Trắc nghiệm ôn chương lượng tử ánh sáng có lời giải chi tiết

Trắc nghiệm ôn chương lượng tử ánh sáng có lời giải chi tiết rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới !

Trang 1
TRC NGHIM ÔN TP
CHƯƠNG LƯỢNG T ÁNH SÁNG
Câu 1: Gii hạn quang điện ca mt kim loi làm catt ca tế bào quang điện là
0
0,50 m

=
. Biết vn
tc ánh sáng trong chân không và hng s Plăng lần lượt là
8
3.10 ms
34
6,625.10 .Js
. Chiếu vào catt
ca tế bào quang điện này bc x có bước sóng
0,35 m

=
, thì động năng ban đầu cực đại ca êlectrôn
(êlectron) quang điện là
A.
19
1,70.10
J. B.
19
70,00.10
J.
C.
19
0,70.10
J. D.
J.
Câu 2: Công thoát êlectrôn lectron) ra khi mt kim loi
1,88eAV=
. Biết hng s Plăng
34
6,625.10 .h J s
=
, vn tc ánh sáng trong chân không
8
3.10c m s=
19
1e 1,6.10VJ
=
. Gii hn
quang điện ca kim loại đó là
A.
0,33 .m
B.
0,22 .m
C.
19
0,66.10 .m
D.
0,66 .m
Câu 3: Mt ống Rơnghen phát ra bức x bước sóng ngn nht
11
6,21.10 m
. Biết độ lớn điện tích
êlectrôn (êlectron), vn tc ánh sáng trong chân không hng s Plăng lần lượt
19
1,6.10 C
;
8
3.10 ms
34
6,625.10 .Js
. B qua động năng ban đầu ca êlectrôn. Hiệu đin thế gia ant catt
ca ng là
A. 2,00 kV. B. 2,15 kV. C. 20,00 kV. D. 21,15 kV.
Câu 4: Cho
19
1e 1,6.10VJ
=
;
34
6,625.10 .h J s
=
;
8
3.10c m s=
. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên
t hiđrô chuyển t qu đạo dừng năng lượng
0,85e
m
EV=−
sang qu đạo dừng năng lượng
13,60e
n
EV=−
thì nguyên t phát bc x điện t có bước sóng
A.
0,4340 .m
B.
0,4860 .m
C.
0,0974 .m
D.
0,6563 .m
Câu 5: Hiệu đin thế gia ant catt ca mt ống Rơnghen 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrôn
(êlectron), vn tc ánh sáng trong chân không hng s Plăng lần lượt
19
1,6.10 C
,
8
3.10 ms
34
6,625.10 . .Js
B qua động năng ban đu của êlectrôn. Bước sóng nh nht của tia Rơnghen do ng
phát ra là
A.
9
0,4625.10 .m
B.
10
0,6625.10 .m
C.
10
0,5625.10 .m
D.
9
0,6625.10 .m
Câu 6: Lần lượt chiếu vào catt ca mt tế bào quang điện các bc x điện t gm bc x bước sóng
1
0,26 m

=
bc x có bước sóng
21
1,2

=
thì vn tốc ban đầu cực đi của các êlectrôn quang đin
bt ra t catt lần lượt là
1
2
;
1
2
3
12
4
=
. Gii hạn quang điện
0
ca kim loi làm catt này là
A.
1,45 .m
B.
0,90 .m
C.
0,42 .m
D.
1,00 .m
Câu 7: Biết hng s Plăng
34
6,625.10 .h J s
=
độ ln của điện ch nguyên t
19
1,6.10 C
. Khi
nguyên t hiđrô chuyển t trng thái dừng có năng ng
1,514eV
sang trng thái dừng có năng lượng
3,487 eV
thì nguyên t phát ra bc x có tn s
A.
13
2,571.10
Hz. B.
14
4,572.10
Hz.
C.
14
3,879.10
Hz. D.
12
6,542.10
Hz.
Trang 2
Câu 8: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đ có bước sóng
1
720 nm
=
, ánh sáng tím bước sóng
2
400 nm
=
. Cho hai ánh sáng này truyn trong một môi trường trong sut thì chiết sut tuyệt đối ca
môi trường đó đối vi hai ánh sáng này lần lượt
1
1,33n =
2
1,34.n =
Khi truyền trong môi trường
trong sut trên, t s năng lưng của phôtôn bước sóng
1
so với năng lượng của phôtôn có bước sóng
2
bng
A.
5 9.
B.
9 5.
C.
133 134.
D.
134 133.
Câu 9: Chiếu lên b mt catt ca mt tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng
0,485 m
thì
thy hiện tượng quang điện xy ra. Biết hng s Plăng
34
6,625.10 .h J s
=
, vn tc ánh sáng trong
chân không
8
3.10c m s=
, khối lưng ngh ca êlectrôn (êlectron) là
vn tốc ban đầu cc
đại của êlectrôn quang điện là
5
4.10 ms
. Công thoát êlectrôn ca kim loi làm catt bng
A.
20
6,4.10
J. B.
21
6,4.10
J.
C.
19
3,37.10
J. D.
19
6,4.10
J.
Câu 10: Khi chiếu lần lượt hai bc x tn s
( )
1 2 1 2
,f f f f
vào mt qu cu kim loi đặt lp thì
đều xy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đi ca qu cu lần lượt
12
,VV
. Nếu chiếu đồng thi
hai bc x trên vào qu cầu này thì điện thế cực đại ca nó là
A.
( )
12
.VV+
B.
12
.VV
C.
2
.V
D.
1
.V
Câu 11: Hiệu điện thế gia ant catt ca mt ống Rơnghen
25U =
kV. Coi vn tốc ban đầu ca
chùm êlectrôn (êlectron) phát ra t catt bng không. Biết hng s Plăng
34
6,625.10 .h J s
=
, điện tích
nguyên t bng
19
1,6.10 C
. Tn s ln nht của tia Rơnghen do ống này có th phát ra là
A.
18
60,380.10
Hz. B.
15
6,038.10
Hz.
C.
15
60,380.10
Hz. D.
18
6,038.10
Hz.
Câu 12: Công sut bc x ca Mt Tri là
26
3,9.10
W. Năng lượng Mt Tri ta ra trong mt ngày là
A.
30
3,3696.10
J. B.
29
3,3696.10
J.
C.
32
3,3696.10
J. D.
31
3,3696.10
J.
Câu 13: Trong chân không, bc x đơn sắc vàng bước sóng
0,589 m
. Ly
34
6,625.10 .h J s
=
;
8
3.10c m s=
19
1,6.10eC
=
. Năng lượng ca phôtôn ng vi bc x này có giá tr
A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
Câu 14: Đối vi nguyên t hiđrô, các mức năng lượng ng vi các qu đạo dng K, M có giá tr lần lượt
là:
13,6
eV;
1,51
eV. Cho
34
6,625.10 .h J s
=
;
8
3.10c m s=
19
1,6.10eC
=
. Khi êlectron chuyn
t qu đạo dng M v qu đạo dng K, thì nguyên t hiđrô có thể phát ra bc x có bước sóng
A.
102,7 .m
B.
102,7 .mm
C.
102,7 .nm
D.
102,7 .pm
Câu 15: Mt nguồn phát ra ánh sáng bước sóng
662,5
nm vi công sut phát sáng
4
1,5.10
W. Ly
34
6,625.10 .h J s
=
;
8
3.10c m s
=
. S phôtôn được ngun phát ra trong 1 s là
A.
14
5.10 .
B.
14
6.10 .
C.
14
4.10 .
D.
14
3.10 .
Trang 3
Câu 16: Một đám nguyên t hiđrô đang trng thái kích thích êlectron chuyển động trên qu đạo
dng N. Khi êlectron chuyn v các qu đạo dng bên trong thì quang ph vch phát x của đám nguyên
t đó có bao nhiêu vạch?
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 17: Công thoát êlectron ca mt kim loi là
19
7,64.10
J. Chiếu lần lượt vào b mt tm kim loi này
các bc x bước sóng
12
0,18 , 0,21mm
==
3
0,35 m

=
. Ly
34
6,625.10h
=
J.s,
8
3.10c m s=
. Bc x nào gây được hiện tượng quang điện đối vi kim loại đó?
A. Hai bc x (
1
2
)
B. Không có bc x nào trong ba bc x trên.
C. C ba bc x (
12
,

3
)
D. Ch có bc x
1
.
Câu 18: Đối vi nguyên t hiđrô, khi êlectron chuyển t qu đạo M v qu đạo K thì nguyên t phát ra
phôtôn bước sóng
. Ly
34
6,625.10h
=
J.s,
19
1,6.10eC
=
8
3.10c m s=
. Năng lượng
ca phôtôn này bng
A. 1,21 eV. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.
Câu 19: Chiếu đồng thi hai bc x bước sóng
0,452 m
0,243 m
vào catt ca mt tế bào
quang điện. Kim loi làm catt có gii hạn quang điện
0,5 m
. Ly
34
6,625.10h
=
J.s,
8
3.10c m s=
31
9,1.10
e
m
=
kg. Vn tốc ban đầu cực đại ca các êlectron quang điện bng
A.
4
2,29.10 .ms
B.
3
9,24.10 .ms
C.
5
9,61.10 .ms
D.
6
1,34.10 .ms
Câu 20: Khi êlectron qu đạo dng th n thìng lượng ca nguyên t hiđrô được tính theo công thc
( )( )
2
13,6
1,2,3,...eV n
n
−=
. Khi êlectron trong nguyên t hiđrô chuyển t qu đạo dng
3n =
sang qu
đạo dng
2n =
thì nguyên t hiđrô phát ra phôtôn ứng vi bc x có bước sóng bng
A.
0,4350 m.
B.
0,4861 .m
C.
0,6576 .m
D.
0,4102 .m
Câu 21: Mt cht kh năng phát ra ánh sáng phát quang vi tn s
14
6.10f =
Hz. Khi dùng ánh sáng
có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì cht này không th phát quang?
A.
0,55 .m
B.
0,45 .m
C.
0,38 .m
D.
0,40 .m
Câu 22: Theo mu nguyên t Bo, bán kĩnh quỹ đạo K ca êlectron trong nguyên t hiđrô
0
r
. Khi
êlectron chuyn t qu đạo N v qu đạo L thì bán kĩnh quỹ đạo gim bt
A.
0
12 .r
B.
0
4.r
C.
0
9.r
D.
0
16 .r
Câu 23: Mt kim loi có công thoát êlectron là
19
7,2.10
J. Chiếu lần lượt vào kim loi này là các bc x
có bước sóng
1 2 3
0,18 , 0,21 , 0,32m m m
= = =
4
0,35 .m

=
Nhng bc x có th gây hiện tượng quang điện kim loại này có bước sóng là
A.
12
,

3
.
B.
1
2
.
C.
23
,

4
.
D.
3
4
.
Trang 4
Câu 24: Mt ngun sáng ch phát ra ánh sáng đơn sắc tn s
14
5.10
Hz. Công sut bc x điện t ca
ngun là 10 W. S phôtôn mà ngun phát ra trong mt giây xp x bng
A.
19
3,02.10 .
B.
19
0,33.10 .
C.
20
3,02.10 .
D.
19
3,24.10 .
Câu 25: Nguyên t hiđrô chuyển t trng thái dừng có năng lượng
1,5 eV
n
E =−
sang trng thái dng có
năng lượng
3,4 eV
m
E =−
. Bước sóng ca bc x mà nguyên t hiđrô phát ra xấp x bng
A.
7
0,654.10 m.
B.
6
0,654.10 m.
C.
5
0,654.10 m.
D.
4
0,654.10 m.
Câu 26: Mt chất phát quang đưc kích thích bằng ánh sáng có bước sóng
0,26 m
thì phát ra ánh sáng
có bước sóng
0,52 m
. Gi s công sut ca chùm sáng phát quang bng 20 % công sut ca chùm sáng
kích thích. Hãy tính t l s photon mà ngun kích thích và s photon mà ngun phát ra trong mt giây.
A.
1
.
10
B.
4
.
5
C.
2
.
5
D.
1
.
5
Câu 27: Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo là
11
0
5,3.10 mr
=
. mt trng thái kích thích ca nguyên
t hiđrô, êlectron chuyển đng trên qu đạo dng có bán kính
10
2,12.10 mr
=
. Qu đạo đó có tên gọi
là qu đạo dng
A. L. B. N. C. O. D. M.
Câu 28: Khi êlectron qu đạo dng th n thì năng ng ca nguyên t hiđrô được xác định bi công
thc
( )
2
13,6
eV
n
E
n
=
(vi
). Khi êlectron trong nguyên t hiđrô chuyển t qu đo dng
3n =
v qu đạo dng
1n =
thì nguyên t phát ra phôtôn bước sóng
1
. Khi êlectron chuyn t qu
đạo dng
5n =
v qu đạo dng
2n =
thì nguyên t phát ra phôtôn bước sóng
2
. Mi liên h gia
bước sóng
1
2
A.
21
5.

=
B.
21
27 128 .

=
C.
21
4.

=
D.
21
189 800 .

=
Câu 29: Khi chiếu mt bc x điện t bước sóng
1
0,30 m

=
vào catt ca mt tế bào quang điện
thì xy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào gia ant và catt ca tế
bào quang điện trên mt hiệu điện thế
2
AK
UV=−
chiếu vào catt mt bc x điện t khác bước
sóng
2
0,15 m

=
thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi ti ant bng
A.
18
1,325.10 .J
B.
19
6,625.10 .J
C.
19
9,825.10 .J
D.
19
3,425.10 .J
Câu 30: Các nguyên t hidro đang trng thái dng ng vi electron chuyển động trên qu đạo bán
kính gp 9 ln so vi bán kính Bo. Khi chuyn v các trng thái dừng năng lượng thấp hơn thì các
nguyên t s phát ra các bc x có tn s khác nhau. Có th có nhiu nht bao nhiêu tn s?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 31: Gia ant catt ca mt ng phát tia X hiệu điện thế không đi 25 kV. B qua động năng
ca electron khi bt ra t catốt. Bước sóng ngn nht ca tia X mà ng có th phát ra bng
A. 31,57 pm. B. 39,73 pm.
C. 49,69 pm. D. 35,15 pm.
Trang 5
Câu 32: Mt kim loi gii hạn quang điện là
0
.
Chiếu bc x bước sóng bng
0
3
vào kim loi
này. Cho rằng năng lượng eelectron quang đin hp th t photon ca bc x trên, mt phần dùng để
gii phóng nó, phn còn li biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá tr động năng này là
A.
0
3hc
B.
0
2
hc
C.
0
3
hc
D.
0
2hc
Câu 33: Nguyên t hiđrô chuyển t mt trng thái kích thích v trng thái dừng năng lượng thấp hơn
phát ra bc x có bước sóng 486 nm. Độ giảm năng lượng ca nguyên t hiđrô khi phát ra bức x này là
A.
15
4,09.10 J.
B.
9
4,86.10 J.
C.
19
4,09.10 J.
D.
20
3,08.10 J.
Câu 34: Laze A phát ra chùm bc x có bước sóng
0,45 m
vi công sut 0,8W. Laze B phát ra chùm tia
bc x có bước sóng
0,60 m
vi công sut 0,6 W. T s gia s phôtôn ca laze B và s phôtôn ca laze
A phát ra trong mi giây là
A. 1. B.
20
.
9
C. 2. D.
3
.
4
Câu 35: Theo mu nguyên t Bo, trong nguyên t hiđrô, chuyển động ca êlectron quanh ht nhân
chuyển động tròn đu. T s gia tốc độ ca êlectron trên qu đạo K tốc độ ca êlectron trên qu đo
M bng
A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Biết công thoát êlectron ca các kim loi: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV;
4,78 eV 4,14 eV. Chiếu ánh sáng bước ng
0,33 m
vào b mt các kim loi trên. Hiện ng
quang điện không xy ra vi các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng. B. Canxi và bc.
C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi.
Câu 37: Theo mu nguyên t Bo, trong nguyên t hidrô, khi êlectron chuyn t qu đạo P v qu đạo K
thì nguyên t phát ra phôton ng vi bc x tn s
1
f
. Khi êlectron chuyn t qu đạo P v qu đạo L
thì nguyên t phát ra phôtôn ng vi bc x có tn s
2
f
. Nếu êlectron chuyn t qu đạo L v qu đạo K
thì nguyên t phát ra phôtôn ng vi bc x có tn s
A.
B.
C.
D.
12
3
12
.
ff
f
ff
=
+
Câu 38: Chiếu đồng thi hai bc x bước sóng
0,542 m
0,243 m
vào catt ca mt tế bào
quang đin. Kim loi làm catt gii hạn quang điện
0,500 m
. Biết khối lượng ca êlectron
31
9,1.10 kg
e
m
=
. Vn tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bng
A.
5
9,61.10 m s.
B.
5
9,24.10 m s.
C.
6
2,29.10 m s.
D.
6
1,34.10 m s.
Câu 39: Gi
,,
ñ L T
lần lượt năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam phôtôn
ánh sáng tím. Ta có
A.
.
ñ L T

B.
.
T L ñ

C.
.
T ñ L

D.
.
L T ñ

Câu 40: Gii hạn quang điện ca mt kim loi là
0,30 m
. Công thoát ca êlectron khi kim loi này là
Trang 6
A.
20
6,625.10 J.
B.
17
6,625.10 J.
C.
19
6,625.10 J.
D.
18
6,625.10 J.
ĐÁP ÁN
1-A
2-D
3-C
4-C
5-B
6-C
7-B
8-A
9-C
10-C
11-D
12-D
13-A
14-C
15-A
16-C
17-A
18-C
19-C
20-C
21-A
22-A
23-B
24-A
25-B
26-C
27-A
28-D
29-B
30-D
31-C
32-D
33-C
34-A
35-C
36-C
37-A
38-A
39-B
40-C
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án A.
Động năng ban đầu cc đại của electron quang điện là:
max
0
ñ
hc hc
W

=−
26 19
66
11
19,875.10 1,7.10 .
0,35.10 0,5.10
J
−−
−−

= =


Câu 2: Đáp án D.
Gii hạn quang điện ca kim loại đó là:
26
7
0
19
19,875.10
6,607.10 0,66 .
1,88.1,6.10
hc
mm
A

= = = =
Câu 3: Đáp án C.
Hiệu điện thế gia anot và catot ca ng là:
−−
==
26
19 11
min
19,875.10
1,6.10 .6,21.10
AK
hc
U
e
20000,3 20,0003 .V kV==
Câu 4: Đáp án C.
Nguyên t phát ra bc x có bước sóng là:
( )
26
19
19,875.10
0,85 13,6 .1,6.10
mn
hc
EE

= = +
8
9,74.10 0,074 .mm

= =
Câu 5: Đáp án B.
c sóng nh nht của tia Rơn-ghen do ng phát ra là:
26
10
min
19 3
19,875.10
0,626.10 .
1,6.10 .18,75.10
AK
hc
m
eU
= = =
Câu 6: Đáp án C.
Theo đề:
1
2 1 2
3
12 16
4
= =
Ta có h phương trình:
( )
( )
2
2
1
1
11
22
1
1
2
2
256
256 256
22
16
256
2
2
m
m
hc hc
AA
m
hc
m
hc
A
A

= + = +



=+
=+

Trang 7
0
0 1 2
256 1
255 255 0,2598 .
hc
Am

= = =
Câu 7: Đáp án B.
Tn s mà nguyên t phát ra là:
( )
19 14
1,514 3,407 .1,6.10 4,571.10 z.hf f H
= + =
Câu 8: Đáp án A.
Ta có:
max
.
ñ
hc
AW
=+
Khi truyền trong môi trường trong sut trên, t s năng lượng photon có c sóng
1
so với năng lưng
của photon có bước sóng
12
2
21
W
5
:.
W9
==
Câu 9: Đáp án C.
Công thoát ca electron kim loi làm catot bng:
( )
= =
2
31 5
2 26
6
9,1.10 4.10
19,875.10
22
0,485.10
hc m
A
19
3,699.10
=
Câu 10: Đáp án C.
12
ff
nên hiệu điện thế cực đại ca
21
VV
.
Vy khi chiếu đồng thi hai bc x trên vào qu cầu này thì điện thế cực đại ca nó là
2
.V
Câu 11: Đáp án D.
Tn s ln nht của tia Rơn-ghen do ng này có th phát ra là:
19 3
18
max
34
1,6.10 .25.10
6,038.10 z.
6,625.10
AK
eU
fH
h
= = =
Câu 12: Đáp án D.
Năng ng Mt Tri ta ra trong mt ngày là:
26 31
W . 3,9.10 .8640 3,696.10 .P t J= = =
Câu 13: Đáp án A.
Năng lượng ca photon ng vi bc x này có giá tr là:
W 2,1 .
hc
eV
e
==
Câu 14: Đáp án C.
Khi electron chuyn qu đạo dng M v qu đạo dng K, thì nguyên t hidro th phát ra bc x
bước sóng:
( )
19
1,51 13,6 .1,6.10
hc
= +
7
1,0275.10 .m
=
Câu 15: Đáp án A.
S photon được ngun phát ra trong mt giây là:
49
14
26
1,5.10 .662,5.10
5.10
/
19,875.10
PPP
N
hc hc

−−
= = = = =
Câu 16: Đáp án C.
Trang 8
Một đám nguyên tử hidro đang ở trng thái kích thích mà electron chuyển động trên qu đạo dng N. Khi
electron chuyn v các qu đạo dng bên trong thì quang ph vch phát x của đám nguyên tử đó tất
c s vch là:
( ) ( )
1 4 4 1
6.
22
nn−−
==
Câu 17: Đáp án A.
Công thoát ca mt kim loi là
19
7,64.10 J
thì bước sóng gii hn ca kim loại đó là:
0
0,26014 .m

=
Vậy để thỏa mãn điều kin xy ra hiện tượng quang điện có bước sóng
12
;

là tha mãn.
Câu 18: Đáp án C.
Năng lượng ca photon này là:
W 12,1 .
hc
eV
e
==
Câu 19: Đáp án C.
Vn tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bng:
2
0
2
hc hc m

=+
26 26 31 2
66
19,875.10 19,875.10 9,1.10 .
2
0,243.10 0,5.10
−−
= +
( )
5
9,6.10 /ms
=
Câu 20: Đáp án C.
Nguyên t hidro phát ra bc x có bước sóng bng:
19
22
13,6 13,6
1,6.10
32
hc

=+


7
6,576.10 0,6576 .mm

= =
Câu 21: Đáp án A.
Mt cht có kh năng phát ra ánh sáng phát quang có tn s
14
6.10f =
thì bước sóng gii hạn quang điện
là:
7
0
5.10 0,5mm

==
. Vậy nên khi dùng ánh sáng bước sóng kích thích
0,55 m
thì s không
xy ra hiện tượng quang điện.
Câu 22: Đáp án A.
Khi electron chuyn t qu đạo N v qu đạo L thì bán kính qu đạo gim bt
22
4 2 12−=
ln
0
.r
Câu 23: Đáp án B.
Kim loi có công thoát electron là:
19
7,2.10 J
. Nên gii hạn quang điện ca kim loi là:
0
0,276 m

=
Vy t các bước sóng mà đề đã đưa ra thì chỉ
1
2
là xy ra hiện tượng quang điện.
Câu 24: Đáp án A.
S photon mà ngun phát ra trong mt giy xp x bng:
19
34 14
10
3,02.10
6,625.10 .5.10
PP
N
hf
= = = =
Câu 25: Đáp án B.
c sóng ca bc x mà nguyên t phát ra xp x bng:
( )
6
0,654.10 .
nm
hc
E E e m
= =
Câu 26: Đáp án C.
Ta có t l:
r r r r r
/
1 0,26 5
..
/ 0,2 0,52 2
kt kt kt kt kt
p p p p p
N P P
N p P


= = = =
Câu 27: Đáp án A.
Trang 9
Ta có:
10
2
11
0
2,12.10
42
5,3.10
r
nn
r
= = = =
đây ứng vi qu đạo là L.
Câu 28: Đáp án D.
Ta có:
22
1
21
2
2
11
189
52
189 800
11
800
1
3

= = =
Câu 29: Đáp án B.
Ban đầu ta được:
26 26
19
6
00
19,875.10 19,875.10
1,6.10 .2
0,3.10
hc hc
eU
−−
= + = +
7
0
5,8.10 m
=
.
Bây gi đặt vào gia anot cato ca mt tế bào quang điện mt hiệu đin thế
2
AK
UV=−
chiếu vào
catot mt bc x điện t khác điện t khác có bước sóng
2
thì động năng cực đại ca electron là:
19
A
0
6,625.10 .
K ñ ñ
hc hc
eU W W J

= + + =
Câu 30: Đáp án D.
Trng thái dng ng vi electron chuyển động trên qu đạo có bán kính gp 9 ln so vi bán kính
0
B
nên
nguyên t đang ở qu đạo M.
Vy s tn s khác nhau có th phát ra là:
( ) ( )
1 3 3 1
3.
22
nn−−
==
Câu 31: Đáp án C.
c sóng ngn nht ca tia X mà ng có th phát ra bng:
26
min
19 3
19,875.10
1,6.10 .25.10
hc
eU
==
11
4,96875.10 49,69 .m pm
==
Câu 32: Đáp án D.
Giá tr động năng này là:
0 0 0 0
2
W.
/3
hc hc hc hc hc
= = =
Câu 33: Đáp án C.
Độ giảm năng lượng ca nguyên t hidro khi phát ra bc x này là:
26
19
9
19,875.10
W 4,09.10 .
486.10
hc
J
= = =
Câu 34: Đáp án A.
T s gia s photon ca laze B và s photon ca laze A phát ra trong mi giây là:
0,6 0,6
. . 1
0,8 0,45
B B B
A A A
NP
NP
= = =
Câu 35: Đáp án C.
T s gia tốc độ ca electron trên qu đạo K và tc d ca electron trên qu đạo M là:
Trang 10
3
KM
MK
r
n
r
= = =
Câu 36: Đáp án C.
Hiện tượng quang điện s xy ra vi các kim loi bạc và đồng.
Câu 37: Đáp án A.
Ta có:
1
2
pK
pL
hf E E
hf E E
=−
=−
3 1 2 3 1 2
.
LK
hf E E hf hf f f f = = =
Câu 38: Đáp án A.
Vn tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bng:
2
0
2
hc hc m

=+
26 26 31 2
66
19,875.10 19,875.10 9,1.10
2
0,243.10 0,5.10
−−
= +
5
9,61.10 / .ms
=
Câu 39: Đáp án B.
Ta có:
.
T L D T L D
Câu 40: Đáp án C.
Công thoát ca electron khi kim loi này là:
26
19
6
19,875.10
6,625.10 .
0,3.10
hc
J
==
| 1/10

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP
CHƯƠNG LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 1: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là  = 0,50m. Biết vận 0
tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 8 3.10 m s và 34
6,625.10− J.s. Chiếu vào catốt
của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng  = 0,35m, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện là A. 19 1,70.10− J. B. 19 70,00.10− J. C. 19 0,70.10− J. D. 19 17,00.10− J.
Câu 2: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88eV . Biết hằng số Plăng 34 h 6,625.10− = .
J s , vận tốc ánh sáng trong chân không 8
c = 3.10 m s và 19 1eV 1,6.10− = J . Giới hạn
quang điện của kim loại đó là A. 0,33  . m B. 0,22  . m C. 19 0,66.10−  . m D. 0,66  . m
Câu 3: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 11
6,21.10− m . Biết độ lớn điện tích
êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 19 1,6.10− C ; 8 3.10 m s và 34
6,625.10− J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là A. 2,00 kV. B. 2,15 kV. C. 20,00 kV. D. 21,15 kV. Câu 4: Cho 19 1eV 1,6.10− = J ; 34 h 6,625.10− = . J s ; 8
c = 3.10 m s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên
tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E = 0
− ,85eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng m E = 1
− 3,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng n A. 0,4340  . m B. 0,4860  . m C. 0,0974  . m D. 0,6563  . m
Câu 5: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrôn −
(êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 19 1,6.10 C , 8 3.10 m s và 34 6,625.10− J. .
s Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là − − A. 9 0,4625.10 . m B. 10 0,6625.10 . m − − C. 10 0,5625.10 . m D. 9 0,6625.10 . m
Câu 6: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng
 = 0,26m và bức xạ có bước sóng  = 1,2 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện 1 2 1 3
bứt ra từ catốt lần lượt là  và  ; 1 12 =
. Giới hạn quang điện  của kim loại làm catốt này là 1 2 2 4 0 A. 1,45  . m B. 0,90  . m C. 0,42  . m D. 1,00  . m − −
Câu 7: Biết hằng số Plăng 34 h = 6,625.10 .
J s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 19 1,6.10 C . Khi
nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −1,514eV sang trạng thái dừng có năng lượng 3
− ,487 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 13 2,571.10 Hz. B. 14 4,572.10 Hz. C. 14 3,879.10 Hz. D. 12 6,542.10 Hz. Trang 1
Câu 8: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng  = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng 1
 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của 2
môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n = 1,33 và n = 1,34. Khi truyền trong môi trường 1 2
trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng  so với năng lượng của phôtôn có bước sóng 1  bằng 2 A. 5 9. B. 9 5. C. 133 134. D. 134 133.
Câu 9: Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,485 m thì
thấy có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết hằng số Plăng 34 h 6,625.10− = .
J s , vận tốc ánh sáng trong chân không 8
c = 3.10 m s, khối lượng nghỉ của êlectrôn (êlectron) là 31
9,1.10− kg và vận tốc ban đầu cực
đại của êlectrôn quang điện là 5
4.10 m s. Công thoát êlectrôn của kim loại làm catốt bằng A. 20 6,4.10− J. B. 21 6,4.10− J. C. 19 3,37.10− J. D. 19 6,4.10− J.
Câu 10: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f , f f f
vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì 1 2 ( 1 2 )
đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V ,V . Nếu chiếu đồng thời 1 2
hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. (V + V .
B. V V . 1 2 ) 1 2 C. V . D. V . 2 1
Câu 11: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của −
chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng 34 h = 6,625.10 . J s , điện tích − nguyên tố bằng 19 1,6.10
C . Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là A. 18 60,380.10 Hz. B. 15 6,038.10 Hz. C. 15 60,380.10 Hz. D. 18 6,038.10 Hz.
Câu 12: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 26
3,9.10 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là A. 30 3,3696.10 J. B. 29 3,3696.10 J. C. 32 3,3696.10 J. D. 31 3,3696.10 J. −
Câu 13: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy 34 h = 6,625.10 . J s ; 8 c = 3.10 m s − và 19 e = 1,6.10
C . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
Câu 14: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt − −
là: −13,6 eV; −1,51 eV. Cho 34 h = 6,625.10 . J s ; 8
c = 3.10 m s và 19 e = 1,6.10
C . Khi êlectron chuyển
từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7  . m B. 102,7 m . m C. 102,7 . nm D. 102,7 . pm
Câu 15: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 4 1,5.10− W. Lấy 34 h 6,625.10− = . J s ; 8 c 3.10− =
m s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là A. 14 5.10 . B. 14 6.10 . C. 14 4.10 . D. 14 3.10 . Trang 2
Câu 16: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo
dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên
tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 17: Công thoát êlectron của một kim loại là 19
7,64.10− J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này
các bức xạ có bước sóng là  = 0,18 ,
m  = 0,21m và  = 0,35m. Lấy 34 h 6,625.10− = J.s, 1 2 3 8
c = 3.10 m s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (  và  ) 1 2
B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (  ,  và  ) 1 2 3
D. Chỉ có bức xạ  . 1
Câu 18: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bướ − −
c sóng 0,1026 m. Lấy 34 h = 6,625.10 J.s, 19 e = 1,6.10 C và 8
c = 3.10 m s. Năng lượng của phôtôn này bằng A. 1,21 eV. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.
Câu 19: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 m và 0,243 m vào catốt của một tế bào
quang điện. Kim loại làm catốt có giới hạn quang điện là 0,5 m. Lấy 34 h 6,625.10− = J.s, 8 c = 3.10 m s − và 31 m = 9,1.10
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng e A. 4 2,29.10 m . s B. 3 9,24.10 m . s C. 5 9,61.10 m . s D. 6 1,34.10 m . s
Câu 20: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức 13,6 − eV
n = 1,2,3,... . Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ 2 ( )( ) n
đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4350  m. B. 0,4861  . m C. 0,6576  . m D. 0,4102  . m
Câu 21: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 14
f = 6.10 Hz. Khi dùng ánh sáng
có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,55  . m B. 0,45  . m C. 0,38  . m D. 0,40  . m
Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kĩnh quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r . Khi 0
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kĩnh quỹ đạo giảm bớt
A. 12r . B. 4r . C. 9r . D. 16r . 0 0 0 0
Câu 23: Một kim loại có công thoát êlectron là 19
7,2.10− J. Chiếu lần lượt vào kim loại này là các bức xạ có bước sóng  = 0,18 , m  = 0,21 ,
m  = 0,32m 1 2 3 và  = 0,35 . m 4
Những bức xạ có thể gây hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A.  , và  .
B.  và  . 1 2 3 1 2 C.  , và  . D.  và  . 2 3 4 3 4 Trang 3
Câu 24: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 14
5.10 Hz. Công suất bức xạ điện từ của
nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 19 3,02.10 . B. 19 0,33.10 . C. 20 3,02.10 . D. 19 3,24.10 .
Câu 25: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E = −1,5 eV sang trạng thái dừng có n năng lượng E = 3
− ,4 eV . Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng m A. 7 0,654.10− m. B. 6 0,654.10− m. C. 5 0,654.10− m. D. 4 0,654.10− m.
Câu 26: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng
có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20 % công suất của chùm sáng
kích thích. Hãy tính tỷ lệ số photon mà nguồn kích thích và số photon mà nguồn phát ra trong một giây. 1 4 2 1 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 5 −
Câu 27: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 11 r = 5,3.10
m . Ở một trạng thái kích thích của nguyên 0
tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là 10 r 2,12.10− =
m . Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. N. C. O. D. M.
Câu 28: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công 1 − 3,6 thức E =
eV (với n = 1,2,3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n 2 ( ) n
n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng  . Khi êlectron chuyển từ quỹ 1
đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng  . Mối liên hệ giữa 2 bước sóng  và  là 1 2 A.  = 5 .
B. 27 = 128 . 2 1 2 1 C.  = 4 . D. 189 = 800 . 2 1 2 1
Câu 29: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,30m vào catốt của một tế bào quang điện 1
thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anốt và catốt của tế
bào quang điện trên một hiệu điện thế U = 2
V và chiếu vào catốt một bức xạ điện từ khác có bước AK
sóng  = 0,15m thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới anốt bằng 2 A. 18 1,325.10− J. B. 19 6,625.10− J. C. 19 9,825.10− J. D. 19 3,425.10− J.
Câu 30: Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo có bán
kính gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các
nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 31: Giữa anốt và catốt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi 25 kV. Bỏ qua động năng
của electron khi bứt ra từ catốt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng A. 31,57 pm. B. 39,73 pm. C. 49,69 pm. D. 35,15 pm. Trang 4
Câu 32: Một kim loại có giới hạn quang điện là  . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0 vào kim loại 0 3
này. Cho rằng năng lượng mà eelectron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ trên, một phần dùng để
giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là 3hc hc hc 2hc A. B. 2 C. 3 D.  0 0 0 0
Câu 33: Nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn
phát ra bức xạ có bước sóng 486 nm. Độ giảm năng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra bức xạ này là A. 15 4,09.10− J. B. 9 4,86.10− J. C. 19 4,09.10− J. D. 20 3,08.10− J.
Câu 34: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm tia
bức xạ có bước sóng 0,60m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze
A phát ra trong mỗi giây là 20 3 A. 1. B. . C. 2. D. . 9 4
Câu 35: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV;
4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng
quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi.
Câu 37: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K
thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L 1
thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f . Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K 2
thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
A. f = f f .
B. f = f + f . 3 1 2 3 1 2 f f
C. f = f + f . D. 1 2 f = . 3 1 2 3 f + f 1 2
Câu 38: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542m và 0,243m vào catốt của một tế bào
quang điện. Kim loại làm catốt có giới hạn quang điện là 0,500 m. Biết khối lượng của êlectron là 31 m 9,1.10− =
kg . Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng e A. 5 9,61.10 m s. B. 5 9,24.10 m s. C. 6 2,29.10 m s. D. 6 1,34.10 m s.
Câu 39: Gọi  , , lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ñ L T ánh sáng tím. Ta có
A.      .
B.      . ñ L T T L ñ
C.      .
D.      . T ñ L L T ñ
Câu 40: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m . Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là Trang 5 A. 20 6,625.10− J. B. 17 6,625.10− J. C. 19 6,625.10− J. D. 18 6,625.10− J. ĐÁP ÁN 1-A 2-D 3-C 4-C 5-B 6-C 7-B 8-A 9-C 10-C 11-D 12-D 13-A 14-C 15-A 16-C 17-A 18-C 19-C 20-C 21-A 22-A 23-B 24-A 25-B 26-C 27-A 28-D 29-B 30-D 31-C 32-D 33-C 34-A 35-C 36-C 37-A 38-A 39-B 40-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A.
Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là: hc hc W = − ñ max  0   − 1 1 26 1 − 9 = 19,875.10 − = 1,7.10 . J   6 − 6  0,35.10 0,5.10− 
Câu 2: Đáp án D.
Giới hạn quang điện của kim loại đó là: 26 hc 19,875.10− 7  = =
= 6,607.10− m= 0,66 . m 0 19 A 1,88.1,6.10−
Câu 3: Đáp án C.
Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống là: −26 = hc U = 19,875.10 AK  −19 −11 e 1,6.10 .6,21.10 min
= 20000,3V = 20,0003kV.
Câu 4: Đáp án C.
Nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng là: 26 hc 19,875.10− E E ( 0,85 13,6) 19 .1,6.10− = −  = − + m n   8  9,74.10−  = m = 0,074 . m
Câu 5: Đáp án B.
Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn-ghen do ống phát ra là: 26 hc 19,875.10− 10  = = = 0,626.10− . m min 1 − 9 3 eU 1,6.10 .18,75.10 AK
Câu 6: Đáp án C. 3 Theo đề: 1 12 =  = 16 2 1 2 4 Ta có hệ phương trình:  m hc ( )2 2  hc m 1 256  1 = A+  = 256A+ 256   2   2 1 1     m   hc (16 )2 2 hc m 1 1 = A+ 256  = A+  2  2  2  2 Trang 6 hc 256 1  255A = 255 = −   = 0,2598 . m 0    0 1 2
Câu 7: Đáp án B.
Tần số mà nguyên tử phát ra là: hf = (− + ) 1 − 9 14 1,514 3,407 .1,6.10  f = 4,571.10 z H .
Câu 8: Đáp án A. hc Ta có: = A+ W . ñ max 
Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng photon có bước sóng  so với năng lượng 1 W  5
của photon có bước sóng 1 2  : = = . 2 W  9 2 1
Câu 9: Đáp án C.
Công thoát của electron kim loại làm catot bằng: 2 hc  − − 31 9,1.10 m ( 5 2 26 4.10 19,875.10 ) A = − = −  −6 2 0,485.10 2 19 3,699.10− =
Câu 10: Đáp án C.
f f nên hiệu điện thế cực đại của V V . 1 2 2 1
Vậy khi chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là V . 2
Câu 11: Đáp án D.
Tần số lớn nhất của tia Rơn-ghen do ống này có thể phát ra là: 1 − 9 3 eU 1,6.10 .25.10 AK 18 f = = = 6,038.10 z H . max 34 h 6,625.10−
Câu 12: Đáp án D.
Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là: 26 31 W = .
P t = 3,9.10 .8640 = 3,696.10 . J
Câu 13: Đáp án A. Năng lượ hc
ng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là: W = = 2,1eV.  e
Câu 14: Đáp án C.
Khi electron chuyển quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hidro có thể phát ra bức xạ có bướ hc c sóng: ( ) 19 1,51 13,6 .1,6.10− = − +  7  1,0275.10−  = . m
Câu 15: Đáp án A.
Số photon được nguồn phát ra trong một giây là: 4 − 9 P P P 1,5.10 .662,5.10− 14 N = = = = = 5.10 26  hc /  hc 19,875.10−
Câu 16: Đáp án C. Trang 7
Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi
electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có tất n(n− ) 1 4(4− ) 1 cả số vạch là: = = 6. 2 2
Câu 17: Đáp án A.
Công thoát của một kim loại là 19
7,64.10− J thì bước sóng giới hạn của kim loại đó là:  = 0,26014 . m 0
Vậy để thỏa mãn điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện có bước sóng  ;  là thỏa mãn. 1 2
Câu 18: Đáp án C. Năng lượ hc ng của photon này là: W = = 12,1eV.  e
Câu 19: Đáp án C. 2 hc hc m
Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng: = +   2 0 2 − 6 2 − 6 3 − 1 2 19,875.10 19,875.10 9,1.10 .  = + 6 − 6 0,243.10 0,5.10− 2 5  = 9,6.10 (m/ ) s
Câu 20: Đáp án C.
Nguyên tử hidro phát ra bức xạ có bước sóng bằng: hc  1 − 3,6 13,6  19 = + 1,6.10−   2 2   3 2  7  6,576.10−  = m = 0,6576 . m
Câu 21: Đáp án A.
Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang có tần số 14
f = 6.10 thì bước sóng giới hạn quang điện − là: 7
 = 5.10 m = 0,5m. Vậy nên khi dùng ánh sáng có bước sóng kích thích là 0,55m thì sẽ không 0
xảy ra hiện tượng quang điện.
Câu 22: Đáp án A.
Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt 2 2 4 − 2 = 12 lần r . 0
Câu 23: Đáp án B.
Kim loại có công thoát electron là: 19 7,2.10
J . Nên giới hạn quang điện của kim loại là:  = 0,276m 0
Vậy từ các bước sóng mà đề đã đưa ra thì chỉ có  và  là xảy ra hiện tượng quang điện. 1 2
Câu 24: Đáp án A.
Số photon mà nguồn phát ra trong một giấy xấp xỉ bằng: P P 10 19 N = = = = 3,02.10 3 − 4 14  hf 6,625.10 .5.10
Câu 25: Đáp án B. Bướ hc
c sóng của bức xạ mà nguyên tử phát ra xấp xỉ bằng: (E E ) 6 e  0,654.10− = −  = . m n m
Câu 26: Đáp án C. N P /  P  1 0,26 5 Ta có tỷ lệ: kt kt kt kt = = . kt = . = N p /  P  0,2 0,52 2 r p r p r p r p r p
Câu 27: Đáp án A. Trang 8 10 r 2,12.10− Ta có: 2 n = =
= 4  n = 2  đây ứng với quỹ đạo là L. 11 r 5,3.10− 0
Câu 28: Đáp án D. 1 1  − 2 2 189 Ta có: 1 5 2 = =  189 = 800 2 1  1 1 800 2 − 2 3 1
Câu 29: Đáp án B. Ban đầu ta được: 2 − 6 2 − 6 hc hc 19,875.10 19,875.10 19 = + eU  = +1,6.10− .2 6   0,3.10−  0 0 7  5,8.10−  = m. 0
Bây giờ đặt vào giữa anot và cato của một tế bào quang điện một hiệu điện thế U = 2
V và chiếu vào AK
catot một bức xạ điện từ khác điện từ khác có bước sóng  thì động năng cực đại của electron là: 2 hc hc 19 eU W W 6,625.10− = + +  = . J A K ñ ñ  0
Câu 30: Đáp án D.
Trạng thái dừng ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so với bán kính B nên 0
nguyên tử đang ở quỹ đạo M.
Vậy số tần số khác nhau có thể phát ra là: n(n− ) 1 3(3− ) 1 = = 3. 2 2
Câu 31: Đáp án C.
Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng: 26 hc 19,875.10−  = = min 1 − 9 3 eU 1,6.10 .25.10 11 4,96875.10− = m = 49,69p . m
Câu 32: Đáp án D.
Giá trị động năng này là: hc hc hc hc 2hc W = − = − = .    / 3   0 0 0 0
Câu 33: Đáp án C.
Độ giảm năng lượng của nguyên tử hidro khi phát ra bức xạ này là: 26 hc 19,875.10− 19 W = = = 4,09.10− . J 9  486.10−
Câu 34: Đáp án A.
Tỉ số giữa số photon của laze B và số photon của laze A phát ra trong mỗi giây là: N P  0,6 0,6 B B = . B = . = 1 N P  0,8 0,45 A A A
Câu 35: Đáp án C.
Tỷ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và tốc dộ của electron trên quỹ đạo M là: Trang 9r K M = = n = 3  r M K
Câu 36: Đáp án C.
Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với các kim loại bạc và đồng.
Câu 37: Đáp án A.
hf = E E  1 p K Ta có: 
hf = E E  2 p L
hf = E E = hf hf f = f f . 3 L K 1 2 3 1 2
Câu 38: Đáp án A.
Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng: 2 hc hc m = +   2 0 2 − 6 2 − 6 3 − 1 2 19,875.10 19,875.10 9,1.10   = + 6 − 6 0,243.10 0,5.10− 2 5   = 9,61.10 m/ . s
Câu 39: Đáp án B.
Ta có:            . T L D T L D
Câu 40: Đáp án C.
Công thoát của electron khỏi kim loại này là: 26 hc 19,875.10− 19 = = 6,625.10− . J 6  0,3.10− Trang 10