Trắc nghiệm ôn tập các chương - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng
Câu 1: Trong hình thức chính thể nào sau đây nhà vua chỉ mang tính tượng trưng: Chọn một câu trả lời đúng: a. Quân chủ lập hiến. . b. Quân chủ chuyên chế. c. Cộng hòa dân chủ tư sản. d. Cộng hòa dân chủ nhân dân. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Pháp luật đại cương (PL101)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Chương 1 : Các khái niệm cơ bản về nhà nước
Câu 1: Trong hình thức chính thể nào sau đây nhà vua chỉ mang tính tượng trưng:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quân chủ lập hiến. . b. Quân chủ chuyên chế.
c. Cộng hòa dân chủ tư sản. d. Cộng hòa dân chủ nhân dân.
Câu 2: Ba phương diện thể hiện hình thức nhà nước trong xã hội là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Văn hóa, chính trị, Xã hội. b. Chính trị, Kinh tế, chính thể.
c. Chế độ chính trị, cấu trúc, hình thức kinh tế. d. Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc,
chế độ chính trị của nhà nước.
Câu 3: Xã hội trong thời kỳ cộng sản nguyên thuỷ theo quan điểm học thuyết Mác – Lênin là xã hội:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Có giai cấp. b. Không có giai cấp.
c. Có nhà nước. d. Có pháp luật.
Câu 4 :Cách thức tổ chức và thiết lập các cơ quan nhà nước theo các đơn vị hành chính lãnh
thổ và xác lập mối quan hệ qua lại giữa các cơ quan này với nhau, đó là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hình thức chính thể. . b. Hình thức cấu trúc nhà nước.
c. Chế độ chính trị. d. Hình thức nhà nước.
Câu 5 :Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất có đặc điểm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Một hệ thống pháp luật trong nước. b. Hai hệ thống cơ quan Nhà Nước.
c. Lãnh thổ vừa có chủ quyền chúng và chủ quyền riêng
d.Hai hệ thống pháp luật trong nước.
Câu 6 : Hình thức cấu trúc của nhà nước Việt nam là: Chọn một câu trả lời đúng:
a. Nhà nước đơn nhất. . b. Nhà nước liên bang.
c. Nhà nước liên minh. d. Nhà nước liên hiệp.
Câu 7 :Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất có đặc điểm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Một hệ thống pháp luật trong nước. . b. Hai hệ thống cơ quan Nhà Nước.
c. Lãnh thổ vừa có chủ quyền chúng và chủ quyền riêng
d.Hai hệ thống pháp luật trong nước.
Câu 8 :Trong bản chất nhà nước có thuộc tính:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tính giai cấp và tính xã hội. . b. Tính giai cấp.
c. Tính xã hội. d. Không có thuộc tính nào
Câu 9 : Ở Việt Nam, tổ chức nào sau đây có quyền đặt ra thuế: Chọn một câu trả lời đúng:
a. Đảng cộng sản Việt Nam. b. Nhà nước Việt Nam.
c. Đoàn thanh niên cộng sản. d. Doanh nghiệp nhà nước.
Câu 10 :Quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất trong các cơ quan quyền lực nhà nước do
dân bầu ra là hình thức chính thể Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hình thức chính thể cộng hoà dân chủ nhân dân. .
b. Hình thức chính thể cộng hoà dân chủ tư sản.
c. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến. d. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế.
Câu 11 : Chế độ chính trị của một nhà nước được hiểu là: Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tất cả các thiết chế chính trị trong xã hội.
b. Toàn bộ đường lối chính sách mà đảng chính trị cầm quyền đặt ra.
c. Tổng thể các phương pháp được nhà nước sử dụng để thực hiện quyền lực nhà nước.
d. Tổng thể các cách thức tổ chức nhà nước.
Câu 12 :Cách thức tổ chức và trình tự thành lập các cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước, đó là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hình thức chính thể. . b. Hình thức cấu trúc nhà nước.
c. Chế độ chính tri d. Hình thức nhà nước.
Câu 13 : Tổ chức có quyền lực công là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Nhà nước. . b. Tổ chức nghề nghiệp.
c. Các tổ chức xã hội. d. Công ty.
Câu 14 :Chính thể quân chủ chuyên chế là chính thể:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Toàn bộ quyền lực nhà nước tập trung vào tay một người đứng đầu nhà nước.
b. Quyền lực nhà nước được trao cho vua và Một cơ quan do dân bầu ra nắm giữ.
c. Quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử.
d. Quyền lực nhà nước được phân chia thành các lập pháp, hành pháp và tài phán.
Câu 15 :Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình
là quan điểm của học thuyết:
a. Mác-Lênin. . b. Thần học.
c. Gia trưởng. d. Khế ước xã hội.
Câu 16 :Tổ chức có quyền phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính và quản lý dân cư theo lãnh thổ:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hội phụ nữ. b. Mặt trận tổ quốc.
c. Công đoàn. d. Nhà nước.
Câu 17 :Cách thức tổ chức nhà nước và những phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước, đó là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hình thức cấu trúc nhà nước. b. Hình thức nhà nước.
c. Chế độ chính trị. d. Hình thức chính thể.
Câu 18 :Kiểu nhà nước mà trong đó nhà nước do giai cấp thống trị chiếm đa số trong xã hội lập nên là:
A Kiểu nhà nước chủ Nô. B Kiểu nhà nước phong Kiến.
C Kiểu nhà nước tư sản. D Kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 19 :Kiểu nhà nước mà trong đó nhà nước do giai cấp thống trị thiểu số trong xã hội lập ra:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Kiểu nhà nước chủ nô và kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa
b. Kiểu nhà nước phong Kiến và kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa.
c. Kiểu nhà nước tư sản và kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa,
d. Kiểu nhà nước chủ nô, kiểu nhà nước phong kiến và kiểu nhà nước tư sản.
Câu 20 :Vấn đề nghiên cứu của môn học Pháp Luật Đại Cương là:
a. Nhà nước. b. Pháp luật và nhà nước.
c. Pháp luật về kinh tế. d. Tổ chức xã hội.
Chương 2: Bộ máy nhà nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Câu 1 : Bộ máy hành chính nhà nước
Chọn một câu trả lời đúng:
a. là cơ quan thực hiện quyền lập pháp và hành pháp
b. được tổ chức thống nhất từ trung ương xuống địa phương
c. hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng. d. tất cả đều đúng
Câu 2. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động trong bộ máy nhà nước CHXHCNVN
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Đảng lãnh đạo đối với nhà nước. b. Tập trung dân chủ
c. Tăng cường sự tham gia của người dân vào quản lý hành chính nhà nước. d. Tất cả đều đúng
Câu 3 :Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào sau đây tổ chức việc thi hành Hiến pháp và
pháp luật ở địa phương?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hội Nông dân Việt Nam. b. Ủy ban nhân dân
c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam. d. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
Câu 4 : Ủy ban nhân dân do cơ quan nào bầu ra?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hội đồng nhân dân. . b. Quốc hội.
c. Chính phủ. d. Nhân dân.
Câu 5 : Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Chính phủ là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cơ quan chấp hành và điều hành. b. Cơ quan bảo vệ pháp luật
c. Cơ quan điều hành hoạt động của toàn bộ bộ máy nhà nước. d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6 Cơ quan nào sau đây không thuộc Bộ máy hành chính nhà nước
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Chính phủ, b. Quốc hội,
c. UBND tỉnh, d. UBND huyện
Câu 7 :Hội đồng nhân dân xã (phường, thị trấn) do ai bầu ra:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Nhân dân xã (phường thị trấn) bầu ra . b. Đại diện nhân dân bầu ra
c. Nhân dân trực tiếp bầu ra. d. Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) bầu ra
Câu 8 : Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ủy ban nhân dân các cấp thực hiện quyền
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Lập pháp, . b. hành pháp, c. tư pháp, d. kiểm sát
Câu 9 : Các chức năng cơ bản của bộ máy hành chính là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. chức năng quốc tế. b. chức năng quản lý các lĩnh vực xã hội
c. chức năng kinh tế. d. b và c đúng
Câu 10 :Ai có thẩm quyền phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
a. Tổng thư ký Quốc hội. b. Chủ tịch Quốc hội
c. Thủ tướng Chính phủ . d. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Câu 11 : Tòa án giải quyết tranh chấp theo nguyên tắc nào
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Xét xử tập thể, quyết định theo đa số. . b. Ý kiến thẩm phán chủ tọa phiên tòa
c. Ý kiến Hội đồng nhân dân lãnh đạo. d. Cả 3 đều đúng.
Câu 12 :Cơ cấu tổ chức của bộ máy hành chính nhà nước được chia theo
Chọn một câu trả lời đúng:
a. địa lý kinh tế. b. cấp bậc- lãnh thỗ
c. vùng miền lãnh thổ. d. cơ cấu theo vị trí
Câu 13 :Chủ thể nắm quyền lực cao nhật trong bộ máy hành chính nhà nước là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Thủ tướng chính phủ. b. Chính phủ
c. Chủ tịch nước. d. Quốc hội
Câu 14 : Tòa án thực hiện chế độ bao nhiêu cấp xét xử
Chọn một câu trả lời đúng:
a. 1 cấp. b. 2 cấp: sơ thẩm, phúc thẩm.
c. 3 cấp: sơ thẩm, phúc thẩm và tái phúc thẩm. d. Cả 3 đều sai.
Câu 15 : Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có những hệthống cơ quan nào?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp.
b. Quốc hội, Chính phủ, cơ quan xét xử
c. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát. d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 16 :Ủy ban nhân dân xã thuộc loại cơ quan nào?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cơ quan xét xử. b. Cơ quan kiểm sát.
c. Cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra. . d. Cơ quan hành chính.
Câu 17 :Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất. b. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
c. Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp. d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18 :Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc tổ chức và quản lý của Bộ máy NN CHXHCNVN
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Kết hợp quản lý theo ngành và theo lãnh thổ . b. Nguyên tắc bình đẳng
c. Nguyên tắc công khai minh bạch
d. Phân định quản lý nhà nước về kinh tế và quản trịnh kinh doạnh của doanh nghiệp nhà nước
Câu 19 :Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi bổ sung 2019 quy định số
lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân phường loại II là bao nhiêu
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Có 01 Phó Chủ tịch UBND. b. Có 02 Phó Chủ tịch UBND
c. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND . d. Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND
Câu 20 : Cơ quan nào sau đây do Quốc hội quyết định thành lập, bãi bỏ?
A Hội Cựu chiến binh Việt Nam. B Bộ, cơ quan ngang bộ của Chính phủ
C Mặt trận tổ quốc Việt Nam. D Công đoàn Việt Nam
Chương 3: Các khái niệm cơ bản về pháp luật
Câu 1: Lợi ích mà các chủ thể quan hệ pháp luật mong muốn đạt được khi tham gia vào quan
hệ pháp luật đó là yếu tố nào trong các yếu tố sau đây:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Chủ thể của quan hệ pháp luật. b. Nội dung của quan hệ pháp Luật
c. Sự kiện pháp lý. d. Khách thể của quan hệ pháp luật
Câu 2: Năng lực pháp luật của chủ thể:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Khả năng mà nhà nước thừa nhận cho các cá nhân, tổ chức bằng hành vi của mình có thể
xác lập, thực hiện các quyền, nghĩa vụ
pháp lí và chịu trách nhiệm pháp lý
b. Là nhũng quyền tự nhiên của con người.
c. Chỉ phát sinh khi cá nhân đạt đến một độ tuổi nhất định.
d. Khả năng hưởng quyền và thực hiện các nghĩa vụ pháp lí do nhà nước quy định cho các cá
nhân, tổ chức nhất định
Câu 3 : Thái độ tâm lý của người vi phạm pháp luật đối với hành vi và hậu quả của hành vi
thuộc yếu tố nào trong cấu thành của vi phạm pháp luật.
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Chủ thể của vi phạm pháp luật. b. Khách thể của vi phạm pháp Luật
c. Mặt khách quan của vi phạm pháp Luật . d. Mặt chủ quan của vi phạm pháp Luật
Câu 4 : Hành vi trái pháp luật là hành vi:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hành vi vi phạm pháp luật
b. Không làm nhũng điều mà pháp luật bắt buộc và làm nhũng gì mà pháp luật cấm
c. Hành vi không làm nhũng điều mà pháp luật cấm. d. Không làm nhũng điều mà pháp luật cho phép
Câu 5 : Yếu tố nào sau đây thuộc mặt khách quan của vi phạm pháp luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Mục đích của vi phạm pháp Luật. b. Lỗi cố ý của người vi phạm
c. Hành vi vi phạm, hậu quả, quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả .
d. Giá trị xã hội mà hành vi vi phạm xâm hại
Câu 6 :Trong hệ thống pháp luật Việt nam, hình thức pháp luật cơ bản và phổ biến nhất là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quy phạm pháp Luật. b. Văn bản quy phạm pháp Luật
c. Tiền lệ pháp. d. Tập quán pháp
Câu 7 :Quan hệ pháp luật được hiểu là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quan hệ giữa người và người trong xã hội. b. Quan hệ giữa nhà nước và các chủ thể khác trong xã hội.
c. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh. . d. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân.
Câu 8 :Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể:
a. Là năng lực tự thân mà bất kỳ cá nhân nào cũng có.
b. Khả năng mà nhà nước thừa nhận cho các cá nhân, tổ chức bằng hành vi của mình có thể
xác lập, thực hiện các quyền, nghĩa vụ pháp lí và chịu trách nhiệm pháp lý
c. Phát sinh từ khi cá nhân sinh ra
d. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật.
Câu 9 :Khách thể của quan hệ pháp luật là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Khả năng hưởng quyền và thực hiện các nghĩa vụ pháp lí do nhà nước quy định cho các cá
nhân, tổ chức nhất định
b. Khả năng mà nhà nước thừa nhận cho các cá nhân, tổ chức bằng hành vi của mình có thể
xác lập, thực hiện các quyền, nghĩa vụ pháp lí và chịu trách nhiệm pháp lý
c. Lợi ích mà các chủ thể quan hệ pháp Luật mong muốn đạt được khi tham gia vào quan hệ pháp luật đó
d. Là khả năng nhận thức và làm chủ hành vi của chủ thể pháp Luật
Câu 10 :Cách xử xự cụ thể của chủ thể pháp luật được quy định trong phần nào của quy phạm pháp luật?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Bộ phận giả định. b. Bộ phận quy định
c. Chế tài . d. Tiêu đề của quy phạm pháp luật
Câu 11: Trách nhiệm pháp lý dân sự là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Là trách nhiệm của người vi phạm trước nhà nước
b. Hậu quả pháp lý bất lợi mà người có hành vi vi phạm dân sự phải gánh chịu
c. Là trách nhiệm của người vi phạm trước người bị xâm hại . d. B và C đúng
Câu 12 :Trong hệ thống văn bản pháp l uật của Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực cao nhất:
Chọn một câu trả lời đúng: a. Pháp lệnh. b. Luật
c. Hiến pháp . d. Nghị quyết
Câu 13 :Yếu tố nào sau đây thuộc mặt chủ quan của vi phạm pháp luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Lỗi, động cơ, mục đích của vi phạm pháp Luật . b. Địa điểm và thời gian vi phạm pháp Luật
c. Tuổi của người vi phạm. d. Điều kiện của sự vi phạm pháp luật
Câu 14 : Cơ sở thực tế của trách nhiệm pháp lý là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hành vi trái pháp luật. b. Vi phạm pháp luật
c. Những quy định cụ thể của pháp luật. d. Hậu quả của hành vi phạm pháp luật
Câu 15 : Nguyên tắc bất hồi tố của VBPL được hiểu là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. VBPL chỉ áp dụng trong phạm vi không gian lãnh thổ nhất định.
b. VBPL chỉ áp dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
c. VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó có hiệu lực
pháp luật. d. Cả A, B và C.
Câu 16 :Quy phạm pháp luật là một loại quy phạm xã hội:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền bạn hành. b. Có tính bắt buộc chung.
c. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó. d. cả A, B, C đều đúng
Câu 17 :Người thực hiện hành vi trái pháp luật nhận thức rõ tính trái pháp Luật của hành vi,
thấy trước được hậu quả xãy ra và mong muốn cho hậu quả xãy ra là hình thức lỗi gì?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cố ý gián tiếp b. Vô ý vì quá tự tin
c. Vô ý do cẩu thả. d. Cố ý trực tiếp
Câu 18 :Điều kiện để làm phát sinh quan hệ pháp luật là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Khi có quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ xã hội tương ứng
b. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể
c. Khi có sự kiện pháp lý xảy ra. d. Cả A, B và C
Câu 19 :Nghĩa vụ phải gánh chịu nhũng hậu quả pháp lý bất lợi do hành vi vi phạm pháp luật của mình gây ra là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Vi phạm pháp Luật. b. Trách nhiệm pháp lý
c. Nghĩa vụ pháp lý. d. Thực hiện pháp Luật
Câu 20 :Cơ sở nào sau đây được chon để phân loại vi phạm pháp Luật:
a. Tính nguy hiểm cho xã hội b. Năng lực trách nhiệm pháp lý
c. Tính chất lỗi của hành vi. d. Tính trái pháp luật của hành vi
Chương 4 : Hình thức pháp luật
Câu 1 : Hình thức pháp luật được áp dụng muộn nhất ở Việt Nam:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Án lệ; b. Tập quán pháp;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; . d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 2. Việc áp dụng hình thức pháp luật là ...có thể gây ra lỗ hổng pháp lý là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Văn bản quy phạm pháp luật; . b. Án lệ;
c. Tập quán pháp; d. Tất cả các đáp án trên;
Câu 3 :Hiệu lực theo...là sự tác động của văn bản QPPL được xác định theo lãnh thổ hay khu vực:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Không gian; . b. Thời gian;
c. Hồi tố; d. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 4:Việc áp dụng hình thức pháp luật là...cần phải lưu ý về văn hóa vùng miền giữa các cộng đồng dân cư
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tập quán pháp; . b. Án lệ;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; d. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 5 :____là hiệu lực trở về trước của văn bản quy phạm pháp luật.
Chọn một câu trả lời đúng: a. Hồi tố; . b. Án lệ;
c. Quyết định tư pháp. d. Bản án.
Câu 6 :Việc áp dụng hình thức pháp luật là...được quy định trong Bộ Luật Dân sự 2015:
Chọn một câu trả lời đúng: a. Án lệ; b. Tập quán;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; d. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 7 : Hiệu lực theo...là sự tác động của văn bản QPPL tới các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Không gian; b. Thời gian;
c. Đối tượng tác động; . d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 8 :Hiệu lực về ... Là thời điểm tác động của văn bản QPPL:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Thời gian; . b. Không gian ;
c. Đối tượng tác động; d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 9 :Câu Các hình thức pháp luật của Việt Nam:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Án lệ; b. Tập quán pháp;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 10 : Việc áp dụng hình thức pháp luật nào cần áp dụng nguyên tắc tương tự:
a. Án lệ; . b. Tập quán pháp;
c. Văn bản quy phạm pháp luật. d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11 : Hình thức pháp luật được ra đời bởi cơ quan tư pháp:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Án lệ; . b. Quy phạm pháp luật;
c. Tập quán pháp; d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 12 :Xây dựng hình thức án lệ là...tốn nhiều chi phí nhất là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Án lệ; b. Tập quán pháp;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; . d. Không có đáp án nào đúng.
Câu 13 Hình thức pháp luật ra đời sớm nhất:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Án lệ; b. Tập quán pháp; . c. Quy phạm pháp luật; d. Tất cả các chủ thể trên;
Câu 14 : Hình thức pháp luật phổ biến nhất tại Việt Nam
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Án lệ. b. Tập quán pháp
c. Văn bản quy phạm pháp luật. d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 15 : Hình thức pháp luật là ...do Quốc Hội Việt Nam thông qua là:
Chọn một câu trả lời đúng: a. Án lệ; b. Bản án;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; . d. Quyết định, bản án của tòa án
Câu 16 : Hiệu lực của văn bản QPPL gồm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hiệu lực theo không gian; b. Hiệu lực theo thời gian;
c. Hiệu lực theo đối tượng tác động; d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 17 :Hình thức pháp luật nào ở Việt Nam được xây dựng và công bố bởi TANDTC
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tập quán pháp. b. Văn bản quy phạm pháp luật;
c. Án lệ; . d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 18 :Các hình thức pháp luật gồm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Án lệ; b. Tập quán pháp;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 19 :Một dạng của hình thức pháp luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quy phạm pháp luật; b. Án lệ;
c. Hệ thống pháp luật; d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 20 :Hình thức pháp luật nào có chi phí xây dựng, triển khai, thi hành cao nhất?
a. Văn bản quy phạm pháp luật. b. Án lệ;
c. Tập quán pháp ; . d. Tất cả các hình thức pháp luật đều có chi phí xây dựng cao như nhau.
Chương 5 : Hệ thống pháp luật
Câu 1. Hiến pháp đang có hiệu lực được ban hành năm:
Chọn một câu trả lời đúng: a. 2010; b. 2011; c. 2012; d. 2013.
Câu 2 : Chủ thể ban hành Hiến pháp theo quy định pháp luật Việt Nam
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; b. Chủ tịch nước
c. Thủ tướng chính phủ. d. Quốc Hội
Câu 3 :Luật hình sự quy định những:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hành vi nguy hiểm được xem là tội phạm ; b. Định danh các loại tội;
c. Các điều kiện chịu trách nhiệm hình sự... d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 4 : Phương pháp điều chỉnh bình đẳng và tự do thỏa thuận là của ngành luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hình sự; b. Hành chính;
c. Dân sự; . d. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 5 : Phương pháp điều chỉnh của ngành luật Lao động
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Thỏa thuận; b. Mệnh lệnh;
c. Thông qua hoạt động của công đoàn. d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 6 : Bộ Luật dân sự đang có hiệu lực ban hành năm:
Chọn một câu trả lời đúng: a. 2005; b. 2015; c. 2020; d. 2019.
Câu 7 :Bộ luật hình sự đầu tiên của nước CHXHCN Việt Nam được ban hành năm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. 1981; b. 1982; c. 1983; d. 1985.
Câu 8 :Đối tượng điều chỉnh của Luật hình sự là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Mối quan hệ giữa người thực hiện hành vi phạm tội với nhà nước; . b. Quan hệ thừa kế;
c. Cấp dưỡng; d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 9 :Mối quan hệ giữa vợ và chồng là đối tượng điều chỉnh của ngành luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Dân sự; b. Hôn nhân và gia đình;
c. Hình sự; d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 10 :Luật ngân sách nhà nước đang có hiệu lực ban hành năm: a. 2010; b. 2011; c. 2013; d. 2015.
Câu 11 : Các yếu tố tạo nên hệ thống pháp luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quy phạm pháp luật; b. Chế định luật;
c. Ngành luật; d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 12 :Mối quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động được điều chỉnh bởi ngành luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hành chính; b. Đất đai ;
c. Lao động; . d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 13 :Các quan hệ xã hội liên quan đến thừa kế thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Dân sự . b. Hành chính;
c. Lao động; d. Hình sự.
Câu 14 : Căn cứ để phân định các ngành luật
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Đối tượng và phương pháp điều chỉnh . b. Chủ thể pháp luật;
c. Khách thể pháp luật; d. Tất cả các chủ thể trên đều đúng;
Câu 15 :Văn bản có hiệu lực pháp lý cao nhất là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Luật dân sự. b. Luật Lao động
c. Hiến pháp; . d. Tất cả các đáp án trên;
Câu 16 : Đặc điểm của hệ thống pháp luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Có tính thống nhất; b. Có tính phân hóa;
c. Có tính khách quan; d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 17 :Các quan hệ xã hội liên quan đến dạy nghề thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luật:
Chọn một câu trả lời đúng: a. Dân sự; b. Hình sự;
c. Lao động; . d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 18 :Hiến pháp đầu tiên của nước CHXHCN Việt Nam là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hiến pháp 1945. b. Hiến pháp 1946;
c. Hiến pháp 1947; d. Hiến pháp 1948.
Câu 19 :Luật Hôn nhân và gia đình đang có hiệu lực ban hành năm:
Chọn một câu trả lời đúng: a. 2010; b. 2011; c. 2013; d. 2014.
Câu 20 :Ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam:
Bài tập tự đánh giá Chương 5
Chọn một câu trả lời đúng: Chuyển tới...
a. Hình sự; b. Dân sự; c. Lao động; d. Tất cả các đáp án trên.
Chương 6 : Ngành luật hành chính và tố tụng hành chính
Câu 1. Khi biểu quyết về quyết định giải quyết vụ án, Hội thẩm nhân dân... quyền so với Thẩm phán
Chọn một câu trả lời đúng: a. Cao hơn. b. Thấp hơn
c. Ngang quyền . d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 2. Chủ thể có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hội nhà báo Việt Nam. b. Liên Đoàn lao động Việt Nam
c. Ủy ban nhân dân các cấp . d. Hội Nông dân
Câu 3 :Mức phạt tiền tối thiểu đối với tổ chức:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. 100.000 đồng. b. 500.000 đồng
c. 400.000 đồng. d. Tất cả các chủ thể trên đều đúng;
Câu 4 : Cơ quan tiến hành tố tụng là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Sở tư pháp. b. Tòa án;
c. Ủy ban nhân dân. d. Hội đồng nhân dân
Câu 5 :Những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Những tình tiết, sự kiện rõ ràng mà mọi người đều biết và được Tòa án thừa nhận
b. Những tình tiết, sự kiện đã được xác định trong bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật
c. Những tình tiết, sự kiện đã được ghi trong văn bản và được công chứng, chứng thực hợp pháp
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6 : Chỉ được áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo với tổ chức khi:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Vi phạm không nghiêm trọng. b. Có tình tiết giảm nhẹ
c. Luật quy định phải áp dụng hình thức xử phạt cảnh cao. d. Tất cả các đáp án trên;
Câu 7 : Các biện pháp khẩn cấp tạm thời:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính
b. Tạm dừng việc thực hiện hành vi hành chính
c. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định. d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 8 :Địa phương được áp dụng hình thức xử phạt tiền cao hơn:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quảng Nam. b. Bình Định c. Gia Lai. d. Đà Nẵng
Câu 9 :Các biện pháp khắc phục hậu quả gồm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Phạt tiền. b. Cảnh cáo
c. Trục xuất. d. Buộc khôi phục lại tình trạng như ban đầu .
Câu 10 Người đại diện theo pháp luật trong tố tụng hành chính:
a. Cha, mẹ đối với con chưa thành niên. b. Người giám hộ đối với người được giám hộ
c. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức do được bổ nhiệm hoặc bầu theo quy định của
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 11 : Luật Xử lý vi phạm hành chính sửa đổi đang có hiệu lực ban hành năm:
Chọn một câu trả lời đúng: a. Năm 2021. b. Năm 2020 c. Năm 2019. d. Năm 2018
Câu 12 :Người tiến hành tố tụng:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Luật sư; b. Người phiên dịch;
c. Thư ký phiên tòa . d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 13 :Tòa án chỉ thụ lý giải quyết vụ án hành chính khi :
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Có đơn khởi kiện của người khởi kiện . b. Đơn kiến nghị của Viện kiểm sát cùng cấp
c. Có vụ việc xảy ra. d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 14 : Người không có năng lực trách nhiệm hành chính là người:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Đang mắc bệnh tâm thần. b. Hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức
c. Hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức. d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 15 : Các hình thức xử phạt vi phạm hành chính:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Phạt tiền; . b. Kỷ luật buộc thôi việc;
c. Hạ bậc lương; d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 16 : Tòa án có thẩm quyền ....cơ quan ban ban hành quyết định hành chính xem xét, sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ quyết định hành chính :
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Yêu cầu . b. Đề nghị c. Buộc. d. Xem xét
Câu 17 : Cấu trúc của VPPL hành chính:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Chủ thể và khách thể; b. Mặt chủ quan;
c. Mặt khách quan; d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 18 : Người tham gia tố tụng :
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Thẩm phán. b. Hội thẩm nhân dân
c. Người làm chứng; . d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 19 :Nguồn của chứng cứ:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Vật chứng. b. Lời khai của đương sự
c. Lời khai của người làm chứng. d. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 20 :Trục xuất là hình thức xử phạt vi phạm hành chính áp dụng với:
a. Mọi chủ thể vi phạm hành chính. b. Chỉ áp dung với cá nhân vi phạm
c. Chỉ áp dụng với tổ chức vi phạm. d. Chỉ áp dụng với người nước ngoài vi phạm.
Chương 7 : Luật hình sự và tố tụng hình sự
Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Người làm chứng là người trực tiếp biết tình tiết của vụ án?
b. Người làm chứng là người trực tiếp biết tình tiết của vụ án và được cơ quan, cá nhân có
thẩm quyền mời làm chứng?
c. Người làm chứng là người biết tình tiết của vụ án và được cơ quan, cá nhân có thẩm quyền mời làm chứng?
d. Nhận định b, c là nhận định đúng?
Câu 2. Phân loại tôi phạm dựa vào căn cứ nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Mức cao nhất của khung hình phạt; b. Mức thấp nhất của khung hình phạt;
c. Mức án mà Tòa án tuyên; d. Cả a, b, c đúng.
Câu 3: Nhận định nào sau đây là nhận định sai. Luật Hình sự là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt nam
b. Bao gồm một hệ thống nhũng quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành
c. Xác định các hành vi vi phạm pháp luật và xử lý vi phạm pháp luật
d. Xác định hành vi nguy hiểm cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với tội phạm ấy
Câu 4 :Nhận định nào sau đây là đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quan hệ pháp luật TTHS phát sinh khi có tội phạm xảy ra.
b. Quan hệ pháp luật TTHS phát sinh khi xác định được dấu hiệu tội phạm.
c. Quan hệ pháp luật TTHS phát sinh khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định
khởi tố vụ án hình sự. d. Tất cả đều đúng.
Câu 5 : A phạm tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản của một cộng ty TNHH Y. Tư cách tố tụng
của công ty trong vụ án là
Chọn một câu trả lời đúng: a. Bị đơn dân sự b. Nguyên đơn dân sự
c. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án d. Bị hại
Câu 6 : Hình phạt nào là hình phạt bổ sung khi không áp dụng là hình phạt chính
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cấm đi khỏi nơi cư trú. b. Phạt tiền và trục xuất
c. Quản chế. d. Cấm đảm nhiệm chức vụ
Câu 7 :Hình phạt nào sau đây là hình phạt chính áp dụng đối với cá nhân phạm tội
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cấm cư trú. b. Cảnh cáo
c. Quản chế. d. Tịch thu tài sản
Câu 8 :Trong một điều luật, một tội phạm có thể được quy định là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Loại tội nghiêm trong. b. Loại tội rất nghiêm trong
c. Loại tội đặc biệt nghiêm trọng. d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 9 : Biện pháp cưỡng chế nào sau đây không phải là hình phạt
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cảnh cáo. b. Phạt tiền
c. Buộc thôi việc . d. Cấm hành nghề hoặc làm một công việc nhất định
Câu 10 : Đối tượng điều chỉnh của Luật hình sự
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Là quan hệ giữa nhà nước và người thực hiện một tội phạm
b. Là quan hệ giữa người phạm tội và người bị hại
c. Là quan hệ giữa người bào chữa với người phạm tội d. Cả a,b,c đều đúng Câu 11 : Bị cáo:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Là người bị buộc tội
b. Là người hoặc pháp nhân thường mại bị tòa án quyết định đưa vụ án ra xét xử c. Là người có tội d. a và b đúng
Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây không phải là thuộc tính của tội phạm
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Là hành vi có tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội.
b. Là hành vi được quy định trong Luật hình sự
c. Là hành vi có tính chất lỗi. d. Là hành vi do mọi cá nhân thực hiện
Câu 13 :A phạm tội trộm cắp tài sản theo Điều 173 BLHS 2015 và bị tóa án tuyên phạt 30
tháng tù. Tội mà A phạm thuộc thuộc loại tội gì
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tội đặc biệt nghiêm trọng. b. Tội ít nghiêm trong
c. Tội rất nghiêm trọng. d. Tội nghiêm trọng
Câu 14 : Người bào chữa tham gia tố tụng để bào chữa cho
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Người bị buộc tội . b. Bị hại
c. Người có quyền và nghĩa vụ liên quan. d. Bị đơn dân sự
Câu 15 Hình phạt nào sau đây là hình phạt chính trong Luật Hình sự
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hình phạt chính bao gồm: Cảnh cáo; kỷ luật; Cách chức;Trục xuất; Tù có thời hạn;Tù
không thời hạn; Tử hình.
b. Hình phạt chính bao gồm: Cảnh cáo; Phạt tiền; Cải tạo trong trại;Trục xuất; Tù có thời
hạn;Tù 30 năm; Tử hình.
c. Hình phạt chính bao gồm: Cảnh cáo; Phạt tiền;Cải tạo tại gia đình;Trục xuất; Tù có thời
hạn;Tù không thời hạn; Tử hình.
d. Hình phạt chính bao gồm: Cảnh cáo; Phạt tiền;Cải tạo không giam giữ;Trục xuất; Tù có
thời hạn;Tù chung thân; Tử hình.
Câu 16 :Đối với pháp nhân thường mại phạm tội, hình phạt nào sau đây không được áp dụng là hình phạt bổ sung
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định. b. Cấm huy động vốn
c. Phạt tiền khi không áp dụng là hình phạt chính .
d. Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
Câu 17 :Bộ Luật Hình sự không có hiệu lực trong trường hợp
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Công dân Việt nam phạm tội ngoài lãnh thổ Việt nam.
b. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
c. Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ việt nam
d. Pháp nhân là tổ chức xã hội nghề nghiệp phạm tội
Câu 18 : Đâu là cơ sở phân biệt tội phạm và các vi phạm pháp luật khác
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tính nguy hiểm cho xã hội của hành vi . b. Tính trái pháp luật của hành vi
c.Hậu quả pháp lý. d.Cả a, b, c đúng.
Câu 19 :Cơ quan có thẩm quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội là
Chọn một câu trả lời đúng:
A Viện kiểm sát nhân dân. B Cơ quan công an
C Tòa án nhân dân. D Cả a,b,c đều đúng
Câu 20 :A là nhân viên lái xe của một công ty X. Trong một lần đi công tác, A đã phạm tội
vi phạm các quy định về an toàn giao thông đường bộ làm C chết. Tư cách tố tụng của công
ty X trong vụ án hình sự là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Bị hại. b. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án
c. Nguyên đơn dân sự. d. Bị đơn dân sự
Chương 8 :Luật dân sự và tố tụng dân sự
Câu 1. Phương pháp điều chỉnh của Luật dân sự là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Phương pháp mệnh lệnh. b. Phương pháp phối hợp
c. Phương pháp thỏa thuận kết hợp với mệnh lệnh. d. Là thỏa thuận, tự định đoạt
Câu 2. Người thừa kế không phụ thuộc và nội dung của di chúc là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cha, mẹ, vợ, chồng, con chưa thành niên của người lập di chúc
b. Em chưa thành niên của người lập di chúc
c. Anh chị em ruột của người lập di chúc
d. Ông bà của người lập di chúc
Câu 3 : Trong trường hợp người chồng đã nộp đơn xin ly hôn, tòa đã thụ lý và đưa vụ án ra xét xử
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Nếu người vợ chết, người chông muốn được hưởng di sản thừa kế phải rút đơn xin ly hôn
b. Nếu người vợ chết, người chồng vẫn được hưởng di sản thừa kế
c. Nếu người vợ chết, người chồng phải thực hiện nghĩa vụ mai táng mới được nhận di sản
d. Nếu người vợ chết, người chồng không được hưởng di sản thừa kế
Câu 4 :Giao dịch dân sự là
a. Sự thỏa thuận của các bên. b. Hành vi dân sự của các cá nhân.
c. Nghĩa vụ pháp lý của cá nhân này đối với cá nhân khác.
d. Hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
Câu 5 :Người thừa kế không phụ thuộc vào di chúc được hưởng phần di sản:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Bằng suất của một người thừa kế theo pháp luật.
b. Hai phần ba suất của một người thừa kế theo pháp luật;
c. Một phần hai suất của một người thừa kế theo pháp luật.
d. Một phần ba suất của một người thừa kế theo pháp luật
Câu 6 : Quyền khởi kiện vụ án dân sự thuộc về:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào. b. Cá nhân, pháp nhân hoặc các chủ thể khác có quyền lợi bị xâm phạm.
c. Cả A và B đều đúng . d. Cả A và B đều sai
Câu 7 Đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quan nhệ nhân thân. b. Quan hệ nhân thân phi tài sản
c. Quan hệ tài sản. d. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
Câu 8 : Khi quyền dân sự bị xâm phạm, nạn nhân
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Có quyền thực hiện mọi biện pháp để bảo vệ quyền lợi của mình
b. Chỉ được yêu cầu tòa án bảo vệ
c. Có quyền thực hiện một số hành vi tự bảo vệ trong giới hạn luật định hoặc yêu cầu Tòa án,
cơ quan nhà nước bảo vệ
d. Phải yêu cầu tòa án và cơ quan nhà nước có thẩm quyền bảo vệ
Câu 9 : Khi nhận đơn khởi kiện, tòa án phải:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Thụ lý vụ án. b. Ghi vào sổ nhận đơn
c. Yêu cầu nộp tiền tạm ứng án phí. d. Tiến hành điều tra, thu thập chứng cứ
Câu 10 :Chủ thể nào sau đây là chủ thể bắt buộc phải có trong một vụ án dân sự:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tòa án nhân dân. b. Cơ quan điều tra
c. Các đương sự. d. Cả A và C đều đúng
Câu 11 : Giấy Chứng nhận quyền sở hữu nhà
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Là giấy tờ cam kết sử dụng nhà hợp pháp của chủ sở hữu.
b. Là một loại quyền tài sản
c. Là tài sản dưới dạng giấy tờ có giá
d. Là giấy Chứng nhận do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp để công nhận quyền sở hữu
nhà của cá nhận hoặc pháp nhân
Câu 12: Để được thừa kế di sản, người thừa kế là cá nhân phải thỏa mãn điều kiện gì?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Còn sống vào thời điểm di chúc được lập dù sau thời điểm đó bị chết.
b. Còn sống vào thời điểm mở thừa kế hoặc sinh ra và còn sống sau thời điểm mở thừa kế
nhưng đã thành thai trước khi người để lại di sản chết.
c. Đã thành thai vào thời điểm di chúc được lập dù sau thời điểm đó không
được sinh ra, hoặc được sinh ra nhưng chết ngay sau khi được sinh.
d. Chỉ cần là cha, mẹ, vợ, chồng, con, cháu của người để lại di sản, không kể còn sống hay
đã chết hay bất cứ điều kiện nào
Câu 13 :Cơ quan tiến hành tố tụng bao gồm
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tòa án nhân dân và ủy ban thẩm phán. b. Tòa án nhân dân và hội đồng thẩm phán
c. Hội đồng thẩm phán và viện kiểm sát nhân dân. d. Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân.
Câu 14Chọn nhận định đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Pháp nhân có quyền để lại di chúc. b. Pháp nhân có quyền hưởng di sản theo di chúc
c. Pháp nhân vừa có quyền để lại di sản vừa có quyền hưởng di sản
d. Pháp nhân không có quyền để lại di sản, không có quyền hưởng di sản
Câu 15 : Đâu là điều kiện bắt buộc để giao dịch dân sự có hiệu lực?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Mục đích và nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
b. Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự phù hợp với giao dịch dân sự được xác lập.
c. Chủ thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện. d. Cả 3 nội dung trên
Câu 16 :Thời điểm mở thừa kế là thời điểm
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Người có tài sản vừa chết
b. Là thời điểm nhũng người được hưởng thừa kế nhận được di sản
c. Là thời điểm người có tài sản đã chết( không bao gồm tòa án tuyên bố một người đã chết)
d. Là thời điểm nhận thừa kế
Câu 17 :Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của Luật Tố tụng dân sự:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Nguyên tắc tự định đoạt của đương sự.
b. Nguyên tắc đương sự có nghĩa vụ chứng minh.
c. Nguyên tắc tố cáo trong tố tụng dân sự.
d. Nguyên tắc bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự.
Câu 18 :Chọn nhận định đúng:
a. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có các quyền, nghĩa vụ tài sản do người chết để lại.
b. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có các quyền sử dụng, định đoạt tải sản
của người chết để lại.
c. Kể từ thời điểm mở thừa kế, phát sinh quyền của những người thừa kế. Trường hợp những
người này đồng ý nhận nghĩa vụ thì
phát sinh nghĩa vụ tài sản do người chết để lại.
d. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có quyền lựa chọn, trao đổi các nghĩa
vụ tài sản do người chết để lại.
Câu 19Tòa án trả lại đơn kiện khi xảy ra trường hợp nào sau đây:
a. Người khởi kiện không đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền khởi kiện.
b. Hết thời hạn thông báo mà người khởi kiện không đến toà án làm thủ tục thụ lý vụ án trừ
trường hợp có lý do chính đáng
c. Vụ án đòi tài sản cho thuê, cho mượn, đòi nhà cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ nhà mà toà
án chưa chấp nhận yêu cầu do chưa
đủ điều kiện khởi kiện. d. Cả a,b đúng
Câu 20 :Toà có quyền ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án khi:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Đương sự là cá nhân đã chết ma quyền và nghĩa vụ của họ chưa được kế thừa.
b. Người khởi kiện không có quyền khởi kiện.
c. Nguyên đơn đã được triệu tập đến lần thứ hai mà vẫn vắng mặt.
d. Các đương sự đã tự thoả thuận và không yêu cầu toà án tiếp tục giải quyết vụ án. Chương 9 & 10 : Câu 1. Hôn nhân là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quan hệ giữa vợ và chồng sau khi kết hôn; . b. Nam và nữ sống chung như vợ chồng;
c. Nam và nữ có con chung; d. Quan hệ được xác lập sau khi nam và nữ tổ chức lễ cưới.
Câu 2 :Điều kiện về tuổi kết hôn của nam:
a. Từ đủ 22 tuổi trở lên; b. Từ Đủ 20 tuổi trở lên;
c. Từ đủ 18 tuổi trở lên; d. Từ 20 tuổi trở lên.
Câu 3 Các chế độ bảo hiểm bắt buộc:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Ốm đau, thai sản; b. Tai nạn lao động, hưu trí;
c. Bệnh nghề nghiệp, tử tuất; d. Tất cả đều đúng
Câu 4 : Hình thức của hợp đồng lao động:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Bắt buộc bằng văn bản; b. Bắt Buộc bằng lời nói;
c. Bằng lời nói hoặc văn bản; . d. Bằng văn bản hoặc hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương.
Câu 5 :Thời giờ nghỉ làm việc được hưởng lương theo quy định pháp luật lao động là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. 11 Ngày/ năm; . b. 10 ngày/ năm;
c. 8 ngày/ năm; d. 7 ngày/ năm
Câu 6 : Trường hợp nào sau đây không thuộc trường cấm kết hôn:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Con riêng của vợ với con riêng của chồng; . b. Người có họ trong phạm vi ba đời;
c. Mẹ nuôi với con nuôi; d. Người đang có vợ hoặc chồng.
Câu 7 :Tiền lương trả cho công việc làm vào ban đêm được trả thêm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Ít nhất 30% so với công việc ban ngày; b. Ít nhất 20% so với công việc ban ngày;
c. Ít nhất 10% so với công việc ban ngày; d. Ít nhất 40% so với công việc ban ngày.
Câu 8 :Thời giờ làm việc bình thường theo quy định pháp luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Không quá 8 giờ/ ngày hoặc 48 giờ/ tuần; . b. Không quá 7 giờ/ ngày hoặc 42 giờ/ tuần;
c. Không quá 6 giờ/ ngày hoặc 36 giờ/ tuần; d. Không quá 9 giờ/ ngày hoặc 50 giờ/ tuần.
Câu 9 :Tiền lương được trả cho người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ hằng tuần tính
theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công việc đang làm ít nhất bằng:
Chọn một câu trả lời đúng: a. 150%; b. 200%; c. 250%; d. 300%
Câu 10 : Luật Lao động điều chỉnh các quan hệ xã hội, gồm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quan hệ làm công ăn lương giữa người lao động với người sử dụng lao động;
b. Quan hệ giữa người sử dụng lao động với cơ quan nhà nước quản lý về lao động;
c. Quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp từ quan hệ lao Động; d. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Cơ quan có thẩm quyền thụ lý đơn yêu cầu ly hôn:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tòa án nhân dân; . b. Ủy ban nhân dân;
c. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam; d. Sở tư pháp.
Câu 12 :Tính chất nào sau đây là tính chất pháp lý cơ bản của hợp đồng lao động:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tính đích danh; b. Tính đền bù;
c. Tính phân loại; d. Tính hỗn hợp
Câu 13 Điều kiện về tuổi kết hôn của nữ:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Từ đủ 17 tuổi trở lên; b. Từ đủ 20 tuổi trở lên;
c. Từ đủ 18 tuổi trở lên; . d. Từ 20 tuổi trở lên.
Câu 14 :Chọn một câu trả lời đúng:
a. Chấm dứt quan hệ hôn nhân do tòa án công nhận hoặc quyết định theo yêu cầu của vợ
hoặc chồng hoặc cả hai vợ chồng;
b. Chấm dứt quan hệ hôn nhân theo thỏa thuận của vợ và chồng;
c. Tình trạng vợ, chồng không còn sống chung với nhau;
d. Chấm dứt quan hệ hôn nhân theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy đăng ký kết hôn.
Câu 15 :Trường hợp nào sau đây thuộc trường hợp cấm kết hôn:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Người đang sống với người khác như vợ chồng;
b. Giữa những người đã từng là cha nuôi, con nuôi của nhau;
c. Con riêng của vợ với con riêng của chồng;
d. Giữa những người không có việc làm.
Câu 16 :Tiền lương được trả cho người lao động làm thêm giờ vào ngày thường tính theo
đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công việc đang làm ít nhất bằng:
Chọn một câu trả lời đúng: a. 150%; . b. 200%; c. 250%; d. 300%.
Câu 17 :Nhận định nào sau đây là đúng: “Trong quá trình thực hiện hợp đồng lao động, các bên....”:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Không được thay đổi nội dung hợp đồng; b. Không được tạm hoãn hợp đồng;
c. Được thỏa thuận thay đổi nội dung hợp đồng; . d. Được thay thế người lao động.
Câu 18 : Hôn nhân chấm dứt từ thời điểm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Vợ hoặc chồng chết; . b. Vợ hoặc chồng bị tâm thần;
c. Vợ hoặc chồng bị mất tích; d. Từ thời điểm có quyết định tuyên bố vợ hoặc chồng mất tích.
Câu 19 :Luật Hôn nhân và gia đình là ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam, bao gồm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tông Thể các quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh quan hệ tài sản, quan hệ Nhân thân
trong hôn nhân và gia đình;
b. Tổng thể các quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh quan hệ tài sản trong hôn nhân và gia đình;
c. Tổng thể các quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh quan hệ nhân thân trong hôn nhân và gia đình;
d. Tổng thể các quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các quan hệ tài sản. quan hệ nhân thân
giữa các cá nhân với nhau phát sinh trong quá trình sinh hoạt xã hội. Câu 20 : Kết hôn là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng theo quy định của pháp luật;
b. Việc nam và nữ làm lễ cưới với nhau;
c. Việc nam và nữ hoàn tất thủ tục cưới hỏi theo phong tục tập quán;
d. Việc nam và nữ sống chung và có Tài sản chung với nhau.
Chương 11 : Luật phòng chống tham nhũng
Câu 1: Quy định việc xử lý tài sản tham nhũng theo Luật Phòng, chống tham nhũng:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tài sản tham nhũng phải được thu hồi, trả lại cho chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp
hoặc tịch thu theo quy định của pháp luật.
b. Tài sản tham nhũng được thu hồi và nộp vào ngân sách nhà nước.
c. Thanh lý tài sản tham nhũng.
d. Toà án có quyền quyết định đối với tài sản tham nhũng.
Câu 2 Trong khu vực ngoài nhà nước có bao nhiêu hình thức hành vi tham nhũng được xác định:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. 3 hình thức hành vi tham nhũng. . b. 5 hình thức hành vi tham nhũng.
c. 7 hình thức hành vi tham nhũng. d. 9 hình thức hành vi tham nhũng.