-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm Nguyên lý marketing | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Trắc nghiệm Nguyên lý marketing | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Nguyên lý maketing 14 tài liệu
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 262 tài liệu
Trắc nghiệm Nguyên lý marketing | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Trắc nghiệm Nguyên lý marketing | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Nguyên lý maketing 14 tài liệu
Trường: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 262 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
1. Một sản phẩm đang ở mức tiêu thụ chậm do năng lực sản xuất sản phẩm thấp, kênh tiêu thụ
chưa mở rộng, khách hàng chưa biết nhiều về sản phẩm là đang ở giai đoạn nào sau đây
trong chu kỳ sống của nó? A. . C. Bão hòa. B. Tăng trưởng. D. Suy thoái.
2. Theo quan điểm marketing, bất cứ thứ gì mang lại sự thoả mãn cho nhu cầu con người và
có thể chào bán trên thị trường đều được gọi là:
A. Một vật có giá trị.
C. Một vật có thể mua bán. Sản phẩm. D. Một vật quan trọng.
3. Lợi nhuận của sản phẩm thường đạt tới đỉnh ở gần cuối giai đoạn nào trong chu kỳ sống? A. Giới thiệu. C. Trưởng thành. B. Tăng trưởng D. Bão hoà.
4. Đặt cửa hàng quần áo nữ trong khu nội trú sinh viên nữ là phương án lựa chọn thị trường: A.
C. Chuyên môn hoá theo thị trường B.
Chuyên môn hoá tuyển chọn
D. Chuyên môn hoá theo sản phẩm
5. Thị trường mục tiêu trong marketing của doanh nghiệp là:
Những nhóm khách hàng mà doanh nghiệp cần tập trung mọi nỗ lực marketing để thu hút.
B. Những nhóm khách hàng đã và đang tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp.
C. Những nhóm khách hàng đã và đang tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp và người cạnh tranh.
D. Khách hàng có nhu cầu đang tìm kiếm người cung ứng và đang lựa chọn giữa những lời chào hàng. 6.
Lợi nhuận của doanh nghiệp thường đạt tới đỉnh khi sản phẩm đang ở gần cuối giai đoạn nào trong chu k s ỳ ống? A. Giới thiệu. C. Trưởng thành. B. Tăng trưởng. D. Bão hoà. 7.
Năm lực lượng cạnh tranh trên thị trường ngành của Michael Porter được các doanh nghiệp sử dụng để:
A. Xác định mức độ cạnh tranh trong ngành B. Xác đị ức độ ấ ẫ ủa đoạ ị trườ C. Định vị sản phẩm
D. Hoạch định chính sách marketing h n h ỗ ợp
8. Chiến lược marketing của doanh nghiệp hướng tới một nhóm người tiêu dùng được gọi là:
A. Chiến lược marketing tiêu dùng
C. Chiến lược marketing nhằm thúc đẩy bán lẻ
Chiến lược marketing mục tiêu
D. Chiến lược marketing củng cố thị trường nội địa.
9. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
A. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó C. K ế t q u ả s
nh giữa giá t ị tiêu dùng và kì vọng về ản phẩm.
D. Kết quả so sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm. 1
10. Giai đoạn thứ nhất trong quá trình đi đến quyết định mua của người tiêu dùng là: A. Tìm kiếm thông tin.
C. Đánh giá các phương án.
B. Tìm kiếm bằng trí nhớ. Nhận thức nhu cầu.
11. Sự cân đối lợi nhuận của doanh nghiệp, thoả mãn nhu cầu c a
ủ khách hàng và lợi ích xã hội
là một đòi hỏi đối với nhà marketing theo quan điểm:
A. Marketing định hướng thị trường. C. c xã h i.
B. Marketing định hướng sản xuất.
D. Marketing định hướng sản phẩm.
12. Trao đổi không thể xảy ra được nếu thiếu các điều kiện sau đây, ngoại trừ:
A. Có hai bên có những vật có giá trị i
đố với bên kia và có ý định trao đổi. Hai bên đượ
ột bên nào đó thúc đẩy trao đổ .
C. Các bên được tự do trao đổ i.
D. Hai bên đều có khả năng thự
c hiện hành vi trao đổi.
13. Môi trường marketing vi mô bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Thị trường và kênh marketing c a ủ doanh C. Các trung gian marketing. nghiệp. D. Công nghệ và k t ỹ huật. B. Người cạnh tranh.
14. Khác nhau cơ bản của quan điểm bán hàng và quan điểm marketing là:
A. Bán hàng bắt đầu từ nghiên cứu nhu cầu c a ủ khách hàng. ằ ục tiêu đạ ợ ậ ờ tăng lượ .
C. Bán hàng tập trung vào sự hiểu biết nhu cầu của khách hàng.
D. Bán hàng sử d ng công c ụ m ụ arketing - mix.
15. Marketing mục tiêu được hiểu là:
A. Tập trung sản xuất ra sản phẩm và tìm cách bán chúng.
B. Kích thích nhu cầu mua sắm của khách hàng để bán hàng. ứ ả ầ
ủa khách hàng trên cơ sở ảo đả ợ khách hàng và m c
ụ tiêu của doanh nghiệp.
D. Hoàn thiện sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. 16. Sả ẩ
n ph m trong marketing phải bao gồm nh i
ững đặc trưng sau, ngoạ trừ: A. M t ộ thứ nào đó có khả năng chào bán. B. M t
ộ thứ nào đó có khả năng thoả mãn nhu cầu. C. M t ộ thứ nào đó có khả
năng gây chú ý và kích thích tiêu dùng. ộ ứ nào đó có sẵ ự 2
17. Trong những điều kiện nêu ra
dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thoả mãn mà sự trao đổi tự nguy r ện vẫn diễn a:
A. Ít nhất phải có 2 bên
Phải có sự ao đổi tiền giữa h C.
Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
D. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị của bên kia.
18. Quan điểm marketing tập trung vào ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những
sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt
nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập
trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm. A. Sản xuất C. Marketing Sản phẩm D. Bán hàng 19. Thông tin th c
ứ ấp thường có thể thu thập được:
C. Qua điều tra khách hàng.
B. Chính xác hơn thông tin sơ cấp.
D. Qua điều tra khách hàng và các nguồn tài liệu
20. Khi bạn đang lật giở cuốn “thực đơn” của một nhà hàng để chọn món ăn cho bữa tối là
bạn đang ở giai đoạn nào trong quá trình đi đế ết đị n quy nh mua? . C. Đánh giá phương án. B. Phân tích thông tin. D. Nhận biết nhu cầu c a ủ mình. 21. Nghiên c u m ứ arketing nhằm m ục đích:
A. Định giá bán sản phẩm cao hơn. ạ ữ ề môi trườ ủ ềm năng.
C. Để thâm nhập thị trường.
D. Để tổ chức phân phối sản phẩm.
22. Marketing truyền th ng ố
được bắt đầu với quan điểm tập trung vào….: .
C. Cả sản xuất và khách hàng. B. Khách hàng. D. Sản phẩm
23. Theo quan điểm marketing, thị trường tiềm năng là: A. Là t ng t ổ
hể những người mua sản phẩm c a ủ doanh nghiệp.
ững khách hàng đang và sẽ ả ẩ ủ ệ . C. Là tập hợp nh n ph ững người chưa mua sả
ẩm của doanh nghiệp và đang mua sản phẩm của người cạnh tranh.
D. Là thị trường hiện tại c a ủ doanh nghiệp c ng ộ
với thị trường mở r ng ộ mới của doanh nghiệp. 24. Trình t c ự a
ủ các câu hỏi trong phiếu điều tra khách hàng có thể sắp xếp:
A. Bất kỳ theo ý muốn của người điều tra. 3 B. Câu h i
ỏ khó trả lời hoặc mang tính chất cá nhân nên để lên trước. ỏ ả ờ ặ ất cá nhân nên để .
D. Xen kẽ các câu hỏi theo ý đồ của người điều tra. 25. Một cu c
ộ nghiên cứu marketing xác định được rằng nếu chấp nhận giảm giá 10% thì doanh
thu tăng ít nhất 15%, đó là một cuộc nghiên cứu: A. Th y ứ ếu. . B. Thăm dò. D. Th c ứ ấp.
26. Sự thoả mãn sau khi mua tuỳ thuộc vào:
A. Giá của hàng hoá cao hay thấp. B. S ự mong đợi c i ủa ngườ tiêu dùng. C. S ự mong đợi c i
ủa ngườ tiêu dùng và s hoàn thi ự ện c a ủ sản phẩm. ế ả ữ ỏ ợi ích thu đượ ừ ả ẩ
27. Động cơ của người mua được hiểu là:
A. Hành vi mang tính định hướng. ầu đã trở ứ ết mà con ngườ ải hành động để ả . C. Là m t
ộ trạng thái kích thích của môi trường.
D. Là một loại nhu cầu ở thứ hạng cao.
28. Nhiệm vụ nào sau đây là quan trọng nh i
ất đố với những người làm marketing?
A. Thiết kế sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng ểu đượ
ững gì đang xảy ra trong “hộp đen ý thức người mua” C. Th c
ự hiện khuyến mại liên tục để i kích thích ngườ mua
D. Làm việc với các nhà sản xuất để mua hàng hóa/ dịch v ụ
29. Hàng điện tử thông dụng được xếp vào nhóm "Sản phẩm lâu bền, hữu hình" là cách phân loại sản ph
ẩm theo tiêu chí nào sau đây: . C. Theo công d ng s ụ ản phẩm. B. Theo thói quen mua hàng. D. Theo trạng thái t n t ồ ại. 30. Hoạt độ
trao đổi mang tính thương mại đượ ng c gọi là: A. Chuyển giao. C. Đổi hàng. B. Giao dịch. D. Bán hàng
31. Môi trường marketing của một doanh nghiệp bao gồm: A. Nh ng nhân t ữ n ố ội bộ. B. Nh ng nhân t ữ bê ố n ngoài. 4 ả ố ộ ộ ố . D. Nh ng nhân t ữ c
ố ó thể kiểm soát được.
32. Một đoạn thị trường sẽ được đánh giá là kém hấp dẫn nếu:
A.Doanh nghiệp dễ dàng thâm nhập.
C. Khó có khả năng thay thế sản phẩm. B ự ậ ủa các đố ủ ớ
D. Người mua ít có khả năng chi phối về ễ . giá
33. Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp là đọan thị trường: A. Doanh nghi nh t ệp đang cạ
ranh với những người cạnh tranh.
B. Doanh nghiệp đang bán sản phẩm c a ủ mình. C. Doanh nghi i
ệp đang có doanh thu và lợ nhuận cao. ệ ự ọn hướ ọ ỗ ự .
34. Việc đánh giá để lựa chọn thị trường mục tiêu cần dựa vào các tiêu thức sau, ngoại trừ:
A. Qui mô và tăng trưởng của thị trường. B. S h ự ấp dẫn c a ủ thị trường C. M c ụ tiêu và khả a năng củ doanh nghiệp Ý đồ ủa lãnh đạ ệ
35. Điều nào sau đây đúng với phân đoạn thị trường?
ị trường thành các nhóm khách hàng có các đặc điể ầu tương đồ nhau.
B. Cho phép doanh nghiệp xây dựng một chương trình marketing phù hợp với toàn b t ộ hị trường.
C. Giúp cho doanh nghiệp phân b ngu ổ n l
ồ ực một cách có hiệu quả.
D. Đáp ứng yêu cầu kinh doanh của doanh nghiệp 5