Trắc nghiệm ôn chương điện tích điện trường Vật lí 11 có đáp án và lời giải

Trắc nghiệm ôn chương điện tích điện trường Vật lí 11 có đáp án và lời giải rất hay, bao gồm 12 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
12 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn chương điện tích điện trường Vật lí 11 có đáp án và lời giải

Trắc nghiệm ôn chương điện tích điện trường Vật lí 11 có đáp án và lời giải rất hay, bao gồm 12 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

41 21 lượt tải Tải xuống
TRC NGHIM ÔN TP
CHƯƠNG I: ĐIỆN TÍCH ĐIỆN TRƯỜNG
Câu 1: Nói v s nhiễm điện do hưởng hng gia hai vt A và B thì:
A. Đin tích truyn t A sang B.
B. Không s truyền điện tích t vt n sang vt kia, ch s sp xếp lại các điện tích khác du
nhau hai phn ca vt nhiễm điện do hưởng ng.
C. Đin tích truyn t B sang A.
D. Đin tích có th truyn t vt A sang B hoặc ngược li.
Câu 2: Véctơ cường độ điện trường
E
A. cùng phương và cùng chiều vi lc
F
tác dng lên một điện tích th đặt trong điện trường đó.
B. cùng phương và ngược chiu vi lc
F
tác dng lên một điện tích th đặt trong điện trường đó.
C. cùng phương cùng chiu vi lc
F
tác dng n mt điện tích th dương đặt trong đin trường đó.
D. cùng phương và cùng chiều vi lc
F
tác dng lên một điện tích th âm đặt trong điện trường đó.
Câu 3: Hai điểm M N nm trên cùng một đường sc ca một điện trường đều cường độ E, hiu
điện thế gia M và N là U
MN
, khong cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. U
MN
= V
M
- V
N
B. U
MN
= E.d C. A
MN
= q. U
MN
D. E = U
MN
.d
Câu 4: Mt t điện phng gm hai bn t din tích phần đối din S, khong cách gia hai bn t
d, lớp điện môi có hng s điện môi ε, điện dung được tính theo công thc
A.
9
S
C
9.10 .2 d
=
B.
9
S
C
9.10 .4 d
=
C.
9
9.10 .S
C
.4 d
=

D.
9
9.10 . S
C
4d
=
Câu 5: Mt t điện điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, đin tích ca t Q. Công thc
nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng ca t điện?
A.
2
1Q
W
2C
=
B.
2
1U
W
2C
=
C.
2
1
W CU
2
=
D.
Câu 6: Đặt điện tích q trong điện trường của điện tích Q, cách Q một đoạn x. Đồ th nào sau đây biễu
din s ph thuc ca lực tương tác tĩnh điện gia chúng và khong cách x.
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7: Trong điện trường ca một điện tích q, nếu tăng khoảng cách điểm đang xét đến điện tích q thì
ờng độ điện trường s
A. tăng 2 lần. B. gim 2 ln. C. tăng 4 lần D. gim 4 ln.
Câu 8: Trong các nhn xét v t điện dưới đây, nhận xét không đúng
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện ca t.
B. Đin dung ca t càng lớn thì tích được điện lượng càng ln.
Trang 2
C. Đin dung ca t có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung ca t càng ln.
Câu 9: Cho mt vật tích đin tích q
1
= 2.10
-5
C tiếp xúc mt vật tích điện tích C
2
= -8.10
-5
C. Điện tích
ca hai vt sau khi cân bng là
A. 2.10
-5
C. B. -8.10
-5
C. C. -6.10
-5
C. D. -3.10
-5
C.
Câu 10: Hai điện tích hút nhau bng mt lc 2.10
6
N. Khi chúng di xa nhau thêm 2 cm thì lc hút
5.10
-7
N. Khoảng cách ban đầu gia chúng là
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
Câu 11: Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính vô hn có ε = 2,5. Ti một điểm M cách
q một đoạn 0,4 m, điện trường có cường độ 9.10
5
V/m và hướng v phía điện tích q. Giá tr ca q là
A. q = - 40 μC. B. q = + 40 μC. C. q = -36 μC. D. q = + 36 μC.
Câu 12: Mt ht bi khối lượng 3,6.10
-15
kg nằm lửng gia hai tm kim loi song song nm ngang
nhiễm đin trái dấu. Điện tích ca bng 4,8.10
-18
C . Hai tm kim loi cách nhau 2 cm. Hi hiệu đin
thế đặt vào hai tấm đó? Ly g = 10 m/s
2
A. U = 125 V. B. U = 150V. C. U = 75 V. D. U = 100 V.
Câu 13: Bn t điện giống nhau đin dung C được ghép song song vi nhau thành mt b t điện.
Đin dung ca b t điện đó là
A. C
b
= 4C. B. C
b
= 0,25C. C. C
b
= 2C. D. C
b
= 0,5C.
Câu 14: Mt electrôn chuyển động dọc theo đường sc ca một điện trường đều có cường độE = 1200
V/m. Biết điện tích electrôn q
e
= - l,6.10
-19
C và khối lượng m = 9,1.10
-31
kg. Giá tr ca gia tc electron là
A. a
e
= l,21.10
14
m/s
2
. B. a
e
= -2,11.10
14
m/s
2
. C. a
e
= 2,11.10
14
m/s
2
. D. a
e
= -2,11.10
12
m/s
2
.
Câu 15: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60 μA. S electron ti
đập vào màn hình ca tivi trong mi giây là
A. 3,75.10
14
e/s. B. 7,35.10
14
e/s. C. 2,66.10
14
e/s. D. 2,66.10
4
e/s.
Câu 16: Hai điện tích q
1
= q
2
(q > 0) đặt tại hai điểm A B với AB = 2a. M đim nằm trên đường
trung trc ca AB và cách AB một đoạn h. Cường độ điện trường cực đại ti M là:
A.
2
4 kg
3
a
B.
2
4 kg
a
33
C.
2
kg
2
a
D.
2
kg
3
a
Câu 17: Mt electron rất xa đang chuyển động hướng v mt
electron khác c định vi vn tốc ban đầu v
0
. Đồ th biu din thế
năng của thế năng tương tác giữa hai electron theo khoảng cách được
cho như hình vẽ. Giá tr v
0
gn nht giá tr nào sau đây?
A. 2.10
5
m/s B. 2.10
4
m/s
C. 2.10
6
m/s D. 2.10
3
m/s
Trang 3
Câu 18: Mt vt nh được tích điện q
1
= 3.10
-6
C, khi ợng m đặt ti
điểm A trong không khí. q
1
được gắn vào đu mt si dây nh, chiu dài
20
l cm
3
=
, cách điện, đu trên c định. Điện tích điểm q
2
=10
-6
C gn vi
lò xo nh k = 100 N/m đặt nằm ngang, cách điện, đầu kia c định. Ban đầu
q
1
q
2
cùng nm trên một đường thẳng đứng, khong cách giữa hai điện
tích đủ lớn để b qua tương tác giữa chúng. Thiết lp một điện trường đều
E
nm ngang. Khi hai điện tích v trí cân bng mi thì q
1
và q
2
vn thuc một đường thẳng đứng và lc
căng dây treo q
1
độ ln gp hai ln trng lc tác dng lên q
1
. B qua mi ma sát, ly g = 10 m/s
2
. Tính
giá tr ca m.
A. 2 kg. B. 3 kg. C. 4 kg. D.
3
kg.
Câu 19: Trong nguyên t Hidro, electron chuyển đng quanh ht nhân theo qu đạo tròn bán kính R =
5.10
-9
cm. Năng lượng cn thiết để ion hóa nguyên t Hidro (đưa electron ra xa vô cực) là:
A. 14,4 eV. B. 15,4 eV. C. 20 eV. D. 13,9 eV.
Câu 20: Đặt một điện tích +q đến gn một điện tích -q thì chúng s:
A. hút nhau. B. đẩy nhau.
C. không tương tác. D. hút nhau sau đó sẽ đẩy nhau.
Câu 21: Đặt nh một điện tích dương trong một điện trường đều, điện tích dương sẽ chuyển động
A. cùng chiều điện trường.
B. ngược chiều điện trường.
C. vuông góc vói điện trường.
D. theo mt qu đạo bt kì.
Câu 22: Trong môi trường chân không, lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm:
A. t l thun vi khong cách gia chúng.
B. t l thun với tích độ ln của hai điện tích.
C. t l thun với bình phương khoảng cách gia chúng.
D. t l nghch với độ lớn các điện tích.
Câu 23: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường
A. Niuton. B. Vôn.
C. Vôn nhân mét. D. Vôn trên mét.
Câu 24: Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường của điện tích điểm q
0
ti mt
điểm:
A. điện tích th q. B. điện tích q
0
.
C. khong cách t q
0
đến q. D. hng s điện môi của môi trường.
Câu 25: Thế năng mà một electron gây ra ti v trí cách nó 1 cm có độ ln là:
A. 1,6.10
-6
J. B. 1,44.10
-5
J. C. 2.10
-6
J. D. 3.10
-6
J.
Trang 4
Câu 26: Công ca lực điện để dch chuyển động điện tích q = 1,6.10
-19
C chuyển động ngược chiều điện
trường có cường độ E = 10
5
V/m theo phương dọc theo các đường sc một đoạn 10 cm là:
A. 1,6.10
-15
J. B. - 1,6.10
15
J. C. 2.10
-16
J. D. 3.10
-16
J.
Câu 27: Người ta thc hin một công A = 0,01 J để di chuyn một điện tích th t điểm M thế năng
0,02 J đến điểm N. Thế năng điện của điểm N là
A. 0,01 J. B. - 0,01 J. C. 0,03 J. D. 0,04 J.
Câu 28: Cho hai qu cầu mang đin lần lượt là q
1
= a C và q
2
= - a C tiếp xúc vi nhau. Sau mt thi gian
ta li tách hai qu cu. Đin tích ca qu cu th nht sau khi tách khi là
A. 2a C. B. a C. C. 0,5a C. D. 0 C.
Câu 29: Hai điện tích q cùng loại đặt tại hai điểm AB. Cường độ điện trường tại trung điểm C của đoạn
AB có độ ln bng
A. 0. B.
2
q
k
AC
. C.
2
q
2k
AC
. D.
2
q
k
AB
.
Câu 30: Cho hai điểm A B cùng nm trên một đường sức điện do đin tích q > 0 gây ra. Biết đ ln
của cường độ điện trường ti A là 36 V/m, ti B 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm
M ca AB.
A. 10 V/m. B. 15 V/m. C. 20 V/m. D. 16 V/m.
Câu 31: Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-8
C, q
2
= -10
-8
C. Đặt cách nhau 20 cm trong không khí. Xác đnh
lực tương tác giữa chúng?
A. 4,5.10
-5
N. B. 5.10
-5
N. C. 4.10
-5
N. D. 6.10
-5
N
Câu 32: Hai điện tích điểm độ ln bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Lực tương
tác giữa hai điện tích đó bằng 10 N. Đặt hai điện tích đó trong dầu đưa chúng lại cách nhau 8 cm thì
lực tương tác giữa chúng vẫn là 10 N. Tính độ ln của các điện tích và hng s điện môi ca du.
A. 2,25. B. 1. C. 3. D. 2,5.
Câu 33: Mt electron bắt đầu chuyển động dọc theo đường sc của điện trường gia hai bn t ca mt
t điện phng. Hai bn t cách nhau mt khong d = 2 cm và gia chúng có mt hiệu điện thế U = 120 V.
Electron s có vn tc là bao nhiêu khi dch chuyển được một quãng đường 3 cm.
A. 6.10
6
m/s. B. 8.10
6
m/s. C. 7,9.10
6
m/s. D. 9.10
6
m/s.
Câu 34: Cho hai điện tích q
1
= 4 μC, q
2
= 9 μC đặt tại hai điểm A và B trong chân không. AB = 1 m. Xác
định v trí của điểm C để đặt ti C một điện tích q
0
thì điện tích này nm cân bng.
A. cách A 40 cm, cách B 60 cm.
B. cách A 50 cm, cách B 60 cm.
C. cách A 60 cm, cách B 40 cm.
D. cách A 60 cm, cách B 60 cm.
Câu 35: Lần lượt đặt điện tích th q vào điện trường của các điện tích
q
1
và q
2
thì thế năng tương tác giữa đin tích th này với các điện tích
Trang 5
q
1
(nét lin) và q
2
(nét đứt) theo khoảng cách r được cho như hình vẽ. T s
1
2
q
q
:
A. 1. B.2. C. 0,5. D. 0,25.
Câu 36: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí, đặt hai điện tích q
1
= q
2
= 6.10
-6
C. Xác
định lực điện do hai điện tích này tác dng lên q
3
= 3.10
-8
C đặt ti C. Biết AC = BC = 15 cm.
A. 1,3 N. B. 136.10
-3
N. C. 1,8.10
-3
N. D. 1,45.10
-3
N.
Câu 37: Cho hai qu cu kim loi nh, giống nhau, tích điện cách nhau 20 cm thì chúng hút nhau mt
lc bng 1,2 N. Cho chúng tiếp xúc vi nhau ri tách chúng ra đến khoảng cách như thì chúng đẩy
nhau mt lc bng lực hút. Tính điện tích lúc đầu ca mi qu cu.
A. q
1
= 0,96.10
-6
C và q
2
= -5,58.10
-6
C.
B. q
1
= 0,9.10
-6
C và q
2
= -5,58.10
-6
C.
C. q
1
= 0,96.10
-6
C và q
2
= -5,3.10
-6
C.
D. q
1
= 10
-6
C và q
2
= -2.10
-6
C.
Câu 38: T xoay gm n tm hình bán nguyệt đường kính D = 12 cm, khong
cách gia hai tm liên tiếp d = 0,5 mm. Phần đối din gia hai bn c định
bn di chuyn dng hình qut vi góc tâm a, vi 0 < a < 180°. Biết điện dung cực đi ca t
điện là 1500 pF. Giá tr n bng
A. 15. B. 16. C. 5.
D. 25.
Câu 39: Để tránh làm ô nhim không khí, trong các ng khói của nhà máy điện,
nhà máy xi măng, nhà máy gạch.... người ta thường lắp đặt thiết b lc bụi tĩnh
điện. Cu tạo bảo ca thiết b này gm hai bn kim loi chiu dài L, cách
nhau mt khoảng 2d được b trí dc theo trc ca ng khói. Hai bn kim loại này được đặt vào mt hiu
điện thế U th thay được. Các ht bi nh khi bay qua h thống trên được tích điện q, gi s rng vn
tốc ban đầu ca các ht bi khi vào h thng là v
0
và nm chính gia ng. Hiệu điện thế đặt vào hai bn
kim loi có giá tr nh nhất là bao nhiêu để ht bi không bay ra ngoài:
A.
22
0
min
2
4md v
U
qL
=
. B.
22
0
min
2
md v
U
qL
=
. C.
22
0
min
4md v
U
qL
=
. D.
22
0
min
md v
U
qL
=
.
Câu 40: Một electron được gia c định, electron khác rt xa chuyển động v phía electron c định vi
vn tốc ban đầu v
0
. Khong cách nh nht gia chúng là:
A.
2
2
0
2ke
mv
. B.
2
2
0
ke
mv
. C.
2
2
0
ke
2mv
. D.
2
2
0
ke
4mv
.
ĐÁP ÁN
l- B
2- C
3- D
4- C
5- B
6- A
7- D
8- D
9- D
10- D
11- A
12- B
13- A
14- B
15- A
16- B
17- A
18- D
19- A
20- A
21- A
22- B
23- D
24- A
25- B
26- B
27- A
28- D
29- A
30- D
Trang 6
31- A
32- A
33- C
34- A
35- B
36- B
37- A
38- B
39- A
40- A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án B
Khi nói v s nhiễm điện do hưởng ng gia hai vt A và B thì không s truyền điện tích t vt n
sang vt kia, ch có s sp xếp lại các điện tích khác du nhau hai phn ca vt dẫn điện do hưởng ng.
Câu 2: Đáp án C.
Vectơ cường độ điện trường
E
cùng phương, cùng chiều vi lực điện
F
tác dụng lên điện tích th q
dương đặt trong điện trường.
Câu 3: Đáp án D.
Ta có:
U
E
d
=
Câu 4: Đáp án C.
Công thức tính điện dung ca t điện phng
S
C
4 kd
=
Câu 5: Đáp án B.
Công thc
2
1U
W
2C
=
không phi là công thức tính năng lượng ca t.
Câu 6: Đáp án A.
Ta có:
2
1
F
x
→ Hình 1
Câu 7: Đáp án D.
Ta có:
2
1
F
x
→ r tăng 2 lần thì E gim 4 ln.
Câu 8: Đáp án D.
Đin dung ca t ph thuc vào bn cht ca t, không ph thuộc vào điện áp bên ngoài đặt vào nó.
Câu 9: Đáp án D.
Đin tích ca hai vt sau khi cân bng là
5
12
qq
q 3.10 C
2
+
= =
Câu 10: Đáp án D.
Ta có:
1
21
2
2
1
4 = =
F
F r r cm
rF
Câu 11: Đáp án A.
Điện trường hướng v q q < 0.
Trang 7
Mc khác
2
kq
E q 40 C
r
= =
.
Câu 12: Đáp án B.
Để ht bi có th nm cân bng thì lực điện tác dng lên nó phi cân bng vi trng lc.
U mgd
P F mg qE mg q U 150V
dq
= = = = =
Câu 13: Đáp án A.
Đin dung ca b 4 t điện ging nhau ghép song song C
b
= 4C.
Câu 14: Đáp án B.
Electron chuyển động ngược chiều đường sc
14 2
qE
a 2,11.10 m / s
m
= =
.
Câu 15: Đáp án A.
S electron đập đến tivi trong mi giây là
14
q It
n 3,75.10
ee
= = =
Câu 16: Đáp án B.
+ Cường độ điện trường tại điểm M là
M 1 2
E E E=+
Trong đó
12
E , E
là cường độ điện trường do q
1
và q
2
gây ra ti M.
1
12
22
q
E E k
ah
==
+
+ Cường độ điện trường tng hp ti M
( )
M1
1,5
2k q h
E 2E cos V / m
ah
= =
+
Ta có:
2 2 4 2
2 2 2
3
a a a h
a h h 3
2 2 4
+ = + +
Trang 8
( ) ( )
3
3
2 2 4 2 2 2 2
2
27 3 3
a h a h a h a h
42
+ +
Vy
M
2
2
2kqh kq
E
3 3 3 3a
ah
2
=
→ E
M
cực đại khi
Mmax
2
a 4kq
hE
2 3 3a
= =
Câu 17: Đáp án A.
Chn mc thế năng ở vô cùng.
+ Năng lượng ca h ban đầu bao gồm động năng của electrong th hai (thế năng ban đầu bng 0 vì hai
electron cách xa nhau)
2
d0
1
E mv
2
=
+ Năng lượng ca h lúc sau là thế năng của electron th hai trong điện trường ca electron th nht
2
t
kq
E
r
=
Cơ năng của h được bo toàn E
d
= E
t
2
2
0
2ke
r
mv
=
(r là v trí thế năng cực đại).
T hình đồ th ta có r = 12 nm.
T đó ta tìm được v
0
= 2.10
5
m/s.
Câu 18: Đáp án D.
+ Ti v trí cân bng mi, ta có:
1
1
P
cos = 0,5
T
=
+ Mc khác
0
l lsin 10 cm = =
.
+ Đối vi con lc lò xo F
đh
=q
2
E
7
dh 0
22
F k l
E 10 V / m
qq
= = =
.
Ta có
1 1 1
1
11
F q E q E
tan m 3kg
P m g g tan
= = = =
.
Trang 9
Câu 19: Đáp án A.
+ Electron chuyển động tròn quanh ht nhân, lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm:
2 2 2
2
ht d
2
e v 1 ke
F ma k m E mv
r 2 2r
r
= = = =
+ Thế năng của electron
2
t
ke
E eV
r
= =
Năng lượng ca electron
2
dt
ke
E E E
2r
= + =
.
Vậy năng lượng cn thiết để ion hóa nguyên t Hidro là
2
ke
E 14,4eV
2r
==
.
Lưu ý: 1 eV = 1,6.10
-19
J.
Câu 20: Đáp án A.
Các điện tích trái du s hút nhau.
Câu 21: Đáp án A.
Điện tích dương sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
Câu 22: Đáp án B.
Trong chân không lực tương tác tĩnh điện t l thun với tích độ ln của hai điện tích.
Câu 23: Đáp án D.
Đơn vị đo cường độ điện trường là V/m.
Câu 24: Đáp án A.
Đin tích th không liên quan đến cường độ điện trường của điện tích q
0
ti một điểm.
Câu 25: Đáp án B.
Thế năng của điện tích q:
5
t
2
kq
E 1,44.10 J
r
==
.
Câu 26: Đáp án B.
Công ca lực điện A = - qEd = - 1,6.10
-15
J.
Câu 27: Đáp án A.
Công bng hiu thế năng → E
N
=E
M
- A = 0,01 J.
Câu 28: Đáp án D.
Đin tích các qu cu sau khi tiếp xúc nhau bng 0.
Câu 29: Đáp án A.
ờng độ điện trường tại trung điểm bng 0.
Câu 30: Đáp án D.
Trang 10
Ta có:
2
2
2
2
36
2
9
1,5
2
==
=


= = =





+
=
==

A
M
B
A
M
q
Ek
OB OA
OA
E
q OA
Ek
OB E OM
q
OA OB
Ek
OM OA
OM
E
M
= 16 V/m
Câu 31: Đáp án A.
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q
1
và q
2
12
F
21
F
:
+ Phương là đường thng nối hai điện tích điểm.
+ Chiu là lc hút
+ Độ ln
9 8 8
5
12
12 21
22
qq
9.10 .2.10 .10
F F k 4,5.10 N
r 0,2
−−
= = = =
Câu 32: Đáp án A.
+ Lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt trong không khí
2
2
12
0
0
2
Fr
q
F k q 4.10 C
k
r
= = =
+ Khi đặt trong điện môi mà lực tương tác vẫn không đổi nên ta có:
22
22
r 12
2,25
r ' 8
= = =
Câu 33: Đáp án A.
Áp dụng định lí động năng
2
1
A mv 0
2
=−
+ Mt khác
U
A Fs qEs q s
d
= = =
6
2qUs
v 7,9.10 m / s
md
= =
Câu 34: Đáp án A.
+ Gi s q
0
> 0. Để q
0
nm cân bng thì hp lc tác dng lên q
0
phi bng 0, ta có:
10 20
10 20 10 20
10 20
FF
F F F 0 F F
FF

= + = =
=
+ Vì q
1
và q
2
cùng du nên C thuộc đường thng AB và AC + BC = AB và
12
22
qq
AC BC
=
Trang 11
22
AC 40cm
49
BC 60
AC BC 100
cm
AC C
B
=

=
=
+=
Câu 35: Đáp án B.
Vi cùng mt khong cách ta luôn có E
t
~ q.
T đồ th ta thy, ng vi mt giá tr ca r thì E
1
= 2 E
2
→ q
1
= 2q
2
Câu 36: Đáp án B.
+ Các điện tích q
1
q
2
tác dụng lên điện tích q
3
các lc
13
F
23
F
phương chiều như hình vẽ độ
ln
13
1
3
3 23
2
72.10
= = =
qq
kN
AC
FF
+ Lc tng hp tác dng lên q
3
có phương chiều như hình vẽ, và độ ln
13 13
22
3
AC AH
F 2 cos 2 136.10 N
2
F
AC
F

−
= = =


Câu 37: Đáp án A
+ Hai qu cầu ban đầu hút nhau nên chúng mang điện trái du.
+ T gi thuyết bài toán, ta có:
2
12
1 2 1 2
2
2
6
12
12
Fr 16
q q q q 10
k3
qq
Fr 192
q q 10
2 k 3
= = =

+
= + =


+ H phương trình trên cho ta nghiệm hoc
6
1
6
2
q 0,96.10 C
q 5,58.10 C
=
=−
hoc
6
1
6
2
q 5,58.10 C
q 0,96.10 C
=−
=
Câu 38: Đáp án B
Trang 12
+ Din tích phần đối din ca mi bn
2
1
SR
2
180
=
+ Hai bản đối din nhau to nên mt t điện có điện dung
2
11
1
R
S
2
180
C 10 F
4 kd 4 kd
180
= = =

+ n bản tương đương với (n-1) t ghép song song nhau, khi đó điện dung ca b t là:
( ) ( )
11 12
b
C n 1 C n 1 10 1500.10
180
n 16
−−
= = =
=
Câu 39: Đáp án A
Tương tự cho bài toán chuyển động ném ngang.
+ Theo phương Oy vật chuyển động thẳng đều vi vn tc v
0
.
+ Theo phương Ox vật chuyển động vi gia tc
q E q U
a
m 2md
==
Để ht bi không thoát ra khi ng thì
min
0
L
t
v
=
+ Theo phương Ox thì:
22
0
min min
2
min
0
4
22
2
= = =
md v
d L d
tU
qU
a v q L
md
Câu 40: Đáp án A
Chn mc thế năng ở vô cùng.
+ Năng lượng ca h ban đầu bao gồm động năng của electrong th hai (thế năng ban đầu bng 0 vì hai
electron cách xa nhau)
2
d0
1
E mv
2
=
.
+ Năng lượng ca h lúc sau là thế năng của electron th hai trong điện trường ca electron th nht
2
t
kq
E
r
=
Cơ năng của h được bo toàn E
d
= E
t
2
2
0
2ke
r
mv
=
| 1/12

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
CHƯƠNG I: ĐIỆN TÍCH ĐIỆN TRƯỜNG
Câu 1: Nói về sự nhiễm điện do hưởng hứng giữa hai vật A và B thì:
A. Điện tích truyền từ A sang B.
B. Không có sự truyền điện tích từ vật nọ sang vật kia, chỉ có sự sắp xếp lại các điện tích khác dấu
nhau ở hai phần của vật nhiễm điện do hưởng ứng.
C. Điện tích truyền từ B sang A.
D. Điện tích có thể truyền từ vật A sang B hoặc ngược lại.
Câu 2: Véctơ cường độ điện trường E
A. cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó.
B. cùng phương và ngược chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó.
C. cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó.
D. cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử âm đặt trong điện trường đó.
Câu 3: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu
điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = VM - VN B. UMN = E.d C. AMN = q. UMN D. E = UMN.d
Câu 4: Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là
d, lớp điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung được tính theo công thức S  S  9 9.10 .S 9 9.10 . S  A. C = B. C = C. C = D. C = 9 9.10 .2 d  9 9.10 .4 d  .  4 d  4 d 
Câu 5: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức
nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? 2 1 Q 2 1 U 1 2 1 A. W = W = W = CU W = QU 2 C B. 2 C C. 2 D. 2
Câu 6: Đặt điện tích q trong điện trường của điện tích Q, cách Q một đoạn x. Đồ thị nào sau đây biễu
diễn sự phụ thuộc của lực tương tác tĩnh điện giữa chúng và khoảng cách x. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7: Trong điện trường của một điện tích q, nếu tăng khoảng cách điểm đang xét đến điện tích q thì
cường độ điện trường sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần.
Câu 8: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
Câu 9: Cho một vật tích điện tích q1 = 2.10-5 C tiếp xúc một vật tích điện tích C2 = -8.10-5 C. Điện tích
của hai vật sau khi cân bằng là A. 2.10-5 C. B. -8.10-5 C. C. -6.10-5C. D. -3.10-5 C.
Câu 10: Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.106 N. Khi chúng dời xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là
5.10-7 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
Câu 11: Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính vô hạn có ε = 2,5. Tại một điểm M cách
q một đoạn 0,4 m, điện trường có cường độ 9.105 V/m và hướng về phía điện tích q. Giá trị của q là A. q = - 40 μC. B. q = + 40 μC. C. q = -36 μC. D. q = + 36 μC.
Câu 12: Một hạt bụi khối lượng 3,6.10-15kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và
nhiễm điện trái dấu. Điện tích của nó bằng 4,8.10-18 C . Hai tấm kim loại cách nhau 2 cm. Hỏi hiệu điện
thế đặt vào hai tấm đó? Lấy g = 10 m/s2 A. U = 125 V. B. U = 150V. C. U = 75 V. D. U = 100 V.
Câu 13: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện.
Điện dung của bộ tụ điện đó là A. Cb = 4C. B. Cb = 0,25C. C. Cb = 2C. D. Cb = 0,5C.
Câu 14: Một electrôn chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ là E = 1200
V/m. Biết điện tích electrôn qe = - l,6.10-19 C và khối lượng m = 9,1.10-31 kg. Giá trị của gia tốc electron là
A. ae = l,21.1014 m/s2. B. ae = -2,11.1014 m/s2.
C. ae = 2,11.1014 m/s2.
D. ae = -2,11.1012 m/s2.
Câu 15: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60 μA. Số electron tới
đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là A. 3,75.1014 e/s. B. 7,35.1014 e/s. C. 2,66.1014 e/s. D. 2,66.104 e/s.
Câu 16: Hai điện tích q1 = q2 (q > 0) đặt tại hai điểm A và B với AB = 2a. M là điểm nằm trên đường
trung trực của AB và cách AB một đoạn h. Cường độ điện trường cực đại tại M là: 4 kg 4 kg kg kg A. B. C. 2 D. 3 2 3 a 2 3 3 a 2 a 2 a
Câu 17: Một electron ở rất xa đang chuyển động hướng về một
electron khác cố định với vận tốc ban đầu v0. Đồ thị biểu diễn thế
năng của thế năng tương tác giữa hai electron theo khoảng cách được
cho như hình vẽ. Giá trị v0 gần nhất giá trị nào sau đây? A. 2.105 m/s B. 2.104 m/s C. 2.106 m/s D. 2.103 m/s Trang 2
Câu 18: Một vật nhỏ được tích điện q1 = 3.10-6 C, khối lượng m đặt tại
điểm A trong không khí. q1 được gắn vào đầu một sợi dây nhẹ, chiều dài 20 l =
cm , cách điện, đầu trên cố định. Điện tích điểm q 3 2=10-6 C gắn với
lò xo nhẹ k = 100 N/m đặt nằm ngang, cách điện, đầu kia cố định. Ban đầu
q1 và q2 cùng nằm trên một đường thẳng đứng, khoảng cách giữa hai điện
tích đủ lớn để bỏ qua tương tác giữa chúng. Thiết lập một điện trường đều
E nằm ngang. Khi hai điện tích ở vị trí cân bằng mới thì q1 và q2 vẫn thuộc một đường thẳng đứng và lực
căng dây treo q1 có độ lớn gấp hai lần trọng lực tác dụng lên q1. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2. Tính giá trị của m. A. 2 kg. B. 3 kg. C. 4 kg. D. 3 kg.
Câu 19: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn bán kính R =
5.10-9 cm. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử Hidro (đưa electron ra xa vô cực) là: A. 14,4 eV. B. 15,4 eV. C. 20 eV. D. 13,9 eV.
Câu 20: Đặt một điện tích +q đến gần một điện tích -q thì chúng sẽ: A. hút nhau. B. đẩy nhau.
C. không tương tác.
D. hút nhau sau đó sẽ đẩy nhau.
Câu 21: Đặt nhẹ một điện tích dương trong một điện trường đều, điện tích dương sẽ chuyển động
A. cùng chiều điện trường.
B. ngược chiều điện trường.
C. vuông góc vói điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kì.
Câu 22: Trong môi trường chân không, lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm:
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.
B. tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích.
C. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng.
D. tỉ lệ nghịch với độ lớn các điện tích.
Câu 23: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường A. Niuton. B. Vôn. C. Vôn nhân mét. D. Vôn trên mét.
Câu 24: Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường của điện tích điểm q0 tại một điểm:
A. điện tích thử q. B. điện tích q0.
C. khoảng cách từ q0 đến q.
D. hằng số điện môi của môi trường.
Câu 25: Thế năng mà một electron gây ra tại vị trí cách nó 1 cm có độ lớn là: A. 1,6.10-6 J. B. 1,44.10-5 J. C. 2.10-6 J. D. 3.10-6 J. Trang 3
Câu 26: Công của lực điện để dịch chuyển động điện tích q = 1,6.10-19 C chuyển động ngược chiều điện
trường có cường độ E = 105 V/m theo phương dọc theo các đường sức một đoạn 10 cm là: A. 1,6.10-15 J. B. - 1,6.1015 J. C. 2.10-16 J. D. 3.10-16 J.
Câu 27: Người ta thực hiện một công A = 0,01 J để di chuyển một điện tích thử từ điểm M có thế năng
0,02 J đến điểm N. Thế năng điện của điểm N là A. 0,01 J. B. - 0,01 J. C. 0,03 J. D. 0,04 J.
Câu 28: Cho hai quả cầu mang điện lần lượt là q1 = a C và q2 = - a C tiếp xúc với nhau. Sau một thời gian
ta lại tách hai quả cầu. Điện tích của quả cầu thứ nhất sau khi tách khỏi là A. 2a C. B. a C. C. 0,5a C. D. 0 C.
Câu 29: Hai điện tích q cùng loại đặt tại hai điểm AB. Cường độ điện trường tại trung điểm C của đoạn AB có độ lớn bằng q q q A. 0. B. k . C. 2k . D. k . 2 AC 2 AC 2 AB
Câu 30: Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích q > 0 gây ra. Biết độ lớn
của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB. A. 10 V/m. B. 15 V/m. C. 20 V/m. D. 16 V/m.
Câu 31: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-8 C, q2 = -10-8 C. Đặt cách nhau 20 cm trong không khí. Xác định
lực tương tác giữa chúng? A. 4,5.10-5 N. B. 5.10-5 N. C. 4.10-5 N. D. 6.10-5 N
Câu 32: Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Lực tương
tác giữa hai điện tích đó bằng 10 N. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng lại cách nhau 8 cm thì
lực tương tác giữa chúng vẫn là 10 N. Tính độ lớn của các điện tích và hằng số điện môi của dầu. A. 2,25. B. 1. C. 3. D. 2,5.
Câu 33: Một electron bắt đầu chuyển động dọc theo đường sức của điện trường giữa hai bản tụ của một
tụ điện phẳng. Hai bản tụ cách nhau một khoảng d = 2 cm và giữa chúng có một hiệu điện thế U = 120 V.
Electron sẽ có vận tốc là bao nhiêu khi dịch chuyển được một quãng đường 3 cm. A. 6.106 m/s. B. 8.106 m/s. C. 7,9.106 m/s. D. 9.106 m/s.
Câu 34: Cho hai điện tích q1 = 4 μC, q2 = 9 μC đặt tại hai điểm A và B trong chân không. AB = 1 m. Xác
định vị trí của điểm C để đặt tại C một điện tích q0 thì điện tích này nằm cân bằng.
A. cách A 40 cm, cách B 60 cm.
B. cách A 50 cm, cách B 60 cm.
C. cách A 60 cm, cách B 40 cm.
D. cách A 60 cm, cách B 60 cm.
Câu 35: Lần lượt đặt điện tích thử q vào điện trường của các điện tích
q1 và q2 thì thế năng tương tác giữa điện tích thử này với các điện tích Trang 4 q
q1 (nét liền) và q2 (nét đứt) theo khoảng cách r được cho như hình vẽ. Tỉ số 1 q : 2 A. 1. B.2. C. 0,5. D. 0,25.
Câu 36: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí, đặt hai điện tích q1 = q2 = 6.10-6 C. Xác
định lực điện do hai điện tích này tác dụng lên q3 = 3.10-8 C đặt tại C. Biết AC = BC = 15 cm. A. 1,3 N. B. 136.10-3 N. C. 1,8.10-3 N. D. 1,45.10-3 N.
Câu 37: Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 20 cm thì chúng hút nhau một
lực bằng 1,2 N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy
nhau một lực bằng lực hút. Tính điện tích lúc đầu của mỗi quả cầu.
A. q1 = 0,96.10-6 C và q2= -5,58.10-6 C.
B. q1 = 0,9.10-6 C và q2 = -5,58.10-6 C.
C. q1 = 0,96.10-6 C và q2 = -5,3.10-6 C.
D. q1 = 10-6 C và q2 = -2.10-6 C.
Câu 38: Tụ xoay gồm n tấm hình bán nguyệt đường kính D = 12 cm, khoảng
cách giữa hai tấm liên tiếp là d = 0,5 mm. Phần đối diện giữa hai bản cố định
và bản di chuyển có dạng hình quạt với góc ở tâm là a, với 0 < a < 180°. Biết điện dung cực đại của tụ
điện là 1500 pF. Giá trị n bằng A. 15. B. 16. C. 5. D. 25.
Câu 39: Để tránh làm ô nhiễm không khí, trong các ống khói của nhà máy điện,
nhà máy xi măng, nhà máy gạch.... người ta thường lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh
điện. Cấu tạo cơ bảo của thiết bị này gồm hai bản kim loại chiều dài L, cách
nhau một khoảng 2d được bố trí dọc theo trục của ống khói. Hai bản kim loại này được đặt vào một hiệu
điện thế U có thể thay được. Các hạt bụi nhẹ khi bay qua hệ thống trên được tích điện q, giả sử rằng vận
tốc ban đầu của các hạt bụi khi vào hệ thống là v0 và nằm ở chính giữa ống. Hiệu điện thế đặt vào hai bản
kim loại có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu để hạt bụi không bay ra ngoài: 2 2 4md v 2 2 md v 2 2 4md v 2 2 md v A. 0 U = 0 U = 0 U = 0 U = min . B. . C. . D. . 2 q L min 2 q L min q L min q L
Câu 40: Một electron được giữa cố định, electron khác ở rất xa chuyển động về phía electron cố định với
vận tốc ban đầu v0. Khoảng cách nhỏ nhất giữa chúng là: 2 2ke 2 ke 2 ke 2 ke A. . B. . C. . D. . 2 mv 2 mv 2 2mv 2 4mv 0 0 0 0 ĐÁP ÁN l- B 2- C 3- D 4- C 5- B 6- A 7- D 8- D 9- D 10- D 11- A 12- B 13- A 14- B 15- A 16- B 17- A 18- D 19- A 20- A 21- A 22- B 23- D 24- A 25- B 26- B 27- A 28- D 29- A 30- D Trang 5 31- A 32- A 33- C 34- A 35- B 36- B 37- A 38- B 39- A 40- A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Khi nói về sự nhiễm điện do hưởng ứng giữa hai vật A và B thì không có sự truyền điện tích từ vật nọ
sang vật kia, chỉ có sự sắp xếp lại các điện tích khác dấu nhau ở hai phần của vật dẫn điện do hưởng ứng. Câu 2: Đáp án C.
Vectơ cường độ điện trường E cùng phương, cùng chiều với lực điện F tác dụng lên điện tích thử q
dương đặt trong điện trường. Câu 3: Đáp án D. U Ta có: E = d Câu 4: Đáp án C.
Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng S C  = 4 k  d Câu 5: Đáp án B. 2 1 U
Công thức W = 2 C không phải là công thức tính năng lượng của tụ. Câu 6: Đáp án A. 1 Ta có: F → Hình 1 2 x Câu 7: Đáp án D. 1 Ta có: F
→ r tăng 2 lần thì E giảm 4 lần. 2 x Câu 8: Đáp án D.
Điện dung của tụ phụ thuộc vào bản chất của tụ, không phụ thuộc vào điện áp bên ngoài đặt vào nó. Câu 9: Đáp án D.
Điện tích của hai vật sau khi cân bằng là q + q 1 2 5 q = = 3 − .10− C 2 Câu 10: Đáp án D. 1 F Ta có: 1 Fr = r = 4cm 2 2 1 r F2 Câu 11: Đáp án A.
Điện trường hướng về q → q < 0. Trang 6 k q Mặc khác E =  q = 40 C  . 2 r  Câu 12: Đáp án B.
Để hạt bụi có thể nằm cân bằng thì lực điện tác dụng lên nó phải cân bằng với trọng lực. U mgd
P = F  mg = qE  mg = q  U = = 150V d q Câu 13: Đáp án A.
Điện dung của bộ 4 tụ điện giống nhau ghép song song Cb = 4C. Câu 14: Đáp án B.
Electron chuyển động ngược chiều đường sức qE 14 2 → a = − = 2 − ,11.10 m / s m . Câu 15: Đáp án A.
Số electron đập đến tivi trong mỗi giây là q It 14 n = = = 3,75.10 e e Câu 16: Đáp án B.
+ Cường độ điện trường tại điểm M là E = E + E M 1 2
Trong đó E , E là cường độ 1 2
điện trường do q1 và q2 gây ra tại M. q1 E = E = k 1 2 2 2 a + h
+ Cường độ điện trường tổng hợp tại M 2k q h E = 2E cos = V / m M 1 ( a + h)1,5 2 2 4 2 a a a h Ta có: 2 2 2 3 a + h = + + h  3 2 2 4 Trang 7  (a + h ) 27  a h  (a + h )3 3 2 2 4 2 2 2 3 3 2 2  a h 4 2 2kqh kq Vậy E  = M 2 3 3 2 3 3a a h 2 a 4kq → E h =  E = M cực đại khi Mmax 2 2 3 3a Câu 17: Đáp án A.
Chọn mốc thế năng ở vô cùng.
+ Năng lượng của hệ ban đầu bao gồm động năng của electrong thứ hai (thế năng ban đầu bằng 0 vì hai 1 2
electron ở cách xa nhau) → E = mv d 0 2
+ Năng lượng của hệ lúc sau là thế năng của electron thứ hai trong điện trường của electron thứ nhất 2 kq → E = t r 2 2ke
Cơ năng của hệ được bảo toàn E  r = d = Et
(r là vị trí thế năng cực đại). 2 mv0
Từ hình đồ thị ta có r = 12 nm.
Từ đó ta tìm được v0 = 2.105 m/s. Câu 18: Đáp án D. P
+ Tại vị trí cân bằng mới, ta có: 1 cos= = 0,5 T 1
+ Mặc khác l = lsin = 10 cm 0 .
+ Đối với con lắc lò xo Fđh =q2E F k l  dh 0 7  E = = = 10 V / m q q . 2 2 F q E q E Ta có 1 1 1 tan  = =  m = = 3kg 1 P m g g tan .  1 1 Trang 8 Câu 19: Đáp án A.
+ Electron chuyển động tròn quanh hạt nhân, lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm: 2 2 2 e v 1 2 ke F = ma  k = m  E = mv = ht 2 d r r 2 2r 2 ke
+ Thế năng của electron E = eV = − t r 2 ke
→ Năng lượng của electron E = E + E = − d t 2r . 2 ke
Vậy năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử Hidro là E = = 14,4eV 2r . Lưu ý: 1 eV = 1,6.10-19 J. Câu 20: Đáp án A.
Các điện tích trái dấu sẽ hút nhau. Câu 21: Đáp án A.
Điện tích dương sẽ chuyển động cùng chiều điện trường. Câu 22: Đáp án B.
Trong chân không lực tương tác tĩnh điện tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích. Câu 23: Đáp án D.
Đơn vị đo cường độ điện trường là V/m. Câu 24: Đáp án A.
Điện tích thử không liên quan đến cường độ điện trường của điện tích q0 tại một điểm. Câu 25: Đáp án B. kq 5
Thế năng của điện tích q: E 1,44.10− = = J t . 2 r Câu 26: Đáp án B.
Công của lực điện A = - qEd = - 1,6.10-15 J. Câu 27: Đáp án A.
Công bằng hiệu thế năng → EN =EM - A = 0,01 J. Câu 28: Đáp án D.
Điện tích các quả cầu sau khi tiếp xúc nhau bằng 0. Câu 29: Đáp án A.
Cường độ điện trường tại trung điểm bằng 0. Câu 30: Đáp án D. Trang 9qE = k = 36  AOB = 2 2OAOA  2  qE OA M   Ta có: E = k = 9  B  =   2  OBE OM A    qOA + =  OB E k MOM = = 2 1, 5  OA OM  2 → EM = 16 V/m Câu 31: Đáp án A.
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q2 là F F có: 12 21
+ Phương là đường thẳng nối hai điện tích điểm. + Chiều là lực hút + Độ lớn 9 8 − 8 q q 9.10 .2.10 .10− 1 2 5 F F k 4,5.10− = = = = N 12 21 2 2 r 0,2 Câu 32: Đáp án A.
+ Lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt trong không khí 2 2 q F r 0 12 F k q 4.10− =  = = C 0 2 r k
+ Khi đặt trong điện môi mà lực tương tác vẫn không đổi nên ta có: 2 2 r 12  = = = 2,25 2 2 r ' 8 Câu 33: Đáp án A. 1
Áp dụng định lí động năng 2 A = mv − 0 2 U + Mặt khác A = Fs = qEs = q s d 2qUs 6  v = = 7,9.10 m / s md Câu 34: Đáp án A.
+ Giả sử q0 > 0. Để q0 nằm cân bằng thì hợp lực tác dụng lên q0 phải bằng 0, ta có: F  F 10 20 F = F + F = 0  F = −F  10 20 10 20  F = F  10 20 q q 1 2 + Vì q =
1 và q2 cùng dấu nên C thuộc đường thẳng AB và AC + BC = AB và 2 2 AC BC Trang 10 AC + BC = 100  AC = 40cm  4 9   =  BC = 60cm 2 2 AC C B Câu 35: Đáp án B.
Với cùng một khoảng cách ta luôn có Et ~ q.
Từ đồ thị ta thấy, ứng với một giá trị của r thì E1 = 2 E2 → q1 = 2q2 Câu 36: Đáp án B. + Các điện tích q F F
1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 các lực
13 và 23 có phương chiều như hình vẽ và độ q q lớn 1 3 3 F F k 72.10− = = = N 13 23 2 AC
+ Lực tổng hợp tác dụng lên q3 có phương chiều như hình vẽ, và độ lớn 2 2    AC − AH 3 F = 2F cos = 2F = 136.10− N 13   13  2  AC
Câu 37: Đáp án A
+ Hai quả cầu ban đầu hút nhau nên chúng mang điện trái dấu.
+ Từ giả thuyết bài toán, ta có: 2  Fr 16 12  q q = −q q = = 10− 1 2 1 2  k 3  2 2  q + q   Fr 192 1 2 6   =  q + q =  10− 1 2  2 k 3   
+ Hệ phương trình trên cho ta nghiệm hoặc 6 q = 0,96.10− C 6 q = 5 − ,58.10− C 1  1 hoặc  6 q = 5 − ,58.10− C 6  q = 0,96.10− C 2  2
Câu 38: Đáp án B Trang 11 1 
+ Diện tích phần đối diện của mỗi bản 2 S = R  2 180 1 2 R  S  2 180  11
+ Hai bản đối diện nhau tạo nên một tụ điện có điện dung C = = = 10− F 4 k  d 4 k  d 180
+ n bản tương đương với (n-1) tụ ghép song song nhau, khi đó điện dung của bộ tụ là: C = (n − ) 1 C = (n − )  1 − 1 1 − 2 1 10 =1500.10 b 180  n = 16
Câu 39: Đáp án A
Tương tự cho bài toán chuyển động ném ngang.
+ Theo phương Oy vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v0. q E q U
+ Theo phương Ox vật chuyển động với gia tốc a = = m 2md L
Để hạt bụi không thoát ra khỏi ống thì t = min v 0 + Theo phương Ox thì: 2 2 2d L 2d 4 0 t =  =  U = md v min min 2 a v q U q L 0 min 2md
Câu 40: Đáp án A
Chọn mốc thế năng ở vô cùng.
+ Năng lượng của hệ ban đầu bao gồm động năng của electrong thứ hai (thế năng ban đầu bằng 0 vì hai 1
electron ở cách xa nhau) → 2 E = mv d 0 2 .
+ Năng lượng của hệ lúc sau là thế năng của electron thứ hai trong điện trường của electron thứ nhất kq → 2 E = t r 2 2ke
Cơ năng của hệ được bảo toàn Ed = Et  r = 2 mv 0 Trang 12