Trắc nghiệm ôn tập kiến thức môn Công tác quốc phòng an ninh (có đáp án)

Trắc nghiệm ôn tập kiến thức môn Công tác quốc phòng an ninh (có đáp án)

BÀI 1
PHÒNG, CHNG CHIN C “DIỄN BIN HÒA BÌNH”, BO LON
LT ĐỔ CA CÁC TH LC THÙ ĐỊCH ĐỐI VI CÁCH MNG
VIT NAM
Câu 1: Theo Anh (ch) bo lon lt đổ gm nhng hình thc nào
sau đây?
A. Bo lon chính tr kết hp vi đấu tranh trang gây ri.
B. Bo lon trang kết hp vi bo lon chính tr gây ri.
C. Bo lon chính tr, bo lon trang, kết hp bo lon chính tr vi
trang.
D. Bo lon chính tr kết hp vi gây ri trang.
Đáp án: C
Câu 2: Quan h gia “Diễn biến a bình” bo lon lt đổ như
thế nào?
A. “Diễn biến hòa bình” to thi cho bo lon lt đổ.
B. “Diễn biến hòa bình” nguyên nhân ca bo lon lt đổ.
C. “Diễn biến hòa bình” quá trình to nên nhng điu kin, thi cho
bo lon lt đổ.
D. “Diễn biến hòa bình” quá trình to nhng điu kin, thi để k thù
tiến hành xâm c.
Đáp án: C
Câu 3: Đặc đim ca gây ri ?
A. Din ra t phát do b các lc ng quá khích kích đng.
B. Din ra bt ng, không gian hp, thi gian ngn.
C. Din ra t phát do các thế lc thù địch kích động.
D. Din ra t phát do các phn t chng đối trong hi.
Đáp án: C
Câu 4: Các thế lc thù địch thường li dng gây ri để làm ?
A. Để tp duyt âm mưu phá hoi, lt đổ chính quyn.
B. Để gây bo lon, gây chiến tranh.
C. Để tp duyt hoc m màn cho bo lon lt đ.
D. Để phá hoi, gây ri, mt trt t an ninh.
Đáp án: C
Câu 5: Các thế lc thù địch thc hin chiến c “diễn biến hòa
bình”, bo lon lt đổ chng phá cách mng Vit Nam nhm mc
đích để làm gì?
A. Xóa b chế độ hi ch nghĩa, chuyn hóa c ta theocon đưng
bn ch nghĩa.
B. Xoá b s lãnh đạo ca Đảng buc ta l thuc vào chúng.
C. Xoá b vai trò lãnh đạo ca Đảng, xoá b chế độ hi ch nghĩa.
D. Xoá b nhà c hi ch nghĩa buc ta chp nhn các điu kin
ca chúng.
Đáp án: C
Câu 6: Mt trong nhng ni dung chng phá v kinh tế trong
chiến c “Diễn biến hòa bình” ca các thế lc thù địch đối vi c
ta gì?
A. Khích l thành phn kinh tế nhân phát trin, tng c làm mt vai
trò ch đạo ca thành phn kinh tế Nhà c.
B. Khích l kinh tế 100% vn c ngoài phát trin, làm mt vai trò ch
đạo ca thành phn kinh tế Nhà c.
C. Khích l kinh tế th, tiu ch phát trin, làm mt vai trò ch đạo ca
thành phn kinh tế Nhà c.
D. Khích l kinh tế bn Nhà c phát trin, làm mt vai trò ch đạo
ca thành phn kinh tế Nhà c.
Đáp án: A
Câu 7: Mt trong nhng ni dung chng phá v chính tr trong
chiến c “diễn biến hòa bình” ca các thế lc thù địch đối vi
c
ta gì?
A. Phá v khi đại đoàn kết toàn dân ca các t chc chính tr.
B. Chia r ni b, kích động gây ri lon c t chc trong hi.
C. lp Đảng Cng sn Vit Nam, Nhà c hi ch nghĩa vi quân
đội nhân dân.
D. Kích động đòi thc hin chế độ “Đa nguyên chính tr, đa Đảng đối lập”.
Đáp án: D
Câu 8: Mt trong nhng ni dung chng phá v chính tr trong
chiến c “diễn biến hòa bình” ca các thế lc thù địch đối vi
c
ta gì?
A. Đối lp Ch nghĩa Mác - Lênin ng H Chí Minh.
B. Ph đnh Ch nghĩa Mác - Lênin, ng H Chí Minh đưng li ca
Đảng.
C. Đối lp nhim v kinh tế - hi quc phòng - an ninh .
D. Chia r mi quan h gia Đng vi nhân dân khi đại đoàn kết toàn
dân tc.
Đáp án: D
Câu 9: Ni dung chng phá v chính tr quan trng nht trong
chiến c “diễn biến hòa bình” ca các thế lc thù địch đối vi
c ta gì?
A. Phá v h thng nguyên tc t chc trong b máy Nhà c ta.
B. Phá v s thng nht ca các t chc, nht t chc chính tr.
C. Phá v s thng nht ca khi đại đoàn kết toàn dân tc i s lãnh
đạo ca Đảng.
D. Phá v nguyên tc t chc ca Đảng, nht nguyên tc tp trung dân
ch.
Đáp án: D
Câu 10: Các thế lc thù đch chng phá ta v ng - văn hóa
trong chiến c “diễn biến hòa bình”, bo lon lt đổ nhm mc
đích gì?
A. Xoá b ch nghĩa Mác - Lênin ng H Chí Minh.
B. Phá hoi s đoàn kết ca toàn Đảng, toàn quân, toàn dân.
C. Phá hoi nguyên tc tp trung dân ch ca Đảng Nhà c ta.
D. Phá hoi, xuyên tc đưng li đổi mi ca Đảng Nhà c ta.
Đáp án: A
Câu 11: Anh (ch) nhn định các thế lc thù địch s dng chiến
c “diễn biến hòa bình” trên lĩnh vc văn hóa như thế nào?
A. Vào truyn thng u c giá tr ca văn hóa Vit Nam.
B. Vào nhng sn phm văn hóa quý báu ca n tc Vit Nam.
C. Vào bn sc văn a giá tr văn hóa ca dân tc Vit Nam.
D. Vào nn văn hóa mang bn sc dân tc Vit Nam.
Đáp án: C
Câu 12: Anh (ch) hãy cho biết các thế lc thù địch “Li dng vn
đề tôn giáo - dân tc” để chng phá ta như thế nào?
A. Li dng chính sách bình đẳng, t do dân ch ca ta
B. Li dng chính sách t do tôn giáo ca Đảng, Nhà c ta để truyn
đạo trái phép.
C. Li dng nhng sai sót, h ca Đảng nhà c ta để vu o.
D. Trit để li dng, dân ch, t do ca ta để tuyên truyn xuyên tc.
Đáp án: B
Câu 13: Anh (ch) hiu như thế nào v các thế lc thù địch trit để
li dng chính sách t do tôn giáo ca Đảng ta thông qua chiến
c “diễn biến hòa bình”?
A. Truyn tín d đoan ng phn động chng ch nghĩa
hi.
B. Truyn đạo trái phép nhm thc hin âm mưu tôn giáo hóa dân tc.
C. Truyn tín d đoan, tp hp lc ng để chng phá cách mng.
D. Truyn tín t chc lc ng khng b.
Đáp án: B
Câu 14: Anh (ch) hiu như thế nào v các thế lc thù địch li
dng vn đề dân tc để chng phá cách mng Vit Nam?
A. Li dng các mâu thun ca đồng bào dân tc để kích động.
B. Li dng các h tc lc hu ca đồng o dân tc để kích động.
C. Li dng ng đòi ly khai, t quyết dân tc để kích động.
D. Li dng các mâu thun gia các dân tc do nhiu nguyên nhân gây ra.
Đáp án: C
Câu 15: Trong chiến c diễn biến hoà bình”, các thế lc thù
địch trit để li dng tôn giáo để tích cc hot động nht hot
động phá hoi nhm mc đích gì?
A. To dng lc ng, xây dng ngn c để chng li Nhà c ta.
B. Gây mt n đnh hi làm chch ng chế độ ch nghĩa hi.
C. To lc ng phn động núp bóng tôn giáo.
D. To dng lc ng phn động gây bo lon địa phương.
Đáp án: B
Câu 16: Trong chiến c diễn biến hoà bình”, các thế lc thù
địch trit để khai thác các mâu thun gia các dân tc nhm mc
đích gì?
A. Chia r đoàn kết, to dng mâu thun mi, gây khó khăn cho nhân dân
các dân tc.
B. Chia r gia dân tc này vi dân tc kia, to ngn c để lt đổ chính
quyn địa phương.
C. Kích động ng đòi li khai, t quyết dân tc.
D. Kích đng lòng hn thù gia dân tc này vi dân tc kia, to ngn c để
lt đổ chính quyn địa phương.
Đáp án: C
Câu 17: Anh (ch) hiu như thế nào v nhng th đon chng phá
trên lĩnh vc quc phòng, an ninh ca các thế lc thù địch đối vi
c ta?
A. Đòi tách quân đội, công an vi các t chc chính tr hi khác.
B. Đòi phi chính tr hóa đối vi lc ng quân đội nhân dân Vit Nam.
C. Đòi
ph
nhn
vai
trò
lãnh
đạo
ca
Đảng
trong
lĩnh
vc
quc
phòng, an ninh.
D. Đòi quân đội công an lc ng trung lp, tách ri s lãnh đạo ca
đảng.
Đáp án: C
Câu 18: Mt trong nhng th đon chng phá trên lĩnh vc đối
ngoi trong chiến c “diễn biến hòa bình” ca các thế lc thù
địch đối vi c ta gì?
A. Chia r Vit Nam vi các c hi ch nghĩa các c tiến b.
B. Chia r Vit Nam vi Lào các c hi ch nghĩa.
C. Chia r Vit Nam vi Campuchia các c tiến b.
D. Chia r Vit Nam vi Lào, Campuchia các c hi ch nghĩa.
Đáp án: D
Câu 19: Trong các th đon sau, th đon nào không phi ca
chiến c “Diễn biến hòa bình”?
A. Xâm nhp v văn hóa.
B. Phát động chiến tranh ht nn.
C. Chng phá v chính tr ng.
D. hiu hóa lc ng trang.
Đáp án: B
Câu 20: Để góp phn làm tht bi chiến c “diễn biến hòa bình”,
bo lon lt đổ ca các thế lc thù địch, cn nm vng mt trong
nhng mc tiêu nào?
A. Bo v s nghip công nghip hóa, hin đại hóa đất c.
B. Bo v tính mng tài sn ca nhân n.
C. Bo v s nghip đổi mi li ích quc gia, dân tc.
D. Bo v An ninh Chính tr ca đất c.
Đáp án: C
Câu 21: Theo Anh (ch) để góp phn làm tht bi chiến c “diễn
biến hoà bình”, bo lon lt đổ ca các thế lc thù địch, cn nm
vng mt trong nhng phương châm ch đạo nào?
A. Kiên định con đưng đi lên ch nghĩa hi Đng Ch tch H
Chí Minh đã la chn.
B. Phát huy tim năng ca các địa phương để xây dng khu vc phòng th
vng chc, đảm bo ngăn chn s xut hin phát trin ca “diễn biến hòa
bình”, bo lon lt đổ.
C. Xây dng tim lc vng mnh ca đất c, tranh th s ng h ca
nhân dân trong c quc tế, kp thi làm tht bi mi âm mưu, th
đon chng phá ca k thù.
D. Kiên quyết chng li các biu hin mt cnh giác, ch quan trong vic
chng “Diễn biến hòa bình” các đơn v s.
Đáp án: C
Câu 22: Theo Anh (ch) để góp phn làm tht bi chiến c “diễn
biến hoà bình”, bo lon lt đổ ca các thế lc thù địch, cn nm
vng quan đim ch đạo nào ca Đảng ta?
A. Chng “diễn biến hòa bình”, bo lon lt đổ nhim v quan trng
nht ca Đảng nhà c ta trong giai đon hin nay.
B. Chng “diễn biến hòa bình”, bo lon lt đổ cp bách hàng đầu trong
các nhim v quc phòng - an ninh hin nay.
C. Các địa phương, tnh, thành ch động tích cc phương án chng
đưc.
D. Lc ng trang phi nêu cao tinh thn cnh giác trước mi âm mưu
th đon ca k thù.
Đáp án: B
Câu 23: Anh (ch) hiu như thế nào v quan đim ca Đảng ta
trong đấu tranh phòng chng chiến c “diễn biến a bình”?
A. mt cuc đấu tranh dân tc rt gay go, quyết lit trên mi lĩnh vc.
B. mt cuc đấu tranh giai cp gay go, quyết lit, lâu dài phc tp
trên mi lĩnh vc.
C. cuc đấu tranh giai cp; dân tc gay go, quyết lit, lâu dài phc
tp trên mi lĩnh vc.
D. mt cuc đấu tranh gii quyết vn đề ai thng ai gia ch nghĩa
bn ch nghĩa hi.
Đáp án: C
Câu 24: Anh (ch) nhn định như thế nào v quan đim ca Đảng
ta trong nhim v phòng chng chiến c “diễn biến hòa bình”, bo
lon lt đổ?
A. Nhim v cp bách hàng đầu nhim v thường xuyên, lâu dài.
B. Nhim v ch yếu trước mt trong các nhim v quc phòng - an ninh
c ta hin nay.
C. Nhim v bn lâu dài trong các nhim v quc phòng - an ninh
c ta hin nay.
D. Nhim v trng tâm hàng đầu nhim v thường xuyên, lâu dài.
Đáp án: A
Câu 25: Sinh viên cn làm để góp phn làm tht bi chiến c
“diễn biến hoà bình”, bo lon lt đổ ca ca các thế lc thù địch?
A. Luôn hc tp phn đấu, nâng cao cnh giác t bo v mình, bo v nơi
mình trú.
B. Luôn nâng cao cnh giác tích cc tham gia các hot động phong trào
nhà trường địa phương.
C. Tích cc hc tp, rèn luyn, nâng cao tinh thn cnh giác cách mng,
phát hin, đấu tranh, ngăn nga
D. Tích
cc
hc
tp,
rèn
luyn
tham
gia
xây
dng
thế
trn
quc
phòng, an ninh nhân dân trong mi tình hung.
Đáp án: C
Câu 26: sao ch nghĩa đế quc các thế lc thù địch luôn coi
Vit Nam mt trng đim trong chiến c “din biến hoà bình”
chng ch nghĩa hi?
A. Vit Nam c đang phát trin.
B. Vit Nam c đang tiến hành công nghip hóa, hin đại hóa đạt
nhiu thành tu to ln.
C. Vit Nam quc gia v bin đảo.
D. Vit Nam c hi ch nghĩa đầu tiên Đông Nam Á, mt trong
nhng ngn c đầu ca phong trào Gii phóng dân tc, chng Thc dân,
Đế quc.
Đáp án: D
Câu 27: Anh (ch) hãy cho biết bo lon lt đổ đặc trưng ch
yếu nào sau đây?
A. Hot động bng bo lc ca bn phn động.
B. Hot động phá hoi ca ch nghĩa đế quc lc ng phn động.
C. Hot động chng phá bng bo lc t chc do lc ng phn động.
D. Hot động phá hoi ca ch nghĩa đế quc lc ng phn động đa
quc gia.
Đáp án: C
Câu 28: Anh (ch) hãy cho biết quan đim ca Đảng ta v nguyên
tc x trí tình hung khi bo lon xy ra như thế nào?
A. Nhanh gn - kiên quyết - linh hot - đúng đối ng - không để lan rng,
kéo dài.
B. Nhanh gn, dt đim tng vn đề, tng đối ng, không để lan rng,
kéo dài.
C. Kiên quyết - nhanh gn - linh hot - đúng đối ng, không để lan rng,
kéo dài.
D. Nhanh gn - kiên quyết - dt đim tng đối ng, không để lan rng,
kéo dài.
Đáp án: A
Câu 29: Anh (ch) hãy cho biết mt trong nhng ni dung các
thế lc thù địch li dng để chng phá cách mng Vit Nam v
vn đề dân tc?
A. K thù gây ra các mâu thun gia các dân tc hòng chia r phá khi
đoàn kết gia các dân tc Vit Nam.
B. Đòi “dân chủ” “quyền” ca các dân tc để kích động ch nghĩa ly
khai.
C. Kích động bo lon mưu đồ thành lp các quc gia t tr tách khi Vit
Nam.
D. Li dng nhng khó khăn nhng vùng đồng bào dân tc ít ngưi… để
kích động ng đòi ly khai, t quyết dân tc.
Đáp án: D
Câu 30: : Anh (ch) hãy cho biết gii pháp ý nghĩa quan trng
hàng đầu trong phòng chng chiến c “diễn biến hòa bình”, bo
lon lt đổ?
A. Đẩy lùi t quan liêu, tham nhũng, tiêu cc hi, gi vng định ng
hi ch nghĩa trên các lĩnh vc, chng nguy tt hu v kinh tế.
B. Nâng cao nhn thc v âm mưu, th đon ca các thế lc thù địch,
nm chc mi din biến không để b động bt ng.
C. Xây dng ý thc bo v T quc cho toàn n.
D. Xây dng s chính tr - hi vng mnh v mi mt.
Đáp án: B
Câu 31: Theo Anh (ch) gii pháp hu hiu nht để phòng, chng
chiến c “diễn biến hòa bình”, bo lon lt đổ gì?
A. Đẩy lùi t quan liêu, tham nhũng, tiêu cc hi, gi vng định ng
hi ch nghĩa trên các lĩnh vc, chng nguy tt hu v kinh tế.
B. Nâng cao nhn thc v âm mưu, th đon ca các thế lc thù địch,
nm chc mi din biến không để b động bt ng.
C. Xây dng ý thc bo v T quc cho toàn n.
D. Xây dng s chính tr - hi vng mnh v mi mt.
Đáp án: A
Câu 32: Các thế lc thù địch thc hin chiến c diễn biến hoà
bình”, bo lon lt đổ chng phá v kinh tế c ta nhm mc đích
gì?
A. Chuyn hóa nn kinh tế Vit Nam, gây sc ép chính tr, cm vin tr,
chuyn giao công ngh.
B. Ngăn cm s giúp đỡ, vin tr, chuyn giao công ngh ca các c để
gây sc ép chính tr.
C. Khích l kinh tế nhà c phát trin tr thành thành phn kinh tế ch
đo.
D. Chuyn hóa nn kinh tế Vit Nam theo qu đạo kinh tế th trưng
bn ch nghĩa.
Đáp án: D
Câu 33: Theo Anh (ch) th đon chng phá v kinh tế c ta
trong chiến c “diễn biến hoà bình”, bo lon lt đổ ca các thế lc
thù địch nhm mc đích gì?
A. Chiến c đầu t nhm chiếm lĩnh định ng th
trường theo qu đạo ca chúng.
B. Đu khuyến khích các nn kinh tế bn nhân, thúc đẩy quá
trình c phn hoá các doanh nghip nhà c nhm chiếm đot bt hp
pháp tài sn hi ch nghĩa.
C. To áp lc v kinh tế để buc ta chp nhn các điu kin v chính tr.
D. Làm chch định ng hi ch nghĩa ca nn kinh tế đất c, t đó
chuyn hoá chế độ chính tr.
Đáp án: D
Câu 34: Theo nhn định ca Anh (ch) mc đích các thế lc thù
địch hiu hoá lc ng trang nhân dân thông qua chiến
c “diễn biến hoà bình”, bo lon lt đổ gì?
A. Gây chia r ni b gia Lc ng Công an nhân dân Lc ng Quân
đội nhân dân chia r tình đoàn kết quân dân.
B. Mua chuc hàng ngũ cán b ca quân đội công an nhân dân, làm xói
mòn v phm cht đạo đức li sng.
C. hiu hóa s lãnh đạo ca Đảng đối vi Lc ng Công an nhân dân
Lc ng Quân đội nhân dân.
D. Kích động mâu thun gia li ích phát trin kinh tế vi xây dng quân
đội chính quy hin đại cng c Quc phòng.
Đáp án: D
Câu 35: Anh (ch) nhn thc như thế nào v lun điu đòi hiu
hoá lc ng trang nhân dân thông quan chiến c “diễn biến
hoà bình”?
A. Lc ng trang nhân dân công c bo lc sc bén ca Đảng để
bo v Đảng, bo v nhà c, bo v nhân dân chế độ hi ch
nghĩa Vit Nam.
B. Lc ng trang nhân dân va li ích v sn xut kinh tế va
li ích v quc phòng an ninh.
C. hiu hoá đưc Lc ng trang nhân dân tc ph định đưc sc
mnh quc phòng trong s nghip cách mng ca ca nhân dân ta.
D. Lc ng trang nhân dân ta t chc phm cht đạo đc li
sng tt nht lòng tin vào Đảng cng sn cao nht, hiu hoá đưc
Lc ng trang nhân dân th làm đưc tt c.
Đáp án: A
Câu 36: sao chiến c “diễn biến hòa bình” ca các thế lc thù
địch tp trung chng phá trên lĩnh vc văn hóa?
A. Làm chuyn đổi văn hoá Vit Nam thành l thuc.
B. Làm phai m đi đến biến mt văn hoá truyn thng.
C. Làm chuyn đổi văn hoá Vit Nam thành “thuộc địa văn hoá” ca ch
nghĩa đế quc.
D. Làm chuyn đổi, băng hoi nn văn hoá Vit Nam.
Đáp án: C
Câu 37: Anh (ch) nhn thc như thế nào v bn cht ca chiến
c “diễn biến hoà bình”, bo lon lt đổ?
A. chng phá các c hi ch nghĩa phong trào đấu tranh gii
phóng dân tc ca các c tiến b trên thế gii.
B. chng phá tt c các c không theo qu đạo chung ca ch nghĩa đế
quc các thế lc phn động sp đặt.
C. cuc đấu tranh giai cp, đấu tranh dân tc trong giai đon mi ca ch
nghĩa đế quc các thế lc phn động vi ch nghĩa hi phong trào
tiến b trên thế gii.
D. cuc chiến tranh không tiếng súng trên mi lĩnh vc đối vi nhng
đối ng tác chiến ch yếu ca ch nghĩa đế quc các thế lc phn động
trên thế gii.
Đáp án: C
BÀI 2
MT S NI DUNG BN V DÂN TC, TÔN GIÁO, ĐẤU TRANH
PHÒNG CHNG CÁC TH LC THÙ ĐỊCH LI DNG VN ĐỀ DÂN
TC, TÔN GIÁO CHNG PHÁ CÁCH MNG VIT NAM
Câu 38: Mt trong nhng ni dung gii quyết vn đề dân
tc theo quan đim ca V.I.Lênin?
A. Các dân tc phi phân chia đẳng cp ràng.
B. Các dân tc hoàn toàn bình đẳng.
C. Các dân tc phi t tr ly khai.
D. Các dân tc phi nn văn hóa chung.
Đáp án: B
Câu 39: Theo Ch tch H Chí Minh, ni dung gii quyết vn đề
dân tc phi đưc thc hin như thế nào?
A. Phi toàn din, phong phú, sâu sc, khoa hc cách mng.
B. Phi xây dng quan h tt đẹp gia các dân tc trong đại gia đình các
dân tc Vit Nam.
C. Phi xây dng quan h tt đẹp gia dân tc Vit Nam vi các quc gia,
dân tc trên thế gii.
D. Phi bình đẳng, đoàn kết, tôn trng giúp đỡ ng phát trin.
Đáp án: A
Câu 40: Theo quan đim ca Ch tch H Chí Minh t mi quan h
tt đẹp gia các dân tc đưc biu hin?
A. Các dân tc tương tr, đoàn kết giúp đỡ nhau cùng phát trin đi lên con
đưng m no, hnh phúc.
B. Các dân tc xây dng tinh thn đoàn kết, tôn trng giúp đỡ nhau
cùng phát trin đi lên con đưng m no, hnh phúc.
C. Các dân tc xây dng tinh thn đoàn kết, bình đẳng, tôn trng giúp
đỡ nhau cùng phát trin đi lên con đưng m no, hnh phúc.
D. Các dân tc bình đẳng, đoàn kết, tôn trng giúp đỡ nhau cùng phát
trin đi lên con đưng m no, hnh phúc.
Đáp án: D
Câu 41: Đặc đim ni bt nht trong quan h gia các dân tc
Vit Nam gì?
A. lch s đánh gic ngoi m.
B. truyn thng đoàn kết, gn xây dng quc gia thng nht.
C. Đoàn kết gn trong chiến tranh bo v T quc hi ch nghĩa.
D. Cn sáng to trong xây dng đất c.
Đáp án: B
Câu 42: Đặc trưng ni bt ca các n tc thiu s Vit Nam
?
A. Các dân tc thiu s Vit Nam trú du canh, du .
B. Các dân tc thiu s Vit Nam trú tp trung.
C. Các dân tc thiu s Vit Nam trú rng núi.
D. Các dân tc thiu s Vit Nam trú phân tán xen k.
Đáp án: D
Câu 43: Đặc trưng nào th hin s khác bit v trình độ phát trin
kinh tế - hi gia các dân tc c ta?
A. Các dân tc c ta quy dân s trình độ phát trin cao.
B. Các dân tc c ta quy dân s trình độ phát trin còn hn
chế.
C. Các dân tc c ta quy dân s trình độ phát trin không
đu.
D. Các dân tc c ta quy dân s trình độ phát trin đồng
đu.
Đáp án: C
Câu 44: Trong thc hin chính sách n tc ca Đảng, cn chng
li các biu hin gì?
A. K th, hp hòi, chia r dân tc.
B. Li dng vn đề dân tc để chng phá.
C. Đề cao dân tc, k th dân tc, chia r dân tc.
D. Không hiu phong tc, tp quán các dân tc.
Đáp án: C
Câu 45: s để hình thành dân tc ?
A. Cng đồng v lãnh th, biên gii quc gia, kinh tế, ngôn ng, truyn
thng, văn hóa, đặc đim tâm lý, ý thc v dân tc tên gi ca dân tc.
B. Cng đồng v lãnh th quc gia, kinh tế, ngôn ng, truyn thng, văn
hóa, đặc đim tâm lý, ý thc v dân tc tên gi ca dân tc.
C. Cng đồng v lãnh th, kinh tế, ngôn ng, truyn thng, văn hóa, đặc
đim tâm lý, ý thc v dân tc tên gi ca dân tc.
D. Cng đồng v kinh tế, ngôn ng, truyn thng, n hóa, đặc đim tâm
lý, ý thc v dân tc tên gi ca dân tc.
Đáp án: B
Câu 46: Xu thế ln trong quan h gia các dân tc hin nay ?
A. Hòa bình, hp tác phát trin.
B. Hòa bình, hp tác đôi bên cùng li.
C. Hòa bình, hp tác phát trin đôi bên cùng li.
D. Hòa bình, hp tác phát trin các bên cùng li.
Đáp án: A
Câu 47: Anh (ch) hãy cho biết tôn giáo đưc xem như thế o?
A. mt hình thc ý thc hi, phn ánh hin thc ch
quan, theo quan nim hoang đưng.
B. mt hình thái ý thc hi, phn ánh hin thc khách
quan, theo quan nim hoang đưng.
C. mt hình ti phn ánh ý thc hi, hin thc khách
quan, theo quan nim hoang đưng.
D. s nhn thc hi, phn ánh hin thc khách quan, theo quan
đim hoang đưng.
Đáp án: B
Câu 48: Anh (ch) hiu như thế nào v nhng phn ánh hin thc
khách quan ca tôn giáo?
A. Trào lưu ca hi phù hp vi ng, tình cm, nim tin ca con
ngưi
B. Quy lut phát trin ca đời sng hi, đưc mi ngưi tin ng tham
gia
C. Quan nim hoang đưng, o ng, phù hp vi tâm lý, hành vi ca con
ngưi.
D. Chun mc đạo đức, truyn thng đưc con ngưi tiếp nhn tin theo.
Đáp án: C
Câu 49: Theo anh (ch) nhng yếu t nào cu thành nên tôn giáo?
A. H thng giáo tôn giáo, giáo tín đồ tôn giáo s vt cht
phc v cho hot động tôn giáo.
B. H thng giáo tôn giáo, nghi l tôn giáo, t chc tôn giáo s vt
cht phc v cho hot động tôn giáo.
C. H thng giáo tôn giáo, nghi l tôn giáo, giáo tín đồ tôn giáo
s vt cht phc v cho hot động tôn giáo.
D. H thng giáo n giáo, nghi l tôn giáo, t chc tôn giáo, giáo
tín đồ tôn giáo s vt cht phc v cho hot động tôn giáo.
Đáp án: D
Câu 50: Mt trong nhng tính cht ca tôn giáo ?
A. Tính giai cp ca tôn go.
B. Tính chính tr ca tôn giáo.
C. Tính lch s - c th ca tôn giáo.
D. Tính ng bc ca tôn giáo.
Đáp án: B
Câu 51: Xung đột gia các tôn giáo th hin tính cht ca tôn
giáo?
A. Tính lch s.
B. Tính qun chúng.
C. Tính chính tr.
D. Tính khoa hc.
Đáp án: C
Câu 52: Ngun
gc hình thành tôn giáo gm?
A. 2 ngun gc, bao gm: Ngun gc kinh tế ngun gc chính tr -
hi.
B. 3 ngun gc, bao gm: Ngun gc kinh tế - hi, ngun gc nhn
thc ngun gc tâm lý.
C. 3 ngun gc, bao gm: Ngun gc chính tr - hi, ngun gc nhn
thc ngun gc tâm lý.
D. 4 ngun gc, bao gm: Ngun gc kinh tế, ngun gc chính tr - hi,
ngun gc nhn thc ngun gc tâm lý.
Đáp án: B
Câu 53: “Tình cm, cm xúc, tâm trng lo âu, s hãi… đã dn con
người đến s khut phục”. Ni dung này mun nói đến ngun gc
nào ca tôn giáo?
A. Ngun gc nhn thc ca tôn giáo.
B. Ngun gc kinh tế - hi.
C. Ngun gc tâm ca tôn go.
D. Ngun gc nhn thc, tâm lý.
Đáp án: C
Câu 54: Gii quyết vn đề tôn giáo phi gn vi quá trình nào?
A. Xóa b hi cũ, tiến hành đổi mi toàn din hi
B. Xây dng hi mi, đồng thi.tiến hành đổi mi toàn din hi
C. Ci to hi cũ, y dng hi mi - hi hi ch nghĩa.
D. Ci to hi cũ, tiến hành đổi mi toàn din hi.
Đáp án: C
Câu 55: Đồng bào tôn giáo đưc Đảng ta xác định như thế nào
trong xây dng khi đại đoàn kết toàn dân tc?
A. thành phn quan trng.
B. đối ng quan trng.
C. b phn quan trng.
D. yếu t quan trng.
Đáp án: C
Câu 56: Ni dung ct lõi trong công tác tôn giáo ca Đảng Nhà
c ta gì?
A. Vn động qun chúng không theo tôn giáo.
B. Vn động qun chúng chp hành nghiêm “giáo lý”, “giáo luật”.
C. Vn động qun chúng
D. Vn động qun chúng chp hành nghiêm các quy đnh v tôn giáo.
Đáp án: C
Câu 57: Theo quan đim ca Ch nghĩa Mác - Lênin, để gii quyết
tt vn đề tôn giáo trong cách mng hi ch nghĩa, cn thc
hin vn đề tính nguyên tc nào?
A. Quán trit quan đim tôn trng lut pháp.
B. Quán trit quan đim lch s c th.
C. Quán trit quan đim tôn trng qun chúng.
D. Quán trit quan đim tôn trng giáo lý.
Đáp án: B
Câu 58: Để hiu hóa s li dng vn đề dân tc, tôn giáo Vit
Nam, gii pháp chung bn nht gì?
A. Thc hin tt chính sách đại đoàn kết toàn dân tc.
B. Thc hin tt chính sách phát trin kinh tế - hi.
C. Thc hin tt chính sách xoá đói gim nghèo.
D. Thc hin tt chính sách đền ơn đáp nghĩa.
Đáp án: B
Câu 59: Theo Anh (ch) gii pháp nào th hin s đấu tranh
phòng, chng đối vi các thế lc thù địch li dng vn đề dân tc,
tôn giáo Vit Nam?
A. Đẩy mnh tuyên truyn, quán trit quan đim ca Đảng, Nhà c v
chính sách dân tc, tôn giáo.
B. Tăng ng xây dng cng c khi đại đoàn kết toàn dân tc, gi vng
n định chính tr - hi.
C. Nâng cao nhn thc cht ng đời sng vt cht, tinh thn ca
đồng bào các dân tc, tôn giáo.
D. Đề cao vai trò ca Đảng, Nhà c các t chc qun chúng trong
thc hin chính sách dân tc, tôn giáo.
Đáp án: B
Câu 60: Theo Anh (ch) quan đim ca V.I.Lênin, quyn t quyết
dân tc đưc xác định như thế nào?
A. Quyn t do phát trin đất c i s lãnh đạo ca Đảng.
B. Quyn làm ch vn mnh ca mi dân tc.
C. Quyn la chn con đưng phát trin đất c.
D. Quyn t quyết các sách c phát trin ca đất c.
Đáp án: B
Câu 61: Nhn thc ca Anh (ch) như thế nào đối vi quan đim
nht quán khi thc hin chính sách dân tc ca Đảng, Nhà c ta
hin nay?
A. Thc hin tt công tác định canh, đnh cư, gn phát trin kinh tế vi
bo đảm quc phòng an ninh.
B. Thc hin chính sách bình đẳng, đoàn kết, tương tr gia các dân tc,
to mi điu kin để các dân tc phát trin.
C. Thc hin chính sách xóa đói gim nghèo, nâng cao đời sng vt cht,
tinh thn, nâng cao trình độ dân trí.
D. Gi gìn phát huy bn sc văn hóa, tiếng nói, ch viết truyn
thng tt đẹp ca các dân tc.
Đáp án: B
Câu 62: Vn dng kiến thc đã hc Anh (ch) hãy ch ra đâu
nguyên nhân tn ti lâu i ca vn đề dân tc?
A. Do s khác bit v li ích, ngôn ng, văn hóa, tâm lý; do tàn
ng dân tc ln, dân tc hp hòi, t ti dân tc.
B. Do nhng nguyên nhân tn ti vn đề dân tc chưa b xóa b trit để.
C. Do s li dng vn đề dân tc để chng phá các c khác ca ch
nghĩa bn các thế lc thù địch.
D. Do trình độ nhân dân còn thp, h chưa t loi b vn đề dân tc ra
khi đời sng hi.
Đáp án: A
Câu 63: Theo Anh (ch) sao khi gii quyết vn đề tôn giáo, vic
phân bit hai mt chính tr ng rt quan trng?
A. Làm s để đấu tranh vi các lun đim xuyên tc ca k thù.
B. Xây dng khi đoàn kết toàn dân tc, đoàn kết qun chúng nhân dân,
không phân bit tín ngưng tôn giáo.
C. Làm s để gii quyết tt chính sách tôn giáo ca Đảng Nhà c
ta.
D. Tng c xóa b tôn giáo ra khi đời sng hi i s lãnh đạo ca
Đảng.
Đáp án: B
Câu 64: Nhn thc ca Anh (ch) như thế nào đối vi phương châm
đổi mi công tác dân vn vùng dân tc, tôn giáo hin nay?
A. Tích cc, ch động, tp trung, kiên trì.
B. Chân thành, tích cc, thn trng, kiên trì, vng chc.
C. Thn trng, kiên trì, ch động, tp trung.
D. Chân thành, tích cc, ch động, thn trng, kiên trì, vng chc.
Đáp án: B
Câu 65: Theo Anh (ch) gii pháp quan trng nht trong đấu tranh
phòng, chng các thế lc thù địch li dng vn đề dân tc, tôn
giáo chng phá cách mng Vit Nam gì?
A. Ra sc tuyên truyn, quán trit quan đim, chính sách dân tc, tôn giáo
ca Đảng, Nhà c.
B. Xây dng cng c khi đại đoàn kết toàn dân tc, gi vng n định
chính tr - hi.
C. Nâng cao nhn thc cht ng đời sng vt cht, tinh thn ca
đồng bào các dân tc, tôn giáo.
D. Đề cao vai trò ca Đảng, Nhà c các t chc qun chúng trong
thc hin chính sách dân tc, tôn giáo.
Đáp án: A
Câu 66: Theo nhn thc ca Anh (ch) khi nào thì tôn giáo s mt
đi?
A. Khi nhng ngun gc sinh ra tôn giáo mt đi.
B. Khi con ngưi làm ch hoàn toàn t nhiên, hi duy.
C. Khi
chế
độ
ch
nghĩa
hi
đưc
xây
dng
thành
công
trên
phm vi toàn thế gii.
D. Tôn giáo không bao gi mt đi.
Câu 67: sao các thế lc thù địch s dng vn đề n tc, tôn
giáo để chng phá cách mng Vit Nam?
A. mt trong nhng lĩnh vc quan trng.
B. mt trong nhng lĩnh vc trng yếu.
C. mt trong nhng lĩnh vc v trí chiến c.
D. mt trong nhng lĩnh vc vai trò to ln.
Đáp án: B
Câu 68: Theo Anh (ch) th đon chng phá cách mng Vit Nam
ca các thế lc thù địch trong vn đề dân tc, tôn giáo gì?
A. Dùng chính tr kết hp vi bo lc.
B. Thâm độc, tinh vi, xo trá, đê tin.
C. Trc din, tinh vi, độc ác.
D. Kích động, i kéo, chia r.
Đáp án: B
Câu 69: Anh (ch) nhn thc như thế nào v vn đề dân tc trong
cách mng hi ch nghĩa?
A. động lc quan trng, thúc đẩy nhanh tiến trình cách mng hi
ch nghĩa.
B. Va mc tiêu, va động lc ca cách mng hi ch nghĩa.
C. vn đề tính chiến c trong cách mng hi ch nghĩa.
D. tin đề thúc đẩy cách mng thành công i s lãnh đạo ca Đảng.
Đáp án: B
Câu 70: Trên s các kiến thc đã hc v vn đề quan h dân
tc, sc tc theo Anh (ch) s gây nên nhng hu qu nng n
lĩnh vc nào?
A. An ninh quc gia, khu vc thế gii.
B. Độc lp t ch ca các quc gia, n tc.
C. Kinh tế, chính tr, n hóa, hi, ngoi giao.
D. Kinh tế, chính tr, văn hóa, hi, i trường.
Đáp án: D
Câu 71: Ti sao tôn giáo tiếp tc tn ti phát trin do yếu t
nào?
A. Con ngưi còn ph thuc vào s phát trin ca khoa hc k thut.
B. Con ngưi vn chưa làm ch hoàn toàn t nhiên, hi duy.
C. Do thiên tai, song thn, động đất… nh ng đến đời sng hi.
D. Do hi s phân chia giai cp.
Đáp án: B
Câu 72: Anh (ch) nhn thc như thế nào v bn cht ca vn đề
dân tc?
A. mâu thun, xung đột dân tc, sc tc, xu ng ly khai, chia r dân
tc gia các dân tc đa dân tc các quc gia dân tc vi nhau trong
quan h quc tế din ra trên mi lĩnh vc ca đời sng hi.
B. xung đột dân tc, sc tc, xu ng ly khai, chia r dân tc gia các
dân tc đa dân tc các quc gia dân tc vi nhau trong quan h quc
tế din ra trên mi lĩnh vc ca đời sng hi.
C. xu ng ly khai gia các dân tc đa dân tc các quc gia dân tc
vi nhau trong quan h quc tế din ra trên mi lĩnh vc ca đời sng
hi.
D. s va chm, mâu thun li ích gia các dân tc đa dân tc các quc
gia dân tc vi nhau trong quan h quc tế din ra trên mi lĩnh vc ca đời
sng hi.
Đáp án: D
BÀI 3
PHÒNG, CHNG VI PHM PHÁP LUT V BO V MÔI TRƯNG
Câu 73: Theo Điều 3, Lut Bo v môi trường (năm 2014), môi
trường gì?
A. sn phm ca t nhiên nhng yếu t do con ngưi to ra.
B. h thng các lĩnh vc v t nhiên, hi tác động đến con ngưi.
C. h thng các yếu t sn trong t nhiên tác động đến con ngưi
sinh vt.
D. h thng các yếu t vt cht t nhiên nhân to tác động đối
vi con ngưi sinh vt.
Đáp án: D
Câu 74: Các ti phm v môi trường đưc thc hin i hình thc
li như thế nào?
A. Chun b trước, li c ý
B. Lôi kéo nhiu ngưi tham gia
C. Li dng h ca lut pp
D. Li c ý hoc ý.
Đáp án: D
Câu 75: Ch th thc hin hành vi vi phm hành chính v i
trường bao gm?
A. Các nhân hoc t chc đủ điu kin pháp lý.
B. Các nhân hoc t chc đủ điu kin v ch th.
C. Các nhân hoc t chc chính tr- hi đủ điu kin v ch th.
D. Các nhân hoc t chc đủ điu kin v hot động kinh tế.
Đáp án: B
Câu 76: Mt trong các ni dung ca pháp lut v bo v i
trường là?
A. Phòng nga, hn chế các hành vi tác động xu đến môi trưng.
B. Phòng nga, hn chế các tác động xu đến môi trường.
C. Phòng nga các tác động nh ng đến môi trường sinh thái.
D. Phòng nga các nh vi hy hoi đến lĩnh vc i trường.
Đáp án: B
Câu 77: Đâu mt ni dung nói v vai trò ca pháp lut trong
công tác bo v môi trường?
A. Xây dng h thng các quy chun; tiêu chun môi trường để bo v
môi trường.
B. Quy định trách nhim ca các t chc, nhân trong bo v môi
trường.
C. Xây dng h thng các văn bn mang tính pháp để bo v môi
trường.
D. Xây dng h thng các văn bn, quy phm pháp lut v lĩnh vc môi
trường.
Đáp án: A
Câu 78: Vai trò ca pháp lut trong công tác bo v môi trường
khi các s c v môi trường xy ra là?
A. Quy định trách nhim ca các t chc, nhân trong bo v môi
trường
B. Gii quyết các tranh chp liên quan đến bo v môi trường.
C. Phòng nga, hn chế các hành vi tác động xu đến môi trường
D. Khai thác, bo v s dng kế hoch môi trường tài nguyên
Đáp án: B
Câu 79: Hình thc vi phm pháp lut v bo v môi trường ?
A. Ti phm v môi trường vi phm hành chính trong lĩnh vc bo v
môi trường.
B. Chng ngưi thi hành công v trong lĩnh vc bo v môi trường sinh
thái.
C. Vi phm các quy định ca pháp lut gây hu qu v bo v môi trường.
D. Nhng hành vi li do nhân, t chc thc hin gây hu qu đến
môi trường.
Đáp án: A
Câu 80: Nguyên nhân, điu kin ca vi phm pháp lut v môi
trường là?
A. S nhn thc ca c nhân v bo v môi trường còn hn chế.
B. Tuyên truyn ca quan Nhà c v bo v môi trường còn bt cp.
C. S phát trin “quá nhanh” nóng” ca kinh tế - hi...
D. Pháp lut v bo v môi trường, v x hành vi vi phm chưa đủ
mnh...
Đáp án: C
Câu 81: Nguyên nhân v phía đối ng vi phm trong vi phm
pháp lut v môi trường là?
A. Ý thc coi thường pháp lut, không tuân th các quy tc, chun mc
hi.
B. Thiếu hiu biết v lut pháp đối vi lĩnh vc bo v môi trường.
C. Do v li ca các nhân, t chc dn ti coi thường pháp lut.
D. Do tác động mt trái ca kinh tế th trường nhng hin ng tiêu
cc khác.
Đáp án: A
Câu 82: Đặc đim nào ca công tác phòng, chng vi phm pháp
lut v bo v môi trường?
A. Ch th tiến hành tham gia phòng, chng vi phm pháp lut v bo v
môi trường rt đa dng, phong phú.
B. Ch th tiến hành tham gia phòng, chng vi phm pháp lut v bo v
môi trường rt đông đảo.
C. Ch th tiến hành tham gia phòng, chng vi phm pháp lut v bo v
môi trường rt đa dng.
D. Ch th tiến hành tham gia phòng, chng vi phm pháp lut v bo v
môi trường rt nhiu thành phn thuc các quan, t chc khác nhau. Đáp
án: C
Câu 83: Phòng, chng vi phm pháp lut v bo v i trường
hot động ca ai?
A. Ca các cp, các ngành, các đoàn th mi công dân.
B. Ca các quan nhà c, các t chc hi công dân.
C. Ca các quan chc năng nhim v trong lĩnh vc bo v môi
trường.
D. Ca B Tài nguyên Môi trường các quan chuyên trách.
Đáp án: B
Câu 84: Cách gii quyết khi vi phm pháp lut v bo v i
trường xy ra?
A. Hn chế đến mc thp nht hu qu tác hi.
B. Khc phc hu qu, không để nh đến môi trường.
C. Điu tra tìm hiu nguyên nhân, điu kin ca hành vi vi phm.
D. Đề ra ch trương, bin pháp khc phc hu qu.
Đáp án: A
Câu 85: Mun nâng cao hiu qu nhn thc ca cng đồng đối vi
đưng li chính sách ca Đảng, pháp lut ca Nhà c v bo v
môi trường, cn chú trng bin pháp nào?
A. Bin pháp pháp lut.
B. Bin pháp t chc - hành chính.
C. Bin pháp tuyên truyn, giáo dc.
D. Bin pháp khoa hc - công ngh.
Đáp án: C
Câu 86: Xây dng, hoàn thin cu t chc các quan qun
Nhà c v môi trường, các ch th tham gia bo v i trường
bin pháp nào?
A. Bin pháp pháp lut.
B. Bin pháp t chc - hành chính.
C. Bin pháp kinh tế.
D. Bin pháp tuyên truyn, giáo dc.
Đáp án: B
Câu 87: Trách nhim ca nhà trường trong phòng, chng viphm
v bo v môi trường?
A. Nm vng các quy định ca pháp lut phòng, chng viphm pháp lut
v bo v môi trường.
B. Xây dng ý thc trách nhim trong các hot động bo v môi trường
như s dng tiết kim, hiu qu các ngun tài nguyên (nước, năng
ợng…).
C. Xây dng văn hóa ng x, ý thc thc trách nhim vi môi trường như
sng thân thin vi môi trường xung quanh.
D. Tham gia tích cc ng ng các chương trình, hành động v bo v
môi trường do Nhà c, các B ngành phát động.
Đáp án: D
Câu 88: Trách nhim ca sinh viên trong phòng, chng viphm v
bo v môi trường?
A. Tham gia tích cc vào các hot động bo v môi trường phòng,
chng vi phm pháp lut v bo v môi trường.
B. Tham gia tích cc ng ng các chương trình, hành động v bo v
môi trường do Nhà c, các B ngành phát động.
C. Xây dng đội tình nguyn môi trường, thành lp các câu lc b môi
trường tiến hành thu gom, x cht thi theo quy định (rác thi, c
thải…).
D. Nm vng các quy định ca pháp lut phòng, chng viphm pháp lut v
bo v môi trường.
Đáp án: D
Câu 89: Hình thc x hành vi vi phm hành chính v bo v môi
trưng?
A. Pht ci to không giam gi t 6 tháng đến 1 năm
B. Pht tin, cnh cáo, tch thu tang vt, phương tin vi phm
C. Áp dng các bin pháp ngăn chn hành chính khác cũng như buc ch
th vi phm phi khc phc nguyên trng ban đầu.
D. C B C
Đáp án: D
Câu 90: Phòng, chng vi phm pháp lut v bo v môi trường
?
A. hot động các quan nhà c, các t chc hi công n
bng vic s dng tng hp các bin pháp, phương tin nhm ngăn chn,
hn chế tình hình vi phm pháp lut v bo v môi trường;
B. Phát hin, loi tr các nguyên nhân, điu kin ca vi phm pháp lut v
bo v môi trường;
C. Khi vi phm pháp lut v bo v môi trường xy ra thì hn chế đến mc
thp nht hu qu tác hi, kp thi phát hin, điu tra, x các hành vi vi
phm pháp lut v bo v môi trường.
D. C A, B C
Đáp án: D
Câu 91: Ni dung nào ca Hiến pháp 2013, Điều 63 quy định v t
chc, qun các hot động bo v môi trường?
A. Nhà c chính sách qun lý, s dng hiu qu, bn vng các ngun
tài nguyên thiên nhiên; bo tn thiên nhiên, đa dng sinh hc; ch động
phòng, chng thiên tai, ng phó vi biến đổi khí hu.
B. Nhà c chính sách bo v môi trường; s dng hiu qu, bn vng
các ngun i nguyên thiên nhiên; bo tn thiên nhiên, đa dng sinh hc;
ch động phòng, chng thiên tai, ng phó vi biến đổi khí hu.
C. Nhà c chính sách bo v môi trường; qun lý, s dng hiu qu
các ngun tài nguyên thiên nhiên; bo tn thiên nhiên, đa dng sinh hc;
ch động phòng, chng thiên tai, ng phó vi biến đổi khí hu.
D. Nhà c chính sách bo v môi trường; qun lý, s dng hiu qu,
bn vng các ngun tài nguyên thiên nhiên; bo tn thiên nhiên, đa dng
sinh hc; ch động phòng, chng thiên tai, ng phó vi biến đổi khí hu.
Đáp án: D
Câu 92: Ch th s 36/CT-TW ngày 25/6/1998 ca B Chính tr Ban
chp hành TW Đảng khóa VIII khng định v trí, vai t ca bo v
môi trường gì?
A. vn đề cp bách ca đất c, nhim v tính hi sâu sc,
gn lin vi cuc đấu tranh xóa đói gim nghèo s ng bng hi.
B. vn đề sng còn ca đất c, ni dung tính hi sâu sc,
gn lin vi cuc đấu tranh xóa đói gim nghèo s ng bng hi.
C. vn đề sng còn ca đất c, nhim v tính hi sâu sc,
gn lin vi cuc đấu tranh xóa đói gim nghèo s công bng hi.
D. vn đề quan trng ca đất c, nhim v tính hi sâu sc,
gn lin vi cuc đấu tranh xóa đói gim nghèo s công bng hi.
Đáp án: C
Câu 93: Để th kiến ngh vi các ngành, các cp trc tiếp
tiến hành bt kín nhng h thiếu sót, nhng hin ng tiêu cc
làm phát sinh vi phm pháp lut v bo v i trường, cn chú
trng ni dung nào?
A. Nm tình hình vi phm pháp lut v bo v môi trưng, nghiên cu làm
nhng vn đề tính quy lut trong hot động vi phm pháp lut ca
các đối ng.
B. Xác định làm các nguyên nhân, điu kin ca vi phm pháp lut
v bo v môi trường.
C. Xây dng các kế hoch, bin pháp, các gii pháp ch động hn chế các
nguyên nhân, khc phc các điu kin ca viphm pháp lut v bo v
môi trường.
D. T chc lc ng tiến hành các hot động khc phc các nguyên nhân,
điu kin ca ti phm v môi trường, tng c kim chế, đẩy lùi tình
trng vi phm pháp lut v bo v môi trường.
Đáp án: B
Câu 94: Bin pháp xây dng, hoàn thin cu t chc các
quan qun Nhà c v i trường, các ch th tham gia bo
v môi trường gì?
A. Bin pháp pháp lut
B. Bin pháp t chc - hành chính
C. Bin pháp kinh tế
D. Bin pháp tuyên truyn, giáo dc
Đáp án: B
Câu 95: Bin pháp nào dùng các li ích để kích thích ch th thc
hin nhng hot động li cho môi trường, bo v môi trường?
A. Bin pháp khen thưởng
B. Bin pháp t chc - hành chính
C. Bin pháp kinh tế
D. Bin pháp tuyên truyn, giáo dc.
Đáp án: C
Câu 96: Theo nhn thc Anh (ch) môi trường gm nhng thành
phn nào?
A. Đất, c, không khí; Âm thanh, ánh sáng; H sinh thái, đa dng
sinh hc.
B. Đt, c, không khí; Âm thanh, ánh sáng; Các loài động vt, thc
vt sng trong môi trường t nhiên.
C. Đất, c, không khí; Các loài động vt, thc vt sng trong môi trường
t nhiên các hình thái vt cht khác.
D. Đất, c, không khí; Âm thanh, ánh sáng; Sinh vt các hình thái vt
cht khác.
Đáp án: D
Câu 97: sao phi bo v môi trường v trí, ý nghĩa như thế
nào?
A. vn đề cp bách ca đất c, nhim v tính hi sâu sc,
gn lin vi cuc đấu tranh xóa đói gim nghèo s ng bng hi.
B. vn đề sng còn ca đất c, ni dung tính hi sâu sc,
gn lin vi cuc đấu tranh xóa đói gim nghèo s ng bng hi.
C. vn đề sng còn ca đất c, nhim v tính hi sâu sc,
gn lin vi cuc đấu tranh xóa đói gim nghèo s công bng hi.
D. vn đề quan trng ca đất c, nhim v tính hi sâu sc,
gn lin vi cuc đấu tranh xóa đói gim nghèo s công bng hi.
Đáp án: A
Câu 98: Nhn thc Anh (ch) v vi phm pháp lut v i trường
như thế nào?
A. Mt loi vi phm pháp lut, bao gm hai khía cnh, ti phm v môi
trường hành vi vi phm hành chính v bo v môi trường.
B. Mt loi vi phm pháp lut nói chung, bao gm ti phm v môi trường
hành vi vi phm hành chính v bo v môi trường.
C. Mt loi vi phm pháp lut nói chung, bao gm hai khía cnh, ti phm
v môi trường hành vi vi phm hành chính v bo v môi trường.
D. Mt loi vi phm pháp lut nói chung, bao gm hai khía cnh, ti phm
v môi trường vi phm hành chính v bo v môi trường.
Đáp án: C
Câu 99: Nhn thc Anh (ch) v vi phm hành chính trong lĩnh vc
bo v môi trường?
A. Nhng hành vi li do nhân, t chc thc hin, vi phm các quy
định ca pháp lut v qun nhà c v bo v môi trường không phi
ti phm theo quy định ca pháp lut phi b x vi phm nh
chính.
B. Nhng hành vi li do nhân, t chc thc hin, vi phm các quy
định ca pháp lut v qun nhà c v bo v môi trường theo quy
định ca pháp lut phi b x vi phm hành chính.
C. Nhng hành vi li do nhân, t chc thc hin, vi phm các quy
định ca pháp lut v qun nhà c v bo v môi trường ti phm
theo quy định ca pháp lut phi b x vi phm hành chính.
D. Nhng hành vi li do nhân, t chc thc hin, vi phm các quy
định ca pháp lut v qun n c v môi trường không phi
ti phm theo quy định ca pháp lut phi b x vi phm hành chính.
Đáp án: A
Câu 100: Theo Anh (ch) đối ng tác nào động ch yếu ca các
ti phm v môi trường?
A. Các thành phn môi trường như tài nguyên, khoáng sn, đất, c,
không khí, h sinh thái, đa dng sinh hc, khu bo tn thiên nhiên, các
loài động vt, thc vt sng trong môi trường t nhiên.
B. Các thành phn môi trường như tài nguyên, khoáng sn, đất, c,
không khí, h sinh thái, đa dng sinh hc, khu bo tn thiên nhiên, các
loài động vt, thc vt sng trong môi trường t nhiên.
C. Các thành phn môi trường n đất, c, không khí, h sinh thái, đa
dng sinh hc, khu bo tn thiên nhiên, các loài động vt, thc vt sng
trong môi trường t nhiên.
D. Các thành phn môi trường như đất, c, không khí, đa dng sinh hc,
khu bo tn thiên nhiên, các loài động vt, thc vt sng trong môi trường
t nhiên.
Đáp án: C
Câu 101: Điều 243, B lut Hình s năm 2015, sa đổi b sung
năm 2017, quy định “Ti hy hoi rừng” bao gm các hành vi nào
sau đây?
A. Đốt rng, phá rng, hy hoi rng.
B. Đốt rng, phá rng, hành vi khác hy hoi rng.
C. Đốt rng, phá rng, hành vi hy hoi rng.
D. Đốt rng, phá rng, khai thác rng trái phép.
Đáp án: B
Câu 102: Ni dung nào phòng, chng vi phm pháp lut v bo
v môi trường?
A. Nm tình hình pháp lut v bo v môi trường, nghiên cu làm
nhng vn đề tính quy lut trong hot động vi phm pháp lut ca các đối
ng.
B. Nm tình hình vi phm v bo v môi trường, nghiên cu làm nhng
vn đề tính quy lut trong hot động vi phm pháp lut ca các đối ng.
C. Nm tình nh vi phm pháp lut v môi trường, nghiên cu làm
nhng vn đề tính quy lut trong hot động vi phm pháp lut ca các đối
ng.
D. Nm tình hình vi phm pháp lut v bo v môi trường, nghiên cu làm
nhng vn đề tính quy lut trong hot động vi phm pháp lut ca
các đối ng.
Đáp án: D
Câu 103: Ni dung nào đòi hi các quan, t chc phi xây dng
các phương án... c th để phòng, chng vi phm pháp lut v
bo v môi trường?
A. Xây dng các kế hoch, bin pháp, các gii pháp ch động hn chế các
nguyên nhân, khc phc các điu kin ca viphm pháp lut v bo v
môi trường.
B. Nm tình hình vi phm pháp lut v bo v môi trường, nghiên cu làm
nhng vn đề tính quy lut trong hot động vi phm pháp lut ca
các đối ng.
C. Xác định làm các nguyên nhân, điu kin ca vi phm pháp lut
v bo v môi trường.
D. T chc lc ng tiến hành các hot động khc phc các nguyên nhân,
điu kin ca ti phm v môi trường, tng c kim chế, đẩy lùi tình
trng vi phm pháp lut v bo v môi trường.
Đáp án: A
Câu 104: bao nhiêu hành vi vi phm hành chính trong lĩnh vc
bo v môi trường?
A. 6 hành vi
B. 7 hành vi
C. 8 hành vi
D. 9 hành vi
Đáp án: D
Câu 105: Theo Anh (ch) đặc đim ca ng c phòng,
chng vi phm pháp lut v bo v môi trường gì?
A. s kết hp cht ch gia các ch th đoàn th cùng tham gia
trên s chc năng, quyn hn đưc phân công.
B. s kết hp cht ch gia các nhân, tp th cùng tham gia trên
s chc năng, quyn hn đưc phân công.
C. s phi kết hp cht ch gia các ch th tham gia trên s chc
năng, quyn hn đưc phân công.
D. s kết hp cht ch gia các ch th cùng tham gia trên s chc
năng, quyn hn đưc phân công.
Đáp án: C
Câu 106: Theo Anh (ch) sinh viên trang b kiến thc v phòng,
chng vi phm pháp lut v bo v môi trường nhm mc đích
như thế nào?
A. Trang b cho sinh viên nhng ni dung bn v pháp lut trong bo v
môi trường phòng, chng vi phm pháp lut v bo v môi trường.
B. Trang b cho sinh viên nhng ni dung bn v vi phm pháp lut
trong bo v môi trường sng chng vi phm pháp lut v bo v môi
trường.
C. Trang b cho sinh viên nhng kiến thc bn v pháp lut trong bo
v môi trường phòng, chng vi phm pháp lut v bo v môi trường.
D. Trang b cho sinh viên nhng ni dung bn v vi phm pháp lut
trong bo v môi trường phòng, chng vi phm pháp lut v bo v
môi trường.
Đáp án: D
Câu 107: sao trong công tác qun nhà c v môi trường
hin nay còn nhng bt cp?
A. Qun đối vi c thi, cht thi rn; qun môi trường không khí;
thm định công ngh môi trường; ban hành các quy chun, tiêu chun i
trường.
B. Qun nhà c đối vi c thi, cht thi rn; qun môi trường
không khí; thm định công ngh môi trưng; ban hành các quy chun, tiêu
chun môi trường.
C. Qun nhà c đối vi c thi, cht thi; qun môi trường không
khí; thm định công ngh môi trường; ban hành các quy chun, tiêu chun
môi trường.
D. Qun nhà c đi vi c thi, cht thi rn; qun môi trường
c; thm định công ngh môi trường; ban hành các quy chun, tiêu
chun môi trường.
Đáp án: B
Câu 108: Theo Anh (ch) ch th nào s tiến hành phòng,
chng vi phm pháp lut v bo v môi trường?
A. quan, t chc hi mi công dân trong phm vichc năng,
nhim v, quyn hn đưc phân công.
B. y ban nhân dân, quan cnh sát điu tra, s tài nguyên môi trường
các cp trong phm vi chc năng, nhim v, quyn hn đưc phân công.
C. Các cán b ca vin kim sát, quan cnh sát điu tra tài nguyên
môi trường trong phm vi chc năng, nhim v, quyn hn đưc phân
công.
D. y ban nhân dân, quan cnh sát điu tra, tài nguyên môi trường
trong phm vi chc năng, nhim v, quyn hn đưc phân công
Đáp án: A
BÀI 4
PHÒNG, CHNG VI PHM PHÁP LUT V BO ĐẢM TRT T
AN TOÀN GIAO THÔNG
Câu 109: Pháp lut v bo đảm trt t, an toàn giao thông ?
A. mt b phn ca h thng pháp lut hành chính n c.
B. h thng pháp lut ca nhà c quy định v an toàn giao thông.
C. mt b phn ca pháp lut quy định các hành vi vi phm giao thông.
D. mt b phn ca pháp lut c Cng hòa hi ch nghĩa Vit
Nam.
Đáp án: A
Câu 110: Vi phm pháp lut v bo đảm trt t an toàn giao thông
gì?
A. vi phm nh chính (cu thành các ti xâm phm an toàn giao
thông).
B. vi phm hành chính vi phm hình s (cu thành các ti xâm
phm an toàn giao thông).
C. vi phm hình s (cu thành các ti m phm an toàn giao thông).
D. vi phm hành chính vi phm hình s (cu thành xâm phm an
toàn giao thông).
Đáp án: B
Câu 111: Vi phm pháp lut v bo đảm trt t, an toàn giao
thông nhng dng nào?
A. Vi phm do ch quan vi phm do khách quan.
B. Vi phm thông thường vi phm nghiêm trng.
C. Vi phm hành chính vi phm nghiêm trng.
D. Vi phm hành chính vi phm hình s.
Đáp án: D
Câu 112: Vi phm hình s v bo đảm trt t, an toàn giao thông
gì?
A. nhng hành vi thc hin c ý.
B. nhng hành vi đặc bit nguy him.
C. nhng hành vi nguy him cho hi.
D. nhng hành vi gây hu qu nghiêm trng.
Đáp án: C
Câu 113: Du hiu ca vi phm hành chính trong bo đảm trt t,
an toàn giao thông là?
A. Hành vi li do tình, khách quan gây ra.
B. Hành vi li nhưng do nguyên nhân khách quan.
C. Hành vi li nhưng không gây hu qu nghiêm trng.
D. Hành vi li đưc th hin i hình thc li c ý hoc li ý.
Đáp án: D
Câu 114: Nguyên nhân, điu kin ca vi phm pháp lut v trt
t, an toàn giao thông?
A. s h tng giao thông còn nhiu hn chế, bt cp.
B. Qun ca các quan chc năng còn nhiu hn chế, yếu m.
C. Nhn thc v pháp lut ca ngưi tham gia giao thông còn hn chế.
D. Qun nhà c v hot động giao thông còn nhiu yếu kém, hn
chế.
Đáp án: D
Câu 115: Phòng nga vi phm pháp lut v bo đm trt t, an
toàn giao thông hot động ca t chc, nhân nào?
A. Lc ng cnh sát giao thông.
B. Lc ng đảm bo an toàn giao thông.
C. quan thm quyn đảm bo an toàn giao thông.
D. quan Nhà c, các t chc hi công n.
Đáp án: D
Câu 116: Đấu tranh chng vi phm pháp lut v bo đảm trt t,
an toàn giao thông hot động ca t chc, nhân nào?
A. Hot động ca các quan qun nhà c thm quyn
B. Hot động ca lc ng công an lc ng cnh sát giao thông
C. Hot động ca các t chc, các ngành, các cp toàn hi
D. Hot động ca quan thm quyn đảm bo an toàn giao thông.
Đáp án: A
Câu 117: Yêu cu đối vi Nhà trường trong phòng, chng viphm
pháp lut v bo đm trt t, an toàn giao thông?
A. Kim tra, đôn đốc, giám sát đối vi nhng hành vi vi phm pháp lut v
đảm bo trt t an, toàn giao thông ca ging viên, cán b công nhân
viên, sinh viên ca nhà trường.
B. Kim tra, giám sát chế tài nht định đối vi nhng hành vi vi
phm pháp lut v đm bo trt t an, toàn giao thông ca ging viên,
cán b công nhân viên, sinh viên ca nhà trường.
C. Kim tra, đôn đốc, giám sát chế tài nht định đối vi
nhng vi phm pháp lut v đảm bo trt t an, toàn giao thông ca
ging viên, cán b công nhân viên, sinh viên ca nhà trường.
D. Kim tra, đôn đốc, giám sát chế tài nht định đối vi nhng
hành vi vi phm pháp lut v đảm bo trt t an, toàn giao thông ca
ging viên, cán b công nhân viên, sinh viên ca nhà trường
Đáp án: D
Câu 118: Trách nhim ca Nhà trường trong phòng,
chng vi phm pháp lut v bo đảm trt t, an toàn giao thông?
A. Tuyên truyn, ph biến, giáo dc pháp lut v trt t, antoàn giao
thông vic làm cp bách cn đưc thc hin thường xuyên, liên tc
trong nhà trường.
B. Tuyên truyn, ph biến, giáo dc pháp lut v trt t, antoàn giao
thông vic làm quan trng cn đưc thc hin thường xuyên, liên tc
trong nhà trường.
C. Tuyên truyn, ph biến, giáo dc pháp lut v trt t, antoàn giao
thông yêu cu quan trng cn đưc thc hin thường xuyên, liên tc
trong nhà trường.
D. Tuyên truyn, ph biến, giáo dc pháp lut v trt t, antoàn giao
thông vic làm yêu quan trng cn đưc thc hin thường xuyên,
liên tc trong nhà trường.
Đáp án: B
Câu 119: Theo điu 260 b lut hình s 2015, sa đổi b sung
2017: Mc pht tin t 30.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng,
pht ci to không giam gi đến 03 năm hoc pht t 01 m
đến 05 năm đưc áp dng cho viphm nào?
A. Làm chết ngưi; gây thương tích hoc gây tn hi cho sc khe ca 01
ngưi t l tn thương th 61% tr lên;
B. Gây thương tích hoc gây tn hi cho sc khe ca 02 ngưi tr lên
tng t l tn thương th ca nhng ngưi này t 61% đến 121%;
C. Gây thit hi v tài sn t 100.000.000 đồng đến i 500.000.000
đồng.
D. C A, B C.
Đáp án: D
Câu 120: Điều 260 b lut hình s 2015, sa đổi b sung 2017 nói
v ti gì?
A. Ti vi phm quy định v tham gia giao thông đưng b
B. Ti cn tr giao thông đưng b
C. Ti đưa vào s dng phương tin giao thông gii đưng b, xe máy
chuyên dùng không bo đảm an toàn
D. Ti điu động người không đủ điu kin điu khin phương tin tham
gia giao thông đưng b.
Đáp án: A
Câu 121: Điều 261 b lut hình s 2015, sa đổi b sung 2017 nói
v ti gì?
A. Ti vi phm quy định v tham gia giao thông đưng b
B. Ti cn tr giao thông đưng b
C. Ti đưa vào s dng phương tin giao thông gii đưng b, xe máy
chuyên dùng không bo đảm an toàn
D. Ti điu động người không đủ điu kin điu khin phương tin tham
gia giao thông đưng b.
Đáp án: B
Câu 122: Điều 262 b lut hình s 2015, sa đổi b sung 2017 nói
v ti gì?
A. Ti vi phm quy định v tham gia giao thông đưng b
B. Ti điu động ngưi không đủ điu kin điu khin phương tin tham
gia giao thông đưng b
C. Ti đưa vào s dng phương tin giao thông gii đưng b, xe máy
chuyên dùng không bo đảm an toàn
D. Ti giao cho ngưi không đủ điu kin điu khin phương tin tham gia
giao thông đưng b.
Đáp án: C
Câu 123: Điều 263 b lut hình s 2015, sa đổi b sung 2017 nói
v ti gì?
A. Ti vi phm quy định v tham gia giao thông đưng b
B. Ti điu động ngưi không đủ điu kin điu khin phương tin tham
gia giao thông đưng b
C. Ti đưa vào s dng phương tin giao thông gii đưng b, xe máy
chuyên dùng không bo đảm an toàn
D. Ti giao cho ngưi không đủ điu kin điu khin phương tin tham gia
giao thông đưng b.
Đáp án: B
Câu 124: Điều 264 b lut hình s 2015, sa đổi b sung 2017 nói
v ti gì?
A. Ti vi phm quy định v tham gia giao thông đưng b
B. Ti điu động ngưi không đủ điu kin điu khin phương tin tham
gia giao thông đưng b
C. Ti đưa vào s dng phương tin giao thông gii đưng b, xe máy
chuyên dùng không bo đảm an toàn
D. Ti giao cho ngưi không đủ điu kin điu khin phương tin tham gia
giao thông đưng b.
Đáp án: D
Câu 125: Điều 265 b lut hình s 2015, sa đổi b sung 2017 nói
v ti gì?
A. Ti t chc đua xe trái phép
B. Ti đua xe trái pp
C. Ti vi phm quy định v điu khin phương tin giao thông đưng st
D. Ti cn tr giao thông đưng st.
Đáp án: A
Câu 126: Điều 266 b lut hình s 2015, sa đổi b sung 2017 nói
v ti gì?
A. Ti t chc đua xe trái phép
B. Ti vi phm quy định v điu khin phương tin giao thông đưng st
C. Ti đua xe trái phép
D. Ti cn tr giao thông đưng st.
Đáp án: C
Câu 127: Mt trong nhng vai trò ca pháp lut v bo đảm trt
t, an toàn giao thông?
A. nhng quy định ca Nhà c v t chc thc hin bo đảm trt
t, an toàn giao thông.
B. s, công c thc hin chc ng qun nhà c v bo đảm
trt t, an toàn giao thông.
C. s, pháp ca nhà c để điu hành qun trong lĩnh vc trt
t, an toàn giao thông.
D. công c, pháp ca nhà c trong thc hin v bo đảm trt
t, an toàn giao thông.
Đáp án: B
Câu 128: Ni dung
bn
ca
pháp
lut
v
bo
đảm
trt
t an toàn giao thông bao gm nhng ni dung nào?
A. Các văn bn quy phm pháp lut do Quc hi các quan trung
ương, địa phương, các quan liên ngành, liên b ban hành liên quan đến
bo đảm trt t an toàn giao thông.
B. Các văn bn quy phm pháp lut do Quc hi các quan hành
chính trung ương, địa phương, các quan liên ngành, liên b ban hành
liên quan đến bo đảm trt t antoàn giao thông.
C. Các văn bn quy phm pháp lut do Chính ph các quan trung
ương, địa phương, các quan liên ngành, liên b ban hành liên quan đến
bo đảm trt t an toàn giao thông.
D. Các văn bn quy phm pháp lut do Chính ph các quan hành chính
trung ương, địa phương, các quan liên ngành, liên b ban hành liên
quan đến bo đảm trt t antoàn giao thông.
Đáp án: B
Câu 129: Sinh viên cn thc hin tt phương châm nào trong
phòng, chng vi phm pháp lut v bo đảm trt t, an toàn giao
thông?
A. “Ba có”, “Ba không”.
B. “Ba có”, “Hai không”.
C. “Ba có”, “Bn không”.
D. “Ba có”, “Năm không”.
Đáp án: C
Câu 130: Vi phm hình s v bo đảm trt t an toàn giao thông
đưc xác định như thế nào?
A. nhng hành vi nguy him cho hi.
B. nhng hành vi nh ng đến hi.
C. nhng hành vi nguy him cho con ngưi.
D. nhng nh vi nh ng đến con ngưi.
Đáp án: A
Câu 131: Theo điu 260 b lut hình s 2015, sa đổi b sung
2017: Mc pht pht t 03 năm đến 10 năm đưc áp dng
cho vi phm nào?
A. Không kim định hoc quá hn kim đnh.
B. Không giy phép lái xe theo quy định; làm chết 02 ngưi; trong tình
trng s dng u, bia trong máu hoc hơi th nng độ cn
t quá mc quy định, s dng cht ma túy hoc cht kích thích
mnh khác;
C. B chy để trn tránh trách nhim hoc c ý không cu giúp người b
nn; không chp hành hiu lnh ca ngưi điu khin hoc ng dn
giao thông; gây thương tích hoc gây tn hi cho sc khe ca 02 ngưi
tr lên tng t l tn thương th ca nhng ngưi này t 122% đến
200%; gây thit hi v tài sn t 500.000.000 đồng đến i
1.500.000.000 đồng.
D. C B C
Đáp án: D
Câu 132: Điều 268 b lut hình s 2015, sa đổi b sung 2017 nói
v ti gì?
A. Ti t chc đua xe trái phép
B. Ti đua xe trái pp
C. Ti vi phm quy định v điu khin phương tin giao thông đưng st
D. Ti cn tr giao thông đưng st.
Đáp án: D
Câu 133: Điều 273 b lut hình s 2015, sa đổi b sung 2017 nói
v ti gì?
A. Ti cn tr giao thông đưng b
B. Ti cn tr giao thông đưng thy
C. Ti cn tr giao thông đưng st
D. Ti cn tr giao thông đưng không.
Đáp án: B
Câu 134: Điều 278 b lut hình s 2015, sa đổi b sung 2017 nói
v ti gì?
A. Ti cn tr giao thông đưng b
B. Ti cn tr giao thông đưng thy
C. Ti cn tr giao thông đưng st
D. Ti cn tr giao thông đưng không
Đáp án: D
Câu 135: Thế nào vi phm hành chính v bo đảm trt t an
toàn giao thông?
A. hành vi li do nhân, t chc thc hin, vi phm quy định ca pháp
lut v qun nhà c không phi ti phm theo quy định
ca pháp lut phi b x pht vi phm hành chính.
B. hành vi li do nhân tp th thc hin, vi phm quy định ca
pháp lut v qun nhà c không phi ti phm theo
quy định ca pháp lut phi b x pht vi phm hành chính.
C. hành vi li do nhân, t chc thc hin, vi phm quy định ca pháp
lut nhà c không phi ti phm theo quy định ca pháp lut
phi b x pht vi phm hành chính.
D. hành vi li do nhân, t chc thc hin, vi phm quy định ca
pháp lut v qun nhà c không phi ti phm theo quy
định ca pháp lut.
Đáp án: A
Câu 136: Bin pháp nào v phòng, chng vi phm pháp lut v
bo đảm trt t, an toàn giao thông?
A. Phát hin, x nghiêm các hành vi vi phm pháp lut v bo đảm trt
t, an toàn giao thông theo quy định ca pháp lut.
B. Phát hin, x các hành vi vi phm pháp lut v bo đảm trt t, an
toàn giao thông theo quy định ca pháp lut.
C. Phát hin, x nghiêm các vi phm pháp lut v bo đảm trt t, an
toàn giao thông theo quy định ca pháp lut.
D. Phát hin, x nghiêm các hành vi vi phm pháp lut v bo đảm an
toàn giao thông theo quy định ca pháp lut.
Đáp án: A
Câu 137: Bin pháp nào v phòng, chng vi phm pháp lut v
bo đảm trt t, an toàn giao thông?
A. T chc thc hin tt các bin pháp chng vi phm pháp lut v bo
đảm trt t, an toàn giao thông gn vi chc năng, nhim v c th ca
tng ngành, tng lc ng theo quy định ca pháp lut.
B. T chc thc hin tt các bin pháp phòng, chng vi phm pháp lut v an
toàn giao thông gn vi chc năng, nhim v c th ca tng ngành, tng
lc ng theo quy đnh ca pháp lut.
C. T chc thc hin tt các bin pháp phòng, chng vi phm pháp lut v
bo đảm trt t giao thông gn vi chc năng, nhim v c th ca tng
ngành, tng lc ng theo quy định ca pháp lut.
D. T chc thc hin tt các bin pháp phòng, chng vi phm pháp lut v
bo đảm trt t, an toàn giao thông gn vi chc năng, nhim v c th
ca tng ngành, tng lc ng theo quy định ca pháp lut.
Đáp án: D
Câu 138: Theo điu 260 ca B lut Hình s năm 2015, sa đổi b
sung năm 2017: Mc pht pht t 07 năm đến 15 năm đưc áp
dng cho vi phm nào?
A. Làm chết 4 ngưi tr lên.
B. Gây thương tích hoc gây tn hi cho sc khe ca 05 người tr lên
tng t l tn thương th ca nhng ngưi này 201% tr lên; làm chết
03 ngưi tr lên; gây thit hi v tài sn 1.500.000.000 đồng tr lên.
C. Gây thương tích hoc gây tn hi cho sc khe ca 03 ngưi tr lên
tng t l tn thương th ca nhng ngưi này 210% tr lên; làm chết
03 ngưi tr lên; gây thit hi v tài sn 1.500.000.000 đồng tr lên
D. Gây thương tích hoc gây tn hi cho sc khe ca 03 người tr lên
tng t l tn thương th ca nhng ngưi này 201% tr lên; làm chết
03 ngưi tr lên; gây thit hi v tài sn 1.500.000.000 đồng tr lên.
Đáp án: D
Câu 139: u cu ca vic phòng, chng vi phm pháp lut v bo
đảm trt t an toàn giao thông cho sinh viên?
A. Nâng cao nhn thc pháp lut ca Nhà c cho sinh viên, góp phn
bo đảm trt t an toàn giao thông.
B. Nâng cao tuyên truyn pháp lut ca Nhà c cho sinh viên, góp phn
bo đảm trt t an toàn giao thông.
C. Nâng cao nhn thc tuyên truyn pháp lut ca Nhà c cho sinh
viên, đảm bo trt t an toàn giao thông.
D. Nâng cao nhn thc tuyên truyn pháp lut ca Nhà c cho sinh
viên, góp phn bo đảm trt t an toàn giao thông.
Đáp án: D
Câu 140: Mc đích ca vic phòng, chng vi phm pháp lut v
bo đảm trt t an toàn giao thông cho sinh viên?
A. Trang b cho sinh viên nhng kiến thc v vi phm pháp lut bo
đảm trt t an toàn giao thông.
B. Trang b cho sinh viên nhng kiến thc bn v vi phm pháp lut v
bo đảm trt t an toàn giao thông.
C. Trang b cho sinh viên nhng kiến thc bn ca pháp lut v bo
đảm trt t an toàn giao thông.
D. Trang b cho sinh viên nhng kiến thc bn v vi phm pháp lut v
an toàn giao thông.
Đáp án: B
BÀI 5
PHÒNG, CHNG MT S LOI TI PHM XÂM HI DANH D,
NHÂN PHM CA NGƯỜI KHÁC
Câu 141: Mt trong nhng công c quan trng bo v quyn con
người là?
A. Thc hin bin pháp hành chính.
B. Thc hin chun mc hi theo quan đim đạo đức.
C. C th hóa các chế độ bo v quyn con ngưi.
D. Theo phong tc, thói quen để bo v con ngưi.
Đáp án: C
Câu 142: Nhân phm ca con người gì?
A. phm cht, giá tr ca mt con người c th.
B. phm cht ca mt con ngưi c th đưc pháp lut bo v.
C. phm cht, giá tr ca mt con ngưi c th đưc pháp lut bo
v.
C. giá tr ca mt con ngưi c th đưc pháp lut bo v.
Đáp án: C
Câu 143: Danh d ?
A. s coi trng ca lun hi, da trên giá tr tinh thn, đạo đức tt
đẹp cái nhm mang li danh d, nhm t s kính trng ca hi,
ca tp th.
B. s coi trng ca lun hi, s kính trng ca người khác
cái nhm mang li danh d, nhm t s kính trng ca hi, ca tp
th.
C. cái mang li danh d, nhm t s kính trng ca hi, ca tp
th.
D. biu ng giá tr tt đẹp trong hi mi cái nhm mang li
danh d, nhm t s kính trng ca hi, ca tp th.
Đáp án: A
Câu 144: Danh d, nhân phm ca con người đưc hình thành như
thế nào?
A. Hình thành trong quá trình hot động thc tin hi ca con ngưi.
B. Hình thành khi con ngưi mi sinh ra.
C. Hình thành qua q trình hc tp.
D. Hình thành trong h thng pháp lut.
Câu 145: my nguyên nhân, điu kin ca tình trng xâm phm
danh d, nhân phm ca con người?
A. 6 nguyên nhân, điu kin.
B. 7 nguyên nhân, điu kin.
C. 8 nguyên nhân, điu kin.
D. 9 nguyên nhân, điu kin.
Đáp án: D
Câu 146: Trong phòng chng ti phm thì phòng nga ý nghĩa
?
A. Phòng nga mang ý nghĩa chính tr - hi, gi vng anninh chính tr,
trt t hi.
B. Phòng nga mang ý nghĩa kinh tế u sc, tiết kim tin ca ca Nhà
c ca nhân dân.
C. Phòng nga mang tính đồng b, h thng kết hp gia nhà c vi t
chc hi công dân.
D. Phòng nga phương ng chính, ng ch đạo, phòng nga
không để ti phm xy ra.
Đáp án: D
Câu 147: Ý nghĩa chính tr, hi ca công tác phòng chng ti
phm?
A. Giúp gi vng an ninh quc gia, gi n trt t an toàn hi.
B. Trn áp ti phm, xây dng đa phương trong sch, lành mnh.
C. Khc phc, th tiêu nhng nguyên nhân ca tình trng phm ti.
D. Hn chế đến mc thp nht hu qu, tác hi khi ti phm xy ra.
Đáp án: A
Câu 148: Làm tt công tác phòng nga ti phm ý nghĩa kinh
tế như thế nào?
A. Tiết kim ngân sách, sc lao động ca nhân viên Nhà c, ca công
dân.
B. Bo đảm cho nhân dân đưc an tâm tham gian lao động sn xut.
C. Không cn phi t chc lc ng phòng chng ti phm tn kém.
D. Không cn gii quyết các vn đề liên quan đến phòng chng ti phm.
Đáp án: A
Câu 149: Công tác phòng chng ti phm cn tiến
hành theo ng nào?
A. Phát hin, khc phc, hn chế đi đến th tiêu các hin ng hi
tiêu cc.
B. Xác định đúng nguyên nhân, điu kin ca tình trng ti phm.
C. Xác định đúng nguyên nhân điu kin cu thành ti phm
D. Xác định đúng ch trương, tng c xoá b nguyên nhân, điu kin
ca ti phm.
Đáp án: A
Câu 150: Mc đích ca công tác phòng nga ti phm ?
A. tìm ra các nguyên nhân, điu kin ca tình trng phm ti.
B. ngăn chn, hn chế, làm gim tng c tiến ti loi tr ti phm.
C. khc phc, th tiêu các nguyên nhân, điu kin ca tình trng phm
ti.
D. kiên quyết trit để th tiêu ti phm.
Đáp án: C
Câu 151: Phòng chng t nn hi trách nhim ca ch th
nào?
A. quan công an, an ninh nhân dân.
B. Quc hi, hi đồng nhân dân các cp.
C. Công an, cnh sát, Gia đình, nhà trường
D. Công an, cnh t, toà án, vin kim sát.
Đáp án: B
Câu 152: Chc năng ca Chính ph y ban nhân dân trong
phòng chng ti phm gì?
A. T chc Nhà c v điu hành công tác phòng chng ti phm.
B. Qun lí, điu hành, phi hp, đảm bo các điu kin cn thiết.
C. chc năng qun Nhà c trong công tác phòng chng ti phm.
D. Phi hp vi các t chc trong công tác phòng chng ti phm.
Đáp án: B
Câu 153: Công n vi cách ch th trong phòng chng ti
phm cn phi làm gì?
A. Thc hin tt các quyn, nghĩa v ca công dân đã đưc quy định trong
Hiến pháp.
B. Tích cc, ch động, đấu tranh vi các loi ti phm.
C. Tham gia nhit tình hiu qu vào các hot động phòng nga, ngăn
chn ti phm.
D. Trc tiếp làm tt công tác phòng nga ti phm địa phương.
Đáp án: A
Câu 154: T chc hot động phòng chng ti phm đưc thc hin
nhng nguyên tc nào?
A. Nguyên tc pháp chế; dân ch hi ch nghĩa
B. Nhân đạo trong phòng nga, phi hp cht ch gia các ch th
C. Khoa hc tiến b; c th hóa trong phòng nga ti phm
D. Tt c đều đúng.
Đáp án: D
Câu 155: Để t chc tiến hành các hot động phòng nga ti
phm, cn phi làm gì?
A. Tích cc, ch động trong các hot động phòng nga ti phm.
B. Tăng ng hiu lc công tác qun nhà c v trt t hi.
C. Đổi mi các hot động, nâng cao hiu qu phòng, chng ti phm.
D. Thường xuyên phát động phong trào phòng chng ti phm.
Đáp án: B
Câu 156: Trong phòng chng ti phm thì phòng nga chung
?
A. Tng hp tt c các bin pháp v chính tr, kinh tế, văn hóa, pháp lut,
giáo dc.
B. Tng hp tt c các bin pháp v chính tr ng, kinh tế hi
xây dng nếp sng văn hóa.
C. Tng hp tt c các bin pháp v xây dng đạo đức, li sng kết hp
vi phát trin kinh tế hi.
D. Tng hp tt c các bin pháp kết hp gia hành chính ng bc
pht theo lut định.
Đáp án: A
Câu 157: Vai trò, trách nhim chính ca nhà trường trong đấu
tranh phòng chng ti phm?
A. Kết hp vi các t chc, đoàn th qun chúng phát hin phòng chng
ti phm.
B. Tuyên truyn giáo dc các chương trình quc gia phòng chng ti
phm.
C. Kết hp vi lc ng công an địa phương phát hin, đấu tranh x ti
phm.
D. Ch động nghiên cu các ch trương bin pháp để phòng chng ti
phm.
Đáp án: B
Câu 158: Vai trò, trách nhim chính ca nhà trường trong đấu
tranh phòng chng ti phm?
A. Phi hp vi các lc ng, đoàn th qun chúng phát hin phòng
chng ti phm.
B. T chc cho sinh viên tham gia kết không tham gia t nn hi.
C. Kết hp vi lc ng công an địa phương phát hin, đấu tranh x ti
phm.
D. Thường xuyên t chc sơ, tng kết rút kinh nghim trong đấu tranh
phòng chng.
Đáp án: B
Câu 159: Trách nhim ca sinh viên trong đấu tranh phòng chng
ti phm?
A. Tích cc hc tp nâng cao nhn thc v pháp lut.
B. Tích cc tham gia các t chc phòng chng ti phm.
C. Tuyên truyn ph biến pháp lut cho mi người.
D. Chp hành nghiêm các quy chế do n trường đề ra.
Đáp án: C
Câu 160: Ý nghĩa chính tr, hi ca công tác phòng chng ti
phm?
A. Giúp gi vng an ninh quc gia, gi n trt t an toàn hi.
B. Trn áp ti phm, xây dng đa phương trong sch, lành mnh.
C. Khc phc, th tiêu nhng nguyên nhân ca tình trng phm ti.
D. Hn chế đến mc thp nht hu qu, tác hi khi ti phm xy ra.
Đáp án: A
Câu 161: Phân loi các ti phm xâm phm danh d, nhân phm?
A. Các ti xâm phm tình dc, các ti mua bán ngưi.
B. Các ti làm nhc ngưi khác.
C. Nhóm ti khác.
D. C 3 phương án trên.
Đáp án: D
Câu 162: Anh (ch) hãy cho biết đối ng tác động ca các ti
phm?
A. Con ngưi c th.
B. Ti phm c th.
C. Danh d nhân phm.
D. Các mi quan h hi.
Đáp án: A
Câu 163: Hành vi xâm phm danh d, nhân phm ca con người
là?
A. Làm cho người đó b xúc phm.
B. B tn thương v tinh thn.
C. Xu h đối vi nhng ngưi xung quanh, ngưi trong gia đình, tp th,
trong nhân dân, trong hi.
D. C 3 đáp án tn.
Đáp án: D
Câu 164: Anh (ch) hãy cho biết hành vi nào sau đây xâm phm
danh d, nhân phm ca con người?
A. Mi hành vi xâm phm danh d, nhân phm ca con người tùy theo
trường hp để xem xét b x hay không.
B. Mi hành vi xâm phm danh d, nhân phm ca con người ch b x
hành chính.
C. Mi hành vi xâm phm danh d, nhân phm ca con ngưi đều b trng
tr nghiêm khc.
D. Mi hành vi xâm phm danh d, nhân phm ca con ngưi đều b x
hình s.
Đáp án: C
Câu 165: Theo nhn thc Anh (ch) các hành vi nào sau đây
phm ti xâm phm danh d, nhân phm ca con người?
A. Nhng hành vi li xâm phm quyn đưc tôn trng bo v v
danh d nhân phm ca ngưi khác.
B. Nhng hành vi xâm phm quyn đưc tôn trng bo v v danh d
nhân phm ca ngưi khác.
C. Nhng hành vi xâm phm quyn t do ca ngưi khác.
D. Nhng hành c ý gây tn hi đến tinh thn ngưi khác.
Đáp án: A
Câu 166: Bng s kiến thc đã đưc hc Anh (ch) khi phát hin
thy các bn cùng lp hoàn cnh éo le, gp trc tr trong hc tp,
lm li trong cuc sng, trước tiên mình phi làm như thế nào?
A. Hn
chế
tiếp
xúc
hoc
không
giao
tiếp,
tránh
tình
trng
b
lôi
cun theo bn.
B. Gp g, động viên, giúp đỡ, cm hóa, không để bn b sangã vào các t
nn.
C. Báo cáo vi quan công an để tìm hiu, điu tra nhanh chóng.
D. Báo cáo vi thy nhà trường để kp thi ngăn chn kp thi.
Đáp án: B
Câu 167: Nhn thc Anh (ch) như thế nào trong công tác phòng
nga hu qu ca phm ti?
A. Nhn thc hu qu, không tham gia vào các t nn hi i bt
c hình thc nào.
B. Nhn thc trách nhim, không ngng hc tp nâng cao tri thc,
hiu biết pháp lut.
C. Cung cp cho quan chc năng nhng thông tin liên quan đến v
vic - ngưi phm ti.
D. Trách nhim t bo v mình, kết không tham gia các hot động t
nn hi ti phm.
Đáp án: C
Câu 168: Ch th hot động phòng chng ti phm?
A. Quc hi, hi đồng nhân dân các cp.
B. Chính ph u ban nhân dân các cp.
C. Các t chc hi, các t chc qun chúng t qun, Công n.
D. C 3 phương án trên.
Đáp án: D
Câu 169: Quyn bt kh xâm phm v danh d, nhân phm con
người đưc quy định ti điu my ca Hiến pháp c Cng hòa
hi ch nghĩa Vit Nam năm 2013?
A. Điu 20
B. Điu 21
C. Điu 22
D. Điu 19
Đáp án: A
Câu 170: Theo Anh (ch) hãy cho biết danh d ca con người như
thế nào?
A. s coi trng ca lun hi, da trên giá tr tinh thn, đạo đức tt
đẹp cái nhm mang li danh d, nhm t s kính trng ca hi,
ca tp th.
B. s coi trng ca lun hi, da trên giá tr đạo đức tt đẹp
cái nhm mang li danh d, nhm t s kính trng ca hi, ca tp
th.
C. s coi trng ca lun hi, da trên giá tr tinh thn cái
nhm mang li danh d, nhm t s kính trng ca hi, ca tp th.
D. s xem thường ca lun hi, da trên giá tr tinh thn, đạo đức
tt đẹp cái nhm mang li danh d, nhm t s kính trng ca
hi, ca tp th.
Đáp án: A
Câu 171: Khách th ca các ti xâm phm nhân phm, danh d
ca con người?
A. quyn ca con người b xâm phm.
B. nhân phm, danh d ca con người b xâm phm.
C. ngưi xâm phm nhân phm, danh d ngưi khác.
D. ti xâm phm đến quyn đưc bo h v nhân phm, danh d ca
con ngưi.
Đáp án: D
Câu 172: Quy đnh v quyn đưc bo v danh d nhân phm?
A. Không ai hoc quan, t chc nào quyn xâm phm đến danh d,
nhân phm ca ngưi khác.
B. Nhng hành vi xâm phm đến danh d, nhân phm ca ngưi khác đều
b pháp lut trng tr.
C. Tùy vào tng trường hp xâm phm danh d, nhân phm ca ngưi
khác pháp lut xác định x hay không.
D. C a b
Đáp án: D
Câu 173: Hành vi xâm phm nhân phm, danh d ca con người
đưc xác định như thế nào?
A. Không làm cho ngưi đó b xúc phm, b coi thường, b khinh r trong
gia đình, tp th, trong nhân dân, trong hi tùy thuc vào v thế, vai trò
nhim v, tui tác ca ngưi đó mc độ ca hành vi phm ti.
B. Làm cho ngưi đó b xúc phm trong gia đình, tp th, trong nhân dân,
trong hi tùy thuc vào v thế, vai trò nhim v, tui tác ca người
đó mc độ ca hành vi phm ti.
C. Làm cho ngưi đó b xúc phm, b coi thường, b khinh r trong gia đình,
tp th tùy thuc vào v thế, vai trò nhim v, tui tác ca ngưi đó
mc độ ca hành vi phm ti.
D. Làm cho ngưi đó b xúc phm, b coi thường, b khinh r trong gia
đình, tp th, trong nhân dân, trong hi y thuc vào v thế, vai trò
nhim v, tui tác ca ngưi đó mc độ ca hành vi phm ti.
Đáp án: D
Câu 174: Các du hiu pháp ca các ti xâm phm nhân phm,
danh d ca con người?
A. Khách th, ch th, đối ng ca các ti xâm phm nhân phm, danh
d ca con ngưi.
B. Khách th, ch th, mt ch quan, mt khách quan ca các ti xâm
phm nhân phm, danh d ca con ngưi.
C. Mt ch quan, mt khách quan, đối ng ca các ti xâm phm nhân
phm, danh d ca con ngưi.
D. Ch th, đối ng, mt ch quan, mt khách quan ca các ti xâm
phm nhân phm, danh d ca con ngưi.
Đáp án: B
Câu 175: Theo Anh (ch) yếu t nào hình thành danh d ca con
người?
A. Quá trình xây dng bo v nhân phm ca nhân to nên danh d
ca con ngưi.
B. Quá trình xây dng bo v nhân to nên danh d ca con ngưi.
C. Quá trình tích lũy nhân to nên danh d ca con người.
D. Quá trình đấu tranh ca nhân to nên danh d ca con ngưi.
Đáp án: A
Câu 176: Theo nhn thc ca Anh (ch) nhân phm ca mi
nhân đưc đánh giá như thế nào?
A. Đánh giá da trên s hc tp, nghiên cu ca nhân.
B. Đánh giá da trên s s hiu biết ca nhân.
C. Đánh giá da trên s giúp đỡ ca người khác.
D. Đánh giá da trên s s tích lũy ca nhân nhng chun
mc chung ca hi.
Đáp án: D
Câu 177: Tuyên ngôn toàn thế gii v nhân quyn năm 1948 ti
Điều 12 quy định?
A. Mi ngưi đưc quyn can thip vào đời sng riêng ca người khác.
B. Bt k ai phi cũng đưc can thip vào cuc sng riêng tư, gia đình, nơi
hoc thư tín ca ngưi khác.
C. Không ai th b xâm phm mt cách độc đoán vào đời tư, gia đình,
nhà , thư tín, hay b xúc phm đến danh d hay thanh danh.
D. Cha
m
quyn can
thip
mt
vào cuc
sng riêng
tư,
nơi
hoc thư tín, ca con cái.
Đáp án: C
Câu 178: Trên s kiến thc đã hc Anh (ch) hãy cho biết khi
bo v con người theo quy định ca pháp lut phi làm như thế
nào?
A. Bo v con ngưi trước hết bo v tính mng, sc khe, danh d,
nhân phm t do ca h.
B. Bo v con ngưi trước hết bo v tính mng, sc khe, danh d,
nhân phm gia đình ca h.
C. Bo v con ngưi trước hết bo v đời sng vt cht tinh thn ca
con ngưi.
D. Bo v con ngưi trước hết bo v đời sng riêng ca con ngưi.
Đáp án: A
BÀI 6
AN TOÀN THÔNG TIN PHÒNG, CHNG VI PHM PHÁP
LUT TRÊN KHÔNG GIAN MNG
Câu 179: Thông tin ?
A. s phn ánh thế gii t nhiên, hi duy ca con người.
B. s phn ánh v mt đối ng trong quá trình hot động thc tin.
C. s phn ánh ca t nhiên hi bng ngôn t, hiu, hình nh.
D. s phn ánh thế gii khách quan ca con ngưi trong quá trình hot
động.
Đáp án: C
Câu 180: Thông tin vai trò ?
A. mt loi ngun lc đặc bit quan trng.
B. Giúp con người nhn biết các s vt, hin ng.
C. Giúp con ngưi trong giao tiếp hot động hi.
D. Giúp con người hi nhp vi thế gii.
Đáp án: A
Câu 181: An toàn thông tin ?
A. An toàn tuyt đối mt các thông tin v an ninh quc gia
B. An toàn k thut cho các hot động ca các s h tng thông tin.
C. An toàn ca các d liu trong quá trình truyn ti qua các phương tin.
D. An toàn trong thc hin đưng li ch trương chính sách ca Đảng, Nhà
c.
Đáp án: B
Câu 182: Mt trong nhng nguyên tc bo v không gian mng
?
A. Thc hin tt các quy định ca Nhà c.
B. Nghiêm cm xuyên tc ch trương ca Đng, Nhà c.
C. Ch động phát hin, phòng nga các hot động vi phm pháp lut.
D. Phát huy vai trò nòng ct ca lc ng chuyên trách bo v an ninh
mng.
Đáp án: D
Câu 183: Nguyên tc quan trng nht trong bo v không gian
mng gì?
A. Tuân th Hiến pháp pháp lut.
B. Thc hin tt các quy định ca Nhà c.
C. Nghiêm cm xuyên tc ch trương ca Đảng, Nhà c.
D. Ch động phát hin, phòng nga các hot động vi phm pháp lut.
Đáp án: A
Câu 184: Mc pht tin đưc quy định ti Ngh định
15/2020/NĐ- CP đối vi hành vi gi hoc phát tán thư đin t rác,
tin nhn rác, phn mm độc hi bao nhiêu?
A. Mc pht tin đến 60 triu đồng.
B. Mc pht tin đến 70 triu đồng.
C. Mc pht tin đến 80 triu đồng.
D. Mc pht tin đến 90 triu đồng.
Đáp án: C
Câu 185: Nhng s pháp nào đưc s dng trong phòng,
chng vi phm pháp lut trên không gian mng?
A. B lut Dân s; Lut An toàn thông tin 2015; Lut An ninh mng.
B. B lut Hình s năm 2015; Lut An toàn giao thông; Lut An ninh mng.
C. B lut Hình s năm 2015; Lut An toàn thông tin 2015; Lut An ninh
mng.
D. B lut Hình s năm 2015; Lut Giáo dc; Lut An ninh mng.
Đáp án: C
Câu 186: Lut An ninh mng hiu lc thi hành t ngày tháng
năm nào?
A. 12/12/2018.
B. 12/12/2019.
C. 01/01/2019.
D. 01/01/2020.
Đáp án: C
Câu 187: Lut An toàn thông tin 2015 hiu lc thi hành t thi
gian nào?
A. 01/7/2015.
B. 01/01/2016.
C. 01/7/2016.
D. 01/12/2016.
Đáp án: C
Câu 188: Ni dung nào bo v không gian mng ca quc gia?
A. Bo v các thông tin ca Đảng, Nhà c.
B. Bo v các li ích quc gia dân tc.
C. Bo v các h thng thông tin.
D. Bo v an toàn thông tin.
Đáp án: C
Câu 189: Để phòng chng vi phm pháp lut trên không gian
mng, cn phi bi ng ni dung cho qun chúng nhân dân?
A. Bi ng kiến thc các k năng phòng, chng tn công mng
các hành động phát tán trên không gian mng.
B. Bi ng k năng nhn din các âm mưu, th đon tn công mng
các hình thái phát sinh trên không gian mng.
C. Bi ng k năng, chuyên môn nghip v v th đon tn công mng
các hình thái phát sinh trên không gian mng.
D. Bi ng k năng nhn din các âm mưu, th đon tn công trên
không gian mng.
Đáp án: B
Câu 190: Bin pháp nào vai trò quan trng hàng đầu trong
phòng chng vi phm pháp lut trên không gian mng?
A. Giáo dc nâng cao cnh giác v đảm bo an toàn thông tin, các li ích
s nguy hi đến t không gian mng.
B. Giáo dc nâng cao nhn thc v bo v ch quyn quc gia, các li ích
s nguy hi đến t không gian mng.
C. Giáo dc ý thc cho mi ngưi trong vic bo mt các thông tin ca
Đảng, Nhà c các t chc chính tr - hi.
D. Giáo dc nâng cao cnh giác cách mng chng mi th đon vi phm
an toàn thông tin s nguy hi đến t không gian mng.
Đáp án: B
Câu 191: Bin pháp nào phòng chng vi phm pháp lut trên
không gian mng?
A. Tuyên truyn, giáo dc các quy định ca Đảng, Nhà c v qun
không gian mng.
B. Tuyên truyn đưng li, ch trương ca Đảng, Nhà c v qun
không gian mng.
C. Tuyên truyn, ph biến, giáo dc các quy định ca pháp lut v qun
không gian mng.
D. Tuyên truyn các quy định ca pháp lut cho mi ngưi v qun
không gian mng.
Đáp án: C
Câu 192: Ngh định 15 quy định pht tin t 10-20 triu đồng đối
vi hành vi li dng mng hi để cung cp, chia s thông tin
gi mo, thông tin sai s tht, xuyên tc, vu khng, xúc phm uy
tín ca quan, t chc, danh d, nhân phm ca nhân; cung
cp, chia s thông tin ba đặt, gây hoang mang trong nhân dân,
ch
động bo lc, ti ác, t nn hi, đánh bc hoc phc v đánh
bc điu bao nhiêu trong ngh định?
A. Điu 101.
B. Điu 100.
C. Điu 103.
D. Điu 201.
Đáp án: A
Câu 193: Các hình thc, th đon chiếm đot tài khon mng
hi?
A. Hình thc Phishing; mt khu; S dng trojan, Keylog; S dng
chương trình khuyến mãi - trúng thưởng hay Mini Game.
B. Hình thc Phishing; mt khu; S dng trojan, Keylog; S dng
chương trình khuyến mãi - trúng thưởng hay Mini Game; L hng bo mt
facebook.
C. Hình thc Phishing; S dng trojan, Keylog; S dng chương trình
khuyến mãi - trúng thưởng hay Mini Game; L hng bo mt facebook.
D. S dng trojan, Keylog; S dng chương trình khuyến mãi - trúng
thưởng hay Mini Game; L hng bo mt facebook.
Đáp án: B
Câu 194: Thông tin trên không gian mng ni dung tuyên
truyn chng Nhà c Cng hòa hi ch nghĩa Vit Nam đưc
quy định ti khon my, điu bao nhiêu ca Lut An ninh mng
(2018)?
A. Khon 2, Điu 14.
B. Khon 2, Điu 16.
C. Khon 1, Điu 14.
D. Khon 1, Điu 16.
Đáp án: D
Câu 195: Theo Anh (ch) thông tin trên không gian mng ni
dung tuyên truyn chng Nhà c Cng hòa hi ch nghĩa
Vit Nam cng đưc quy định ti khon my, điu bao nhiêu ca
Lut An ninh mng (2018)?
A. Khon 2, Điu 16.
B. Khon 2, Điu 14.
C. Khon 1, Điu 14.
D. Khon 1, Điu 16.
Đáp án: A
Câu 196: Đường dây nóng ca B Công an tiếp nhn thông tin t
giác ti phm s nào?
A. 069.234.2593.
B. 096.234.2593.
C. 068.234.2593.
D. 086.234.2593.
Đáp án: A
Câu 197: Theo Khon 2, Điều 16 (Lut an ninh mng năm 2018),
Thông tin trên không gian mng ni dung kích động y bo lon,
phá ri an ninh, gây ri trt t công cng là:
A. Kêu gi, vn động, xúi gic, đe da, gây chia r, tiến hành hot động
trang hoc dùng bo lc nhm chng chính quyn nhân dân.
B. Kêu gi, vn động, xúi gic, đe da, lôi kéo t tp đông ngưi gây ri,
chng ngưi thi hành công v, cn tr hot động ca quan, t chc gây
mt n định v an ninh, trt t.
C. Gây mt đoàn an toàn trên thông tin mng.
D. C a b.
Đáp án: D
Câu 198: Đăng ti các thông tin độc hi vi phm ANQG, trt t
ATXH đưc quy định ti điu bao nhiêu ca Lut An ninh mng
(2018)?
A. Điu 11.
B. Điu 10.
C. Điu 8.
D. Điu 9.
Đáp án: C
Câu 199: K tn công chiếm đot tài sn mng hi nhm
thường mc đích gì?
A. La đảo, chiếm đot tài sn.
B. mc đích tng tin.
C. Hack nick facebook nhng thù hn ca nhân.
D. C A C
Đáp án: D
Câu 200: Mc pht tin đưc quy định ti Ngh định
15/2020/NĐ- CP đối vi hành vi li dng mng hi để cung
cp, chia s thông tin gi mo... như thế nào?
A. Pht tin t 5 đến 10 triu đồng.
B. Pht tin t 10 đến 20 triu đồng.
C. Pht tin t 20 đến 25 triu đồng.
D. Pht tin t 20 đến 30 triu đồng.
Đáp án: B
Câu 201: quan chuyên trách an ninh mng Vit Nam
quan nào?
A. Cc An ninh mng phòng, chng ti phm s dng công ngh cao,
B Công an.
B. Lc ng bo v chính tr ni b; Cc An ninh mng phòng, chng
ti phm s dng công ngh cao, B Công an.
C. Lc ng bo v chính tr ni b; B lnh Tác chiến không gian
mng, B Quc phòng.
D. Cc An ninh mng phòng, chng ti phm s dng công ngh cao,
B Công an; B lnh Tác chiến không gian mng, B Quc phòng.
Đáp án: D
Câu 202: Anh (ch) nhn thc như thế nào v tính bo mt ca
thông tin?
A. đm bo thông tin ch th đưc truy cp bi nhng ngưi đưc
cp quyn truy cp nhm tránh để l thông tin đến nhng đối ng
không thuc din biết thông tin.
B. đảm bo thông tin đáng tin cy, không b thay đổi hoc hy hoi mt
cách trái phép hoc bi nhng ngưi không đưc phân quyn.
C. kh năng đảm bo cho h thng truyn tin vn hành hiu qu, liên tc
trong khong thi gian đã định.
D. s bo v thông tin các h thng thông tin tránh b truy nhp, s
dng, tiết l, gián đon, sa đổi hoc phá hoi trái phép.
Đáp án: A
Câu 203: Anh (ch) nhn thc như thế nào ti phm mng?
A. hành vi s dng không gian mng, công ngh thông tin hoc phương
tin đin t để thc hin ti phm đưc quy định ti B lut Dân s.
B. hành vi s dng không gian mng, công ngh thông tin hoc phương
tin đin t để thc hin ti phm đưc quy định ti B lut Hình s.
C. hành vi s dng không gian mng, ng ngh thông tin hoc phương
tin đin t để thc hin ti phm đưc quy đnh ti Lut An toàn thông
tin 2015.
D. hành vi s dng không gian mng, công ngh thông tin hoc phương
tin đin t để thc hin ti phm đưc quy định ti Lut An ninh mng.
Đáp án: B
Câu 204: Thông tin trên không gian mng ni dung tuyên
truyn chng Nhà c Cng hòa hi ch nghĩa Vit Nam bao
gm các hành vi nào?
A. Chiến tranh tâm lý, kích động chiến tranh xâm c, chia r, gây thù
hn gia các dân tc, tôn giáo nhân dân các c; Xúc phm dân tc,
quc k, quc huy, quc ca, nhân, lãnh t, danh nhân, anh hùng dân
tc.
B. Tuyên truyn xuyên tc, ph báng chính quyn nhân dân; Xúc phm
dân tc, quc k, quc huy, quc ca, nhân, lãnh t, danh nhân, anh
hùng dân tc.
C. Tuyên truyn xuyên tc, ph báng chính quyn nhân dân; Chiến tranh
tâm lý, kích động chiến tranh xâm c, chia r, gây thù hn gia các dân
tc, tôn giáo nhân dân các c; Xúc phm dân tc, quc k, quc huy,
quc ca, nhân, lãnh t, danh nhân, anh hùng dân tc.
D. Tuyên truyn xuyên tc, ph báng chính quyn nhân dân; Chiến tranh
tâm lý, kích động chiến tranh xâm c, chia r, gây thù hn gia các dân
tc, tôn giáo nhân dân các c.
Đáp án: C
Câu 205: Thông tin trên không gian mng ni dung ch động
gây bo lon, phá ri an ninh, gây ri trt t công cng bao gm
các hành vi nào?
A. Kêu gi, vn động, xúi gic, đe da, gây chia r, tiến hành hot động
trang hoc dùng bo lc nhm chng chính quyn nhân dân; Kêu gi, vn
động, xúi gic, đe da, lôi kéo t tp đông ngưi gây ri, chng ngưi thi
hành công v, cn tr hot động ca quan, t chc gây mt n đnh v
an ninh, trt t.
B. Kêu gi, vn động, xúi gic, đe da, gây chia r, tiến hành hot động
trang hoc dùng bo lc nhm chng chính quyn nhân dân.
C. Chp hành nghiêm đưng li, ch trương ca Đng, chính sách, pháp
lut ca Nhà c.
D. Kêu gi, vn động, xúi gic, đe da, lôi kéo t tp đông ngưi gây ri,
chng ngưi thi hành công v, cn tr hot động ca quan, t chc gây
mt n định v an ninh, trt t.
Đáp án: A
Câu 206: Các hành vi nào sau đây đưc xác định vi phm pháp
lut trên không gian mng?
A. Tin rác, tin gi trên mng hi, thư đin t; Đăng ti các thông tin độc
hi vi phm an ninh quc gia, trt t an toàn hi; Chiếm đot tài khon
mng hi; Chiếm quyn giám sát Camera IP; La đảo chiếm đot tài
sn.
B. Tin rác, tin gi trên mng hi, thư đin t; Chiếm quyn giám sát
Camera IP; La đảo chiếm đot tài sn.
C. Tin rác, tin gi trên mng hi, thư đin t; Đăng ti các thông tin độc
hi vi phm an ninh quc gia, trt t an toàn hi.
D. Đăng ti các thông tin độc hi vi phm an ninh quc gia, trt t an toàn
hi; Chiếm đot tài khon mng hi; Chiếm quyn giám sát Camera IP;
La đảo chiếm đot tài sn.
Đáp án: A
Câu 207: Vi phm pháp lut trên không gian mng bao gm nhng
hành vi nào sau đây?
A. Vi phm hành chính, vi phm dân s, vi phm k lut nhà c.
B. Vi phm hành chính, vi phm hình s, vi phm k lut nhà c.
C. Vi phm dân s, vi phm hình s, vi phm k lut nhà c.
D. Vi phm hành chính, vi phm dân s, vi phm nh s.
Đáp án: D
BÀI 7
AN NINH PHI TRUYN THNG CÁC MI ĐE DA AN NINH
PHI TRUYN THNG VIT NAM
Câu 208: An ninh phi truyn thng ?
A. An ninh phi truyn thng th hiu mt loi hình an ninh xuyên
quc gia, do các yếu t phi chính tr, phi quân s gây ra Đó nhng nguy
an ninh mi như khng hong kinh tế, ô nhim môi trường, ti phm
xuyên quc gia, khng b, di bt hp pháp, dch bnh
B. An ninh phi truyn thng s mt n định phát trin bn vng ca
các li ích quc gia bn, quan trng mang tính phi quân s mi liên h,
tương tác cht ch vi an ninh, phát trin ca khu vc thế gii.
C. An ninh phi truyn thng s không n định phát trin bn vng
ca các li ích quc gia bn, quan trng mang tính phi quân s mi liên
h, tương tác cht ch vi an ninh, phát trin ca khu vc thế gii.
D. An ninh phi truyn thng s n đnh phát trin bn vng ca các
li ích quc gia bn, quan trng, không mang tính phi quân s mi
liên h, tương tác cht ch vi an ninh, phát trin ca khu vc thế gii.
Đáp án: A
Câu 209: Du hiu đặc trưng ca an ninh phi truyn thng?
A. an ninh nh ng đến mi mt ca mt quc gia dân tc.
B. an ninh gây nên s khng hong toàn din ca đời sng hi.
C. an ninh do các thế lc thù địch trong ngoài c to ra.
D. an ninh do nhng yếu t phi chính tr, phi quân s gây ra.
Đáp án: D
Câu 210: An ninh phi truyn thng xut hin vào thi k o?
A. Xut hin sau chiến tranh thế gii th nht.
B. Xut hin sau chiến tranh thế gii th hai.
C. Xut hin sau chiến tranh gii phóng Vit Nam 1975.
D. Xut hin trong vài thp niên gn đây.
Đáp án: D
Câu 211: Mt trong nhng yếu t để nhn din an ninh phi truyn
thng Vit Nam?
A. Phân hóa giàu nghèo ngày càng gia tăng.
B. Cn kit i nguyên, ô nhim môi trường.
C. Xut hin các loi t nn ti phm hi.
D. Gây ra nhng cuc khng hong kinh tế - hi.
Đáp án: B
Câu 212: Mt trong nhng thách thc ca an ninh phi truyn
thng đối vi c ta là?
A. Làm cho biến đổi khí hu.
B. Làm cho khong cách giàu, nghèo gia ng.
C. Làm nh ng đến s phát trin kinh tế - hi.
D. nguyên nhân gây mt n định chính tr, hi.
Đáp án: A
Câu 213: Mt trong nhng thách thc ca an ninh phi truyn
thng đối vi c ta là?
A. Làm cho nn kinh tế kém phát trin.
B. Làm cho mâu thun trong hi ra ng.
C. nguyên nhân dn đến ti phm hi.
D. nguyên nhân gây mt n định chính tr, hi.
Đáp án: A
Câu 214: Mt trong nhng thách thc ca an ninh phi truyn
thng đối vi c ta là?
A. Làm cho ti phm kinh tế - hi gia ng.
B. Làm suy gim đến s phát trin kinh tế - hi.
C. nguyên nhân dn đến mt trt t an toàn hi.
D. Gây hoang mang, thiếu nim tin nhân dân đối vi Đng, Nhà c.
Đáp án: D
Câu 215: Thách thc ca an ninh phi truyn thng đối vi lĩnh vc
quc phòng an ninh là?
A. Đe da đến an ninh chính tr đất c.
B. Đe da trc tiếp đến quc phòng an ninh.
C. Cn tr đến xây dng nn quc phòng toàn n.
D. Cn tr đến quá trình xây dng Quân đội trong tình hình mi.
Đáp án: B
Câu
216:
Mt
trong
các
gii
pháp
ng
phó
vi
các
mi
đe
da an ninh phi truyn thng là?
A. Nâng cao cnh giác gi vng ch quyn an ninh quc gia.
B. Nâng cao nhn thc v các mi đe da an ninh phi truyn thng.
C. Nâng cao cnh giác tích cc tham gia c hot động phòng chng.
D. Nâng cao tinh thn cnh giác cách mng, phát hin, đấu tranh, ngăn
nga.
Đáp án: B
Câu 217: S kin khng b M din ra khi nào?
A. Ngày 09/9/2001
B. Ngày 11/9/2001
C. Ngày 13/9/2001
D. Ngày 11/11/2001
Đáp án: B
Câu 218: An ninh phi truyn thng nhng đặc đim ?
A. Các mi đe da an ninh phi truyn thng gm hai loi bo lc
phi bo lc. Các mi đe da an ninh phi truyn thng xu ng vn
động, m rng, lan tràn xuyên quc gia.
B. Mi đe da an ninh phi truyn thng đe da an ninh khu vc, an ninh
quc tế. Các mi đe da an ninh phi truyn thng quan h, tác động,
nh ng ln nhau vi các mi đe da an ninh truyn thng.
C. Các mi đe da an ninh phi truyn thng đa dng v ngun gc, quá
trình tích lũy tim tàng.
D. C 3 đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 219: Bi cnh ny sinh An ninh phi truyn thng ?
A. S biến đổi ca cc din quc tế sau chiến tranh lnh.
B. Quá trình toàn cu hóa din ra trên phm vi rng, tc độ nhanh.
C. Các quc gia tp trung ngun lc phát trin kinh tế - hi; Khoa hc
công ngh phát trin.
D. C 3 đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 220: Nhn thc ca Anh (ch) trong các gii pháp ng phó vi
các mi đe da an ninh phi truyn thng như thế nào?
A. Phát huy vai trò ca các t chc qun chúng.
B. Phát huy sc mnh tng hp ca h thng chính tr.
C. Ch động trong xây dng kế hoch phòng nga ng p.
D. Phát huy vai trò ca các t chc t qun trong phòng nga.
Đáp án: B
Câu 221: Trong thi gian ti, Vit Nam nguy đối ng b
khng b quc tế tn công hay không?
A.
B. Không
C. Chc chn
D. Không chc chn
Đáp án: A
Câu 222: Thut ng an ninh phi truyn thng đưc s dng chính
thc ti Đại hi Đảng ln th my?
A. Đại hi Đảng ln th VI
B. Đại hi Đảng ln th VII
C. Đại hi Đng ln th VIII
D. Đại hi Đảng ln th IX
Đáp án: C
Câu 223: Theo Anh (ch) để tăng ng hp tác quc tế v phòng
nga các mi đe da an ninh phi truyn thng cn nhng gii
pháp nào?
A. Ch động, tích cc hp c
B. Xây dng chế lòng tin
C. Tăng ng qun lý, bo mt
D. C A C đúng.
Đáp án: D
Câu 224: Theo Anh (ch) cn phi làm như thế nào để ng phó vi
các mi đe da an ninh phi truyn thng?
A. Ch động, tích cc phòng nga, ng phó.
B. Ch động trong xây dng kế hoch phòng chng.
C. Ch động ng phó hiu qu vi các mi đe da.
D. Ch động tích cc đầu cho công c phòng chng.
Đáp án: A
Câu 225: Trong gii pháp tăng ng hp tác quc tế v phòng
nga kim soát ng phó vi các mi đe da an ninh phi truyn
thng cn phi trin khai như thế nào?
A. Ch động, tích cc hp tác; Xây dng chế lòng tin.
B. Quán trit quan đim; Thng nht nhn thc; Ch động ch cc hi
nhp; Tăng ng chia s.
C. Tăng ng qun lý, bo mt; Ch động, tích cc phòng nga, ng phó.
B. Xây dng chế lòng tin; Ch động, tích cc phòng nga, ng p.
Đáp án: B
Câu 226: Theo Anh (ch) đánh giá như thế nào v quá trình toàn
cu hóa quc tế nh ng đến an ninh phi truyn thng?
A. An ninh phi truyn thng ngày càng thu hp hơn.
B. An ninh phi truyn thng ngày càng kim soát tt n.
C. An ninh phi truyn thng ngày càng phc tp hơn.
D. An ninh phi truyn thng ngày càng đm nét hơn.
Đáp án: D
Câu 227: Theo Anh (ch) cách x trong ch động phòng nga,
ng phó các mi đe da đến an ninh phi truyn thng cn?
A. Tng hp các lĩnh vc; Ch động tích cc đầu tư; Ch động xây dng
lc ng.
B. Hp tác các lĩnh vc; Ch động tích cc đầu tư; Ch động xây dng
lc ng.
C. Tách bit các lĩnh vc; Ch động tích cc đầu tư; Ch động xây dng
lc ng.
D. Phân loi tng nh vc; Ch động tích cc đầu tư; Ch động xây
dng lc ng.
Đáp án: D
| 1/45

Preview text:

BÀI 1
PHÒNG, CHỐNG CHIẾN LƯỢC “DIỄN BIẾN HÒA BÌNH”, BẠO LOẠN
LẬT ĐỔ CỦA CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH ĐỐI VỚI CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Câu 1: Theo Anh (chị) bạo loạn lật đổ gồm những hình thức nào
sau đây?
A. Bạo loạn chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang và gây rối.
B. Bạo loạn vũ trang kết hợp với bạo loạn chính trị và gây rối.
C. Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, kết hợp bạo loạn chính trị với vũ trang.
D. Bạo loạn chính trị kết hợp với gây rối và vũ trang.
Đáp án: C
Câu 2: Quan hệ giữa “Diễn biến hòa bình” bạo loạn lật đổ như
thế nào?
A. “Diễn biến hòa bình” tạo thời cơ cho bạo loạn lật đổ.
B. “Diễn biến hòa bình” là nguyên nhân của bạo loạn lật đổ.
C. “Diễn biến hòa bình” là quá trình tạo nên những điều kiện, thời cơ cho bạo loạn lật đổ.
D. “Diễn biến hòa bình” là quá trình tạo những điều kiện, thời cơ để kẻ thù tiến hành xâm lược.
Đáp án: C
Câu 3: Đặc điểm của gây rối gì?
A. Diễn ra tự phát do bị các lực lượng quá khích kích động.
B. Diễn ra bất ngờ, không gian hẹp, thời gian ngắn.
C. Diễn ra tự phát do các thế lực thù địch kích động.
D. Diễn ra tự phát do các phần tử chống đối trong xã hội.
Đáp án: C
Câu 4: Các thế lực thù địch thường lợi dụng gây rối để làm gì?
A. Để tập duyệt âm mưu phá hoại, lật đổ chính quyền.
B. Để gây bạo loạn, gây chiến tranh.
C. Để tập duyệt hoặc mở màn cho bạo loạn lật đổ.
D. Để phá hoại, gây rối, mất trật tự an ninh.
Đáp án: C
Câu 5: Các thế lực thù địch thực hiện chiến lược “diễn biến hòa
bình”, bạo loạn lật đổ chống phá cách mạng Việt Nam nhằm mục
đích để làm gì?
A. Xóa bỏ chế độ xã hội chủ nghĩa, chuyển hóa nước ta theocon đường tư bản chủ nghĩa.
B. Xoá bỏ sự lãnh đạo của Đảng và buộc ta lệ thuộc vào chúng.
C. Xoá bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng, xoá bỏ chế độ xã hội chủ nghĩa.
D. Xoá bỏ nhà nước xã hội chủ nghĩa và buộc ta chấp nhận các điều kiện của chúng.
Đáp án: C
Câu 6: Một trong những nội dung chống phá về kinh tế trong
chiến lược “Diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch đối với nước
ta gì?
A. Khích lệ thành phần kinh tế tư nhân phát triển, từng bước làm mất vai
trò chủ đạo của thành phần kinh tế Nhà nước.
B. Khích lệ kinh tế 100% vốn nước ngoài phát triển, làm mất vai trò chủ
đạo của thành phần kinh tế Nhà nước.
C. Khích lệ kinh tế cá thể, tiểu chủ phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của
thành phần kinh tế Nhà nước.
D. Khích lệ kinh tế tư bản Nhà nước phát triển, làm mất vai trò chủ đạo
của thành phần kinh tế Nhà nước.
Đáp án: A
Câu 7: Một trong những nội dung chống phá về chính trị trong
chiến lược “diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch đối với nước
ta gì?
A. Phá vỡ khối đại đoàn kết toàn dân của các tổ chức chính trị.
B. Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn các tổ chức trong xã hội.
C. Cô lập Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa với quân đội và nhân dân.
D. Kích động đòi thực hiện chế độ “Đa nguyên chính trị, đa Đảng đối lập”.
Đáp án: D
Câu 8: Một trong những nội dung chống phá về chính trị trong
chiến lược “diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch đối với nước
ta gì?
A. Đối lập Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Phủ định Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối của Đảng.
C. Đối lập nhiệm vụ kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh .
D. Chia rẽ mối quan hệ giữa Đảng với nhân dân và khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
Đáp án: D
Câu 9: Nội dung chống phá về chính trị quan trọng nhất trong
chiến lược “diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch đối với
nước ta gì?
A. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức trong bộ máy Nhà nước ta.
B. Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức, nhất là tổ chức chính trị.
C. Phá vỡ sự thống nhất của khối đại đoàn kết toàn dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng.
D. Phá vỡ nguyên tắc tổ chức của Đảng, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ.
Đáp án: D
Câu 10: Các thế lực thù địch chống phá ta về tưởng - văn hóa
trong chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ nhằm mục
đích gì?
A. Xoá bỏ chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Phá hoại sự đoàn kết của toàn Đảng, toàn quân, toàn dân.
C. Phá hoại nguyên tắc tập trung dân chủ của Đảng và Nhà nước ta.
D. Phá hoại, xuyên tạc đường lối đổi mới của Đảng và Nhà nước ta.
Đáp án: A
Câu 11: Anh (chị) nhận định các thế lực thù địch sử dụng chiến
lược “diễn biến hòa bình” trên lĩnh vực văn hóa như thế nào?
A. Vào truyền thống yêu nước và giá trị của văn hóa Việt Nam.
B. Vào những sản phẩm văn hóa quý báu của dân tộc Việt Nam.
C. Vào bản sắc văn hóa và giá trị văn hóa của dân tộc Việt Nam.
D. Vào nền văn hóa mang bản sắc dân tộc Việt Nam.
Đáp án: C
Câu 12: Anh (chị) hãy cho biết các thế lực thù địch “Lợi dụng vấn
đề tôn giáo - dân tộc” để chống phá ta như thế nào?
A. Lợi dụng chính sách bình đẳng, tự do dân chủ của ta
B. Lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta để truyền đạo trái phép.
C. Lợi dụng những sai sót, sơ hở của Đảng và nhà nước ta để vu cáo.
D. Triệt để lợi dụng, dân chủ, tự do của ta để tuyên truyền xuyên tạc.
Đáp án: B
Câu 13: Anh (chị) hiểu như thế nào về các thế lực thù địch triệt để
lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng ta thông qua chiến
lược “diễn biến hòa bình”?
A. Truyền bá mê tín dị đoan và tư tưởng phản động chống chủ nghĩa xã hội.
B. Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hóa dân tộc.
C. Truyền bá mê tín dị đoan, tập hợp lực lượng để chống phá cách mạng.
D. Truyền bá mê tín và tổ chức lực lượng khủng bố.
Đáp án: B
Câu 14: Anh (chị) hiểu như thế nào về các thế lực thù địch lợi
dụng vấn đề dân tộc để chống phá cách mạng Việt Nam?
A. Lợi dụng các mâu thuẫn của đồng bào dân tộc để kích động.
B. Lợi dụng các hủ tục lạc hậu của đồng bào dân tộc để kích động.
C. Lợi dụng tư tưởng đòi ly khai, tự quyết dân tộc để kích động.
D. Lợi dụng các mâu thuẫn giữa các dân tộc do nhiều nguyên nhân gây ra.
Đáp án: C
Câu 15: Trong chiến lược “diễn biến hoà bình”, các thế lực thù
địch triệt để lợi dụng tôn giáo để tích cực hoạt động nhất hoạt
động phá hoại nhằm mục đích gì?
A. Tạo dựng lực lượng, xây dựng ngọn cờ để chống lại Nhà nước ta.
B. Gây mất ổn định xã hội và làm chệch hướng chế độ chủ nghĩa xã hội.
C. Tạo lực lượng phản động núp bóng tôn giáo.
D. Tạo dựng lực lượng phản động gây bạo loạn ở địa phương.
Đáp án: B
Câu 16: Trong chiến lược “diễn biến hoà bình”, các thế lực thù
địch triệt để khai thác các mâu thuẫn giữa các dân tộc nhằm mục
đích gì?
A. Chia rẽ đoàn kết, tạo dựng mâu thuẫn mới, gây khó khăn cho nhân dân các dân tộc.
B. Chia rẽ giữa dân tộc này với dân tộc kia, tạo ngọn cờ để lật đổ chính quyền địa phương.
C. Kích động tư tưởng đòi li khai, tự quyết dân tộc.
D. Kích động lòng hận thù giữa dân tộc này với dân tộc kia, tạo ngọn cờ để
lật đổ chính quyền địa phương.
Đáp án: C
Câu 17: Anh (chị) hiểu như thế nào về những thủ đoạn chống phá
trên lĩnh vực quốc phòng, an ninh của các thế lực thù địch đối với
nước ta?
A. Đòi tách quân đội, công an với các tổ chức chính trị xã hội khác.
B. Đòi phi chính trị hóa đối với lực lượng quân đội nhân dân Việt Nam.
C. Đòi phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh.
D. Đòi quân đội và công an là lực lượng trung lập, tách rời sự lãnh đạo của đảng.
Đáp án: C
Câu 18: Một trong những thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực đối
ngoại trong chiến lược “diễn biến hòa bình” của các thế lực thù
địch đối với nước ta gì?
A. Chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa và các nước tiến bộ.
B. Chia rẽ Việt Nam với Lào và các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Chia rẽ Việt Nam với Campuchia và các nước tiến bộ.
D. Chia rẽ Việt Nam với Lào, Campuchia và các nước xã hội chủ nghĩa.
Đáp án: D
Câu 19: Trong các thủ đoạn sau, thủ đoạn nào không phải của
chiến lược “Diễn biến hòa bình”?
A. Xâm nhập về văn hóa.
B. Phát động chiến tranh hạt nhân.
C. Chống phá về chính trị tư tưởng.
D. Vô hiệu hóa lực lượng vũ trang.
Đáp án: B
Câu 20: Để góp phần làm thất bại chiến lược “diễn biến hòa bình”,
bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch, cần nắm vững một trong
những mục tiêu nào?
A. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Bảo vệ tính mạng và tài sản của nhân dân.
C. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia, dân tộc.
D. Bảo vệ An ninh Chính trị của đất nước.
Đáp án: C
Câu 21: Theo Anh (chị) để góp phần làm thất bại chiến lược “diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch, cần nắm
vững một trong những phương châm chỉ đạo nào?
A. Kiên định con đường đi lên chủ nghĩa xã hội mà Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã lựa chọn.
B. Phát huy tiềm năng của các địa phương để xây dựng khu vực phòng thủ
vững chắc, đảm bảo ngăn chặn sự xuất hiện và phát triển của “diễn biến hòa
bình”, bạo loạn lật đổ.
C. Xây dựng tiềm lực vững mạnh của đất nước, tranh thủ sự ủng hộ của
nhân dân trong nước và quốc tế, kịp thời làm thất bại mọi âm mưu, thủ
đoạn chống phá của kẻ thù.
D. Kiên quyết chống lại các biểu hiện mất cảnh giác, chủ quan trong việc
chống “Diễn biến hòa bình” ở các đơn vị cơ sở.
Đáp án: C
Câu 22: Theo Anh (chị) để góp phần làm thất bại chiến lược “diễn
biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch, cần nắm
vững quan điểm chỉ đạo nào của Đảng ta?
A. Chống “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ là nhiệm vụ quan trọng
nhất của Đảng và nhà nước ta trong giai đoạn hiện nay.
B. Chống “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ là cấp bách hàng đầu trong
các nhiệm vụ quốc phòng - an ninh hiện nay.
C. Các địa phương, tỉnh, thành chủ động tích cực có phương án chống được.
D. Lực lượng vũ trang phải nêu cao tinh thần cảnh giác trước mọi âm mưu
thủ đoạn của kẻ thù.
Đáp án: B
Câu 23: Anh (chị) hiểu như thế nào về quan điểm của Đảng ta
trong đấu tranh phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”?
A. Là một cuộc đấu tranh dân tộc rất gay go, quyết liệt trên mọi lĩnh vực.
B. Là một cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh vực.
C. Là cuộc đấu tranh giai cấp; dân tộc gay go, quyết liệt, lâu dài và phức
tạp trên mọi lĩnh vực.
D. Là một cuộc đấu tranh giải quyết vấn đề ai thắng ai giữa chủ nghĩa tư
bản và chủ nghĩa xã hội.
Đáp án: C
Câu 24: Anh (chị) nhận định như thế nào về quan điểm của Đảng
ta trong nhiệm vụ phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo
loạn lật đổ?
A. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu và là nhiệm vụ thường xuyên, lâu dài.
B. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt trong các nhiệm vụ quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay.
C. Nhiệm vụ cơ bản lâu dài trong các nhiệm vụ quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay.
D. Nhiệm vụ trọng tâm hàng đầu và là nhiệm vụ thường xuyên, lâu dài.
Đáp án: A
Câu 25: Sinh viên cần làm để góp phần làm thất bại chiến lược
“diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của của các thế lực thù địch?
A. Luôn học tập phấn đấu, nâng cao cảnh giác tự bảo vệ mình, bảo vệ nơi mình cư trú.
B. Luôn nâng cao cảnh giác tích cực tham gia các hoạt động phong trào ở
nhà trường và địa phương.
C. Tích cực học tập, rèn luyện, nâng cao tinh thần cảnh giác cách mạng,
phát hiện, đấu tranh, ngăn ngừa
D. Tích cực học tập, rèn luyện tham gia xây dựng thế trận quốc
phòng, an ninh nhân dân trong mọi tình huống.
Đáp án: C
Câu 26: sao chủ nghĩa đế quốc các thế lực thù địch luôn coi
Việt Nam một trọng điểm trong chiến lược “diễn biến hoà bình”
chống chủ nghĩa hội?
A. Việt Nam là nước đang phát triển.
B. Việt Nam là nước đang tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đạt
nhiều thành tựu to lớn.
C. Việt Nam là quốc gia về biển đảo.
D. Việt Nam là nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên ở Đông Nam Á, một trong
những ngọn cờ đầu của phong trào Giải phóng dân tộc, chống Thực dân, Đế quốc.
Đáp án: D
Câu 27: Anh (chị) hãy cho biết bạo loạn lật đổ đặc trưng chủ
yếu nào sau đây?
A. Hoạt động bằng bạo lực của bọn phản động.
B. Hoạt động phá hoại của chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động.
C. Hoạt động chống phá bằng bạo lực có tổ chức do lực lượng phản động.
D. Hoạt động phá hoại của chủ nghĩa đế quốc và lực lượng phản động đa quốc gia.
Đáp án: C
Câu 28: Anh (chị) hãy cho biết quan điểm của Đảng ta về nguyên
tắc xử trí tình huống khi bạo loạn xảy ra như thế nào?
A. Nhanh gọn - kiên quyết - linh hoạt - đúng đối tượng - không để lan rộng, kéo dài.
B. Nhanh gọn, dứt điểm từng vấn đề, từng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
C. Kiên quyết - nhanh gọn - linh hoạt - đúng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
D. Nhanh gọn - kiên quyết - dứt điểm từng đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
Đáp án: A
Câu 29: Anh (chị) hãy cho biết một trong những nội dung các
thế lực thù địch lợi dụng để chống phá cách mạng Việt Nam về
vấn đề dân tộc?
A. Kẻ thù gây ra các mâu thuẫn giữa các dân tộc hòng chia rẽ phá khối
đoàn kết giữa các dân tộc Việt Nam.
B. Đòi “dân chủ” và “quyền” của các dân tộc để kích động chủ nghĩa ly khai.
C. Kích động bạo loạn mưu đồ thành lập các quốc gia tự trị tách khỏi Việt Nam.
D. Lợi dụng những khó khăn ở những vùng đồng bào dân tộc ít người… để
kích động tư tưởng đòi ly khai, tự quyết dân tộc.
Đáp án: D
Câu 30: : Anh (chị) hãy cho biết giải pháp ý nghĩa quan trọng
hàng đầu trong phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo
loạn lật đổ?
A. Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, tiêu cực xã hội, giữ vững định hướng
xã hội chủ nghĩa trên các lĩnh vực, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế.
B. Nâng cao nhận thức về âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch,
nắm chắc mọi diễn biến không để bị động và bất ngờ.
C. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
D. Xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững mạnh về mọi mặt.
Đáp án: B
Câu 31: Theo Anh (chị) giải pháp hữu hiệu nhất để phòng, chống
chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ gì?
A. Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, tiêu cực xã hội, giữ vững định hướng
xã hội chủ nghĩa trên các lĩnh vực, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế.
B. Nâng cao nhận thức về âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch,
nắm chắc mọi diễn biến không để bị động và bất ngờ.
C. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
D. Xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững mạnh về mọi mặt.
Đáp án: A
Câu 32: Các thế lực thù địch thực hiện chiến lược “diễn biến hoà
bình”, bạo loạn lật đổ chống phá về kinh tế nước ta nhằm mục đích gì?
A. Chuyển hóa nền kinh tế Việt Nam, gây sức ép chính trị, cấm viện trợ, chuyển giao công nghệ.
B. Ngăn cảm sự giúp đỡ, viện trợ, chuyển giao công nghệ của các nước để gây sức ép chính trị.
C. Khích lệ kinh tế nhà nước phát triển trở thành thành phần kinh tế chủ đạo.
D. Chuyển hóa nền kinh tế Việt Nam theo quỹ đạo kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
Đáp án: D
Câu 33: Theo Anh (chị) thủ đoạn chống phá về kinh tế nước ta
trong chiến lược “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực
thù địch nhằm mục đích gì?
A. Chiến lược đầu tư ồ ạt nhằm chiếm lĩnh và định hướng thị
trường theo quỹ đạo của chúng.
B. Đầu tư và khuyến khích các nền kinh tế tư bản tư nhân, thúc đẩy quá
trình cổ phần hoá các doanh nghiệp nhà nước nhằm chiếm đoạt bất hợp
pháp tài sản xã hội chủ nghĩa.
C. Tạo áp lực về kinh tế để buộc ta chấp nhận các điều kiện về chính trị.
D. Làm chệch định hướng xã hội chủ nghĩa của nền kinh tế đất nước, từ đó
chuyển hoá chế độ chính trị.
Đáp án: D
Câu 34: Theo nhận định của Anh (chị) mục đích các thế lực thù
địch hiệu hoá lực lượng trang nhân dân thông qua chiến
lược “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ gì?
A. Gây chia rẽ nội bộ giữa Lực lượng Công an nhân dân và Lực lượng Quân
đội nhân dân chia rẽ tình đoàn kết quân dân.
B. Mua chuộc hàng ngũ cán bộ của quân đội và công an nhân dân, làm xói
mòn về phẩm chất đạo đức lối sống.
C. Vô hiệu hóa sự lãnh đạo của Đảng đối với Lực lượng Công an nhân dân
và Lực lượng Quân đội nhân dân.
D. Kích động mâu thuẫn giữa lợi ích phát triển kinh tế với xây dựng quân
đội chính quy hiện đại củng cố Quốc phòng.
Đáp án: D
Câu 35: Anh (chị) nhận thức như thế nào về luận điệu đòi hiệu
hoá lực lượng trang nhân dân thông quan chiến lược “diễn biến
hoà bình”?
A. Lực lượng vũ trang nhân dân là công cụ bạo lực sắc bén của Đảng để
bảo vệ Đảng, bảo vệ nhà nước, bảo vệ nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
B. Lực lượng vũ trang nhân dân vừa có lợi ích về sản xuất kinh tế vừa có
lợi ích về quốc phòng an ninh.
C. Vô hiệu hoá được Lực lượng vũ trang nhân dân tức là phủ định được sức
mạnh quốc phòng trong sự nghiệp cách mạng của của nhân dân ta.
D. Lực lượng vũ trang nhân dân ta là tổ chức có phẩm chất đạo đức lối
sống tốt nhất và lòng tin vào Đảng cộng sản cao nhất, vô hiệu hoá được
Lực lượng vũ trang nhân dân là có thể làm được tất cả.
Đáp án: A
Câu 36: sao chiến lược “diễn biến hòa bình” của các thế lực thù
địch tập trung chống phá trên lĩnh vực văn hóa?
A. Làm chuyển đổi văn hoá Việt Nam thành lệ thuộc.
B. Làm phai mờ và đi đến biến mất văn hoá truyền thống.
C. Làm chuyển đổi văn hoá Việt Nam thành “thuộc địa văn hoá” của chủ nghĩa đế quốc.
D. Làm chuyển đổi, băng hoại nền văn hoá Việt Nam. Đáp án: C
Câu
37: Anh (chị) nhận thức như thế nào về bản chất của chiến
lược “diễn biến hoà bình”, bạo loạn lật đổ?
A. Là chống phá các nước xã hội chủ nghĩa và phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc của các nước tiến bộ trên thế giới.
B. Là chống phá tất cả các nước không theo quỹ đạo chung của chủ nghĩa đế
quốc và các thế lực phản động sắp đặt.
C. Là cuộc đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc trong giai đoạn mới của chủ
nghĩa đế quốc và các thế lực phản động với chủ nghĩa xã hội và phong trào
tiến bộ trên thế giới.
D. Là cuộc chiến tranh không tiếng súng trên mọi lĩnh vực đối với những
đối tượng tác chiến chủ yếu của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động trên thế giới.
Đáp án: C BÀI 2
MỘT SỐ NỘI DUNG BẢN VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO, ĐẤU TRANH
PHÒNG CHỐNG CÁC THẾ LỰC THÙ ĐỊCH LỢI DỤNG VẤN ĐỀ DÂN
TỘC, TÔN GIÁO CHỐNG PHÁ CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Câu 38: Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân
tộc theo quan điểm của V.I.Lênin?
A. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp rõ ràng.
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
C. Các dân tộc phải tự trị ly khai.
D. Các dân tộc phải có nền văn hóa chung.
Đáp án: B
Câu 39: Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh, nội dung giải quyết vấn đề
dân tộc phải được thực hiện như thế nào?
A. Phải toàn diện, phong phú, sâu sắc, khoa học và cách mạng.
B. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa các dân tộc trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
C. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc Việt Nam với các quốc gia,
dân tộc trên thế giới.
D. Phải bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ cùng phát triển.
Đáp án: A
Câu 40: Theo quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh thì mối quan hệ
tốt đẹp giữa các dân tộc được biểu hiện?
A. Các dân tộc tương trợ, đoàn kết giúp đỡ nhau cùng phát triển đi lên con
đường ấm no, hạnh phúc.
B. Các dân tộc xây dựng tinh thần đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau
cùng phát triển đi lên con đường ấm no, hạnh phúc.
C. Các dân tộc xây dựng tinh thần đoàn kết, bình đẳng, tôn trọng và giúp
đỡ nhau cùng phát triển đi lên con đường ấm no, hạnh phúc.
D. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát
triển đi lên con đường ấm no, hạnh phúc.
Đáp án: D
Câu 41: Đặc điểm nổi bật nhất trong quan hệ giữa các dân tộc
Việt Nam gì?
A. Là lịch sử đánh giặc ngoại xâm.
B. Có truyền thống đoàn kết, gắn bó xây dựng quốc gia thống nhất.
C. Đoàn kết gắn bó trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
D. Cần cù sáng tạo trong xây dựng đất nước.
Đáp án: B
Câu 42: Đặc trưng nổi bật của các dân tộc thiểu số Việt Nam gì?
A. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú du canh, du cư.
B. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú tập trung.
C. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú ở rừng núi.
D. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ.
Đáp án: D
Câu 43: Đặc trưng nào thể hiện sự khác biệt về trình độ phát triển
kinh tế - hội giữa các dân tộc nước ta?
A. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển cao.
B. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển còn hạn chế.
C. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều.
D. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và trình độ phát triển đồng đều.
Đáp án: C
Câu 44: Trong thực hiện chính sách dân tộc của Đảng, cần chống
lại các biểu hiện gì?
A. Kỳ thị, hẹp hòi, chia rẽ dân tộc.
B. Lợi dụng vấn đề dân tộc để chống phá.
C. Đề cao dân tộc, kỳ thị dân tộc, chia rẽ dân tộc.
D. Không hiểu phong tục, tập quán các dân tộc.
Đáp án: C
Câu 45: sở để hình thành dân tộc gì?
A. Cộng đồng về lãnh thổ, biên giới quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền
thống, văn hóa, đặc điểm tâm lý, ý thức về dân tộc và tên gọi của dân tộc.
B. Cộng đồng về lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống, văn
hóa, đặc điểm tâm lý, ý thức về dân tộc và tên gọi của dân tộc.
C. Cộng đồng về lãnh thổ, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống, văn hóa, đặc
điểm tâm lý, ý thức về dân tộc và tên gọi của dân tộc.
D. Cộng đồng về kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống, văn hóa, đặc điểm tâm
lý, ý thức về dân tộc và tên gọi của dân tộc.
Đáp án: B
Câu 46: Xu thế lớn trong quan hệ giữa các dân tộc hiện nay gì?
A. Hòa bình, hợp tác và phát triển.
B. Hòa bình, hợp tác đôi bên cùng có lợi.
C. Hòa bình, hợp tác và phát triển đôi bên cùng có lợi.
D. Hòa bình, hợp tác và phát triển các bên cùng có lợi.
Đáp án: A
Câu 47: Anh (chị) hãy cho biết tôn giáo được xem như thế nào?
A. Là một hình thức ý thức xã hội, phản ánh hiện thực chủ
quan, theo quan niệm hoang đường.
B. Là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách
quan, theo quan niệm hoang đường.
C. Là một hình thái phản ánh ý thức xã hội, hiện thực khách
quan, theo quan niệm hoang đường.
D. Là sự nhận thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan điểm hoang đường.
Đáp án: B
Câu 48: Anh (chị) hiểu như thế nào về những phản ánh hiện thực
khách quan của tôn giáo?
A. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư tưởng, tình cảm, niềm tin của con người
B. Quy luật phát triển của đời sống xã hội, được mọi người tin tưởng tham gia
C. Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người.
D. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống được con người tiếp nhận tin theo.
Đáp án: C
Câu 49: Theo anh (chị) những yếu tố nào cấu thành nên tôn giáo?
A. Hệ thống giáo lý tôn giáo, giáo sĩ và tín đồ tôn giáo và cơ sở vật chất
phục vụ cho hoạt động tôn giáo.
B. Hệ thống giáo lý tôn giáo, nghi lễ tôn giáo, tổ chức tôn giáo và cơ sở vật
chất phục vụ cho hoạt động tôn giáo.
C. Hệ thống giáo lý tôn giáo, nghi lễ tôn giáo, giáo sĩ và tín đồ tôn giáo và
cơ sở vật chất phục vụ cho hoạt động tôn giáo.
D. Hệ thống giáo lý tôn giáo, nghi lễ tôn giáo, tổ chức tôn giáo, giáo sĩ và
tín đồ tôn giáo và cơ sở vật chất phục vụ cho hoạt động tôn giáo.
Đáp án: D
Câu 50: Một trong những tính chất của tôn giáo là?
A. Tính giai cấp của tôn giáo.
B. Tính chính trị của tôn giáo.
C. Tính lịch sử - cụ thể của tôn giáo.
D. Tính cưỡng bức của tôn giáo.
Đáp án: B
Câu 51: Xung đột giữa các tôn giáo thể hiện tính chất của tôn giáo? A. Tính lịch sử. B. Tính quần chúng. C. Tính chính trị. D. Tính khoa học.
Đáp án: C
Câu 52: Nguồn gốc hình thành tôn giáo gồm?
A. 2 nguồn gốc, bao gồm: Nguồn gốc kinh tế và nguồn gốc chính trị - xã hội.
B. 3 nguồn gốc, bao gồm: Nguồn gốc kinh tế - xã hội, nguồn gốc nhận
thức và nguồn gốc tâm lý.
C. 3 nguồn gốc, bao gồm: Nguồn gốc chính trị - xã hội, nguồn gốc nhận
thức và nguồn gốc tâm lý.
D. 4 nguồn gốc, bao gồm: Nguồn gốc kinh tế, nguồn gốc chính trị - xã hội,
nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc tâm lý.
Đáp án: B
Câu 53: “Tình cảm, cảm xúc, tâm trạng lo âu, sợ hãi… đã dẫn con
người đến sự khuất phục”. Nội dung này muốn nói đến nguồn gốc
nào của tôn giáo?
A. Nguồn gốc nhận thức của tôn giáo.
B. Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
C. Nguồn gốc tâm lý của tôn giáo.
D. Nguồn gốc nhận thức, tâm lý.
Đáp án: C
Câu 54: Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gắn với quá trình nào?
A. Xóa bỏ xã hội cũ, tiến hành đổi mới toàn diện xã hội
B. Xây dựng xã hội mới, đồng thời.tiến hành đổi mới toàn diện xã hội cũ
C. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới - xã hội xã hội chủ nghĩa.
D. Cải tạo xã hội cũ, tiến hành đổi mới toàn diện xã hội.
Đáp án: C
Câu 55: Đồng bào tôn giáo được Đảng ta xác định như thế nào
trong xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc?
A. Là thành phần quan trọng.
B. Là đối tượng quan trọng.
C. Là bộ phận quan trọng.
D. Là yếu tố quan trọng.
Đáp án: C
Câu 56: Nội dung cốt lõi trong công tác tôn giáo của Đảng Nhà
nước ta gì?
A. Vận động quần chúng không theo tôn giáo.
B. Vận động quần chúng chấp hành nghiêm “giáo lý”, “giáo luật”.
C. Vận động quần chúng
D. Vận động quần chúng chấp hành nghiêm các quy định về tôn giáo.
Đáp án: C
Câu 57: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, để giải quyết
tốt vấn đề tôn giáo trong cách mạng hội chủ nghĩa, cần thực
hiện vấn đề tính nguyên tắc nào?
A. Quán triệt quan điểm tôn trọng luật pháp.
B. Quán triệt quan điểm lịch sử cụ thể.
C. Quán triệt quan điểm tôn trọng quần chúng.
D. Quán triệt quan điểm tôn trọng giáo lý.
Đáp án: B
Câu 58: Để hiệu hóa sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo Việt
Nam, giải pháp chung bản nhất gì?
A. Thực hiện tốt chính sách đại đoàn kết toàn dân tộc.
B. Thực hiện tốt chính sách phát triển kinh tế - xã hội.
C. Thực hiện tốt chính sách xoá đói giảm nghèo.
D. Thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp nghĩa.
Đáp án: B
Câu 59: Theo Anh (chị) giải pháp nào thể hiện sự đấu tranh
phòng, chống đối với các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề dân tộc,
tôn giáo Việt Nam?
A. Đẩy mạnh tuyên truyền, quán triệt quan điểm của Đảng, Nhà nước về
chính sách dân tộc, tôn giáo.
B. Tăng cường xây dựng củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc, giữ vững
ổn định chính trị - xã hội.
C. Nâng cao nhận thức và chất lượng đời sống vật chất, tinh thần của
đồng bào các dân tộc, tôn giáo.
D. Đề cao vai trò của Đảng, Nhà nước và các tổ chức quần chúng trong
thực hiện chính sách dân tộc, tôn giáo.
Đáp án: B
Câu 60: Theo Anh (chị) quan điểm của V.I.Lênin, quyền tự quyết
dân tộc được xác định như thế nào?
A. Quyền tự do phát triển đất nước dưới sự lãnh đạo của Đảng.
B. Quyền làm chủ vận mệnh của mỗi dân tộc.
C. Quyền lựa chọn con đường phát triển đất nước.
D. Quyền tự quyết các sách lược phát triển của đất nước.
Đáp án: B
Câu 61: Nhận thức của Anh (chị) như thế nào đối với quan điểm
nhất quán khi thực hiện chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước ta
hiện nay?
A. Thực hiện tốt công tác định canh, định cư, gắn phát triển kinh tế với
bảo đảm quốc phòng an ninh.
B. Thực hiện chính sách bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giữa các dân tộc,
tạo mọi điều kiện để các dân tộc phát triển.
C. Thực hiện chính sách xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống vật chất,
tinh thần, nâng cao trình độ dân trí.
D. Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa, tiếng nói, chữ viết và truyền
thống tốt đẹp của các dân tộc.
Đáp án: B
Câu 62: Vận dụng kiến thức đã học Anh (chị) hãy chỉ ra đâu
nguyên nhân tồn tại lâu dài của vấn đề dân tộc?
A. Do sự khác biệt về lợi ích, ngôn ngữ, văn hóa, tâm lý; do tàn dư tư
tưởng dân tộc lớn, dân tộc hẹp hòi, tự ti dân tộc.
B. Do những nguyên nhân tồn tại vấn đề dân tộc chưa bị xóa bỏ triệt để.
C. Do sự lợi dụng vấn đề dân tộc để chống phá các nước khác của chủ
nghĩa tư bản và các thế lực thù địch.
D. Do trình độ nhân dân còn thấp, họ chưa tự loại bỏ vấn đề dân tộc ra
khỏi đời sống xã hội.
Đáp án: A
Câu 63: Theo Anh (chị) sao khi giải quyết vấn đề tôn giáo, việc
phân biệt hai mặt chính trị tưởng rất quan trọng?
A. Làm cơ sở để đấu tranh với các luận điểm xuyên tạc của kẻ thù.
B. Xây dựng khối đoàn kết toàn dân tộc, đoàn kết quần chúng nhân dân,
không phân biệt tín ngưỡng tôn giáo.
C. Làm cơ sở để giải quyết tốt chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước ta.
D. Từng bước xóa bỏ tôn giáo ra khỏi đời sống xã hội dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Đáp án: B
Câu 64: Nhận thức của Anh (chị) như thế nào đối với phương châm
đổi mới công tác dân vận vùng dân tộc, tôn giáo hiện nay?
A. Tích cực, chủ động, tập trung, kiên trì.
B. Chân thành, tích cực, thận trọng, kiên trì, vững chắc.
C. Thận trọng, kiên trì, chủ động, tập trung.
D. Chân thành, tích cực, chủ động, thận trọng, kiên trì, vững chắc.
Đáp án: B
Câu 65: Theo Anh (chị) giải pháp quan trọng nhất trong đấu tranh
phòng, chống các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo chống phá cách mạng Việt Nam gì?
A. Ra sức tuyên truyền, quán triệt quan điểm, chính sách dân tộc, tôn giáo của Đảng, Nhà nước.
B. Xây dựng củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc, giữ vững ổn định chính trị - xã hội.
C. Nâng cao nhận thức và chất lượng đời sống vật chất, tinh thần của
đồng bào các dân tộc, tôn giáo.
D. Đề cao vai trò của Đảng, Nhà nước và các tổ chức quần chúng trong
thực hiện chính sách dân tộc, tôn giáo.
Đáp án: A
Câu 66: Theo nhận thức của Anh (chị) khi nào thì tôn giáo sẽ mất đi?
A. Khi những nguồn gốc sinh ra tôn giáo mất đi.
B. Khi con người làm chủ hoàn toàn tự nhiên, xã hội và tư duy.
C. Khi chế độ chủ nghĩa xã hội được xây dựng thành công trên phạm vi toàn thế giới.
D. Tôn giáo không bao giờ mất đi.
Câu 67: sao các thế lực thù địch sử dụng vấn đề dân tộc, tôn
giáo để chống phá cách mạng Việt Nam?
A. Vì nó là một trong những lĩnh vực quan trọng.
B. Vì nó là một trong những lĩnh vực trọng yếu.
C. Vì nó là một trong những lĩnh vực có vị trí chiến lược.
D. Vì nó là một trong những lĩnh vực có vai trò to lớn.
Đáp án: B
Câu 68: Theo Anh (chị) thủ đoạn chống phá cách mạng Việt Nam
của các thế lực thù địch trong vấn đề dân tộc, tôn giáo gì?
A. Dùng chính trị kết hợp với bạo lực.
B. Thâm độc, tinh vi, xảo trá, đê tiện.
C. Trực diện, tinh vi, độc ác.
D. Kích động, lôi kéo, chia rẽ.
Đáp án: B
Câu 69: Anh (chị) nhận thức như thế nào về vấn đề dân tộc trong
cách mạng hội chủ nghĩa?
A. Là động lực quan trọng, thúc đẩy nhanh tiến trình cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Vừa là mục tiêu, vừa là động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Là vấn đề có tính chiến lược trong cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Là tiền đề thúc đẩy cách mạng thành công dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Đáp án: B
Câu 70: Trên sở các kiến thức đã học về vấn đề quan hệ dân
tộc, sắc tộc theo Anh (chị) sẽ gây nên những hậu quả nặng nề
lĩnh vực nào?
A. An ninh quốc gia, khu vực và thế giới.
B. Độc lập tự chủ của các quốc gia, dân tộc.
C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, ngoại giao.
D. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, môi trường.
Đáp án: D
Câu 71: Tại sao tôn giáo tiếp tục tồn tại phát triển do yếu tố nào?
A. Con người còn phụ thuộc vào sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
B. Con người vẫn chưa làm chủ hoàn toàn tự nhiên, xã hội và tư duy.
C. Do thiên tai, song thần, động đất… ảnh hưởng đến đời sống xã hội.
D. Do xã hội có sự phân chia giai cấp.
Đáp án: B
Câu 72: Anh (chị) nhận thức như thế nào về bản chất của vấn đề
dân tộc?
A. Là mâu thuẫn, xung đột dân tộc, sắc tộc, xu hướng ly khai, chia rẽ dân
tộc giữa các dân tộc đa dân tộc và các quốc gia dân tộc với nhau trong
quan hệ quốc tế diễn ra trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. Là xung đột dân tộc, sắc tộc, xu hướng ly khai, chia rẽ dân tộc giữa các
dân tộc đa dân tộc và các quốc gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc
tế diễn ra trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
C. Là xu hướng ly khai giữa các dân tộc đa dân tộc và các quốc gia dân tộc
với nhau trong quan hệ quốc tế diễn ra trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
D. Là sự va chạm, mâu thuẫn lợi ích giữa các dân tộc đa dân tộc và các quốc
gia dân tộc với nhau trong quan hệ quốc tế diễn ra trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
Đáp án: D BÀI 3
PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Câu 73: Theo Điều 3, Luật Bảo vệ môi trường (năm 2014), môi
trường gì?
A. Là sản phẩm của tự nhiên và những yếu tố do con người tạo ra.
B. Là hệ thống các lĩnh vực về tự nhiên, xã hội có tác động đến con người.
C. Là hệ thống các yếu tố sẵn có trong tự nhiên có tác động đến con người và sinh vật.
D. Là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối
với con người và sinh vật.
Đáp án: D
Câu 74: Các tội phạm về môi trường được thực hiện dưới hình thức
lỗi như thế nào?
A. Chuẩn bị trước, lỗi cố ý
B. Lôi kéo nhiều người tham gia
C. Lợi dụng sơ hở của luật pháp
D. Lỗi cố ý hoặc vô ý.
Đáp án: D
Câu 75: Chủ thể thực hiện hành vi vi phạm hành chính về môi
trường bao gồm?
A. Các cá nhân hoặc tổ chức có đủ điều kiện pháp lý.
B. Các cá nhân hoặc tổ chức có đủ điều kiện về chủ thể.
C. Các cá nhân hoặc tổ chức chính trị-xã hội có đủ điều kiện về chủ thể.
D. Các cá nhân hoặc tổ chức có đủ điều kiện về hoạt động kinh tế.
Đáp án: B
Câu 76: Một trong các nội dung của pháp luật về bảo vệ môi
trường là?
A. Phòng ngừa, hạn chế các hành vi tác động xấu đến môi trường.
B. Phòng ngừa, hạn chế các tác động xấu đến môi trường.
C. Phòng ngừa các tác động ảnh hưởng đến môi trường sinh thái.
D. Phòng ngừa các hành vi hủy hoại đến lĩnh vực môi trường.
Đáp án: B
Câu 77: Đâu một nội dung nói về vai trò của pháp luật trong
công tác bảo vệ môi trường?
A. Xây dựng hệ thống các quy chuẩn; tiêu chuẩn môi trường để bảo vệ môi trường.
B. Quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong bảo vệ môi trường.
C. Xây dựng hệ thống các văn bản mang tính pháp lý để bảo vệ môi trường.
D. Xây dựng hệ thống các văn bản, quy phạm pháp luật về lĩnh vực môi trường.
Đáp án: A
Câu 78: Vai trò của pháp luật trong công tác bảo vệ môi trường
khi các sự cố về môi trường xảy ra là?
A. Quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong bảo vệ môi trường
B. Giải quyết các tranh chấp liên quan đến bảo vệ môi trường.
C. Phòng ngừa, hạn chế các hành vi tác động xấu đến môi trường
D. Khai thác, bảo vệ sử dụng có kế hoạch môi trường tài nguyên
Đáp án: B
Câu 79: Hình thức vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường là?
A. Tội phạm về môi trường và vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
B. Chống người thi hành công vụ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường sinh thái.
C. Vi phạm các quy định của pháp luật gây hậu quả về bảo vệ môi trường.
D. Những hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện gây hậu quả đến môi trường.
Đáp án: A
Câu 80: Nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật về môi
trường là?
A. Sự nhận thức của các cá nhân về bảo vệ môi trường còn hạn chế.
B. Tuyên truyền của cơ quan Nhà nước về bảo vệ môi trường còn bất cập.
C. Sự phát triển “quá nhanh” và “nóng” của kinh tế - xã hội...
D. Pháp luật về bảo vệ môi trường, về xử lý hành vi vi phạm chưa đủ mạnh...
Đáp án: C
Câu 81: Nguyên nhân về phía đối tượng vi phạm trong vi phạm
pháp luật về môi trường là?
A. Ý thức coi thường pháp luật, không tuân thủ các quy tắc, chuẩn mực xã hội.
B. Thiếu hiểu biết về luật pháp đối với lĩnh vực bảo vệ môi trường.
C. Do vụ lợi của các cá nhân, tổ chức dẫn tới coi thường pháp luật.
D. Do tác động mặt trái của kinh tế thị trường và những hiện tượng tiêu cực khác.
Đáp án: A
Câu 82: Đặc điểm nào của công tác phòng, chống vi phạm pháp
luật về bảo vệ môi trường?
A. Chủ thể tiến hành tham gia phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường rất đa dạng, phong phú.
B. Chủ thể tiến hành tham gia phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường rất đông đảo.
C. Chủ thể tiến hành tham gia phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường rất đa dạng.
D. Chủ thể tiến hành tham gia phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ
môi trường rất nhiều thành phần thuộc các cơ quan, tổ chức khác nhau. Đáp án: C
Câu 83: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
hoạt động của ai?
A. Của các cấp, các ngành, các đoàn thể và mọi công dân.
B. Của các cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân.
C. Của các cơ quan chức năng có nhiệm vụ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
D. Của Bộ Tài nguyên Môi trường và các cơ quan chuyên trách.
Đáp án: B
Câu 84: Cách giải quyết khi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi
trường xảy ra?
A. Hạn chế đến mức thấp nhất hậu quả tác hại.
B. Khắc phục hậu quả, không để ảnh đến môi trường.
C. Điều tra tìm hiểu nguyên nhân, điều kiện của hành vi vi phạm.
D. Đề ra chủ trương, biện pháp khắc phục hậu quả.
Đáp án: A
Câu 85: Muốn nâng cao hiệu quả nhận thức của cộng đồng đối với
đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về bảo vệ
môi trường, cần chú trọng biện pháp nào? A. Biện pháp pháp luật.
B. Biện pháp tổ chức - hành chính.
C. Biện pháp tuyên truyền, giáo dục.
D. Biện pháp khoa học - công nghệ.
Đáp án: C
Câu 86: Xây dựng, hoàn thiện cấu tổ chức các quan quản
Nhà nước về môi trường, các chủ thể tham gia bảo vệ môi trường
biện pháp nào? A. Biện pháp pháp luật.
B. Biện pháp tổ chức - hành chính. C. Biện pháp kinh tế.
D. Biện pháp tuyên truyền, giáo dục.
Đáp án: B
Câu 87: Trách nhiệm của nhà trường trong phòng, chống viphạm
về bảo vệ môi trường?
A. Nắm vững các quy định của pháp luật phòng, chống viphạm pháp luật
về bảo vệ môi trường.
B. Xây dựng ý thức trách nhiệm trong các hoạt động bảo vệ môi trường
như sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả các nguồn tài nguyên (nước, năng lượng…).
C. Xây dựng văn hóa ứng xử, ý thức thức trách nhiệm với môi trường như
sống thân thiện với môi trường xung quanh.
D. Tham gia tích cực và hưởng ứng các chương trình, hành động về bảo vệ
môi trường do Nhà nước, các Bộ ngành phát động.
Đáp án: D
Câu 88: Trách nhiệm của sinh viên trong phòng, chống viphạm về
bảo vệ môi trường?
A. Tham gia tích cực vào các hoạt động bảo vệ môi trường và phòng,
chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
B. Tham gia tích cực và hưởng ứng các chương trình, hành động về bảo vệ
môi trường do Nhà nước, các Bộ ngành phát động.
C. Xây dựng đội tình nguyện vì môi trường, thành lập các câu lạc bộ vì môi
trường và tiến hành thu gom, xử lý chất thải theo quy định (rác thải, nước thải…).
D. Nắm vững các quy định của pháp luật phòng, chống viphạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Đáp án: D
Câu 89: Hình thức xử hành vi vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường?
A. Phạt cải tạo không giam giữ từ 6 tháng đến 1 năm
B. Phạt tiền, cảnh cáo, tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm
C. Áp dụng các biện pháp ngăn chặn hành chính khác cũng như buộc chủ
thể vi phạm phải khắc phục nguyên trạng ban đầu. D. Cả B và C
Đáp án: D
Câu 90: Phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường gì?
A. Là hoạt động các cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân
bằng việc sử dụng tổng hợp các biện pháp, phương tiện nhằm ngăn chặn,
hạn chế tình hình vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường;
B. Phát hiện, loại trừ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường;
C. Khi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường xảy ra thì hạn chế đến mức
thấp nhất hậu quả tác hại, kịp thời phát hiện, điều tra, xử lý các hành vi vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường. D. Cả A, B và C
Đáp án: D
Câu 91: Nội dung nào của Hiến pháp 2013, Điều 63 quy định về tổ
chức, quản các hoạt động bảo vệ môi trường?
A. Nhà nước có chính sách quản lý, sử dụng hiệu quả, bền vững các nguồn
tài nguyên thiên nhiên; bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học; chủ động
phòng, chống thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu.
B. Nhà nước có chính sách bảo vệ môi trường; sử dụng hiệu quả, bền vững
các nguồn tài nguyên thiên nhiên; bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học;
chủ động phòng, chống thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu.
C. Nhà nước có chính sách bảo vệ môi trường; quản lý, sử dụng hiệu quả
các nguồn tài nguyên thiên nhiên; bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học;
chủ động phòng, chống thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu.
D. Nhà nước có chính sách bảo vệ môi trường; quản lý, sử dụng hiệu quả,
bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên; bảo tồn thiên nhiên, đa dạng
sinh học; chủ động phòng, chống thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu. Đáp án: D
Câu
92: Chỉ thị số 36/CT-TW ngày 25/6/1998 của Bộ Chính trị Ban
chấp hành TW Đảng khóa VIII khẳng định vị trí, vai trò của bảo vệ
môi trường gì?
A. Là vấn đề cấp bách của đất nước, là nhiệm vụ có tính xã hội sâu sắc,
gắn liền với cuộc đấu tranh xóa đói giảm nghèo và vì sự công bằng xã hội.
B. Là vấn đề sống còn của đất nước, là nội dung có tính xã hội sâu sắc,
gắn liền với cuộc đấu tranh xóa đói giảm nghèo và vì sự công bằng xã hội.
C. Là vấn đề sống còn của đất nước, là nhiệm vụ có tính xã hội sâu sắc,
gắn liền với cuộc đấu tranh xóa đói giảm nghèo và vì sự công bằng xã hội.
D. Là vấn đề quan trọng của đất nước, là nhiệm vụ có tính xã hội sâu sắc,
gắn liền với cuộc đấu tranh xóa đói giảm nghèo và vì sự công bằng xã hội.
Đáp án: C
Câu 93: Để thể kiến nghị với các ngành, các cấp trực tiếp
tiến hành bịt kín những hở thiếu sót, những hiện tượng tiêu cực
làm phát sinh vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường, cần chú
trọng nội dung nào?
A. Nắm tình hình vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường, nghiên cứu làm
rõ những vấn đề có tính quy luật trong hoạt động vi phạm pháp luật của các đối tượng.
B. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật
về bảo vệ môi trường.
C. Xây dựng các kế hoạch, biện pháp, các giải pháp chủ động hạn chế các
nguyên nhân, khắc phục các điều kiện của viphạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
D. Tổ chức lực lượng tiến hành các hoạt động khắc phục các nguyên nhân,
điều kiện của tội phạm về môi trường, từng bước kiềm chế, đẩy lùi tình
trạng vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Đáp án: B
Câu 94: Biện pháp xây dựng, hoàn thiện cấu tổ chức các
quan quản Nhà nước về môi trường, các chủ thể tham gia bảo
vệ môi trường gì? A. Biện pháp pháp luật
B. Biện pháp tổ chức - hành chính C. Biện pháp kinh tế
D. Biện pháp tuyên truyền, giáo dục
Đáp án: B
Câu 95: Biện pháp nào dùng các lợi ích để kích thích chủ thể thực
hiện những hoạt động lợi cho môi trường, bảo vệ môi trường?
A. Biện pháp khen thưởng
B. Biện pháp tổ chức - hành chính C. Biện pháp kinh tế
D. Biện pháp tuyên truyền, giáo dục.
Đáp án: C
Câu 96: Theo nhận thức Anh (chị) môi trường gồm những thành
phần nào?
A. Đất, nước, không khí; Âm thanh, ánh sáng; Hệ sinh thái, đa dạng sinh học.
B. Đất, nước, không khí; Âm thanh, ánh sáng; Các loài động vật, thực
vật sống trong môi trường tự nhiên.
C. Đất, nước, không khí; Các loài động vật, thực vật sống trong môi trường
tự nhiên và các hình thái vật chất khác.
D. Đất, nước, không khí; Âm thanh, ánh sáng; Sinh vật và các hình thái vật chất khác.
Đáp án: D
Câu 97: sao phải bảo vệ môi trường vị trí, ý nghĩa như thế nào?
A. Là vấn đề cấp bách của đất nước, là nhiệm vụ có tính xã hội sâu sắc,
gắn liền với cuộc đấu tranh xóa đói giảm nghèo và vì sự công bằng xã hội.
B. Là vấn đề sống còn của đất nước, là nội dung có tính xã hội sâu sắc,
gắn liền với cuộc đấu tranh xóa đói giảm nghèo và vì sự công bằng xã hội.
C. Là vấn đề sống còn của đất nước, là nhiệm vụ có tính xã hội sâu sắc,
gắn liền với cuộc đấu tranh xóa đói giảm nghèo và vì sự công bằng xã hội.
D. Là vấn đề quan trọng của đất nước, là nhiệm vụ có tính xã hội sâu sắc,
gắn liền với cuộc đấu tranh xóa đói giảm nghèo và vì sự công bằng xã hội.
Đáp án: A
Câu 98: Nhận thức Anh (chị) về vi phạm pháp luật về môi trường
như thế nào?
A. Một loại vi phạm pháp luật, bao gồm hai khía cạnh, tội phạm về môi
trường và hành vi vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường.
B. Một loại vi phạm pháp luật nói chung, bao gồm tội phạm về môi trường
và hành vi vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường.
C. Một loại vi phạm pháp luật nói chung, bao gồm hai khía cạnh, tội phạm
về môi trường và hành vi vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường.
D. Một loại vi phạm pháp luật nói chung, bao gồm hai khía cạnh, tội phạm
về môi trường và vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường.
Đáp án: C
Câu 99: Nhận thức Anh (chị) về vi phạm hành chính trong lĩnh vực
bảo vệ môi trường?
A. Những hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm các quy
định của pháp luật về quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường mà không phải
là tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử lý vi phạm hành chính.
B. Những hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm các quy
định của pháp luật về quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường và theo quy
định của pháp luật phải bị xử lý vi phạm hành chính.
C. Những hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm các quy
định của pháp luật về quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường là tội phạm
và theo quy định của pháp luật phải bị xử lý vi phạm hành chính.
D. Những hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm các quy
định của pháp luật về quản lý nhà nước về môi trường mà không phải là
tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử lý vi phạm hành chính.
Đáp án: A
Câu 100: Theo Anh (chị) đối tượng tác nào động chủ yếu của các
tội phạm về môi trường?
A. Các thành phần môi trường như tài nguyên, khoáng sản, đất, nước,
không khí, hệ sinh thái, đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, các
loài động vật, thực vật sống trong môi trường tự nhiên.
B. Các thành phần môi trường như tài nguyên, khoáng sản, đất, nước,
không khí, hệ sinh thái, đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, các
loài động vật, thực vật sống trong môi trường tự nhiên.
C. Các thành phần môi trường như đất, nước, không khí, hệ sinh thái, đa
dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, các loài động vật, thực vật sống
trong môi trường tự nhiên.
D. Các thành phần môi trường như đất, nước, không khí, đa dạng sinh học,
khu bảo tồn thiên nhiên, các loài động vật, thực vật sống trong môi trường tự nhiên.
Đáp án: C
Câu 101: Điều 243, Bộ luật Hình sự năm 2015, sửa đổi bổ sung
năm 2017, quy định “Tội hủy hoại rừng” bao gồm các hành vi nào
sau đây?
A. Đốt rừng, phá rừng, hủy hoại rừng.
B. Đốt rừng, phá rừng, hành vi khác hủy hoại rừng.
C. Đốt rừng, phá rừng, có hành vi hủy hoại rừng.
D. Đốt rừng, phá rừng, khai thác rừng trái phép.
Đáp án: B
Câu 102: Nội dung nào phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo
vệ môi trường?
A. Nắm tình hình pháp luật về bảo vệ môi trường, nghiên cứu làm rõ
những vấn đề có tính quy luật trong hoạt động vi phạm pháp luật của các đối tượng.
B. Nắm tình hình vi phạm về bảo vệ môi trường, nghiên cứu làm rõ những
vấn đề có tính quy luật trong hoạt động vi phạm pháp luật của các đối tượng.
C. Nắm tình hình vi phạm pháp luật về môi trường, nghiên cứu làm rõ
những vấn đề có tính quy luật trong hoạt động vi phạm pháp luật của các đối tượng.
D. Nắm tình hình vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường, nghiên cứu làm
rõ những vấn đề có tính quy luật trong hoạt động vi phạm pháp luật của các đối tượng.
Đáp án: D
Câu 103: Nội dung nào đòi hỏi các quan, tổ chức phải xây dựng
các phương án... cụ thể để phòng, chống vi phạm pháp luật về
bảo vệ môi trường?
A. Xây dựng các kế hoạch, biện pháp, các giải pháp chủ động hạn chế các
nguyên nhân, khắc phục các điều kiện của viphạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
B. Nắm tình hình vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường, nghiên cứu làm
rõ những vấn đề có tính quy luật trong hoạt động vi phạm pháp luật của các đối tượng.
C. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật
về bảo vệ môi trường.
D. Tổ chức lực lượng tiến hành các hoạt động khắc phục các nguyên nhân,
điều kiện của tội phạm về môi trường, từng bước kiềm chế, đẩy lùi tình
trạng vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Đáp án: A
Câu 104: bao nhiêu hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực
bảo vệ môi trường? A. 6 hành vi B. 7 hành vi C. 8 hành vi D. 9 hành vi
Đáp án: D
Câu 105: Theo Anh (chị) đặc điểm của công tác phòng,
chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường gì?
A. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa các chủ thể và đoàn thể cùng tham gia
trên cơ sở chức năng, quyền hạn được phân công.
B. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa các cá nhân, tập thể cùng tham gia trên cơ
sở chức năng, quyền hạn được phân công.
C. Có sự phối kết hợp chặt chẽ giữa các chủ thể tham gia trên cơ sở chức
năng, quyền hạn được phân công.
D. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa các chủ thể cùng tham gia trên cơ sở chức
năng, quyền hạn được phân công.
Đáp án: C
Câu 106: Theo Anh (chị) sinh viên trang bị kiến thức về phòng,
chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường nhằm mục đích
như thế nào?
A. Trang bị cho sinh viên những nội dung cơ bản về pháp luật trong bảo vệ
môi trường và phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
B. Trang bị cho sinh viên những nội dung cơ bản về vi phạm pháp luật
trong bảo vệ môi trường sống và chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
C. Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về pháp luật trong bảo
vệ môi trường và phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
D. Trang bị cho sinh viên những nội dung cơ bản về vi phạm pháp luật
trong bảo vệ môi trường và phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
Đáp án: D
Câu 107: sao trong công tác quản nhà nước về môi trường
hiện nay còn những bất cập?
A. Quản lý đối với nước thải, chất thải rắn; quản lý môi trường không khí;
thẩm định công nghệ môi trường; ban hành các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường.
B. Quản lý nhà nước đối với nước thải, chất thải rắn; quản lý môi trường
không khí; thẩm định công nghệ môi trường; ban hành các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường.
C. Quản lý nhà nước đối với nước thải, chất thải; quản lý môi trường không
khí; thẩm định công nghệ môi trường; ban hành các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường.
D. Quản lý nhà nước đối với nước thải, chất thải rắn; quản lý môi trường
nước; thẩm định công nghệ môi trường; ban hành các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường.
Đáp án: B
Câu 108: Theo Anh (chị) chủ thể nào sẽ tiến hành phòng,
chống vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường?
A. Cơ quan, tổ chức xã hội và mọi công dân trong phạm vichức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn được phân công.
B. Ủy ban nhân dân, Cơ quan cảnh sát điều tra, sở tài nguyên môi trường
các cấp trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được phân công.
C. Các cán bộ của viện kiểm sát, Cơ quan cảnh sát điều tra và tài nguyên
môi trường trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được phân công.
D. Ủy ban nhân dân, Cơ quan cảnh sát điều tra, và tài nguyên môi trường
trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được phân công
Đáp án: A BÀI 4
PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ BẢO ĐẢM TRẬT TỰ
AN TOÀN GIAO THÔNG
Câu 109: Pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông gì?
A. Là một bộ phận của hệ thống pháp luật hành chính nhà nước.
B. Là hệ thống pháp luật của nhà nước quy định về an toàn giao thông.
C. Là một bộ phận của pháp luật quy định các hành vi vi phạm giao thông.
D. Là một bộ phận của pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Đáp án: A
Câu 110: Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn giao thông
gì?
A. Là vi phạm hành chính (cấu thành các tội xâm phạm an toàn giao thông).
B. Là vi phạm hành chính và vi phạm hình sự (cấu thành các tội xâm phạm an toàn giao thông).
C. Là vi phạm hình sự (cấu thành các tội xâm phạm an toàn giao thông).
D. Là vi phạm hành chính và vi phạm hình sự (cấu thành xâm phạm an toàn giao thông).
Đáp án: B
Câu 111: Vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông những dạng nào?
A. Vi phạm do chủ quan và vi phạm do khách quan.
B. Vi phạm thông thường và vi phạm nghiêm trọng.
C. Vi phạm hành chính và vi phạm nghiêm trọng.
D. Vi phạm hành chính và vi phạm hình sự.
Đáp án: D
Câu 112: Vi phạm hình sự về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
gì?
A. Là những hành vi thực hiện cố ý.
B. Là những hành vi đặc biệt nguy hiểm.
C. Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội.
D. Là những hành vi gây hậu quả nghiêm trọng.
Đáp án: C
Câu 113: Dấu hiệu của vi phạm hành chính trong bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông là?
A. Hành vi có lỗi do vô tình, khách quan gây ra.
B. Hành vi có lỗi nhưng do nguyên nhân khách quan.
C. Hành vi có lỗi nhưng không gây hậu quả nghiêm trọng.
D. Hành vi có lỗi được thể hiện dưới hình thức là lỗi cố ý hoặc lỗi vô ý.
Đáp án: D
Câu 114: Nguyên nhân, điều kiện của vi phạm pháp luật về trật
tự, an toàn giao thông?
A. Cơ sở hạ tầng giao thông còn nhiều hạn chế, bất cập.
B. Quản lý của các cơ quan chức năng còn nhiều hạn chế, yếu kém.
C. Nhận thức về pháp luật của người tham gia giao thông còn hạn chế.
D. Quản lý nhà nước về hoạt động giao thông còn nhiều yếu kém, hạn chế.
Đáp án: D
Câu 115: Phòng ngừa vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an
toàn giao thông hoạt động của tổ chức, nhân nào?
A. Lực lượng cảnh sát giao thông.
B. Lực lượng đảm bảo an toàn giao thông.
C. Cơ quan có thẩm quyền đảm bảo an toàn giao thông.
D. Cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và công dân.
Đáp án: D
Câu 116: Đấu tranh chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông hoạt động của tổ chức, nhân nào?
A. Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
B. Hoạt động của lực lượng công an và lực lượng cảnh sát giao thông
C. Hoạt động của các tổ chức, các ngành, các cấp và toàn xã hội
D. Hoạt động của cơ quan có thẩm quyền đảm bảo an toàn giao thông.
Đáp án: A
Câu 117: Yêu cầu đối với Nhà trường trong phòng, chống viphạm
pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
A. Kiểm tra, đôn đốc, giám sát đối với những hành vi vi phạm pháp luật về
đảm bảo trật tự an, toàn giao thông của giảng viên, cán bộ công nhân
viên, sinh viên của nhà trường.
B. Kiểm tra, giám sát và có chế tài nhất định đối với những hành vi vi
phạm pháp luật về đảm bảo trật tự an, toàn giao thông của giảng viên,
cán bộ công nhân viên, sinh viên của nhà trường.
C. Kiểm tra, đôn đốc, giám sát và có chế tài nhất định đối với
những vi phạm pháp luật về đảm bảo trật tự an, toàn giao thông của
giảng viên, cán bộ công nhân viên, sinh viên của nhà trường.
D. Kiểm tra, đôn đốc, giám sát và có chế tài nhất định đối với những
hành vi vi phạm pháp luật về đảm bảo trật tự an, toàn giao thông của
giảng viên, cán bộ công nhân viên, sinh viên của nhà trường
Đáp án: D
Câu 118: Trách nhiệm của Nhà trường trong phòng,
chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
A. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về trật tự, antoàn giao
thông là việc làm cấp bách cần được thực hiện thường xuyên, liên tục trong nhà trường.
B. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về trật tự, antoàn giao
thông là việc làm quan trọng cần được thực hiện thường xuyên, liên tục trong nhà trường.
C. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về trật tự, antoàn giao
thông là yêu cầu quan trọng cần được thực hiện thường xuyên, liên tục trong nhà trường.
D. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về trật tự, antoàn giao
thông là việc làm và yêu quan trọng cần được thực hiện thường xuyên,
liên tục trong nhà trường.
Đáp án: B
Câu 119: Theo điều 260 bộ luật hình sự 2015, sửa đổi bổ sung
2017: Mức phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng,
phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt từ 01 năm
đến 05 năm được áp dụng cho viphạm nào?
A. Làm chết người; gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 01
người mà tỷ lệ tổn thương có thể 61% trở lên;
B. Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 02 người trở lên mà
tổng tỷ lệ tổn thương cơ thể của những người này từ 61% đến 121%;
C. Gây thiệt hại về tài sản từ 100.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng. D. Cả A, B và C.
Đáp án: D
Câu 120: Điều 260 bộ luật hình sự 2015, sửa đổi bổ sung 2017 nói
về tội gì?
A. Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ
B. Tội cản trở giao thông đường bộ
C. Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy
chuyên dùng không bảo đảm an toàn
D. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham
gia giao thông đường bộ.
Đáp án: A
Câu 121: Điều 261 bộ luật hình sự 2015, sửa đổi bổ sung 2017 nói
về tội gì?
A. Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ
B. Tội cản trở giao thông đường bộ
C. Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy
chuyên dùng không bảo đảm an toàn
D. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham
gia giao thông đường bộ.
Đáp án: B
Câu 122: Điều 262 bộ luật hình sự 2015, sửa đổi bổ sung 2017 nói
về tội gì?
A. Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ
B. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham
gia giao thông đường bộ
C. Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy
chuyên dùng không bảo đảm an toàn
D. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ.
Đáp án: C
Câu 123: Điều 263 bộ luật hình sự 2015, sửa đổi bổ sung 2017 nói
về tội gì?
A. Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ
B. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham
gia giao thông đường bộ
C. Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy
chuyên dùng không bảo đảm an toàn
D. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ.
Đáp án: B
Câu 124: Điều 264 bộ luật hình sự 2015, sửa đổi bổ sung 2017 nói
về tội gì?
A. Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ
B. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham
gia giao thông đường bộ
C. Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy
chuyên dùng không bảo đảm an toàn
D. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ.
Đáp án: D
Câu 125: Điều 265 bộ luật hình sự 2015, sửa đổi bổ sung 2017 nói
về tội gì?
A. Tội tổ chức đua xe trái phép B. Tội đua xe trái phép
C. Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt
D. Tội cản trở giao thông đường sắt.
Đáp án: A
Câu 126: Điều 266 bộ luật hình sự 2015, sửa đổi bổ sung 2017 nói
về tội gì?
A. Tội tổ chức đua xe trái phép
B. Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt C. Tội đua xe trái phép
D. Tội cản trở giao thông đường sắt.
Đáp án: C
Câu 127: Một trong những vai trò của pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông?
A. Là những quy định của Nhà nước về tổ chức thực hiện bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
B. Là cơ sở, công cụ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông.
C. Là cơ sở, pháp lý của nhà nước để điều hành quản lý trong lĩnh vực trật tự, an toàn giao thông.
D. Là công cụ, pháp lý của nhà nước trong thực hiện về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
Đáp án: B
Câu 128: Nội dung bản của pháp luật về bảo đảm trật
tự an toàn giao thông bao gồm những nội dung nào?
A. Các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội và các cơ quan ở trung
ương, địa phương, các cơ quan liên ngành, liên bộ ban hành có liên quan đến
bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
B. Các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội và các cơ quan hành
chính ở trung ương, địa phương, các cơ quan liên ngành, liên bộ ban hành
có liên quan đến bảo đảm trật tự antoàn giao thông.
C. Các văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ và các cơ quan ở trung
ương, địa phương, các cơ quan liên ngành, liên bộ ban hành có liên quan đến
bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
D. Các văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ và các cơ quan hành chính
ở trung ương, địa phương, các cơ quan liên ngành, liên bộ ban hành có liên
quan đến bảo đảm trật tự antoàn giao thông.
Đáp án: B
Câu 129: Sinh viên cần thực hiện tốt phương châm nào trong
phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
A. “Ba có”, “Ba không”.
B. “Ba có”, “Hai không”.
C. “Ba có”, “Bốn không”.
D. “Ba có”, “Năm không”.
Đáp án: C
Câu 130: Vi phạm hình sự về bảo đảm trật tự an toàn giao thông
được xác định như thế nào?
A. Là những hành vi nguy hiểm cho xã hội.
B. Là những hành vi ảnh hưởng đến xã hội.
C. Là những hành vi nguy hiểm cho con người.
D. Là những hành vi ảnh hưởng đến con người.
Đáp án: A
Câu 131: Theo điều 260 bộ luật hình sự 2015, sửa đổi bổ sung
2017: Mức phạt phạt từ 03 năm đến 10 năm được áp dụng
cho vi phạm nào?
A. Không có kiểm định hoặc quá hạn kiểm định.
B. Không có giấy phép lái xe theo quy định; làm chết 02 người; trong tình
trạng có sử dụng rượu, bia mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn
vượt quá mức quy định, có sử dụng chất ma túy hoặc chất kích thích mạnh khác;
C. Bỏ chạy để trốn tránh trách nhiệm hoặc cố ý không cứu giúp người bị
nạn; không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển hoặc hướng dẫn
giao thông; gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 02 người
trở lên mà tổng tỷ lệ tổn thương cơ thể của những người này từ 122% đến
200%; gây thiệt hại về tài sản từ 500.000.000 đồng đến dưới 1.500.000.000 đồng. D. Cả B và C Đáp án: D
Câu
132: Điều 268 bộ luật hình sự 2015, sửa đổi bổ sung 2017 nói
về tội gì?
A. Tội tổ chức đua xe trái phép B. Tội đua xe trái phép
C. Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt
D. Tội cản trở giao thông đường sắt.
Đáp án: D
Câu 133: Điều 273 bộ luật hình sự 2015, sửa đổi bổ sung 2017 nói
về tội gì?
A. Tội cản trở giao thông đường bộ
B. Tội cản trở giao thông đường thủy
C. Tội cản trở giao thông đường sắt
D. Tội cản trở giao thông đường không.
Đáp án: B
Câu 134: Điều 278 bộ luật hình sự 2015, sửa đổi bổ sung 2017 nói
về tội gì?
A. Tội cản trở giao thông đường bộ
B. Tội cản trở giao thông đường thủy
C. Tội cản trở giao thông đường sắt
D. Tội cản trở giao thông đường không
Đáp án: D
Câu 135: Thế nào vi phạm hành chính về bảo đảm trật tự an
toàn giao thông?
A. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp
luật về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và theo quy định
của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
B. Là hành vi có lỗi do cá nhân và tập thể thực hiện, vi phạm quy định của
pháp luật về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và theo
quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
C. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp
luật nhà nước mà không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật
phải bị xử phạt vi phạm hành chính.
D. Là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của
pháp luật về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật.
Đáp án: A
Câu 136: Biện pháp nào về phòng, chống vi phạm pháp luật về
bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
A. Phát hiện, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về bảo đảm trật
tự, an toàn giao thông theo quy định của pháp luật.
B. Phát hiện, xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an
toàn giao thông theo quy định của pháp luật.
C. Phát hiện, xử lý nghiêm các vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an
toàn giao thông theo quy định của pháp luật.
D. Phát hiện, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về bảo đảm an
toàn giao thông theo quy định của pháp luật.
Đáp án: A
Câu 137: Biện pháp nào về phòng, chống vi phạm pháp luật về
bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?
A. Tổ chức thực hiện tốt các biện pháp chống vi phạm pháp luật về bảo
đảm trật tự, an toàn giao thông gắn với chức năng, nhiệm vụ cụ thể của
từng ngành, từng lực lượng theo quy định của pháp luật.
B. Tổ chức thực hiện tốt các biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về an
toàn giao thông gắn với chức năng, nhiệm vụ cụ thể của từng ngành, từng
lực lượng theo quy định của pháp luật.
C. Tổ chức thực hiện tốt các biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về
bảo đảm trật tự giao thông gắn với chức năng, nhiệm vụ cụ thể của từng
ngành, từng lực lượng theo quy định của pháp luật.
D. Tổ chức thực hiện tốt các biện pháp phòng, chống vi phạm pháp luật về
bảo đảm trật tự, an toàn giao thông gắn với chức năng, nhiệm vụ cụ thể
của từng ngành, từng lực lượng theo quy định của pháp luật.
Đáp án: D
Câu 138: Theo điều 260 của Bộ luật Hình sự năm 2015, sửa đổi bổ
sung năm 2017: Mức phạt phạt từ 07 năm đến 15 năm được áp
dụng cho vi phạm nào?
A. Làm chết 4 người trở lên.
B. Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 05 người trở lên mà
tổng tỷ lệ tổn thương cơ thể của những người này 201% trở lên; làm chết
03 người trở lên; gây thiệt hại về tài sản 1.500.000.000 đồng trở lên.
C. Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 03 người trở lên mà
tổng tỷ lệ tổn thương cơ thể của những người này 210% trở lên; làm chết
03 người trở lên; gây thiệt hại về tài sản 1.500.000.000 đồng trở lên
D. Gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của 03 người trở lên mà
tổng tỷ lệ tổn thương cơ thể của những người này 201% trở lên; làm chết
03 người trở lên; gây thiệt hại về tài sản 1.500.000.000 đồng trở lên.
Đáp án: D
Câu 139: Yêu cầu của việc phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo
đảm trật tự an toàn giao thông cho sinh viên?
A. Nâng cao nhận thức pháp luật của Nhà nước cho sinh viên, góp phần
bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
B. Nâng cao tuyên truyền pháp luật của Nhà nước cho sinh viên, góp phần
bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
C. Nâng cao nhận thức và tuyên truyền pháp luật của Nhà nước cho sinh
viên, đảm bảo trật tự an toàn giao thông.
D. Nâng cao nhận thức và tuyên truyền pháp luật của Nhà nước cho sinh
viên, góp phần bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
Đáp án: D
Câu 140: Mục đích của việc phòng, chống vi phạm pháp luật về
bảo đảm trật tự an toàn giao thông cho sinh viên?
A. Trang bị cho sinh viên những kiến thức về vi phạm pháp luật và bảo
đảm trật tự an toàn giao thông.
B. Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vi phạm pháp luật về
bảo đảm trật tự an toàn giao thông.
C. Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản của pháp luật về bảo
đảm trật tự an toàn giao thông.
D. Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vi phạm pháp luật về an toàn giao thông.
Đáp án: B BÀI 5
PHÒNG, CHỐNG MỘT SỐ LOẠI TỘI PHẠM XÂM HẠI DANH DỰ,
NHÂN PHẨM CỦA NGƯỜI KHÁC
Câu 141: Một trong những công cụ quan trọng bảo vệ quyền con
người là?
A. Thực hiện biện pháp hành chính.
B. Thực hiện chuẩn mực xã hội theo quan điểm đạo đức.
C. Cụ thể hóa các chế độ bảo vệ quyền con người.
D. Theo phong tục, thói quen để bảo vệ con người.
Đáp án: C
Câu 142: Nhân phẩm của con người gì?
A. Là phẩm chất, giá trị của một con người cụ thể.
B. Là phẩm chất của một con người cụ thể và được pháp luật bảo vệ.
C. Là phẩm chất, giá trị của một con người cụ thể và được pháp luật bảo vệ.
C. Là giá trị của một con người cụ thể và được pháp luật bảo vệ.
Đáp án: C
Câu 143: Danh dự gì?
A. Là sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt
đẹp và là cái nhằm mang lại danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể.
B. Là sự coi trọng của dư luận xã hội, sự kính trọng của người khác và là
cái nhằm mang lại danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể.
C. Là cái mang lại danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể.
D. Là biểu tượng giá trị tốt đẹp trong xã hội mới và là cái nhằm mang lại
danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể.
Đáp án: A
Câu 144: Danh dự, nhân phẩm của con người được hình thành như
thế nào?
A. Hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn xã hội của con người.
B. Hình thành khi con người mới sinh ra.
C. Hình thành qua quá trình học tập.
D. Hình thành trong hệ thống pháp luật.
Câu 145: mấy nguyên nhân, điều kiện của tình trạng xâm phạm
danh dự, nhân phẩm của con người?
A. Có 6 nguyên nhân, điều kiện.
B. Có 7 nguyên nhân, điều kiện.
C. Có 8 nguyên nhân, điều kiện.
D. Có 9 nguyên nhân, điều kiện.
Đáp án: D
Câu 146: Trong phòng chống tội phạm thì phòng ngừa ý nghĩa gì?
A. Phòng ngừa mang ý nghĩa chính trị - xã hội, giữ vững anninh chính trị, trật tự xã hội.
B. Phòng ngừa mang ý nghĩa kinh tế sâu sắc, tiết kiệm tiền của của Nhà nước và của nhân dân.
C. Phòng ngừa mang tính đồng bộ, hệ thống kết hợp giữa nhà nước với tổ
chức xã hội và công dân.
D. Phòng ngừa là phương hướng chính, là tư tưởng chỉ đạo, phòng ngừa
không để tội phạm xảy ra.
Đáp án: D
Câu 147: Ý nghĩa chính trị, hội của công tác phòng chống tội phạm?
A. Giúp giữ vững an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
B. Trấn áp tội phạm, xây dựng địa phương trong sạch, lành mạnh.
C. Khắc phục, thủ tiêu những nguyên nhân của tình trạng phạm tội.
D. Hạn chế đến mức thấp nhất hậu quả, tác hại khi tội phạm xảy ra.
Đáp án: A
Câu 148: Làm tốt công tác phòng ngừa tội phạm ý nghĩa kinh
tế như thế nào?
A. Tiết kiệm ngân sách, sức lao động của nhân viên Nhà nước, của công dân.
B. Bảo đảm cho nhân dân được an tâm tham gian lao động sản xuất.
C. Không cần phải tổ chức lực lượng phòng chống tội phạm tốn kém.
D. Không cần giải quyết các vấn đề liên quan đến phòng chống tội phạm.
Đáp án: A
Câu 149: Công
tác phòng
chống tội
phạm cần tiến
hành theo hướng nào?
A. Phát hiện, khắc phục, hạn chế và đi đến thủ tiêu các hiện tượng xã hội tiêu cực.
B. Xác định đúng nguyên nhân, điều kiện của tình trạng tội phạm.
C. Xác định đúng nguyên nhân điều kiện cấu thành tội phạm
D. Xác định đúng chủ trương, từng bước xoá bỏ nguyên nhân, điều kiện của tội phạm.
Đáp án: A
Câu 150: Mục đích của công tác phòng ngừa tội phạm gì?
A. Là tìm ra các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội.
B. Là ngăn chặn, hạn chế, làm giảm từng bước tiến tới loại trừ tội phạm.
C. Là khắc phục, thủ tiêu các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội.
D. Là kiên quyết triệt để thủ tiêu tội phạm.
Đáp án: C
Câu 151: Phòng chống tệ nạn hội trách nhiệm của chủ thể nào?
A. Cơ quan công an, an ninh nhân dân.
B. Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp.
C. Công an, cảnh sát, Gia đình, nhà trường
D. Công an, cảnh sát, toà án, viện kiểm sát.
Đáp án: B
Câu 152: Chức năng của Chính phủ Ủy ban nhân dân trong
phòng chống tội phạm gì?
A. Tổ chức Nhà nước về điều hành công tác phòng chống tội phạm.
B. Quản lí, điều hành, phối hợp, đảm bảo các điều kiện cần thiết.
C. Có chức năng quản lý Nhà nước trong công tác phòng chống tội phạm.
D. Phối hợp với các tổ chức trong công tác phòng chống tội phạm.
Đáp án: B
Câu 153: Công dân với cách chủ thể trong phòng chống tội
phạm cần phải làm gì?
A. Thực hiện tốt các quyền, nghĩa vụ của công dân đã được quy định trong Hiến pháp.
B. Tích cực, chủ động, đấu tranh với các loại tội phạm.
C. Tham gia nhiệt tình có hiệu quả vào các hoạt động phòng ngừa, ngăn chặn tội phạm.
D. Trực tiếp làm tốt công tác phòng ngừa tội phạm ở địa phương.
Đáp án: A
Câu 154: Tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm được thực hiện
những nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc pháp chế; dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Nhân đạo trong phòng ngừa, phối hợp chặt chẽ giữa các chủ thể
C. Khoa học và tiến bộ; cụ thể hóa trong phòng ngừa tội phạm D. Tất cả đều đúng.
Đáp án: D
Câu 155: Để tổ chức tiến hành các hoạt động phòng ngừa tội
phạm, cần phải làm gì?
A. Tích cực, chủ động trong các hoạt động phòng ngừa tội phạm.
B. Tăng cường hiệu lực công tác quản lý nhà nước về trật tự xã hội.
C. Đổi mới các hoạt động, nâng cao hiệu quả phòng, chống tội phạm.
D. Thường xuyên phát động phong trào phòng chống tội phạm.
Đáp án: B
Câu 156: Trong phòng chống tội phạm thì phòng ngừa chung gì?
A. Tổng hợp tất cả các biện pháp về chính trị, kinh tế, văn hóa, pháp luật, giáo dục.
B. Tổng hợp tất cả các biện pháp về chính trị tư tưởng, kinh tế xã hội và
xây dựng nếp sống văn hóa.
C. Tổng hợp tất cả các biện pháp về xây dựng đạo đức, lối sống kết hợp
với phát triển kinh tế xã hội.
D. Tổng hợp tất cả các biện pháp kết hợp giữa hành chính và cưỡng bức
phạt tù theo luật định.
Đáp án: A
Câu 157: Vai trò, trách nhiệm chính của nhà trường trong đấu
tranh phòng chống tội phạm?
A. Kết hợp với các tổ chức, đoàn thể quần chúng phát hiện phòng chống tội phạm.
B. Tuyên truyền giáo dục các chương trình quốc gia phòng chống tội phạm.
C. Kết hợp với lực lượng công an địa phương phát hiện, đấu tranh xử lý tội phạm.
D. Chủ động nghiên cứu các chủ trương biện pháp để phòng chống tội phạm.
Đáp án: B
Câu 158: Vai trò, trách nhiệm chính của nhà trường trong đấu
tranh phòng chống tội phạm?
A. Phối hợp với các lực lượng, đoàn thể quần chúng phát hiện phòng chống tội phạm.
B. Tổ chức cho sinh viên tham gia ký kết không tham gia tệ nạn xã hội.
C. Kết hợp với lực lượng công an địa phương phát hiện, đấu tranh xử lí tội phạm.
D. Thường xuyên tổ chức sơ, tổng kết rút kinh nghiệm trong đấu tranh phòng chống.
Đáp án: B
Câu 159: Trách nhiệm của sinh viên trong đấu tranh phòng chống
tội phạm?
A. Tích cực học tập nâng cao nhận thức về pháp luật.
B. Tích cực tham gia các tổ chức phòng chống tội phạm.
C. Tuyên truyền phổ biến pháp luật cho mọi người.
D. Chấp hành nghiêm các quy chế do nhà trường đề ra.
Đáp án: C
Câu 160: Ý nghĩa chính trị, hội của công tác phòng chống tội phạm?
A. Giúp giữ vững an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
B. Trấn áp tội phạm, xây dựng địa phương trong sạch, lành mạnh.
C. Khắc phục, thủ tiêu những nguyên nhân của tình trạng phạm tội.
D. Hạn chế đến mức thấp nhất hậu quả, tác hại khi tội phạm xảy ra. Đáp án: A
Câu
161: Phân loại các tội phạm xâm phạm danh dự, nhân phẩm?
A. Các tội xâm phạm tình dục, các tội mua bán người.
B. Các tội làm nhục người khác. C. Nhóm tội khác. D. Cả 3 phương án trên.
Đáp án: D
Câu 162: Anh (chị) hãy cho biết đối tượng tác động của các tội phạm?
A. Con người cụ thể. B. Tội phạm cụ thể. C. Danh dự nhân phẩm.
D. Các mối quan hệ xã hội.
Đáp án: A
Câu 163: Hành vi xâm phạm danh dự, nhân phẩm của con người là?
A. Làm cho người đó bị xúc phạm.
B. Bị tổn thương về tinh thần.
C. Xấu hổ đối với những người xung quanh, người trong gia đình, tập thể,
trong nhân dân, trong xã hội. D. Cả 3 đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 164: Anh (chị) hãy cho biết hành vi nào sau đây xâm phạm
danh dự, nhân phẩm của con người?
A. Mọi hành vi xâm phạm danh dự, nhân phẩm của con người tùy theo
trường hợp để xem xét có bị xử lý hay không.
B. Mọi hành vi xâm phạm danh dự, nhân phẩm của con người chỉ bị xử lý hành chính.
C. Mọi hành vi xâm phạm danh dự, nhân phẩm của con người đều bị trừng trị nghiêm khắc.
D. Mọi hành vi xâm phạm danh dự, nhân phẩm của con người đều bị xử lý hình sự.
Đáp án: C
Câu 165: Theo nhận thức Anh (chị) các hành vi nào sau đây
phạm tội xâm phạm danh dự, nhân phẩm của con người?
A. Những hành vi có lỗi xâm phạm quyền được tôn trọng và bảo vệ về
danh dự nhân phẩm của người khác.
B. Những hành vi xâm phạm quyền được tôn trọng và bảo vệ về danh dự
nhân phẩm của người khác.
C. Những hành vi xâm phạm quyền tự do của người khác.
D. Những hành cố ý gây tổn hại đến tinh thần người khác.
Đáp án: A
Câu 166: Bằng sở kiến thức đã được học Anh (chị) khi phát hiện
thấy các bạn cùng lớp hoàn cảnh éo le, gặp trắc trở trong học tập,
lầm lỗi trong cuộc sống, trước tiên mình phải làm như thế nào?
A. Hạn chế tiếp xúc hoặc không giao tiếp, tránh tình trạng bị lôi cuốn theo bạn.
B. Gặp gỡ, động viên, giúp đỡ, cảm hóa, không để bạn bị sangã vào các tệ nạn.
C. Báo cáo với cơ quan công an để tìm hiểu, điều tra nhanh chóng.
D. Báo cáo với thầy cô và nhà trường để kịp thời ngăn chặn kịp thời.
Đáp án: B
Câu 167: Nhận thức Anh (chị) như thế nào trong công tác phòng
ngừa hậu quả của phạm tội?
A. Nhận thức rõ hậu quả, không tham gia vào các tệ nạn xã hội dưới bất cứ hình thức nào.
B. Nhận thức rõ trách nhiệm, không ngừng học tập và nâng cao tri thức, hiểu biết pháp luật.
C. Cung cấp cho cơ quan chức năng những thông tin có liên quan đến vụ
việc - người phạm tội.
D. Trách nhiệm tự bảo vệ mình, ký kết không tham gia các hoạt động tệ
nạn xã hội và tội phạm.
Đáp án: C
Câu 168: Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm?
A. Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp.
B. Chính phủ và uỷ ban nhân dân các cấp.
C. Các tổ chức xã hội, các tổ chức quần chúng tự quản, Công dân. D. Cả 3 phương án trên.
Đáp án: D
Câu 169: Quyền bất khả xâm phạm về danh dự, nhân phẩm con
người được quy định tại điều mấy của Hiến pháp nước Cộng hòa
hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013? A. Điều 20 B. Điều 21 C. Điều 22 D. Điều 19
Đáp án: A
Câu 170: Theo Anh (chị) hãy cho biết danh dự của con người như
thế nào?
A. Là sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt
đẹp và là cái nhằm mang lại danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể.
B. Là sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị đạo đức tốt đẹp và là
cái nhằm mang lại danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể.
C. Là sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần và là cái
nhằm mang lại danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể.
D. Là sự xem thường của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức
tốt đẹp và là cái nhằm mang lại danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể.
Đáp án: A
Câu 171: Khách thể của các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự
của con người?
A. Là quyền của con người bị xâm phạm.
B. Là nhân phẩm, danh dự của con người bị xâm phạm.
C. Là người xâm phạm nhân phẩm, danh dự người khác.
D. Là tội xâm phạm đến quyền được bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của con người.
Đáp án: D
Câu 172: Quy định về quyền được bảo vệ danh dự nhân phẩm?
A. Không ai hoặc cơ quan, tổ chức nào có quyền xâm phạm đến danh dự,
nhân phẩm của người khác.
B. Những hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm của người khác đều
bị pháp luật trừng trị.
C. Tùy vào từng trường hợp xâm phạm danh dự, nhân phẩm của người
khác mà pháp luật xác định có xử lý hay không. D. Cả a và b
Đáp án: D
Câu 173: Hành vi xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người
được xác định như thế nào?
A. Không làm cho người đó bị xúc phạm, bị coi thường, bị khinh rẻ trong
gia đình, tập thể, trong nhân dân, trong xã hội tùy thuộc vào vị thế, vai trò
và nhiệm vụ, tuổi tác của người đó và mức độ của hành vi phạm tội.
B. Làm cho người đó bị xúc phạm trong gia đình, tập thể, trong nhân dân,
trong xã hội tùy thuộc vào vị thế, vai trò và nhiệm vụ, tuổi tác của người
đó và mức độ của hành vi phạm tội.
C. Làm cho người đó bị xúc phạm, bị coi thường, bị khinh rẻ trong gia đình,
tập thể tùy thuộc vào vị thế, vai trò và nhiệm vụ, tuổi tác của người đó và
mức độ của hành vi phạm tội.
D. Làm cho người đó bị xúc phạm, bị coi thường, bị khinh rẻ trong gia
đình, tập thể, trong nhân dân, trong xã hội tùy thuộc vào vị thế, vai trò và
nhiệm vụ, tuổi tác của người đó và mức độ của hành vi phạm tội.
Đáp án: D
Câu 174: Các dấu hiệu pháp của các tội xâm phạm nhân phẩm,
danh dự của con người?
A. Khách thể, chủ thể, đối tượng của các tội xâm phạm nhân phẩm, danh dự của con người.
B. Khách thể, chủ thể, mặt chủ quan, mặt khách quan của các tội xâm
phạm nhân phẩm, danh dự của con người.
C. Mặt chủ quan, mặt khách quan, đối tượng của các tội xâm phạm nhân
phẩm, danh dự của con người.
D. Chủ thể, đối tượng, mặt chủ quan, mặt khách quan của các tội xâm
phạm nhân phẩm, danh dự của con người.
Đáp án: B
Câu 175: Theo Anh (chị) yếu tố nào hình thành danh dự của con người?
A. Quá trình xây dựng và bảo vệ nhân phẩm của cá nhân tạo nên danh dự của con người.
B. Quá trình xây dựng và bảo vệ cá nhân tạo nên danh dự của con người.
C. Quá trình tích lũy cá nhân tạo nên danh dự của con người.
D. Quá trình đấu tranh của cá nhân tạo nên danh dự của con người.
Đáp án: A
Câu 176: Theo nhận thức của Anh (chị) nhân phẩm của mỗi
nhân được đánh giá như thế nào?
A. Đánh giá dựa trên cơ sở học tập, nghiên cứu của cá nhân.
B. Đánh giá dựa trên cơ sở sự hiểu biết của cá nhân.
C. Đánh giá dựa trên cơ sở giúp đỡ của người khác.
D. Đánh giá dựa trên cơ sở sự tích lũy của cá nhân và những chuẩn mực chung của xã hội.
Đáp án: D
Câu 177: Tuyên ngôn toàn thế giới về nhân quyền năm 1948 tại
Điều 12 quy định?
A. Mọi người được quyền can thiệp vào đời sống riêng tư của người khác.
B. Bất kỳ ai phải cũng được can thiệp vào cuộc sống riêng tư, gia đình, nơi
ở hoặc thư tín của người khác.
C. Không ai có thể bị xâm phạm một cách độc đoán vào đời tư, gia đình,
nhà ở, thư tín, hay bị xúc phạm đến danh dự hay thanh danh.
D. Cha mẹ có quyền can thiệp một vào cuộc sống riêng tư, nơi ở
hoặc thư tín, của con cái.
Đáp án: C
Câu 178: Trên sở kiến thức đã học Anh (chị) hãy cho biết khi
bảo vệ con người theo quy định của pháp luật phải làm như thế nào?
A. Bảo vệ con người trước hết là bảo vệ tính mạng, sức khỏe, danh dự,
nhân phẩm và tự do của họ.
B. Bảo vệ con người trước hết là bảo vệ tính mạng, sức khỏe, danh dự,
nhân phẩm và gia đình của họ.
C. Bảo vệ con người trước hết là bảo vệ đời sống vật chất và tinh thần của con người.
D. Bảo vệ con người trước hết là bảo vệ đời sống riêng tư của con người.
Đáp án: A BÀI 6
AN TOÀN THÔNG TIN PHÒNG, CHỐNG VI PHẠM PHÁP
LUẬT TRÊN KHÔNG GIAN MẠNG
Câu 179: Thông tin gì?
A. Là sự phản ánh thế giới tự nhiên, xã hội và tư duy của con người.
B. Là sự phản ánh về một đối tượng trong quá trình hoạt động thực tiễn.
C. Là sự phản ánh của tự nhiên và xã hội bằng ngôn từ, ký hiệu, hình ảnh.
D. Là sự phản ánh thế giới khách quan của con người trong quá trình hoạt động.
Đáp án: C
Câu 180: Thông tin vai trò gì?
A. Là một loại nguồn lực đặc biệt quan trọng.
B. Giúp con người nhận biết các sự vật, hiện tượng.
C. Giúp con người trong giao tiếp và hoạt động xã hội.
D. Giúp con người hội nhập với thế giới.
Đáp án: A
Câu 181: An toàn thông tin gì?
A. An toàn tuyệt đối bí mật các thông tin về an ninh quốc gia
B. An toàn kỹ thuật cho các hoạt động của các cơ sở hạ tầng thông tin.
C. An toàn của các dữ liệu trong quá trình truyền tải qua các phương tiện.
D. An toàn trong thực hiện đường lối chủ trương chính sách của Đảng, Nhà nước.
Đáp án: B
Câu 182: Một trong những nguyên tắc bảo vệ không gian mạng gì?
A. Thực hiện tốt các quy định của Nhà nước.
B. Nghiêm cấm xuyên tạc chủ trương của Đảng, Nhà nước.
C. Chủ động phát hiện, phòng ngừa các hoạt động vi phạm pháp luật.
D. Phát huy vai trò nòng cốt của lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh mạng.
Đáp án: D
Câu 183: Nguyên tắc quan trọng nhất trong bảo vệ không gian
mạng gì?
A. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật.
B. Thực hiện tốt các quy định của Nhà nước.
C. Nghiêm cấm xuyên tạc chủ trương của Đảng, Nhà nước.
D. Chủ động phát hiện, phòng ngừa các hoạt động vi phạm pháp luật.
Đáp án: A
Câu 184: Mức phạt tiền được quy định tại Nghị định
15/2020/NĐ- CP đối với hành vi gửi hoặc phát tán thư điện tử rác,
tin nhắn rác, phần mềm độc hại bao nhiêu?
A. Mức phạt tiền đến 60 triệu đồng.
B. Mức phạt tiền đến 70 triệu đồng.
C. Mức phạt tiền đến 80 triệu đồng.
D. Mức phạt tiền đến 90 triệu đồng.
Đáp án: C
Câu 185: Những sở pháp nào được sử dụng trong phòng,
chống vi phạm pháp luật trên không gian mạng?
A. Bộ luật Dân sự; Luật An toàn thông tin 2015; Luật An ninh mạng.
B. Bộ luật Hình sự năm 2015; Luật An toàn giao thông; Luật An ninh mạng.
C. Bộ luật Hình sự năm 2015; Luật An toàn thông tin 2015; Luật An ninh mạng.
D. Bộ luật Hình sự năm 2015; Luật Giáo dục; Luật An ninh mạng.
Đáp án: C
Câu 186: Luật An ninh mạng hiệu lực thi hành từ ngày tháng
năm nào? A. 12/12/2018. B. 12/12/2019. C. 01/01/2019. D. 01/01/2020.
Đáp án: C
Câu 187: Luật An toàn thông tin 2015 hiệu lực thi hành từ thời
gian nào? A. 01/7/2015. B. 01/01/2016. C. 01/7/2016. D. 01/12/2016.
Đáp án: C
Câu 188: Nội dung nào bảo vệ không gian mạng của quốc gia?
A. Bảo vệ các thông tin của Đảng, Nhà nước.
B. Bảo vệ các lợi ích quốc gia và dân tộc.
C. Bảo vệ các hệ thống thông tin.
D. Bảo vệ an toàn thông tin.
Đáp án: C
Câu 189: Để phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian
mạng, cần phải bồi dưỡng nội dung cho quần chúng nhân dân?
A. Bồi dưỡng kiến thức và các kỹ năng phòng, chống tấn công mạng và
các hành động phát tán trên không gian mạng.
B. Bồi dưỡng kỹ năng nhận diện các âm mưu, thủ đoạn tấn công mạng và
các hình thái phát sinh trên không gian mạng.
C. Bồi dưỡng kỹ năng, chuyên môn nghiệp vụ về thủ đoạn tấn công mạng
và các hình thái phát sinh trên không gian mạng.
D. Bồi dưỡng kỹ năng nhận diện các âm mưu, thủ đoạn tấn công trên không gian mạng.
Đáp án: B
Câu 190: Biện pháp nào vai trò quan trọng hàng đầu trong
phòng chống vi phạm pháp luật trên không gian mạng?
A. Giáo dục nâng cao cảnh giác về đảm bảo an toàn thông tin, các lợi ích
và sự nguy hại đến từ không gian mạng.
B. Giáo dục nâng cao nhận thức về bảo vệ chủ quyền quốc gia, các lợi ích
và sự nguy hại đến từ không gian mạng.
C. Giáo dục ý thức cho mọi người trong việc bảo mật các thông tin của
Đảng, Nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội.
D. Giáo dục nâng cao cảnh giác cách mạng chống mọi thủ đoạn vi phạm
an toàn thông tin và sự nguy hại đến từ không gian mạng.
Đáp án: B
Câu 191: Biện pháp nào phòng chống vi phạm pháp luật trên
không gian mạng?
A. Tuyên truyền, giáo dục các quy định của Đảng, Nhà nước về quản lý không gian mạng.
B. Tuyên truyền đường lối, chủ trương của Đảng, Nhà nước về quản lý không gian mạng.
C. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục các quy định của pháp luật về quản lý không gian mạng.
D. Tuyên truyền các quy định của pháp luật cho mọi người về quản lý không gian mạng.
Đáp án: C
Câu 192: Nghị định 15 quy định phạt tiền từ 10-20 triệu đồng đối
với hành vi lợi dụng mạng hội để cung cấp, chia sẻ thông tin
giả mạo, thông tin sai sự thật, xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy
tín của quan, tổ chức, danh dự, nhân phẩm của nhân; cung
cấp, chia sẻ thông tin bịa đặt, gây hoang mang trong nhân dân, kích
động bạo lực, tội ác, tệ nạn hội, đánh bạc hoặc phục vụ đánh
bạc điều bao nhiêu trong nghị định? A. Điều 101. B. Điều 100. C. Điều 103. D. Điều 201.
Đáp án: A
Câu 193: Các hình thức, thủ đoạn chiếm đoạt tài khoản mạng hội?
A. Hình thức Phishing; Dò mật khẩu; Sử dụng trojan, Keylog; Sử dụng
chương trình khuyến mãi - trúng thưởng hay Mini Game.
B. Hình thức Phishing; Dò mật khẩu; Sử dụng trojan, Keylog; Sử dụng
chương trình khuyến mãi - trúng thưởng hay Mini Game; Lỗ hổng bảo mật facebook.
C. Hình thức Phishing; Sử dụng trojan, Keylog; Sử dụng chương trình
khuyến mãi - trúng thưởng hay Mini Game; Lỗ hổng bảo mật facebook.
D. Sử dụng trojan, Keylog; Sử dụng chương trình khuyến mãi - trúng
thưởng hay Mini Game; Lỗ hổng bảo mật facebook.
Đáp án: B
Câu 194: Thông tin trên không gian mạng nội dung tuyên
truyền chống Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam được
quy định tại khoản mấy, điều bao nhiêu của Luật An ninh mạng (2018)?
A. Khoản 2, Điều 14. B. Khoản 2, Điều 16. C. Khoản 1, Điều 14. D. Khoản 1, Điều 16.
Đáp án: D
Câu 195: Theo Anh (chị) thông tin trên không gian mạng nội
dung tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa
Việt Nam cộng được quy định tại khoản mấy, điều bao nhiêu của
Luật An ninh mạng (2018)? A. Khoản 2, Điều 16. B. Khoản 2, Điều 14. C. Khoản 1, Điều 14. D. Khoản 1, Điều 16.
Đáp án: A
Câu 196: Đường dây nóng của Bộ Công an tiếp nhận thông tin tố
giác tội phạm số nào? A. 069.234.2593. B. 096.234.2593. C. 068.234.2593. D. 086.234.2593.
Đáp án: A
Câu 197: Theo Khoản 2, Điều 16 (Luật an ninh mạng năm 2018),
Thông tin trên không gian mạng nội dung kích động gây bạo loạn,
phá rối an ninh, gây rối trật tự công cộng là:
A. Kêu gọi, vận động, xúi giục, đe dọa, gây chia rẽ, tiến hành hoạt động vũ
trang hoặc dùng bạo lực nhằm chống chính quyền nhân dân.
B. Kêu gọi, vận động, xúi giục, đe dọa, lôi kéo tụ tập đông người gây rối,
chống người thi hành công vụ, cản trở hoạt động của cơ quan, tổ chức gây
mất ổn định về an ninh, trật tự.
C. Gây mất đoàn an toàn trên thông tin mạng. D. Cả a và b.
Đáp án: D
Câu 198: Đăng tải các thông tin độc hại vi phạm ANQG, trật tự
ATXH được quy định tại điều bao nhiêu của Luật An ninh mạng (2018)? A. Điều 11. B. Điều 10. C. Điều 8. D. Điều 9.
Đáp án: C
Câu 199: Kẻ tấn công chiếm đoạt tài sản mạng hội nhằm
thường mục đích gì?
A. Lừa đảo, chiếm đoạt tài sản.
B. Vì mục đích tống tiền.
C. Hack nick facebook vì những thù hằn của cá nhân. D. Cả A và C
Đáp án: D
Câu 200: Mức phạt tiền được quy định tại Nghị định
15/2020/NĐ- CP đối với hành vi lợi dụng mạng hội để cung
cấp, chia sẻ thông tin giả mạo... như thế nào?
A. Phạt tiền từ 5 đến 10 triệu đồng.
B. Phạt tiền từ 10 đến 20 triệu đồng.
C. Phạt tiền từ 20 đến 25 triệu đồng.
D. Phạt tiền từ 20 đến 30 triệu đồng.
Đáp án: B
Câu 201: quan chuyên trách an ninh mạng Việt Nam
quan nào?
A. Cục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao, Bộ Công an.
B. Lực lượng bảo vệ chính trị nội bộ; Cục An ninh mạng và phòng, chống
tội phạm sử dụng công nghệ cao, Bộ Công an.
C. Lực lượng bảo vệ chính trị nội bộ; Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng, Bộ Quốc phòng.
D. Cục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao,
Bộ Công an; Bộ Tư lệnh Tác chiến không gian mạng, Bộ Quốc phòng.
Đáp án: D
Câu 202: Anh (chị) nhận thức như thế nào về tính bảo mật của
thông tin?
A. Là đảm bảo thông tin chỉ có thể được truy cập bởi những người được
cấp quyền truy cập nhằm tránh để lộ thông tin đến những đối tượng
không thuộc diện biết thông tin.
B. Là đảm bảo thông tin đáng tin cậy, không bị thay đổi hoặc hủy hoại một
cách trái phép hoặc bởi những người không được phân quyền.
C. Là khả năng đảm bảo cho hệ thống truyền tin vận hành hiệu quả, liên tục
trong khoảng thời gian đã định.
D. Là sự bảo vệ thông tin và các hệ thống thông tin tránh bị truy nhập, sử
dụng, tiết lộ, gián đoạn, sửa đổi hoặc phá hoại trái phép.
Đáp án: A
Câu 203: Anh (chị) nhận thức như thế nào tội phạm mạng?
A. Là hành vi sử dụng không gian mạng, công nghệ thông tin hoặc phương
tiện điện tử để thực hiện tội phạm được quy định tại Bộ luật Dân sự.
B. Là hành vi sử dụng không gian mạng, công nghệ thông tin hoặc phương
tiện điện tử để thực hiện tội phạm được quy định tại Bộ luật Hình sự.
C. Là hành vi sử dụng không gian mạng, công nghệ thông tin hoặc phương
tiện điện tử để thực hiện tội phạm được quy định tại Luật An toàn thông tin 2015.
D. Là hành vi sử dụng không gian mạng, công nghệ thông tin hoặc phương
tiện điện tử để thực hiện tội phạm được quy định tại Luật An ninh mạng.
Đáp án: B
Câu 204: Thông tin trên không gian mạng nội dung tuyên
truyền chống Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam bao
gồm các hành vi nào?
A. Chiến tranh tâm lý, kích động chiến tranh xâm lược, chia rẽ, gây thù
hận giữa các dân tộc, tôn giáo và nhân dân các nước; Xúc phạm dân tộc,
quốc kỳ, quốc huy, quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc.
B. Tuyên truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân; Xúc phạm
dân tộc, quốc kỳ, quốc huy, quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc.
C. Tuyên truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân; Chiến tranh
tâm lý, kích động chiến tranh xâm lược, chia rẽ, gây thù hận giữa các dân
tộc, tôn giáo và nhân dân các nước; Xúc phạm dân tộc, quốc kỳ, quốc huy,
quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc.
D. Tuyên truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân; Chiến tranh
tâm lý, kích động chiến tranh xâm lược, chia rẽ, gây thù hận giữa các dân
tộc, tôn giáo và nhân dân các nước.
Đáp án: C
Câu 205: Thông tin trên không gian mạng nội dung kích động
gây bạo loạn, phá rối an ninh, gây rối trật tự công cộng bao gồm
các hành vi nào?
A. Kêu gọi, vận động, xúi giục, đe dọa, gây chia rẽ, tiến hành hoạt động vũ
trang hoặc dùng bạo lực nhằm chống chính quyền nhân dân; Kêu gọi, vận
động, xúi giục, đe dọa, lôi kéo tụ tập đông người gây rối, chống người thi
hành công vụ, cản trở hoạt động của cơ quan, tổ chức gây mất ổn định về an ninh, trật tự.
B. Kêu gọi, vận động, xúi giục, đe dọa, gây chia rẽ, tiến hành hoạt động vũ
trang hoặc dùng bạo lực nhằm chống chính quyền nhân dân.
C. Chấp hành nghiêm đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.
D. Kêu gọi, vận động, xúi giục, đe dọa, lôi kéo tụ tập đông người gây rối,
chống người thi hành công vụ, cản trở hoạt động của cơ quan, tổ chức gây
mất ổn định về an ninh, trật tự.
Đáp án: A
Câu 206: Các hành vi nào sau đây được xác định vi phạm pháp
luật trên không gian mạng?
A. Tin rác, tin giả trên mạng xã hội, thư điện tử; Đăng tải các thông tin độc
hại vi phạm an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội; Chiếm đoạt tài khoản
mạng xã hội; Chiếm quyền giám sát Camera IP; Lừa đảo chiếm đoạt tài sản.
B. Tin rác, tin giả trên mạng xã hội, thư điện tử; Chiếm quyền giám sát
Camera IP; Lừa đảo chiếm đoạt tài sản.
C. Tin rác, tin giả trên mạng xã hội, thư điện tử; Đăng tải các thông tin độc
hại vi phạm an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội.
D. Đăng tải các thông tin độc hại vi phạm an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã
hội; Chiếm đoạt tài khoản mạng xã hội; Chiếm quyền giám sát Camera IP;
Lừa đảo chiếm đoạt tài sản.
Đáp án: A
Câu 207: Vi phạm pháp luật trên không gian mạng bao gồm những
hành vi nào sau đây?
A. Vi phạm hành chính, vi phạm dân sự, vi phạm kỷ luật nhà nước.
B. Vi phạm hành chính, vi phạm hình sự, vi phạm kỷ luật nhà nước.
C. Vi phạm dân sự, vi phạm hình sự, vi phạm kỷ luật nhà nước.
D. Vi phạm hành chính, vi phạm dân sự, vi phạm hình sự.
Đáp án: D BÀI 7
AN NINH PHI TRUYỀN THỐNG CÁC MỐI ĐE DỌA AN NINH
PHI TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
Câu 208: An ninh phi truyền thống gì?
A. An ninh phi truyền thống có thể hiểu là một loại hình an ninh xuyên
quốc gia, do các yếu tố phi chính trị, phi quân sự gây ra Đó là những nguy
cơ an ninh mới như khủng hoảng kinh tế, ô nhiễm môi trường, tội phạm
xuyên quốc gia, khủng bố, di cư bất hợp pháp, dịch bệnh
B. An ninh phi truyền thống là sự mất ổn định và phát triển bền vững của
các lợi ích quốc gia cơ bản, quan trọng mang tính phi quân sự có mối liên hệ,
tương tác chặt chẽ với an ninh, phát triển của khu vực và thế giới.
C. An ninh phi truyền thống là sự không ổn định và phát triển bền vững
của các lợi ích quốc gia cơ bản, quan trọng mang tính phi quân sự có mối liên
hệ, tương tác chặt chẽ với an ninh, phát triển của khu vực và thế giới.
D. An ninh phi truyền thống là sự ổn định và phát triển bền vững của các
lợi ích quốc gia cơ bản, quan trọng, không mang tính phi quân sự có mối
liên hệ, tương tác chặt chẽ với an ninh, phát triển của khu vực và thế giới.
Đáp án: A
Câu 209: Dấu hiệu đặc trưng của an ninh phi truyền thống?
A. Là an ninh có ảnh hưởng đến mọi mặt của một quốc gia dân tộc.
B. Là an ninh gây nên sự khủng hoảng toàn diện của đời sống xã hội.
C. Là an ninh do các thế lực thù địch trong và ngoài nước tạo ra.
D. Là an ninh do những yếu tố phi chính trị, phi quân sự gây ra.
Đáp án: D
Câu 210: An ninh phi truyền thống xuất hiện vào thời kỳ nào?
A. Xuất hiện sau chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Xuất hiện sau chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Xuất hiện sau chiến tranh giải phóng ở Việt Nam 1975.
D. Xuất hiện trong vài thập niên gần đây.
Đáp án: D
Câu 211: Một trong những yếu tố để nhận diện an ninh phi truyền
thống Việt Nam?
A. Phân hóa giàu nghèo ngày càng gia tăng.
B. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
C. Xuất hiện các loại tệ nạn và tội phạm xã hội.
D. Gây ra những cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội.
Đáp án: B
Câu 212: Một trong những thách thức của an ninh phi truyền
thống đối với nước ta là?
A. Làm cho biến đổi khí hậu.
B. Làm cho khoảng cách giàu, nghèo gia tăng.
C. Làm ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội.
D. Là nguyên nhân gây mất ổn định chính trị, xã hội.
Đáp án: A
Câu 213: Một trong những thách thức của an ninh phi truyền
thống đối với nước ta là?
A. Làm cho nền kinh tế kém phát triển.
B. Làm cho mâu thuẫn trong xã hội ra tăng.
C. Là nguyên nhân dẫn đến tội phạm xã hội.
D. Là nguyên nhân gây mất ổn định chính trị, xã hội.
Đáp án: A
Câu 214: Một trong những thách thức của an ninh phi truyền
thống đối với nước ta là?
A. Làm cho tội phạm kinh tế - xã hội gia tăng.
B. Làm suy giảm đến sự phát triển kinh tế - xã hội.
C. Là nguyên nhân dẫn đến mất trật tự an toàn xã hội.
D. Gây hoang mang, thiếu niềm tin nhân dân đối với Đảng, Nhà nước.
Đáp án: D
Câu 215: Thách thức của an ninh phi truyền thống đối với lĩnh vực
quốc phòng an ninh là?
A. Đe dọa đến an ninh chính trị đất nước.
B. Đe dọa trực tiếp đến quốc phòng an ninh.
C. Cản trở đến xây dựng nền quốc phòng toàn dân.
D. Cản trở đến quá trình xây dựng Quân đội trong tình hình mới.
Đáp án: B
Câu 216: Một trong các giải pháp ứng phó với các mối đe
dọa an ninh phi truyền thống là?
A. Nâng cao cảnh giác giữ vững chủ quyền an ninh quốc gia.
B. Nâng cao nhận thức về các mối đe dọa an ninh phi truyền thống.
C. Nâng cao cảnh giác tích cực tham gia các hoạt động phòng chống.
D. Nâng cao tinh thần cảnh giác cách mạng, phát hiện, đấu tranh, ngăn ngừa.
Đáp án: B
Câu 217: Sự kiện khủng bố Mỹ diễn ra khi nào? A. Ngày 09/9/2001 B. Ngày 11/9/2001 C. Ngày 13/9/2001 D. Ngày 11/11/2001
Đáp án: B
Câu 218: An ninh phi truyền thống những đặc điểm gì?
A. Các mối đe dọa an ninh phi truyền thống gồm hai loại là có bạo lực và
phi bạo lực. Các mối đe dọa an ninh phi truyền thống có xu hướng vận
động, mở rộng, lan tràn xuyên quốc gia.
B. Mối đe dọa an ninh phi truyền thống đe dọa an ninh khu vực, an ninh
quốc tế. Các mối đe dọa an ninh phi truyền thống có quan hệ, tác động,
ảnh hưởng lẫn nhau và với các mối đe dọa an ninh truyền thống.
C. Các mối đe dọa an ninh phi truyền thống đa dạng về nguồn gốc, có quá
trình tích lũy tiềm tàng. D. Cả 3 đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 219: Bối cảnh nảy sinh An ninh phi truyền thống gì?
A. Sự biến đổi của cục diện quốc tế sau chiến tranh lạnh.
B. Quá trình toàn cầu hóa diễn ra trên phạm vi rộng, tốc độ nhanh.
C. Các quốc gia tập trung nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội; Khoa học
và công nghệ phát triển. D. Cả 3 đáp án trên.
Đáp án: D
Câu 220: Nhận thức của Anh (chị) trong các giải pháp ứng phó với
các mối đe dọa an ninh phi truyền thống như thế nào?
A. Phát huy vai trò của các tổ chức quần chúng.
B. Phát huy sức mạnh tổng hợp của hệ thống chính trị.
C. Chủ động trong xây dựng kế hoạch phòng ngừa ứng phó.
D. Phát huy vai trò của các tổ chức tự quản trong phòng ngừa.
Đáp án: B
Câu 221: Trong thời gian tới, Việt Nam nguy đối tượng bị
khủng bố quốc tế tấn công hay không? A. Có B. Không C. Chắc chắn có D. Không chắc chắn
Đáp án: A
Câu 222: Thuật ngữ an ninh phi truyền thống được sử dụng chính
thức tại Đại hội Đảng lần thứ mấy?
A. Đại hội Đảng lần thứ VI
B. Đại hội Đảng lần thứ VII
C. Đại hội Đảng lần thứ VIII
D. Đại hội Đảng lần thứ IX
Đáp án: C
Câu 223: Theo Anh (chị) để tăng cường hợp tác quốc tế về phòng
ngừa các mối đe dọa an ninh phi truyền thống cần những giải
pháp nào?
A. Chủ động, tích cực hợp tác
B. Xây dựng cơ chế lòng tin
C. Tăng cường quản lý, bảo mật D. Cả A và C đúng.
Đáp án: D
Câu 224: Theo Anh (chị) cần phải làm như thế nào để ứng phó với
các mối đe dọa an ninh phi truyền thống?
A. Chủ động, tích cực phòng ngừa, ứng phó.
B. Chủ động trong xây dựng kế hoạch phòng chống.
C. Chủ động ứng phó có hiệu quả với các mối đe dọa.
D. Chủ động và tích cực đầu tư cho công tác phòng chống.
Đáp án: A
Câu 225: Trong giải pháp tăng cường hợp tác quốc tế về phòng
ngừa kiểm soát ứng phó với các mối đe dọa an ninh phi truyền
thống cần phải triển khai như thế nào?
A. Chủ động, tích cực hợp tác; Xây dựng cơ chế lòng tin.
B. Quán triệt quan điểm; Thống nhất nhận thức; Chủ động tích cực hội
nhập; Tăng cường chia sẻ.
C. Tăng cường quản lý, bảo mật; Chủ động, tích cực phòng ngừa, ứng phó.
B. Xây dựng cơ chế lòng tin; Chủ động, tích cực phòng ngừa, ứng phó.
Đáp án: B
Câu 226: Theo Anh (chị) đánh giá như thế nào về quá trình toàn
cầu hóa quốc tế ảnh hưởng đến an ninh phi truyền thống?
A. An ninh phi truyền thống ngày càng thu hẹp hơn.
B. An ninh phi truyền thống ngày càng kiểm soát tốt hơn.
C. An ninh phi truyền thống ngày càng phức tạp hơn.
D. An ninh phi truyền thống ngày càng đậm nét hơn.
Đáp án: D
Câu 227: Theo Anh (chị) cách xử trong chủ động phòng ngừa,
ứng phó các mối đe dọa đến an ninh phi truyền thống cần?
A. Tổng hợp các lĩnh vực; Chủ động và tích cực đầu tư; Chủ động xây dựng lực lượng.
B. Hợp tác các lĩnh vực; Chủ động và tích cực đầu tư; Chủ động xây dựng lực lượng.
C. Tách biệt các lĩnh vực; Chủ động và tích cực đầu tư; Chủ động xây dựng lực lượng.
D. Phân loại từng lĩnh vực; Chủ động và tích cực đầu tư; Chủ động xây dựng lực lượng.
Đáp án: D