Trắc nghiệm ôn tập Kinh tế Chính trị Mác-Lênin | Đại học Kinh tế Quốc dân

Tổng hợp hơn 40 câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập Kinh tế Chính trị Mác-Lênin của Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

IV. Ngân hàng câu hỏi
câu
Nội dung câu hỏi Các phương án trả lời
Đáp
án
Phản hồi cho các đáp án
1
Công thức lưu thông của
hàng hóa giản đơn là:
A. Tiền- Hàng - Tiền ( T – H – T )
B. Tiền-Tiền-Hàng ( T – T – H )
C. Hàng –Tiền – Hàng ( H – T – H )
D. Hàng –Hàng –Tiền ( H – H – T )
C
Đúng. Đáp án đúng: Hàng –Tiền Hàng.
: Khi xuất hiện tiên thì tiền làm trung gian
cho trao đổi hàng hóa
Tham khảo: Xem I.1. Công thức chung của
tư bản (GT. tr 224-226).
2
Trong công thức lưu thông
của tư bản:T-H-T’ thì:
A. T’ nhỏ hơn T ban đầu
B. T’ bằng T ban đầu
C. T bằng T ban đầu cộng với giá trị thặng dư
D. T’ vừa nhỏ hơn lại vừa lớn hơn T ban đầu
C
Đúng. Đáp án đúng là: T’ bằng T ban đầu
cộng với giá trị thặng dư
: nếu số tiền thu về lại nhỏ hơn hoặc bằng
số tiền đã ứng ra ban đầu thì nhà tư bản sẽ
không đầu tư nữa.
Tham khảo: Xem I.1. Công thức chung của
tư bản (GT. tr 224-226).
3
Trong các công thức dưới
đây, công thức nào là công
thức lưu thông của tư bản:
A. H-T-H
B. T-H-T
C. T-H-T’
D. H-T-T
C
Đúng. Đáp án đúng là: T-H-T’
: Vì chỉ vận động theo công thức này mới
thu được giá trị thặng dư
Tham khảo: Xem I.1. Công thức chung của
tư bản (GT. tr 224-226).
1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
4
Giá trị sử dụng của hàng
hóa sức lao động giá trị
sử dụng của hàng hóa thông
thường được thể hiện:
A.Trong quá trình sản xuất
B.Trong quá trình tiêu dùng
C.Vừa trong quá trình sản xuất lại vừa trong quá
trình tiêu dùng
D.Cất trữ trong kho
B
Đúng. Đáp án đúng là: Trong quá trình tiêu
dùng.
Vì: Giá trị sử dụng của hàng hóa tồn tại
dạng tiềm năng, chỉ được bộc lộ khi tiêu
dùng hàng hóa đó. Độivới hàng hóa thông
thường thì đólà quá trình sử dụng sản phẩm
đó, còn đối với hàng hóa sức lao động thì đó
là quá trình lao động của người công nhân
Tham khảo: Xem I.3. Hàng hóa sức lao
động (GT. tr 229-234).
5
Trong các định nghĩa về tư
bản sau đây, hãy chọn ra
định nghĩa mà bạn cho là
chính xác nhất:
A.Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
B.Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng
cách bóc lột lao động làm thuê
C.Tư bản là tiền
D.Tư bản là tư liệu sản xuất
B
Đúng. Đáp án đúng Tư bản là giá trị mang
lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động
làm thuê.
Vì: nếu ta hiểu tư bản là gía trị mang laị giá
trị thặng dư hay tư bản là vật…thì đó là một
định nghĩa rất chung về tư bản. sau khi
nghiên cứu quá trình sản xuất ra giá trị thặng
dư thì ta có được định nghĩa chính xác, đầy
đủ về tư bản nêu trên.
Tham khảo: Xem II. 2.Bản chất của tư bản.
Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến
tư bản khả biến (GT. tr238).
6
Bản chất của tư bản là: A. Tư bản là tư liệu sản xuất
B. Tư bản biểu hiện quan hệ sản xuất xã hội, quan
hệ giai cấp tư sản chiếm đoạt giá trị thặng dư do
giai cấp công nhân sáng tạo ra.
C. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng
cách bóc lột lao động làm thuê
D. Tư bản là phạm trù vĩnh viễn
B
Đúng. Đáp án đúng là: Tư bản biểu hiện
quan hệ sản xuất xã hội, quan hệ giai cấp
sản chiếm đoạt giá trị thặng dư do giai cấp
công nhân sáng tạo ra.
Vì: vì mối quan hệ sản xuất xã hội là mối
quan hệ giữa người với người, ở đây là mối
quan hệ giữa nhà tư bản với giai cấp công
nhân làm thuê.
Tham khảo: Xem II. 2.Bản chất của tư bản.
Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến
tư bản khả biến (GT. tr238).
2
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
7
Từ định nghĩa phương pháp
sản xuất giá trị thặng dư
tuyệt đối, hãy xác định
phương án đúng:
A. Độ dài của ngày lao động bằng 24 giờ
B. Độ dài của ngày lao động lớn hơn không
C. Độ dài của ngày lao động lớn hơn thời gian
lao động cần thiết
D.Độ dài của ngày lao động bằng thời gian lao
động cần thiết
C
Đúng. Đáp án đúng là: Độ dài của ngày lao
động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Vì: khi độ dài của ngày lao động lớn hơn thời
gian lao động cần thiết thì khi đó người công
nhân mới tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư
bản.
Tham khảo: : Xem II. 4.Hai phương pháp
sản xuất ra giá trị thặng dư (GT. Tr 242)
8
Hãy chỉ ra phương án sai
trong các phương án sau:
Phương pháp sản xuất ra
giá trị thặng dư tương đối
thì :
A.Ngày lao động không đổi
B. Thời gian lao động cần thiết không đổi
C. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
D. Kéo dài thời gian lao động thặng dư
B
Sai. Đáp án sai là: Thời gian lao động cần
thiết không đổi
Vì: vì phương pháp sản xuất ra giá trị thặng
dư tương đối là dựa trên cơ sở tăng năng suất
lao động xã hội, khi đó thời gian lao động cần
thiết được rút ngắn lại
Tham khảo: Tham khảo: Xem II. 4.Hai
phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư
(GT. Tr 242)
9
Tư bản luôn luôn vận động
và vận động trải qua:
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
C
Đúng. Đáp án đúng là 3 giai đoạn
Vì: Mác khẳng định tư bản không đứng im
mà nó luôn luôn vận đông, trong quá trình
vận động nó trải qua 3 giai đoạn.
Tham khảo: Xem V 1.Tuần hoàn và chu
chuyển của tư bản (GT Tr 265-267)
10
Căn cứ để phân chia tư bản
thành tư bản cố định và tư
bản lưu động là:
A. Qui mô của tư bản
B. Tốc độ vận động của tư bản
C. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá
trình sản xuất giá trị thặng dư
D. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của
các bộ phận tư bản
D
Đúng. Đáp án đúng là: Phương thức chu
chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản
Vì: các bộ phận khác nhau của tư bản sản
xuất không chu chuyển giống nhau. Căn cứ
vào phương thức chu chuyển khác nhau của
từng bộ phận của tư bản, người ta chia tư
bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động
Tham khảo: Xem V 1.Tuần hoàn và chu
chuyển của tư bản (GT Tr 269-271)
3
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
11
Hãy cho biết biện pháp cơ
bản để có giá trị thặng dư
siêu ngạch?
A. Tăng năng suất lao động xã hội
B. Tăng cường độ lao động
C. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn
năng suất lao động xã hội
D. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng
suất lao động cá biệt
C
Đúng. Đáp án đúng là tăng năng suất lao
động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã
hội
Vì: Giá trị thặng dư siêu ngạch có được là do
một số các nhà tư bản có kỹ thuật tiên tiến
hơn thu được. Do đó phải tăng năng suất lao
động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã
hội.
Tham khảo: Xem II. 4.Hai phương pháp sản
xuất ra giá trị thặng dư (GT. Tr 242)
12
Hãy chọn phương án đúng
về các giai đoạn chu kỳ
kinh tế của CNTB
A. Khủng hoảng, tiêu điều, phục hồi, hưng
thinh
B. Tiêu điều, khủng hoảng, phục hồi, hưng
thịnh
C. Khủng hoảng, phục hồi, tiêu điều, hưng
thịnh
D. Hưng thịnh, phục hồi, tiêu điều, khủng
hoảng
A
Đúng. Đáp án đúng là Khủng hoảng, tiêu
điều, phục hồi, hưng thinh
Vì: Giai đoạn đầu của chu kỳ kinh tế là
khủng hoảng. Đây là giai đoạn hàng hóa ế
thừa, ứ đọng, giá cả giảm, sản xuất đình trệ.
Điều này dẫn đến giai đoạn tiêu điều. Đây là
là giai đoạn sản xuất ở trạng thái trì trệ, hàng
hóa không bán được, tư bản để rỗi không có
nơi đầu tư…Để khắc phục tình trạng này các
xí nghiệp phải đổi mới tứ bản cố định.Việc
đổi mới tư bản cố định làm tăng nhu cầu về
tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng, tạo điều
kiện cho sự phục hồi của nền kinh tế. Phục
hồi là giai đoạn các xí nghiệp được phục hồi
và mở rộng sản xuất. Hưng thịnh là giai đoạn
sản xuất vượt quá điểm cao nhất của chu kỳ
trước đã đạt được
Tham khảo: Xem V 3.Khủng hoảng kinh tế
trong CNTB. (GT Tr 276-279)
4
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
13
Chi phí sản xuất tư bản chủ
nghĩa là chi phí để:
A.Mua tư liệu sản xuất
B. Mua sức lao động
C. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động
D. Mua tư liệu tiêu dùng
C
Đúng. Đáp án đúng là: Mua tư liệu sản xuất
và sức lao động
Vì: Để sản xuất ra hàng hóa, nhà tư bản chỉ
cần ứng ra tư bản để mua tư liệu sản xuất
mua sức lao động.
Tham khảo: Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư
bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
(GT Tr 280-282)
14
So sánh về lượng giữa chi
phí sản xuất TBCN và chi
phí thực tế ?
A. Chi phí sản xuất TBCN bằng chi phí thực tế
B. Chi phí sản xuất TBCN nhỏ hơn chi phí
thực tế
C. Chi phí sản xuất TBCN lớn hơn chi phí thực
tế
D. Chi phí sản xuất TBCN vừa bằng lai vừa
lớn hơn chi phí thực tế
B
Đúng. Đáp án đúng là: Chi phí sản xuất
TBCN nhỏ hơn chi phí thực tế
Vì: chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là
(c+v), còn chi phí thực tế là (c+v+m).
Tham khảo: Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư
bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
(GT Tr 280-282)
15
Lợi nhuận là số tiền dôi ra
ngoài:
A. Chi phí sản xuất TBCN
B. Tư bản bất biến
C. Tư bản khả biến
D. Tư bản cố định
A
Đúng. Đáp án đúng là Chi phí sản xuất
TBCN
Vì: sau khi sản xuất ra hàng hóa và bán hàng
hóa xong thì nhà tư bản mang số dôi ra đó so
sánh với toàn bộ tư bản ứng trước, khi đó
giá trị thặng dư sẽ mang hình thái là lợi
nhuận. Vậy lợi nhuận là số tiều dôi ra
ngoài chi phí sản xuất TBCN.
Tham khảo: Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư
bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
(GT Tr 280-282)
5
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
16
Lợi nhuận có nguồn gốc từ: A. Lao động cụ thể
B. Lao động trừu tượng
C. Lao động không được trả công của
công nhân
D. Lao động phức tạp
C
Đúng. Đáp án đúng là: lao động không được
trả công
lợi nhuận là hình thức biểu hiện ra bên
ngoài của giá trị thặng dư mà giá trị thặng
được tạo ra trong sản xuất do lao động không
công của công nhân tạo ra.
Tham khảo:Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư
bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
(GT Tr 280-282)
17
Tư bản thương nghiệp là
một bộ phận của :
A. Tư bản hàng hóa
B. Tư bản công nghiệp
C. Tư bản cho vay
D. Tư bản ngân hàng
B
Đúng. Đáp án đúng là: tư bản công nghiệp
Vì: tư bản thương nghiệp chỉ là một bộ phận
của tư bản công nghiệp tách ra làm nhiệm vụ
chuyển hóa hàng hóa thành tiền tệ thay cho
các nhà tư bản công nghiệp.
Tham khảo: Xem VI. 4.Sự phân chia giá trị
thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong
CNTB. (GT Tr 292)
6
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
18
Trong những luận
điểm sau, luận
điểm nào đúng:
A. Mục đích lưu thông của tư bản là giá
trị sử dụng
B. Mục đích lưu thông của tư bản là giá
trị, hơn nữa là giá trị tăng thêm
C. Mục đích lưu thông của tư bản là
hàng hóa
D. Mục đích lưu thông của tư bản là
hàng hóa và tiền tệ
B
Đúng. Đáp án đúng là: mục đích lưu thông
của tư bản là giá trị, hơn nữa là giá trị tăng
thêm
Vì: mục đích của các nhà tư bản là thu được
giá trị thặng dư tối đa. Nếu số tiền thu về lại
nhỏ hơn hoặc bằng số tiền đã ứng ra ban đầu
thì nhà tư bản sẽ không muốn đầu tư nữa.
Tham khảo: Xem I. 1.Công thức chung của
tư bản (GT Tr 224)
19
Địa tô TBCN là phần giá trị
thặng dư còn lại sau khi
khấu trừ phần:
A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận bình quân
D. Lợi nhuận độc quyền
C
Đúng. Đáp án đúng là: lLợi nhuận bình quân
Vì : Cũng như tất cả các tư bản hoạt động,
các nhà tư bản đầu tư trong lĩnh vực nông
cũng phải thu được lợi nhuận bình quân
Tham khảo: Xem VI. 4.Sự phân chia giá trị
thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong
CNTB. (GT Tr 304)
20
Theo bạn, để đánh giá
chính xác tiền công tính
theo thời gian cao hay thấp
thì phải dựa vào:
A. Tiền công tính theo tháng
B. Tiền công tính theo ngày
C. Tiền công tính theo giờ
D. CA, B, C
D
Đúng. Đáp án đúng là: tiền công giờ
Vì: chỉ có tiền công tính theo giớ mới phản
ánh chính xác mức tiền công đó cao hay thấp,
còn tiền công ngày, tuần và tháng không phản
ánh chính xác mức tiền công đó cao hay thấp.
Tham khảo: Xem III. 2. Hai hình thức cơ
bản của tiền công trong CNTB (GT Tr 253-
254)
7
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
21
Lợi nhuận bình quân phụ
thuộc vào:
A.Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B.Tỷ suất lợi nhuận
C.Tỷ suất giá trị thặng dư
D. Tỷ suất lợi tức
A
Đúng. Đáp án đúng là: tỷ suất lợi nhuận bình
quân
Vì: Lợi nhuận bình quân = tỷ suất lợi nhuận
bình quân x (c + v).
Tham khảo: Xem VI. 2.Lợi nhuận bình
quân và giá cả sản xuất (GT Tr 286-291)
22
Trong những luận
điểm sau, luận
điểm nào đúng:
A.Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là
giá trị sử dụng
B. Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là
giá trị, hơn nữa là giá trị tăng thêm
C.Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là
tiền
D. Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là
hàng hóa và tiền tệ
A
Đúng. Đáp án đúng là : mục đích lưu thông
của hàng hóa giản đơn là giá trị sử dụng
nhìn vào công thức lưu thông của hàng
hóa giản đơn: H-T-H ta thấy hàng hóa vừa là
điểm khởi đầu, vừa là điểm xuất phát. Lúc
đầu anh ta mang hàng hóa mà mình có ra thị
trường để bán lấy tiền, rồi lại dùng tiền đ
mua hàng hóa mà mình cần. Như vậy mục
đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là giá
trị sử dụng.
Tham khảo: Xem I. 1.Công thức chung của
tư bản (GT Tr 224)
23
Điều kiện để sức
lao động biến thành
hàng hóa là:
A. Người lao động được tự do về thân
thể và có tư liệu sản xuất
B. Người lao động được tự do về thân
thể và không có tư liệu sản xuất
C. Người lao động không được tự do về
thân thể và có tư liệu sản xuất
D. Người lao động không được tự do về
thân thể và không có tư liệu sản xuất
B
Đúng. Đáp án đúng là : Người lao động
được tự do về thân thể và không có tư liệu
sản xuất
Vì: nếu người lao động được tự do về thân
thể mà lại có tư liệu sản xuất thì anh ta sẽ
không bán sức lao động nữa.
Tham khảo: Xem I. 3. Hàng hóa sức lao
động (GT Tr 229)
8
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
24
Giá trị hàng hóa sức lao
động và giá trị hàng hóa
thông thường được xác
định bằng:
A. Thời gian lao động cụ thể
B. Thời gian lao động trừu
tượng
C. Thời gian lao động cần thiết
D. Thời gian lao động xã hội cần
thiết
D
Đúng. Đáp án đúng là thời gian lao động xã
hội cần thiết
Vì: Mác đã khẳng định giá trị hàng hóa
không do thời gian lao động cá biệt mà do
thời gian lao động xã hội cần thiết quyết
định.
Tham khảo: Xem I. 3. Hàng hóa sức lao
động (GT Tr 229)
25
Trong quá trình lao động
người công nhân tạo ra một
lượng giá trị mới:
A.Phần giá trị mới này bằng giá trị thặng dư
B.Phần giá trị mới này bằng giá trị sức lao động
C.Phần giá trị mới này bằng giá trị giá trị sức lao
động cộng với giá trị thặng dư
D.Phần giá trị mới này bằng giá trị hàng hóa
C
Đúng. Đáp án đúng là phần giá trị mới này
bằng giá trị giá trị sức lao động cộng với giá
trị thặng dư
Vì: trong quá trình tiêu dùng sức lao động,
người công nhân đã tạo ra một lượng giá trị
mới. Phần giá trị mới này bằng giá trị giá tr
sức lao động cộng với giá trị thặng dư
Tham khảo: Xem II.1.Sự thống nhất giữa
quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá
trình sản xuất ra giá trị thặng dư (GT Tr 234)
26
Trong các trường hợp dưới
đây, trường hợp nào nhà tư
bản thu được giá tri thặng
dư?
A. Độ dài ngày lao động ngang bằng thời gian
lao động cần thiết
B, Độ dài ngày lao động nhỏ thời gian lao động
cần thiết
C .Độ dài ngày lao động vượt quá thời gian lao
động cần thiết
D. Độ dài ngày lao động ngang bằng và nhỏ thời
gian lao động cần thiết
C
Đúng. Đáp án đúng là độ dài ngày lao động
vượt quá thời gian lao động cần thiết
Vì: khi độ dài ngày lao động vượt quá thời
gian lao động cần thiết thì người công nhân
mới tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản.
Tham khảo: Xem II. 4. Hai phương pháp
sản xuất giá trị thặng dư và giá trị thặng dư
siêu ngạch
9
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
27
Trong những luận điểm sau
đây, luận điểm nào đúng? A. Giá trị thặng dư được tạo ra trong quá
trình lưu thông
B. Giá trị thặng dư được tạo ra trong quá
trình sản xuất
C. Giá trị thặng dư được tạo ra vừa trong
quá trình lưu thông vừa trong quá trình
sản xuất
D. Giá trị thặng dư được tạo ra ngoài
phạm vi sản xuất
B
Đúng. Đáp án đúng là giá trị thặng dư được
tạo ra trong quá trình sản xuất
Vì: trong quá trình sản xuất, bằng sức lao
động của mình người công nhân đã tạo ra
một lượng giá trị mới, lớn hơn giá trị sức lao
động.
Tham khảo: Xem II.1.Sự thống nhất giữa
quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá
trình sản xuất ra giá trị thặng dư (GT Tr 234)
28
Tỷ suất giá trị thặng dư
phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công
nhân làm thuê
B. Mức doanh lợi của đầu tư tư bản
C.Quy mô của sự bóc lột sức lao động của nhà tư
bản đối với công nhân làm thuê
D. Mối quan hệ giữa các nhà tư bản với nhau
A
Đúng. Đáp án đúng là: phản ánh trình độ bóc
lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
Vì: thực chất của tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ
lệ phân chia ngày lao động thành thời gian
lao động cần thiết và thời gian lao động thặng
dư.
Tham khảo: Xem II.3. Tỷ suất giá trị thặng
dư và khối lượng giá trị thặng dư (GT Tr 241)
10
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
29
Theo bạn những mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai:
A.Tích lũy tư bản là nhập thêm một phần giá tr
thặng dư vào tư bản
B. Tích lũy tư bản là biến một phần giá trị thặng
dư thành tư bản
C. Tích lũy tư bản là điều kiện của tái sản xuất mở
rộng TBCN
D.Tích lũy tư bản là tập trung tư bản
D
Sai. Đáp án sai là tích lũy tư bản là tập trung
tư bản
Vì: Tích lũy tư bản là nhập thêm một phần
giá trị thặng dư vào tư bản, còn tập trung tư
bản là sự hợp nhất những tư bản nhỏ lẻ, cá
biệt có sẵn trong xã hội.
Tham khảo: Xem IV.1-Thực chất và động cơ
của tích lũy tư bản; 2-Tích tụ và tập trung
bản (Gt Tr 256-262)
30
Bộ phận nào sau đây được
coi là nguồn gốc của tích
lũy tư bản:
A.Giá trị thặng dư
B.Tư bản ứng trước
C.Tư bản bất biến
D.Tư bản khả biến
A
Đúng. Đáp án đúng là giá trị thặng dư
Vì: muốn tái sản xuất mở rộng nhà tư bản
không thể tiêu dùng hết toàn bộ số giá trị
thặng dư mà mình có, anh ta phải chia làm
hai phần, một phần để tiêu dùng và một phần
dùng để tích lũy mở rộng sản xuất.
Tham khảo: Xem IV.1-Thực chất và động cơ
của tích lũy tư bản; (Gt Tr 256)
31
Trong các phạm trù kinh
tế dưới đây, phạm trù nào
không cùng nghĩa?
A.Lao động quá khứ
B.Lao động vật hóa
C. Giá trị cũ
D.Giá trị mới
D
Sai. Đáp án sai là: giá trị mới
Vì: phạm trù lao động quá khứ, lao động
vật hóa, giá trị cũ đều có nghĩa giống
nhau.
Tham khảo: Xem VI.1.Chi phí sản xuất
TBCN, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận (GT Tr
280).
11
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
32
Hãy chỉ ra luận điểm sai
trong phương pháp sản
xuất ra giá trị thặng dư
tuyệt đối:
A. Giá trị sức lao động không đổi
B. Thời gian lao động cần thiết
không thay đổi
C. Năng suất lao động thay đổi
D. Thời gian lao động thăng dư thay
đổi
C
Đap án: năng suất lao động thay đổi
Vì: Phương pháp này được thực hiện dựa
trên cơ sở tăng cường độ lao động hay
kéo dài ngày lao động trong điều kiện
năng suất lao động không thay đổi.
Tham khảo: Xem II.4. Hai phương pháp
sản xuất ra giá trị thặng dư và giá trị thặng
siêu ngạch (GT Tr 242)
33
Hãy chỉ ra điểm không
giống nhau giữa giá trị
thặng dư siêu ngạch và
giá trị thặng dư tương
đối:
A.Dựạ trên tiền đề tăng năng suất lao động
B.Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
C. Động lực trực tiếp của các nhà tư bản
D. Kéo dài thời gian lao động thặng dư
C
Đáp án: Động lực trực tiếp của các nhà
tư bản
Vì: Chỉ có giá trị thặng dư siêu ngạch
mới là động lực trực tiếp của các nhà tư
bản, do một số nhà tư bản có kỹ thuật tiên
tiến hơn thu được.
Tham khảo: Xem II.4. Hai phương pháp sản
xuất ra giá trị thặng dư và giá trị thặng dư
siêu ngạch (GT Tr 242)
12
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
34
Trong công thức tuần
hoàn của tư bản công
nghiệp có 3 giai đoạn.
Bạn hãy chỉ ra phương án
đúng trong các câu sau
đây:
A. Giai đoạn 1 và 3 tư bản nằm trong lĩnh
vực lưu thông, giai đoạn 2 tư bản nằm
trong lĩnh vực sản xuất.
B. Giai đoạn 1 và 2 tư bản nằm trong sản
xuất, giai đoạn 3 tư bản nằm trong lưu
thông
C. Giai đoạn 1 và 3 tư bản nằm trong lĩnh
vực sản xuất, giai đoạn 2 tư bản nằm
trong lưu thông
D. Giai đoạn 1 tư bản nằm trong lĩnh vực
sản xuất, giai đoạn 2 và 3 tư bản nằm
trong lưu thông
A
Đáp án đúng là: giai đoạn 1 và 3 tư bản
nằm trong lĩnh vực lưu thông, giai đoạn 2
tư bản nằm trong lĩnh vực sản xuất.
Vì: Giai đoạn 1 nhà tư bản bỏ tư bản để mua
tư liệu sản xuất và sức lao động. Giai đoạn 2
là giai đoạn nhà tư bản kết hợp tư liệu sản
xuất và sức lao động để sản xuất ra hàng hóa.
Giai đoạn 3 nhà tư bản xuất hiện trên thị
trường để bán hàng hóa và thu về giá tr
thặng dư.
Tham khảo: Xem V.1. Tuần hoàn và chu
chuyển của tư bản (GT Tr 265)
13
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
35
Đặc điểm của quá trình
sản xuất TBCN là:
A. Người công nhân làm việc đối lập với
nhà tư bản
B. Người công nhân làm việc dưới sự
kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm
làm ra thuộc về nhà tư bản
C. Sản phẩm do người công nhân làm ra
thuộc về người công nhân
D. Người công nhân làm ra được trả công
theo lao động
B
Đúng. Đáp án đúng là: Người công nhân
làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư
bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư
bản
Vì: Sau khi có sự thỏa thuận giữa nhà tư bản
với người công nhân thì lao động mới diễn
ra. Lúc này người công nhân phải làm
việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và
sản phẩm lao động cũng thuộc quyền của
nhà tư bản chứ không thuộc về người
công nhân.
Tham khảo: Xem II.1.Sự thống nhất giữa
quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá
trình sản xuất ra giá trị thặng dư (GT Tr 234).
36
Anh (chị) hãy cho biết tỷ
suất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ bóc lột sức lao động của nhà tư
bản
B. Sự phân chia ngày lao động của công nhân
thành thời gian lao động cần thiết và thời gian
lao động thặng dư
C. Nghệ thuật bóc lột của tư bản
D. Hiệu quả đầu tư tư bản
D
Đúng. Đáp án đúng là: Hiệu quả đầu tư tư
bản
Vì: tỷ suất lợi nhuận nói lên hiệu quả đầu
tư tư bản. Nó chỉ cho nhà tư bản biết đầu
tư vào ngành nào thì sẽ có lợi hơn.
Tham khảo: xem VI. 1.Chi phí sản xuất
TBCN, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận (GT Tr
280).
14
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
37
Theo anh (chị), lợi tức là
một phần của:
A. Lợi nhuận
B. Lợi nhuận bình quân
C. Lợi nhuận ngân hàng
D. Lợi nhuận siêu ngạch
B
Đúng. Đáp án đúng là: Lợi nhuận bình
quân
Vì: khi đưa tư bản ra hoạt động thì về
nguyên tắc nhà tư bản sẽ thu được lợi
nhuận bình quân, nhưng nhà tư bản
không thể giữ lại toàn bộ số lợi nhuận đó
mà nhà tư bản phải trích ra một phần để
trả cho nhà tư bản cho vay.
Tham khảo: Xem VI.4 Sự phân chia giá trị
thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong
CNTB
38
Theo anh (chị) Lợi nhuận
ngân hàng được xác định
theo:
A.Tỷ suất lợi nhuận
B.Tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Tỷ suất giá trị thặng dư
D.Tỷ suất lợi tức
B
Đúng. Đáp án đúng là: tỷ suất lợi nhuận
bình quân
Vì: nếu các nhà tư bản hoạt động trong
lĩnh vực ngân hàng mà không thu được
lợi nhuận bình quân thì nhà tư bản sẽ rút
vốn đầu tư kinh doanh sang ngành khác
có lợi hơn.
Tham khảo: Xem VI.4 Sự phân chia giá trị
thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong
CNTB
15
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
39
Trong những
luận điểm sau,
luận điểm nào
đúng:
A. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản
là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn ra
trong phạm vi lưu thông.
B. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản
là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn
ra trong phạm vi sản xuất
C. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản
là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản vừa
diễn ra trong phạm vi lưu thông mà đồng thời
lại không phải trong phạm vi lưu thông
D. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản
là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn ra
ngoài phạm vi lưu thông.
.
C
Đúng. Đáp án đúng là: mâu thuẫn của
công thức chung của tư bản là sự chuyển
hóa của tiền thành tư bản vừa diễn ra
trong phạm vi lưu thông mà đồng thời lại
không phải trong phạm vi lưu thông
Vì: vì trong lưu thông nhà tư bản đã tìm
được tư liệu sản xuất và sức lao động, sau
đó nhà tư bản kết hợp tư liệu sản xuất và
sức lao động để sản xuất ra giá trị thặng
dư-lúc này tư bản đã ngoài phạm vi lưu
thông.
Tham khảo: Xem I.2.Mâu thuẫn của
công thức chung của tư bản (GT Tr 226)
40
Trong lịch sử tiến hóa
của loài người, khi nào
hàng hóa sức lao động
trở thành phổ biến:
A. Nền kinh tế tự nhiên
B. Nền sản xuất hàng hóa giản
đơn
C. Nền sản xuất hàng hóa xã hội
chủ nghĩa
D. Nền sản xuất hàng hóa tư bản
chủ nghĩa
D
Đúng. Đáp án đúng là: nền sản xuất hàng
hóa tư bản chủ nghĩa
Vì: Trong chủ nghĩa tư bản thì người lao
động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
nhưng lại được tự do về thân thể
Tham khảo: Xem I.3-Hàng hóa sức lao
động (GT Tr 229).
16
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
41
Trong những luận điểm
sau, luận điểm nào đúng
A. Sức lao động nói lên khả năng lao động,
năng lực lao động của con người; nó là hàng
hóa. Lao động không phải là hàng hóa; nó là
sự vận dụng sức lao động trong hiện thực, là
cái đang diễn ra.
B. Sức lao động nói lên khả năng lao động,
năng lực lao động của con người; nó không
phải là hàng hóa. Lao động là hàng hóa; nó là
sự vận dụng sức lao động trong hiện thực, là
cái đang diễn ra.
C. Sức lao động nói lên khả năng lao động,
năng lực lao động của con người; Lao động là
sự vận dụng sức lao động trong hiện thực, là
cái đang diễn ra. Sức lao động và lao động
đều là hàng hóa.
D. Lao động nói lên khả năng lao động, năng
lực lao động của con người; nó là hàng hóa.
Sức lao động không phải là hàng hóa; nó là sự
vận dụng sức lao động trong hiện thực, là cái
đang diễn ra.
.
A
Đúng. Đáp án đúng là:sức lao động nói lên
khả năng lao động, năng lực lao động của
con người; nó là hàng hóa. Lao động
không phải là hàng hóa; nó là sự vận
dụng sức lao động trong hiện thực, là cái
đang diễn ra.
: lao động là sự tác động của con người
vào đối tượng để biến đối tượng thành
sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con
người. Hay lao động chính là sự vận dung
hay tiêu dùng sức lao động. Sức lao động
nói lên năng lao động của con người và
nó là hàng hóa.
Tham khảo: Xem I.3-Hàng hóa sức lao
động (GT Tr 229).
42
Trong các đặc điểm dưới
đây, đặc điểm nào không
thuộc đặc điểm của việc
mua bán hàng hóa sức
lao động là:
A.Mua bán chịu
B.Giá cả nhỏ hơn giá trị
C.Giá cả lớn hơn giá trị
D.Người lao động ứng trước lao động
cho nhà tư bản
C
Đúng. Đáp án đúng là: giá cả lớn hơn giá
trị
Vì: trong nền kinh tế , cung sức lao động
luôn lớn hơn cầu sức lao động nên giá cả
thấp hơn giá trị
Tham khảo: Xem I.3-Hàng hóa sức lao
động (GT Tr 229).
17
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
43
Khi nào tiền tệ biến
thành tư bản:
A.Có một lượng tiền đủ lớn
B.Nhà tư bản nâng cao trình độ bóc lột
C.Trả tiền công thấp
D.Sức lao động trở thành hàng hóa
D
Đúng. Đáp án đúng là: sức lao động trở
thành hàng hóa
Vi: vì khi sức lao động biến thành hàng
hóa, tức là người lao động trở thành
người làm thuê cho nhà tư bản. Chính
nhờ có việc sử dụng hàng hóa sức lao
động đã làm cho tiền của nhà tư bản lớn
lên.
Tham khảo: Tham khảo: Xem I.3-Hàng
hóa sức lao động (GT Tr 229).
44
Ngày lao động của công
nhân trong CNTB được
chia thành :
A.Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao
động thặng dư
B.Thời gian lao động cần thiết và thời gian
lao động xã hội cần thiết
C.Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời
gian lao động thặng dư
D.Thời gian lao động cần thiết và thời gian
lao động thặng dư
D
Đúng. Đáp án đúng là Thời gian lao động
cần thiết và thời gian lao động thặng dư
Vì: thời gian lao động cần thiết là thời
gian cần thiết người công nhân tạo ra một
lượng giá trị bằng giá trị sức lao động của
mình, còn thời gian lao động thặng dư là
thời gian người công nhân tạo ta giá trị
thặng dư cho nhà tư bản.
Tham khảo: Xem II.1Sự thống nhất giữa
quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá
trình sản xuất ra giá trị thặng dư (GT Tr 234)
18
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
45
Giá trị thị trường của
hàng hóa được xác định
theo trường hợp nào:
A. Đại đa số sản phẩm được sản xuất trong
điều kiện xấu
B. Một số sản phẩm được sản xuất trong
điều kiện trung bình
C. Một số sản phẩm được sản xuất trong
điều kiện tốt
D. Không thể xác định.
A
Đúng. Đáp án đúng là: Đại đa số sản phẩm
được sản xuất trong điều kiện xấu
A. Vì: Giá trị thị trường do giá trị đại
đa số sản phẩm được sản xuất trong
cùng điều kiện quyết định
Tham khảo: Xem VI.2. lợi nhuận bình quân
và giá cả sản xuất (GT Tr 286).
46
Tỷ suất lợi nhuận bình
quân hình thành do:
A. Sự tự do di chuyển tư bản giữa các
ngành
B. Sự thay đổi trong cấu tạo hữu cơ
C. Sự cạnh tranh trong nội bộ ngành
D. Sự tiến bộ của kỹ thuật và công nghệ
A
Đúng. Đáp án đúng là: sự tự do di chuyển
tư bản giữa các ngành
Vì: các nhà tư bản là sẽ tìm ngành nào có
tỷ suất lợi nhuận cao để đầu tư. Điều này
sẽ hình thành nên tỷ suất lợi nhuận bình
quan
Tham khảo: Xem VI.2. lợi nhuận bình quân
và giá cả sản xuất (GT Tr 286).
47
Qui luật giá cả sản xuất
là biểu hiện hoạt động
của
A. Qui luật giá trị
B. Qui luật giá trị thặng dư
C. Qui luật cung cầu
D. Không phải qui luật nào
A
Đúng. Đáp án đúng là: qui luật giá trị
Vì: trong các ngành sản xuất khác nhau
thì giá cả có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc
bằng giá trị nhưng xét chung trong toàn
bộ xã hội thì tổng số giá cả vẫn bằng tổng
số giá trị.
Tham khảo: Xem VI.2. lợi nhuận bình quân
và giá cả sản xuất (GT Tr 286).
19
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
48
Lợi nhuận thương nghiệp
có được là do:
A.Nhà TB thương nghiệp mua với giá thấp
hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị
B. Nhà TBthương nghiệp mua với giá thấp
hơn giá trị và bán với giá cao hơn giá trị
C.Nhà TB thương nghiệp mua với giá cao
hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị
D. Nhà TB thương nghiệp mua với giá cao
hơn giá trị và bán với giá thấp hơn giá trị
A
Đúng. Đáp án đúng là: Nhà TBTN mua
với giá thấp hơn giá trị và bán với giá
bằng giá trị
Vì: nhà tư bản thương nghiệp mua hàng
hóa của nhà tư bản công nghiệp với giá
thấp hơn giá trị và bán hàng hóa cho
người tiêu dùng đúng bằng giá trị mới thu
được lợi nhuận.
Tham khảo: xem VI. 4. Sự phân chia giá trị
thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong
CNTB (GT Tr 292)
49
Trong CNTB, giá cả sản
xuất trong nông nghiệp
được quyết định do điều
kiện sản xuât trên ruộng
đất:
A.Đất tốt nhất
B. Đất trung bình
C. Đất trung bình và xấu
D. Đất xấu nhất
D
Đúng. Đáp án đúng là: đất xấu nhất
Vì: nếu chỉ canh tác trên ruộng đất tốt,
trung bình thì không đủ nông phẩm cho
xã hội, do đó phải canh tác cả trên ruộng
đất xấu…
Tham khảo: Xem VI. 4. Sự phân chia giá trị
thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong
CNTB (GT Tr 292)
20
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
Qui luật lợi nhuận bình
quân là biểu hiện hoạt
động của:
A. Qui luật giá trị
B. Qui luật giá trị thặng dư
C. Qui luật cung cầu
D. Không phải qui luật nào
B
Đúng. Đáp án đúng là qui luật giá trị thặng
Vì: trong các ngành sản xuất khác nhau
thì lợi nhuận bình quân có thể lớn hơn,
nhỏ hơn hoặc bằng giá trị thặng dư,
nhưng xét chung trong toàn bộ xã hội thì
tổng số lợi nhuận bình quân vẫn bằng
tổng số giá trị thặng dư.
Tham khảo: Xem VI.2. lợi nhuận bình quân
và giá cả sản xuất (GT Tr 286).
21
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)
lOMoARcPSD|36232506
| 1/21

Preview text:

lOMoARcPSD|36232506
IV. Ngân hàng câu hỏi Đáp Nội dung câu hỏi
Các phương án trả lời
Phản hồi cho các đáp án câu án
Công thức lưu thông của
A. Tiền- Hàng - Tiền ( T – H – T ) C
Đúng. Đáp án đúng là: Hàng –Tiền – Hàng. hàng hóa giản đơn là:
B. Tiền-Tiền-Hàng ( T – T – H )
: Khi xuất hiện tiên thì tiền làm trung gian cho trao đổi hàng hóa 1
C. Hàng –Tiền – Hàng ( H – T – H )
Tham khảo: Xem I.1. Công thức chung của tư bản (GT. tr 224-226).
D. Hàng –Hàng –Tiền ( H – H – T )
Trong công thức lưu thông
A. T’ nhỏ hơn T ban đầu C
Đúng. Đáp án đúng là: T’ bằng T ban đầu của tư bản:T-H-T’ thì:
cộng với giá trị thặng dư B. T’ bằng T ban đầu
: nếu số tiền thu về lại nhỏ hơn hoặc bằng
số tiền đã ứng ra ban đầu thì nhà tư bản sẽ 2
C. T’ bằng T ban đầu cộng với giá trị thặng dư không đầu tư nữa.
Tham khảo: Xem I.1. Công thức chung của
D. T’ vừa nhỏ hơn lại vừa lớn hơn T ban đầu tư bản (GT. tr 224-226).
Trong các công thức dưới A. H-T-H C
Đúng. Đáp án đúng là: T-H-T’
đây, công thức nào là công
: Vì chỉ vận động theo công thức này mới
thức lưu thông của tư bản: B. T-H-T
thu được giá trị thặng dư
Tham khảo: Xem I.1. Công thức chung của 3 C. T-H-T’ tư bản (GT. tr 224-226). D. H-T-T 1
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Giá trị sử dụng của hàng B
Đúng. Đáp án đúng là: Trong quá trình tiêu
hóa sức lao động và giá trị A.Trong quá trình sản xuất dùng.
sử dụng của hàng hóa thông
Vì: Giá trị sử dụng của hàng hóa tồn tại ở
B.Trong quá trình tiêu dùng
thường được thể hiện:
dạng tiềm năng, chỉ được bộc lộ khi tiêu 4
dùng hàng hóa đó. Độivới hàng hóa thông
C.Vừa trong quá trình sản xuất lại vừa trong quá
thường thì đólà quá trình sử dụng sản phẩm trình tiêu dùng
đó, còn đối với hàng hóa sức lao động thì đó D.Cất trữ trong kho
là quá trình lao động của người công nhân
Tham khảo: Xem I.3. Hàng hóa sức lao động (GT. tr 229-234).
Trong các định nghĩa về tư B
Đúng. Đáp án đúng Tư bản là giá trị mang
bản sau đây, hãy chọn ra
A.Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động
định nghĩa mà bạn cho là làm thuê. chính xác nhất:
Vì: nếu ta hiểu tư bản là gía trị mang laị giá
B.Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng
trị thặng dư hay tư bản là vật…thì đó là một
định nghĩa rất chung về tư bản. sau khi 5
cách bóc lột lao động làm thuê
nghiên cứu quá trình sản xuất ra giá trị thặng C.Tư bản là tiền
dư thì ta có được định nghĩa chính xác, đầy
đủ về tư bản nêu trên.
D.Tư bản là tư liệu sản xuất
Tham khảo: Xem II. 2.Bản chất của tư bản.
Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và
tư bản khả biến (GT. tr238).
Bản chất của tư bản là:
A. Tư bản là tư liệu sản xuất B
Đúng. Đáp án đúng là: Tư bản biểu hiện
quan hệ sản xuất xã hội, quan hệ giai cấp tư
B. Tư bản biểu hiện quan hệ sản xuất xã hội, quan
sản chiếm đoạt giá trị thặng dư do giai cấp
hệ giai cấp tư sản chiếm đoạt giá trị thặng dư do công nhân sáng tạo ra.
giai cấp công nhân sáng tạo ra.
Vì: vì mối quan hệ sản xuất xã hội là mối
quan hệ giữa người với người, ở đây là mối 6
C. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng
quan hệ giữa nhà tư bản với giai cấp công
cách bóc lột lao động làm thuê nhân làm thuê.
D. Tư bản là phạm trù vĩnh viễn
Tham khảo: Xem II. 2.Bản chất của tư bản.
Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và
tư bản khả biến (GT. tr238). 2
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Từ định nghĩa phương pháp C
Đúng. Đáp án đúng là: Độ dài của ngày lao
sản xuất giá trị thặng dư
A. Độ dài của ngày lao động bằng 24 giờ
động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
tuyệt đối, hãy xác định
Vì: khi độ dài của ngày lao động lớn hơn thời
B. Độ dài của ngày lao động lớn hơn không phương án đúng:
gian lao động cần thiết thì khi đó người công
C. Độ dài của ngày lao động lớn hơn thời gian 7
nhân mới tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản. lao động cần thiết
Tham khảo: : Xem II. 4.Hai phương pháp
D.Độ dài của ngày lao động bằng thời gian lao
sản xuất ra giá trị thặng dư (GT. Tr 242) động cần thiết
Hãy chỉ ra phương án sai
A.Ngày lao động không đổi B
Sai. Đáp án sai là: Thời gian lao động cần trong các phương án sau: thiết không đổi
Phương pháp sản xuất ra
B. Thời gian lao động cần thiết không đổi
Vì: vì phương pháp sản xuất ra giá trị thặng
giá trị thặng dư tương đối
dư tương đối là dựa trên cơ sở tăng năng suất 8 thì :
C. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
lao động xã hội, khi đó thời gian lao động cần
thiết được rút ngắn lại
D. Kéo dài thời gian lao động thặng dư
Tham khảo: Tham khảo: Xem II. 4.Hai
phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư (GT. Tr 242)
Tư bản luôn luôn vận động A. 1 giai đoạn C
Đúng. Đáp án đúng là 3 giai đoạn và vận động trải qua: B. 2 giai đoạn
Vì: Mác khẳng định tư bản không đứng im 9 C. 3 giai đoạn
mà nó luôn luôn vận đông, trong quá trình
vận động nó trải qua 3 giai đoạn. D. 4 giai đoạn
Tham khảo: Xem V 1.Tuần hoàn và chu
chuyển của tư bản (GT Tr 265-267)
Căn cứ để phân chia tư bản A. Qui mô của tư bản D
Đúng. Đáp án đúng là: Phương thức chu
thành tư bản cố định và tư
chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản
B. Tốc độ vận động của tư bản bản lưu động là:
C. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá
Vì: các bộ phận khác nhau của tư bản sản 10
xuất không chu chuyển giống nhau. Căn cứ
trình sản xuất giá trị thặng dư
vào phương thức chu chuyển khác nhau của
D. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của
từng bộ phận của tư bản, người ta chia tư
bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động các bộ phận tư bản
Tham khảo: Xem V 1.Tuần hoàn và chu
chuyển của tư bản (GT Tr 269-271) 3
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Hãy cho biết biện pháp cơ
A. Tăng năng suất lao động xã hội C
Đúng. Đáp án đúng là tăng năng suất lao
bản để có giá trị thặng dư
B. Tăng cường độ lao động
động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã siêu ngạch?
C. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn hội
năng suất lao động xã hội
Vì: Giá trị thặng dư siêu ngạch có được là do 11
một số các nhà tư bản có kỹ thuật tiên tiến
D. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng
hơn thu được. Do đó phải tăng năng suất lao suất lao động cá biệt
động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội.
Tham khảo: Xem II. 4.Hai phương pháp sản
xuất ra giá trị thặng dư (GT. Tr 242)
Hãy chọn phương án đúng
A. Khủng hoảng, tiêu điều, phục hồi, hưng A
Đúng. Đáp án đúng là Khủng hoảng, tiêu
về các giai đoạn chu kỳ
điều, phục hồi, hưng thinh thinh kinh tế của CNTB
B. Tiêu điều, khủng hoảng, phục hồi, hưng
Vì: Giai đoạn đầu của chu kỳ kinh tế là
khủng hoảng. Đây là giai đoạn hàng hóa ế thịnh
thừa, ứ đọng, giá cả giảm, sản xuất đình trệ.
C. Khủng hoảng, phục hồi, tiêu điều, hưng
Điều này dẫn đến giai đoạn tiêu điều. Đây là
là giai đoạn sản xuất ở trạng thái trì trệ, hàng thịnh
hóa không bán được, tư bản để rỗi không có 12
D. Hưng thịnh, phục hồi, tiêu điều, khủng
nơi đầu tư…Để khắc phục tình trạng này các
xí nghiệp phải đổi mới tứ bản cố định.Việc hoảng
đổi mới tư bản cố định làm tăng nhu cầu về
tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng, tạo điều
kiện cho sự phục hồi của nền kinh tế. Phục
hồi là giai đoạn các xí nghiệp được phục hồi
và mở rộng sản xuất. Hưng thịnh là giai đoạn
sản xuất vượt quá điểm cao nhất của chu kỳ trước đã đạt được
Tham khảo: Xem V 3.Khủng hoảng kinh tế trong CNTB. (GT Tr 276-279) 4
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Chi phí sản xuất tư bản chủ A.Mua tư liệu sản xuất C
Đúng. Đáp án đúng là: Mua tư liệu sản xuất nghĩa là chi phí để: và sức lao động B. Mua sức lao động
Vì: Để sản xuất ra hàng hóa, nhà tư bản chỉ 13
C. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động
cần ứng ra tư bản để mua tư liệu sản xuất và mua sức lao động. D. Mua tư liệu tiêu dùng
Tham khảo: Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư
bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận. (GT Tr 280-282)
So sánh về lượng giữa chi
A. Chi phí sản xuất TBCN bằng chi phí thực tế B
Đúng. Đáp án đúng là: Chi phí sản xuất
phí sản xuất TBCN và chi
TBCN nhỏ hơn chi phí thực tế
B. Chi phí sản xuất TBCN nhỏ hơn chi phí phí thực tế ? thực tế
Vì: chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là
(c+v), còn chi phí thực tế là (c+v+m). 14
C. Chi phí sản xuất TBCN lớn hơn chi phí thực tế
Tham khảo: Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư
bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.
D. Chi phí sản xuất TBCN vừa bằng lai vừa (GT Tr 280-282)
lớn hơn chi phí thực tế
Lợi nhuận là số tiền dôi ra A. Chi phí sản xuất TBCN A
Đúng. Đáp án đúng là Chi phí sản xuất ngoài: TBCN B. Tư bản bất biến C. Tư bản khả biến
Vì: sau khi sản xuất ra hàng hóa và bán hàng
hóa xong thì nhà tư bản mang số dôi ra đó so D. Tư bản cố định
sánh với toàn bộ tư bản ứng trước, khi đó 15
giá trị thặng dư sẽ mang hình thái là lợi
nhuận. Vậy lợi nhuận là số tiều dôi ra
ngoài chi phí sản xuất TBCN.
Tham khảo: Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư
bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận. (GT Tr 280-282) 5
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Lợi nhuận có nguồn gốc từ: A. Lao động cụ thể C
Đúng. Đáp án đúng là: lao động không được trả công B. Lao động trừu tượng
C. Lao động không được trả công của
Vì lợi nhuận là hình thức biểu hiện ra bên
ngoài của giá trị thặng dư mà giá trị thặng dư công nhân 16
được tạo ra trong sản xuất do lao động không D. Lao động phức tạp
công của công nhân tạo ra.
Tham khảo:Xem VI. 1.Chi phí sản xuất tư
bản chủ nghĩa, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận. (GT Tr 280-282)
Tư bản thương nghiệp là A. Tư bản hàng hóa B
Đúng. Đáp án đúng là: tư bản công nghiệp một bộ phận của : B. Tư bản công nghiệp
Vì: tư bản thương nghiệp chỉ là một bộ phận C. Tư bản cho vay
của tư bản công nghiệp tách ra làm nhiệm vụ
chuyển hóa hàng hóa thành tiền tệ thay cho D. Tư bản ngân hàng 17
các nhà tư bản công nghiệp.
Tham khảo: Xem VI. 4.Sự phân chia giá trị
thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong CNTB. (GT Tr 292) 6
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
A. Mục đích lưu thông của tư bản là giá B
Đúng. Đáp án đúng là: mục đích lưu thông Trong những luận
của tư bản là giá trị, hơn nữa là giá trị tăng trị sử dụng điểm sau, luận thêm
B. Mục đích lưu thông của tư bản là giá
Vì: mục đích của các nhà tư bản là thu được điểm nào đúng:
giá trị thặng dư tối đa. Nếu số tiền thu về lại
trị, hơn nữa là giá trị tăng thêm
nhỏ hơn hoặc bằng số tiền đã ứng ra ban đầu 18
C. Mục đích lưu thông của tư bản là
thì nhà tư bản sẽ không muốn đầu tư nữa. hàng hóa
Tham khảo: Xem I. 1.Công thức chung của
D. Mục đích lưu thông của tư bản là tư bản (GT Tr 224) hàng hóa và tiền tệ
Địa tô TBCN là phần giá trị A. Lợi nhuận C
Đúng. Đáp án đúng là: lLợi nhuận bình quân
thặng dư còn lại sau khi B. Lợi nhuận siêu ngạch khấu trừ phần:
Vì : Cũng như tất cả các tư bản hoạt động, C. Lợi nhuận bình quân
các nhà tư bản đầu tư trong lĩnh vực nông 19
cũng phải thu được lợi nhuận bình quân
D. Lợi nhuận độc quyền
Tham khảo: Xem VI. 4.Sự phân chia giá trị
thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong CNTB. (GT Tr 304) Theo bạn, để đánh giá D
Đúng. Đáp án đúng là: tiền công giờ
chính xác tiền công tính
A. Tiền công tính theo tháng
theo thời gian cao hay thấp
Vì: chỉ có tiền công tính theo giớ mới phản thì phải dựa vào:
B. Tiền công tính theo ngày
ánh chính xác mức tiền công đó cao hay thấp, 20
còn tiền công ngày, tuần và tháng không phản
C. Tiền công tính theo giờ
ánh chính xác mức tiền công đó cao hay thấp. D. Cả A, B, C
Tham khảo: Xem III. 2. Hai hình thức cơ
bản của tiền công trong CNTB (GT Tr 253- 254) 7
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Lợi nhuận bình quân phụ
A.Tỷ suất lợi nhuận bình quân A
Đúng. Đáp án đúng là: tỷ suất lợi nhuận bình thuộc vào: B.Tỷ suất lợi nhuận quân
C.Tỷ suất giá trị thặng dư
Vì: Lợi nhuận bình quân = tỷ suất lợi nhuận 21 D. Tỷ suất lợi tức bình quân x (c + v).
Tham khảo: Xem VI. 2.Lợi nhuận bình
quân và giá cả sản xuất (GT Tr 286-291) Trong những luận
A.Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là A
Đúng. Đáp án đúng là : mục đích lưu thông điểm sau, luận giá trị sử dụng
của hàng hóa giản đơn là giá trị sử dụng điểm nào đúng:
B. Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là
giá trị, hơn nữa là giá trị tăng thêm
Vì nhìn vào công thức lưu thông của hàng
C.Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là
hóa giản đơn: H-T-H ta thấy hàng hóa vừa là tiền
điểm khởi đầu, vừa là điểm xuất phát. Lúc
D. Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là
đầu anh ta mang hàng hóa mà mình có ra thị 22 hàng hóa và tiền tệ
trường để bán lấy tiền, rồi lại dùng tiền để
mua hàng hóa mà mình cần. Như vậy mục
đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là giá trị sử dụng.
Tham khảo: Xem I. 1.Công thức chung của tư bản (GT Tr 224)
A. Người lao động được tự do về thân B
Đúng. Đáp án đúng là : Người lao động Điều kiện để sức
được tự do về thân thể và không có tư liệu
thể và có tư liệu sản xuất lao động biến thành sản xuất
B. Người lao động được tự do về thân hàng hóa là:
Vì: nếu người lao động được tự do về thân
thể và không có tư liệu sản xuất 23
thể mà lại có tư liệu sản xuất thì anh ta sẽ
C. Người lao động không được tự do về
không bán sức lao động nữa.
Tham khảo: Xem I. 3. Hàng hóa sức lao
thân thể và có tư liệu sản xuất động (GT Tr 229)
D. Người lao động không được tự do về
thân thể và không có tư liệu sản xuất 8
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Giá trị hàng hóa sức lao
A. Thời gian lao động cụ thể D
Đúng. Đáp án đúng là thời gian lao động xã
động và giá trị hàng hóa hội cần thiết
B. Thời gian lao động trừu
thông thường được xác định bằng: tượng
Vì: Mác đã khẳng định giá trị hàng hóa 24
không do thời gian lao động cá biệt mà do
C. Thời gian lao động cần thiết
thời gian lao động xã hội cần thiết quyết
D. Thời gian lao động xã hội cần định. thiết
Tham khảo: Xem I. 3. Hàng hóa sức lao động (GT Tr 229) Trong quá trình lao động
A.Phần giá trị mới này bằng giá trị thặng dư C
Đúng. Đáp án đúng là phần giá trị mới này
người công nhân tạo ra một
bằng giá trị giá trị sức lao động cộng với giá lượng giá trị mới:
B.Phần giá trị mới này bằng giá trị sức lao động trị thặng dư
C.Phần giá trị mới này bằng giá trị giá trị sức lao
Vì: trong quá trình tiêu dùng sức lao động,
động cộng với giá trị thặng dư
người công nhân đã tạo ra một lượng giá trị 25
mới. Phần giá trị mới này bằng giá trị giá trị
D.Phần giá trị mới này bằng giá trị hàng hóa
sức lao động cộng với giá trị thặng dư
Tham khảo: Xem II.1.Sự thống nhất giữa
quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá
trình sản xuất ra giá trị thặng dư (GT Tr 234)
Trong các trường hợp dưới
A. Độ dài ngày lao động ngang bằng thời gian C
Đúng. Đáp án đúng là độ dài ngày lao động
đây, trường hợp nào nhà tư lao động cần thiết
vượt quá thời gian lao động cần thiết
bản thu được giá tri thặng dư?
B, Độ dài ngày lao động nhỏ thời gian lao động
Vì: khi độ dài ngày lao động vượt quá thời cần thiết
gian lao động cần thiết thì người công nhân 26
mới tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản.
C .Độ dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động cần thiết
Tham khảo: Xem II. 4. Hai phương pháp
sản xuất giá trị thặng dư và giá trị thặng dư
D. Độ dài ngày lao động ngang bằng và nhỏ thời siêu ngạch
gian lao động cần thiết 9
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Trong những luận điểm sau B
Đúng. Đáp án đúng là giá trị thặng dư được
đây, luận điểm nào đúng?
A. Giá trị thặng dư được tạo ra trong quá
tạo ra trong quá trình sản xuất trình lưu thông
Vì: trong quá trình sản xuất, bằng sức lao
B. Giá trị thặng dư được tạo ra trong quá
động của mình người công nhân đã tạo ra
một lượng giá trị mới, lớn hơn giá trị sức lao trình sản xuất động. 27
C. Giá trị thặng dư được tạo ra vừa trong
Tham khảo: Xem II.1.Sự thống nhất giữa
quá trình lưu thông vừa trong quá trình
quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá sản xuất
trình sản xuất ra giá trị thặng dư (GT Tr 234)
D. Giá trị thặng dư được tạo ra ngoài phạm vi sản xuất
Tỷ suất giá trị thặng dư
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công A
Đúng. Đáp án đúng là: phản ánh trình độ bóc phản ánh: nhân làm thuê
lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
B. Mức doanh lợi của đầu tư tư bản
Vì: thực chất của tỷ suất giá trị thặng dư là tỷ
lệ phân chia ngày lao động thành thời gian 28
C.Quy mô của sự bóc lột sức lao động của nhà tư
lao động cần thiết và thời gian lao động thặng
bản đối với công nhân làm thuê dư.
D. Mối quan hệ giữa các nhà tư bản với nhau
Tham khảo: Xem II.3. Tỷ suất giá trị thặng
dư và khối lượng giá trị thặng dư (GT Tr 241) 10
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Theo bạn những mệnh đề
A.Tích lũy tư bản là nhập thêm một phần giá trị D
Sai. Đáp án sai là tích lũy tư bản là tập trung sau, mệnh đề nào sai: thặng dư vào tư bản tư bản
B. Tích lũy tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản
Vì: Tích lũy tư bản là nhập thêm một phần 29
giá trị thặng dư vào tư bản, còn tập trung tư
C. Tích lũy tư bản là điều kiện của tái sản xuất mở
bản là sự hợp nhất những tư bản nhỏ lẻ, cá rộng TBCN
biệt có sẵn trong xã hội.
D.Tích lũy tư bản là tập trung tư bản
Tham khảo: Xem IV.1-Thực chất và động cơ
của tích lũy tư bản; 2-Tích tụ và tập trung tư bản (Gt Tr 256-262)
Bộ phận nào sau đây được A.Giá trị thặng dư A
Đúng. Đáp án đúng là giá trị thặng dư
coi là nguồn gốc của tích
Vì: muốn tái sản xuất mở rộng nhà tư bản lũy tư bản: B.Tư bản ứng trước
không thể tiêu dùng hết toàn bộ số giá trị 30
thặng dư mà mình có, anh ta phải chia làm C.Tư bản bất biến
hai phần, một phần để tiêu dùng và một phần
dùng để tích lũy mở rộng sản xuất. D.Tư bản khả biến
Tham khảo: Xem IV.1-Thực chất và động cơ
của tích lũy tư bản; (Gt Tr 256) Trong các phạm trù kinh A.Lao động quá khứ D
Sai. Đáp án sai là: giá trị mới
tế dưới đây, phạm trù nào không cùng nghĩa? B.Lao động vật hóa
Vì: phạm trù lao động quá khứ, lao động
vật hóa, giá trị cũ đều có nghĩa giống 31 C. Giá trị cũ nhau. D.Giá trị mới
Tham khảo: Xem VI.1.Chi phí sản xuất
TBCN, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận (GT Tr 280). 11
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Hãy chỉ ra luận điểm sai
A. Giá trị sức lao động không đổi C
Đap án: năng suất lao động thay đổi trong phương pháp sản
B. Thời gian lao động cần thiết
xuất ra giá trị thặng dư
Vì: Phương pháp này được thực hiện dựa tuyệt đối: không thay đổi
trên cơ sở tăng cường độ lao động hay 32
kéo dài ngày lao động trong điều kiện
C. Năng suất lao động thay đổi
năng suất lao động không thay đổi.
D. Thời gian lao động thăng dư thay
Tham khảo: Xem II.4. Hai phương pháp đổi
sản xuất ra giá trị thặng dư và giá trị thặng dư siêu ngạch (GT Tr 242) Hãy chỉ ra điểm không
A.Dựạ trên tiền đề tăng năng suất lao động C
Đáp án: Động lực trực tiếp của các nhà
giống nhau giữa giá trị tư bản thặng dư siêu ngạch và
B.Rút ngắn thời gian lao động cần thiết
Vì: Chỉ có giá trị thặng dư siêu ngạch
giá trị thặng dư tương
mới là động lực trực tiếp của các nhà tư 33 đối:
C. Động lực trực tiếp của các nhà tư bản
bản, do một số nhà tư bản có kỹ thuật tiên tiến hơn thu được.
D. Kéo dài thời gian lao động thặng dư
Tham khảo: Xem II.4. Hai phương pháp sản
xuất ra giá trị thặng dư và giá trị thặng dư siêu ngạch (GT Tr 242) 12
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 Trong công thức tuần
A. Giai đoạn 1 và 3 tư bản nằm trong lĩnh A
Đáp án đúng là: giai đoạn 1 và 3 tư bản hoàn của tư bản công
nằm trong lĩnh vực lưu thông, giai đoạn 2
vực lưu thông, giai đoạn 2 tư bản nằm nghiệp có 3 giai đoạn.
tư bản nằm trong lĩnh vực sản xuất.
Bạn hãy chỉ ra phương án
trong lĩnh vực sản xuất. đúng trong các câu sau
Vì: Giai đoạn 1 nhà tư bản bỏ tư bản để mua
B. Giai đoạn 1 và 2 tư bản nằm trong sản đây:
tư liệu sản xuất và sức lao động. Giai đoạn 2
xuất, giai đoạn 3 tư bản nằm trong lưu
là giai đoạn nhà tư bản kết hợp tư liệu sản
xuất và sức lao động để sản xuất ra hàng hóa. thông
Giai đoạn 3 nhà tư bản xuất hiện trên thị
trường để bán hàng hóa và thu về giá trị 34
C. Giai đoạn 1 và 3 tư bản nằm trong lĩnh thặng dư.
vực sản xuất, giai đoạn 2 tư bản nằm
Tham khảo: Xem V.1. Tuần hoàn và chu
chuyển của tư bản (GT Tr 265) trong lưu thông
D. Giai đoạn 1 tư bản nằm trong lĩnh vực
sản xuất, giai đoạn 2 và 3 tư bản nằm trong lưu thông 13
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Đặc điểm của quá trình
A. Người công nhân làm việc đối lập với B
Đúng. Đáp án đúng là: Người công nhân sản xuất TBCN là: nhà tư bản
làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư
B. Người công nhân làm việc dưới sự
bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư
kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm bản
làm ra thuộc về nhà tư bản
Vì: Sau khi có sự thỏa thuận giữa nhà tư bản
với người công nhân thì lao động mới diễn 35
C. Sản phẩm do người công nhân làm ra
ra. Lúc này người công nhân phải làm
thuộc về người công nhân
việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và
sản phẩm lao động cũng thuộc quyền của
D. Người công nhân làm ra được trả công
nhà tư bản chứ không thuộc về người theo lao động công nhân.
Tham khảo: Xem II.1.Sự thống nhất giữa
quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá
trình sản xuất ra giá trị thặng dư (GT Tr 234).
Anh (chị) hãy cho biết tỷ A. Trình độ bóc lột sức lao động của nhà tư D
Đúng. Đáp án đúng là: Hiệu quả đầu tư tư
suất lợi nhuận phản ánh: bản bản
B. Sự phân chia ngày lao động của công nhân
thành thời gian lao động cần thiết và thời gian
Vì: tỷ suất lợi nhuận nói lên hiệu quả đầu lao động thặng dư
tư tư bản. Nó chỉ cho nhà tư bản biết đầu 36
C. Nghệ thuật bóc lột của tư bản
tư vào ngành nào thì sẽ có lợi hơn.
D. Hiệu quả đầu tư tư bản
Tham khảo: xem VI. 1.Chi phí sản xuất
TBCN, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận (GT Tr 280). 14
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Theo anh (chị), lợi tức là A. Lợi nhuận B
Đúng. Đáp án đúng là: Lợi nhuận bình một phần của: quân B. Lợi nhuận bình quân C. Lợi nhuận ngân hàng
Vì: khi đưa tư bản ra hoạt động thì về
nguyên tắc nhà tư bản sẽ thu được lợi D. Lợi nhuận siêu ngạch
nhuận bình quân, nhưng nhà tư bản 37
không thể giữ lại toàn bộ số lợi nhuận đó
mà nhà tư bản phải trích ra một phần để
trả cho nhà tư bản cho vay.
Tham khảo: Xem VI.4 Sự phân chia giá trị
thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong CNTB
Theo anh (chị) Lợi nhuận A.Tỷ suất lợi nhuận B
Đúng. Đáp án đúng là: tỷ suất lợi nhuận
ngân hàng được xác định B.Tỷ suất lợi nhuận bình quân bình quân theo:
C. Tỷ suất giá trị thặng dư D.Tỷ suất lợi tức
Vì: nếu các nhà tư bản hoạt động trong
lĩnh vực ngân hàng mà không thu được
lợi nhuận bình quân thì nhà tư bản sẽ rút 38
vốn đầu tư kinh doanh sang ngành khác có lợi hơn.
Tham khảo: Xem VI.4 Sự phân chia giá trị
thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong CNTB 15
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
A. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản C
Đúng. Đáp án đúng là: mâu thuẫn của Trong những
là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn ra
công thức chung của tư bản là sự chuyển trong phạm vi lưu thông.
hóa của tiền thành tư bản vừa diễn ra luận điểm sau,
trong phạm vi lưu thông mà đồng thời lại luận điểm nào
B. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản
không phải trong phạm vi lưu thông
là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn đúng:
ra trong phạm vi sản xuất
Vì: vì trong lưu thông nhà tư bản đã tìm
được tư liệu sản xuất và sức lao động, sau
C. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản
đó nhà tư bản kết hợp tư liệu sản xuất và 39
là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản vừa
sức lao động để sản xuất ra giá trị thặng
diễn ra trong phạm vi lưu thông mà đồng thời
dư-lúc này tư bản đã ngoài phạm vi lưu
lại không phải trong phạm vi lưu thông thông.
D. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản
Tham khảo: Xem I.2.Mâu thuẫn của
là sự chuyển hóa của tiền thành tư bản diễn ra
công thức chung của tư bản (GT Tr 226) ngoài phạm vi lưu thông. . Trong lịch sử tiến hóa A. Nền kinh tế tự nhiên D
Đúng. Đáp án đúng là: nền sản xuất hàng
của loài người, khi nào hóa tư bản chủ nghĩa
B. Nền sản xuất hàng hóa giản hàng hóa sức lao động trở thành phổ biến: đơn
Vì: Trong chủ nghĩa tư bản thì người lao
động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất 40
C. Nền sản xuất hàng hóa xã hội
nhưng lại được tự do về thân thể chủ nghĩa
Tham khảo: Xem I.3-Hàng hóa sức lao
D. Nền sản xuất hàng hóa tư bản động (GT Tr 229). chủ nghĩa 16
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 Trong những luận điểm
A. Sức lao động nói lên khả năng lao động, A
Đúng. Đáp án đúng là:sức lao động nói lên
sau, luận điểm nào đúng
năng lực lao động của con người; nó là hàng
khả năng lao động, năng lực lao động của
hóa. Lao động không phải là hàng hóa; nó là
con người; nó là hàng hóa. Lao động
sự vận dụng sức lao động trong hiện thực, là
không phải là hàng hóa; nó là sự vận cái đang diễn ra.
dụng sức lao động trong hiện thực, là cái
B. Sức lao động nói lên khả năng lao động, đang diễn ra.
năng lực lao động của con người; nó không
Vì: lao động là sự tác động của con người
phải là hàng hóa. Lao động là hàng hóa; nó là
vào đối tượng để biến đối tượng thành
sự vận dụng sức lao động trong hiện thực, là
sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con cái đang diễn ra.
người. Hay lao động chính là sự vận dung
C. Sức lao động nói lên khả năng lao động,
hay tiêu dùng sức lao động. Sức lao động 41
năng lực lao động của con người; Lao động là
nói lên năng lao động của con người và
sự vận dụng sức lao động trong hiện thực, là nó là hàng hóa.
cái đang diễn ra. Sức lao động và lao động đều là hàng hóa.
Tham khảo: Xem I.3-Hàng hóa sức lao
D. Lao động nói lên khả năng lao động, năng động (GT Tr 229).
lực lao động của con người; nó là hàng hóa.
Sức lao động không phải là hàng hóa; nó là sự
vận dụng sức lao động trong hiện thực, là cái đang diễn ra. .
Trong các đặc điểm dưới C
Đúng. Đáp án đúng là: giá cả lớn hơn giá
đây, đặc điểm nào không A.Mua bán chịu trị
thuộc đặc điểm của việc mua bán hàng hóa sức
B.Giá cả nhỏ hơn giá trị
Vì: trong nền kinh tế , cung sức lao động 42 lao động là:
luôn lớn hơn cầu sức lao động nên giá cả
C.Giá cả lớn hơn giá trị thấp hơn giá trị
D.Người lao động ứng trước lao động
Tham khảo: Xem I.3-Hàng hóa sức lao cho nhà tư bản động (GT Tr 229). 17
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506 Khi nào tiền tệ biến
A.Có một lượng tiền đủ lớn D
Đúng. Đáp án đúng là: sức lao động trở thành tư bản: thành hàng hóa
B.Nhà tư bản nâng cao trình độ bóc lột
Vi: vì khi sức lao động biến thành hàng
hóa, tức là người lao động trở thành C.Trả tiền công thấp
người làm thuê cho nhà tư bản. Chính 43
nhờ có việc sử dụng hàng hóa sức lao
D.Sức lao động trở thành hàng hóa
động đã làm cho tiền của nhà tư bản lớn lên.
Tham khảo: Tham khảo: Xem I.3-Hàng
hóa sức lao động (GT Tr 229). Ngày lao động của công D
Đúng. Đáp án đúng là Thời gian lao động nhân trong CNTB được
A.Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao
cần thiết và thời gian lao động thặng dư chia thành : động thặng dư
Vì: thời gian lao động cần thiết là thời
gian cần thiết người công nhân tạo ra một
B.Thời gian lao động cần thiết và thời gian
lượng giá trị bằng giá trị sức lao động của 44
lao động xã hội cần thiết
mình, còn thời gian lao động thặng dư là
thời gian người công nhân tạo ta giá trị
C.Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời
thặng dư cho nhà tư bản. gian lao động thặng dư
Tham khảo: Xem II.1Sự thống nhất giữa
D.Thời gian lao động cần thiết và thời gian
quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá
trình sản xuất ra giá trị thặng dư (GT Tr 234) lao động thặng dư 18
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Giá trị thị trường của
A. Đại đa số sản phẩm được sản xuất trong A
Đúng. Đáp án đúng là: Đại đa số sản phẩm
hàng hóa được xác định
được sản xuất trong điều kiện xấu điều kiện xấu theo trường hợp nào:
B. Một số sản phẩm được sản xuất trong
A. Vì: Giá trị thị trường do giá trị đại 45 điều kiện trung bình
đa số sản phẩm được sản xuất trong
C. Một số sản phẩm được sản xuất trong
cùng điều kiện quyết định điều kiện tốt
Tham khảo: Xem VI.2. lợi nhuận bình quân D. Không thể xác định.
và giá cả sản xuất (GT Tr 286).
Tỷ suất lợi nhuận bình
A. Sự tự do di chuyển tư bản giữa các A
Đúng. Đáp án đúng là: sự tự do di chuyển quân hình thành do: tư bản giữa các ngành ngành
B. Sự thay đổi trong cấu tạo hữu cơ
Vì: các nhà tư bản là sẽ tìm ngành nào có 46
tỷ suất lợi nhuận cao để đầu tư. Điều này
C. Sự cạnh tranh trong nội bộ ngành
sẽ hình thành nên tỷ suất lợi nhuận bình
D. Sự tiến bộ của kỹ thuật và công nghệ quan
Tham khảo: Xem VI.2. lợi nhuận bình quân
và giá cả sản xuất (GT Tr 286).
Qui luật giá cả sản xuất A. Qui luật giá trị A
Đúng. Đáp án đúng là: qui luật giá trị
là biểu hiện hoạt động
B. Qui luật giá trị thặng dư của
Vì: trong các ngành sản xuất khác nhau C. Qui luật cung cầu
thì giá cả có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc
bằng giá trị nhưng xét chung trong toàn 47
D. Không phải qui luật nào
bộ xã hội thì tổng số giá cả vẫn bằng tổng số giá trị.
Tham khảo: Xem VI.2. lợi nhuận bình quân
và giá cả sản xuất (GT Tr 286). 19
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Lợi nhuận thương nghiệp A có được là do:
A.Nhà TB thương nghiệp mua với giá thấp
Đúng. Đáp án đúng là: Nhà TBTN mua
hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị
với giá thấp hơn giá trị và bán với giá
B. Nhà TBthương nghiệp mua với giá thấp bằng giá trị
hơn giá trị và bán với giá cao hơn giá trị
Vì: nhà tư bản thương nghiệp mua hàng
C.Nhà TB thương nghiệp mua với giá cao
hóa của nhà tư bản công nghiệp với giá
thấp hơn giá trị và bán hàng hóa cho 48
hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị
người tiêu dùng đúng bằng giá trị mới thu
D. Nhà TB thương nghiệp mua với giá cao được lợi nhuận.
hơn giá trị và bán với giá thấp hơn giá trị
Tham khảo: xem VI. 4. Sự phân chia giá trị
thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong CNTB (GT Tr 292) Trong CNTB, giá cả sản D
Đúng. Đáp án đúng là: đất xấu nhất xuất trong nông nghiệp A.Đất tốt nhất
Vì: nếu chỉ canh tác trên ruộng đất tốt,
được quyết định do điều
trung bình thì không đủ nông phẩm cho
kiện sản xuât trên ruộng B. Đất trung bình
xã hội, do đó phải canh tác cả trên ruộng 49 đất:
C. Đất trung bình và xấu đất xấu…
Tham khảo: Xem VI. 4. Sự phân chia giá trị D. Đất xấu nhất
thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong CNTB (GT Tr 292) 20
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com) lOMoARcPSD|36232506
Qui luật lợi nhuận bình A. Qui luật giá trị B
Đúng. Đáp án đúng là qui luật giá trị thặng
quân là biểu hiện hoạt dư động của:
B. Qui luật giá trị thặng dư
Vì: trong các ngành sản xuất khác nhau
thì lợi nhuận bình quân có thể lớn hơn, C. Qui luật cung cầu
nhỏ hơn hoặc bằng giá trị thặng dư,
D. Không phải qui luật nào
nhưng xét chung trong toàn bộ xã hội thì
tổng số lợi nhuận bình quân vẫn bằng
tổng số giá trị thặng dư.
Tham khảo: Xem VI.2. lợi nhuận bình quân
và giá cả sản xuất (GT Tr 286). 21
Downloaded by V?n V?n (thisailen20011@gmail.com)