-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển
Trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tài chính tiền tệ (TCTT1) 35 tài liệu
Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển
Trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán - Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính tiền tệ (TCTT1) 35 tài liệu
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển 360 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Chính sách và Phát triển
Preview text:
1. Sổ kế toán có tác dụng:
a. Cung cấp thông tin cho quản lý
b. Quản lý các quá trình hoạt động của đơn vị kế toán
c. Lập hệ thống báo cáo tài chính
d. Tất cả các trường hợp trên
2. Sổ Nhật ký chung cung cấ p thông tin vê :
a. Ch' ng t( củ a nghiê * p v+ kinh tế
b. Nô * i dung củ a nghiê * p
c. Quy mô củ a nghiê * p v+
d. Đị nh khoả n kế toá n củ a nghiê * p v+
e. Thời gian của các nghiệp v+
f. Các câu trên đêu đúng
3. Quy tr0 nh ghi sổ kế toá n bao gô m a. M4 sô b. Ghi sô c. Ch8 a sô d. Khóa sô e. tất cả
4. Các h0nh thức tổ chức bộ máy kế toán gôm: a.
Tập trung; phân tán; hỗn hợp b. Tập trung; phân tán. c. Hỗn hợp d.
Các đáp án trên đều sai.
5. Một chế độ kế toán bao gôm:
a. Hệ thống chứng từ kế toán, Hệ thống sổ sách, Hệ thống tài khoản kế toán, Hệ thống báo cáo kế toán b.
Hệ thống ch'ng t(, Hệ thống sô sách, Hệ thống tài khoản c.
Hệ thống ch'ng t(, Hệ thống tài khoản, Hệ thống báo cáo d.
Các đáp án trên đều sai.
1. Nghiệp vụ “Mua nguyên vật liệu, đã nhập kho, chưa thanh toán tiên cho người bán” sẽ làm cho
tài sản và nguôn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
a. Tài sản tăng thêm/ Nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng thêm/ Vốn chủ s4 h8u tăng 1
c. Tài sản tăng thêm/ Nợ phải trả tăng
d. Không đáp án nào đúng 2.
Nghiệp vụ “Mua tài sản cố định đưa vào sử dụng, đã thanh toán 50% bằng tiên mặt”
thuộc quan hệ đối ứng:
a. Tài sản tăng – Tài sản giảm
b. Tài sản tăng – Nguôn vốn tăng
c. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
d. Các câu trên đều sai
3. Nghiệp vụ “Trả lương còn nợ cho công nhân bằng tiên mặt” sẽ được định khoản:
a. Nợ TK Chi phí nhân công/ Có TK Tiền mặt
b. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Chi phí nhân công
c. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải trả công nhân viên
d. Nợ TK Phải trả công nhân viên/ Có TK Tiên mặt
4. Nghiệp vụ “Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng chuyển khoản” được định khoản:
a. Nợ TK TGNH/ Có TK Thuế TNDN phải nộp
b. Nợ TK Lợi nhuận/Có TK Thuế TNDN phải nộp
c. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK TGNH
d. Các định khoản trên đều sai
5. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hoá gửi bán” được ghi:
a. Nơ TK 156/Có TK 157
b. Nợ TK 157/Có TK 156
c. Nợ TK 157/Có TK 155
d. Không đáp án nào đúng
6. Nghiệp vụ “Nhập kho thành phẩm từ sản xuất” được kế toán định khoản:
a. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Tiền mặt
b. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK TGNH
c. Nợ TK Hàng hoá/ Có TK Tiền mặt
d. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Chi phí SX dở dang
7. Khi đơn vị mua TSCĐ chưa trả tiên, kế toán định khoản
a. Nợ TK Nguồn vốn chủ s4 h8u/ Có TK TSCĐ
b. Nợ TK TSCĐ/ Có TK Nguồn vốn chủ s4 h8u
c. Nợ TK TSCĐ/ Có TK Phải trả người ban
d. Không đáp án nào đúng
8. Định khoản kế toán “Nợ TK Tiên mặt/ Có TK Phải thu khách hàng” thể hiện nội dung kinh tế sau:
a. Nhận tiền 'ng trước của khách hàng
b. Trả lại tiền mặt cho khách hàng 2
c. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt d. a hoặc c e. b hoặc c
f. Không phải các nội dung trên
9. Khi DN nhận trước tiên hàng của khách hàng bằng TM th0 số tiên đã nhận trước này được ghi : a. Nợ TK 112/ Có 131 b. Nợ 111/Có 331 c. Nợ 111/Có 131 d. Nợ 131/Có 111
10. Khi đơn vị trả trước tiên mua tài sản cho người bán bằng CK th0 số tiên đã trả trước này được ghi vào: a. Nợ 112/Có 331 b. Nợ 331/Có 112 c. Nợ 131/Có 112 d. Nợ 331/Có 111
11.Mua 02 bộ điêu hòa trị giá 8tr/bộ vê nhập kho để sử dụng, đã thanh toán bằng tiên mặt, được ghi:
a. Nợ TK 153/ Có TK 111 b. Nợ TK 156/ Có TK 111 c. Nợ TK 211/ Có TK 111 d. Nợ TK 111/ Có TK 331
12.Mua 01 bộ điêu hòa trị giá 32tr vê nhập kho để sử dụng, chưa thanh toán, được ghi: a. Nợ TK 153/ Có TK 331 b. Nợ TK 156/ Có TK 331
c. Nợ TK 211/ Có TK 331 d. Nợ TK 155/ Có TK 331
1.Bảng cân đối kế toán được lập dựa trên cân đối:
a. Tài sản – Nguôn vốn
b. Doanh thu – Chi phí – Kết quả
c. Phát sinh Nợ - Có các tài khoản
d. Luồng tiền vào – ra
2.Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin rõ nhất vê Kết quả kinh doanh từng kỳ.
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh c. a và b 3
d. Không phải các báo cáo trên
3. Số dư Có của TK “Hao mòn TSCĐ” được:
a. Ghi bình thường bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
b. Ghi bình thường bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
c. Ghi âm bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
d. Ghi trên Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Số dư bên Nợ của tài khoản “ ” được:
Lợi nhuận chưa phân phối
a. Ghi số dương bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
b. Ghi số âm bên Nguôn vốn của Bảng cân đối kế toán
c. Ghi số dương bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
d. Không phải các cách ghi trên
5. Khoản tiên ứng trước của khách hàng cuối kỳ sẽ được tr0nh bày:
a. Bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
b. Bên tài sản của Bảng cân đối kế toán sau khi bù tr( với khoản phải thu khách hàng
c. Dưới dạng số âm bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán (không bù tr()
d. Không phải các cách trên
6. Nghiệp vụ “Xuất kho thành phẩm gửi bán” làm ảnh hưởng đến:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Cả hai báo cáo trên
d. Không báo cáo nào
7. Khoản tiên ứng trước cho người bán cuối kỳ sẽ được tr0nh bày :
a. Bên tài sản của Bảng cân đối kế toán
b. Bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán sau khi bù tr( với khoản phải trả người bán
c. Dưới dạng số âm bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán (không bù tr()
d. Không phải các cách trên
8.Nghiệp vụ “ Giảm giá hàng bán’’ sẽ ảnh hưởng đến : nợ 521, nợ 333, có 131 a. Bảng cân đối kế toán b.
Báo cáo kết quả kinh doanh c. Cả 2 bảng trên d.
Không phải các đáp án trên
9.Nghiệp vụ “ Chiết khấu thương mại cho khách hàng’’ sẽ ảnh hưởng đến :
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh c. Cả 2 bảng trên
d. Không phải các đáp án trên
10.Báo cáo nào sau đây cho biết thông tin vê Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối của doanh 4
nghiệp tại 1 thời điểm ( thường là đầu kỳ và cuối kỳ kế toán)
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ d. Cả 3 bảng trên
11. Báo cáo nào sau đây cho biết thông tin tổng hợp vê số dư, số phát sinh của các tài khoản từ 1 đến 9. a.
Bảng cân đối phát sinh tài khoản b.
Báo cáo kết quả kinh doanh c. Bảng cân đối kế toán d.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1. Hoạch toán là g0?
a. Ghi chép các nghiệp v+ kinh tế phát sinh
b. Tính toán các chỉ tiêu kinh tế trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp
c. Một hệ thống điêu tra, quan sát, tính toán, đo lường và ghi chép các quá tr0nh kinh tế tài
chính nhằm quản lý các quá tr0nh đó ngày một chặt chẽ hơn
d. Các câu trên đều sai
2. Thước đo sử dụng chủ yếu trong hạch toán kế toán là:
a. Thước đo hiện vật
b. Thước đo lao động
c. Thước đo giá trị
d. Tất cả các thước đo trên
3. Doanh nghiệp hoàn tất việc giao hàng và viết hóa đơn cho khách hàng vào ngày 20/2. Trị giá lô
hàng chưa VAT là 300tr, VAT là 30tr. Nhưng khách hàng mới thanh toán 200tr, số còn lại thanh
toán sau 2 tháng. Vậy Kế toán ghi nhận Doanh thu bán hàng như sau: (DN tính thuế GTGT theo pp khấu trừ)
a. 200tr vào tháng 2 và số còn lại vào tháng 4 b. 330tr vào tháng 2 c. 300tr vào tháng 2 d. Các câu trên đều sai
4. Công ty A hoàn tất việc giao hàng theo hợp đông cho khách hàng vào ngày 31/08, toàn bộ tiên
hàng đã nhận trước từ ngày 15/07 khi ký kết hợp đông. Doanh thu hợp đông trên công ty A sẽ
được ghi nhận trên Báo cáo tài chính của tháng a. Tháng 7 5 b. Tháng 8
c. Tháng 7 (50%), tháng 8 (50%)
d. Các phương án trên đều sai
5. Khi tính giá nguyên vật liệu, sản phẩm và hàng hoá xuất kho đòi hỏi đơn vị phải tuân thủ nguyên tắc:
a. Doanh thu thực hiện b. Nhất quán c. Kỳ kế toán
d. Không có đá p á n nà o đú ng 6
6. DN mua 15 chiếc tivi Sony nhập kho, giá mua 7 triệu đông/chiếc đã thanh toán. Trong
kỳ DN xuất kho 8 chiếc để bán cho Công ty B, giá bán10 đông/Chiếc nhưng chưa thu tiên.
Vậy chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và giá vốn bỏ ra của DN là
a. 3 tr đồng VỐN BỎ RA LÀ : 8X7=56
b. 24 tr đông Doanh thu là : 8x10=80
c. (25) tr đồng chênh lệch 24
d. Không đáp án nào đúng
7. Tài sản của doanh nghiệp là các nguôn lực
a. Thuộc quyền s4 h8u của doanh nghiệp
b. Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
c. Gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
d. Có thể xác định được giá trị
e. Tất cả các điêu kiện trên
8. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
a. Tông Tài sản tr( đi Tông tài sản ngắn hạn
b. Tông nguồn vốn tr( đi Nguồn vốn chủ s4 h8u
c. Tông Tài sản tr( đi Nguồn vốn chủ s4 h8u d. b hoặc c
e. Các phương án trên đều sai
9. Hàng do DN mua vê nhập kho với mục đích để sản xuất ra sản phẩm khác th0 hàng đó gọi là: a. Hàng hóa b.Nguyên vật liệu c. Thành phẩm d.Công c+ d+ng c+
10. DN mua 10 bộ điêu hòa nhập kho để bán lại trị giá 80tr, vậy lô hàng này sẽ làm
tăng khoản mục nào sau đây của DN: a. Nguyên vật liệu b. Hàng hóa c. Công c+ d+ng c+
7. Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc tài sản của DN? a. Phải thu khách hàng
b. Khách hàng đặt trước tiền cho DN
c. Khoản 'ng trước cho người bán d. Cả a và c
8. Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc nguôn vốn của DN?
a. Phải trả cho người bán
b. Khách hàng đặt trước tiền cho DN
c. Khoản 'ng trước cho người bán d. Cả a và b
9.Ứng trước cho người bán có bản chất là: a. Nợ phải trả b. Nợ phải thu c. Vốn chủ s4 h8u d.
Không phải các đáp án trên
10. Một bản chứng từ kế toán cần
a. Ch'ng minh tính hợp pháp, hợp lý của nghiệp v+ kinh tế
b. Cung cấp thông tin về nghiệp v+ đã xảy ra
c. Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan
d. Tất cả các trường hợp trên
2. Ý nghĩa của chứng từ kế toán:
a. Phản ánh sự vận động của đối tượng kế toán
b. Cung cấp thông tin cho quản lý
c. Là căn c' ghi sô kế toán
d. Là căn c' tiến hành kiểm tra, thanh tra các hoạt động kinh tế
e. Tất cả các nội dung trên
3. Khi xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng, giá ghi trên phiếu xuất kho là:
a. Giá bán chưa có thuế GTGT
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT
c. Giá vốn của hàng bán
d. Không phải các loại giá trên
4. DN tí nh thuế GTGT theo PP khấ u trừ , Doanh thu bá n hà ng là :
a. Giá bán chưa có thuế GTGT
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT c. Giá vốn
d. Không phải các loại giá trên
5. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ a. Tên ch'ng t(
b. Ký hiệu của hàng hóa
c. Thời gian lập bản ch'ng t(
d. Số tiền của nghiệp v+ phát sinh e. a, b, c và d f. a, c và d
6. Theo nội dung kinh tế, chứng từ kế toán có các loại như:
a. Phiếu thu, chi, nhập, xuất b. Hoá đơn
c. Ch'ng t( mệnh lệnh d. Cả a, b và c e. Cả a và b
7. Các loại hóa đơn nào sau đây không thuộc quản lý của cơ quan thuế? a. Hóa đơn GTGT
b. Hóa đơn bán hàng c. Hóa đơn bán lẻ
d. Hóa đơn đặc thù
8.Ngày 10/2 Doanh nghiệp ký hợp đông bán hàng, ngày 15/2 giao hàng. Ngày 17/2, người
mua thanh toán tiên hàng. Vậy thời điểm lập hóa đơn bán hàng là: a. Ngày 10/2 b. Ngày 15/2 c. Ngày 17/2 d.
Không phải các đáp án trên
9.Thời gian lữu trữ phiếu thu, phiếu chi làm căn cứ ghi sổ kế toán theo quy định là: a. 5 năm b. 10 năm c. Ngay sau khi ghi sô d. Vĩnh viễn
10. Công ty A mua một số thiết bị sản xuất cũ, giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là 50
triệu VNĐ, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí sửa chữa trước khi sử dụng đã chi
là 5 triệu VNĐ, công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, số thiết bị
này sẽ được ghi sổ theo giá: a.50 triệu VNĐ b. 60 triệu VNĐ c.55 triệu VNĐ d.
Tất cả các số trên đều sai
11. Trong tháng 12/N, bộ phận sản xuất của công ty A bàn giao một số sản phẩm hoàn
thành. Chi phí kinh doanh trong kỳ của công ty như sau: CPSX dở dang cuối kỳ
là 80.000, CPNVLTT là 600.000 (vật liệu chính 500.000, vật liệu khác 100.000),
CPNCTT 250.000, CPSXC 125.000. CPQLDN 230.000, đầu kỳ không có sản
phẩm dở dang. Giá thành lô thành phẩm này sẽ là:
a. 1.045.000 GTSP=CP d4 đang dầu kì+ CPSX PSTK-CPSCDDCK
b. 815.000 = 0+ 600.000+250.000+125.000- 80.000= 895.000
c. 895.000 KHÔNG TÍNH CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀO
d. 975.000 GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
e. Không có đáp án nào đúng
12. Nếu giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng gấp đôi, các điêu kiện khác không thay
đổi, giá thành sản phẩm sẽ:
a.Giảm đi 50% so với ban đầu CPSP= ĐK+TK-CK b. Tăng gấp đôi
c.Tăng bằng giá trị tăng thêm của sản phẩm d4 dang cuối kỳ d.
Giảm bằng giá trị tăng thêm của sản phẩm dở dang cuôi kỳ
e.Các đáp án trên đều sai
13. Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ cùng tăng gấp đôi, các điêu kiện
khác không thay đổi, giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ sẽ: a.Tăng gấp đôi
b.Giảm 50% so với ban đầu c.Không thay đôi
d.Các đáp án trên đêu sai
14. Công ty A mua một lô vật liệu theo giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là 35 triệu
VNĐ, thuế GTGT là 3,5 triệu VNĐ, chi phí vận chuyển phải trả theo giá hoá đơn
chưa có thuế GTGT 5% là 2 triệu VNĐ, Công ty A tính thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp, giá trị ghi sổ của lô vật liệu này sẽ là: a.35 triệu VNĐ b. 40,6 triệu VNĐ c.38,5 triệu VNĐ d.
Các đáp án trên đều sai
15. Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản nhận
được hoá đơn GTGT và tài sản mua vê dùng cho đối tượng chịu thuế GTGT theo
tỷ lệ thuế suất 0% th0 tiên thuế GTGT khi mua hàng sẽ: a.Không được khấu tr( b.
Sẽ được khấu trừ
c.Không có trường hợp nào
16. Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản nhận
được hoá đơn GTGT và tài sản mua vê dùng cho đối tượng không chịu thuế
GTGT th0 tiên thuế GTGT khi mua hàng sẽ: a.
Không được khấu trừ b. Sẽ được khấu tr(
c.Không có trường hợp nào 9.
Hạch toán kế toán chỉ sử d+ng thước đo giá trị Sai, Gía trị, hiện vật, thời gian 10.
Kế toán tài chính chỉ ph+c v+ cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp SAI, cả trong cả ngoài 11.
Việc đánh giá giá trị tài sản của doanh nghiệp không ph+ thuộc vào việc doanh nghiệp
đó có hoạt động liên t+c hay không SAI 12.
Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi doanh nghiệp nhận đủ tiền do khách hàng
thanh toán SAI tính cả ngay khi KH chưa thanh toán đủ 13.
Thông tin kế toán trong một kỳ không nhất thiết phải so sánh được do đơn vị có thể
được phép thay đôi phương pháp kế toán SAI. So sánh được 14.
Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho các đối tượng bên trong và bên ngoài DN SAI chỉ bên trong
15. DN trả trước tiền thuê nhà 3 tháng/ lần. Tiền thuê mỗi tháng là 20tr đồng/tháng. Tháng 1
DN đã thanh toán tiền 3 tháng (T1, 2, 3) là 60tr đồng. Vậy trong tông chi phí hoạt động
của DN tháng 1 sẽ bao gồm 60tr đồng tiền chi phí thuê nhà? sai chỉ tính là 20tr
16. Vốn chủ s4 h8u của doanh nghiệp không bị thay đôi trong quá trình kinh doanh SAI có thể thay đôi
17. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản Phải thu khách hàng 200 triệu VNĐ sang
phần Nguồn vốn. Do đó Tông tài sản và Tông nguồn vốn sau khi lập báo cáo sẽ chênh lệch
nhau 200 triệu VNĐ SAI LỆCH 400
18. Tông tài sản của doanh nghiệp luôn luôn bằng với tông nguồn vốn chủ s4 h8u. sai = tông nguồn vốn
19. Khi nào DN phải nộp thuế cho nhà nước thì mới phải nộp báo cáo tài chính cuối năm cho cơ
quan thuế? --> sai(chia theo tháng, theo quỹ, theo kì ch' k phải cuối năm)
20. Số tiền nhân viên thử việc đặt cọc cho DN là 1 khoản phải thu của DN? SAI
21. Vật liệu mua đang đi đường chưa được tính vào tài sản của doanh nghiệp SAI(được tính)
22. Số hàng đang gửi bán không thuộc tài sản của doanh nghiệp SAI( thuộc)
23. Thành phẩm và hàng hóa đều là nh8ng sản phẩm do DN sản xuất hoàn thành nhập kho để bán?-->SAI 24.
DN mua cát xây dựng về nhập kho để bán lại thì số cát đó thuộc nguyên vật liệu của
DN SAI để bán lại thì thuộc hàng hóa
10. Hạch toán kế toán dựa trên cơ s4 kế toán dồn tích.--> đúng
11. Khi tài sản của doanh nghiệp chủ yếu được tài trợ b4i Nợ phải trả thì DN có thể sẽ gặp rủi
ro về khả năng thanh toán trong tương lai. đúng
14. Ch'ng khoán kinh doanh là đối tượng kế toán thuộc tài sản của doanh nghiệp?-->ĐÚNG
15.Ứng trước cho người bán là đối tượng kế toán thuộc nguồn vốn của doanh
nghiệp SAI( thuộc tài sản)
16.Khách hàng 'ng trước là đối tượng kế toán thuộc tài sản của doanh nghiệp?-->SAI(NỢ P TRẢ)
1. Kế toán không nhất thiết phải ghi định khoản kế toán trên ch'ng t( ĐÚNG
2. Tên và ch8 ký của người lập ch'ng t( bắt buộc phải ghi rõ trên ch'ng t( ĐÚNG
3. Ch'ng t( kế toán có thể được lập mực đỏ SAI
4. Có thể sửa ch8a số tiền khi lập ch'ng t( kế toán SAI
5.Nội dung trên các liên của 1 ch'ng t( có thể khác nhau SAI
6. Ch'ng t( kế toán hầu hết là được lập cho 1 giao dịch sau đó đưa vào ghi sô và lưu tr8. ĐÚNG
7. Sau khi ghi sô có thể hủy ch'ng t( kế toán SAI
8. Nh8ng ch'ng t( làm căn c' để ghi sô thời gian lưu tr8 tối đa là 5 năm SAI
9. Hóa đơn giá trị gia tăng ch'ng minh sự chuyển giao quyền s4 h8u gi8a người bán và người mua ĐÚNG
10. Hóa đơn GTGT được lập vào thời điểm người mua thanh toán tiền cho người bán SAI
11. Trên Hóa đơn bán hàng ( hóa đơn trực tiếp) chỉ thể hiện tông tiền thanh toán ĐÚNG
12. Hóa đơn GTGT thể hiện tiền chưa thuế, tiền thuế và tông tiền thanh toán ĐÚNG 13.
Chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho được cộng vào giá ghi sô của hàng hóa ĐÚNG 14.
Chênh lệch gi8a giá trị sản phẩm d4 dang cuối kỳ với đầu kỳ tăng lên sẽ làm cho giá
thành sản phẩm giảm ĐÚNG 15.
Chênh lệch gi8a giá trị sản phẩm d4 dang đầu kỳ với cuối kỳ tăng lên sẽ làm giá thành sản phẩm giảm SAI 16.
Khi phát sinh hao h+t trong định m'c (trong quá trình thu mua vật liệu), đơn giá vật liệu nhập kho sẽ giảm đi SAI 17.
Hao h+t trong định m'c trong qúa trình thu mua vật liệu không làm ảnh hư4ng tới tông
giá trị vật liệu nhập kho ĐÚNG 18.
Tiền Thuế GTGT của nguyên vật liệu mua về để sản xuất ra mặt hàng chịu thuế GTGT
thì không được cộng vào giá ghi sô của số NVL đó ( Biết DN tính thuế GTGT theo PP khấu tr() ĐÚNG
7. Giá thành sản phẩm luôn biến động cùng chiều với chi phí sản xuất d4 dang cuối kỳ SAI
8. Phương pháp tính giá là phương pháp sử d+ng thước đo giá trị ( thước đo tiền tệ) để xác
định giá trị ghi sô của các đối tượng kế toán. ĐÚNG
1. Không nên định khoản nhiều tài khoản Nợ và Nhiều tài khoản Có trong 1 định khoản ĐÚNG
2. Tất cả các tài khoản ch8 T đều có kết cấu chung là bên phải là Bên Có, bên trái là bên Nợ ĐÚNG
3. TK cấp 2, cấp 3 có kết cấu giống tài khoản cấp 1 của nó ĐÚNG
4. Tài khoản tài sản luôn có số dư Bên Nợ SAI
5. Tài khoản theo dõi nợ phải trả luôn có số dư bên Có SAI
6. Tất cả các định khoản kế toán đều phải liên quan đến t( 2 tài khoản tr4 lên ĐÚNG
7.Cách ghi tăng ghi giảm của các tài khoản chi phí giống tài khoản tài sản ĐÚNG
8. Cách ghi tăng ghi giảm của các tài khoản doanh thu, thu nhập ngược với tài khoản nguồn vốn SAI
9. Chi phí vận chuyển vật liệu mua ngoài đã trả được tính vào giá thực tế vật liệu nhập kho
(đá, gạch, sỏi,… ĐÚNG 10.
Chi phí vận chuyển vật liệu mua ngoài chưa trả không được tính vào giá thực tế vật liệU nhập kho SAI 11.
Tiền 'ng trước cho người bán nguyên vật liệu không ảnh hư4ng tới giá thực tế vật liệu nhập kho ĐÚNG 12.
Giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho phòng hành chính được tính vào giá thành sản xuất của sản
phẩm ( phải đưa vào SAI 13.
Tiền lương của ban giám đốc không được tính vào CPSX ĐÚNG 14.
Các chi phí vận chuyển hàng đi tiêu th+ được tính vào chi phí bá n hà ng ĐÚNG 15.
Chênh lệch gi8a doanh thu thuần và giá vốn hàng bán chính là lợi nhuận gô* p của doanh nghiệp ĐÚNG 16.
Tài khoản “Chi phí sản xuất kinh doanh d4 dang” có số dư cuối kỳ bên Nợ ĐÚNG
9. Bước đầu tiên trong quy trình định khoản là xác định được đúng đối tượng kế toán cần theo dõi. ĐÚNG
10. Trong một định khoản thì tông số tiền ghi Nợ bằng tông số tiền ghi Có là một trong nh8ng
nguyên tắc định khoản. ĐÚNG
11. Tài khoản Nợ ghi trước, tài khoản Có ghi sau là một nh8ng nguyên tắc định khoản.ĐÚNG
12. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt thuộc quan hệ đối 'ng Tài sản tăng- Nguồn vốn giảm. SAI
13.Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” không có số dư cuối kỳ ĐÚNG
14.Các tài khoản doanh thu và thu nhập đến cuối kỳ sẽ kết chuyển sang bên Nợ TK911 SAI
15.Các tài khoản 632,641,642 cuối kỳ sẽ kết chuyển sang bên Có TK 911 SAI
1. Sô Nhật ký chung không có tác d+ng theo dõi số dư tài khoản ĐÚNG
2. Phải ghi rõ căn c' ghi sô trên mọi loại sô sách ĐÚNG
3. Sô kế toán nhất thiết phải được m4 vào thời điểm đầu niên độ kế toán ĐÚNG
4. Có thể khoá sô kế toán vào thời điểm không trùng với thời điểm kết thúc niên độ kế toán ĐÚNG
5. Sô cái tài khoản chỉ theo dõi được số dư của các tài khoản SAI
6. Sô cái tài khoản theo dõi được số dư và số phát sinh trong kỳ của các tài khoản ĐÚNG
7. 7.Khi ghi sai quan hệ đối 'ng trên sô, kế toán dùng phương pháp cải chính để sửa ch8a ĐÚNGS: ghi âm)
8. Số liệu trên Sô Cái tài khoản là căn c' chủ yếu để lập báo cáo kế toán (trong mọi hình th'c sô)
9. Không nhất thiết phải cộng mang sang khi chuyển sang ghi tiếp trên trang sô mới
a. Số dư của các tài khoản tài sản và nguồn vốn được sử d+ng để lập bảng cân đối kế toán ĐÚNG
b. Không được bù tr( khoản Phải thu của người mua với Phải trả người bán khi lập
Bảng cân đối kế toán (tr( trường hợp đặc biệt) ĐÚNG
c. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh là các báo cáo kế toán bắt
buộc đối với doanh nghiệp ĐÚNG
d. Số dư bên Nợ của tài khoản “Phải trả người bán” được ghi âm bên Nguồn vốn
trong Bảng cân đối kế toán SAI
e. Số dư bên Có của tài khoản “Phải thu khách hàng” được ghi âm bên Tài sản
trong Bảng cân đối kế toán SAI
f. Số phát sinh trong kỳ của các tài khoản doanh thu và chi phí được trình bày trên
bảng báo cáo kết quả kinh doanh. ĐÚNG
7.Một số cân đối kế toán phải đảm bảo là: Nợ- Có; TS- NV; Doanh thu- Chi phí- Lợi nhuận? ĐÚNG
8.Doanh nghiệp nào cũng phải nộp báo cáo cho Ủy ban ch'ng khoán?SAI
9.Báo cáo tài chính năm là báo cáo bắt buộc phải nộp cho cơ quan thuế quản lý?ĐÚNG
10.Một trong nh8ng hồ sơ quan trọng phải cung cấp cho ngân hàng khi doanh nghiệp muốn vay
vốn là Báo cáo tài chính?ĐÚNG
11.Phải thực hiện khóa sô kế toán trước khi lập báo cáo tài chínhĐÚNG
12.Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh, Thuyết minh báo cáo tài chính, Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ là các báo cáo kế toán bắt buộc đối với doanh nghiệp.ĐÚNG
13.Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm là 90 ngày kể t( tiếp theo khi kết thúc năm tài chính? ĐÚNG
14.Doanh thu bán hàng không bao gồm các loại thuế gián thu như: Thuế tiêu th+ đặc biệt, thuế
XK, thuế bảo vệ môi trường, thuế GTGT?ĐÚNG
15.Khi doanh nghiệp có kết quả kinh doanh bị lỗ thì không phải nộp báo cáo tài chính?SAI
16.Theo chuẩn mực kế toán quốc tế thì Hệ thống báo cáo tài chính có thêm “ Báo cáo thay đôi
vốn chủ s4 h8u” mà chuẩn mực kế toán VN chưa quy định?ĐÚNG
17.Bảng cân đối kế toán là bảng cung cấp số liệu mang tính thời kỳ?SAI
18.Bảng báo cáo kết quả kinh doanh cung cấp số liệu mang tính thời điểm?SAI
1. Không nên định khoản nhiều tài khoản Nợ và Nhiều tài khoản Có trong 1 định khoản ĐÚNG
2. Tất cả các tài khoản ch8 T đều có kết cấu chung là bên phải là Bên Có, bên trái là bên Nợ ĐÚNG
3. TK cấp 2, cấp 3 có kết cấu giống tài khoản cấp 1 của nó ĐÚNG
4. Tài khoản tài sản luôn có số dư Bên Nợ SAI
5. Tài khoản theo dõi nợ phải trả luôn có số dư bên Có SAI
6. Tất cả các định khoản kế toán đều phải liên quan đến t( 2 tài khoản tr4 lên ĐÚNG
7.Cách ghi tăng ghi giảm của các tài khoản chi phí giống tài khoản tài sản ĐÚNG
8. Cách ghi tăng ghi giảm của các tài khoản doanh thu, thu nhập ngược với tài khoản nguồn vốn SAI