Trắc nghiệm nâng cao tổ hợp và xác suất – Đặng Việt Đông

Tài liệu trắc nghiệm nâng cao tổ hợp và xác suất do thầy Đặng Việt Đông biên soạn tuyển tập các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vận dụng cao chủ đề tổ hợp và xác suất có đáp án và lời giải chi tiết trong chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2, 

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
70 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm nâng cao tổ hợp và xác suất – Đặng Việt Đông

Tài liệu trắc nghiệm nâng cao tổ hợp và xác suất do thầy Đặng Việt Đông biên soạn tuyển tập các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vận dụng cao chủ đề tổ hợp và xác suất có đáp án và lời giải chi tiết trong chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2, 

141 71 lượt tải Tải xuống
ST&BS: Th.S Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T HP XÁC SUT
A – LÝ THUYT CHUNG
I. QUY TẮC ĐẾM
Quy tc cng: Mt công việc được hoàn thành bi một trong hainh động
X
hoc
Y
. Nếu
hành động
X
m
cách thc hiện, hành động
Y
n
cách thc hin không trùng vi bt
c cách nào của hành động
X
thìng việc đó có
m n
cách thc hin
Nếu
A
B
là hai tp hp hu hn, không giao nhau thì
Nếu
A
B
là hai tp hp hu hn bt t
n A B n A n B n A B
M rng: Nếu
1 2
, ,...
n
A A A
là các tp hp hu hạn, đôi mt không giao nhau thì
1 2 1 2
... ...
n n
n A A A n A n A n A
Quy tc nhân: Mt công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp
X
Y
. Nếu hành
động
X
m
cách thc hin và ng vi mi cách thc hiện đó
n
cách thc hin hành
động
Y
t
.
m n
cách hn thànhng vic.
Chú ý: Quy tc nhân có th m rng cho nhiều hành động liên tiếp.
II. HOÁN V - CHNH HP – T HP
Hoán v: Cho tp
A
n
phn t
1
n
. Mi kết qu ca s sp xếp
n
phn t ca tp
A
theo mt th t nào đó được gi là mt hoán v ca
n
phn t đó.
hiu:
n
P
là s các hoán v ca
n
phn t t:
! 1 2 ......2.1
n
P n n n n
1
Chnh hp: cho tp
A
n
phn t
1
n
. Mi kết qu ca s vic ly
k
phn t t
n
phn
t ca tp
A
1
k n
và sp xếp chúng theo mt th t o đó được g là mt chnh hp
chp
k
ca
n
phn t đã cho.
hiệu:
k
n
A
là số các chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử thì:
1 2 .... 1
k
n
A n n n n k
2
Nhn xét:
Ta có
!
n
n n
A n P
. Quy ước
0! 1
0
1
n
A
thìng thc
2
đúng với
0
k n
!
!
k
n
n
A
n k
T hp: Cho tp
A
n
phn t
1
n
. Mi tp con gm
k
phn t ca
A
được gi mt
t hp chp
k
ca
n
phn t đã cho.
hiệu:
k
n
C
là số các tổ hợp chập
k
của
n
phần tử thì:
1 2 ... 1
! !
k
k
n
n
n n n n k
A
C
k k
3
Nhn xét: Quy ước
0
1
n
C
, công thc
3
đúng với
0
k n
và ta có
!
! !
k
n
n
C
k n k
Tính chất cơ bn ca t hp:
k k n
n n
C C
vi , ,0
n k k n
1
1
k k k
n n n
C C C
với
1
k n
III. NH THC NIU – TƠN
Nh thc Niu – tơn:
0 1 1 1 1
... ...
n
n k n k k n n n n
n n n n n
a b C C a b C a b C ab C n
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nhn xét: công thc
1
ta có:
S các hng t là
1
n
S hng th
1
k
là
k n k k
n
C a b
;
0,...,
k n
S mũ của
a
gim dn t
n
đến 0. S mũ của
b
tăng dần t 0 đến
n
nhưng tổng các s mũ
ca
a
b
trong mi hng t luôn bng
n
.
Các hng t cách đều hng t đầu và hng t cuih s bng nhau
Các trường hợp đặc bit:
Khi
1
a b
ta có
0 1 1
... 2
n n n
n n n n
C C C C
Khi
1; 1
a b
ta có
0 1
... 1 ... 1 0
k n
k n
n n n n
C C C C
Khi 1,
a b x
t
1
có th viết thành:
0 1
1 ...
n
k k n n
n n n n
x C C x C x C x
Tam giác Pa xcan:
0
1
2
3
4
n
n
n
n
n
1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
Các h s ca tam giác Pa – xcan tha mãn h thc
1
1 1
k k k
n n n
C C C
IV. PHÉP TH VÀ BIN C
Phép th: Mt thí nghim, một phép đo hay một s quan sát hiện tượng o đó được hiu là
mt phép th.
Tập hợp tt cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử được gọi là không gian mẫu của phép th
được kí hiệu là
. Ta ch xét các phép thử với không gian mẫu
là tập hữu hạn.
Biến c
Biến c là mt tp con ca không gian mu
Tp
được gi biến c không th
Tp
được gi biến c chc chn
Phép toán trên các biến c:
Cho
A
B
là các biến cố liên quan đến phép thử
T
.
Biến c
\
A A
được gi là biến c đối ca
A
.
A
xảy ra khi và chỉ khi
A
không xảy ra.
A
B
đối nhau
A B
Biến c
A B
được gi là hp ca hai biến c
A
B
A B
xảy ra khi và chỉ khi
A
hoặc
B
xảy ra
Biến c
A B
được gi là giao ca hai biến c
A
B
A B
xảy ra khi và ch khi
A
B
cùng xảy ra
Nếu
A B
thì
A
B
là hai biến c xung khc, tc là
A
(hoc
B
) xy ra khi và ch khi
B
(hoc
A
) không xy ra.
V. XÁC SUT CA BIN C
Định nghĩa xác suất: Gi s
A
là biến c liên quan đến mt phép th vi không gian mu
ch mt s hu hn kết qu đồng kh năng xuất hin. Ta gi t s
n A
n
là xác sut ca biến
c
A
. Kí hiu
P A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
n A
P A
n
Trong đó
n A
là s phn t ca
A
, còn gi là s kết qu thun li cho
A
,
n
là s phn t
ca
.
Tính cht ca xác sut
a)
1; 0,0 1
P P P A
vi mi biến c
A
.
b)
1
P A P A
vi mi biến c
A
.
c) Nếu
A
B
là hai biến c xung khc (tc là
A B
) cùng liên quan đến phép th t
P A B P A P B
M rng: Vi hai biến c
,
A B
bt kì ta có
P A B P A P B P A B
Nếu
A
B
là hai biến cố độc lập (tức là sự xảy ra của một trong hai biến cố không ảnh
hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia), ta có:
. .
P A B P A B P A P B
M rng:
A
B
độc lp
A
B
độc lp
A
B
độc lp
A
B
độc lp
P A B P A B
;
( )
P A B P A B
B – BÀI TP
QUY TC ĐẾM, HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP
Câu 1: S
6303268125
có bao nhiêu ước s nguyên?
A. 420. B. 630. C. 240. D. 720.
Câu 2: Đề cương ôn tập chương I môn lịch s lp
12
30
câu. Trong đề thi chn ngu nhiên
10
câu trong
30
câu đó. Một hc sinh ch nắm được
25
câu trong đề cương đó. Xác suất để
trong đề thi ít nht
9
câu hi nm trong
25
câu mà học sinh đã nắm được là. ( Kết qu
làm tn đến hàng phn nghìn ).
A.
0,449
P
. B.
0,448
P
. C.
0,34
P
. D.
0,339
P
.
Câu 3: Bé Minh có mt bng hình ch nht gm 6 hình vuông đơn vị, c định không xoay như hình
v. Bé muốn dùng 3 màu để tô tt c các cnh ca các hình vuông đơn vị, mi cnh tô mt
ln sao cho mi nh vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mi màu tô đúng 2
cnh. Hi bé Minh có tt c bao nhiêu cách tô màu bng?
A.
4374
. B.
139968
. C.
576
. D.
15552
.
Câu 4: Cho đa giác đều
100
đỉnh ni tiếp một đường tròn. S tam giác tù được to thành t
3
trong
100
đỉnh của đa giác là
A.
44100
. B.
78400
. C.
117600
. D.
58800
.
Câu 5: Cho đa giác đều
2
n
2, n n
đỉnh ni tiếp mt đường tròn. S tam giác tù được to
thành t
3
trong
2
n
đỉnh của đa giác là
A.
2 2 1 2 2
n n n
. B.
1 2
2
n n
. C.
1 2
n n n
. D.
1 2
2
n n n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: Cho đa giác đều
100
đỉnh ni tiếp một đường tròn. S tam giác vuông được to thành t
3
trong
100
đỉnh của đa giác là
A.
2450
. B.
98
. C.
4900
. D.
9800
.
Câu 7: Cho đa giác đều
2
n
2, n n
đnh ni tiếp mt đường tròn. Biết rng s tam giác
các đỉnh là
3
trong
2
n
đim
1 2 2
, ,...,
n
A A A
gp 20 ln s hình ch nhật có các đỉnh
4
trong
2
n
điểm
1 2 2
, ,...,
n
A A A
. S cnh ca của đa giác là
A.
14
. B.
16
. C.
18
. D.
20
.
Câu 8: 6 hc sinh và 3 thy giáo A, B, C. Hi có bao nhiêu cách xếp ch 9 người đó trên mt
hàng ngang có 9 ch sao cho mi thy giáo ngi gia hai hc sinh.
A.
4320
. B.
90
. C.
43200
. D.
720
.
Câu 9: các ch s
0,1,2,3,5,8
có th lập được bao nhiêu s t nhiên l có bn ch s đôi mt khác
nhau và phimt ch s
3
.
A.
36
s. B.
108
s. C.
228
s. D.
144
s.
Câu 10: Một nhóm 9 ngưi gm ba đàn ông, bn ph n và hai đứa tr đi xem phim. Hỏi bao
nhiêu cách xếp h ngi trên mt hàng ghế sao cho mi đứa tr ngi gia hai ph n
không có hai người đàn ông nào ngồi cnh nhau?
A.
288
.
B.
864
.
C.
24
.
D.
576
.
Câu 11: Vi các ch s
0 1 2 3 4 5
, , , , ,
có th lập được bao nhiêu s gm 8 ch số, trong đó chữ s 1
mt 3 ln, mi ch s khác có mặt đúng mt ln?
A.
6720
s. B.
40320
s. C.
5880
s. D.
840
s.
Câu 12: Mt thy giáo
10
cuốn sách khác nhau trong đó có
4
cun sách Toán,
3
cun sách Lí,
3
cun sách Hóa. Thy mun ly ra
5
cun và tng cho
5
em hc sinh
, , , ,
A B C D E
mi em
mt cun. Hi thy giáo có bao nhiêu cách tng cho các em hc sinh sao cho sau khi tng
xong, mi mt trong ba loại sách trên đều còn ít nht mt cun.
A.
204
cách. B.
24480
cách. C.
720
cách. D.
2520
cách.
Câu 13: Trong kì thi tuyn nhân viên chuyên môn cho công ty c phn Giáo dc trc tuyến VEDU,
khi A
51
thí sinh đạt đim gii môn Toán,
73
thí sinh đạt đim gii n Vt,
73
thí
sinh đạt đim gii na hc,
32
t sinh đạt đim gii c hai môn Toán và Vt lí,
45
thí
sinh đạt đim gii c hai môn Vt và Hóa hc,
21
thí sinh đạt đim gii c hai môn Toán
a hc,
10
thí sinh đạt đim gii c ba môn Toán, Vt và Hóa hc. Có
767
t sinh
mà c ba môn đều không có đim gii. Hi có bao nhiêu t sinh tham d tuyn nhân viên
chuyên môn cho công ty?
A.
867
. B.
776
. C.
264
. D.
767
.
Câu 14: Người ta phng vn
100
người v ba b phim
, ,
A B C
đang chiếu t thu được kết qu như
sau:
B phim A: có
28
người đã xem.
B phim B: có
26
người đã xem.
B phim B: có
14
người đã xem.
8
người đã xem hai b phim A và B
4
người đã xem hai b phim B C
3
người đã xem hai b phim A và C
2
người đã xem c ba b phim A, B và C.
S người không xem bt c phim nào trong c ba b phim
, ,
A B C
là:
A.
55
. B.
45
. C.
32
. D.
51
.
Câu 15: Sp xếp
5
hc sinh lp
A
5
hc sinh lp
B
vào haiy ghế đối din nhau, mi dãy
5
ghế sao cho
2
hc sinh ngồi đối din nhau thì khác lớp. Khi đó số cách xếp là:
A.
460000
. B.
460500
. C.
460800
. D.
460900
.
Câu 16: Trong mt phng cho
n
đim, trong đó không có
3
điểm nào thng hàng và trong tt c các
đường thng ni hai đim bt kì không có hai đường thng nào song song, trùng nhau hoc
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
vuông góc. Qua mi điểm v các đường thng vuông góc với các đường thẳng được xác
định bi
2
trong
1
n
đim còn li. S giao đim của các đường thng vuông góc giao nhau
nhiu nht là bao nhiêu?
A.

2 2 3
1
1 2
2
2 ( 1) 5
n n
n n n
C n C C
. B.

2 2 3
1
1 2
2
2 2 1 5
n n
n n n
C n C C
.
C.
2 2 3
1
1 2
2
3 2 1 5
n n
n n n
C nC C
. D.
2 2 3
1
1 2
2
1 5
n n
n n n
C n C C
.
Câu 17: Cho tp hp
2;5
A . Hi có th lập được bao nhiêu s có
10
ch s sao cho không có
ch s
2
nào đứng cnh nhau?
A.
144
s. B.
143
s. C.
1024
s. D.
512
s.
Câu 18: Cho đa giác đều
1 2 2
...
n
A A A
ni tiếp trong đường tròn tâm
O
. Biết rng s tam giác đỉnh
3
trong
2
n
điểm
1 2 2
; ;...;
n
A A A
gp
20
ln so vi s hình ch nhật có đỉnh
4
trong
2
n
điểm
1 2 2
; ;...;
n
A A A
. Vy giá tr ca
n
là:
A.
10
n
. B.
12
n
. C.
8
n
. D.
14
n
.
Câu 19: Biển đăng kí xe ô có 6 ch s hai ch cái trong s 26 ch cái (không dùng các ch
I
).
O
Ch đầu tiên khác 0. Hi s ô tô được đăng kí nhiều nht có th là bao nhiêu?
A.
5
5184 10
. .
B.
6
576 10
. .
C. 33384960. D.
5
4968 10
. .
Câu 20: T 5 bông hng vàng, 3 bông hng trng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi mt
khác nhau), ngưi ta mun chn mt bó hng gm 7 bông, hi có bao nhiêu cách chn bó
hoa trong đó có ít nht 3 bông hng vàng và 3 bông hồng đỏ?
A.
10
cách. B.
20
cách. C.
120
cách. D.
150
cách.
Câu 21: Đội thanh niên xung kích ca một trường ph thông có 12 hc sinh, gm 5 hc sinh lp
A
,
4 hc sinh lp
B
và 3 hc sinh lp
C
. Cn chn 4 học sinh đi làm nhiệm v sao cho 4 hc
sinh này thuc không quá 2 trong 3 lp trên. Hi có bao nhiêu cách chn như vậy?
A.
120
.
B.
90
.
C.
270
.
D.
255
.
Câu 22: Có bao nhiêu cách sp xếp
8
viên bi đỏ khác nhau và
8
viên bi đen khác nhau thành mt
dãy sao cho hai viên bi cùng màu thì không đưc cnh nhau?
A.
3251404800
. B.
1625702400
. C.
72
. D.
36
.
Câu 23: Trong một túi đựng
10
viên bi đỏ,
20
viên bi xanh,
15
viên bi vàng. Các viên bi cùng
kích c. S cách ly ra
5
viên bi và sp xếp chúng vào
5
ô sao cho
5
ô bi đó có ít nht mt
viên bi đỏ.
A.
146611080
. B.
38955840
. C.
897127
. D.
107655240
.
Câu 24: Mt b bài
52
lá, có
4
loi: cơ, rô, chuồn, bích mi loi
13
lá. Mun ly ra
8
lá bài
phải có đúng
1
lá cơ, đúng
3
lá rô không quá
2
lá bích. Hi my cách chn?
A.
39102206
. B.
22620312
. C.
36443836
. D.
16481894
.
Câu 25: Có bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s trong đó các ch s cách đều ch s đứng gia t
ging nhau?
A.
900
. B.
9000
. C.
90000
. D.
27216
.
Câu 26: Mt lp có
n
hc sinh (
3
n
). Thy ch nhim cn chn ra mt nhóm và cn c ra mt hc
sinh làm nhóm trưởng. S hc sinh trong mi nhóm phi lớn hơn
1
và nh hơn
n
. Gi
T
là
s cách chn, lúc này:
A.
1
2
n
k
n
k
T kC
. B.
1
2 1
n
T n
. C.
1
2
n
T n
. D.
1
n
k
n
k
T kC
.
Câu 27: Trong một căn phòng có
36
người trong đó có
25
ngưi h Nguyn,
11
người h Trn.
Trong s nhng người h Nguyn
8
cp là anh em rut (anh trai và em gái),
9
người còn
li (gm
4
nam và
5
n) không có quan h h hàng vi nhau. Trong
11
người h Trn, có
3
cp là anh em rut (anh trai em gái),
5
người còn li (gm
2
nam và
3
n) không có
quan h h hàng vi nhau. Chn ngu nhiên
2
người.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
a) Hi bao nhiêu cách chọn hai người cùng h và khác gii tính?
A.
156
. B.
30
. C.
186
. D.
126
.
Câu 28: Mt ba tic bàn tròn ca các câu lc b trong trường Đại học Sư Phạm Hà Ni trong đó
3
thành viên t câu lc b Máu Sư Phạm,
5
thành viên t câu lc b Truyn thông và
7
thành viên t câu lc b Kĩ năng. Hỏi có bao nhiêu cách xếp ch ngi cho các thành viên sao
cho những người cùng câu lc b t ngi cnh nhau?
A.
7257600
. B.
7293732
. C.
3174012
. D.
1418746
.
Câu 29:
7
bông hồng đỏ,
8
bông hng vàng,
10
bông hng trng, các bông hng khác nhau tng
đôi mt. Hi bao nhiêu cách ly
3
bông hồng có đủ ba màu?
A.
560
. B.
310
. C.
3014
. D.
319
.
Câu 30: Hi tt c bao nhiêu s t nhiên chia hết cho
9
mà mi s
2011
ch s và trong đó có ít
nht hai ch s
9
.
A.
2011 2010
9 2019.9 8
9
B.
2011 2010
9 2.9 8
9
C.
2011 2010
9 9 8
9
D.
2011 2010
9 19.9 8
9
Câu 31: T các s
1,2,3,4,5,6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên, mi s có 6 ch s đồng thi
thỏa điu kin: sáu s ca mi s là khác nhau và trong mi s đó tổng ca 3 ch s đầu nh
hơn tng ca 3 s sau mt đơn vị.
A. 104 B. 106 C. 108 D. 112
Câu 32:
m
nam và
n
n. Có bao nhiêu cách chn ra
k
người trong đó có ít nhất
a
nam và ít
nht
b
n (
, ; ; , 1
k m n a b k a b
) vi
1
S
là s cách chọn có ít hơn
a
nam,
2
S
là s
cách chọn có ít hơn
b
n.
A. S cách chn tho mãn điu kini toán là:
1 2
2( )
k
m n
C S S
.
B. S cách chn tho mãn điu kin bài toán là:
1 2
2 ( )
k
m n
C S S
.
C. S cách chn tho mãn điu kini toán là:
1 2
3 2( )
k
m n
C S S
.
D. S cách chn tho mãn điu kini toán là:
1 2
( )
k
m n
C S S
.
Câu 33: Nếu một đa giác đều có
44
đường chéo, t s cnh của đa giác là:
A.
11
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
Câu 34: Một đa giác đều s đường chéo gấp đôi số cnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 35: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3
n
. Tìm
n
biết rằng đa giác đã cho có
135
đường
chéo.
A.
15
n
. B.
27
n
. C.
8
n
. D.
18
n
.
Câu 36: Trong mt phng cho
n
đim, trong đó không có
3
điểm nào thng hàng và trong tt c các
đường thng ni hai đim bt kì, không có hai đường thng nào song song, trùng nhau hoc
vuông góc. Qua mi dim v các đường thng vuông góc với các đường thẳng được xác
định bi
2
trong
1
n
đim còn li. S giao đim của các đường thng vuông góc giao nhau
là bao nhiêu?
A.
2 2 3
( 1)( 2) 1
2
2 ( 1) 5
n n n n n
C n C C
. B.
2 2 3
( 1)( 2) 1
2
2 ( 1) 5
n n n n n
C n C C
.
C.
2 2 3
( 1)( 2) 1
2
3 2 ( 1) 5
n n n n n
C n C C
. D.
2 2 3
( 1)( 2) 1
2
( 1) 5
n n n n n
C n C C
.
Câu 37: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3
n
. Tìm
n
biết rằng đa giác đã cho có
135
đường
chéo
A.
15
n
. B.
27
n
. C.
8
n
. D.
18
n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 38: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3
n
. Tìm
n
biết rằng đa giác đã cho có
135
đường
chéo
A.
15
n
. B.
27
n
. C.
8
n
. D.
18
n
.
Câu 39: Tìm tt c các s nguyên dương
n
sao cho
2
2
k
n
n
C n
, trong đó
k
là một ước nguyên t
ca
2
n
n
C
.
A. n=1 B. n=2 C. n=3 D. n=4
Câu 40: Cho tp hp A n phn t
4
n
. Biết rng s tp con ca A có 8 phn t nhiu gp 26
ln s tp con ca A có 4 phn t. Hãy tìm
1,2,3,...,
k n
sao cho s tp con gm k phn
t ca A là nhiu nht.
A.
20
k
B.
11
k
C.
14
k
D.
10
k
Câu 41: Cho khi lập phương
3 3 3
gm 27 khi lập phương đơn vị. Mt mt phng vuông góc
với đường chéo ca khi lập phương lớn tại trung đim ca nó. Mt phng này ct ngang
(không đi qua đỉnh) bao nhiêu khi lp phương đơn vị?
A.
16
B.
17
C.
18
D.
19
Câu 42: Cho S là tp các s nguyên trong đon
1;2002
và T là tp hp các tp con khác rng ca S.
Vi mi
X T
, kí hiu
( )
m X
là trung bình cng các phn t ca X. Tính
( )
X T
m X
m
T
.
A.
3003
2
m B.
2003
21
m C.
4003
2
m D.
2003
2
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NHỊ THỨC NEWTON
Câu 43: Giá tr ca
n
tha mãn đẳng thc
6 7 8 9 8
2
3 3 2
n n n n n
C C C C C
là
A.
18
n
. B.
16
n
. C.
15
n
. D.
14
n
.
Câu 44: Tính giá tr ca
0 1 2 2 13 13
13 13 13 13
2 2 ..... 2 .
H C C C C
A.
729.
H
B.
1.
H
C.
729.
H
D.
1.
H
Câu 45: Tính tng
2 3 2017
1 2.2 3.2 4.2 ... 2018.2
S
.
A.
2018
2017.2 1
S
. B.
2018
2017.2
S
.
C.
2018
2018.2 1
S
. D.
2018
2019.2 1
S
.
Câu 46:
0 2 2 2010 2010
2 2011 2011 2011
2 ... 2S C C C
A.
2011
3 1
2
B.
211
3 1
2
C.
2011
3 12
2
D.
2011
3 1
2
Câu 47: Số hạng th
3
của khai trin
2
1
2
n
x
x
không chứa
x
. Tìm
x
biết rằng số hạng này bằng
số hạng thứ hai của khai trin
30
3
1
x
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 48: Trong khai trin
1
n
x
biết tng các h s
1 2 3 1
..... 126
n
n n n n
C C C C
. H s ca
3
x
bng
A.
15
. B.
21
. C.
35
. D.
20
.
Câu 49: Có bao nhiêu s hng hu t trong khai trin
300
8
10 3
?
A.
37
. B.
38
. C.
36
. D.
39
.
Câu 50: Trong khai trin biu thc
9
3
3 2
F
s hng nguyên có giá tr ln nht là
A.
8
. B.
4536
. C.
4528
. D.
4520
.
Câu 51: Tìm h s có giá tr ln nht trong khai trin đa thc
13
13 12 13
0 1
2 1 ... .
P x x a x a x a
A.
8
. B.
4536
. C.
4528
. D.
4520
.
Câu 52: H s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
10
2
( ) 3 1
P x x x
là:
A. 1695. B. 1485. C. 405. D. 360.
Câu 53: Tìm s hng cha
13
x
trong khai trin thành các đa thc ca
10
2 3
x x x
là:
A. 135. B. 45. C.
13
135
x
. D.
13
45
x
.
Câu 54: Trong các đẳng thc sau đẳng thc nào sai?
A.
1 2 1 1
1
1 2 ... ( 1) 2
n n n
n n n n
S C C n C nC n
.
B.
1 2 2
2 2
1.2. 2.3. ... ( 1). . ( 1). .
n k
n n n n
S C C n nC n nC
.
C.
2 1 2 2 2 1 2 2
3
1 2 ... ( 1) ( 1)2
n n n
n n n n
S C C n C n C n n
.
D.
0 1 2 1
4
1
... (2 1)
1 2 3 1 1
n n
n
n n n n n
C C C C C
S
n n n
.
Câu 55: Tng ca ba s hng liên tiếp lp thành cp s cng trong dãy s sau
0 1 13
23 23 23
; ; ;
C C C
giá
tr là
A. 2451570. B. 3848222. C. 836418. D. 1307527.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 56: S hng không cha
x
trong khai trin
10
2
1
1
x
x
A.
1951
. B.
1950
. C.
3150
. D.
360
.
Câu 57: S hng cha
8
x
trong khai trin
8
3 2
1
x x
A.
8
168
x
. B.
168
. C.
8
238
x
. D.
238
.
Câu 58: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
1
1
n
x
x
biết
2
n
là s nguyên dương tha
mãn
2 2
1
14 14 .
n
n n
A C n
A.
73789
. B.
73788
. C.
72864
. D.
56232
.
Câu 59: Cho khai trin:
2 2 2
0 1 2 2
1 ... , 2
n
n
n
x x a a x a x a x n
vi
0 1 2 2
, , ,...,
n
a a a a
là các h
s. Tính tng
0 1 2 2
...
n
S a a a a
biết
3
4
14 41
a
a
.
A.
10
3
S
. B.
12
3
S
. C.
10
2
S . D.
12
2
S .
Câu 60: S ln nht trong các s
0 1 2 15 16
16 16 16 16 16
; ; ;...; ;
C C C C C
là
A.
7
16
C
. B.
6
16
C
. C.
9
16
C
. D.
8
16
C
.
Câu 61: Cho
n
là s nguyên dương tha mãn
2 1
3 11 .
n
n n
A C n
Xét khai trin
2
0 1 2
2 ...
n
n
n
P x x a a x a x a x
. H s ln nht ca
P x
là
A.
5 11
15
.2
C . B.
5 10
15
.2
C . C.
252
. D.
129024
.
Câu 62: Gi s
2
0 1 2
2 1 ...
n
n
n
P x x a a x a x a x
tha mãn
12
1 2
0
2
... 2
2 2 2
n
n
aa a
a
. H
s ln nht trong các h s
0 1 2
, , ,...,
n
a a a a
A.
126720
. B.
495
. C.
256
. D.
591360
.
Câu 63: Cho khai trin
2
0 1 2
2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
. Tìm tt c các giá tr ca
n
để
0 1 2 10
max , , ,...,
n
a a a a a
.
A.
29;30;31;32
. B.
12
. C.
12;13;14;15
. D.
16
.
Câu 64: Cho
n
là s nguyên dương. Gọi
3 3
n
a
là h s ca
3 3
n
x
trong khai triển thành đa thức ca
2
1 2
n
n
x x
. Tìm
n
sao cho
3 3
26
n
a n
.
A.
10
n
. B.
3
n
. C.
4
n
. D.
5
n
.
Câu 65: Tính tng
1 1 1 1 1
...
2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018!
S
theo
n
ta được
A.
2018
2 1
2017!
S
. B.
2018
2 1
2017
S
. C.
2018
2
2017!
S
. D.
2018
2
2017
S
.
Câu 66: Cho s nguyên
3
n
. Gi s ta có khai trin
2 2 1
2 2
0 1 2 2
1 1 ...
n n
n
n
x x x a a x a x a x
. Biết
0 2 2
... 768.
n
T a a a
Tính
5
a
.
A.
5
126
x
. B.
5
126
x
. C.
126
. D.
126
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 67: Tìm s nguyên dương
n
tha mãn
1
1 2 3
2 1
2 3 1
1
2 3
1
... 1 1
2 2 2 2 2 32
n
n
n n
n
n n n n
n n
n C
C C C nC
A.
10
n
. B.
9
n
. C.
8
n
. D.
7
n
.
Câu 68: Cho
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 1 2
S n n n
. Kết qu biu din
S
theo
n
là
A.
1 2 3
4
n n n n
S
. B.
1 2 3
3
n n n
S
.
C.
1 2 3 4
4
n n n n
S
. D.
1 2 3
S n n n n
.
Câu 69: Trong khai trin ca
10
1 2
( )
3 3
x
thành đa thức
2 9 10
0 1 2 9 10
...
a a x a x a x a x
, hãy tìm h s
k
a
ln nht (
0 10
k ).
A.
10
10
15
2
3003
3
a
B.
10
5
15
2
3003
3
a
C.
10
4
15
2
3003
3
a
D.
10
9
15
2
3003
3
a
Câu 70: Cho khai trin
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
, trong đó
*
n
và các h s tha mãn
h thc
1
0
... 4096
2 2
n
n
aa
a
. Tìm h s ln nht?
A.
1293600
. B.
126720
. C.
924
. D.
792
.
Câu 71: Cho khai trin
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
, trong đó
*
n
và các h s tha mãn
h thc
1
0
... 4096
2 2
n
n
aa
a
. Tìm h s ln nht?
A.
1293600
. B.
126720
. C.
924
. D.
792
.
Câu 72: Tính tng
2 2 2 2
0 1 2
...
n
n n n n
C C C C
A.
2
n
n
C
. B.
1
2
n
n
C
. C.
2
2
n
n
C
. D.
1
2 1
n
n
C
Câu 73:
0 2 4 2
2 2 2 2
.....
n
n n n n
C C C C
bng
A.
2
2
n
. B.
1
2
n
. C.
2 2
2
n
. D.
2 1
2
n
.
Câu 74: Sau khi khai trin và rút gn, biu thc
20 10
3
2
1 1
x x
x x
bao nhiêu s hng?
A.
27
B.
28
C.
29
D.
32
Câu 75: Cho khai trin
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
. Biết
1 2
2 ... 34992
n
S a a n a ,
tính giá tr ca biu thc
0 1 2
3 9 ... 3
n
n
P a a a a
?
A.
390625
B.
78125
C.
1953125
D.
9765625
Câu 76: Cho đa thức:
8 9 10 11 12
( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
P x x x x x x . Khai trin và rút gn ta
được đa thc P(x) =
2 12
0 1 2 12
...
a a x a x a x
. Tìm h s
8
a
.
A. 715 B. 720 C. 700 D. 730
Câu 77: Tìm s tt c t nhiên n tha mãn
0 1 2
100
2 3
...
1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
n
n n n n
C C C C n
n n n n
A.
100
n
B.
98
n
C.
99
n
D.
101
n
Câu 78: Mt khi lập phương có đ dài cnh là
2cm
được chia thành
8
khi lp phương cạnh
1cm
.
Hỏi có bao nhiêu tam giác được to thành t các đỉnh ca khi lập phương cạnh
1cm
.
A.
2876
. B.
2898
. C.
2915
. D.
2012
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 79: Cho
1 2 3
1 . .
2 3
...
2.3 3.4 4.5 1 2
n
n
n
n n n
n
C n
C C C
u
n n
. Tính
lim . ?
n
n u
A.
1
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 80: Tìm
n
biết rng
1
1 1 0
1 1 ... 1
n n
n
n n
a x a x a x a x
đồng thi
1 2 3
231
a a a
.
A.
9
n
B.
10
n
C.
11
n
D.
12
n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
XÁC SUẤT
Câu 81: Hc sinh A thiết kế bng điều khiển điện t m ca phòng hc ca lp mình. Bng gm 10
nút, mi nút được ghi mt s t 0 đến 9 và không hai nút nào được ghi cùng mt số. Để
m ca cn nhn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 s trên 3 nút theo th t đã nhn to
thành mt dãy s tăng và có tổng bng 10. Hc sinh B ch nh được chi tiết 3 nút to thành
dãy s tăng. Tính xác suất để B m được ca phòng học đó biết rằng để nếu bn sai 3 ln
liên tiếp ca s t động khóa li.
A.
631
3375
B.
189
1003
C.
1
5
D.
1
15
Câu 82: Mt hộp đựng 9 tm th được đánh số t 1 đến 9. Hi phi rút ít nht bao nhiêu th để xác
sut “có ít nht mt th ghi s chia hết cho 4” phi lớn hơn
5
6
.
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 83: T các ch s
0,1,2,3,4,5,6
viết ngu nhiên mt ch s có 6 ch s khác nhau dng
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
. Xác suất để viết được s tha mãn điều kin
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
là:
A.
4
85
p . B.
4
135
p . C.
3
20
p . D.
5
158
p
Câu 84: Mt hp cha
11
viên bi được đánh s t
1
đến
11
. Chn
6
viên bi mt cách ngu nhiên ri
cng các s trên
6
viên bi được rút ra vi nhau. Xác suất để kết qu thu được là s l là
A.
226
462
. B.
118
231
. C.
115
231
. D.
103
231
.
Câu 85: Một trường THPT có 18 hc sinh gii toàn din, trong đó có 7 học sinh khi 12, 6 hc sinh
khi 11 và 5 hc sinh khi 10. Chn ngu nhiên 8 hc sinh t 18 học sinh trên để đi dự tri
. Tính xác suất để mi khi ít nht 1 học sinh được chn.
A.
212
221
. B.
9
221
. C.
59
1326
. D.
1267
1326
.
Câu 86: Một người b ngu nhiên
4
lá thư và
4
chiếc phong thư đã để sn đa ch. Xác suất để
ít nht một lá thư b đúng đa ch là.
A.
5
8
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
3
.
Câu 87: Xét các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau được lp t các s 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để
tìm được mt s không bắt đầu bi 135.
A.
5
6
. B.
1
60
. C.
59
6
. D.
1
6
.
Câu 88: Mt chiếc ôtô với hai động cơ độc lập đang gặp trc trc kĩ thuật. Xác suất để động cơ 1 gặp
trc trc là 0,5. Xác sut để động cơ 2 gặp trc trc là 0,4. Biết rng xe ch không th chy
được khi c hai động cơ bị hng. Tính xác suất để xe đi được.
A.
0,2
. B.
0,8
. C.
0,9
. D.
0,1
.
Câu 89: Túi I cha 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 15 bi xanh. Túi II cha 10 bi trắng, 6 bi đỏ, 9 bi xanh. T mi
túi ly ngu nhiên 1 viên bi. Tính xác suất để lấy được hai viên cùng màu.
A.
207
625
. B.
72
625
. C.
418
625
. D.
553
625
.
Câu 90: Ba x th
, ,
A B C
độc lp vi nhau cùng n súng vào mt mc tiêu. Xác sut bn trúng
mc tiêu ca
, ,
A B C
tương ứng là
0,4;0,5
0,7
. Tính c suất để có ít nht mt người
bn trúng mc tiêu.
A.
0,09
. B.
0,91
. C.
0,36
. D.
0,06
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 91: Gieo mt con xúc sắc cân đối và đồng cht 2 ln. Tính xác sut sao cho tng s chm trong
hai ln gieo là s chn.
A.
0,09
. B.
0,91
. C.
0,36
. D.
0,06
.
Câu 92: Mt x th bn bia. Biết rng xác sut bn trúng vòng tròn
10
là
0,2
; vòng
9
là
0,25
vòng
8
là
0,15
. Nếu trúng vòng
k
thì được
k
đim. Gi s x th đó bắn ba phát súng mt
cách độc lp. X th đạt loi gii nếu anh ta đạt ít nh
28
đim. Xác suất để x th này đạt
loi gii
A.
0,0935
. B.
0,0755
. C.
0,0365
. D.
0,0855
.
Câu 93: Mt lp hc có 100 học sinh, trong đó có 40 hc sinh gii ngoi ng; 30 hc sinh gii tin
hc và 20 hc sinh gii c ngoi ng và tin hc. Hc sinh nào gii ít nht mt trong hai môn
s được thêm điểm trong kết qu hc tp ca hc kì. Chn ngu nhien mt trong các hc
sinh trong lp, xác suất để học sinh đó được tăng điểm
A.
3
10
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Câu 94: Mt lp có 25 học sinh, trong đó có 15 em hc khá môn Toán, 16 em học khá môn Văn.
Biết rng mi hc sinh trong lớp đều khá ít nht mt trong hai môn trên. Xác suất để chn
được 3 em học khá môn Toán nhưng không khá môn Văn
A.
21
575
. B.
7
11
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 95: Cho tp
0;1;2;3;4;5;6
A . Xác suất để lập được s t nhiên gm 5 ch s khác nhau sao
cho s đó chia hết cho 5 và các ch s 1, 2, 3 luôn có mt cnh nhau
A.
11
420
. B.
11
360
. C.
349
360
. D.
409
420
.
Câu 96: Mt lp hc có 40 học sinh, trong đó gm 25 nam và 15 n. Giáo viên ch nhim mun
chn m ban cán s lp gm 4 em. Xác suất để 4 bạn đó có ít nht mt nam và 1 n
A.
15475
18278
. B.
2083
18278
. C.
11
360
. D.
349
360
.
Câu 97: Một trường có 50 em hc sinh gii trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Cần chn ra 3 hc
sinh trong s 50 học sinh để tham gia tri hè. Tính c sut trong 3 em y không có cp anh
em sinh đôi.
A.
9
1225
. B.
1216
1225
. C.
12
1225
. D.
1213
1225
.
Câu 98: Mt hi ngh bàn tròn có phái đoàn các nước: M 5 người, Nga có 5 người, Anh có 4
người, Pháp có 6 người, Đức có 4 người. Xếp ngẫu nhiên các đại biu vào bàn tròn. Xác
suất sao cho các ngưi quc tch nging nhau
A.
6
23!
. B.
4!
24!
. C.
4!5!5!4!6!4!
24!
. D.
23! 6
23!
.
Câu 99: Gieo 3 con xúc xc, kết qu là mt b th t
; ;
x y z
vi
; ;
x y z
lần lượt là s chm xut
hin trên mi con xúc xc. Xác suất để
16
x y z
A.
5
108
. B.
23
24
. C.
1
24
. D.
103
108
.
Câu 100: Viết 6 ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5 lên 6 mnh bìa như nhau. t ngẫu nhiên ra 3 tm bìa và xếp
ngu nhiên thành mt hàng ngang. Xác sut sao cho 3 tm bìa đó xếp thành s có 3 ch s
A.
5
6
. B.
1
6
. C.
7
40
. D.
33
40
.
Câu 101: Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên gm 2 ch s khác nhau lp t
0;1;2;3;4;5;6
.
Chn ngu nhiên 2 s t tp
S
. Xác sut đểch hai s chọn được là mt s chn
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
41
42
. B.
1
42
. C.
1
6
. D.
5
6
.
Câu 102: Cho 8 qu cân có trọng lượng ln lượt là 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 (kg). Chn ngu nhiên 3 qu
trong s đó. Xác suất để trọng lượng 3 qu không nh hơn 10 (kg) là
A.
3
28
. B.
25
28
. C.
1
8
. D.
7
8
.
Câu 103: Trong mt hộp đựng 20 viên bi trong đó có 12 viên bi đỏ khác nhau và 8 viên bi xanh khác
nhau. Ly ngu nhiên ra 7 viên bi. Xác suất để 7 viên bi được chn ra không quá 2 viên bi
đỏ
A.
84
1615
. B.
101
1938
. C.
1882
1983
. D.
1531
1615
.
Câu 104: 10 tm th đánh số t 1 đến 30. Chn ngu nhiên ra 10 tm th. Xác suất để có 5 tm th
mang s l, 5 tm th mang s chẵn trong đó chỉ đúng 1 tấm chia hết cho 10 là
A.
634
667
. B.
33
667
. C.
568
667
. D.
99
667
.
Câu 105: Mt hp đựng 9 tm th được đánh số 1 đến 9. Hi phi rút bao nhiêu th đểc sut có ít
nht mt th ghi s chia hết cho 4 phi lớn hơn
5
6
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Câu 106: Năm đoạn thng độ dài 1cm; 3cm; 5cm; 7cm; 9cm. Ly ngẫu nhiên ba đon thng trong
năm đoạn thng trên. Xác suất để ba đoạn thng ly ra có th to tnh 1 tam giác
A.
3
10
. B.
2
5
. C.
7
10
. D.
3
5
.
Câu 107: Người ta s dng 5 cun sách Toán, 6 cun sách Vt, 7 cun Hóa hc (các cun cùng loi
t giống nhau) để làm giải thưởng cho 9 hc sinh, mi hc sinh được 2 cun sách khác loi.
Trong s 9 hc sinh 2 bn
X
Y
. Xác suât để hai bạn đó có giải thưởng ging nhau là
A.
1
6
. B.
1
12
. C.
5
8
. D.
13
18
.
Câu 108: Xếp ngu nhiên 5 bn nam 3 bn n vào mt bàn tròn. Xác suất để không có ba bn n
o ngi cnh nhau
A.
5
7
. B.
2
7
. C.
1
84
. D.
5
84
.
Câu 109: Đạt và Phong tham gia chơi trò mt trò chơi đối kháng, tha thun rng ai thắng 5 ván trước
là thng chung cuc và được ng toàn b s tiền thưởng của chương trình (không có n
o hòa). Tuy nhiên khi Đạt thắng được 4 ván và Phong thắng được 2 ván ri t xy ra s
c kĩ thuật và chương trình buc phi dng li. Biết rng giới chuyên môn đánh giá Phong
Đạt ngang tài ngang sc. Hi phi chia s tiền thưởng như thế nào cho hp lý (da trên
quan điểm tiền tng t l thun vi xác sut thng cuc ca mi người)
A. T lệ chia số tin cho Đạt và Phong là
4 :3
. B. T lệ chia số tiền cho Đạt và Phong là
1: 7
. C. T lchia số tin cho Đạt và Phong là
7 :1
. D. T lchia số tin
cho Đạt và Phong là
3: 4
.
Câu 110: An và Bình thi đấu vi nhau mt trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc s giành chiến
thng chung cuc. Xác sut An thng mi séc là
0,4
(không có hòa). Tính xác sut An
thng chung cuc
A.
0,064
. B.
0,1152
. C.
0,13824
. D.
0,31744
.
Câu 111: Một đề thi trc nghim 10 câu hi, mi câu có 3 phương án trả lời, trong đó chỉ mt
phương án đúng. Một t sinh chn ngẫu nhiên các phương án trả li, hi xác sut thí sinh có
được đim nào là cao nht? Biết rng mi câu tr lời đúng được 1 đim, tr li sai không b
tr đim.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. điểm 3. B. điểm 4. C. điểm 5. D. điểm 6.
Câu 112: Mt x th bán t khong cách 100m xác sut bắn trúng đích là:
- Tâm 10 đim: 0,5.
- Vòng 9 điểm: 0,25.
- Vòng 8 điểm: 0,1.
- Vòng 7 điểm: 0,1.
- Ngoài vòng 7 điểm: 0,05.
Tính c suất để sau 3 lần bắn xạ thủ đó được 27 điểm
A.
0,15
. B.
0,75
. C.
0,165625
. D.
0,8375
.
Câu 113: Nam tung mt đồng xu cân đối 5 ln liên tiếp. Xác sut xảy ra để Nam tung c 5 ln đồng xu
đều là mt sp
A.
0,5
. B.
0,03125
. C.
0,25
. D.
0,125
.
Câu 114: Ba x th bn o mc tiêu mt cách độc lp vi nhau. Xác sut bn trúng ca x th th
nht, th hai th ba lần t là 0,6; 0,7; 0,8. Xác suất để có ít nht mt x th bn trúng là
A.
0,188
. B.
0,024
. C.
0,976
. D.
0,812
.
Câu 115: Trong dp ngh l 30-4 1-5 thì mt nhóm các em thiếu niên tham gia trò chơi “Ném vòng
c chai lấy thưởng”. Mỗi em được ném 3 vòng. Xác sut ném vào c trai lần đầu là 0,75.
Nếu ném trượt ln đầu thì xác sut ném o c chai ln th hai là 0,6. Nếu ném trượt c hai
lần ném đầu tiên thì c sut ném vào c chai ln th ba (ln cui) là 0,3. Chn ngu nhiên
mt em trong nhóm chơi. Xác suất để em đó ném vào đúng cổ chai
A.
0,18
. B.
0,03
. C.
0,75
. D.
0,81
.
Câu 116: Mt lp có 20 hc sinh, trong đó có 6 hc sinh gii Toán, 5 hc sinh gii Văn và 4 học sinh
gii c 2 môn. Giáo viên ch nhim chn ra 2 em. Xác suất 2 em đó là hc sinh gii
A.
11
20
. B.
169
190
. C.
21
190
. D.
9
20
.
Câu 117: Mt hp quà đựng 16 dây buc tóc cùng cht liu, cùng kiu dáng nhưng khác nhau về màu
sc. C th trong hộp có 8 dây xanh, 5 dây đỏ, và 3 dây vàng. Bạn An được chn ngu nhiên
6 dây t hộp quà để làm phần tng cho nh. Tính xác suất để trong 6 dây bn An chn
ít nhất 1 dây vàng và không quá 4 dây đỏ.
A.
8005
8008
. B.
11
14
. C.
6289
8008
. D.
1719
8008
.
Câu 118: Xét các s t nhiên gm năm chữ s khác nhau được lp t 1, 3, 5, 7, 9. Xác suất để viết
được s bắt đầu bi 19
A.
59
60
. B.
4
5
. C.
19
20
. D.
1
20
.
Câu 119: Mt hp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 biên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Ly ngu nhiên 3 viên
bi (không k th t) ra khi hp. Tính xác suất để trong 3 viên bi ly ra có ít nht 1 viên màu
đỏ.
A.
1
2
. B.
418
455
. C.
1
13
. D.
12
13
.
Câu 120: Mt hp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 biên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Ly ngu nhiên 3 viên
bi (không k th t) ra khi hp. Tính xác suất để trong 3 viên bi ly ra có ít nht 1 viên màu
đỏ.
A.
1
2
. B.
418
455
. C.
1
13
. D.
12
13
.
Câu 121: Trong h trc tọa đ
Oxy
cho
2;0 , 2;2 , 4;2 , 4;0
A B C D . Chn ngu nhiên mt
điểm tọa đ
;
x y
; ( vi
,
x y
là các s nguyên) nm trong hình ch nht
ABCD
(k c
các đim nm trên cnh).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
A
là biến cố: “
,
x y
đều chia hết cho
2
”. Xác suất của biến cố
A
là
A.
7
21
. B.
13
21
. C.
1
. D.
8
21
.
Câu 122: Mt t gm
9
em, trong đó có
3
n được chia thành
3
nhóm đều nhau. Tính xác xut để
mi nhóm mt n.
A.
3
56
. B.
27
84
. C.
53
56
. D.
19
28
.
Câu 123: Giải bóng chuyền VTV Cup có
12
đội tham gia trong đó có
9
đội nước ngoài
3
đội
củaViệt nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành
3
bảng đấu
A
,
B
,
C
mi
bảng
4
đội. Xác suất để
3
đội Việt nam nằm
3
bảng đấu là
A.
3 3
9 6
4 4
12 8
2
C C
P
C C
. B.
3 3
9 6
4 4
12 8
6
C C
P
C C
. C.
3 3
9 6
4 4
12 8
3
C C
P
C C
. D.
3 3
9 6
4 4
12 8
C C
P
C C
Câu 124: Gọi
S
là tập hợp tt cả các số tự nhiên có
4
ch số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên mt số t
S
.
Xác suất chọn được số ln hơn
2500
là
A.
13
68
P
. B.
55
68
P
. C.
68
81
P
. D.
13
81
P
.
Câu 125: Cho đa giác đều
12
đỉnh. Chọn ngẫu nhiên
3
đỉnh trong
12
đỉnh của đa giác. Xác suất để
3
đỉnh được chọn to tnh tam giác đều là
A.
1
55
P
. B.
1
220
P
. C.
1
4
P
. D.
1
14
P
.
Câu 126: Gọi
S
là tập hợp tt cả các số tự nhiên có
4
chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên mt số từ
S
. Xác suất chọn được số ln hơn
2500
là
A.
13
68
P
. B.
55
68
P
. C.
68
81
P
. D.
13
81
P
.
Câu 127: Gọi
S
là tập hợp tt cả các số tự nhiên có
6
chữ số phân biệt được lấy từ các số
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
. Chọn ngẫu nhiên mt số từ
S
. Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số l
A.
16
42
P
. B.
16
21
P
. C.
10
21
P
. D.
23
42
P
.
Câu 128: Mt hp đựng
11
tm th được đánh số t
1
đến
11
. Chn ngu nhiên
6
tm th. Gi
P
là
c suất để tng s ghi trên
6
tm th y mt s lẻ. Khi đó
P
bng:
A.
100
231
. B.
115
231
. C.
1
2
. D.
118
231
.
Câu 129: Ba cu th sút phạt đến 11m, mi người đá mt ln vi xác suất làm bàn tương ứng là
x
,
y
0,6
(vi
x y
). Biết xác suất để ít nht mt trong ba cu th ghi bàn
0,976
và xác
suất để c ba cu th đều ghi ban là
0,336
. Tính c suất để có đúng hai cầu th ghi bàn.
A.
( ) 0,452
P C . B.
( ) 0,435
P C . C.
( ) 0,4525
P C . D.
( ) 0,4245
P C .
Câu 130: Mt bài trc nghim10 câu hi, mi câu hi có 4 phương án la chn trong đó có 1 đáp
án đúng. Gi s mi câu tr lời đúng được 5 đimmi câu tr li sai b tr đi 2 đim. Mt
hc sinh không học bài nên đánh hú ha mt câu tr li. Tìm xác suất để hc sinh này nhn
điểm dưới 1.
A.
( ) 0,7124
P A . B.
( ) 0,7759
P A . C.
( ) 0,7336
P A . D.
( ) 0,783
P A .
Câu 131: Cho tp
1;2;3;4;5;...;100
A . Gi S là tp các tp con ca A. Mi tp con này gm 3
phn t và có tng bng 91. Chn ngu nhiên mt phn t ca S. Xác sut chọn được phn
t có 3 s lp thành cp s nhân là?
A.
4
645
B.
2
1395
C.
3
645
D.
1
930
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C – HƯỚNG DN GII
QUY TC ĐẾM, HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP
Câu 1: S
6303268125
có bao nhiêu ước s nguyên?
A. 420. B. 630. C. 240. D. 720.
Hướng dn gii
Chn D.
Cách 1:
Áp dng công thc: Nếu s N được phân tích thành tha s các s nguyên t dng
n
k
n
kk
pppN ....
21
21
thì s các ước nguyên dương bng
1...11
21
n
kkkk
. Do đó số
các ước nguyên ca N là k2 .
Vi
2345
11.7.5.36303268125N thì
72012131415.2 ước s nguyên.
Cách 2: Áp dng hàm sinh.
Do
2345
11.7.5.36303268125N nên
+ m sinh để chn s 3 là:
5432
1 xxxxx
+ m sinh để chn s 5 là:
432
1 xxxx
+ m sinh để chn s 7 là:
32
1 xxx
+ m sinh để chn s 11 là:
2
1 xx
Suy ra hàm sinh các ước nguyên dương của
6303268125
có dng:
2 3 4 5 2 3 4
1 1
f x x x x x x x x x x
2 3 2
1 1
x x x x x
Tng s các ước nguyên dương của N là tng tt c các h s ca các s hng trong khai
trin trên, do đó s các ước nguyên dương của N là
3601 f nên s ước nguyên ca N là
720.
Câu 2: Đề cương ôn tập chương I môn lịch s lp
12
30
câu. Trong đề thi chn ngu nhiên
10
câu trong
30
câu đó. Một hc sinh ch nắm được
25
câu trong đề cương đó. Xác suất để
trong đề thi ít nht
9
câu hi nm trong
25
câu mà học sinh đã nắm được là. ( Kết qu
làm tn đến hàng phn nghìn ).
A.
0,449
P
. B.
0,448
P
. C.
0,34
P
. D.
0,339
P
.
Hướng dn gii
Chn A.
Chn
10
câu bt k t
30
câu có
10
30
C
cách. Vy s phn t ca không gian mu :
10
30
n C
.
Gi
A
là biến c “trong đề thi ít nht
9
câu hi nm trong
25
câu mà học sinh đã nm
được”
9 1 10
25 5 25
.
n A C C C
Vy c sut ca biến c
A
là:
9 1 10
25 5 25
10
30
C C C
P A
C
0,449
.
Câu 3: Bé Minh có mt bng hình ch nht gm 6 hình vuông đơn vị, c định không xoay như hình
v. Bé muốn dùng 3 màu để tô tt c các cnh ca các hình vuông đơn vị, mi cnh tô mt
ln sao cho mi nh vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mi màu đúng 2
cnh. Hi bé Minh có tt c bao nhiêu cách tô màu bng?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4374
. B.
139968
. C.
576
. D.
15552
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta tô màu theo th t sau:
1) Tô 1 ô vuông 4 cnh: chn 2 trong 3 màu, ng với 2 màu được ta tô vào ô như sau: chn
2 cnh trong hình vuông đơn vị để màu th nht có
2
4
6
C
cách (màu th 2 tô 2 cnhn
lại). Do đó, có
2
3
6.
C
cách tô.
2) Tô 3 ô vuông 3 cnh (có mt cạnh đã được tô trước đó): ứng vi 1 ô vuông có 3 cách
màu 1 trong 3 cnh theo màu ca cạnh đã tô trước đó, chn 1 trong 2 màu còn li tô 2 cnh
còn li, có
1
2
3. 6
C
cách tô. Do đó có
3
6
cách tô.
3) Tô 2 ô vuông 2 cnh (có 2 cạnh đã được tô trước đó): ứng vi 1 ô vuông có 2 cách tô màu
2 cnh (2 cạnh tô trước cùng màu hay khác màu không ảnh hưởng s cách). Do đó có
2
2
cách tô.
Vy
2 3
3
6. .6 .4 15552
C cách tô.
Câu 4: Cho đa giác đều
100
đỉnh ni tiếp một đường tròn. S tam giác tù được to thành t
3
trong
100
đỉnh của đa giác là
A.
44100
. B.
78400
. C.
117600
. D.
58800
.
Hướng dn gii
Chn C.
Đánh số các đỉnh là
1 2 100
, ,...,
A A A
.
Xét đường chéo
1 51
A A
của đa giác là đường kính của đường tròn ngoi tiếp đa gc đều chia
đường tròn ra làm
2
phn mi phn có
49
đim t
2
A
đến
50
A
52
A
đến
100
A
.
+ Khi đó, mi tam giác có dng
1
i j
A A A
là tam giác tù nếu
i
A
j
A
cùng nm trong na
đường tròn, chn nửa đường tròn: có 2 cách chn.
+ Chọn hai đim
i
A
,
j
A
là hai điểm tùy ý được ly t
49
đim
2
A
,
3
A
đến
50
A
, có
2
49
1176
C cách chn. Gi s tam
i
A
nm gia
1
A
j
A
thì tam giác tù tại đỉnh
i
A
.
+ Khi xét tại đnh
j
A
thì tam giác
1 1
j i i j
A A A A A A
.
+ Vì đa giác có
100
đnh nên s tam giác tù là
2.1176.100
117600
2
tam giác tù.
Câu 5: Cho đa giác đều
2
n
2, n n
đỉnh ni tiếp mt đường tròn. S tam giác tù được to
thành t
3
trong
2
n
đỉnh của đa giác là
A.
2 2 1 2 2
n n n
. B.
1 2
2
n n
. C.
1 2
n n n
. D.
1 2
2
n n n
.
Hướng dn gii
Chn C.
Đánh số các đỉnh là
1 2 2
, ,...,
n
A A A
.
Xét đường chéo
1 1
n
A A
của đa giác là đường kính của đường tròn ngoi tiếp đa gc đều chia
đường tròn ra làm
2
phn mi phn có
1
n
đim t
2
A
đến
n
A
2
n
A
đến
2
n
A
.
+ Khi đó, mi tam giác có dng
1
i j
A A A
là tam giác tù nếu
i
A
j
A
cùng nm trong na
đường tròn, chn nửa đường tròn: có 2 cách chn.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+ Chọn hai đim
i
A
,
j
A
là hai điểm tùy ý được ly t t
1
n
đim
2
A
,
3
A
đến
n
A
, có
2
1
2 1
2
n
n n
C
cách chn.
+ Gi s tam
i
A
nm gia
1
A
j
A
thì tam giác tù tại đỉnh
i
A
. Khi xét tại đnh
j
A
t tam
giác
1 1
j i i j
A A A A A A
.
+ Vì đa giác có
2
n
đnh nên s tam giác tù là
2 2 1
.2 1 2
2.2
n n
n n n n
.
Câu 6: Cho đa giác đều
100
đỉnh ni tiếp một đường tròn. S tam giác vuông được to thành t
3
trong
100
đỉnh của đa giác là
A.
2450
. B.
98
. C.
4900
. D.
9800
.
Hướng dn gii
Chn C.
Đánh số các đỉnh là
1 2 100
, ,...,
A A A
.
+ Mi tam gc vuông thì mt cạnh là đường kính của đường tròn (cũng là một đường
chéo đi qua tâm của đa giác), 50 đường kính.
+ Xét đường kính
1 51
A A
của đường tròn ngoi tiếp đa giác đều chia đường tròn ra làm
2
phn mi phn có
49
đim t
2
A
đến
50
A
52
A
đến
100
A
. Chn một đỉnh cho tam giác
vuông
1 50
i
A A A
, có
98
cách chn.
+ Vy s tam giác vuông là
50.98 4900
tam gc.
Câu 7: Cho đa giác đều
2
n
2, n n
đnh ni tiếp mt đường tròn. Biết rng s tam giác
các đỉnh là
3
trong
2
n
đim
1 2 2
, ,...,
n
A A A
gp 20 ln s hình ch nht có các đỉnh
4
trong
2
n
điểm
1 2 2
, ,...,
n
A A A
. S cnh ca của đa giác là
A.
14
. B.
16
. C.
18
. D.
20
.
Hướng dn gii
Chn B.
+ S tam giác là
3
2
n
C
.
+ Mỗi đa giác đều
2
n
đỉnh t
n
đường chéo đi qua tâm của đường tròn. Hai đường chéo
đi qua tâm của đường tròn thì s to ra mt hình ch nht tha yêu cu bài toán. Nên s hình
ch nht là
2
n
C
.
+ Theo gi thuyết ta có :
3 2
2
20
n n
C C
2
n
2 !
!
20
2 3 !.3! 2! 2 !
n
n
n n
2 1 2 2
10 1
3
n n n
n n
2 1 15
n
do 1 0, 2
n n n
8
n
.
Vậy đa giác có
16
cnh.
Câu 8: 6 hc sinh và 3 thy giáo A, B, C. Hi có bao nhiêu cách xếp ch 9 người đó trên mt
hàng ngang có 9 ch sao cho mi thy giáo ngi gia hai hc sinh.
A.
4320
. B.
90
. C.
43200
. D.
720
.
Hướng dn gii
Chn C
6!
cách xếp ch cho các hc sinh.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó, với mi cách xếp ch cho các hc sinh t gia các hc sinh5 "khong trống" để
xếp ch cho 3 thy giáo nên có
3
5
.3!
C cách xếp ch cho các thy giáo.
Vy
3
5
6!. .3! 43200
C cách xếp tha mãn.
Câu 9: các ch s
0,1,2,3,5,8
có th lập được bao nhiêu s t nhiên l có bn ch s đôi mt khác
nhau và phimt ch s
3
.
A.
36
s. B.
108
s. C.
228
s. D.
144
s.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi s cn lp
abcd
+ TH1:
Chn
3
d
có 1 cách
Chn
a
có 4 cách.
Chn
,
b c
2
4
A
cách
Vy có tt c
2
4
4. 48
A
(s)
+ TH2:
Chn
3 1;5
d d
có 2 cách.
Chn
3
a
có 1 cách.
Chn
,
b c
2
4
A
cách
Vy có tt c
2
4
2. 24
A
(s)
+) TH3: Chn
3 1;5
d d
có 2 cách
Chn
3
a
*) Có th gii cách khác:
x abcd
s l:
+) Chn
d
3
cách
+) Chn
a
: có
4
cách
+) Chn
,
b c
2
4
A
cách
Suy ra có
2
4
3.4. 144
A
s l.
x abcd
s l không có ch s
3.
Tương tự như trên ta
2
3
2.3. 36
A
.
Vy
144 36 108
s.
Câu 10: Một nhóm 9 ngưi gm ba đàn ông, bn ph n và hai đứa tr đi xem phim. Hỏi bao
nhiêu cách xếp h ngi trên mt hàng ghế sao cho mi đứa tr ngi gia hai ph n
không có hai người đàn ông nào ngồi cnh nhau?
A.
288
.
B.
864
.
C.
24
.
D.
576
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
hiu
T
là ghế đàn ông ngi,
N
là ghế cho ph n ngi,
C
là ghế cho tr con ngi. Ta có
các phương án sau:
PA1:
TNCNTNCNT
PA2:
TNTNCNCNT
PA3:
TNCNCNTNT
Xét phương án 1: Ba v trí ghế cho đàn ông có
3
!
cách.
Bn v trí ghế cho ph n có th
4
!
cách.
Hai v t ghế tr con ngi th có
2
!
cách.
Theo quy tc nhân thì ta có
3 4 2 288
!. !. !
cách.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Lp luận tương t cho phương án 2 và phương án 3.
Theo quy tc cng thì ta có 288 288 288 864 cách.
Câu 11: Vi các ch s
0 1 2 3 4 5, , , , ,
có th lập được bao nhiêu s gm 8 ch số, trong đó chữ s 1
mt 3 ln, mi ch s khác có mặt đúng mt ln?
A. 6720 số. B. 40320 số. C. 5880 s. D. 840 số.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Gi s các s t nhiên gm 8 ch s tương ứng vi 8 ô.
Do ch s 1 có mt 3 ln nên ta s coi như tìm s các s tha mãn đề bài đưc to nên t 8
s
0 11 1 2 3 4 5, , , , , , , .
S hoán v ca 8 s
0 11 1 2 3 4 5, , , , , , ,
trong 8 ô trên là 8!
Mt khác ch s 1 lp li 3 ln nên s cách xếp là
8
3
!
!
k c trường hp s 0 đứng đầu.
Xét trường hp ô th nht là ch s 0, thì s cách xếp
7
3
!
.
!
Câu 12: Mt thy giáo 10 cuốn sách khác nhau trong đó có 4 cun sách Toán, 3 cun sách Lí, 3
cun sách Hóa. Thy mun ly ra 5 cun và tng cho 5 em hc sinh , , , ,A B C D E mi em
mt cun. Hi thy giáo có bao nhiêu cách tng cho các em hc sinh sao cho sau khi tng
xong, mi mt trong ba loại sách trên đều còn ít nht mt cun.
A. 204 cách. B. 24480 cách. C. 720 cách. D. 2520 cách.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta thy vi bài toán này nếu làm trc tiếp t s khá khó, nên ta s làm theo cách gián tiếp.
Tìm bài toán đối đó là tìm s cách sao cho sau khi tng sách xong có 1 môn hết sách.
TH1: Môn Toán hết sách:
S cách chn 4 cun sách Toán là 1 cách.
S cách chn 1 cun trong 6 cun còn li 6 cách.
Vy 6 cách chn sách.
S cách tng 5 cuốn sách đó cho 5 em hc sinh
5
5
120A cách.
Vy 6.120 720 cách.
TH2: Môn Lí hết sách:
S cách chn 3 cun sách Lí là 1 cách.
S cách chn 2 cun trong 7 cun còn li là
2
7
C cách.
Vy 21 cách chn sách.
S cách tng 5 cuốn sách đó cho 5 em hc sinh
5
5
120A cách.
Vy 21.120 2520 cách.
TH3: Môn Hóa hết sách: Tương tự trường hp 2 thì 2520 cách.
S cách chn 5 cun bt kì trong 10 cun và tng cho 5 em
5 5
10 5
. 30240C A cách.
Vy s cách chn sao cho sau khi tng xong, mi loại sách trên đều còn li ít nht mt cun
30240 720 2520 2520 24480 cách.
Câu 13: Trong kì thi tuyn nhân viên chuyên môn cho công ty c phn Giáo dc trc tuyến VEDU,
khi A 51 thí sinh đạt điểm gii môn Toán, 73 t sinh đạt đim gii n Vt, 73 thí
sinh đạt đim gii na hc, 32 t sinh đạt đim gii c hai môn Toán và Vt lí, 45 t
sinh đạt đim gii c hai môn Vt và Hóa hc, 21 thí sinh đạt điểm gii c hai môn Toán
a hc, 10 thí sinh đạt đim gii c ba môn Toán, Vt lí a hc. Có 767 thí sinh
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
mà c ba môn đều không có đim gii. Hi có bao nhiêu t sinh tham d tuyn nhân viên
chuyên môn cho công ty?
A.
867
. B.
776
. C.
264
. D.
767
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
hiu
, ,
A B C
tương ứng là tp hp các thí sinh đạt đim gii ít nht mt trong ba môn là
Toán, Vt lý, Hóa hc.
51; 73; 64; 32; 45; 21; 10.
A B C A B B C A C A B C
Lúc này ta có
A B C
là tp hp các học sinh đạt điểm gii ít nht mt trong ba môn là
Toán, Vt lý, Hóa hc. Ta có:
51 73 64 32 45 21 10 100.
A B C A B C A B B C A C A B C
Vy s t sinh d tuyn vào công ty VEDU là
100 767 867
.
Câu 14: Người ta phng vn
100
người v ba b phim
, ,
A B C
đang chiếu t thu được kết qu như
sau:
B phim A: có
28
người đã xem.
B phim B: có
26
người đã xem.
B phim B: có
14
người đã xem.
8
người đã xem hai b phim A và B
4
người đã xem hai b phim B C
3
người đã xem hai b phim A và C
2
người đã xem c ba b phim A, B và C.
S người không xem bt c phim nào trong c ba b phim
, ,
A B C
là:
A.
55
. B.
45
. C.
32
. D.
51
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Theo quy tc tính s phn t ca ba tp hp hu hn bt , ta có s người xem ít nht mt
b phim
28 26 14 8 4 3 2 55
người.
Vy s người không xem bt c b phim nào là
100 55 45
người.
Câu 15: Sp xếp
5
hc sinh lp
A
5
hc sinh lp
B
vào haiy ghế đối din nhau, mi dãy
5
ghế sao cho
2
hc sinh ngồi đối din nhau thì khác lớp. Khi đó số cách xếp là:
A.
460000
. B.
460500
. C.
460800
. D.
460900
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Cách 1:
Bước 1: Học sinh đầu tiên, gi s đó là học sinh lp
A
10
cách chn ghế.
Bước 2: Có
5
cách chn ra mt hc sinh lp
B
ngi vào ghế đối din.
Bước 3: Có
8
cách chn ra mt hc sinh lp
A
vào ghế tiếp theo.
Bước 4: Có
4
cách chn ra hc sinh lp
B
vào ghế đối din.
Bước 5: Có
6
cách chn ra hc sinh lp
A
.
Bước 6: Có
3
cách chn hc sinh lp
B
vào ghế đối din.
Bước 7: Có
4
cách chn hc sinh lp
A
vào ghế tiếp.
Bước 8: Có
2
cách chn hc sinh lp
B
vào ghế đối din.
Bước 9: Có
2
cách chn hc sinh lp
A
vào ghế kế tiếp.
Bước 10: Có
1
cách chn hc sinh lp
B
vào ghế đối din.
Theo quy tc nhân thì có
2
5
10.5.8.4.6.3.4.2.2.1 5! .2 460800
cách.
Cách 2:
2
hc sinh ngồi đối din nhau thì khác lp nên mi cp ghế đối din nhau s được xếp
bi
1
hc sinh lp
A
1
hc sinh lp
B
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S cách xếp
5
hc sinh lp
A
vào
5
cp ghế
5!
cách. S cách xếp
5
hc sinh lp
B
o
5
cp ghế
5!
cách. S cách xếp ch mi cp ghế
2
cách.
Theo quy tc nhân thì có
2
5
5! .2 460800
cách.
Câu 16: Trong mt phng cho
n
đim, trong đó không có
3
điểm nào thng hàng và trong tt c các
đường thng ni hai đim bt kì không có hai đường thng nào song song, trùng nhau hoc
vuông góc. Qua mi điểm v các đường thng vuông góc với các đường thẳng được xác
định bi
2
trong
1
n
đim còn li. S giao đim của các đường thng vuông góc giao nhau
nhiu nht là bao nhiêu?
A.

2 2 3
1
1 2
2
2 ( 1) 5
n n
n n n
C n C C
. B.

2 2 3
1
1 2
2
2 2 1 5
n n
n n n
C n C C
.
C.
2 2 3
1
1 2
2
3 2 1 5
n n
n n n
C nC C
. D.
2 2 3
1
1 2
2
1 5
n n
n n n
C n C C
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
*Gi
n
đim đã cho là
1 2
, ,...,
n
A A A
. Xét mt điểm c định, khi đó
2
1
n
C
đường thng
được xác định bi
2
trong
1
n
đim còn li nên s
2
1
n
C
đường thẳng vuông góc đi qua
điểm c định đó.
*Do đó có tt c
2
1
1 2
2
n
n n n
nC
đường thng vuông góc nên có
2
1 2
2
n n n
C
giao
điểm (tính c những giao đim trùng nhau)
*Ta chia các đim trùng nhau thành 3 loi
- Qua mt đim có
2
1
1 2
2
n
n n
C
đường thng vuông góc nên ta phi tr đi
2
1
1
n
n C
điểm.
- Qua ba đim
1 2 3
, ,
A A A
của 1 tam giác 3 đường thng cùng vuông góc vi
4 5
A A
và 3
đường thng này song song vi nhau nên ta mất 3 giao điểm, do đó trong TH này ta phi
loi đi
3
3
n
C
- Trong mi tam giác t ba đường cao ch một giao điểm, nên ta mt
2
đim cho mi
tam giác, do đó trường hp này ta phi tr đi
3
2
n
C
.
Vy s giao đim nhiu nhất có được là:
2 2 3
1
1 2
2
1 5
n n
n n n
C n C C
.
Câu 17: Cho tp hp
2;5
A . Hi có th lập được bao nhiêu s có
10
ch s sao cho không có
ch s
2
nào đứng cnh nhau?
A.
144
s. B.
143
s. C.
1024
s. D.
512
s.
Hướng dẫn giải
Chọn A
TH1: S
10
ch s
5
: chi
1
s duy nht.
TH2: S
9
ch s
5
1
ch s
2
.
Xếp
9
s
5
thành hàng có
1
cách. Khi đó to nên
10
"vách ngăn" đế xếp s
2
.
Xếp s
2
1
10
C
cách. Vy
1
10
C
s.
TH3: S
8
ch s
5
2
ch s
2
.
Tưong tự s dụng phương pháp tạo vách ngăn như TH2 thì tìm đưc
2
9
C
s.
TH4: S
7
ch s
5
3
ch s
2
: có
3
8
C
s.
TH5: S
6
ch s
5
4
ch s
2
: có
4
7
C
s.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TH6: Có
5
ch s
5
5
ch s
2
: có
5
6
C
s.
Vy theo quy tc cng thì
1 2 3 4 5
10 9 7 6
1 144
C C C C C
s.
Câu 18: Cho đa giác đều
1 2 2
...
n
A A A
ni tiếp trong đường tròn tâm
O
. Biết rng s tam giác đỉnh
3
trong
2
n
điểm
1 2 2
; ;...;
n
A A A
gp
20
ln so vi s hình ch nhật có đỉnh
4
trong
2
n
điểm
1 2 2
; ;...;
n
A A A
. Vy giá tr ca
n
là:
A.
10
n
. B.
12
n
. C.
8
n
. D.
14
n
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
S tam giác 3 đỉnh là
3
trong
2
n
đim
1 2
2
; ;...;
n
A A A
là
3
2
n
C
.
ng với hai đường chéo đi qua tâm của đa giác
1 2
2
...
n
A A A
cho tương ứng mt nh ch nht
4 đỉnh
4
đim trong
2
n
đim
1 2
2
; ;...;
n
A A A
ngược li mi hình ch nhật như vy s cho ra
2
đường chéo đi qua tâm
O
của đa giác.
Mà s đường chéo đi qua tâm của đa giác đều
2
n
đnh
n
nên s hình ch nhật có đỉnh
4
trong
2
n
đim
2
n
C
Theo đề bài ta có:
3 2
2
2 2 1 2 2 20 1
20 8
3! 2
n n
n n n n n
C C n
.
Câu 19: Biển đăng kí xe ôcó 6 chữ s và hai ch cái trong s 26 chi (không dùng các ch
I
).
O
Ch đầu tiên khác 0. Hi s ô tô được đăng kí nhiều nht có th là bao nhiêu?
A.
5
5184 10
. .
B.
6
576 10
. .
C. 33384960. D.
5
4968 10
. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Theo quy tắc nhân ta thực hiện từng bước.
Chữ cái đầu tiên có 24 cách chn.
Chữ cái tiếp theo cũng có 24 cách chọn.
Chữ số đầu tiên có 9 cách chn.
Chữ số thứ hai10 cách chọn.
Chữ số thứ ba có 10 cách chọn.
Chữ số thứ tư có 10 cách chn.
Chữ số thứ năm10 cách chọn.
Chữ số thứ sau có 10 cách chn.
Vậy theo quy tắc nhân ta có
5 5
24 24 9 10 5184 10
. . . .
là sô tô nhiều nhất có thể đăng kí.
Câu 20: T 5 bông hng vàng, 3 bông hng trng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi mt
khác nhau), ngưi ta mun chn mt bó hng gm 7 bông, hi có bao nhiêu cách chn bó
hoa trong đó có ít nht 3 bông hng vàng và 3 bông hồng đỏ?
A.
10
cách. B.
20
cách. C.
120
cách. D.
150
cách.
Phân tích
Ta thấy do chỉ chọn 7 bông hồng mà có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hng đỏ
nên ch 3 trường hợp sau:
TH1: Chọn được 3 bông hồng vàng 4 bông hồng đỏ.
TH2: Chọn được 4 bông hồng vàng 3 bông hồng đỏ.
TH3: Chọn được 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng đỏ và 1 bông hồng trắng.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
TH1: Scách chọn 3 bông hồng vàng là
3
5
C
cách.
Số cách chọn 4 bông hồng đỏ là
4
4
C
cách.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo quy tắc nhân thì
3 4
5 4
10
.C C
cách.
TH2: Tương t TH1 thì ta có
4 3
5 4
20
.C C
cách.
TH3: Tương t thì
3 3 1
5 4 3
120
. .C C C cách.
Vậy theo quy tắc cộng thì
10 20 120 150
cách.
Câu 21: Đội thanh niên xung kích ca một trường ph thông có 12 hc sinh, gm 5 hc sinh lp
A
,
4 hc sinh lp
B
và 3 hc sinh lp
C
. Cn chn 4 học sinh đi làm nhiệm v sao cho 4 hc
sinh này thuc không quá 2 trong 3 lp trên. Hi có bao nhiêu cách chn như vậy?
A.
120
.
B.
90
.
C.
270
.
D.
255
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Số cách chọn 4 học sinh bất kì từ 12 học sinh là
4
12
495
C cách.
Số cách chọn 4 học sinh mà mi lớp có ít nhất mt em được tính như sau:
TH1: Lp
A
hai học sinh, các lớp
,
B C
mi lớp có 1 học sinh:
Chọn 2 học sinh trong 5 học sinh lớp
A
2
5
C
cách.
Chọn 1 học sinh trong 4 học sinh lớp
B
1
4
C
cách.
Chọn 1 học sinh trong 3 học sinh lớp
C
1
3
C
cách.
Suy ra scách chọn là
2 1 1
5 4 3
120
. .C C C cách.
TH2: Lp
B
2 học sinh, các lớp
,
A C
mi lớp có 1 học sinh:
Tương tự ta có số cách chn là
1 2 1
5 4 3
90
. .C C C
cách.
TH3: Lp
C
2 học sinh, các lớp
,
A B
mi lớp có 1 học sinh:
Tương tự ta có số cách chn là
1 1 2
5 4 3
60
. .C C C
cách.
Vậy số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một học sinh là
120 90 60 270
cách.
Số cách chọn ra 4 học sinh thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên là
495 270 225
cách.
Câu 22: Có bao nhiêu cách sp xếp
8
viên bi đỏ khác nhau và
8
viên bi đen khác nhau thành mt
dãy sao cho hai viên bi cùng màu thì không đưc cnh nhau?
A.
3251404800
. B.
1625702400
. C.
72
. D.
36
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Nhn t: Bài toán là s kết hp gia quy tc cng và quy tc nhân.
Do hai viên bi cùng màu không được cạnh nhau nên ta có trường hp sau:
Phương án 1: Các bi đỏ v trí l.
8
cách chọn bi đỏ v trí s
1
.
7
cách chọn bi đỏ v trí s
3
.
….
1
cách chọn bi đỏ v trí s
15
.
Suy ra có
8.7.6...3.2.1
cách xếp
8
bi đỏ.Tương t có
8.7.6...3.2.1
cách xếp
8
bi xanh.
Vy
2
8.7...3.2.1
( )
cách xếp.
Phương án 2: Các bi đỏ v trí chn ta cũng có cách xếp tương t.
Vy theo quy tc cng ta có
2 2
(
8! 8! 32514 0
( )
0
)
048
.
Câu 23: Trong một túi đựng
10
viên bi đỏ,
20
viên bi xanh,
15
viên bi vàng. Các viên bi cùng
kích c. S cách ly ra
5
viên bi và sp xếp chúng vào
5
ô sao cho
5
ô bi đó có ít nht mt
viên bi đỏ.
A.
146611080
. B.
38955840
. C.
897127
. D.
107655240
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Bước 1:Chn bi
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
- S cách chn ra
5
viên bi bt
5
45
C
cách.
- S cách chn ra
5
viên bi trong đó không có viên bi đỏ nào là
5
35
C
cách.
- S cách chọn ra 5 viên bi trong đó có ít nhất một viên bi màu đỏ là
5 5
45 35
C C
cách.
Bước 2: Sp xếp các viên bi.
S cách xếp 5 viên bi vào 5 ô là
5!
Theo quy tc nhân thì có
5 5
45 35
5!.( ) 107655240
C C
.
Câu 24: Mt b bài
52
lá, có
4
loi: cơ, rô, chuồn, bích mi loi
13
lá. Mun ly ra
8
lá bài
phải có đúng
1
lá cơ, đúng
3
lá rô không quá
2
lá bích. Hi my cách chn?
A.
39102206
. B.
22620312
. C.
36443836
. D.
16481894
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Xét các trường hp sau:
- Ly được 1 c, 3 4 chun t
1 3 1 3
3 13 13 13
22620312
C C C C
cách ly.
Theo quy tc cng thì tt c
22620312 13823524 2658370 39102206
cách ly.
Câu 25: Có bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s trong đó các ch s cách đều ch s đứng gia t
ging nhau?
A.
900
. B.
9000
. C.
90000
. D.
27216
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gi s cn tìm
abcab
.
9 cách chn a.
10 cách chn b.
10 cách chn c.
Vy tt c
9.10.10 900
s.
Câu 26: Mt lp có
n
hc sinh (
3
n
). Thy ch nhim cn chn ra mt nhóm và cn c ra mt hc
sinh làm nhóm trưởng. S hc sinh trong mi nhóm phi lớn hơn
1
và nh hơn
n
. Gi
T
là
s cách chn, lúc này:
A.
1
2
n
k
n
k
T kC
. B.
1
2 1
n
T n
. C.
1
2
n
T n
. D.
1
n
k
n
k
T kC
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gi
k
A
là phương án: Chọn nhóm
k
hc sinh và ch định nhóm trưởng ca nhóm.
Thy ch nhiệm các phương án
2 3 4 1
, , ,...,
n
A A A A
. Ta tính xem có bao nhiêu cách thc
hin.
Phương án
k
A
có haing đoạn:
- Công đoạn 1: Chn
k
hc sinh
k
n
C
cách chn.
- Công đoạn 2: Ch định nhóm trưởng: có
k
cách chn.
Theo quy tc nhân thì phương án
k
A
k
n
kC
cách thc hin.
Vy theo quy tc cng thì
1
2
n
k
n
k
T kC
.
Câu 27: Trong một căn phòng có
36
người trong đó có
25
ngưi h Nguyn,
11
người h Trn.
Trong s nhng người h Nguyn
8
cp là anh em rut (anh trai và em gái),
9
người còn
li (gm
4
nam và
5
n) không có quan h h hàng vi nhau. Trong
11
người h Trn, có
3
cp là anh em rut (anh trai em gái),
5
người còn li (gm
2
nam và
3
n) không có
quan h h hàng vi nhau. Chn ngu nhiên
2
người.
a) Hi bao nhiêu cách chọn hai người cùng h và khác gii tính?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
156
. B.
30
. C.
186
. D.
126
.
b) Hi bao nhiêu cách chn hai người sao cho không có cp anh em rut nào?
A.
619
. B.
630
. C.
11
. D.
25
.
Hướng dẫn giải
a) Chọn C.
Chn C.
*
8 4 12
nam h Nguyn
8 5 13
n h Nguyn. Vy có
12.13 156
cp
cùng h Nguyn mà khc gii tính.
* Tương t có
5.6 30
cách ch cp cùng h Trn mà khác gii tính.
Vy
156 30 186
cách chọn hai ngườing h và khác gii tính.
b) Chn A.
Ta có
8 3 11
cặp anh em trong đó 8 cặp h Nguyn và 3 cp h Trn.
Chn bt 2 người trong s 36 người t
2
36
630
C
cách chn.
Vy tt c
630 11 619
cách chn các cp sao cho không có cp anh em nào.
Câu 28: Mt ba tic bàn tròn ca các câu lc b trong trường Đại học Sư Phạm Hà Ni trong đó
3
thành viên t câu lc b Máu Sư Phạm,
5
thành viên t câu lc b Truyn thông và
7
thành viên t câu lc b Kĩ năng. Hỏi có bao nhiêu cách xếp ch ngi cho các thành viên sao
cho những người cùng câu lc b t ngi cnh nhau?
A.
7257600
. B.
7293732
. C.
3174012
. D.
1418746
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Do các thành viên cùng câu lc b t ngi cnh nhau nên ta s dụng phương pháp “buc”
các phần tưt để gii quyết bài toán.
Lúc này ta có
3
phn t đó là
3
câu lc b. Theo công thc hoán v ng quanh được gii
thiu phn ví d t ta có
2!
cách xếp
3
câu lc b vào bàn tròn. Vi mi cách xếp t có:
3!
cách xếp các thành viên CLB Máu Sư phạm.
5!
cách xếp các thành viên CLB Truyn thông.
7!
cách xếp các thành viên CLB K năng.
Vy theo quy tc nhân t có tt c:
2!.3!.5!.7! 7257600
cách xếp.
Câu 29:
7
bông hồng đỏ,
8
bông hng vàng,
10
bông hng trng, các bông hng khác nhau tng
đôi mt. Hi bao nhiêu cách ly
3
bông hồng có đủ ba màu?
A.
560
. B.
310
. C.
3014
. D.
319
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Cách 1: S cách ly
3
bông hng bt :
3
25
2300
C
S cách ly
3
bông hòng chmt màu:
3 3 3
7 8 10
211
C C C
S cách ly
3
bông hồng có đúng hai màu:
3 3 3 3 3 3
15 17 18 7 8 10
2 1529
C C C C C C
Vy s cách chn tha mãn yêu cu bài toán là
2300 211 1529 560
.
Cách 2: Có
7
cách chn bông hồng màu đỏ. Có
8
cách chn bông hng màu vàng. Có
10
cách chn bông hng u trng.
7.8.10 560
cách.
Câu 30: Hi tt c bao nhiêu s t nhiên chia hết cho
9
mà mi s
2011
ch s và trong đó có ít
nht hai ch s
9
.
A.
2011 2010
9 2019.9 8
9
B.
2011 2010
9 2.9 8
9
C.
2011 2010
9 9 8
9
D.
2011 2010
9 19.9 8
9
Hướng dn gii
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
X
là các s t nhiên tha yêu cu bài toán.
A
{ các s t nhiên không vượt quá 2011 ch s và chia hết cho 9}
Vi mi s thuc A
m
ch s
( 2008)
m t ta có th b sung thêm 2011
m
s
0
vào
phía trước thì s có được không đổi khi chia cho 9. Do đó ta xét các s thuc A dng
1 2 2011
... ; 0,1,2,3,...,9
i
a a a a
0
|
A a A
mà trong
a
không có ch s 9}
1
|
A a A
mà trong
a
có đúng 1 chữ s 9}
Ta thy tp A có
2011
9 1
1
9
phn t
Tính s phn t ca
0
A
Vi
0 1 2011
... ; 0,1,2,...,8 1,2010
i
x A x a a a i
2011
9
a r
vi
2010
1
1;9 ,
i
i
r r a
. T đó ta suy ra
0
A
2010
9
phn t
Tính s phn t ca
1
A
Để lp s ca thuc tp
1
A
ta thc hin liên tiếp hai bước sau
Bước 1: Lp mt dãy gm
2010
ch s thuc tp
0,1,2...,8
và tng các ch s chia hết
cho 9. S các dãy
2009
9
Bước 2: Vi mi dãy va lp trên, ta b sung s 9 vào mt v t bt kì dãy trên, ta có
2010 các b sung s 9
Do đó
1
A
2009
2010.9
phn t.
Vy s các s cn lp là:
2011 2011 2010
2010 2009
9 1 9 2019.9 8
1 9 2010.9
9 9
.
Câu 31: T các s
1,2,3,4,5,6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên, mi s có 6 ch s đồng thi
thỏa điu kin: sáu s ca mi s là khác nhau và trong mi s đó tổng ca 3 ch s đầu nh
hơn tng ca 3 s sau mt đơn vị.
A. 104 B. 106 C. 108 D. 112
Hướng dn gii
Chn C.
Cách 1: Gi
1 2 6
... , 1,2,3,4,5,6
i
x a a a a là s cn lp
Theo bài ra ta có:
1 2 3 4 5 6
1
a a a a a a
(1)
1 2 3 4 5 6
, , , , , 1,2,3,4,5,6
a a a a a a và đôi mt khác nhau nên
1 2 3 4 5 6
1 2 3 4 5 6 21
a a a a a a
(2)
T (1), (2) suy ra:
1 2 3
10
a a a
Phương trình này các b nghim :
1 2 3
( , , ) (1,3,6); (1,4,5); (2,3,5)
a a a
Vi mi b ta có
3!.3! 36
s.
Vy
3.36 108
s cn lp.
Cách 2: Gi
x abcdef
là s cn lp
Ta có:
1 2 3 4 5 6 21
1
a b c d e f
a b c d e f
11
a b c . Do
, , 1,2,3,4,5,6
a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra ta có các cp sau:
( , , ) (1,4,6); (2,3,6); (2,4,5)
a b c
Vi mi b như vy ta có
3!
cách chn
, ,
a b c
3!
cách chn
, ,
d e f
Do đó có:
3.3!.3! 108
s tha yêu cu bài toán.
Câu 32:
m
nam và
n
n. Có bao nhiêu cách chn ra
k
người trong đó có ít nhất
a
nam và ít
nht
b
n (
, ; ; , 1
k m n a b k a b
) vi
1
S
là s cách chọn có ít hơn
a
nam,
2
S
là s
cách chọn có ít hơn
b
n.
A. S cách chn tho mãn điu kini toán là:
1 2
2( )
k
m n
C S S
.
B. S cách chn tho mãn điu kin bài toán là:
1 2
2 ( )
k
m n
C S S
.
C. S cách chn tho mãn điu kini toán là:
1 2
3 2( )
k
m n
C S S
.
D. S cách chn tho mãn điu kini toán là:
1 2
( )
k
m n
C S S
.
Hướng dn gii
Chn D
S cách chn
k
người trong
m n
người là:
k
m n
C
.
*S cách chọn có ít hơn
a
nam là:
-1
1 1
.
1
0
a
a i k a i
S C C
m n
i
.
*S cách chọn có ít hơn
b
n:
1
1 1
2
0
.
b
b i k b i
n m
i
S C C
.
S cách chn tho mãn điu kin bài toán là:
1 2
( )
k
m n
C S S
.
Câu 33: Nếu một đa giác đều có
44
đường chéo, t s cnh của đa giác là:
A.
11
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
Hướng dn gii
Chn A
C hai đỉnh của đa giác
n
, 3
n n
đỉnh to thành mt đoạn thng (bao gn c cạnh đa
giác và đường chéo).
Khi đó số đường chéo là:
2
!
44 44
2 !.2!
n
n
C n n
n
11
1 2 88 11
8
n
n n n n
n
(vì n
).
Câu 34: Một đa giác đều s đường chéo gấp đôi số cnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Hướng dn gii
Chn C
Đa giác có
n
cnh
, 3
n n
.
S đường chéo trong đa giác là:
2
n
C n
.
Ta có:
2
7
!
2 3 1 6 7
02 !.2!
n
n
n
C n n n n n n n
nn
.
Câu 35: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3
n
. Tìm
n
biết rằng đa giác đã cho có
135
đường
chéo.
A.
15
n
. B.
27
n
. C.
8
n
. D.
18
n
.
Hướng dn gii
Chn D
+ Tìm công thc tính s đường chéo: S đoạn thng to bi
n
đỉnh
2
n
C
, trong đó có
n
cnh, suy ra s đường chéo
2
n
C n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+ Đa giác đã cho có
135
đường chéo nên
2
135
n
C n .
+ Gii PT:
!
135
2 !2!
n
n
n
,
, 2
n n
1 2 270
n n n
2
3 270 0
n n
18
15
n nhan
n loai
18
n
.
Câu 36: Trong mt phng cho
n
đim, trong đó không có
3
điểm nào thng hàng và trong tt c các
đường thng ni hai đim bt kì, không có hai đường thng nào song song, trùng nhau hoc
vuông góc. Qua mi dim v các đường thng vuông góc với các đường thẳng được xác
định bi
2
trong
1
n
đim còn li. S giao đim của các đường thng vuông góc giao nhau
là bao nhiêu?
A.
2 2 3
( 1)( 2) 1
2
2 ( 1) 5
n n n n n
C n C C
. B.
2 2 3
( 1)( 2) 1
2
2 ( 1) 5
n n n n n
C n C C
.
C.
2 2 3
( 1)( 2) 1
2
3 2 ( 1) 5
n n n n n
C n C C
. D.
2 2 3
( 1)( 2) 1
2
( 1) 5
n n n n n
C n C C
.
Hướng dn gii
Chn D
Gi
n
đim đã cho là
1 2
, ,...,
n
A A A
. Xét mt điểm c định, khi đó
2
1
n
C
đường thng nên
s
2
1
n
C
đường thẳng vuông góc đi qua đim c định đó.
Do đó có
2
1
( 1)( 2)
2
n
n n n
nC
đường thng vuông góc nên
2
( 1)( 2)
2
n n n
C
giao điểm (tính c những giao điểm trùng nhau).
Ta chia các đim trùng nhau thành 3 loi:
* Qua một đim
2
1
( 1)( 2)
2
n
n n
C
n ta phi tr đi
2
1
1
n
n C điểm.
* Qua
1 2 3
, ,
A A A
có 3 đường thng cùng vuông góc vi
4 5
A A
và 3 đường thng này song
song vi nhau, nên ta mất 3 giao điểm, do đó trong TH này ta phi loi đi:
3
3
n
C
.
* Trong mi tam giác t ba đường cao ch một giao điểm, nên ta mất 2 đim cho mi
tam giác, do đó trường hp này ta phi tr đi
3
2
n
C
.
Vy s giao đim nhiu nhất có được là:
2 2 3
( 1)( 2) 1
2
( 1) 5
n n n n n
C n C C
.
Câu 37: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3
n
. Tìm
n
biết rằng đa giác đã cho có
135
đường
chéo
A.
15
n
. B.
27
n
. C.
8
n
. D.
18
n
.
Hướng dn gii
Chn D
+ Tìm công thc tính s đường chéo: S đoạn thng to bi
n
đỉnh
2
n
C
, trong đó có
n
cnh, suy ra s đường chéo
2
n
C n
.
+ Đa giác đã cho có
135
đường chéo nên
2
135
n
C n .
+ Gii PT:
!
135 , , 2
2 !2!
n
n n n
n
1 2 270
n n n
2
3 270 0
n n
18
15
n nhan
n loai
18
n
.
Câu 38: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3
n
. Tìm
n
biết rng đa giác đã cho có
135
đường chéo
A.
15
n
. B.
27
n
. C.
8
n
. D.
18
n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii
Chn D.
+ Tìm công thc tính s đường chéo: S đoạn thng to bi
n
đỉnh
2
n
C
, trong đó có
n
cnh, suy ra s đường chéo
2
n
C n
.
+ Đa giác đã cho có
135
đường chéo nên
2
135
n
C n
.
+ Gii PT:
!
135 , , 2
2 !2!
n
n n n
n
1 2 270
n n n
2
3 270 0
n n
18
15
n nhan
n loai
18
n
.
Câu 39: Tìm tt c các s nguyên dương
n
sao cho
2
2
k
n
n
C n
, trong đó
k
là một ước nguyên t
ca
2
n
n
C
.
A. n=1 B. n=2 C. n=3 D. n=4
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi s
p
là mt ước nguyên t ca
2
n
n
C
m
là s mũ của
p
trong phân tích tiêu chun
2
n
n
C
. Ta chng minh:
2
m
p n
Gi s
2
2 0
m
m
n
p n
p
2 2 1 1
2 2 2
2 2 ... 2
m m
n n n n n n
m
p p p p p p
Mt khác:
2[ ] 2 2 [2 ] [2 ] 2[ ] 1
x x x x x
Do đó:
1 sô
1 1 ... 1 1
m
m m
lí
T đó suy ra
2
2
1
1
2
1
2
k
n
n
n
n
k
k
C n
n
C n
.
Câu 40: Cho tp hp A n phn t
4
n
. Biết rng s tp con ca A có 8 phn t nhiu gp 26
ln s tp con ca A có 4 phn t. Hãy tìm
1,2,3,...,
k n
sao cho s tp con gm k phn
t ca A là nhiu nht.
A.
20
k
B.
11
k
C.
14
k
D.
10
k
Hướng dẫn giải:
Ta có
8 4
! !
26 26 7 6 5 4 13.14.15.16
8! 8 ! 4! 4
n n
n n
C C n n n n
n n
7 13 20
n n
. Số tập con gồm k phần tcủa A là:
k
20
C k 10
thì
k
20
C
nhỏ nhất.
Câu 41: Cho khi lập phương
3 3 3
gm 27 khi lập phương đơn vị. Mt mt phng vuông góc
với đường chéo ca khi lập phương lớn tại trung đim ca nó. Mt phng này ct ngang
(không đi qua đỉnh) bao nhiêu khi lp phương đơn vị?
A.
16
B.
17
C.
18
D.
19
Hướng dn gii
Đưa vào hệ tọa đ
Oxyz
, xét mt phẳng đi qua trung đim
OA
và vuông góc
OA
vi
3;3;3
A
9
: 0
2
P x y z
. Mt phng này ct hình lp phương đơn vị nếu đim
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
; ;
i j k
1; 1; 1
i j k
nm v hai phía
P
. Vy
9
0
3 9
2
9
2 2
1 1 1 0
2
i j k
i j k
i j k
Các h không tha mãn là
3
2
i j k
hoc
9
2
i j k
tc
0;0;0 , 0;0;1 , 0;1;0 , 1;0;0 , 1;2;2 , 2;1;2 , 2;2;
1 , 2;2;2
S .
Vy
27 8 19
khi lập phương bị ct.
Chn D.
Câu 42: Cho S là tp các s nguyên trong đon
1;2002
và T là tp hp các tp con khác rng ca S.
Vi mi
X T
, kí hiu
( )
m X
là trung bình cng các phn t ca X. Tính
( )
X T
m X
m
T
.
A.
3003
2
m B.
2003
21
m C.
4003
2
m D.
2003
2
m
Hướng dn gii
Chn B.
Vi mi
1,2,...,2002
k ta đặt
( )
k
m m X
đây ly tng theo
X T
mà
X k
.
Xét phn t
a
bt kì ta có
a
thuc vào
1
2001
k
C
tp con
X T
X k
Do đó:
1 1
2001 2001
1 2 ... 2002 2001.2001.
k k
k
km C C
Suy ra
2002
1
2002 2002
2001
1 1
2003 2 1
( ) 1001.2003.
2
k
k
X T k k
C
m X m
k
Mt khác
2002
2 1
T , do đó:
2003
2
m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NHỊ THỨC NEWTON
Câu 43: Giá tr ca
n
tha mãn đẳng thc
6 7 8 9 8
2
3 3 2
n n n n n
C C C C C
là
A.
18n
. B.
16n
. C.
15n
. D.
14n
.
Hướng dn gii
Chn C
PP s dng máy tính để chn đáp s đúng (PP trc nghim):
+ Nhp PT vào máy tính:
6 7 8 9 8
2
3 3 2 0
n n n n n
C C C C C
+ Tính (CALC) ln lượt vi
18X
(không tho); vi
16X
(không tho); vi
15X
(tho), vi
14X
(không tho)
Câu 44: Tính giá tr ca
0 1 2 2 13 13
13 13 13 13
2 2 ..... 2 .H C C C C
A. 729.H B. 1.H C. 729.H D. 1.H
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
13
0 1 2 2 13 13
13 13 13 13
1 .... .x C C x C x C x
Áp dng vi 2x ta được
13
0 1 1 2 2 13 13
13 13 13 13
1 2 2 2 .... 2 .
C C C C
Suy ra 1.H
Câu 45: Tính tng
2 3 2017
1 2.2 3.2 4.2 ... 2018.2S
.
A.
2018
2017.2 1S
. B.
2018
2017.2S
.
C.
2018
2018.2 1S
. D.
2018
2019.2 1S
.
Hướng dn gii
Chn A.
* Phân tích:
- Có th làm theo cách trc nghim bng cách tính
2
1 2.2 3.2S
và tương ứng vi b (h
s, s mũ) =(3, 2) vào các phương án trả li, suy ra Chn A.
- i toán tng quát: Tính tng
1 2 3
0 1 2 3
.q .q .q ... .q
n
n
S a a a a a vi
0 1 2
, , ,...,
n
a a a a
lp thành mt cp s cộng. Phương pháp để tính S là nhân c 2 vế vi
q
ri tr vế vi vế, s
dng công thc tính tng
n
s hng liên tiếp ca mt cp s nhân là xong.
Hướng dn gii:
- Ta có:
1 2 3 2017
1 2.2 3.2 4.2 ... 2018.2S
1 2 3 2017 2017
2. 1.2 2.2 3.2 ... 2017.2 2018.2S
- Tr vế vi vế ca hai biu thức trên ta được:
1 2 2017 2018
2 1 2 2 ... 2 2018.2S S
2017
2017 2018 2018
2018
2 1
1 2 2018.2 1 2 2 2018.2
2 1
2017.2 1
2018
2017.2 1.S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 46:
0 2 2 2010 2010
2 2011 2011 2011
2 ... 2S C C C
A.
2011
3 1
2
B.
211
3 1
2
C.
2011
3 12
2
D.
2011
3 1
2
Hướng dn gii:
Chn D.
Xét khai trin:
2011 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011
2011 2011 2011 2011 2011
(1 ) ... x C xC x C x C x C
Cho
2
x ta có được:
2011 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011
2011 2011 2011 2011 2011
3 2. 2 ... 2 2 C C C C C (1)
Cho
2
x ta có được:
0 1 2 2 2010 2010 2011 2011
2011 2011 2011 2011 2011
1 2. 2 ... 2 2 C C C C C (2)
Ly (1) + (2) ta có:
0 2 2 2010 2010 2011
2011 2011 2011
2 2 ... 2 3 1
C C C
Suy ra:
2011
0 2 2 2010 2010
2 2011 2011 2011
3 1
2 ... 2
2
S C C C
.
Câu 47: Số hạng th
3
của khai trin
2
1
2
n
x
x
không chứa
x
. Tìm
x
biết rằng số hạng này bằng
số hạng thứ hai của khai trin
30
3
1
x
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dn gii.
Chn D
2 2
0
1 1
2 .(2 ) .
n k
n
k n k
n
k
x C x
x x
.
Vì s hng th ba ca khai trin trên ng vi
2
k
nên s hng th ba ca khai trin là
2 2 6
.2 .
n n
n
C x
.
Mà s hng th ba ca khai trin không cha
x
nên
6 0 6
n n
.
S hng th 2 ca khai trin
30
3
1
x
là
1 3 3
30
. 30
C x x
.
Khi đó ta có
2 4 3
6
.2 30. 2
C x x
.
Câu 48: Trong khai trin
1
n
x
biết tng các h s
1 2 3 1
..... 126
n
n n n n
C C C C
. H s ca
3
x
bng
A.
15
. B.
21
. C.
35
. D.
20
.
Hướng dn gii.
Chn C
0
1 .
n
n
k k
n
k
x C x
.
Thay
1
x
vào khai triển ta được
0 1 1
1 1 ... 1 126 1 128 2 128 7
n
n n n
n n n n
C C C C n
.
H s ca
3
x
bng
3
7
35
C
.
Câu 49: Có bao nhiêu s hng hu t trong khai trin
300
8
10 3
?
A.
37
. B.
38
. C.
36
. D.
39
.
Hướng dn gii.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B
300
300 300
8 8
300
0
10 3 10 . 3
k k
k
k
C
.
Các s hng hu t s tha mãn
300 2
8
8
k
k
k
.
T
0
đến
300
38
s chia hết cho
8
.
Câu 50: Trong khai trin biu thc
9
3
3 2
F
s hng nguyên có giá tr ln nht là
A.
8
. B.
4536
. C.
4528
. D.
4520
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có s hng tng quát
9
3
1 9
3 2
k k
k
k
T C
Ta thy bc hai của căn thức là 2 và 3 là hai s nguyên tố, do đó để
1
k
T
là mt s nguyên thì
6 3
3
3
4 9
0 9
9
3
10 9
3 3 2 4536
0 9
9 2
9 3 2 8
3
k
k T C
k
k
k T C
k
Vy trong khai trin có hai s hng nguyên là
4
4536
T
10
8
T
.
Câu 51: Tìm h s có giá tr ln nht trong khai trin đa thc
13
13 12 13
0 1
2 1 ... .
P x x a x a x a
A.
8
. B.
4536
. C.
4528
. D.
4520
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có s hng tng quát sau khi khai trin nh thc
13
2 1
x là
13
13
.2 .
n n
n
a C
1 14
1 13
.2 , 1,2,3,...,13
n n
n
a C n
Xét bất phương trình vi n s
n
ta có
1 14 13 13
1 13
.2 .2
n n n
n n n
a a C C
2.13! 13! 2 1 14
.
1 ! 14 ! ! 13 ! 14 3
n
n n n n n n
Do đó bất đẳng thc
1
n n
a a
đúng với
1, 2, 3, 4
n và dấu đẳng thc không không xy
ra.
Ta được
0 1 2 3 4 5
a a a a a a
4 5 6 13
...
a a a a
T đây ta có hệ s có giá tr ln nht trong khai trin nh thc
4 9
4 13
.2 366080.
a C
Câu 52: H s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
10
2
( ) 3 1
P x x x
là:
A. 1695. B. 1485. C. 405. D. 360.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vi
0 10
q p
thì s hng tng quát ca khai trin
10
2
( ) 3 1
P x x x
là:
2 10 10 20 2
10 10
. .(3 ) .( ) .1 . .3 .( )
p q p p q q p q p p q p
p p p
T C C x x C C x
Theo đề bài t
20 2 4 16
p q p p q
Do
0 10
q p
nên
( ; ) (8;8);(9;7);(10;6)
p q .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy h s ca
4
x
trong khai trin
10
2
( ) 3 1
P x x x
là:
8 8 10 8 9 7 10 9 10 6 10 10
10 8 10 9 10 10
. .3 . .3 . .3 1695
C C C C C C
.
Câu 53: Tìm s hng cha
13
x
trong khai trin thành các đa thc ca
10
2 3
x x x
là:
A. 135. B. 45. C.
13
135
x
. D.
13
45
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vi
0 10
q p
thì s hng tng quát ca khai trin
10
2 3
x x x
là:
10 2 3 10 10
10 10
. .( ) .( ) .( ) . .3 .( )
p q p p q q p q p p q
p p p
T C C x x x C C x
Theo đề bài t
10 13 3
p q p q
Do
0 10
q p
nên
( ; ) (2;1);(3;0)
p q .
Vy h s ca
13
x
trong khai trin là:
2 1 3 0
10 2 10 3
. . 210
C C C C .
Câu 54: Trong các đẳng thức sau đẳng thc nào sai?
A.
1 2 1 1
1
1 2 ... ( 1) 2
n n n
n n n n
S C C n C nC n
.
B.
1 2 2
2 2
1.2. 2.3. ... ( 1). . ( 1). .
n k
n n n n
S C C n nC n nC
.
C.
2 1 2 2 2 1 2 2
3
1 2 ... ( 1) ( 1)2
n n n
n n n n
S C C n C n C n n
.
D.
0 1 2 1
4
1
... (2 1)
1 2 3 1 1
n n
n
n n n n n
C C C C C
S
n n n
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có th s dụng máy tính để th trường hp riêng của đẳng thc trên, tôi xin phép
không đưa cách làm cụ th độc gi có th d dàng giải được.
i xin gii thiu cách chng minh c th như sau:
Vi A: Ta s dùng đẳng thc
1
1
k k
n n
kC nC
.
Khi đó ta có:
1 2 1
1
1
1 0 1 2 1 1 1
1 1 1 1 1
1
1 2 ... ( 1)
( ... ) (1 1) .2
n
n n k
n n n n n
k
n
k n n n n
n n n n n
k
S C C n C nC kC
nC n C C C C n n
Vậy A đúng.
Vi B: Ta s dùng đẳng thc
1
1
( 1) ( 1)
k k
n n
k kC n nC
.
Khi đó ta có:
1 2 1 2
2 2
2 2
0 1 3 2 2
2 2 2 2
1.2 2.3 ... ( 1). ( 1) ( 1)
( 1) ( ... ) ( 1) .2
n n
n k k
n n n n n
k k
n n n
n n n n
S C C n nC k kC n nC
n n C C C C n n
Vậy B đúng.
Vi C: Ta
2 2 1
2 1
1
k k k
n n n
k C n nC nC
.
Khi đó ta có:
2
2 1 2 2 1 2
3
1 2 1
n n
n nn
n
S C C n C n C
.
2 2 1
2 1
1 1
1
n n
k k k
n n n
k k
k C n nC nC
.
0 1 2 3 2 0 1 2 2 1
2 2 2 2 2 1 1 1 1 1
1
n n n n
n n n n n n n n n n
n n C C C ... C C n C C C ... C C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 1 2
1 2 2 1 2 .
n n n
n n n n n
.
Vậy C đúng.
Chn D.
Đọc thêm tính tng
4
S
: Các s hng ca
4
S
có dng
1
k
n
C
k
nên ta s dùng đẳng thc
1
1
1 1
k k
n n
C C
k n
.
Khi đó ta có:
0 1 2 1 1
1
4
0 0
1 2 3 1 1 1
n n k k
n n
n n n n n n n
k k
C C C C C C C
S ...
n n k n
.
1 2 1 1 0 1
1 1 1 1 1
1 1 1
2 2 1
1 1 1
n n n n
n n n n n
C C ... C C C
n n n
.
Câu 55: Tng ca ba s hng liên tiếp lp thành cp s cng trong dãy s sau
0 1 13
23 23 23
; ; ;
C C C
giá
tr là
A. 2451570. B. 3848222. C. 836418. D. 1307527.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gi s 3 s
1 2
23 23 23
; ;
n n n
C C C
theo th t đó lp thành mt cp s cng khi và ch khi
1 2
23 23 23
2
n n n
C C C
.
1 2
23 23 23
1 2
23 25
4
4
n n n
n n
C C C
C C
.
4.23! 25!
1 ! 22 ! 2 ! 23 !
n n n n
.
8
2 23 150
13
n tm
n n
n l
.
Vy
8 9 10
23 23 23
2451570
C C C .
Câu 56: S hng không cha
x
trong khai trin
10
2
1
1
x
x
A.
1951
. B.
1950
. C.
3150
. D.
360
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
T lý thuyết ta có công thc tổng quát như sau: Với 0
q p n
t s hng tng quát khi
khai trin tam thc
10
2
1
1
x
x
10
2 20 3
10 10
1
1 1
p q
p
q q
p q p q q p
p p p
T C C x C C x
x
S hng không cha
x
trong khai trin ng vi
20 3 0 3 20
q p p q
. Mà
0
q p n
, ,q p n
nên
; 7;1 , 8;4 9;7 , 10;10
p q . Lúc này s hng
không cha
x
trong khai trin là
1 4 10 7
7 1 8 4 10 10 9 7
10 7 10 8 10 10 10 9
1 1 1 1 1951
C C C C C C C C
Câu 57: S hng cha
8
x
trong khai trin
8
3 2
1
x x
A.
8
168
x
. B.
168
. C.
8
238
x
. D.
238
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T lý thuyết ta có công thc tổng quát như sau: Với 0
q p n
t s hng tng quát khi
khai trin tam thc
8
3 2
1
x x
8
3 2 24 3 2 2
8 8
1 1
p p q
q p
p q p q p p q
p p p
T C C x x C C x x
Ta có:
24 3 2 2 8 24 2 8 2 16
p p q p q p q
. Suy ra
; 8;4 6;5
p q .
Lúc này h s ca
8
x
trong khai trin là
8 6
8 4 6 5
8 8 10 6
1 1 238
C C C C
Câu 58: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
1
1
n
x
x
biết
2
n
là s nguyên dương tha
mãn
2 2
1
14 14 .
n
n n
A C n
A.
73789
. B.
73788
. C.
72864
. D.
56232
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2 2
1
1 1
14 14 1 14 14n
6
n
n n
n n n
A C n n n
2
1
1 14 0 1 5 84 0 12
6
n n
n n n n n n
2
n
.
Lúc này ta có
12
1 1
1 1
n
x x
x x
T công thc tng quát tam thc Newton ta có vi
0 12
q p
t s hng tng quát khi
khai trin tam thc
12
1
1 x
x
12 2
12 12 12
1
1
q
p q
p q p p q p q q p q p q
p p p p
T C C x C C x C C x
x
Ta có:
2 0 2
p q p q
. Kết hp vi điều kin trên ta có:
; 0;0 , 2;1 4;2 , 6;3 , 8;4 , 10;5 , 12;6
p q . Suy ra s hng không cha
x
là
0 0 2 1 4 2 6 3 8 4 10 5 12 6
12 0 12 2 12 4 12 6 12 8 12 10 12 12
73789
C C C C C C C C C C C C C C
Câu 59: Cho khai trin:
2 2 2
0 1 2 2
1 ... , 2
n
n
n
x x a a x a x a x n
vi
0 1 2 2
, , ,...,
n
a a a a
là các h
s. Tính tng
0 1 2 2
...
n
S a a a a
biết
3
4
14 41
a
a
.
A.
10
3
S
. B.
12
3
S
. C.
10
2
S . D.
12
2
S .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Theo gi thiết ta có:
2 2 2
0 1 2 2
1 ...
n
n
n
P x x x a a x a x a x
Thay
1
x
ta được
0 1 2 2
... 1 3
n
n
S a a a a P
. Như vậy ta ch cần xác đnh được
n
Vi 0
q p n
thì s hng tng quát khi khai trin tam thc
2
1
n
x x
2
1
q
p q n p p q p q p q
p n p n p
T C C x x C C x
H s ca
3
x
ng vi:
3
; 3;0 , 2;1
0
p q
p q
q p n
.
Suy ra
3 0 2 1 3 2
3 3 2
2 .
n n n n
a C C C C C C
H s ca
4
x
ng vi:
4
; 4;0 , 3;1 , 2;2
0
p q
p q
q p n
.
Suy ra
4 0 3 1 2 2 4 3 2
4 4 3 2
3 .
n n n n n n
a C C C C C C C C C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 4
1 4 1 2 3 1 2 1
1 1
14 41 14 6 41 24 2 2
n n n n n n n n n n n n
a
a
2
2
4
1 1 5 6
1 7 33 370 0 10.
14 3 41 12
n
n n
n n n n
Vy
10
0 1 2 2
... 3
n
S a a a a
Câu 60: S ln nht trong các s
0 1 2 15 16
16 16 16 16 16
; ; ;...; ;
C C C C C
là
A.
7
16
C
. B.
6
16
C
. C.
9
16
C
. D.
8
16
C
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
k n k
n n
C C
nên ta có
0 1 8 16 15 8
16 16 16 16 16 16
, ,..., , ,...,
C C C C C C
, suy ra ta ch cn tìm s ln nht
trong các s
0 1 7 8
16 16 16 16
, ,..., ,
C C C C
. Bng tính toán trc tiếp, ta có
0 1 2 3 4 5 6 7 8
16 16 16 16 16 16 16 16 16
1, 16, 120, 560, 1820, 4368, 8008, 11440, 12870
C C C C C C C C C
Như vậy
0 1 2 7 8
16 16 16 16 16
...
C C C C C
Do đó:
8 0 1 2 15 16
16 16 16 16 16 16
max ; ; ;...; ;
C C C C C C
Câu 61: Cho
n
là s nguyên dương tha mãn
2 1
3 11 .
n
n n
A C n
Xét khai trin
2
0 1 2
2 ...
n
n
n
P x x a a x a x a x
. H s ln nht ca
P x
là
A.
5 11
15
.2
C . B.
5 10
15
.2
C . C.
252
. D.
129024
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2 1
15
15
15
15
0
!
3. 11 3 11 .
2 !
1 3 11 15.
2 .2
n
n n
k k k
k
n
A C n n n
n
n n n n n
x C x
Xét bất phương trình:
15 1 14
1 15 15
.2 .2
k k k k
k k
a a C C
15! 15!
2 2
!. 15 ! 1 !. 14 !
k k k k
2 1 13
, 0,1,2,3,4
15 1 3
k k N k
k k
T đây ta có:
1
1
1
0,1,2,3,4
13
,
3
5;6;....15
k k
k k
k k
a a k
a a k k N
a a k
Do đó:
0 1 2 3 4 5 6 7 15
...
a a a a a a a a a
Vy
5 10
5 15
0,15 .2
i
max a i Ca
Câu 62: Gi s
2
0 1 2
2 1 ...
n
n
n
P x x a a x a x a x
tha mãn
12
1 2
0
2
... 2
2 2 2
n
n
aa a
a
. H
s ln nht trong các h s
0 1 2
, , ,...,
n
a a a a
A.
126720
. B.
495
. C.
256
. D.
591360
.
Hướng dẫn giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn A
2
12
1 2
0 0 1 2
2
1 1 1
2 ...... ...
2 2 2 2 2 2
1 1
1 2. 2
2 2
n
n
n
n
n
n
a a a
a a a a a
P
12
n
12 12
12
12 12
0 0
2 1 2 . 2 .
k
k k k k
k k
x C x C x
1 1
12 1 12 12
.2 0,12 .2 .2
k k k k k k
k k k
a C k a a C C
12! 12!
!. 12 ! 1 !. 11 !
1 2
12 1
23
, 0,1,2,3,...7
3
k k k k
k k
k k k
T đây ta có:
1
1
1
0,1,2,3,...7
23
,
3
8;9;....11
k k
k k
k k
a a k
a a k k N
a a k
Do đó:
8 9
0 1 2 3 4 5 12
..... ....
a a a a a a a a a
Vy
8 8
5 12
0,12 .2
i
max Ca a i
Câu 63: Cho khai trin
2
0 1 2
2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
. Tìm tt c các giá tr ca
n
để
0 1 2 10
max , , ,...,
n
a a a a a
.
A.
29;30;31;32
. B.
12
. C.
12;13;14;15
. D.
16
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gi s
n
là s nguyên dương sao cho:
0 1 10
, ,...
n
max a a a a
Theo công thc khai trin newton ta có:
12
12
0 0
2 2 . 2 .
n
n
k k n k k k k
n
k k
P x x C x C x
.2 0,
k n k
k n
a C k n
Ta có:
9 9 10 10
9 10
10 0 1
10 10 11 11
10 11
.2 .2
, ,...
.2 .2
n n
n n
n
n n
n n
a a C C
a max a a a
a a
C C
2 1
9 10
29 32
1 2
11 10
n
n
n
Các phép biến đổi trên là đương tương nên ta không cần phi th li các giá tr trên.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
29,30,31,32
n là tt c các giá tr tha mãn bài toán (th li thy th mãn).
Câu 64: Cho
n
là s nguyên dương. Gi
3 3
n
a
là h s ca
3 3
n
x
trong khai triển thành đa thức ca
2
1 2
n
n
x x
. Tìm
n
sao cho
3 3
26
n
a n
.
A.
10
n
. B.
3
n
. C.
4
n
. D.
5
n
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo công thc khai trin Newton ta có:
2 2
0 0
1 2 2 .
n n
n
n
k k i i n i
n n
k i
x x C x C x
S hng cha
3 3
3
n
tương ứng vi cp
,
k i
tha mãn:
2 3 3
; , 3 ; 1, 1
0 ;
k i n
k i n n n n
k i n
Do đó h s ca
3 3
3
n
là:
3 3 1 1 1 3 2
3 3
.2 . .2 . 8 2 26
n n n n
n n n n n n
a C C C C C n n
2 2
1 2
8 2 26 2 3 35 0 5
6
n n n
n n n n n
Câu 65: Tính tng
1 1 1 1 1
...
2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018!
S
theo
n
ta được
A.
2018
2 1
2017!
S
. B.
2018
2 1
2017
S
. C.
2018
2
2017!
S
. D.
2018
2
2017
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Các s hng ca
S
có dng:
2
2019
1 1 2019! 1
2 ! 2019 2 ! 2019! 2 ! 2019 2 ! 2019!
k
C
k k k k
.
Do đó
2 4 2016 2018
2019 2019 2019 2019
2019! ...S C C C C
.
Nhn thy
2
2019
k
C
là h s ca
2
k
x
trong khai triến
2019
1x .
Vì vy xét
2019
1P x x , theo công thc khai trin nh thc Newton ta có:
2019
1P x x =
0 1 2 2 2019 2019
2019 2019 2019 2019
...
C C x C x C x
T đó ta có:
1
P
0 1 2 2019
2019 2019 2019 2019
...C C C C
.
1
P
0 1 2 2018 2019
2019 2019 2019 2019 2019
...C C C C C
Suy ra:
0 2 4 2018 2018
2019 2019 2019 2019
1 1
2019! 1 ... 2
2
P P
S C C C C
2018
2 1
2019!
S
Câu 66: Cho s nguyên
3
n
. Gi s ta có khai trin
2 2 1
2 2
0 1 2 2
1 1 ...
n n
n
n
x x x a a x a x a x
. Biết
0 2 2
... 768.
n
T a a a
Tính
5
a
.
A.
5
126
x
. B.
5
126
x
. C.
126
. D.
126
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo gi thiết ta có:
2 2
0 1 2 2
...
n
n
P x a a x a x a x
.
Khi đó
0 1 2 2
1 ...
n
P a a a a
0 1 2 2
1 ...
n
P a a a a
.
Suy ra
2 1 2
2 2
0 2 2
1 1
2 2
... 3.2
2 2
n n
n
n
P P
T a a a
2 2
768 3.2 5
n
n
Theo công thc khai trin nh thc Newton ta có:
2 2 1
2 2 1 2
2 2
1 1
1 1 1
n n
n n n k
k k k k
n n k
k k
P x x x x C x x C x
2 2 2 10
2
1 1 1
2 2 2 2 1 10 9
1 1 1 1
1 1 1 1 1
n n n
n k k k
k k k k k k k k k k
n n k n n
k k k k
C x C x C C x C C x
.
Vy
5
5 4
5 10 9
1 126.
a C C
Câu 67: Tìm s nguyên dương
n
tha mãn
1
1 2 3
2 1
2 3 1
1
2 3
1
... 1 1
2 2 2 2 2 32
n
n
n n
n
n n n n
n n
n C
C C C nC
A.
10
n
. B.
9
n
. C.
8
n
. D.
7
n
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Các s hng ca tng vế trái dng:
1
1
1 1
1
1
1
1
1 1
2 2 2 2
k
k k
k k
k
n n
n
k k
kC nC n
C
Do đó ta có:
1
1 2 3
2 1 1
2 3 1
1
1
2 3
... 1 1 1
2 2 2 2 2 2
n
n k
n
n n k
n
n n n n n
n n k
k
n C
C C C nC kC
1
1
1
1
1
2 2
k
n
k
n
k
n
C
1
1
1
1
1 1
1
2 2 2 2 2
k n
n
k
n
n
k
n n n
C
.
Như vậy ta cnng s nguyên dương
n
tha mãn:
5
1
2 8
2 32
n
n
n
n n
.
Câu 68: Cho
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 1 2
S n n n
. Kết qu biu din
S
theo
n
là
A.
1 2 3
4
n n n n
S
. B.
1 2 3
3
n n n
S
.
C.
1 2 3 4
4
n n n n
S
. D.
1 2 3
S n n n n
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cách 1: Ta có
1
1 1
k k k
n n n
C C C
1
1 2 2
k k k
n n n
C C C
1
2 3 3
k k k
n n n
C C C
...........................
1
1
k k k
k k k
C C C
1
1 1
k k k
k k k
C C C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cng các dng thc trên vế theo vế ta được:
1 1 1 1
1 2 1
...
k k k k k
n n n k k
C C C C C
*
Ta có:
1
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 1 2 1 2
n
k
n n n k k k
3
2
1 1 1
2 ! 2 !
6 6
1 ! 3! 1 !
n n n
k
k k k
k k
C
k k
3 3 3 3
3 4 1 2
6 ...
n n
C C C C
.
Áp dng câu
*
vi
4
k
, thay
n
bi
3
n
ta được:
3 3 3 3 4
3 4 1 2 3
...
n n n
C C C C C
Vy
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 1 2
n n n
4
3
1 2 3
6
4
n
n n n n
C
.
Cách 2: Vi bài toán này ta có th dùng máy tính để th trường hp riêng.
Câu 69: Trong khai trin ca
10
1 2
( )
3 3
x
thành đa thức
2 9 10
0 1 2 9 10
...
a a x a x a x a x
, hãy tìm h s
k
a
ln nht (
0 10
k ).
A.
10
10
15
2
3003
3
a
B.
10
5
15
2
3003
3
a
C.
10
4
15
2
3003
3
a
D.
10
9
15
2
3003
3
a
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có:
15 15
15 15
15 15
15
0 0
1 2 1 2 2
3 3 3 3 3
k k
k
k k k
k k
x C x C x
H s ca
k
x
trong khai trin
15
15
1
2
3
k k
k
a C
Ta có:
1 1 1
1 15 15 15 15
2 2 2
k k k k k k
k k
a a C C C C
32
10.
3
k k T đó:
0 1 10
...
a a a
Đảo du bất đẳng thức trên, ta được:
1 10 11 15
32
...
3
k k
a a k a a a
Vy h s ln nht phi tìm là:
10 10
10
10 15
15 15
2 2
3003
3 3
a C
.
Câu 70: Cho khai trin
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
, trong đó
*
n
và các h s tha mãn
h thc
1
0
... 4096
2 2
n
n
aa
a
. Tìm h s ln nht?
A.
1293600
. B.
126720
. C.
924
. D.
792
.
Hướng dn gii.
Chn B.
S hng tng quát trong khai trin
1 2
n
x
là
.2 .
k k k
n
C x
, 0
k n
, k
. Vy h s ca s
hng cha
k
x
là
.2 .2
k k k k
n k n
C a C .
Khi đó, ta có
0 1 2
1
0
... 4096 ... 4096 1 1 4096 12
2 2
n
n
n
n n n n
n
aa
a C C C C n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D thy
0
a
n
a
không phi h s ln nht. Gi s
k
a
0
k n
là h s ln nht trong
các h s
0 1 2
, , ,...,
n
a a a a
.
Khi đó ta có
1 1
1 12 12
1 1
1
12 12
12! 12!.2
!. 12 ! 1 !. 12 1 !
.2 .2
12! 12! 1
.2 .2
.
!. 12 ! 1 !. 12 1 ! 2
k k k k
k k
k k k k
k k
k k k k
a a C C
a a
C C
k k k k
1 2 23
1 2 12 0
23 26
12 1 3
2 1 26
3 3
26 3 0
13 3
k
k k
k k
k
k
k
k k
Do
8
k k
Vy h s ln nht là
8 8
8 12
.2 126720
a C .
Câu 71: Cho khai trin
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
, trong đó
*
n
và các h s tha mãn
h thc
1
0
... 4096
2 2
n
n
aa
a
. Tìm h s ln nht?
A.
1293600
. B.
126720
. C.
924
. D.
792
.
Hướng dn gii.
Chn B
S hng tng quát trong khai trin
1 2
n
x
là
.2 .
k k k
n
C x
, 0
k n
, k
. Vy h s ca s
hng cha
k
x
là
.2 .2
k k k k
n k n
C a C .
Khi đó, ta có
0 1 2
1
0
... 4096 ... 4096
2 2
1 1 4096 12
n
n
n n n n
n
n
aa
a C C C C
n
D thy
0
a
n
a
không phi h s ln nht. Gi s
k
a
0
k n
là h s ln nht trong
các h s
0 1 2
, , ,...,
n
a a a a
.
Khi đó ta có
1 1
1 12 12
1 1
1
12 12
12! 12!.2
!. 12 ! 1 !. 12 1 !
.2 .2
12! 12! 1
.2 .2
.
!. 12 ! 1 !. 12 1 ! 2
k k k k
k k
k k k k
k k
k k k k
a a C C
a a
C C
k k k k
1 2 23
1 2 12 0
23 26
12 1 3
2 1 26
3 3
26 3 0
13 3
k
k k
k k
k
k
k
k k
.
Do
8
k k
.
Vy h s ln nht là
8 8
8 12
.2 126720
a C .
Câu 72: Tính tng
2 2 2 2
0 1 2
...
n
n n n n
C C C C
A.
2
n
n
C
. B.
1
2
n
n
C
. C.
2
2
n
n
C
. D.
1
2 1
n
n
C
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
Ta có:
2
1 1 1
n n n
x x x .
Vế trái ca h thc trên chính là:
0 1 1 0 1
... ...
n n n n n
n n n n n n
C x C x C C C x C x
Và ta thy h s ca
n
x
trong vế trái
2 2 2 2
0 1 2
...
n
n n n n
C C C C
Còn h s ca
n
x
trong vế phi
2
1
n
x
2
n
n
C
Do đó
2 2 2 2
0 1 2
2
...
n n
n n n n n
C C C C C
.
Câu 73:
0 2 4 2
2 2 2 2
.....
n
n n n n
C C C C
bng
A.
2
2
n
. B.
1
2
n
. C.
2 2
2
n
. D.
2 1
2
n
.
Hướng dn gii.
Chn D
Xét khai trin
2
0 2 1 2 1 2 2 2 2
2 2 2 2
1 ...
n
n n n n
n n n n
x C x C x C x C
.
Thay
1
x
vào khai triển ta được
2 0 1 2 2
2 2 2 2
2 ... (1)
n n
n n n n
C C C C .
Thay
1
x
vào khai triển ta được :
0 1 2 2 0 2 2 1 3 2 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
0 ... ... .... (2)
n n n
n n n n n n n n n n
C C C C C C C C C C
.
T
(1)
(2)
suy ra
0 2 4 2 2 1
2 2 2 2
..... 2
n n
n n n n
C C C C
.
Câu 74: Sau khi khai trin và rút gn, biu thc
20 10
3
2
1 1
x x
x x
bao nhiêu s hng?
A.
27
B.
28
C.
29
D.
32
Hướng dẫn giải:
Ta có:
20 10
20 10
3 20 3 30 4
20 10
2
0 0
1 1
1 1
k i
k k i i
k i
x x C x C x
x x
. Khai triển này bao
gồm tất cả
21 11 32
số hạng. Tuy nhiên ta xét các số hạng bị trùng lũy thừa của nhau.
Ta có:
20 3 30 4 4 3 10
k i i k do đó
k
phải là schẵn nhưng không chia hết cho
4. Ta có bảng:
k
2 6 10 14 18
i
4 7 10 13 (L) 16 (L)
Vậy 3 cặp số hạng sau khi khai trin trùng lũy thừa của nhau.
Chọn C.
Câu 75: Cho khai trin
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
. Biết
1 2
2 ... 34992
n
S a a n a ,
tính giá tr ca biu thc
0 1 2
3 9 ... 3
n
n
P a a a a
?
A.
390625
B.
78125
C.
1953125
D.
9765625
Hướng dẫn giải:
Ta có:
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
do vậy lấy đạo hàm hai vế ta được:
1
1
1 2
2 1 2 2 ...
n
n
n
n x a a x n a x
Thay
1
x
vào khai triển trên ta được:
1
1 2
2 .3 2 ... 34992 8
n
n
n a a n a n
Vậy với
8
n
ta có:
8
0 1 2
3 9 ... 3 1 2.3 390625
n
n
P a a a a .
Chọn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 76: Cho đa thức:
8 9 10 11 12
( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
P x x x x x x . Khai trin và rút gn ta
được đa thc P(x) =
2 12
0 1 2 12
...
a a x a x a x
. Tìm h s
8
a
.
A. 715 B. 720 C. 700 D. 730
Hướng dn gii:
Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newtơn vào bài toán ta có:
0
(1 ) .
n
n k k
n
k
x C x
Hệ số của shạng chứa
k
x
là:
k
n
C
. Áp dụng vào bài tập ta thấy hệ số
8
a
chính tng tt c
h s ca s hng cha
8
x
. Vậy hệ số
8
a
trong khai trin P(x) là:
8 8 8 8 8
8 9 10 11 12
C C C C C
=
715.
Câu 77: Tìm s tt c t nhiên n tha mãn
0 1 2
100
2 3
...
1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
n
n n n n
C C C C n
n n n n
A.
100
n
B.
98
n
C.
99
n
D.
101
n
Hướng dn gii:
Ta có
0 1 2 1 2 3 1
1 1 1 1
1
... ...
1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) 1 2 3 4 ( 2)
n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
n n n n
0 1 2
2
2 3 4 2
2 2 2 2
1 2 3
... ...
1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) 1 2 1 2
n
n
n
n n n n
n n n n
C C C C
n
C C C C
n n n n n n
.
Khi đó: =
2 100
2 3 2 3
98
1 2 1 2
n
n n
n
n n n n
Câu 78: Mt khi lập phương có đ dài cnh là
2cm
được chia thành
8
khi lp phương cạnh
1cm
.
Hỏi có bao nhiêu tam giác được to thành t các đỉnh ca khi lập phương cạnh
1cm
.
A.
2876
. B.
2898
. C.
2915
. D.
2012
.
Hướng dn gii:
Có tt c
27
đim. Chn
3
đim trong
27
3
27
2925.
C
Có tt c
8.2 6.2 4.2 4 3 2 2 2 49
b ba đim thng hàng. Vy
2925 49 2876
tam gc.
Câu 79: Cho
1 2 3
1 . .
2 3
...
2.3 3.4 4.5 1 2
n
n
n
n n n
n
C n
C C C
u
n n
. Tính
lim . ?
n
n u
A.
1
B.
0
C.
1
D.
2
Hướng dẫn giải:
Xét
.
. !
1 2 ! 1 ( 2). !
k
n
k C
k n
k k k k k n k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
2 !
. .
1 2 2 ! ! 1 2
k
n
n
k k
C
n n k n k n n
2 2
2 2
2 2
1 2
k k
n n
k C C
n n
1 2
1 2
2.
1 1 2
k k
n n
C C
n n n
. Vậy
1
1 .
1 2
k
n
k
n
n
k
C
u
k k
1 2
1 2
1 1
1 2
. 1 . . 1 .
1 1 2
n n
k k
k k
n n n
k k
u C C
n n n
2 3 1 3 4 2
1 1 1 2 2 2
1 2
... 1 . ... 1
1 1 2
n n
n n
n n n n n n
C C C C C C
n n n
lim . 1
1 2
n n
n
u nu
n n
. Chọn
Chọn A.
Câu 80: Tìm
n
biết rng
1
1 1 0
1 1 ... 1
n n
n
n n
a x a x a x a x
đồng thi
1 2 3
231
a a a
.
A.
9
n
B.
10
n
C.
11
n
D.
12
n
Hướng dẫn giải:
Ta đặt 1
x y
khi đó
1
1 1 0
... 1
n
n n
n n
a y a y a y a y
.
Như vậy
1 2 3
231 11
n n n
C C C n
.
Chọn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
XÁC SUẤT
Câu 81: Hc sinh A thiết kế bng điều khiển điện t m ca phòng hc ca lp mình. Bng gm 10
nút, mi nút được ghi mt s t 0 đến 9 và không hai nút nào được ghi cùng mt số. Để
m ca cn nhn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 s trên 3 nút theo th t đã nhn to
thành mt dãy s tăng và có tổng bng 10. Hc sinh B ch nh được chi tiết 3 nút to thành
dãy s tăng. Tính xác suất để B m được ca phòng học đó biết rằng để nếu bn sai 3 ln
liên tiếp ca s t động khóa li.
A.
631
3375
B.
189
1003
C.
1
5
D.
1
15
Hướng dn gii
Chn A.
Gi A
i
(i=1,2,3…) là biến c ln th i hc sinh B m được ca
Không gian mu
3
10
n C
8 cp 3 s có tng bng 10 là:
0;1;9 ; 0;2;8 ; 0;3;7 ; 0;4;6 ; 1;2;7 ; 1;3;6 ; 1;4;
5 ; 2;3;5
Xác suất để hc sinh B m được ca ln th i
3
10
8 1
15
i
P A
C
Xác suất để hc sinh B không m được ca ln th i
1 14
1
15 15
i
P A
Xác suất để hc sinh B bm 3 ln m được ca là
C
:
2
1 1 2 1 2 3
1 14 1 14 1 631
. .
15 15 15 15 15 3375
P C P A P A P A P A P A P A
Câu 82: Mt hộp đựng 9 tm th được đánh số t 1 đến 9. Hi phi rút ít nht bao nhiêu th để xác
sut “có ít nht mt th ghi s chia hết cho 4” phi lớn hơn
5
6
.
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Hướng dn gii
Chn B
Xét phép th: “Rút ngu nhiên
n
tm th t hp”
Ta có:
n
Cn
9
Gi
A
là biến c: “Có ít nht mt tm th ghi s chia hết cho
4
Suy ra
A
là biến c: “ Không có tm th nào được ghi s chia hết cho
4
Ta có
6
1
6
5
1
6
5
APAPAP
Trong
9
tm th
2
tm th chia hết cho
4
.
Chn
n
tm th ghi s không chia hết cho
4
t
7
tm thn li: Có
7
n
C
cách.
Suy ra
n
n
n
C
C
APCAn
9
7
7
5060178.98.9.6
!9!.
!9
!7!.
!7
.6.6
6
1
6
1
2
97
9
7
nnnnn
nnnn
CC
C
C
AP
nn
n
n
Do đó phi rút ít nht
6
th.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 83: T các ch s
0,1,2,3,4,5,6
viết ngu nhiên mt ch s có 6 ch s khác nhau dng
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
. Xác suất để viết được s tha mãn điều kin
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
là:
A.
4
85
p . B.
4
135
p . C.
3
20
p . D.
5
158
p
Hướng dn gii
Chn B
+ Viết ngu nhiên mt s có 6 ch s khác nhau t các s đã cho
5
6
6. 4320
n A .
+ Theo gi thiết
1 2 3 4 5 6
3
a a a a a a k
1 2 3 4 5 6
3 3
a a a a a a k
.
1 2 3 4 5 6
15 21
a a a a a a
nên có 3 trường hp là tng ca 6 ch s bng 21; 18
15.
Trường hp 1:
1 2 3 4 5 6
21
a a a a a a
1 2 3 4 5 6
7
a a a a a a
nên ta không
chn s 0.
Khi đó
1
a
có 6 cách chn nên
2
a
có 1 cách chn ng vi
1
a
;
3 4
;
a a
có 2 cách chọn để tng
bng 7 và có 2! cách xếp
3 4
,
a a
;
5 6
;
a a
có 2! cách xếp. Vy có 6.2.2.2 = 48 s.
(Có th viết: B
1 2
,
a a
3
cách chn, b
3 4
,
a a
2
cách chn, b
5 6
,
a a
1
chn,
sau đó hoán vị mi b ta được
3.2.1.2.2.2 48
)
Trường hp 2:
1 2 3 4 5 6
18
a a a a a a
1 2 3 4 5 6
6
a a a a a a
nên ta không
chn s 3.
Do
1
0
a
nên2 kh năng sau xảy ra
Nếu
1
6
a
thì
2
0
a
.
Khi đó
3 4
;
a a
có 2 cách chọn để tng bng 6 và có 2! cách xếp
3 4
,
a a
;
5 6
;
a a
có 2! cách
xếp. Vy2.2.2 = 8 s.
Nếu
1
6
a
thì
1
1;2;4;5
a khi đó
1
a
có 4 cách chn;
2
a
có 1 cách chn theo
1
a
;
3 4
;
a a
2 cách chọn để tng bng 6 và có 2! cách xếp
3 4
,
a a
; (a
5
; a
6
) có 2! cách xếp. Có 4.2.2.2 =
32 s.
Vậy trường hp 2 có 8 + 32 = 40 s.
(Đề xut viết: Lp lun như trường hơp 1 có:
48
cách (k c
1
0
a
). Xét
3 4 5 6
06
a a a a
,
tương tự
2.1.2.2 8
. Do đó có
48 8 40
)
Trường hp 3:
1 2 3 4 5 6
15
a a a a a a
1 2 3 4 5 6
5
a a a a a a
nên ta không
chn s 6. Làm tương t trường hp 2 có 40 s.
Kết hp 3 trường hp ta có 48 + 40 + 40 = 128 s.
Suy ra
128 4
4320 135
p A
n A
n
.
Câu 84: Mt hp cha
11
viên bi được đánh s t
1
đến
11
. Chn
6
viên bi mt cách ngu nhiên ri
cng các s trên
6
viên bi được rút ra vi nhau. Xác suất để kết qu thu được là s l là
A.
226
462
. B.
118
231
. C.
115
231
. D.
103
231
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Bước 1: Tìm sphần tử không gian mẫu.
Chọn ngẫu nhiên
6
viên bi trong
11
viên bi thì scách chọn là
6
11
462
n C
Bước 2: Tìm s phn t thun li cho biến c.
Gi
A
là biến c: “Chn
6
viên bi cng các s trên
6
viên bi đó thu được là s l”.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trong
11
viên bi
6
viên bi mang s l đó là
1;3;5;7;9;11
5
viên bi mang s chn
2;4;6;8;10
.
* Trường hp 1:
1
viên bi mang s l
5
viên bi mang s chn.
S cách chọn trong trường hp
1
là
1 5
6 5
.
C C
cách.
* Trường hp 2:
3
viên bi mang s l
3
viên bi mang s chn.
S cách chọn trong trường hp
2
là
3 3
6 5
.
C C
cách.
* Trường hp 3:
5
viên bi mang s l
1
viên bi mang s chn.
S cách chọn trong trường hp
3
là
5 1
6 5
.
C C
cách.
Suy ra
1 5 3 3 5 1
6 5 6 5 6 5
. . . 6 200 30 236.
n A C C C C C C
2 2
6 4
3!. .1 540.
A
C C
Bước 3: Tính xác suất
236 118
462 231
A
P A
.
Câu 85: Một trường THPT có 18 hc sinh gii toàn din, trong đó có 7 học sinh khi 12, 6 hc sinh
khi 11 và 5 hc sinh khi 10. Chn ngu nhiên 8 hc sinh t 18 học sinh trên để đi dự tri
. Tính xác suất để mi khi ít nht 1 học sinh được chn.
A.
212
221
. B.
9
221
. C.
59
1326
. D.
1267
1326
.
Hướng dẫn giải
Chọn 8 học sinh bất kì trong 18 học sinh thì s cách chn là
8
18
n C
cách.
Tương tự với dấu hiệu mà STUDY TIP đưa ra thì ta tìm số trường hợp thuận lợi cho biến cố
đối của biến cố cần tìm.
Chọn 8 học sinh mà không có khối 10, có
8
13
C
cách.
Chọn 8 học sinh mà không có khối 11, có
8
12
C
cách.
Chọn 8 học sinh mà không có khối 12, có
8
11
C
cách.
Gọi
A
là biến cố “ 8 học sinh được chọn, mi khối ít nhất 1 học sinh”. Số trường hợp
thuận lợi cho
A
8 8 8 8
18 13 12 11
41811
n A C C C C
Vậy c suất cần tìm
8
18
41811 1267
1326
n A
P A
n C
.
Câu 86: Một người b ngu nhiên
4
lá thư và
4
chiếc phong thư đã để sn đa ch. Xác suất để
ít nht một lá thư b đúng đa ch là.
A.
5
8
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
3
.
Hướng dẫn giải
Gọi 4 lá tln lượt là
, , ,
A B C D
và 4 phong bì thư có địa ch đúng với các thư trên ln
lượt
1;2;3;4
S phn t không gian mu là
4! 24
n
.
Gi
X
biến c “ có ít nht mt lá thư b đúng đa ch”.
Ta có các trường hp sau:
*TH1: C 4 lá thư đều b đúng địa ch: Ch một trường hp duy nht
*TH2: Có đúng 2 lá thư b đúng đa ch. Có 6 trường hp xy ra là:
1 2 4 3;
A B C D
1 4 3 2;
A B C D
4 2 3 1; 1 3 2 4;
A B C D A B C D
3 2 1 4;
A B C D
A3 hoc
2 1 3 4.
A B C D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
*TH3: Có đúng 1 lá thư b đúng đa ch: Ch lá t
A
b đúng địa ch t2 trường
hp
1 3 4 2; 1 4 2 3
A B C D A B C D
Tương tự vi t
B
2 trường hp.
Lá thư
C
ch đúng 2 trường hp.
Lá thư
D
ch đúng 2 trường hp.
Suy ra có 8 trường hp ch đúng 1 lá thư bỏ đúng địa ch.
Vy s phn t ca biến c
X
1 6 8 15
n X
Nên
15 5
24 8
P X
.
thức nhân phù hợp.
Câu 87: Xét các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau được lp t các s 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để
tìm được mt s không bắt đầu bi 135.
A.
5
6
. B.
1
60
. C.
59
6
. D.
1
6
.
Hướng dẫn giải
Số phần tử không gian mẫu là:
5!
n
.
Gọi
A
là biến cố “số tìm được không bắt đầu bởi
135
”.
Thì biến cố
A
là biến cố “s tìm được bắt đầu bởi
135
Buộc các số
135
lại thì ta còn 3 phần tử. Số các số to thành thỏa mãn s
135
đứng đầu là
1.2.1 2
cách
120 2 118
n A cách
Nên
118 59
120 60
n A
P A
n
Câu 88: Mt chiếc ôtô với hai động cơ độc lập đang gặp trc trc kĩ thuật. Xác suất để động cơ 1 gặp
trc trc là 0,5. Xác sut để động cơ 2 gặp trc trc là 0,4. Biết rng xe ch không th chy
được khi c hai động cơ bị hng. Tính xác suất để xe đi được.
A.
0,2
. B.
0,8
. C.
0,9
. D.
0,1
.
Hướng dẫn giải
Gọi
A
là biến cố “động cơ 1 bị hỏng”, gọi
B
là biến cố “động cơ 2 bị hỏng”.
Suy ra
AB
là biến cố “cả hai động cơ bị hỏng”
“ xe không chạy được nữa”.
Lại thấy hai động cơ hoạt động độc lập nên
A
B
là hai biến cố độc lập.
Áp dng quy tắc nhân xác suất ta được xác suất để xe phải dừng lại giữa đường là
0,5.0,4 0,2
P AB .
Vậy c suất để xe đi được là
1 0,2 0,8
.
Câu 89: Túi I cha 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 15 bi xanh. Túi II cha 10 bi trắng, 6 bi đỏ, 9 bi xanh. T mi
túi ly ngu nhiên 1 viên bi. Tính xác suất để lấy được hai viên cùng màu.
A.
207
625
. B.
72
625
. C.
418
625
. D.
553
625
.
Hướng dẫn giải
Gọi
, ,
t d x
A A A
ln lượt là biến cố bi rút được từ túi I là trắng, đỏ, xanh.
Gọi
, ,
t d x
B B B
ln lượt là biến cố bi rút được từ túi II là trắng, đỏ, xanh.
Các biến cố
, ,
t d x
A A A
độc lập với
, ,
t d x
B B B
.
Vậy c suất để lấy được hai bi cùng màu là
t t d d x x
P A B A B A B
t t d d x x
P A B P A B P A B
t t d d x x
P A P B P A P B P A P B
3 10 7 6 15 9 207
. . . .
25 25 25 25 25 25 625
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 90: Ba x th
, ,
A B C
độc lp vi nhau cùng n súng vào mt mc tiêu. Xác sut bn trúng
mc tiêu ca
, ,
A B C
tương ứng là
0,4;0,5
0,7
. Tính c suất để có ít nht mt người
bn trúng mc tiêu.
A.
0,09
. B.
0,91
. C.
0,36
. D.
0,06
.
Hướng dẫn giải
Gọi
, ,
A B C
tương ứng là các biến cố “
A
bắn trúng”;
B
bắn trúng”;
B
bắn trúng”.
, ,
A B C
là ba biến cố độc lập. Do
, ,
A B C
là các biến cố đôi một nên:
Xác suấy để cả ba người đều bắn trượt là
STUDY TIP
Nhắc lại chú ý phần thuyết nhân xác suất, tôi đưa ra: Nếu
, ,
A B C
là hai biến cố độc
lp thì
. .
P A B P A P B
Và bài toán ở ví dụ 9 này i toán mở rộng của chú ý đó đối với ba biến cố đối mt cách
độc lập
( ) . .
P ABC P A P B P C
1 0,4 1 0,5 1 0,7
0,09
Vậy c suất để có ít nhất một trong ba người bắn trùng là
1 0,09 0,91
.
Câu 91: Gieo mt con xúc sắc cân đối và đồng cht 2 ln. Tính xác sut sao cho tng s chm trong
hai ln gieo là s chn.
A.
0,09
. B.
0,91
. C.
0,36
. D.
0,06
.
Hướng dẫn giải
Đặt
A
là biến c “ Lần gieo đầu tiên xut hin mt chm chn”;
B
là biến c “ Ln gieo th hai xut hin mt chm chn”;
C
là biến c “ Tng s chm trong hai ln gieo s chn”.
Ta có
C A B A B
.
Ta thy
A B
A B
là hai biến c xung khc nên
P A B A B P A B P A B
P A B A B P A B P A B
A
B
là hai biến c độc lp nên theo STUDY TIP trên t
1 1 1
. .
2 2 4
P A B P A P B
1 1 1
. .
2 2 4
P A B P A P B
Vy
1 1 1
4 4 2
P C
.
Câu 92: Mt x th bn bia. Biết rng xác sut bn trúng vòng tròn
10
là
0,2
; vòng
9
là
0,25
vòng
8
là
0,15
. Nếu trúng vòng
k
thì được
k
đim. Gi s x th đó bắn ba phát súng mt
cách độc lp. X th đạt loi gii nếu anh ta đạt ít nh
28
đim. Xác suất để x th này đạt
loi gii
A.
0,0935
. B.
0,0755
. C.
0,0365
. D.
0,0855
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
H
là biến cố: “Xạ thủ bắn đạt loi gii”.
; ; ;
A B C D
là các biến cố sau:
A
: “Ba viên trúng vòng
10
B
: “Hai viên trúng vòng
10
và mt viên trúng vòng
9
C
: “Một viên trúng vòng
10
và hai viên trúng vòng
9
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D
: “Hai viên trúng vòng
10
và mt viên trúng vòng
8
Các biến cố
; ; ;
A B C D
là các biến cố xung khắc từng đôi một và
H A B C D
Suy ra theo quy tắc cộng mở rộng ta có
P H P A P B P C P D
Mặt khác
0,2 . 0,2 . 0,2 0,008
P A
0,2 . 0,2 . 0,25 0,2 0,25 0,2 0,25 0,2 0,2 0,03
P B
0,2 . 0,25 . 0,25 0,25 0,2 0,25 0,25 0,25 0,2 0,037
5
P C
0,2 . 0,2 . 0,15 0,2 0,15 0,2 0,15 0,2 0,2 0,018
P D
Do đó
0,008 0,03 0,0375 0,018 0,0935
P H
Câu 93: Mt lp hc có 100 học sinh, trong đó có 40 hc sinh gii ngoi ng; 30 hc sinh gii tin
hc và 20 hc sinh gii c ngoi ng và tin hc. Hc sinh nào gii ít nht mt trong hai môn
s được thêm điểm trong kết qu hc tp ca hc kì. Chn ngu nhien mt trong các hc
sinh trong lp, xác suất để học sinh đó được tăng điểm
A.
3
10
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Gi
A
là biến c “hc sinh chọn được tăng đim”.
Gi
B
là biến c “hc sinh chn hc gii ngoi ng”.
Gi
C
là biến c “hc sinh chn hc gii tin hc”.
Thì
A B C
BC
là biến c “hc sinh chn hc gii c ngoi ng ln tin hc”.
Ta có
30 40 20 1
100 100 100 2
P A P B P C P BC
Câu 94: Mt lp có 25 học sinh, trong đó có 15 em hc khá môn Toán, 16 em học khá môn Văn.
Biết rng mi hc sinh trong lớp đều khá ít nht mt trong hai môn trên. Xác suất để chn
được 3 em học khá môn Toán nhưng không khá môn Văn
A.
21
575
. B.
7
11
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gi
X
là tp hp nhng em hc khá môn Toán,
Y
là tp hp nhng em học khá môn Văn.
Tp hp nhng em hc khá c Toán và Văn là
X Y
15 16 25 6
X Y
hc sinh.
Gi
A
là biến c chọn được 3 em học khá môn Toán nhưng không khá môn Văn”.
Ta có
3
25
2300
n C
S hc sinh học khá môn Toán nhưng không khá môn Văn là
\ 15 6 9
X X Y
.
3
9
84
n A C
cách.
84 21
2300 575
n A
P A
n
.
Câu 95: Cho tp
0;1;2;3;4;5;6
A . Xác suất để lập được s t nhiên gm 5 ch s khác nhau sao
cho s đó chia hết cho 5 và các ch s 1, 2, 3 luôn có mt cnh nhau
A.
11
420
. B.
11
360
. C.
349
360
. D.
409
420
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S các s5 ch s khác nhau lập được t tp
A
là
6.6.5.4.3 2160
(s)
2160
Gọi số cần tìm
abcde
ta có
0
e
hoặc
5
e
(do sđó phải chia hết cho
5
). Khi đó ta
các trường hợp:
a)
0
e
, chn v trí cho
3
s
1,
2,
3
2
cách chn, ngoài ra trong
3
s
1,
2,
3
n có
3! 6
hoán v trong đó. Cui cùng ta chn s còn li
3
cách chn. Vy s các s thuc
trường hp này
2.3.6 36
s.
b)
5
e
, các s
1,
2,
3
thuc
, ,
b c d
3!.2 12
s tha (do
0
a
nên ch
2
cách chn )
c)
5
e
, các s
1,
2,
3
thuc
, ,
a b c
3.3! 18
s tha mãn.
Số các số thỏa mãn yêu cầu là
36 12 18 66
số.
66
A
Vậy c suất cần tìm
66 11
2160 360
A
P
.
Câu 96: Mt lp hc có 40 học sinh, trong đó gm 25 nam và 15 n. Giáo viên ch nhim mun
chn m ban cán s lp gm 4 em. Xác suất để 4 bạn đó có ít nht mt nam và 1 n
A.
15475
18278
. B.
2083
18278
. C.
11
360
. D.
349
360
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi
B
là biến cố “Chọn
4
em ít nht một nam và một nữ”.
Số cách chọn
4
bạn bất kì o ban cán sự lớp là
4
40
C
cách.
Số cách chọn
4
bạn nam vào ban cán slớp là
4
25
C
cách.
Số cách chọn
4
bạn nữ vào ban cán slớp là
4
15
C
cách.
Vậy số cách chọn ban cán sự lớp có cả nam lẫn nữ là
4 4 4
40 25 15
77375
B
C C C
Vy c sutcn tìm
77375 15475
91390 18278
B
P
.
Câu 97: Một trường có 50 em hc sinh gii trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Cần chn ra 3 hc
sinh trong s 50 học sinh để tham gia tri hè. Tính c sut trong 3 em y không có cp anh
em sinh đôi.
A.
9
1225
. B.
1216
1225
. C.
12
1225
. D.
1213
1225
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Số cách chọn ra
3
học sinh mà không có điều kiện gì là
3
50
C
cách
3
50
C
Ta sẽ loại trừ các trường hợp có
1
cặp anh em sinh đôi. Đầu tiên ta chọn
1
cặp sinh đôi có
4
cách chọn. Sau đó chọn
1
học sinh còn lại t
48
học sinh, có
48
cách chn.
Vậy số cách chọn
3
em học sinh thỏa yêu cầu đề bài là:
3
50
4.48 19408
C
Vy c sut cn tìm
3
50
19408 1213
1225
A
P
C
.
Câu 98: Mt hi ngh bàn tròn có phái đoàn các nước: M 5 người, Nga có 5 người, Anh có 4
người, Pháp có 6 người, Đức có 4 người. Xếp ngẫu nhiên các đại biu vào bàn tròn. Xác
suất sao cho các ngưi quc tch nging nhau
A.
6
23!
. B.
4!
24!
. C.
4!5!5!4!6!4!
24!
. D.
23! 6
23!
.
Hướng dẫn giải:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn A.
Số cách xếp
24
người vào bàn là
23!
23!
(do đây là hoán vị vòng quanh).
Gộp các thành viên cùng quc tịch vào cùng nhóm, trước tiên ta tính số cách xếp mi người
trong các nhóm đó.
Theo nguyên tắc “buộc” các phần tử, ta buộc thành các phần tử lớn là M, Nga, Anh, Pháp.
Lúc này bài toán tr thành xếp bn phn t vào bn ghế trên bàn tròn.
C định nhóm M, có
3
cách xếp ch cho nhóm Nga,
2
cách xếp ch cho nm Anh,
1
cách xếp ch cho nhóm Pháp.
Vy
3! 6
cách xếp.
Vy c suất để xếp cho các vng quc tch ngi cnh nhau là
6
23!
.
Câu 99: Gieo 3 con xúc xc, kết qu là mt b th t
; ;
x y z
vi
; ;
x y z
lần lượt là s chm xut
hin trên mi con xúc xc. Xác suất để
16
x y z
A.
5
108
. B.
23
24
. C.
1
24
. D.
103
108
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Nhận xét: Do con xúc xắc chỉ có
6
mặt và để ý rằng
3.6 18
là giá tr tối đa của tổng
.
x y z
18
không lớn hơn
16
là bao nhiêu nên ta sẽ sử dụng phương pháp tính phần
bù.
Số các bộ thứ tự
; ;
x y z
với
; ;
x y z
là số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng
1
và nhhơn hoặc
bằng
6
là
3
6 216.
Xét các bộ thứ t
; ;
x y z
có tổng
16
x y z
. Ta có:
16 5 5 6 5 6 5 6 5 5 6 6 4 6 4 6 4 6 6.
17 5 6 6 6 5 6 6 6 5
18 6 6 6
Như vậy tổng cộng
10
b
; ;
x y z
thỏa mãn
16
x y z
.
Số bộ
; ;
x y z
thỏa mãn
16
x y z
là
216 10 206.
Xác suất cần tính là
206 103
216 108
P .
Câu 100: Viết 6 ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5 lên 6 mnh bìa như nhau. t ngẫu nhiên ra 3 tm bìa và xếp
ngu nhiên thành mt hàng ngang. Xác sut sao cho 3 tm bìa đó xếp thành s có 3 ch s
A.
5
6
. B.
1
6
. C.
7
40
. D.
33
40
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Số cách chọn
3
tấm bìa trong
6
tấm bìa và xếp thành mt hang ngang là
3
6
120.
A
Số cách xếp
3
tấm bìa để không có được số có ba chữ số tức là v trí đầu tiên là chữ số
0
là
2
3
A
Scách xếp
3
tấm bìa để tạo được số có ba chữ số là
3 2
6 3
100.
A A
Vậy c suất cần tìm
100 5
120 6
P
.
Câu 101: Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên gm 2 ch s khác nhau lp t
0;1;2;3;4;5;6
.
Chn ngu nhiên 2 s t tp
S
. Xác sut đểch hai s chọn được là mt s chn
A.
41
42
. B.
1
42
. C.
1
6
. D.
5
6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có điều kiện chủ chốt “tích hai số được chọn là một số chẵn”
Tồn tại Doít nhất mt
trong hai sđược chọn là chẵn.
Gọi
ab
là số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập từ các số đã cho
Số cách chọn
:
a
6
cách; S cách chọn
b:
6
cách
Scác số có hai chữ số khác nhau tạo
được là
6.6 36
s
S
36
phần tử.
Số cách lấy ngẫu nhiên
2
s từ tập
S
:
2
36
630
C
cách
Gọi biến cố
A
: “Tích hai số được chọn là mt số chẵn
Gọi biến cố
A
: “Tích hai số được chọn là mt số lẻ”
Số các số lẻ trong
S
:
3.5 15
(
3
cách chọn chữ số hàng đơn vị là l,
5
cách chọn chữ số
hang chục kc
0
).
Số cách lấy ngẫu nhiên
2
s lẻ trong
15
s lẻ:
2
15
105
C
cách
105 1
( )
630 6
A
P A
. Vậy
1 5
(A) 1 ( ) 1
6 6
P P A
Câu 102: Cho 8 qu cân có trọng lượng lần lượt là 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 (kg). Chn ngu nhiên 3 qu
trong s đó. Xác suất để trọng lượng 3 qu không nh hơn 10 (kg) là
A.
3
28
. B.
25
28
. C.
1
8
. D.
7
8
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Chọn ba quả cân có
3
8
56
C
cách.
Chọn ba quả cân có tổng trọng lưng nhỏ hơn hoặc bằng
9
các trường hợp sau:
TH1: Trong các quả được lấy ra không có quả cân trọng lượng
1
kg.
Ta có
2 3 4 9
là tổng trọng lượng nhỏ nhất có thể. Do đó trong trường hợp nàyđúng
1
cách chọn.
TH2: Trong các quả được ly ra có quả cân trọng lượng
1
kg. Khi đó ta có:
1 2 3 6;1 2 4 7;1 2 5 8;1 2 6 9;1 3 4 8;1 3 5 9.
Trường hợp này ta có
6
cách chọn.
Vậy số cách chọn thỏa mãn ycbt là
56 1 6 49
.
Xác suất cần tính là:
49 7
56 8
.
Câu 103: Trong mt hộp đựng 20 viên bi trong đó có 12 viên bi đỏ khác nhau và 8 viên bi xanh khác
nhau. Ly ngu nhiên ra 7 viên bi. Xác suất để 7 viên bi được chn ra không quá 2 viên bi
đỏ
A.
84
1615
. B.
101
1938
. C.
1882
1983
. D.
1531
1615
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Số cách lấy ra tùy ý
7
viên bi trong
20
viên bi đã cho là:
7
20
77520.
C
Để chọn ra không quá
2
viên bi đỏ t
7
viên lấy ra là:
Lấy ra được
0
viên bi đỏ,
7
viên bi xanh:
7
8
8
C
cách.
Lấy ra được
1
viên bi đỏ,
6
viên bi xanh:
1 6
12 8
336
C C
cách.
Lấy ra được
2
viên bi đỏ,
5
viên bi xanh:
2 5
12 8
3696
C C
cách.
Vậy c suất để
7
viên bi chọn ra không quá
2
viên bi đỏ là
8 336 3696 101
77520 1938
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 104: 10 tm th đánh số t 1 đến 30. Chn ngu nhiên ra 10 tm th. Xác suất để có 5 tm th
mang s l, 5 tm th mang s chẵn trong đó chỉ đúng 1 tấm chia hết cho 10 là
A.
634
667
. B.
33
667
. C.
568
667
. D.
99
667
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Gọi biến cố
A
: “Lấy
5
tấm thẻ mang số lẻ,
5
tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ đúng
1
tấm thẻ mang số chia hết cho
10
Số cách lấy ngẫu nhiên
10
tấm thẻ trong
30
tấm thẻ:
10
30
C
cách
10
30
.
C
Trong
30
tấm thẻ
15
tấm thẻ mang số lẻ,
15
tấm thẻ mang số chẵn,
3
tấm thẻ mang số
chia hết cho
10
(chú ý là các thẻ chia hết cho
10
đều là schẵn)
Số cách chọn
5
tấm thẻ mang số lẻ:
5
15
3003
C
cách.
Số cách chọn
1
tấm thmang số chia hết cho
10
1
3
3
C
cách
Số cách chọn
4
tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho
4
12
10 : 495
C
cách
Số cách lấy
5
tấm thẻ mang số lẻ,
5
tm thẻ mang số chẵn trong đó chỉđúng
1
tấm th
chia hết cho
10
:
3003.3.495 4459455
cách.
4459455
A
Vậy
10
30
4459455 99
( ) .
667
A
P A
C
Câu 105: Mt hp đựng 9 tm th được đánh s 1 đến 9. Hi phi rút bao nhiêu th đểc sut có ít
nht mt th ghi s chia hết cho 4 phi lớn hơn
5
6
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Trong
9
thẻ đã cho có hai thẻ ghi số chia hết cho
4
(các th ghi số
4
8
),
7
thẻ còn li
ghi số không chia hết cho
4
.
Gi sử rút
(1 9; )
x x x
, scách chọn
x
t
9
thtrong hộp là
9
x
C
, sphần tử của
không gian mẫu là
9
.
x
C
Gi
A
là biến c “Trong s
x
th rút ra có ít nht mt th ghi s chia hết cho
4
S cách chọn tương ứng vi biến c
A
là
7
x
A C
Ta có
7 7
9 9
( ) (A) 1
x x
x x
C C
P A P
C C
Do đó
2
7
9
5 5
(A) 1 17 60 0 5 12 6 9
6 6
x
x
C
P x x x x
C
Vy giá tr nh nht ca
x
là
6
. Vy s th ít nht phi rút là
6
.
Câu 106: Năm đoạn thẳng có độ dài 1cm; 3cm; 5cm; 7cm; 9cm. Ly ngẫu nhiên ba đon thng trong
năm đoạn thng trên. Xác suất để ba đoạn thng ly ra có th to tnh 1 tam giác
A.
3
10
. B.
2
5
. C.
7
10
. D.
3
5
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Phân tích: Cần nhớ lại kiến thức cơ bản về bất đẳng thức tam giác.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ba đoạn thẳng với chiều dài
, ,
a b c
thể là
3
cạch của một tam gc khi và ch khi
a b c
a c b
b c a
Hướng dẫn giải:
Số phần tử của không gian mẫu là:
3
5
10
C
Gọi
A
là biến cố “lấy ba đoạn thẳng lấy ra lập thành mt tam giác”
Các khnăng chn được ba đoạn thẳng lập thành mt tam giác là
3;5;7 ; 3;5;9 ; 5;7;9
Số trường hợp thuận lợi của biến cố
A
là
3
. Suy ra xác suất của biến cố
A
là
3
(A)
10
P .
Câu 107: Người ta s dng 5 cun sách Toán, 6 cun sách Vt, 7 cun Hóa hc (các cun cùng loi
t giống nhau) để làm giải tng cho 9 hc sinh, mi hc sinh được 2 cun sách khác loi.
Trong s 9 hc sinh 2 bn
X
Y
. Xác suât để hai bạn đó có giải thưởng ging nhau là
A.
1
6
. B.
1
12
. C.
5
8
. D.
13
18
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Gọi
A
là biến cố
A
B
có giải thưởng ging nhau”. Vì mi học sinh nhận được
2
cun
sách các loại, nên giả sử có
a
học sinh nhận sách (Lí và Hóa) và
5
a
học sinh nhận sách
(Toán và Hóa).
Số phần tử của không gian mẫu là
2 3 4
9 7 4
.C . 1260.
C C
TH1:
X
Y
nhn sách (Toán, Lí), s kh năng là
3 4
7 4
C . 35.
C
TH2:
X
Y
nhn sách (Toán, Hóa), s kh năng là
1 2 4
7 6 4
C .C . 105.
C
TH1:
X
Y
nhn sách (Lí, Hóa), s kh năng là
2 3 2
7 5 2
C .C . 210.
C
5
25 105 210 350 (A)
18
A
A
P
Câu 108: Xếp ngu nhiên 5 bn nam 3 bn n vào mt bàn tròn. Xác suất để không có ba bn n
o ngi cnh nhau
A.
5
7
. B.
2
7
. C.
1
84
. D.
5
84
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Theo công thức hoán vị vòng quanh ta có:
7!
Để xếp các bạn nữ không ngồi cạnh nhau, trước hết ta xếp các bạn nam vào bàn tròn: có
4!
cách, giữa
5
bạn nam đó ta sẽ có được
5
ngăn (do ở đây là bàn tròn). Xếp chỉnh hợp
3
bạn
n vào
5
ngăn đó có
3
5
A
cách.
Vậy c suất xảy ra là:
3
5
4!.
2
7! 7
A
P
.
Câu 109: Đạt và Phong tham gia chơi trò mt trò chơi đối kháng, tha thun rng ai thắng 5 ván trước
là thng chung cuc và được ng toàn b s tiền thưởng của chương trình (không có ván
o hòa). Tuy nhiên khi Đạt thắng được 4 ván và Phong thắng được 2 ván ri t xy ra s
c kĩ thuật và chương trình buc phi dng li. Biết rng giới chuyên môn đánh giá Phong
Đạt ngang tài ngang sc. Hi phi chia s tiền thưởng như thếo cho hp (da trên
quan điểm tiền tng t l thun vi xác sut thng cuc ca mi người)
A. T lệ chia số tin cho Đạt và Phong là
4 :3
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B. T lệ chia số tiền cho Đạt và Phong là
1: 7
.
C. T lệ chia số tin cho Đạt và Phong là
7 :1
.
D. T lệ chia số tin cho Đạt và Phong là
3: 4
.
Chọn C.
Phân tích: Đề bài cho các điều kiện khá dài ng, ta cần đưa chúng về dạng ngắn gọn dễ
hiu hơn.
+) “Biết rằng gii chuyên môn đánh giá Phong và Đạt ngang tài ngang sức”: xác suất để
Phong và Đạt thắng trong một ván là như nhau và bằng
0,5
.
+) “Khi Đạt thắng được
4
ván và Phong thắng được
2
ván ri”: nghĩa Đạt ch cần thắng
mt ván nữa là được
5
ván, còn Phong phải thắng
3
ván nữa mới đạt được.
Hướng dẫn giải:
Để xác định c suất thắng chung cuộc của Đạt và Phong ta tiếp tục chơi thêm các ván “giả
tưởng”. Để Phong có thể thắng chung cuộc thì anh phải thắng Đạt
3
ván liên tiếp (vì Đạt chỉ
còn một ván nữa là thắng).
Như vậy xác suất thắng cuộc của Phong là:
3
1
(P) 0,5 .
8
P
Xác suất thắng cuộc của Đạt là
(
P
Đ
1 7
) 1
8 8
Tỉ lệ chia tiền phù hợp là
7 1
: 7 :1
8 8
Câu 110: An và Bình thi đấu vi nhau mt trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc s giành chiến
thng chung cuc. Xác sut An thng mi séc là
0,4
(không có hòa). Tính xác sut An
thng chung cuc
A.
0,064
. B.
0,1152
. C.
0,13824
. D.
0,31744
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Phân tích: i này điểm mấu chốt là phải liệtđược các trường hợp mà An thắng Bình
ching cuộc. dụ như: Séc
1
: An thắng; Séc
2
: An thắng; Séc
3
: Bình thắng; Séc
4
: An
thắng.
An thắng chung cuộc.
Lưu ý là ta phải tính cả thứ tự các séc An thắng hoặc thua. Như ở ví dụ trên là An thua séc
th
3
.
Hướng dẫn giải:
Gi sử số séc trong trân đấu giữa An và Bình là
x
. D dàng nhận thấy
3 5
x
.
Ta xét các trường hợp:
TH1: Trận đấu có
3
séc
An thắng cả
3
séc. Xác suất thắng trong trường hợp này là:
1
0,4.0,4.0,4 0,064
P
TH2: Trận đấu có
4
séc
An thua
1
trong
3
séc:
1,2
hoặc
3
và thắng séc th
4
.
Số cách chọn
1
séc để An thua là:
1
3
C
(Chú ý xác xuất để An thua trong
1
séc là
0,6.
)
1 3
2 3
.0,4 .0,6 0,1152
P C
TH3: Trận đấu có
5
séc
An thua 2 séc và thắng ở séc thứ
5
.
Số cách chọn
2
trong
4
séc đầu để An thua là
2
4
C
cách.
2 3 2
3 4
.0,4 .0,6 0,13824
P C
Như vậy xác suất để An thắng chung cuộc là:
1 2 3
0,31744
P P P P
Nhận xét: Trong bài nàyc bạn rất dễ mắc sai lầm sau: ở trường hợp
3
lại tính số cách
chọn
2
ván An thua là
2
5
C
mà không để ý rằng séc thứ
5
chắc chắn phải là An thắng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 111: Một đề thi trc nghim 10 câu hi, mi câu có 3 phương án trả lời, trong đó chỉ mt
phương án đúng. Một t sinh chn ngẫu nhiên các phương án trả li, hi xác sut thí sinh có
được đim nào là cao nht? Biết rng mi câu tr lời đúng được 1 đim, tr li sai không b
tr đim.
A. điểm 3. B. điểm 4. C. đim 5. D. điểm 6.
Chọn D.
Phân tích: Vi mt bài yêu cầu tìm giá tr lớn nhất như thế này thì cách mà ta nghĩ đến đầu
tiên là đặt ẩn (là sđiểm) rồi sau đó tính biểu thức cần tính (xác suất đạt được số điểm) rồi
sau đó tính biểu thức cần tính (xác suất đạt được số điểm) theo ẩn đó, việc còn li là xử lí
biểu thức.
Hướng dẫn giải:
Gọi
x
là số điểm bạn đó đạt được (
0 10
x
)(
x
)
Bạn đó trả lời đúng
x
câu và tr li sai
10
x
câu.
+) Xác sut mi câu bn đó đúng là:
1
3
; sai
2
3
.
+) Có
10
x
C
cách chn ra
x
câu đúng. Do đó xác suất được
x
điểm là:
10
10
10
10
1 2 10! 2
( ) . . .
3 3 3 !(10 )!
x x
x
x
P x C
x x
Do
( )
P x
là lớn nhất nên
( ) ( 1)
( ) ( 1)
P x P x
P x P x
10 9
10 10
10 11
10 10
10! 2 10! 2
. .
3 !(10 )! 3 1 !(9 )!
10! 2 10! 2
. .
3 !(10 )! 3 1 !(11 )!
x x
x x
x x x x
x x x x
1 1 8
2(x 1) 10
10 2 3
1 11
2 11
11 2 3
x
x x
x
x
x x x
x
8 11
3 3
x
. Mà
x
nên
3
x
Nên xác suất bạ đó đạt
3
đim là lớn nhất.
Câu 112: Mt x th bán t khong cách 100m xác sut bắn trúng đích là:
- Tâm 10 đim: 0,5.
- Vòng 9 điểm: 0,25.
- Vòng 8 điểm: 0,1.
- Vòng 7 điểm: 0,1.
- Ngoài vòng 7 điểm: 0,05.
Tính c suất để sau 3 lần bắn xạ thủ đó được 27 điểm
A.
0,15
. B.
0,75
. C.
0,165625
. D.
0,8375
.
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Ta có
27 10 10 7 10 9 8 9 9 9
Với b
10;10;7
3
cách xáo trộn điểm các ln bắn
Với b
10;9;8
6
cách xáo trộn điểm các ln bắn
Với b
9;9;9
1
cách xáo trộn điểm các ln bắn.
Do đó xác suất để sau
3
lần bắn xạ thủ được đúng
27
điểm là:
2 3
3.0,5 .0,1 6.0,5.0,25.0,1 0,25 0,165625.
P
Câu 113: Nam tung mt đồng xu cân đối 5 ln liên tiếp. Xác sut xảy ra để Nam tung c 5 ln đồng xu
đều là mt sp
A.
0,5
. B.
0,03125
. C.
0,25
. D.
0,125
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
đồng xu là cân đối nên xác suất sấp – ngửa của mi lần tung là như nhau và bằng
0,5
.
Xác suất để
5
lần tung đồng xu đều sấp là
5
0,5 0,03125
Câu 114: Ba x th bn o mc tiêu mt cách độc lp vi nhau. Xác sut bn trúng ca x th th
nht, th hai th ba lần t là 0,6; 0,7; 0,8. Xác suất để có ít nht mt x th bn trúng là
A.
0,188
. B.
0,024
. C.
0,976
. D.
0,812
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Gọi
j
A
là biến cố “X thủ th
j
bắn trúng”. Với
1;3
j
.
1
1 0,6 0,4
P A
;
2 3
1 0,7 0,3; 1 0,8 0,2
P A P A
Gọi
A
là biến cố “Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng” thì
1 2 3
(A) (A ). (A ). (A ) 0,4.0,3.0,2 0,024
P P P P
(A) 1 P( ) 1 0,024 0,976
P A
Câu 115: Trong dp ngh l 30-4 1-5 thì mt nhóm các em thiếu niên tham gia trò chơi “Ném vòng
c chai lấy thưởng”. Mỗi em được ném 3 vòng. Xác sut ném vào c trai lần đầu là 0,75.
Nếu ném trượt ln đầu thì xác sut ném o c chai ln th hai là 0,6. Nếu ném trượt c hai
lần ném đầu tiên thì c sut ném vào c chai ln th ba (ln cui) là 0,3. Chn ngu nhiên
mt em trong nhóm chơi. Xác suất để em đó ném vào đúng cổ chai
A.
0,18
. B.
0,03
. C.
0,75
. D.
0,81
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Gọi
K
là biến cố “Ném được vòng vào cchai”,
1
A
là biến cố “Ném được vòng vào cổ chai
lần đầu”,
2
A
là biến cố “Ném được vòng vào cchai lần thứ 2”,
3
A
là biến cố “Ném được
vòng vào cchai lần thứ ba”.
1 1 2 1 2 3 1 1 2 1 2 3
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
P K P A P A A P A A A P A P A P A P A P A P A
;
0,75 0,25.0,6 0,25.0,4.0,3 0,81.
Câu 116: Mt lp có 20 hc sinh, trong đó có 6 hc sinh gii Toán, 5 hc sinh gii Văn và 4 học sinh
gii c 2 môn. Giáo viên ch nhim chn ra 2 em. Xác suất 2 em đó là hc sinh gii
A.
11
20
. B.
169
190
. C.
21
190
. D.
9
20
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Gi
X
là tp hp các hc sinh gii Toán,
Y
là tp hp các hc sinh gii Văn.
X Y
là tp hp các hc sinh gii c 2 môn và
X Y
là tp hp nhng hc sinh gii
mt trong hai môn (tp hp các hc sinh gii). Theo quy tc cng tng quát ta có
5 6 4 7
X Y X Y X Y
Gi
A
là biến c chọn được 2 em là hc sinh gii”
2
20
190
C và
2
7
21
A
C
21
190
P A .
Câu 117: Mt hp quà đựng 16 dây buc tóc cùng cht liu, cùng kiu dáng nhưng khác nhau về màu
sc. C th trong hộp có 8 dây xanh, 5 dây đỏ, và 3 dây vàng. Bạn An được chn ngu nhiên
6 dây t hộp quà để làm phần tng cho nh. Tính xác suất để trong 6 dây bn An chn
ít nhất 1 dây vàng và không quá 4 dây đỏ.
A.
8005
8008
. B.
11
14
. C.
6289
8008
. D.
1719
8008
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải
Chọn ngẫu nhiên 6 dây t16 dây t s cách chọn là
6
16
8008
n C
Gọi
A
là biến cố “ 6 dây bạn An chọn có ít nhất 1 dây vàng và không quá 4 dây đỏ”.
Do đó nếu tính trực tiếp sẽ có quá nhiều trường hợp, và từ STUDY TIP ở ví dụ 7, ta sẽ sử
dụng biến cố đối để gii quyết bài toán:
Trường hợp 1: Không có dây nào vàng, s cách lấy là:
6
13
C
.
Trường hợp 2: Có 1 dâyng và 5 dây đỏ, số cách lấy là:
1 5
3 5
.
C C
.
Suy ra
6 6 1 5
16 13 3 5
. 6289
n C C C CA
Nên
6 6 1 5
16 13 3 5
6
16
6
.
289
.
8008
n A
C C C C
P A
n C
Câu 118: Xét các s t nhiên gm năm chữ s khác nhau được lp t 1, 3, 5, 7, 9. Xác suất để viết
được s bắt đầu bi 19
A.
59
60
. B.
4
5
. C.
19
20
. D.
1
20
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Đặt 19 là mt s
a
. Ta có s các s có các ch s khác nhau to tnh t
, 3, 5, 7
a vi
a
là ch s đứng đầu là
1.3.2.1 6
(s)
96
B
6
120
P B
Câu 119: Mt hp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 biên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Ly ngu nhiên 3 viên
bi (không k th t) ra khi hp. Tính xác suất để trong 3 viên bi ly ra có ít nht 1 viên màu
đỏ.
A.
1
2
. B.
418
455
. C.
1
13
. D.
12
13
.
Hướng dẫn giải
Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ 15 viên bi thì số cách chọn là
3
15
445
C .
Gọi
A
là biến cốtrong 3 viên bi ly ra ít nhất một viên màu đỏ thì là biến cố
A
“ cả ba
viên bi lấy ra đều không có màu đỏ” ( tức là ly ra cả ba viên bi đều màu xanh”
Số cách chọn ra 3 viên bi mà 3 viên bi đó đều màu xanh là
3
7
35 35
C n A
Số cách chọn ra 3 viên bi mà trong đó có ít nhất một viên bi u đỏ là
455 35 420
cách
420
n A
420 12
455 13
n A
P A
n
Câu 120: Mt hp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 biên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Ly ngu nhiên 3 viên
bi (không k th t) ra khi hp. Tính xác suất để trong 3 viên bi ly ra có ít nht 1 viên màu
đỏ.
A.
1
2
. B.
418
455
. C.
1
13
. D.
12
13
.
Hướng dẫn giải
Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ 15 viên bi thì số cách chọn là
3
15
445
C .
Gọi
A
là biến cố trong 3 viên bi lấy ra ít nhất một viên màu đỏ”. Số trường hợp thuận
lợi cho biến cố
A
là:
*Trường hợp 1: Lấy được 1 viên u đỏ, số cách lấy là:
1 2
8 7
.
C C
.
*Trường hợp 2: Lấy được 2 viên u đỏ, số cách lấy là:
2 1
8 7
.
C C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
*Trường hợp 3: Lấy được 3 viên u đỏ, số cách lấy là:
3
8
C .
Số trường hợp thuận lợi cho biến cố
A
1 2 2 1 3
8 7 8 7 8
. . 420C C C C Cn A
Vậy
1 2 2 1 3
8 7 8 7 8
3
15
. .
12
13
C C C C C
P A
C
.
Câu 121: Trong h trc tọa đ Oxy cho
2;0 , 2;2 , 4;2 , 4;0
A B C D . Chn ngu nhiên mt
điểm tọa đ
;x y ; ( vi
,x y
là các s nguyên) nm trong hình ch nht
ABCD
(k c
các đim nm trên cnh).
Gọi A là biến cố: “
,x y
đều chia hết cho 2”. Xác suất của biến cố A là
A.
7
21
. B.
13
21
. C. 1. D.
8
21
.
Hướng dẫn giải
Ta có
; , 2 4,0 2x y x y , với ,x y .
Vậy
2; 1;;1;2;3;4x và
0;1;2y .
Suy ra
7.3 21
n
(mỗi điểm là mt giao điểm trên hình).
Ta có A :
,x y
đều chia hết cho 2”. Nên ta
; : 2;0;2;4 ; 0;2A x y x y
Theo quy tắc nhân ta có
8
4.2 8 8
21
n A n A P A
Câu 122: Mt t gm
9
em, trong đó có
3
n được chia thành
3
nhóm đều nhau. Tính xác xut để
mi nhóm mt n.
A.
3
56
. B.
27
84
. C.
53
56
. D.
19
28
.
Hướng dẫn giải
Chn B.
Bước 1: Tìm sphần tử không gian mẫu.
Chọn ngẫu nhiên
3
em trong
9
em đưa vào nhóm thứ nhất có số khả năng xảy ra là
3
9
C
Chọn ngẫu nhiên
3
em trong
6
em đưa vào nhóm thứ hai có số khả năng xảy ra là
3
6
C
.
Còn
3
em đưa o nhóm còn li thì s khả năng xảy ra là 1 cách.
Vậy
3 3
9 6
.1 1680C C
Bước 2: Tìm s kết qu thun li cho A .
Phân
3
n vào
3
nhóm trên
3!
cách.
Phân
6
nam vào
3
nhóm theo cách như trên
2 2
6 4
.1C C
cách khác nhau.
2 2
6 4
3!. .1 540.
A
C C
Bước 3: Xác sut của biến cố A là
540 27
1680 84
A
P A
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 123: Giải bóng chuyền VTV Cup có
12
đội tham gia trong đó có
9
đội nước ngoài
3
đội
củaViệt nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành
3
bảng đấu
A
,
B
,
C
mi
bảng
4
đội. Xác suất để
3
đội Việt nam nằm
3
bảng đấu là
A.
3 3
9 6
4 4
12 8
2
C C
P
C C
. B.
3 3
9 6
4 4
12 8
6
C C
P
C C
. C.
3 3
9 6
4 4
12 8
3
C C
P
C C
. D.
3 3
9 6
4 4
12 8
C C
P
C C
Hướng dn gii
Chn B
+ S phn t không gian mu:
4 4 4
12 8 4
. . .3!
n C C C .
(bốc 4 đội t 12 đội vào bng A – bốc 4 đội t 8 đội còn li vào bng B – bốc 4 đội t 4 đội
còn li vào bng C – hoán v 3 bng)
Gi
A
: “
3
đội Vit Nam nm
3
bảng đấu”
Khi đó:
3 3 3
9 6 3
. . .3!.3!
n A C C C .
(bc 3 đội NN t 9 đội NN vào bng A – bốc 3 đội NN t 6 đội NN còn li vào bng B – bc
3 đội NN t 3 đội NN còn li vào bng C – hoán v 3 bng – bốc 1 đội VN vào mi v trí còn
li ca 3 bng)
Xác sut ca biến c
A
là
3 3 3 3 3
9 6 3 9 6
4 4 4 4 4
12 8 4 12 8
. . .3!.3! 6. .
. . .3! .
n A
C C C C C
P A
n C C C C C
.
Câu 124: Gọi
S
là tập hợp tt cả các số tự nhiên có
4
chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số t
S
.
Xác suất chọn được số ln hơn
2500
là
A.
13
68
P
. B.
55
68
P
. C.
68
81
P
. D.
13
81
P
.
Hướng dn gii
Chn C
S
4
ch s có dng:
abcd
.
S phn t ca không gian mu:
9.9.8.7 4536
n S .
Gi
A
: “ tp hp các s t nhiên có
4
ch s phân bit và lớn hơn
2500
.”
TH1.
2
a
Chn
a
: có
7
cách chn.
Chn
b
: có
9
cách chn.
Chn
c
: có
8
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trường hp này có:
7.9.8.7 3528
(s).
TH2.
2
a
,
5
b
Chn
a
: có
1
cách chn.
Chn
b
: có
4
cách chn.
Chn
c
: có
8
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trường hp này có:
1.4.8.7 224
(s).
TH3.
2
a
,
5
b
,
c 0
Chn
a
: có
1
cách chn.
Chn
b
: có
1
cách chn.
Chn
c
: có
7
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trường hp này có:
1.1.7.7 49
(s).
TH4.
2
a
,
5
b
,
c 0
,
0
d
Chn
a
: có
1
cách chn.
Chn
b
: có
1
cách chn.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn
c
: có
1
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trường hp này có:
1.1.1.7 7
(s).
Như vậy:
3528 224 49 7 3808
n A .
Suy ra:
3508 68
4536 81
n A
P A
n S
.
Câu 125: Cho đa giác đều
12
đỉnh. Chọn ngẫu nhiên
3
đỉnh trong
12
đỉnh của đa giác. Xác suất để
3
đỉnh được chọn to tnh tam gc đều là
A.
1
55
P
. B.
1
220
P
. C.
1
4
P
. D.
1
14
P
.
Hướng dn gii
Chn A
S phn t không gian mu:
3
12
220
n C .
(chọn 3 đỉnh bt kì t 12 đỉnh của đa giác ta được mt tam giác)
Gi
A
: “
3
đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều ”.
(Chia
12
đỉnh thành
3
phn. Mi phn gm
4
đỉnh liên tiếp nhau. Mỗi đỉnh ca tam giác
đều ng vi mt phn trên.Ch cn chọn 1 đỉnh thì 2 đỉnh còn lại xác định là duy nht).
Ta có:
1
4
4
n A C
.
Khi đó:
4 1
220 55
n A
P A
n
.
Câu 126: Gọi
S
là tập hợp tt cả các số tự nhiên có
4
chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên mt số t
S
. Xác suất chọn được số ln hơn
2500
là
A.
13
68
P
. B.
55
68
P
. C.
68
81
P
. D.
13
81
P
.
Hướng dn gii
Chn C
S
4
ch sdng:
abcd
.
S phn t ca không gian mu:
9.9.8.7 4536
n S .
Gi
A
: “ tp hp các s t nhiên có
4
ch s phân bit và lớn hơn
2500
.”
TH1.
2
a
Chn
a
: có
7
cách chn.
Chn
b
: có
9
cách chn.
Chn
c
: có
8
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trường hp này có:
7.9.8.7 3528
(s).
TH2.
2
a
,
5
b
Chn
a
: có
1
cách chn.
Chn
b
: có
4
cách chn.
Chn
c
: có
8
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trường hp này có:
1.4.8.7 224
(s).
TH3.
2
a
,
5
b
,
c 0
Chn
a
: có
1
cách chn.
Chn
b
: có
1
cách chn.
Chn
c
: có
7
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trường hp này có:
1.1.7.7 49
(s).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TH4.
2
a
,
5
b
,
c 0
,
0
d
Chn
a
: có
1
cách chn.
Chn
b
: có
1
cách chn.
Chn
c
: có
1
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trường hp này có:
1.1.1.7 7
(s).
Như vậy:
3528 224 49 7 3808
n A .
Suy ra:
3508 68
4536 81
n A
P A
n S
.
Câu 127: Gọi
S
là tập hợp tt cả các số tự nhiên có
6
chữ số phân biệt được lấy từ các số
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
. Chọn ngẫu nhiên mt số từ
S
. Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số l
A.
16
42
P
. B.
16
21
P
. C.
10
21
P
. D.
23
42
P
.
Hướng dn gii
Chn C
S phn t không gian mu:
6
9
60480
n A .
(mi s t nhiên
abcdef
thuc
S
là mt chnh hp chp 6 ca 9- s phn t ca
S
là s
chnh hp chp 6 ca 9).
Gi
A
: “s được chn ch cha
3
s l”. Ta có:
3 3 3
5 6 4
. . 28800
n A C A A .
(bc ra 3 s l t 5 s l đã cho- chn ra 3 v trí t 6 v trí ca s
abcdef
xếp th t 3 s
va chn – bc ra 3 s chn t 4 s chẵn đã cho xếp th t vào 3 v trí còn li ca s
abcdef
)
Khi đó:
28800 10
60480 21
n A
P A
n
.
Câu 128: Mt hp đựng
11
tm th được đánh số t
1
đến
11
. Chn ngu nhiên
6
tm th. Gi
P
là
c suất để tng s ghi trên
6
tm th y mt s lẻ. Khi đó
P
bng:
A.
100
231
. B.
115
231
. C.
1
2
. D.
118
231
.
Hướng dn gii
Chn D
6
11
( ) 462
n C
. Gi
A
:”tng s ghi trên
6
tm th y là mt s l”.
T
1
đến
11
6
s l
5
s chn. Để có tng là mt s l ta có
3
trường hp.
Trường hp 1: Chọn được
1
th mang s l
5
th mang s chn có:
5
5
6. 6
C
cách.
Trường hp 2: Chọn được
3
th mang s l
3
th mang s chn có:
3 3
6 5
. 200
C C
cách.
Trường hp 2: Chọn được
5
th mang s l
1
th mang s chn có:
5
6
.5 30
C
cách.
Do đó
( ) 6 200 30 236
n A
. Vy
236 118
( )
462 231
P A
.
Câu 129: Ba cu th sút phạt đến 11m, mi người đá mt ln vi xác suất làm bàn tương ứng là
x
,
y
0,6
(vi
x y
). Biết xác suất để ít nht mt trong ba cu th ghi bàn
0,976
và xác
suất để c ba cu th đều ghi ban là
0,336
. Tính c suất để có đúng hai cầu th ghi bàn.
A.
( ) 0,452
P C . B.
( ) 0,435
P C . C.
( ) 0,4525
P C . D.
( ) 0,4245
P C .
Hướng dn gii
Chn A
Gi
i
A
là biến c “ni th
i
ghi bàn” vi
1,2,3
i .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có các
i
A
độc lp vi nhau và
1 2 3
, , 0,6
P A x P A y P A .
Gi A là biến c: Có ít nht mt trong ba cu th ghi bàn”
B: “ C ba cu th đều ghin
C: “Có đúng hai cầu th ghi bàn”
Ta có:
1 2 3 1 2 3
. . . . 0,4(1 )(1 )
A A A A P A P A P A P A x y
Nên
( ) 1 1 0,4(1 )(1 ) 0,976
P A P A x y
Suy ra
3 47
(1 )(1 )
50 50
x y xy x y
(1).
Tương tự:
1 2 3
. .
B A A A
, suy ra:
1 2 3
. . 0,6 0,336
P B P A P A P A xy hay
14
25
xy
(2)
T (1) và (2) ta có h:
14
25
3
2
xy
x y
, gii h này kết hp vi
x y
ta tìm được
0,8
x
0,7
y .
Ta có:
1 2 3 1 2 3 1 2 3
C A A A A A A A A A
Nên
( ) (1 ) .0,6 (1 ).0,6 .0,4 0,452
P C x y x y xy .
Câu 130: Mt bài trc nghim có 10 câu hi, mi câu hi có 4 phương án la chọn trong đó có 1 đáp
án đúng. Gi s mi câu tr lời đúng được 5 đimmi câu tr li sai b tr đi 2 đim. Mt
hc sinh không học bài nên đánh hú ha mt câu tr li. Tìm xác suất để hc sinh này nhn
điểm dưới 1.
A.
( ) 0,7124
P A . B.
( ) 0,7759
P A . C.
( ) 0,7336
P A . D.
( ) 0,783
P A .
Hướng dn gii
Chn B
Ta có xác suất để hc sinh tr lời câu đúng là
1
4
và xác sut tr li câu sai
3
4
.
Gi
x
là s câu tr lời đúng, khi đó số câu tr li sai 10
x
S đim học sinh này đạt được là:
4 2(10 ) 6 20
x x x
Nên hc sinh này nhận điểmi 1 khi
21
6 20 1
6
x x
x
nguyên nên
x
nhn các giá tr:
0,1,2,3
.
Gi
i
A
(
0,1,2,3
i ) là biến c: Hc sinh tr lời đúng
i
câu”
A là biến c: “ Hc sinh nhận đim dưới 1”
Suy ra:
0 1 2 3
A A A A A
0 1 2 3
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
P A P A P A P A P A
Mà:
10
10
1 3
( ) .
4 4
i i
i
i
P A C nên
10
3
10
0
1 3
( ) . 0,7759
4 4
i i
i
i
P A C .
Câu 131: Cho tp
1;2;3;4;5;...;100
A . Gi S là tp các tp con ca A. Mi tp con này gm 3
phn t và có tng bng 91. Chn ngu nhiên mt phn t ca S. Xác sut chọn được phn
t có 3 s lp thành cp s nhân là?
A.
4
645
B.
2
1395
C.
3
645
D.
1
930
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A T Hp Xác Sut Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
“Bài toán chia ko ca Euler: Cho k cái ko chia cho t đứa tr hi bao nhiêu cách? Bài
toán tương đương với s nghiệm nguyên dương của phương trình
1 2
...
t
x x x k
. Gi
s
1
k
ch trng ti ki ko. Xếp
1
t
vách ngăn o
1
k
ch trng có
1
1
t
k
C
cách.”
Nếu
91
a b c
a b c
, loi. Nếu
91 2 91
a b c a c
a b c a c
.
Vy chn a 45 cách t 1 đến 45 và chn c ch có 1 cách.
Tương tự cho ,
b c c a
nên s phn t không gian mu:
2
90
45.3
3870
645
3! 6
C
Nếu
2
91
a qa qa
2
1
q q
Ư
91 1;7;13;91
2;3;9
q
; ; 1;9;81 ; 7;21;63 ; 13;26;52
a b c . Vy
3
A
.
Chn C.
| 1/70

Preview text:

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao TỔ HỢP XÁC SUẤT A – LÝ THUYẾT CHUNG I. QUY TẮC ĐẾM
Quy tắc cộng: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động X hoặc Y . Nếu
hành động X m cách thực hiện, hành động Y n cách thực hiện và không trùng với bất
cứ cách nào của hành động X thì công việc đó có m n cách thực hiện
Nếu A B là hai tập hợp hữu hạn, không giao nhau thì
n A B  nA  nB
Nếu A B là hai tập hợp hữu hạn bất kì thì
n A B  n A  n B  n A B
Mở rộng: Nếu A , A ,...A là các tập hợp hữu hạn, đôi một không giao nhau thì 1 2 n
n A A ...A n A n A  ...  n A 1 2 n   1   2   n
Quy tắc nhân: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp X Y . Nếu hành
động X m cách thực hiện và ứng với mỗi cách thực hiện đó có n cách thực hiện hành động Y thì có .
m n cách hoàn thành công việc.
Chú ý: Quy tắc nhân có thể mở rộng cho nhiều hành động liên tiếp.
II. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
Hoán vị: Cho tập A n phần tử n  
1 . Mỗi kết quả của sự sắp xếp n phần tử của tập A
theo một thứ tự nào đó được gọi là một hoán vị của n phần tử đó.
Kí hiệu: P là số các hoán vị của n phần tử thì: n
P n!  n n  
1 n  2......2.1   1 n
Chỉnh hợp: cho tập A n phần tử n  
1 . Mỗi kết quả của sự việc lấy k phần tử từ n phần
tử của tập A 1  k n và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gị là một chỉnh hợp
chập k của n phần tử đã cho. Kí hiệu: k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử thì: n k A n n n n k  2 n   1  2....  1 Nhận xét: n k ! Ta có n
A n!  P . Quy ước 0!  1 và 0
A  1 thì công thức 2 đúng với 0  k n A n n n nn k !
Tổ hợp: Cho tập A n phần tử n  
1 . Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một
tổ hợp chập k của n phần tử đã cho. Kí hiệu: k
C là số các tổ hợp chập k của n phần tử thì: n k A n n n n k k   1  2...  1 n C   3 n k ! k !
Nhận xét: Quy ước 0
C  1 , công thức 3 đúng với 0  k n và ta có n n k ! C n
k !n k !
Tính chất cơ bản của tổ hợp: k k n C C  
với n, k  , 0  k n n n k k 1  k CC
C với 1  k n n 1  n n
III. NHỊ THỨC NIU – TƠN
Nhị thức Niu – tơn:
a bn 0 1 n 1  k nk k n 1  n 1
C C a b  ...  C a b  ...  n nC abC n   1 n n n n n
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Nhận xét: Ở công thức   1 ta có:
Số các hạng tử là n  1
Số hạng thứ k  1 là k nk k C a
b ; k  0,..., n n
Số mũ của a giảm dần từ n đến 0. Số mũ của b tăng dần từ 0 đến n nhưng tổng các số mũ
của a b trong mỗi hạng tử luôn bằng n .
Các hạng tử cách đều hạng tử đầu và hạng tử cuối có hệ số bằng nhau
Các trường hợp đặc biệt:
Khi a b  1 ta có 0 1 n 1 C C  ...  nCC  2n n n n n k n
Khi a  1;b  1  ta có 0 1
C C  ...   C    C n n   1 k ... n   1 n 0 n
Khi a  1, b x thì   1 có thể viết thành:   xn 0 1 1
C C x  ... k k n nC x C x n n n n
Tam giác Pa – xcan: n  0 1 n  1 1 1 n  2 1 2 1 n  3 1 3 3 1 n  4 1 4 6 4 1
Các hệ số của tam giác Pa – xcan thỏa mãn hệ thức k k k 1 C CC n n 1  n 1 
IV. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ
Phép thử: Một thí nghiệm, một phép đo hay một sự quan sát hiện tượng nào đó được hiểu là một phép thử.
Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử
và được kí hiệu là  . Ta chỉ xét các phép thử với không gian mẫu  là tập hữu hạn. Biến cố
Biến cố là một tập con của không gian mẫu
Tập  được gọi là biến cố không thể
Tập  được gọi là biến cố chắc chắn
Phép toán trên các biến cố:
Cho A B là các biến cố liên quan đến phép thử T .
Biến cố A   \ A được gọi là biến cố đối của A .
A xảy ra khi và chỉ khi A không xảy ra.
A B đối nhau  A B
Biến cố A B được gọi là hợp của hai biến cố A B
A B xảy ra khi và chỉ khi A hoặc B xảy ra
Biến cố A B được gọi là giao của hai biến cố A B
A B xảy ra khi và chỉ khi A B cùng xảy ra
Nếu A B   thì A B là hai biến cố xung khắc, tức là A (hoặc B ) xảy ra khi và chỉ khi B
(hoặc A ) không xảy ra.
V. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Định nghĩa xác suất: Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử với không gian mẫu  n A
chỉ có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện. Ta gọi tỉ số là xác suất của biến n 
cố A . Kí hiệu P A
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao n A
P A  n
Trong đó n A là số phần tử của A , còn gọi là số kết quả thuận lợi cho A , n là số phần tử của  .
Tính chất của xác suất
P   1; P   0, 0  P A  1 a)
với mọi biến cố A .
P A 1 P A b)
với mọi biến cố A .
c) Nếu A B là hai biến cố xung khắc (tức là A B   ) cùng liên quan đến phép thử thì
P A B  P A  P B
Mở rộng: Với hai biến cố ,
A B bất kì ta có P A B  P A  P B  P A B
Nếu A B là hai biến cố độc lập (tức là sự xảy ra của một trong hai biến cố không ảnh
hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia), ta có:
P A B  P  .
A B  P A.P B
Mở rộng: A B độc lập  AB độc lập  A B độc lập  AB độc lập
P AB  P AB ; P(A B)  P A BB – BÀI TẬP
QUY TẮC ĐẾM, HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP Câu 1:
Số 6303268125 có bao nhiêu ước số nguyên? A. 420 . B. 630 . C. 240 . D. 720 . Câu 2:
Đề cương ôn tập chương I môn lịch sử lớp 12 có 30 câu. Trong đề thi chọn ngẫu nhiên 10
câu trong 30 câu đó. Một học sinh chỉ nắm được 25 câu trong đề cương đó. Xác suất để
trong đề thi có ít nhất 9 câu hỏi nằm trong 25 câu mà học sinh đã nắm được là. ( Kết quả
làm tròn đến hàng phần nghìn ).
A. P  0, 449 .
B. P  0, 448 . C. P  0, 34 .
D. P  0, 339 . Câu 3:
Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay như hình
vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một
lần sao cho mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng 2
cạnh. Hỏi bé Minh có tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng? A. 4374 . B. 139968. C. 576 . D. 15552 . Câu 4:
Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong
100 đỉnh của đa giác là A. 44100 . B. 78400 . C. 117600 . D. 58800 . Câu 5:
Cho đa giác đều 2n n  2, n   đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo
thành từ 3 trong 2n đỉnh của đa giác là n   1 n  2 nn   1 n  2
A. 2n 2n  
1 2n  2 . B. .
C. n n   1 n  2 . D. . 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao Câu 6:
Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác vuông được tạo thành từ 3
trong 100 đỉnh của đa giác là A. 2450 . B. 98 . C. 4900 . D. 9800 . Câu 7:
Cho đa giác đều 2n n  2, n   đỉnh nội tiếp một đường tròn. Biết rằng số tam giác có
các đỉnh là 3 trong 2n điểm A , A ,..., A gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 1 2 2n
trong 2n điểm A , A ,..., A . Số cạnh của của đa giác là 1 2 2n A. 14 . B. 16 . C. 18 . D. 20 . Câu 8:
Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó trên một
hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh. A. 4320 . B. 90 . C. 43200 . D. 720 . Câu 9:
các chữ số 0,1, 2, 3, 5,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác
nhau và phải có mặt chữ số 3 . A. 36 số. B. 108 số. C. 228 số. D. 144 số.
Câu 10: Một nhóm 9 người gồm ba đàn ông, bốn phụ nữ và hai đứa trẻ đi xem phim. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp họ ngồi trên một hàng ghế sao cho mỗi đứa trẻ ngồi giữa hai phụ nữ và
không có hai người đàn ông nào ngồi cạnh nhau? A. 288. B. 864. C. 24. D. 576.
Câu 11: Với các chữ số 0 1
, ,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1
có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần? A. 6720 số. B. 40320 số. C. 5880 số. D. 840 số.
Câu 12: Một thầy giáo có 10 cuốn sách khác nhau trong đó có 4 cuốn sách Toán, 3 cuốn sách Lí, 3
cuốn sách Hóa. Thầy muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 em học sinh ,
A B, C, D, E mỗi em
một cuốn. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng cho các em học sinh sao cho sau khi tặng
xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều còn ít nhất một cuốn. A. 204 cách. B. 24480 cách. C. 720 cách. D. 2520 cách.
Câu 13: Trong kì thi tuyển nhân viên chuyên môn cho công ty cổ phần Giáo dục trực tuyến VEDU, ở
khối A có 51 thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán, 73 thí sinh đạt điểm giỏi môn Vật lí, 73 thí
sinh đạt điểm giỏi môn Hóa học, 32 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán và Vật lí, 45 thí
sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Vật lí và Hóa học, 21 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán
và Hóa học, 10 thí sinh đạt điểm giỏi cả ba môn Toán, Vật lí và Hóa học. Có 767 thí sinh
mà cả ba môn đều không có điểm giỏi. Hỏi có bao nhiêu thí sinh tham dự tuyển nhân viên chuyên môn cho công ty? A. 867 . B. 776 . C. 264 . D. 767 .
Câu 14: Người ta phỏng vấn 100 người về ba bộ phim ,
A B, C đang chiếu thì thu được kết quả như sau:
Bộ phim A: có 28 người đã xem.
Bộ phim B: có 26 người đã xem.
Bộ phim B: có 14 người đã xem.
Có 8 người đã xem hai bộ phim A và B
Có 4 người đã xem hai bộ phim B và C
Có 3 người đã xem hai bộ phim A và C
Có 2 người đã xem cả ba bộ phim A, B và C.
Số người không xem bất cứ phim nào trong cả ba bộ phim , A B, C là: A. 55 . B. 45 . C. 32 . D. 51.
Câu 15: Sắp xếp 5 học sinh lớp A và 5 học sinh lớp B vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 5
ghế sao cho 2 học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp. Khi đó số cách xếp là: A. 460000 . B. 460500 . C. 460800 . D. 460900 .
Câu 16: Trong mặt phẳng cho n điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong tất cả các
đường thẳng nối hai điểm bất kì không có hai đường thẳng nào song song, trùng nhau hoặc
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
vuông góc. Qua mỗi điểm vẽ các đường thẳng vuông góc với các đường thẳng được xác
định bởi 2 trong n 1 điểm còn lại. Số giao điểm của các đường thẳng vuông góc giao nhau
nhiều nhất là bao nhiêu? A. 2 2 3 2C  n(C 1)  5C  . B. 2 2C  2 n C 1  5C  . n n 1  n2  2n 1  3 nn   1 n2 n 1   n     n   2 2 C. 2 2 3 3C  2 nC 1 5C  2 C  n C 1  5C  . n n 1  n 2  2n 1  3 nn  1 n2 n 1  n   . D.    n   2 2
Câu 17: Cho tập hợp A  2; 
5 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 10 chữ số sao cho không có
chữ số 2 nào đứng cạnh nhau? A. 144 số. B. 143 số. C. 1024 số. D. 512 số.
Câu 18: Cho đa giác đều A A ...A nội tiếp trong đường tròn tâm O . Biết rằng số tam giác có đỉnh 1 2 2 n
là 3 trong 2n điểm A ; A ;...; A gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n 1 2 2 n
điểm A ; A ;...; A . Vậy giá trị của n là: 1 2 2 n A. n  10 . B. n  12 . C. n  8 . D. n  14 .
Câu 19: Biển đăng kí xe ô tô có 6 chữ số và hai chữ cái trong số 26 chữ cái (không dùng các chữ I
O). Chữ đầu tiên khác 0. Hỏi số ô tô được đăng kí nhiều nhất có thể là bao nhiêu? A. 5 5184.10 . B. 6 576.10 . C. 33384960. D. 5 4968.10 .
Câu 20: Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một
khác nhau), người ta muốn chọn một bó hồng gồm 7 bông, hỏi có bao nhiêu cách chọn bó
hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ? A. 10 cách. B. 20 cách. C. 120 cách. D. 150 cách.
Câu 21: Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A ,
4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C . Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học
sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy? A. 120. B. 90. C. 270. D. 255.
Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 viên bi đỏ khác nhau và 8 viên bi đen khác nhau thành một
dãy sao cho hai viên bi cùng màu thì không được ở cạnh nhau? A. 3251404800 . B. 1625702400 . C. 72 . D. 36 .
Câu 23: Trong một túi đựng 10 viên bi đỏ, 20 viên bi xanh, 15 viên bi vàng. Các viên bi có cùng
kích cỡ. Số cách lấy ra 5 viên bi và sắp xếp chúng vào 5 ô sao cho 5 ô bi đó có ít nhất một viên bi đỏ. A. 146611080 . B. 38955840 . C. 897127 . D. 107655240 .
Câu 24: Một bộ bài có 52 lá, có 4 loại: cơ, rô, chuồn, bích mỗi loại có 13 lá. Muốn lấy ra 8 lá bài
phải có đúng 1 lá cơ, đúng 3 lá rô và không quá 2 lá bích. Hỏi có mấy cách chọn? A. 39102206 . B. 22620312 . C. 36443836 . D. 16481894 .
Câu 25: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau? A. 900 . B. 9000 . C. 90000 . D. 27216 .
Câu 26: Một lớp có n học sinh ( n  3 ). Thầy chủ nhiệm cần chọn ra một nhóm và cần cử ra một học
sinh làm nhóm trưởng. Số học sinh trong mỗi nhóm phải lớn hơn 1 và nhỏ hơn n . Gọi T là số cách chọn, lúc này: n 1  n A. k T kC  . B. T n n 1 2     1 . C. 1 2n T n   . D. k T kC n  . n k 2 k 1 
Câu 27: Trong một căn phòng có 36 người trong đó có 25 người họ Nguyễn, 11 người họ Trần.
Trong số những người họ Nguyễn có 8 cặp là anh em ruột (anh trai và em gái), 9 người còn
lại (gồm 4 nam và 5 nữ) không có quan hệ họ hàng với nhau. Trong 11 người họ Trần, có
3 cặp là anh em ruột (anh trai và em gái), 5 người còn lại (gồm 2 nam và 3 nữ) không có
quan hệ họ hàng với nhau. Chọn ngẫu nhiên 2 người.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
a) Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai người cùng họ và khác giới tính? A. 156 . B. 30 . C. 186 . D. 126 .
Câu 28: Một bữa tiệc bàn tròn của các câu lạc bộ trong trường Đại học Sư Phạm Hà Nội trong đó có
3 thành viên từ câu lạc bộ Máu Sư Phạm, 5 thành viên từ câu lạc bộ Truyền thông và 7
thành viên từ câu lạc bộ Kĩ năng. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên sao
cho những người cùng câu lạc bộ thì ngồi cạnh nhau? A. 7257600 . B. 7293732 . C. 3174012 . D. 1418746 .
Câu 29: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng
đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu? A. 560 . B. 310 . C. 3014 . D. 319 .
Câu 30: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số 2011 chữ số và trong đó có ít nhất hai chữ số 9. 2011 2010 9  2019.9  8 2011 2010 9  2.9 8 A. B. 9 9 2011 2010 9  9  8 2011 2010 9 19.9  8 C. D. 9 9
Câu 31: Từ các số 1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng thời
thỏa điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ
hơn tổng của 3 số sau một đơn vị. A. 104 B. 106 C. 108 D. 112
Câu 32: m nam và n nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra k người trong đó có ít nhất a nam và ít
nhất b nữ ( k  , m ;
n a b k; ,
a b  1) với S là số cách chọn có ít hơn a nam, S là số 1 2
cách chọn có ít hơn b nữ.
A. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: k C
 2(S S ) . mn 1 2
B. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: 2 k C
 (S S ) . mn 1 2
C. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: 3 k C
 2(S S ) . mn 1 2
D. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: k C
 (S S ) . mn 1 2
Câu 33: Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: A. 11. B. 10 . C. 9 . D. 8 .
Câu 34: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 35: Cho đa giác đều n đỉnh, n   và n  3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo. A. n  15 . B. n  27 . C. n  8 . D. n  18 .
Câu 36: Trong mặt phẳng cho n điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong tất cả các
đường thẳng nối hai điểm bất kì, không có hai đường thẳng nào song song, trùng nhau hoặc
vuông góc. Qua mỗi diểm vẽ các đường thẳng vuông góc với các đường thẳng được xác
định bởi 2 trong n 1 điểm còn lại. Số giao điểm của các đường thẳng vuông góc giao nhau là bao nhiêu? A. 2 2 3 2C  n(C
1)  5C . B. 2 2 3 C  2 n(C
1)  5C . n(n 1  )(n2) n 1   n n(n 1  )(n2) n 1   n  2 2 C. 2 2 3 3C  2 n(C
1)  5C . D. 2 2 3 C  n(C
1)  5C  . n(n 1  )(n2) n 1   n n(n 1  )(n2) n 1   n  2 2
Câu 37: Cho đa giác đều n đỉnh, n   và n  3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo A. n  15 . B. n  27 . C. n  8 . D. n  18 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Câu 38: Cho đa giác đều n đỉnh, n   và n  3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo A. n  15 . B. n  27 . C. n  8 . D. n  18 . k
Câu 39: Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n C  2n
, trong đó k là một ước nguyên tố 2n   của n C . 2n A. n=1 B. n=2 C. n=3 D. n=4
Câu 40: Cho tập hợp An phần tử n  4 . Biết rằng số tập con của A có 8 phần tử nhiều gấp 26
lần số tập con của A có 4 phần tử. Hãy tìm k 1, 2,3,..., 
n sao cho số tập con gồm k phần
tử của A là nhiều nhất. A. k  20 B. k  11 C. k  14 D. k  10
Câu 41: Cho khối lập phương 3 3 3 gồm 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc
với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang
(không đi qua đỉnh) bao nhiêu khối lập phương đơn vị? A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 42: Cho S là tập các số nguyên trong đoạn 1; 2002 và T là tập hợp các tập con khác rỗng của S. m( X ) 
Với mỗi X T , kí hiệu m( X ) là trung bình cộng các phần tử của X. Tính X m T . T 3003 2003 4003 2003 A. m B. m C. m D. m  2 21 2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao NHỊ THỨC NEWTON
Câu 43: Giá trị của n   thỏa mãn đẳng thức 6 7 8 9 8
C  3C  3C C  2Cn n n n n2 A. n  18 . B. n  16 . C. n  15 . D. n  14 .
Câu 44: Tính giá trị của 0 1 2 2 13 13
H C  2C  2 C .....  2 C . 13 13 13 13 A. H  729. B. H  1. C. H  7  29. D. H  1. Câu 45: Tính tổng 2 3 2017
S  1 2.2  3.2  4.2  ...  2018.2 . A. 2018 S  2017.2 1 . B. 2018 S  2017.2 . C. 2018 S  2018.2 1 . D. 2018 S  2019.2 1 . Câu 46: 0 2 2 2010 2010 S C  2 C  ...  2 C 2 2011 2011 2011 2011 3 1 211 3 1 2011 3 12 2011 3 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 n  1 
Câu 47: Số hạng thứ 3 của khai triển 2x  
không chứa x . Tìm x biết rằng số hạng này bằng 2   x
số hạng thứ hai của khai triển   30 3 1 x . A. 2  . B. 1. C. 1  . D. 2. n
Câu 48: Trong khai triển 1 x biết tổng các hệ số 1 2 3 n 1 C C C ..... C       126 . Hệ số của 3 x n n n n bằng A. 15 . B. 21. C. 35 . D. 20 .
Câu 49: Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển   300 8 10 3 ? A. 37 . B. 38 . C. 36 . D. 39 .
Câu 50: Trong khai triển biểu thức F    9 3 3 2
số hạng nguyên có giá trị lớn nhất là A. 8 . B. 4536 . C. 4528 . D. 4520 .
Câu 51: Tìm hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển đa thức
P x  2x  13 13 12 13 1
a x a x  ...  a . 0 1 A. 8 . B. 4536 . C. 4528 . D. 4520 .
Câu 52: Hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển P x   x x  10 2 ( ) 3 1 là: A. 1695. B. 1485. C. 405. D. 360.
Câu 53: Tìm số hạng chứa 13
x trong khai triển thành các đa thức của    10 2 3 x x x là: A. 135. B. 45. C. 13 135x . D. 13 45x .
Câu 54: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai? A. 1 2 n 1  n n 1 S 1C 2C ... (n 1)C nC n2         . 1 n n n n B. 1 2 n k 2
S  1.2.C  2.3.C  ...  (n 1). .
n C  (n 1). . n C  . 2 n n n n2 C. 2 1 2 2 2 n 1  2 n n2
S  1 C  2 C  ...  (n 1) C
n C n(n 1)2 . 3 n n n n 0 1 2 n 1  n C C C C C 1 D. n n n S     ... n n    (2n 1) . 4 1 2 3 n n  1 n 1
Câu 55: Tổng của ba số hạng liên tiếp lập thành cấp số cộng trong dãy số sau 0 1 13 C ;C ; ;  C có giá 23 23 23 trị là A. 2451570. B. 3848222. C. 836418. D. 1307527.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao 10  1 
Câu 56: Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x  1   là  xA. 1951. B. 1950 . C. 3150 . D. 3  60 .
Câu 57: Số hạng chứa 8
x trong khai triển  x x  8 3 2 1 là A. 8 168x . B. 168 . C. 8 238x . D. 238 . n  1 
Câu 58: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 1 x  
 biết n  2 là số nguyên dương thỏa  x  mãn 2 n2 A C 14 14 . n n n 1  A. 73789 . B. 73788 . C. 72864 . D. 56232 . n
a , a , a ,..., a
Câu 59: Cho khai triển: 2 2 2n
1 x x   a a x a x  ...  a x , n  2 với 0 1 2 2n là các hệ 0 1 2 2n
S a a a ... a a a số. Tính tổng 0 1 2 2n biết 3 4  . 14 41 A. 10 S  3 . B. 12 S  3 . C. 10 S  2 . D. 12 S  2 .
Câu 60: Số lớn nhất trong các số 0 1 2 15 16
C ;C ;C ;...;C ;C là 16 16 16 16 16 A. 7 C . B. 6 C . C. 9 C . D. 8 C . 16 16 16 16 Câu 61: Cho n n
là số nguyên dương thỏa mãn 2 1 A 3C 11 . n n n n
Xét khai triển P x   x  2 2
a a x a x  ... n
a x . Hệ số lớn nhất của P x là 0 1 2 n A. 5 11 C .2 . B. 5 10 C .2 . C. 252 . D. 129024 . 15 15 n a a a
Câu 62: Giả sử P x  2x   2 1
a a x a x  ... na x 1 2 a    ... n   2 . Hệ 0 1 2 n thỏa mãn 12 0 2 2 2 2n
số lớn nhất trong các hệ số a , a , a ,..., a là 0 1 2 n A. 126720 . B. 495 . C. 256 . D. 591360 . n
Câu 63: Cho khai triển  x  2 2
a a x a x  ... n
a x . Tìm tất cả các giá trị của n để 0 1 2 n
max a , a , a ,..., a a 0 1 2 n 10 . 12;13;14;1  5 A. 29;30;31;3  2 . B. 12. C. . D. 16 . Câu 64: Cho n n
là số nguyên dương. Gọi a là hệ số của 3 3 x  3n 3 
trong khai triển thành đa thức của  n 2   n x
1  x  2 . Tìm n sao cho a  26n . 3n 3  A. n  10 . B. n  3 . C. n  4 . D. n  5 . 1 1 1 1 1
Câu 65: Tính tổng S     ...   theo n ta được 2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018! 2018 2 2018 2 2018 2 1 2018 2 1 S S A. S  . B. S  . C. 2017! . D. 2017 . 2017! 2017
Câu 66: Cho số nguyên n  3 . Giả sử ta có khai triển   x  2n n 1
x x  2 1 2 2 1
a a x a x  ... n
a x . Biết T a a ... a  768. Tính a . 0 1 2 2n 0 2 2n 5 A. 5 126x . B. 5 1  26x . C. 126 . D. 1  26 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Câu 67: Tìm số nguyên dương nthỏa mãn 1 2 3 C 2C 3 nn C n2 n CnC n n n   1 1 n n 1    ...    1    n   1 1 n 2 3 1 2 2 2 2 2n 32 A. n  10 . B. n  9 . C. n  8 . D. n  7 .
Câu 68: Cho S  1.2.3  2.3.4  3.4.5  ...  n n  
1 n  2 . Kết quả biểu diễn S theo nnn  
1 n  2n   3 n 
1 n  2n   3 A. S  . B. S  . 4 3 n  
1 n  2n   3 n  4 C. S  .
D. S n n  
1 n  2n  3 . 4 1 2
Câu 69: Trong khai triển của 10 (  x) thành đa thức 3 3 2 9 10
a a x a x  ...  a x a x , hãy tìm hệ số a lớn nhất ( 0  k  10 ). 0 1 2 9 10 k 10 2 10 2 10 2 10 2 A. a  3003 B. a  3003 C. a  3003 D. a  3003 10 15 3 5 15 3 4 15 3 9 15 3 n
Câu 70: Cho khai triển 1 2x 2
a a x a x  ... na x , trong đó *
n   và các hệ số thỏa mãn 0 1 2 n a a hệ thức 1 a   ... n
 4096 . Tìm hệ số lớn nhất? 0 2 2n A. 1293600 . B. 126720 . C. 924 . D. 792 . n
Câu 71: Cho khai triển 1 2x 2
a a x a x  ... na x , trong đó *
n   và các hệ số thỏa mãn 0 1 2 n a a hệ thức 1 a   ... n
 4096 . Tìm hệ số lớn nhất? 0 2 2n A. 1293600 . B. 126720 . C. 924 . D. 792 . 2 2 2 2
Câu 72: Tính tổng  0 C    1 C    2
C   ...  n C n n n n A. n C . B. n 1 C  . C. 2 n C . D. n 1 C  2n 2n 2n 2n 1  Câu 73: 0 2 4 2
C C C  ..... nC bằng 2n 2n 2n 2n A. 2 2n. B. 1 2n. C. 2 2 2 n. D. 2 1 2 n. 20 10  1   1 
Câu 74: Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức 3 x   x   có bao nhiêu số hạng? 2     x   x A. 27 B. 28 C. 29 D. 32 n
Câu 75: Cho khai triển 1 2x 2
a a x a x  ... n
a x . Biết S a  2 a  ... n a  34992 , 0 1 2 n 1 2 n
tính giá trị của biểu thức P a  3a  9a  ...  3n a ? 0 1 2 n A. 390625 B. 7  8125 C. 1  953125 D. 9765625
Câu 76: Cho đa thức: P x 8 9 10 11 12
 (x 1)  (x 1)  (x 1)  (x 1)  (x 1) . Khai triển và rút gọn ta
được đa thức P(x) = 2 12
a a x a x  ...  a x . Tìm hệ số a . 0 1 2 12 8 A. 715 B. 720 C. 700 D. 730 0 1 2 n 100 C C C C 2  n  3
Câu 77: Tìm số tất cả tự nhiên n thỏa mãn n n n    ... n   1.2 2.3 3.4
(n 1)(n  2)
(n 1)(n  2) A. n  100 B. n  98 C. n  99 D. n  101
Câu 78: Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1cm .
Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh 1cm . A. 2876 . B. 2898 . C. 2915 . D. 2012 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao 1 2 3 n C 2C 3CC n lim  . n un  ? n n n   1 . n.
Câu 79: Cho u      ... n  . Tính n 2.3 3.4 4.5 n   1 n  2 A. 1 B. 0 C. 1 D. 2 n n 1 
Câu 80: Tìm n biết rằng a x   1  a x 1  ...  a x 1 n
a x đồng thời n n 1    1   0
a a a  231 . 1 2 3 A. n  9 B. n  10 C. n  11 D. n  12
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao XÁC SUẤT
Câu 81: Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10
nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để
mở cửa cần nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo
thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Học sinh B chỉ nhớ được chi tiết 3 nút tạo thành
dãy số tăng. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học đó biết rằng để nếu bấn sai 3 lần
liên tiếp của sẽ tự động khóa lại. 631 189 1 1 A. B. C. D. 3375 1003 5 15
Câu 82: Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác 5
suất “có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4” phải lớn hơn . 6 A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 83: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 
6 viết ngẫu nhiên một chữ số có 6 chữ số khác nhau dạng
a a a a a a . Xác suất để viết được số thỏa mãn điều kiện a a a a a a là: 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 4 4 3 5 A. p  . B. p  . C. p  . D. p  85 135 20 158
Câu 84: Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn 6 viên bi một cách ngẫu nhiên rồi
cộng các số trên 6 viên bi được rút ra với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số lẻ là 226 118 115 103 A. . B. . C. . D. . 462 231 231 231
Câu 85: Một trường THPT có 18 học sinh giỏi toàn diện, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh
khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ 18 học sinh trên để đi dự trại
hè. Tính xác suất để mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn. 212 9 59 1267 A. . B. . C. . D. . 221 221 1326 1326
Câu 86: Một người bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư và 4 chiếc phong bì thư đã để sẵn địa chỉ. Xác suất để có
ít nhất một lá thư bỏ đúng địa chỉ là. 5 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3
Câu 87: Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để
tìm được một số không bắt đầu bởi 135. 5 1 59 1 A. . B. . C. . D. . 6 60 6 6
Câu 88: Một chiếc ôtô với hai động cơ độc lập đang gặp trục trặc kĩ thuật. Xác suất để động cơ 1 gặp
trục trặc là 0,5. Xác suất để động cơ 2 gặp trục trặc là 0,4. Biết rằng xe chỉ không thể chạy
được khi cả hai động cơ bị hỏng. Tính xác suất để xe đi được. A. 0, 2 . B. 0, 8 . C. 0, 9 . D. 0,1 .
Câu 89: Túi I chứa 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 15 bi xanh. Túi II chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ, 9 bi xanh. Từ mỗi
túi lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Tính xác suất để lấy được hai viên cùng màu. 207 72 418 553 A. . B. . C. . D. . 625 625 625 625
Câu 90: Ba xạ thủ ,
A B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu của ,
A B, C tương ứng là 0, 4; 0, 5 và 0, 7 . Tính xác suất để có ít nhất một người bắn trúng mục tiêu. A. 0, 09 . B. 0, 91 . C. 0, 36 . D. 0, 06 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Câu 91: Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm trong
hai lần gieo là số chẵn. A. 0, 09 . B. 0, 91 . C. 0, 36 . D. 0, 06 .
Câu 92: Một xạ thủ bắn bia. Biết rằng xác suất bắn trúng vòng tròn 10 là 0, 2 ; vòng 9 là 0, 25 và
vòng 8 là 0,15 . Nếu trúng vòng k thì được k điểm. Giả sử xạ thủ đó bắn ba phát súng một
cách độc lập. Xả thủ đạt loại giỏi nếu anh ta đạt ít nhấ 28 điểm. Xác suất để xả thủ này đạt loại giỏi A. 0, 0935 . B. 0, 0755 . C. 0, 0365 . D. 0, 0855 .
Câu 93: Một lớp học có 100 học sinh, trong đó có 40 học sinh giỏi ngoại ngữ; 30 học sinh giỏi tin
học và 20 học sinh giỏi cả ngoại ngữ và tin học. Học sinh nào giỏi ít nhất một trong hai môn
sẽ được thêm điểm trong kết quả học tập của học kì. Chọn ngẫu nhien một trong các học
sinh trong lớp, xác suất để học sinh đó được tăng điểm là 3 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 10 2 5 5
Câu 94: Một lớp có 25 học sinh, trong đó có 15 em học khá môn Toán, 16 em học khá môn Văn.
Biết rằng mỗi học sinh trong lớp đều khá ít nhất một trong hai môn trên. Xác suất để chọn
được 3 em học khá môn Toán nhưng không khá môn Văn 21 7 1 2 A. . B. . C. . D. . 575 11 2 3
Câu 95: Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5; 
6 . Xác suất để lập được số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau sao
cho số đó chia hết cho 5 và các chữ số 1, 2, 3 luôn có mặt cạnh nhau là 11 11 349 409 A. . B. . C. . D. . 420 360 360 420
Câu 96: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó gồm 25 nam và 15 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn
chọn mộ ban cán sự lớp gồm 4 em. Xác suất để 4 bạn đó có ít nhất một nam và 1 nữ 15475 2083 11 349 A. . B. . C. . D. . 18278 18278 360 360
Câu 97: Một trường có 50 em học sinh giỏi trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Cần chọn ra 3 học
sinh trong số 50 học sinh để tham gia trại hè. Tính xác suất trong 3 em ấy không có cặp anh em sinh đôi. 9 1216 12 1213 A. . B. . C. . D. . 1225 1225 1225 1225
Câu 98: Một hội nghị bàn tròn có phái đoàn các nước: Mỹ có 5 người, Nga có 5 người, Anh có 4
người, Pháp có 6 người, Đức có 4 người. Xếp ngẫu nhiên các đại biểu vào bàn tròn. Xác
suất sao cho các người quốc tịch ngồi cùng nhau 6 4! 4!5!5!4!6!4! 23! 6 A. . B. . C. . D. . 23! 24! 24! 23!
Câu 99: Gieo 3 con xúc xắc, kết quả là một bộ thứ tự  ;
x y; z với x; y; z lần lượt là số chấm xuất
hiện trên mỗi con xúc xắc. Xác suất để x y z  16 là 5 23 1 103 A. . B. . C. . D. . 108 24 24 108
Câu 100: Viết 6 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 lên 6 mảnh bìa như nhau. Rút ngẫu nhiên ra 3 tấm bìa và xếp
ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất sao cho 3 tấm bìa đó xếp thành số có 3 chữ số là 5 1 7 33 A. . B. . C. . D. . 6 6 40 40
Câu 101: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập từ 0;1;2;3; 4;5;  6 .
Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S . Xác suất để tích hai số chọn được là một số chẵn
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao 41 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 42 42 6 6
Câu 102: Cho 8 quả cân có trọng lượng lần lượt là 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 (kg). Chọn ngẫu nhiên 3 quả
trong số đó. Xác suất để trọng lượng 3 quả không nhỏ hơn 10 (kg) là 3 25 1 7 A. . B. . C. . D. . 28 28 8 8
Câu 103: Trong một hộp đựng 20 viên bi trong đó có 12 viên bi đỏ khác nhau và 8 viên bi xanh khác
nhau. Lấy ngẫu nhiên ra 7 viên bi. Xác suất để 7 viên bi được chọn ra không quá 2 viên bi đỏ 84 101 1882 1531 A. . B. . C. . D. . 1615 1938 1983 1615
Câu 104: Có 10 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Xác suất để có 5 tấm thẻ
mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm chia hết cho 10 là 634 33 568 99 A. . B. . C. . D. . 667 667 667 667
Câu 105: Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số 1 đến 9. Hỏi phải rút bao nhiêu thẻ để xác suất có ít 5
nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn 6 A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 106: Năm đoạn thẳng có độ dài 1cm; 3cm; 5cm; 7cm; 9cm. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng trong
năm đoạn thẳng trên. Xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra có thể tạo thành 1 tam giác là 3 2 7 3 A. . B. . C. . D. . 10 5 10 5
Câu 107: Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Vật lý, 7 cuốn Hóa học (các cuốn cùng loại
thì giống nhau) để làm giải thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại.
Trong số 9 học sinh có 2 bạn X Y . Xác suât để hai bạn đó có giải thưởng giống nhau là 1 1 5 13 A. . B. . C. . D. . 6 12 8 18
Câu 108: Xếp ngẫu nhiên 5 bạn nam và 3 bạn nữ vào một bàn tròn. Xác suất để không có ba bạn nữ nào ngồi cạnh nhau 5 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 7 7 84 84
Câu 109: Đạt và Phong tham gia chơi trò một trò chơi đối kháng, thỏa thuận rằng ai thắng 5 ván trước
là thắng chung cuộc và được hưởng toàn bộ số tiền thưởng của chương trình (không có ván
nào hòa). Tuy nhiên khi Đạt thắng được 4 ván và Phong thắng được 2 ván rồi thì xảy ra sự
cố kĩ thuật và chương trình buộc phải dừng lại. Biết rằng giới chuyên môn đánh giá Phong
và Đạt ngang tài ngang sức. Hỏi phải chia số tiền thưởng như thế nào cho hợp lý (dựa trên
quan điểm tiền thưởng tỉ lệ thuận với xác suất thắng cuộc của mỗi người)
A. Tỉ lệ chia số tiền cho Đạt và Phong là 4 : 3 . B. Tỉ lệ chia số tiền cho Đạt và Phong là 1 : 7 .
C. Tỉ lệ chia số tiền cho Đạt và Phong là 7 :1 . D. Tỉ lệ chia số tiền
cho Đạt và Phong là 3 : 4 .
Câu 110: An và Bình thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc sẽ giành chiến
thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là 0, 4 (không có hòa). Tính xác suất An thắng chung cuộc A. 0, 064 . B. 0,1152 . C. 0,13824 . D. 0, 31744 .
Câu 111: Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu có 3 phương án trả lời, trong đó chỉ có một
phương án đúng. Một thí sinh chọn ngẫu nhiên các phương án trả lời, hỏi xác suất thí sinh có
được điểm nào là cao nhất? Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao A. điểm 3. B. điểm 4. C. điểm 5. D. điểm 6.
Câu 112: Một xạ thủ bán từ khoảng cách 100m có xác suất bắn trúng đích là: - Tâm 10 điểm: 0,5. - Vòng 9 điểm: 0,25. - Vòng 8 điểm: 0,1. - Vòng 7 điểm: 0,1.
- Ngoài vòng 7 điểm: 0,05.
Tính xác suất để sau 3 lần bắn xạ thủ đó được 27 điểm A. 0,15 . B. 0, 75 . C. 0,165625 . D. 0, 8375 .
Câu 113: Nam tung một đồng xu cân đối 5 lần liên tiếp. Xác suất xảy ra để Nam tung cả 5 lần đồng xu đều là mặt sấp A. 0, 5 . B. 0, 03125 . C. 0, 25 . D. 0,125 .
Câu 114: Ba xạ thủ bắn vào mục tiêu một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng của xạ thủ thứ
nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là 0,6; 0,7; 0,8. Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng là A. 0,188 . B. 0, 024 . C. 0, 976 . D. 0, 812 .
Câu 115: Trong dịp nghỉ lễ 30-4 và 1-5 thì một nhóm các em thiếu niên tham gia trò chơi “Ném vòng
cổ chai lấy thưởng”. Mỗi em được ném 3 vòng. Xác suất ném vào cổ trai lần đầu là 0,75.
Nếu ném trượt lần đầu thì xác suất ném vào cổ chai lần thứ hai là 0,6. Nếu ném trượt cả hai
lần ném đầu tiên thì xác suất ném vào cổ chai ở lần thứ ba (lần cuối) là 0,3. Chọn ngẫu nhiên
một em trong nhóm chơi. Xác suất để em đó ném vào đúng cổ chai là A. 0,18 . B. 0, 03 . C. 0, 75 . D. 0, 81.
Câu 116: Một lớp có 20 học sinh, trong đó có 6 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Văn và 4 học sinh
giỏi cả 2 môn. Giáo viên chủ nhiệm chọn ra 2 em. Xác suất 2 em đó là học sinh giỏi 11 169 21 9 A. . B. . C. . D. . 20 190 190 20
Câu 117: Một hộp quà đựng 16 dây buộc tóc cùng chất liệu, cùng kiểu dáng nhưng khác nhau về màu
sắc. Cụ thể trong hộp có 8 dây xanh, 5 dây đỏ, và 3 dây vàng. Bạn An được chọn ngẫu nhiên
6 dây từ hộp quà để làm phần thưởng cho mình. Tính xác suất để trong 6 dây bạn An chọn
có ít nhất 1 dây vàng và không quá 4 dây đỏ. 8005 11 6289 1719 A. . B. . C. . D. . 8008 14 8008 8008
Câu 118: Xét các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau được lập từ 1, 3, 5, 7, 9. Xác suất để viết
được số bắt đầu bởi 19 là 59 4 19 1 A. . B. . C. . D. . 60 5 20 20
Câu 119: Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 biên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi (không kể thứ tự) ra khỏi hộp. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên màu đỏ. 1 418 1 12 A. . B. . C. . D. . 2 455 13 13
Câu 120: Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 biên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi (không kể thứ tự) ra khỏi hộp. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên màu đỏ. 1 418 1 12 A. . B. . C. . D. . 2 455 13 13
Câu 121: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A 2  ;0, B  2
 ;2,C 4;2, D 4;0 . Chọn ngẫu nhiên một điểm có tọa độ  ;
x y  ; ( với x, y là các số nguyên) nằm trong hình chữ nhật ABCD (kể cả
các điểm nằm trên cạnh).
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Gọi A là biến cố: “ x, y đều chia hết cho 2 ”. Xác suất của biến cố A là 7 13 8 A. . B. . C. 1. D. . 21 21 21
Câu 122: Một tổ gồm 9 em, trong đó có 3 nữ được chia thành 3 nhóm đều nhau. Tính xác xuất để mỗi nhóm có một nữ. 3 27 53 19 A. . B. . C. . D. . 56 84 56 28
Câu 123: Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội
củaViệt nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi
bảng 4 đội. Xác suất để 3 đội Việt nam nằm ở 3 bảng đấu là 3 3 2C C 3 3 6C C 3 3 3C C 3 3 C C A. 9 6 P  . B. 9 6 P  . C. 9 6 P  . D. 9 6 P  4 4 C C 4 4 C C 4 4 C C 4 4 C C 12 8 12 8 12 8 12 8
Câu 124: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S .
Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là 13 55 68 13 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 68 68 81 81
Câu 125: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3
đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là 1 1 1 1 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 55 220 4 14
Câu 126: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S
. Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là 13 55 68 13 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 68 68 81 81
Câu 127: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1, 2 , 3, 4 , 5,
6 , 7 , 8 , 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số lẻ là 16 16 10 23 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 42 21 21 42
Câu 128: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P
xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: 100 115 1 118 A. . B. . C. . D. . 231 231 2 231
Câu 129: Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là x , y
và 0, 6 (với x y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0, 976 và xác
suất để cả ba cầu thủ đều ghi ban là 0, 336 . Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
A. P(C)  0, 452 .
B. P(C)  0, 435 .
C. P(C)  0, 4525 .
D. P(C)  0, 4245 .
Câu 130: Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp
án đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một
học sinh không học bài nên đánh hú họa một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm dưới 1. A. P( ) A  0, 7124 . B. P( ) A  0, 7759 . C. P( ) A  0, 7336 . D. P( ) A  0, 783 .
Câu 131: Cho tập A  1; 2;3; 4;5;...;10 
0 . Gọi S là tập các tập con của A. Mỗi tập con này gồm 3
phần tử và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất chọn được phần
tử có 3 số lập thành cấp số nhân là? 4 2 3 1 A. B. C. D. 645 1395 645 930
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
C – HƯỚNG DẪN GIẢI
QUY TẮC ĐẾM, HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP Câu 1:
Số 6303268125 có bao nhiêu ước số nguyên? A. 420 . B. 630 . C. 240 . D. 720 . Hướng dẫn giải Chọn D. Cách 1:
Áp dụng công thức: Nếu số N được phân tích thành thừa số các số nguyên tố dạng k k k 1 2 n
N p .p ...p
thì số các ước nguyên dương bằng k  k k k  . Do đó số 1  1  2  1 ..  . n  1 1 2 n
các ước nguyên của N k 2 . Với 5 4 3 2 N  6303268125 3 5 . .7 .11 thì có  . 2 5   1 4   1 3   1 2   1  720 ước số nguyên.
Cách 2: Áp dụng hàm sinh. Do 5 4 3 2 N  6303268125 3 5 . .7 .11 nên
+ Hàm sinh để chọn số 3 là: 2 3 4 5
1 x x x x x 2 3 4
+ Hàm sinh để chọn số 5 là: 1  x xx x
+ Hàm sinh để chọn số 7 là: 2 3
1  x x x
+ Hàm sinh để chọn số 11 là: 2 1  x x
Suy ra hàm sinh các ước nguyên dương của 6303268125 có dạng:
f x   2 3 4 5
x x x x x  2 3 4 1
1 x x x x   2 3
x x x  2 1 1 x x
Tổng số các ước nguyên dương của N là tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai
triển trên, do đó số các ước nguyên dương của N f  
1  360 nên số ước nguyên của N là 720 . Câu 2:
Đề cương ôn tập chương I môn lịch sử lớp 12 có 30 câu. Trong đề thi chọn ngẫu nhiên 10
câu trong 30 câu đó. Một học sinh chỉ nắm được 25 câu trong đề cương đó. Xác suất để
trong đề thi có ít nhất 9 câu hỏi nằm trong 25 câu mà học sinh đã nắm được là. ( Kết quả
làm tròn đến hàng phần nghìn ).
A. P  0, 449 .
B. P  0, 448 . C. P  0, 34 .
D. P  0, 339 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Chọn 10 câu bất kỳ từ 30 câu có 10
C cách. Vậy số phần tử của không gian mẫu là: 30 n  10  C . 30
Gọi A là biến cố “trong đề thi có ít nhất 9 câu hỏi nằm trong 25 câu mà học sinh đã nắm được” n A 9 1 10
C .C C 25 5 25 9 1 10 C C C
Vậy xác suất của biến cố A là: P A 25 5 25   0, 449 . 10 C30 Câu 3:
Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay như hình
vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một
lần sao cho mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng 2
cạnh. Hỏi bé Minh có tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao A. 4374 . B. 139968. C. 576 . D. 15552 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta tô màu theo thứ tự sau:
1) Tô 1 ô vuông 4 cạnh: chọn 2 trong 3 màu, ứng với 2 màu được ta tô vào ô như sau: chọn
2 cạnh trong hình vuông đơn vị để tô màu thứ nhất có 2
C  6 cách (màu thứ 2 tô 2 cạnh còn 4 lại). Do đó, có 2 6.C cách tô. 3
2) Tô 3 ô vuông 3 cạnh (có một cạnh đã được tô trước đó): ứng với 1 ô vuông có 3 cách tô
màu 1 trong 3 cạnh theo màu của cạnh đã tô trước đó, chọn 1 trong 2 màu còn lại tô 2 cạnh còn lại, có 1
3.C  6 cách tô. Do đó có 3 6 cách tô. 2
3) Tô 2 ô vuông 2 cạnh (có 2 cạnh đã được tô trước đó): ứng với 1 ô vuông có 2 cách tô màu
2 cạnh (2 cạnh tô trước cùng màu hay khác màu không ảnh hưởng số cách tô). Do đó có 2 2 cách tô. Vậy có 2 3
6.C .6 .4  15552 cách tô. 3 Câu 4:
Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong
100 đỉnh của đa giác là A. 44100 . B. 78400 . C. 117600 . D. 58800 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Đánh số các đỉnh là A , A ,..., A . 1 2 100
Xét đường chéo A A của đa giác là đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác đều chia 1 51
đường tròn ra làm 2 phần mỗi phần có 49 điểm từ A đến A A đến A . 2 50 52 100
+ Khi đó, mỗi tam giác có dạng A A A là tam giác tù nếu A A cùng nằm trong nửa 1 i j i j
đường tròn, chọn nửa đường tròn: có 2 cách chọn.
+ Chọn hai điểm A , A là hai điểm tùy ý được lấy từ 49 điểm A , A đến A , có i j 2 3 50 2 C
 1176 cách chọn. Giả sử tam A nằm giữa A A thì tam giác tù tại đỉnh A . 49 i 1 j i
+ Khi xét tại đỉnh A thì tam giác A A A A A A . j j i 1 1 i j 2.1176.100
+ Vì đa giác có 100 đỉnh nên số tam giác tù là  117600 tam giác tù. 2 Câu 5:
Cho đa giác đều 2n n  2, n   đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo
thành từ 3 trong 2n đỉnh của đa giác là n   1 n  2 nn   1 n  2
A. 2n 2n  
1 2n  2 . B. .
C. n n   1 n  2 . D. . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C.
Đánh số các đỉnh là A , A ,..., A . 1 2 2n
Xét đường chéo A A
của đa giác là đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác đều chia 1 n 1 
đường tròn ra làm 2 phần mỗi phần có n 1 điểm từ A đến A A đến A . 2 n n2 2n
+ Khi đó, mỗi tam giác có dạng A A A là tam giác tù nếu A A cùng nằm trong nửa 1 i j i j
đường tròn, chọn nửa đường tròn: có 2 cách chọn.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
+ Chọn hai điểm A , A là hai điểm tùy ý được lấy từ từ n 1 điểm A , A đến A , có i j 2 3 n n  2 n 1 2    C  cách chọn. n 1  2
+ Giả sử tam A nằm giữa A A thì tam giác tù tại đỉnh A . Khi xét tại đỉnh A thì tam i 1 j i j
giác A A A A A A . j i 1 1 i j
2n  2n   1
+ Vì đa giác có 2n đỉnh nên số tam giác tù là
.2n n n   1 n  2 . 2.2 Câu 6:
Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác vuông được tạo thành từ 3
trong 100 đỉnh của đa giác là A. 2450 . B. 98 . C. 4900 . D. 9800 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Đánh số các đỉnh là A , A ,..., A . 1 2 100
+ Mỗi tam giác vuông thì có một cạnh là đường kính của đường tròn (cũng là một đường
chéo đi qua tâm của đa giác), có 50 đường kính.
+ Xét đường kính A A của đường tròn ngoại tiếp đa giác đều chia đường tròn ra làm 2 1 51
phần mỗi phần có 49 điểm từ A đến A A đến A . Chọn một đỉnh cho tam giác 2 50 52 100
vuông A A A , có 98 cách chọn. 1 i 50
+ Vậy số tam giác vuông là 50.98  4900 tam giác. Câu 7:
Cho đa giác đều 2n n  2, n   đỉnh nội tiếp một đường tròn. Biết rằng số tam giác có
các đỉnh là 3 trong 2n điểm A , A ,..., A gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 1 2 2n
trong 2n điểm A , A ,..., A . Số cạnh của của đa giác là 1 2 2n A. 14 . B. 16 . C. 18 . D. 20 . Hướng dẫn giải Chọn B. + Số tam giác là 3 C . 2n
+ Mỗi đa giác đều 2n đỉnh thì có n đường chéo đi qua tâm của đường tròn. Hai đường chéo
đi qua tâm của đường tròn thì sẽ tạo ra một hình chữ nhật thỏa yêu cầu bài toán. Nên số hình chữ nhật là 2 C . n
+ Theo giả thuyết ta có : 3 2 C
 20C n  2 2n n 2n! n!   20 2n  3!.3! 2  ! n  2! n2n   1 2n  2 
 10nn   1 3
 2n 1  15 do n n   1  0, n   2  n  8 .
Vậy đa giác có 16 cạnh. Câu 8:
Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó trên một
hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh. A. 4320 . B. 90 . C. 43200 . D. 720 . Hướng dẫn giải Chọn C
Có 6! cách xếp chỗ cho các học sinh.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Khi đó, với mỗi cách xếp chỗ cho các học sinh thì giữa các học sinh có 5 "khoảng trống" để
xếp chỗ cho 3 thầy giáo nên có 3
C .3! cách xếp chỗ cho các thầy giáo. 5 Vậy có 3
6!.C .3!  43200 cách xếp thỏa mãn. 5 Câu 9:
các chữ số 0,1, 2, 3, 5,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác
nhau và phải có mặt chữ số 3 . A. 36 số. B. 108 số. C. 228 số. D. 144 số. Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi số cần lập là abcd + TH1:
Chọn d  3 có 1 cách Chọn a có 4 cách.
Chọn b,c có 2 A cách 4  Vậy có tất cả 2 4.A  48 (số) 4 + TH2:
Chọn d  3  d  1;  5 có 2 cách.
Chọn a  3 có 1 cách.
Chọn b,c có 2 A cách 4  Vậy có tất cả 2 2.A  24 (số) 4
+) TH3: Chọn d  3  d  1;  5 có 2 cách Chọn a  3
*) Có thể giải cách khác:
x abcd là số lẻ:
+) Chọn d có 3 cách
+) Chọn a : có 4 cách +) Chọn , b c có 2 A cách 4 Suy ra có 2
3.4.A  144 số lẻ. 4
x abcd là số lẻ không có chữ số 3.
Tương tự như trên ta có 2 2.3.A  36 3 .
Vậy có 144  36  108 số.
Câu 10: Một nhóm 9 người gồm ba đàn ông, bốn phụ nữ và hai đứa trẻ đi xem phim. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp họ ngồi trên một hàng ghế sao cho mỗi đứa trẻ ngồi giữa hai phụ nữ và
không có hai người đàn ông nào ngồi cạnh nhau? A. 288. B. 864. C. 24. D. 576. Hướng dẫn giải Chọn B
Kí hiệu T là ghế đàn ông ngồi, N là ghế cho phụ nữ ngồi, C là ghế cho trẻ con ngồi. Ta có các phương án sau: PA1: TNCNTNCNT PA2: TNTNCNCNT PA3: TNCNCNTNT
Xét phương án 1: Ba vị trí ghế cho đàn ông có 3! cách.
Bốn vị trí ghế cho phụ nữ có thể có 4! cách.
Hai vị trí ghế trẻ con ngồi có thể có 2! cách.
Theo quy tắc nhân thì ta có 3! 4 . !.2!  288 cách.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Lập luận tương tự cho phương án 2 và phương án 3.
Theo quy tắc cộng thì ta có 288  288  288  864 cách.
Câu 11: Với các chữ số 0 1
, ,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1
có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần? A. 6720 số. B. 40320 số. C. 5880 số. D. 840 số. Hướng dẫn giải Chọn C.
Giả sử các số tự nhiên gồm 8 chữ số tương ứng với 8 ô.
Do chữ số 1 có mặt 3 lần nên ta sẽ coi như tìm số các số thỏa mãn đề bài được tạo nên từ 8 số 0 1 , 1 , 1 , ,2,3,4,5.
Số hoán vị của 8 số 0 1 , 1 , 1
, ,2,3,4,5 trong 8 ô trên là 8! 8!
Mặt khác chữ số 1 lặp lại 3 lần nên số cách xếp là
kể cả trường hợp số 0 đứng đầu. 3! 7!
Xét trường hợp ô thứ nhất là chữ số 0, thì số cách xếp là . 3!
Câu 12: Một thầy giáo có 10 cuốn sách khác nhau trong đó có 4 cuốn sách Toán, 3 cuốn sách Lí, 3
cuốn sách Hóa. Thầy muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 em học sinh ,
A B, C, D, E mỗi em
một cuốn. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng cho các em học sinh sao cho sau khi tặng
xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều còn ít nhất một cuốn. A. 204 cách. B. 24480 cách. C. 720 cách. D. 2520 cách. Hướng dẫn giải Chọn B
Ta thấy với bài toán này nếu làm trực tiếp thì sẽ khá khó, nên ta sẽ làm theo cách gián tiếp.
Tìm bài toán đối đó là tìm số cách sao cho sau khi tặng sách xong có 1 môn hết sách. TH1: Môn Toán hết sách:
Số cách chọn 4 cuốn sách Toán là 1 cách.
Số cách chọn 1 cuốn trong 6 cuốn còn lại là 6 cách.
Vậy có 6 cách chọn sách.
Số cách tặng 5 cuốn sách đó cho 5 em học sinh là 5 A  120 cách. 5
Vậy có 6.120  720 cách. TH2: Môn Lí hết sách:
Số cách chọn 3 cuốn sách Lí là 1 cách.
Số cách chọn 2 cuốn trong 7 cuốn còn lại là 2 C cách. 7
Vậy có 21 cách chọn sách.
Số cách tặng 5 cuốn sách đó cho 5 em học sinh là 5 A  120 cách. 5
Vậy có 21.120  2520 cách.
TH3: Môn Hóa hết sách: Tương tự trường hợp 2 thì có 2520 cách.
Số cách chọn 5 cuốn bất kì trong 10 cuốn và tặng cho 5 em là 5 5
C .A  30240 cách. 10 5
Vậy số cách chọn sao cho sau khi tặng xong, mỗi loại sách trên đều còn lại ít nhất một cuốn
là 30240  720  2520  2520  24480 cách.
Câu 13: Trong kì thi tuyển nhân viên chuyên môn cho công ty cổ phần Giáo dục trực tuyến VEDU, ở
khối A có 51 thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán, 73 thí sinh đạt điểm giỏi môn Vật lí, 73 thí
sinh đạt điểm giỏi môn Hóa học, 32 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán và Vật lí, 45 thí
sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Vật lí và Hóa học, 21 thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán
và Hóa học, 10 thí sinh đạt điểm giỏi cả ba môn Toán, Vật lí và Hóa học. Có 767 thí sinh
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
mà cả ba môn đều không có điểm giỏi. Hỏi có bao nhiêu thí sinh tham dự tuyển nhân viên chuyên môn cho công ty? A. 867 . B. 776 . C. 264 . D. 767 . Hướng dẫn giải Chọn A Kí hiệu ,
A B, C tương ứng là tập hợp các thí sinh đạt điểm giỏi ở ít nhất một trong ba môn là Toán, Vật lý, Hóa học.
A  51; B  73; C  64; A B  32; B C  45; A C  21; A B C  10.
Lúc này ta có A B C là tập hợp các học sinh đạt điểm giỏi ở ít nhất một trong ba môn là
Toán, Vật lý, Hóa học. Ta có:
A B C A B C A B B C A C A B C
 51 73  64  32  45  2110  100.
Vậy số thí sinh dự tuyển vào công ty VEDU là 100  767  867 .
Câu 14: Người ta phỏng vấn 100 người về ba bộ phim ,
A B, C đang chiếu thì thu được kết quả như sau:
Bộ phim A: có 28 người đã xem.
Bộ phim B: có 26 người đã xem.
Bộ phim B: có 14 người đã xem.
Có 8 người đã xem hai bộ phim A và B
Có 4 người đã xem hai bộ phim B và C
Có 3 người đã xem hai bộ phim A và C
Có 2 người đã xem cả ba bộ phim A, B và C.
Số người không xem bất cứ phim nào trong cả ba bộ phim , A B, C là: A. 55 . B. 45 . C. 32 . D. 51. Hướng dẫn giải Chọn B
Theo quy tắc tính số phần tử của ba tập hợp hữu hạn bất kì, ta có số người xem ít nhất một
bộ phim là 28  26 14  8  4  3  2  55 người.
Vậy số người không xem bất cứ bộ phim nào là 100  55  45 người.
Câu 15: Sắp xếp 5 học sinh lớp A và 5 học sinh lớp B vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 5
ghế sao cho 2 học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp. Khi đó số cách xếp là: A. 460000 . B. 460500 . C. 460800 . D. 460900 . Hướng dẫn giải Chọn C Cách 1:
Bước 1: Học sinh đầu tiên, giả sử đó là học sinh lớp A có 10 cách chọn ghế.
Bước 2: Có 5 cách chọn ra một học sinh lớp B ngồi vào ghế đối diện.
Bước 3: Có 8 cách chọn ra một học sinh lớp A vào ghế tiếp theo.
Bước 4: Có 4 cách chọn ra học sinh lớp B vào ghế đối diện.
Bước 5: Có 6 cách chọn ra học sinh lớp A .
Bước 6: Có 3 cách chọn học sinh lớp B vào ghế đối diện.
Bước 7: Có 4 cách chọn học sinh lớp A vào ghế tiếp.
Bước 8: Có 2 cách chọn học sinh lớp B vào ghế đối diện.
Bước 9: Có 2 cách chọn học sinh lớp A vào ghế kế tiếp.
Bước 10: Có 1 cách chọn học sinh lớp B vào ghế đối diện. Theo quy tắc nhân thì có   2 5 10.5.8.4.6.3.4.2.2.1 5! .2  460800 cách. Cách 2:
Vì 2 học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp nên mỗi cặp ghế đối diện nhau sẽ được xếp
bởi 1 học sinh lớp A và 1 học sinh lớp B .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Số cách xếp 5 học sinh lớp A vào 5 cặp ghế là 5! cách. Số cách xếp 5 học sinh lớp B
vào 5 cặp ghế là 5! cách. Số cách xếp chỗ ở mỗi cặp ghế là 2 cách.
Theo quy tắc nhân thì có  2 5
5! .2  460800 cách.
Câu 16: Trong mặt phẳng cho n điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong tất cả các
đường thẳng nối hai điểm bất kì không có hai đường thẳng nào song song, trùng nhau hoặc
vuông góc. Qua mỗi điểm vẽ các đường thẳng vuông góc với các đường thẳng được xác
định bởi 2 trong n 1 điểm còn lại. Số giao điểm của các đường thẳng vuông góc giao nhau
nhiều nhất là bao nhiêu? A. 2 2 3 2C  n(C 1)  5C  . B. 2 2C  2 n C 1  5C  . n n 1  n2  2n 1  3 nn   1 n2 n 1   n     n   2 2 C. 2 2 3 3C  2 nC 1 5C  2 C  n C 1  5C  . n n 1  n 2  2n 1  3 nn  1 n2 n 1  n   . D.    n   2 2 Hướng dẫn giải Chọn D
*
Gọi n điểm đã cho là A , A ,..., A . Xét một điểm cố định, khi đó có 2 C đường thẳng 1 2 n n 1 
được xác định bởi 2 trong n 1 điểm còn lại nên sẽ có 2 C
đường thẳng vuông góc đi qua n 1  điểm cố định đó. n n 1 n  2 2   
*Do đó có tất cả nC
đường thẳng vuông góc nên có 2 C giao n 1  2 nn  1 n2 2
điểm (tính cả những giao điểm trùng nhau)
*Ta chia các điểm trùng nhau thành 3 loại n 1 n  2 2   
- Qua một điểm có C
đường thẳng vuông góc nên ta phải trừ đi n 1  2 n  2 C 1 điểm. n 1  
- Qua ba điểm A , A , A của 1 tam giác có 3 đường thẳng cùng vuông góc với A A và 3 1 2 3 4 5
đường thẳng này song song với nhau nên ta mất 3 giao điểm, do đó trong TH này ta phải loại đi 3 3C n
- Trong mỗi tam giác thì ba đường cao chỉ có một giao điểm, nên ta mất 2 điểm cho mỗi
tam giác, do đó trường hợp này ta phải trừ đi 3 2C . n
Vậy số giao điểm nhiều nhất có được là: 2 C  n C 1  5C  . n n 1  n 2  2n 1  3    n   2
Câu 17: Cho tập hợp A  2; 
5 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 10 chữ số sao cho không có
chữ số 2 nào đứng cạnh nhau? A. 144 số. B. 143 số. C. 1024 số. D. 512 số. Hướng dẫn giải Chọn A
TH1: Số có 10 chữ số 5 : chi có 1 số duy nhất.
TH2: Số có 9 chữ số 5 và 1 chữ số 2 .
Xếp 9 số 5 thành hàng có 1 cách. Khi đó tạo nên 10 "vách ngăn" đế xếp số 2 . Xếp số 2 có 1 C cách. Vậy có 1 C số. 10 10
TH3: Số có 8 chữ số 5 và 2 chữ số 2 .
Tưong tự sử dụng phương pháp tạo vách ngăn như TH2 thì tìm được 2 C số. 9
TH4: Số có 7 chữ số 5 và 3 chữ số 2 : có 3 C số. 8
TH5: Số có 6 chữ số 5 và 4 chữ số 2 : có 4 C số. 7
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
TH6: Có 5 chữ số 5 và 5 chữ số 2 : có 5 C số. 6
Vậy theo quy tắc cộng thì có 1 2 3 4 5
1 C C C C C 144 số. 10 9 7 6
Câu 18: Cho đa giác đều A A ...A nội tiếp trong đường tròn tâm O . Biết rằng số tam giác có đỉnh 1 2 2 n
là 3 trong 2n điểm A ; A ;...; A gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n 1 2 2 n
điểm A ; A ;...; A . Vậy giá trị của n là: 1 2 2 n A. n  10 . B. n  12 . C. n  8 . D. n  14 . Hướng dẫn giải Chọn C
Số tam giác có 3 đỉnh là 3 trong 2n điểm A ; A ;...; A là 3 C . 1 2 2n 2n
Ứng với hai đường chéo đi qua tâm của đa giác A A ...A cho tương ứng một hình chữ nhật 1 2 2n có 4 đỉnh
là 4 điểm trong 2n điểm A ; A ;...; A và ngược lại mỗi hình chữ nhật như vậy sẽ cho ra 2 1 2 2n
đường chéo đi qua tâm O của đa giác.
Mà số đường chéo đi qua tâm của đa giác đều 2n đỉnh là n nên số hình chữ nhật có đỉnh là
4 trong 2n điểm là 2 C n
2n 2n 1 2n  2 20n n  1 3 2     
Theo đề bài ta có: C  20C    n  8 . 2 n n 3! 2
Câu 19: Biển đăng kí xe ô tô có 6 chữ số và hai chữ cái trong số 26 chữ cái (không dùng các chữ I
O). Chữ đầu tiên khác 0. Hỏi số ô tô được đăng kí nhiều nhất có thể là bao nhiêu? A. 5 5184.10 . B. 6 576.10 . C. 33384960. D. 5 4968.10 . Hướng dẫn giải Chọn A
Theo quy tắc nhân ta thực hiện từng bước.
Chữ cái đầu tiên có 24 cách chọn.
Chữ cái tiếp theo cũng có 24 cách chọn.
Chữ số đầu tiên có 9 cách chọn.
Chữ số thứ hai có 10 cách chọn.
Chữ số thứ ba có 10 cách chọn.
Chữ số thứ tư có 10 cách chọn.
Chữ số thứ năm có 10 cách chọn.
Chữ số thứ sau có 10 cách chọn.
Vậy theo quy tắc nhân ta có 5 5 24 2 . 4.9 1
. 0  5184.10 là số ô tô nhiều nhất có thể đăng kí.
Câu 20: Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một
khác nhau), người ta muốn chọn một bó hồng gồm 7 bông, hỏi có bao nhiêu cách chọn bó
hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ? A. 10 cách. B. 20 cách. C. 120 cách. D. 150 cách. Phân tích
Ta thấy do chỉ chọn 7 bông hồng mà có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ
nên chỉ có 3 trường hợp sau:
TH1: Chọn được 3 bông hồng vàng và 4 bông hồng đỏ.
TH2: Chọn được 4 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ.
TH3: Chọn được 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng đỏ và 1 bông hồng trắng. Hướng dẫn giải Chọn D.
TH1: Số cách chọn 3 bông hồng vàng là 3 C cách. 5
Số cách chọn 4 bông hồng đỏ là 4 C cách. 4
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Theo quy tắc nhân thì có 3 4
C .C  10 cách. 5 4
TH2: Tương tự TH1 thì ta có 4 3
C .C  20 cách. 5 4
TH3: Tương tự thì có 3 3 1
C .C .C  120 cách. 5 4 3
Vậy theo quy tắc cộng thì có 10  20 120  150 cách.
Câu 21: Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A ,
4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C . Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học
sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy? A. 120. B. 90. C. 270. D. 255. Hướng dẫn giải Chọn D.
Số cách chọn 4 học sinh bất kì từ 12 học sinh là 4 C  495 cách. 12
Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một em được tính như sau:
TH1: Lớp A có hai học sinh, các lớp ,
B C mỗi lớp có 1 học sinh:
Chọn 2 học sinh trong 5 học sinh lớp A có 2 C cách. 5
Chọn 1 học sinh trong 4 học sinh lớp B có 1 C cách. 4
Chọn 1 học sinh trong 3 học sinh lớp C có 1 C cách. 3 Suy ra số cách chọn là 2 1 1
C .C .C  120 cách. 5 4 3
TH2: Lớp B có 2 học sinh, các lớp ,
A C mỗi lớp có 1 học sinh:
Tương tự ta có số cách chọn là 1 2 1
C .C .C  90 cách. 5 4 3
TH3: Lớp C có 2 học sinh, các lớp ,
A B mỗi lớp có 1 học sinh:
Tương tự ta có số cách chọn là 1 1 2
C .C .C  60 cách. 5 4 3
Vậy số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một học sinh là 120  90  60  270 cách.
Số cách chọn ra 4 học sinh thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên là 495  270  225 cách.
Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 viên bi đỏ khác nhau và 8 viên bi đen khác nhau thành một
dãy sao cho hai viên bi cùng màu thì không được ở cạnh nhau? A. 3251404800 . B. 1625702400 . C. 72 . D. 36 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Nhận xét: Bài toán là sự kết hợp giữa quy tắc cộng và quy tắc nhân.
Do hai viên bi cùng màu không được ớ cạnh nhau nên ta có trường hợp sau:
Phương án 1: Các bi đỏ ở vị trí lẻ. Có 8 cách chọn bi đỏ ở vị trí số1.
Có 7 cách chọn bi đỏ ờ vị trí số 3 . ….
Có 1 cách chọn bi đỏ ờ vị trí số15 .
Suy ra có 8.7.6...3.2.1 cách xếp 8 bi đỏ.Tương tự có 8.7.6...3.2.1 cách xếp 8 bi xanh. Vậy có 2 8 ( .7...3.2.1) cách xếp.
Phương án 2: Các bi đỏ ở vị trí chẵn ta cũng có cách xếp tương tự.
Vậy theo quy tắc cộng ta có 2 2 (8!)  8 ( !)  3251404 0 8 0 .
Câu 23: Trong một túi đựng 10 viên bi đỏ, 20 viên bi xanh, 15 viên bi vàng. Các viên bi có cùng
kích cỡ. Số cách lấy ra 5 viên bi và sắp xếp chúng vào 5 ô sao cho 5 ô bi đó có ít nhất một viên bi đỏ. A. 146611080 . B. 38955840 . C. 897127 . D. 107655240 . Hướng dẫn giải Chọn D. Bước 1:Chọn bi
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
- Số cách chọn ra 5 viên bi bất kì là 5 C cách. 45
- Số cách chọn ra 5 viên bi trong đó không có viên bi đỏ nào là 5 C cách. 35
- Số cách chọn ra 5 viên bi trong đó có ít nhất một viên bi màu đỏ là 5 5 C C cách. 45 35
Bước 2: Sắp xếp các viên bi.
Số cách xếp 5 viên bi vào 5 ô là 5! Theo quy tắc nhân thì có 5 5
5!.(C C )  107655240 . 45 35
Câu 24: Một bộ bài có 52 lá, có 4 loại: cơ, rô, chuồn, bích mỗi loại có 13 lá. Muốn lấy ra 8 lá bài
phải có đúng 1 lá cơ, đúng 3 lá rô và không quá 2 lá bích. Hỏi có mấy cách chọn? A. 39102206 . B. 22620312 . C. 36443836 . D. 16481894 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Xét các trường hợp sau:
- Lấy được 1 lá cờ, 3 lá rô và 4 chuồn thì có 1 3 1 3
C C C C  22620312 cách lấy. 3 13 13 13
Theo quy tắc cộng thì có tất cả 22620312  13823524  2658370  39102206 cách lấy.
Câu 25: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau? A. 900 . B. 9000 . C. 90000 . D. 27216 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi số cần tìm là abcab . Có 9 cách chọn a. Có 10 cách chọn b. Có 10 cách chọn c.
Vậy có tất cả 9.10.10  900 số.
Câu 26: Một lớp có n học sinh ( n  3 ). Thầy chủ nhiệm cần chọn ra một nhóm và cần cử ra một học
sinh làm nhóm trưởng. Số học sinh trong mỗi nhóm phải lớn hơn 1 và nhỏ hơn n . Gọi T là số cách chọn, lúc này: n 1  n A. k T kC  . B. T n n 1 2     1 . C. 1 2n T n   . D. k T kC n  . n k 2 k 1  Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi A là phương án: Chọn nhóm có k học sinh và chỉ định nhóm trưởng của nhóm. k
Thầy chủ nhiệm có các phương án A , A , A ,..., A
. Ta tính xem có bao nhiêu cách thực 2 3 4 n 1  hiện.
Phương án A có hai công đoạn: k
- Công đoạn 1: Chọn k học sinh có k C cách chọn. n
- Công đoạn 2: Chỉ định nhóm trưởng: có k cách chọn.
Theo quy tắc nhân thì phương án A k
kC cách thực hiện. k n n 1 
Vậy theo quy tắc cộng thì k T kC  . n k 2
Câu 27: Trong một căn phòng có 36 người trong đó có 25 người họ Nguyễn, 11 người họ Trần.
Trong số những người họ Nguyễn có 8 cặp là anh em ruột (anh trai và em gái), 9 người còn
lại (gồm 4 nam và 5 nữ) không có quan hệ họ hàng với nhau. Trong 11 người họ Trần, có
3 cặp là anh em ruột (anh trai và em gái), 5 người còn lại (gồm 2 nam và 3 nữ) không có
quan hệ họ hàng với nhau. Chọn ngẫu nhiên 2 người.
a) Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai người cùng họ và khác giới tính?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao A. 156 . B. 30 . C. 186 . D. 126 .
b) Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai người sao cho không có cặp anh em ruột nào? A. 619 . B. 630 . C. 11. D. 25 . Hướng dẫn giải a) Chọn C. Chọn C.
*
Có 8  4  12 nam họ Nguyễn và có 8  5  13 nữ họ Nguyễn. Vậy có 12.13  156 cặp
cùng họ Nguyễn mà khắc giới tính.
* Tương tự có 5.6  30 cách chọ cặp cùng họ Trần mà khác giới tính.
Vậy có 156  30  186 cách chọn hai người cùng họ và khác giới tính. b) Chọn A.
Ta có 8  3  11 cặp anh em trong đó 8 cặp họ Nguyễn và 3 cặp họ Trần.
Chọn bất kì 2 người trong số 36 người thì có 2
C  630 cách chọn. 36
Vậy có tất cả 630 11  619 cách chọn các cặp sao cho không có cặp anh em nào.
Câu 28: Một bữa tiệc bàn tròn của các câu lạc bộ trong trường Đại học Sư Phạm Hà Nội trong đó có
3 thành viên từ câu lạc bộ Máu Sư Phạm, 5 thành viên từ câu lạc bộ Truyền thông và 7
thành viên từ câu lạc bộ Kĩ năng. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên sao
cho những người cùng câu lạc bộ thì ngồi cạnh nhau? A. 7257600 . B. 7293732 . C. 3174012 . D. 1418746 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Do các thành viên cùng câu lạc bộ thì ngồi cạnh nhau nên ta sử dụng phương pháp “buộc”
các phần tưt để giải quyết bài toán.
Lúc này ta có 3 phần tử đó là 3 câu lạc bộ. Theo công thức hoán vị vòng quanh được giới
thiệu ở phần ví dụ thì ta có 2! cách xếp 3 câu lạc bộ vào bàn tròn. Với mỗi cách xếp thì có:
3! cách xếp các thành viên CLB Máu Sư phạm.
5! cách xếp các thành viên CLB Truyền thông.
7! cách xếp các thành viên CLB Kỹ năng.
Vậy theo quy tắc nhân thì có tất cả: 2!.3!.5!.7!  7257600 cách xếp.
Câu 29: Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng
đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu? A. 560 . B. 310 . C. 3014 . D. 319 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Cách 1:
Số cách lấy 3 bông hồng bất kì: 3 C  2300 25
Số cách lấy 3 bông hòng chỉ có một màu: 3 3 3
C C C  211 7 8 10
Số cách lấy 3 bông hồng có đúng hai màu: 3 3 3
C C C  2  3 3 3
C C C  1529 15 17 18 7 8 10 
Vậy số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là 2300  211 1529  560 .
Cách 2: Có 7 cách chọn bông hồng màu đỏ. Có 8 cách chọn bông hồng màu vàng. Có 10
cách chọn bông hồng màu trắng.  Có 7.8.10  560 cách.
Câu 30: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số 2011 chữ số và trong đó có ít nhất hai chữ số 9. 2011 2010 9  2019.9  8 2011 2010 9  2.9 8 2011 2010 9  9  8 A. B. C. D. 9 9 9 2011 2010 9 19.9  8 9 Hướng dẫn giải Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Đặt X là các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán.
A  { các số tự nhiên không vượt quá 2011 chữ số và chia hết cho 9}
Với mỗi số thuộc A có m chữ số (m  2008) thì ta có thể bổ sung thêm 2011 m số 0 vào
phía trước thì số có được không đổi khi chia cho 9. Do đó ta xét các số thuộc A có dạng a a ...a ; a  0,1, 2,3,...,9 1 2 2011 i  
A a A | mà trong 0 
a không có chữ số 9}
A a A | mà trong 1 
a có đúng 1 chữ số 9} 2011 9 1  Ta thấy tập A có 1 phần tử 9
 Tính số phần tử của A0
Với x A x a ...a
; a  0,1, 2,...,8 i  1, 2010 và a  9  r với 0 1 2011 i   2011 2010
r 1;9, r   a . Từ đó ta suy ra A có 2010 9 phần tử i 0 i 1 
 Tính số phần tử của A1
Để lập số của thuộc tập A ta thực hiện liên tiếp hai bước sau 1
Bước 1: Lập một dãy gồm 2010 chữ số thuộc tập 0,1, 2..., 
8 và tổng các chữ số chia hết cho 9. Số các dãy là 2009 9
Bước 2: Với mỗi dãy vừa lập trên, ta bổ sung số 9 vào một vị trí bất kì ở dãy trên, ta có 2010 các bổ sung số 9 Do đó A có 2009 2010.9 phần tử. 1
Vậy số các số cần lập là: 2011 2011 2010 9 1 9  2019.9  8 2010 2009 1  9  2010.9  . 9 9
Câu 31: Từ các số 1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng thời
thỏa điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ
hơn tổng của 3 số sau một đơn vị. A. 104 B. 106 C. 108 D. 112 Hướng dẫn giải Chọn C.
Cách 1: Gọi x a a ...a , a  1, 2, 3, 4, 5, 6 là số cần lập 1 2 6 i  
Theo bài ra ta có: a a a 1  a a a (1) 1 2 3 4 5 6
a , a , a , a , a , a  1, 2,3, 4,5, 6 và đôi một khác nhau nên 1 2 3 4 5 6  
a a a a a a  1 2  3 4  5  6  21 (2) 1 2 3 4 5 6
Từ (1), (2) suy ra: a a a  10 1 2 3
Phương trình này có các bộ nghiệm là: (a , a , a )  (1,3, 6); (1, 4, 5); (2,3,5) 1 2 3
Với mỗi bộ ta có 3!.3!  36 số.
Vậy có 3.36  108 số cần lập.
Cách 2: Gọi x abcdef là số cần lập
a b c d e f  1 2  3  4  5  6  21
Ta có: a b c d ef 1 
a b c  11 . Do a, ,
b c 1, 2, 3, 4, 5,  6
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Suy ra ta có các cặp sau: ( , a , b )
c  (1, 4, 6); (2,3, 6); (2, 4, 5)
Với mỗi bộ như vậy ta có 3! cách chọn , a ,
b c và 3! cách chọn d, , e f
Do đó có: 3.3!.3!  108 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 32: m nam và n nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra k người trong đó có ít nhất a nam và ít
nhất b nữ ( k  , m ;
n a b k; ,
a b  1) với S là số cách chọn có ít hơn a nam, S là số 1 2
cách chọn có ít hơn b nữ.
A. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: k C
 2(S S ) . mn 1 2
B. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: 2 k C
 (S S ) . mn 1 2
C. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: 3 k C
 2(S S ) . mn 1 2
D. Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: k C
 (S S ) . mn 1 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Số cách chọn k người trong m n người là: k C . mn
a-1 ai 1 
kai 1 
*Số cách chọn có ít hơn a nam là: S   C .C . 1 m n i 0  b 1 
*Số cách chọn có ít hơn b nữ là: bi 1 
k bi 1 S C .  C . 2  n m i0
Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: k C
 (S S ) . mn 1 2
Câu 33: Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: A. 11. B. 10 . C. 9 . D. 8 . Hướng dẫn giải Chọn A
Cứ hai đỉnh của đa giác nn  ,
n  3 đỉnh tạo thành một đoạn thẳng (bao gồn cả cạnh đa giác và đường chéo). n!
Khi đó số đường chéo là: 2
C n  44   n  44 nn  2!.2! n  11
n n   1  2n  88   n  11  (vì n   ). n  8  
Câu 34: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Hướng dẫn giải Chọn C
Đa giác có n cạnh n  ,  n  3 .
Số đường chéo trong đa giác là: 2 C n . n n! n  7 Ta có: 2
C n  2n
 3n n n   n   n  . n   1 6 7   n  2!.2! n  0 
Câu 35: Cho đa giác đều n đỉnh, n   và n  3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo. A. n  15 . B. n  27 . C. n  8 . D. n  18 . Hướng dẫn giải Chọn D
+ Tìm công thức tính số đường chéo: Số đoạn thẳng tạo bởi n đỉnh là 2
C , trong đó có n n
cạnh, suy ra số đường chéo là 2 C n . n
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
+ Đa giác đã cho có 135 đường chéo nên 2
C n  135 . n n! + Giải PT:
n  135 , n  , n  2  n  
1 n  2n  270 2
n  3n  270  0 n  2!2!
n  18 nhan    n  18 . n  1  5 loai 
Câu 36: Trong mặt phẳng cho n điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong tất cả các
đường thẳng nối hai điểm bất kì, không có hai đường thẳng nào song song, trùng nhau hoặc
vuông góc. Qua mỗi diểm vẽ các đường thẳng vuông góc với các đường thẳng được xác
định bởi 2 trong n 1 điểm còn lại. Số giao điểm của các đường thẳng vuông góc giao nhau là bao nhiêu? A. 2 2 3 2C  n(C
1)  5C . B. 2 2 3 C  2 n(C
1)  5C . n(n 1  )(n2) n 1   n n(n 1  )(n2) n 1   n  2 2 C. 2 2 3 3C  2 n(C
1)  5C . D. 2 2 3 C  n(C
1)  5C  . n(n 1  )(n2) n 1   n n(n 1  )(n2) n 1   n  2 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi n điểm đã cho là A , A ,..., A . Xét một điểm cố định, khi đó có 2 C đường thẳng nên 1 2 n n 1  sẽ có 2 C
đường thẳng vuông góc đi qua điểm cố định đó. n 1  (
n n 1)(n  2) Do đó có 2 nC
đường thẳng vuông góc nên có n 1  2 2 C
giao điểm (tính cả những giao điểm trùng nhau). n (n 1  )(n2) 2
Ta chia các điểm trùng nhau thành 3 loại:
(n 1)(n  2) * Qua một điểm có 2 C
nên ta phải trừ đi n  2 C 1 điểm. n 1   n 1  2
* Qua A , A , A có 3 đường thẳng cùng vuông góc với A A và 3 đường thẳng này song 1 2 3 4 5
song với nhau, nên ta mất 3 giao điểm, do đó trong TH này ta phải loại đi: 3 3C . n
* Trong mỗi tam giác thì ba đường cao chỉ có một giao điểm, nên ta mất 2 điểm cho mỗi
tam giác, do đó trường hợp này ta phải trừ đi 3 2C . n
Vậy số giao điểm nhiều nhất có được là: 2 2 3 C  n(C 1)  5C  . n(n 1  )(n2) n 1   n  2
Câu 37: Cho đa giác đều n đỉnh, n   và n  3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo A. n  15 . B. n  27 . C. n  8 . D. n  18 . Hướng dẫn giải Chọn D
+ Tìm công thức tính số đường chéo: Số đoạn thẳng tạo bởi n đỉnh là 2
C , trong đó có n n
cạnh, suy ra số đường chéo là 2 C n . n
+ Đa giác đã cho có 135 đường chéo nên 2
C n  135 . n n! + Giải PT: 2
n  135 ,  n  , n  2  n  
1 n  2n  270  n  3n  270  0 n  2!2!
n  18 nhan    n  18 . n  1  5loai  
Câu 38: Cho đa giác đều n đỉnh, n   và n  3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo A. n  15 . B. n  27 . C. n  8 . D. n  18 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao Hướng dẫn giải Chọn D.
+ Tìm công thức tính số đường chéo: Số đoạn thẳng tạo bởi n đỉnh là 2
C , trong đó có n n
cạnh, suy ra số đường chéo là 2 C n . n
+ Đa giác đã cho có 135 đường chéo nên 2
C n  135. n n! + Giải PT:
n  135 , n  , n  2  n  
1 n  2n  270 2
n  3n  270  0 n  2!2!
n  18 nhan     n  18 .
n  15 loai   k
Câu 39: Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n C  2n
, trong đó k là một ước nguyên tố 2n   của n C . 2n A. n=1 B. n=2 C. n=3 D. n=4 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Giả sử p là một ước nguyên tố của n
C m là số mũ của p trong phân tích tiêu chuẩn 2n n
C . Ta chứng minh: m p  2n 2nn m 2 
Giả sử p  2n   0  m   p    2n
n     2n   n     2n   n   Và m    2         2       ...    2 2 2  m 1    m 1      p
p     p   p     p   p  
Mặt khác: 2[x]  2  2x  [2x]  [2x]  2[ x]  1
Do đó: m  11 ... 1  m 1  vô lí m 1  sô k k   1 k  1 Từ đó suy ra n C  2n  . n   2    n C  2n n  1  2n
Câu 40: Cho tập hợp An phần tử n  4 . Biết rằng số tập con của A có 8 phần tử nhiều gấp 26
lần số tập con của A có 4 phần tử. Hãy tìm k 1, 2,3,..., 
n sao cho số tập con gồm k phần
tử của A là nhiều nhất. A. k  20 B. k  11 C. k  14 D. k  10 Hướng dẫn giải: n! n! Ta có 8 4 C  26C   26  n n n n   n n  7 6 5 4 13.14.15.16 8  ! n  8! 4  ! n  4
n  7  13  n  20 . Số tập con gồm k phần tử của A là: k C  k  10 thì k C nhỏ nhất. 20 20
Câu 41: Cho khối lập phương 3 3 3 gồm 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc
với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang
(không đi qua đỉnh) bao nhiêu khối lập phương đơn vị? A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 Hướng dẫn giải
Đưa vào hệ tọa độ Oxyz , xét mặt phẳng đi qua trung điểm OA và vuông góc OA với 9
A3;3;3 là  P : x y z
 0 . Mặt phẳng này cắt hình lập phương đơn vị nếu điểm 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
 ;i j; k  và i 1; j 1; k  
1 nằm về hai phía  P . Vậy  9
i j k   0   2 3 9  
i j k  9 2 2 i
 1 j 1 k 1  0   2 3 9
Các họ không thỏa mãn là i j k
hoặc i j k  tức 2 2 S    0;0;0,0;0 
;1 , 0;1; 0 , 1; 0; 0, 1; 2; 2, 2;1; 2,2; 2;  1 , 2; 2; 2 .
Vậy có 27  8  19 khối lập phương bị cắt. Chọn D.
Câu 42: Cho S là tập các số nguyên trong đoạn 1; 2002 và T là tập hợp các tập con khác rỗng của S. m( X ) 
Với mỗi X T , kí hiệu m( X ) là trung bình cộng các phần tử của X. Tính X m T . T 3003 2003 4003 2003 A. m B. m C. m D. m  2 21 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B.
Với mỗi k 1, 2,..., 200  2 ta đặt m
m( X ) ở đây lấy tổng theo X T X k . k
Xét phần tử a bất kì ta có a thuộc vào k 1  C
tập con X T X k 2001 Do đó: km C C k
1 2 ... 2002 k 1 k 1 2001.2001.       2001 2001 2002 2002 k  2003 C  2002 1 2   1 Suy ra 2001 m( X )  m  1001.2003.    kX T k 1  k 1  k 2 2003 Mặt khác 2002 T  2 1 , do đó: m  . 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao NHỊ THỨC NEWTON
Câu 43: Giá trị của n   thỏa mãn đẳng thức 6 7 8 9 8
C  3C  3C C  2Cn n n n n2 A. n  18 . B. n  16 . C. n  15 . D. n  14 . Hướng dẫn giải Chọn C
PP
sử dụng máy tính để chọn đáp số đúng (PP trắc nghiệm):
+ Nhập PT vào máy tính: 6 7 8 9 8
C  3C  3C C  2C  0 n n n n n2
+ Tính (CALC) lần lượt với X  18 (không thoả); với X  16 (không thoả); với X  15
(thoả), với X  14 (không thoả)
Câu 44: Tính giá trị của 0 1 2 2 13 13
H C  2C  2 C .....  2 C . 13 13 13 13 A. H  729. B. H  1. C. H  7  29. D. H  1. Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có 1 x13 0 1 2 2 13 13
C C x C x  ....  C x . 13 13 13 13
Áp dụng với x  2 ta được 1 213 0 1 1 2 2 13 13
C  2 C  2 C  ....  2 C . 13 13 13 13 Suy ra H  1. Câu 45: Tính tổng 2 3 2017
S  1 2.2  3.2  4.2  ...  2018.2 . A. 2018 S  2017.2 1 . B. 2018 S  2017.2 . C. 2018 S  2018.2 1 . D. 2018 S  2019.2 1 . Hướng dẫn giải Chọn A. * Phân tích:
- Có thể làm theo cách trắc nghiệm bằng cách tính 2
S  1 2.2  3.2 và tương ứng với bộ (hệ
số, số mũ) =(3, 2) vào các phương án trả lời, suy ra Chọn A.
- Bài toán tổng quát: Tính tổng 1 2 3
S a a .q  a .q  a .q  ...  a .qn với a , a , a ,..., a 0 1 2 3 n 0 1 2 n
lập thành một cấp số cộng. Phương pháp để tính S là nhân cả 2 vế với q rồi trừ vế với vế, sử
dụng công thức tính tổng n số hạng liên tiếp của một cấp số nhân là xong.
Hướng dẫn giải: - Ta có: 1 2 3 2017
S  1 2.2  3.2  4.2  ...  2018.2 1 2 3 2017 2017  2.S
1.2  2.2  3.2  ...  2017.2  2018.2
- Trừ vế với vế của hai biểu thức trên ta được:
S S    1 2 2017     2018 2 1 2 2 ... 2  2018.2 2017 2 1 2017 2018 2018  1 2  2018.2  1 2  2  2018.2 2 1 2018  2  017.2 1 2018  S  2017.2 1. .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao Câu 46: 0 2 2 2010 2010 S C  2 C  ...  2 C 2 2011 2011 2011 2011 3 1 211 3 1 2011 3 12 2011 3 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn D. Xét khai triển: 2011 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011 (1 x)  CxCx C  ...  x Cx C 2011 2011 2011 2011 2011
Cho x  2 ta có được: 2011 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011 3  C  2.C  2 C  ...  2 C  2 C (1) 2011 2011 2011 2011 2011
Cho x  2 ta có được: 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011 1   C  2.C  2 C  ...  2 C  2 C (2) 2011 2011 2011 2011 2011 Lấy (1) + (2) ta có: 2 0 2 2 2010 2010 C  2 C  ...  2 C  2011  3 1 2011 2011 2011 2011 3 1 Suy ra: 0 2 2 2010 2010 S C  2 C  ...  2 C  . 2 2011 2011 2011 2 n  1 
Câu 47: Số hạng thứ 3 của khai triển 2x  
không chứa x . Tìm x biết rằng số hạng này bằng 2   x
số hạng thứ hai của khai triển   30 3 1 x . A. 2  . B. 1. C. 1  . D. 2. Hướng dẫn giải. Chọn D n k  1 nk nk  1  2x   C .(2x) .   . 2  n  2   x k 0  x
Vì số hạng thứ ba của khai triển trên ứng với k  2 nên số hạng thứ ba của khai triển là 2 n2 n6 C .2 .x . n
Mà số hạng thứ ba của khai triển không chứa x nên n  6  0  n  6 .
Số hạng thứ 2 của khai triển   30 3 1 x là 1 3 3
C .x  30x . 30 Khi đó ta có 2 4 3
C .2  30.x x  2 . 6 n
Câu 48: Trong khai triển 1 x biết tổng các hệ số 1 2 3 n 1 C C C ..... C       126 . Hệ số của 3 x n n n n bằng A. 15 . B. 21. C. 35 . D. 20 . Hướng dẫn giải. Chọn C nn 1 xkC . k x  . n k 0
Thay x  1 vào khai triển ta được   n 0 1 n 1 1 1
C C  ...  nC
C  1126 1  128  2n  128  n  7 . n n n n Hệ số của 3 x bằng 3 C  35 . 7
Câu 49: Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển   300 8 10 3 ? A. 37 . B. 38 . C. 36 . D. 39 . Hướng dẫn giải.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao Chọn B 300  k k 10  3 300 kC   10300 8 . 8 3 . 300  k 0 3  00  k 2
Các số hạng hữu tỉ sẽ thỏa mãn   k 8. k8 
Từ 0 đến 300 có 38 số chia hết cho 8 .
Câu 50: Trong khai triển biểu thức F    9 3 3 2
số hạng nguyên có giá trị lớn nhất là A. 8 . B. 4536 . C. 4528 . D. 4520 . Hướng dẫn giải Chọn B 9k k
Ta có số hạng tổng quát k TC k   3  3 2 1 9 
Ta thấy bậc hai của căn thức là 2 và 3 là hai số nguyên tố, do đó để T là một số nguyên thì k 1  k    
k  3  T Ck     36  23 3 3  4536 0 9 4 9   9 k 2   
k  9  T C  30  2 9 9 3  8 10 9  k3 
Vậy trong khai triển có hai số hạng nguyên là T  4536 và T  8 . 4 10
Câu 51: Tìm hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển đa thức
P x  2x  13 13 12 13 1
a x a x  ...  a . 0 1 A. 8 . B. 4536 . C. 4528 . D. 4520 . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có số hạng tổng quát sau khi khai triển nhị thức  x  13 2 1 là n 13 a C .2   . n n 13 n 1  14  aC
.2 n , n  1, 2, 3,...,13 n 1  13  
Xét bất phương trình với ẩn số n ta có n 1  14n 13 13 aa C .2  C .2 n n 1  n 13 n 2.13! 13! 2 1 14      n   .  n   1 
! 14  n! n  ! 13  n! 14  n n 3
Do đó bất đẳng thức a
a đúng với n 1, 2, 3, 
4 và dấu đẳng thức không không xảy n 1  n ra.
Ta được a a a a a a a a a  ...  a 0 1 2 3 4 5 4 5 6 13
Từ đây ta có hệ số có giá trị lớn nhất trong khai triển nhị thức là 4 9
a C .2  366080. 4 13
Câu 52: Hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển P x   x x  10 2 ( ) 3 1 là: A. 1695. B. 1485. C. 405. D. 360. Hướng dẫn giải Chọn A
Với 0  q p  10 thì số hạng tổng quát của khai triển P x   x x  10 2 ( ) 3 1 là: p q 2 10 p pq q p q 10 p pq202
T C .C .(3x ) .(x) .1  C .C .3 .(x) p p 10 p 10 p
Theo đề bài thì p q  20  2 p  4  p q  16
Do 0  q p  10 nên ( ;
p q) (8;8);(9;7);(10;6  ) .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao Vậy hệ số của 4
x trong khai triển P x   x x  10 2 ( ) 3 1 là: 8 8 10 8  9 7 109 10 6 10 1  0 C .C .3  C .C .3  C .C .3  1695 . 10 8 10 9 10 10
Câu 53: Tìm số hạng chứa 13
x trong khai triển thành các đa thức của    10 2 3 x x x là: A. 135. B. 45. C. 13 135x . D. 13 45x . Hướng dẫn giải Chọn C
Với 0  q p  10 thì số hạng tổng quát của khai triển    10 2 3 x x x là: p q 10 p 2 pq 3 q p q 10 p 10
T C .C .(x) .(x )
.(x )  C .C .3
.(x)  pq p 10 p 10 p
Theo đề bài thì 10  p q  13  p q  3
Do 0  q p  10 nên ( ;
p q) (2;1);(3;0  ) . Vậy hệ số của 13
x trong khai triển là: 2 1 3 0
C .C C .C  210 . 10 2 10 3
Câu 54: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai? A. 1 2 n 1  n n 1 S 1C 2C ... (n 1)C nC n2         . 1 n n n n B. 1 2 n k 2
S  1.2.C  2.3.C  ...  (n 1). .
n C  (n 1). . n C  . 2 n n n n2 C. 2 1 2 2 2 n 1  2 n n2
S  1 C  2 C  ...  (n 1) C
n C n(n 1)2 . 3 n n n n 0 1 2 n 1  n C C C C C 1 D. n n n S     ... n n    (2n 1) . 4 1 2 3 n n  1 n 1 Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có thể sử dụng máy tính để thử trường hợp riêng của đẳng thức trên, tôi xin phép
không đưa cách làm cụ thể vì độc giả có thể dễ dàng giải được.
Tôi xin giới thiệu cách chứng minh cụ thể như sau:
Với A: Ta sẽ dùng đẳng thức k k 1
kC nC . n n 1  Khi đó ta có: n 1 2 n 1
S  1C  2C  ...  (n 1)  n k CnC kC 1 n n n nn k 1  n k 1  0 1 n2 n 1  n 1  n 1  nCn(CC  ...  CC )  n(11)  . n 2   n 1 n 1  n 1  n 1  n 1  k 1  Vậy A đúng.
Với B: Ta sẽ dùng đẳng thức k k 1
(k 1)kC  (n 1)nC . n n 1  Khi đó ta có: n n 1 2 n 1  k k 2
S  1.2C  2.3C  ...  (n 1).nC  (k 1)kC  (n 1)nC   2 n n n n n2 k 2 k 2 0 1 n3 n2 n2
 (n 1)n(CC  ...  CC )  (n 1) . n 2 n2 n2 n2 n2 Vậy B đúng. Với C: Ta có 2 k k C n
nC   nC  . n   k 2 k 1 1 n2 n 1  Khi đó ta có: S 1 C 2 C n C n C . n n  2 2 1 2 2 n 1 2 1       n 3 n n n n 2 kk C
n nC   nC    . n    k 2 k 1 1 n2 n 1    k 1  k 1   n   1 n  0 1 2 n 3 n 2 CCC...CCn CCC
... C   C  . n nn nn   0 1 2 n 2 n 1 2 2 2 2 2 n 1  n 1  n 1  n 1  n 1  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao  n   n2 n 1 n
n   n n   n2 1 2 2 1 2 . . Vậy C đúng. Chọn D. k C
Đọc thêm tính tổng S : Các số hạng của S có dạng n
nên ta sẽ dùng đẳng thức 4 4 k 1 k k 1 C C n n 1   . k 1 n 1 0 1 2 n 1  n n k n k 1  C C C C C C C Khi đó ta có: n n n n n n n 1  S     ...      . 4 1 2 3 n n 1 k k k n  0 1 0 1 1   n n 1 n 1 1 2 1 CC... CC   C    . n nn n   1 0 2 n   n 1 2 1 1 1 1 1 1  n 1 n  1 n 1
Câu 55: Tổng của ba số hạng liên tiếp lập thành cấp số cộng trong dãy số sau 0 1 13 C ;C ; ;  C có giá 23 23 23 trị là A. 2451570. B. 3848222. C. 836418. D. 1307527. Hướng dẫn giải Chọn A Giả sử 3 số n n 1  n2 C ;C ;C
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi 23 23 23 1  2 2 n n n CC C . 23 23 23 n 1  n n2  4CC C 23 23 23 . n 1  n2  4CC 23 25 4.23! 25!   . n   1 
! 22  n! n  2!23  n!
n  8 tm
 n  223  n  150   .
n  13 l   Vậy 8 9 10
C C C  2451570 . 23 23 23 10  1 
Câu 56: Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x  1   là  xA. 1951. B. 1950 . C. 3150 . D. 3  60 . Hướng dẫn giải Chọn A
Từ lý thuyết ta có công thức tổng quát như sau: Với 0  q p n thì số hạng tổng quát khi 10 pq  1  10 p p q  1  q q khai triển tam thức 2 x  1 2 p q 20q 3  p
 là T C C x 1   C C 1  x p 10 p       10 p    x   x
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với 20  q  3 p  0  3 p q  20 . Mà
0  q p n q, p, n   nên  ; p q    7 
;1 ,8; 49;7 ,10;10. Lúc này số hạng
không chứa x trong khai triển là  1 1 C C   4 1 C C   10 1 C C   7 7 1 8 4 10 10 9 7 1 C C  1951 10 7 10 8 10 10 10 9
Câu 57: Số hạng chứa 8
x trong khai triển  x x  8 3 2 1 là A. 8 168x . B. 168 . C. 8 238x . D. 238 . Hướng dẫn giải Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Từ lý thuyết ta có công thức tổng quát như sau: Với 0  q p n thì số hạng tổng quát khi 8 p pq q p
khai triển tam thức  x x  8 3 2 1 là p q T C C x x C C x x       p p  3   2    p q 24 3 p 2 p 2 1 q 1 8 8 p  
Ta có: 24  3 p  2 p  2q  8  24  p  2q  8  p  2q  16 . Suy ra  ; p q     8;46;5. 8 6 Lúc này hệ số của 8
x trong khai triển là 8 4 C C   6 5 1  C C 1   238 8 8 10 6   n  1 
Câu 58: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 1 x  
 biết n  2 là số nguyên dương thỏa  x  mãn 2 n2 A C 14 14 . n n n 1  A. 73789 . B. 73788 . C. 72864 . D. 56232 . Hướng dẫn giải Chọn A n 1 n n 1 2 n2     Ta có A C
14 14n n n 1  14 14 n n n 1    6  n n   1   n   1 n  14  0    n   1  2
n  5n  84  0  n  12 vì n  2 . 6   n 12  1   1 
Lúc này ta có 1 x   1 x       x   x
Từ công thức tổng quát tam thức Newton ta có với 0  q p  12 thì số hạng tổng quát khi 12 q  1  pq p qp  1 
khai triển tam thức 1 x  12 p q pqq p q p2q
 là T C C 1 xC C xC C x p 12 p     12 p 12 px   x
Ta có: p  2q  0  p  2q . Kết hợp với điều kiện ở trên ta có:  ; p q    0;0,2 
;1 4; 2 ,6;3 ,8; 4 ,10;5 ,12;6 . Suy ra số hạng không chứa x là 0 0 2 1 4 2 6 3 8 4 10 5 12 6
C C C C C C C C C C C C C C  73789 12 0 12 2 12 4 12 6 12 8 12 10 12 12 n
a , a , a ,..., a
Câu 59: Cho khai triển: 2 2 2n
1 x x   a a x a x  ...  a x , n  2 với 0 1 2 2n là các hệ 0 1 2 2n
S a a a ... a a a số. Tính tổng 0 1 2 2n biết 3 4  . 14 41 A. 10 S  3 . B. 12 S  3 . C. 10 S  2 . D. 12 S  2 . Hướng dẫn giải Chọn A n
Theo giả thiết ta có: P x   2 1 x x  2 2
a a x a x  ... na x 0 1 2 2n
Thay x  1 ta được S a a a  ...  a
P 1  3n . Như vậy ta chỉ cần xác định được n 0 1 2 2n   n
Với 0  q p n thì số hạng tổng quát khi khai triển tam thức  2
1 x x  là T C Cx   q p q n p p q 2 1 x p q pqC C x p n p n p
p q  3 Hệ số của 3 x ứng với:
  p; q      3;0,2;  1  .
0  q p n  Suy ra 3 0 2 1 3 2
a C C C C C  2C . 3 n 3 n 2 n n
p q  4 Hệ số của 4 x ứng với:
  p; q      4;0,3;  1 , 2; 2 .
0  q p n  Suy ra 4 0 3 1 2 2 4 3 2
a C C C C C C C  3C C . 4 n 4 n 3 n 2 n n n
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao a a 1 n n   1 n  4
1  n n  
1 n  2n  3 n n   1 n  2 n n   1  3 4        14 41 14 6 41 24 2 2   1 n  4 2
1  n  5n  6  2  
n 1  7n  33n  370  0  n  10.   14 3 41 12   Vậy 10
S a a a  ... a  3 0 1 2 2n
Câu 60: Số lớn nhất trong các số 0 1 2 15 16
C ;C ;C ;...;C ;C là 16 16 16 16 16 A. 7 C . B. 6 C . C. 9 C . D. 8 C . 16 16 16 16 Hướng dẫn giải Chọn D k n k C C   nên ta có  0 1 8
C ,C ,...,C    16 15 8
C ,C ,...,C
, suy ra ta chỉ cần tìm số lớn nhất 16 16 16 16 16 16 n n trong các số 0 1 7 8
C ,C ,...,C ,C . Bằng tính toán trực tiếp, ta có 16 16 16 16 0 1 2 3 4 5 6 7 8
C  1,C  16,C  120,C  560,C  1820,C  4368,C  8008,C  11440,C  12870 16 16 16 16 16 16 16 16 16 Như vậy 0 1 2 7 8
C C C  ...  C C 16 16 16 16 16 Do đó: 8 C  max 0 1 2 15 16
C ;C ;C ;...;C ;C 16 16 16 16 16 16  Câu 61: Cho n n
là số nguyên dương thỏa mãn 2 1 A 3C 11 . n n n n
Xét khai triển P x   x  2 2
a a x a x  ... n
a x . Hệ số lớn nhất của P x là 0 1 2 n A. 5 11 C .2 . B. 5 10 C .2 . C. 252 . D. 129024 . 15 15 Hướng dẫn giải Chọn B n n ! 2 1 A  3.C  11n   3n  11 . n n nn  2!
n n  
1  3n  11n n  15. 15  x  215 k k 15  C x .2 k  15 k 0 Xét bất phương trình: k 15k k 1  14 a aC .2  C .2 k k k 1  15 15 15! 15! 2 1 13 2  2    k
, k N k 0,1, 2, 3,  4
k !.15  k ! k   1 !.14  k ! 15  k k 1 3 a ak  0,1,2,3,4 k k 1     13
Từ đây ta có: a ak  ,k N k k 1 3  a ak  5;6;....15 k k 1   
Do đó: a a a a a a a a  ...  a 0 1 2 3 4 5 6 7 15
Vậy a maxa i  0,1  C i  5 10 5 .2 5 15 n a a a
Câu 62: Giả sử P x  2x   2 1
a a x a x  ... na x 1 2 a    ... n   2 . Hệ 0 1 2 n thỏa mãn 12 0 2 2 2 2n
số lớn nhất trong các hệ số a , a , a ,..., a là 0 1 2 n A. 126720 . B. 495 . C. 256 . D. 591360 . Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao Chọn A 2 n n a a a  1   1   1 12  1 2 2  a    ......   a aa  ...  a 0 2 n 0 1   2     2 2 2  2   2 n   2  n  1   1   P  1 2.  2n      2   2   n  12 12 12  k 2x  12 1 kC 2 k xC . k x 2k.  12    12 k 0 k 0 k k k k k 1 k 1  a C .2 k
 0,12  a a
C .2  C  .2  k 12 k k 1  12 12 12! 12! 
k !.12  k !
k 1!.11  k ! 1 2   12  k k  1 23  k
,k    k 0,1,2,3,...  7 3 a a k   0,1,2,3,...7 k k 1     23
Từ đây ta có: a ak  ,k N k k 1 3  a a k   8;9;....11 k k 1   
Do đó: a a a a a a  .....  a a  ....  a 0 1 2 3 4 5 8 9 12
Vậy a maxa i  0,1  C i  8 8 2 .2 5 12 n
Câu 63: Cho khai triển  x  2 2
a a x a x  ... n
a x . Tìm tất cả các giá trị của n để 0 1 2 n
max a , a , a ,..., a a 0 1 2 n 10 . 12;13;14;1  5 A. 29;30;31;3  2 . B. 12. C. . D. 16 . Hướng dẫn giải Chọn A
Giả sử n là số nguyên dương sao cho:
maxa , a ,...a a 0 1 n  10
Theo công thức khai triển newton ta có: n 12
P x   n x  2 k k
C x 2nk kC . k x 2k.  n  12 k 0 k 0 k
a C .2nk k0, n k n 9 n 9 10 n 1  0 a aC .2  C .2 
Ta có: a maxa , a ,...a    n  9 10 n n 10 0 1  10 n 1  0 11 n 1  1 a a  10 11 C .2  C .2  n n  2 1    n  9 10    29  n  32 1 2    11 n 10
Các phép biến đổi trên là đương tương nên ta không cần phải thử lại các giá trị trên.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Vậy n 29,30,31,3 
2 là tất cả các giá trị thỏa mãn bài toán (thử lại thấy thở mãn). Câu 64: Cho n n
là số nguyên dương. Gọi a là hệ số của 3 3 x  3n 3 
trong khai triển thành đa thức của  n 2   n x
1  x  2 . Tìm n sao cho a  26n . 3n 3  A. n  10 . B. n  3 . C. n  4 . D. n  5 . Hướng dẫn giải Chọn D
Theo công thức khai triển Newton ta có: n nn     2 x   n 1  x  2 k 2k i iC x
C x 2ni .   n    n   k0   i0  Số hạng chứa 3 3
3 n tương ứng với cặp k,i thỏa mãn:
2k i  3n  3 
 k;i  
n,n 3;n 1,n   1 
0  k;i n  Do đó hệ số của 3 3 3 n là: n 3 n3 n 1  1 n 1  3 2 aC .2 .CC .2 .C
 8C  2n  26n 3n3 n n n n n n n   1 n  2 2 2  8
 2n  26n  2n  3n  35  0  n  5 6 1 1 1 1 1
Câu 65: Tính tổng S     ...   theo n ta được 2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018! 2018 2 2018 2 2018 2 1 2018 2 1 S S A. S  . B. S  . C. 2017! . D. 2017 . 2017! 2017 Hướng dẫn giải Chọn A
Các số hạng của S có dạng: 1 1 2019! 1 2k   C . 2k   ! 2019  2k !
2019! 2k !2019  2k  2019 ! 2019! Do đó 2 4 2016 2018  2019!S CC ... CC . 2019 2019 2019 2019 Nhận thấy 2k C là hệ số của 2k
x trong khai triến  x  2019 1 . 2019
Vì vậy xét P x   x  2019 1
, theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có:
P x   x  2019 1 = 0 1 2 2 2019 2019 CC x C x  ... C x 2019 2019 2019 2019 Từ đó ta có: P   1  0 1 2 2019 CCC ... C . 2019 2019 2019 2019 P   1  0 1 2 2018 2019 CCC ... CC 2019 2019 2019 2019 2019 P 1  P 1 0 2 4 2018     Suy ra: 2018
2019!S  1  CCC  ...  C   2 2019 2019 2019 2019 2 2018 2 1  S  2019!
Câu 66: Cho số nguyên n  3 . Giả sử ta có khai triển   x  2n n 1
x x  2 1 2 2 1
a a x a x  ... n
a x . Biết T a a ... a  768. Tính a . 0 1 2 2n 0 2 2n 5 A. 5 126x . B. 5 1  26x . C. 126 . D. 1  26 . Hướng dẫn giải Chọn D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao Theo giả thiết ta có: P x 2 2
a a x a x  ... na x . 0 1 2 2n Khi đó P  
1  a a a  ...  a P  
1  a a a  ...  a . 0 1 2 2n 0 1 2 2n P   1  P   2 n 1  2 1 2  2 n Suy ra 2n2
T a a  ...  a    3.2 0 2 2 n 2 2 2 n2  768  3.2  n  5
Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có: 2n 2n 1   
P x   x  2n n n k 1
x x  2 1 1 k kC x   x C xn  2 1 k k 2  2nk k 1  k 1  2n 2n 2n 10   C x   C x   C
C x   C   C x  . n  2n k k 1 k k k k 1 k 1  nk  kn   k 1 1 n  k 1  k   k 1 1 k 2 2 2 2 1 10 9  k 1  k 1  k 1  k 1 
Vậy a C  5 5 4 1  C  1  26. 5 10 9
Câu 67: Tìm số nguyên dương nthỏa mãn 1 2 3 C 2C 3 nn C n2 n CnC n n n   1 1 n n 1    ...    1    n   1 1 n 2 3 1 2 2 2 2 2n 32 A. n  10 . B. n  9 . C. n  8 . D. n  7 . Hướng dẫn giải Chọn C
Các số hạng của tổng vế trái có dạng: k 1 k k 1   k kC k nC n   n nk  1   1 1    Ck   1 1 1 1 k n 1   2 2 2   2  Do đó ta có: 1 2 3 C 2C 3 nn n k C n2 n CnCkC n n n   1 1 n k    ...    1 n      n   1 1 n n   1 1 n 2 3 1 2 2 2 2 2 k k 1  2 k 1 nk n 1  n n 1 n    n   n k 1 1 k   1 1   C    C    1   . n 1    n 1      n k 1  2  2  2 k 1   2  2  2  2 n 1
Như vậy ta cần dùng số nguyên dương nn thỏa mãn: 5   2
n n  8 . 2n 32
Câu 68: Cho S  1.2.3  2.3.4  3.4.5  ...  n n  
1 n  2 . Kết quả biểu diễn S theo nnn  
1 n  2n   3 n 
1 n  2n   3 A. S  . B. S  . 4 3 n  
1 n  2n   3 n  4 C. S  .
D. S n n  
1 n  2n  3 . 4 Hướng dẫn giải Chọn A Cách 1: Ta có k k k 1 C CC n n 1  n 1  k k k 1 CCC n 1  n2 n2 k k k 1 CCC n2 n3 n3 ........................... k k k 1 CC C k 1  k k k k k 1 C CC k k 1  k 1 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Cộng các dẳng thức trên vế theo vế ta được: k k 1  k 1  k 1  k 1 C CC  ... CC    * n n 1  n2 k k 1  n
Ta có: 1.2.3  2.3.4  3.4.5  ...  n n   1 n  2  k  k   1 k  2 k 1  nk  2! nk  2! n 3   6  6 C     6 3 3 3 3
C C  ...  CC . 3 4 n 1  n 2     kkk   1 ! k 3!  k 2 1 ! 1 1 k 1  Áp dụng câu  
* với k  4 , thay n bởi n  3 ta được: 3 3 3 3 4
C C ... CCC 3 4 n 1  n2 n3
n n 1 n  2 n  3 4    
Vậy 1.2.3  2.3.4  3.4.5  ...  n n  
1 n  2  6C. n 3 4
Cách 2: Với bài toán này ta có thể dùng máy tính để thử trường hợp riêng. 1 2
Câu 69: Trong khai triển của 10 (  x) thành đa thức 3 3 2 9 10
a a x a x  ...  a x a x , hãy tìm hệ số a lớn nhất ( 0  k  10 ). 0 1 2 9 10 k 10 2 10 2 10 2 10 2 A. a  3003 B. a  3003 C. a  3003 D. a  3003 10 15 3 5 15 3 4 15 3 9 15 3 Hướng dẫn giải: Chọn A. 15 15 15 k k 15  1 2  k  1   2  k 2k Ta có:  xC xk    C x 15     15 15  3 3  k 0  3   3  k 0 3 1 Hệ số của k
x trong khai triển a k C 2k k 15 15 3 Ta có: k 1  k 1  k k k 1 aa C 2  C 2   C  2 k C k 1  k 15 15 15 15 32  k
k  10. Từ đó: a a  ...  a 3 0 1 10
Đảo dấu bất đẳng thức trên, ta được: 32 aa k
a a  ...  a k 1  k 10 11 15 3 10 10 2 2
Vậy hệ số lớn nhất phải tìm là: 10 a C  3003 . 10 15 15 15 3 3 n
Câu 70: Cho khai triển 1 2x 2
a a x a x  ... na x , trong đó *
n   và các hệ số thỏa mãn 0 1 2 n a a hệ thức 1 a   ... n
 4096 . Tìm hệ số lớn nhất? 0 2 2n A. 1293600 . B. 126720 . C. 924 . D. 792 . Hướng dẫn giải. Chọn B. n
Số hạng tổng quát trong khai triển 1 2x là k C .2k. k
x , 0  k n , k   . Vậy hệ số của số n hạng chứa k x k C .2k k
a C .2k . n k n Khi đó, ta có a a 1 n 0 1 2 n a   ... 
 4096  C C C  ... n
C  4096  1 1
 4096  n  12 . 0 n n n n n   2 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Dễ thấy a a không phải hệ số lớn nhất. Giả sử a 0  k n là hệ số lớn nhất trong 0 n k
các hệ số a , a , a ,..., a . 0 1 2 n Khi đó ta có  12! 12!.2  k k k 1  k 1  a a C   .2  C .2  k !. 12  k !
k  1 !. 12  k 1 ! k k 1  12 12             k k k 1  k 1 a a   k k C  .2  C .2 12! 12! 1 1  12 12   .
k !.12  k ! k   1 !.12  k   1 ! 2   1 2  23  k       k 1 2 12 1 12  k k k   0   3 23 26      k     2 1 26  3k  0 26 3 3     k    k 13  k   3
Do k    k  8
Vậy hệ số lớn nhất là 8 8
a C .2  126720 . 8 12 n
Câu 71: Cho khai triển 1 2x 2
a a x a x  ... na x , trong đó *
n   và các hệ số thỏa mãn 0 1 2 n a a hệ thức 1 a   ... n
 4096 . Tìm hệ số lớn nhất? 0 2 2n A. 1293600 . B. 126720 . C. 924 . D. 792 . Hướng dẫn giải. Chọn B n
Số hạng tổng quát trong khai triển 1 2x là k C .2k. k
x , 0  k n , k   . Vậy hệ số của số n hạng chứa k x k C .2k k
a C .2k . n k n Khi đó, ta có a a 1 n 0 1 2 a   ... 
 4096  C C C  ... nC  4096 0 2 2n n n n n   n 1  1  4096  n  12
Dễ thấy a a không phải hệ số lớn nhất. Giả sử a 0  k n là hệ số lớn nhất trong 0 n k
các hệ số a , a , a ,..., a . 0 1 2 n Khi đó ta có  12! 12!.2  k k k 1  k 1  a a C   .2  C .2  k !. 12  k !
k  1 !. 12  k 1 ! k k 1  12 12             k k k 1  k 1 a a   k k C  .2  C .2 12! 12! 1 1  12 12   .
k !.12  k ! k   1 !.12  k   1 ! 2   1 2  23  k       k 1 2 12 1 12  k k k   0   3 23 26      k     . 2 1 26  3k  0 26 3 3     k    k 13  k   3
Do k    k  8 .
Vậy hệ số lớn nhất là 8 8
a C .2  126720 . 8 12 2 2 2 2
Câu 72: Tính tổng  0 C    1 C    2
C   ...  n C n n n n A. n C . B. n 1 C  . C. 2 n C . D. n 1 C  2n 2n 2n 2n 1 
Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao Chọn A. n n n
Ta có:  x     x   x  2 1 1 1 .
Vế trái của hệ thức trên chính là:  0 n 1 n 1  n C x C x   C  0 1 ...
C C x  ... n nC x n n n n n n
Và ta thấy hệ số của n
x trong vế trái là
C 2  C 2  C 2   C 2 0 1 2 ... n n n n n n Còn hệ số của n
x trong vế phải  x  2 1 là n C2n 2 2 2 2 Do đó  0 C    1 C    2
C   ...  n C nC . n n n n 2n Câu 73: 0 2 4 2
C C C  ..... nC bằng 2n 2n 2n 2n A. 2 2n. B. 1 2n. C. 2 2 2 n. D. 2 1 2 n. Hướng dẫn giải. Chọn D n
Xét khai triển  x  2 0 2n 1 2n 1  2 2n2 2 1 nC2nxC2nx  2 C x  ... n  2 C n .
Thay x  1 vào khai triển ta được 2n 0 1 2 2 2 n  2 C n  2 C n  2 C  ... n  2 C (1) n .
Thay x  1 vào khai triển ta được : 0 1 2 2n 0 2 2n 1 3 2n 1 0
C2n C2n C2 ... n C2n 2 C n 2 C ... n C2n 2 C n 2 C .... n C              2 (2) n . Từ (1) và (2) suy ra 0 2 4 2n 2n 1 C C C ..... C 2       . 2n 2n 2n 2n 20 10  1   1 
Câu 74: Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức 3 x   x   có bao nhiêu số hạng? 2     x   x A. 27 B. 28 C. 29 D. 32 Hướng dẫn giải: 20 10 20 10  1   1  k i Ta có: 3 k x   x   C 1  k ixC 1  ix    . Khai triển này bao 2      20 3   30 4 20 10  x   x k 0 i0
gồm tất cả 2111  32 số hạng. Tuy nhiên ta xét các số hạng bị trùng lũy thừa của nhau.
Ta có: 20  3k  30  4i  4i  3k  10 do đó k phải là số chẵn nhưng không chia hết cho 4. Ta có bảng: k 2 6 10 14 18 i 4 7 10 13 (L) 16 (L)
Vậy có 3 cặp số hạng sau khi khai triển trùng lũy thừa của nhau. Chọn C. n
Câu 75: Cho khai triển 1 2x 2
a a x a x  ... n
a x . Biết S a  2 a  ... n a  34992 , 0 1 2 n 1 2 n
tính giá trị của biểu thức P a  3a  9a  ...  3n a ? 0 1 2 n A. 390625 B. 7  8125 C. 1  953125 D. 9765625 Hướng dẫn giải: n Ta có: 1 2x 2
a a x a x  ... n
a x do vậy lấy đạo hàm hai vế ta được: 0 1 2 n n 2n 1 2x 1 n 1 a
2 a x ... n a x       1 2 n
Thay x  1 vào khai triển trên ta được: n 1 2 .
n 3   a  2 a  ...  n a  34992  n  8 1 2 n
Vậy với n  8 ta có: P a  3a  9a  ...  3n a    . n 1 2.38 390625 0 1 2 Chọn A.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Câu 76: Cho đa thức: P x 8 9 10 11 12
 (x 1)  (x 1)  (x 1)  (x 1)  (x 1) . Khai triển và rút gọn ta
được đa thức P(x) = 2 12
a a x a x  ...  a x . Tìm hệ số a . 0 1 2 12 8 A. 715 B. 720 C. 700 D. 730 Hướng dẫn giải: n
Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newtơn vào bài toán ta có: (1 x)n kC . k xn k 0
Hệ số của số hạng chứa k x là: k
C . Áp dụng vào bài tập ta thấy hệ số a chính là tổng tất cả n 8
hệ số của số hạng chứa 8
x . Vậy hệ số a trong khai triển P(x) là: 8 8 8 8 8
C C C C C = 8 8 9 10 11 12 715. 0 1 2 n 100 C C C C 2  n  3
Câu 77: Tìm số tất cả tự nhiên n thỏa mãn n n n    ... n   1.2 2.3 3.4
(n 1)(n  2)
(n 1)(n  2) A. n  100 B. n  98 C. n  99 D. n  101 Hướng dẫn giải: 0 1 2 n 1 2 3 n 1 C C C C 1  C C C C   Ta có n n n n n 1  n 1  n 1  n 1    ...      ...     1.2 2.3 3.4
(n 1)(n  2) n  1 2 3 4 (n  2)   0 1 2 n n2 C C C C 1    n n n n     ... n    n 2 3 2 3 4 2 CCC  ...  Cn2 n2 n2 n2  1.2 2.3 3.4
(n 1)(n  2) n   1 n  2 n   1 n  2 . n2 100 2  n  3 2  n  3 Khi đó: =   n  98 n   1 n  2 n   1 n  2
Câu 78: Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1cm .
Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh 1cm . A. 2876 . B. 2898 . C. 2915 . D. 2012 . Hướng dẫn giải:
Có tất cả 27 điểm. Chọn 3 điểm trong 27 có 3 C  2925. 27
Có tất cả 8.2  6.2  4.2  4  3  2  2  2  49 bộ ba điểm thẳng hàng. Vậy
2925  49  2876 tam giác. 1 2 3 n C 2C 3CC n lim  . n un  ? n n n   1 . n.
Câu 79: Cho u      ... n  . Tính n 2.3 3.4 4.5 n   1 n  2 A. 1 B. 0 C. 1 D. 2 Hướng dẫn giải: k. k C k.n! Xét n  k   1 k  2 k  ! k  
1 (k  2).n k !
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao kn  2! k
k  2 k2 k  2 C  2C k  2  .  .C n  2 n  2  n  
1 n  2 k  2 
! n k ! n  
1 n  2 n2 n   1 n  2 k 1  k  2 C 2.C k n C n 1  n  2 k   . Vậy u    n   1 . n n 1 n   1 n  2 k 1  k   1 k  2 1 n k  2 n k ku  .  C   C    n   1 1 . . n    k 2 1 . 1 n 1  k  n   1 n  2 n 2 1 k 1  1   n n  2 2 3 nCC  ...   C  CC    C nn    1 1 n  . 3 4 ... nn   n 2 1 1 1 1 2 2 n  2  n 1 n   1 n  2 nu    lim n u   . Chọn n  . n  1 n   1 n  2 Chọn A. n n 1 
Câu 80: Tìm n biết rằng a x   1  a x 1  ...  a x 1 n
a x đồng thời n n 1    1   0
a a a  231 . 1 2 3 A. n  9 B. n  10 C. n  11 D. n  12 Hướng dẫn giải: n
Ta đặt x 1  y khi đó n n 1 a y a
y   ...  a y a y 1 . n n 1  1 0   Như vậy 1 2 3
C C C  231  n  11 . n n n Chọn C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao XÁC SUẤT
Câu 81: Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10
nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để
mở cửa cần nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo
thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Học sinh B chỉ nhớ được chi tiết 3 nút tạo thành
dãy số tăng. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học đó biết rằng để nếu bấn sai 3 lần
liên tiếp của sẽ tự động khóa lại. 631 189 1 1 A. B. C. D. 3375 1003 5 15 Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi Ai(i=1,2,3…) là biến cố lần thứ i học sinh B mở được cửa
Không gian mẫu n  3  C10
Có 8 cặp 3 số có tổng bằng 10 là: 
 0;1;9;0;2;8;0;3;7;0;4;6;1;2;7;1;3;6;1;4;5;2;3;5 8 1
Xác suất để học sinh B mở được cửa lần thứ i là P A   i  3 C 15 10
Xác suất để học sinh B không mở được cửa lần thứ i là P A    i  1 14 1 15 15
Xác suất để học sinh B bấm 3 lần mở được cửa là C : 2 1 14 1  14  1 631
P C   P A P A P A P A P A P A   .  .  1   1  2   1  2  3   15 15 15  15  15 3375
Câu 82: Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Hỏi phải rút ít nhất bao nhiêu thẻ để xác 5
suất “có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4” phải lớn hơn . 6 A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn B
Xét phép thử: “Rút ngẫu nhiên n tấm thẻ từ hộp” Ta có:  n  nC9
Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một tấm thẻ ghi số chia hết cho 4 ”
Suy ra A là biến cố: “ Không có tấm thẻ nào được ghi số chia hết cho 4 ” 5 5 1
Ta có PA 
 1  PA   PA  6 6 6
Trong 9 tấm thẻ có 2 tấm thẻ chia hết cho 4 .
Chọn n tấm thẻ ghi số không chia hết cho 4 từ 7 tấm thẻ còn lại: Có n C cách. 7 n C Suy ra nAn
C PA 7  7 n C9 n PA 1 C 1 n n ! 7 ! 9 7     . 6 C C  . 6  6 C n 6 7 9 ! n  . 7  n! ! n  . 9  n! 9  . 6 9  n . 8  n  8 . 9 2
n 17n  60  0  n  5
Do đó phải rút ít nhất 6 thẻ.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Câu 83: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 
6 viết ngẫu nhiên một chữ số có 6 chữ số khác nhau dạng
a a a a a a . Xác suất để viết được số thỏa mãn điều kiện a a a a a a là: 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 4 4 3 5 A. p  . B. p  . C. p  . D. p  85 135 20 158 Hướng dẫn giải Chọn B
+ Viết ngẫu nhiên một số có 6 chữ số khác nhau từ các số đã cho  n  5  6.A  4320 . 6
+ Theo giả thiết a a a a a a  3k a a a a a a  3k 3 . 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
Mà 15  a a a a a a  21 nên có 3 trường hợp là tổng của 6 chữ số bằng 21; 18 1 2 3 4 5 6 và 15.
Trường hợp 1: a a a a a a  21  a a a a a a  7 nên ta không 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 chọn số 0.
Khi đó a có 6 cách chọn nên a có 1 cách chọn ứng với a ; a ;a có 2 cách chọn để tổng 3 4  1­ 2 1
bằng 7 và có 2! cách xếp a , a ; a ;a có 2! cách xếp. Vậy có 6.2.2.2 = 48 số. 5 6  3 4
(Có thể viết: Bộ a , a có 3 cách chọn, bộ a , a có 2 cách chọn, bộ a , a có 1 chọn, 5 6  3 4  1 2 
sau đó hoán vị mỗi bộ ta được 3.2.1.2.2.2  48 )
Trường hợp 2: a a a a a a  18  a a a a a a  6 nên ta không 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 chọn số 3.
Do a  0 nên có 2 khả năng sau xảy ra 1
Nếu a  6 thì a  0. 1 2
Khi đó a ;a có 2 cách chọn để tổng bằng 6 và có 2! cách xếp a , a ; a ;a có 2! cách 5 6  3 4  3 4
xếp. Vậy có 2.2.2 = 8 số.
Nếu a  6 thì a  1;2; 4;5 khi đó a có 4 cách chọn; a có 1 cách chọn theo a ; a ;a 3 4  1   1 1 2 1
có 2 cách chọn để tổng bằng 6 và có 2! cách xếp a , a ; (a 3 4
5; a6 ) có 2! cách xếp. Có 4.2.2.2 = 32 số.
Vậy trường hợp 2 có 8 + 32 = 40 số.
(Đề xuất viết: Lập luận như trường hơp 1 có: 48 cách (kể cả a  0 ). Xét 06a a a a , 1 3 4 5 6
tương tự có 2.1.2.2  8 . Do đó có 48  8  40 )
Trường hợp 3: a a a a a a  15  a a a a a a  5 nên ta không 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
chọn số 6. Làm tương tự trường hợp 2 có 40 số.
Kết hợp 3 trường hợp ta có 48 + 40 + 40 = 128 số. p A 128 4
Suy ra n A    . n 4320 135
Câu 84: Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn 6 viên bi một cách ngẫu nhiên rồi
cộng các số trên 6 viên bi được rút ra với nhau. Xác suất để kết quả thu được là số lẻ là 226 118 115 103 A. . B. . C. . D. . 462 231 231 231 Hướng dẫn giải Chọn B.
Bước 1:
Tìm số phần tử không gian mẫu.
Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi trong 11 viên bi thì số cách chọn là n  6  C  462 11
Bước 2: Tìm số phần tử thuận lợi cho biến cố.
Gọi A là biến cố: “Chọn 6 viên bi cộng các số trên 6 viên bi đó thu được là số lẻ”.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Trong 11 viên bi có 6 viên bi mang số lẻ đó là 1;3;5;7;9;1 
1 và 5 viên bi mang số chẵn 2;4;6;8;1  0 .
* Trường hợp 1: 1 viên bi mang số lẻ và 5 viên bi mang số chẵn.
Số cách chọn trong trường hợp 1 là 1 5 C .C cách. 6 5
* Trường hợp 2: 3 viên bi mang số lẻ và 3 viên bi mang số chẵn.
Số cách chọn trong trường hợp 2 là 3 3 C .C cách. 6 5
* Trường hợp 3: 5 viên bi mang số lẻ và 1 viên bi mang số chẵn.
Số cách chọn trong trường hợp 3 là 5 1 C .C cách. 6 5
Suy ra n A 1 5 3 3 5 1
C .C C .C C .C  6  200  30  236. 6 5 6 5 6 5 2 2
   3!.C C .1  540. A 6 4 A 236 118
Bước 3: Tính xác suất P A    .  462 231
Câu 85: Một trường THPT có 18 học sinh giỏi toàn diện, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh
khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ 18 học sinh trên để đi dự trại
hè. Tính xác suất để mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn. 212 9 59 1267 A. . B. . C. . D. . 221 221 1326 1326 Hướng dẫn giải
Chọn 8 học sinh bất kì trong 18 học sinh thì số cách chọn là n  8  C cách. 18
Tương tự với dấu hiệu mà STUDY TIP đưa ra thì ta tìm số trường hợp thuận lợi cho biến cố
đối của biến cố cần tìm.
Chọn 8 học sinh mà không có khối 10, có 8 C cách. 13
Chọn 8 học sinh mà không có khối 11, có 8 C cách. 12
Chọn 8 học sinh mà không có khối 12, có 8 C cách. 11
Gọi A là biến cố “ 8 học sinh được chọn, mỗi khối có ít nhất 1 học sinh”. Số trường hợp
thuận lợi cho A n A 8  C   8 8 8
C C C  41811 18 13 12 11  n A 41811 1267
Vậy xác suất cần tìm là P A    . n  8 C 1326 18
Câu 86: Một người bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư và 4 chiếc phong bì thư đã để sẵn địa chỉ. Xác suất để có
ít nhất một lá thư bỏ đúng địa chỉ là. 5 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3 Hướng dẫn giải
Gọi 4 lá thư lần lượt là ,
A B, C, D và 4 phong bì thư có địa chỉ đúng với các lá thư trên lần lượt là 1; 2;3; 4
Số phần tử không gian mẫu là n  4! 24 .
Gọi X là biến cố “ có ít nhất một lá thư bỏ đúng địa chỉ”.
Ta có các trường hợp sau:
*TH1:
Cả 4 lá thư đều bỏ đúng địa chỉ: Chỉ có một trường hợp duy nhất
*TH2: Có đúng 2 lá thư bỏ đúng địa chỉ. Có 6 trường hợp xảy ra là: 1
A B2  C4  D3; 1
A B4  C3  D2; A4  B2  C3  1 D ; 1
A B3  C 2  D4; 3 A B2  1
C D4; A3 hoặc A2  1
B C3  D4.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
*TH3: Có đúng 1 lá thư bỏ đúng địa chỉ: Chỉ có lá thư A bỏ đúng địa chỉ thì có 2 trường hợp 1
A B3  C 4  D2; 1
A B4  C 2  D3
Tương tự với lá thư B có 2 trường hợp.
Lá thư C chỉ có đúng 2 trường hợp.
Lá thư D chỉ có đúng 2 trường hợp.
Suy ra có 8 trường hợp chỉ có đúng 1 lá thư bỏ đúng địa chỉ.
Vậy số phần tử của biến cố X nX  1 6  8 15 15 5
Nên P X    . 24 8 thức nhân phù hợp.
Câu 87: Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để
tìm được một số không bắt đầu bởi 135. 5 1 59 1 A. . B. . C. . D. . 6 60 6 6 Hướng dẫn giải
Số phần tử không gian mẫu là: n   5!.
Gọi A là biến cố “số tìm được không bắt đầu bởi 135 ”.
Thì biến cố A là biến cố “số tìm được bắt đầu bởi 135 ”
Buộc các số 135 lại thì ta còn 3 phần tử. Số các số tạo thành thỏa mãn số 135 đứng đầu là
1.2.1  2 cách  n A  120  2  118 cách n A 118 59
Nên P A    n  120 60
Câu 88: Một chiếc ôtô với hai động cơ độc lập đang gặp trục trặc kĩ thuật. Xác suất để động cơ 1 gặp
trục trặc là 0,5. Xác suất để động cơ 2 gặp trục trặc là 0,4. Biết rằng xe chỉ không thể chạy
được khi cả hai động cơ bị hỏng. Tính xác suất để xe đi được. A. 0, 2 . B. 0, 8 . C. 0, 9 . D. 0,1 . Hướng dẫn giải
Gọi A là biến cố “động cơ 1 bị hỏng”, gọi B là biến cố “động cơ 2 bị hỏng”.
Suy ra AB là biến cố “cả hai động cơ bị hỏng”  “ xe không chạy được nữa”.
Lại thấy hai động cơ hoạt động độc lập nên A B là hai biến cố độc lập.
 Áp dụng quy tắc nhân xác suất ta được xác suất để xe phải dừng lại giữa đường là
P AB  0,5.0, 4  0, 2 .
Vậy xác suất để xe đi được là 1 0, 2  0, 8 .
Câu 89: Túi I chứa 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 15 bi xanh. Túi II chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ, 9 bi xanh. Từ mỗi
túi lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Tính xác suất để lấy được hai viên cùng màu. 207 72 418 553 A. . B. . C. . D. . 625 625 625 625 Hướng dẫn giải
Gọi A , A , A lần lượt là biến cố bi rút được từ túi I là trắng, đỏ, xanh. t d x
Gọi B , B , B lần lượt là biến cố bi rút được từ túi II là trắng, đỏ, xanh. t d x
Các biến cố A , A , A độc lập với B , B , B . t d x t d x
Vậy xác suất để lấy được hai bi cùng màu là
P A B A B A B P A B P A B P A B t t   d d   x x t t d d x x  3 10 7 6 15 9 207
P A P B P A P B P A P B  .  .  .  . t   t
d   d
x   x  25 25 25 25 25 25 625
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Câu 90: Ba xạ thủ ,
A B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu của ,
A B, C tương ứng là 0, 4; 0, 5 và 0, 7 . Tính xác suất để có ít nhất một người bắn trúng mục tiêu. A. 0, 09 . B. 0, 91 . C. 0, 36 . D. 0, 06 . Hướng dẫn giải Gọi ,
A B, C tương ứng là các biến cố “ A bắn trúng”; “ B bắn trúng”; “ B bắn trúng”. ,
A B, C là ba biến cố độc lập. Do ,
A B, C là các biến cố đôi một nên:
Xác suấy để cả ba người đều bắn trượt là STUDY TIP
Nhắc lại chú ý phần lý thuyết nhân xác suất, tôi có đưa ra: Nếu ,
A B, C là hai biến cố độc lập thì P  .
A B  PA.P B
Và bài toán ở ví dụ 9 này là bài toán mở rộng của chú ý đó đối với ba biến cố đối một cách độc lập (
P ABC)  PA.PB.PC  1 0, 41 0,51 0,7  0,09
Vậy xác suất để có ít nhất một trong ba người bắn trùng là 1 0, 09  0, 91 .
Câu 91: Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm trong
hai lần gieo là số chẵn. A. 0, 09 . B. 0, 91 . C. 0, 36 . D. 0, 06 . Hướng dẫn giải
Đặt A là biến cố “ Lần gieo đầu tiên xuất hiện mặt chấm chẵn”;
B là biến cố “ Lần gieo thứ hai xuất hiện mặt chấm chẵn”;
C là biến cố “ Tổng số chấm trong hai lần gieo là số chẵn”.
Ta có C   A B   A B .
Ta thấy  A B và  A B là hai biến cố xung khắc nên
P  A B   A B  P AB  P AB  
P  A B   A B  P AB  P AB  
A B là hai biến cố độc lập nên theo STUDY TIP ở trên thì 1 1 1
P A B  P A.P B  .  2 2 4
P A B  PAP B 1 1 1 .  .  2 2 4 1 1 1
Vậy P C     . 4 4 2
Câu 92: Một xạ thủ bắn bia. Biết rằng xác suất bắn trúng vòng tròn 10 là 0, 2 ; vòng 9 là 0, 25 và
vòng 8 là 0,15 . Nếu trúng vòng k thì được k điểm. Giả sử xạ thủ đó bắn ba phát súng một
cách độc lập. Xả thủ đạt loại giỏi nếu anh ta đạt ít nhấ 28 điểm. Xác suất để xả thủ này đạt loại giỏi A. 0, 0935 . B. 0, 0755 . C. 0, 0365 . D. 0, 0855 . Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi H là biến cố: “Xạ thủ bắn đạt loại giỏi”. ; A ;
B C; D là các biến cố sau:
A : “Ba viên trúng vòng 10 ”
B : “Hai viên trúng vòng 10 và một viên trúng vòng 9 ”
C : “Một viên trúng vòng 10 và hai viên trúng vòng 9 ”
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
D : “Hai viên trúng vòng 10 và một viên trúng vòng 8 ” Các biến cố ; A ;
B C; D là các biến cố xung khắc từng đôi một và H A B C D
Suy ra theo quy tắc cộng mở rộng ta có P H   P A  P B  P C   P D
Mặt khác P A  0, 2.0, 2.0, 2  0, 008
P B  0, 2.0, 2.0, 25  0, 20, 250, 2  0, 25 0, 20, 2  0, 03
P C   0, 2.0, 25.0, 25  0, 250, 20, 25  0, 25 0, 25 0, 2  0, 0375
P D  0, 2.0, 2.0,15  0, 20,150, 2  0,15 0, 20, 2  0, 018
Do đó P H   0, 008  0, 03  0, 0375  0, 018  0, 0935
Câu 93: Một lớp học có 100 học sinh, trong đó có 40 học sinh giỏi ngoại ngữ; 30 học sinh giỏi tin
học và 20 học sinh giỏi cả ngoại ngữ và tin học. Học sinh nào giỏi ít nhất một trong hai môn
sẽ được thêm điểm trong kết quả học tập của học kì. Chọn ngẫu nhien một trong các học
sinh trong lớp, xác suất để học sinh đó được tăng điểm là 3 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 10 2 5 5 Hướng dẫn giải: Chọn B.
Gọi A là biến cố “học sinh chọn được tăng điểm”.
Gọi B là biến cố “học sinh chọn học giỏi ngoại ngữ”.
Gọi C là biến cố “học sinh chọn học giỏi tin học”.
Thì A B C BC là biến cố “học sinh chọn học giỏi cả ngoại ngữ lẫn tin học”. 30 40 20 1
Ta có P A  P B  P C   P BC      100 100 100 2
Câu 94: Một lớp có 25 học sinh, trong đó có 15 em học khá môn Toán, 16 em học khá môn Văn.
Biết rằng mỗi học sinh trong lớp đều khá ít nhất một trong hai môn trên. Xác suất để chọn
được 3 em học khá môn Toán nhưng không khá môn Văn 21 7 1 2 A. . B. . C. . D. . 575 11 2 3 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Gọi X là tập hợp những em học khá môn Toán, Y là tập hợp những em học khá môn Văn.
 Tập hợp những em học khá cả Toán và Văn là X Y X Y  15 16  25  6 học sinh.
Gọi A là biến cố “chọn được 3 em học khá môn Toán nhưng không khá môn Văn”. Ta có n  3  C  2300 25
Số học sinh học khá môn Toán nhưng không khá môn Văn là X \  X Y   15  6  9 .  n A 3  C  84 cách. 9 n  A 84 21
PA    . n 2300 575
Câu 95: Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5; 
6 . Xác suất để lập được số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau sao
cho số đó chia hết cho 5 và các chữ số 1, 2, 3 luôn có mặt cạnh nhau là 11 11 349 409 A. . B. . C. . D. . 420 360 360 420 Hướng dẫn giải: Chọn D.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Số các số có 5 chữ số khác nhau lập được từ tập A là 6.6.5.4.3  2160 (số)    2160
Gọi số cần tìm là abcde ta có e  0 hoặc e  5 (do số đó phải chia hết cho 5 ). Khi đó ta có các trường hợp:
a) e  0 , chọn vị trí cho 3 số 1, 2, 3  có 2 cách chọn, ngoài ra trong 3 số 1, 2, 3 còn có
3!  6 hoán vị trong đó. Cuối cùng ta chọn số còn lại có 3 cách chọn. Vậy số các số thuộc
trường hợp này có 2.3.6  36 số.
b) e  5 , các số 1, 2, 3 thuộc b, c, d  có 3!.2  12 số thỏa (do a  0 nên chỉ có 2 cách chọn )
c) e  5 , các số 1, 2, 3 thuộc a, b, c  có 3.3!  18 số thỏa mãn.
Số các số thỏa mãn yêu cầu là 36  12 18  66 số.    66 AA 66 11
Vậy xác suất cần tìm là P    .  2160 360
Câu 96: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó gồm 25 nam và 15 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn
chọn mộ ban cán sự lớp gồm 4 em. Xác suất để 4 bạn đó có ít nhất một nam và 1 nữ 15475 2083 11 349 A. . B. . C. . D. . 18278 18278 360 360 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Gọi B là biến cố “Chọn 4 em có ít nhất một nam và một nữ”.
Số cách chọn 4 bạn bất kì vào ban cán sự lớp là 4 C cách. 40
Số cách chọn 4 bạn nam vào ban cán sự lớp là 4 C cách. 25
Số cách chọn 4 bạn nữ vào ban cán sự lớp là 4 C cách. 15
Vậy số cách chọn ban cán sự lớp có cả nam lẫn nữ là 4 4 4
C C C    77375 40 25 15 BB 77375 15475
Vậy xác suấtcần tìm là P    .  91390 18278
Câu 97: Một trường có 50 em học sinh giỏi trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Cần chọn ra 3 học
sinh trong số 50 học sinh để tham gia trại hè. Tính xác suất trong 3 em ấy không có cặp anh em sinh đôi. 9 1216 12 1213 A. . B. . C. . D. . 1225 1225 1225 1225 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Số cách chọn ra 3 học sinh mà không có điều kiện gì là 3 C cách 3    C 50 50
Ta sẽ loại trừ các trường hợp có 1 cặp anh em sinh đôi. Đầu tiên ta chọn 1 cặp sinh đôi có 4
cách chọn. Sau đó chọn 1 học sinh còn lại từ 48 học sinh, có 48 cách chọn.
Vậy số cách chọn 3 em học sinh thỏa yêu cầu đề bài là: 3 C  4.48  19408 50  A 19408 1213
Vậy xác suất cần tìm là P    . 3  C 1225 50
Câu 98: Một hội nghị bàn tròn có phái đoàn các nước: Mỹ có 5 người, Nga có 5 người, Anh có 4
người, Pháp có 6 người, Đức có 4 người. Xếp ngẫu nhiên các đại biểu vào bàn tròn. Xác
suất sao cho các người quốc tịch ngồi cùng nhau 6 4! 4!5!5!4!6!4! 23! 6 A. . B. . C. . D. . 23! 24! 24! 23! Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao Chọn A.
Số cách xếp 24 người vào bàn là 23!    23! (do ở đây là hoán vị vòng quanh).
Gộp các thành viên cùng quốc tịch vào cùng nhóm, trước tiên ta tính số cách xếp mọi người trong các nhóm đó.
Theo nguyên tắc “buộc” các phần tử, ta buộc thành các phần tử lớn là Mỹ, Nga, Anh, Pháp.
Lúc này bài toán trở thành xếp bốn phần tử vào bốn ghế trên bàn tròn.
Cố định nhóm Mỹ, có 3 cách xếp chỗ cho nhóm Nga, 2 cách xếp chỗ cho nhóm Anh, 1
cách xếp chỗ cho nhóm Pháp.
Vậy có 3!  6 cách xếp. 6
Vậy xác suất để xếp cho các vị cùng quốc tịch ngồi cạnh nhau là . 23!
Câu 99: Gieo 3 con xúc xắc, kết quả là một bộ thứ tự  ;
x y; z với x; y; z lần lượt là số chấm xuất
hiện trên mỗi con xúc xắc. Xác suất để x y z  16 là 5 23 1 103 A. . B. . C. . D. . 108 24 24 108 Hướng dẫn giải: Chọn D.
Nhận xét:
Do con xúc xắc chỉ có 6 mặt và để ý rằng 3.6  18 là giá trị tối đa của tổng
x y z. Và 18 không lớn hơn 16 là bao nhiêu nên ta sẽ sử dụng phương pháp tính phần bù.
Số các bộ thứ tự  ;
x y; z với x; y; z là số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn hoặc bằng 6 là 3   6  216.
Xét các bộ thứ tự  ;
x y; z có tổng x y z  16 . Ta có:
16  5  5  6  5  6  5  6  5  5  6  6  4  6  4  6  4  6  6.
17  5  6  6  6  5  6  6  6  5 18  6  6  6
Như vậy có tổng cộng 10 bộ  ;
x y; z thỏa mãn x y z  16 . Số bộ  ;
x y; z thỏa mãn x y z  16 là 216 10  206. 206 103
Xác suất cần tính là P   . 216 108
Câu 100: Viết 6 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 lên 6 mảnh bìa như nhau. Rút ngẫu nhiên ra 3 tấm bìa và xếp
ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất sao cho 3 tấm bìa đó xếp thành số có 3 chữ số là 5 1 7 33 A. . B. . C. . D. . 6 6 40 40 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Số cách chọn 3 tấm bìa trong 6 tấm bìa và xếp thành một hang ngang là 3   A  120. 6
Số cách xếp 3 tấm bìa để không có được số có ba chữ số tức là vị trí đầu tiên là chữ số 0 là 2
A Số cách xếp 3 tấm bìa để tạo được số có ba chữ số là 3 2
A A  100. 3 6 3 100 5
Vậy xác suất cần tìm là P   . 120 6
Câu 101: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập từ 0;1;2;3; 4;5;  6 .
Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S . Xác suất để tích hai số chọn được là một số chẵn 41 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 42 42 6 6
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có điều kiện chủ chốt “tích hai số được chọn là một số chẵn”  Tồn tại Doít nhất một
trong hai số được chọn là chẵn.
Gọi ab là số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập từ các số đã cho
Số cách chọn a : 6 cách; Số cách chọn b : 6 cách  Số các số có hai chữ số khác nhau tạo
được là 6.6  36 số  S có 36 phần tử.
Số cách lấy ngẫu nhiên 2 số từ tập S : 2 C  630 cách 36
Gọi biến cố A : “Tích hai số được chọn là một số chẵn”
Gọi biến cố A : “Tích hai số được chọn là một số lẻ”
Số các số lẻ trong S : 3.5  15 ( 3 cách chọn chữ số hàng đơn vị là lẻ, 5 cách chọn chữ số hang chục khác 0 ).
Số cách lấy ngẫu nhiên 2 số lẻ trong 15 số lẻ: 2 C  105 cách 15  1 5 A 105 1 P( ) A   
. Vậy P(A)  1 P( ) A  1   630 6 6 6
Câu 102: Cho 8 quả cân có trọng lượng lần lượt là 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 (kg). Chọn ngẫu nhiên 3 quả
trong số đó. Xác suất để trọng lượng 3 quả không nhỏ hơn 10 (kg) là 3 25 1 7 A. . B. . C. . D. . 28 28 8 8 Hướng dẫn giải: Chọn D. Chọn ba quả cân có 3
  C  56 cách. 8
Chọn ba quả cân có tổng trọng lượng nhỏ hơn hoặc bằng 9 có các trường hợp sau:
TH1: Trong các quả được lấy ra không có quả cân trọng lượng 1 kg.
Ta có 2  3  4  9 là tổng trọng lượng nhỏ nhất có thể. Do đó trong trường hợp này có đúng 1 cách chọn.
TH2: Trong các quả được lấy ra có quả cân trọng lượng 1 kg. Khi đó ta có:
1 2  3  6;1 2  4  7;1 2  5  8;1 2  6  9;1 3  4  8;1 3  5  9.
Trường hợp này ta có 6 cách chọn.
Vậy số cách chọn thỏa mãn ycbt là 56  1  6  49 . 49 7 Xác suất cần tính là:  . 56 8
Câu 103: Trong một hộp đựng 20 viên bi trong đó có 12 viên bi đỏ khác nhau và 8 viên bi xanh khác
nhau. Lấy ngẫu nhiên ra 7 viên bi. Xác suất để 7 viên bi được chọn ra không quá 2 viên bi đỏ 84 101 1882 1531 A. . B. . C. . D. . 1615 1938 1983 1615 Hướng dẫn giải: Chọn B.
Số cách lấy ra tùy ý 7 viên bi trong 20 viên bi đã cho là: 7   C  77520. 20
Để chọn ra không quá 2 viên bi đỏ từ 7 viên lấy ra là:
Lấy ra được 0 viên bi đỏ, 7 viên bi xanh: 7 C  8 cách. 8
Lấy ra được 1 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh: 1 6 C C  336 cách. 12 8
Lấy ra được 2 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh: 2 5 C C  3696 cách. 12 8 8  336  3696 101
Vậy xác suất để 7 viên bi chọn ra không quá 2 viên bi đỏ là  . 77520 1938
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Câu 104: Có 10 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Xác suất để có 5 tấm thẻ
mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm chia hết cho 10 là 634 33 568 99 A. . B. . C. . D. . 667 667 667 667 Hướng dẫn giải: Chọn D.
Gọi biến cố A : “Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1
tấm thẻ mang số chia hết cho 10 ”
Số cách lấy ngẫu nhiên 10 tấm thẻ trong 30 tấm thẻ: 10 C cách 10    C . 30 30
Trong 30 tấm thẻ có 15 tấm thẻ mang số lẻ, 15 tấm thẻ mang số chẵn, 3 tấm thẻ mang số
chia hết cho 10 (chú ý là các thẻ chia hết cho 10 đều là số chẵn)
Số cách chọn 5 tấm thẻ mang số lẻ: 5 C  3003 cách. 15
Số cách chọn 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 1 C  3 cách 3
Số cách chọn 4 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 4 10 : C  495 cách 12
Số cách lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ
chia hết cho 10 : 3003.3.495  4459455 cách.    4459455 AA 4459455 99 Vậy P( ) A    . 10  C 667 30
Câu 105: Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số 1 đến 9. Hỏi phải rút bao nhiêu thẻ để xác suất có ít 5
nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 phải lớn hơn 6 A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Trong 9 thẻ đã cho có hai thẻ ghi số chia hết cho 4 (các thẻ ghi số 4 và 8 ), 7 thẻ còn lại
có ghi số không chia hết cho 4 .
Giả sử rút x(1  x  9; x  ) , số cách chọn x từ 9 thẻ trong hộp là x
C , số phần tử của 9 không gian mẫu là x   C . 9
Gọi A là biến cố “Trong số x thẻ rút ra có ít nhất một thẻ ghi số chia hết cho 4 ”
Số cách chọn tương ứng với biến cố A x A C7 x x C C Ta có 7 7 P( ) A   P(A)  1 x x C C 9 9 5 x C 5 Do đó 7 2 P(A)   1 
x 17x  60  0  5  x  12  6  x  9 6 x C 6 9
Vậy giá trị nhỏ nhất của x là 6 . Vậy số thẻ ít nhất phải rút là 6 .
Câu 106: Năm đoạn thẳng có độ dài 1cm; 3cm; 5cm; 7cm; 9cm. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng trong
năm đoạn thẳng trên. Xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra có thể tạo thành 1 tam giác là 3 2 7 3 A. . B. . C. . D. . 10 5 10 5 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Phân tích: Cần nhớ lại kiến thức cơ bản về bất đẳng thức tam giác.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Ba đoạn thẳng với chiều dài a, b, c có thể là 3 cạch của một tam giác khi và chỉ khi
a b c
a c b b   c aHướng dẫn giải:
Số phần tử của không gian mẫu là: 3 C  10 5
Gọi A là biến cố “lấy ba đoạn thẳng lấy ra lập thành một tam giác”
Các khả năng chọn được ba đoạn thẳng lập thành một tam giác là 3;5;7;3;5;9;5;7;9 3
Số trường hợp thuận lợi của biến cố A là 3 . Suy ra xác suất của biến cố A P(A)  . 10
Câu 107: Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Vật lý, 7 cuốn Hóa học (các cuốn cùng loại
thì giống nhau) để làm giải thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại.
Trong số 9 học sinh có 2 bạn X Y . Xác suât để hai bạn đó có giải thưởng giống nhau là 1 1 5 13 A. . B. . C. . D. . 6 12 8 18 Hướng dẫn giải: Chọn C.
Gọi A là biến cố “ A B có giải thưởng giống nhau”. Vì mỗi học sinh nhận được 2 cuốn
sách các loại, nên giả sử có a học sinh nhận sách (Lí và Hóa) và 5  a học sinh nhận sách (Toán và Hóa).
Số phần tử của không gian mẫu là 2 3 4
  C .C .C  1260. 9 7 4
TH1: X Y nhận sách (Toán, Lí), số khả năng là 3 4 C .C  35. 7 4
TH2: X Y nhận sách (Toán, Hóa), số khả năng là 1 2 4 C .C .C  105. 7 6 4
TH1: X Y nhận sách (Lí, Hóa), số khả năng là 2 3 2 C .C .C  210. 7 5 2 A 5  
 25 105  210  350  P(A)   A  18
Câu 108: Xếp ngẫu nhiên 5 bạn nam và 3 bạn nữ vào một bàn tròn. Xác suất để không có ba bạn nữ nào ngồi cạnh nhau 5 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 7 7 84 84 Hướng dẫn giải: Chọn B.
Theo công thức hoán vị vòng quanh ta có:   7!
Để xếp các bạn nữ không ngồi cạnh nhau, trước hết ta xếp các bạn nam vào bàn tròn: có 4!
cách, giữa 5 bạn nam đó ta sẽ có được 5 ngăn (do ở đây là bàn tròn). Xếp chỉnh hợp 3 bạn nữ vào 5 ngăn đó có 3 A cách. 5 3 4!.A 2
Vậy xác suất xảy ra là: 5 P   . 7! 7
Câu 109: Đạt và Phong tham gia chơi trò một trò chơi đối kháng, thỏa thuận rằng ai thắng 5 ván trước
là thắng chung cuộc và được hưởng toàn bộ số tiền thưởng của chương trình (không có ván
nào hòa). Tuy nhiên khi Đạt thắng được 4 ván và Phong thắng được 2 ván rồi thì xảy ra sự
cố kĩ thuật và chương trình buộc phải dừng lại. Biết rằng giới chuyên môn đánh giá Phong
và Đạt ngang tài ngang sức. Hỏi phải chia số tiền thưởng như thế nào cho hợp lý (dựa trên
quan điểm tiền thưởng tỉ lệ thuận với xác suất thắng cuộc của mỗi người)
A. Tỉ lệ chia số tiền cho Đạt và Phong là 4 : 3 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
B. Tỉ lệ chia số tiền cho Đạt và Phong là 1 : 7 .
C. Tỉ lệ chia số tiền cho Đạt và Phong là 7 :1 .
D. Tỉ lệ chia số tiền cho Đạt và Phong là 3 : 4 . Chọn C.
Phân tích:
Đề bài cho các điều kiện khá dài dòng, ta cần đưa chúng về dạng ngắn gọn dễ hiểu hơn.
+) “Biết rằng giới chuyên môn đánh giá Phong và Đạt ngang tài ngang sức”: xác suất để
Phong và Đạt thắng trong một ván là như nhau và bằng 0, 5 .
+) “Khi Đạt thắng được 4 ván và Phong thắng được 2 ván rồi”: nghĩa là Đạt chỉ cần thắng
một ván nữa là được 5 ván, còn Phong phải thắng 3 ván nữa mới đạt được. Hướng dẫn giải:
Để xác định xác suất thắng chung cuộc của Đạt và Phong ta tiếp tục chơi thêm các ván “giả
tưởng”. Để Phong có thể thắng chung cuộc thì anh phải thắng Đạt 3 ván liên tiếp (vì Đạt chỉ
còn một ván nữa là thắng). 1
Như vậy xác suất thắng cuộc của Phong là: 3 P(P)  0,5  . 8 1 7
 Xác suất thắng cuộc của Đạt là P( Đ )  1  8 8 7 1
 Tỉ lệ chia tiền phù hợp là :  7 :1 8 8
Câu 110: An và Bình thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc sẽ giành chiến
thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là 0, 4 (không có hòa). Tính xác suất An thắng chung cuộc A. 0, 064 . B. 0,1152 . C. 0,13824 . D. 0, 31744 . Hướng dẫn giải: Chọn D.
Phân tích: Bài này điểm mấu chốt là phải liệt kê được các trường hợp mà An thắng Bình
ching cuộc. Ví dụ như: Séc 1: An thắng; Séc 2 : An thắng; Séc 3 : Bình thắng; Séc 4 : An thắng.
 An thắng chung cuộc.
Lưu ý là ta phải tính cả thứ tự các séc An thắng hoặc thua. Như ở ví dụ trên là An thua ở séc thứ 3 . Hướng dẫn giải:
Giả sử số séc trong trân đấu giữa An và Bình là x . Dễ dàng nhận thấy 3  x  5 . Ta xét các trường hợp:
TH1: Trận đấu có 3 séc  An thắng cả 3 séc. Xác suất thắng trong trường hợp này là:
P  0, 4.0, 4.0, 4  0, 064 1
TH2: Trận đấu có 4 séc  An thua 1 trong 3 séc: 1, 2 hoặc 3 và thắng séc thứ 4 .
Số cách chọn 1 séc để An thua là: 1
C (Chú ý xác xuất để An thua trong 1 séc là 0, 6. ) 3 1 3
P C .0, 4 .0, 6  0,1152 2 3
TH3: Trận đấu có 5 séc  An thua 2 séc và thắng ở séc thứ 5 .
Số cách chọn 2 trong 4 séc đầu để An thua là 2 C cách. 4 2 3 2
P C .0, 4 .0, 6  0,13824 3 4
Như vậy xác suất để An thắng chung cuộc là: P P P P  0,31744 1 2 3
Nhận xét: Trong bài này các bạn rất dễ mắc sai lầm sau: ở trường hợp 3 lại tính số cách chọn 2 ván An thua là 2
C mà không để ý rằng séc thứ 5 chắc chắn phải là An thắng. 5
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Câu 111: Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu có 3 phương án trả lời, trong đó chỉ có một
phương án đúng. Một thí sinh chọn ngẫu nhiên các phương án trả lời, hỏi xác suất thí sinh có
được điểm nào là cao nhất? Biết rằng mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm. A. điểm 3. B. điểm 4. C. điểm 5. D. điểm 6. Chọn D.
Phân tích:
Với một bài yêu cầu tìm giá trị lớn nhất như thế này thì cách mà ta nghĩ đến đầu
tiên là đặt ẩn (là số điểm) rồi sau đó tính biểu thức cần tính (xác suất đạt được số điểm) rồi
sau đó tính biểu thức cần tính (xác suất đạt được số điểm) theo ẩn đó, việc còn lại là xử lí biểu thức. Hướng dẫn giải:
Gọi x là số điểm bạn đó đạt được ( 0  x  10 )( x )
Bạn đó trả lời đúng x câu và trả lời sai 10  x câu. 1 2
+) Xác suất mỗi câu bạn đó đúng là: ; sai là . 3 3 +) Có x
C cách chọn ra x câu đúng. Do đó xác suất được x điểm là: 10 x 10x 10 x  1   2  10! 2 x
P(x)  C . .  . 10     10  3   3  3 x!(10  x)!
P(x)  P(x 1)
Do P(x) là lớn nhất nên P(x)  P(x 1)  10 x 9 10! 2 10! 2 x .  .  x 1 1 8  10 10 
 2(x1)  10  x x  3 x!(10  x)! 3   x   1 !(9  x)! 1   0  x 2 3     10 x 11 10! 2 10! 2 xx 1 11 .  .  
 2x  11 x x  10 10  3 x!(10  x)! 3  x   1 !(11 x)!     11 x 2 3 8 11   x
. Mà x nên x  3 3 3
Nên xác suất bạ đó đạt 3 điểm là lớn nhất.
Câu 112: Một xạ thủ bán từ khoảng cách 100m có xác suất bắn trúng đích là: - Tâm 10 điểm: 0,5. - Vòng 9 điểm: 0,25. - Vòng 8 điểm: 0,1. - Vòng 7 điểm: 0,1.
- Ngoài vòng 7 điểm: 0,05.
Tính xác suất để sau 3 lần bắn xạ thủ đó được 27 điểm A. 0,15 . B. 0, 75 . C. 0,165625 . D. 0, 8375 . Hướng dẫn giải: Chọn C.
Ta có 27  10  10  7  10  9  8  9  9  9
Với bộ 10;10;7 có 3 cách xáo trộn điểm các lần bắn
Với bộ 10;9;8 có 6 cách xáo trộn điểm các lần bắn
Với bộ 9;9;9 có 1 cách xáo trộn điểm các lần bắn.
Do đó xác suất để sau 3 lần bắn xạ thủ được đúng 27 điểm là: 2 3
P  3.0,5 .0,1 6.0,5.0, 25.0,1 0, 25  0,165625.
Câu 113: Nam tung một đồng xu cân đối 5 lần liên tiếp. Xác suất xảy ra để Nam tung cả 5 lần đồng xu đều là mặt sấp A. 0, 5 . B. 0, 03125 . C. 0, 25 . D. 0,125 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao Hướng dẫn giải: Chọn B.
Vì đồng xu là cân đối nên xác suất sấp – ngửa của mỗi lần tung là như nhau và bằng 0, 5 .
Xác suất để 5 lần tung đồng xu đều sấp là 5 0,5  0, 03125
Câu 114: Ba xạ thủ bắn vào mục tiêu một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng của xạ thủ thứ
nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là 0,6; 0,7; 0,8. Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng là A. 0,188 . B. 0, 024 . C. 0, 976 . D. 0, 812 . Hướng dẫn giải: Chọn C.
Gọi A là biến cố “Xạ thủ thứ j bắn trúng”. Với j  1;3 . j
P A  1 0,6  0, 4 ;  P A  1 0,7  0,3; P A  1 0,8  0, 2 2   3  1 
Gọi A là biến cố “Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng” thì
P(A)  P(A ).P(A ).P(A )  0, 4.0,3.0, 2  0, 024 1 2 3
P(A)  1 P( A)  1 0, 024  0, 976
Câu 115: Trong dịp nghỉ lễ 30-4 và 1-5 thì một nhóm các em thiếu niên tham gia trò chơi “Ném vòng
cổ chai lấy thưởng”. Mỗi em được ném 3 vòng. Xác suất ném vào cổ trai lần đầu là 0,75.
Nếu ném trượt lần đầu thì xác suất ném vào cổ chai lần thứ hai là 0,6. Nếu ném trượt cả hai
lần ném đầu tiên thì xác suất ném vào cổ chai ở lần thứ ba (lần cuối) là 0,3. Chọn ngẫu nhiên
một em trong nhóm chơi. Xác suất để em đó ném vào đúng cổ chai là A. 0,18 . B. 0, 03 . C. 0, 75 . D. 0, 81. Hướng dẫn giải: Chọn D.
Gọi K là biến cố “Ném được vòng vào cổ chai”, A là biến cố “Ném được vòng vào cổ chai 1
lần đầu”, A là biến cố “Ném được vòng vào cổ chai lần thứ 2”, A là biến cố “Ném được 2 3
vòng vào cổ chai lần thứ ba”.
P K   P(A )  P( A A )  P( A A A )  P( A )  P( A )P( A )  P( A )P(A )P( A ) ; 1 1 2 1 2 3 1 1 2 1 2 3
 0, 75  0, 25.0, 6  0, 25.0, 4.0, 3  0,81.
Câu 116: Một lớp có 20 học sinh, trong đó có 6 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Văn và 4 học sinh
giỏi cả 2 môn. Giáo viên chủ nhiệm chọn ra 2 em. Xác suất 2 em đó là học sinh giỏi 11 169 21 9 A. . B. . C. . D. . 20 190 190 20 Hướng dẫn giải: Chọn C.
Gọi X là tập hợp các học sinh giỏi Toán, Y là tập hợp các học sinh giỏi Văn.
X Y là tập hợp các học sinh giỏi cả 2 môn và X Y là tập hợp những học sinh giỏi
một trong hai môn (tập hợp các học sinh giỏi). Theo quy tắc cộng tổng quát ta có
X Y X Y X Y  5  6  4  7
Gọi A là biến cố “chọn được 2 em là học sinh giỏi” 2
   C  190 và 2   C  21 20 A 7 21
P A  . 190
Câu 117: Một hộp quà đựng 16 dây buộc tóc cùng chất liệu, cùng kiểu dáng nhưng khác nhau về màu
sắc. Cụ thể trong hộp có 8 dây xanh, 5 dây đỏ, và 3 dây vàng. Bạn An được chọn ngẫu nhiên
6 dây từ hộp quà để làm phần thưởng cho mình. Tính xác suất để trong 6 dây bạn An chọn
có ít nhất 1 dây vàng và không quá 4 dây đỏ. 8005 11 6289 1719 A. . B. . C. . D. . 8008 14 8008 8008
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao Hướng dẫn giải
Chọn ngẫu nhiên 6 dây từ 16 dây thì số cách chọn là n  6  C  8008 16
Gọi A là biến cố “ 6 dây bạn An chọn có ít nhất 1 dây vàng và không quá 4 dây đỏ”.
Do đó nếu tính trực tiếp sẽ có quá nhiều trường hợp, và từ STUDY TIP ở ví dụ 7, ta sẽ sử
dụng biến cố đối để giải quyết bài toán:
Trường hợp 1: Không có dây nào vàng, số cách lấy là: 6 C . 13
Trường hợp 2: Có 1 dây vàng và 5 dây đỏ, số cách lấy là: 1 5 C .C . 3 5
Suy ra n A 6 6 1 5
C C C .C  6289 16 13 3 5 n A 6 6 1 5
C C C .C 6289 Nên P A 16 13 3 5    . n  6 C 8008 16
Câu 118: Xét các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau được lập từ 1, 3, 5, 7, 9. Xác suất để viết
được số bắt đầu bởi 19 là 59 4 19 1 A. . B. . C. . D. . 60 5 20 20 Hướng dẫn giải: Chọn D.
Đặt 19 là một số a . Ta có số các số có các chữ số khác nhau tạo thành từ a, 3, 5, 7 với a 6
là chữ số đứng đầu là 1.3.2.1  6 (số)    96  P B  B 120
Câu 119: Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 biên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi (không kể thứ tự) ra khỏi hộp. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên màu đỏ. 1 418 1 12 A. . B. . C. . D. . 2 455 13 13 Hướng dẫn giải
Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ 15 viên bi thì số cách chọn là 3 C  445 . 15
Gọi A là biến cố “trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên màu đỏ” thì là biến cố A “ cả ba
viên bi lấy ra đều không có màu đỏ” ( tức là lấy ra cả ba viên bi đều màu xanh”
Số cách chọn ra 3 viên bi mà 3 viên bi đó đều màu xanh là 3
C  35  n A  35 7  
 Số cách chọn ra 3 viên bi mà trong đó có ít nhất một viên bi màu đỏ là 455  35  420
cách  n A  420 n A 420 12
P A    n  455 13
Câu 120: Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 biên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi (không kể thứ tự) ra khỏi hộp. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên màu đỏ. 1 418 1 12 A. . B. . C. . D. . 2 455 13 13 Hướng dẫn giải
Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ 15 viên bi thì số cách chọn là 3 C  445 . 15
Gọi A là biến cố “trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên màu đỏ”. Số trường hợp thuận
lợi cho biến cố A là:
*Trường hợp 1: Lấy được 1 viên màu đỏ, số cách lấy là: 1 2 C .C . 8 7
*Trường hợp 2: Lấy được 2 viên màu đỏ, số cách lấy là: 2 1 C .C . 8 7
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
*Trường hợp 3: Lấy được 3 viên màu đỏ, số cách lấy là: 3 C . 8
Số trường hợp thuận lợi cho biến cố A n A 1 2 2 1 3
C .C C .C C  420 8 7 8 7 8 1 2 2 1 3
C .C C .C C 12 Vậy P A 8 7 8 7 8   . 3 C 13 15
Câu 121: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A 2  ;0, B  2
 ;2,C 4;2, D 4;0 . Chọn ngẫu nhiên một điểm có tọa độ  ;
x y  ; ( với x, y là các số nguyên) nằm trong hình chữ nhật ABCD (kể cả
các điểm nằm trên cạnh).
Gọi A là biến cố: “ x, y đều chia hết cho 2 ”. Xác suất của biến cố A là 7 13 8 A. . B. . C. 1. D. . 21 21 21 Hướng dẫn giải Ta có   
x; y,2  x  4,0  y  
2 , với x, y   . Vậy x  2  ;1;;1;2;3;  4 và y 0;1;  2 .
Suy ra n   7.3  21 (mỗi điểm là một giao điểm trên hình).
Ta có A : “ x, y đều chia hết cho 2 ”. Nên ta có A  
x; y : x  2  ;0;2;  4 ; y 0;  2  8
Theo quy tắc nhân ta có n A  4.2  8  n A  8  P A  21
Câu 122: Một tổ gồm 9 em, trong đó có 3 nữ được chia thành 3 nhóm đều nhau. Tính xác xuất để mỗi nhóm có một nữ. 3 27 53 19 A. . B. . C. . D. . 56 84 56 28 Hướng dẫn giải Chọn B.
Bước 1:
Tìm số phần tử không gian mẫu.
Chọn ngẫu nhiên 3 em trong 9 em đưa vào nhóm thứ nhất có số khả năng xảy ra là 3 C 9
Chọn ngẫu nhiên 3 em trong 6 em đưa vào nhóm thứ hai có số khả năng xảy ra là 3 C . 6
Còn 3 em đưa vào nhóm còn lại thì số khả năng xảy ra là 1 cách. Vậy 3 3   C C .1  1680 9 6
Bước 2: Tìm số kết quả thuận lợi cho A .
Phân 3 nữ vào 3 nhóm trên có 3! cách.
Phân 6 nam vào 3 nhóm theo cách như trên có 2 2
C C .1 cách khác nhau. 6 4 2 2
   3!.C C .1  540. A 6 4 A 540 27
Bước 3: Xác suất của biến cố A P A    .  1680 84
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Câu 123: Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội
củaViệt nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi
bảng 4 đội. Xác suất để 3 đội Việt nam nằm ở 3 bảng đấu là 3 3 2C C 3 3 6C C 3 3 3C C 3 3 C C A. 9 6 P  . B. 9 6 P  . C. 9 6 P  . D. 9 6 P  4 4 C C 4 4 C C 4 4 C C 4 4 C C 12 8 12 8 12 8 12 8 Hướng dẫn giải Chọn B
+ Số phần tử không gian mẫu: n  4 4 4
C .C .C .3!. 12 8 4
(bốc 4 đội từ 12 đội vào bảng A – bốc 4 đội từ 8 đội còn lại vào bảng B – bốc 4 đội từ 4 đội
còn lại vào bảng C – hoán vị 3 bảng)
Gọi A : “ 3 đội Việt Nam nằm ở 3 bảng đấu”
Khi đó: n A 3 3 3
C .C .C .3!.3!. 9 6 3
(bốc 3 đội NN từ 9 đội NN vào bảng A – bốc 3 đội NN từ 6 đội NN còn lại vào bảng B – bốc
3 đội NN từ 3 đội NN còn lại vào bảng C – hoán vị 3 bảng – bốc 1 đội VN vào mỗi vị trí còn lại của 3 bảng
) n A 3 3 3 3 3
C .C .C .3!.3! 6.C .C
Xác suất của biến cố A P A 9 6 3 9 6    . n  4 4 4 4 4
C .C .C .3! C .C 12 8 4 12 8
Câu 124: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S .
Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là 13 55 68 13 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 68 68 81 81 Hướng dẫn giải Chọn C
Số có 4 chữ số có dạng: abcd .
Số phần tử của không gian mẫu: n S   9.9.8.7  4536 .
Gọi A : “ tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt và lớn hơn 2500 .” TH1. a  2
Chọn a: có 7 cách chọn.
Chọn b : có 9 cách chọn.
Chọn c : có 8 cách chọn.
Chọn d : có 7 cách chọn.
Vậy trường hợp này có: 7.9.8.7  3528 (số).
TH2. a  2 , b  5
Chọn a: có 1 cách chọn.
Chọn b : có 4 cách chọn.
Chọn c : có 8 cách chọn.
Chọn d : có 7 cách chọn.
Vậy trường hợp này có: 1.4.8.7  224 (số).
TH3. a  2 , b  5 , c  0
Chọn a: có 1 cách chọn.
Chọn b : có 1 cách chọn.
Chọn c : có 7 cách chọn.
Chọn d : có 7 cách chọn.
Vậy trường hợp này có: 1.1.7.7  49 (số).
TH4. a  2 , b  5 , c  0 , d  0
Chọn a: có 1 cách chọn.
Chọn b : có 1 cách chọn.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Chọn c : có 1 cách chọn.
Chọn d : có 7 cách chọn.
Vậy trường hợp này có: 1.1.1.7  7 (số).
Như vậy: n A  3528  224  49  7  3808 . n A 3508 68
Suy ra: P A    . n S  4536 81
Câu 125: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3
đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là 1 1 1 1 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 55 220 4 14 Hướng dẫn giải Chọn A
Số phần tử không gian mẫu: n  3  C  220 . 12
(chọn 3 đỉnh bất kì từ 12 đỉnh của đa giác ta được một tam giác)
Gọi A : “ 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều ”.
(Chia 12 đỉnh thành 3 phần. Mỗi phần gồm 4 đỉnh liên tiếp nhau. Mỗi đỉnh của tam giác
đều ứng với một phần ở trên.Chỉ cần chọn 1 đỉnh thì 2 đỉnh còn lại xác định là duy nhất).
Ta có: n A 1  C  4 . 4 n A 4 1
Khi đó: P A    . n  220 55
Câu 126: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S
. Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là 13 55 68 13 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 68 68 81 81 Hướng dẫn giải Chọn C
Số có 4 chữ số có dạng: abcd .
Số phần tử của không gian mẫu: n S   9.9.8.7  4536 .
Gọi A : “ tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt và lớn hơn 2500 .” TH1. a  2
Chọn a: có 7 cách chọn.
Chọn b : có 9 cách chọn.
Chọn c : có 8 cách chọn.
Chọn d : có 7 cách chọn.
Vậy trường hợp này có: 7.9.8.7  3528 (số).
TH2. a  2 , b  5
Chọn a: có 1 cách chọn.
Chọn b : có 4 cách chọn.
Chọn c : có 8 cách chọn.
Chọn d : có 7 cách chọn.
Vậy trường hợp này có: 1.4.8.7  224 (số).
TH3. a  2 , b  5 , c  0
Chọn a: có 1 cách chọn.
Chọn b : có 1 cách chọn.
Chọn c : có 7 cách chọn.
Chọn d : có 7 cách chọn.
Vậy trường hợp này có: 1.1.7.7  49 (số).
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
TH4. a  2 , b  5 , c  0 , d  0
Chọn a: có 1 cách chọn.
Chọn b : có 1 cách chọn.
Chọn c : có 1 cách chọn.
Chọn d : có 7 cách chọn.
Vậy trường hợp này có: 1.1.1.7  7 (số).
Như vậy: n A  3528  224  49  7  3808 . n A 3508 68
Suy ra: P A    . n S  4536 81
Câu 127: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1, 2 , 3, 4 , 5,
6 , 7 , 8 , 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số lẻ là 16 16 10 23 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 42 21 21 42 Hướng dẫn giải Chọn C
Số phần tử không gian mẫu: n  6  A  60480 . 9
(mỗi số tự nhiên abcdef thuộc S là một chỉnh hợp chập 6 của 9- số phần tử của S là số
chỉnh hợp chập 6 của 9).

Gọi A : “số được chọn chỉ chứa 3 số lẻ”. Ta có: n A 3 3 3
C .A .A  28800 . 5 6 4
(bốc ra 3 số lẻ từ 5 số lẻ đã cho- chọn ra 3 vị trí từ 6 vị trí của số abcdef xếp thứ tự 3 số
vừa chọn – bốc ra 3 số chẵn từ 4 số chẵn đã cho xếp thứ tự vào 3 vị trí còn lại của số
abcdef ) n A 28800 10
Khi đó: P A    . n  60480 21
Câu 128: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P
xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: 100 115 1 118 A. . B. . C. . D. . 231 231 2 231 Hướng dẫn giải Chọn D 6 ( n )
  C  462 . Gọi A :”tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ”. 11
Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ và 5 số chẵn. Để có tổng là một số lẻ ta có 3 trường hợp.
Trường hợp 1: Chọn được 1 thẻ mang số lẻ và 5 thẻ mang số chẵn có: 5 6.C  6 cách. 5
Trường hợp 2: Chọn được 3 thẻ mang số lẻ và 3 thẻ mang số chẵn có: 3 3
C .C  200 cách. 6 5
Trường hợp 2: Chọn được 5 thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn có: 5 C .5  30 cách. 6 236 118 Do đó n( )
A  6  200  30  236 . Vậy P( A)   . 462 231
Câu 129: Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là x , y
và 0, 6 (với x y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0, 976 và xác
suất để cả ba cầu thủ đều ghi ban là 0, 336 . Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
A. P(C)  0, 452 .
B. P(C)  0, 435 .
C. P(C)  0, 4525 .
D. P(C)  0, 4245 .
Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi A là biến cố “người thứ i ghi bàn” với i  1, 2, 3 . i
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
Ta có các A độc lập với nhau và P A x, P A y, P A  0, 6 . 1   2   3  i
Gọi A là biến cố: “ Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn”
B: “ Cả ba cầu thủ đều ghi bàn”
C: “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn”
Ta có: A A .A .A P A P A .P A .P A  0, 4(1 x)(1 y) 1 2 3    1  2   3 Nên P( )
A  1 P A  1 0, 4(1 x)(1 y)  0,976 3 47
Suy ra (1 x)(1 y) 
xy x y   (1). 50 50
Tương tự: B A .A .A , suy ra: 1 2 3 14
P B  P A .P A .P A  0, 6xy  0, 336 hay là xy  (2) 1   2   3  25  14 xy    25
Từ (1) và (2) ta có hệ: 
, giải hệ này kết hợp với x y ta tìm được 3 x y    2
x  0,8 và y  0, 7 .
Ta có: C A A A A A A A A A 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Nên P(C)  (1 x) y.0, 6  x(1 y).0, 6  x . y 0, 4  0, 452 .
Câu 130: Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp
án đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một
học sinh không học bài nên đánh hú họa một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm dưới 1. A. P( ) A  0, 7124 . B. P( ) A  0, 7759 . C. P( ) A  0, 7336 . D. P( ) A  0, 783 .
Hướng dẫn giải Chọn B 1 3
Ta có xác suất để học sinh trả lời câu đúng là
và xác suất trả lời câu sai là . 4 4
Gọi x là số câu trả lời đúng, khi đó số câu trả lời sai là 10  x
Số điểm học sinh này đạt được là: 4x  2(10  x)  6x  20 21
Nên học sinh này nhận điểm dưới 1 khi 6x  20  1  x  6
x nguyên nên x nhận các giá trị: 0,1, 2, 3.
Gọi A ( i  0,1, 2, 3 ) là biến cố: “Học sinh trả lời đúng i câu” i
A là biến cố: “ Học sinh nhận điểm dưới 1”
Suy ra: A A A A A P( )
A P( A )  P( A )  P( A )  P( A ) 0 1 2 3 0 1 2 3 i 10i i 10 3 i i  1   3 i  1   3  
Mà: P( A )  C . nên P( ) A C .  0, 7759  . i 10     10      4   4  i 0  4   4 
Câu 131: Cho tập A  1; 2;3; 4;5;...;10 
0 . Gọi S là tập các tập con của A. Mỗi tập con này gồm 3
phần tử và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất chọn được phần
tử có 3 số lập thành cấp số nhân là? 4 2 3 1 A. B. C. D. 645 1395 645 930 Hướng dẫn giải:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Tổ Hợp Xác Suất Nâng Cao
“Bài toán chia kẹo của Euler: Cho k cái kẹo chia cho t đứa trẻ hỏi có bao nhiêu cách? Bài
toán tương đương với số nghiệm nguyên dương của phương trình x x  ...  x k . Giả 1 2 t
sử có k  1 chỗ trống tại k cái kẹo. Xếp t  1 vách ngăn vào k  1 chỗ trống có t 1 C  cách.” k 1 
a b c
a b ca c Nếu  , loại. Nếu    .
a b c  91 
a b c  91 2a c  91  
Vậy chọn a có 45 cách từ 1 đến 45 và chọn c chỉ có 1 cách.
Tương tự cho b c, c a nên số phần tử không gian mẫu: 2  C  45.3  3870 90     645   3! 6   Nếu 2
a qa qa  91 2
 1 q q Ư 9  1  1; 7;13;9  1  q 2;3;  9   ; a ; b c 1;9;8 
1 ;7; 21; 63;13; 26;52 . Vậy   3. A Chọn C.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay