Trắc nghiệm Ngân hàng thương mại chương 1 và 2 có đáp án | Trường Đại học Kinh Bắc

Trắc nghiệm Ngân hàng thương mại chương 1 và 2 có đáp án | Trường Đại học Kinh Bắc. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 47 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

CÂU HỎI TRC NGHIỆM NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CHƯƠNG 1 + 2
Câu 1: Chức năng của NHTM là?
a) Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán, chức năng bút tệ
b) Trung gian tín dụng, phát hành tin, to tin.
c) Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán, phát hành tiền.
d) Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán
Câu 2: n ti n g V ng ng vcơ bản, NHTM có thể huy độ n qua nh loại tài khoả ửi nào?
a) Ti n g h n g h n. ửi có kỳ ạn và tiề ửi không kỳ
b) Ti n g n g i ti t ki ửi thanh toán và tiề ế m.
c) Ti n g n g i ngo i t . ửi VND và tiề
d) Ti n g h n g h n, ti n g i ti t ki ửi có kỳ ạn và tiề ửi không kỳ ế m.
Câu 3: Vốn huy động ca NHTM bao gm?
a) Các loạ ửi NH không kỳ ạn, địi tin g h nh k, tiết kim.
b) Vay c ác TCTD khác
c) Các loạ ệm(không kỳ ạn, địi tin tiết ki h nh k).
d) Huy độ ốn qua phát hành giấ có giáng v y t
Câu 4: Ngân hàng …. là loại ngân hàng đượ ện toàn bộ ạt động … và các hoạc thc hi ho t
động … khác có liên quan vì mục tiêu …
a. Thương mại / tín dng / tin t / li nhun
b. Trung gian / ngân hàng / kinh doanh / tài chính
c. Thương mại / ngân hàng / kinh doanh / lợi nhun
d. Thương mại / tín dụng / tin t / kinh doanh
Câu 5: Phát biểu nào là đặc điể ạt độm trong ho ng kinh doanh ca NHTM
a. Ho ng kinh doanh c u r i ro ạt độ ủa NHTM là hoạt động kinh doanh ít chị
b. Ho ng kinh doanh c c l p, vi t kh ạt độ ủa NHTM là hoạt động độ ệc NHTM này mấ năng
thanh toán không ảnh hưởng gì đến NHTM khác
c. Ho ng c a NHTM ph thuạt độ ộc vào lòng tin và mức độ tín nhiệ khách hàng đố m ca i vi
NH
d. T t c u sai đề
Câu 6: NHTM huy độ ốn thường xuyên bằng các hình thức nàong v
a. Phát hành kỳ ệm và tiề ửi có kỳ phiếu, nhn tin gi tiết ki n g hn
b. Nh n ti n g y t ửi thanh toán, phát hành giấ có giá
c Nh n ti n g n g n, ti n g i ti t ki m ửi thanh toán, ti ửi có kì hạ ế
d. T t c u sai đề
Câu 7: Luật các tổ ức tín dụng và các văn bản dướ ật cho phép NHTM được huy độ ch i Lu ng
vn bng những hình thức nào?
a) Nh n ti n g i c ng ch ủa các tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín dụng khác, phát hành ch
tin g y t n c ửi, trái phiếu và giấ có giá khác; vay vố ủa các tổ chức tín dụng khác trong và
ngoài nước; vay vn ngn hn ca NHNN.
b) Nh n ti n g i c ng ch n g ủa các tổ chức, cá nhân, phát hành chứ ti ửi, trái phiếu và các giấy
t v n ng n h n c a NHNN. có giá khác, vay
c) Cung ng d ch v thanh toán.
d) Nh n ti n g i c ng ch ủa các tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín dụng khác, phát hành chứ
tin g y tửi, trái phiếu và các giấ n c có giá khác, vay vố ủa các tổ chức tín dụng khác hoạt
độ ng t i Vi t Na m và của các Chính phủ nước ngoài
Câu 8: NHTM là gì?
a) NHTM là loại hình doanh nghiệp Nhà nướ ạt độc ho ng theo lut Doanh nghip.
b) Ngân hàng là tổ ức tín dụ chính là phát hành tiề ch ng vi nghip v n
c) NHTM là mộ ệp kinh doanh trên lĩnh vực tài chính.t doanh nghi
d) NHTM là mộ ại đị tài chính trung gian cựt lo nh chế c k quan trng trong nn kinh tế th
trường, là loại hình doanh nghiệ ạt động kinh doanh trong lĩnh vự ngân hàng.p ho c tin t -
Câu 9: Phát biểu nào là phát biể chính xác về vai trò củ huy độu không a nghip v ng vn
của NHTM đố ới khách hàngi v
A. Nghi p v ng v n cung c h c t tr huy độ ấp cho khách hàng một nơi an toàn để và tích
lũy vố ời nhàn lỗn tm th i
B. Nghi p v ng v n t ng s n huy độ ạo cho khách hàng thêm một kênh phân phối và cung ứ
phẩm trên thị trường tài chính
C. Nghi p v ng v n cung c t ki m cho huy độ ấp cho khách hàng một kênh tiế ệm và đầu tư nhằ
ti n c a h sinh li
D. Nghi p v ng v i ti p c n v i d ch v huy độ ốn giúp cho khách hàng có cơ hộ ế thanh toán và
các dị khác của ngân hàngch v
Câu 10: S t ch ykhác biệ ếu v ho ng gi ạt độ ữa NHTM và tổ chức tín dụng phi ngân hàng
th hi n điểm nào sau đây?
a) NHTM có cho vay và huy độ ức tín dụng phi ngân hàng có cho vay ng vn trong khi t ch
nhưng không huy động vn.
b) t lo NHTM là mộ ại hình tổ chức tín dụng, do đó được làm toàn bộ các hoạt động ngân hàng.
Còn các tổ ức tín dụng phi ngân hàng chỉ làm mộ ạt động ngân hàng. ch t s ho
c) NHTM được huy độ ằng tài khoả ửi không kỳ ức tín ng vn b n tin g hn trong khi t ch
dng p hi ngân hàng không được.
d) NHTM đượ ức tín dụng phi ngân hàng không được cho vay trong khi t ch c cho vay
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là một phát biể chính xác về vai trò củu không a nghip v
huy độ ốn đố ạt động v i vi ho ng ca NHTM?
a) Thông qua nghiệ huy độ ốn, ngân hàng thương mại có thể đo lường được uy tín p v ng v
cũng như sự tín nhiệ ủa khách hàng đố ới ngân hàng, từ đó ngân hàng thương mạ m c i v i khi
phi lo s thi ếu vn.
b) Không có nghiệ huy độ ốn, ngân hàng thương mạ ông có đủ ốn tài trợp v ng v i kh ngun v
cho ho ng c ạt độ ủa mình.
c) Nghi p v ng v p c n nhi i d ch v huy độ ốn giúp khách hàng tiế ều hơn vớ ngân hàng.
d) Nghi p v ng v n mang l i ngu n v c hi huy độ ốn góp phầ ốn cho ngân hàng thự ện các
nghip v kinh doanh khác
Câu 12: Vn ngn h i v ạn là loạ ốn có thời gian huy động là?
a) Trên 18 tháng.
b) Trên 12 tháng.
c) Dưới 6 tháng.
d) Dưới 12 tháng
Câu 13: Ti sao c ng v n b y t ần có những hình thức huy độ ằng cách phát hành giấ có giá
bên cạnh hình thức huy độ ốn qua tài khoảngv n tin gi?
a) Vì phát hành giấ có giá có chi phí huy độ ấp hơn là huy độ ốn qua tài y t ng vn th ng v
khon tin gi.
b) Vì phát hành giấ có giá dễ huy độ ốn hơn là huy độ ốn qua tài khoảy t ng v ng v n tin gi.
c) Vì nhu cầ ủa khách hàng đa dạng, do đó, cầ có nhiều hình thức để khách hàng u gi tin c n
la ch p v i nhu c u c a h . ọn phù hợ
d) Vì phát hành giấ có giá có thể sung nhược điểm và tậ ụng ưu điể ủa huy độy t b n d m c ng
vốn qua tài khoản tin gi
Câu 14: : Phát biểu nào dưới đây về ản lý vốn huy động là đúng nhấ qu t?
A Qu u, qu t chi tr ản lý quy mô, cơ cấ ản lý lãi suấ
B Qu u, qu t chi tr , qu h n ản lý quy mô, cơ cấ ản lý lãi suấ ản lý kỳ ạn, phân tích tính thanh khoả
ca ngun vn.
C Qu u, qu t chi tr , qu h n. ản lý quy mô, cơ cấ ản lý lãi suấ ản lý kỳ
D Qu u, quản lý quy mô, cơ c ản lý lãi suấ ản lý kỳt chi tr, qu h n ạn, phân tích tính thanh khoả
ca ngun v nh nguốn; xác đị n v ốn dành cho dự tr.
Câu 15: Vốn điề ủa ngân hàng thương mại do ai quy địu l c nh?
A. Do nhà nước quy định
B. Do ngân hàng trung ương quy định
C. Do ngân hàng thương mại quy đị nh
D. C A và B đều đúng
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây giữ ửi có kỳ ạn và tiề ửi thanh toán là chính xác?a tin g h n g
A. Ti n g h t c n g ửi có kỳ ạn được tính lãi bấ lúc nào trong khi tiề ửi thanh toán chỉ được tính
lãi vào cuối tháng
B. n g a ti n g h n Ti ửi thanh toán chỉ là tên gọi khác đi củ ửi có kỳ
C. Ti n g h t c n g ửi có kỳ ạn có thể rút bấ lúc nào trong khi tiề ửi thanh toán chỉ được rút vào
cuối tháng
D. Ti n g c m ra nh m m c hi ửi thanh toán đượ ục đích thự ện thanh toán qua ngân hàng ch
không nhằ ục đích hưởng lãi còn tiề ửi có kỳ ục đích hưởng lãi trong mộm m n g hn nhm m t
thi h n nh nh ất đị
Câu 17: Ngoài hình thức huy độ ốn qua tài khoả ửi ngân hàng thương mại còn có ng v n tin g
th ng vhuy độ n b ằng cách nào?
A. Phát hành tín phiếu và trái phiếu kho bc
B. Phát hành kỳ ếu và trái phiếu ngân hàng phi
C. Phát hành các giấ có giáy t
D. Phát hành chứng ch tin gi
Câu 18: Nguyên tắc huy độ ồm cóng vn g
A. Hoàn trả lãi – thông báo số - tr
B. Tái tụ lãi –c tr bo mt
C. Tái tụ lãi – thông báo sốc tr
D. Hoàn trả lãi – - tr bo mt
Câu 19: Hình thức nào dưới đây không phải là hình thức huy độ ủa ngân hàngng vn c
a. Ti n g i c ủa khách hàng
b. Phát hành giấ có giáy t
c. Vay v n
d. Cho thuê tài chính
Câu 20: Tin g i ti t ki k h n g h ế ệm không ạn và Tiề ửi không kỳ n:
a. Khác nhau về ục đích nắ m m gi ca ch th
b.Ging nhau v phương pháp tính lãi
c. Khác nhau về ức lãi suấ m t
d. Các câu trên đều đúng
Câu 21: Tin g i ti t ki h ế ệm có kỳ n:
a. Không được rút vốn trước hn
b. Được rút vố ạn nhưng khách hàng phả ức lãi suấn trước h i chu m t thp
c. Được rút vốn và không được hoàn trả lãi suấ t
d. Tùy thuộc vào từng tình huống và nhữ ữa khách hàng và ngân hàngng tha thun gi
Câu 22: Tại Ngân hàng thương mạ ốn huy đội ngun v ng bao gm
a. Ti n g i c ủa khách hàng
b. Phát hành giấ có giáy t
c. V n vay
d. T t c ng h các trườ ợp trên
Câu 23: Hu h VN hi ng theo chiết các NHTM ở ện nay đang hoạt độ ến lược kinh doanh nào
A. Ngân hàng bán lẻ
B. Ngân hàng bán buôn
C. Ngân hàng vừa bán buôn vừa bán lẻ
D. T t c các ý trên
Câu 24: Ngân hàng thương mại có khả năng tạo ra lượ trên tài khoả ng tin ghi s n tin gi
thanh toán của khách hàng lớn hơn gấ ới lượ ửi ban đầ ủa khách p nhiu ln so v ng tin g u c
hàng. Đây là chức năng
A. Trung gian tín dụng
B. Trung gian tha nh toán
C. T ạo bút tệ
D. Cung ng d ch v ngân hàng
Câu 25: Hoạt động thường xuyên chủ ủa ngân hàng thương mại là yếu c
A Huy độ ốn và cấp tín dụng v ng
B B ảo lãnh
C Tư vấn đầu tư
D Mua bán các giấ có giáy t
Câu 26: Thành phần nào sau đây trong tổ ạt độ ết địng ngun vn ho ng ca mt NHTM quy nh
quy mô hoạt độ ủa ngân hàngng c
A Vốn huy động
B V n ốn cơ bả
C V n t
D T ng ngu n v n ho ng ạt độ
Câu 27: Thế n v n c a NHTM? nào là nguồ
A: Là toàn bộ ập để ngun tin t được NHTM to l cho vay, kinh doanh
B: Là toàn bộ ập để đầu tư, kinh doanh chứng khoán. ngun tin t được NHTM to l
C: Là toàn bộ ập để cho vay và đầu tư ngun tin t được NHTM to l
D: Là toàn bộ ập để cho vay, đầu tư và thự ện các dị ngun tin t được NHTM to l c hi ch v
ngân hàng.
Câu 28: Phát biể ào trong các phát biểu dưới đây phản ánh chính xác nhấu n t v nhng hot
động mà NHTM được phép thự ện theo quy đị ật các tổ ức tín dục hi nh ca Lu ch ng?
A. Ho ng, d ch v n, mua ạt động tín dụ thanh toán ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vố
c phn, tham gia th trường tin t, kinh doanh ngoi hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất
độ ng s n, kinh doanh dch v o hivà bả m, nghi p v u ch vthác và đại lý, dị tư vấn và các
dch v n hokhác liên quan đế ạt động ngân hàng.
B. Ho ng v ng, d ch v . ạt động huy độ ốn, tín dụ thanh toán ngân quỹ
C. Ho ng v ng, d ch v ạt động huy độ ốn, tín dụ thanh toán ngân quỹ, các hoạt động khác như
góp vố ối, kinh doanh vàng, n, mua c phn, tham gia th trường tin t, kinh doanh ngoi h
kinh doanh b ng s n. ất độ
D. Ho ng, d ch v n, mua ạt động tín dụ thanh toán, ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vố
c phn, tham gia th trường tin t, kinh doanh ngoi hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất
độ ng s n, kinh doanh dch v o hivà bả m, nghi p v u ch vthác và đại lý, dị tư vấn và các
dch v kh n hoác liên quan đế ạt động ngân hàng.
Câu 29: Lut t i v i ho ng c chức tín dụng có những quy định nào về an toàn đố ạt độ ủa ngân
hàng thương mại?
A. NHTM ph i l p qu d b t bu c, qu d l tr phòng rủi ro và duy trì các tỷ an toàn theo
quy định.
B. NHTM ph i l p qu d b t bu l nh. tr ộc và duy trì các tỷ an toàn theo quy đị
C. NHTM ph i l p qu d b t bu nh tr ộc theo quy đị
D. NHTM ph i l p qu d b t bu d nh tr ộc và quỹ phòng rủi ro theo quy đị
Câu 30: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Chi phí huy độ là chi phí trả lãi cho ngường vn ca NHTM ch i gi tin.
B. Chi phí huy độ ủa NHTM không phải là chi phí trả lãi cho ngường vn c i gi tin
C. Chi phí huy độ ủa NHTM không phả có chi phí trả lãi cho ngườ ền mà ng vn c i ch i gi ti
còn có cả các chi phí khác.
D. C A và B đều đúng
Câu 31: Chi phí nào trong tổng chi phí huy động vn ca NHTM chiếm t trng ln nht?
A. Chi phí trả lãi tiề n gi tiết kim ngn hn
B. Chi phí trả lãi tiề ệm dài hạ n gi tiết ki n
C. Chi phí trả lãi tiề ửi thanh toán n g
D. Chi phí trả lãi cho các khoả ền huy độ n ti ng ca NHTM chiếm t trng ln nht trong tng
chi phí huy động vn ca NHTM
Câu 32: Tại sao các khách hàng vay vố ải hoàn trả ốc và lãi đúng hạn ca NHTM ph c g n?
A. Vì NHTM là ngân hàng của nhà nước.
B. Vì NHTM chỉ cho khách hàng vay để ốn lưu độ ủa khách hàng khi thiế b sung v ng c u
C. Vì NHTM đi vay vốn để ải làm nghĩa vụ ới nhà nước và để ại phát cho vay; ph đối v tn t
trin.
D. C A và B đều đúng
Câu 33: Lãi suất huy độ ủa các NHTM do ai quyết địng vn c nh?
A. Do t ng NHTM quy nh đị
B. Do NHTW quy nh ết đị
C. Do NHTM xây dựng trình NHTW quyết định
D. Do các NHTM cùng quyết định
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây là huy độđúng v ca nghip v ng vn ca NHTM ?
A. Nghi p v ng c a NHTM v n t i ti n v a ti t ki m n v huy độ ạo cho khách hàng gử ế ti ừa
thu nh p.
B. Nghi p v ng v n c huy độ ủa NHTM làm giảm chi tiêu của công chúng.
C. Nghi p v ng v n c huy độ ủa NHTM làm tăng khả năng thanh toán của công chúng
D. C B và C
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là một phát biể chính xác về trò củu không vai a nghip v
huy độ ốn đố ạt động v i vi ho ng ca NHTM?
A. Nghi p v ng t r ng ho ng kinh doanh. huy độ ạo cho ngân hàng mở ạt độ
B. Không có nghiệ huy độ ốn ngân hàng thương mại không có đủ ốn tài trợp v ng v ngun v
cho ho ng c ạt độ ủa mình.
C. Thông qua hoạt động huy độ ốn, ngân hàng thương mạ ết đượng v i bi c nhu cu vay vn ca
khách hàng.
D. Không có phát biểu nào sai cả
Câu 36: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Ti n g h c b t c c a trong ửi không kỳ ạn có thể rút đượ lúc nào kể khi ngân hàng đóng cử
khi ti n g nh k c b t c c ửi đị có thể rút đượ lúc nào khi ngân hàng mở a.
B. Ti n g h c b t c n g nh k ửi không kỳ ạn có thể rút đượ lúc nào trong khi tiề ửi đị ch rút
được khi đến hn.
C. Ti n g h c b t c ửi không kỳ ạn không phải rút đượ lúc nào
D. Ti n g k h c b t c ửi có ạn có thể rút đượ lúc nào
Câu 37: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. V u l c a NHTM t i thi u b ng v nh cho NHTM ốn điề ốn pháp định mà nhà nước quy đị
B. V u l c nh nh cho NHTM ốn điề ủa NHTM có thể hơn vốn pháp định mà nhà nước quy đị
C. V u l c a NHTM ph i l nh cho NHTM ốn điề ớn hơn vốn pháp định mà nhà nước quy đị
D. C B và C là đúng.
Câu 38 : Ngun v t thốn huy động nào của NHTM có lãi suấ p nht?
A. Ti n g h n ửi có kỳ
B. Ti n g i ti t ki h n ế ệm không kỳ
C. Ti n g ửi thanh toán.
D. Ch ng ch n g ti i
Câu 39 : Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Ti n g ng ti n g i ti t ki ửi thanh toán lãi suất huy động thường cao hơn lãi suất huy độ ế m
ngn hn
B. Lãi suất huy độ ửi thanh toán bằng lãi suất huy động không kỳ ủa lãi suấng tin g hn c t tiết
kim.
C. ng ti n g ng ti n g i ti t kiLãi suất huy độ ửi thanh toán nhỏ hơn lãi suất huy độ ế ệm không
k hn.
D. C A và B đều đúng
Câu 40 : Ngân hàng thương mại đóng vai trò là một đị tài chính trung gian đứnh chế ng ra
tiế điềp nh n ngu n v n t m th i tời nhàn rỗ nơi này để u chuyển đến nơi khác. Đây là chức
năng
A. Trung gian thanh toán
B. Trung gian tín dụng
C. T ạo bút tệ
D. C 3 ý trên
Câu 41 : Công cụ nào sau đây có hiệ ệc thu hút tiề ửi thanh toán củ không u qu trong vi n g a
khách hàng
A Lãi suấ ửi thanh toánt tin g
B ch v u ti Phát triển các dị thanh toán nhiề ện ích, an toàn
C Cung ch v thu chi h c ứng đa dạng các loại hình dị ủa Ngân hàng
D T t c u sai đề
Câu 42 : Ngân hàng nhà nướ yêu cầu các NHTM phải tuân thủc t l d tr bt buc nhm
mục đích gì
A Đả ảo các NHTM có khoả phòng để ủi ro thanh toán của ngân hàng m b n d hn chế r
B Ki ng ti n cung ng ra th n n t c a n n ểm soát lượ trường góp phầ ổn định tài chính tiề
kinh t ế
C C 2 đáp án đều đúng
D C u sai 2 đáp án đề
Câu 43 : Trong h hai c n t , qu thống ngân hàng ấp … chịu trách nhiệm phát hành tiề ản lý
ti n t n tivà tham mưu mọi chính sách liên quan đế n t cho chính phủ VN
A NHTM nhà nước
B Ngân hàng nhà nước
C Kho b c ạc nhà nướ
D NHTW và kho bạc nhà nước
Câu 44 : Dựa vào tính chấ ạt động các NHTt ho M Vit Nam hin nay thu c lo ại hình nào
A Ngân hàng kinh doanh tổng hp
B Ngân hàng chuyên doanh
C Ngân hàng đa cấp
D T t c u sai đề
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là phát biể ốn huy độu vsai v ng ca NHTM
A Ngu n v n n c a NHTM
B Ngu n v n ch y u trong ho ng kinh doanh c a NHTM ế ạt độ
C Ngu n v n chi m t n nh nh t trong ngu n v n c a NHTM ế tr
D Ngu n v ng t n v n t m th i ốn được huy độ các tổ chức cá nhân có nguồ ời nhàn rỗ
Câu 46: Điểm khác biệt căn bả ạn và tiề toán là gìn gia tin gi tiết kim ko k h n gi thanh
A Ti n g m m c hi n g i ti ửi thanh tán nhằ ục đích thự ện thanh toán qua ngân hàng còn tiề ết
kim ko k h ạn ko dùng để thc hi ện thanh toán
B Ti n g i ti t ki m ko k h t c n g ế ạn có thể rút bấ lúc nào trong khi tiề ửi thanh toán chỉ được
rút vào cuối tháng
C Ti n g i ti t ki m ko k h t c n g ế ạn được tính lãi bấ lúc nào trong khi tiề ửi thanh toán ch
được tính lãi vào cuối tháng
D Ti n g a ti n g i ti t ki m ko k h n ửi thanh toán chỉ là tên gọi khác củ ế
Câu 47: Cách thức NHTM tính tiền lãi thanh toán cho khách hàng là
A Tr nh k lãi đị hàng tháng hoặc hàng quý
B Tr lãi khi khách hàng có giao dịch
C Tr c ti u lãi trự ếp cho khách hàng khi có yêu cầ
D Tr nh k m lãi vào đị ột ngày cụ th hàng tháng, tự động ghi có vào tài khoản thanh toán
của khách hàng
Câu 48: Đâu là phát biể đúng về ức năng cơ bảu không ch n ca NHTM
A Sáng tạo ra bút tệ
B Trung gian tín dụng
C Trung gian thanh toán
D Phát hành tiền
Câu 49: Phân bi t s n gi a n g i ko k khác nhau cơ bả ti h n g hạn và tiề ửi có kỳ n
A Ti n g h n n g h ửi không kỳ được phát hành séc còn tiề ửi có kỳ ạn ko được phát hành Séc
B Ti n g i ti n g t c ửi không kì hạn là loạ ửi mà khách hàng được rút ra bấ lúc nào trong khi
đó tiề ửi có kì hạn khách hàng chỉ được rút ra khi đến g n hn
C Ti n g t th p n g n ửi có kì hạn có lãi suấ hơn tiề ửi không kì hạ
D T t c đều đúng
Câu 50: Trong các hoạt động nào sau đây, hoạt đông nào NHTM ợc phép kinh không đư
doanh
A Đầu tư chứng khoán
B Góp vốn mua c phn
C Kinh doanh b ng s n ất độ
D Không đượ lĩnh vực trên c kinh doanh tt c
Câu 51: Đâu là phát biể điểm khác biệt căn bả ửi không kỳ ạn và tiều sai v n gia tin g h n
g ?ửi định k
a.Đố i vi ti n g h n; trong khi tiửi không kỳ ạn, lãi được tính khi khách hàng rút tiề n g nh ửi đị
k lãi sẽ nh k . được tính đị vào một ngày hàng tháng theo phương pháp tích số
b.Tin g h i tiửi không kỳ ạn là loạ n g c quy n bửi mà khách hàng đượ ền rút tiề t c khi nào,
trong khi đó tiề ửi đị được rút khi đến g nh k ch n hn.
c.Tin g h i tiửi không kỳ ạn là loạ n g n g nh kửi được phát hành Séc, trong khi đó tiề ửi đị
không được phát hành Séc
d.Lãi suấ ửi không kỳ ấp hơn lãi suấ ửi địt tin g hn th t tin g nh k
Câu 52: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của NHTM?
a.Chức năng trung gian tín dụng
b.Chức năng “tạo tiền”
c.Chức năng phát hành tiền
d.Chức năng trung gian thanh toán
Câu 53: Chức năng của mt NHTM bao gm ?
a.Không có phát biểu nào đầy đủ
b.Cung c ch v ấp các dị ngân hàng
c.trung gian tín dụ ạo ra bút tệng, t
d.Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán
Câu 54: Theo tiêu thức s hu v vn, NHTM nước ta gồm có…?
a.NHTM nhà nướ ốc doanh), NHTM liên doanh, NHTM 100% vốn nước ngoài và chi c (qu
nhánh ngân hàng nước ngoài
b.NHTM c ph ần, NHTM liên doanh, NHTM 100% vốn nước ngoài và chi nhánh ngân hàng
nước ngoài
c.NHTM nhà nướ liên doanh và NHTM 100% vốc (quc doanh), NHTM c phn, NHTM n
nước ngoài
d.NHTM nhà nướ ần, NHTM liên doanh, NHTM 100% vốc (quc doanh), NHTM c ph n
nước ngoài và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Câu 54: Huy độ ốn là …?ng v
a.Tt c đều đúng.
b.Nghip v n v tkhai thác nguồ ốn nhàn rỗi trong các ng l ớp dân cư và các tổ chc kinh tế.
c.Nghip v ng ti n ghuy độ i, tiết ki m tệm và phát hành các GTCG nhằ o ngun vn cho
NHTM.
d.Nghip v t n vạo nên nguồ n ca NHTM.
Câu 55: Dựa vào tính chất và mục tiêu hoạt động, ngân hàng ở ệt Nam có các loạ Vi i nào?
a.Ngân hàng liên doanh, ngân hàng hợp tác xã, ngân hàng thương mại
b.Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng đầu tư
c.Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã
d.Ngân hàng thương mại, ngân hàng hợp tác xã, ngân hàng đầu tư
CHƯƠNG 3 + 4
Câu 1: Hoạt độ ấp tín dụng và cho vay khác nhau ở ững điểm nào?ng c nh
a.Cho vay ch t trong nh c c ng. là mộ ững hình thứ ấp tín dụ
b.Cho vay có thu nợ và lãi trong khi cấp tín dụ ông có thu nợ và lãi ng kh
c. Cho vay là hoạt độ ủa ngân hàng trong khi cấp tín dụng là hoạt độ ủa các tổ ức tín ng c ng c ch
dng
d. Cho vay ph n th p trong khi c n th p ải có tài sả ế ch ấp tín dụng không cần có tài sả ế ch
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhấ khách hàng có uy tín?t v
a.Có tín nhiệm vi TCTD trong s dng vn vay.
b. n n Hoàn trả đúng hạ
c. Có năng lực tài chính lành mạ ực trong kinh doanh, hoàn trả đúng hạnh, trung th n n ,kinh
doanh có hiệu qu
d. Kinh doanh có hiệu qu
Câu 3: Quy trình cho ản ánh nhữ ấn đềvay ph ng v gì?
a.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự ết các công việ ục hành gii quy c, th t
chính và thẩ ết các vấn đề liên quan đếm quyn gii quy n cho vay.
b.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; đối tượng vay v n
c.Phương pháp cho vay, trình tự ết các công việ gii quy c
d.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự ết các công việ gii quy c.
Câu 4: S t gi n mkhác biệ ữa hai phương thức cho vay theo món và cho vay theo hạ ức tín
dụng là gì?
a.Cho vay theo món là cho vay ủa khách hàng còn cho vay theo hạ ức là theo nhu cu c n m
cho vay theo kh năng của ngân hàng
b.Cho vay theo món khách hàng phải làm hồ sơ vay mỗi khi có nhu cầ u vay v n, trong khi
cho vay theo h n m u k k ho ức khách hàng chỉ làm hồ sơ 1 lần vào đầ ế ch
c.Cho vay theo món là cho vay của các tổ ức tín dụng phi ngân hàng, trong khi cho vay ch
theo h n m i ức tín dụng là cho vay của ngân hàng thương mạ
d.Cho vay theo món phả ấy đề ức tín dụi lp gi ngh vay vn trong khi cho vay theo hn m ng
không cần lp
Câu 5: Các ệp được NHTM phê duyệ ức tín dụ ải đạdoanh nghi t cho vay theo hn m ng ph t
được các điề ện nào?u ki
a.Doanh nghi p ph ng t t v c hi ải có quan hệ tín dụ ới ngân hàng, luôn thự ện đúng nghĩa vụ tr
n n vay v trong các lầ ốn trước.
b.Doanh nghi p vay v n ph m b o l m b o ph i l ải có tài sản đả ớn, giá trị tài sản đả ớn hơn
nghĩa vụ ảo đả được b m
c.Doanh nghi p ph u v ải có nhu cầ ốn lưu động thường xuyên
d.Doanh nghi u v ng t t vệp có nhu cầ ốn lưu động thường xuyên và có quan hệ tín dụ ới ngân
hàng, luôn thự ện đúng nghĩa vụ trong các lầ ốn trước hi tr n n vay v c
Câu 6: Vi sao bên cạnh xem xét hồ sơ tín dụng, nhân viên tín dụ ng cn phi thc hin phng
vấn khách hàng?
a.Phng v bi m bấn khách hàng để ết được khách hàng có tài sản đả o cho khoản vay không
b.Phng v ki p ấn khách hàng giúp nhân viên tín dụng có thể ểm tra tính chân thật và thu thậ
thêm thông tin cầ ết khácn thi
c.Phng v ng ki n tấn giúp nhân viên tín dụ ểm tra xem khách hàng có nợ quá hạ ại ngân hàng
khác hay không
d.Vì khách hàng không nộ sơ đầy đủp h
Câu 7: Cho vay không có đả ằng tài sản thì dựa vào tiêu chí nào?m bo b
A: D ựa vào năng lực tài chính của khách hàng
B: D ựa vào uy tín của khách hàng
C: Kh g n năng hoàn trả ốc và lãi đúng hạ
D: S d ng v u qu ốn vay có hiệ
Câu 8: Quy trình cho vay là gì?
A: Quy trình cho vay là t ết món vayh tc gii quy
B: Quy trình cho vay là phương pháp giả ết món vayi quy
C: Quy trình cho vay là trình tự các bước mà ngân hàng thự ện cho vay đố ới khách c hi i v
hàng
D: A và B
Câu 9: : Ngân hàng thường phân tích đánh giá nhữ ếu nào khi cho khách ng ni dung ch y
hàng vay?
A: Năng lực pháp lý của khách hàng, địa điể ủa khách hàngm kinh doanh c
B: Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng
C: Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực điều hành sản xut kinh
doanh c ủa ban lãnh đạo đơn vị, uy tín của khách hàng.
D: Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng
Câu 10: Giao d giao d ch li ng? ịch nào trong số ệt kê dưới đây không phải là quan hệ tín dụ
A. Anh A mua b o hi m c g ty B o Vi phi u cho anh A ủa côn ệt và Ngân hàng ACB bán cổ ế
B. Công ty A bán chị ẩm cho công ty B và công ty A ứng trướ ền mua hàng cho u sn ph c ti
công ty C
C. Quan h a nh a ch ch v gi ững người chơi hụi và quan hệ gi tiệm và khách hàng trong dị
cầm đồ
D. Công ty tài chính phát hành chứng ch tin gi
Câu 11: Hoạt độ ấp tín dụng và cho vay giố ững điểm nào?ng c ng nhau nh
A. C ng hai đều là quan hệ tín dụ
B. C u ph i thu n c g hai đề ốc và lãi
C. C hai ch i th c hi n do ngân hàng thương mạ
D. C n th p hai đều đòi hỏi tài sả ế ch
Câu 12: Quy trình tín dụng do ngân hàng xây dựng?
A. Quy trình tín dụng là những quy định do ngân hàng thương mại và Ngân hàng Nhà nước
cùng xây dựng.
B. Quy trình tín dụng là trình tự các bướ ến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng c ti
do Ngân hàng Nhà nước quy định cho các ngân hàng thương mại
C. Quy trình tín dụng là trình tự các bướ ến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng c ti
do các ngân hàng thương mạ ất xây dựi thng nh ng
D. Quy trình tín dụng là trình tự các bướ ành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng c tiến h
do t ừng ngân hàng thương mại xây dựng
Câu 13: Thế m b o b n? nào là cho vay đả ằng tài sả
A. Là việ ủa TCTD mà khách hàng vay phả ết đả ằng tài sảc cho vay vn c i cam k m bo b n thế
ch p, c m c ho n. ặc có uy tín lớ
B. c cho vay v n c i cam k m b o b n th Là việ ủa TCTD mà khách hàng vay phả ết đả ằng tài sả ế
ch p, c m c ho v n cặc có uy tín lớn và tài sản hình thành từ ốn vay; tài sả m c
C. Là việ ủa TCTD mà khách hàng vay phả ết đả ằng tài sảc cho vay vn c i cam k m bo b n thế
ch p, c m c ho 3 b n ặc có bảo lãnh của bên thứ ằng tài sả
D. Là việ ủa TCTD mà khách hàng vay phả ết đả ằng tài sảc cho vay vn c i cam k m bo b n thế
ch p, c m c ho 3 b vặc có bảo lãnh của bên thứ ằng tài sản; tài sản hình thành từ n vay
Câu 14: H ng l m lo sơ do khách hà ập và cung cấp cho ngân hàng gồ ại nào?
A. H ng vay v n. sơ pháp lý, hồ sơ về đối tượ
B. H thu sơ pháp lý, hồ sơ dự án, hồ sơ kỹ t.
C. H , h i v n). sơ pháp lý, hồ sơ kinh tế sơ dự án (đố ới cho vay trung và dài hạ
D. H , h sơ kinh tế sơ pháp lý.
u 15: Phát biểu nào dưới đây về quy trình cấp tín dụng là đầy đủ nht?
A. Thi t l p h ng, quy nh c ng, thu h i v n vay. ế sơ tín dụ ết đị ấp tín dụ
B. Thi t l p h ng, quy nh c ng, th nh d ế sơ tín dụng, phân tích tín dụ ết đị ấp tín dụ ẩm đị án vay.
C. Thi t l p h ế sơ tín dụng, phân tích tín dụ ết đị ấp tín dụng, giám sát và quản lý ng, quy nh c
tín dụng.
D. Thi t l p h ng, quy nh c ng. ế sơ tín dụ ết đị ấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụ
Câu 16: Thế ng l n? nào là cho vay từ
A. Là mỗ ần vay khách hàng phải làm thủ nhưng không phải ký hợp đồng tín dụi l tc vay ng.
B. Là mỗ ần vay khách hàng phải làm thủ ục vay và ký hợp đồi l t ng vay tng ln.
C. Là mỗ ần vay khách hàng phải ký hợp đồ đi không phải l ng vay tng ln, t ln hai tr i
làm đơn xin vay.
D. T t c đều đúng
Câu 17: : Thế n h n? nào là cho vay ngắ
A. Là khoản cho vay có thờ ạn 12 tháng, trong trườ ợp đặ ệt có thể kéo dài tới h ng h c bi i 15
tháng.
B. Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằ ốn cho khách hàng đểm cung ng v sn xut kinh
doanh và phục v đời sng.
C. C A và B
D. Là ản cho vay có thờ ới 12 tháng nhằ ốn cho khách hàng đểkho i hn t m cung ng v sn
xuất kinh doanh và phục v i s ng đờ
Câu 18: Thế n mnào là cho vay theo hạ c th u chi?
A. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử ụng vượt quá số ền mà họ đã ký d ti
gi n vngân hàng trên tài khoả ng lai v i m t s lượng và thờ ất địi gian nh nh.
B. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử ụng vượt quá số ền mà họ đã ký d ti
gi ng nhngân hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượ ất định.
C. Là loại tín dụ à khách hàng cho phép khách hàng sử ụng vượt quá số ền mà họ đã ng m d ti
ký gử ngân hàng trên tài khoải n tin gi.
D. T t c đều đúng
Câu 19: Có những hình thức cho vay trung và dài hạn nào?
A. Cho vay theo d án đầu tư.
B. Cho vay h p v n, cho vay theo d án đầu tư.
C. Cho vay h p v n, cho vay theo d án đầu tư, cho vay tiêu dùng.
D. Cho vay theo d án đầu tư, cho vay tiêu dùng
Câu 20: Quy trình cho vay theo dự án thông thườ ững bước nào? ng bao gm nh
A. Ti p nh n h nh cho vay, ế sơ xin vay, thẩm định và quyết đị ký kết h ng. ợp đồng tín dụ
B. Ti p nh n h t h ngTD, gi ế sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kế ợp đồ ải ngân.
C. Ti p nh n h t h ngTD, giế sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kế ợp đồ ải ngân,
giám sát quá trình sử dng vn.
D. Ti p nh n h ế sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kế ợp đồ ải ngân, t h ngTD, gi
giám sát quá trình sử ốn, thanh lý hợp đồ dng v ng
Câu 21: Hoạt độ ấp tín dụng và cho vay khác nhau ở ững điểm nào?ng c nh
a.Cho vay ch t trong nh c c ng. là mộ ững hình thứ ấp tín dụ
b.Cho vay có thu nợ và lãi trong khi cấp tín dụng không có thu nợ và lãi
c. Cho vay là hoạt độ ủa ngân hàng trong khi cấp tín dụng là hoạt độ ủa các tổ ức tín ng c ng c ch
dng
d. Cho vay ph n th p trong khi c n th p ải có tài sả ế ch ấp tín dụng không cần có tài sả ế ch
Câu 22: Quy trình cho vay phản ánh nhữ ấn đềng v gì?
a.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự ết các công việ ục hành gii quy c, th t
chính và thẩ ết các vấn đề liên quan đếm quyn gii quy n cho vay.
b.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; đối tượng vay vn
c.Phương pháp cho vay, trình tự ết các công việ gii quy c
d.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự ết các công việ gii quy c.
Câu 23: S t gi n mkhác biệ ữa hai phương thức cho vay theo món và cho vay theo hạ ức tín
dụng là gì?
a.Cho vay theo món là cho vay theo nhu cầ ủa khách hàng còn cho vay theo hạ ức là u c n m
cho vay theo kh năng của ngân hàng
b.Cho vay theo món khách hàng phải làm hồ sơ vay mỗi khi có nhu cầ u vay v n, trong khi
cho vay theo h n m l u k k ho ức khách hàng chỉ làm hồ sơ 1 ần vào đầ ế ch
c.Cho vay theo món là cho vay của các tổ ức tín dụng phi ngân hàng, trong khi cho vay ch
theo h n m i ức tín dụng là cho vay của ngân hàng thương mạ
d.Cho vay theo món phả ấy đề ức tín dụi lp gi ngh vay vn trong khi cho vay theo hn m ng
không cần lp
Câu 24: Các doanh nghiệp được NHTM phê duyệ ức tín dụ ải đạt cho vay theo hn m ng ph t
được các điề ện nào?u ki
a.Doanh nghi p ph ng t t v c hi ải có quan hệ tín dụ ới ngân hàng, luôn thự ện đúng nghĩa vụ tr
n n vay v trong các lầ ốn trước.
b.Doanh nghi p vay v n ph m b o l m b o ph i l ải có tài sản đả ớn, giá trị tài sản đả ớn hơn
nghĩa vụ ảo đả được b m
c.Doanh nghi p ph u v ải có nhu cầ ốn lưu động thường xuyên
d.Doanh nghi u v ng t t vệp có nhu cầ ốn lưu động thường xuyên và có quan hệ tín dụ ới ngân
hàng, luôn thự ện đúng nghĩa vụ trong các lầ ốn trước hi tr n n vay v c
Câu 25: Các trườ ợp thường áp dụ ốn là gì?ng h ng trong cho vay hp v
A. Nhu c u vay v n ho c b a ch i h n t ảo lãnh củ đầu tư dự án vượt quá giớ ối đa cho phép
đối vi m a TCTD ột khách hàng củ
B. Do nhu c i ro trong kinh doanh c a TCTD ầu phân tán rủ
C. Do nhu c i ro trong kinh doanh c a TCTD, kh n v n c a 1 TCTD ầu phân tán rủ năng nguồ
không đáp ứng nhu cu ca d án.
D. C A và C
Câu 26: Quy trình cho vay hợ ảo lãnh) bao gồ ững khâu nào?p vn (b m nh
A. p nh n h ng nh p v n. Tiế sơ, thố ất phương án cho vay hợ
B. Ti p nh n h t h ế sơ, ký kế ợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng
C. Ti p nh n h t h c hi n hế sơ, ký kế ợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng và thự ợp đồng tín
dụng đồng tài trợ.
D. Ti p nh n h t h c hi n hế sơ, ký kế ợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng và thự ợp đồng tín
dụng đồng tài trợ ất phương án cho vay vốn, thanh lý hợp đồng tín dụng đồng tài trợ, thng nh
Câu 27: Cho vay tiêu dùng có những đặc điểm gì?
A. Nhu c ng, m d ng v n linh ho ầu TD phong phú, đa dạ ục đích sử t.
B. Nhu c ng, m d ng v n linh hoầu TD phong phú, đa dạ ục đích sử ạt, có rủi ro cao hơn các
loại TD khác.
C. Nhu c ng, m d ng v n linh hoầu TD phong phú, đa dạ ục đích sử ạt, có rủi ro cao hơn các
loại TD khác, lãi suất thường cao hơn TD khác, thời hn cho vay c ngắn, trung và dài hạn.
D. Nhu c ng, m d ng v n linh hoầu TD phong phú, đa dạ ục đích sử ạt, lãi suất thường cao hơn
TD khác
Câu 28: Khi cho vay, t i v i m gi i h ổng dư nợ tín dụng đố ột khách hàng bị ạn như thế nào?
a.Tổng dư nợ cho vay đố ột khách hàng không được vượt quá 10% nguồ i vi m n vn ca
ngân hàng
b.Tổng dư nợ cho vay đố ột khách hàng không được vượt quá 15% nguồ i vi m n vn ca
ngân hàng
c.Tổng dư nợ cho vay đố ột khách hàng không được vượt quá 10% vốn điề i vi m u l ca
ngân hàng
d.Tng dư nợ cho vay đố ột khách hàng không được vượt quá 15% vốn điềi vi m u l ca
ngân hàng
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A.Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứ ầu tiêu dùng của cá nhân và hộ ng nhu c gia
đình
B. Tín dụng tiêu dùng là loạ cho vay để đáp ứng yêu cầu tiêu dùng của cá nhân và yêu cầi u
kinh doanh c a h gia đình.
C. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứng yêu cầ ủa cá nhân và hộ u kinh doanh c gia
đình.
D. a gia Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứng yêu cầu kinh doanh và tiêu dùng củ
đình.
Câu 30: Bảo đảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào đố năng thu hồ i vi kh i n?
A. Gia tăng khả năng thu hồ ức tín dụ i n cho t ch ng
B. B m kh i n cho t ng ảo đả năng thu hồ chức tín dụ
C. C ng c kh i n cho t ng năng thu hồ chức tín dụ
D. C i thi i n cho t ng ện các giải pháp thu hồ chức tín dụ
Câu 31: Phát biểu nào phản ánh chính xác nhất điểm khác nhau giữa tài sả ấp và tài n thế ch
sn c m c c b ng? trong các hình thứ ảo đảm tín dụ
A. Tài sả có thể thanh lý được trong khi tài sả có thển cm c n thế chp ch s dng ch
không thể thanh lý đượ c
B. Tài sả có thể ển được trong khi tài sả ấp không di chuyển đượn cm c di chuy n thế ch c
C. Tài sả có thể ển nhượ ền sơ hữu trong khi tài sả ấp không thển cm c chuy ng quy n thế ch
chuy hển nhượ ền sơ ng quy ữu được.
D. Tài sả không cần đăng ký chứ ữu trong khi tài sản cm c ng nhn quyn s h n thế chp
cần có đăng ký chứng nhn quyn s hu.
Câu 32: Phát biểu nào trong những phát biểu dưới đây là một phát biể chính xác?u không
A. B ng b n v ng t Nam ảo đảm tín dụ ằng tài sả hình thành từ ốn vay được áp dụ Vi
B. B ng b v ng ảo đảm tín dụ ằng tài sản hình thành từ ốn vay được áp dụ nước ngoài
C. B ng b v ng t Nam ảo đảm tín dụ ằng tài sản hình thành từ ốn vay chưa được áp dụ Vi
D. B ng b vảo đảm tín dụ ằng tài sản hình thành t ốn vay được áp dụ nước ngoài lẫng n
Vit Nam
| 1/47

Preview text:

CÂU HỎI TRC NGHIỆM NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CHƯƠNG 1 + 2
Câu 1: Chức năng của NHTM là?
a) Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán, chức năng bút tệ
b) Trung gian tín dụng, phát hành tiền, tạo tiền.
c) Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán, phát hành tiền.
d) Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán Câu 2: V
cơ bản, NHTM có thể huy động vn qua nh
ng loại tài khoản tiền gửi nào? a) Tiền g h
ửi có kỳ ạn và tiền gửi không kỳ hạn.
b) Tiền gửi thanh toán và tiền g i ử tiết kiệm. c) Tiền g n g ửi VND và tiề ửi ngoại tệ. d) Tiền g h
ửi có kỳ ạn và tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm.
Câu 3: Vốn huy động ca NHTM bao gm ? a) Các loại tiề ửi NH không kỳ n g
hạn, định kỳ, tiết kiệm. b) Vay các TCTD khác
c) Các loại tiền tiết kiệm(không kỳ ạn, đị h nh kỳ). d) Huy độ ốn qua phát hành giấ ng v y tờ có giá
Câu 4: Ngân hàng …. là loại ngân hàng được thc hiện toàn bộ
ạt động … và các hoạ ho t
động … khác có liên quan vì mục tiêu …
a. Thương mại / tín dụng / tiền tệ / lợi nhuận
b. Trung gian / ngân hàng / kinh doanh / tài chính
c. Thương mại / ngân hàng / kinh doanh / lợi nhuận
d. Thương mại / tín dụng / tiền tệ / kinh doanh
Câu 5: Phát biểu nào là đặc điểm trong hoạt động kinh doanh ca NHTM
a. Hoạt động kinh doanh của NHTM là hoạt động kinh doanh ít chịu r i ủ ro
b. Hoạt động kinh doanh của NHTM là hoạt động độc lập, việc NHTM này mất khả năng
thanh toán không ảnh hưởng gì đến NHTM khác
c. Hoạt động của NHTM phụ thuộc vào lòng tin và mức độ tín nhiệ
m của khách hàng đối với NH d. Tất cả đều sai
Câu 6: NHTM huy động vốn thường xuyên bằng các hình thức nào
a. Phát hành kỳ phiếu, nhận tiền gửi tiết kiệm và tiề ửi có kỳ n g hạn b. Nhận tiền g y t
ửi thanh toán, phát hành giấ ờ có giá
c Nhận tiền gửi thanh toán, tiền g n, t ửi có kì hạ iền g i ử tiết kiệm d. Tất cả đều sai
Câu 7: Luật các tổ c ức tín dụng và các văn bản dướ h
i Luật cho phép NHTM được huy động
vn bng những hình thức nào?
a) Nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín dụng khác, phát hành ch ng ch ứ ỉ
tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá khác; va n c y vố
ủa các tổ chức tín dụng khác trong và
ngoài nước; vay vốn ngắn hạn của NHNN.
b) Nhận tiền gửi của các tổ ch ng ch
ức, cá nhân, phát hành chứ
ỉ tiền gửi, trái phiếu và các giấy tờ v có giá khác, vay n ng ố ắn hạn của NHNN. c) Cung ứng dịch v ụ thanh toán.
d) Nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín dụng khác, phát hành chứng chỉ
tiền gửi, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác hoạt
động tại Việt Nam và của các Chính phủ nước ngoài Câu 8: NHTM là gì?
a) NHTM là loại hình doanh nghiệp Nhà nước hoạt động theo luật Doanh nghiệp.
b) Ngân hàng là tổ c ức tín dụ h
ng với nghiệp vụ chính là phát hành tiề n
c) NHTM là một doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực tài chính.
d) NHTM là một loại định chế tài chính trung gian cự
c kỳ quan trọng trong nền kinh tế thị
trường, là loại hình doanh nghiệ
ạt động kinh doanh trong lĩnh vự p ho c tiền tệ - ngân hàng.
Câu 9: Phát biểu nào là phát biểu
không chính xác về vai trò của nghip v huy động vn
của NHTM đối với khách hàng A. Nghiệp v ụ ng v huy độ n c ố
ung cấp cho khách hàng một nơi an toàn để h c ọ ất tr ữ và tích
lũy vốn tạm thời nhàn lỗi B. Nghiệp v ụ ng v huy độ n t
ố ạo cho khách hàng thêm một kênh phân phối và cung ứng sản
phẩm trên thị trường tài chính C. Nghiệp v ụ ng v huy độ n c ố
ung cấp cho khách hàng một kênh tiết ki m ệm và đầu tư nhằ cho tiền của họ sinh lời D. Nghiệp v ụ ng v huy độ
ốn giúp cho khách hàng có cơ hội tiếp cận với dịch v ụ thanh toán và
các dịch vụ khác của ngân hàng Câu 10: S t
khác biệ ch yếu v hoạt động gi
ữa NHTM và tổ chức tín dụng phi ngân hàng th hiệ ở
n điểm nào sau đây?
a) NHTM có cho vay và huy động vốn trong khi tổ c ức tín dụng phi ngân hàng có cho va h y
nhưng không huy động vốn.
b) NHTM là một loại hình t
ổ chức tín dụng, do đó được làm toàn bộ các hoạt động ngân hàng.
Còn các tổ c ức tín dụng phi ngân hàng chỉ h làm mộ t số ạt động ngân hàng. ho
c) NHTM được huy động vố ằng tài khoả n b n tiề ửi không kỳ n g
hạn trong khi tổ c ức tín h
dụng phi ngân hàng không được .
d) NHTM được cho vay trong khi tổ c ức tín dụng phi ngân hàng không đượ h c cho vay
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu chính xác về không
vai trò của nghip v
huy động vốn đối vi hoạt động ca NHTM?
a) Thông qua nghiệp vụ huy độ
ốn, ngân hàng thương mại có thể ng v đo lường được uy tín cũng như sự tín nhiệ
m của khách hàng đối với ngân hàng, từ đó ngân hàng thương mạ i khỏi phải lo sợ thiếu vốn.
b) Không có nghiệp vụ huy độ
ốn, ngân hàng thương mạ ng v i không có đủ nguồ ốn tài trợ n v
cho hoạt động của mình. c) Nghiệp v ụ ng v huy độ
ốn giúp khách hàng tiếp cận nhiều hơn với dịch v ụ ngân hàng. d) Nghiệp v ụ ng v huy độ
ốn góp phần mang lại ngu n v ồ
ốn cho ngân hàng thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh khác
Câu 12: Vn ngn h i ạn là loạ v
ốn có thời gian huy động là? a) Trên 18 tháng. b) Trên 12 tháng. c) Dưới 6 tháng. d) Dưới 12 tháng
Câu 13: Ti sao cần có những hình thức huy động v n by
ằng cách phát hành giấ t có giá
bên cạnh hình thức huy độngvốn qua tài khoản tin gi?
a) Vì phát hành giấy tờ có giá có chi phí huy động vốn thấp hơn là huy độ ốn qua tài ng v khoản tiền gửi.
b) Vì phát hành giấy tờ có giá dễ huy độ ốn hơn là huy độ ng v ốn qua tài khoả ng v n tiền gửi.
c) Vì nhu cầu gửi tiền của khách hàng đa dạng, do đó, cần có nhiều hình thức để khách hàng
lựa chọn phù hợp với nhu cầu của h . ọ
d) Vì phát hành giấy tờ có giá có thể
bổ sung nhược điểm và tậ ụng ưu điể n d m của huy động
vốn qua tài khoản tiền gửi
Câu 14: : Phát biểu nào dưới đây về
ản lý vốn huy động là đúng nhấ qu t?
A Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả
B Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ h n
ạn, phân tích tính thanh khoả của nguồn vốn.
C Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn.
D Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả ản l , qu
ý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của nguồn v nh ngu ốn; xác đị ồn v ốn dành cho dự trữ.
Câu 15: Vốn điều l của ngân hàng thương mại do ai quy định?
A. Do nhà nước quy định
B. Do ngân hàng trung ương quy định
C. Do ngân hàng thương mại quy đị nh D. Cả A và B đều đúng
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây giữa tiề ửi có kỳ n g ạn và tiề h
ửi thanh toán là chính xác? n g A. Tiền g h
ửi có kỳ ạn được tính lãi bất c
ứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán chỉ được tính lãi vào cuối tháng
B. Tiền gửi thanh toán chỉ là tên gọi khác đi của tiền g h ửi có kỳ ạn C. Tiền g h ửi có kỳ ạn có thể rút bất c
ứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán chỉ được rút vào cuối tháng D. Tiền g c
ửi thanh toán đượ mở ra nhằm m c
ục đích thự hiện thanh toán qua ngân hàng ch ứ
không nhằm mục đích hưởng lãi còn tiề ửi có kỳ n g
hạn nhằm mục đích hưởng lãi trong một thời hạn nhất định
Câu 17: Ngoài hình thức huy động vốn qua tài khoản ti
ửi ngân hàng thương mại còn có n g
th huy động vn b ằng cách nào?
A. Phát hành tín phiếu và trái phiếu kho bạc
B. Phát hành kỳ phiếu và trái phiếu ngân hàng
C. Phát hành các giấy tờ có giá
D. Phát hành chứng chỉ tiền gửi
Câu 18: Nguyên tắc huy động vn gồm có
A. Hoàn trả - trả lãi – thông báo số dư
B. Tái tục – trả lãi – bảo mật
C. Tái tục – trả lãi – thông báo số dư
D. Hoàn trả - trả lãi – bảo mật
Câu 19: Hình thức nào dưới đây không phải là hình thức huy động vn của ngân hàng a. Tiền g i ử c ủa khách hàng
b. Phát hành giấy tờ có giá c. Vay v n ố d. Cho thuê tài chính
Câu 20: Tin gi tiết kiệm không k hạn và Tiền g h
ửi không kỳ ạn:
a. Khác nhau về mục đích nắm giữ của chủ thể
b.Giống nhau về phương pháp tính lãi
c. Khác nhau về mức lãi suất
d. Các câu trên đều đúng
Câu 21: Tin gi tiết kiệm có kỳ hn:
a. Không được rút vốn trước hạn
b. Được rút vốn trước hạn nhưng khách hàng phải chịu mức lãi suất thấp
c. Được rút vốn và không được hoàn trả lãi suấ t
d. Tùy thuộc vào từng tình huống và những thỏa thuận giữa khách hàng và ngân hàng
Câu 22: Tại Ngân hàng thương mại ngun vốn huy động bao gm a. Tiền g i ử c ủa khách hàng
b. Phát hành giấy tờ có giá c. V n vay ố
d. Tất cả các trường hợp trên Câu 23: Hu h V
ết các NHTM ở N hiện nay đang hoạt động theo chiến lược kinh doanh nào A. Ngân hàng bán lẻ B. Ngân hàng bán buôn
C. Ngân hàng vừa bán buôn vừa bán lẻ D. Tất cả các ý trên
Câu 24: Ngân hàng thương mại có khả năng tạo ra lư
ng tin ghi sổ trên tài khoả
n tin gi
thanh toán của khách hàng lớn hơn gấp nhiu ln so với lượng tiề ửi ban đầ n g u của khách
hàng. Đây là chức năng A. Trung gian tín dụng B. Trung gian tha nh toán C. Tạo bút tệ D. Cung ứng dịch v ụ ngân hàng
Câu 25: Hoạt động thường xuyên chủ yếu của ngân hàng thương mại là A Huy độ ốn và cấp tín dụ ng v ng B Bảo lãnh C Tư vấn đầu tư
D Mua bán các giấy tờ có giá
Câu 26: Thành phần nào sau đây trong tổng ngun vố ạt độ n ho
ng ca mt NHTM quyết định
quy mô hoạt động của ngân hàng A Vốn huy động B Vốn cơ bản C V n t ố ự c ó D T ng ngu ổ n v ồ n ho ố ng ạt độ
Câu 27: Thế nào là nguồn v n ca NHTM?
A: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, kinh doanh
B: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để đầu tư, kinh doanh chứng khoán.
C: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay và đầu tư
D: Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các dịch vụ ngân hàng. Câu 28: Phát biể
ào trong các phát biểu dưới đây phản ánh chính xác nhấ u n
t v nhng hot
động mà NHTM được phép thực hiện theo quy định ca Luật các tổ c ức tín dụ h ng? A. Ho ng, d ạt động tín dụ ịch v
ụ thanh toán ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn, mua
cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất
động sản, kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệ ụ p v ỷ u c
thác và đại lý, dị h vụ tư vấn và các
dịch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng.
B. Hoạt động huy động v ng, d ốn, tín dụ ịch v ụ thanh toán ngân quỹ.
C. Hoạt động huy động v ng, d ốn, tín dụ ịch v
ụ thanh toán ngân quỹ, các hoạt động khác như
góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng,
kinh doanh bất động sản. D. Ho ng, d ạt động tín dụ ịch v
ụ thanh toán, ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn, mua
cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng, kinh doanh bất
động sản, kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệ ụ p v ỷ u c
thác và đại lý, dị h vụ tư vấn và các
dịch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng.
Câu 29: Lut t ch
ức tín dụng có những quy định nào về an toàn đối vi hoạt động của ngân hàng thương mại? A. NHTM phải lập qu d ỹ ự trữ bắt bu c ộ , qu d ỹ ự l
phòng rủi ro và duy trì các tỷ ệ an toàn theo quy định. B. NHTM phải lập qu d ỹ ự tr b ữ ắt bu l
ộc và duy trì các tỷ ệ an toàn theo quy định. C. NHTM phải lập qu d ỹ ự tr b ữ ắt bu nh ộc theo quy đị D. NHTM phải lập qu d ỹ
ự trữ bắt buộc và quỹ dự phòng rủi ro theo quy định
Câu 30: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Chi phí huy động vốn của NHTM chỉ là chi phí trả lãi cho người gửi tiền.
B. Chi phí huy động vốn của NHTM không phải là chi phí trả lãi cho ngườ i gửi tiền
C. Chi phí huy động vốn của NHTM không phải chỉ có chi phí trả
lãi cho người gửi tiền mà
còn có cả các chi phí khác. D. Cả A và B đều đúng
Câu 31: Chi phí nào trong tổng chi phí huy động vn ca NHTM chiếm t trng ln nht? A. Chi phí trả lãi tiề
n gửi tiết kiệm ngắn hạn B. Chi phí trả lãi tiề
n gửi tiết kiệm dài hạn C. Chi phí trả lãi tiề ửi thanh toán n g
D. Chi phí trả lãi cho các khoả
n tiền huy động của NHTM chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng
chi phí huy động vốn của NHTM
Câu 32: Tại sao các khách hàng vay vốn ca NHTM phải hoàn trả cả ốc và lãi đúng hạ g n?
A. Vì NHTM là ngân hàng của nhà nước.
B. Vì NHTM chỉ cho khách hàng vay để
bổ sung vốn lưu động của khách hàng khi thiếu
C. Vì NHTM đi vay vốn để cho vay; phải làm nghĩa vụ đối với nhà nước và để tồn tại phát triển. D. Cả A và B đều đúng
Câu 33: Lãi suất huy động vn của các NHTM do ai quyết định? A. Do từng NHTM quy định B. Do NHTW quyết định
C. Do NHTM xây dựng trình NHTW quyết định
D. Do các NHTM cùng quyết định
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây là đúng v ca nghip vụ huy độ
ng vn ca NHTM ? A. Nghiệp v ụ ng c huy độ
ủa NHTM vốn tạo cho khách hàng gửi tiền vừa tiết kiệm tiền vừa có thu nhập. B. Nghiệp v ụ ng v huy độ n c ố
ủa NHTM làm giảm chi tiêu của công chúng. C. Nghiệp v ụ ng v huy độ n c ố
ủa NHTM làm tăng khả năng thanh toán của công chúng D. Cả B và C
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu
không chính xác về vai trò của nghip v
huy động vốn đối vi hoạt động ca NHTM? A. Nghiệp v ụ ng t huy độ r
ạo cho ngân hàng mở ng ho ộ ạt động kinh doanh.
B. Không có nghiệp vụ huy độ
ốn ngân hàng thương mại không có đủ ng v nguồ ốn tài trợ n v
cho hoạt động của mình.
C. Thông qua hoạt động huy độ
ốn, ngân hàng thương mạ ng v
i biết được nhu cầu vay vốn của khách hàng.
D. Không có phát biểu nào sai cả
Câu 36: Phát biểu nào dưới đây là chính xác? A. Tiền gửi không kỳ h
ạn có thể rút được bất cứ c lúc nào kể ả a
khi ngân hàng đóng cử trong khi tiền gửi định k
ỳ có thể rút được bất cứ c
lúc nào khi ngân hàng mở ửa . B. Tiền gửi không kỳ h
ạn có thể rút được bất cứ n g lúc nào trong khi tiề nh k ửi đị ỳ chỉ rút được khi đến hạn.
C. Tiền gửi không kỳ hạn không phải rút được bất c ứ lúc nào D. Tiền g k ửi có h ỳ
ạn có thể rút được bất c ứ lúc nào
Câu 37: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Vốn điều lệ của NHTM t i ố thiểu bằng v nh cho N
ốn pháp định mà nhà nước quy đị HTM
B. Vốn điều lệ của NHTM có thể nh
ỏ hơn vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM C. Vốn điều lệ c a ủ NHTM phải l nh cho N
ớn hơn vốn pháp định mà nhà nước quy đị HTM D. Cả B và C là đúng.
Câu 38 : Ngun v t
ốn huy động nào của NHTM có lãi suấ thp nht? A. Tiền g h ửi có kỳ ạn B. Tiền g i
ử tiết kiệm không kỳ hạn C. Tiền gửi thanh toán. D. Ch ng ch ứ ỉ tiền gửi
Câu 39 : Phát biểu nào dưới đây là chính xác? A. Tiền g ng t
ửi thanh toán lãi suất huy động thường cao hơn lãi suất huy độ iền g i ử tiết kiệm ngắn hạn
B. Lãi suất huy động tiề
ửi thanh toán bằng lãi suất huy động không kỳ n g
hạn của lãi suất tiết kiệm. C. ng t Lãi suất huy độ
iền gửi thanh toán nhỏ hơn lãi suất huy động tiền g i ử tiết kiệm không kỳ hạn. D. Cả A và B đều đúng
Câu 40 : Ngân hàng thương mại đóng vai trò là một định chế tài chính trung gian đứng ra tiế ậ
p nh n ngun vn tm th i
ời nhàn rỗ t nơi này để điề
u chuyển đến nơi khác. Đây là chức năng A. Trung gian thanh toán B. Trung gian tín dụng C. Tạo bút tệ D. Cả 3 ý trên
Câu 41 : Công cụ nào sau đây không có hiệ
u qu trong việc thu hút tiề ửi thanh toán củ n g a khách hàng A Lãi suất tiề ửi thanh toán n g
B Phát triển các dịch vụ u t thanh toán nhiề i ện ích, an toàn
C Cung ứng đa dạng các loại hình dịch v t ụ hu chi h c ộ ủa Ngân hàng D Tất cả đều sai
Câu 42 : Ngân hàng nhà nước yêu cầu các NHTM phải t
uân thủ t l d tr bt buc nhm mục đích gì
A Đảm bảo các NHTM có khoản dự phòng để
hạn chế rủi ro thanh toán của ngân hàng
B Kiểm soát lượng tiền cung ứng ra thị trường góp phần ổn định tài chính tiền tệ c a ủ nền kinh tế
C Cả 2 đáp án đều đúng D Cả 2 đáp án đều sai
Câu 43 : Trong h thống ngân hàng hai cấp … chịu trách nhiệm phát hành tiền t, quản lý
tin t n t
và tham mưu mọi chính sách liên quan đế in t cho chính phủ VN A NHTM nhà nước B Ngân hàng nhà nước C Kho b c ạc nhà nướ
D NHTW và kho bạc nhà nước
Câu 44 : Dựa vào tính chất hoạt động các NHTM ở Việt Nam hiện nay thu c ộ lo ại hình nào
A Ngân hàng kinh doanh tổng hợp B Ngân hàng chuyên doanh C Ngân hàng đa cấp D Tất cả đều sai
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai v vốn huy động ca NHTM A Ngu n v ồ ốn nợ c a ủ NHTM B Ngu n v ồ ốn ch y ủ ếu trong ho ng ki ạt độ nh doanh c a ủ NHTM C Ngu n v ồ ốn chiếm t ỷ tr n nh ọ ỏ nhất trong ngu n v ồ n c ố a ủ NHTM D Ngu n v ồ
ốn được huy động từ
các tổ chức cá nhân có nguồn v n t ố ạm thời nhàn rỗi
Câu 46: Điểm khác biệt căn bản gia tin gi tiết kim ko kỳ ạn và tiề h
n gi thanh toán là gì A Tiền g m
ửi thanh tán nhằ mục đích thực hi n g
ện thanh toán qua ngân hàng còn tiề i ử tiết
kiệm ko kỳ hạn ko dùng để thực hiện thanh toán B Tiền g i ử tiết kiệm ko kỳ h ạn có thể t rút bấ c
ứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán chỉ được rút vào cuối tháng C Tiền g i
ử tiết kiệm ko kỳ hạn được tính lãi bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán chỉ
được tính lãi vào cuối tháng
D Tiền gửi thanh toán chỉ a
là tên gọi khác củ tiền g i ử tiết kiệm ko k h ỳ ạn
Câu 47: Cách thức NHTM tính tiền lãi thanh toán cho khách hàng là A Trả nh k lãi đị
ỳ hàng tháng hoặc hàng quý
B Trả lãi khi khách hàng có giao dịch C Trả lãi trực ti u
ếp cho khách hàng khi có yêu cầ D Trả lãi vào định k m ỳ ột ngày cụ thể
hàng tháng, tự động ghi có vào tài khoản thanh toán của khách hàng
Câu 48: Đâu là phát biểu đúng về không c ức năng cơ bả h n ca NHTM A Sáng tạo ra bút tệ B Trung gian tín dụng C Trung gian thanh toán D Phát hành tiền
Câu 49: Phân bit s khác nhau cơ bản gia tin gi ko k h n g ạn và tiề ửi có kỳ ạ h n
A Tiền gửi không kỳ hạn n g
được phát hành séc còn tiề h
ửi có kỳ ạn ko được phát hành Séc
B Tiền gửi không kì hạn là loại tiền gửi mà khách hàng được rút ra bất cứ lúc nào trong khi
đó tiền gửi có kì hạn khách hàng chỉ được rút ra khi đế n hạn C Tiền g t
ửi có kì hạn có lãi suấ thấp hơn tiền gửi không kì hạn D Tất cả đều đúng
Câu 50: Trong các hoạt động nào sau đây, hoạt đông nào NHTM không được phép kinh doanh A Đầu tư chứng khoán B Góp vốn mua cổ phần C Kinh doanh b ng s ất độ ản
D Không được kinh doanh tất cả lĩnh vực trên
Câu 51: Đâu là phát biểu sai về điểm khác biệt căn bả n gia tiề ửi không kỳ n g ạn và tiề h n
gửi định k?
a.Đối với tiền gửi không kỳ h n;
ạn, lãi được tính khi khách hàng rút tiề trong khi tiền gửi định
kỳ lãi sẽ được tính định kỳ vào một ngày hàng tháng theo phương pháp tích số.
b.Tiền gửi không kỳ hạn là loại tiền gửi mà khách hàng được quyền rút tiền bất cứ khi nào, trong khi đó tiề ửi đị n g
nh kỳ chỉ được rút khi đế n hạn.
c.Tiền gửi không kỳ hạn là loại tiền g n g
ửi được phát hành Séc, trong khi đó tiề nh k ửi đị ỳ
không được phát hành Séc d.Lãi suất tiề ửi không kỳ n g
hạn thấp hơn lãi suất tiề ửi đị n g nh kỳ
Câu 52: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của NHTM?
a.Chức năng trung gian tín dụng
b.Chức năng “tạo tiền”
c.Chức năng phát hành tiền
d.Chức năng trung gian thanh toán
Câu 53: Chức năng của mt NHTM bao gm ?
a.Không có phát biểu nào đầy đủ b.Cung cấp các dịch v ụ ngân hàng
c.trung gian tín dụng, tạo ra bút tệ
d.Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán
Câu 54: Theo tiêu thức s hu v vn, NHTM nước ta gồm có…?
a.NHTM nhà nước (quốc doanh), NHTM liên doanh, NHTM 100% vốn nước ngoài và chi
nhánh ngân hàng nước ngoài b.NHTM c ph ổ
ần, NHTM liên doanh, NHTM 100% vốn nước ngoài và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
c.NHTM nhà nước (quốc doanh), NHTM cổ phần, NHTM liên doanh và NHTM 100% vốn nước ngoài
d.NHTM nhà nước (quốc doanh), NHTM cổ
ần, NHTM liên doanh, NHTM 100% vố ph n
nước ngoài và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Câu 54: Huy động vốn là …? a.Tất cả đều đúng.
b.Nghiệp vụ khai thác nguồn vốn nhàn rỗi trong các tầng l
ớp dân cư và các tổ chức kinh tế. c.Nghiệp vụ ng t huy độ
iền gửi, tiết kiệm và phát hành các GTCG nhằm tạo nguồn vốn cho NHTM. d.Nghiệp vụ t n v ạo nên nguồ ốn của NHTM.
Câu 55: Dựa vào tính chất và mục tiêu hoạt động, ngân hàng ở V ệt Nam có các loạ i i nào?
a.Ngân hàng liên doanh, ngân hàng hợp tác xã, ngân hàng thương mại
b.Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng đầu tư
c.Ngân hàng thương mại, ngân hàng chính sách, ngân hàng hợp tác xã
d.Ngân hàng thương mại, ngân hàng hợp tác xã, ngân hàng đầu tư CHƯƠNG 3 + 4
Câu 1: Hoạt động cấp tín dụng và cho vay khác nhau ở ững điểm nào? nh
a.Cho vay chỉ là một trong những hình thức cấp tín dụng.
b.Cho vay có thu nợ và lãi trong khi cấp tín dụ ông có thu nợ ng kh và lãi
c. Cho vay là hoạt động của ngân hàng trong khi cấp tín dụng là hoạt động của các tổ c ức tín h dụng d. Cho vay ph n t
ải có tài sả hế chấp trong khi cấp tín dụng không cần có tài sản thế chấp
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất v khách hàng có uy tín?
a.Có tín nhiệm với TCTD trong sử dụng vốn vay. b. n Hoàn trả ợ đúng hạn
c. Có năng lực tài chính lành mạnh, trung thực trong kinh doanh, hoàn trả nợ đúng hạn ,kinh doanh có hiệu quả
d. Kinh doanh có hiệu quả
Câu 3: Quy trình cho vay phản ánh những vấn đề gì?
a.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải qu ết các công việ y c, thủ tục hành
chính và thẩm quyền giải quyết các vấn đề liên quan đế n cho vay.
b.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; đối tượng vay v n ố
c.Phương pháp cho vay, trình tự giải qu ết các công việ y c
d.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc. Câu 4: S t
khác biệ giữa hai phương thức cho vay theo món và cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?
a.Cho vay theo món là cho vay theo nhu cầu của khách hàng còn cho vay theo hạn mức là
cho vay theo khả năng của ngân hàng
b.Cho vay theo món khách hàng phải làm hồ sơ vay mỗi khi có nhu cầu vay v n, t ố rong khi cho vay theo hạn m
ức khách hàng chỉ làm hồ u k sơ 1 lần vào đầ k ỳ ế hoạc h
c.Cho vay theo món là cho vay của các tổ c ức tín dụng phi ngân hàng, trong khi cho vay h
theo hạn mức tín dụng là cho vay của ngân hàng thương mại
d.Cho vay theo món phải lập giấy đề nghị vay vốn trong khi cho vay theo hạn mức tín dụng không cần lập
Câu 5: Các doanh nghiệp được NHTM phê duyệt cho vay theo hn mức tín dụ ải đạ ng ph t
được các điều kiện nào?
a.Doanh nghiệp phải có quan hệ tín dụng t t ố v c
ới ngân hàng, luôn thự hiện đúng nghĩa vụ trả nợ n vay v trong các lầ ốn trước . b.Doanh nghiệp vay v n ph ố
ải có tài sản đảm bảo lớn, giá trị tài sản đảm bảo phải lớn hơn
nghĩa vụ được bảo đảm
c.Doanh nghiệp phải có nhu cầu vốn lưu động thường xuyên d.Doanh nghi u v ệp có nhu cầ
ốn lưu động thường xuyên và có quan hệ ng t tín dụ t ố với ngân
hàng, luôn thực hiện đúng nghĩa vụ trả nợ trong các lần vay vốn trước
Câu 6: Vi sao bên cạnh xem xét hồ sơ tín dụng, nhân viên tín dụng cn phi thc hin phng
v
ấn khách hàng?
a.Phỏng vấn khách hàng để bi m
ết được khách hàng có tài sản đả bảo cho khoản vay không
b.Phỏng vấn khách hàng giúp nhân viên tín dụng có thể kiểm tra tính chân thật và thu thập
thêm thông tin cần thiết khác
c.Phỏng vấn giúp nhân viên tín dụng kiểm tra xem khách hàng có nợ n t quá hạ ại ngân hàng khác hay không
d.Vì khách hàng không nộp hồ sơ đầy đủ
Câu 7: Cho vay không có đảm b
ằng tài sản thì dựa vào tiêu chí nào? o b
A: Dựa vào năng lực tài chính của khách hàng
B: Dựa vào uy tín của khách hàng C: Khả năng hoàn trả g n ốc và lãi đúng hạ D: S d ử ng v ụ u qu ốn vay có hiệ ả
Câu 8: Quy trình cho vay là gì?
A: Quy trình cho vay là thủ tục giải quyết món vay
B: Quy trình cho vay là phương pháp giải quyết món vay
C: Quy trình cho vay là trình tự các bước mà ngân hàng
thực hiện cho vay đối với khách hàng D: A và B
Câu 9: : Ngân hàng thường phân tích đánh giá những ni dung ch yếu nào khi cho khách hàng vay?
A: Năng lực pháp lý của khách hàng, địa điểm kinh doanh của khách hàng
B: Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng
C: Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực điều hành sản xuất kinh doanh c
ủa ban lãnh đạo đơn vị, uy tín của khách hàng.
D: Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng
Câu 10: Giao dịch nào trong số giao dch li
ệt kê dưới đây không phải là quan hệ ng? tín dụ A. Anh A mua bảo hiểm c g t
ủa côn y Bảo Việt và Ngân hàng ACB bán cổ phiếu cho anh A B. Công ty A bán chịu sả ẩm cho công ty B n ph
và công ty A ứng trước tiền mua hàng cho công ty C C. Quan hệ gi a
ữ những người chơi hụi và quan hệ gi a ữ ch
ủ tiệm và khách hàng trong dịch v ụ cầm đồ
D. Công ty tài chính phát hành chứng chỉ tiền gửi
Câu 11: Hoạt động cấp tín dụng và cho vay giống nhau ở ững điểm nào? nh
A. Cả hai đều là quan hệ tín dụng
B. Cả hai đều phải thu nợ cả gốc và lãi C. Cả hai chỉ i
do ngân hàng thương mạ th c ự hiện
D. Cả hai đều đòi hỏi tài sản thế chấp
Câu 12: Quy trình tín dụng do ngân hàng xây dựng?
A. Quy trình tín dụng là những quy định do ngân hàng thương mại và Ngân hàng Nhà nước cùng xây dựng.
B. Quy trình tín dụng là trình tự các bướ
c tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng
do Ngân hàng Nhà nước quy định cho các ngân hàng thương mại
C. Quy trình tín dụng là trình tự các bướ
c tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng
do các ngân hàng thương mại thố ất xây dự ng nh ng
D. Quy trình tín dụng là trình tự các bướ c tiế
ành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng n h
do từng ngân hàng thương mại xây dựng Câu 13: Thế m
nào là cho vay đả b o b ả ằng tài sản?
A. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bả ằng tài sả o b n thế
chấp, cầm cố hoặc có uy tín lớn. B. Là việc cho vay v n c ố
ủa TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo b n t ằng tài sả hế
chấp, cầm cố hoặc có uy tín lớn và tài sản hình thành từ vốn vay; tài sản cầm cố
C. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bả ằng tài sả o b n thế chấp, cầm cố ho 3 b
ặc có bảo lãnh của bên thứ ằng tài sản
D. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bả ằng tài sả o b n thế chấp, cầm cố ho 3 b
ặc có bảo lãnh của bên thứ
ằng tài sản; tài sản hình thành từ ố v n vay
Câu 14: H sơ do khách hàng l m
ập và cung cấp cho ngân hàng gồ loại nào? A. H
ồ sơ pháp lý, hồ sơ về đối tượng vay v n. ố B. H ồ sơ pháp lý, hồ sơ dự án, hồ t sơ kỹ huật. C. H
ồ sơ pháp lý, hồ sơ kinh tế, h
ồ sơ dự án (đối với cho vay trung và dài hạn). D. H ồ sơ kinh tế, h ồ sơ pháp lý.
u 15: Phát biểu nào dưới đây về quy trình cấp tín dụng là đầy đủ nht? A. Thiết lập h
ồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thu h i ồ v n vay. ố B. Thiết lập h
ồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thẩm định dự án vay. C. Thiết lập h
ồ sơ tín dụng, phân tích tín dụ ết đị ng, quy
nh cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng. D. Thiết lập h
ồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.
Câu 16: Thế nào là cho vay từng l n?
A. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay nhưng không phải ký hợp đồng tín dụng.
B. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay và ký hợp đồng vay từng lần.
C. Là mỗi lần vay khách hàng phải ký hợp đồng vay từng lần, từ lần hai trở đi không phải làm đơn xin vay. D. Tất cả đều đúng
Câu 17: : Thế n h nào là cho vay ngắ n?
A. Là khoản cho vay có thời hạn 12 tháng, trong trườ ợp đặ ng h
c biệt có thể kéo dài tới 15 tháng.
B. Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằm cung ứ ốn cho khách hàng để ng v sản xuất kinh
doanh và phục vụ đời sống. C. Cả A và B
D. Là khoản cho vay có thời hạn tới 12 tháng nhằm cung ứ ốn cho khách hàng để ng v sản
xuất kinh doanh và phục vụ đời sống Câu 18: Thế n m nào là cho vay theo hạ
c thu chi?
A. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử ụn d
g vượt quá số tiền mà họ đã ký
gửi ở ngân hàng trên tài khoản vẵng lai với một số lượng và thời gian nhất định.
B. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử ụng vượt quá số d tiền mà họ đã ký gửi ở ng nh
ngân hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượ ất định.
C. Là loại tín dụng mà khách hàng cho phép khách hàng sử ụng vượt quá số d tiền mà họ đã
ký gửi ở ngân hàng trên tài khoả n tiền gửi. D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Có những hình thức cho vay trung và dài hạn nào? A. Cho vay theo d ự án đầu tư.
B. Cho vay hợp v n, cho vay the ố o d ự án đầu tư.
C. Cho vay hợp v n, cho vay the ố o d
ự án đầu tư, cho vay tiêu dùng. D. Cho vay theo d
ự án đầu tư, cho vay tiêu dùng
Câu 20: Quy trình cho vay theo dự án thông thườ
ng bao gm những bước nào? A. Tiếp nhận h ồ nh cho va
sơ xin vay, thẩm định và quyết đị
y, ký kết hợp đồng tín dụng. B. Tiếp nhận h
ồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân. C. Tiếp nhận h
ồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân,
giám sát quá trình sử dụng vốn. D. Tiếp nhận h
ồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân,
giám sát quá trình sử dụng vốn, thanh lý hợp đồng
Câu 21: Hoạt động cấp tín dụng và cho vay khác nhau ở ững điểm nào? nh
a.Cho vay chỉ là một trong những hình thức cấp tín dụng.
b.Cho vay có thu nợ và lãi trong khi cấp tín dụng không c ó thu nợ và lãi
c. Cho vay là hoạt động của ngân hàng trong khi cấp tín dụng là hoạt động của các tổ c ức tín h dụng d. Cho vay ph n t
ải có tài sả hế chấp trong khi cấp tín dụng không cần có tài sản thế chấp
Câu 22: Quy trình cho vay phản ánh những vấn đề gì?
a.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải qu ết các công việ y c, thủ tục hành
chính và thẩm quyền giải quyết các vấn đề liên quan đế n cho vay.
b.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; đối tượng vay vốn
c.Phương pháp cho vay, trình tự giải qu ết các công việ y c
d.Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải qu ết các y công việc.
Câu 23: S t
khác biệ giữa hai phương thức cho vay theo món và cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?
a.Cho vay theo món là cho vay theo nhu cầu của khách hàng còn cho vay theo hạn mức là
cho vay theo khả năng của ngân hàng
b.Cho vay theo món khách hàng phải làm hồ sơ vay mỗi khi có nhu cầu vay v n, t ố rong khi cho vay theo hạn m
ức khách hàng chỉ làm hồ l sơ 1 ần vào đầu k k ỳ ế hoạc h
c.Cho vay theo món là cho vay của các tổ c ức tín dụng phi ngân hàng, trong khi cho vay h
theo hạn mức tín dụng là cho vay của ngân hàng thương mại
d.Cho vay theo món phải lập giấy đề nghị vay vốn trong khi cho vay theo hạn mức tín dụng không cần lập
Câu 24: Các doanh nghiệp được NHTM phê duyệt cho vay theo hn mức tín dụ ải đạ ng ph t
được các điều kiện nào?
a.Doanh nghiệp phải có quan hệ tín dụng t t ố v c
ới ngân hàng, luôn thự hiện đúng nghĩa vụ trả nợ n vay v trong các lầ ốn trước . b.Doanh nghiệp vay v n ph ố
ải có tài sản đảm bảo lớn, giá trị tài sản đảm bảo phải lớn hơn
nghĩa vụ được bảo đảm
c.Doanh nghiệp phải có nhu cầu vốn lưu động thường xuyên d.Doanh nghi u v ệp có nhu cầ
ốn lưu động thường xuyên và có quan hệ ng t tín dụ t ố với ngân
hàng, luôn thực hiện đúng nghĩa vụ trả nợ trong các lầ n vay vốn trước Câu 25: Các trườ ợp thường áp dụ ng h
ng trong cho vay hp vốn là gì? A. Nhu cầu vay v n ho ố ặc b a ảo lãnh củ ch ủ đầu tư dự i
án vượt quá giớ hạn tối đa cho phép
đối với một khách hàng của TCTD B. Do nhu c i
ầu phân tán rủ ro trong kinh doanh của TCTD C. Do nhu c i
ầu phân tán rủ ro trong kinh doanh của TCTD, khả năng nguồn v n c ố a ủ 1 TCTD
không đáp ứng nhu cầu của dự án. D. Cả A và C
Câu 26: Quy trình cho vay hợp vn (bảo lãnh) bao gồm những khâu nào? A. Tiếp nhận h
ồ sơ, thống nhất phương án cho vay hợp v n. ố B. Tiếp nhận h
ồ sơ, ký kết hợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng C. Tiếp nhận h
ồ sơ, ký kết hợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng và thực hiện hợp đồng tín dụng đồng tài trợ. D. Tiếp nhận h
ồ sơ, ký kết hợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng và thực hiện hợp đồng tín
dụng đồng tài trợ, thố
ất phương án cho vay vốn, thanh lý hợp đồng tín dụng đồng tài trợ ng nh
Câu 27: Cho vay tiêu dùng có những đặc điểm gì?
A. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, m d ục đích sử ng v ụ n l ố inh hoạt.
B. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử d ng v ụ n l
ố inh hoạt, có rủi ro cao hơn các loại TD khác.
C. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử d ng v ụ n l
ố inh hoạt, có rủi ro cao hơn các
loại TD khác, lãi suất thường cao hơn TD khác, thời hạn cho vay cả ngắn, trung và dài hạn.
D. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, m d ục đích sử ng v ụ n l
ố inh hoạt, lãi suất thường cao hơn TD khác
Câu 28: Khi cho vay, t
ổng dư nợ tín dụng đối v i m gi ột khách hàng bị i
hạn như thế nào?
a.Tổng dư nợ cho vay đố
i với một khách hàng không được vượt quá 10% nguồn vốn của ngân hàng
b.Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá 15% nguồn vốn của ngân hàng
c.Tổng dư nợ cho vay đố
i với một khách hàng không được vượt quá 10% vốn điều lệ của ngân hàng
d.Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn điều lệ của ngân hàng
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A.Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứ
ng nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và hộ gia đình
B. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứng yêu cầu tiêu dùng của cá nhân và yêu cầ u kinh doanh c a ủ hộ gia đình.
C. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứng yêu cầ
u kinh doanh của cá nhân và hộ gia đình.
D. Tín dụng tiêu dùng là loại cho vay để đáp ứng yêu cầu kinh doanh và tiêu dùng của gia đình.
Câu 30: Bảo đảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào đố
i vi kh năng thu hồi n?
A. Gia tăng khả năng thu hồ
i nợ cho tổ c ức tín dụ h ng B. B m ảo đả khả i
năng thu hồ nợ cho tổ chức tín dụng C. C ng c ủ kh ố ả i năng thu hồ nợ cho t ổ chức tín dụng
D. Cải thiện các giải pháp thu hồi nợ cho t ổ chức tín d ng ụ
Câu 31: Phát biểu nào phản ánh chính xác nhất điểm khác nhau giữa tài sản thế c ấp và tài h sn c m c c
trong các hình thứ bảo đảm tín dụng?
A. Tài sản cầm cố có thể
thanh lý được trong khi tài sản thế chấp chỉ có thể sử dụng chứ không thể thanh lý đượ c
B. Tài sản cầm cố có thể di chuyển được trong khi tài sản thế c ấp không di chuyển đượ h c
C. Tài sản cầm cố có thể chuyển nhượ
ền sơ hữu trong khi tài sả ng quy n thế c ấp không thể h chuyển nhượ ền sơ ng quy hữu được.
D. Tài sản cầm cố không cần đăng ký chứ
ng nhận quyền sở ữu trong khi tài sả h n thế chấp
cần có đăng ký chứng nhận quyền sở hữu.
Câu 32: Phát biểu nào trong những phát biểu dưới đây là một phát biểu chính xác? không
A. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản v hình thành từ ng ốn vay được áp dụ ở Việt Nam B. Bảo đảm tín dụng b v
ằng tài sản hình thành từ ng ốn vay được áp dụ ở nước ngoài C. Bảo đảm tín dụng b v
ằng tài sản hình thành từ ng
ốn vay chưa được áp dụ ở Việt Nam
D. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành t v
ừ ốn vay được áp dụng ở nước ngoài lẫn ở Việt Nam