Trắc nghiệm ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam

Trắc nghiệm ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1. Kết qu c nh tranh trong n i b ngành:
a. Hình thành giá c s n xu t
b. Hình thành t su t l i nhu n bình quân
c. Hình thành giá tr th tr ng ườ
d. Hình thành l i nhu n bình quân.
Câu 2. Nhân t nào d i ây không nh h ng n t su t l i nhu n ướ đ ưở đế
A. C nh tranh
B. T su t giá tr th ng d ư
C. C u t o h u c c a t b n ơ ư
D. T c chu chuy n c a t b độ ư n
Đáp án: A
Câu 3.N n kinh t th tr ng là gì ? ế ườ
A. Là n n kinh t trong ó có s n xu t và trao i hàng hóa ế đ đổ
B. Là n n kinh t trong ó giá c do nhà n c niêm y t công khai ế đ ướ ế
C. Là n n kinh t hàng hóa phát tri n trình cao, v n hành theo c ch th tr ng D. ế độ ơ ế ườ
Ch iu s tác ng độ đ u ti t c a m t s quy lu t th tr ng ế ườ
Đáp án: C
Câu 4 : Gía c c a hàng hóa c quy t nh b i đượ ế đị
A. Hao phí lao ng xã h i c a ng i s n xu t hàng hóa k t tinh trong hàng hóa độ ườ ế
B. Giá tr c a hàng hóa
C. Cung c u và c nh tranh
D. C a, b và c
Đáp án D
Câu 5: C inh tranh trong kinh t th tr ng, theo quan ế ườ đ m kinh t chính tr Mác Lênin, ế
đượ ế đế ượ ế ĩc coi là m t y u t có th d n n hi n t ng gì trong h th ng kinh t xã h i ch ngh a?
A) T ng c ng s hi u qu kinh tă ườ ế và phân ph i công b ng
B) T o ra s không bình ng và t ng c đẳ ă ườ ư ng t ng l p t s n
C) y m nh s ng ng và c i thi n i s ng nhân dân Đẩ đồ đẳ đờ
D) Gi m thi u các bi n ng trong quá trình s n xu t và tiêu th ế độ "
Đáp án B
Câu 6 : C NH TRANH TRONG N I B NGÀNH S:
A. Gía tr c a hàng hóa.
B. Gía tr s d ng c a hàng hóa.
C. Quan h cung c u v hàng hóa.
D. M t th i trang c a hàng hóa.
Đáp án D
Câu 7: Khi c quy n xu t hi n, trong n n kinh t th tr ng có thêm lo i c nh tranh nào ? độ ế ườ
Chn phương án sai.
A. C nh tranh gi a nh ng ch th s n xu t.
B. C nh tranh gi a các t ch c c quy n và các doanh nghi p ngoài c độ độ
quyn.
C. C nh tranh gi a các t ch c c quy n v i nhau. độ
D. C nh tranh trong n i b các t ch c c quy n độ
Đáp án A
Câu 8: C nh tranh trong n kinh t có m y lo i? ế
A. 1 lo i
B. 3 lo i
C. 5 lo i
D. 2 lo i
Đáp án D
Câu 9:C nh tranh n i b ngành là gì?
a. S i u gi a các qu c gia. đố đầ
b. S c nh tranh gi a các doanh nghi p trong cùng m t ngành.
c. Quá trình xu t kh u và nh p kh u hàng hóa.
d. S phát tri n kinh t toàn c u. ế
Câu 10: T i sao ch t l ng hàng hóa quan tr ng trong c nh tranh n i b ngành? ượ
a. Vì nó làm tăng giá bán hàng hóa.
b. Vì ch t l ng ượ nh h ng n s c mua c a ng i tiêu dùng. ưở đế ườ
c. Vì nó làm tăng l i nhu n cho doanh nghi p.
d. Vì ch t l ng không ượ nh h ng n c nh tranh. ưở đế
Câu 11: T i sao c quy n có th t o ra s c m nh kinh t ? độ ế
a. Vì nó gi m s c c nh tranh.
b. Vì nó t o ra kh n ng nghiên c u và tri n khai khoa h c k thu t. ă
c. Vì nó làm tăng giá s n ph m.
d. Vì nó làm gi m n ng su t lao ng. ă độ
Câu 12: C nh tranh là gì?
a. S ganh ua, u tranh gi a các ch th kinh t nh m thu c nhi u u ki n thu n l i. đ đấ ế đượ đi
b. C nh tranh xu t hi n cùng v i s phát tri n c a n n kinh t hàng hoá. ế
c. Trong n n kinh t , th tr ng c nh tranh v a là môi tr ng, v a là ng l c cho s phát ế ườ ườ độ
trin kinh t . ế
d. C nh tranh óng vai trò quan tr ng trong n n kinh t th tr ng. đ ế ườ
Câu 13: Phân lo i c nh tranh có nh ng lo i nào?
a. C nh tranh gi a các ngành v i nhau và c nh tranh trong n i b ngành.
b. C nh tranh gi a các doanh nghi p trong cùng m t ngành.
c. C nh tranh gi a các n c trên th tr ng qu c t . ướ ườ ế
d. C nh tranh ch xu t hi n m c a ph ng. độ đị ươ
Câu 14: Nh ng doanh nghi p có u ki n s n xu t d i m c trung bình c a xã h i s : đi ướ
a. Không b thi t h i ho c b l v n.
b. B thi t h i và l v n.
c. G p khó kh n trong vi c c nh tranh. ă
d. Thu c nhi u đượ đi u ki n thu n l i.
Câu 15: C nh tranh giúp phân b l i ngu n l c c a xã h i m t cách hi u qu nh t:
1. úng. Đ
2. Sai.
Câu 16: C n c vào tính ch t c a vi c c nh tranh, c nh tranh hoàn h o x y ra khi: ă
a. Có s khác bi t v m u mã và công d ng c a s n ph m.
b. Nhi u ng i cùng bán m t lo i s n ph m và không ai có kh n ng kh ng ch giá hàng ườ ă ế
hóa.
c. Ng i bán và ng i mua không tham gia vào cu c c nh tranh. ườ ườ
d. Ng i mua ph i ch p nh n giá cao h n mua c th mà h c n. ườ ơ để đượ
Câu 17: d n u trong cu c c nh tranh hoàn h o, ng i bán ph i: Để đầ ườ
a. T ng giá s n phă m thu l i nhu n cao h n. để ơ
b. Gi m giá ho c tìm ra s khác bi t trong s n ph m so v i ng i bán khác. ườ
c. D a vào m i quan h cung – c u quy t nh giá s n ph m. để ế đị
d. T ng chi phí quă ng cáo thu hút khách hàng. để
Câu 18: C nh tranh c quy n x y ra khi: độ
a. Th tr ng có r t ít ng i bán và giá c do chính ng i bán quy t nh. ườ ườ ườ ế đị
b. Th tr ng có nhi ườ ườ ế địu ng i bán và giá c do s c nh tranh c a h quy t nh.
c. Th tr ng không có c nh tranh nào x y ra. ườ
d. Giá c s n ph m không ph thu c vào ng i bán. ườ
Câu 19: C nh tranh lành m nh là:
a. Cu c c nh tranh không vi ph m pháp lu t và di n ra công b ng.
b. Cu c c nh tranh d a vào nh ng k h c a pháp lu t.
c. Cu c c nh tranh c xã h i lên án. đượ
d. Cu c c nh tranh không c n n s công b ng. đế
Câu 20: C nh tranh trong n i b ngành là:
a. S c nh tranh gi a các doanh nghi p cùng s n xu t ho c tiêu th m t lo i hàng hóa.
b. S c nh tranh gi a ng i mua và ng i bán. ườ ườ
c. S c nh tranh gi a ng i mua v i ng i mua. ườ ườ
d. S c nh tranh gi a ng i bán và ng i bán. ườ ườ
| 1/3

Preview text:

1.
Kết quả cạnh tranh trong n i b ộ ngành: ộ a.
Hình thành giá cả sản xuất b. Hình thành t su ỷ
ất lợi nhuận bình quân c.
Hình thành giá trị thị trường d.
Hình thành lợi nhuận bình quân. Câu 2. Nhân t nào d ổ ưới ây không đ ảnh hưởng đến t su ỷ ất lợi nhuận A. Cạnh tranh B. T su ỷ ất giá trị thặng dư C. Cầu tạo hữu cơ c a t ủ ư bản D. T c ố độ chu chuyển c a t ủ ư bản Đáp án: A Câu 3.N
ền kinh tế thị trường là gì ?
A. Là nền kinh tế trong ó có s đ
ản xuất và trao i hàng hóa đổ
B. Là nền kinh tế trong ó giá c đ
ả do nhà nước niêm yết công khai
C. Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình cao, v độ
ận hành theo cơ chế thị trường D. Chịu sự tác ng độ i đ ều tiết c a m ủ t s ộ quy lu ố ật thị trường Đáp án: C
Câu 4 : Gía cả c a hàng hóa ủ
được quyết định bởi A. Hao phí lao ng xã h độ i c ộ a ng ủ
ười sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa B. Giá trị c a hàng hóa ủ
C. Cung cầu và cạnh tranh D. Cả a, b và c Đáp án D
Câu 5: Cạnh tranh trong kinh tế thị trường, theo quan i
đ ểm kinh tế chính trị Mác Lênin,
được coi là một yếu tố có thể ẫ d đế
n n hiện tượng gì trong hệ thống kinh tế xã hội chủ ĩ ngh a?
A) Tăng cường sự hiệu quả kinh tế và phân ph i công b ố ằng
B) Tạo ra sự không bình đẳng và tăng cường tầng lớp tư sản C) Đẩy mạnh sự ng đồ
đẳng và cải thiện đời s ng nhân dân ố
D) Giảm thiểu các biến ng trong quá trình s độ ản xuất và tiêu thụ" Đáp án B
Câu 6 : CẠNH TRANH TRONG NỘI BỘ NGÀNH SẼ: A. Gía trị c a hàng hóa. ủ B. Gía trị sử d ng c ụ a hàng hóa. ủ
C. Quan hệ cung cầu về hàng hóa. D. M t th ố ời trang c a hàng hóa. ủ Đáp án D Câu 7: Khi c quy độ
ền xuất hiện, trong nền kinh tế thị trường có thêm loại cạnh tranh nào ? Chọn phương án sai.
A. Cạnh tranh giữa những ch th ủ ể sản xuất.
B. Cạnh tranh giữa các tổ chức c quy độ
ền và các doanh nghiệp ngoài c độ quyền.
C. Cạnh tranh giữa các tổ chức c quy độ ền với nhau. D. Cạnh tranh trong n i b ộ các t ộ ch ổ ức c quy độ ền Đáp án A
Câu 8: Cạnh tranh trong nề kinh tế có mấy loại? A. 1 loại B. 3 loại C. 5 loại D. 2 loại Đáp án D Câu 9:Cạnh tranh n i b ộ ngành là gì? ộ a. Sự i
đố đầu giữa các qu c gia. ố
b. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong cùng m t ngành. ộ
c. Quá trình xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa.
d. Sự phát triển kinh tế toàn cầu.
Câu 10: Tại sao chất lượng hàng hóa quan trọng trong cạnh tranh n i b ộ ngành? ộ
a. Vì nó làm tăng giá bán hàng hóa.
b. Vì chất lượng ảnh hưởng đến sức mua c a ng ủ ười tiêu dùng.
c. Vì nó làm tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
d. Vì chất lượng không ảnh hưởng đến cạnh tranh. Câu 11: Tại sao c quy độ
ền có thể tạo ra sức mạnh kinh tế?
a. Vì nó giảm sức cạnh tranh.
b. Vì nó tạo ra khả năng nghiên cứu và triển khai khoa h c k ọ thu ỹ ật.
c. Vì nó làm tăng giá sản phẩm.
d. Vì nó làm giảm năng suất lao ng. độ
Câu 12: Cạnh tranh là gì? a. Sự ganh ua, đ đấu tranh giữa các ch th
ủ ể kinh tế nhằm thu được nhiều điều kiện thuận lợi.
b. Cạnh tranh xuất hiện cùng với sự phát triển của nền kinh tế hàng hoá.
c. Trong nền kinh tế, thị trường cạnh tranh vừa là môi trường, vừa là ng l độ ực cho sự phát triển kinh tế.
d. Cạnh tranh óng vai trò quan tr đ ng trong n ọ
ền kinh tế thị trường.
Câu 13: Phân loại cạnh tranh có những loại nào?
a. Cạnh tranh giữa các ngành với nhau và cạnh tranh trong n i b ộ ngành. ộ
b. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong cùng m t ngành. ộ
c. Cạnh tranh giữa các nước trên thị trường quốc tế.
d. Cạnh tranh chỉ xuất hiện ở mức độ địa phương.
Câu 14: Những doanh nghiệp có điều kiện sản xuất dưới mức trung bình c a xã h ủ i s ộ ẽ:
a. Không bị thiệt hại hoặc bị l v ỗ ốn. b. Bị thiệt hại và l v ỗ n. ố
c. Gặp khó khăn trong việc cạnh tranh.
d. Thu được nhiều điều kiện thuận lợi.
Câu 15: Cạnh tranh giúp phân b l ổ ại ngu n l ồ ực c a xã h ủ i m ộ t cách hi ộ ệu quả nhất: 1. Đúng. 2. Sai.
Câu 16: Căn cứ vào tính chất c a vi ủ
ệc cạnh tranh, cạnh tranh hoàn hảo xảy ra khi:
a. Có sự khác biệt về mẫu mã và công d ng c ụ a s ủ ản phẩm.
b. Nhiều người cùng bán m t lo ộ
ại sản phẩm và không ai có khả năng kh ng ch ố ế giá hàng hóa.
c. Người bán và người mua không tham gia vào cu c c ộ ạnh tranh.
d. Người mua phải chấp nhận giá cao hơn để mua được thứ mà h c ọ ần.
Câu 17: Để dẫn đầu trong cu c c ộ
ạnh tranh hoàn hảo, người bán phải:
a. Tăng giá sản phẩm để thu lợi nhuận cao hơn.
b. Giảm giá hoặc tìm ra sự khác biệt trong sản phẩm so với người bán khác. c. Dựa vào m i quan h ố
ệ cung – cầu để quyết định giá sản phẩm.
d. Tăng chi phí quảng cáo để thu hút khách hàng. Câu 18: Cạnh tranh c quy độ ền xảy ra khi:
a. Thị trường có rất ít người bán và giá cả do chính người bán quyết định.
b. Thị trường có nhiều người bán và giá cả do sự cạnh tranh của họ ế quy t định.
c. Thị trường không có cạnh tranh nào xảy ra.
d. Giá cả sản phẩm không ph thu ụ c vào ng ộ ười bán.
Câu 19: Cạnh tranh lành mạnh là: a. Cu c c ộ
ạnh tranh không vi phạm pháp luật và diễn ra công bằng. b. Cu c c ộ
ạnh tranh dựa vào những kẽ hở c a pháp lu ủ ật. c. Cu c c ộ
ạnh tranh được xã h i lên án. ộ d. Cu c c ộ
ạnh tranh không cần đến sự công bằng.
Câu 20: Cạnh tranh trong n i b ộ ngành là: ộ
a. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp cùng sản xuất hoặc tiêu th m ụ t lo ộ ại hàng hóa.
b. Sự cạnh tranh giữa người mua và người bán.
c. Sự cạnh tranh giữa người mua với người mua.
d. Sự cạnh tranh giữa người bán và người bán.