Trắc nghiệm ôn tập các chương - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1: Trong hình thức chính thể nào sau đây nhà vua chỉ mang tính tượng trưng: Chọn một câu trả lời đúng: a. Quân chủ lập hiến. . b. Quân chủ chuyên chế. c. Cộng hòa dân chủ tư sản. d. Cộng hòa dân chủ nhân dân. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRẮ C NGHIỆM PHÁP LU T ĐẠI CƯƠNG
Chương 1 : Các khái niệm cơ bản v nhà nư ớc
Câu 1: Trong hình thức chính thể nào sau đây nhà vua chỉ mang tính tượng trưng:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Quân chủ lập hi n. . b. Quân chế ế. chuyên ch
c. Cộng hòa dân ch ng hòa dân ch nhân dân.ủ tư sản. d. C
Câu 2: Ba phương diệ n thể hi n hình thức nhà c trong xã h ội là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Văn hóa, chính trị , Xã h i. b. Chính tr , Kinh t , chính thế ể.
c. Ch chính tr c kinh t c chính th c cế độ ị, cấu trúc, hình thứ ế. d. Hình thứ ể, hình thứ ấu trúc,
ch c.ế độ ị củchính tr a nhà nướ
Câu 3: Xã hộ i trong th i k theo quan đi ỳ cộ ng s n nguyên thu ểm h c thuyết Mác – Lênin
xã hội:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Có giai cấp. b. Không có giai c p.
c. Có nhà nước. d. Có pháp luật.
Câu 4 :Cách thứ c tổ ch c và thi c theo các đơn vết lập các cơ quan nhà nướ ị hành chính lãnh
thổ lạ và xác l p m ối quan h qua i gi i nhau, đó là:ữa các cơ quan này vớ
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Hình th c chính th c c ể. . b. Hình thứ ấu trúc nhà nước.
c. Ch chính tr c nhà nưế độ ị. d. Hình thứ ớc.
Câu 5 :Hình thức c c đơn n c điấu trúc nhà nướ hất có đặ ểm:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Mộ t hệ th ng pháp luật trong nước. b. Hai hệ th ng cơ quan Nhà Nước.
c. Lãnh th a có chổ vừ quyền chúng và ch quyền riêng
d.Hai h ng pháp luệ thố ật trong nước.
Câu 6 : Hình thức c a nhà nư c Viấu trúc củ ệt nam là: Ch t câu tr i đúng: n m ả lờ
a. Nhà nư c đơn nh c liên bang. ất. . b. Nhà nư
c. Nhà nư c liên hiớc liên minh. d. Nhà nướ ệp.
Câu 7 :Hình thức c c đơn nh c điấu trúc nhà nướ ất có đặ ểm:
Chọn một câu tr i đúng:ả lờ
a. Mộ t hệ th ng pháp luật trong nước.. b. Hai hệ thống cơ quan Nhà Nước.
c. Lãnh th a có chổ vừ quyền chúng và ch quyền riêng
d.Hai h ng pháp luệ thố ật trong nước.
Câu 8 :Trong bả n ch t nhà nước có thuộc tính:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Tính giai cấp và tính xã hội.. b. Tính giai cấp.
c. Tính xã h c tính nào i. d. Không có thu
Câu 9 : ả lờ Việt Nam, t chức nào sau đây có quy n đ t ra thu : Ch t câu trế n m i đúng:
a. Đ c Viảng c ng s n Vi ệt Nam. b. Nhà nướ ệt Nam.
c. Đoàn thanh niên cộng s p nhà nưản. d. Doanh nghi ớc.
Câu 10 :Quyền l p trung, th ng nh n lực nhà nư c t ất trong các cơ quan quyề ực nhà c do
dân b u ra là hình th n m ức chính thể Chọ ột câu tr i đúng:ả lờ
a. Hình th c chính th ể cộ . ng hoà dân ch nhân dân.
b. Hình th ng hoà dân chức chính thể cộ ủ tư sản.
c. Hình th c chính th c chính th chuyên ch ủ lậquân ch p hiến. d. Hình th quân ch ế.
Câu 11 : Chế độ ị củ ả lờ chính tr a m c đư c hiột nhà nướ ểu là: Ch n m ột câu tr i đúng:
a. T các thi chính trất cả ết chế trong xã h i.
b. Toàn b ng l ng chính tr n độ đườ ối chính sách mà đả ị cầm quyề ặt ra.
c. T các phương pháp đư c nhà nư c s c hi c nhà nưổng thể ử dụ ng đ thự ện quy n l ớc.
d. T ng th các cách th c t ch c.ức nhà nướ
Câu 12 :Cách thức t c và trình t c t a nhà nư c, ổ chứ ự thành lập các cơ quan quy n l i cao c
đó là:
Chọ n m t câu tr i đúngả lờ :
a. Hình th c chính th c c ể. . b. Hình th ấu trúc nhà nước.
c. Ch c nhà nưế độ chính tri d. Hình thứ c.
Câu 13 : Tổ chức có quy c công là:ền lự
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Nhà nư c nghớc.. b. Tổ chứ nghi p.
c. Các t c xã hổ chứ ội. d. Công ty.
Câu 14 :Chính thể ế ể: quân ch chuyên ch là chính th
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Toàn b c nhà nư c t c. ộ quyền lự p trung vào tay m ng đột ngư i đ u nhà nướ
b. Quy n l u ra n ực nhà nư c đư c trao cho vua và M ột cơ quan do dân bầ ắm giữ.
c. Quy c nhà nư c đư c trao cho m c thành lền lự ột cơ quan đượ ập theo ch u cế độ bầ ử.
d. Quy n l p pháp, hành pháp và tài phán. ực nhà nước đư c phân chia thành các l
Câu 15 :Nhà nước do giai c a giai cấp th ng tr p nên đ o v n và l ị lậ ể bả ệ quyề ợi ích củ ấp mình
là quan điể ếm củ a h c thuy t:
a. Mác-Lênin.. b. Thần học.
c. Gia trư c xã hởng. d. Khế ướ ội.
Câu 16 :Tổ chức có quyền phân chia lãnh th hành chính và qu n lý dân cư thành các đơn v
theo lãnh thổ:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Hộ i ph . b. M t trụ nữ ận tổ qu c.
c. Công đoàn. d. Nhà nước.
Câu 17 :Cách thứ c t c nhà c và nhổ chứ ng phương pháp th n quy n lực hiệ ực nhà c,
đó là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Hình th c c c nhà nư ấu trúc nhà nước. b. Hình thứ ớc.
c. Ch chính tr c chính thế độ ị. d. Hình thứ ể.
Câu 18 :Kiểu nhà nư p th ng tr c mà trong đó nhà nư c do giai cấ chiếm đa s trong xã h i
lập nên là:
A Kiể u nhà nước chủ Nô. B Ki u nhà nư c phong Ki ến.
C Kiể u nhà nước tư s n. D Ki u nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 19 :Kiểu nhà nư p th ng tr u s p c mà trong đó nhà nư c do giai cấ ị thiể ố trong xã h i l
ra:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Ki c ch c xã hểu nhà nư ủ nô và ki u nhà nư ội chủ nghĩa
b. Ki u nhà nư n và ki u nhà ớc phong Kiế ớc xã hội chủ nghĩa.
c. Ki c tư s c xã hểu nhà nư n và ki u nhà nướ ội chủ nghĩa,
d. Ki u nhà nư , ki u nhà nư ớc chủ ớc phong kiến và ki u nhà nư n. c tư sả
Câu 20 :Vấn đ nghiên u c cứ a môn h c Pháp Luật Đ i Cương là:
a. Nhà nư c. ớc. t và nhà nưb. Pháp luậ
c. Pháp lu c xã hật v ề kinh tế. d. Tổ chứ ội.
Chương 2: Bộ máy nhà nước Cộ ng Hoà Xã H i Chủ Nghĩa Việt Nam
Câu 1 : Bộ máy hành chính nhà nước
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. là cơ quan th c hi n quy n l p pháp và hành pháp
b. đư ng nh ng đợc t c thổ chứ ất t trung ương xu ịa phương
c. ho c th t động theo nguyên t ả đề trưởng. d. tất c u đúng
Câu 2. Các nguyên tắ c t c và hoổ chứ t động trong bộ máy nhà nước CHXHCNVN
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Đả ng lãnh đ o đối v i nhà nư c. b. T p trung dân chủ
c. Tăng cư a ngường sự tham gia củ ời dân vào quản lý hành chính nhà nước.
d. T u đúngất cả đề
Câu 3 :Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào sau đây t n pháp và ổ chức vi c thi hành Hi ế
pháp luật ở đị a phương?
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Hội Nông dân Vi t Nam. b. Ủy ban nhân dân
c. M c Vi t tr n tổ quố ết Nam. d. H i C ựu chi n binh Việt Nam
Câu 4 : Ủy ban nhân dân do cơ quan nào b u ra?
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. H c h i đ ng nhân dân.. b. Qu ội.
c. Chính phủ. d. Nhân dân.
Câu 5 : Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã h nghĩa Viội chủ ệt Nam thì Chính phủ là
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Cơ quan chấ p hành và đi u hành. b. Cơ quan b o v pháp
luật
c. Cơ quan đi a toàn b c. d. C u hành ho t độ ng c ộ bộ máy nhà nư ả A, B, C đều đúng
Câu 6 Cơ quan nào sau đây không thuộc Bộ máy hành chính nhà nước
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Chính ph c h , b. Qu ội,
c. UBND tỉnh, d. UBND huyện
Câu 7 :Hộ i đ ng nhân d ng, th n) do ai b u ra:ân xã (phườ ị trấ
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Nhân dân xã (phường th n) b u ra n nhân dân b u raị trấ . b. Đ i di
c. Nhân dân tr c ti ếp b y ban nhân dân xã (phư ng, th n) ầu ra. d. ị trấ
bầu ra
Câu 8 : Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã h nghĩa Vi y ban nhân dân các ội chủ ệt Nam ủ
cấp th n quyực hiệ ền
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Lập pháp,. b. hành pháp,
c. tư pháp, d. kiểm sát
Câu 9 : Các ch c năng cơ b a b ản c ộ máy hành chính là
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. ch c năng qu c t c năng qu c xã h ế. b. chứ ản lý các lĩnh vự ội
c. ch c năng kinh t ế. d. b và c đúng
Câu 10 :Ai có thẩ m quy n phê chu n k u Ch y ban nhân dân c ết quả bầ ủ tịch Ủ p tỉnh?
a. T c h ch Qu c h ng thư ký Qu ội. b. Chủ tị ội
c. Thủ ộ Nộ tướng Chính phủ. d. B trưởng B i v
Câu 11 : Tòa án giải quy t tranh chế p theo nguyên t c nào
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Xét x a phiên tòaử tậ ủ tọp th nh theo đa sể, quy t đế ố.. b. Ý kiến thẩm phán ch
c. Ý kiế n H ng nhân dân lãnh đ i đ o. d. Cả 3 đ u đúng.
Câu 12 :Cơ cấu tổ chức c a b máy hành chính nhà nước đư c chia theo
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. đ a lý kinh t ế. b. c lãnh thấp bậc-
c. vùng miề n lãnh thổ. d. cơ c u theo vị trí
Câu 13 :Chủ ể nắ th m quyề n lực cao nh t trong b máy hành chính nhà nước là
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Thủ tướng chính phủ. b. Chính ph
c. Ch ch nư c hủ tị ớc. d. Quố i
Câu 14 : Tòa án thực hiệ n ch bao nhiêu cế độ p xét xử
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. 1 cấp. b. 2 c p: sơ th ẩm, phúc thẩm.
c. 3 cấp: sơ thẩm, phúc th m và tái phúc th ẩm. d. Cả 3 đ u sai.
Câu 15 : Bộ máy Nhà nư m có nhớc cộ ng hòa xã h i ch t Nam ủ nghĩa Việ gồ ững h ng cơ ệthố
quan nào?
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp.
b. Quố c h i, Chính ph , cơ quan xét xử
c. Cơ quan quy c, cơ quan qu c, cơ quan xét xền lự n lý nhà nướ ử, cơ quan kiểm sát.
d. C u đúngả A, B, C đề
Câu 16 :Ủy ban nhân dân xã thuộc loại cơ quan nào?
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Cơ quan xét xử. b. Cơ quan kiểm sát.
c. Cơ quan quy c do nhân dân bền lự ầu ra. . d. Cơ quan hành chính.
Câu 17 :Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã h nghĩa Viội chủ ệt Nam thì Qu i là c h
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Cơ quan quy c nhà nư c cao nh a ền lự t. b. Cơ quan đ i bi t c u cao nh
nhân dân
c. Cơ quan có quyền l p hi n, l u đúng ế p pháp. d. Cả A, B, C đ
Câu 18 :Nguyên tắ c nào sau đây không ph i là nguyên t c t c và qu a Bổ chứ ản lý củ ộ máy
NN CHXHCNVN
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Kế t hợp qu n lý theo ngành và theo lãnh th b. Nguyên t. c bình đ ng
c. Nguyên t c công khai minh b ạch
d. Phân đ nh qu n lý nhà nư kinh t và qu n tr nh kinh do nh c p nhà ớc về ế ủa doanh nghiệ
nước
Câu 19 :Luật T i bổ chức chính quy a phương năm 2015, s a đền đị sung 2019 quy định s
lượ ng Phó Ch y ban nhân dân c y ban nhân dân phưủ tịch Ủ ủa ng loại II là bao nhiêu
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Có 01 Phó Ch ch UBNDủ tị ủ tịch UBND. b. Có 02 Phó Ch
c. Có không quá 02 Phó Ch ch UBND ch UBNDủ tị . d. Có không quá 03 Phó Chủ tị
Câu 20 : Cơ quan nào sau đây do Quố c h i quy t đế ịnh thành l p, bãi b ỏ?
A Hộ i C t Nam. B Bựu chi n binh Viế , cơ quan ngang bộ củ a Chính ph
C Mặ t tr n tổ quốc Việ t Nam. D Công đoàn Vi t Nam
Chương 3: Các khái niệm cơ bả n v pháp lu t
Câu 1: Lợi ích mà các ch t mong mu t đưủ thể quan h pháp luậ ốn đạ ợc khi tham gia vào quan
hệ pháp lu u tật đó là yế nào trong các y u tế sau đây:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. a quan h a quan hChủ ể củth ệ pháp luật. b. N i dung c pháp Luật
c. Sự kiện pháp lý. d. Khách th pháp luể củ a quan h ật
Câu 2: Năng lực pháp lu a chật củ ể: th
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Kh c th a nhả năng mà nhà nướ ận cho các cá nhân, t ng hành vi cổ chức bằ ủa mình có thể
xác l p, th n các quy n, nghĩa v ực hiệ
pháp lí và ch u trách nhi ệm pháp lý
b. Là nhũng quy n t nhiên c ủa con người.
c. Chỉ phát sinh khi cá nhân đ n m ết đ ột độ tuổi nh t đ nh.
d. Kh năng hư ng quy n và th n các nghĩa v pháp lí do nhà nư nh cho các ực hiệ ớc quy đị
nhân, tổ chức nhất định
Câu 3 : Thái độ ả củtâm lý c i vi ph t đ i v i hành vi và hủa ngườ m pháp lu ậu qu a hành vi
thuộ c yếu t nào trong c u thành c a vi phạm pháp luật.
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Ch a vi ph a vi ph ể củth m pháp lu t. b. Khách thể củ ạm pháp Luật
c. M a vi ph a vi phặt khách quan củ m pháp Luật . d. M t chủ quan củ ạm pháp Luật
Câu 4 : Hành vi trái pháp luật là hành vi:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Hành vi vi phạm pháp luật
b. Không làm nhũng đi u mà pháp lu t b t buộc và làm nhũng gì mà pháp lu t cấm
c. Hành vi không làm nhũng điề u mà pháp lu t c m. d. Không làm nhũng điều
pháp luật cho phép
Câu 5 : Yếu t nào sau đây thu c mặt khách quan c a vi phạ m pháp lu t:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. M c đích c a vi ph a ngư ạm pháp Luật. b. L i c ố ý củ i vi phạm
c. Hành vi vi ph a hành v m, h u qu nhân quả, quan hệ ả giữ i và h . ậu quả
d. Giá tr xã h ội mà hành vi vi phạm xâm hại
Câu 6 :Trong hệ thống pháp lu n và ph t Vi t nam, hình thức pháp lu t cơ bả biến nhất là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Quy phạ m pháp Lu t. b. Văn b n quy ph m pháp Luật
c. Tiền l pháp. d. T p quán pháp
Câu 7 :Quan hệ pháp lu u là:ật được hiể
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Quan h a ngư a nhà nư c và các chệ giữ ời và ngư i trong xã h i. b. Quan h ệ giữ th
khác trong xã hội.
c. Quan hệ xã h u chội đư t điợc pháp luậ ỉnh.. d. Quan h giữa các cơ quan nhà nư c và
các cá nhân.
Câu 8 :Năng lực hành vi pháp lu a chật củ ể: th
a. Là năng l c t cá nhân nàong có. thân mà b t k
b. Kh năng mà nhà nư n cho các cá nhân ng hành vi c ớc th a nh , tổ chức bằ ủa mình có thể
xác l p, th n các quy n, nghĩa v pháp lí và ch u trách nhi ực hiệ ệm pháp lý
c. Phát sinh từ khi cá nhân sinh ra
d. Là kh năng c n là có quy n và nghĩa v pháp lý trong ủa chủ th được nhà nư c th a nh
quan h pháp lu ật.
Câu 9 :Khách thể củ a quan h pháp luật là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Kh c hiả năng hư ng quy n và th ện các nghĩa v pháp lí do nhà nư nh cho các ớc quy đị
nhân, tổ chức nhất định
b. Kh năng mà nhà nư n cho các cá nhân, t ng hành vi c ớc th a nh ổ chức bằ ủa mình có thể
xác l p, th n các quy n, nghĩa v pháp lí và ch u trách nhi ực hiệ ệm pháp lý
c. L c khi tham gia vào quan hợi ích mà các ch t mong mu t đưủ thể quan h pháp Luậ ốn đạ
pháp luật đó
d. Là kh năng nh n th hành vi c pháp Lu ức và làm chủ ủa chủ th ật
Câu 10 :Cách xử xự cụ ể củ th a ch th pháp lu nh trong ph n nào cật được quy đị ủa quy
phạ m pháp lu t?
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Bộ ả đị phận gi nh. b. B ph nhn quy đị
c. Ch a quy phế ề củtài. d. Tiêu đ ạm pháp luật
Câu 11: Trách nhiệm pháp lý dân sự là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Là trách nhi a ngư c nhà nưệm củ i vi phạm trư ớc
b. H u qu pháp lý b ất l i mà ngư i có hành vi vi ph ạm dân sự phải gánh chịu
c. Là trách nhi a ngư c ngưệm củ i vi phạm trư ời b i . d. B và C đúngị xâm hạ
Câu 12 :Trong hệ thống văn b n pháp l u n nào có hi u l t của Vi t Nam, văn bả ực cao nhất:
Chọ n m t câu tr i đúng: ả lờ
a. Pháp lệnh. b. Luật
c. Hiến pháp. d. Nghị quyết
Câu 13 :Yếu t nào sau đây thu quan c ộc mặt chủ ủa vi phạm pháp luật:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. L c đích c a vi ph i, đ ng cơ, m ạm pháp Lu m và th m ật. b. Địa điể ời gian vi phạ
pháp Luật
c. Tu a ngư a s i c ời vi phạ m. d. Điều ki n củ ự vi phạm pháp
luật
Câu 14 : Cơ sở ế củthực t a trách nhiệm pháp lý là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Hành vi trái pháp luật. b. Vi phạm pháp luật
c. Nh a pháp lu a hành vi phững quy đ nh c ể củth t. d. H u quả c ạm pháp
luật
Câu 15 ố củ : Nguyên t t h i t c b a VBPL đư c hi ểu là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. VBPL ch áp d ụng trong phạm vi không gian lãnh thổ nhất định.
b. VBPL ch ng trong m ng th nh. ỉ áp dụ ột khoả ời gian nh t đ
c. VBPL không áp d c th ng đ i v i nh ng hành vi x y ra trư i điểm văn bản đó có hi u l ực
pháp lu d. Cật. ả A, B và C.
Câu 16 :Quy phạm pháp lu m xã h t là m t lo i quy ph ội:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Do cơ quan nhà nư c có th m quy n b n hành. b. Có tính b ắt buộc chung.
c. Áp dụng cho nhi u l n và v n còn hi u l ng l n áp d c sau nh ụng đó.
d. c u đúngả A, B, C đề
Câu 17 :Người th t nhực hiệ n hành vi trái pháp lu ận thức rõ tính trái pháp Lu a hành vi, ật củ
thấy trư u qu xãy ra và mong mu n cho h u qu xãy ra là hình th c đư c hậ ức lỗi gì?
Chọ n m t câu tr i đúng: ả lờ
a. Cố ý gián ti p b. Vô ý vì quá tế tin
c. Vô ý do c c tiẩu th ý trả. d. Cố ếp
Câu 18 :Điều ki n đ làm phát sinh quan h pháp luật là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Khi có quy phạ m pháp luật đi u ch nh quan h h ội tương ứng
b. Khi xu n ch pháp lu ng h p cất hiệ th ật trong trườ th
c. Khi có s kiện pháp lý xảy ra. d. C A, B và C
Câu 19 :Nghĩa v phải gánh chịu nhũng h u qu pháp lý bấ t l i do hành vi vi ph m pháp lu t
của mình gây ra là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Vi phạm pháp Lu m pháp t. b. Trách nhi
c. Nghĩa vụ pháp lý. d. Th n pháp Luc hiệ ật
Câu 20 :Cơ s i vi ph nào sau đây được chon đ phân loạ ạm pháp Luật:
a. Tính nguy hiểm cho xã hội b. Năng lực trách nhiệm pháp
c. Tính ch a hành viất l i c t c ủa hành vi. d. Tính trái pháp luậ
Chương 4 : Hình thức pháp luật
Câu 1 : Hình thức pháp lu c áp dật đượ ng mu n nhất t Nam:ở Việ
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Án lệ ; b. T p quán pháp;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; . d. T t c các đáp án trên.
Câu 2. Việc áp dụng hình th gây ra l ng pháp lý là:ức pháp luật là ...có thể ỗ hổ
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Văn bản quy phạm pháp luật;. b. Án lệ;
c. Tập quán pháp; d. Tất cả các đáp án trên;
Câu 3 :Hiệu lực theo...là s a văn b c xác đự tác độ ng c ản QPPL đượ ịnh theo lãnh th hay khu
vực:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Không gian;. i gian;b. Thờ
c. Hồ i t ; d. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 4:Việc áp dụng hình th n ph văn hóa vùng mi n giức pháp luật là...cầ ải lưu ý về ữa các
cộng đ ng dân cư
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Tập quán pháp;. b. Án lệ;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; d. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 5 :____là hiệ u l n quy phực tr c c a văn bở về trướ m pháp luật.
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Hồi t . ố; b. Án lệ;
c. Quyết định tư pháp. d. B n án.
Câu 6 :Việc áp dụng hình th nh trong Bức pháp lu c quy đật là...đượ Luật Dân s 2015:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Án lệ ; b. T p quán;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; d. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 7 : Hiệu lực theo...là s a văn bự tác độ ng c ản QPPL tới các ch tham gia quan hủ thể
pháp luật:
Chọ n m t câu tr i đúngả lờ :
a. Không gian; b. Thời gian;
c. Đ các đáp án trên đ i tượng tác đ ng;. d. T t c ều đúng
Câu 8 :Hiệ u lực về ... Là th i đi m tác độ ng c a văn bản QPPL:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Thời gian; . b. Không gian ;
c. Đ các đáp án trên đ i tượng tác đ ng; d. Tất cả ều đúng.
Câu 9 :Câu Các hình thức pháp lu a Viật củ ệt Nam:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Án lệ; b. T p quán pháp;
c. Văn bản quy phạm pháp luậ t; d. T t cả các đáp án trên.
Câu 10 : Việc áp dụng hình th n áp d ng nguyên tức pháp luật nào cầ ắc tương tự:
a. Án lệ;. b. T p quán pháp;
c. Văn bản quy phạm pháp luậ t. d. T t cả các đáp án trên.
Câu 11 : Hình thức pháp lu c ra đật đượ i b i cơ quan tư pháp:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Án lệ;. b. Quy phạm pháp luật;
c. Tập quán pháp; d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 12 :Xây dựng hình th n nhi u chi phí nhức án lệ là...t ất là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Án lệ; b. T p quán pháp;
c. Văn bản quy phạm pháp luật;. d. Không có đáp án nào đúng.
Câu 13 Hình thức pháp luậ t ra đ i s ớm nh t:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Án l c. Quy phệ; b. T . ập quán pháp; ạm pháp luậ t; d. T t cả các ch thể
trên;
Câu 14 : Hình thức pháp luậ t phổ biến nh t t i Vi t Nam
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Án lệ. b. Tập quán pháp
c. Văn bản quy phạm pháp luậ t. d. T t cả các đáp án trên đ u đúng
Câu 15 : Hình thức pháp lu c Hật là ...do Quố ội Vi t Nam thông qua là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Án lệ; b. Bản án;
c. Văn bản quy phạm pháp luậ ết;. d. Quy t định, b n án c ủa tòa án
Câu 16 : Hiệu lực c a văn b ản QPPL gồm:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Hi c theo thệu l u lực theo không gian; b. Hiệ ời gian;
c. Hi c theo đ các đáp án trên.ệu lự i tượng tác đ ng; d. Tất c
Câu 17 :Hình thứ c pháp lu c xây dật nào t Nam đưở Việ ng và công bố bở i TANDTC
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Tập quán pháp. b. Văn b n quy ph m pháp lu t;
c. Án l c đáp án trên.ệ;. d. T t c
Câu 18 :Các hình thức pháp luật gồm:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Án lệ; b. Tập quán pháp;
c. Văn b m pháp luản quy phạ t; d. T t c các đáp án trên.
Câu 19 :Mộ t dạng c a hình th c pháp lu ật:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Quy phạ m pháp lu t; b. Án lệ;
c. H các đáp án trên. thống pháp lu d. Tật; ất c
Câu 20 :Hình thứ c pháp luật nào có chi phí xây d ng, tri n khai, thi hành cao nh ất?
a. Văn bản quy phạm pháp luật. b. Án lệ;
c. T các hình th c pháp luập quán pháp ; . d. t cTấ t đ u có chi phí xây
dựng cao như nhau.
Chương 5 : Hệ thống pháp luật
Câu 1. Hiến pháp đang có hi u l ực đư c ban hành năm:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. 2010; b. 2011;
c. 2012; d. 2013.
Câu 2 : Chủ th ban hành Hi n pháp theo quy đ nh pháp luế t Vi t Nam
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Việ n Ki m sát nhân dân tối cao; b. Chủ tị ớc ch nư
c. Th c Hủ tướng chính phủ . d. Qu ội
Câu 3 :Luật hình sự quy đ nh nh ững:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Hành vi nguy hi c xem là tểm đượ i ph i t m ; b. Định danh các lo i;
c. Các đi ách nhiều ki n ch u tr ệm hình sự... d. T t c các đáp án trên đều đúng.
Câu 4 : Phương pháp điều ch nh bình đ ng và t do th n là c ỏa thuậ ủa ngành luật:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Hình sự; b. Hành chính;
c. Dân sự;. d. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 5 : Phương pháp điều ch nh c a ngành luật Lao đ ng
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Th a thu n; b. M nh lệnh;
c. Thông qua các đáp án trên đhoạt đ t c ng c a công đoàn. d. Tấ ều đúng.
Câu 6 : Bộ Luật dân s đang có hi u l ực ban hành năm:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. 2005; b. 2015;
c. 2020; d. 2019.
Câu 7 :B u tiên c ự đầluật hình s ủa nư c CHXHCN Vi c ban hành năm: ệt Nam đượ
Chọ n m t câu tr i đúng: ả lờ
a. 1981; b. 1982; c. 1983; d. 1985.
Câu 8 :Đố i tượng đi u ch nh c a Luật hình sự là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. M a ngư c hi a kối quan hệ giữ ời thự ện hành vi phạm tội v i nhà nư ớc;. b. Quan hệ th ế;
c. C các đáp án trên.ấp dưỡng; d. Tất cả
Câu 9 :Mố i quan hệ giữa v và ch ng là đ i tượng đi u ch nh c a ngành luật:
Chọ n m t câu tr i đúả lờ ng:
a. Dân sự; b. Hôn nhân và gia đình;
c. Hình s các đáp án trên đự; d. T t c ều đúng
Câu 10 :Luật ngân sách nhà nước đang có hi c ban hành năm:ệu lự
a. 2010; b. 2011;
c. 2013; d. 2015.
Câu 11 : Các y ếu t o nên h ng pháp luố tạ ệ thố ật:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Quy phạ m pháp lu t; b. Chế định lu t;
c. Ngành lu các đáp ánật; d. T t c trên đều đúng.
Câu 12 :Mố i quan h i lao đệ giữa ngườ ng và ngư ng lao đời sử dụ ng đư u ch nh bợc điề ởi
ngành luật:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Hành chính; b. Đất đai ;
c. Lao đ các đáp án trên động;. d. Tất cả ều đúng.
Câu 13 :Các quan hệ ế xã h n thội liên quan đế ừa k thuộc đ a ngành lu i tượng đi u ch nh c ật:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Dân sự. b. Hành chính;
c. Lao động; d. Hình sự.
Câu 14 : Căn cứ để ật phân đ nh các ngành lu
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Đối tư . b. Chợng và phương pháp đi u ch ỉnh ủ thể pháp luật;
c. Khách th các ch pháp lu d. Tật; ất c th trên đều
đúng;
Câu 15 :Văn bản có hi u l ực pháp lý cao nhất là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Luật dân s . b. Lu t Lao đ ộng
c. Hi các đáp án trên;ến pháp; d. T. ất cả
Câu 16 : Đặc điểm củ a hệ th ng pháp luật:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Có tính thống nhất; b. Có tính phân hóa;
c. Có tính khách quan; d. Tấ t cả các đáp án trên đ u đúng.
Câu 17 :Các quan hệ xã h n d y nghi liên quan đế thuộc đ a ngành i tượng đi u ch nh c
lu t:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Dân sự; b. Hình sự;
c. Lao đ các đáp án trên.ộng;. t cd. Tấ
Câu 18 :Hiến pháp đ u tiên c ủa nư c CHXHCN Vi ệt Nam là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Hiến pháp 1945. b. Hi n pháp 1946;ế
c. Hiến pháp 1947; d. Hi n pháp 1948.ế
Câu 19 :Luậ t Hôn nhân và gia đình đang có hi u lực ban hành năm:
Chọ n m t câu tr i đúng: ả lờ
a. 2010; b. 2011;
c. 2013; d. 2014.
Câu 20 :Ngành luậ t trong h t Việ thống pháp luậ t Nam:
Bài tập t đánh giá Chương 5
Chọn m n tột câu tr i đúng: Chuyả lờ ới...
a. Hình s các đáp án ; b. Dân s ; c. Lao đ t cộng; d. Tấ
trên.
Chương 6 : Ngành luật hành chính và tố tụ ng hành chính
Câu 1. Khi biể ế ếu quyết về quy t đ i quyịnh giả t v i thụ án, Hộ ẩm nhân dân... quyền so với
Thẩm phán
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Cao hơn. b. Thấp hơn
c. Ngang quy các đáp án trên đền. d. T t c ều đúng.
Câu 2. Chủ th có thẩ m quy n x phạt vi phạm hành chính:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Hộ i nhà báo Vi t Nam. b. Liên Đoàn lao đ ng Việt Nam
c. Ủy ban nhân dân các c ấp. d. H i Nông dân
Câu 3 :Mứ c phạ t ti n t u đối thiể ối v i t ổ ch c:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. 100.000 đồng. b. 500.000 đ ng
c. 400.000 đồng. d. Tất cả các ch th trên đều đúng;
Câu 4 : Cơ quan tiến hành t ng là:ố tụ
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Sở tư pháp. b. Tòa án;
c. Ủy ban nhân dân. d. H ng nhân dân i đ
Câu 5 :Những tình ti n không ph ng minh:ết, sự ki ải chứ
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Nh c Tòa án th a những tình ti n rõ ràng mà m u biết, sự kiệ ọi ngư i đ ết và đượ ận
b. Nh ng tình ti n đã đư nh trong b n án, quy nh c u ết, sự kiệ c xác đị ết đị ủa Tòa án đã có hiệ
lực pháp luật
c. Nh c ghi trong văn b c công chững tình ti n đã đưết, sự kiệ ản và đượ ứng, ch ng th p ực hợ
pháp
d. T u đúng t cả các đáp án trên đ
Câu 6 : Chỉ được áp dụng hình th nh cáo vức xử phạt cả ới tổ chức khi:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Vi phạm không nghiêm tr m nhọng. b. Có tình ti t giế
c. Lu c x các đáp án trên;ật quy đ i áp dịnh phả ụng hình thứ phạt c t cảnh cao. d. Tấ
Câu 7 : Các biệ n pháp kh n c p t ạm thời:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. T c thi m đình chỉ vi hành quy nh hành chínhết đị
b. T ng vi n hành vi hành chínhạm dừ ệc th c hi
c. C c bu c th c hi m ho ện hành vi nh u đúngất đ t cịnh. d. T ả các đáp án trên đề
Câu 8 :Địa phương đư c áp d c x ụng hình thứ phạt tiền cao hơn:
Chọ n m t câu tr i đúả lờ ng:
a. Quảng Nam. b. Bình Định
c. Gia Lai. d. Đà Nẵng
Câu 9 :Các biệ n pháp kh c ph c h u quả gồ m:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Phạt tiề n. b. C nh cáo
c. T c xu c khôi ph c lrụ ất. d. Buộ i tình tr ng như ban đ u .
Câu 10 Người đ i di ện theo pháp lu ng hành chính:ật trong tố tụ
a. Cha, m c giám hẹ đố ộ đối v i con chưa thành niên. b. N i giám h i v i n i đư
c. c do đư c b c bNgười đứng đ u cơ quan, t ổ chứ ổ nhiệm hoặ ầu theo quy đ nh c ủa
d. T u đúng. t cả các đáp án trên đ
Câu 11 : Luật X vi ph ạm hành chính sửa đ c ban hành năm:ổi đang có hiệu lự
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Năm 2021. b. Năm 2020
c. Năm 2019. d. Năm 2018
Câu 12 :Người tiến hành tố tụng:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Luật sư; b. Ngư i phiên d ịch;
c. Thư ký phiên tòa các đáp án trên.. d. T t c
Câu 13 :Tòa án chỉ th lý gi i quy t v ế án hành chính khi :
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Có đơn kh a ngư a Viởi kiện c i kh i ki . b. Đơn kiện ến nghị củ ện kiểm sát cùng cấp
c. Có v c x các đáp án trên.ụ việ ảy ra. d. T t c
Câu 14 : Người không có năng lực trách nhiệm hành chính là người:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Đang m c b c m ệnh tâm thầ n. b. Ho ột b t kh nh khác làm m ả năng nh n
thức
c. Ho c m các đáp án trên. ột b t kh t cệnh khác làm mấ ả năng nh n th ức. d. Tấ
Câu 15 : Các hình thức xử phạt vi phạm hành chính:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Ph c thôi vi t ti . b. Kn; ỷ lu t buộ ệc;
c. H các đáp án trên đạ bậ c lương; d. Tất c ều đúng.
Câu 16 : Tòa án có thẩm quyền ....cơ quan ban ban hành quy nh hành chính xem xét, sết đị a
đổi, b t đ sung, hủy b quyế ịnh hành chính :
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Yêu cầu. b. Đề nghị
c. Buộc. d. Xem xét
Câu 17 : Cấu trúc của VPPL hành chính:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Chủ th và khách thể ; b. M t ch quan;
c. M các đáp án trên đặt khách quan; d. T t c ều đúng.
Câu 18 : Người tham gia tố tụ ng :
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Thẩm phán. b. H m nhân dânội thẩ
c. Ngư các đáp án trên đời làm ch . t cứng; d. Tấ ều đúng.
Câu 19 :Nguồ n c a chứng cứ:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Vật chứng. b. Lời khai của đương sự
c. L a nời khai củ ời làm ch t cứng. d. Tấ đáp án t u đúng.rên đề
Câu 20 :Trục xu c xt là hình thứ ử phạt vi phạm hành chính áp dụng với:
a. M áp dung vọi chủ thể vi phạm hành chính. b. Ch ới cá nhân vi phạm
c. Ch áp d c vi ph áp d c ngoài vi ph ụng với tổ chứ ạm. d. Chỉ ụng với ngư i nư ạm.
Chương 7 : Luật hình sự ố tụ và t ng hình s
Câu 1: Nhận đ nh nào sau đây là đúng:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Ngư c ti a v i làm chứng là ngư i trự ế ếp biết tình ti t củ ụ án?
b. Ngư ng là ngư p biời làm chứ ời trực tiế ết tình tiết củ a v án và đư c cơ quan, cá nhân có
thẩ m quy n mời làm chứng?
c. Ngư a v án và đư c cơ quan, cá nhân có th i làm chứng là ngư i bi t tình ti t cế ế m quy n
mời làm chứng?
d. Nh n đ nh b, c là nh n đ nh đúng?
Câu 2. Phân loại tôi ph i đây?ạm dựa vào căn cứ nào dướ
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. M c cao nh c th t của khung hình ph t; b. Mứ p nh t của khung hình phạt;
c. M a, b, c đúng.ức án mà Tòa án tuyên; d. Cả
Câu 3: Nhận đ nh nào sau đây là nh n đ nh sai . Lu t Hình s ự là
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Mộ t ngành lu t trong h ệ th ng pháp luật Vi t nam
b. Bao g ng nhũng quy ph m m t hệ th ạm pháp luật do nhà nước ban hành
c. Xác định các hành vi vi phạ m pháp lu t và x lý vi ph ạm pháp luật
d. Xác đ nh hành vi nguy hi ểm cho xã h m, đ i là t i phạ ồng th nh hình phời quy đị ạt đ i v i
tội phạm ấy
Câu 4 :Nhận đ nh nào sau đây là đúng:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Quan hệ pháp lu y ra. t TTHS phát sinh khi có t i ph ạm x
b. Quan h pháp lu h đư u hi u t ật TTHS phát sinh khi xác địn ợc dấ ội phạm.
c. Quan h c có thệ pháp luật TTHS phát sinh khi cơ quan nhà nướ ếm quy n ra quy t định
khởi tố vụ án hình sự.
d. T u đúng.ất cả đề
Câu 5 : A phạm t m đoi lừa đảo chiế ạt tài s t cản củ a m ộng ty TNHH Y. Tư cách t ng ố tụ
của công ty tro án làng vụ
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Bị đơn dân s
b. Nguyên đơn dân s
c. Ngườ i có quyền l i, nghĩa v liên quan trong v ụ án
d. Bị hại
Câu 6 : Hình phạt nào là hình ph t b t chính ổ sung khi không áp dụng là hình phạ
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. C c xu m đi khỏi nơi cư trú. b. Ph t ti n và trụ ất
c. Quả ế n ch . d. C m đ m nhi m ch ức vụ
Câu 7 :Hình ph m tạt nào sau đây là hình ph t chính áp d i v i cá nhân ph ng đ ội
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Cấm cư trú. b. C nh cáo
c. Qu ch thu tài s ến ch . d. Tị ản
Câu 8 :Trong mộ t đi t, mều luậ t t i phạm có thể được quy định là
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Loạ i t i nghiêm trong. i t i r b. Loạ t nghiêm trong
c. Lo c bi a,b,c đ i t i đ ệt nghiêm tr . ọng d. Cả ều đúng
Câu 9 : Biện pháp cư ng ch nào sau đây không ph ế ải là hình phạt
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Cả nh cáo b. Ph. t tiền
c. Bu c thôi vi c là c nh ệc. d. Cấm hành nghề hoặ m một công việ ất định
Câu 10 : Đối tư t hình sợng đi u ch nh c ủa Luậ
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Là quan h a nhà nư c và ngư c hiệ giữ ời thự n mộ t t i phạm
b. Là quan hệ giữa người ph i và ngư i bạm tộ ị hại
c. Là quan h a ngư a vệ giữ ời bào chữ i ngư i phạm tội
d. C u đúngả a,b,c đề
Câu 11 : Bị cáo:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Là ngư c tời bị bu ội
b. Là ngư ng m nh đưa v i hoặc pháp nhân thư ếi b tòa án quy t đị án ra xét x
c. Là người có tội
d. a và b đúng
Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây không phải là thu i ph c tính c a t ạm
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Là hành vi có tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội.
b. Là hành vi đư nh trong Luợc quy đị ật hình sự
c. Là hành vi có tính ch c hiất l i. d. Là hành vi do m i cá nhân th ện
Câu 13 :A phạm tộ i tr m cắ p tài s n theo Đi u 173 BLHS 2015 và b ị tóa án tuyên ph t 30
tháng tù. T i mà A phạm thu c thu c loại t i gì
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. T c biội đ ệt nghiêm tr i ít nghiêm trong ng. b. T
c. Tộ i r t nghiêm tr ng. d. T i nghiêm tr ng
Câu 14 : Người bào chữ a tham gia t ng đ bào chố tụ a cho
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Ngư c tời bị buộ ội. b. Bị hại
c. Người có quy liên quan. d. Bền và nghĩa vụ đơn dân s
Câu 15 Hình phạt nào sau đây là hình ph t chính trong Lu t Hình s
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Hình ph c xu t chính bao gồm: C nh cáo; kỷ luật; Cách chức;Trụ t; Tù có th i h n;Tù
không th n; Tời hạ ử hình.
b. Hình ph nh cáo; Ph n; C o tạt chính bao gồm: Cả t ti ải tạ rong trại;Trục xuất; Tù có th i
hạn;Tù 30 năm; Tử hình.
c. Hình ph c xu t chính bao gồm: C nh cáo; Ph t ti n;Cải t i gia đình;Tr o t ất; Tù có th i
hạn;Tù không th n; Tời hạ ử hình.
d. Hình ph nh cáo; Ph o không giam giạt chính bao gồm: Cả t ti n;Cải tạ ;Trục xuất; Tù có
thời hạn;Tù chung thân; Tử hình.
Câu 16 :Đố i v i pháp nhân thư i ph ờng mạ ạm t i, hình ph t nào sau đây không đư ợc áp d ng
là hình ph t b sung
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Cấm kinh doanh, c m ho ạt động trong một s lĩnh v t đ ực nhấ ịnh.
b. C ng vấm huy độ ốn
c. Phạt tiền khi không áp d ng là hình ph ạt chính .
d. Đình ch ng vĩnh viỉ hoạt độ ễn
Câu 17 :Bộ ợp Luật Hình s không có hi u l ng h ực trong trườ
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Công dân Việ t nam ph m tội ngoài lãnh thổ Vi t nam.
b. Người không qu i trên lãnh th t Nam c t ch ph ạm t ổ Vi
c. Ngư c ngoài ph i nư ạm tội trên lãnh th t namổ việ
d. Pháp nhân là t p ph chức xã hội ngh nghiệ ạm tội
Câu 18 : Đâu là cơ sở phân biệ t t i ph m và các vi ph m pháp l uật khác
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Tính nguy hiểm cho xã hộ i c a hành vi . b. Tính trái pháp lu t c a hành vi
c.Hậu quả pháp lý. d.C a, b, c đúng.
Câu 19 :Cơ quan có thẩm quyền áp d ng hình ph t đ i v i ngư i ph m tội
Chọn một câu tr i đúng:ả lờ
A B Viện kiể ám s t nhân dân. Cơ quan công an
C Tò D Cả a án nhân dân. a,b,c đều đúng
Câu 20 :A là nhân viên lái xe củ a m t công ty X. Trong m t lần đi công tác, A đã phạm t i
vi phạm các quy định v ng b ng cề an toàn giao thông đườ tụlàm C ch t. Tư cách tế ủa công
ty X trong vụ án hình s
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. B án ị hạ i. i có quy i, nghĩa vb. Ngườ ền lợ liên quan trong v
c. Nguyên đơn dân sự. d. Bị đơn dân s
Chương 8 :Luật dân sự ố tụ và t ng dân s
Câu 1. Phương pháp điều ch nh c a Luật dân sự là
Chọ n m t i đúng:câu trả lờ
a. Phương pháp mệ nh l nh. b. Phương pháp phối hợp
c. Phương pháp th a thu a thu n k p vết hợ ới m nh lệnh. d. Là th ận, t nh đoự đị ạt
Câu 2. Người th i dung cừa kế không ph thuộc và nộ ủa di chúc là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Cha, m a ngư, v , ch ng, con chưa thành niên c ời lập di chúc
b. Em chưa thành niên c p di chúcủa người lậ
c. Anh ch em ru a ngư t c ời lập di chúc
d. Ông bà c p di chúca người lậ
Câu 3 : Trong trường h p ngư ng đã n p đơn xin ly hôn, tòa đã th ời chồ lý và đưa v án ra
xét xử
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. N c hư a kếu người vợ chết, ngư i chông mu ốn đượ ởng di s n th ế phải rút đơn xin ly hôn
b. N u ngư ng v n đư di s n thế i v t, ngượ chế i chồ ợc hưởng ừa kế
c. N c hi c nhếu người vợ chết, ngư i ch i th ồng phả ện nghĩa vụ mai táng mớ i đư n di sản
d. N u ngư ng không đư ng di s n thế i v t, ngượ chế i chồ c hư ừa kế
Câu 4 :Giao dịch dân sự
a. S a thu a các cá nhân.ự thỏ ận của các bên. b. Hành vi dân sự củ
c. Nghĩa v a cá nhân này đụ pháp lý c ối v i cá nhân khác.
d. H p đ ng ho n, c hành vi pháp lý đơn phương làm phát sinh, thay đ c chổi hoặ m dứt quy
nghĩa v dân s ự.
Câu 5 :Ngườ i thừa kế không ph thuộc vào di chúc đư c hư ng ph n di s ản:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. B a m a kằng suất củ ột ngư i th ế theo pháp luật.
b. Hai ph n ba su ất c t ngư i th theo pháp lu a m a kế ật;
c. M a m a k t ph t cần hai suấ ột ngư i th ế theo pháp luật.
d. M n ba suột phầ ất c t ngư i th a m ừa kế theo pháp luật
Câu 6 : i kiQuyền khở ện v án dân s thuộc về:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. B cá nhân, t c nào c các chất kỳ ổ chứ . b. Cá nhân, pháp nhân hoặ th khác có quy n l ợi
bị xâm phạm.
c. Cả A và B đều đúng d. C. A và B đều sai
Câu 7 Đố i tư t dân sợng đi u ch nh c ủa Lu
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Quan nhệ ản nhân thân b. Quan h. nhân thân phi tài s
c. Quan hệ tài sản. d. Quan h tài sản và quan h nhân thân
Câu 8 : Khi quy m, n n dân s xâm phự bị ạn nhân
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Có quy c hi a mìnhền thự ện m n pháp đ o v n lọi biệ ể bả ệ quyề ợi củ
b. Ch u tòa án b o vỉ được yêu c
c. Có quy c hi c ền thự n m hành vi t o v n luột số ự bả ệ trong gi i h t định ho u c u Tòa án,
cơ quan nhà c b o vệ
d. Ph u tòa án và cơ quan nhà nư n b o v i yêu c ớc có thẩ m quy
Câu 9 : Khi nhận đơn kh n, tòa án phởi kiệ ải:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Thụ lý v án. b. Ghi vào sổ nhận đơn
c. Yêu cầ u n p ti n t m ứng án phí d. Ti n hành đi u tra, thu th p ch ng . ế
cứ
Câu 10 :Chủ th nào sau đây là chủ ể bắ ự: th t bu i có trong m t vộc phả án dân s
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Tòa án nhân dân. b. Cơ quan đi u tra
c. Các đương sự. d. C u đúngả A và C đề
Câu 11 : Giấy Ch ng nh n quy n s u nhà ở hữ
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Là gi cam k a chấy tờ ết sử dụng nhà h p pháp c ủ sở hữ u.
b. Là m n tài sột lo i quy ản
c. Là tài s có giá n dư ng giới dạ y tờ
d. Là gi y Ch ng nh n do cơ quan nhà nư n c p đ n quy n s u ớc có th m quy ể công nhậ ở hữ
nhà c n hoủa cá nhậ ặc pháp nhân
Câu 12: Để ế ế được th a k di s n, ngư i thừa k là cá nhân ph i th ỏa mãn điều ki n gì?
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Còn sống vào thời điểm di chúc được lập dù sau thời điểm đó bị chết.
b. Còn s ng vào th ng sau th ời điểm mở thừa kế hoặc sinh ra và còn số i điểm mở thừa kế
nhưng đã thành thai trước khi người
để lạ i di sả ến ch t.
c. Đã thành thai vào thời điểm di chúc được lập dù sau thời điểm đó không
đượ c sinh ra, ho c đư c sinh ra nhưng chết ngay sau khi đư c sinh.
d. Ch n là cha, m ng, con, cháu c n, không k ng hay ỉ cầ ẹ, v , ch ủa người đ i di sể lạ ể còn số
đã ch u ki n nàoết hay b t c ứ điề
Câu 13 :Cơ quan tiến hành t ng bao gố tụ ồm
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Tòa án nhân dân và ủy ban thẩm phán. b. Tòa án nhân dân và hộ i đ ng thẩm phán
c. Hộ i đ ng thẩm phán và vi m sá m sát nhân n kiể t nhân dân. d. Tòa án nhân dân và việ n ki
dân.
Câu 14Chọn nh n đ nh đúng:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Pháp nhân có quyề n đ n hư ng di sể lại di chúc. b. Pháp nhân có quyề n theo di chúc
c. Pháp nhân v a có quy a có qu ền đ n vể lại di sả yền hư ng di s ản
d. Pháp nhân không có quy n đ n, không có quy n hư ng di s ể lại di sả ản
Câu 15 : Đâu là điề u ki n b giao d u lắt buộc để ịch dân s có hi ực?
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. M c đích và n a giao d ch dân s i dung c ủa không vi ph u c m đi ấm c luật, không trái
đạo đức xã hội.
b. Ch phù h p v th có năng l c pháp lu c hành vi dân s ật dân s , năng l ới giao dịch dân
sự được xác lập.
c. Ch ch dân s th tham gia giao dị hoàn toàn t nguyện. d. C 3 nội dung trên
Câu 16 :Thời đi là th i điểm mở thừa kế ểm
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Ngư a chời có tài sản vừ ết
b. Là th ng th n đư i đi i đưểm nhũng ngườ c hư ừa kế nhậ ợc di sản
c. Là thờ i điểm n i có tài s t( không bao g ến đã ch ồm tòa án tuyên bố mộ t ngư i đã ch ết)
d. Là th n tời điểm nh hừa kế
Câu 17 :Nguyên tắ c nào sau đây không ph i là nguyên t c c a Lu ật Tố tụ ự: ng dân s
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Nguyên t c t a đương s ự định đoạt củ ự.
b. Nguyên t ng minh.ắc đương s nghĩa v ụ chứ
c. Nguyên t c t cáo trong t ố tụ ng dân sự.
d. Nguyên ng v n và nghĩa v ng dân s tắc bình đẳ ề quyề ố tụtrong t ự.
Câu 18 :Chọn nh n đ nh đúng:
a. K a k a k có các quyể từ thời điểm m thừ ế, nh i thững ngườ ế n, nghĩa vụ tài s n do người
chết để lại.
b. K ng ngư n s ng, đ nh đo n ể từ thời điểm m thừa kế, nh ời thừa k có các ế quyề ử dụ ạt t i s
của người ch t đế ể lại.
c. K a k a nh a kể từ thời điểm m thừ ế, phát sinh quyền củ ững người thừ ế. Trư ng h p nh ng
người này đồng ý nh n nghĩa v ụ thì
phát sinh nghĩa v n do ngưụ tài sả ời ch t đế ể lại.
d. K ng ngư n l n, trao để từ thời điểm m thừa kế, nhữ ời thừa k quyế ựa chọ ổi các nghĩa
vụ tài s i ch t đản do ngư ế ể lại.
Câu 19Tòa án trả lạ i đơn kiệ n khi x y ra trư ng h p nào sau đây:
a. Ngư c hành vi dân s i kh i kiện không đ năng l và không có quy n kh ởi kiện.
b. H n không đ n toà án làm thế t th i h thông báo mà n i kh i ki ạn ế ủ tụ c th lý v án tr
trường h p có lý do chính đáng
c. V án đòi tài s ản cho thuê, cho mư n, đòi nhà cho thuê, cho n, cho nhà mà toà ở nhờ
án chưa chấ p nh n yêu c u do chưa
đủ đi n.ều ki n kh ởi kiệ
d. Cả a,b đúng
Câu 20 :Toà có quyề ế n ra quy t định t m đình chỉ giải quy t vế án khi:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Đương s a h chưa đư c k ụ củlà cá nhân đã ch t ma quyế ền và nghĩa v ế thừa.
b. Ngư n không có quy n kh i kh i kiệ ởi kiện.
c. Nguyên đơn đã đư c tri ế u t p đ n l n th hai mà v n v ng mặt.
d. Các đương s đã t n và không yêu c u toà án ti p t tho thuậ ế ục giải quy t vế ụ án.
Chương 9 & 10 :
Câu 1. Hôn nhân là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Quan h a vệ giữ nữ số và ch ng sau khi k ết hôn; . b. Nam và ng chung như v chồng;
c. Nam và n có con chung; d. Quan h c xác l c l ệ đượ ập sau khi nam và nữ tổ chứ ễ cưới.
Câu 2 :Điề ếu ki n v ề tuổi k t hôn của nam:
a. Từ đủ ừ Đủ 22 tuổi tr lên; b. T 20 tuổi tr lên;
c. Từ đủ 18 tuổi tr lên; d. T 20 tuổi tr lên.
Câu 3 Các chế độ bả o hiểm bắt buộc:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Ốm đau, thai sản; b. Tai n n lao đ ng, hưu trí;
c. Bệ nh ngh p, tề nghiệ ử tu t; d. T t c ả đề u đúng
Câu 4 : Hình thức c a h ợp đ ng lao đ ộng:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. B c b c bắt buộ ng văn b n; b. B t Buộ ng lời nói;
c. B c văn b c hình th c khác có giá tr ng lời nói ho ản;. d. Bằ ng văn n hobả ị pháp
lý tương đương.
Câu 5 :Thời gi làm vi t lao đ ngh c đư c hư ởng lương theo quy đ nh pháp lu ộng là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. 11 Ngày/ năm;. b. 10 ngày/ năm;
c. 8 ngày/ năm; d. 7 ngày/ năm
Câu 6 : Trường h p nào sau đây không thu ng c c trườ ếm k t hôn:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Con riêng c a v a ch ợ với con riêng củ ồng;. b. Ngư i có h trong ph ạm vi ba đời;
c. M c ch nuôi v d. Ngưi con nuôi; ời đang có v hoặ ồng.
Câu 7 :Tiền lương trả cho công vi c làm vào ban đêm đư c tr thêm:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Ít nh c ban ất 30% so v i công vi t 20% so v i công vi c ban ngày; b. Ít nh
ngày;
c. Ít nh c ban ất 10% so v i công vi t 40% so v i công vi c ban ngày; d. Ít nh
ngày.
Câu 8 :Thờ i gi làm vi ệc bình thư ng theo quy đ nh pháp lu ật:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Không quá 8 gi c 48 gi c 42 giờ/ ngày hoặ ờ/ tu . b. Không quá 7 gi / ngày hoần; ờ/ tuần;
c. Không quá 6 gi c 36 gi c 50 giờ/ ngày hoặ ờ/ tu / ngày hoần; d. Không quá 9 giờ ờ/ tuần.
Câu 9 :Tiền lương đư ng làm thêm gi vào ngày ngh ng tu n tính ợc tr cho ngư ời lao đ ỉ hằ
theo đơn giá ti t bền lương ho n lương theo công vi c ti c đang làm ít nh ằng:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. 150%; b. 200%;
c. 250%; d. 300%
Câu 10 : Luật Lao động đi u ch nh các quan h xã h i, g m:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Quan h a nệ làm công ăn lương giữ i lao động v i ngư i sử dụ ng lao đ ng;
b. Quan h ng lao đ ng v n lý vệ giữa người sử dụ i cơ quan nhà nư c quả ề lao động;
c. Quan h c tiệ xã hội phát sinh trự ếp t quan h ệ lao Động;
d. T u đúng.ất cả đề
Câu 11: Cơ quan có thẩm quyề n thụ lý đơn yêu c u ly hôn:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Tòa án nhân dân;. b. Ủy ban nhân dân;
c. Hội liên hi t Nam; d. S tư pháp.ệp phụ nữ Việ
Câu 12 :Tính chất nào sau đây là tính ch t pháp lý cơ b ản c p đ ng lao đa hợ ộng:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Tính đích danh; b. Tính đ n bù;
c. Tính phân loại; d. Tính h n h ợp
Câu 13 i k t hôn cĐiều ki n v ề tuổ ế ủa nữ:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Từ đủ ừ đủ 17 tuổi tr lên; b. T 20 tuổi tr lên;
c. Từ đủ 18 tuổi tr lên;. d. T 20 tuổi tr lên.
Câu 14 :Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Ch c quy a v m dứt quan hệ hôn nhân do tòa án công nh n ho ết định theo yêu c u c
ho ng;ặc ch c cồng hoặ hai v chồ
b. Ch hôn nhân theo th n c và chấm dứt quan hệ a thuậ ủa vợ ồng;
c. Tình trạng v ng không còn s ng chung vợ, chồ ới nhau;
d. Ch hôn nhân theo quy nh c n c p ấm dứt quan hệ ết đị ủa cơ quan nhà nư c có th m quy
giấy đăng ký kết hôn.
Câu 15 :Trường h p nào sau đây thu ng h p c ộc trườ ấm kết hôn:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Ngườ i đang sống v i ngư i khác như v ợ chồng;
b. Gi ng ngư ng là ch a nh ời đã từ a nuôi, con nuôi c a nhau;
c. Con riêng c a v a ch ợ với con riêng củ ồng;
d. Gi ng ngư a nh ời không có việc làm.
Câu 16 :Tiền lương đư ng làm thêm gi vào ngày thư ng tính theo ợc tr cho ngư ời lao đ
đơn giá ti n lương ho n lương theo công vi c ti ệc đang làm ít nh t b ng:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. 150%;. b. 200%;
c. 250%; d. 300%.
Câu 17 :Nhận đ nh nào sau đây là đúng: “Trong quá trình th n h p đ ng lao đ ng, các ực hiệ
bên....”:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Không đư c thay đ c t i n i dung hợp đ ng; b. Không đượ ạm hoãn hợp đồng;
c. Đư c th a thu c thay th ận thay đ p đ d. Đư i n i dung h ồng;. ế người lao động.
Câu 18 : Hôn nhân ch m d ứt t i điừ thờ ểm:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. V c ch c chợ hoặ ồng ch b. Vết;. ợ ho ồng bị tâm thần;
c. V c ch c ợ hoặ ồng b d. T nh tuyên bị mất tích; ừ thời đi t đ ếm có quy ố vợ ho
chồng mất tích.
Câu 19 :Luật Hôn nhân và gia đình là ngành lu t trong h t Vi t Nam, bao ệ thống pháp luậ
gồm:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Tông Th các quy ph ạm pháp lu m đi t nh ều ch nh quan h n, quan h ệ tài sả ệ Nhân thân
trong hôn nhân và gia đình;
b. T ng th ể các quy phạ m pháp lu t nh m điề u ch nh quan h ệ tài s n trong hôn nhân và gia
đình;
c. T c quy phổng thể m pháp lu t nh m điều ch nh quan h nhân thân trong hôn nhân và
gia đình;
d. T ng th ể các quy phạ m pháp lu t nh m điề u ch nh các quan h ệ tài s n. quan h nhân thân
giữa các cá nhân với nhau phát sinh trong quá trình sinh ho t xã h ội.
Câu 20 : Kết hôn là:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Vi c nam và n a pháp lu ệ vợ xác l p quan h chồng theo quy đ nh c ật;
b. Việc nam và nữ làm l cưới v i nhau;
c. Vi c nam và n c cư c t ủ tụhoàn tất th ới h i theo phong t ập quán;
d. Vi ng chung và có Tài s n chung vc nam và nữ số ới nhau.
Chương 11 : Luậ t phòng ch ng tham nhũng
Câu 1: Quy định việc xử lý tài s t Phòng, ch n tham nhũng theo Lu ống tham nhũng:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. Tài s c thu hản tham nhũng phải đượ ồi, tr i cho ch i quả lạ ủ sở hữu, ngườ ản lý h p pháp
hoặc t ch thu theo quy đ a pháp ịnh củ
lu t.
b. Tài s n tham nhũng đư p vào ngân sách nhà nư c thu hồ i và n ớc.
c. Thanh lý tài sản tham nhũng.
d. Toà án có quy n quy nh đ n tham nhũng. ết đị ối v i tài s
Câu 2 Trong khu v c ngoài nhà nư c có bao nhiêu hình th c hành vi tham nhũng đư c xác
định:
Chọ n m t câu tr i đúng:ả lờ
a. 3 hình th c hành vi tham nhũng. c hành vi tham nhũng. . b. 5 hình thứ
c. 7 hình thức hành vi tham nhũng. d. 9 hình thức hành vi tham nhũng.
| 1/23

Preview text:

TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
Chương 1 : Các khái niệm cơ bản về nhà nước
Câu 1: Trong hình thức chính thể nào sau đây nhà vua chỉ mang tính tượng trưng:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quân chủ lập hiến. . b. Quân chủ chuyên chế.
c. Cộng hòa dân chủ tư sản. d. Cộng hòa dân chủ nhân dân.
Câu 2: Ba phương diện thể hiện hình thức nhà nước trong xã hội là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Văn hóa, chính trị, Xã hội. b. Chính trị, Kinh tế, chính thể.
c. Chế độ chính trị, cấu trúc, hình thức kinh tế. d. Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc,
chế độ chính trị của nhà nước.
Câu 3: Xã hội trong thời kỳ cộng sản nguyên thuỷ theo quan điểm học thuyết Mác – Lênin là xã hội:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Có giai cấp. b. Không có giai cấp.
c. Có nhà nước. d. Có pháp luật.
Câu 4 :Cách thức tổ chức và thiết lập các cơ quan nhà nước theo các đơn vị hành chính lãnh
thổ và xác lập mối quan hệ qua lại giữa các cơ quan này với nhau, đó là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hình thức chính thể. . b. Hình thức cấu trúc nhà nước.
c. Chế độ chính trị. d. Hình thức nhà nước.
Câu 5 :Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất có đặc điểm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Một hệ thống pháp luật trong nước. b. Hai hệ thống cơ quan Nhà Nước.
c. Lãnh thổ vừa có chủ quyền chúng và chủ quyền riêng
d.Hai hệ thống pháp luật trong nước.
Câu 6 : Hình thức cấu trúc của nhà nước Việt nam là: Chọn một câu trả lời đúng:
a. Nhà nước đơn nhất. . b. Nhà nước liên bang.
c. Nhà nước liên minh. d. Nhà nước liên hiệp.
Câu 7 :Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất có đặc điểm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Một hệ thống pháp luật trong nước. . b. Hai hệ thống cơ quan Nhà Nước.
c. Lãnh thổ vừa có chủ quyền chúng và chủ quyền riêng
d.Hai hệ thống pháp luật trong nước.
Câu 8 :Trong bản chất nhà nước có thuộc tính:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tính giai cấp và tính xã hội. . b. Tính giai cấp.
c. Tính xã hội. d. Không có thuộc tính nào
Câu 9 : Ở Việt Nam, tổ chức nào sau đây có quyền đặt ra thuế: Chọn một câu trả lời đúng:
a. Đảng cộng sản Việt Nam. b. Nhà nước Việt Nam.
c. Đoàn thanh niên cộng sản. d. Doanh nghiệp nhà nước.
Câu 10 :Quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất trong các cơ quan quyền lực nhà nước do
dân bầu ra là hình thức chính thể Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hình thức chính thể cộng hoà dân chủ nhân dân. .
b. Hình thức chính thể cộng hoà dân chủ tư sản.
c. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến. d. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế.
Câu 11 : Chế độ chính trị của một nhà nước được hiểu là: Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tất cả các thiết chế chính trị trong xã hội.
b. Toàn bộ đường lối chính sách mà đảng chính trị cầm quyền đặt ra.
c. Tổng thể các phương pháp được nhà nước sử dụng để thực hiện quyền lực nhà nước.
d. Tổng thể các cách thức tổ chức nhà nước.
Câu 12 :Cách thức tổ chức và trình tự thành lập các cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước, đó là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hình thức chính thể. . b. Hình thức cấu trúc nhà nước.
c. Chế độ chính tri d. Hình thức nhà nước.
Câu 13 : Tổ chức có quyền lực công là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Nhà nước. . b. Tổ chức nghề nghiệp.
c. Các tổ chức xã hội. d. Công ty.
Câu 14 :Chính thể quân chủ chuyên chế là chính thể:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Toàn bộ quyền lực nhà nước tập trung vào tay một người đứng đầu nhà nước.
b. Quyền lực nhà nước được trao cho vua và Một cơ quan do dân bầu ra nắm giữ.
c. Quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử.
d. Quyền lực nhà nước được phân chia thành các lập pháp, hành pháp và tài phán.
Câu 15 :Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình
là quan điểm của học thuyết:
a. Mác-Lênin. . b. Thần học.
c. Gia trưởng. d. Khế ước xã hội.
Câu 16 :Tổ chức có quyền phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính và quản lý dân cư theo lãnh thổ:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hội phụ nữ. b. Mặt trận tổ quốc.
c. Công đoàn. d. Nhà nước.
Câu 17 :Cách thức tổ chức nhà nước và những phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước, đó là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hình thức cấu trúc nhà nước. b. Hình thức nhà nước.
c. Chế độ chính trị. d. Hình thức chính thể.
Câu 18 :Kiểu nhà nước mà trong đó nhà nước do giai cấp thống trị chiếm đa số trong xã hội lập nên là:
A Kiểu nhà nước chủ Nô. B Kiểu nhà nước phong Kiến.
C Kiểu nhà nước tư sản. D Kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 19 :Kiểu nhà nước mà trong đó nhà nước do giai cấp thống trị thiểu số trong xã hội lập ra:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Kiểu nhà nước chủ nô và kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa
b. Kiểu nhà nước phong Kiến và kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa.
c. Kiểu nhà nước tư sản và kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa,
d. Kiểu nhà nước chủ nô, kiểu nhà nước phong kiến và kiểu nhà nước tư sản.
Câu 20 :Vấn đề nghiên cứu của môn học Pháp Luật Đại Cương là:
a. Nhà nước. b. Pháp luật và nhà nước.
c. Pháp luật về kinh tế. d. Tổ chức xã hội.
Chương 2: Bộ máy nhà nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Câu 1 : Bộ máy hành chính nhà nước
Chọn một câu trả lời đúng:
a. là cơ quan thực hiện quyền lập pháp và hành pháp
b. được tổ chức thống nhất từ trung ương xuống địa phương
c. hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng. d. tất cả đều đúng
Câu 2. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động trong bộ máy nhà nước CHXHCNVN
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Đảng lãnh đạo đối với nhà nước. b. Tập trung dân chủ
c. Tăng cường sự tham gia của người dân vào quản lý hành chính nhà nước. d. Tất cả đều đúng
Câu 3 :Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào sau đây tổ chức việc thi hành Hiến pháp và
pháp luật ở địa phương?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hội Nông dân Việt Nam. b. Ủy ban nhân dân
c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam. d. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
Câu 4 : Ủy ban nhân dân do cơ quan nào bầu ra?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hội đồng nhân dân. . b. Quốc hội.
c. Chính phủ. d. Nhân dân.
Câu 5 : Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Chính phủ là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cơ quan chấp hành và điều hành. b. Cơ quan bảo vệ pháp luật
c. Cơ quan điều hành hoạt động của toàn bộ bộ máy nhà nước. d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6 Cơ quan nào sau đây không thuộc Bộ máy hành chính nhà nước
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Chính phủ, b. Quốc hội,
c. UBND tỉnh, d. UBND huyện
Câu 7 :Hội đồng nhân dân xã (phường, thị trấn) do ai bầu ra:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Nhân dân xã (phường thị trấn) bầu ra . b. Đại diện nhân dân bầu ra
c. Nhân dân trực tiếp bầu ra. d. Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) bầu ra
Câu 8 : Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ủy ban nhân dân các cấp thực hiện quyền
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Lập pháp, . b. hành pháp, c. tư pháp, d. kiểm sát
Câu 9 : Các chức năng cơ bản của bộ máy hành chính là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. chức năng quốc tế. b. chức năng quản lý các lĩnh vực xã hội
c. chức năng kinh tế. d. b và c đúng
Câu 10 :Ai có thẩm quyền phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh?
a. Tổng thư ký Quốc hội. b. Chủ tịch Quốc hội
c. Thủ tướng Chính phủ . d. Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Câu 11 : Tòa án giải quyết tranh chấp theo nguyên tắc nào
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Xét xử tập thể, quyết định theo đa số. . b. Ý kiến thẩm phán chủ tọa phiên tòa
c. Ý kiến Hội đồng nhân dân lãnh đạo. d. Cả 3 đều đúng.
Câu 12 :Cơ cấu tổ chức của bộ máy hành chính nhà nước được chia theo
Chọn một câu trả lời đúng:
a. địa lý kinh tế. b. cấp bậc- lãnh thỗ
c. vùng miền lãnh thổ. d. cơ cấu theo vị trí
Câu 13 :Chủ thể nắm quyền lực cao nhật trong bộ máy hành chính nhà nước là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Thủ tướng chính phủ. b. Chính phủ
c. Chủ tịch nước. d. Quốc hội
Câu 14 : Tòa án thực hiện chế độ bao nhiêu cấp xét xử
Chọn một câu trả lời đúng:
a. 1 cấp. b. 2 cấp: sơ thẩm, phúc thẩm.
c. 3 cấp: sơ thẩm, phúc thẩm và tái phúc thẩm. d. Cả 3 đều sai.
Câu 15 : Bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có những hệthống cơ quan nào?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp.
b. Quốc hội, Chính phủ, cơ quan xét xử
c. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát. d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 16 :Ủy ban nhân dân xã thuộc loại cơ quan nào?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cơ quan xét xử. b. Cơ quan kiểm sát.
c. Cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra. . d. Cơ quan hành chính.
Câu 17 :Trong bộ máy Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì Quốc hội là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất. b. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
c. Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp. d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18 :Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc tổ chức và quản lý của Bộ máy NN CHXHCNVN
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Kết hợp quản lý theo ngành và theo lãnh thổ . b. Nguyên tắc bình đẳng
c. Nguyên tắc công khai minh bạch
d. Phân định quản lý nhà nước về kinh tế và quản trịnh kinh doạnh của doanh nghiệp nhà nước
Câu 19 :Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi bổ sung 2019 quy định số
lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân của Ủy ban nhân dân phường loại II là bao nhiêu
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Có 01 Phó Chủ tịch UBND. b. Có 02 Phó Chủ tịch UBND
c. Có không quá 02 Phó Chủ tịch UBND . d. Có không quá 03 Phó Chủ tịch UBND
Câu 20 : Cơ quan nào sau đây do Quốc hội quyết định thành lập, bãi bỏ?
A Hội Cựu chiến binh Việt Nam. B Bộ, cơ quan ngang bộ của Chính phủ
C Mặt trận tổ quốc Việt Nam. D Công đoàn Việt Nam
Chương 3: Các khái niệm cơ bản về pháp luật
Câu 1: Lợi ích mà các chủ thể quan hệ pháp luật mong muốn đạt được khi tham gia vào quan
hệ pháp luật đó là yếu tố nào trong các yếu tố sau đây:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Chủ thể của quan hệ pháp luật. b. Nội dung của quan hệ pháp Luật
c. Sự kiện pháp lý. d. Khách thể của quan hệ pháp luật
Câu 2: Năng lực pháp luật của chủ thể:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Khả năng mà nhà nước thừa nhận cho các cá nhân, tổ chức bằng hành vi của mình có thể
xác lập, thực hiện các quyền, nghĩa vụ
pháp lí và chịu trách nhiệm pháp lý
b. Là nhũng quyền tự nhiên của con người.
c. Chỉ phát sinh khi cá nhân đạt đến một độ tuổi nhất định.
d. Khả năng hưởng quyền và thực hiện các nghĩa vụ pháp lí do nhà nước quy định cho các cá
nhân, tổ chức nhất định
Câu 3 : Thái độ tâm lý của người vi phạm pháp luật đối với hành vi và hậu quả của hành vi
thuộc yếu tố nào trong cấu thành của vi phạm pháp luật.
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Chủ thể của vi phạm pháp luật. b. Khách thể của vi phạm pháp Luật
c. Mặt khách quan của vi phạm pháp Luật . d. Mặt chủ quan của vi phạm pháp Luật
Câu 4 : Hành vi trái pháp luật là hành vi:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hành vi vi phạm pháp luật
b. Không làm nhũng điều mà pháp luật bắt buộc và làm nhũng gì mà pháp luật cấm
c. Hành vi không làm nhũng điều mà pháp luật cấm. d. Không làm nhũng điều mà pháp luật cho phép
Câu 5 : Yếu tố nào sau đây thuộc mặt khách quan của vi phạm pháp luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Mục đích của vi phạm pháp Luật. b. Lỗi cố ý của người vi phạm
c. Hành vi vi phạm, hậu quả, quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả .
d. Giá trị xã hội mà hành vi vi phạm xâm hại
Câu 6 :Trong hệ thống pháp luật Việt nam, hình thức pháp luật cơ bản và phổ biến nhất là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quy phạm pháp Luật. b. Văn bản quy phạm pháp Luật
c. Tiền lệ pháp. d. Tập quán pháp
Câu 7 :Quan hệ pháp luật được hiểu là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quan hệ giữa người và người trong xã hội. b. Quan hệ giữa nhà nước và các chủ thể khác trong xã hội.
c. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh. . d. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân.
Câu 8 :Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể:
a. Là năng lực tự thân mà bất kỳ cá nhân nào cũng có.
b. Khả năng mà nhà nước thừa nhận cho các cá nhân, tổ chức bằng hành vi của mình có thể
xác lập, thực hiện các quyền, nghĩa vụ pháp lí và chịu trách nhiệm pháp lý
c. Phát sinh từ khi cá nhân sinh ra
d. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật.
Câu 9 :Khách thể của quan hệ pháp luật là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Khả năng hưởng quyền và thực hiện các nghĩa vụ pháp lí do nhà nước quy định cho các cá
nhân, tổ chức nhất định
b. Khả năng mà nhà nước thừa nhận cho các cá nhân, tổ chức bằng hành vi của mình có thể
xác lập, thực hiện các quyền, nghĩa vụ pháp lí và chịu trách nhiệm pháp lý
c. Lợi ích mà các chủ thể quan hệ pháp Luật mong muốn đạt được khi tham gia vào quan hệ pháp luật đó
d. Là khả năng nhận thức và làm chủ hành vi của chủ thể pháp Luật
Câu 10 :Cách xử xự cụ thể của chủ thể pháp luật được quy định trong phần nào của quy phạm pháp luật?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Bộ phận giả định. b. Bộ phận quy định
c. Chế tài . d. Tiêu đề của quy phạm pháp luật
Câu 11: Trách nhiệm pháp lý dân sự là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Là trách nhiệm của người vi phạm trước nhà nước
b. Hậu quả pháp lý bất lợi mà người có hành vi vi phạm dân sự phải gánh chịu
c. Là trách nhiệm của người vi phạm trước người bị xâm hại . d. B và C đúng
Câu 12 :Trong hệ thống văn bản pháp l uật của Việt Nam, văn bản nào có hiệu lực cao nhất:
Chọn một câu trả lời đúng: a. Pháp lệnh. b. Luật
c. Hiến pháp . d. Nghị quyết
Câu 13 :Yếu tố nào sau đây thuộc mặt chủ quan của vi phạm pháp luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Lỗi, động cơ, mục đích của vi phạm pháp Luật . b. Địa điểm và thời gian vi phạm pháp Luật
c. Tuổi của người vi phạm. d. Điều kiện của sự vi phạm pháp luật
Câu 14 : Cơ sở thực tế của trách nhiệm pháp lý là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hành vi trái pháp luật. b. Vi phạm pháp luật
c. Những quy định cụ thể của pháp luật. d. Hậu quả của hành vi phạm pháp luật
Câu 15 : Nguyên tắc bất hồi tố của VBPL được hiểu là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. VBPL chỉ áp dụng trong phạm vi không gian lãnh thổ nhất định.
b. VBPL chỉ áp dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
c. VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó có hiệu lực
pháp luật. d. Cả A, B và C.
Câu 16 :Quy phạm pháp luật là một loại quy phạm xã hội:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền bạn hành. b. Có tính bắt buộc chung.
c. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó. d. cả A, B, C đều đúng
Câu 17 :Người thực hiện hành vi trái pháp luật nhận thức rõ tính trái pháp Luật của hành vi,
thấy trước được hậu quả xãy ra và mong muốn cho hậu quả xãy ra là hình thức lỗi gì?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cố ý gián tiếp b. Vô ý vì quá tự tin
c. Vô ý do cẩu thả. d. Cố ý trực tiếp
Câu 18 :Điều kiện để làm phát sinh quan hệ pháp luật là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Khi có quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ xã hội tương ứng
b. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể
c. Khi có sự kiện pháp lý xảy ra. d. Cả A, B và C
Câu 19 :Nghĩa vụ phải gánh chịu nhũng hậu quả pháp lý bất lợi do hành vi vi phạm pháp luật của mình gây ra là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Vi phạm pháp Luật. b. Trách nhiệm pháp lý
c. Nghĩa vụ pháp lý. d. Thực hiện pháp Luật
Câu 20 :Cơ sở nào sau đây được chon để phân loại vi phạm pháp Luật:
a. Tính nguy hiểm cho xã hội b. Năng lực trách nhiệm pháp lý
c. Tính chất lỗi của hành vi. d. Tính trái pháp luật của hành vi
Chương 4 : Hình thức pháp luật
Câu 1 : Hình thức pháp luật được áp dụng muộn nhất ở Việt Nam:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Án lệ; b. Tập quán pháp;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; . d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 2. Việc áp dụng hình thức pháp luật là ...có thể gây ra lỗ hổng pháp lý là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Văn bản quy phạm pháp luật; . b. Án lệ;
c. Tập quán pháp; d. Tất cả các đáp án trên;
Câu 3 :Hiệu lực theo...là sự tác động của văn bản QPPL được xác định theo lãnh thổ hay khu vực:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Không gian; . b. Thời gian;
c. Hồi tố; d. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 4:Việc áp dụng hình thức pháp luật là...cần phải lưu ý về văn hóa vùng miền giữa các cộng đồng dân cư
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tập quán pháp; . b. Án lệ;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; d. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 5 :____là hiệu lực trở về trước của văn bản quy phạm pháp luật.
Chọn một câu trả lời đúng: a. Hồi tố; . b. Án lệ;
c. Quyết định tư pháp. d. Bản án.
Câu 6 :Việc áp dụng hình thức pháp luật là...được quy định trong Bộ Luật Dân sự 2015:
Chọn một câu trả lời đúng: a. Án lệ; b. Tập quán;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; d. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 7 : Hiệu lực theo...là sự tác động của văn bản QPPL tới các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Không gian; b. Thời gian;
c. Đối tượng tác động; . d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 8 :Hiệu lực về ... Là thời điểm tác động của văn bản QPPL:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Thời gian; . b. Không gian ;
c. Đối tượng tác động; d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 9 :Câu Các hình thức pháp luật của Việt Nam:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Án lệ; b. Tập quán pháp;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 10 : Việc áp dụng hình thức pháp luật nào cần áp dụng nguyên tắc tương tự:
a. Án lệ; . b. Tập quán pháp;
c. Văn bản quy phạm pháp luật. d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11 : Hình thức pháp luật được ra đời bởi cơ quan tư pháp:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Án lệ; . b. Quy phạm pháp luật;
c. Tập quán pháp; d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 12 :Xây dựng hình thức án lệ là...tốn nhiều chi phí nhất là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Án lệ; b. Tập quán pháp;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; . d. Không có đáp án nào đúng.
Câu 13 Hình thức pháp luật ra đời sớm nhất:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Án lệ; b. Tập quán pháp; . c. Quy phạm pháp luật; d. Tất cả các chủ thể trên;
Câu 14 : Hình thức pháp luật phổ biến nhất tại Việt Nam
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Án lệ. b. Tập quán pháp
c. Văn bản quy phạm pháp luật. d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 15 : Hình thức pháp luật là ...do Quốc Hội Việt Nam thông qua là:
Chọn một câu trả lời đúng: a. Án lệ; b. Bản án;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; . d. Quyết định, bản án của tòa án
Câu 16 : Hiệu lực của văn bản QPPL gồm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hiệu lực theo không gian; b. Hiệu lực theo thời gian;
c. Hiệu lực theo đối tượng tác động; d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 17 :Hình thức pháp luật nào ở Việt Nam được xây dựng và công bố bởi TANDTC
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tập quán pháp. b. Văn bản quy phạm pháp luật;
c. Án lệ; . d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 18 :Các hình thức pháp luật gồm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Án lệ; b. Tập quán pháp;
c. Văn bản quy phạm pháp luật; d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 19 :Một dạng của hình thức pháp luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quy phạm pháp luật; b. Án lệ;
c. Hệ thống pháp luật; d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 20 :Hình thức pháp luật nào có chi phí xây dựng, triển khai, thi hành cao nhất?
a. Văn bản quy phạm pháp luật. b. Án lệ;
c. Tập quán pháp ; . d. Tất cả các hình thức pháp luật đều có chi phí xây dựng cao như nhau.
Chương 5 : Hệ thống pháp luật
Câu 1. Hiến pháp đang có hiệu lực được ban hành năm:
Chọn một câu trả lời đúng: a. 2010; b. 2011; c. 2012; d. 2013.
Câu 2 : Chủ thể ban hành Hiến pháp theo quy định pháp luật Việt Nam
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; b. Chủ tịch nước
c. Thủ tướng chính phủ. d. Quốc Hội
Câu 3 :Luật hình sự quy định những:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hành vi nguy hiểm được xem là tội phạm ; b. Định danh các loại tội;
c. Các điều kiện chịu trách nhiệm hình sự... d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 4 : Phương pháp điều chỉnh bình đẳng và tự do thỏa thuận là của ngành luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hình sự; b. Hành chính;
c. Dân sự; . d. Không có đáp án nào chính xác.
Câu 5 : Phương pháp điều chỉnh của ngành luật Lao động
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Thỏa thuận; b. Mệnh lệnh;
c. Thông qua hoạt động của công đoàn. d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 6 : Bộ Luật dân sự đang có hiệu lực ban hành năm:
Chọn một câu trả lời đúng: a. 2005; b. 2015; c. 2020; d. 2019.
Câu 7 :Bộ luật hình sự đầu tiên của nước CHXHCN Việt Nam được ban hành năm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. 1981; b. 1982; c. 1983; d. 1985.
Câu 8 :Đối tượng điều chỉnh của Luật hình sự là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Mối quan hệ giữa người thực hiện hành vi phạm tội với nhà nước; . b. Quan hệ thừa kế;
c. Cấp dưỡng; d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 9 :Mối quan hệ giữa vợ và chồng là đối tượng điều chỉnh của ngành luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Dân sự; b. Hôn nhân và gia đình;
c. Hình sự; d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 10 :Luật ngân sách nhà nước đang có hiệu lực ban hành năm: a. 2010; b. 2011; c. 2013; d. 2015.
Câu 11 : Các yếu tố tạo nên hệ thống pháp luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quy phạm pháp luật; b. Chế định luật;
c. Ngành luật; d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 12 :Mối quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động được điều chỉnh bởi ngành luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hành chính; b. Đất đai ;
c. Lao động; . d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 13 :Các quan hệ xã hội liên quan đến thừa kế thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Dân sự . b. Hành chính;
c. Lao động; d. Hình sự.
Câu 14 : Căn cứ để phân định các ngành luật
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Đối tượng và phương pháp điều chỉnh . b. Chủ thể pháp luật;
c. Khách thể pháp luật; d. Tất cả các chủ thể trên đều đúng;
Câu 15 :Văn bản có hiệu lực pháp lý cao nhất là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Luật dân sự. b. Luật Lao động
c. Hiến pháp; . d. Tất cả các đáp án trên;
Câu 16 : Đặc điểm của hệ thống pháp luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Có tính thống nhất; b. Có tính phân hóa;
c. Có tính khách quan; d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 17 :Các quan hệ xã hội liên quan đến dạy nghề thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luật:
Chọn một câu trả lời đúng: a. Dân sự; b. Hình sự;
c. Lao động; . d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 18 :Hiến pháp đầu tiên của nước CHXHCN Việt Nam là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hiến pháp 1945. b. Hiến pháp 1946;
c. Hiến pháp 1947; d. Hiến pháp 1948.
Câu 19 :Luật Hôn nhân và gia đình đang có hiệu lực ban hành năm:
Chọn một câu trả lời đúng: a. 2010; b. 2011; c. 2013; d. 2014.
Câu 20 :Ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam:
Bài tập tự đánh giá Chương 5
Chọn một câu trả lời đúng: Chuyển tới...
a. Hình sự; b. Dân sự; c. Lao động; d. Tất cả các đáp án trên.
Chương 6 : Ngành luật hành chính và tố tụng hành chính
Câu 1. Khi biểu quyết về quyết định giải quyết vụ án, Hội thẩm nhân dân... quyền so với Thẩm phán
Chọn một câu trả lời đúng: a. Cao hơn. b. Thấp hơn
c. Ngang quyền . d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 2. Chủ thể có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hội nhà báo Việt Nam. b. Liên Đoàn lao động Việt Nam
c. Ủy ban nhân dân các cấp . d. Hội Nông dân
Câu 3 :Mức phạt tiền tối thiểu đối với tổ chức:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. 100.000 đồng. b. 500.000 đồng
c. 400.000 đồng. d. Tất cả các chủ thể trên đều đúng;
Câu 4 : Cơ quan tiến hành tố tụng là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Sở tư pháp. b. Tòa án;
c. Ủy ban nhân dân. d. Hội đồng nhân dân
Câu 5 :Những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Những tình tiết, sự kiện rõ ràng mà mọi người đều biết và được Tòa án thừa nhận
b. Những tình tiết, sự kiện đã được xác định trong bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật
c. Những tình tiết, sự kiện đã được ghi trong văn bản và được công chứng, chứng thực hợp pháp
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6 : Chỉ được áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo với tổ chức khi:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Vi phạm không nghiêm trọng. b. Có tình tiết giảm nhẹ
c. Luật quy định phải áp dụng hình thức xử phạt cảnh cao. d. Tất cả các đáp án trên;
Câu 7 : Các biện pháp khẩn cấp tạm thời:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính
b. Tạm dừng việc thực hiện hành vi hành chính
c. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định. d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 8 :Địa phương được áp dụng hình thức xử phạt tiền cao hơn:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quảng Nam. b. Bình Định c. Gia Lai. d. Đà Nẵng
Câu 9 :Các biện pháp khắc phục hậu quả gồm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Phạt tiền. b. Cảnh cáo
c. Trục xuất. d. Buộc khôi phục lại tình trạng như ban đầu .
Câu 10 Người đại diện theo pháp luật trong tố tụng hành chính:
a. Cha, mẹ đối với con chưa thành niên. b. Người giám hộ đối với người được giám hộ
c. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức do được bổ nhiệm hoặc bầu theo quy định của
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 11 : Luật Xử lý vi phạm hành chính sửa đổi đang có hiệu lực ban hành năm:
Chọn một câu trả lời đúng: a. Năm 2021. b. Năm 2020 c. Năm 2019. d. Năm 2018
Câu 12 :Người tiến hành tố tụng:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Luật sư; b. Người phiên dịch;
c. Thư ký phiên tòa . d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 13 :Tòa án chỉ thụ lý giải quyết vụ án hành chính khi :
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Có đơn khởi kiện của người khởi kiện . b. Đơn kiến nghị của Viện kiểm sát cùng cấp
c. Có vụ việc xảy ra. d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 14 : Người không có năng lực trách nhiệm hành chính là người:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Đang mắc bệnh tâm thần. b. Hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức
c. Hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức. d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 15 : Các hình thức xử phạt vi phạm hành chính:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Phạt tiền; . b. Kỷ luật buộc thôi việc;
c. Hạ bậc lương; d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 16 : Tòa án có thẩm quyền ....cơ quan ban ban hành quyết định hành chính xem xét, sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ quyết định hành chính :
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Yêu cầu . b. Đề nghị c. Buộc. d. Xem xét
Câu 17 : Cấu trúc của VPPL hành chính:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Chủ thể và khách thể; b. Mặt chủ quan;
c. Mặt khách quan; d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 18 : Người tham gia tố tụng :
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Thẩm phán. b. Hội thẩm nhân dân
c. Người làm chứng; . d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 19 :Nguồn của chứng cứ:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Vật chứng. b. Lời khai của đương sự
c. Lời khai của người làm chứng. d. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 20 :Trục xuất là hình thức xử phạt vi phạm hành chính áp dụng với:
a. Mọi chủ thể vi phạm hành chính. b. Chỉ áp dung với cá nhân vi phạm
c. Chỉ áp dụng với tổ chức vi phạm. d. Chỉ áp dụng với người nước ngoài vi phạm.
Chương 7 : Luật hình sự và tố tụng hình sự
Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Người làm chứng là người trực tiếp biết tình tiết của vụ án?
b. Người làm chứng là người trực tiếp biết tình tiết của vụ án và được cơ quan, cá nhân có
thẩm quyền mời làm chứng?
c. Người làm chứng là người biết tình tiết của vụ án và được cơ quan, cá nhân có thẩm quyền mời làm chứng?
d. Nhận định b, c là nhận định đúng?
Câu 2. Phân loại tôi phạm dựa vào căn cứ nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Mức cao nhất của khung hình phạt; b. Mức thấp nhất của khung hình phạt;
c. Mức án mà Tòa án tuyên; d. Cả a, b, c đúng.
Câu 3: Nhận định nào sau đây là nhận định sai. Luật Hình sự là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Một ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt nam
b. Bao gồm một hệ thống nhũng quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành
c. Xác định các hành vi vi phạm pháp luật và xử lý vi phạm pháp luật
d. Xác định hành vi nguy hiểm cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với tội phạm ấy
Câu 4 :Nhận định nào sau đây là đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quan hệ pháp luật TTHS phát sinh khi có tội phạm xảy ra.
b. Quan hệ pháp luật TTHS phát sinh khi xác định được dấu hiệu tội phạm.
c. Quan hệ pháp luật TTHS phát sinh khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền ra quyết định
khởi tố vụ án hình sự. d. Tất cả đều đúng.
Câu 5 : A phạm tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản của một cộng ty TNHH Y. Tư cách tố tụng
của công ty trong vụ án là
Chọn một câu trả lời đúng: a. Bị đơn dân sự b. Nguyên đơn dân sự
c. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án d. Bị hại
Câu 6 : Hình phạt nào là hình phạt bổ sung khi không áp dụng là hình phạt chính
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cấm đi khỏi nơi cư trú. b. Phạt tiền và trục xuất
c. Quản chế. d. Cấm đảm nhiệm chức vụ
Câu 7 :Hình phạt nào sau đây là hình phạt chính áp dụng đối với cá nhân phạm tội
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cấm cư trú. b. Cảnh cáo
c. Quản chế. d. Tịch thu tài sản
Câu 8 :Trong một điều luật, một tội phạm có thể được quy định là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Loại tội nghiêm trong. b. Loại tội rất nghiêm trong
c. Loại tội đặc biệt nghiêm trọng. d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 9 : Biện pháp cưỡng chế nào sau đây không phải là hình phạt
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cảnh cáo. b. Phạt tiền
c. Buộc thôi việc . d. Cấm hành nghề hoặc làm một công việc nhất định
Câu 10 : Đối tượng điều chỉnh của Luật hình sự
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Là quan hệ giữa nhà nước và người thực hiện một tội phạm
b. Là quan hệ giữa người phạm tội và người bị hại
c. Là quan hệ giữa người bào chữa với người phạm tội d. Cả a,b,c đều đúng Câu 11 : Bị cáo:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Là người bị buộc tội
b. Là người hoặc pháp nhân thường mại bị tòa án quyết định đưa vụ án ra xét xử c. Là người có tội d. a và b đúng
Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây không phải là thuộc tính của tội phạm
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Là hành vi có tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội.
b. Là hành vi được quy định trong Luật hình sự
c. Là hành vi có tính chất lỗi. d. Là hành vi do mọi cá nhân thực hiện
Câu 13 :A phạm tội trộm cắp tài sản theo Điều 173 BLHS 2015 và bị tóa án tuyên phạt 30
tháng tù. Tội mà A phạm thuộc thuộc loại tội gì
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tội đặc biệt nghiêm trọng. b. Tội ít nghiêm trong
c. Tội rất nghiêm trọng. d. Tội nghiêm trọng
Câu 14 : Người bào chữa tham gia tố tụng để bào chữa cho
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Người bị buộc tội . b. Bị hại
c. Người có quyền và nghĩa vụ liên quan. d. Bị đơn dân sự
Câu 15 Hình phạt nào sau đây là hình phạt chính trong Luật Hình sự
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Hình phạt chính bao gồm: Cảnh cáo; kỷ luật; Cách chức;Trục xuất; Tù có thời hạn;Tù
không thời hạn; Tử hình.
b. Hình phạt chính bao gồm: Cảnh cáo; Phạt tiền; Cải tạo trong trại;Trục xuất; Tù có thời
hạn;Tù 30 năm; Tử hình.
c. Hình phạt chính bao gồm: Cảnh cáo; Phạt tiền;Cải tạo tại gia đình;Trục xuất; Tù có thời
hạn;Tù không thời hạn; Tử hình.
d. Hình phạt chính bao gồm: Cảnh cáo; Phạt tiền;Cải tạo không giam giữ;Trục xuất; Tù có
thời hạn;Tù chung thân; Tử hình.
Câu 16 :Đối với pháp nhân thường mại phạm tội, hình phạt nào sau đây không được áp dụng là hình phạt bổ sung
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định. b. Cấm huy động vốn
c. Phạt tiền khi không áp dụng là hình phạt chính .
d. Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
Câu 17 :Bộ Luật Hình sự không có hiệu lực trong trường hợp
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Công dân Việt nam phạm tội ngoài lãnh thổ Việt nam.
b. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
c. Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ việt nam
d. Pháp nhân là tổ chức xã hội nghề nghiệp phạm tội
Câu 18 : Đâu là cơ sở phân biệt tội phạm và các vi phạm pháp luật khác
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tính nguy hiểm cho xã hội của hành vi . b. Tính trái pháp luật của hành vi
c.Hậu quả pháp lý. d.Cả a, b, c đúng.
Câu 19 :Cơ quan có thẩm quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội là
Chọn một câu trả lời đúng:
A Viện kiểm sát nhân dân. B Cơ quan công an
C Tòa án nhân dân. D Cả a,b,c đều đúng
Câu 20 :A là nhân viên lái xe của một công ty X. Trong một lần đi công tác, A đã phạm tội
vi phạm các quy định về an toàn giao thông đường bộ làm C chết. Tư cách tố tụng của công
ty X trong vụ án hình sự là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Bị hại. b. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án
c. Nguyên đơn dân sự. d. Bị đơn dân sự
Chương 8 :Luật dân sự và tố tụng dân sự
Câu 1. Phương pháp điều chỉnh của Luật dân sự là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Phương pháp mệnh lệnh. b. Phương pháp phối hợp
c. Phương pháp thỏa thuận kết hợp với mệnh lệnh. d. Là thỏa thuận, tự định đoạt
Câu 2. Người thừa kế không phụ thuộc và nội dung của di chúc là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Cha, mẹ, vợ, chồng, con chưa thành niên của người lập di chúc
b. Em chưa thành niên của người lập di chúc
c. Anh chị em ruột của người lập di chúc
d. Ông bà của người lập di chúc
Câu 3 : Trong trường hợp người chồng đã nộp đơn xin ly hôn, tòa đã thụ lý và đưa vụ án ra xét xử
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Nếu người vợ chết, người chông muốn được hưởng di sản thừa kế phải rút đơn xin ly hôn
b. Nếu người vợ chết, người chồng vẫn được hưởng di sản thừa kế
c. Nếu người vợ chết, người chồng phải thực hiện nghĩa vụ mai táng mới được nhận di sản
d. Nếu người vợ chết, người chồng không được hưởng di sản thừa kế
Câu 4 :Giao dịch dân sự là
a. Sự thỏa thuận của các bên. b. Hành vi dân sự của các cá nhân.
c. Nghĩa vụ pháp lý của cá nhân này đối với cá nhân khác.
d. Hợp đồng hoặc hành vi pháp lý đơn phương làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
Câu 5 :Người thừa kế không phụ thuộc vào di chúc được hưởng phần di sản:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Bằng suất của một người thừa kế theo pháp luật.
b. Hai phần ba suất của một người thừa kế theo pháp luật;
c. Một phần hai suất của một người thừa kế theo pháp luật.
d. Một phần ba suất của một người thừa kế theo pháp luật
Câu 6 : Quyền khởi kiện vụ án dân sự thuộc về:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào. b. Cá nhân, pháp nhân hoặc các chủ thể khác có quyền lợi bị xâm phạm.
c. Cả A và B đều đúng . d. Cả A và B đều sai
Câu 7 Đối tượng điều chỉnh của Luật dân sự là
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quan nhệ nhân thân. b. Quan hệ nhân thân phi tài sản
c. Quan hệ tài sản. d. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
Câu 8 : Khi quyền dân sự bị xâm phạm, nạn nhân
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Có quyền thực hiện mọi biện pháp để bảo vệ quyền lợi của mình
b. Chỉ được yêu cầu tòa án bảo vệ
c. Có quyền thực hiện một số hành vi tự bảo vệ trong giới hạn luật định hoặc yêu cầu Tòa án,
cơ quan nhà nước bảo vệ
d. Phải yêu cầu tòa án và cơ quan nhà nước có thẩm quyền bảo vệ
Câu 9 : Khi nhận đơn khởi kiện, tòa án phải:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Thụ lý vụ án. b. Ghi vào sổ nhận đơn
c. Yêu cầu nộp tiền tạm ứng án phí. d. Tiến hành điều tra, thu thập chứng cứ
Câu 10 :Chủ thể nào sau đây là chủ thể bắt buộc phải có trong một vụ án dân sự:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tòa án nhân dân. b. Cơ quan điều tra
c. Các đương sự. d. Cả A và C đều đúng
Câu 11 : Giấy Chứng nhận quyền sở hữu nhà
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Là giấy tờ cam kết sử dụng nhà hợp pháp của chủ sở hữu.
b. Là một loại quyền tài sản
c. Là tài sản dưới dạng giấy tờ có giá
d. Là giấy Chứng nhận do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp để công nhận quyền sở hữu
nhà của cá nhận hoặc pháp nhân
Câu 12: Để được thừa kế di sản, người thừa kế là cá nhân phải thỏa mãn điều kiện gì?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Còn sống vào thời điểm di chúc được lập dù sau thời điểm đó bị chết.
b. Còn sống vào thời điểm mở thừa kế hoặc sinh ra và còn sống sau thời điểm mở thừa kế
nhưng đã thành thai trước khi người để lại di sản chết.
c. Đã thành thai vào thời điểm di chúc được lập dù sau thời điểm đó không
được sinh ra, hoặc được sinh ra nhưng chết ngay sau khi được sinh.
d. Chỉ cần là cha, mẹ, vợ, chồng, con, cháu của người để lại di sản, không kể còn sống hay
đã chết hay bất cứ điều kiện nào
Câu 13 :Cơ quan tiến hành tố tụng bao gồm
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tòa án nhân dân và ủy ban thẩm phán. b. Tòa án nhân dân và hội đồng thẩm phán
c. Hội đồng thẩm phán và viện kiểm sát nhân dân. d. Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân.
Câu 14Chọn nhận định đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Pháp nhân có quyền để lại di chúc. b. Pháp nhân có quyền hưởng di sản theo di chúc
c. Pháp nhân vừa có quyền để lại di sản vừa có quyền hưởng di sản
d. Pháp nhân không có quyền để lại di sản, không có quyền hưởng di sản
Câu 15 : Đâu là điều kiện bắt buộc để giao dịch dân sự có hiệu lực?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Mục đích và nội dung của giao dịch dân sự không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
b. Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự phù hợp với giao dịch dân sự được xác lập.
c. Chủ thể tham gia giao dịch dân sự hoàn toàn tự nguyện. d. Cả 3 nội dung trên
Câu 16 :Thời điểm mở thừa kế là thời điểm
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Người có tài sản vừa chết
b. Là thời điểm nhũng người được hưởng thừa kế nhận được di sản
c. Là thời điểm người có tài sản đã chết( không bao gồm tòa án tuyên bố một người đã chết)
d. Là thời điểm nhận thừa kế
Câu 17 :Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc của Luật Tố tụng dân sự:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Nguyên tắc tự định đoạt của đương sự.
b. Nguyên tắc đương sự có nghĩa vụ chứng minh.
c. Nguyên tắc tố cáo trong tố tụng dân sự.
d. Nguyên tắc bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự.
Câu 18 :Chọn nhận định đúng:
a. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có các quyền, nghĩa vụ tài sản do người chết để lại.
b. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có các quyền sử dụng, định đoạt tải sản
của người chết để lại.
c. Kể từ thời điểm mở thừa kế, phát sinh quyền của những người thừa kế. Trường hợp những
người này đồng ý nhận nghĩa vụ thì
phát sinh nghĩa vụ tài sản do người chết để lại.
d. Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có quyền lựa chọn, trao đổi các nghĩa
vụ tài sản do người chết để lại.
Câu 19Tòa án trả lại đơn kiện khi xảy ra trường hợp nào sau đây:
a. Người khởi kiện không đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền khởi kiện.
b. Hết thời hạn thông báo mà người khởi kiện không đến toà án làm thủ tục thụ lý vụ án trừ
trường hợp có lý do chính đáng
c. Vụ án đòi tài sản cho thuê, cho mượn, đòi nhà cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ nhà mà toà
án chưa chấp nhận yêu cầu do chưa
đủ điều kiện khởi kiện. d. Cả a,b đúng
Câu 20 :Toà có quyền ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án khi:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Đương sự là cá nhân đã chết ma quyền và nghĩa vụ của họ chưa được kế thừa.
b. Người khởi kiện không có quyền khởi kiện.
c. Nguyên đơn đã được triệu tập đến lần thứ hai mà vẫn vắng mặt.
d. Các đương sự đã tự thoả thuận và không yêu cầu toà án tiếp tục giải quyết vụ án. Chương 9 & 10 : Câu 1. Hôn nhân là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quan hệ giữa vợ và chồng sau khi kết hôn; . b. Nam và nữ sống chung như vợ chồng;
c. Nam và nữ có con chung; d. Quan hệ được xác lập sau khi nam và nữ tổ chức lễ cưới.
Câu 2 :Điều kiện về tuổi kết hôn của nam:
a. Từ đủ 22 tuổi trở lên; b. Từ Đủ 20 tuổi trở lên;
c. Từ đủ 18 tuổi trở lên; d. Từ 20 tuổi trở lên.
Câu 3 Các chế độ bảo hiểm bắt buộc:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Ốm đau, thai sản; b. Tai nạn lao động, hưu trí;
c. Bệnh nghề nghiệp, tử tuất; d. Tất cả đều đúng
Câu 4 : Hình thức của hợp đồng lao động:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Bắt buộc bằng văn bản; b. Bắt Buộc bằng lời nói;
c. Bằng lời nói hoặc văn bản; . d. Bằng văn bản hoặc hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương.
Câu 5 :Thời giờ nghỉ làm việc được hưởng lương theo quy định pháp luật lao động là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. 11 Ngày/ năm; . b. 10 ngày/ năm;
c. 8 ngày/ năm; d. 7 ngày/ năm
Câu 6 : Trường hợp nào sau đây không thuộc trường cấm kết hôn:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Con riêng của vợ với con riêng của chồng; . b. Người có họ trong phạm vi ba đời;
c. Mẹ nuôi với con nuôi; d. Người đang có vợ hoặc chồng.
Câu 7 :Tiền lương trả cho công việc làm vào ban đêm được trả thêm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Ít nhất 30% so với công việc ban ngày; b. Ít nhất 20% so với công việc ban ngày;
c. Ít nhất 10% so với công việc ban ngày; d. Ít nhất 40% so với công việc ban ngày.
Câu 8 :Thời giờ làm việc bình thường theo quy định pháp luật:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Không quá 8 giờ/ ngày hoặc 48 giờ/ tuần; . b. Không quá 7 giờ/ ngày hoặc 42 giờ/ tuần;
c. Không quá 6 giờ/ ngày hoặc 36 giờ/ tuần; d. Không quá 9 giờ/ ngày hoặc 50 giờ/ tuần.
Câu 9 :Tiền lương được trả cho người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ hằng tuần tính
theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công việc đang làm ít nhất bằng:
Chọn một câu trả lời đúng: a. 150%; b. 200%; c. 250%; d. 300%
Câu 10 : Luật Lao động điều chỉnh các quan hệ xã hội, gồm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Quan hệ làm công ăn lương giữa người lao động với người sử dụng lao động;
b. Quan hệ giữa người sử dụng lao động với cơ quan nhà nước quản lý về lao động;
c. Quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp từ quan hệ lao Động; d. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Cơ quan có thẩm quyền thụ lý đơn yêu cầu ly hôn:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tòa án nhân dân; . b. Ủy ban nhân dân;
c. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam; d. Sở tư pháp.
Câu 12 :Tính chất nào sau đây là tính chất pháp lý cơ bản của hợp đồng lao động:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tính đích danh; b. Tính đền bù;
c. Tính phân loại; d. Tính hỗn hợp
Câu 13 Điều kiện về tuổi kết hôn của nữ:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Từ đủ 17 tuổi trở lên; b. Từ đủ 20 tuổi trở lên;
c. Từ đủ 18 tuổi trở lên; . d. Từ 20 tuổi trở lên.
Câu 14 :Chọn một câu trả lời đúng:
a. Chấm dứt quan hệ hôn nhân do tòa án công nhận hoặc quyết định theo yêu cầu của vợ
hoặc chồng hoặc cả hai vợ chồng;
b. Chấm dứt quan hệ hôn nhân theo thỏa thuận của vợ và chồng;
c. Tình trạng vợ, chồng không còn sống chung với nhau;
d. Chấm dứt quan hệ hôn nhân theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy đăng ký kết hôn.
Câu 15 :Trường hợp nào sau đây thuộc trường hợp cấm kết hôn:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Người đang sống với người khác như vợ chồng;
b. Giữa những người đã từng là cha nuôi, con nuôi của nhau;
c. Con riêng của vợ với con riêng của chồng;
d. Giữa những người không có việc làm.
Câu 16 :Tiền lương được trả cho người lao động làm thêm giờ vào ngày thường tính theo
đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công việc đang làm ít nhất bằng:
Chọn một câu trả lời đúng: a. 150%; . b. 200%; c. 250%; d. 300%.
Câu 17 :Nhận định nào sau đây là đúng: “Trong quá trình thực hiện hợp đồng lao động, các bên....”:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Không được thay đổi nội dung hợp đồng; b. Không được tạm hoãn hợp đồng;
c. Được thỏa thuận thay đổi nội dung hợp đồng; . d. Được thay thế người lao động.
Câu 18 : Hôn nhân chấm dứt từ thời điểm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Vợ hoặc chồng chết; . b. Vợ hoặc chồng bị tâm thần;
c. Vợ hoặc chồng bị mất tích; d. Từ thời điểm có quyết định tuyên bố vợ hoặc chồng mất tích.
Câu 19 :Luật Hôn nhân và gia đình là ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam, bao gồm:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tông Thể các quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh quan hệ tài sản, quan hệ Nhân thân
trong hôn nhân và gia đình;
b. Tổng thể các quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh quan hệ tài sản trong hôn nhân và gia đình;
c. Tổng thể các quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh quan hệ nhân thân trong hôn nhân và gia đình;
d. Tổng thể các quy phạm pháp luật nhằm điều chỉnh các quan hệ tài sản. quan hệ nhân thân
giữa các cá nhân với nhau phát sinh trong quá trình sinh hoạt xã hội. Câu 20 : Kết hôn là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng theo quy định của pháp luật;
b. Việc nam và nữ làm lễ cưới với nhau;
c. Việc nam và nữ hoàn tất thủ tục cưới hỏi theo phong tục tập quán;
d. Việc nam và nữ sống chung và có Tài sản chung với nhau.
Chương 11 : Luật phòng chống tham nhũng
Câu 1: Quy định việc xử lý tài sản tham nhũng theo Luật Phòng, chống tham nhũng:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Tài sản tham nhũng phải được thu hồi, trả lại cho chủ sở hữu, người quản lý hợp pháp
hoặc tịch thu theo quy định của pháp luật.
b. Tài sản tham nhũng được thu hồi và nộp vào ngân sách nhà nước.
c. Thanh lý tài sản tham nhũng.
d. Toà án có quyền quyết định đối với tài sản tham nhũng.
Câu 2 Trong khu vực ngoài nhà nước có bao nhiêu hình thức hành vi tham nhũng được xác định:
Chọn một câu trả lời đúng:
a. 3 hình thức hành vi tham nhũng. . b. 5 hình thức hành vi tham nhũng.
c. 7 hình thức hành vi tham nhũng. d. 9 hình thức hành vi tham nhũng.