kết quả
Áp dụng kĩ thuật tìm dạng phân số của số thập phân vô hạn tuần hoàn ta
Vậy
Từ đó chọn đáp án đúng là A.
Cách 2:
a
1
lim .
x
ax x bx

2
2
.
a
1
lim lim .
x x
bx b
x x bx
x x bx
 
2
2
2
2
2
2
.
b
b
3 6
2
.
a b
5
a
b
2
lim (ax+b- 6 2) 5
x
x x

b
4
3
1
lim lim .
x x
ax b x x x a b
x
x
 
2
2
6 2
6 2 1
a
1
lim .
x
ax b x x

2
6 2
.
a
1
lim lim .
x x
x
x b x x b b b
x x x
 
2
2
6 2 6
6 2 3
2
6 2
.
b b
3 5 2
a
b
32 3 2
lim ( 9 2 27 4 5)
x
m
x x x x
n

m
n
m
m
n
135
136
138
140
x
10
10
, .
5
0 185
27
.
m
n
5
27
x x x x x x x x x x
3 3
2 3 2 2 3 2
9 2 27 4 5 9 2 3 27 4 5 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
Câu 67. Cho là các s nguyên dương. Biết , hi
tha mãn h thức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Đáp án B
Làm tương tự như câu 49, ta có:
Do đó Suy ra là số chẵn. Vậy là số chẵn. Từ đó loại đáp án A và C.
Giải hệ được
Giải hệ được (loại).
Câu 68. Tìm gii hn
1 2
lim [ ( )( )...( ) ]
n
n
x
C x a x a x a x
:
A.

B.

C.
1 2
...
n
a a a
n
D.
1 2
...
2
n
a a a
n
Hướng dn gii
Chn C.
Đặt
1 2
( )( )...( )
n
n
y x a x a x a
1 1 1
( )( ... )
n n n n n
y x y x y y x x
1 1 1
...
n n
n n n
y x
y x
y y x x
1 2 1
lim ( ) lim
...
n n
n n n
x x
y x
y x
y y x x
 
1
1 1 1
1
lim
...
n n
n
n n n
x
n
y x
x
C
y y x x
x

.
32
1 2
1 2 1
lim lim( ... ... )
n n
n
n
n n
x x
b b
by x
a a a
x x x x
 
1 2
...
n
a a a
.
1
1
lim 1 0,..., 1
k n k
n
x
y x
k n
x

1 2 1
1
...
lim
n n n
n
x
y y x x
n
x

.
.
x x
x x x
x x x x x x
2
2 2
3
3 2 3 2 2
3
2 4 5
9 2 3
27 4 5 3 27 4 5 9
lim .
x
x x x x

3
2 3 2
2 4 5
9 2 27 4 5
6 9 9 9 27
a
b
32 3 2
7
lim ( 9 + ax 27 5)
27
x
x x bx

a
b
2 33
a b
2 34
a b
2 35
a b
2 36
a b
lim .
x
a b b a
x ax x bx

3
2 3 2
2 9
9 27 5
6 27 54
.
b a
2 9 14
a
a b
2
a b
b a
2 34
2 9 14
; .
a b
2 16
a b
b a
2 36
2 9 14
a
11
5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
1 2
...
a a a
C
n
.
Câu 69. Cho là các s thc khác Gii hn bng:
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn B.
Cách 1: .
nên
Cách 2: Cho các g tr c th, thay vào ri tính gii han. Chng hn vi ,
s dụng MTCT ta tính được . T đó chọn đáp án đúng B.
Câu 70. Cho là các s thc khác Tìm h thc liên h gia để:
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn D.
Cách 1:
Li có
Vy .
Do đó h thc liên h gia
Cách 2: S dng MTCT. Vi mi đáp án, chn các giá tr c th ca tha mãn h thc
ri thay vào để tính gii hn. Nếu gii hn tìm được bng thì đó đáp án đúng.
a
b
0.
0
1 1
lim
sin
x
ax
bx
2
a
b
2
a
b
2
a
b
2
a
b
lim lim( . . )
sin sin
x x
ax ax bx
bx x bx b
0 0
1 1 1 1 1
lim ;
sin
x
ax a
bx
0
1 1
2
1
sin
lim
0
bx
bx
x
;
2
sin
1
lim
0
b
a
bx
bax
x
a
b 1
ba
0
1 1 1
lim
sin 2
x
x
x
, ,c
a b
0,3 2 0.
b c
, ,
a b c
3
0
tan 1
lim .
2
1 1
x
ax
bx cx
1
3 2 10
a
b c
1
3 2 6
a
b c
1
3 2 2
a
b c
1
3 2 12
a
b c
3 3
tan tan
. .
1 x 1 x 1 1
ax ax x
a
ax
b c bx cx
0 0
tan sina 1
lim lim( . ) 1
cosax
x x
ax x
ax ax
3
0
1 x 1 x
lim
x
b c
x
3
0
1 x 1 1 x 1
lim( )
x
b c
x x
3 2
2 3 6
b c b c
3
0
tan 6a
lim
3 2
1 x 1 x
x
ax
b c
b c
, ,
a b c
6a 1 1
3 2 2 3 2 12
a
b c b c
, ,
a b c
1
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chng hn, với đáp án A, chn , s dụng MTCT tính được
.
Vy A không phải là đáp án đúng.
Tương tự vy B và C cũng không phải là đáp án đúng.
Câu 71. Cho là các s nguyên dương phân biệt. Gii hn bng:
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn C.
Cách 1: Ta có
; nên
Cách 2: Cho m và nc giá tr c th, thay vào ri s dng MTCT tính gii hn. Chng hn
vi ta tính được .
Vậy đáp án đúng là C
Câu 72. Tìm gii hn
1
sin( )
lim.
sin( )
m
n
x
x
A
x
:
A.  B.  C.
n
m
D. 0
Hướng dn gii
Chn C.
1 1 1 1
sin (1 ) sin (1 ) (1 ) 1
lim lim .lim .lim
sin (1 ) (1 ) sin (1 ) 1
m m n n
n m n m
x x x x
x x x x
A
x x x x
1 2
1 2
1 1
1 (1 )( ... 1)
lim lim .
1 (1 )( ... 1)
n n n
m m m
x x
x x x x n
x x x x m
1; 4; 1
a b c
3
0
tan 3
lim
5
1 4 1
x
x
x x
m
n
1
sin 1
lim
m n
x
x
x x
m n
n m
1
m n
1
n m
n( 1) sin(x-1) 1
1
m n m n
si x x
x x x x x
1
lim
1
m n
x
x x
m n
x
1
n( 1)
lim 1
1
x
si x
x
1
n( 1) 1
lim
m n
x
si x
x x m n
3; 1
m n
3
1
n( 1) 1 1
lim
2
x
si x
x x m n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 73. Tìm gii hn
2
0
cos cos
lim
sin
m m
x
ax bx
H
x
:
A.

B.

C.
2 2
b a
n m
D. 0
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2 2
2
0
2
cos 1 1 cos
lim
sin
2 2
m n
x
ax bx
b a
x x
H
x
n m
x
Câu 74. Tìm gii hn
2
0
1 cos
lim
n
x
ax
M
x
:
A.

B.

C.
2
a
n
D. 0
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
2 1
1 cos
1 cos
1 cos ( cos ) ... ( cos )
n
n
n n n
ax
ax
ax ax ax
2
2 1
0 0
1 cos x 1
lim lim
1 cos ( cos ) ... ( cos )
n
n n n
x x
a
M
x
ax ax ax
1
.
2 2
a a
n n
.
Câu 75. Cho
( )
f x
là đa thức thỏa mãn
3
( ) 15
lim 12
3
x
f x
x
. Tính
3
2
3
5 ( ) 11 4
lim
6
x
f x
T
x x
.
A.
3
20
T . B.
3
40
T . C.
1
4
T
D.
1
20
T .
Hướng dn gii
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
HÀM S LIÊN TC
Câu 76. Cho hàm s
1
0
,
1
0
2
ax
e
khix
x
f x
khix
vi
0.
a
Tìm giá tr ca
a
để hàm s
f x
liên tc
ti
0
0.
x
A.
1
a
. B.
1
2
a
. C.
1
a
. D.
1
2
a
Hướng dn gii
Chn B.
Câu 77. Tìm
a
để các hàm s
2
4 1 1
khi 0
( )
(2 1)
3 khi 0
x
x
f x
ax a x
x
liên tc ti
x
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có :
0 0
4 1 1
lim ( ) lim
2 1
x x
x
f x
x ax a
0
4 2
lim
2 1
2 1 4 1 1
x
a
ax a x
Hàm s liên tc ti
2 1
0 3
2 1 6
x a
a
.
Câu 78. Cho hàm s
2
3
, 1
2
, 0 1
1
sin , 0
x x
x
f x x
x
x x x
. Tìm khẳng định đúng trong các khng định sau:
A.
f x
liên tc trên
. B.
f x
liên tc trên
\ 0
.
C.
f x
liên tc trên
\ 1
. D.
f x
liên tc trên
\ 0;1
.
Hướng dn gii
Chn A
TXĐ:
D
.
Vi
1
x
ta có hàm s
2
f x x
liên tc trên khong
1;
.
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vi
0 1
x
ta có hàm s
3
2
1
x
f x
x
liên tc trên khong
0;1
.
2
Vi
0
x
ta có
sin
f x x x
liên tc trên khong
;0
 .
3
Vi
1
x
ta có
1 1
f
;
2
1 1
lim lim 1
x x
f x x
;
3
1 1
2
lim lim 1
1
x x
x
f x
x
Suy ra
1
lim 1 1
x
f x f
.
Vy hàm s liên tc ti
1
x
.
Vi.
x
.
ta có
0 0
f
;
3
0 0
2
lim lim 0
1
x x
x
f x
x
;
0 0
lim lim .sin
x x
f x x x
2
0 0
sin
lim . lim 0
x x
x
x
x
suy ra
0
lim 0 0
x
f x f
.
Vy hàm s liên tc ti
x
.
4
T
1
,
2
,
3
4
suy ra hàm s liên tc trên
.
Câu 79. Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
1 1
khi 0
1
khi 0
1
x x
x
x
f x
x
m x
x
liên tc ti
0.
x
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
0
m
Hướng dn gii
Chn B.
Câu 80. Tìm
m
để các hàm s
3
2 2 1
khi 1
( )
1
3 2 khi 1
x x
x
f x
x
m x
liên tc trên
A.
1
m
B.
4
3
m C.
2
m
D.
0
m
Hướng dn gii:
Chn B.
Vi
1
x
ta có
3
2 2 1
( )
1
x x
f x
x
nên hàm s liên tc trên khong
\ 1
Do đó hàm s liên tc trên
khi ch khi hàm s liên tc ti
1
x
Ta có:
(1) 3 2
f m
3
1 1
2 2 1
lim ( ) lim
1
x x
x x
f x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
1
2 2
3
3
2
lim 1
( 1) 2 ( 2)
x
x x
x x x x x
2
2 2
1 3
3
2
lim 1 2
2 ( 2)
x
x x
x x x x
Nên hàm s liên tc ti
4
1 3 2 2
3
x m m
Vy
4
3
m là nhng giá tr cn tìm.
Câu 81. Tìm
m
để các hàm s
2
2 4 3 khi 2
( )
1
khi 2
2 3 2
x x
f x
x
x
x mx m
liên tc trên
A.
1
m
B.
1
6
m C.
5
m
D.
0
m
Hướng dn gii:
Chn C.
Vi
x
ta có hàm s liên tc
Để hàm s liên tc trên
thìm s phi liên tc trên khong
;2
 và liên tc ti
x
.
Hàm s liên tc trên
;2
 khi và ch khi tam thc
2
( ) 2 3 2 0, 2
g x x mx m x
TH 1:
2
' 3 2 0
3 17 3 17
2 2
(2) 6 0
m m
m
g m
TH 2:
2
2
2
1
3 2 0
' 3 2 0
2
' 2
' ( 2)
m m
m m
m
x m
m
3 17
3 17
6
2
2
6
m
m
m
Nên
3 17
6
2
m
(*) thì
( ) 0, 2
g x x
2 2
lim ( ) lim 2 4 3 3
x x
f x x
2
2 2
1 3
lim ( ) lim
2 3 2 6
x x
x
f x
x mx m m
Hàm s liên tc ti
3
2 3 5
6
x m
m
(tha (*))
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 82. Cho hàm s liên tc ti Tính
A. B. C. D.
Hướng dn gii
Chn C.
Câu 83. Chon hàm s Tìm tt c các giá tr ca tham s thc để hàm
s liên tc ti .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s đã cho xác đnh trên .
Ta có .
Tương tự ta .(có th dùng MTCT để tính gii hn ca hàm s)
Vy nên không tn ti. Vy vi mi , hàm s đã cho
không liên tc ti .
Do đó đáp án đúng là A.
Ta có th tam khảo thêm đồ th ca hàm s khi để hiu hơn.
Câu 84. Cho hàm s
2
2
( 2) 2
khi 1
( )
3 2
8 khi 1
ax a x
x
f x
x
a x
. Có tt c bao nhiêu giá tr ca a để hàm
s liên tc ti
1x
?
2
2
2
2
4
3 2
2 6 2
x x
neáu x
x
f x x b neáu x
a b neáu x
2.
x
?
I a b
9
30
I
93
16
I
19
32
I
173
16
I
2
3
khi 3
.
3
khi 3
x
x
f x
x
m x
m
3
x
m
m
1
m
1
m
2
3 3 3 3 3
3
3 3
lim lim lim lim lim 1 1
3 3 3
x x x x x
x
x x
f x
x x x
3
lim 1
x
f x
3 3
lim lim
x x
f x f x
3
lim
x
f x
m
3
x
3
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Hướng dn gii.
Chn D
Ta có
2
1 1 1
1 2
( 2) 2
lim lim lim 2 3 2 8 1 .
3 2 3 2
x x x
x ax a
ax a x
ax a x a
x x
Hàm s liên tc ti
2
1
0
1 lim 1 8 1 8 .
8
x
a
x f x f a a
a
Câu 85. Cho hàm s
3
12 9
.
2 12
9
1 2
x
f x
ax b
x
x
Biết rng a, b giá tr thực để hàm s liên tc
ti
0
9.
x
Tính giá tr ca
.
P a b
A.
1
2
P
B.
5
P
C.
17
P
D.
1
2
P
Hướng dn gii
Chn D.
Câu 86. Cho phương trình trong đó là các tham s thc. Chn khng
định đúng trong các khẳng đnh sau
A. Phương trình vô nghim vi mi .
B. Phương trình có ít nht mt nghim vi mi .
C. Phương trình có ít nht hai nghim vi mi .
D. Phương trình có ít nht ba nghim vi mi .
Hướng dn gii
Chn B.
D thy t phương trình tr thành Vy A, C, D sai. Do
đó B đúng.
Gii thích thêm: Xét bài toán Chng minh rằng phương trình
luôn có ít nht mt nghim vi mi ”. Ta có li gii c th như sau:
Đặt Ta có:
+ vi mi nên tn ti mt giá tr sao cho
.
3 2
0 1
x ax bx c
, ,
a b c
1
, ,
a b c
1
, ,
a b c
1
, ,
a b c
1
, ,
a b c
0
a b c
1
3
0 0.
x x
3 2
0 1
x ax bx c
, ,
a b c
3 2
.
f x x ax bx c
3 2
lim
x
x ax bx c

, ,
a b c
1
x x
1
0
f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Gii Hn Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+ vi mi nên tn ti mt giá tr sao cho
.
Vy liên tc trên nên suy ra có ít nht mt nghim
trên khong . T đó suy ra ĐPCM.
Câu 87. Phương trình
5 4 3 2
1
5 4 1 0
2
x x x x x
có bao nhiêu nghim.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dn gii.
Chn D
Câu 88. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc sao cho phương trình sau có nghim
A. . B. .C. . D. .
Hướng dn gii
Chn D.
+ Nếu thì phương trình đã cho tr thành
+ Nếu phương trình đã cho là mt đa thưc bc l (bc 4035) nên theo kết
qu đã biết, phương trình ít nht mt nghim.
Vy vi mi phương trình đã cho ln có ít nht mt nghim.
3 2
lim
x
x ax bx c

, ,
a b c
2
x x
2
0
f x
1 2
. 0
f x f x
f x
0
f x
1 2
;
x x
m
2017
2 2018
2 5 2 1 2 2 3 0.
m m x x x
1
\ ;2
2
m
1
; 2;
2
m

1
;2
2
m
m
2
2 5 2 0
m m
3
2 3 0 .
2
x x
2
2 5 2 0,
m m
,
m
| 1/51

Preview text:

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao ––
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao GIỚI HẠN A - LÝ THUYẾT CHUNG
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
I. Giới hạn hữu hạn của dãy số 1. Định nghĩa
Định nghĩa 1: Ta nói rằng dãy số u
có giới hạn là 0 khi n dần đến dương vô cực và viết n
lim u  0 viết tắt là limu  0 hoặc u  0 , nếu mọi số hạng của dãy số đều có giá trị tuyệt n n n n
đối nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. 
Định nghĩa 2: Ta nói rằng dãy số u
có giới hạn là số thực a khi n dần đến dương vô cực và n
viết lim u a , viết tắt là limu a hoặc u a , nếu lim u a nn 0 n n n n
2. Một vài giới hạn đặc biệt 1 1 a) lim  0 ; lim
 0 với k nguyên dương n k n b) lim n
q  0 nếu q  1
c) Nếu u c ( c là hằng số) thì limu  lim c c n n
II. Định lý về giới hạn hữu hạn Định lý 1:
a) Nếu limu a , lim v b thì n n
lim u v a b n n  
lim u v a b n n   lim u v   . a b n n u a  lim n  (nếu b  0 ) v b n
b) Nếu u  0 với mọi n và limu a thì a  0 và lim u a n n n
III. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn
Cấp số nhân vô hạn u ,u ,u ,.......u ,....... có công bội q với q  1 gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. Tổng 1 2 3 n u
S của cấp số nhân đó là: 2 1
S u u q u q  ...  . 1 1 1 1 q
IV. Giới hạn vô cực 1. Định nghĩa:  Ta nói dãy số u
có giới hạn  nếu với mỗi số dương tùy ý, mọi số hạng của dãy số, kể từ n
một số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó. Khi đó ta viết lim u   hoặc n
lim(u )   hoặc u   n n  Ta nói dãy số u
có giới hạn  nếu với mỗi số âm tùy ý, mọi số hạng của dãy số, kể từ n
một số hạng nào đó trở đi, đều nhỏ hơn số âm đó.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
Khi đó ta viết lim u
  hoặc lim u   hoặc u   n n n
2. Một vài giới hạn đặc biệt a) lim k
n   với k nguyên dương b) lim n
q   nếu q  1 3. Định lý 2: u
a) Nếu limu a và lim v   thì lim n  0 n n vn u
b) Nếu lim u a  0 , lim v  0 và v  0 với mọi n thì lim n   n n n vn
c) Nếu lim u   và lim v a  0 thì lim u v   n n n n V. Một số lưu ý:
Khi làm bài tập trắc nghiệm, ta có thể làm như bài tập tự luận, sau khi tính toán sẽ chọn kết quả phù
hợp với yêu cầu của bài toán
Ngoài ra có thể sử dụng các nhận xét để có kết quả nhanh chóng, chính xác hơn. Có một số bài tập có
thể nhận xét nhanh để loại trừ được những phương án không phù hợp
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1. Định lý:
a) Giả sử lim f x  L và lim g x  M . Khi đó: xx xx 0 0 
lim  f x  g x  L M   xx0 
lim  f x  g x  L M   xx0 
lim  f x.g x  . L M   xx0 f xL  lim  (nếu M  0 )
xx0 g xM
b) Nếu f x  0 với mọi x J \ x , trong đó J là một khoảng nào đó chứa x thì L  0 và 0  0 lim
f x  L xx0
2. Một vài giới hạn đặc biệt  lim k
x   với k nguyên dương x  lim k
x   nếu k là số lẻ x  lim k
x   nếu k là số chẵn x
3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực
Định lý về giới hạn của tích và thương hai hàm số chỉ áp dụng được khi các hàm số có giới hạn hữu hạn
Sau đây là một số quy tắc tính giới hạn của tích và thương hai hàm số khi một trong hai hàm số có giới hạn vô cực.
Nếu lim f x  L  0 và lim g x   thì xx xx 0 0
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
lim  f x.g x 
 bằng  (dấu “+” nếu hai giới hạn cùng dấu và dấu “- “ nếu hai giới hạn khác xx0 dấu. f x lim  0
xx0 g xg x lim
  (dấu “+” nếu hai giới hạn cùng dấu và dấu “-“ nếu hai giới hạn khác dấu.
xx0 f x
Các quy tắc trên vẫn được áp dụng cho các trường hợp : x x  , x x 
, x   và x   0 0 HÀM SỐ LIÊN TỤC
1. Hàm số liên tục tại một điểm
Định nghĩa: Giả sử hàm số f x xác định trên khoảng K x K . Hàm số y f x gọi là 0
liên tục tại x x nếu lim f x  f x0  0 xx0
Hàm số không liên tục tại x x gọi là gián đoạn tại x 0 0
2. Hàm số liên tục trên một khoảng, trên một đoạn
Hàm số y f x liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm trên khoảng đó. Hàm số
y f x gọi là liên tục trên đoạn  ;
a b nếu nó liên tục trên khoảng a,b và lim f x  f ax a  ;
lim f x  f bx b 
3. Một số định lý cơ bản
Định lý 1: Hàm số đa thức liên tục trên tập  . Hàm số phân thức hữu tỉ (thương của hai đa thức) và
các hàm số lượng giác y  sin x , y  cos x , y  tan x , y  cot x là những hàm số liên tục trên tập xác định của chúng
Định lý 2. Giả sử y f x và y g x là hai hàm số liên tục tại điểm x . Khi đó: 0
a) Các hàm số y f x  g x , y f x  g x và y f x.g x liên tục tại điểm x0 f x b) Hàm số y
liên tục tại x nếu g x  0 0  g x 0
Định lý 3. Nếu hàm số f x liên tục trên đoạn  ;
a b và f a. f b  0 thì tồn tại ít nhất một điểm
c  a;b sao cho f c  0 B - BÀI TẬP n 1
Câu 1. Tìm lim u biết u nn 2 k 1  n k A.  B.  C. 3 D. 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao lim u Câu 2. Tìm n biết u  2 2... 2 n  n dau can A.  B.  C. 2 D. 1  1 1 1 1 
Câu 3. Tìm giá trị đúng của S  2 1    ...   .......   .  2 4 8 2n  1 A. 2  1 . B. 2 . C. 2 2 . D. . 2  1 1 1 
Câu 4. Tính giới hạn lim   ....    1.2 2.3 nn   1   3 A. 0 B. 1. C. . D. Không có giới 2  1 1 1  Câu 5. Tính lim   ....    1.3 3.5 n 2n   1   2 A. 1. B. 0 . C. . D. 2 . 3  1 1 1 
Câu 6. Tính giới hạn: lim   ....   1.3 2.4 nn  2   3 2 A. . B. 1. C. 0 . D. . 4 3  1 1 1 
Câu 7. Tính giới hạn lim   ...    . 1.4 2.5 ( n n  3)   11 3 A. . B. 2 . C. 1. D. . 18 2  1  1   1 
Câu 8. Tính giới hạn: lim 1 1 ... 1  . 2   2   2   2  3   n  1 1 3 A. 1. B. . C. . D. . 2 4 2 1 1 1 n(n  1)
Câu 9. Tính giới hạn của dãy số u  (1 )(1 )...(1 ) trong đó T .: n T T T n 2 1 2 n 1 A.  B.  C. D. 1 3 3 3 3 2 1 3 1 n 1
Câu 10. Tính giới hạn của dãy số u  . .... .: n 3 3 3 2 1 3 1 n 1 2 A.  B.  C. D. 1 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao n 2k 1
Câu 11. Tính giới hạn của dãy số u n.:  2k k 1 A.  B.  C. 3 D. 1 n n
Câu 12. Tính giới hạn của dãy số u n.: 2  n k k 1 A.  B.  C. 3 D. 1
Câu 13. Tính giới hạn của dãy số 2
u q  2q  ... n
nq với q  1 .: n q q A.  B.  C. D.   q2 1   q2 1 3 3 3 3
1  2  3  ...  n a lim  a,b   3   Câu 14. Biết n 1 b . Giá trị của 2 2 2a b là: A. 33 B. 73 C. 51 D. 99 1 1 1
Câu 15. Tính giới hạn của dãy số u    ...  : n 2 1  2 3 2  2 3
(n 1) n n n  1 A.  B.  C. 0 D. 1 3 3 3
(n 1) 1  2  ...  n
Câu 16. Tính giới hạn của dãy số u  : n 3 3n n  2 1 A.  B.  C. D. 1 9 2
1 a a  ...  n a
Câu 17. Cho các số thực a,b thỏa a  1; b  1. Tìm giới hạn I  lim . 2
1 b b  ...  n b 1 b A.  B.  C. D. 1 1 a u   2011 0  3 u
Câu 18. Cho dãy số (u ) được xác định bởi:  1 . Tìm lim n . n uu n 1  n n 2  un A.  B.  C. 3 D. 1 u   3  1
Câu 19. Cho dãy số u
được xác định bởi  . Tính limu . n  2 n   n   1 u
nu n  2 n 1  nA. lim u  1 . B. limu  4 . C. limu  3. D. limu  0 . n n n n  1 u  1   2
Câu 20. Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi: 
. Tìm kết quả đúng của lim u . 1 n u   , n  1 n 1   2  un 1 A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao u  2 1 
Câu 21. Cho dãy số u thỏa mãn u  2 1  , 
n   Tính u . n . n u  2018 n 1   1  2   1 un A. u  7  5 2 B. u  2 C. u  7  5 2 D. u  7  2 2018 2018 2018 2018 1
Câu 22. Cho dãy số (x ) xác định bởi 2 x  , x
x x , n   1 n 1 1 2 nn n 1 1 1 Đặt S     . Tính lim S . n n x 1 x 1 x 1 1 2 n A.  B.  C. 2 D. 1 1 2 k
Câu 23. Cho dãy (x ) được xác định như sau: x    ...  k k 2! 3! (k 1)! Tìm lim u với n n
u x x  ... n nx . n n 1 2 2011 1 1 A.  B.  C. 1 D. 1 2012! 2012! 1 2 k
Câu 24. Cho dãy (x ) được xác định như sau: x    ...  . k k 2! 3! (k 1)! Tìm lim u với n n
u x x  ... n nx . n n 1 2 2011 1 1 A.  . B.  . C. 1 . D. 1 2012! 2012!
Câu 25. Cho hàm số f n  a n   b n   c n   * 1 2 3 n    với , a ,
b c là hằng số thỏa mãn
a b c  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. lim f n  1 
B. lim f n  1
C. lim f n  0
D. lim f n  2 x x x x
Câu 26. Cho a, b   , (a, b)  1; n ab 1, ab  2,.. 
. . Kí hiệu r là số cặp số (u, v)     sao cho n r 1
n au bv . Tìm lim n  . n n ab 1 A.  . B.  . C. .
D. ab 1. ab
Câu 27. Cho dãy số (u ) xác định bởi u  3, 2u
u 1 với mọi n  1. Gọi S là tổng n số hạng n 1 n 1  n n
đàu tiên của dãy số (u ) . Tìm lim S . n n
A. lim S   . C. lim S  1.
B. lim S   .
D. lim S  1 . n n n n uu
Câu 28. Cho dãy số (u ) xác định bởi n 1
u  1, u  2, n u  
với mọi n  1. Tìm lim u . n 1 2 n2 2 n
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao 3 5 4 A.  . B. . C. . D. . 2 3 3 1 u
Câu 29. Cho dãy số (u ) xác định bởi 2 u  , n uu
với mọi n  1. Tìm lim u . n 1 n 1 4  n 2 n 1 1 A. lim u  . C. lim u  . B. lim u  0 .
D. lim u   . n 4 n 2 n n u
Câu 30. Cho dãy số (u ) xác định bởi u  1, u
u  2n 1với mọi n  1. Khi đó 1 lim n bằng. n 1 n 1  n un A.  . B. 0. C. 1. D. 2. uu
Câu 31. Cho dãy số (u ) được xác định bởi n 1
u a, u b, n u  
với mọi n  1, trong đó a n 1 2 n2 2
b là các số thực cho trước, a b . Tìm giới hạn của (u ) . n a  2b 2a b
A. lim u a . C. lim u  .
B. lim u b . D. lim u  . n n 3 n n 3 2 4n n  2
Câu 32. Cho dãy số (u ) với u
, trong đó a là tham số. Để (u ) có giới hạn bằng 2 thì n n 2 an  5 n
giá trị của tham số a là? A. -4. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 33. Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực dương a b để: 2 2
lim( n an  5  n bn  3)  2 .
A. a b  2 .
B. a b  2 .
C. a b  4 .
D. a b  4 .
Câu 34. Tìm các số thực a b sao cho 3 3
lim( 1 n  a n b)  0 . a  1  a  1 a  1  a  0 A. . B. . C. . D. .     b  0  b  0  b  1  b  1  n 2 3n  9n 1 n
Câu 35. Cho dãy số (u ) . Biết u
với mọi n  . Tìm u .  1  n k k nu k 1  2 n k 1  1 A. 1. B. . C. 0. D.  . 2 n 2
1 3  3  ...  3k Câu 36. lim bằng:  k 2 k 1  5 17 17 1 A. 0. B. . C. . D. . 100 200 8
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao GIỚI HẠN HÀM SỐ n a x ...  a x a
Câu 37. Tìm giới hạn 0 n 1 A  lim 
n , (a ,b  0) . m 0 0
x b x  ...  b x b 0 m 1  m 4 A.  . B.  . C. . D. Đáp án khác. 3 2
3x  5sin 2x  cos x Câu 38. lim bằng: 2 x x  2 A.  . B. 0 . C. 3 . D.  .
Câu 39. Cho a b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a b để giới hạn:  a b  lim  là hữu hạn:    2 2
x2  x  6x  8
x  5x  6 
A. a  4b  0.
B. a  3b  0.
C. a  2b  0.
D. a b  0. 4 4 x a
Câu 40. Cho a là một số thực khác 0. Kết quả đúng của lim bằng: xa x a A. 3 3a B. 3 2a C. 3 a D. 3 4a 2
x mx m 1
Câu 41. Cho C  lim
, m là tham số thực. Tìm m để C  2. 2 x 1  x 1 A. m  2 B. m  2  C. m  1 D. m  1 2
x ax b
Câu 42. Cho a b là các số thực khác 0.Nếu lim
 6 thì a b bằng: x2 x  2 A. 2 B. 4  C. 6  D. 8
x  1 5x  1 a
Câu 43. Giới hạn lim bằng
(phân số tối giản). Giá trị của a b x3 x  4x  3 b 1 9 A. 1. B. . C. 1  . D. 9 8
3 8x 11  x  7 m m Câu 44. Biết lim  trong đó
là phân số tối giản, m n là các số nguyên 2 x2 x  3x  2 n n
dương. Tổng 2m n bằng: A. 68 B. 69 C. 70 D. 71 3
6x  9  27x  54 m m Câu 45. Biết lim  , trong đó
là phân số tối giản, m n là các số nguyên x  x  3 2 3
x  3x 18 n n
dương. Khi đó 3m n bằng: A. 55 B. 56 C. 57 D. 58 2
ax b 9x  2
Câu 46. Cho a , b , c là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a , b , c để lim  5 x cx 1 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao a  3b a  3b a  3b a  3b A.  5 . B.  5  . C.  5 . D.  5  . c c c c 2
 4x  3x 1 
Câu 47. Cho a b là các tham số thực. Biết rằng lim  
ax b  0, a b thỏa  x cx 1  
mãn hệ thức nào trong các hệ thức dưới đây?
A. a b  9.
B. a b  9  .
C. a b  9.
D. a b  9  .  1 1  1
Câu 48. Cho a là một số thực dương. Tính giới hạn lim  .  
xa x
a  x a2 1 A. bằng  . B. là  . C. là  . D. không tồn tại. 2 an 1 
Câu 49. Cho n là một số nguyên dương. Tính giới hạn lim  .   1  1 n xx 1 x n n 1 n 1 n  2 A. . B. . C. . D. 2 2 2 2 1 k
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực k sao cho giới hạn lim(  ) là hữu hạn. 2 x 1  x 1 x 1 A. k  2 .
B. k  2 . C. k  2 . D. k  2 . n 1 ax 1
Câu 51. Tìm giới hạn B  lim (n  *  , a  0) : x0 x a n A.  B.  C. D. 1 n a n 1 ax 1
Câu 52. Tìm giới hạn A  lim với ab  0 : 0 m x 1 bx 1 am am A.  B.  C. D. 1 bn bn m 1 n
ax  1 bx
Câu 53. Tìm giới hạn N  lim : x0 x a b a b A.  B.  C.D.m n m n m 1 n
ax  1 bx
Câu 54. Tìm giới hạn N  lim : x0 1 x 1 2an bmA.  B.  C. D. 0 mn m 1 n
ax 1 bx 1
Câu 55. Tìm giới hạn G  lim : x0 x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao a b a b A.  B.  C.D.m n m n
n (2x 1)(3x  1)(4x 1) 1
Câu 56. Tìm giới hạn F  lim : x0 x 9 A.  B.  C. D. 0 n 3 4
1  x 1  x 1  x 1
Câu 57. Tìm giới hạn B  lim
với   0 .: x0 x A.  B.  C. B    D. B    4 3 2 4 3 2  n m
1 mx  1 nx
Câu 58. Tìm giới hạn V  lim : 2 x0 x
mnn m
mnn mA.  B.  C. D. 2 2 1 x 3 1 x ...1 nx
Câu 59. Tìm giới hạn K  lim :   n x 1 x 1 1 1 A.  B.  C. D. 0 n!  n n 2
1 x x    2 1 x x
Câu 60. Tìm giới hạn L  lim : x0 x A.  B.  C. 2n D. 0  n m
1 mx  1 nx
Câu 61. Tìm giới hạn V  lim : 3 x0
1 2x  1 3x 2an bmA.  B.  C.
D. mn n mmn
Câu 62. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số f x 2
mx  9x  3x 1 có giới
hạn hữu hạn khi x   .  A. m  3 B. m  3 C. m  0 D. m  0 Câu 63. Giới hạn 2
lim ( x  3x  5+ax) = + nếu. x A. a  1 . B. a  1 . C. a  1 . D. a  1 . 2
lim (ax x bx  2)  3 a b 0 a b
Câu 64. Cho và là các số thực khác . Biết x , thì tổng bằng A. 2 . B. 6  . C. 7 . D. 5  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
Câu 65. Cho a b là các số thực khác 0 . Biết 2
lim (ax+b- x  6x  2)  5 số lớn hơn trong hai số x a b
và là số nào trong các số dưới đây? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . m m Câu 66. Biết 2 3 3 2
lim ( 9x  2x  27x  4x  5)   trong đó
là phân số tối giản, m n x n n
các số nguyên dương. Tìm bội số chung nhỏ nhất của m n . A. 135 . B. 136 . C. 138 . D. 140 . 7
Câu 67. Cho a b là các số nguyên dương. Biết 2 3 3 2
lim ( 9x + ax  27x bx  5)  , hỏi a x 27
b thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. a  2b  33 .
B. a  2b  34 .
C. a  2b  35 .
D. a  2b  36 .
Câu 68. Tìm giới hạn C  lim [ n (x a )(x a )...(x a )  x] : 1 2 n x
a a  ...  a
a a  ...  a A.  B.  C. 1 2 n D. 1 2 n n 2n 1 ax 1
Câu 69. Cho a b là các số thực khác 0.Giới hạn lim bằng: x0 sin bx a a 2a 2a A. B. C. D.  2b 2b b b
Câu 70. Cho a, b, c là các số thực khác 0, 3b  2c  0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, c để: tan ax 1 lim  . 3 x0
1 bx  1 cx 2 a 1 a 1 a 1 a 1 A. B. C. D.  3b  2c 10 3b  2c 6 3b  2c 2 3b  2c 12 sin  x   1
Câu 71. Cho m n là các số nguyên dương phân biệt. Giới hạn lim bằng: 1 m n xx x 1 1
A. m n
B. n m C. D. m n n m sin( m  x )
Câu 72. Tìm giới hạn A  lim. : 1  sin( n x  x ) n A.  B.  C. D. 0 m m cos m ax  cos bx
Câu 73. Tìm giới hạn H  lim : 2 x0 sin x b a A.  B.  C. D. 0 2n 2m
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao 1 n  cos ax
Câu 74. Tìm giới hạn M  lim : 2 x0 x a A.  B.  C. D. 0 2n f (x) 15
3 5 f (x) 11  4
Câu 75. Cho f (x) là đa thức thỏa mãn lim
 12 . Tính T  lim . 2 x3 x  3 x 3  x x  6 3 3 1 1 A. T  . B. T  . C. T D. T  . 20 40 4 20 HÀM SỐ LIÊN TỤC ax
e 1 khix  0   Câu 76. Cho hàm số   x f x  
, với a  0. Tìm giá trị của a để hàm số f x liên tục 1  khix  0   2 tại x  0. 0 1 1 A. a  1 . B. a  . C. a  1 . D. a   2 2  4x 1 1  khi x  0
Câu 77. Tìm a để các hàm số 2
f (x)  ax  (2a 1)x
liên tục tại x  0 3 khi x  0  1 1 1 A. B. C. D. 1 2 4 6 2 x , x  1  3  2x
Câu 78. Cho hàm số f x  
, 0  x  1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 x
x sin x , x  0 
A. f x liên tục trên  .
B. f x liên tục trên  \   0 .
C. f x liên tục trên  \  1 .
D. f x liên tục trên  \ 0;  1 .
 1 x  1 x khi x  0  
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số   x f x  
liên tục tại x  0. 1 xm  khi x  0   1 x A. m  1. B. m  2  . C. m  1. D. m  0 3
x  2  2x 1  khi x  1
Câu 80. Tìm m để các hàm số f (x)   x 1 liên tục trên  3  m  2 khi x  1 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao 4 A. m  1 B. m C. m  2 D. m  0 3  2x  4  3 khi x  2 
Câu 81. Tìm m để các hàm số f (x)   x 1 liên tục trên  khi x  2  2
x  2mx  3m  2 1 A. m  1 B. m   C. m  5 D. m  0 6 x x  2  neáu x  2 2 x   4 
Câu 82. Cho hàm số f x  2 x  3b
neáu x  2 liên tục tại x  2. Tính I a b ?
  2ab6 neáu x 2    9 93 19 173 A. I B. I   C. I D. I   30 16 32 16  x  2 3 
Câu 83. Chon hàm số f x khi x  3  
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm x  3  m khi x  3 
số liên tục tại x  3. A. m  . B. m   . C. m  1. D. m  1  . 2
ax  (a  2)x  2 khi x 1 
Câu 84. Cho hàm số f (x)   x  3  2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm  2 8  a khi x  1 
số liên tục tại x  1 ? A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 12   x  9 
Câu 85. Cho hàm số f x     . ax 2b 12
Biết rằng a, b là giá trị thực để hàm số liên tục   x  9 3  x 1  2
tại x  9. Tính giá trị của P a  . b 0 1 1 A. P B. P  5 C. P  17 D. P   2 2
Câu 86. Cho phương trình 3 2
x ax bx c  0  
1 trong đó a, b, c là các tham số thực. Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau
A. Phương trình  
1 vô nghiệm với mọi a, b, c .
B. Phương trình  
1 có ít nhất một nghiệm với mọi a, b, c .
C. Phương trình  
1 có ít nhất hai nghiệm với mọi a, b, c .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
D. Phương trình  
1 có ít nhất ba nghiệm với mọi a, b, c . 1
Câu 87. Phương trình 5 4 3 2 x
x  5x x  4x 1  0 có bao nhiêu nghiệm. 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 88. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm
m m  x  2017 2  2018 2 5 2 1 x
 2  2x  3  0.  1   1  1 
A. m   \  ; 2 . B. m  ;   2;  
 .C. m ;2 . D. m   .  2   2   2 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
C - HƯỚNG DẪN GIẢI GIỚI HẠN DÃY SỐ n 1
Câu 1. Tìm lim u biết u nn 2 k 1  n k A.  B.  C. 3 D. 1 Hướng dẫn giải Chọn D. 1 1 1 n n Ta có:  
, k  1, 2,..., n Suy ra  u n 2 2 2 n n n k n  1 2 2 n n n 1 n n Mà lim  lim
 1 nên suy ra lim u  1 . n 2 2 n n n 1
Câu 2. Tìm lim u biết u  2 2... 2 n n  n dau can A.  B.  C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải Chọn C. n n 1 1 1  1   1   ... 1  1  Ta có: 2 2 2 2n  2 u 2 2    ,nên  2 lim u lim 2    2 . n n  1 1 1 1  S  2 1    ...   .......  
Câu 3. Tìm giá trị đúng của  2 4 8 2n  . 1 A. 2  1 . B. 2 . C. 2 2 . D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C.  1 1 1 1  1 Ta có: S  2 1    ...   .......  2.  2 2   .  2 4 8 2n 1  1  2  1 1 1 
Câu 4. Tính giới hạn lim   ....    1.2 2.3 nn   1   3 A. 0 B. 1. C. . D. Không có giới 2 hạn. Hướng dẫn giải Chọn B.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n Đặt : A    ....   1    ...    1   1.2 2.3 n n   1 2 2 3 n n 1 n  1 n 1  1 1 1  n 1  lim    ....    lim  lim  1 1.2 2.3 n n   1 n 1 1   1 n  1 1 1  Câu 5. Tính lim   ....    1.3 3.5 n 2n   1   2 A. 1. B. 0 . C. . D. 2 . 3 Hướng dẫn giải Chọn B. 1 1 1 Đặt A    ....  1.3 3.5 n 2n   1 2 2 2  2A    ....  1.3 3.5 n 2n   1 1 1 1 1 1 1 1  2A  1      ...   3 3 5 5 7 n 2n 1 1 2n  2A  1  2n 1 2n 1 n
A  2n 1  1 1 1  n 1 1 Nên lim    ....    lim  lim  . 1.3 3.5 n 2n   1 2n 1 1 2   2  n  1 1 1 
Câu 6. Tính giới hạn: lim   ....   1.3 2.4 nn  2   3 2 A. . B. 1. C. 0 . D. . 4 3 Hướng dẫn giải Chọn A.  1 1 1  1  2 2 2  Ta có : lim   ....   lim   ....      1.3 2.4 nn  2 2 1.3 2.4 nn  2     1  1 1 1 1 1 1 1  1  1 1  3  lim 1     ...      lim 1   .   2  3 2 4 3 5 n n  2  2  2 n  2  4  1 1 1 
Câu 7. Tính giới hạn lim   ...    . 1.4 2.5 ( n n  3)  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao 11 3 A. . B. 2 . C. 1. D. . 18 2 Hướng dẫn giải Chọn A. Cách 1:  1 1 1  1  1 1 1 1 1 1 1  lim   ...   lim 1      ...        1.4 2.5 n(n  3) 3     4 2 5 3 6 n n  3  1  1 1 1 1 1   lim 1        3   2 3 n 1 n  2 n  3  2 11  3n 12n 11  11   lim    . 18 n  
1 n  2n  3 18  
Cách 2: Bấm máy tính như sau: C  lim [ n (x a )(x a )...(x a )  x] và so đáp án (có 1 2 n x
thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn).  1  1   1 
Câu 8. Tính giới hạn: lim 1 1 ... 1  . 2   2   2   2  3   n  1 1 3 A. 1. B. . C. . D. . 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn B. Cách 1:  1  1   1   1  1  1   1   1   1  lim 1 1 ... 1  lim 1 1 1 1 ... 1 1  2   2   2             2  3   n   2  2  3  3   n  n  n n n n n 1  n 1  n 1 y x y x ( y x)( y y x ... x        
)  y x n 1 n 1  n 1 yy
x  ...  x n n y x
Cách 2: Bấm máy tính như sau:  lim ( y x)  lim và so đáp án (có n 1  n2 n 1 x x yy
x  ...  x   
thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn hơn). 1 1 1 n(n  1)
Câu 9. Tính giới hạn của dãy số u  (1 )(1 )...(1
) trong đó T .: n T T T n 2 1 2 n 1 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải Chọn C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao 1 2
(k 1)(k  2) Ta có: 1  1  T k(k  1) k(k  1) k 1 n  2 1 Suy ra u  .  lim u  . n 3 n n 3 3 3 3 2 1 3 1 n 1
Câu 10. Tính giới hạn của dãy số u  . .... .: n 3 3 3 2 1 3 1 n 1 2 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải Chọn C. 3 2 k 1
(k 1)(k k 1) Ta có  3 2 k 1
(k 1)[(k 1)  (k 1)  1] 2 2 n n  1 2 Suy ra  u  .  lim u n 3 (n 1) n n 3 n 2k 1
Câu 11. Tính giới hạn của dãy số u n.:  2k k 1 A.  B.  C. 3 D. 1 Hướng dẫn giải Chọn C. 1 1  1 1 1  2n 1 Ta có: u u     ...   n n  2 n 1   n 1 2 2  2 2 2  2  1 3 2n 1  u    lim u  3 . n n 1 2 2 2  n n n
Câu 12. Tính giới hạn của dãy số u n.: 2  n k k 1 A.  B.  C. 3 D. 1 Hướng dẫn giải Chọn D. n nn 1  Ta có: nu n   u 1  2 n 2 2 n 2 n n n 1 n 1 n 1 nu 1 
 0  lim u  1 . n 2 n 1 n
Câu 13. Tính giới hạn của dãy số 2
u q  2q  ... n
nq với q  1 .: n
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao q q A.  B.  C. D.   q2 1   q2 1 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 2 3 1 u qu q q q ... n n q nq         n n 1 nq q n 1
 (1 q)u q
nq  . Suy ra lim u  . n 1 q n 1 q2 3 3 3 3
1  2  3  ...  n a Câu 14. Biết lim 
a,b   . Giá trị của 2 2 2a b là: 3   n 1 b A. 33 B. 73 C. 51 D. 99 Hướng dẫn giải Chọn D. 1 1 1
Câu 15. Tính giới hạn của dãy số u    ...  : n 2 1  2 3 2  2 3
(n 1) n n n  1 A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải Chọn D. 1 1 1 Ta có:  
(k  1) k k k  1 k k  1 1 Suy ra u  1  lim u  1 n n n 1 3 3 3
(n 1) 1  2  ...  n
Câu 16. Tính giới hạn của dãy số u  : n 3 3n n  2 1 A.  B.  C. D. 1 9 Hướng dẫn giải Chọn C. 2
n(n 1)  Ta có: 3 3 3
1  2  ...  n   3    2 n(n 1) 1 Suy ra u   lim u  . n 3
3(3n n  2) n 9
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao 2
1 a a  ...  n a
Câu 17. Cho các số thực a,b thỏa a  1; b  1. Tìm giới hạn I  lim . 2
1 b b  ...  n b 1 b A.  B.  C. D. 1 1 a Hướng dẫn giải Chọn C. n 1 a n 1   Ta có 2 1, , ,..., n a a
a là một cấp số nhân công bội a 2
1 a a  ...  a  1a n 1 b n 1   Tương tự 2
1 b b  ...  b  1b n 1 1   a 1 b Suy ra lim 1 lim   a In 1 1   b 1 a 1 b
( Vì a  1, b  1 n 1  n 1 lim a lim    b  0 ). u   2011 0  3 u
Câu 18. Cho dãy số (u ) được xác định bởi:  1 . Tìm lim n . n uu n 1  n n 2  un A.  B.  C. 3 D. 1 Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta thấy u  0, nn 3 1 Ta có: 3 3 uu  3   (1) n 1  n 3 6 u u n n Suy ra: 3 3 3 3 u u
 3  u u  3n (2) n n 1  n 0 1 1 1 1 Từ (1) và (2), suy ra: 3 3 3 uu  3    u  3   n 1  n 3 u  3nn u  3n2 2 3 3n 9n 0 0 1 n 1 1 n 1 Do đó: 3 3
u u  3n   n 0   (3) 2 3  kk k 9 1 k 1 n 1 1 1 1 1 n 1 n 1 Lại có:  1   ...   2   2  .  n  2n   2 2  k n n nkk k 1.2 2.3 ( 1) 1 k 1 k 1 2 2n Nên: 3 3 3
u  3n u u  3n   0 n 0 9 3
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao 3 3 3 u u u 2 2 Hay 0 n 0 3    3    . n n n 9n 3 n 3 u Vậy lim n  3 . n u   3  1
Câu 19. Cho dãy số u
được xác định bởi  . Tính limu . n  2 n   n   1 u
nu n  2 n 1  nA. lim u  1 . B. limu  4 . C. limu  3. D. limu  0 . n n n n Hướng dẫn giải Chọn A.  1 u  1   2
Câu 20. Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi: 
. Tìm kết quả đúng của lim u . 1 n u   , n  1 n 1   2  un 1 A. 0 . B. 1. C. 1. D. 2 Hướng dẫn giải Chọn B. 1 2 3 4 5 Ta có: u  ; u  ; u  ; u  ; u  .;... 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 n Dự đoán u  với * n   n n 1
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp. n 1 Từ đó lim u  lim  lim  1. n n  1 1 1 nu  2 1 
Câu 21. Cho dãy số u thỏa mãn u  2 1  , 
n   Tính u . n . n u  2018 n 1   1  2   1 un A. u  7  5 2 B. u  2 C. u  7  5 2 D. u  7  2 2018 2018 2018 2018 Hướng dẫn giải Chọn A. 1
Câu 22. Cho dãy số (x ) xác định bởi 2 x  , x
x x , n   1 n 1 1 2 nn n
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao 1 1 1 Đặt S     . Tính lim S . n n x 1 x 1 x 1 1 2 n A.  B.  C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải Chọn C.
Từ công thức truy hồi ta có: xx , n   1, 2,... n 1  n
Nên dãy (x ) là dãy số tăng. n
Giả sử dãy (x ) là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại lim x x n n
Với x là nghiệm của phương trình: 2
x x x x  0  x vô lí 1
Do đó dãy (x ) không bị chặn, hay lim x   . n n 1 1 1 1 Mặt khác:    x x (x 1) x x 1 n 1  n n n n 1 1 1 Suy ra:   x 1 x x n n n 1  1 1 1 1 Dẫn tới: S    2   lim S  2  lim  2 n n x x x x 1 n 1  n 1  n 1  1 2 k
Câu 23. Cho dãy (x ) được xác định như sau: x    ...  k k 2! 3! (k 1)! Tìm lim u với n n
u x x  ... n nx . n n 1 2 2011 1 1 A.  B.  C. 1 D. 1 2012! 2012! Hướng dẫn giải Chọn C. k 1 1 1 Ta có:   nên x  1 (k 1)! k ! (k 1)! k (k 1)! 1 1 Suy ra x x  
 0  x x k k 1  k k 1 (k  2)! (k 1)!  Mà: n n n x
x x  ... n nx  2011x 2011 1 2 2011 2011 1 Mặt khác: lim  lim n x 2011xx  1 2011 2011 2011 2012!
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao 1 Vậy lim u  1 . n 2012! 1 2 k
Câu 24. Cho dãy (x ) được xác định như sau: x    ...  . k k 2! 3! (k 1)! Tìm lim u với n n
u x x  ... n nx . n n 1 2 2011 1 1 A.  . B.  . C. 1 . D. 1 2012! 2012! Hướng dẫn giải Chọn C k 1 1 1 Ta có:   nên x  1 . (k 1)! k ! (k 1)! k (k 1)! 1 1 Suy ra x x  
 0  x x . k k 1  k k 1 (k  2)! (k 1)!  Mà: n n n x
x x  ... n nx  2011x . 2011 1 2 2011 2011 1 Mặt khác: lim  lim n x 2011xx  1 . 2011 2011 2011 2012! 1 Vậy lim u  1 . n 2012!
Câu 25. Cho hàm số f n  a n   b n   c n   * 1 2 3 n    với , a ,
b c là hằng số thỏa mãn
a b c  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. lim f n  1 
B. lim f n  1
C. lim f n  0
D. lim f n  2 x x x x Hướng dẫn giải Chọn C
Câu 26. Cho a, b   , (a, b)  1; n ab 1, ab  2,.. 
. . Kí hiệu r là số cặp số (u, v)     sao cho n r 1
n au bv . Tìm lim n  . n n ab 1 A.  . B.  . C. .
D. ab 1. ab Hướng dẫn giải Chọn C n 1 Xét phương trình 0;  (1). n   
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
Gọi (u , v ) là một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử (u,v) là một nghiệm nguyên 0 0
dương khác (u , v ) của (1). 0 0
Ta có au bv  ,
n au bv n suy ra a(u u )  b(v v )  0 do đó tồn tại k nguyên 0 0 0 0 v 1
dương sao cho u u k ,
b v v ka . Do v là số nguyên dương nên 0
v ka  1  k  0 0 0 a . (2)
Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số k nguyên  v 1  n u 1 
dương cộng với 1. Do đó 0 0 r  1    1. na   ab b a      n u 1 n u 1
Từ đó ta thu được bất đẳng thức sau: 0 0    r    1. n ab b a ab b a 1 u 1 r 1 u 1 1 Từ đó suy ra: 0 n 0        . ab nb na n ab nb na n r 1
Từ đây áp dụng nguyên lý kẹp ta có ngay lim n  . n n ab
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: chuyển chế độ Rad + cos 5x lim và so đáp án. 9 2x x  1  0
Câu 27. Cho dãy số (u ) xác định bởi u  3, 2u
u 1 với mọi n  1. Gọi S là tổng n số hạng n 1 n 1  n n
đàu tiên của dãy số (u ) . Tìm lim S . n n
A. lim S   . C. lim S  1.
B. lim S   .
D. lim S  1 . n n n n Hướng dẫn giải Chọn B. 1 1 Cách 1: Ta có 2uu 1  uu
. Đặt v u 1. n 1  n n 1  2 n 2 n n 1 1 1 1 Khi đó: vu 1  u  1  u 1  vvn n 1  n 1  nn  . Vậy
là một cấp số nhân có công 2 2 2 2 n 1 bội q
. Gọi T là tổng n số hạng đầu tiên của vn  . 2 n n  1  1 1 nq   n n  2   1     1   
Ta có: T v .  v .  2v .1
 . Suy ra: S T n  2v .1   n n 1 1 q 1 1 1     n n 1     1  2     2    2 . Vậy l imS   . n 1 1
Cách 2: Sử dụng MTCT. Nhập vào màn hình: A A X : Y X  : X Y . 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
Bấm r, máy hỏi A? nhập 0 , máy hỏi X? nhập 3, máy hỏi Y? Nhập 0 , bấm =
liên tiếp ta thấy giá trị của A ngày một tăng cao. uu
Câu 28. Cho dãy số (u ) xác định bởi n 1
u  1, u  2, n u  
với mọi n  1. Tìm lim u . n 1 2 n2 2 n 3 5 4 A.  . B. . C. . D. . 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C. Sử dụng MTCT. Qui trình bấm máy
Kết quả thu được
QcQraQz+QxR2$QyQzQrQxQyQxQrQcr1=2=======
========================================
========================================
========================================
Dùng cách tìm dạng phân số của số thập phân vô hạn tuần hoàn 1, 6 ta được 5 1, 66666667  . 3 5
Vậy giới hạn của dãy số trong trường hợp này bằng . 3 u u
Bổ sung: Cho dãy số u
u a u b n n 1 u   n   1
n  được xác định bởi , , với , 1 2 n2 2
trong đó a, b là các số thực cho trước, a b . Người ta chứng minh được rằng a  2b lim u  . n 3 1 u
Câu 29. Cho dãy số (u ) xác định bởi 2 u  , n uu
với mọi n  1. Tìm lim u . n 1 n 1 4  n 2 n 1 1 A. lim u  . C. lim u  . B. lim u  0 .
D. lim u   . n 4 n 2 n n Hướng dẫn giải Chọn B. L  0 L
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn L . Khi đó ta có: 2 L L  2  2L L   1 . 2 L   2 1
Tuy nhiên đến đây ta không còn căn cứ để kết luận L  0 hay L  . 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
Ta sử dụng MTCT tương tự như bài tập trên thì thấy rằng giới hạn của dãy số là 0 . Vậy chọn Chọn B. X
Y X   2 9 1, 706192802.10 u
Câu 30. Cho dãy số (u ) xác định bởi u  1, u
u  2n 1với mọi n  1. Khi đó 1 lim n bằng. n 1 n 1  n un A.  . B. 0. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải Chọn C. Cách 1: Ta có 2 u  1 ; 2
u  1 2.1 1  2 ; 2 2
u  2  2.2  1  9  3 ;. 1 2 3 Dự đoán 2
u n . Khi đó u
u  2n 1  n 1 2 u n n   1 n 1  n  2 . Vậy . n n un  2 1 Suy ra n 1 lim   lim  1. 2 u n n
Cách 2: Sử dụng MTCT. Nhập vào màn hình. Qui trình bấm máy
Kết quả thu được
QnQrQ)+2Qz+1QyaQnRQ)$QyQ)QrQnQyQzQrQz+1r1=1= =================== Y
Bấm r, máy hỏi X? nhập 1 , máy hỏi A? nhập bấm = liên tiếp, theo dõi giá trị của , ta thấy X giá trị đó dần về 1.
Nhận xét: Ở bài này sẽ phải bấm phím = liên tiếp khá nhiều lần, do khi n chưa đủ lớn thì n  2 1
chênh lệch giữa n  2 1 và 2
n là khá xa nên giá trị của khá xa so với 1. 2 n uu
Câu 31. Cho dãy số (u ) được xác định bởi n 1
u a, u b, n u  
với mọi n  1, trong đó a n 1 2 n 2 2
b là các số thực cho trước, a b . Tìm giới hạn của (u ) . n a  2b 2a b
A. lim u a . C. lim u  .
B. lim u b . D. lim u  . n n 3 n n 3 Hướng dẫn giải Chọn C.
Đây là một bài toán chứa tham số.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
Vì là bài toán trắc nghiệm nên có một cách là cho a b các giá trị cụ thể, rồi sử dụng
MTCT để tìm giới hạn, từ đó tìm được đáp án đúng. a  2b 8 2a b
a  2b 2a b
Chẳng hạn cho a  2, b  3 . Khi đó  ,  7 và a, b, , đôi một 3 3 3 3 3 khác nhau. Nhập vào màn hình: Qui trình bấm máy
Kết quả thu được
QcQraQz+QxR2$QyQzQrQxQyQxQrQcr2=3======
======================================
======================================
===================================== 8
Dùng cách tìm dạng phân số của số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,6 , ta được 2,6  . 3 8
Vậy giới hạn của dãy số trong trường hợp này bằng . 3 uu
Bổ sung: Cho dãy số u
u a u b n 1  n u  n  1
n  được xác định bởi , , , trong 1 2 n2 2
đó a, b là các số thực cho trước, a b .
a) Chứng minh dãy uu2n 1
2n  là dãy giảm, còn dãy là dãy tăng. x x b) Chứng minh rằng 2 1 xxn   1 . n2 n 1  2n
c) Chứng minh rằng 2xx  2x x n   1. n2 n 1  2 1 a  2b
d) Chứng minh rằng un  có giới hạn và giới hạn đó là . 3 2 4n n  2
Câu 32. Cho dãy số (u ) với u
, trong đó a là tham số. Để (u ) có giới hạn bằng 2 thì n n 2 an  5 n
giá trị của tham số a là? A. -4. B. 2. C. 4. D. 3. Hướng dẫn giải Chọn B. 2 4n n  2
Dễ thấy với a  2 thì lim u  lim  2 . n 2 2n  5 Thật vậy: 2 4n n  2
Nếu a  0 thì lim u  lim   . n 5 2 4n n  2 4
Nếu a  0 thì lim u  lim  . n 2 an  5 a 4
Do đó để lim u  2 thì  2  a  2 . n a
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
Câu 33. Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực dương a b để: 2 2
lim( n an  5  n bn  3)  2 .
A. a b  2 .
B. a b  2 .
C. a b  4 .
D. a b  4 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Từ kết quả đã trình bày trong phần ví dụ, ta thấy cần phải nhân chia với biểu thức liên hợp. Ta có: 2 a b a b n  2 2 2   n
n an  5  n bn  3   . 2 2
n an  5  n bn  3 a 5 b 3 1   1  2 2 n n n n a b Suy ra 2 2 lim
n an  5  n bn  3  . Do đó để   2  2 2 lim
n an  5  n bn  3   2 a b
 2  a b  4 . 2
Câu 34. Tìm các số thực a b sao cho 3 3
lim( 1 n  a n b)  0 . a  1  a  1 a  1  a  0 A. . B. . C. . D. .     b  0  b  0  b  1   b  1  Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 3 3 lim
1 n an b  0 3 3  b  lim
1 n an . Để 3 3 lim
1 n an hữu hạn thì      
a  0 ( xem lại phần ví dụ ). phần Ví dụ). Ta có 3 3 lim
1 n n  0 . Vậy b  0.   n 2 3n  9n 1 n
Câu 35. Cho dãy số (u ) . Biết u
với mọi n  . Tìm u .  1  n k k nu k 1  2 n k 1  1 A. 1. B. . C. 0. D.  . 2 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: n 1  n 3n  2 1  9 n   2 1 3n  9n uu u  
 3n  6  3 n 1  3. n 1   k k   k 1  k 1  2 2
Suy ra u  3n  3. n
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao n 2 1 3n  9n 3 1 Vậy lim u  lim   .  k nun n n k 1 2 3 3 2.3 2 n 2
1 3  3  ...  3k Câu 36. lim bằng:  k 2 k 1  5 17 17 1 A. 0. B. . C. . D. . 100 200 8 Hướng dẫn giải Chọn C. k 1  i 1 3   n 2
1 3  3  ...  3k n Ta có: i 1 lim  lim  .   k 2 k 2 k 1  5 k 1  5
Do đó nên rất khó để sử dụng MTCT đối với bài toán này. Ta có: k 1  i 1  3 1 3  n n k 1 k k 3  1 3 n  3  1 n  1  3 1 17 i 1  5 5     .   .     k 2 k 2     k  5 k  2.5 50 k  5  50 k  5  50 3 50 1 1 1 1 1 200 1 1 5 5
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao GIỚI HẠN HÀM SỐ n a x ...  a x a
Câu 37. Tìm giới hạn 0 n 1 A  lim 
n , (a ,b  0) . m 0 0
x b x  ...  b x b 0 m 1  m 4 A.  . B.  . C. . D. Đáp án khác. 3 Hướng dẫn giải Chọn D a a a n 1 n 1 x (a   ...  n   ) 0 n 1  n Ta có:  lim x x x A x b b b m 1 m 1 x (b   ...  m   ) 0 m 1  m x x x a a a 1 n 1 a   ...  n   0 n 1  n a  Nếu x x x 0
m n A  lim  . x b b b 1 m 1  m b0 b   ...   0 m 1  m x x x a a a 1 n 1 a   ...  n   0 n 1  n  Nếu    lim x x x m n A  0 x  b b b m n 1 m 1 x (b   ...  m   ) 0 m 1  m x x x
( Vì tử  a , mẫu  0 ). 0  a a a n m 1 n 1 x (a   ...  n   ) 0 n 1  n
 khi a .b  0
 Nếu m n , ta có: 0 0  lim x x x A   . x b b b 1 m 1  m  khi a b  0  0 0 b   ...   0 m 1  m x x x 2
3x  5sin 2x  cos x Câu 38. lim bằng: 2 x x  2 A.  . B. 0 . C. 3 . D.  . Hướng dẫn giải Chọn B 2
3x  5sin 2x  cos x
6x 10sin 2x  cos 2x 6x
10sin 2x  cos 2x lim  lim  lim  lim 2 2 2 2 x x  2 x 2x  4
x 2x  4 x 2x  4 10 
sin 2x  cos 2x  lim . 2 x 2x  4 Vì  x x   2 2   2 2 10 sin 2 cos 2 10 1
sin 2x  cos 2x  101 nên:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao 1
 0sin 2x  cos 2x 101 0   . 2 2 2x  4 2x  4 101
10sin 2x  cos 2x Mà lim  0 nên lim  0 . 2
x 2x  4 2 x 2x  4
Câu 39. Cho a b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a b để giới hạn:  a b  lim  là hữu hạn:    2 2
x2  x  6x  8
x  5x  6 
A. a  4b  0.
B. a  3b  0.
C. a  2b  0.
D. a b  0. Hướng dẫn giải a b a b Cách 1: Ta có    2 2 x  6x  8 x  5x  6
x  2 x  4  x  2 x  3
a x  3  b x  4 g x   .
x  2 x  3 x  4  x  2 x  3 x  4
Ta có lim  x  2  0; lim  x  3  1; lim  x  4  2
 ; lim g x  2b  . a x 2 x 2 x 2 x 2    
Do đó nếu lim g x  0  2b a  0 thì giới hạn cần tìm là vô cực theo quy tắc 2. x 2 
Từ đó chọn được đáp án đúng là C.
(Thật vậy, nếu lim g x  2b a  0 thì x 2  a b bx  2b b    2 2 x  6x  8 x  5x  6
x  2 x  3 x  4  x  3 x  4  a bb b Và do đó lim   lim  .    2 2 x 2 x 2
x  6x  8 x  5x  6    
x  3 x  4 2
Cách 2: Sử dụng MTCT. Với mỗi đáp án, lấy các giá trị cụ thể của a b , thay vào hàm
số rồi tính giới hạn.
Từ đó chọn được đáp án là C. 4 4 x a
Câu 40. Cho a là một số thực khác 0. Kết quả đúng của lim bằng: xa x a A. 3 3a B. 3 2a C. 3 a D. 3 4a Hướng dẫn giải Chọn D. Cách 1: Ta có 4 3 2 2 3 x a
(x a)(x x a xa a ) 3 2 2 3 3 lim  lim
 lim (x xa x a a )  4a . xa x a xa x a xa
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
Cách 2: Cho a một giá trị cụ thể rồi tính giới hạn bằng máy tính cầm tay. Chẳng han với 4 4 x  2 a  2 3 ta có lim
 32  4.2 . Do đó chọn Chọn D. xa x  2 2
x mx m 1
Câu 41. Cho C  lim
, m là tham số thực. Tìm m để C  2. 2 x 1  x 1 A. m  2 B. m  2  C. m  1 D. m  1 Hướng dẫn giải Chọn B. 2
x mx m 1 (x  ) 1 (x m  ) 1 x m 1 2  m
Cách 1: C  lim  lim  lim  2 x 1  x 1 x 1  (x  ) 1 (x  ) 1 x 1  x  1 2
Vậy C  2  m  2  .
Cách 2: Thay lần lượt các giá trị của m vào, rồi tìm C cho đến khi gặp kết quả C  2 thì dừng lại. 2
x ax b
Câu 42. Cho a b là các số thực khác 0.Nếu lim
 6 thì a b bằng: x2 x  2 A. 2 B. 4  C. 6  D. 8 Hướng dẫn giải Đáp án C g( x)
Đặt g(x x 2 )
ax b . Rõ ràng là nếu ( g ) 2  0 thì lim
không thể hữu hạn. Do đó x2 x  2
điều kiện đầu tiên là ( g )
2  0  2a b  4 . b g( x) b b
Khi đó g(x)  (x  2)(x  ) và lim
 lim(x  )  2  . 2 x2 x  2 x2 2 2 g( x) b Vậy lim  6 2 
 6  b  8  a  2  a b  6. x2 x  2 2
x  1 5x  1 a
Câu 43. Giới hạn lim bằng
(phân số tối giản). Giá trị của a b x3 x  4x  3 b 1 9 A. 1. B. . C. 1  . D. 9 8 Hướng dẫn giải Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
3 8x 11  x  7 m m Câu 44. Biết lim  trong đó
là phân số tối giản, m n là các số nguyên 2 x2 x  3x  2 n n
dương. Tổng 2m n bằng: A. 68 B. 69 C. 70 D. 71 Hướng dẫn giải Chọn A. 3 8x 11  x+7 3 8x 11  3 x  7  3 Ta có   2 x  3x  2 2 2 x  3x  2 x  3x  2 x  2 x  2   2 3 3
(x  2)(x 1)( (8x 11)  3 8 11  9)
(x  2)(x 1)( x  7  3) 8 1   2 3 3
(x 1)( (8x 11)  3 8 11  9)
(x 1)( x  7  3) 8 8 1 1 Ta có lim  ; lim  x2 2 3 3 27
(x 1)( (8x 11)  3 8 11  9)
x2 (x 1)( x  7  3) 6 3 8x 11  x+7 8 1 7 Do đó lim    2 x2 x  3x  2 27 6 54
Vậy m  7; n  54 và 2m n  68 . 3
6x  9  27x  54 m m Câu 45. Biết lim  , trong đó
là phân số tối giản, m n là các số nguyên x  x  3 2 3
x  3x 18 n n
dương. Khi đó 3m n bằng: A. 55 B. 56 C. 57 D. 58 Hướng dẫn giải Chọn C. 3 6x  9  27x-54 3 6x  9  27x-54 Ta có  2
(x  3)(x  3x-18) 2
(x  3) (x  6)
Sử dụng MTCT ta tính được: 3 6x  9  27x-54 1 1 1 lim  ; lim  2 x 3  (x  3) 6 x3 x  6 9 3 6x  9  27x-54 1 nên lim 
. Vậy 3m n  57 . 2 x 3 
(x  3)(x  3x-18) 54
Giải tự luận: Đặt t x  3 thì limt  0 và x 3  3 6x  9  27x-54 3 6t  9  27t+27 3
6t  9  (t  3)
(t  3)  27t  27    2 (x  3) 2 t 2 2 t t
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao 2
ax b 9x  2
Câu 46. Cho a , b , c là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a , b , c để lim  5 x cx 1 . a  3b a  3b a  3b a  3b A.  5 . B.  5  . C.  5. D.  5  . c c c c Hướng dẫn giải Đáp án C 2 2 ax bx 9  a b 9  2
ax b 9x  2 2 2 x x a b 3 Ta có lim  lim  lim  . x cx  1 x cx  1 x 1 c c x ax 2  b 9x  2 a b 3 Do đó lim  5   . 5 x cx 1 c 2
 4x  3x 1 
Câu 47. Cho a b là các tham số thực. Biết rằng lim  
ax b  0, a b thỏa  x cx 1  
mãn hệ thức nào trong các hệ thức dưới đây?
A. a b  9.
B. a b  9  .
C. a b  9.
D. a b  9  . Hướng dẫn giải Đáp án A  2 4x 3x    1  11  lim 
 ax b  lim 4x  5 
 ax b .  x  x  2 x  x   2     2 4x 3x    1 Do đó lim 
 ax b  0  a  4; b  5  a b  9. x x   2     1 1  1
Câu 48. Cho a là một số thực dương. Tính giới hạn lim  .  
xa x
a  x a2 1 A. bằng  . B. là  . C. là  . D. không tồn tại. 2 a Đáp án D  1 1  1 a x 1 1 Cách 1: Ta có   .  .   2 2  x
a  x aaxx a
ax x a  1 1  1 1 Do đó lim   lim  ;   2 x a  x a     x a
xa ax x a  1 1  1 1 lim   lim  ;   2 x a  x a     x a
xa ax x a
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao  1 1  1  1 1  1  1 1  1 Vậy lim   lim  nên lim  không tồn tại.     2 2   2 x a  x a    x a    x a x a   x a
xa x
a  x a
Cách 2: Cho a một giá trị cụ thể, chẳng hạn a  ,
1 thay vào hàm số rồi sử dụng MTCT để tính giới hạn.  n 1 
Câu 49. Cho n là một số nguyên dương. Tính giới hạn lim  .   1  1 n xx 1 x n n 1 n 1 n  2 A. . B. . C. . D. 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Đáp án B
Cách 1: Sử dụng MTCT tính giới hạn với một giá trị cụ thể của n rooif so sánh với đáp án.  3 1 
Chẳng hạn n  3 ta có lim   . 1   x 3 1 1 1    x x  2 1 n  1
1xx ... nx  2 1 n
 1x1x ... n  1  x  Cách 2:    n 1 1 n n x   x 1  x 1  x 2 2 2
1 1 x  1 x x ....1 x x ... nx   2 1
1 x x  ... nx   n 1  n 1 Do đó lim     . n x1 1 1   x x  2  n 1  n 1 Lưu ý: lim   .  1 nx 1 1   x x  2 1 k
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực k sao cho giới hạn lim(  ) là hữu hạn. 2 x 1  x 1 x 1 A. k  2 .
B. k  2 . C. k  2 . D. k  2 . Hướng dẫn giải Đáp án A 1 k x  1 k 2 Ta có  
. Mà lim x 1 k  2  k; lim x 1  0 nên để   x 1 x2 2  1 x 1 x1 x1  1 k  lim 
là hữu hạn thì điều kiện cần là 2  k  0  k  . 2   x 2
1 x 1 x 1 1 2 x 1 1  1 k  1 1
Thật vậy, khi k  2,    . Nên lim   lim  . x  2 2 1 1 1 x   x x    1 x 2 1 x 1 1 x  1 x x   1 2  1 k  Lưu ý: lim  hữu hạn   k  . n 1 1 nx  x x 1 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao n 1 ax 1
Câu 51. Tìm giới hạn B  lim (n  *  , a  0) : x0 x a n A.  B.  C. D. 1 n a Hướng dẫn giải Chọn C.
Cách 1:
Nhân liên hợp Ta có: n n 1  n2
( 1 ax 1)( n (1 ax) n  (1 ax)  ... n  1 ax 1) B  lim x0 n 1  n2
x( n (1 ax) n  (1 ax)  ... n  1 ax 1) a a B  lim  . x0 n 1  n2 n (1 ) n  (1 )  ... n  1 1 n ax ax ax
Cách 2: Đặt ẩn phụ n t 1 Đặt n
t  1 ax x
x  0  t  1 a t 1 t 1 aB a lim  a lim  . n n 1 1  1 t 1  (t 1)(  n t t t
t  ...  t 1) n n 1 ax 1
Câu 52. Tìm giới hạn A  lim với ab  0 : 0 m x 1 bx 1 am am A.  B.  C. D. 1 bn bn Hướng dẫn giải Chọn C.
Áp dụng bài toán trên ta có: n 1 ax 1 x a m am A  lim .lim  .  . 0  0 m x x x 1 bx 1 n b bn m 1 n
ax  1 bx
Câu 53. Tìm giới hạn N  lim : x0 x a b a b A.  B.  C.D.m n m n Hướng dẫn giải Chọn C. m 1 ax 1 n 1 bx 1 a b Ta có: N  lim  lim   x0 x0 x x m n m 1 n
ax  1 bx
Câu 54. Tìm giới hạn N  lim : x0 1 x 1 2an bmA.  B.  C. D. 0 mn
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao Hướng dẫn giải Chọn C. m
 1 ax 1 n 1 bx 1 xa b  2(an bm) Ta có: N  lim   .   .2    . x 0   x x  1 x 1    m n mn m 1 n
ax 1 bx 1
Câu 55. Tìm giới hạn G  lim : x0 x a b a b A.  B.  C. D.m n m n Hướng dẫn giải Chọn D.
m 1 ax n 1 bx   1 m 1 ax 1 b a Ta có: G  lim  lim   x0 x0 x x n m
n (2x 1)(3x 1)(4x 1) 1
Câu 56. Tìm giới hạn F  lim : x 0  x 9 A.  B.  C. D. 0 n Hướng dẫn giải Chọn C. Đặt n y
(2x 1)(3x  1)(4x  1)  y  1 khi x  0 n y 1
(2x 1)(3x 1)(4x 1) 1 Và: lim  lim  9 x0 x0 x x n y 1 9 Do đó: F  lim  xx n 1  n 2 0 yy  ...  y   1 n 3 4
1   x 1  x 1  x 1
Câu 57. Tìm giới hạn B  lim
với   0 .: x0 x A.  B.  C. B    D. B    4 3 2 4 3 2 Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: 3 4
1  x 1  x 1  x 1  3 4 3
 1  x 1  x ( 1  x 1)  1  x (( 1  x 1)  ( 1  x 1) 4 3 1  x 1 1  x 1 1  x 1 3
B  lim( 1  x 1  x )  lim 1  x  lim x0 x0 x x x0 xn m
1 mx  1 nx
Câu 58. Tìm giới hạn V  lim : 2 x 0  x
mnn m
mnn mA.  B.  C. D. 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao Hướng dẫn giải Chọn C.
(1 nx)m  (1 mnx)
(1 mx)n  (1 mnx) ( mn n  ) m Ta có: V  lim  lim  . 2 2 x 0  x 0 xx 2 1 x 3 1 x ...1 nx
Câu 59. Tìm giới hạn K  lim :   nx 1 x 1 1 1 A.  B.  C. D. 0 n! Hướng dẫn giải Chọn C. 1 1 Ta có: K  lim  . x 1  3 2 3 n n 1 n!
(1 x)( x x 1)...( x   ... 1)  n n 2
1 x x  2 1 x x
Câu 60. Tìm giới hạn L  lim : x0 x A.  B.  C. 2n D. 0 Hướng dẫn giải Chọn C.   n n 2   
1 x x 1  2 1 x x   1 L lim       2n . 0 x n x 2 1 x x  n m
1 mx  1 nx
Câu 61. Tìm giới hạn V  lim : 3 x0
1 2x  1 3x 2an bmA.  B.  C.
D. mn n mmn Hướng dẫn giải Chọn D.   n 1 mxm 2 1 (1 nx) 1     x mn(n  ) m Ta có: V  lim    
.2  mn(n m) . 2 2 3 x0 x x
 1 2x  1 3x 2  
Câu 62. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số f x 2
mx  9x  3x 1 có giới
hạn hữu hạn khi x   .  A. m  3 B. m  3 C. m  0 D. m  0 Hướng dẫn giải Đáp án A
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
Cách 1: Sử dụng MTCT tính toán khi m  3
 ta được kết quả 2 1 lim ( 3
x  9x  3x  1)  
. Vậy ta chỉ xét các đáp án AD. x 2
Lại sử dụng MTCT tính toán khi m  1
 ta được kết quả lim (x  9 2 x  3x  ) 1   . x
Vậy loại Chọn D. Do đó đáp án đúng là A.
Cách 2: lim f (x)  lim (mx  9 2 x  3x  ) 1 . x x
+ Nếu m  0 thì lim f (x)  lim (mx  9 2 x  3x  ) 1   . x x  3 1   2 
+ Nếu m  0 thì lim  mx  9x  3x 1  
lim x m  9    . x x  x x2       3 1  Ta thấy nếu m  3
 thì lim  m  9     0 và do đó x  x x2    2 1 lim (mx  9 2 x  3x  )
1   . Ngược lại nếu m  3  thì lim ( 3
x  9x  3x  1)   . x x 2
Vậy đáp án đúng là A. Câu 63. Giới hạn 2
lim ( x  3x  5+ax) = + nếu. x A. a  1 . B. a  1 . C. a  1 . D. a  1 . Hướng dẫn giải Đáp án D
Cách 1: Sử dụng MTCT tính giới hạn khi a  1 va` a  0 , ta được  2  3 lim x 2
 3x  5  x  ; lim
x  3x  5   .   
Từ đó suy ra đáp án đúng là D x   2 x  3 5   2 
Cách 2: lim  x  3x  5  ax  
lim x a  1    . x x  x x2       2 
Vì lim   nên để lim
x  3x  5  ax    
thì a 1  0  a  . 1 x x   2
lim (ax x bx  2)  3 a b 0 a b
Câu 64. Cho và là các số thực khác . Biết x , thì tổng bằng A. 2 . B. 6  . C. 7 . D. 5  . Hướng dẫn giải Đáp án D  2 b 2   
Ta có lim  ax x bx  2  
lim x a  1    . x x  x x2     
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao  2 
Do đó nếu a  1 thì lim
ax x bx  2  .    Vậy a  . 1 Khi đó x    2  bx  2 b lim
x x bx  2  lim     . x   x 2 2
x x bx  2 b Vậy:   3  b   .
6 Do đó a b   . 5 2
Câu 65. Cho a b là các số thực khác 0 . Biết 2
lim (ax+b- x  6x  2)  5 số lớn hơn trong hai số x
a b là số nào trong các số dưới đây? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Hướng dẫn giải Đáp án C  6 2   2 
lim  ax b x  6x  2  
lim x a  1     . b x x  x x2       2 
Do đó nếu a  1 thì lim
ax b x  6x  2  .    Vậy a  . 1 Khi đó ta có x    2  6x  2 6 lim
x b x  6x  2  lim  b   b b    . 3 x   x 2 2
x x  6x  2
Vậy: b  3  5  b  .
2 DO đó số lớn hơn trong hai số a b là số 2. m m Câu 66. Biết 2 3 3 2
lim ( 9x  2x  27x  4x  5)   trong đó
là phân số tối giản, m n x n n
các số nguyên dương. Tìm bội số chung nhỏ nhất của m n . A. 135 . B. 136 . C. 138 . D. 140 . Hướng dẫn giải Đáp án A 10
Cách 1: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại x  10 ta được kết quả 5
Áp dụng kĩ thuật tìm dạng phân số của số thập phân vô hạn tuần hoàn ta có 0,185  . 27 m 5 Vậy  . n 27
Từ đó chọn đáp án đúng là A. 2 3 3 2  2   3 3 2 
Cách 2: 9x  2x  27x  4x  5 
9x  2x  3x
27x  4x  5     3x     
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao 2 2x 4x  5   . 9x2 2  2x  3x 3  3 2 3 3 2 2
27x  4x  5  3x 27x  4x 5 9x  2 3 3 2  2 4 5 Suy ra lim
9x  2x  27x  4x  5       . x   6 9  9  9 27 7
Câu 67. Cho a b là các số nguyên dương. Biết 2 3 3 2
lim ( 9x + ax  27x bx  5)  , hỏi a x 27
b thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. a  2b  33 .
B. a  2b  34 .
C. a  2b  35 .
D. a  2b  36 . Hướng dẫn giải Đáp án B  2 3 3 2  a b 2b  9a
Làm tương tự như câu 49, ta có: lim
9x ax  27x bx  5      . x   6 27 54 Do đó b 2  9a  1 .
4 Suy ra a là số chẵn. Vậy a b
2 là số chẵn. Từ đó loại đáp án A và C. a b 2  34 Giải hệ  được a  ; 2 b  1 . 6 b 2  a 9   14 a b 2  36 11 Giải hệ  được a  (loại). b 2  a 9   14 5
Câu 68. Tìm giới hạn C  lim [ n (x a )(x a )...(x a )  x] : 1 2 n x
a a  ...  a
a a  ...  a A.  B.  C. 1 2 n D. 1 2 n n 2n Hướng dẫn giải Chọn C. Đặt n
y  (x a )(x a )...(x a ) 1 2 n n n n n n 1  n 1  n 1 y x y x ( y x)( y y x ... x        
)  y x n 1 n 1  n 1 yy
x  ...  x n n y x
 lim ( y x)  lim n 1  n2 n 1 x x yy
x  ...  x    n n y x n 1    lim x C . n 1  n 1  n 1  x yy x  ...  x n 1 x n n y x b b b Mà 2 3 lim
 lim (a a  ...  a    ... n  ) n 1  1 2 n 2 n 1 x x x x x x   
a a  ...  a . 1 2 n k n 1  k y x n 1  n2 n 1 yy
x  ...  x  lim  1 k
  0,..., n 1  lim  n . n 1 x x   n 1 x x  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
a a  ...  a Vậy 1 2 n C  . n 1 ax 1
Câu 69. Cho a b là các số thực khác 0.Giới hạn lim bằng: x0 sin bx a a 2a 2a A. B. C. D.  2b 2b b b Hướng dẫn giải Chọn B. 1  ax 1 1  ax 1 bx 1 Cách 1: lim  lim( . . ) . x0 sin bx x0 x sin bx b
1 ax 1 a bx 1  ax ba lim  ; lim  1 nên lim  ; x0 sin bx 2 x0 sin bx x0 sin bx 2b
Cách 2: Cho a b các giá trị cụ thể, thay vào rồi tính giới han. Chẳng hạn với a b  1, 1 x 1 1
sử dụng MTCT ta tính được lim 
. Từ đó chọn đáp án đúng là B. x0 sin x 2
Câu 70. Cho a, b, c là các số thực khác 0, 3b  2c  0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, c để: tan ax 1 lim  . 3 x0
1 bx  1 cx 2 a 1 a 1 a 1 a 1 A. B. C. D.  3b  2c 10 3b  2c 6 3b  2c 2 3b  2c 12 Hướng dẫn giải Chọn D. tan ax tan ax x Cách 1:  . a . 3 3 1 x b  1 x c ax
1 bx  1 cx tan ax sin ax 1 Lại có lim  lim( . )  1 x0 x0 ax ax cosax 3 1 x b  1 x c 3 1 x b 1 1 x c 1 b c 3b  2c lim  lim(  )    x0 x x0 x x 2 3 6 tan ax 6a Vậy lim  . 3 x 0  1 x b  1 x c 3b  2c 6a 1 a 1
Do đó hệ thức liên hệ giữa , a , b c là    3b  2c 2 3b  2c 12
Cách 2: Sử dụng MTCT. Với mỗi đáp án, chọn các giá trị cụ thể của , a ,
b c thỏa mãn hệ thức 1
rồi thay vào để tính giới hạn. Nếu giới hạn tìm được bằng
thì đó là đáp án đúng. 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao
Chẳng hạn, với đáp án A, chọn a 1;b  4;c  1, sử dụng MTCT tính được tan x 3 lim  . 3 x 0 
1 4x  1 x 5
Vậy A không phải là đáp án đúng.
Tương tự vậy B và C cũng không phải là đáp án đúng. sin  x   1
Câu 71. Cho m n là các số nguyên dương phân biệt. Giới hạn lim bằng: 1 m n xx x 1 1
A. m n
B. n m C. D. m n n m Hướng dẫn giải Chọn C. si n(x 1) s in(x-1) x 1 Cách 1: Ta có   m n x x x 1 m n x x m n x x si n(x 1) si n(x 1) 1 Mà lim
m n ; lim  1 nên lim  x 1  x 1 x 1  x 1 1 m n xx x m n
Cách 2: Cho m và n các giá trị cụ thể, thay vào rồi sử dụng MTCT tính giới hạn. Chẳng hạn si n(x 1) 1 1
với m  3; n  1 ta tính được lim   . 3 x 1  x x 2 m n Vậy đáp án đúng là C sin( m  x )
Câu 72. Tìm giới hạn A  lim. : 1  sin( n x  x ) n A.  B.  C. D. 0 m Hướng dẫn giải Chọn C. sin (1 mx ) sin (1 mx ) (1 nx ) 1 nx A  lim  lim .lim .lim 1 n  1 m  1 n  1
sin (1 x ) (1 x )
sin (1 x )  1 m x x x xx n n 1  n2 1 x (1 x)(xx  ... 1) n  lim  lim  . m m 1  m2 x 1  x 1 1 x  (1 x)(xx  ...  1) m
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao m cos m ax  cos bx
Câu 73. Tìm giới hạn H  lim : 2 x0 sin x b a A.  B.  C. D. 0 2n 2m Hướng dẫn giải Chọn C.
m cos ax 1 1 n  cos bx  2 2 b a Ta có:  lim x x H   2 x0 sin x 2n 2m 2 x 1 n  cos ax
Câu 74. Tìm giới hạn M  lim : 2 x0 x a A.  B.  C. D. 0 2n Hướng dẫn giải Chọn C. 1 cos ax Ta có: 1 n  cos ax n n 2 n n 1
1 cos ax  ( cos ax )  ...  ( cos ax )  1 cos ax 1 a 1 aM  lim lim  .  . 2 n n 2 n 1 x 0 x 0 x
1 cos ax  ( cos ax )  ...  ( cos ax )n   2 n 2n f (x) 15
3 5 f (x) 11  4
Câu 75. Cho f (x) là đa thức thỏa mãn lim
 12 . Tính T  lim . 2 x3 x  3 x 3  x x  6 3 3 1 1 A. T  . B. T  . C. T D. T  . 20 40 4 20 Hướng dẫn giải Chọn C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao HÀM SỐ LIÊN TỤC ax
e 1 khix  0   Câu 76. Cho hàm số   x f x  
, với a  0. Tìm giá trị của a để hàm số f x liên tục 1  khix  0   2 tại x  0. 0 1 1 A. a  1 . B. a  . C. a  1 . D. a   2 2 Hướng dẫn giải Chọn B.  4x 1 1  khi x  0
Câu 77. Tìm a để các hàm số 2
f (x)  ax  (2a 1)x
liên tục tại x  0 3 khi x  0  1 1 1 A. B. C. D. 1 2 4 6 Hướng dẫn giải: Chọn C. 4x 1 1
Ta có : lim f (x)  lim x0
x0 x ax  2a   1 4 2  lim 
x0 ax  2a   1  4x 1   1 2a 1 2 1
Hàm số liên tục tại x  0   3  a   . 2a 1 6 2 x , x  1  3  2x
Câu 78. Cho hàm số f x  
, 0  x  1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 x
x sin x , x  0 
A. f x liên tục trên  .
B. f x liên tục trên  \   0 .
C. f x liên tục trên  \  1 .
D. f x liên tục trên  \ 0;  1 . Hướng dẫn giải Chọn A TXĐ: D   .
Với x  1 ta có hàm số   2
f x x liên tục trên khoảng 1;  .   1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao 3 2x
Với 0  x  1 ta có hàm số f x 
liên tục trên khoảng 0;  1 . 2 1 x
Với x  0 ta có f x  x sin x liên tục trên khoảng  ;  0 . 3 3 2x
Với x  1 ta có f  
1  1; lim f x 2
 lim x  1; lim f x  lim  1 x 1 x 1   x 1 x 1   1 x
Suy ra lim f x 1  f   1 . x 1 
Vậy hàm số liên tục tại x  1 . 3 2x
Với. x  0 . ta có f 0  0 ;
lim f x  lim  0 ;
lim f x  lim  . x sin xx 0 x 0   1 x x 0 x 0   sin x 2  lim x . lim
 0 suy ra lim f x  0  f 0 . x 0 x 0   x x 0 
Vậy hàm số liên tục tại x  0 . 4 Từ  
1 , 2 , 3 và 4 suy ra hàm số liên tục trên  .
 1 x  1 x khi x  0  
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số   x f x  
liên tục tại x  0. 1 xm  khi x  0   1 x A. m  1. B. m  2  . C. m  1. D. m  0 Hướng dẫn giải Chọn B. 3
x  2  2x 1  khi x  1
Câu 80. Tìm m để các hàm số f (x)   x 1 liên tục trên  3  m  2 khi x  1  4 A. m  1 B. m C. m  2 D. m  0 3 Hướng dẫn giải: Chọn B.
3 x  2  2x 1
Với x  1 ta có f (x) 
nên hàm số liên tục trên khoảng  \   1 x 1
Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x  1
Ta có: f (1)  3m  2
3 x  2  2x 1
lim f (x)  lim x 1  x 1  x 1
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao   3 x x  2 lim 1     x 1    (x 1)   2 3 2 3
x x x  2  (x  2)    2  x x 2     lim 1     2 x 1  2 3 2 3 
x x x  2  (x  2)    4
Nên hàm số liên tục tại x  1  3m  2  2  m  3 4 Vậy m
là những giá trị cần tìm. 3  2x  4  3 khi x  2 
Câu 81. Tìm m để các hàm số f (x)   x 1 liên tục trên  khi x  2  2
x  2mx  3m  2 1 A. m  1 B. m   C. m  5 D. m  0 6 Hướng dẫn giải: Chọn C.
Với x  2 ta có hàm số liên tục
Để hàm số liên tục trên  thì hàm số phải liên tục trên khoảng  ;
 2 và liên tục tại x  2 .
 Hàm số liên tục trên  ;
 2 khi và chỉ khi tam thức 2
g(x)  x  2mx  3m  2  0, x  2 2
 '  m  3m  2  0 3  17 3  17 TH 1:    m
g(2)  m  6  0 2 2  2
m  3m  2  0 2
 '  m  3m  2  0   TH 2:   m  2
x m   '  2  1  2  '  (m  2)   3  17 m  3  17     m  6 2 2 m  6  3  17 Nên
m  6 (*) thì g(x)  0, x  2 2
 lim f ( x)  lim x       2 4 3 3 x 2 x 2 x  1 3
lim f (x)  lim    2 x2 x2
x  2mx  3m  2 6  m 3
Hàm số liên tục tại x  2 
 3  m  5 (thỏa (*)) 6  m
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao x x  2  neáu x  2 2 x   4 
Câu 82. Cho hàm số f x  2 x  3b
neáu x  2 liên tục tại x  2. Tính I a b ?
  2ab6 neáu x 2    9 93 19 173 A. I B. I   C. I D. I   30 16 32 16 Hướng dẫn giải Chọn C.  x  2 3 
Câu 83. Chon hàm số f x khi x  3  
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm x  3  m khi x  3 
số liên tục tại x  3. A. m  . B. m   . C. m  1. D. m  1. Hướng dẫn giải Chọn A.
Hàm số đã cho xác định trên  .  x  32 x  3  x  3
Ta có lim f x  lim  lim  lim  lim   1  1  . x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x  3 x  3 x  3      
Tương tự ta có lim f x  1.(có thể dùng MTCT để tính giới hạn của hàm số) x 3 
Vậy lim f x  lim f x nên lim f x không tồn tại. Vậy với mọi m , hàm số đã cho x 3 x 3   x 3 
không liên tục tại x  3 . Do đó đáp án đúng là A.
Ta có thể tam khảo thêm đồ thị của hàm số khi x  3 để hiểu rõ hơn. 2
ax  (a  2)x  2 khi x 1 
Câu 84. Cho hàm số f (x)   x  3  2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm  2 8  a khi x  1 
số liên tục tại x  1 ?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải. Chọn D Ta có 2
ax  (a  2)x  2  x  
1 ax a  2 lim lim
lim ax a 2  x 3 2        8a   1 . x 1  x 1  x 1 x 3 2 x 3 2        a  0
Hàm số liên tục tại x  1  lim f x  f   1  8a   2 1  8  a  .  x 1  a  8  12   x  9 
Câu 85. Cho hàm số f x     . ax 2b 12
Biết rằng a, b là giá trị thực để hàm số liên tục   x  9 3  x 1  2
tại x  9. Tính giá trị của P a  . b 0 1 1 A. P B. P  5 C. P  17 D. P   2 2 Hướng dẫn giải Chọn D.
Câu 86. Cho phương trình 3 2
x ax bx c  0  
1 trong đó a, b, c là các tham số thực. Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau
A. Phương trình  
1 vô nghiệm với mọi a, b, c .
B. Phương trình  
1 có ít nhất một nghiệm với mọi a, b, c .
C. Phương trình  
1 có ít nhất hai nghiệm với mọi a, b, c .
D. Phương trình  
1 có ít nhất ba nghiệm với mọi a, b, c . Hướng dẫn giải Chọn B.
Dễ thấy a b c  0 thì phương trình   1 trở thành 3
x  0  x  0. Vậy A, C, D sai. Do đó B đúng.
Giải thích thêm: Xét bài toán “Chứng minh rằng phương trình 3 2
x ax bx c  0   1
luôn có ít nhất một nghiệm với mọi a, b, c ”. Ta có lời giải cụ thể như sau:
Đặt f x 3 2
x ax bx  . c Ta có: +  3 2
lim x ax bx c    với mọi a, b, c nên tồn tại một giá trị x x sao cho 1 x  f x  0 1  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới Hạn Nâng Cao +  3 2
lim x ax bx c    với mọi a, b, c nên tồn tại một giá trị x x sao cho 2 x  f x  0 2  .
Vậy f x . f x  0 f x  f x  0 1   2  mà liên tục trên nên suy ra
có ít nhất một nghiệm
trên khoảng  x ; x 1
2  . Từ đó suy ra ĐPCM. 1
Câu 87. Phương trình 5 4 3 2 x
x  5x x  4x 1  0 có bao nhiêu nghiệm. 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng dẫn giải. Chọn D
Câu 88. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm
m m  x  2017 2  2018 2 5 2 1 x
 2  2x  3  0.  1   1  1 
A. m   \  ; 2 . B. m   ;   2;  
 .C. m  ;2 . D. m   .  2   2   2  Hướng dẫn giải Chọn D. 3 + Nếu 2
2m  5m  2  0 thì phương trình đã cho trở thành 2x  3  0  x   . 2 + Nếu 2
2m  5m  2  0, phương trình đã cho là một đa thưc bậc lẻ (bậc 4035) nên theo kết
quả đã biết, phương trình có ít nhất một nghiệm.
Vậy với mọi m  , phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay