














Preview text:
TRẮC NGHIỆM ÔN GIỮA KỲ Phần Nhà nước
Câu 1. Nhà nước được hiểu là:
A. Một tổ chức xã hội có bộ máy lãnh đạo chính trị
B. Một tổ chức có quyền lực chính trị đặc biệt, quản lý xã hội bằng pháp luật
C. Một tổ chức được hình thành tự phát trong xã hội
D. Một tổ chức tôn giáo có quyền lực tinh thần
Câu 2. Dấu hiệu đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt nhà nước với các tổ chức xã hội khác là gì?
A. Có lãnh thổ xác định
B. Có quyền lực chính trị đặc biệt
C. Có chủ quyền quốc gia D. Có pháp luật riêng
Câu 3. Nhà nước thể hiện quyền lực chính trị đặc biệt ở chỗ:
A. Có thể sử dụng vũ lực độc quyền để duy trì trật tự xã hội
B. Chỉ ban hành pháp luật mà không cưỡng chế
C. Chỉ quản lý các tổ chức kinh tế
D. Không tham gia vào quản lý xã hội
Câu 4. Trong một quốc gia, chủ quyền quốc gia thuộc về: A. Nhà nước B. Nhân dân C. Chính phủ D. Quốc hội
Câu 5. Thuế là biểu hiện của đặc trưng nào của nhà nước?
A. Nhà nước có quyền lực chính trị đặc biệt
B. Nhà nước có chủ quyền quốc gia
C. Nhà nước đặt ra và thu thuế bắt buộc
D. Nhà nước ban hành pháp luật
Câu 6. Việc nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện pháp luật thể hiện đặc trưng nào?
A. Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật
B. Nhà nước thực hiện quyền lập pháp
C. Nhà nước có chủ quyền quốc gia
D. Nhà nước đại diện cho nhân dân
Câu 7. “Chức năng nhà nước” là:
A. Những hoạt động ngắn hạn của cơ quan hành pháp
B. Phương diện hoạt động cơ bản thể hiện vai trò của nhà nước
C. Hoạt động đối ngoại của chính phủ
D. Hoạt động của các tổ chức xã hội
Câu 8. Theo tính pháp lý, chức năng của nhà nước gồm:
A. Lập pháp, hành pháp, tư pháp B. Kinh tế, xã hội
C. Đối nội, đối ngoại
D. Trung ương, địa phương
Câu 9. Chức năng hành pháp của nhà nước là: A. Ban hành pháp luật
B. Tổ chức thực hiện pháp luật và ban hành văn bản dưới luật C. Xét xử các vụ án
D. Giám sát hoạt động của Quốc hội
Câu 10. Khi xét xử các vụ án dân sự, hình sự, hành chính…, nhà nước đang thực hiện chức năng nào? A. Lập pháp B. Hành pháp C. Tư pháp D. Đối nội
Câu 11. Chức năng đối nội của nhà nước được hiểu là:
A. Hoạt động của nhà nước trong quan hệ quốc tế
B. Hoạt động trong nội bộ đất nước nhằm duy trì trật tự, ổn định xã hội
C. Hoạt động ban hành pháp luật
D. Hoạt động xây dựng chính phủ
Câu 12. Chính thể quân chủ là hình thức chính thể mà:
A. Quyền lực tối cao thuộc về tập thể nhân dân
B. Quyền lực tối cao tập trung vào một cá nhân đứng đầu nhà nước
C. Quyền lực nhà nước do quốc hội nắm giữ
D. Mọi công dân đều có quyền tham chính
Câu 13. Trong chính thể quân chủ tuyệt đối:
A. Quyền lực nhà nước được phân chia giữa nhiều cơ quan
B. Vua chỉ có quyền tượng trưng
C. Toàn bộ quyền lực tập trung vào tay người đứng đầu
D. Quốc hội giữ vai trò quyết định
Câu 14. Chính thể cộng hòa dân chủ là hình thức chính thể trong đó:
A. Chỉ tầng lớp quý tộc được tham gia bầu cử
B. Người đứng đầu nắm quyền suốt đời
C. Nhân dân tham gia bầu cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước
D. Vua được kế vị theo huyết thống
Câu 15. Nhà nước đơn nhất là:
A. Nhà nước có nhiều tiểu bang độc lập
B. Nhà nước được cấu thành từ nhiều quốc gia thành viên
C. Nhà nước có chủ quyền tập trung vào trung ương, chính quyền địa phương phụ thuộc trung ương
D. Nhà nước không có lãnh thổ cố định
Câu 16. Nhà nước liên bang có đặc điểm:
A. Không có pháp luật riêng cho từng bang
B. Các bang có hệ thống pháp luật và bộ máy riêng trong phạm vi nhất định
C. Không tồn tại chủ quyền quốc gia
D. Mọi quyền lực đều thuộc chính quyền trung ương
Câu 17. Bộ máy nhà nước được hiểu là:
A. Hệ thống các tổ chức xã hội
B. Hệ thống các cơ quan nhà nước được tổ chức thống nhất để thực hiện chức năng, nhiệm vụ của nhà nước
C. Hệ thống các cơ quan của Đảng
D. Các tổ chức chính trị - xã hội
Câu 18. Cơ quan nhà nước có đặc điểm nào sau đây?
A. Không mang quyền lực nhà nước
B. Được thành lập theo phong tục tập quán
C. Có quyền nhân danh nhà nước để ban hành quyết định bắt buộc
D. Tự chủ hoàn toàn về pháp lý
Câu 19. Ở Việt Nam, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước là:
A. Tam quyền phân lập tuyệt đối
B. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát
C. Chính phủ nắm quyền tối cao
D. Quốc hội và Tòa án ngang quyền
Câu 20. Cơ quan nào là cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân và có quyền lực nhà
nước cao nhất ở Việt Nam? A. Chính phủ B. Chủ tịch nước C. Quốc hội
D. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 21. Nhà nước là:
A. Tổ chức chính trị – xã hội của giai cấp thống trị, có quyền lực công, bộ máy quản lý và chủ quyền quốc gia
B. Tổ chức xã hội tự phát của nhân dân
C. Một hình thức tôn giáo cổ đại
D. Tổ chức chính trị của toàn thể nhân loại
Câu 22. Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của Nhà nước?
A. Có lãnh thổ xác định
B. Có hệ thống pháp luật
C. Có giai cấp, tầng lớp trung gian
D. Có chủ quyền quốc gia
Câu 23. Bản chất giai cấp của Nhà nước thể hiện ở chỗ:
A. Nhà nước là công cụ để giai cấp thống trị thực hiện quyền lực chính trị của mình
B. Nhà nước là tổ chức của tất cả các giai cấp trong xã hội
C. Nhà nước không chịu ảnh hưởng của bất kỳ giai cấp nào
D. Nhà nước tồn tại tách rời khỏi xã hội
Câu 24. Nhà nước có quyền lực công nghĩa là:
A. Quyền lực thuộc về một cá nhân cụ thể
B. Quyền lực do nhân dân ủy quyền, được bảo đảm thực hiện bằng bộ máy cưỡng chế
C. Quyền lực của các tổ chức xã hội tự nguyện
D. Quyền lực chỉ giới hạn trong hoạt động hành chính
Câu 25. Cơ cấu tổ chức của Nhà nước thể hiện thông qua:
A. Bộ máy nhà nước gồm các cơ quan lập pháp, hành pháp, tư pháp
B. Các tổ chức xã hội, đoàn thể nhân dân
C. Các đảng phái chính trị
D. Các tổ chức tôn giáo
Câu 26. Hình thức chính thể của Nhà nước thể hiện ở:
A. Cách thức tổ chức quyền lực tối cao của Nhà nước
B. Cấu trúc địa lý của lãnh thổ
C. Mối quan hệ giữa các giai cấp trong xã hội
D. Hệ thống chính đảng trong xã hội
Câu 27. Hình thức cấu trúc của Nhà nước thể hiện ở:
A. Cách thức tổ chức quyền lực tối cao
B. Sự tổ chức, phân chia quyền lực giữa trung ương và địa phương
C. Hệ thống chính trị – xã hội
D. Quan hệ giữa Nhà nước và công dân
Câu 28. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
A. Nhà nước của giai cấp tư sản
B. Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
C. Nhà nước trung lập về giai cấp
D. Nhà nước dựa trên tập quán xã hội
Câu 29. Một trong những đặc trưng cơ bản của Nhà nước pháp quyền là:
A. Mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân đều bình đẳng, tuân thủ Hiến pháp và pháp luật
B. Pháp luật chỉ điều chỉnh hành vi của người dân
C. Cơ quan hành pháp có quyền cao nhất
D. Tòa án hoạt động theo chỉ đạo của Chính phủ
Câu 30. Chức năng cơ bản của Nhà nước xã hội chủ nghĩa bao gồm:
A. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
B. Chức năng kinh tế và chức năng xã hội
C. Chức năng tư tưởng và chức năng tuyên truyền
D. Chức năng quản lý và chức năng cưỡng chế PHẦN PHÁP LUẬT
Câu 1. Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do ai ban hành hoặc thừa nhận? A. Các tổ chức xã hội B. Nhà nước C. Nhân dân D. Cơ quan tư pháp
Câu 2. Mục đích của pháp luật là gì?
A. Điều chỉnh các quan hệ kinh tế
B. Điều chỉnh các quan hệ xã hội phù hợp với ý chí của giai cấp thống trị
C. Bảo vệ quyền con người
D. Hạn chế tự do cá nhân
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là thuộc tính cơ bản của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính được bảo đảm bằng đạo đức
D. Tính được bảo đảm bằng nhà nước
Câu 4. “Các quy phạm pháp luật có hiệu lực đối với tất cả cá nhân, tổ chức trong phạm vi cả nước” thể hiện:
A. Tính xác định chặt chẽ
B. Tính quy phạm phổ biến C. Tính cưỡng chế D. Tính ý chí
Câu 5. Ngôn ngữ pháp lý phải thể hiện như thế nào?
A. Ngắn gọn, dễ hiểu, có thể linh hoạt
B. Cụ thể, chính xác, rõ ràng, một nghĩa C. Có tính tu từ
D. Phù hợp từng vùng miền
Câu 6. Nhà nước bảo đảm thực hiện pháp luật bằng:
A. Cưỡng chế, tuyên truyền, giáo dục B. Bạo lực cách mạng C. Hệ thống án lệ D. Cơ chế thị trường
Câu 7. Bộ máy nào sau đây không phải là công cụ cưỡng chế nhà nước? A. Quân đội B. Cảnh sát C. Nhà tù D. Báo chí
Câu 8. Hình thức pháp luật là gì?
A. Phương thức tồn tại của pháp luật
B. Mục đích của pháp luật
C. Quy trình xây dựng pháp luật
D. Phương pháp áp dụng pháp luật
Câu 9. Có bao nhiêu hình thức pháp luật cơ bản trên thế giới? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Luật tập quán mang tính chất nào? A. Tự nguyện B. Khuyến khích C. Cưỡng chế D. Thỏa thuận
Câu 11. Tiền lệ pháp là gì?
A. Quy định của cơ quan hành pháp
B. Quyết định của cơ quan xét xử được dùng làm căn cứ pháp lý cho vụ việc tương tự
C. Văn bản pháp luật của Quốc hội D. Tập quán xã hội
Câu 12. Văn bản quy phạm pháp luật là gì?
A. Văn bản ghi chép lại các án lệ
B. Văn bản có chứa quy phạm pháp luật do cơ quan có thẩm quyền ban hành
C. Bản hướng dẫn áp dụng pháp luật
D. Báo cáo của cơ quan tư pháp
Câu 13. Quy phạm pháp luật là: A. Quy tắc xử sự riêng
B. Quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc, được nhà nước bảo đảm thực hiện
C. Quy tắc đạo đức xã hội
D. Hướng dẫn của cơ quan hành chính
Câu 14. Bộ phận nào không bắt buộc phải có trong quy phạm pháp luật? A. Giả định B. Quy định C. Chế tài
D. Cả ba bộ phận đều bắt buộc
Câu 15. “Nếu người điều khiển xe mô tô vượt quá tốc độ cho phép thì bị xử phạt hành
chính” – bộ phận “bị xử phạt hành chính” là: A. Giả định B. Quy định C. Chế tài D. Điều kiện
Câu 16. Giả định trong quy phạm pháp luật có chức năng gì?
A. Xác định hành vi bị cấm
B. Nêu hoàn cảnh, điều kiện áp dụng quy phạm
C. Đưa ra hình thức xử phạt
D. Nêu mục tiêu của luật
2. Văn bản quy phạm pháp luật
Câu 17. Cơ quan nào có quyền ban hành Hiến pháp? A. Quốc hội B. Chính phủ C. Chủ tịch nước
D. Tòa án nhân dân tối cao
Câu 18. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp huyện là loại văn bản gì? A. Văn bản hành chính
B. Văn bản quy phạm pháp luật C. Văn bản cá biệt D. Thông tư hướng dẫn
Câu 19. Hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam thuộc về: A. Bộ luật B. Hiến pháp C. Nghị định D. Thông tư
Câu 20. Hiệu lực theo không gian của văn bản quy phạm pháp luật là gì?
A. Thời điểm bắt đầu áp dụng
B. Phạm vi lãnh thổ mà văn bản tác động
C. Đối tượng được áp dụng D. Cơ quan ban hành
Câu 21. Quan hệ pháp luật là: A. Quan hệ đạo đức
B. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh C. Quan hệ chính trị D. Quan hệ kinh tế
Câu 22. Đặc điểm cơ bản của quan hệ pháp luật là gì? A. Mang tính ý chí B. Mang tính tự nhiên
C. Không có yếu tố quyền – nghĩa vụ
D. Không có sự bảo đảm của nhà nước
Câu 23. Nội dung của quan hệ pháp luật là:
A. Quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể
B. Cảm xúc và ý chí của chủ thể C. Thỏa thuận dân sự
D. Các quy tắc đạo đức
Câu 24. Chủ thể của quan hệ pháp luật không bao gồm: A. Cá nhân B. Pháp nhân C. Nhà nước
D. Các phong tục tập quán
Câu 25. Sự kiện pháp lý là:
A. Sự kiện tự nhiên không liên quan pháp luật
B. Tình huống, điều kiện được dự kiến trong quy phạm pháp luật gắn với phát sinh, thay đổi,
chấm dứt quan hệ pháp luật
C. Quyết định hành chính
D. Hành vi vi phạm pháp luật
Câu 26. Thực hiện pháp luật là gì?
A. Quá trình ban hành văn bản pháp luật
B. Quá trình đưa các quy định pháp luật vào cuộc sống
C. Quá trình giáo dục pháp luật
D. Quá trình cưỡng chế pháp luật
Câu 27. Tuân theo pháp luật là:
A. Làm điều pháp luật yêu cầu
B. Không thực hiện điều pháp luật cấm
C. Sử dụng quyền hợp pháp
D. Áp dụng biện pháp cưỡng chế
Câu 28. Hành vi “người dân đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô” thuộc hình thức nào? A. Tuân theo pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. Áp dụng pháp luật
Câu 29. Áp dụng pháp luật là hành vi của:
A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền B. Mọi công dân C. Doanh nghiệp tư nhân D. Tổ chức xã hội
Câu 30. Sử dụng pháp luật là:
A. Hành vi làm theo yêu cầu bắt buộc
B. Hành vi thực hiện quyền mà pháp luật cho phép
C. Hành vi cưỡng chế pháp luật
D. Không thực hiện điều cấm
Câu 31. Vi phạm pháp luật là hành vi:
A. Trái pháp luật, nguy hiểm cho xã hội B. Hợp pháp C. Không có hậu quả D. Theo phong tục
Câu 32. Một hành vi vi phạm pháp luật phải có bao nhiêu dấu hiệu cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33. Dấu hiệu nào sau đây không thuộc về vi phạm pháp luật?
A. Hành vi trái pháp luật B. Có lỗi
C. Do người không có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
D. Gây thiệt hại cho xã hội
Câu 34. Lỗi vô ý vì quá tự tin là:
A. Không thấy trước hậu quả
B. Thấy trước hậu quả nhưng tin rằng hậu quả sẽ không xảy ra
C. Cố ý mong hậu quả xảy ra D. Không liên quan ý chí
Câu 35. Vi phạm hình sự là hành vi:
A. Gây thiệt hại về tài sản trong quan hệ dân sự
B. Nguy hiểm cho xã hội được quy định trong Bộ luật Hình sự
C. Vi phạm nội quy cơ quan D. Vi phạm hành chính
Câu 36. Vi phạm hành chính do ai xử lý? A. Tòa án
B. Cơ quan quản lý nhà nước C. Viện kiểm sát D. Quốc hội
Câu 37. Vi phạm dân sự là hành vi:
A. Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ dân sự
B. Xâm phạm trật tự xã hội C. Vi phạm hình sự D. Vi phạm đạo đức
Câu 38. Vi phạm kỷ luật xảy ra trong lĩnh vực: A. Hình sự B. Dân sự
C. Lao động, công vụ, học tập D. Quản lý hành chính
Câu 39. Trách nhiệm pháp lý là:
A. Trách nhiệm đạo đức
B. Hậu quả pháp lý bất lợi do nhà nước áp dụng đối với người vi phạm pháp luật C. Nghĩa vụ chính trị D. Trách nhiệm cá nhân
Câu 40. Hình thức trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc nhất là: A. Hành chính B. Dân sự C. Kỷ luật D. Hình sự
Câu 41. Trách nhiệm hành chính áp dụng cho:
A. Cá nhân, tổ chức vi phạm quy tắc quản lý nhà nước B. Người phạm tội
C. Người gây thiệt hại tài sản
D. Người vi phạm hợp đồng
Câu 42. Trách nhiệm dân sự chủ yếu nhằm: A. Trừng phạt
B. Bồi thường thiệt hại, khôi phục quyền lợi C. Cưỡng chế hình sự
D. Cách chức người vi phạm
Câu 43. Trách nhiệm kỷ luật áp dụng đối với: A. Người dân
B. Cán bộ, công chức, viên chức C. Doanh nghiệp D. Nhà nước
Câu 44. Quy phạm pháp luật có mấy bộ phận cơ bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 45. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam có bao nhiêu cấp? A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 46. Chủ thể nào có quyền ban hành Nghị định? A. Quốc hội B. Chính phủ C. Chủ tịch nước D. Bộ trưởng
Câu 47. Thời điểm bắt đầu áp dụng văn bản pháp luật gọi là: A. Hiệu lực không gian B. Hiệu lực thời gian
C. Hiệu lực đối tượng D. Hiệu lực nội dung
Câu 48. Quan hệ pháp luật dân sự phát sinh chủ yếu từ: A. Hành vi vi phạm B. Sự kiện pháp lý
C. Quyết định hành chính D. Quy định đạo đức
Câu 49. Chủ thể có năng lực pháp luật nhưng chưa có năng lực hành vi đầy đủ là:
A. Người chưa thành niên B. Cán bộ công chức C. Pháp nhân D. Người nước ngoài
Câu 50. Cơ quan nào ban hành Thông tư? A. Quốc hội B. Chính phủ
C. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ D. Ủy ban nhân dân
Câu 51. Luật tập quán được áp dụng phổ biến ở: A. Việt Nam B. Anh, Mỹ C. Nhật Bản
D. Các bộ tộc, cộng đồng truyền thống
Câu 52. Tiền lệ pháp chủ yếu được áp dụng trong hệ thống pháp luật: A. Dân luật (Civil Law) B. Án lệ (Common Law) C. Pháp luật tôn giáo D. Tập quán pháp
Câu 53. “Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh” là ví dụ của: A. Tuân theo pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Áp dụng pháp luật D. Sử dụng pháp luật
Câu 54. Nhà nước bảo đảm thực hiện pháp luật chủ yếu bằng: A. Uy tín B. Cưỡng chế
C. Sự đồng thuận xã hội D. Lợi ích kinh tế
Câu 55. Hiệu lực đối tượng của văn bản quy phạm pháp luật là: A. Cơ quan ban hành
B. Những người chịu tác động trực tiếp của văn bản C. Thời điểm ban hành D. Hình thức văn bản
Câu 56. Việc hai bên ký hợp đồng mua bán hàng hóa là:
A. Sự kiện pháp lý làm phát sinh quan hệ pháp luật
B. Sự kiện pháp lý làm chấm dứt quan hệ pháp luật C. Vi phạm pháp luật D. Thực hiện pháp luật
Câu 57. Một người đủ 18 tuổi, có khả năng nhận thức và điều khiển hành vi được coi là:
A. Có năng lực pháp luật
B. Có năng lực hành vi đầy đủ
C. Có năng lực trách nhiệm pháp lý
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 58. Mục đích cuối cùng của việc thực hiện pháp luật là:
A. Kiểm tra năng lực hành chính
B. Đưa quy phạm pháp luật vào đời sống
C. Tăng cường quyền lực nhà nước D. Xử phạt vi phạm
Câu 59. “Người vi phạm nội quy cơ quan bị khiển trách” là ví dụ của:
A. Trách nhiệm hành chính B. Trách nhiệm kỷ luật C. Trách nhiệm dân sự D. Trách nhiệm hình sự
Câu 60. “Người gây tai nạn giao thông bị Tòa án tuyên phạt tù” thể hiện: A. Trách nhiệm hình sự B. Trách nhiệm dân sự
C. Trách nhiệm hành chính D. Trách nhiệm kỷ luật
Câu 61. Quy phạm pháp luật là:
A. Quy tắc xử sự chung do cá nhân ban hành
B. Quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước
C. Tập quán hình thành trong đời sống xã hội
D. Chuẩn mực đạo đức được xã hội thừa nhận
Câu 62. Bộ phận nào sau đây không phải là yếu tố cấu thành của một quy phạm pháp luật? A. Giả định B. Quy định C. Chế tài D. Chủ thể
Câu 63. Bộ phận quy định trong quy phạm pháp luật thể hiện:
A. Điều kiện, hoàn cảnh để áp dụng quy phạm
B. Cách xử sự mà chủ thể phải thực hiện
C. Hậu quả pháp lý khi vi phạm quy định
D. Mục đích của việc ban hành quy phạm
Câu 64. Bộ phận chế tài trong quy phạm pháp luật thể hiện:
A. Cách thức hành động của chủ thể
B. Điều kiện để quy phạm được áp dụng
C. Hậu quả pháp lý khi chủ thể không tuân thủ quy định
D. Chủ thể có quyền ban hành quy phạm
Câu 65. Hình thức pháp luật thể hiện dưới dạng văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành được gọi là: A. Tiền lệ pháp B. Tập quán pháp
C. Văn bản quy phạm pháp luật D. Quy tắc đạo đức
Câu 66. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam có đặc điểm nào sau đây?
A. Mọi cơ quan đều có quyền ban hành văn bản pháp luật
B. Chỉ Quốc hội mới có quyền ban hành luật
C. Văn bản quy phạm pháp luật có thứ bậc và hiệu lực khác nhau
D. Văn bản nào cũng có hiệu lực như nhau
Câu 67. Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang bản chất của:
A. Giai cấp công nhân, nhân dân lao động và tính nhân dân rộng rãi B. Giai cấp tư sản
C. Nhà thờ và giới quý tộc D. Cộng đồng quốc tế
Câu 68. Nhà nước bảo đảm thực hiện pháp luật bằng biện pháp nào sau đây?
A. Tuyên truyền, giáo dục, cưỡng chế
B. Khuyến khích tự nguyện
C. Chỉ dùng biện pháp cưỡng chế
D. Bỏ mặc cho xã hội tự điều chỉnh
Câu 69. Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào mang tính chủ động, sáng
tạo nhất của chủ thể? A. Tuân thủ pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. Áp dụng pháp luật
Câu 70. Hành vi “Tòa án xét xử và ra bản án” là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào? A. Sử dụng pháp luật B. Tuân thủ pháp luật C. Áp dụng pháp luật D. Thi hành pháp luật