Trắc nghiệm ôn chương nguyên tử Hóa 10 theo từng mức độ (có đáp án)

Trắc nghiệm (có đáp án) ôn chương nguyên tử Hóa 10 theo từng mức độ .Trắc nghiệm ôn chương nguyên tử Hóa 10 theo từng mức độ có đáp án được soạn dưới dạng file  PDF gồm 8 trang. Các bạn xem chi tiết ở đây!

Thông tin:
8 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm ôn chương nguyên tử Hóa 10 theo từng mức độ (có đáp án)

Trắc nghiệm (có đáp án) ôn chương nguyên tử Hóa 10 theo từng mức độ .Trắc nghiệm ôn chương nguyên tử Hóa 10 theo từng mức độ có đáp án được soạn dưới dạng file  PDF gồm 8 trang. Các bạn xem chi tiết ở đây!

43 22 lượt tải Tải xuống
TRC NGHIM ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN T
HÓA 10
I.NHN BIT
Câu 1: Ht nhân ca hu hết các nguyên t đưc to nên t ht
A. electron, proton và nơtron . B. electron và nơtron.
C. proton và nơtron. D. electron và proton.
Câu 2: Đại lượng đặc trưng của nguyên t
A. S proton và đin tích ht nhân. B. S proton và s electron.
C. S khi A và s nơtron . D. S khi A và đin tích ht nhân.
Câu 3: Nguyên t hóa hc bao gm các nguyên t có cùng
A. s khi A. B. s proton. C. s nơtron. D. s proton và s
nơtron
Câu 4:Sp xếp các nguyên t sau theo th t tăng dần s Nơtron
A.
19
9
F;
35
17
Cl;
40
20
Ca;
23
11
Na;
13
6
C . B.
23
11
Na;
13
6
C;
19
9
F;
Cl;
40
20
Ca .
C.
13
6
C;
19
9
F;
23
11
Na;
35
17
Cl;
40
20
Ca. D.
40
20
Ca;
23
11
Na;
13
6
C;
19
9
F;
35
17
Cl.
Câu 5: Kí hiu nguyên t biu th đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử ca nguyên t hóa hc vì nó cho
biết
A. s A và s Z. B. s A.
C. nguyên t khi ca nguyên t. D. s hiu nguyên t.
Câu 6: Trong nguyên t
Rb
86
37
có số hạt n là A. 49. B. 123. C. 37.
D. 86.
Câu 7: Nguyên tử có 10n và số khối 19, vậy số p là A. 9. B. 10. C.
19. D. 28.
Câu 8: Nguyên t
Al
27
13
A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
Câu 9: Đồng vị là tập những nguyên tử có cùng
A. số nơtron, khác nhau số prôton. B. số nơtron, khác nhau số khối.
C. số prôton, khác nhau số nơtron. D. số khối, khác nhau số nơtron.
Câu 10: Trong dãy kí hiu các nguyên t sau, dãy nào ch cùng mt nguyên t hóa hc:
A.


. B.



. C.




. D.




.
Câu 11: S e tối đa trong các phân lớp s, p, d, f lần lưt là
A. 2, 6, 10,14. B. 1, 3, 5, 7. C. 2, 6, 4, 8. D. 2, 3, 4, 5.
Câu 12: Lớp thứ N(n=4) có số electron tối đa là A. 32. B. 18. C. 8.
D. 50.
Câu 13: Lớp thứ L(n=2) có số electron tối đa là A. 8. B. 2. C. 18.
D. 50.
Câu 14: Cấu hình e của
32
16
S là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
10
3s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
3d
10
4s
2
4p
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Câu 15: Kí hiệu phân lớp nào sau đây sai?
A. 2s. B. 3d. C. 4p. D.2d.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên t được cu to t các hạt cơ bn là p, n, e.
B. Nguyên t có cấu trúc đặc khít, gm v nguyên t và ht nhân ngt.
C. Ht nhân nguyên t cu to bi các ht proton và hạt nơtron.
D. V nguyên t đưc cu to t các ht electron.
Câu 17: Mc năng lưng ca các electron trên các phân lp s, p, d thuc cùng mt lớp đưc xếp
theo th t
A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p.
Câu 18: Hu hết các nguyên t đưc to nên t ht
A. electron, proton và nơtron . B. electron và nơtron.
C. proton và nơtron. D. electron và proton.
Câu 19: trạng thái cơ bn, cu hình electron ca nguyên t Na (Z = 11) là
A. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
1
.
Câu 20: S electron lp ngoài cùng ca nguyên t nguyên t kim loi thưng là
A. 6,7,8. B. 1,2,3. C. 5,6,7. D. 2,3,4.
Câu 21: S electron lp ngoài cùng ca nguyên t nguyên t phi kim thưng là
A. 6,7,8. B. 1,2,3. C. 5,6,7. D. 2,3,4.
Câu 22: Cho biết cu hình electron ca các nguyên t sau : X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
; Y :
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
;
Z : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Nguyên t nào là kim loi ?
A. X . B. Y. C. Z. D. X và Y.
Câu 23: Cation R
+
có cu hình electron phân lp ngoài cùng là 2p
6
. Vy cu hình electron ca
nguyên t R là
A.1s
2
2s
2
2p
5
. B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
Câu 24: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17. B. 18. C. 34. D. 52.
Câu 25: Cu hình electron ca
26
Fe là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
6
3p
6
4s
2
.
Câu 26: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử có 15p là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 27: Số lớp electron của nguyên tử có 12p là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 28: S lp electron ca nguyên t
19
X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 29: Đối vi nguyên t ca tt c các nguyên t, lp electron ngoài cùng có nhiu nht là
A. 4 electron. B. 6 electron. C. 2 electron. D. 8 electron.
Câu 30: Nguyên tZ =11 thuc loi nguyên t
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 31: Nguyên tZ = 25 thuc loi nguyên t
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 32: Mt nguyên t M có 75 electron và 110 nơtron .Kí hiu nguyên t ca M
A.


. B.


. C.


. D.


.
Câu 33: Nguyên t nào sau đây cha 19 electron ; 19 proton và 20 nơtron ?
A.


. B.


. C.


. D.


.
Câu 34: S electron phân mức năng lượng cao nht ca
9
F là
A. 7. B. 2. C. 5. D. 9.
Câu 35: S electron phân mức năng lượng cao nht ca
26
Fe là
A. 8. B. 2. C. 6. D. 26.
Câu 36: Đin tích ht nhân ca nguyên t có kí hiu
Na
23
11
A. 23. B. 11. C. 11+. D. 23+.
Câu 37: Nguyên t
P
31
15
có khi lưng 30,98 u. Nguyên t khi ca P là
A. 31. B. 31g. C. 30,98. D. 30,98u.
II.Thông hiu
Câu 38: Cho ba nguyên t có kí hiu là
Mg
24
12
,
Mg
25
12
,
Mg
26
12
. Phát biểu nào sau đây sai ?
A.S ht electron ca các ngt lần lưt là: 12, 13, 14. B. Đây là 3 đng v.
C.Ba nguyên t trên đu thuc nguyên t Mg. D.Ht nhân ca mi ngt đều có 12
proton.
Câu 39: Nguyên t canxi có kí hiu là
Ca
40
20
. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên t Ca có 2electron lp ngoài cùng. B. S hiu nguyên t ca Ca là 20.
C. Canxi có s khi là 40. D. Tng s hạt cơ bản ca canxi là 40.
Câu 40: Nguyên t X có tng s ht p, n, e là 28 ht. Kí hiu nguyên t ca X là
A.
X
16
8
B.
X
19
9
C.
X
10
9
D.
X
18
9
Câu 41: Trong t nhiên H có 3 đng v:
1
H,
2
H,
3
H. Oxi có 3 đng v
16
O,
17
O,
18
O. Hi có bao
nhiêu loi phân t H
2
O được to thành t các loi đng v trên?
A. 3. B. 12. C. 18. D. 9.
Câu 42: Trong t nhiên C có 3 đng v:
12
C,
13
C,
14
C. Oxi có 2 đng v
16
O,
17
O. Hi có bao nhiêu
loi phân t CO đưc to thành t các loi đng v trên?
A. 3. B. 6. C. 12. D. 9.
Câu 43: S e lp ngoài cùng ca các nguyên t có s hiu nguyên t 3,14,20 lần lưt là:
A. 1,2,4. B. 1,4,2. C. 2,1,5. D. 4,2,1.
Câu 44: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
5s
2
4p
3
.
Câu 45: Cấu hình electron của các nguyên tử sau:
10
Ne,
18
Ar,
36
Kr có đặc điểm chung là
A. số lớp electron bằng nhau . B. số phân lớp electron bằng nhau.
C. số electron nguyên tử bằng nhau. D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.
Câu 46: Cu hình e nguyên t ca nguyên t có s hiu 24 là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
.
B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
.
Câu 47: Mt nguyên t X có 3 lp electron. trạng thái cơ bản, s electron tối đa trong lớp M là:
A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 48: Nguyên t ca nguyên t R có 3 lp e, lp ngoài cùng có 3e. Vy s hiu nguyên t ca
nguyên t R là A.16. B. 15. C. 14.
D. 13.
Câu 49: Nguyên t M có cu hình electron ca phân lp cui cùng là 3d
7
. Tng s electron ca
nguyên t M là
A. 24. B. 25. C. 27. D. 29.
Câu 50: Electron cui cùng ca mt nguyên t M đin vào phân lp 3d
3
. S e hóa tr ca M là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 51: Mt nguyên t X có tng s electron các phân lp s là 6 và tng s electron lp ngoài
cùng là 6. Cho biết X thuc v nguyên t hoá hc nào sau đây?
A. Oxi (Z = 8). B. Lưu huỳnh (Z = 16). C. Flo (Z = 9). D. Clo (Z = 17).
Câu 52: Nguyên t ca nguyên t X có tng s e trong các phân lp p là 7. Nguyên t ca nguyên
t Y có tng s hạt mang điện nhiu hơn tổng s hạt mang điện ca X là 8. X và Y là các nguyên
t:
A. Al và Br. B. Al và Cl . C. Mg và Cl. D. Si và Br.
Câu 53: Nguyên t nguyên t X có e cuối cùng điền vào phân lp 3p
1
. Nguyên t nguyên t Y có e
cui cùng đin vào phân lp 3p
3
. S proton ca X, Y ln lượt là
A. 13 và 15. B. 12 và 14. C. 13 và 14. D. 12 và 15.
Câu 54: Electron cuối cùng của ngtử nguyên tX phân bố vào phân lớp 3d
6
. X là
A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. S.
Câu 55: Cấu hình e của ion
11
Na
+
A. 1s
2
2s
2
2p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
Câu 56: Cu có cu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
4s
2
4p
1
.
Câu 57: Ion X
2-
và M
3+
đều có cu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
. X, M là nhng nguyên t nào sau
đây ?
A. F, Ca. B. O, Al. C. S, Al. D. O, Mg.
Câu 58: Dãy gm các ion X
+
, Y
-
và nguyên t Z đu có cu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
là:
A. Na
+
, Cl
-
, Ar. B. Li
+
, F
-
, Ne. C. Na
+
, F
-
, Ne. D. K
+
, Cl
-
,
Ar.
Câu 59: Cation R
+
có cu hình electron phân lp ngoài cùng là 2p
6
. Vy cu hình electron ca
nguyên t R là
A.1s
2
2s
2
2p
5
. B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
Câu 60: Ion M
3+
có cu hình e phân lp ngoài cùng là 3d
5
. Vy cu hình electron ca M là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
8
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
4p
1
.
Câu 61: Cho các nguyên t có s hiu tương ứng là X (Z
1
= 11), Y (Z
2
= 14), Z (Z
3
= 17), T (Z
4
=
20), R (Z
5
= 10). Các nguyên t là kim loi là
A. Y, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T.
Câu 62: Cho các cu hình electron sau đây:
(1). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. (2). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
. (3). 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
3
.
(4). [Ar]3d
5
4s
1
. (5). [Ne]3s
2
3p
3
. (6). [Ne]3s
2
3p
6
4s
2
.
Nguyên t phi kim là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (2),
(4), (6).
Câu 63: Cho các cu hình electron sau:
(1) 1s
2
2s
1
(2) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
(3) 1s
2
2s
2
2p
4
(4)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
(5) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
(6) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
(7) 1s
2
2s
2
2p
1
.
Có bao nhiêu nguyên t có tính kim loi ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 64:Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử:
26
13
X,
55
26
Y,
26
12
Z?
A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số nơtron.
Câu 65: Nguyên tử X có tổng số e trên các phân lớp s là 5 . Số hiệu nguyên tử của X
A.11. B.12. C.13. D.14.
Câu 66: Nguyên tử X có tổng số e trên các phân lớp p là 11 . Số hiệu nguyên tử của X là
A.15. B.16. C.17. D.18.
Câu 67: Mt nguyên t tng cng 8e các phân lp p. S proton trong ht nhân ca nguyên t
đó là
A. 14. B. 11. C. 12. D.
13.
Câu 68: Nguyên t ca nguyên t X Y đều phân lp ngoài cùng 2p. Tng s e hai phân
lp này là 3. Vy tng s hiu nguyên t ca X và Y là
A. 11. B. 13. C. 16. D. 15.
Câu 69: Cu hình electron nguyên t viết đúng là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
(Z = 20). B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
(Z = 24).
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
(Z = 29). D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
(Z = 26).
Câu 70: Ion M
3+
có cu hình e phân lp ngoài cùng là 3d
5
. Vy cu hình electron ca M là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
8
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
4p
1
.
III.VN DNG THP
Câu71 : Nguyên t ca nguyên t R có cu hình e cui cùng là 4p
y
, vi 1< y <3. R có th
A. Kim loi. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. K.Loi hoc P.Kim.
Câu 72: Cho các phát biểu sau đây:
1/ Các electron trên cùng mt lp có mức năng lượng gn bng nhau.
2/ Các electron trên cùng mt phân lp có mc năng lưng bng nhau.
3/ Phân lp d cha ti đa 6 electron.
4/ S electron tối đa ca lp th n là 2n
2
(n<5).
5/ Lp electron bão hòa là lớp electron chưa đủ s s electron tối đa.
Nhng phát biểu đúng
A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 4. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.
Câu 73: Có bao nhiêu nguyên t mà nguyên t ca nó có cu hình electron lp ngoài cùng là 4s
1
?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 74: Cho các phát biu sau :
(1) S điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố. (2) Chht nhân nguyên t oxi mi có
8 proton.
(3) Ch có ht nhân nguyên t oxi mới có 8 nơtron. (4) Ch có nguyên t oxi mi có 8 electron.
Phát biu sai
A. 3 và 4. B. 1 và 3. C. 4. D. 3.
Câu 75: Nguyên t ca hai nguyên t X Y cu hình e cui cùng lần lượt 4s
x
4p
y
, vi
x+y=6. X và Y lần lượt có th
A. Kim loi, phi kim. B. Phi kim,phi kim. C. Kim loi, kim loi. D. Phi kim,kim loi.
Câu 76: Cho các phát biu sau :
1. Trong mt nguyên t luôn luôn có s prôtôn = s electron = s đơn vị điện tích ht nhân
2. Tng s prôton và s electron trong mt ht nhân gi là s khi
3. S khi A là khi lưng tuyệt đối ca nguyên t .
4. Đồng v là các nguyên t có cùng s prôton nhưng khác nhau v s electron.
Có bao nhiêu phát biu sai?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 77: Nguyên t ca nguyên t X có tng s ht là 40 .Tng s ht mang đin nhiều hơn tổng s
ht không mang đin là 12 ht. Nguyên t X có s khi là
A. 27. B. 26. C. 28. D. 23.
Câu 78: Trong nguyên t mt nguyên t A có tng s các loi ht là 58. Biết s hạt p ít hơn số ht n
là 1 ht. Kí hiu ca A là
A.
K
38
19
. B.
K
39
19
. C.
K
39
20
. D.
K
38
20
.
Câu 79: Tng các hạt cơ bản trong mt nguyên t là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
s hạt không mang đin là 33 ht. S khi ca ngt đó là
A. 119. B. 113. C. 112. D. 108.
Câu 80: Nguyên t ca mt nguyên t có 122 ht p,n,e. S hạt mang điện trong nhân ít hơn s ht
không mang điện là 11 ht. S khi ca nguyên t trên là
A. 122. B. 96.
C. 85. D. 74.
Câu 81: Ngt ca nguyên t Y đưc cu to bi 36 ht .Trong ht nhân, hạt mang điện bng s ht
không mang điện.S khi A ca ht nhân là
A . 23. B. 24. C. 25. D. 27.
Câu 82: Nguyên t ca nguyên t X có tng s hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện
bng 53,125% s hạt mang điện.Đin tích ht nhân ca X là
A. 18+. B. 17+. C. 15+. D. 16+.
Câu 83: A,B là 2 nguyên t đồng v. A có s khi bng 24 chiếm 60%, nguyên t khi trung bình
ca hai đng v là 24,4. S khi ca đng v B là:
A. 26. B. 25. C. 23. D. 27.
Câu 84: Nitơ trong thiên nhiên là hn hp gm hai đng v
N
14
7
(99,63%) và
N
15
7
(0,37%).
Nguyên t khi trung bình của nitơ là
A. 14,7 . B. 14,0 . C. 14,4. D. 13,7.
Câu 85: Tính ngt khi trung bình ca Mg biết Mg có 3 đng v
Mg
24
12
( 79%),
Mg
25
12
( 10%), còn li
Mg
26
12
?
A. 24,32. B. 23,24. C. 24,23. D. 22,34.
Câu 86: Nguyên t Cu có hai đồng v bn
Cu
63
29
Cu
65
29
. Nguyên t khi trung bình ca Cu là
63,54. T l % đng v
Cu
63
29
,
Cu
65
29
lần lượt là
A. 70% và 30%. B. 27% và 73%. C. 73% và 27%. D. 64% và 36 %.
Câu 87: Khi lưng nguyên t trung bình của Brom là 79,91. Brom có 2 đồng vị, trong đó



chiếm 54,5%. S khi ca đng v th hai là
A. 77. B. 78. C. 80. D. 81.
Câu 88: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp
ngoài cùng lần lượt là
A. 3 và 1. B. 2 và 1. C. 4 và 1. D. 1 và 3.
Câu 89: Nguyên t Bo có 2 đồng v
11
B (x
1
%) và
10
B (x
2
%), nguyên t khi trung bình ca Bo là
10,8. Giá tr ca x
1
% là
A. 80%. B. 20%. C. 10,8%. D. 89,2%.
Câu 90: Mt ion M
3+
có tng s hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiu
hơn số hạt không mang điện là 19. Cu hình electron ca nguyên t M là
A. [Ar]3d
5
4s
1
. B. [Ar]3d
6
4s
2
. C. [Ar]3d
6
4s
1
. D.
[Ar]3d
3
4s
2
.
Câu 91: Nguyên t R to được cation R
+
. Cu hình electron phân lp ngoài cùng ca R
+
(
trng thái cơ bản) là 2p
6
. Tng s ht mang đin trong nguyên t R là
A. 10. B. 11. C. 22. D. 23.
Câu 92: Tổng số hạt cơ bản trong X
3-
là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 17. XA. N. B. P. C. Sb.
D. As.
Câu 93: Tổng số hạt cơ bản trong M
+
là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 31. M là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Ag.
Câu 94: Một ion X
2+
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X
2+
lần lượt là
A. 36 và 27. B. 36 và 29. C. 32 và 31. D. 31 và 32.
Câu 95: Tổng số hạt proton, notron và electron trong 2 nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B
nhiều hơn của A là 12. A, B lần lượt là A. Ca, Fe. B. Cr, Zn. C. Na, Cl.
D. K, Mn.
Câu 96: Tng s hạt mang điện âm trong ion AB
4
3-
là 50.S hạt mang điện trong nguyên t A nhiu
hơn số hạt mang điện trong ht nhân ng/t B là 22.S hiu nguyên t A, B lần lượt
A. 16 và 7. B. 7 và 16. C. 15 và 8. D. 8 và 15.
IV. VN DNG CAO
Câu 97: Khi lưng riêng ca canxi kim loi 1,55 g/cm
3
. Gi thiết rng, trong tinh th canxi các
nguyên t nhng hình cu chiếm 74% th ch tinh th, phn còn li khe rng. Bán kính
nguyên t canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.
Câu 98:Một lít khí hiđro giàu đơtơri (
2
H) đktc nặng 0,11gam.Gi s hidro 2 đồng v là
1
H
2
H.Tìm % khối lượng ca
2
H?
A.76,800. B. 23,200. C. 62,338. D. 37,662.
Câu 99: Biết rng 20
0
C, khối lượng riêng ca vàng (Au) 19,32g/cm
3
. Gi thiết các nguyên t
vàng nhng hình cu chiếm 75% th tích tinh th, phn còn li khe rng. Bán kính (cm) ca
nguyên t vàng 20
0
C gn nht vi giá tr nào sau đây? (Cho khối lượng nguyên t ca Au
196,97 u và s Avogadro N= 6,02.10
23
)
A. 1,55.10
-8
. B. 1,45.10
-8
. C. 1,29.10
-8
. D. 1,59.10
-8
.
Câu 100: Tổng số hạt trong phân tử MX là 108 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 36. Số khối của M nhiều hơn số khối của X là 8 đơn vị. Số hạt trong M
2+
lớn
hơn số hạt trong X
2-
là 8 hạt.%Khối lượng của M có trong hợp chất là
A. 55,56%. B. 44,44%. C. 71,43%. D. 28,57%.
Câu 101: Tổng số hạt trong phân tử M
3
X
2
là 206 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 58. Số nơtron của X nhiều hơn số nơtron của M là 2 đơn vị. Số hạt trong X
3-
lớn hơn số hạt trong M
2+
là 13 hạt.Công thức phân tử của M3X2 là
A. Ca3P2. B. Mg3P2. C. Ca3N2. D. Mg3N2.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
D
B
C
A
A
A
A
C
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
A
A
B
D
B
C
A
B
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
C
B
D
C
A
B
C
D
A
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
C
A
B
C
C
C
C
A
D
B
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
C
D
B
B
D
A
B
D
C
B
Câu
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
ĐA
B
B
A
B
A
C
B
C
D
B
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
ĐA
D
B
B
A
B
A
A
C
A
B
Câu
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
ĐA
D
B
B
B
A
C
A
B
D
C
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
ĐA
B
D
B
B
A
C
D
A
A
B
Câu
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
ĐA
C
B
D
A
A
C
B
D
D
A
101
B
| 1/8

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN TỬ HÓA 10 I.NHẬN BIẾT
Câu 1:
Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được tạo nên từ hạt
A. electron, proton và nơtron .
B. electron và nơtron. C. proton và nơtron.
D. electron và proton.
Câu 2: Đại lượng đặc trưng của nguyên tử là
A. Số proton và điện tích hạt nhân.
B. Số proton và số electron.
C. Số khối A và số nơtron .
D. Số khối A và điện tích hạt nhân.
Câu 3: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử có cùng A. số khối A.
B. số proton. C. số nơtron.
D. số proton và số nơtron
Câu 4:Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron
A. 19 F; 35 Cl; 40 Ca; 23 Na; 13 C .
B. 23 Na;13 C;19 F; 35 Cl; 40 Ca . 9 17 20 11 6 11 6 9 17 20
C. 13 C;19 F; 23 Na; 35 Cl; 40 Ca.
D. 40 Ca; 23 Na;13 C; 19 F; 35 Cl. 6 9 11 17 20 20 11 6 9 17
Câu 5: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết A. số A và số Z. B. số A.
C. nguyên tử khối của nguyên tử.
D. số hiệu nguyên tử.
Câu 6: Trong nguyên tử 86Rb có số hạt n là A. 49. B. 123. C. 37. 37 D. 86.
Câu 7: Nguyên tử có 10n và số khối 19, vậy số p là A. 9. B. 10. C. 19. D. 28.
Câu 8: Nguyên tử 27 Al có 13 A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
Câu 9: Đồng vị là tập những nguyên tử có cùng
A. số nơtron, khác nhau số prôton.
B. số nơtron, khác nhau số khối.
C. số prôton, khác nhau số nơtron.
D. số khối, khác nhau số nơtron.
Câu 10: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học: A. 14𝐴 15 16 17 18 56 56 20 22 6 , 𝐵 7 . B. 𝐶 8 , 𝐷 8 , 𝐸 8 . C. 𝐺 26 , 𝐹 27 . D. 𝐻 10 , 𝐼 11 .
Câu 11: Số e tối đa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là A. 2, 6, 10,14. B. 1, 3, 5, 7. C. 2, 6, 4, 8. D. 2, 3, 4, 5.
Câu 12: Lớp thứ N(n=4) có số electron tối đa là A. 32. B. 18. C. 8. D. 50.
Câu 13: Lớp thứ L(n=2) có số electron tối đa là A. 8. B. 2. C. 18. D. 50.
Câu 14: Cấu hình e của 3216S là A. 1s2 2s2 2p6 3s1. B. 1s2 2s2 2p103s2.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d104s24p2.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
Câu 15: Kí hiệu phân lớp nào sau đây sai? A. 2s. B. 3d. C. 4p. D.2d.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân ngtử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Câu 17: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự là A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p.
Câu 18: Hầu hết các nguyên tử được tạo nên từ hạt
A. electron, proton và nơtron .
B. electron và nơtron. C. proton và nơtron.
D. electron và proton.
Câu 19: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1.
Câu 20: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố kim loại thường là A. 6,7,8. B. 1,2,3. C. 5,6,7. D. 2,3,4.
Câu 21: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố phi kim thường là A. 6,7,8. B. 1,2,3. C. 5,6,7. D. 2,3,4.
Câu 22: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau : X : 1s22s22p63s23p4; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ;
Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ? A. X . B. Y. C. Z. D. X và Y.
Câu 23: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là A.1s22s22p5. B.1s22s22p63s2.
C.1s22s22p63s23p1. D.1s22s22p63s1.
Câu 24: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là A. 17. B. 18. C. 34. D. 52.
Câu 25: Cấu hình electron của 26Fe là: A. 1s22s22p63s23p63d8.
B. 1s22s22p63s23p6 4s2 3d6.
C. 1s22s22p63s23p63d64s2. D. 1s22s22p63s23d6 3p64s2.
Câu 26: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử có 15p là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 27: Số lớp electron của nguyên tử có 12p là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 28: Số lớp electron của nguyên tử 19X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 29: Đối với nguyên tử của tất cả các nguyên tố, lớp electron ngoài cùng có nhiều nhất là A. 4 electron. B. 6 electron.
C. 2 electron. D. 8 electron.
Câu 30: Nguyên tố có Z =11 thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 31: Nguyên tố có Z = 25 thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 32: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron .Kí hiệu nguyên tử của M là 185 75 75 110 A. M . B. M . C. M . D. M . 75 185 110 75
Câu 33: Nguyên tử nào sau đây chứa 19 electron ; 19 proton và 20 nơtron ? 37 39 40 40 A. Cl . B. K . C. Ar . D. K . 17 19 18 19
Câu 34: Số electron ở phân mức năng lượng cao nhất của 9F là A. 7. B. 2. C. 5. D. 9.
Câu 35: Số electron ở phân mức năng lượng cao nhất của 26Fe là A. 8. B. 2. C. 6. D. 26.
Câu 36: Điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 23 Na là 11 A. 23.
B. 11. C. 11+. D. 23+.
Câu 37: Nguyên tử 31P có khối lượng 30,98 u. Nguyên tử khối của P là 15 A. 31. B. 31g. C. 30,98. D. 30,98u. II.Thông hiểu
Câu 38: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 24 Mg , 25 Mg , 26 Mg . Phát biểu nào sau đây sai ? 12 12 12
A.Số hạt electron của các ngtử lần lượt là: 12, 13, 14. B. Đây là 3 đồng vị.
C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
Câu 39: Nguyên tử canxi có kí hiệu là 40 Ca . Phát biểu nào sau đây sai ? 20
A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Canxi có số khối là 40.
D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
Câu 40: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là A. 16 X B. 19 X C. 10 X D. 18 X 8 9 9 9
Câu 41: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao
nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên? A. 3. B. 12. C. 18. D. 9.
Câu 42: Trong tự nhiên C có 3 đồng vị: 12C, 13C, 14C. Oxi có 2 đồng vị 16O, 17O. Hỏi có bao nhiêu
loại phân tử CO được tạo thành từ các loại đồng vị trên? A. 3. B. 6. C. 12. D. 9.
Câu 43: Số e lớp ngoài cùng của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử 3,14,20 lần lượt là: A. 1,2,4. B. 1,4,2.
C. 2,1,5. D. 4,2,1.
Câu 44: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 . C. 1s22s22p63s23p4.
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s23d105s24p3.
Câu 45: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là
A. số lớp electron bằng nhau .
B. số phân lớp electron bằng nhau.
C. số electron nguyên tử bằng nhau.
D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.
Câu 46: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu 24 là :
A. 1s22s22p63s23p63d5 4s1.
B.1s22s22p63s23p64s13d5.
C. 1s22s22p63s23p63d4 4s2.
D. 1s22s22p63s23p64s23d4.
Câu 47: Một nguyên tử X có 3 lớp electron. Ở trạng thái cơ bản, số electron tối đa trong lớp M là: A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là A.16. B. 15. C. 14. D. 13.
Câu 49: Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp cuối cùng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là A. 24. B. 25. C. 27. D. 29.
Câu 50: Electron cuối cùng của một nguyên tố M điền vào phân lớp 3d3. Số e hóa trị của M là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 51: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài
cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Oxi (Z = 8).
B. Lưu huỳnh (Z = 16). C. Flo (Z = 9). D. Clo (Z = 17).
Câu 52: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên
tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố: A. Al và Br.
B. Al và Cl . C. Mg và Cl. D. Si và Br.
Câu 53: Nguyên tử nguyên tố X có e cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên tố Y có e
cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần lượt là A. 13 và 15. B. 12 và 14. C. 13 và 14. D. 12 và 15.
Câu 54: Electron cuối cùng của ngtử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d6. X là A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. S.
Câu 55: Cấu hình e của ion 11Na+ là
A. 1s2 2s2 2p6 . B. 1s2 2s2 2p6 3s1. C. 1s2 2s2 2p6 3s3. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1.
Câu 56: Cu có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p63d94s2.
B. 1s22s22p63s23p63d104s1 .
C. 1s22s22p63s23p6 4s2 3d9 .
D. 1s22s22p63s23p63d84s24p1.
Câu 57: Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ? A. F, Ca. B. O, Al. C. S, Al. D. O, Mg.
Câu 58: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar.
Câu 59: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là A.1s22s22p5. B.1s22s22p63s2 .
C.1s22s22p63s23p1. D.1s22s22p63s1.
Câu 60: Ion M3+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là
A. 1s22s22p63s23p64s23d8.
B. 1s22s22p63s23p63d64s2. C. 1s22s22p63s23p63d8.
D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1.
Câu 61: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 =
20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại là A. Y, T. B. Y, T, R. C. X, Y, T. D. X, T.
Câu 62: Cho các cấu hình electron sau đây: (1). 1s22s22p63s23p4.
(2). 1s22s22p63s23p63d24s2. (3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3. (4). [Ar]3d54s1. (5). [Ne]3s23p3. (6). [Ne]3s23p64s2. Nguyên tố phi kim là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (6).
Câu 63: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s22s1 (2) 1s22s22p63s23p1 (3) 1s22s22p4 (4) 1s22s22p63s23p63d54s2
(5) 1s22s22p63s23p5 (6) 1s22s22p63s23p2 (7) 1s22s22p1.
Có bao nhiêu nguyên tố có tính kim loại ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 64:Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 2613X, 5526Y, 2612Z?
A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số nơtron.
Câu 65: Nguyên tử X có tổng số e trên các phân lớp s là 5 . Số hiệu nguyên tử của X là A.11. B.12. C.13. D.14.
Câu 66: Nguyên tử X có tổng số e trên các phân lớp p là 11 . Số hiệu nguyên tử của X là A.15. B.16. C.17. D.18.
Câu 67: Một nguyên tử có tổng cộng 8e ở các phân lớp p. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử đó là A. 14. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 68: Nguyên tử của nguyên tố X và Y đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân
lớp này là 3. Vậy tổng số hiệu nguyên tử của X và Y là A. 11. B. 13. C. 16. D. 15.
Câu 69: Cấu hình electron nguyên tử viết đúng là
A. 1s22s22p63s23p64s2 (Z = 20).
B. 1s22s22p63s23p63d6 (Z = 24).
C. 1s22s22p63s23p63d94s2 (Z = 29).
D. 1s22s22p63s23p64s23d6 (Z = 26).
Câu 70: Ion M3+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là
A. 1s22s22p63s23p64s23d8.
B. 1s22s22p63s23p63d64s2. C. 1s22s22p63s23p63d8.
D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1. III.VẬN DỤNG THẤP
Câu71 :
Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình e cuối cùng là 4py, với 1< y <3. R có thể là A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm.
D. K.Loại hoặc P.Kim.
Câu 72: Cho các phát biểu sau đây:
1/ Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
2/ Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
3/ Phân lớp d chứa tối đa 6 electron.
4/ Số electron tối đa của lớp thứ n là 2n2 (n<5).
5/ Lớp electron bão hòa là lớp electron chưa đủ số số electron tối đa.
Những phát biểu đúng là A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 4. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.
Câu 73: Có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử của nó có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s1? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 74: Cho các phát biểu sau :
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố. (2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
(4) Chỉ có nguyên tử oxi mới có 8 electron. Phát biểu sai A. 3 và 4. B. 1 và 3. C. 4. D. 3.
Câu 75: Nguyên tử của hai nguyên tố X và Y có cấu hình e cuối cùng lần lượt là 4sx và 4py, với
x+y=6. X và Y lần lượt có thể là
A. Kim loại, phi kim. B. Phi kim,phi kim. C. Kim loại, kim loại. D. Phi kim,kim loại.
Câu 76: Cho các phát biểu sau :
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân
2. Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử .
4. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số electron.
Có bao nhiêu phát biểu sai? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là A. 27. B. 26. C. 28. D. 23.
Câu 78: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n
là 1 hạt. Kí hiệu của A là 38 K 39 K 39 K 38 K A. 19 . B. 19 . C. 20 . D. 20 .
Câu 79: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của ngtử đó là A. 119. B. 113. C. 112. D. 108.
Câu 80: Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt
không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là A. 122. B. 96. C. 85. D. 74.
Câu 81: Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt
không mang điện.Số khối A của hạt nhân là A . 23. B. 24. C. 25. D. 27.
Câu 82: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện
bằng 53,125% số hạt mang điện.Điện tích hạt nhân của X là A. 18+. B. 17+. C. 15+. D. 16+.
Câu 83: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình
của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là: A. 26. B. 25. C. 23. D. 27.
Câu 84: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 14 N (99,63%) và 15 N (0,37%). 7 7
Nguyên tử khối trung bình của nitơ là A. 14,7 . B. 14,0 . C. 14,4. D. 13,7.
Câu 85: Tính ngtử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị 24Mg ( 79%), 25Mg ( 10%), còn lại 12 12 là 26Mg ? 12 A. 24,32. B. 23,24. C. 24,23. D. 22,34.
Câu 86: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là 63 Cu và 65 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 29 29
63,54. Tỉ lệ % đồng vị 63 Cu , 65 Cu lần lượt là 29 29 A. 70% và 30%. B. 27% và 73%. C. 73% và 27%. D. 64% và 36 %.
Câu 87: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brom là 79,91. Brom có 2 đồng vị, trong đó 79Br 35
chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là A. 77. B. 78. C. 80. D. 81.
Câu 88: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp
ngoài cùng lần lượt là
A. 3 và 1. B. 2 và 1. C. 4 và 1. D. 1 và 3.
Câu 89: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là
10,8. Giá trị của x1% là A. 80%.
B. 20%. C. 10,8%. D. 89,2%.
Câu 90: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2.
Câu 91: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở
trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 10. B. 11. C. 22. D. 23.
Câu 92: Tổng số hạt cơ bản trong X3- là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 17. X là A. N. B. P. C. Sb. D. As.
Câu 93: Tổng số hạt cơ bản trong M+ là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Ag.
Câu 94: Một ion X2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 20. Số hạt nơtron và electron trong ion X2+ lần lượt là
A. 36 và 27. B. 36 và 29. C. 32 và 31. D. 31 và 32.
Câu 95: Tổng số hạt proton, notron và electron trong 2 nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B
nhiều hơn của A là 12. A, B lần lượt là A. Ca, Fe. B. Cr, Zn. C. Na, Cl. D. K, Mn.
Câu 96: Tổng số hạt mang điện âm trong ion AB 3-
4 là 50.Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều
hơn số hạt mang điện trong hạt nhân ng/tử B là 22.Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là A. 16 và 7. B. 7 và 16. C. 15 và 8. D. 8 và 15. IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 97:
Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính
nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.
Câu 98:Một lít khí hiđro giàu đơtơri (2H) ở đktc nặng 0,11gam.Giả sử hidro có 2 đồng vị là 1H và
2H.Tìm % khối lượng của 2H? A.76,800. B. 23,200. C. 62,338. D. 37,662.
Câu 99: Biết rằng ở 200C, khối lượng riêng của vàng (Au) là 19,32g/cm3. Giả thiết các nguyên tử
vàng là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính (cm) của
nguyên tử vàng ở 200C gần nhất với giá trị nào sau đây? (Cho khối lượng nguyên tử của Au là
196,97 u và số Avogadro N= 6,02.1023) A. 1,55.10-8. B. 1,45.10-8.
C. 1,29.10-8. D. 1,59.10-8.
Câu 100: Tổng số hạt trong phân tử MX là 108 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 36. Số khối của M nhiều hơn số khối của X là 8 đơn vị. Số hạt trong M2+ lớn
hơn số hạt trong X2- là 8 hạt.%Khối lượng của M có trong hợp chất là A. 55,56%. B. 44,44%. C. 71,43%. D. 28,57%.
Câu 101: Tổng số hạt trong phân tử M 3X2 là 206 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 58. Số nơtron của X nhiều hơn số nơtron của M là 2 đơn vị. Số hạt trong X3-
lớn hơn số hạt trong M2+ là 13 hạt.Công thức phân tử của M3X2 là A. Ca3P2. B. Mg3P2. C. Ca3N2. D. Mg3N2. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C D B C A A A A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A A A B D B C A B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA C B D C A B C D A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA C A B C C C C A D B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA C D B B D A B D C B Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 ĐA B B A B A C B C D B Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 ĐA D B B A B A A C A B Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 ĐA D B B B A C A B D C Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 ĐA B D B B A C D A A B Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 ĐA C B D A A C B D D A 101 B