Trắc nghiệm Nguyên lý marketing | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Trắc nghiệm Nguyên lý marketing | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
1. Một sản phẩm đang ở mức tiêu thụ chậm do năng lực sản xuất sản phẩm thấp, kênh tiêu thụ
chưa mở rộng, khách ng chưa biết nhiều về sản phẩm đang ở giai đoạn nào sau đây
trong chu kỳ sống của nó?
A. .
B. Tăng trưởng.
C. Bão hòa.
D. Suy thoái.
2. Theo quan điểm marketing, bất cứ thứ mang lại sự thoả mãn cho nhu cầu con người
có thể chào bán trên thị trường đều được gọi là:
A. Một vật có giá trị.
Sản phẩm.
C. Một vật có thể mua bán.
D. Một vật quan trọng.
3. Lợi nhuận của sản phẩm thường đạt tới đỉnh ở gần cuối giai đoạn nào trong chu kỳ sống?
A. Giới thiệu.
B. Tăng trưởng
C. Trưởng thành.
D. Bão hoà.
4. Đặt cửa hàng quần áo nữ trong khu nội trú sinh viên nữ là phương án lựa chọn thị trường:
A.
B. Chuyên môn hoá tuyển chọn
C. Chuyên môn hoá theo thị trường
D. Chuyên môn hoá theo sản phẩm
5. Thị trường mục tiêu trong marketing của doanh nghiệp là:
Những nhóm khách hàng mà doanh nghiệp cần tập trung mọi nỗ lực marketing để thu
hút.
B. Những nhóm khách hàng đã và đang tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp.
C. Những nhóm khách hàng đã đang tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp và người
cạnh tranh.
D. Khách hàng nhu cầu đang tìm kiếm người cung ứng và đang lựa chọn giữa những
lời chào hàng.
6. Li nhu n c a doanh nghiệp thường đạt t nh khi s n phới đỉ ẩm đang gn cuối giai đoạn
nào trong chu k s ng?
C. Trưởng thành.
D. Bão hoà.
7. Năm lực lượ ủa Michael Porter đượng cnh tranh trên th trường ngành c c các doanh
nghip s d : ụng để
A. Xác đị ức độnh m cnh tranh trong ngành
B. Xác đị ức độ ủa đoạ trườ
C. Định v sn phm
D. Ho nh chính sách marketing h n h p ạch đị
8. Chiến lược marketing của doanh nghiệp hướng tới một nhóm người tiêu dùng được gọi là:
A. Chiến lược marketing tiêu dùng
Chiến lược marketing mục tiêu
C. Chiến lược marketing nhằm thúc đẩy bán lẻ
D. Chiến lược marketing củng cố thị trường nội địa.
9. Sự hài lòng của kh dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:ách hàng sau khi sử
A. Giá c cao haủa hàng hoá đó y thấp
B. n ph m Kỳ vọng của người tiêu dùng về sả đó
C. Kết qu s nh giữa giá t ị tiêu dùng và kì vọng về ản phẩm.
D. o sáKết qu s nh giữa giá t ị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.r
2
10. Giai đoạn thứ nhất trong quá trình đi đến quyết định mua của người tiêu dùng là:
A. Tìm kiếm thông tin.
B. Tìm kiếm bằng trí nhớ.
C. Đánh giá các phương án.
Nhận thức nhu cầu.
11. S n đối li nhu n c a doanh nghi p, tho mãn nhu c u c a khách hàng và l i ích xã h i
là m i v i nhà marketing m: ột đòi hỏi đố theo quan điể
A. Marketing định hướng th trường.
B. Marketing định hướng sn xut.
C. c xã h i.
D. Marketing định hướng sn phm.
12. Trao đổi không th xảy ra đưc nếu thiếu c điều kiện sau đây, ngoại tr:
A. Có hai bên có nh ng v t có giá tr i v i. đố ới bên kia và có ý định trao đổ
. Hai bên đượ ột bên nào đó thúc đẩy trao đổ
C. Các bên đượ do trao đổc t i.
D. Hai bên đề năng thự ện hành vi trao đổu có kh c hi i.
13. Môi trường marketing vi mô bao gm các yếu t sau, ngo i tr :
A. Th ng kênh marketing c a doanh trườ
nghip.
B. Người cnh tranh.
C. Các trung gian marketing.
D. Công ngh và k thu t.
14. Khác nhau cơ bả ủa quan điểm bán hàng và quan điển c m marketing là:
A. Bán hàng b u t nghiên c u nhu c u c a khách hàng. ắt đầ
. ục tiêu đạ tăng lượ
C. Bán hàng t p trung vào s hi u bi t nhu c u c a khách hàng. ế
D. Bán hàng s d ng công c marketing - mix.
15. Marketing m c hi u là:ục tiêu đượ
A. T p trung s n xu t ra s n ph m và tìm cách bán chúng.
B. Kích thích nhu c u mua s m c bán hàng. ủa khách hàng để
ủa khách hàng trên cơ s ảo đả
khách hàng và m c tiêu c a doanh nghi p.
D. Hoàn thi n s n ph ng nhu c u c a khách hàng. ẩm để đáp ứ
16. S n ph m trong marketing ph i bao g m nh i trững đặc trưng sau, ngoạ :
A. M t th nào đó có khả năng chào bán.
B. M t th mãn nhu c u. nào đó có khả năng thoả
C. M t th nào đó có khả năng gây chú ý và kích thích tiêu dùng.
nào đó có sẵ
3
17. Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều nhất kin nào không thiết phải thoả mãn
tr nguy ra: sự ao đổi tự ện vẫn diễn
A. Í t nhất phải có 2 bên
Phải có sự ao đổi tiền giữa h
C. giao hàng Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và
D. Mỗi bên được tự do chp nhận hoặc từ chối đề nghị của bên kia.
18. Quan điểm marketing tập trung vào ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những
sản phẩm có chất lượng, tính n ng hình doanh ă thức tốt nhất vậy nghiệp cần tập
trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sn phẩm.
A. Sản xuất
Sản phẩm
C. Marketing
D. Bán hàng
19. Thông tin th c ng có th thu th c: ấp thườ ập đượ
B. Chính xác hơn thông tin sơ cấp.
C. Qua điều tra khách hàng.
D. Qua điều tra khách hàng và các ngun tài liu
20. Khi b t gi cu a mạn đang lậ n “thực đơn” củ ột nhà hàng để ọn món ăn cho b ch a ti
bạn đang ở giai đoạn nào trong quá trình đi đế ết đị n quy nh mua?
.
B. Phân tích thông tin.
C. Đánh giá phương án.
D. Nh n bi t nhu c u c a mình. ế
21. Nghiên c u marketing nh m m ục đích:
A. Đị ẩm cao hơn.nh giá bán sn ph
môi trườ
ềm năng.
C. Để thâm nhp th trường.
D. Để t chc phân phi sn phm.
22. Marketing truy n th ng c b u v i m t đượ ắt đầ quan điể ập trung vào….:
.
B. Khách hàng.
C. C s n xu t và khách hàng.
D. S n ph m
23. Theo quan điểm marketing, th ng ti trườ ềm năng là:
A. Là t ng th nh i mua s n ph m c a doanh nghi p. ững ngườ
. ững khách hàng đang và sẽ
C. Là t p h p nh n ph m c a doanh nghi n ph m ững người chưa mua sả ệp và đang mua sả
của người cnh tranh.
D. th ng hi n t i c a doanh nghi p c ng v i th ng m r ng m i c a doanh trườ trườ
nghip.
24. Trình t c a các câu h i trong phi u tra khách hàng có th s p x p: ếu điề ế
A. B t k theo ý mu n c u tra. ủa người điề
4
B. Câu h i khó tr l i ho c mang tính ch c. ất cá nhân nên để lên trướ
. ất cá nhân nên để
D. Xen k các câu h c u tra. ỏi theo ý đồ ủa người điề
25. Mt cu c nghiên c ứu marketing xác định được r ng n u ch p nh n gi m giá 10% thì doanh ế
thu tăng ít nhất 15%, đó là một cuc nghiên cu:
A. Th y u. ế
B. Thăm dò.
.
D. Th c p.
26. S tho mãn sau khi mua tu thu c vào:
A. Giá c a hàng hoá cao hay th p.
B. S i c i tiêu dùng. mong đợ ủa ngườ
C. S i c i tiêu dùng và s hoàn thi n c a s n ph m. mong đợ ủa ngườ
ế ợi ích thu đượ
27. Động cơ của người mua được hiu là:
A. Hành vi mang tính định hướng.
. ầu đã trở ết mà con ngườ ải hành động để
C. Là m t tr ng thái kích thích c ng. ủa môi trườ
D. Là m t lo i nhu c u th h ng cao.
28. Nhim v ng nh i v i nh i làm marketing? nào sau đây là quan trọ ất đố ững ngườ
A. Thi t k s n ph ng nhu c u c a khách hàng ế ế ẩm đáp ứ
ểu đượ ững gì đang xảy ra trong “hộp đen ý thức người mua”
C. Th c hi n khuy n m i liên t i mua ế ục để kích thích ngườ
D. Làm vi c v i các nhà s n xu mua hàng hóa/ d ch v ất để
29. Hàng điện t thông d c x p vào nhóm "S n ph m lâu b n, h u hình" là cách phân ụng đượ ế
loi sn ph ẩm theo tiêu chí nào sau đây:
.
B. Theo thói quen mua hàng.
C. Theo công d ng s n ph m.
D. Theo tr ng thái t n t i.
30. Hoạt độ trao đổi mang tính thương mại đượng c gi là:
A. Chuy n giao.
B. Giao d ch.
C. Đổi hàng.
D. Bán hàng
31. Môi trườ ng marketing ca m t doanh nghi p bao g m:
A. Nh ng nhân t n i b .
B. Nh ng nhân t bên ngoài.
5
.
D. Nh ng nhân t có th ki c. ểm soát đượ
32. Một đoạn th trường s được đánh giá là kém hấp dn nếu:
A.Doanh nghi p d dàng thâm nh p.
B ủa các đ
.
C. Khó có kh năng thay thế sn phm.
D. Người mua ít có kh năng chi phối v
giá
33. Th trường mc tiêu c a doanh nghi an th ng: ệp là đọ trườ
A. Doanh nghi nh tranh v i nh i c nh tranh. ệp đang cạ ững ngườ
B. Doanh nghi n ph m c a mình. ệp đang bán sả
C. Doanh nghi i nhu n cao. ệp đang có doanh thu và lợ
. ọn hướ
34. Việc đánh giá để la chn th trường mc tiêu cn da vào các tiêu thc sau, ngoi tr:
A. Qui mô và tăng trưởng ca th trường.
B. S h p d n c a th tr ng ườ
C. M c tiêu và kh a doanh nghi p năng củ
Ý đồ ủa lãnh đạ
35. Điều nào sau đây đúng với phân đoạn th trường?
trường thành các nhóm khách hàng có các đặc điể ầu tương đồ
nhau.
B. Cho phép doanh nghi p xây d ng m ột chương trình marketing phù hợp vi toàn b th
trường.
C. Giúp cho doanh nghi p phân b ngu n l c m t cách có hi u qu .
D. Đáp ứng yêu cu kinh doanh ca doanh nghip
| 1/5

Preview text:

1. Một sản phẩm đang ở mức tiêu thụ chậm do năng lực sản xuất sản phẩm thấp, kênh tiêu thụ
chưa mở rộng, khách hàng chưa biết nhiều về sản phẩm là đang ở giai đoạn nào sau đây
trong chu kỳ sống của nó? A. . C. Bão hòa. B. Tăng trưởng. D. Suy thoái.
2. Theo quan điểm marketing, bất cứ thứ gì mang lại sự thoả mãn cho nhu cầu con người và
có thể chào bán trên thị trường đều được gọi là:
A. Một vật có giá trị.
C. Một vật có thể mua bán. Sản phẩm. D. Một vật quan trọng.
3. Lợi nhuận của sản phẩm thường đạt tới đỉnh ở gần cuối giai đoạn nào trong chu kỳ sống? A. Giới thiệu. C. Trưởng thành. B. Tăng trưởng D. Bão hoà.
4. Đặt cửa hàng quần áo nữ trong khu nội trú sinh viên nữ là phương án lựa chọn thị trường: A.
C. Chuyên môn hoá theo thị trường B.
Chuyên môn hoá tuyển chọn
D. Chuyên môn hoá theo sản phẩm
5. Thị trường mục tiêu trong marketing của doanh nghiệp là:
Những nhóm khách hàng mà doanh nghiệp cần tập trung mọi nỗ lực marketing để thu hút.
B. Những nhóm khách hàng đã và đang tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp.
C. Những nhóm khách hàng đã và đang tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp và người cạnh tranh.
D. Khách hàng có nhu cầu đang tìm kiếm người cung ứng và đang lựa chọn giữa những lời chào hàng. 6.
Lợi nhuận của doanh nghiệp thường đạt tới đỉnh khi sản phẩm đang ở gần cuối giai đoạn nào trong chu k s ỳ ống? A. Giới thiệu. C. Trưởng thành. B. Tăng trưởng. D. Bão hoà. 7.
Năm lực lượng cạnh tranh trên thị trường ngành của Michael Porter được các doanh nghiệp sử dụng để:
A. Xác định mức độ cạnh tranh trong ngành B. Xác đị ức độ ấ ẫ ủa đoạ ị trườ C. Định vị sản phẩm
D. Hoạch định chính sách marketing h n h ỗ ợp
8. Chiến lược marketing của doanh nghiệp hướng tới một nhóm người tiêu dùng được gọi là:
A. Chiến lược marketing tiêu dùng
C. Chiến lược marketing nhằm thúc đẩy bán lẻ
Chiến lược marketing mục tiêu
D. Chiến lược marketing củng cố thị trường nội địa.
9. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
A. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó C. K ế t q u ả s
nh giữa giá t ị tiêu dùng và kì vọng về ản phẩm.
D. Kết quả so sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm. 1
10. Giai đoạn thứ nhất trong quá trình đi đến quyết định mua của người tiêu dùng là: A. Tìm kiếm thông tin.
C. Đánh giá các phương án.
B. Tìm kiếm bằng trí nhớ. Nhận thức nhu cầu.
11. Sự cân đối lợi nhuận của doanh nghiệp, thoả mãn nhu cầu c a
ủ khách hàng và lợi ích xã hội
là một đòi hỏi đối với nhà marketing theo quan điểm:
A. Marketing định hướng thị trường. C. c xã h i.
B. Marketing định hướng sản xuất.
D. Marketing định hướng sản phẩm.
12. Trao đổi không thể xảy ra được nếu thiếu các điều kiện sau đây, ngoại trừ:
A. Có hai bên có những vật có giá trị i
đố với bên kia và có ý định trao đổi. Hai bên đượ
ột bên nào đó thúc đẩy trao đổ .
C. Các bên được tự do trao đổ i.
D. Hai bên đều có khả năng thự
c hiện hành vi trao đổi.
13. Môi trường marketing vi mô bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Thị trường và kênh marketing c a ủ doanh C. Các trung gian marketing. nghiệp. D. Công nghệ và k t ỹ huật. B. Người cạnh tranh.
14. Khác nhau cơ bản của quan điểm bán hàng và quan điểm marketing là:
A. Bán hàng bắt đầu từ nghiên cứu nhu cầu c a ủ khách hàng. ằ ục tiêu đạ ợ ậ ờ tăng lượ .
C. Bán hàng tập trung vào sự hiểu biết nhu cầu của khách hàng.
D. Bán hàng sử d ng công c ụ m ụ arketing - mix.
15. Marketing mục tiêu được hiểu là:
A. Tập trung sản xuất ra sản phẩm và tìm cách bán chúng.
B. Kích thích nhu cầu mua sắm của khách hàng để bán hàng. ứ ả ầ
ủa khách hàng trên cơ sở ảo đả ợ khách hàng và m c
ụ tiêu của doanh nghiệp.
D. Hoàn thiện sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. 16. Sả ẩ
n ph m trong marketing phải bao gồm nh i
ững đặc trưng sau, ngoạ trừ: A. M t ộ thứ nào đó có khả năng chào bán. B. M t
ộ thứ nào đó có khả năng thoả mãn nhu cầu. C. M t ộ thứ nào đó có khả
năng gây chú ý và kích thích tiêu dùng. ộ ứ nào đó có sẵ ự 2
17. Trong những điều kiện nêu ra
dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thoả mãn mà sự trao đổi tự nguy r ện vẫn diễn a:
A. Ít nhất phải có 2 bên
Phải có sự ao đổi tiền giữa h C.
Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
D. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị của bên kia.
18. Quan điểm marketing tập trung vào ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những
sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt
nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập
trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm. A. Sản xuất C. Marketing Sản phẩm D. Bán hàng 19. Thông tin th c
ứ ấp thường có thể thu thập được:
C. Qua điều tra khách hàng.
B. Chính xác hơn thông tin sơ cấp.
D. Qua điều tra khách hàng và các nguồn tài liệu
20. Khi bạn đang lật giở cuốn “thực đơn” của một nhà hàng để chọn món ăn cho bữa tối là
bạn đang ở giai đoạn nào trong quá trình đi đế ết đị n quy nh mua? . C. Đánh giá phương án. B. Phân tích thông tin. D. Nhận biết nhu cầu c a ủ mình. 21. Nghiên c u m ứ arketing nhằm m ục đích:
A. Định giá bán sản phẩm cao hơn. ạ ữ ề môi trườ ủ ềm năng.
C. Để thâm nhập thị trường.
D. Để tổ chức phân phối sản phẩm.
22. Marketing truyền th ng ố
được bắt đầu với quan điểm tập trung vào….: .
C. Cả sản xuất và khách hàng. B. Khách hàng. D. Sản phẩm
23. Theo quan điểm marketing, thị trường tiềm năng là: A. Là t ng t ổ
hể những người mua sản phẩm c a ủ doanh nghiệp.
ững khách hàng đang và sẽ ả ẩ ủ ệ . C. Là tập hợp nh n ph ững người chưa mua sả
ẩm của doanh nghiệp và đang mua sản phẩm của người cạnh tranh.
D. Là thị trường hiện tại c a ủ doanh nghiệp c ng ộ
với thị trường mở r ng ộ mới của doanh nghiệp. 24. Trình t c ự a
ủ các câu hỏi trong phiếu điều tra khách hàng có thể sắp xếp:
A. Bất kỳ theo ý muốn của người điều tra. 3 B. Câu h i
ỏ khó trả lời hoặc mang tính chất cá nhân nên để lên trước. ỏ ả ờ ặ ất cá nhân nên để .
D. Xen kẽ các câu hỏi theo ý đồ của người điều tra. 25. Một cu c
ộ nghiên cứu marketing xác định được rằng nếu chấp nhận giảm giá 10% thì doanh
thu tăng ít nhất 15%, đó là một cuộc nghiên cứu: A. Th y ứ ếu. . B. Thăm dò. D. Th c ứ ấp.
26. Sự thoả mãn sau khi mua tuỳ thuộc vào:
A. Giá của hàng hoá cao hay thấp. B. S ự mong đợi c i ủa ngườ tiêu dùng. C. S ự mong đợi c i
ủa ngườ tiêu dùng và s hoàn thi ự ện c a ủ sản phẩm. ế ả ữ ỏ ợi ích thu đượ ừ ả ẩ
27. Động cơ của người mua được hiểu là:
A. Hành vi mang tính định hướng. ầu đã trở ứ ết mà con ngườ ải hành động để ả . C. Là m t
ộ trạng thái kích thích của môi trường.
D. Là một loại nhu cầu ở thứ hạng cao.
28. Nhiệm vụ nào sau đây là quan trọng nh i
ất đố với những người làm marketing?
A. Thiết kế sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng ểu đượ
ững gì đang xảy ra trong “hộp đen ý thức người mua” C. Th c
ự hiện khuyến mại liên tục để i kích thích ngườ mua
D. Làm việc với các nhà sản xuất để mua hàng hóa/ dịch v ụ
29. Hàng điện tử thông dụng được xếp vào nhóm "Sản phẩm lâu bền, hữu hình" là cách phân loại sản ph
ẩm theo tiêu chí nào sau đây: . C. Theo công d ng s ụ ản phẩm. B. Theo thói quen mua hàng. D. Theo trạng thái t n t ồ ại. 30. Hoạt độ
trao đổi mang tính thương mại đượ ng c gọi là: A. Chuyển giao. C. Đổi hàng. B. Giao dịch. D. Bán hàng
31. Môi trường marketing của một doanh nghiệp bao gồm: A. Nh ng nhân t ữ n ố ội bộ. B. Nh ng nhân t ữ bê ố n ngoài. 4 ả ố ộ ộ ố . D. Nh ng nhân t ữ c
ố ó thể kiểm soát được.
32. Một đoạn thị trường sẽ được đánh giá là kém hấp dẫn nếu:
A.Doanh nghiệp dễ dàng thâm nhập.
C. Khó có khả năng thay thế sản phẩm. B ự ậ ủa các đố ủ ớ
D. Người mua ít có khả năng chi phối về ễ . giá
33. Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp là đọan thị trường: A. Doanh nghi nh t ệp đang cạ
ranh với những người cạnh tranh.
B. Doanh nghiệp đang bán sản phẩm c a ủ mình. C. Doanh nghi i
ệp đang có doanh thu và lợ nhuận cao. ệ ự ọn hướ ọ ỗ ự .
34. Việc đánh giá để lựa chọn thị trường mục tiêu cần dựa vào các tiêu thức sau, ngoại trừ:
A. Qui mô và tăng trưởng của thị trường. B. S h ự ấp dẫn c a ủ thị trường C. M c ụ tiêu và khả a năng củ doanh nghiệp Ý đồ ủa lãnh đạ ệ
35. Điều nào sau đây đúng với phân đoạn thị trường?
ị trường thành các nhóm khách hàng có các đặc điể ầu tương đồ nhau.
B. Cho phép doanh nghiệp xây dựng một chương trình marketing phù hợp với toàn b t ộ hị trường.
C. Giúp cho doanh nghiệp phân b ngu ổ n l
ồ ực một cách có hiệu quả.
D. Đáp ứng yêu cầu kinh doanh của doanh nghiệp 5